Lời nói đầu.
Trong nền kinh tế ngày nay, các doanh nghiệp muốn đứng vững trên thị
trường thì đòi hỏi phải cạnh tranh khốc liệt từng mặt hàng, từng ngành hàng.
Đối với Công ty DAESCO cũng vậy, Công ty muốn trở thành doanh nghiệp có
uy tín trên thị trường thì đòi hỏi phải tạo cho mình một vị trí riêng bằng cách
xây dựng các chính sách mareting phù hợp. Trong quá trình thực tế tại Công ty
em thấy chính sách truyền thông cổ động của Công ty đối với sản phẩm xe
KAMAZ chưa được đầu tư chú trọng đúng mức nên em chọn đề tài:” XÂY
DỰNG CHÍNH SÁCH TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG SẢN PHẨM XE KAMAZ
TẠI CÔNG TY DAESCO”.
Đề tài được chia thành ba phần:
Phần I: Cơ sở lí luận.
Phần II: Quá trình hình thành và phát triển của Công ty.
Phần III: Xây dựng chính sách truyền thông cổ động sản phẩm xe KAMAZ tại
Công ty.
Để thực hiện đề tài này em xin cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của anh chị trong
phòng kinh doanh xuất nhập khẩu của Công ty DAESCO và sự hướng dẫn
nhiệt tình của thầy giáo Hồ TấnTuyến.
MỤC LỤC.
Phần I: CƠ SỞ LÍ LUẬN.
I.Các khái niệm về quá trình truyền thông cổ động 4
II. Xây dựng chiến lược truyền thông 4
1.Định dạng công chúng mục tiêu .4
2. Xác định mục tiêu truyền thông 4
3.Thiết kế thông điệp .5
4.Lựa chọn phương tiện truyền thông 5
5.Xây dựng ngân sách cổ động 5
6.Quyết định hệ thống truyền thông .6
a. Đặc điểm các hệ thống cổ động 6
a.1. Quảng cáo 6
a.2.Khuyến mãi .6
a.3.Marketing trực tiếp .7
a.4.Quan hệ công chúng .7
a.5.Bán hàng trực tiếp .7
b.Những yếu tố quyết định cơ cấu hệ thống .7
7.Đánh giá kết quả cổ động .8
III.Thiết kế chương trình quảng cáo 8
1.Xác định mục tiêu quảng cáo 8
2.Quyết định ngân sách quảng cáo 8
3.Quyết định thông điệp quảng cáo .9
4.Lựa chọn phương tiện quảng cáo .10
III.Xây dựng chươg trình khuyến mãi 11
1. Xác định mục tiêu khyến mãi 11
2.Xác định ngân sách khuyến mãi .11
3.Xây dựng chương trình khuyến mãi .12
4.Tổ chức thực hiện, kiểm tra và đánh giá kết quả khuyến mãi 12
IV.Xây dựng mối quan hệ công chúng 12
1.Mục tiêu của MPR .12
2.Lựa chọn thông điệp và phương tiện MPR .13
3.Tổ chức thực hiện vầ đánh giá kết quả MPR 13
V.Bán hàng trực tiếp 13
1.Nhiệm vụ của bán hàng trực tiếp .13
2.Thiết kế lực lượng bán hàng .13
a.Mục tiêu của lực lượng bán hàng .13
b. Chiến lược của lực lượng bán hàng .13
c.Quy mô bán hàng 14
Phần II.Tình hình hoạt động kinh doanh tại Công ty DAESCO
A-Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 15
I.Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty .15
II.Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Công ty .16
1. Chức năng .16
2.Nhiệm vụ 16
3.Quyền hạn 16
II.Đặc điểm cơ cấu tổ chức của Công ty .17
1.Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty 17
2.Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban .17
III.Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty 18
1.Tình hình tài chính 18
2.Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty 20
3.Các thông số tài chính 21
4.Tình hình cơ sở vật chất của Công ty .21
5.Tình hình nguồn nhân lựccủa Công ty 22
IV. Tình hình kinh doanh nhập khẩu của Công ty 23
B-Thực trạng công tác truyền thông cổ động tại Công ty DAESCO
I.Hoạt động Marketing của Công ty 24
II.Chính sách Marketing mix của Công ty .24
1.Chính sách sản phẩm .24
2.Chính sách giá cả 25
3.Chính sách phân phối .25
4.Chính sách cổ động 26
4.1.Quảng cáo .26
4.2.Khuyến mãi. .27
4.3.Quan hệ công chúng .27
4.4.Marketing trực tiếp 27
4.5.Bán hàng trực tiếp 27
Phần III.Xây dựng chính sách truyền thôgn cổ động sản phẩm xe KAMAZ
tại Công ty.
I.Những tiền đề .29
1.Mục tiêu kinh doanh .29
a.Mục tiêu dài hạn 29
b.Mục tiêu ngắn hạn 29
2.Mục tiêu marketing 29
II.Xây dựng chính sách truyền thông cổ động của Công ty .30
1.Mục tiêu của chính sách truyền thông cổ động .30
2.Định dạng công chúng mục tiêu .30
3.Thiết kế thông điệp truyền thông .30
4.Lựa chọn kênh truyền thông 30
5.Xây dựng ngân sách cho cổ động .31
6.Triển khai và đánh giá kết quả truyền thông cổ động 31
III.Xây dựng chính sách quảng cáo 31
1.Mục tiêu của quảng cáo 31
2.Xây dựng ngân sách cho quảng cáo 31
3.Quyết định thông điệp quảng cáo .32
4.Lựa chọn phương tiện quảng cáo .33
5.Đánh giá hiệu quả của công tác quảng cáo 36
V.Xây dựng chương trình khuyến mãi .36
1.Mục tiêu của khuyến mãi 36
2.Thực hiện chương trình khuyến mãi 37
VI. Xây dựng phối thức cổ động 39
Kết luận 40
42 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1659 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng chính sách truyền thông cổ động sản phẩm xe Kamaz tại công ty Daesco, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớ ệ ở ộ ạ ộ
