Đề tài Ước lượng chi phí của khoản nợ vay có rủi ro
Qua sơ đồ trên ta thấy, sự chuyển dịch vốn được thực hiện qua hai con đường, tài trợ trực tiếp và tài trợ gián tiếp. Trong tài trợ trực tiếp, những người cần vốn huy động trực tiếp từ những người có vốn bằng cách bán các chứng khoán cho họ. Các chứng khoán này là các công cụ tài chính, nó cung cấp các quyền yêu cầu về thu nhập và tài sản và các quyền khác cho chủ sở hữu đối với người phát hành; các chứng khoán được mua bán rộng rãi trên thị trường cấp một và thị trường cấp hai. Cách thức thứ hai để dẫn vốn là tài trợ gián tiếp thông qua các trung gian tài chính như các ngân hàng, các tổ chức tín dụng, các tổ chức bảo hiểm và các trung gian tài chính khác, đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc tích tụ, tập trung và phân phối vốn trong nền kinh tế, đồng thời các tổ chức này cũng có vai trò quan trọng trong việc cấp vốn và hỗ trợ cho dòng tài chính trực tiếp như thông qua các hoạt động: đại lý, bảo lãnh, thanh toán v.v.
94 trang |
Chia sẻ: DUng Lona | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Ước lượng chi phí của khoản nợ vay có rủi ro, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh nó. Theo mô hình, độ rủi ro càng lớn thì lợi suất có thể càng cao.
Kết quả ước lượng
Dependent Variable: R
Method: ML – ARCH (Marquardt)
Date: 06/12/07 Time: 23:13
Sample(adjusted): 2 249
Included observations: 248 after adjusting endpoints
Convergence not achieved after 100 iterations
Variance backcast: ON
Coefficient
Std. Error
z-Statistic
Prob.
SQR(GARCH)
0.077225
0.037170
2.58064
0.0121
AR(1)
0.222529
0.031646
6.147305
0.0000
Variance Equation
C
0.010437
1.14E-05
38.40126
0.0000
ARCH(1)
0.407147
0.098100
4.559113
0.0000
R-squared
0.055611
Mean dependent var
0.000401
Adjusted R-squared
0.05366
S.D. dependent var
0.02599
S.E. of regression
0.025217
Akaike info criterion
-4.618496
Sum squared resid
0.822854
Schwarz criterion
-4.602569
Log likelihood
3291.404
Durbin-Watson stat
1.907262
Inverted AR Roots
.20
Trong mô hình này, các hệ số khác 0 thực sự do kiểm định T đối với các hệ số lần lượt có Pvalue = 0.0121; 0.00; 0.000; 0.000 và đều nhỏ hơn a = 0.05,vậy lợi suất của cổ phiếu PMS phụ thuộc vào độ rủi ro của bản thân nó.
Trên đây là phần ước lượng mô hình chuỗi lợi suất của cổ phiếu PMS dựa vào một số mô hình kinh tế lượng, qua các bước ước lượng và kiểm định ta tìm ra được mô hình tốt nhất cho chuỗi RPMS này.
3.4.2. Áp dụng tính toán dựa trên mô hình OPM
i. Lợi suất kỳ vọng của thị trường E(Rm)
i.1) Ước lượng lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường dựa trên thông tin ở thị trường chứng khoán Việt Nam
Áp dụng phương pháp trung bình phương sai cho việc tính lợi suất thị trường năm 2005, 2006 (nội dung chi tiết của phương pháp xin tham khảo Chuyên đề tốt nghiệp của sinh viên Hoàng Thị Thanh Hải – 4/2006 ), ta được
A2005 = [1]’ V-1 [1] = 26710.42085
B2005 = [1]’ V-1 [R] = 19.91387
C2005 = [R]’ V-1 [R] = 0.00429106
E(Rm)2005 = = 14.5%
A2006 = [1]’ V-1 [1] = 10123.34
B2006 = [1]’ V-1 [R] = 15.54078
C2006 = [R]’ V-1 [R] = 0.286207
E(Rm)2006 = = 28.36%
i.2) Ước lượng lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường dựa trên thông tin ở thị trường chứng khoán Hoa Kỳ
Trước hết, ta xác định lợi suất kỳ vọng trên thị trường Hoa Kỳ E(Rm)M.
Như ta đã biết phần bù rủi ro thị trường Rp = E(Rm) - Rf àE(Rm) = Rp + Rf
với Rf là lãi suất phi rủi ro được tính theo lãi suất trái phiếu Chính phủ.
Trên thị trường Hoa Kỳ: năm 2005 và 2006
Lãi suất trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm lần lượt là 4.57% (2005) và 4.8% (2006).
Phần bù rủi ro thị trường: Dựa trên những các phân tích từ thị trường Hoa Kỳ cho thấy, phần bù rủi ro thị trường có khoảng giá trị từ -29% đến 40%; trong năm 2005 và 2006 phần bù rủi ro thị trường lần lượt ở mức 7.35% và 10.23%, thị trường trong hai năm tương đối ổn định.
Vậy
E(Rm)M2005 =7.35 % + 4.57% = 11.92%
E(Rm)M2006 = 10.23% + 4.8 % = 15.03%
Ta đã tính được E(Rm). Trong các bước tiếp theo, ta phải tính mức bù rủi ro quốc gia RPc và mức bù rủi ro hối đoái RPe.
Mức bù rủi ro quốc gia, theo khái niệm đã trình bày tại phần ii thuộc 3.3.1, được lấy là phần chênh lệch giữa lãi suất trái phiếu quốc tế của Việt Nam với trái phiếu chính phủ Mỹ.
Trái phiếu Mỹ, kỳ hạn 10 năm, có lợi suất đến khi đáo hạn là
Năm 2005: 4.57%
Năm 2006: 4.8%
Trái phiếu Việt Nam
Ngày 27/10/2005, kỳ hạn 10 năm, có lợi suất đến khi đáo hạn là 7.125%
Ngày 28/8/2006, kỳ hạn 10 năm, có lợi suất đến khi đáo hạn là 6.3%
Suy ra mức bù rủi ro quốc gia
RPc-2005 = 2.555%
RPc-2006 = 1.5%
Mức bù rủi ro hối đoái trên thực tế là lấy chênh lệch giữa lãi suất tiền gửi VND và lãi suất tiền gửi USD.
Theo thông tin từ ngân hàng Ngoại thương Việt Nam lãi suất tiền gửi VND và USD kỳ hạn 1 năm lần lượt là
Năm 2005: lãi suất tiền gửi VND là 5.21% và lãi suất tiền gửi USD là 4.8%
Năm 2006:lãi suất tiền gửi VND là 8.4% và lãi suất tiền gửi USD là 4.85%.
Vậy mức bù rủi ro hối đoái
RPe-2005 = 0.41%
RPe-2006 = 3.55%
Áp dụng công thức (29), ta có
E(Rm)VN2005 = 14.89%
E(Rm)VN2006 = 21.08%
Nhận xét
Đối với năm 2005: phương pháp Mean Variance cho ta kết quả lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường là 14.5%, xấp xỉ với kết quả thu được từ việc tính toán dựa trên các thông tin ở thị trường Mỹ 14.89%. Điều này chứng tỏ việc sử dụng hai công thức cho việc tính toán là như nhau, tuy nhiên công thức số (29) lại cho ta một cách tính đơn giản hơn nhiều so với công thức (28) – phương pháp Mean Variance bởi trên thực tế việc ước lượng E(Rm) từ số liệu cổ phiếu giao dịch trên thị trường chứng khoán Việt Nam khá cồng kềnh trong công việc tính toán, do đó dễ gây nhầm lẫn.
Đối với năm 2006: Kết quả thu được từ hai phương pháp tính có sự khác nhau. Điều này có thể được lý giải với hiện tượng “bong bóng” của giá cổ phiếu. Có thể nói năm 2006 là năm phát triển “thăng hoa” của thị trường chứng khoán Việt Nam. Biến động giá cổ phiếu diễn ra liên tục trong từng ngày, thậm chí là trong từng phiên giao dịch. Tuy vậy, đây chưa hẳn là một dấu hiệu tốt cho thị trường bởi việc xác định giá trị doanh nghiệp chưa hoàn toàn thống nhất và chính xác dẫn tới hiện tượng “bong bóng” trong giá cổ phiếu. Kết quả nhận được từ hai công thức tính không xấp xỉ nhau không có nghĩa là cách tính theo công thức (29) không đáng tin cậy. Một khi giá cổ phiếu được định giá đúng, thị trường chứng khoán Việt Nam trở nên ổn định thì ta có thể sử dụng công thức (29) để tính E(Rm).
ii. Ước lượng phương sai của tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản
Từ số liệu trong bảng cân đối kế toán (theo quý) trong một vài năm của Công ty cơ khí xăng dầu PMS, ta sử dụng phần mềm Eviews để tính toán giá trị б, thu được kết quả từ bảng sau
Xich_ma
Mean
0.063886
Median
0.049808
Maximum
0.167293
Minimum
0.01300
Std. Dev.
