OLE DB là một giao diện truy xuất dữ liệu dựa trên kỹ thuật gọi là COM (viết tắt từ : Component Object Model). Nó hổ trợ những ứng dụng được viết để sử dụng OLE DB nhu ADO chẳng hạn. OLE DB được thiết kế để làm việc với những CCDL quan hệ (như những CCDL trên SQL Server ) cũng như đối với những nguồn dữ liệu không mang tính quan hệ (như full text index hoặc e-mail message store).
OLE DB sẽ sử dụng một proveder để có thể thâm nhập vào một số nguồn dữ liệu (data source) đặc biệt nào đó. Những provider dùng cho SQL Server , Oracle, Jet (CCDL Access) và ODBC được cung cấp cùng với SQL Server. Nếu bạn dùng OLE DB Provider for ODBC, bạn có thể dùng OLE DB để thâm nhập vào bất kỳ nguồn dữ liệu ODBC nào.
130 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng Hệ thống quản lý thi trắc nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lại có visible bằng giá trị False.
CmdDel – click
Dùng xóa thông tin giáo viên .
Chương trình hiện câu thông báo có thực sự muốn xóa mẩu tin này không.
Kiểm tra ràng buộc, nếu giáo viên này đã có tên trong danh sách tạo câu hỏi thi thì không được xóa.
CmdNoSave – click
Dùng hủy việc thêm mới hay sửa thông tin.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
Form Sinh Viên
Chức năng
Xem, cập nhật, thêm , sửa, xóa thông tin sinh viên
Quyền truy cập
Quản trị : toàn quyền.
Danh sách các điều khiển
Object
Properties
Setting
Form
Name
Caption
MDIChild
FrSV
Sinh viên
True
Label1
Caption
Alignment
Mã sinh viên
0-Left Justify
TextBox1
Name
Font
TabIndex
txtMaSv
Vni-Times
0
Label 2
Caption
Alignment
Họ tên
0-Left Justify
TextBox2
Name
Font
TabIndex
txtHoTen
Vni-Times
1
Label 3
Caption
Alignment
Ngày sinh
0-Left Justify
TextBox3
Name
Font
TabIndex
TxtNgaySinh
Vni-Times
2
Label 4
Caption
Alignment
Nơi sinh
0-Left Justify
TextBox4
Name
Font
TabIndex
txtNoiSinh
Vni-Times
3
Label 5
Caption
Alignment
Địa chỉ
0-Left Justify
TextBox5
Name
Font
TabIndex
Enable
txtDiachi
Vni-Times
4
false
Label 6
Caption
Alignment
Điện thoại
0-Left Justify
TextBox6
Name
Font
TabIndex
TxtDienThoai
Vni-Times
5
Label 7
Caption
Alignment
Mật khẩu
0-Left Justify
TextBox7
Name
Font
TabIndex
txtMatKhau
Vni-Times
6
CheckBox1
Name
Caption
Alignment
Value
chkNam
Nam
0-Left Justify
0
CheckBox2
Name
Caption
Alignment
Value
chkNu
Nữ
0-Left Justify
0
Label8
Caption
Alignment
Ghi chú và hình
0-Left Justify
Image1
Name
Hinh
TextBox8
Name
Font
TabIndex
txtHinh
Vni-Times
8
TextBox9
Name
Font
TabIndex
txtGhiChu
Vni-Times
9
Label 9
Caption
Alignment
Ds sinh viên
0-Left Justify
ListView1
Name
ListViewSv
Label 10
Caption
Aligement
Ds bài thi
0-Left Justify
ListView2
Name
ListViewBt
Image2
Name
MousePointer
cmdViewIcon
99-Custom
Image3
Name
MousePointer
cmdViewSmallIcon
99-Custom
Image4
Name
MousePointer
cmdViewList
99-Custom
Image5
Name
MousePointer
cmdViewReport
99-Custom
Command0
Name
Caption
cmdRefresh
ReFresh
Command1
Name
Caption
cmdAdd
Thêm
Command2
Name
Caption
cmdSaveAdd
Lưu dữ liệu
Command3
Name
Caption
cmdEdit
Sửa
Command4
Name
Caption
cmdAddEdit
Lưu dữ liệu
Command5
Name
Caption
cmdCopy
Chép
Command6
Name
Caption
cmdDel
Xóa
Command7
Name
Caption
cmdNoSave
Không Lưu
Command8
Name
Caption
cmdClose
Thoát
Command9
Name
Caption
cmdFirst
|<
Command10
Name
Caption
cmdPrevious
<
Command11
Name
Caption
cmdNext
>
Command12
Name
Caption
cmdLast
>|
Command13
Name
Caption
cmdGo
...