doanh c a Công ty.ủ
4.1. Qu ng cáoả .
Công ty xác đ nh qu ng cáo là m t v n đ c n thi t hàng đ u đ duy trì đ cị ả ộ ấ ề ầ ế ầ ể ượ
th ng hi u trên th tr ng. Tuy nhiên v i chính sách marketing không phân bi tươ ệ ị ườ ớ ệ
c a Công ty đ c áp d ng trên m t th tr ng r ng l n thì Công ty c n ph i cânủ ượ ụ ộ ị ườ ộ ớ ầ ả
nh c hi u qu mà qu ng cáo mang l i.ắ ệ ả ả ạ
M c tiêu qu ng cáo c a Công ty trong th i gian qua là t o s tin t ng choụ ả ủ ờ ạ ự ưở
ng i tiêu dùng v ch t l ng cũng nh uy tín c a Công ty, tìm ki m khách hàngườ ề ấ ượ ư ủ ế
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang
Công
ty
Thi tế
b ị
ph ụ
tùng
Đà
N ngẵ
Ng i ườ
tiêu
dùng
Các chi
nhánh
Các đ i ạ
lí
Các c a ử
hàng
t
i t
ị
t
25
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
m i, th tr ng m i,…Công ty không s d ng hình th c qu ng cáo t trênớ ị ườ ớ ử ụ ứ ả ồ ạ
truy n hình nh đ i th hi n nay vì đ y là hình th c qu ng cáo r t t n kémề ư ố ủ ệ ấ ứ ả ấ ố
nh ng hi u qu mang l i r t th p, Công ty đã s d ng các ph ng ti n qu ngư ệ ả ạ ấ ấ ử ụ ươ ệ ả
cáo ch y u là:ủ ế
-Qu ng cáo trên pano: Qu ng cáo trên pano nh m khu ch tr ng hình nhả ả ằ ế ươ ả
Công ty cũng nh lô gô đ n v i công chúng m c tiêu. Công ty không dùng hìnhư ế ớ ụ
th c này ph bi n nh các đ i th mà Công ty ch dùng pano các đ a đi m đ uứ ổ ế ư ố ủ ỉ ở ị ể ầ
m i giao thông n i có đông ng i qua l i c th Hà N i, TP H Chí Minh m iố ơ ườ ạ ụ ể ở ộ ồ ỗ
n i hai pa nô l n, Đăklăk và Đà N ng m i n i m t pa nô qu ng cáo xe ô tô t iơ ớ ẵ ỗ ơ ộ ả ả
c a Công ty đ ng th i qu ng cáo lôgô, hình nh s n ph m cũng nh hình nhủ ồ ờ ả ả ả ẩ ư ả
Công ty đ n v i công chúng m c tiêu, ngoài ra Công ty còn s d ng pa nô qu ngế ớ ụ ử ụ ả
cáo khi có h i ch tri n lãm. Năm 2004 Công ty chi cho qu ng cáo này kho ngộ ợ ể ả ả
500-750 tri u đ ng.ệ ồ
-Qu ng cáo b ng catalog: Đây là hình th c qu ng cáo mà Công ty áp d ng phả ằ ứ ả ụ ổ
bi n nh t trong nhi u năm qua vì khách hàng ch y u c a Công ty là khách hàngế ấ ề ủ ế ủ
t ch c nên công ty s d ng hình th c này đ gi i thi u đ n v i khách hàng vổ ứ ử ụ ứ ể ớ ệ ế ớ ề
các thông tin v Công ty cũng nh thông tin v s n ph m r t rõ ràng nh ng v iề ư ề ả ẩ ấ ư ớ
chi phí r t th p. M i năm Công ty phát hành kho ng 4.000 catalog, m i catalog chiấ ấ ỗ ả ỗ
phí kho ng 10.000 đ ng.ả ồ
Nhìn chung các hình th c qu ng cáo mà Công ty s d ng mang l i hi u qu khôngứ ả ử ụ ạ ệ ả
đáng k , nó ch a tác đ ng tr c ti p đ n hành vi quy t đ nh mua hàng c a kháchể ư ộ ự ế ế ế ị ủ
hàng, Công ty c n xây d ng l i cho mình m t chính sách qu ng cáo phù h p h nầ ự ạ ộ ả ợ ơ
v i đ c tính s n ph m cũng nh nh c u c a khách hàng ngày nay.ớ ặ ả ẩ ư ư ầ ủ
4.2. Khuy n mãi: ế
Đây là công c mà Công ty ch a t ng áp d ng vào trong ho t đ ng marketingụ ư ừ ụ ạ ộ
c a mình. Ngày nay đ đáp ng th hi u ng i tiêu dùng đ ng th i đ đ ng v ngủ ể ứ ị ế ườ ồ ờ ể ứ ữ
trên th tr ng thì Công ty nên chú tr ng đ n công c này nhi u h n, vì tâm lí c aị ườ ọ ế ụ ề ơ ủ
khách hàng là a thích khuy n mãi. Năm qua Công ty s d ng hìhn th c khuy nư ế ử ụ ứ ế
mãi b ng các hình th c ch y u sau:ằ ứ ủ ế
-Đ i v i khách hàng là ng i mua sĩ( đ i lí):ố ớ ườ ạ
Công ty th c hi n hình th c h tr bán hàng cho các đ i lí b ng các thi t b d ngự ệ ứ ổ ợ ạ ằ ế ị ụ
c ph c v vi c mua bán nh ; đèn neol, b ng hi u qu ng cáo, áp phích, giá kụ ụ ụ ệ ư ả ệ ả ệ
tr ng bày s n ph m ph tùng.ư ả ẩ ụ
-Đ i v i khách hàng là ng i mua l : Công ty t ch c h i ngh khách hàng vào d pố ớ ườ ẻ ổ ứ ộ ị ị
cu i năm nh m gi i đáp nh ng th c m c c a khách hàng đ ng th i c ng c vàố ằ ả ữ ắ ắ ủ ồ ờ ủ ố
t o m i quan h lâu dài gi a nhà s n xu t và ng i tiêu dùng. Ngoài ra Công tyạ ố ệ ữ ả ấ ườ
còn s d ng d ch v chăm sóc khách hàng b ng vi c b o hành 1 năm s n ph mử ụ ị ụ ằ ệ ả ả ẩ
c a Công ty nh ô tô t i, đ gia d ng, thi t b ph tùng,…ủ ư ả ồ ụ ế ị ụ
4.3. Quan h công chúngệ .
Đây là hình th c mang l i hi u qu r t cao cho vi c xây d ng th ng hi u,ứ ạ ệ ả ấ ệ ự ươ ệ
uy tín c a công ty và Công ty đã r t chú tr ng trong th i gian qua.ủ ấ ọ ờ
4.4.Marketing tr c ti p:ự ế
H ng năm công ty th ng g i th chúc m ng kèm theo danh thi p đ n cácằ ườ ử ư ừ ế ế
khách hàng truy n th ng và khách hàng ti m năng c a Công ty vào các d p l vàề ố ề ủ ị ễ
t t.ế
4.5.Bán hàng tr c ti p.ự ế
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 26
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
Hi n nay Công ty có m t đ i ng , l c l ng bán hàng r t hùng h u đ h trệ ộ ộ ủ ự ượ ấ ậ ể ổ ợ
tr c ti p công tác bán hàng các chi nhánh, c a hàng, đ i lí c a Công ty c vự ế ở ử ạ ủ ả ề
ch t l n v l ng.ấ ẫ ề ượ
m i chi nhánh đ i lí có 2 đ n 3 nhân viên bán hàng c a Công ty có nhi m vỞ ỗ ạ ế ủ ệ ụ
tr c ti p bán hàng, gi i thi u, cung c p các thông tin c n thi t v s n ph m cũngự ế ớ ệ ấ ầ ế ề ả ẩ
nh nh ng v n đ liên quan đ n tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Công tyư ữ ấ ề ế ạ ộ ủ
ngoài ra nhân viên bán hàng còn có nhi m v nghiên c u nhu c u c a khách háng,ệ ụ ứ ầ ủ
nghiên c u m r ng th tr ng m i c a Công ty trong t ng lai.ứ ở ộ ị ườ ớ ủ ươ
Đây là m t u th c a Công ty trong vi c phát tri n ho t đ ng kinh doanh c aộ ư ế ủ ệ ể ạ ộ ủ
mình trong t ng lai, Công ty nên duy trì và m r ng đào t o thêm đ i ng này đươ ở ộ ạ ộ ủ ể
có th nâng cao h n n a k t qu kinh doanh c a Công ty .ể ơ ử ế ả ủ
Ngân sách Công ty chi cho chính sách c đ ng năm 2005 nh sau:ổ ộ ư
Hình th cứ Giá tr (tri u đ ng)ị ệ ồ T tr ng(%)ỷ ọ
1. Qu ng cáoả
2.Khuy n mãiế
3. Marketing tr c ti p.ự ế
4.Bán hàng tr c ti pự ế
750
300
50
350
52
20
4
14
T ngổ 1.450 100
Đây là m t kho ng chi phí r t nh so v i doanh thu h ng năm c a Công ty,ộ ả ấ ỏ ớ ằ ủ
Công ty nên đ u t m r ng ngân sách vào ho t đ ng marketing c th là đ u tầ ư ở ộ ạ ộ ụ ể ầ ư
ngân sách vào ho t đ ng truy n thông c đ ng nh m gi i thi u s n ph m c aạ ộ ề ổ ộ ằ ớ ệ ả ẩ ủ
Công ty đ n v i công chúng. ế ớ
Nhìn chung công tác c đ ng truy n thông c a Công ty trong th i gian quaổ ộ ề ủ ờ
ch a ch a đ t hi u qu mong mu n, s n ph m c a Công ty ch a đ c đông đ oư ư ạ ệ ả ố ả ẩ ủ ư ượ ả
ng i tiêu dùng bi t đ n. Do v y công ty c n có chính sách c đ ng khu chườ ế ế ậ ầ ổ ộ ế
tr ng phù h p v i xu th c nh tranh c a th tr ng h n. Đ c bi t là s n ph mươ ợ ớ ế ạ ủ ị ườ ơ ặ ệ ả ẩ
xe KAMAZ c a công ty, m t s n ph m m i có ti m năng c nh tranh r t l nủ ộ ả ẩ ớ ề ạ ấ ớ
m nh c a Công ty nh ng ch a đ c ng i tiêu dùng bi t đ n r ng rãi nh cácạ ủ ư ư ượ ườ ế ế ộ ư
s n ph m khác.ả ẩ
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 27
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
PH N III.Ầ
XÂY D NG CHÍNH SÁCH TRUY N THÔNG C Đ NG S N PH M XEỰ Ề Ổ Ộ Ả Ẩ
KAMAZ T I CÔNG TY THI T B PH TÙNG ĐÀ N NG.Ạ Ế Ị Ụ Ẵ
I.Nh ng ti n đ cho vi c xây d ng chính sách c đ ng c a Công ty.ữ ề ề ệ ự ổ ộ ủ
1. M c tiêu kinh doanh:ụ
Công ty thi t b ph tùng Đà N ng là doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v cế ị ụ ẵ ệ ạ ộ ự
kinh doanh xu t nh p kh u, ho t đ ng ch y u c a Công ty là nh p kh u cácấ ậ ẩ ạ ộ ủ ế ủ ậ ẩ
lo i thi t b ph tùng và các lo i xe ô tô t i t các n c trên th gi i. Trong quáạ ế ị ụ ạ ả ừ ướ ế ớ
trình kinh doanh Công ty ch u tác đ ng r t nhi u t môi tr ng bên ngoài cũngị ộ ấ ề ừ ườ
nh môi tr ng bên trong n i b Công ty. Do đó đ m r ng và phát tri n b nư ườ ộ ộ ể ở ộ ể ề
v ng các ho t đ ng kinh doanh c a mình phù h p v i xu th c nh tranh trongữ ạ ộ ủ ợ ớ ế ạ
ngành cũng nh trong n n kinh t qu c t ngày naythì Công ty đã đ ra m t sư ề ế ố ế ề ộ ố
m c tiêu chi n l c phát tri n trong t ng lai c a Công ty nh sau:ụ ế ượ ể ươ ủ ư
a. M c tiêu dài h n:ụ ạ
Công ty DAESCO luôn ph n đ u xây d ng và phát tri n c chi u r ng l nấ ấ ự ể ả ề ộ ẫ
chi u sâu d a vào ngu n l c hi n có c a công ty v i các m c tiêu c th là:ề ự ồ ự ệ ủ ớ ụ ụ ể
-T o uy tín v ng ch c, n đ nh c c u ho t đ ng cho toàn Công ty.ạ ữ ắ ổ ị ơ ấ ạ ộ
-T o môi tr ng làm vi c t t, gi i quy t công ăn vi c làm n đ nh cho toàn thạ ườ ệ ố ả ế ệ ổ ị ể
nhân viên trong Công ty.