0.2125
Skewness
0.686227
Kurtosis
2.258085
Jarque-Bera
3.655554
Probability
0.160771
Observations
23
Từ đây suy ra бQuý = 0.2125
Vậy бnăm = 0.85
iii. Ước lượng hệ số rủi ro β
iii.1) Ước lượng hệ số bê ta dựa trên mô hình chỉ số đơn của W. Sharpe
Dựa trên số liệu lợi suất của 36 cổ phiếu trên thị trường chứng khoán, ta sử dụng công thức tính hệ số beta dựa trên mô hình chỉ số đơn của W. Sharpe, tính toán thu được từ bảng tính Excel như sau
Mã chứng khoán - tên công ty
Β
AGF - Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thuỷ sản An Giang
0.86765
BBC - Công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hoà
0.941217
BBT - Công ty cổ phần Bông Bạch Tuyết
0.830625
BPC - Công ty cổ phần Bao bì Bỉm Sơn
0.750684
BT6 - Công ty cổ phần Bê tông 620 Châu Thới
0.815337
BTC - Công ty cổ phần cơ khí và xây dựng Bình Triệu
0.535453
CAN - Công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long
0.83724
DHA - Công ty cổ phần Hoá An
0.923273
DPC - Công ty cổ phần nhựa Đà Nẵng
0.588972
GIL - Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh XNK Bình Thạnh
0.935955
GMD – Công ty cổ phần đại lý liên hiệp vận chuyển
0.756854
HAP - Công ty cổ phần giấy Hải Phòng
0.789634
HAS - Công ty cổ phần xây lắp bưu điện Hà Nội
0.975493
HTV - Công ty cổ phần vận tải Hà Tiên
0.711616
KDC - Công ty cổ phần kinh đô
0.958002
KHA - Công ty cổ phần XNK Khánh Hội
0.874711
LAF - Công ty cổ phần chế biến hàng xuất khẩu Long An
0.962
MHC – Công ty cổ phần Hàng hải Hà Nội
0.880851
NHC - Công ty cổ phần gạch ngói Nhị Hiệp
0.527927
NKD - Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Kinh Đô Miền Bắc
0.997782
PMS - Công ty cổ phần cơ khí xăng dầu
1.381095
PNC - Công ty cổ phần văn hoá Phương Nam
0.611457
REE - Công ty cổ phần cơ điện lạnh
1.030643
SAM - Công ty cổ phần cáp và vật liệu viễn thông
0.997034
SAV - Công ty cổ phần Hợp tác kinh tế và XNK Savimex
0.938544
SFC - Công ty cổ phần nhiên liệu Sài Gòn
0.721595
SGH - Công ty cổ phần khách sạn Sài Gòn
0.451239
SSC - Công ty cổ phần Giống cây trồng Miền Nam
0.838218
TMS - Công ty cổ phần Transimex Sài Gòn
0.855046
TNA - Công ty cổ phần thương mại XNK Thiên Nam
0.31709
TRI - Công ty cổ phần nước giải khát Sài Gòn
0.91156
TS4 - Công ty cổ phần Thuỷ sản số 4
0.555563
TYA - Công ty cổ phần Dây và cáp điện Taya Việt Nam
0.665441
VFM – Quỹ đầu tư chứng khoán Việt Nam
1.128665
VNM – Công ty cổ phần sữa Việt Nam
1.23011
VTC - Công ty cổ phần viễn thông VTC
0.548683
Như vậy kết quả thu được từ mô hình chỉ số đơn là βPMS = 1.381095
iii.2) Ước lượng hệ số bêta dựa trên công thức chuyển đổi từ thị trường chứng khoán Hoa Kỳ
Thời điểm tính toán: năm 2006
Cơ cấu vốn
Chủ sở hữu: 33,582,161,188 đồng
Vay nợ: 24,774,423,814 đồng
Giải trình số liệu tính toán
- Dựa trên số liệu giá chứng khoán trên thị trường năm 2006 : số lượng cổ phiếu phát hành là 3,563,636 ta tính được giá trị công ty PMS : V = 58,356,585,002 đồng
- Theo số liệu sổ sách năm 2006 giá trị vay nợ của PMS: 51,454,002,559 đồng (giá trị ghi sổ), thời gian đáo hạn của khoản nợ là T = 10 năm
-Tính toán S theo công thức số (8) : S = V * N(d1) – * D * N(d2)
với
d1 = (ln(V/D) + Rf*T)/б*T0.5 +0.5*б*T0.5 = 2.507
Vậy N(d1) = 0.9838 do đó: N(-d1) = 0.0162
d2 = d1- б*T0.5 = 2.36
Ta được N(d2) = 0.9987 nên N(-d2) = 0.0013
Vậy S = 33,582,161,188 đồng và B = V-S = 24,774,423,814 đồng
()VN = 0.738
()VN = 2.356
Giả định cơ cấu vốn không thay đổi
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: tCVN = 28%
Ngành cơ khí ở Hoa Kỳ năm 2006
βLM = 0.96
()M = 9.0 %
tCM = 29.47%
Hệ số beta không vay nợ βu
βu = βLM / [1+(1- tcM) * ()M)] = 0.96/[1+ (1- 29.47%)*9%] = 0.903
Hệ số beta quy tính cho công ty
βLVN = βu * [1 + (1 – tcVN ) * ()VN ] = 0.903* [1+(1-28%) * 0.738] = 1.38
Nhận xét
Hai phương pháp tính hệ số beta cho ra kết quả gần tương đương nhau. Điều này cho ta cơ sở để khẳng định công thức (31) là hoàn toàn phù hợp cho việc tính toán hệ số bêta cho doanh nghiệp trên thị trường Việt Nam. Do vậy việc sử dụng βPMS = 1.38195 hay βPMS = 1.38 trong các tính toán tiếp theo sẽ cho ta các kết quả hoàn toàn đáng tin cậy.
Kết quả tính toán từ phần ii và iii thuộc 3.4.2 cho thấy: lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường và hệ số β của năm 2005 tính theo phương pháp Mean Variance và mô hình chỉ số đơn của W. Sharpe gần xấp xỉ với kết quả tính theo công thức sử dụng thông tin trên thị trường Mỹ. Riêng đối với năm 2006, tuy có sự sai khác trong tính toán E(Rm) nhưng hệ số β ở cả hai cách vẫn đảm bảo gần tương đương nhau. Điều đó cho thấy kết quả của sự sai khác không phải ở công thức đưa ra, mà nguyên nhân là do hiện tượng “bong bóng” của giá cổ phiếu như đã trình bày ở trên.
Như vậy, có thể nói ý tưởng tính toán lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường và hệ số beta từ những thông tin trên thị trường chứng khoán Mỹ, một thị trường rất phát triển, là hoàn toàn phù hợp cho việc tính toán tại thị trường chứng khoán Việt Nam.
iv. Lãi suất phi rủi ro và chi phí vốn chủ sở hữu trong trường hợp doanh nghiệp không có nợ
Tại thời điểm năm 2006, lãi suất phi rủi ro (được sử dụng là lãi suất trái phiếu Chính Phủ) Rf = 7.3% .
Chi phí vốn chủ sở hữu trong trường hợp doanh nghiệp không có nợ
ρ = Rf + βu * (E(Rm) – Rf ) = 7.3% + 0.903*(28.36% - 7.3%) = 0.263
Khi E(Rm) = 28.36%
Chi phí vốn của khoản nợ vay có rủi ro là
kb = Rf + (Rv – Rf) * N(-d1) *
= 7.3% + (26.3% – 7.3%) * 0.0162 * 2.356 = 0.0829
Khi E(Rm) = 21.08%
Chi phí vốn của khoản nợ vay có rủi ro là kb = 0.0725
Như vậy, áp dụng tính toán theo mô hình quyền chọn Black – Scholes (OPM) dựa trên số liệu của Công ty Cổ phần cơ khí xăng dầu (PMS), ta thu được một số kết quả
Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu: S = 33,582,161,188 đồng
Giá trị thị trường của khoản nợ vay: B = 24,774,423,814 đồng
Chi phí vốn vay có rủi ro: kb = 0.0829 khi E(Rm) = 28.36%
Chi phí vốn vay có rủi ro: kb = 0.0725 khi E(Rm) = 21.08%
Kết quả thu được sẽ là một tài liệu hữu ích trong công tác đánh giá giá trị khoản nợ vay có rủi ro tại Công ty Cơ khí xăng dầu PMS.