TextBox11
Name
Alignment
TxtRecCnt
2 - Center
Ràng buộc
Dữ liệu nhập vào txtDienThoai phải là kiểu số.
Khi nhập thiếu hoặc sai thông tin thì chương trình sẽ hiển thi thông báo yêu cầu nhập lại.
Sụ kiện của các Control:
Form – load
CmdSaveAdd.visible=False
CmdSaveEdit.visible=False
Hình – double click
Để thêm, cập nhật , sửa hình ảnh sinh viên.
Hiển thi frmMoFile.
Nhấn Chọn để lưu hình mới hay hình thay thế.
Nhấn Xóa để xóa hình hiện tại trên form.
Nhấn Thoát để hủy việc chọn và thoát khỏi form
ListViewSv – Shift
ListViewGv sổ xuống cuối trang, che mất listViewBt.
ListViewSv – Ctrl
ListViewGv trở về bình thường, xuất hiện lại listBt.
ListViewBt – Shift
ListViewBt lớn lên, che mất listViewSv.
ListViewBt – Ctrl
ListViewBt trở về bình thường, xuất hiện lại listViewSv.
CmdViewIcon – click
Hiển thi các record trong ListViewGv, ListViewCh, ListViewCC theo dạng Icon
CmdViewSmallIcon – click
Hiển thi các record trong ListViewGv, ListViewCh, ListViewCC theo dạng small Icon.
CmdViewList – click
Hiển thi các record trong ListViewGv, ListViewCh, ListViewCC theo dạng list
CmdViewReport – click
Hiển thi các record trong ListViewGv, ListViewCh, ListViewCC theo dạng report.
CmdRefresh - click
Cập nhật thông tin sinh viên tại thời điểm nhấn.
CmdFirst , CmdPreviuos, CmdNext, CmdLast - click
Di chuyển các record.
CmdGo – click
Di chuyển đến record có số thứ tự ghi trongtxtRecCnt.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaSv ghi trongtxtRecCnt.
CmdPrin – click
In Report của sinh viên hiện tại.
CmdAdd - click
Thêm sinh viên mới.
Xoá trắng các control nhập thông tin sinh viên
Con trỏ được đưa vào TxtMaSv.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveAdd – click
Dùng lưu thông tin sinh viên mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin sinh viên mới.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdEdit – click
Dùng sửa thôngtin sinh viên.
Con trỏ được đưa vào TxtMaSv.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveEdit
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveEdit – click
Dùng lưu thông tin sinh viên đã được chỉnh sửa.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin sinh viên vừa cập nhật.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdCopy – click
Dùng copy thông tin sinh viên hiện taị để tiết kiệm thới gian nhập thông tin mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin sinh viên mới.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdDel – click
Dùng xóa thông tin sinh viên .
Chương trình hiện câu thông báo có thực sự muốn xóa mẩu tin này không.
Kiểm tra ràng buộc, nếu sinh viên này đã có tên trong danh sách tạo câu hỏi thi thì không được xóa.
CmdNoSave – click
Dùng hủy việc thêm mới hay sửa thông tin.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
Form Lóp học
Chức năng
Xem, cập nhật, thêm , sửa, xóa thông tin lớp.
Quyền truy cập
Quản trị, điều hành.