-Tăng s n l ng bán, tăng doanh thu, tăng th ph n, gi m chi phí nh m đ t đ cả ượ ị ầ ả ằ ạ ượ
hi u qu kinh doanh ngày càng cao.ệ ả
-M r ng quan h mua bán v i các n c trên th gi i.ở ộ ệ ớ ướ ế ớ
b. M c tiêu ng n h n( năm 2006).ụ ắ ạ
-T o s n đ nh v ngu n nhân l c b ng cácht ch c t t công tác tuy n d ng,ạ ự ổ ị ề ồ ự ằ ổ ứ ố ể ụ
đào t o và s d ng chúng m t cách hi u qu .ạ ử ụ ộ ệ ả
-M r ng th tr ng, và nâng cao k t qu tiêu t h xe KAMAZ b ng chính sáchở ộ ị ườ ế ả ụ ằ
truy n thông c đ ng c a Công ty.ề ổ ộ ủ
-Tăng doanh s t 15%-20%, tăng l i nhu n t 20%-25% b ng chính sách truy nố ừ ợ ậ ừ ằ ề
thông c đ ng và n l c bán hàng c a Công ty. Gia tăng th ph n t i các thổ ộ ổ ự ủ ị ầ ạ ị
tr ng hi n có và phát tri n thêm m t s th tr ng m i b ng cách tăng c ngườ ệ ể ộ ố ị ườ ớ ằ ườ
chính sách truy n thông c đ ng đ i v i xe KAMAZ c a Công ty.ề ổ ộ ố ớ ủ
2.Môc tiªu marketing :
Môc tiªu marketing lµ môc tiªu cuèi cïng lµm cho ng
êi tiªu dïng biÕt, hiÓu vµ quyÕt ®Þnh mua. V× khi kh¸ch
hµng muèn mua mét s¶n phÈm nµo ®ã th× tríc hÕt hä ph¶i
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 28
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
t×m hiÓu, so s¸nh, lùa chän vµ ®i ®Õn quyÕt ®Þnh cuèi
cïng.
§Ó thùc hiÖn môc t i ªu marketing th× chóng ta ph¶i dùa
vµo môc t i ªu kinh doanh ®Ò ra ®Ó ®a ra c¸c chiÕn l îc
marketing phï hîp nh»m hæ tr î cho môc t i ªu kinh doanh.
Với môc t iªu kinh doanh ®Ò ra trênở th× môc t i ªu marketing
c aủ C«ng ty trong th iờ gian t i làớ :
- Hoµn thiÖn hÖ thèng marketing- mix, trong đó đ c bi tặ ệ
chú ý đ n hế ệ th ng truy n thông c đ ng,ố ề ổ ộ kªnh ph©n phèi để ®¸p øng
tèt nhu cÇu t iªu dïng trªn thÞ tr êng toµn quèc toàn qu cố
hi n nay.ệ
- Ph¸t tr iÓn th¬ng hiÖu, nhãn hi u s n ph mệ ả ẩ ®Ó ngêi t i ªu
dïng t in t ëng.
- Gi÷ v÷ng vµ gia t¨ng thÞ phÇn trªn thÞ tr êng môc
t iªu
- N©ng cao hiÖu qu¶ t i ªu thô s n ph m c a Công ty.ả ẩ ủ
II. Xây d ng chính sách truy n thông c đ ng c a Công ty.ự ề ổ ộ ủ
1. M c tiêu c a chính sách truy n thông c đ ngụ ủ ề ổ ộ .
T ch c tri n khai các ch ng trình qu ng cáo, khuy n mãi nh m qu ng báổ ứ ể ươ ả ế ằ ả
hình nh c a Công ty cũng nh gi i thi u s n ph m m i c a Công ty đ n v iả ủ ư ớ ệ ả ẩ ớ ủ ế ớ
công chúng m c tiêu , t đó kích thích tiêu th , tăng doanh s , tăng th phân, tăngụ ừ ụ ố ị
kh năng c nh tranh và t o uy tín c a công ty trên th tr ng toàn qu c. Nhìnả ạ ạ ủ ị ườ ố
chung m c tiêu truy n thông c a Công ty là đ a công chúng m c tiêu lên giai đo nụ ề ủ ư ụ ạ
s n sàng cao h n nghĩa là quan tâm đ n s n ph m xe KAMAZ t đó kích thích hẵ ơ ế ả ẩ ừ ọ
mua hàng b ng nh ng công c khác nhau.ằ ữ ụ
2. Đ nh d ng công chúng m c tiêu:ị ạ ụ
Đ i t ng công chúng mà Công ty nh m đ n là nh ng ng i mua ti m tàngố ượ ắ ế ữ ườ ề
s n ph m c a Công ty. Do đ c đi m s n ph m ph n l n đ i t ng công chúngả ẩ ủ ặ ể ả ẩ ầ ớ ố ượ
mà doanh ngh êp nh m đ n là các t ch c v n t i, t ch c xây d ng và các tị ắ ế ổ ứ ậ ả ổ ứ ự ổ
ch c kinh t khác có nhu c u s d ng s n ph m xe KAMAZ cho ho t đ ng kinhứ ế ầ ử ụ ả ẩ ạ ộ
doanh s n xu t c a doanh nghi p trong t ng lai, bên c nh đó còn có các cá nhânả ấ ủ ệ ươ ạ