Sau khi nghiên cứu phương pháp ước lượng chi phí của khoản nợ vay có rủi ro bằng mô hình quyền chọn Black – Shcholes và xem xét ví dụ trên em xin được đưa ra trong luận văn một vài kiến nghị trong hoạt động mua bán nợ tại Công ty Mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp DATC
3.5. KIẾN NGHỊ VIỆC ÁP DỤNG XÁC ĐỊNH CHI PHÍ VỐN VAY CÓ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ NỢ CỦA DATC
Vào thời điểm hiện nay, hoạt động xử lý nợ vẫn còn là một lĩnh vực mới mẻ, ít người biết tới. Môi trường pháp lý còn nhiều điểm hạn chế hoạt động của các Công ty Quản lý Tài sản nói chung và Công ty Mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp nói riêng. Chế tài xử lý nợ tồn đọng kéo dài đối với doanh nghiệp, ngân hàng không quy định thời gian bắt buộc phải xử lý dứt điểm, chưa có chế tài về chế độ cung cấp thông tin công nợ, tình hình tài chính của doanh nghiệp cho Công ty Mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp, một số doanh nghiệp, ngân hàng ngại hợp tác với Công ty trong việc mua bán, xử lý nợ. Những số liệu về tỷ lệ nợ xấu theo ước tính của IMF là 15%, nợ xấu trong và ngoài bảng của khối Ngân hàng Quốc doanh 6.2 tỷ USD,Những con số này hiện đang là những minh chứng rõ ràng nhất cho sự chưa phát triển của thị trường nợ tại Việt Nam. Tuy nhiên, những con số đó sẽ dần giảm xuống một khi thị trường mua bán nợ ở Việt Nam phát triển đi lên. Sự đi lên của DATC chính là đòn bẩy cho sự đi lên của thị trường mua bán nợ Việt Nam, vì vậy nâng cao hiệu quả hoạt động tại DATC là công việc quan trọng hơn bao giờ hết. Áp dụng thành công việc xác định chi phí vốn vay có rủi ro (kb) sẽ là một biện pháp hữu ích để nâng cao chất lượng của hoạt động xử lý nợ cho DATC.
Để làm được việc đó trước hết trong công tác xác định giá trị khoản nợ phải chú ý tới cơ cấu vốn của công ty, xem xét ảnh hưởng của vốn chủ sở hữu, từ đó đưa ra được những cái nhìn tổng quan về khoản nợ đang xem xét. Thứ hai, tiếp cận và đưa vào ứng dụng mô hình quyền chọn Black – Scholes để đưa ra một giá trị kb phù hợp. Đối với những khoản nợ nằm trong kế hoạch mua (bán) của Công ty thì kb là cơ sở để tính toán giá trị thị trường của khoản nợ, từ đó Công ty sẽ có cơ sở để đưa ra quyết định thực hiện giao dịch khoản nợ ở mức giá hợp lý. Còn đối với những khoản nợ của những doanh nghiệp nằm trong danh sách tái cơ cấu của Công ty, thì đây sẽ là mốc so sánh để sao cho sau khi thực hiện tái cơ cấu Công ty sẽ thu được lợi suất kỳ vọng ít nhất là tương đương với kb.
Khi trên thị trường hình thành cơ sở tính toán hợp lý về chi phí khoản nợ, nó sẽ trở thành đòn bẩy cho doanh nghiệp DATC nói riêng và các định chế tài chính nói chung phát triển hoàn thiện hoạt động mua bán nợ trong thị trường mua bán nợ tại Việt Nam.
KẾT LUẬN
Xử lý nợ và tài sản tồn đọng là vấn đề lớn và phức tạp. Nhiều khoản nợ tồn đọng là nợ của các Doanh nghiệp Nhà nước làm ăn thua lỗ, không có tài sản đảm bảo. Công ty Mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp đã và đang gặp phải nhièu khó khăn trở ngại trong việc thực hiện nhiệm vụ của mình trong đó có vấn đề thiếu thông tin về nợ và tài sản tồn đọng, khuôn khổ pháp lý chưa hoàn thiện, sự kém phát triển của thị trường nợ tồn đọng,
Sau một thời gian nghiên cứu và hoàn thiện khoá luận tốt nghiệp “Ước lượng chi phí của khoản nợ có rủi ro”, một số vấn đề sau đã được tập trung giải quyết
Mô hình quyền chọn Black – Scholes đã đưa ra một phương pháp tính toán khoa học về chi phí của khoản nợ vay có rủi ro trên thị trường. Mô hình chỉ ra việc xác định giá trị khoản nợ có rủi ro phải đi liền với cơ cấu vốn của công ty, xem xét các ảnh hưởng của vốn chủ sở hữu và các khoản nợ khác tới khoản nợ.
Trong công tác xác định chi phí của khoản nợ có rủi ro theo mô hình quyền chọn Black – Scholes, việc ước lượng lợi suất kỳ vọng của danh mục thị trường và hệ số bêta của doanh nghiệp là hết sức quan trọng. Từ việc tính toán hai chỉ số nói trên dựa theo phương pháp sử dụng thông tin trên thị trường Mỹ - một thị trường có lịch sử phát triển lâu đời, có thể thấy thị trường chứng khoán Việt Nam phát triển theo những quy luật tài chính nhất định trên thị trường tài chính nói chung.
Bài viết này mới bước đầu phân tích mô hình và phương pháp ước lượng chi phí khoản nợ vay có rủi ro, áp dụng thử cho thị trường chứng khoán Việt Nam để đưa ra các gợi ý và kiến nghị cho các doanh nghiệp. Để thúc đẩy quá trình áp dụng mô hình quyền chọn Black – Scholes trong hoạt động mua bán nợ nói riêng và các hoạt động tài chính nói chung, cần có những nghiên cứu sâu hơn từ thị trường, các phương pháp tiếp cận từ doanh nghiệp,.. để từ đó có những kiểm nghiệm, đưa ra các kết quả phù hợp nhất cho doanh nghiệp và thị trường.
Do vấn đề nội dung nghiên cứu trong đề tài là những vấn đề rất phức tạp, bị hạn chế về thời gian, và kinh nghiệm thực tế về lĩnh vực này của em còn hạn hẹp, dường như chưa có cho nên đề tài khó có thể tránh khỏi những khiếm khuyết, hạn chế. Em xin kính nhận các ý kiến phê bình, đóng góp cùng những chỉ dẫn cụ thể của các thầy cô giáo, các anh chị trong phòng cũng như của các bạn học cùng lớp để có thể nâng cao kiến thức và lý luận thực tiễn của mình.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Quyết định số 109/2003/QĐ –TTg về việc thành lập Công ty Mua bán nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp.
Thông tư số 39/2004/TT – BTC Hướng dẫn trình tự, thủ tục và xử lý tài chính đối với hoạt động mua, bán, bàn giao, tiếp nhận, xử lý nợ và tài sản tồn đọng của doanh nghiệp.
Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN chỉ thị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thực hiện phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro.
Sổ tay xử lý nợ tồn đọng do Quỹ Tín thác ASEM II tài trợ
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp: “Phương pháp ước lượng phần bù rủi ro để đánh giá giá trị công ty theo phương pháp DCF”
Bài giảng Mô hình tài chính công ty của Th.s. Trần Chung Thuỷ - Đại học KTQD
Bài giảng Mô hình định giá tài sản tài chính của PGS. TS. Hoàng Đình Tuấn - Đại học KTQD.
Giáo trình thị trường chứng khoán – NXB Tài chính. Chủ biên PGS. TS. Nguyễn Văn Nam; PGS. TS. Vương Trọng Nghĩa.
Vấn đề định giá trong thẩm định dự án của tác giả Damodaran – Fulbright Economics Teaching Program
Bài giảng Thẩm định dự án của tác giả Nguyễn Xuân Thành – Fulbright Economics Teaching Program
Bài giảng Xử lý nợ dựa vào thị trường của tác giả Nguyễn Trọng Hoài – Fulbright Economics Teaching Program
Giải pháp xử lý nợ xấu trong quá trình tái cơ cấu Ngân hàng Thương mại Việt Nam - Cử nhân Nguyễn Hạnh Phúc viện NCKH Ngân hàng
Tình hình xử lý
nợ tồn đọng của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam thời gian qua - những tồn tại, vướng mắc và giải pháp tháo gỡ nhằm ngăn ngừa và xử lý nợ tồn đọng – Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Trần Minh Tuấn.
PHỤ LỤC
Bảng số liệu về hệ số bêta bình quân theo ngành kinh doanh ở Hoa Kỳ
Industry Name
Average Beta
Market B/S Ratio
Tax Rate
Advertising
0.99
22.25%
11.96%
Aerospace/Defense
0.92
20.81%
21.77%
Air Transport
1.38
42.16%
19.40%
Apparel
0.93
13.39%
21.60%
Auto & Truck
1.29
125.80%
18.90%
Auto Parts
0.99
52.49%
18.93%
Bank
0.59
54.59%
27.81%
Bank (Canadian)
0.72
10.07%
24.41%
Bank (Foreign)
1.78
NA
0.00%
Bank (Midwest)
0.79
61.47%
29.14%
Beverage (Alcoholic)
0.66
23.56%
15.30%
Beverage (Soft Drink)
0.71
13.63%
17.74%
Biotechnology
1.56
4.39%
4.41%
Building Materials
0.98
33.54%
23.55%
Cable TV
1.76
38.89%
13.90%
Canadian Energy
0.73
14.27%
30.19%
Cement & Aggregates
1.02
26.35%
26.29%
Chemical (Basic)
0.98
27.64%
13.31%
Chemical (Diversified)
0.97
16.32%
25.87%
Chemical (Specialty)
0.98
21.54%
19.08%
Coal
1.75
15.96%
11.64%
Computer Software/Svcs
1.84
3.56%
10.36%
Computers/Peripherals
1.99
6.68%
7.84%
Diversified Co.