Danh sách các điều khiển
Object
Properties
Setting
Form
Name
Caption
MDIChild
FrmLop
DS lớp
True
Label1
Caption
Alignment
Mã lớp
0-Left Justify
TextBox1
Name
Font
TabIndex
txtMaLop
Vni-Times
0
Label 2
Caption
Alignment
Tên lớp
0-Left Justify
TextBox2
Name
Font
TabIndex
TxtTên lớp
Vni-Times
1
Label 3
Caption
Alignment
MaKH
0-Left Justify
TextBox3
Name
Font
TabIndex
TxtMaKH
Vni-Times
2
Label 4
Caption
Alignment
MaKHoa
0-Left Justify
TextBox4
Name
Font
TabIndex
TxtKhoa
Vni-Times
3
Label5
Caption
Alignment
Ghi chú
0-Left Justify
TextBox5
Name
Font
TabIndex
txtGhiChu
Vni-Times
4
Label6
Caption
Alignment
Ds Lớp
0-Left Justify
ListView
Name
ListViewLop
Label7
Caption
Alignment
Ds sinh viên
0-Left Justify
ListView
Name
ListViewSv
Image1
Name
MousePointer
CmdViewIcon
99-Custom
Image2
Name
MousePointer
cmdViewSmallIcon
99-Custom
Image3
Name
MousePointer
cmdViewList
99-Custom
Image4
Name
MousePointer
cmdViewReport
99-Custom
Command0
Name
Caption
cmdRefresh
ReFresh
Command1
Name
Caption
cmdAdd
Thêm
Command2
Name
Caption
CmdSaveAdd
Lưu dữ liệu
Command3
Name
Caption
cmdEdit
Sửa
Command4
Name
Caption
cmdAddEdit
Lưu dữ liệu
Command5
Name
Caption
CmdCopy
Chép
Command6
Name
Caption
cmdDel
Xóa
Command7
Name
Caption
cmdNoSave
Không Lưu
Command8
Name
Caption
cmdClose
Thoát
Command9
Name
Caption
cmdFirst
|<
Command10
Name
Caption
cmdPrevious
<
Command11
Name
Caption
cmdNext
>
Command12
Name
Caption
cmdLast
>|
Command13
Name
Caption
cmdGo
...
TextBox11
Name
Alignment
TxtRecCnt
2 - Center
Ràng buộc
Phải nhập dữ liệu vào tất cả các textbox.
Sụ kiện của các Control:
Form – load
CmdSaveAdd.visible=False
CmdSaveEdit.visible=False
ListViewLop – Shift
ListViewLop sổ xuống cuối trang, che mất listViewSv.
ListViewLop – Ctrl
ListViewLop trở về bình thường, xuất hiện lại listViewSv.
ListViewSv – Shift
ListViewSv lớn lên, che mất listViewLop.
ListViewSv – Ctrl
ListViewCH, listViewCC trở về bình thường, xuất hiện lại listViewGv
CmdViewIcon – click
Hiển thi các record trong ListViewLop, ListViewSv theo dạng Icon
CmdViewSmallIcon – click
Hiển thi các record trong ListViewLop, ListViewSv theo dạng small Icon.
CmdViewList – click
Hiển thi các record trong ListViewLop, ListViewSv theo dạng list
CmdViewReport – click
Hiển thi các record trong ListViewLop, ListViewSv theo dạng report.
ListViewSv – click
Hiển thi các record trong form theo thông tin sinh viên vừa được click vào đồng thời hiền thi những bài thi của sinh viên.
CmdRefresh - click
Cập nhật thông tin giáo viên tại thời điểm nhấn.
CmdFirst , CmdPreviuos, CmdNext, CmdLast - click
Di chuyển các record.
CmdGo – click
Di chuyển đến record có số thứ tự ghi trongtxtRecCnt.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaLop ghi trongtxtRecCnt.
CmdPrin – click
In Report của lớp hiện tại.
CmdAdd - click
Dùng thêm lớp mới.
Xoá trắng các control nhập thông tin lớp.
Con trỏ được đưa vào TxtMaLop.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveAdd – click
Dùng lưu thông tin lớp mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin lớp mới.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdEdit – click
Dùng sửa thôngtin lớp.
Con trỏ được đưa vào TxtMaGv.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveEdit
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveEdit – click
Dùng lưu thông tin lớp đã được chỉnh sửa.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin lớp vừa cập nhật.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdCopy – click
Dùng copy thông tin lớp hiện taị để tiết kiệm thới gian nhập thông tin mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin lớp mới.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdDel – click
Dùng xóa thông tin lớp.
Chương trình hiện câu thông báo có thực sự muốn xóa mẩu tin này không.
Kiểm tra ràng buộc, nếu lớp này đã có tên trong danh sách tạo câu hỏi thi thì không được xóa.
CmdNoSave – click
Dùng hủy việc thêm mới hay sửa thông tin.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
Form môn học
Chức năng
Xem, cập nhật, thêm , sửa, xóa thông tin môn học.
Quyền truy cập
Quản trị, điều hành.