có nhu c u mua xe ph c v cho công vi c kinh doanh c a h .ầ ụ ụ ệ ủ ọ
3. Thi t k thông đi p truy n thông c đ ngế ế ệ ề ổ ộ .
Thông đi p truy n thông là đ c áp d ng xuyên su t trong quá trình c đ ngệ ề ượ ụ ố ổ ộ
c a doanh nghi p, đây là nhân t nh h ng tr c ti p đ n hành vi mua c a kháchủ ệ ố ả ưở ự ế ế ủ
hàng và nó còn nh h ng đ n thành công hay th t b i c a m t chính sách truy nả ưở ế ấ ạ ủ ộ ề
thông c đ ng c a doanh nghi p đó, tuỳ vào đ c đi m kinh doanh c a t ng doanhổ ộ ủ ệ ặ ể ủ ừ
nghi p đ thi t k m t thông đi p phù h p v i s n ph m c a mình. Đ i v iệ ể ế ế ộ ệ ợ ớ ả ẩ ủ ố ớ
Công ty DAESCO s n ph m mà Công ty mu n c đ ng trong th i gian đ n là xe ôả ẩ ố ổ ộ ờ ế
tô t i t đ hi u KAMAZ, đây là s n ph m m i c a Công ty, v i đ c đi m s nả ự ổ ệ ả ẩ ớ ủ ớ ặ ể ả
ph m xe KAMAZ có xu t x t Trung Qu c, ng i tiêu dùng đã có n t ngẩ ấ ứ ừ ố ườ ấ ượ
không t t v ch t l ng s n ph m, do đó thông đi p mà Công ty mu n truy nố ề ấ ượ ả ẩ ệ ố ề
đ t đ n công chúng m c tiêu v s n ph m này là nh m nh n m nh v i ng iạ ế ụ ề ả ẩ ằ ấ ạ ớ ườ
tiêu dùng bi t v ch t l ng c a s n ph m. Và n i dung thông đi p đ c thi tế ề ấ ượ ủ ả ẩ ộ ệ ượ ế
k nh sau: “ế ư KAMAZ-đ nh cao c a ch t l ng.”ỉ ủ ấ ượ
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 29
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
4. L a ch n kênh truy n thông.ự ọ ề
Đ đ m b o tính hi u qu c a quá trình truy n thông và phù h p v i đ cể ả ả ệ ả ủ ề ợ ớ ặ
đi m s n ph m cũng nh yêu c u c a ng i tiêu dùng. Công ty quy t đ nh kênhể ả ẩ ư ầ ủ ườ ế ị
truy n thông gián ti p b i nó mang tính đ i chúng và tính sâu r ng r t cao, đ ngề ế ở ạ ộ ấ ồ
th i có s h tr c a các y u t k thu t nh hình nh , âm thanh góp ph n tíchờ ự ổ ợ ủ ế ố ỷ ậ ư ả ầ
c c đ n vi c quy t đ nh c a khách hàng. Và đây công c truy n thông mà Côngự ế ệ ế ị ủ ở ụ ề
ty s d ng trong th i gian đ n là ph ng ti n truy n thông đ i chúng bao g mử ụ ờ ế ươ ệ ề ạ ồ
các công c qu ng cáo và khuy n mãi.ụ ả ế
5. Xây d ng ngân sách cho c đ ng:ự ổ ộ
Trong th i gian qua Công ty đã xác đ nh ngân sách c đ ng d a vào ph ngờ ị ổ ộ ự ươ
pháp tính t l ph n trăm c a doanh thu h ng năm, nghĩa là hàng năm doanh sỷ ệ ầ ủ ằ ố
bán ra nhi u thì ngân sách dung cho ho t đ ng truy n thông l n và ng c l i. Vàề ạ ộ ề ớ ượ ạ
th i gian đ n Công ty cũng xác đ nh ngân sách truy n thông d a trên ph ng phápờ ế ị ề ự ươ
trên
M c tiêu c a Công ty v doanh thu trong năm 2006 là tăng t 15%- 20%, cóụ ủ ề ừ
nghĩa là tăng lên 750 t đ ng và Công ty d ki n chi cho ngân sách truy n thông làỷ ồ ự ế ề
0,8% t doanh thu đó, c th chi 750 x 0,8 = 6 t đ ng.ừ ụ ể ỷ ồ
Ngân sách d tính chi cho ho t đ ng truy n thông c đ ng năm 2006 là:ự ạ ộ ề ổ ộ
(ĐVT: t đ ng)ỷ ồ
Hình th c c đ ngứ ổ ộ Giá trị T tr ng(%)ỷ ọ
1. Qu ng cáoả
2.Khuy n mãiế
T ngổ
3,6
2,4
6,0
60
40
100
6. Tri n khai và đánh giá k t qu truy n thông c đ ng.ể ế ả ề ổ ộ
Sau khi tri n khai chính sách c đ ng, Công ty ti n hành đánh giá k t qu c aể ổ ộ ế ế ả ủ
công tác truy n thông b ng các hình th c: kh o sát công chúng m c trong ph m viề ằ ứ ả ụ ạ
th tr ng thành ph Đà N ng, Qu ng Nam xem hi u qu c a chính sách đ t đ nị ườ ố ẵ ả ệ ả ủ ạ ế
đâu, gây đ c n t ng t t hay x u, h c m nh n đ c đi u gì v hình nh s nượ ấ ượ ố ấ ọ ả ậ ượ ề ề ả ả
ph m, hình nh công ty , kh o sát xem có bao nhiêu ng i mua xe b ng cách đoẩ ả ả ườ ằ
l ng doanh s bán ra tr c và sau khi ti n hành truy n thông. Hay phát phi uườ ố ướ ế ề ế
thăm dò, c nhân viên ti p xúc tr c ti p v i ng i tiêu dung đ đánh giá hi uử ế ự ế ớ ườ ể ệ
qu .ả
III. Xây d ng ph i th c c đ ng.ự ố ứ ổ ộ
A. Xây d ng ch ng trình qu ng cáo s n ph m xe KAMAZ c a Công tyự ươ ả ả ẩ ủ
DAESCO .
1. M c tiêu c a qu ng cáo.ụ ủ ả
Do đ c tính s n ph m xe KAMAZ cũng nh đ c đi m nhu c u c a ng iặ ả ẩ ư ặ ể ầ ủ ườ
tiêu dung, Công ty xây d ng ch ng trình qu ng cáo trong th i gian đ n v i m cự ươ ả ờ ế ớ ụ
tiêu sau:
-Qu ng bá hình nh s n ph m c a Công ty và đ c bi t là qu ng cáo gi i thi uả ả ả ẩ ủ ặ ệ ả ớ ệ
s n ph m xe KAMAZ đ n v i ng i tiêu dung.ả ẩ ế ớ ườ
-Hình thành s a thích nhãn hi u s n ph m đ i v i ng i tiêu dung.ự ư ệ ả ẩ ố ớ ườ
-T o s tin t ng cho khách hàng v ch t l ng s n ph m hi n có c a Công tyạ ự ưở ề ấ ượ ả ẩ ệ ủ
cũng nh ch t l ng c a xe KAMAZ hi n nay.ư ấ ượ ủ ệ
-Khuy n khích khách hàng chuy n sang mua xe c a Công ty.ế ể ủ
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 30
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
-Thuy t ph c ng i mua mua ngay xe c a Công ty.ế ụ ườ ủ
-Gia tăng th ph n, doanh s bán đ i v i xe KAMAZ…ị ầ ố ố ớ
2. Xây d ng ngân sách cho qu ng cáoự ả .
Ngân sách d đ nh cho ho t đ ng c a Công ty trong th i gian đ n công ty t pự ị ạ ộ ủ ờ ế ậ
trung ch y u vào hai công c ch y u là: qu ng cáo và khuy n mãi.ủ ế ụ ủ ế ả ế
T ng ngân sách d đ nh cho c đ ng truy n thông là chi m 0,8% doanh thu cuaổ ự ị ổ ộ ề ế
năm( 6 t đ ng) , trong đó ngân sách cho ho t đ ng qu ng cáo chi m 60% t ngỷ ồ ạ ộ ả ế ổ
ngân sách, còn l i chi cho ho t đ ng khuy n mãi.ạ ạ ộ ế
Ngân sách qu ng cáo d ki n năm 2006 nh sau:ả ự ế ư
(ĐVT: t đ ng)ỷ ồ
Ph ng ti n qu ng cáoươ ệ ả
T ngổ
NS
Trong đó
Quý I Quý II Quý III Quý IV
1. Qu ng cáo trên truy n hình.ả ề
-Qu ng cáo trên VTV3.ả
-Qu ng cáo trên DRT, DVTVả
2. Qu ng cáo trên báoả
-Báo kinh t Sài Gònế
-Báo Thanh niên
-Báo Lao đ ng.ộ
-Báo Xây d ng.ự
3. Qu ng cáo trên pano, ápả
phích.