0.87
22.60%
18.87%
Drug
1.59
9.36%
6.09%
E-Commerce
2.23
3.86%
9.38%
Educational Services
1.09
2.65%
20.95%
Electric Util. (Central)
0.94
69.87%
26.93%
Electric Utility (East)
0.87
56.29%
28.01%
Electric Utility (West)
0.97
58.80%
28.87%
Electrical Equipment
1.52
72.60%
15.47%
Electronics
1.49
14.54%
13.04%
Entertainment
1.3
26.12%
16.69%
Entertainment Tech
2.18
3.38%
10.21%
Environmental
0.87
48.22%
9.45%
Financial Svcs. (Div.)
0.89
132.40%
19.72%
Food Processing
0.72
22.39%
19.60%
Food Wholesalers
0.72
29.15%
23.66%
Foreign Electronics
1.03
23.76%
41.66%
Furn/Home Furnishings
0.87
30.22%
26.93%
Grocery
1.04
39.11%
23.54%
Healthcare Information
1.22
10.30%
10.07%
Home Appliance
0.84
18.39%
14.69%
Homebuilding
0.98
61.74%
23.77%
Hotel/Gaming
0.77
33.19%
14.22%
Household Products
0.79
18.46%
24.86%
Human Resources
1.22
7.87%
25.27%
Industrial Services
1.01
19.71%
16.91%
Information Services
1.02
8.15%
18.42%
Insurance (Life)
0.93
13.15%
23.66%
Insurance (Prop/Cas.)
0.83
12.40%
18.73%
Internet
2.3
2.28%
4.76%
Investment Co.
0.75
103.83%
0.00%
Investment Co.(Foreign)
1.21
4.09%
2.49%
Machinery
1.01
31.26%
20.52%
Manuf. Housing/RV
0.99
19.00%
19.77%
Maritime
0.86
60.09%
5.91%
Medical Services
0.94
17.47%
17.17%
Medical Supplies
1.11
6.47%
13.16%
Metal Fabricating
1.01
15.88%
24.89%
Metals & Mining (Div.)
1.04
8.74%
7.81%
Natural Gas (Distrib.)
0.73
60.93%
30.18%
Natural Gas (Div.)
1.01
40.33%
22.04%
Newspaper
0.76
30.08%
24.85%
Office Equip/Supplies
1.02
24.34%
29.99%
Oilfield Svcs/Equip.
1.05
11.72%
21.42%
Packaging & Container
0.87
55.22%
25.40%
Paper/Forest Products
0.84
56.50%
15.72%
Petroleum (Integrated)
0.96
9.00%
29.47%
Petroleum (Producing)
0.88
13.69%
14.79%
Pharmacy Services
0.93
9.04%
27.16%
Power
2.39
17.83%
6.84%
Precious Metals
0.9
7.10%
6.54%
Precision Instrument
1.71
8.97%
17.07%
Publishing
0.89
32.54%
18.02%
R.E.I.T.
0.77
63.99%
1.41%
Railroad
0.96
29.86%
23.61%
Recreation
1.12
20.04%
18.03%
Restaurant
0.8
15.21%
19.13%
Retail (Special Lines)
0.98
8.43%
23.42%
Retail Automotive
1.04
34.98%
34.85%
Retail Building Supply
0.95
5.82%
27.35%
Retail Store
0.94
16.61%
21.10%
Securities Brokerage
1.29
155.35%
21.27%
Semiconductor
2.92
4.97%
10.47%
Semiconductor Equip
2.95
7.53%
21.31%
Shoe
1.08
3.64%
28.93%
Steel (General)
1.16
14.62%
29.85%
Steel (Integrated)
1.5
23.62%
18.09%
Telecom. Equipment
2.35
5.28%
10.38%
Telecom. Services
1.43
32.64%
12.90%
Thrift
0.56
22.62%
25.14%
Tire & Rubber
0.96
14.18%
5.94%
Tobacco
0.79
17.06%
26.74%
Toiletries/Cosmetics
0.83
18.06%
20.95%
Trucking
0.98
40.58%
30.50%
Utility (Foreign)
1
62.76%
11.52%
Water Utility
0.73
48.86%
29.78%
Wireless Networking
2.41
17.70%
9.93%
Other
1.06
2.45%
0.00%
Market
1.14
32.11%
16.40%
Last Updated in January 2007
PHỤ LỤC 2
Ma trận hiệp phương sai V
R_AGF
R_BBC
R_BBT
R_BPC
R_BT6
R_BTC
R_CAN
R_AGF
0.000716
0.000395
0.000311
0.000316
0.000442
0.000186
0.000222
R_BBC
0.000395
0.000813
0.000479
0.00045
0.000417
0.000338
0.000384
R_BBT
0.000311
0.000479
0.000809
0.000571
0.0004
0.000445
0.000451
R_BPC
0.000316
0.00045
0.000571
0.000811
0.000433
0.00047
0.000472
R_BT6
0.000442
0.000417
0.0004
0.000433
0.000852
0.000325
0.000373
R_BTC
0.000186
0.000338
0.000445
0.00047
0.000325
0.001014
0.000386
R_CAN
0.000222
0.000384
0.000451
0.000472
0.000373
0.000386
0.000823
R_DHA
0.000435
0.00041
0.000341
0.000339
0.000491
0.000206
0.000327
R_DPC
0.000206
0.000416
0.000482
0.00051
0.000368
0.000615
0.000432
R_GIL
0.000408
0.000464
0.000425
0.000415
0.000482
0.000275
0.000364
R_GMD
0.000378
0.000331
0.00031
0.000306
0.00038
0.000167
0.00023
R_HAP
0.000369
0.000473
0.000487
0.000501
0.000506
0.000355
0.00047
R_HAS
0.000382
0.000448
0.000483
0.000434
0.000475
0.000339
0.00039
R_HTV
-8.23E-06
4.57E-05
0.00011
4.31E-05
-1.10E-05
6.07E-05
2.94E-05
R_KDC
0.000395
0.000472
0.000391
0.000385
0.000352
0.0003
0.000283
R_KHA
0.000345
0.000476
0.000525
0.00056
0.000573
0.000435
0.000533
R_LAF
0.000262
0.000413
0.000474
0.000443
0.000343
0.000315
0.000403
R_MHC
0.000353
0.000518
0.000482
0.000532
0.000452
0.000376
0.000492
R_NHC
0.000253
0.000343
0.0004
0.000486
0.000345
0.000303
0.000386
R_NKD
0.000448
0.000503
0.000407
0.000393
0.000399
0.0003
0.000292
R_PMS
0.000284
0.000379
0.000497
0.000544
0.000455
0.000526
0.000465
R_PNC
0.000288
0.000337
0.00041
0.000354
0.000336
0.00033
0.000276
R_REE
0.000452
0.00046
0.000349
0.000349
0.000455
0.000175
0.000263
R_SAM
0.000483
0.000418
0.000337
0.000273
0.000438
0.00017
0.000228
R_SAV
0.000382
0.000505
0.000528
0.000481
0.000448
0.000383
0.00039
R_SFC
0.000343
0.000416
0.000448
0.000462
0.000476
0.000399
0.000423
R_SGH
0.000265
0.000255
0.000332
0.000331
0.000277
0.000354
0.000242
R_SSC
0.000401
0.000448
0.000343
0.000325
0.00045
0.000209
0.000284
R_TMS
0.000421
0.000459
0.000388
0.000391
0.000472
0.000237
0.000309
R_TNA
0.000166
0.000205
0.000232
0.000285
0.000152
0.000272
0.000248
R_TRI
0.00032
0.000513
0.000519
0.000518
0.00038
0.000467
0.000401
R_TS4
0.000278
0.000287
0.000366
0.000408
0.000362
0.000453
0.000358
R_TYA
1.98E-05
1.83E-05
8.74E-05
1.02E-05
-1.90E-05
9.45E-05
4.24E-05
R_VFM
0.000457
0.000526
0.000535
0.000562
0.000564
0.000448
0.000403
R_VNM
2.20E-05
2.76E-05
6.10E-06
1.17E-05
6.52E-05
-5.72E-05
4.89E-05
R_VTC
0.00016
0.000313
0.000379
0.000374
0.000203
0.000484
0.000288
R_DHA
R_DPC
R_GIL
R_GMD
R_HAP
R_HAS
R_HTV
R_AGF
0.000435
0.000206
0.000408
0.000378
0.000369
0.000382
-8.23E-06
R_BBC
0.00041
0.000416
0.000464
0.000331
0.000473
0.000448
4.57E-05
R_BBT
0.000341
0.000482
0.000425
0.00031
0.000487
0.000483
0.00011
R_BPC