Danh sách các điều khiển
Object
Properties
Setting
Form
Name
Caption
MDIChild
FrmMh
Môn học
True
Label1
Caption
Alignment
Mã môn
0-Left Justify
TextBox1
Name
Font
TabIndex
txtMaMh
Vni-Times
0
Label 2
Caption
Alignment
Tên gọi
0-Left Justify
TextBox2
Name
Font
TabIndex
TxtTenMh
Vni-Times
1
Label 3
Caption
Alignment
Số tiết
0-Left Justify
TextBox3
Name
Font
TabIndex
TxtSoTiet
Vni-Times
2
Label5
Caption
Alignment
Ghi chú
0-Left Justify
TextBox5
Name
Font
TabIndex
txtGhiChu
Vni-Times
4
Label6
Caption
Alignment
Ds Môn
0-Left Justify
ListView1
Name
ListView
Label7
Caption
Alignment
Ds câu hỏi
0-Left Justify
ListView2
Name
ListViewCh
Image1
Name
MousePointer
cmdViewIcon
99-Custom
Image2
Name
MousePointer
cmdViewSmallIcon
99-Custom
Image3
Name
MousePointer
cmdViewList
99-Custom
Image4
Name
MousePointer
cmdViewReport
99-Custom
Command0
Name
Caption
cmdRefresh
ReFresh
Command1
Name
Caption
CmdAdd
Thêm
Command2
Name
Caption
cmdSaveAdd
Lưu dữ liệu
Command3
Name
Caption
cmdEdit
Sửa
Command4
Name
Caption
cmdAddEdit
Lưu dữ liệu
Command5
Name
Caption
cmdCopy
Chép
Command6
Name
Caption
cmdDel
Xóa
Command7
Name
Caption
cmdNoSave
Không Lưu
Command8
Name
Caption
cmdClose
Thoát
Command9
Name
Caption
cmdFirst
|<
Command10
Name
Caption
cmdPrevious
<
Command11
Name
Caption
cmdNext
>
Command12
Name
Caption
cmdLast
>|
Command13
Name
Caption
cmdGo
...
TextBox11
Name
Alignment
TxtRecCnt
2 - Center
Ràng buộc
Dữ liệu nhập vào txtSoTiet phải là kiểu số.
Sụ kiện của các Control:
Form – load
CmdSaveAdd.visible=False
CmdSaveEdit.visible=False
ListView – Shift
ListView sổ xuống cuối trang, che mất listViewCh, listViewCC.
ListView – Ctrl
ListView trở về bình thường, xuất hiện lại listViewCh, listViewCC.
ListViewCh – Shift
listViewCh, listViewCC lớn lên, che mất listView.
ListViewCh-Ctrl
ListViewCh, listViewCC trở về bình thường, xuất hiện lại listView
CmdViewIcon – click
Hiển thi các record trong ListView, listViewCh, listViewCC theo dạng Icon
CmdViewSmallIcon – click
Hiển thi các record trong ListView, listViewCh, listViewCC theo dạng small Icon.
CmdViewList – click
Hiển thi các record trong ListView, listViewCh, listViewCC theo dạng list
CmdViewReport – click
Hiển thi các record trong ListView, listViewCh, listViewCC theo dạng report.
ListView – click
Hiển thi các record trong form theo thông tin môn học vừa được click vào, đồng thời cũng hiển thi trong ListViewCH những câu hỏi thuộc môn học đó.
ListViewCH – click
Hiển thi các câu chọn trong listviewCC theo mã câu hỏi vừa được click vào
CmdRefresh - click
Cập nhật thông tin môn học tại thời điểm nhấn.
CmdFirst , CmdPreviuos, CmdNext, CmdLast - click
Di chuyển các record.
CmdGo – click
Di chuyển đến record có số thứ tự ghi trongtxtRecCnt.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaMh ghi trongtxtRecCnt.
CmdPrin – click
In Report của lớp hiện tại.
CmdAdd - click
Dùng thêm môn học mới.
Xoá trắng các control nhập thông tin môn học.
Con trỏ được đưa vào TxtMaMh.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveAdd – click
Dùng lưu thông tin môn học mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin môn học mới.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdEdit – click
Dùng sửa thôngtin môn học.
Con trỏ được đưa vào TxtMaMh.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveEdit
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveEdit – click
Dùng lưu thông tin môn học đã được chỉnh sửa.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin môn học vừa cập nhật.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdCopy – click
Dùng copy thông tin môn học hiện taị để tiết kiệm thới gian nhập thông tin mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin môn học mới.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdDel – click
Dùng xóa thông tin môn học.
Chương trình hiện câu thông báo có thực sự muốn xóa mẩu tin này không.
Kiểm tra ràng buộc, nếu môn học này đã có tên trong danh sách tạo câu hỏi thi thì không được xóa.
CmdNoSave – click
Dùng hủy việc thêm mới hay sửa thông tin.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
Form Khoa
Chức năng
Xem, cập nhật, thêm , sửa, xóa thông tin khoa.
Quyền truy cập
Quản trị, điều hành.