4.Qu ng cáo catalog.ả
1.44
1.008
0.432
1.08
0.324
0.216
0.216
0.324
0.72
0.36
0.5544
0.4032
0.1512
0.27
0.081
0.054
0.054
0.081
0.504
0.09
0.3528
0.2016
0.1512
0.27
0.081
0.054
0.054
0.081
0.216
0.09
0.1872
0.1008
0.864
0.27
0.081
0.054
0.054
0.081
0
0.09
0.3456
0.3024
0.0432
0.27
0.081
0.054
0.054
0.081
0
0.09
T ngổ 3.6 1.4184 0.9288 0.5427 0.7056
Ta th y ngân sách Công ty dành cho ho t đ ng qu ng cáo các th i kỳ không đ uấ ạ ộ ả ở ờ ề
nhau, ngân sách dành cho quý I r t l n vì đây là th i đi m Công ty m i tri n khaiấ ớ ờ ể ớ ể
chính sách qu ng cáo nên c n ph i qu ng cáo liên t c và t đ gây s chú ý c aả ầ ả ả ụ ồ ạ ể ự ủ
công chúng m c tiêu, quý hai cũng t ng đ i l n vì đây là giai đo n kích thíchụ ươ ố ớ ạ
ng i tiêu dùng mua xe, quý III qu ng cáo r i rát vì th i đi m này đi u ki n khíườ ả ả ờ ể ề ệ
h u không t t nên nhu c u mua xe r t ít Công ty ti n hành qu ng cáo giai đo nậ ố ầ ấ ế ả ở ạ
này nh m duy trì hình nh c a công ty đ i v i ng i tiêu dùng, quý IV Công tyằ ả ủ ố ớ ườ
ti n hành qu ng cáo t tr l i vì Công ty mu n nh c nh ng i mua mua hàngề ả ồ ạ ở ạ ố ắ ở ườ
vào d p cu i năm. Nói chung ch ng trình qu ng cáo đ c xây d ng nh v y làị ố ươ ả ượ ự ư ậ
t ng đ i phù h p v i m c tiêu c a Công ty hi n nay.ươ ố ợ ớ ụ ủ ệ
3. Quy t đ nh thông đi p qu ng cáo.ế ị ệ ả
Thi t k thông đi p qu ng cáo xe KAMAZ ta nên thi t k m t logo kèm theoế ế ệ ả ế ế ộ
m t slogan v s n ph m nh m truy n đ t nh ng n i dung chính mà m c tiêuộ ề ả ẩ ằ ề ạ ữ ộ ụ
truy n thông nh m đ n, ngoài ra chúng còn t o đ c nét đ c đáo , tính trung th cề ắ ế ạ ượ ộ ự
đ gây s chú ý t phía công chúng m c tiêu. Thông đi p c a qu ng cáo đ cể ự ừ ụ ệ ủ ả ượ
thi t k nh thông đi p c a c đ ng: “ế ế ư ệ ủ ổ ộ KAMAZ- đ nh cao c a ch t l ng”.ỉ ủ ấ ượ
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 31
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
4. L a ch n ph ng ti n qu ng cáo.ự ọ ươ ệ ả
a.Yêu c u n i dung qu ng cáo:ầ ộ ả
Khi th c hi n ch ng trình qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ iự ệ ươ ả ươ ệ ạ
chúng thì ph i th hi n nét đ c c a s n v ch t l ng cũng nh m u mã s nả ể ệ ộ ủ ả ề ấ ượ ư ẫ ả
ph m đ p b ng hình nh nhân v t n i ti ng, âm thanh s ng đ ng , t o đ c sẩ ẹ ằ ả ậ ổ ế ố ộ ạ ượ ự
g n g i thân thi n gi a s n ph m và con ng i, xoá b đ nh ki n c a con ng iầ ủ ệ ữ ả ẩ ườ ỏ ị ế ủ ườ
v uy tín cũng nh ch t l ng, gây đ c s chú ý t phía ng i xem.ề ư ấ ượ ượ ự ừ ườ
C th có th s d ng nhân v t di n viên đi n nh CHI B O m c chi c áo côngụ ể ể ử ụ ậ ễ ệ ả Ả ặ ế
nhân màu xanh ng i lái xe KAMAZ, sau xe ch thêm m t s v t li u xây d ngồ ở ộ ố ậ ệ ự
đang ch y qua m t đo n đ ng g p gh nh v i t c đ r t l n, phía tr c là m tạ ộ ạ ườ ậ ề ớ ố ộ ấ ớ ướ ộ
cây c u treo th t nguy hi m nh ng anh ta đã lái m t cách r t an toàn,…ầ ậ ể ư ộ ấ
b. Quy t đ nh v ph m vi , t n su t và c ng đ tác đ ng.ế ị ề ạ ầ ấ ườ ộ ộ
- Ph m vi qu ng cáo.ạ ả
Chi n d ch qu ng cáo c a Công ty s đ c tri n khai trên toàn b th tr ng m cế ị ả ủ ẽ ượ ể ộ ị ườ ụ
tiêu c a Công ty trên toàn qu c trong đó đ c bi t chú tr ng đ n th tr ng tiêuủ ố ặ ệ ọ ế ị ườ
dùng Qu ng Nam, Đà N ng, d ki n s bao quát h t toàn b khách hàng m c tiêu.ả ẵ ự ế ẽ ế ộ ụ
-T n su t qu ng cáo.ầ ấ ả
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang
KAMAZ- đ nh cao c a ch t ỉ ủ ấ
32
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
D ki n th i gian qu ng cáo s ti n hành trong m t năm.Và s phát hành qu ngự ế ờ ả ẽ ế ộ ẽ ả
cáo liên t c trên các ph ng ti n, do đó s l n mà khách hàng ti p xúc tr c ti pụ ươ ệ ố ầ ế ự ế
v i qu ng cáo r t l n.ớ ả ấ ớ
-C ng đ tác đ ng c a qu ng cáo.ườ ộ ộ ủ ả
Vì s d ng nhi u công c qu ng cáo nên c ng đ tác đ ng nhi u hay ít s phử ụ ề ụ ả ườ ộ ộ ề ẽ ụ
thu c vào t ng lo i hình qu ng cáo. Thông th ng qu ng cáo qua truy n hình cóộ ừ ạ ả ườ ả ề
c ng đ tác đ ng r t l n.ườ ộ ộ ấ ớ
b. L a ch n ph ng ti n qu ng cáo.ự ọ ươ ệ ả
Ph ng ti n qu ng cáo ph i phù h p v i đ c đi m s n ph m, đ ng th i ti p xúcươ ệ ả ả ợ ớ ặ ể ả ẩ ồ ờ ế
đ c v i đông đ o công chúng m c tiêu. Do đó Công ty đã ch n các hình th cượ ớ ả ụ ọ ứ
qu ng cáo sau:ả
-Qu ng cáo trên truy n hình.ả ề
-Qu ng cáo trên báo chí.ả
-Qu ng cáo trên panô, áp phích.ả
-Qu ng cáo trên internet.ả
c. Tri n khai ch ng trình qu ng cáo c a Công ty.ể ươ ả ủ
Chi n d ch qu ng cáo c a Công ty không đ c ti n hành liên t c trên các ph ngế ị ả ủ ượ ế ụ ươ
ti n qu ng cáo, nó không qu ng cáo t mà ch t p trung vào t ng th i kỳ, cònệ ả ả ồ ạ ỉ ậ ừ ờ
l i ch qu ng cáo theo t ng th i kỳ. C th l ch trình qu ng cáo trên các ph ngạ ỉ ả ừ ờ ụ ể ị ả ươ
ti n c a Công ty nh sau:ệ ủ ư
- Đ i v i qu ng cáo trên truy n hình: ố ớ ả ề
Công ty ti n hành qu ng cáo trên toàn qu c và đ c th hi n trên kênh truy nế ả ố ượ ể ệ ề
hình VTV3, ngoài ta Công ty còn qu ng cáo trên đài truy n hình đ a ph ng DRT,ả ề ị ươ
DVTV c a thành ph Đà N ng. Trong đó Công ty t p trung qu ng cáo m nh vàoủ ố ẵ ậ ả ạ
quý I, II trên kênh VTV3 vì đây là th i đi m b t đ u m t năm m i, các cá nhân,ờ ể ắ ầ ộ ớ