0.000339
0.00051
0.000415
0.000306
0.000501
0.000434
4.31E-05
R_BT6
0.000491
0.000368
0.000482
0.00038
0.000506
0.000475
-1.10E-05
R_BTC
0.000206
0.000615
0.000275
0.000167
0.000355
0.000339
6.07E-05
R_CAN
0.000327
0.000432
0.000364
0.00023
0.00047
0.00039
2.94E-05
R_DHA
0.000925
0.000221
0.00051
0.000371
0.000475
0.000475
1.12E-05
R_DPC
0.000221
0.000963
0.000339
0.000217
0.000454
0.000292
0.000118
R_GIL
0.00051
0.000339
0.000697
0.000364
0.000536
0.000504
-3.58E-05
R_GMD
0.000371
0.000217
0.000364
0.000608
0.000362
0.000322
-7.19E-05
R_HAP
0.000475
0.000454
0.000536
0.000362
0.001002
0.000507
-7.99E-06
R_HAS
0.000475
0.000292
0.000504
0.000322
0.000507
0.001034
-4.77E-06
R_HTV
1.12E-05
0.000118
-3.58E-05
-7.19E-05
-7.99E-06
-4.77E-06
0.00085
R_KDC
0.000403
0.000316
0.000377
0.000391
0.000405
0.00037
1.32E-05
R_KHA
0.000401
0.0005
0.000506
0.000361
0.00063
0.000517
4.43E-05
R_LAF
0.000308
0.000467
0.000356
0.000203
0.000456
0.000311
0.000125
R_MHC
0.000474
0.000451
0.000499
0.00039
0.000579
0.000514
5.86E-06
R_NHC
0.000247
0.00039
0.000312
0.000219
0.000391
0.000316
4.17E-05
R_NKD
0.000444
0.000341
0.00044
0.000384
0.000432
0.000409
-2.14E-05
R_PMS
0.000313
0.000629
0.000359
0.000272
0.000465
0.000413
4.99E-05
R_PNC
0.000299
0.000366
0.000335
0.000283
0.000358
0.000336
3.99E-05
R_REE
0.000516
0.000263
0.000486
0.000398
0.000436
0.00048
7.70E-05
R_SAM
0.00045
0.000188
0.000413
0.000429
0.000399
0.000469
5.19E-05
R_SAV
0.000448
0.000414
0.000514
0.00032
0.000527
0.000524
5.83E-05
R_SFC
0.000394
0.000495
0.000418
0.000313
0.000433
0.000377
4.23E-06
R_SGH
0.000227
0.000393
0.000292
0.000273
0.000348
0.000185
2.60E-05
R_SSC
0.000421
0.000253
0.00042
0.00032
0.000394
0.000404
2.76E-05
R_TMS
0.000462
0.00027
0.000478
0.00038
0.000417
0.000432
3.77E-06
R_TNA
0.00014
0.000311
0.000107
0.000145
0.000186
9.54E-05
2.58E-05
R_TRI
0.000319
0.000524
0.000378
0.000335
0.000415
0.000359
5.44E-05
R_TS4
0.000185
0.000505
0.000245
0.000176
0.000349
0.000335
6.89E-05
R_TYA
-2.74E-05
3.98E-05
1.74E-05
2.11E-05
6.82E-05
-5.70E-05
1.49E-05
R_VFM
0.00042
0.000531
0.000501
0.000431
0.000607
0.000466
1.24E-05
R_VNM
-2.33E-05
1.92E-05
1.97E-05
9.21E-05
8.56E-05
5.77E-05
-3.40E-05
R_VTC
0.000189
0.000462
0.000246
0.000221
0.000372
0.000302
7.00E-06
R_KDC
R_KHA
R_LAF
R_MHC
R_NHC
R_NKD
R_PMS
R_AGF
0.000395
0.000345
0.000262
0.000353
0.000253
0.000448
0.000284
R_BBC
0.000472
0.000476
0.000413
0.000518
0.000343
0.000503
0.000379
R_BBT
0.000391
0.000525
0.000474
0.000482
0.0004
0.000407
0.000497
R_BPC
0.000385
0.00056
0.000443
0.000532
0.000486
0.000393
0.000544
R_BT6
0.000352
0.000573
0.000343
0.000452
0.000345
0.000399
0.000455
R_BTC
0.0003
0.000435
0.000315
0.000376
0.000303
0.0003
0.000526
R_CAN
0.000283
0.000533
0.000403
0.000492
0.000386
0.000292
0.000465
R_DHA
0.000403
0.000401
0.000308
0.000474
0.000247
0.000444
0.000313
R_DPC
0.000316
0.0005
0.000467
0.000451
0.00039
0.000341
0.000629
R_GIL
0.000377
0.000506
0.000356
0.000499
0.000312
0.00044
0.000359
R_GMD
0.000391
0.000361
0.000203
0.00039
0.000219
0.000384
0.000272
R_HAP
0.000405
0.00063
0.000456
0.000579
0.000391
0.000432
0.000465
R_HAS
0.00037
0.000517
0.000311
0.000514
0.000316
0.000409
0.000413
R_HTV
1.32E-05
4.43E-05
0.000125
5.86E-06
4.17E-05
-2.14E-05
4.99E-05
R_KDC
0.00082
0.000423
0.000319
0.000394
0.000279
0.000614
0.000388
R_KHA
0.000423
0.001149
0.000456
0.00059
0.000433
0.000431
0.000575
R_LAF
0.000319
0.000456
0.000806
0.000396
0.000385
0.000328
0.000418
R_MHC
0.000394
0.00059
0.000396
0.000777
0.000367
0.000413
0.000516
R_NHC
0.000279
0.000433
0.000385
0.000367
0.000707
0.000295
0.000426
R_NKD
0.000614
0.000431
0.000328
0.000413
0.000295
0.000734
0.000337
R_PMS
0.000388
0.000575
0.000418
0.000516
0.000426
0.000337
0.001198
R_PNC
0.000263
0.000348
0.000256
0.000438
0.000292
0.000309
0.000361
R_REE
0.000432
0.000387
0.000294
0.000431
0.00021
0.000441
0.000298
R_SAM
0.000436
0.000353
0.00032
0.000356
0.000232
0.00047
0.000249
R_SAV
0.000427
0.000532
0.000437
0.000505
0.000328
0.00048
0.000373
R_SFC
0.000367
0.000557
0.000413
0.000432
0.000381
0.000392
0.000544
R_SGH
0.000327
0.000433
0.000256
0.000346
0.000262
0.000268
0.000512
R_SSC
0.000341
0.000423
0.0003
0.000403
0.000291
0.000395
0.000306
R_TMS
0.0004
0.000414
0.00035
0.000443
0.000305
0.000454
0.000342
R_TNA
0.000212
0.000219
0.000221
0.00021
0.000284
0.000182
0.000369
R_TRI
0.00046
0.000486
0.000424
0.00046
0.000297
0.000438
0.000412
R_TS4
0.000342
0.000412
0.000313
0.000279
0.000372
0.000302
0.000498
R_TYA
4.82E-05
0.00012
3.93E-05
6.67E-05
-1.77E-05
2.93E-05
1.85E-05
R_VFM
0.00051
0.000606
0.000403
0.000525
0.000381
0.000479
0.000555
R_VNM
-8.40E-06
0.000107
9.20E-06
3.23E-05
-7.56E-06
3.56E-05
3.14E-05
R_VTC
0.000254
0.000387
0.000444
0.000342
0.000301
0.000242
0.000564
R_PNC
R_REE
R_SAM
R_SAV
R_SFC
R_SGH
R_SSC
R_AGF
0.000288
0.000452
0.000483
0.000382
0.000343
0.000265
0.000401
R_BBC
0.000337
0.00046
0.000418
0.000505
0.000416
0.000255
0.000448
R_BBT
0.00041
0.000349
0.000337
0.000528
0.000448
0.000332
0.000343
R_BPC
0.000354
0.000349
0.000273
0.000481
0.000462
0.000331
0.000325
R_BT6
0.000336
0.000455
0.000438
0.000448
0.000476
0.000277
0.00045
R_BTC
0.00033
0.000175
0.00017
0.000383
0.000399
0.000354
0.000209
R_CAN
0.000276
0.000263
0.000228
0.00039
0.000423
0.000242
0.000284
R_DHA
0.000299
0.000516
0.00045
0.000448
0.000394
0.000227
0.000421
R_DPC
0.000366
0.000263
0.000188
0.000414
0.000495
0.000393
0.000253
R_GIL
0.000335
0.000486
0.000413
0.000514
0.000418
0.000292
0.00042
R_GMD
0.000283
0.000398
0.000429
0.00032