Danh sách các điều khiển
Object
Properties
Setting
Form
Name
Caption
MDIChild
FrmKhoa
Khoa
True
Label1
Caption
Alignment
Mã khoa
0-Left Justify
TextBox1
Name
Font
TabIndex
TxtMakhoa
Vni-Times
0
Label 2
Caption
Alignment
Tên khoa
0-Left Justify
TextBox2
Name
Font
TabIndex
TxtTenkhoa
Vni-Times
1
Label3
Caption
Alignment
Ghi chú
0-Left Justify
TextBox3
Name
Font
TabIndex
TxtGhiChu
Vni-Times
4
Label4
Caption
Alignment
Ds khoa
0-Left Justify
ListView1
Name
ListViewKhoa
Label5
Caption
Alignment
Ds lop
0-Left Justify
ListView2
Name
ListViewLop
Label6
Caption
Alignment
Ds Sinh viên
0-Left Justify
ListView3
Name
ListViewSv
Image1
Name
MousePointer
cmdViewIcon
99-Custom
Image2
Name
MousePointer
cmdViewSmallIcon
99-Custom
Image3
Name
MousePointer
cmdViewList
99-Custom
Image4
Name
MousePointer
cmdViewReport
99-Custom
Command0
Name
Caption
cmdRefresh
ReFresh
Command1
Name
Caption
cmdAdd
Thêm
Command2
Name
Caption
cmdSaveAdd
Lưu dữ liệu
Command3
Name
Caption
cmdEdit
Sửa
Command4
Name
Caption
cmdAddEdit
Lưu dữ liệu
Command5
Name
Caption
cmdCopy
Chép
Command6
Name
Caption
cmdDel
Xóa
Command7
Name
Caption
cmdNoSave
Không Lưu
Command8
Name
Caption
cmdClose
Thoát
Command9
Name
Caption
cmdFirst
|<
Command10
Name
Caption
cmdPrevious
<
Command11
Name
Caption
cmdNext
>
Command12
Name
Caption
cmdLast
>|
Command13
Name
Caption
cmdGo
...
TextBox11
Name
Alignment
TxtRecCnt
2 - Center
Ràng buộc
Phải nhập dữ liệu vào tất cả các textbox.
Sụ kiện của các Control:
Form – load
CmdSaveAdd.visible=False
CmdSaveEdit.visible=False
ListViewKhoa – Shift
ListView sổ xuống cuối trang, che mất listViewLop, listViewSv.
ListViewKhoa – Ctrl
ListViewKhoa trở về bình thường, xuất hiện lại listViewLop, listViewSv.
ListViewLop – Shift
listViewLop lớn lên, che mất listViewKhoa, listViewSv.
ListViewLop-Ctrl
ListViewLop trở về bình thường, xuất hiện lại listViewKhoa, listViewSv
ListViewSv – Shift
listViewSv lớn lên, che mất listViewKhoa, listViewLop.
ListViewSv-Ctrl
ListViewSv trở về bình thường, xuất hiện lại listViewKhoa, listViewLop
CmdViewIcon – click
Hiển thi các record trong ListView, listViewCh, listViewCC theo dạng Icon
CmdViewSmallIcon – click
Hiển thi các record trong ListView, listViewCh, listViewCC theo dạng small Icon.
CmdViewList – click
Hiển thi các record trong ListViewKhoa, listViewLop, listViewSv theo dạng list
CmdViewReport – click
Hiển thi các record trong ListViewKhoa, listViewLop, listViewSv theo dạng report.
ListViewKhoa – click
Hiển thi các record trong form theo thông tin khoa vừa được click vào, đồng thời hiển thị trong listViewLop các lớp thuộc khoa đó.
ListViewLop – click
Hiển thi các sinh viên trong listviewSv theo mã lớp vừa được click vào.
CmdRefresh - click
Cập nhật thông tin khoa tại thời điểm nhấn.
CmdFirst , CmdPreviuos, CmdNext, CmdLast - click
Di chuyển các record.
CmdGo – click
Di chuyển đến record có số thứ tự ghi trongtxtRecCnt.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaKhoa ghi trongtxtRecCnt.
CmdPrin – click
In Report của khoa hiện tại.
CmdAdd - click
Dùng thêm khoa mới.
Xoá trắng các control nhập thông tin khoa.
Con trỏ được đưa vào TxtMaKhoa.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveAdd – click
Dùng lưu thông tin khoa mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin khoa mới.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdEdit – click
Dùng sửa thôngtin khoa.