t ch c có th có nhu c u mua s m xe ph c v cho ho t đ ng kinh doanh trongổ ứ ể ầ ắ ụ ụ ạ ộ
năm, và đây có th g i là mùa xây d ng c a năm nên nhu c u xe ph c v các côngể ọ ự ủ ầ ụ ụ
trình xây d ng, nhu c u v n chuy n tiêu dùng r t cao. Và qu ng cáo tr l i vàoự ầ ậ ể ấ ả ở ạ
quý IV nh m kích thích ng i tiêu dùng mua hàng vào d p cu i năm. ằ ườ ị ố
-Đ i v i đài truy n hình đ a ph ng DRT, DVTV thì ti n hành qu ng cáo nhi uố ớ ề ị ươ ế ả ề
vào quý I, II nh m kích thích khách hàng mua s n ph m vì đây là th i gian có đ cằ ả ẩ ờ ặ
đi m th i ti t n ng nóng nên nhu c u v xe ph c v cho ho t đ ng kinh doanhể ờ ế ắ ầ ề ụ ụ ạ ộ
s n xu t c a các t ch c, cá nhân r t cao, còn các quý khác Công ty ti n hànhả ấ ủ ổ ứ ấ ề
qu ng cáo đ kh c ho hình nh s n ph m cũng nh hình nh c a Công ty trongả ể ắ ạ ả ả ẩ ư ả ủ
tâm trí ng i tiêu dùng. ườ
-Đ i v i qu ng cáo trên báo: Do s n ph m c a Công ty là xe ô tô t i nên Công tyố ớ ả ả ẩ ủ ả
ti n hành qu ng cáo trên các báo có kh i l ng khách hàng m c tiêu ti p xúc l nế ả ố ượ ụ ế ớ
và Công ty ti n hành qu ng cáo trên các báo sau: Th i báo kinh t Sài Gòn, báoế ả ờ ế
kinh t Thái Bình D ng, báo Thanh niên, báo Lao đ ng, báo Xây d ng. C ngế ươ ộ ự ườ
đ qu ng cáo trên các báo trong năm đ u nh nhau. Đây là ph ng ti n qu ng cáoộ ả ề ư ươ ệ ả
nh m t o s g n g i gi a hình nh s n ph m v i công chúng.ằ ạ ự ầ ủ ữ ả ả ẩ ớ
-Đ i v i qu ng cáo trên panô, áp phích:ố ớ ả
Công ty d ki n vào đ u năm s qu ng cáo các panô l n các ngã đ ng cóự ế ầ ẽ ả ớ ở ườ
đông ng i qua l i các t nh thành trong c n c, trong đó th tr ng Đà N ngườ ạ ở ỉ ả ướ ở ị ườ ẵ
Công ty s qu ng cáo m t panô qu ng cáo hình nh chi c xe KAMAZ ngã tẽ ả ộ ả ả ế ở ư
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 33
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
b ng bênh Siêu th Đà N ng - Đi n Biên Ph và m t panô b ng bênh c uồ ị ẵ ệ ủ ộ ở ồ ầ
Nguy n Văn Tr i-đ ng 2/9. Đây là n i có đông đ o ng i qua l i do v y Côngễ ỗ ườ ơ ả ườ ạ ậ
ty ti n hành qu ng cáo bàng panô nh m t o s thân thu c hình nh s n ph m xeế ả ằ ạ ự ộ ả ả ẩ
KAMAZ c a Công ty cũng nh hình nh Công ty trong tâm trí ng i tiêu dùng.ủ ư ả ườ
Còn đ i v i áp phích: Công ty s qu ng cáo t i các c a hàng, đ i lí c a Công tyố ớ ẽ ả ạ ử ạ ủ
các áp phích l n nh m gi i thi u hình nh s n ph m c a Công ty đ n v i kháchớ ằ ớ ệ ả ả ẩ ủ ế ớ
hàng.
-Đ i v i qu ng cáo catalog: Công ty d ki n in 8000 catalog qu ng cáo trong 4ố ớ ả ự ế ả
đ t, m i đ t có s l ng phát hành không gi ng nhau.ợ ỗ ợ ố ượ ố
Ngày nay v i s phát tri n không ng ng c a công ngh thông tin thì Công ty c nớ ự ể ừ ủ ệ ầ
đ u t thi t k cho mình m t website đ qu ng cáo gi i thi u hình nh Công tyầ ư ế ế ộ ể ả ớ ệ ả
cũng nh hình nh s n ph m hi n có c a Công ty đ n v i khách hàng trong vàư ả ả ẩ ệ ủ ế ớ
ngoài n c, qu ng cáo các d ch v mua bán trao đ i trên m ng,…Đây là hình th cướ ả ị ụ ổ ạ ứ
qu ng cáo r t ph bi n hi n nay, nó đáp ng k p th i nhu c u c a khách hàngả ấ ổ ế ệ ứ ị ờ ầ ủ
trong th i gian ng n.ờ ắ
Có th thi t k website c a Công ty nh sau:ể ế ế ủ ư
Website: http//www.thietbiphutungdng.com.vn
L ch qu ng cáo c a Công ty d ki n vào quý I, II năm 2006 nh sau:ị ả ủ ự ế ư
Ph ngươ
ti nQCệ
L ch phát sóng/tu nị ầ
S l nố ầ
l p l iặ ạ CP/lầ
n
CP/tháng CP/Q I CP/
QII
1Truy n hìnhề
-VTV3
-DRT
T i th 2 hàng tu nố ứ ầ
Th 7 hàng tu nứ ầ
Ch nh t hàng tu nủ ậ ầ
Sáng th 2 hàngứ
tu n(sau th i s )ầ ờ ự
Th 7 hàng tu n (giứ ầ ờ
cao đi m)ể
1
2
4
2
2
12
15
15
7
8
48
120
120
56
64
144
360
120
168
192
144
360
120
168
192
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 34
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
-DVTV
2.Báo
-Thanh niên
-Lao đ ng.ộ
-Th ng m iươ ạ
-TBKTS.Gòn
-Xây d ngự
3.Catalog
4.Panô,ápphích
Các ngày trong tu nầ
( vào bu i tr a)ổ ư
Ch nh tủ ậ
Th 2 hàng tu nứ ầ
Th 3& 6 hàng tu nứ ầ
Th 5 hàng tu nứ ầ
Th 5 hàng tu nứ ầ
300tờ
1
1
1
2
1
1
6
3
3
5
6
5
180
12
12
40
24
20
540
36
36
120
72
60
30
300
540
36
36
120
72
60
30
300
5. Đánh giá hi u qu c a công tác qu ng cáo.ệ ả ủ ả
Đ đánh giá hi u qu đ t đ c c a qu ng cáo t t hay x u, thành công hayể ệ ả ạ ượ ủ ả ố ấ
th t b i ta d a vào kh năng nh n bi t c a khách hàng v s n ph m cũng nhấ ạ ự ả ậ ế ủ ề ả ẩ ư
hình nh Công ty nhanh hay ch m, ho c đo l ng doanh s bán ra đ i v i xeả ậ ặ ườ ố ố ớ
KAMAZ tr c và sau khi qu ng cáo t i các c a hàng đ i lí c a Công ty b ng cácướ ả ạ ử ạ ủ ằ
ch tiêu kinh t , ngoài ra còn ph i nghiên c u xem hi u qu c a qu ng cáo đ nỉ ế ả ứ ệ ả ủ ả ế
đâu b ng cách phát phi u thăm dò ý ki n khách hàng, c nhân viên tr c ti pằ ế ế ử ự ế
ph ng v n ng i tiêu dùng xem h có n t ng gì v i ch ng trình qu ng cáoỏ ấ ườ ọ ấ ượ ớ ươ ả
c a Công ty hay không, h d đ nh mua xe gì khi có nhu c u,… n u ch tiêu yêuủ ọ ự ị ầ ế ỉ
c u đ t ra t ng đ i kh thi thì chi n d ch qu ng cáo c a Công ty thành công, cònầ ặ ươ ố ả ế ị ả ủ
nêu k t qu ng c l i thì Công ty nên xem l i chính sách qu ng cáo c a mình.ế ả ượ ạ ạ ả ủ
V.Xây d ng ch ng trình khuy n mãiự ươ ế .
1.M c tiêu c a khuy n mãiụ ủ ế .