0.000313
0.000273
0.00032
R_HAP
0.000358
0.000436
0.000399
0.000527
0.000433
0.000348
0.000394
R_HAS
0.000336
0.00048
0.000469
0.000524
0.000377
0.000185
0.000404
R_HTV
3.99E-05
7.70E-05
5.19E-05
5.83E-05
4.23E-06
2.60E-05
2.76E-05
R_KDC
0.000263
0.000432
0.000436
0.000427
0.000367
0.000327
0.000341
R_KHA
0.000348
0.000387
0.000353
0.000532
0.000557
0.000433
0.000423
R_LAF
0.000256
0.000294
0.00032
0.000437
0.000413
0.000256
0.0003
R_MHC
0.000438
0.000431
0.000356
0.000505
0.000432
0.000346
0.000403
R_NHC
0.000292
0.00021
0.000232
0.000328
0.000381
0.000262
0.000291
R_NKD
0.000309
0.000441
0.00047
0.00048
0.000392
0.000268
0.000395
R_PMS
0.000361
0.000298
0.000249
0.000373
0.000544
0.000512
0.000306
R_PNC
0.000848
0.000257
0.000268
0.000386
0.000335
0.000315
0.000246
R_REE
0.000257
0.000692
0.000525
0.000429
0.000312
0.000207
0.000413
R_SAM
0.000268
0.000525
0.000931
0.000394
0.000339
0.000122
0.0004
R_SAV
0.000386
0.000429
0.000394
0.000737
0.000446
0.000252
0.000403
R_SFC
0.000335
0.000312
0.000339
0.000446
0.000738
0.000398
0.000353
R_SGH
0.000315
0.000207
0.000122
0.000252
0.000398
0.001121
0.000207
R_SSC
0.000246
0.000413
0.0004
0.000403
0.000353
0.000207
0.000606
R_TMS
0.000331
0.000436
0.000409
0.000466
0.00037
0.000236
0.000448
R_TNA
0.000199
0.000123
8.52E-05
0.000166
0.00031
0.000307
0.000126
R_TRI
0.000467
0.000349
0.000346
0.000499
0.000503
0.000304
0.000318
R_TS4
0.000283
0.000247
0.000228
0.000281
0.000386
0.000298
0.000171
R_TYA
-2.39E-05
-8.69E-06
-3.11E-05
-4.07E-05
9.51E-05
0.000131
2.77E-05
R_VFM
0.000469
0.000517
0.000425
0.000526
0.000569
0.000466
0.000447
R_VNM
1.65E-05
6.18E-05
2.73E-05
8.94E-07
-1.57E-05
6.21E-06
6.06E-05
R_VTC
0.000332
0.000175
0.000172
0.000313
0.000357
0.000369
0.000173
R_TMS
R_TNA
R_TRI
R_TS4
R_TYA
R_VFM
R_VNM
R_VTC
R_AGF
0.00042
0.000166
0.00032
0.000278
1.98E-05
0.00046
2.20E-05
0.00016
R_BBC
0.00046
0.000205
0.000513
0.000287
1.83E-05
0.00053
2.76E-05
0.000313
R_BBT
0.00039
0.000232
0.000519
0.000366
8.74E-05
0.00054
6.10E-06
0.000379
R_BPC
0.00039
0.000285
0.000518
0.000408
1.02E-05
0.00056
1.17E-05
0.000374
R_BT6
0.00047
0.000152
0.00038
0.000362
-1.90E-05
0.00056
6.52E-05
0.000203
R_BTC
0.00024
0.000272
0.000467
0.000453
9.45E-05
0.00045
-5.72E-05
0.000484
R_CAN
0.00031
0.000248
0.000401
0.000358
4.24E-05
0.0004
4.89E-05
0.000288
R_DHA
0.00046
0.00014
0.000319
0.000185
-2.74E-05
0.00042
-2.33E-05
0.000189
R_DPC
0.00027
0.000311
0.000524
0.000505
3.98E-05
0.00053
1.92E-05
0.000462
R_GIL
0.00048
0.000107
0.000378
0.000245
1.74E-05
0.0005
1.97E-05
0.000246
R_GMD
0.00038
0.000145
0.000335
0.000176
2.11E-05
0.00043
9.21E-05
0.000221
R_HAP
0.00042
0.000186
0.000415
0.000349
6.82E-05
0.00061
8.56E-05
0.000372
R_HAS
0.00043
9.54E-05
0.000359
0.000335
-5.70E-05
0.00047
5.77E-05
0.000302
R_HTV
3.77E-06
2.58E-05
5.44E-05
6.89E-05
1.49E-05
1.24E-05
-3.40E-05
7.00E-06
R_KDC
0.0004
0.000212
0.00046
0.000342
4.82E-05
0.00051
-8.40E-06
0.000254
R_KHA
0.00041
0.000219
0.000486
0.000412
0.00012
0.00061
0.000107
0.000387
R_LAF
0.00035
0.000221
0.000424
0.000313
3.93E-05
0.0004
9.20E-06
0.000444
R_MHC
0.00044
0.00021
0.00046
0.000279
6.67E-05
0.00053
3.23E-05
0.000342
R_NHC
0.0003
0.000284
0.000297
0.000372
-1.77E-05
0.00038
-7.56E-06
0.000301
R_NKD
0.00045
0.000182
0.000438
0.000302
2.93E-05
0.00048
3.56E-05
0.000242
R_PMS
0.00034
0.000369
0.000412
0.000498
1.85E-05
0.00056
3.14E-05
0.000564
R_PNC
0.00033
0.000199
0.000467
0.000283
-2.39E-05
0.00047
1.65E-05
0.000332
R_REE
0.00044
0.000123
0.000349
0.000247
-8.69E-06
0.00052
6.18E-05
0.000175
R_SAM
0.00041
8.52E-05
0.000346
0.000228
-3.11E-05
0.00042
2.73E-05
0.000172
R_SAV
0.00047
0.000166
0.000499
0.000281
-4.07E-05
0.00053
8.94E-07
0.000313
R_SFC
0.00037
0.00031
0.000503
0.000386
9.51E-05
0.00057
-1.57E-05
0.000357
R_SGH
0.00024
0.000307
0.000304
0.000298
0.000131
0.00047
6.21E-06
0.000369
R_SSC
0.00045
0.000126
0.000318
0.000171
2.77E-05
0.00045
6.06E-05
0.000173
R_TMS
0.00068
0.00015
0.000381
0.000272
2.79E-05
0.00044
6.96E-05
0.00027
R_TNA
0.00015
0.000648
0.000244
0.000361
-2.50E-05
0.00028
-1.50E-05
0.000263
R_TRI
0.00038
0.000244
0.000913
0.000408
6.28E-05
0.00057
-1.38E-05
0.000468
R_TS4
0.00027
0.000361
0.000408
0.001251
-2.72E-05
0.00045
3.88E-06
0.000458
R_TYA
2.79E-05
-2.50E-05
6.28E-05
-2.72E-05
0.000835
7.70E-05
-2.64E-06
9.22E-05
R_VFM
0.00044
0.000281
0.000571
0.000451
7.70E-05
0.00118
4.06E-05
0.000401
R_VNM
6.96E-05
-1.50E-05
-1.38E-05
3.88E-06
-2.64E-06
4.06E-05
0.000595
-6.90E-05
R_VTC
0.00027
0.000263
0.000468
0.000458
9.22E-05
0.0004
-6.90E-05
0.001279
PHỤ LỤC 3
Ma trận nghịch đảo của V
R_AGF
R_BBC
R_BBT
R_BPC
R_BT6
R_BTC
R_CAN
R_DHA
R_DPC
R_AGF
3499.79
-93.3425
243.491
-153.902
-342.3
46.781
142.749
-124.5
348.703
R_BBC
-93.3425
3550.65
-413.7
262.586
114.969
-30.2063
-37.787
270.911
-164.91
R_BBT
243.491
-413.697
3908.5
-1100.87
123.789
-81.9471
-336.91
62.1539
-0.7157
R_BPC
-153.902
262.586
-1100.9
4304.94
-102.85
-403.288
-51.621
153.883
53.7796
R_BT6
-342.296
114.969
123.789
-102.846
3282.1
-260.286
-31.39
-329.25
-29.645
R_BTC
46.781
-30.2063
-81.947
-403.288
-260.29
2073.06
-187.06
-73.197
-837.88
R_CAN
142.749
-37.7872
-336.91
-51.6214
-31.39
-187.06
2610.64
-155.36
40.7606
R_DHA
-124.502
270.911
62.1539
153.883
-329.25
-73.1969
-155.36
2563.71
320.049
R_DPC
348.703
-164.912
-0.7157
53.7796
-29.645
-837.88
40.7606
320.049
2972.57
R_GIL
-100.014
-132.939
-131.99
82.7929
18.1606
10.5825
-150.8
-395.12
-155.06
R_GMD
-435.643
525.274
-501.5
31.5365
-315.75
202.538
109.608
-1.4755
-44.629
R_HAP
47.1724
15.8743