Con trỏ được đưa vào TxtMaMh.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveEdit
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveEdit – click
Dùng lưu thông tin khoa đã được chỉnh sửa.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin khoa vừa cập nhật.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdCopy – click
Dùng copy thông tin khoa hiện taị để tiết kiệm thới gian nhập thông tin mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin khoa mới.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdDel – click
Dùng xóa thông tin khoa.
Chương trình hiện câu thông báo có thực sự muốn xóa mẩu tin này không.
Kiểm tra ràng buộc, nếu khoa này đã có tên trong danh sách bi ràng buộc thì không được xóa.
CmdNoSave – click
Dùng hủy việc thêm mới hay sửa thông tin.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
Form khóa học
Chức năng
Xem, cập nhật, thêm , sửa, xóa thông tin khóa học.
Quyền truy cập
Quản trị, điều hành.
Danh sách các điều khiển
Object
Properties
Setting
Form
Name
Caption
MDIChild
FrmKh
KhoaHoc
True
Label1
Caption
Alignment
Mã khóa học
0-Left Justify
TextBox1
Name
Font
TabIndex
txtMaKh
Vni-Times
0
Label 2
Caption
Alignment
Tên khóa học
0-Left Justify
TextBox2
Name
Font
TabIndex
TxtTenkh
Vni-Times
1
Label3
Caption
Alignment
Ghi chú
0-Left Justify
TextBox3
Name
Font
TabIndex
TxtGhiChu
Vni-Times
4
Label4
Caption
Alignment
Ds khóa học
0-Left Justify
ListView1
Name
ListViewKh
Label5
Caption
Alignment
Ds lop
0-Left Justify
ListView2
Name
ListViewLop
Label6
Caption
Alignment
Ds Sinh viên
0-Left Justify
ListView3
Name
ListVieSv
Image1
Name
MousePointer
cmdViewIcon
99-Custom
Image2
Name
MousePointer
cmdViewSmallIcon
99-Custom
Image3
Name
MousePointer
cmdViewList
99-Custom
Image4
Name
MousePointer
cmdViewReport
99-Custom
Command0
Name
Caption
cmdRefresh
ReFresh
Command1
Name
Caption
cmdAdd
Thêm
Command2
Name
Caption
cmdSaveAdd
Lưu dữ liệu
Commanẻ
Name
Caption
cmdEdit
Sửa
Command4
Name
Caption
cmdAddEdit
Lưu dữ liệu
Command5
Name
Caption
cmdCopy
Chép
Command6
Name
Caption
cmdDel
Xóa
Command7
Name
Caption
cmdNoSave
Không Lưu
Command8
Name
Caption
cmdClose
Thoát
Command9
Name
Caption
CmdFirst
|<
Command10
Name
Caption
cmdPrevious
<
Command11
Name
Caption
cmdNext
>
Command12
Name
Caption
cmdLast
>|
Command13
Name
Caption
cmdGo
...
TextBox11
Name
Alignment
TxtRecCnt
2 - Center
Ràng buộc
Phải nhập dữ liệu vào tất cả các textbox.
Sụ kiện của các Control:
Form – load
CmdSaveAdd.visible=False
CmdSaveEdit.visible=False
ListViewKh – Shift
ListViewKh sổ xuống cuối trang, che mất listViewLop, listViewSv.
ListViewKh – Ctrl
ListViewKh trở về bình thường, xuất hiện lại listViewLop, listViewSv.
ListViewLop – Shift
listViewLop lớn lên, che mất listViewKh, listViewSv.
ListViewLop-Ctrl
ListViewLop trở về bình thường, xuất hiện lại listViewKh, listViewSv
ListViewSv – Shift
listViewSv lớn lên, che mất listViewKh, listViewLop.
ListViewSv-Ctrl
ListViewSv trở về bình thường, xuất hiện lại listViewKh, listViewLop
CmdViewIcon – click
Hiển thi các record trong ListViewKh, listViewCh, listViewCC theo dạng Icon
CmdViewSmallIcon – click
Hiển thi các record trong ListViewKh, listViewCh, listViewCC theo dạng small Icon.
CmdViewList – click
Hiển thi các record trong ListViewKh, listViewLop, listViewSv theo dạng list
CmdViewReport – click
Hiển thi các record trong ListViewKh, listViewLop, listViewSv theo dạng report.
ListViewKh – click
Hiển thi các record trong form theo thông tin khóa học vừa được click vào, đồng thời hiển thị trong listViewLop các lớp thuộc khoa đó.