M c tiêu c a Công ty khi xây d ng ch ng trình khuy n mãi nh m tăng kh iụ ủ ự ươ ế ằ ố
l ng s n ph m bán ra trong đó đ c bi t chú ý đ n s n ph m xe KAMAZ, tăngượ ả ẩ ặ ệ ế ả ẩ
kh năng nh p kh u xe c a Công ty đ ng th i tăng l i nhu n c a Công ty trongả ậ ẩ ủ ồ ờ ợ ậ ủ
th i gian đ n. Tuỳ thu c vào t ng nhóm khách hàng mà Công ty có nh ng m cờ ế ộ ừ ữ ụ
tiêu riêng bi t.ệ
- Đ i v i khách hàng là ng i tiêu dùng: Khuy n mãi nh m kích thích ng i muaố ớ ườ ế ằ ườ
mua ngay s n ph m c a Công ty, thu hút khách hàng t đ i th c nh tranh.ả ẩ ủ ừ ố ủ ạ
-Đ i v i khách hàng là ng i bán l : khuy n mãi nh m khuy n khích h bán hàngố ớ ườ ẻ ế ằ ế ọ
nhi u và d tr hàng nhi u h n.ề ự ữ ề ơ
-Đ i v i l c l ng bán hàng: khuy n khích h tìm ki m m r ng đ i lí bán hàngố ớ ự ượ ế ọ ế ở ộ ạ
c a Công ty, kích thích bán hàng và ng h ho t đ ng kinh doanh c a Công ty.ủ ủ ộ ạ ộ ủ
2.Th c hi n ch ng trình khuy n mãi.ự ệ ươ ế
Đ th c hi n ch ng trình khuy n mãi dài hay ít thì ph i xác đ nh ngân sáchể ự ệ ươ ế ả ị
dành cho ho t đ ng khuy n mãi là bao nhiêu. Đ i v i DEASCO ngân sách dànhạ ộ ế ố ớ
cho khuy n mãi trong th i gian đ n chi m 40% t tr ng ngân sách chi cho cế ờ ế ế ỷ ọ ổ
đ ng là (2,4 t đ ng), do đó Công ty ti n hành khuy n mãi trong 2 đ t nh m kíchộ ỷ ồ ế ế ợ ằ
thích khách hàng mua hàng, thu hút khách hàng t đ i th c nh tranh, đ ng th iừ ố ủ ạ ồ ờ
tìm ki m khách hàng m i, th tr ng m i đ i v i s n ph m c a Công ty trong đóế ớ ị ườ ớ ố ớ ả ẩ ủ
đ c bi t chú tr ng là xe KAMAZ.ặ ệ ọ
Và công tác khuy n mãi có hi u qu thì đòi h i l c l ng bán hàng c a Côngế ệ ả ỏ ự ượ ủ
ty ph i nhi u, năng đ ng nhi t tình trong công vi c, có trình đ chuyên môn kả ề ộ ệ ệ ộ ỷ
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 35
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
thu t sâu gi i, kh năng giao ti p t t đ đáp ng k p th i yêu c u c a khách hàngậ ỏ ả ế ố ể ứ ị ờ ầ ủ
m i lúc m i n i nh m t o uy tín cho Công ty.ọ ọ ơ ằ ạ
Ngoài ra Công ty ph i bi t k t h p các công c c đ ng đ th c hi n ch ngả ế ế ợ ụ ổ ộ ể ự ệ ươ
trình khuy n mãi ph i phù h p v i đ c đi m s n ph m và phù h p v i đ i t ngế ả ợ ớ ặ ể ả ẩ ợ ớ ố ượ
khách hàng. đây do s n ph m Công ty xây d ng ch ng trình khuy n mãi là xeỞ ả ẩ ự ươ ế
ô tô t i KAMAZ nên Công ty s d ng các công c khuy n mãi sau;ả ử ụ ụ ế
-Chi t kh u ph n trăm, đ ng th i khen th ng cho nh ng khách hàng đ i líế ấ ầ ồ ờ ưở ữ ạ
khi bán hàng đ t ch tiêu quy đ nh c a Công ty.ạ ỉ ị ủ
-Gi m giá cho nh ng khách hàng mua l .ả ữ ẻ
-T ng quà và t ng ph m.ặ ặ ẩ
-H tr bán hàng.ổ ợ
-Tham gia h i ch tri n lãm.ộ ợ ể
-T ch c h i ngh khách hàng.ổ ứ ộ ị
đ i v i s n ph m xe KAMAZ c a Công ty.ố ớ ả ẩ ủ
Tri n khai ch ng trình khuy n mãi nh sau:ể ươ ế ư
Công ty xây d ng ch ng trình khuy n mãi theo t ng đ t.ự ươ ế ừ ợ
Đ t 1:ợ Th c hi n t ngày 1 tháng 3 đ n ngày 1 tháng 5 năm 2006ự ệ ừ ế
Đ t 2ợ : Th c hi n t ngày 1 tháng 11 đ n 30 tháng 12 năm 2006ự ệ ừ ế
Ch ng trình khuy n mãi đ c áp d ng trên ph m vi toàn qu c, trên các ph ngươ ế ượ ụ ạ ố ươ
ti n thông tin: truy n hình ,báo chí, băng rôn,t r i qu ng cáo. Đây là hình th cệ ề ờ ơ ả ứ
khuy n mãi nh m kích thích, thu hút khách hàng mua xe nhanh nh m tăng doanhế ằ ằ
s bán ra. V i thông đi p khuy n mãi là:ố ớ ệ ế
“Mua nhi u t ng nhi u”.ề ặ ề
Hình th c khuy n mãi c hai đ t nh sau:ứ ế ả ợ ư
-Đ i v i ng i mua :ố ớ ườ
N u mua 1 chi c xe KAMAZ trong th i gian trên khách hàng s đ c nh nế ế ờ ẽ ượ ậ
khuy n mãi:ế
+H tr 50% chi phí v n chuy n xe t c ng đ n n i khách hàng yêu c u.ổ ợ ậ ể ừ ả ế ơ ầ
+Chi t kh u 1% so v i giá bán c a Công ty.ế ấ ớ ủ
+T ng m t áo pull cao c p c a Công ty.ặ ộ ấ ủ
+T ng b ph tùng s a xe tr giá 500.000 đ ng.ặ ộ ụ ử ị ồ
+B o hành xe 1 năm .ả
N u khách hàng mua t 2 tr lên chi c thì khách hàng s đ c khuy n mãi nhế ừ ở ế ẽ ượ ế ư
sau:
+H tr 80% chi phí v n chuy n t c ng đ n n i khách hàng yêu c u.ổ ợ ậ ể ừ ả ế ơ ầ
+Chi t kh u 1,5% giá bán.ế ấ
+T ng 5 áo pull cao c p c a Công ty.ặ ấ ủ
+T ng b ph tùng s a xe tr giá 500.000 đ ng.ặ ộ ụ ử ị ồ
+B o hành 1 năm.ả
+T ng m t máy casset player(Sony) l p s n trong xe.ặ ộ ắ ẵ
+T ng m t máy đi u hoà nhi t đ (LG) l p s n trong xe.ặ ộ ề ệ ộ ắ ẵ
-Đ i v i ng i bán l (đ i lí):ố ớ ườ ẻ ạ
N u trong th i gian khuy n mãi trên bán đ c 5 xe thì h ng thêm 1% hoa h ngế ờ ế ượ ưở ồ
ngoài hoa h ng c a Công ty.ồ ủ
N u bán t 5-10 chi c thì th ng 1,5% hoa h ng, và ngoài ra còn th ng m t tế ừ ế ưở ồ ưở ộ ủ
l nh tr giá 40 tri u.ạ ị ệ
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 36
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
N u bán trên 10 xe thì th ng 2% hoa h ng và th ng thêm m t ti vi màn hìnhế ưở ồ ưở ộ
ph ng tr giá 120 tri u.ẳ ị ệ
Ngoài ra Công ty th c hi n khuy n mãi b ng cách t ch c h i ngh khách hàngự ệ ế ằ ổ ứ ộ ị
vao d p cu i năm: đó b ph n marketing t v n lái xe an toàn cho khách hàng,ị ố ở ộ ậ ư ấ
đ ng th i giao l u trao đ i nh ng yêu c u th c m c c a khách hàng v s d ngồ ờ ư ổ ữ ầ ắ ắ ủ ề ử ụ
xe KAMAZ, bên c nh đó còn dò h i ý ki n c a khách hàng xem h có tho mãnạ ỏ ế ủ ọ ả