11.2579
-57.9556
-253.1
125.499
-193.88
-256.5
-181.01
R_HAS
-13.3522
44.1491
-514.41
25.4141
-39.111
-215.46
-71.933
-68.458
329.854
R_HTV
60.3431
16.1779
-260.94
58.1965
132.797
-10.7477
20.127
-63.142
-200.53
R_KDC
253.596
-258.062
117.817
153.372
310.559
-88.5947
40.5115
-125.38
431.114
R_KHA
180.562
69.4954
51.6616
-174.756
-516.7
15.2268
-235.77
175.662
109.771
R_LAF
-70.5173
-102.67
-573.46
-113.322
-41.976
334.04
-250.52
-68.178
-529.16
R_MHC
248.544
-945.306
561.287
-1038.78
340.117
98.7704
-850.94
-481.06
-365.82
R_NHC
-44.6444
-211.134
-59.984
-1261.29
-92.773
218.654
-297.16
147.561
-198.4
R_NKD
-719.98
-607.596
-80.02
-183.431
228.776
-62.2148
138.335
-294.24
-519.04
R_PMS
-61.9468
213.234
-311.54
-228.641
-260.69
-80.9676
-73.662
74.522
-497.58
R_PNC
-205.878
200.671
-447.39
488.417
-154.41
-30.5236
208.045
-96.373
-54.15
R_REE
-525.881
-619.611
316.541
-438.208
-406.6
552.201
167.95
-925.02
-423.74
R_SAM
-483.054
-14.6005
-91.037
436.093
-78.205
-149.7
79.4284
115.111
312.583
R_SAV
-213.603
-17.1187
-996.5
-43.9805
135.542
-371.174
153.246
58.7127
-45.16
R_SFC
-2.94821
-50.3029
265.844
62.6686
-620.97
252.838
-313.57
-591.21
-517.32
R_SGH
-245.494
89.8437
-119.82
91.9218
83.4213
-107.167
173.856
30.7331
-52.552
R_SSC
-570.41
-745.276
-84.117
540.338
-541.38
-39.7793
73.5669
-203.9
75.9781
R_TMS
-151.358
-297.005
204.847
-336.609
-608.7
134.36
43.0827
-229.18
438.973
R_TNA
-213.259
-129.573
-7.1019
-123.569
401.9
-169.939
-211.28
-88.715
23.1384
R_TRI
50.8649
-584.579
-227
-755.666
80.9842
-112.566
-207.7
159.954
-381.46
R_TS4
-271.214
137.883
-52.077
37.1743
-237.2
-103.076
-139.45
140.25
-305.11
R_TYA
-173.659
163.784
-470.6
267.798
211.355
-221.859
26.4497
168.87
113.296
R_VFM
-105.096
-84.3107
-87.751
-351.441
-217.87
-56.1747
104.861
262.634
-100.99
R_VNM
146.676
-35.4393
100.987
19.361
17.1198
155.563
-174.12
287.427
-137.93
R_VTC
163.104
-87.2742
148.604
141.372
347.862
-263.339
157.291
-29.844
70.0677
R_GIL
R_GMD
R_HAP
R_HAS
R_HTV
R_KDC
R_KHA
R_LAF
R_AGF
-100.0137
-435.6426
47.17236
-13.35223
6.03E+01
253.5955
1.81E+02
-70.51733
R_BBC
-132.9388
525.274
15.87435
44.14906
1.62E+01
-258.0618
6.95E+01
-102.6699
R_BBT
-131.989
-501.4993
11.25793
-514.4146
-2.61E+02
117.8173
5.17E+01
-573.4618
R_BPC
82.79286
31.53653
-57.95558
25.41405
5.82E+01
153.3724
-1.75E+02
-113.3224
R_BT6
18.16062
-315.7464
-253.0978
-39.1109
1.33E+02
310.5593
-5.17E+02
-41.97594
R_BTC
10.58248
202.5377
125.4986
-215.46
-1.07E+01
-88.59473
1.52E+01
334.04
R_CAN
-150.8033
109.6083
-193.8836
-71.93324
2.01E+01
40.51153
-2.36E+02
-250.5176
R_DHA
-395.1189
-1.475549
-256.5015
-68.45832
-6.31E+01
-125.3842
1.76E+02
-68.17796
R_DPC
-155.0602
-44.62868
-181.0091
329.8538
-2.01E+02
431.1142
1.10E+02
-529.1637
R_GIL
5507.074
-76.81854
-597.7972
-199.7744
4.53E+02
445.2244
-2.31E+02
3.203414
R_GMD
-76.81854
4342.5
10.90994
320.2169
3.49E+02
-688.9455
-5.80E+01
629.1353
R_HAP
-597.7972
10.90994
2478.755
-47.47449
8.62E+01
-46.12789
-2.29E+02
-251.4796
R_HAS
-199.7744
3.20E+02
-47.47449
2150.492
1.22E+02
-30.3904
-1.08E+02
329.2406
R_HTV
4.53E+02
3.49E+02
8.62E+01
1.22E+02
1.42E+03
-4.76E+01
-1.24E+02
-1.63E+02
R_KDC
445.2244
-688.9455
-46.12789
-30.3904
-4.76E+01
4126.554
-1.43E+02
-180.9289
R_KHA
-230.9715
-58.01199
-228.6942
-107.9113
-123.5061
-142.9144
2141.5026
-36.05089
R_LAF
3.203414
629.1353
-251.4796
329.2406
-1.63E+02
-180.9289
-3.61E+01
2876.262
R_MHC
-256.1969
-1005.702
-569.8667
-472.8832
1.23E+02
90.10235
-4.73E+02
-25.81638
R_NHC
-230.3955
-105.1016
-154.819
-98.6256
-7.20E+01
-149.1118
-1.10E+02
-395.8772
R_NKD
-274.4812
3.944346
-29.179
118.26
3.00E+02
-2741.989
-4.09E+01
267.4947
R_PMS
132.2385
328.064
71.42591
-87.95827
-1.15E+01
-470.4056
-6.12E+01
111.8078
R_PNC
-144.2503
4.484232
75.51509
-13.67965
-1.12E+02
367.2277
1.66E+02
293.6259
R_REE
-1507.911
-614.0212
192.0604
-553.1183
-5.83E+02
-456.7651
2.30E+02
15.96707
R_SAM
187.1488
-7.73E+02
-179.1951
-285.5567
-1.34E+02
-48.95943
3.13E+01
-439.6626
R_SAV
-901.8652
481.7624
-427.7995
-470.606
-1.85E+02
-97.53666
-3.47E+02
-458.2031
R_SFC
-631.6986
-247.0605
411.5696
-149.7962
1.29E+02
411.01
-4.01E+02
-262.9375
R_SGH
-310.0639
-227.7712
-68.52643
128.8477
-72.20877
-290.2363
-1.78E+02
3.945753
R_SSC
-118.2546
117.3643
97.63567
-116.6097
-1.24E+02
268.0277
-2.35E+02
47.50162
R_TMS
-904.4424
-634.7715
323.5374
28.51145
-5.08E+01
-24.43061
3.51E+02
-343.7049
R_TNA
713.8578
-164.4903
8.625977
288.3195
5.37E+01
-72.6559
1.44E+02
-58.85151
R_TRI
284.0038
-243.492
199.6102
222.2697
1.06E+01
-633.8109
-1.69E+01
-85.38306
R_TS4
53.82469
311.5874
-68.50056
-178.6229
-4.05E+01
-241.3431
-9.67E+01
132.9214
R_TYA
4.54E+01
1.58E+02
-1.57E+02
1.97E+02
-40.94798
-9.64E+01
-1.77E+02
1.55E+01
R_VFM
88.54559
-147.8593
-382.1254
100.3777
1.00E+02
-333.8256
-3.19E+01
145.5209
R_VNM
3.27E+02
-4.99E+02
-2.44E+02
-1.60E+02
7.08E+01
3.69E+02
-287.8482
-1.16E+02
R_VTC
96.99313
-360.3439
-150.3979
-173.9231
9.52E+01
268.926
-6.74E+01
-514.8878
R_NHC
R_NKD
R_PMS
R_PNC
R_REE
R_SAM
R_SAV
R_SFC
R_AGF
-44.64443
-719.9797
-61.94676
-205.8778
-5.26E+02
-483.0541
-2.14E+02
-2.948215
R_BBC
-211.1343
-607.5964
213.2336
200.671
-6.20E+02
-14.60048
-1.71E+01
-50.30293
R_BBT
-59.98409
-80.01976
-311.5432
-447.3898
3.17E+02
-91.0367
-9.96E+02
265.8444
R_BPC
-1261.287
-183.4313
-228.641
488.4169
-4.38E+02
436.0928
-4.40E+01
62.66861
R_BT6
-92.77273
228.7762
-260.6885
-154.4061
-4.07E+02
-78.20475
1.36E+02
-620.9658
R_BTC
218.6538
-62.21482
-80.96755
-30.52363
5.52E+02
-149.6998
-3.71E+02
252.8376
R_CAN
-297.158