ListViewLop – click
Hiển thi các sinh viên trong listviewSv theo mã lớp vừa được click vào.
CmdRefresh - click
Cập nhật thông tin khóa học tại thời điểm nhấn.
CmdFirst , CmdPreviuos, CmdNext, CmdLast - click
Di chuyển các record.
CmdGo – click
Di chuyển đến record có số thứ tự ghi trongtxtRecCnt.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaKh ghi trongtxtRecCnt.
CmdPrin – click
In Report của khóa học hiện tại.
CmdAdd - click
Dùng thêm khóa học mới.
Xoá trắng các control nhập thông tin khóa học.
Con trỏ được đưa vào TxtMaKhoa.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveAdd – click
Dùng lưu thông tin khóa học mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin khóa học mới.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdEdit – click
Dùng sửa thôngtin khóa học.
Con trỏ được đưa vào TxtMaMh.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveEdit
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveEdit – click
Dùng lưu thông tin khóa học đã được chỉnh sửa.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin khóa học vừa cập nhật.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdCopy – click
Dùng copy thông tin khóa học hiện taị để tiết kiệm thới gian nhập thông tin mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin khóa học mới.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdDel – click
Dùng xóa thông tin khóa học.
Chương trình hiện câu thông báo có thực sự muốn xóa mẩu tin này không.
Kiểm tra ràng buộc, nếu khóa học này đã có tên trong danh sách bi ràng buộc thì không được xóa.
CmdNoSave – click
Dùng hủy việc thêm mới hay sửa thông tin.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
Form kì thi
Chức năng
Xem, cập nhật, thêm , sửa, xóa thông tin kì thi.
Quyền truy cập
Quản trị, điều hành.
Danh sách các điều khiển
Object
Properties
Setting
Form
Name
Caption
MDIChild
FrmKt
Kì thi
True
Label1
Caption
Alignment
Mã kì thi
0-Left Justify
TextBox1
Name
Font
TabIndex
TxtMaKt
Vni-Times
0
Label 2
Caption
Alignment
Tên kì thi
0-Left Justify
TextBox2
Name
Font
TabIndex
TxtTenkt
Vni-Times
1
Label3
Caption
Alignment
Ghi chú
0-Left Justify
TextBox3
Name
Font
TabIndex
TxtGhiChu
Vni-Times
4
Label4
Caption
Alignment
Ds kt
0-Left Justify
ListView1
Name
ListviewKt
Label5
Caption
Alignment
Ds đợt thi
0-Left Justify
ListView2
Name
ListViewDt
Label6
Caption
Alignment
Ds bài thi
0-Left Justify
ListView3
Name
ListViewBt
Image1
Name
MousePointer
cmdViewIcon
99-Custom
Image2
Name
MousePointer
cmdViewSmallIcon
99-Custom
Image3
Name
MousePointer
cmdViewList
99-Custom
Image4
Name
MousePointer
cmdViewReport
99-Custom
Command0
Name
Caption
cmdRefresh
ReFresh
Command1
Name
Caption
cmdAdd
Thêm
Command2
Name
Caption
cmdSaveAdd
Lưu dữ liệu
Command3
Name
Caption
cmdEdit
Sửa
Command4
Name
Caption
cmdAddEdit
Lưu dữ liệu
Command5
Name
Caption
cmdCopy
Chép
Command6
Name
Caption
cmdDel
Xóa
Command7
Name
Caption
cmdNoSave
Không Lưu
Command8
Name
Caption
cmdClose
Thoát
Command9
Name
Caption
cmdFirst
|<
Command10
Name
Caption
cmdPrevious
<
Command11
Name
Caption
cmdNext
>
Command12
Name
Caption
cmdLast
>|
Command13
Name
Caption
cmdGo
...
TextBox11
Name
Alignment
TxtRecCnt
2 - Center
Ràng buộc
Phải nhập dữ liệu vào tất cả các textbox.
Sụ kiện của các Control:
Form – load
CmdSaveAdd.visible=False
CmdSaveEdit.visible=False
ListViewKt – Shift
ListViewKh sổ xuống cuối trang, che mất listViewDt, listViewBt.
ListViewKt – Ctrl
ListViewKt trở về bình thường, xuất hiện lại listViewDt, listViewBt.
ListViewDt – Shift
listViewDt lớn lên, che mất listViewKt, listViewBv.
ListViewDt-Ctrl
ListViewDt trở về bình thường, xuất hiện lại listViewKt, listViewBt
ListViewBt – Shift
listViewBt lớn lên, che mất listViewKt, listViewDt.