v i yêu c u ch t l ng c a xe không. Qua h i ngh khách hàng nh m t o m iớ ầ ấ ượ ủ ộ ị ằ ạ ố
quan h thân thu c gi a nhà s n xu t v i ng i tiêu dùng đ ng i tiêu dùngệ ộ ữ ả ấ ớ ườ ể ườ
c m th y yên tâm khi s d ng s n ph m c a Công ty.ả ấ ử ụ ả ẩ ủ
-Tham gia h i ch tri n lãm: b ph n marketing gi i thi u tr c ti p s n ph mộ ợ ể ộ ậ ớ ệ ự ế ả ẩ
đ n v i khách hàng nh ng, đ t đó t o đ c ni m tin cho khách hàng, tìm đ cế ớ ữ ể ừ ạ ượ ề ượ
khách hàng m i.ớ
Ngoài ra Công ty còn ph i h tr bán hàng cho các c a hàng, b ng cách h trả ổ ợ ử ằ ổ ợ
b ng hi u,panô qu ng cáo, giá tr ng bày ph tùng ph ki n c a xe, cho nhân viênả ệ ả ư ụ ụ ệ ủ
tr c ti p t b o hành xe, v n lái xe cho khách hàng n u khách hàng yêu c u.ự ế ư ả ấ ế ầ
III. Xây d ng ph i th c c đ ng.ự ố ứ ổ ộ
Đ th c h ên t t công tác truy n thông c đ ng ta nên k t h p công c qu ng cáo vàể ự ị ố ề ổ ộ ế ợ ụ ả
khuy n mãi l i v i nhau. Và chúng đ c th hi n b ng sau:ế ạ ớ ượ ể ệ ở ả
TG
PT T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
1. Qu ngả
cáo
th cự
hi nệ
qu ngả
cáo tồ ạ
trên các
ph ngươ
ti nệ
thông tin
qu ng cáo liênả
t c trên cácụ
ph ng ti nươ ệ
thông
tin:truy nề
hình, báo chí
qu ngả
cáo liên
t c trênụ
các
ph ngươ
ti nệ
qu ngả
cáo lai
rai
qu ng cáo tả ồ ạ
tr l i trên cácở ạ
ph ng ti n ươ ệ
2.Khuy nế
mãi
Không
khuy nế
mãi
Th c hi n ch ng trìnhự ệ ươ
khuy n mãi ế
đ t 1ợ
N u mua 1 chi c xeế ế
KAMAZ trong th i gianờ
trên khách hàng s đ cẽ ượ
nh n khuy n mãi:ậ ế
+H tr 50% chi phíổ ợ
v n chuy n xe t c ngậ ể ừ ả
đ n n i khách hàng yêuế ơ
c u.ầ
+Chi t kh u 1% so v iế ấ ớ
giá bán c a Công ty.ủ
+T ng m t áo pull caoặ ộ
c p c a Công ty.ấ ủ
+T ng b ph tùng s aặ ộ ụ ử
xe tr giá 500.000 đ ng.ị ồ
+B o hành xe 1 năm .ả
N u khách hàng mua tế ừ
2 tr lên chi c thì kháchở ế
hàng s đ c khuy nẽ ượ ế
mãi nh sau:ư
+H tr 80% chi phíổ ợ
v n chuy n t c ngậ ể ừ ả
đ n n i khách hàng yêuế ơ
c u.ầ
Không khuy nế
mãi
Th c hi n ch ng trìnhự ệ ươ
khuy n mãi ế
đ t 2ợ
N u mua 1 chi c xeế ế
KAMAZ trong th i gian trênờ
khách hàng s đ c nh nẽ ượ ậ
khuy n mãi:ế
+H tr 50% chi phí v nổ ợ ậ
chuy n xe t c ng đ n n iể ừ ả ế ơ
khách hàng yêu c u.ầ
+Chi t kh u 1% so v i giáế ấ ớ
bán c a Công ty.ủ
+T ng m t áo pull cao c pặ ộ ấ
c a Công ty.ủ
+T ng b ph tùng s a xeặ ộ ụ ử
tr giá 500.000 đ ng.ị ồ
+B o hành xe 1 năm .ả
N u khách hàng mua t 2ế ừ
tr lên chi c thì khách hàngở ế
s đ c khuy n mãi nhẽ ượ ế ư
sau:
+H tr 80% chi phí v nổ ợ ậ
chuy n t c ng đ n n iể ừ ả ế ơ
khách hàng yêu c u.ầ
+Chi t kh u 1,5% giá bán.ế ấ
+T ng 5 áo pull cao c p c aặ ấ ủ
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 37
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
+Chi t kh u 1,5% giáế ấ
bán.
+T ng 5 áo pull cao c pặ ấ
c a Công ty.ủ
+T ng b ph tùng s aặ ộ ụ ử
xe tr giá 500.000 đ ng.ị ồ
+B o hành 1 năm.ả
+T ng m tặ ộ
máycassetplayer(Sony)
l p s n trong xeắ ẵ
Công ty.
+T ng b ph tùng s a xeặ ộ ụ ử
tr giá 500.000 đ ng.ị ồ
+B o hành 1 năm.ả
+T ng m t máy cassetặ ộ
player(Sony) l p s n trongắ ẵ
xe
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 38
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
K t lu n.ế ậ
Sau m t th i gian dài th c t t i Công ty em th y vi c xây d ngộ ờ ự ế ạ ấ ệ ự
chính sách c đ ng truy n thông là r t c n thi t cho Công ty.Vì trong n nổ ộ ề ấ ầ ế ề
kinh t c nh tranh không lành m nh nh hi n nay m t doanh nghi pế ạ ạ ư ệ ộ ệ
mu n đ ng v ng trên th ng tr ng thì đòi h i các ho t đ ng marketingố ữ ữ ươ ườ ỏ ạ ộ
ph i m nh trong đó đ c bi t chú tr ng đ n ho t đ ng truy n thông cả ạ ặ ệ ọ ế ạ ộ ề ổ
đ ng. Đ i v i Công ty DAESCO ho t đ ng truy n thông c đ ng c aộ ố ớ ạ ộ ề ổ ộ ủ
Công ty đ i v i s n ph m hi n có còn r t y u kém ch a đ c chú tr ngố ớ ả ẩ ệ ấ ế ư ượ ọ
đúng m c, trong đó đ c bi t là s n ph m xe KAMAZ, m t s n ph m m iứ ặ ệ ả ẩ ộ ả ẩ ớ
có tính c nh tranh r t cao trên th tr ng nh ng ch a đ c đông đ oạ ấ ị ườ ư ư ượ ả
công chúng m c tiêu bi t đ n. Do đó em mu n xây d ng m t chính sáchụ ế ế ố ự ộ
qu ng cáo và khuy n mãi đ đ a s n ph m đó đ n v i ng i tiêu dùngả ế ể ư ả ẩ ế ớ ườ
trong th i gian đ n (năm 2006) đ có th hoàn thi n h n chính sáchờ ế ể ể ệ ơ
marketing mix c a Công ty và có th mang đ n cho Công ty m t k t quủ ể ế ộ ế ả
l i nhu n kh quan h n.ợ ậ ả ơ
Trong quá trình th c hi n đ tài em có tham kh o m t s sáchự ệ ề ả ộ ố
sau:
1.Qu ng tr Marketing- Lê Th Gi i.ả ị ế ớ
2.Marketing căn b n- PHILP KOPLERả
3.Qu n tr chiêu th - T.S Hoàng Tr ngả ị ị ọ
Nh n xét c a đ n v th c t pậ ủ ơ ị ự ậ
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 39
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Nh n xét c a giáo viên h ng d n.ậ ủ ướ ẫ
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 40
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 41
Chuyên đ th c t pề ự ậ GVHD:H T n Tuy nồ ấ ế
Nh n xét c a giáo viên ph n bi n.ậ ủ ả ệ
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
SVTH: Huỳnh Th Ng c Loan-L p 21QTị ọ ớ 2 Trang 42
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- truyen_thong_co_dong_xe_tai_7423.pdf