138.3355
-73.66214
208.0454
1.68E+02
79.42835
1.53E+02
-313.5718
R_DHA
147.5613
-294.2378
74.52196
-96.37293
-9.25E+02
115.1111
5.87E+01
-591.2142
R_DPC
-198.3972
-519.0396
-497.5798
-54.14971
-4.24E+02
312.583
-4.52E+01
-517.321
R_GIL
-230.3955
-274.4812
132.2385
-144.2503
-1.51E+03
187.1488
-9.02E+02
-631.6986
R_GMD
-105.1016
3.944346
328.064
4.484232
-6.14E+02
-773.2113
4.82E+02
-247.0605
R_HAP
-154.819
-29.179
71.42591
75.51509
1.92E+02
-179.1951
-4.28E+02
411.5696
R_HAS
-98.6256
1.18E+02
-87.95827
-13.67965
-5.53E+02
-285.5567
-4.71E+02
-149.7962
R_HTV
-7.20E+01
3.00E+02
-1.15E+01
-1.12E+02
-5.83E+02
-1.34E+02
-1.85E+02
1.29E+02
R_KDC
-149.1118
-2741.989
-470.4056
367.2277
-4.57E+02
-48.95943
-9.75E+01
411.01
R_KHA
-109.5082
-40.89324
-61.21591
166.2835
230.14163
31.3168
-346.8086
-401.4908
R_LAF
-395.8772
267.4947
111.8078
293.6259
1.60E+01
-439.6626
-4.58E+02
-262.9375
R_MHC
233.8268
380.4099
-556.7699
-929.7586
-2.58E+02
171.8754
-4.40E+02
517.3454
R_NHC
3254.079
-40.1187
38.10227
-367.7394
7.38E+02
-109.8186
3.38E+02
-247.1319
R_NKD
-40.1187
5652.605
247.61
-180.4535
1.61E+02
-452.2984
-7.66E+02
-228.6081
R_PMS
38.10227
247.61
1981.082
9.354083
-3.55E+01
-18.38902
4.60E+02
-598.6929
R_PNC
-367.7394
-180.4535
9.354083
2282.661
4.55E+02
-109.9938
-1.57E+02
227.4758
R_REE
738.136
161.4062
-35.53911
455.0285
5.96E+03
-1014.158
-1.23E+02
1111.084
R_SAM
-109.8186
-4.52E+02
-18.38902
-109.9938
-1.01E+03
2583.7
2.44E+02
-419.1685
R_SAV
338.3044
-765.9936
460.0572
-157.0407
-1.23E+02
244.1658
5.37E+03
-602.4533
R_SFC
-247.1319
-228.6081
-598.6929
227.4758
1.11E+03
-419.1685
-6.02E+02
4693.576
R_SGH
59.76521
108.1729
-197.6251
-159.9438
85.058745
267.8066
2.26E+02
-276.5601
R_SSC
-594.4515
-244.8226
-40.5456
364.6691
-2.71E+02
-162.116
-6.30E+01
-138.3075
R_TMS
-60.63013
-515.2294
-118.4314
-279.8932
2.32E+01
146.1682
-7.63E+02
173.2302
R_TNA
-443.0198
25.65946
-174.1135
-114.5998
-3.63E+02
232.3789
8.38E+01
-765.274
R_TRI
670.7611
186.4435
426.0944
-725.334
-4.63E+01
-77.13377
-3.96E+02
-901.3412
R_TS4
-209.3575
13.59837
3.328391
15.24303
-1.57E+02
-20.06817
3.00E+02
-13.98268
R_TYA
1.14E+02
-7.41E+01
2.02E+02
1.92E+02
-110.5523
1.42E+02
6.76E+02
-4.95E+02
R_VFM
112.7224
275.9443
-17.79555
-363.6181
-7.94E+02
135.4321
-9.76E+01
-557.9096
R_VNM
2.00E+02
-2.94E+02
-1.30E+02
-1.03E+02
-2.61E+02
1.48E+02
207.77461
2.62E+02
R_VTC
-53.41003
-2.475158
-408.4567
-92.13939
5.25E+01
62.25538
1.79E+01
163.9702
R_SGH
R_SSC
R_TMS
R_TNA
R_TRI
R_TS4
R_TYA
R_VFM
R_AGF
-245.4942
-570.4096
-151.3584
-213.2589
5.09E+01
-271.214
-1.74E+02
-105.0955
R_BBC
89.84366
-745.2763
-297.0051
-129.5725
-5.85E+02
137.8829
1.64E+02
-84.31066
R_BBT
-119.8193
-84.11685
204.8472
-7.101904
-2.27E+02
-52.0766
-4.71E+02
-87.75144
R_BPC
91.92184
540.3377
-336.6088
-123.5694
-7.56E+02
37.17434
2.68E+02
-351.4407
R_BT6
83.42127
-541.3784
-608.7036
401.8996
8.10E+01
-237.1951
2.11E+02
-217.8675
R_BTC
-107.1674
-39.77932
134.3602
-169.9388
-1.13E+02
-103.0763
-2.22E+02
-56.17467
R_CAN
173.856
73.56691
43.08268
-211.2838
-2.08E+02
-139.4472
2.64E+01
104.8614
R_DHA
30.73306
-203.9047
-229.1827
-88.71464
1.60E+02
140.2503
1.69E+02
262.6339
R_DPC
-52.55177
75.97815
438.9734
23.13837
-3.81E+02
-305.1079
1.13E+02
-100.9909
R_GIL
-310.0639
-118.2546
-904.4424
713.8578
2.84E+02
53.82469
4.54E+01
88.54559
R_GMD
-227.7712
117.3643
-634.7715
-164.4903
-2.43E+02
311.5874
1.58E+02
-147.8593
R_HAP
-68.52643
97.63567
323.5374
8.625977
2.00E+02
-68.50056
-1.57E+02
-382.1254
R_HAS
128.8477
-1.17E+02
28.51145
288.3195
2.22E+02
-178.6229
1.97E+02
100.3777
R_HTV
-7.22E+01
-1.24E+02
-5.08E+01
5.37E+01
1.06E+01
-4.05E+01
-4.09E+01
1.00E+02
R_KDC
-290.2363
268.0277
-24.43061
-72.6559
-6.34E+02
-241.3431
-9.64E+01
-333.8256
R_KHA
-178.1068
-234.6815
351.4868
143.5663
-16.88469
-96.72419
-176.5474
-31.94575
R_LAF
3.945753
47.50162
-343.7049
-58.85151
-8.54E+01
132.9214
1.55E+01
145.5209
R_MHC
-101.0219
-339.4906
-114.7618
-25.96578
1.02E+02
238.9074
-4.12E+02
256.1241
R_NHC
59.76521
-594.4515
-60.63013
-443.0198
6.71E+02
-209.3575
1.14E+02
112.7224
R_NKD
108.1729
-244.8226
-515.2294
25.65946
1.86E+02
13.59837
-7.41E+01
275.9443
R_PMS
-197.6251
-40.5456
-118.4314
-174.1135
4.26E+02
3.328391
2.02E+02
-17.79555
R_PNC
-159.9438
364.6691
-279.8932
-114.5998
-7.25E+02
15.24303
1.92E+02
-363.6181
R_REE
85.05875
-271.1091
23.15294
-363.4288
-4.63E+01
-156.8293
-1.11E+02
-794.3004
R_SAM
267.8066
-1.62E+02
146.1682
232.3789
-7.71E+01
-20.06817
1.42E+02
135.4321
R_SAV
225.8197
-62.99931
-762.5825
83.80263
-3.96E+02
299.8477
6.76E+02
-97.60246
R_SFC
-276.5601
-138.3075
173.2302
-765.274
-9.01E+02
-13.98268
-4.95E+02
-557.9096
R_SGH
1433.537
50.13072
57.68619
-260.6029
163.11034
42.06957
-7.30E+01
-130.1628
R_SSC
50.13072
4843.878
-1190.395
-15.20641
-2.17E+01
383.7806
-4.18E+01
-361.4456
R_TMS
57.68619
-1190.395
4702.718
-26.55179
1.39E+01
-257.7261
-2.59E+02
268.2404
R_TNA
-260.6029
-15.20641
-26.55179
2624.536
1.28E+02
-330.5151
2.29E+02
12.73394
R_TRI
163.1103
-21.74811
13.9085
128.3408
3.19E+03
-135.5739
-3.48E+01
-63.74846
R_TS4
42.06957
383.7806
-257.7261
-330.5151
-1.36E+02
1365.996
1.01E+02
-68.15727
R_TYA
-7.30E+01
-4.18E+01
-2.59E+02
2.29E+02
-34.8364
1.01E+02
1.51E+03
-6.34E+01
R_VFM
-130.1628
-361.4456
268.2404
12.73394
-6.37E+01
-68.15727
-6.34E+01
2113.302
R_VNM
-6.11E+00
-1.68E+02
-3.31E+02
8.51E+00
4.54E+01
-1.59E+01
2.3239062
8.73E+00
R_VTC
-93.26157
86.81963
-212.7813
-20.81826
-3.69E+02
-204.0351
-9.88E+01
-44.28018
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2401.doc