ListViewBt-Ctrl
ListViewBt trở về bình thường, xuất hiện lại listViewKt, listViewDt
CmdViewIcon – click
Hiển thi các record trong ListViewKt, listViewDt, listViewBt theo dạng Icon
CmdViewSmallIcon – click
Hiển thi các record trong ListViewKt, listViewDt, listViewBt theo dạng small Icon.
CmdViewList – click
Hiển thi các record trong ListViewKt, listViewDt, listViewBt theo dạng list
CmdViewReport – click
Hiển thi các record trong ListViewKt, listViewDt, listViewBt theo dạng report.
ListViewKt – click
Hiển thi các record trong form theo thông tin ki thi vừa được click vào, đồng thời hiển thị trong listViewDt các đợt thi thuôc kì thi đó.
ListViewDt – click
Hiển thi các bài thi sinh viên trong listviewBt theo mã đợt thi vừa được click vào.
CmdRefresh - click
Cập nhật thông tin khóa học tại thời điểm nhấn.
CmdFirst , CmdPreviuos, CmdNext, CmdLast - click
Di chuyển các record.
CmdGo – click
Di chuyển đến record có số thứ tự ghi trongtxtRecCnt.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaKt ghi trongtxtRecCnt.
CmdPrin – click
In Report của khóa học hiện tại.
CmdAdd - click
Dùng thêm kì thi mới.
Xoá trắng các control nhập thông tin kì thi.
Con trỏ được đưa vào TxtMaKhoa.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveAdd – click
Dùng lưu thông tin kì thi mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin kì thi mới.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdEdit – click
Dùng sửa thôngtin kì thi.
Con trỏ được đưa vào TxtMaKt.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveEdit
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveEdit – click
Dùng lưu thông tin kì thi đã được chỉnh sửa.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin kì thi vừa cập nhật.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdCopy – click
Dùng copy thông tin kì thi hiện taị để tiết kiệm thới gian nhập thông tin mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin kì thi mới.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdDel – click
Dùng xóa thông tin kì thi.
Chương trình hiện câu thông báo có thực sự muốn xóa mẩu tin này không.
Kiểm tra ràng buộc, nếu khóa học này đã có tên trong danh sách bi ràng buộc thì không được xóa.
CmdNoSave – click
Dùng hủy việc thêm mới hay sửa thông tin.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
Form câu hỏi
Chức năng
Xem, cập nhật, thêm , sửa, xóa thông tin câu hỏi.
Quyền truy cập
Quản trị, điều hành.
Danh sách các điều khiển
Object
Properties
Setting
Form
Name
Caption
MDIChild
FrmCauHoi
Câu hỏi
True
Label1
Caption
Alignment
Mã câu hỏi
0-Left Justify
TextBox1
Name
Font
TabIndex
txtMaCH
Vni-Times
0
Label 2
Caption
Alignment
Nôi dung câu hỏi và tra lời
0-Left Justify
TextBox2
Name
Font
TabIndex
TxtNoiDung CH
Vni-Times
1
Label3
Caption
Alignment
A
0-Left Justify
TextBox3
Name
Font
TabIndex
TxtCau(0)
Vni-Times
3
Option1
Name
Caption
Alignment
Option(0)
0-Left Justify
Label4
Caption
Alignment
B
0-Left Justify
TextBox3
Name
Font
TabIndex
TxtCau(1)
Vni-Times
4
Option2
Name
Caption
Alignment
Option(1)
0-Left Justify
Label5
Caption
Alignment
C
0-Left Justify
TextBox4
Name
Font
TabIndex
TxtCau(2)
Vni-Times
5
Option3
Name
Caption
Alignment
Option(2)
0-Left Justify
Label6
Caption
Alignment
D
0-Left Justify
TextBox5
Name
Font
TabIndex
TxtCau(3)
Vni-Times
6
Option14
Name
Caption
Alignment
Option(3)
0-Left Justify
Label7
Caption
Alignment
E
0-Left Justify
TextBox6
Name
Font
TabIndex
TxtCau(4)
Vni-Times
7
Option5
Name
Caption
Alignment
Option(4)
0-Left Justify
Label8
Caption
Alignment
F
0-Left Justify
TextBox7
Name
Font
TabIndex
TxtCau(5)
Vni-Times
8
Option6
Name
Caption
Alignment
Option(5)
0-Left Justify
Checkbox1
Name
Caption
chkDeKho
Đây là câu hỏi khó
Checkbox2
Name
Caption
chkKhongSD
Không còn được sử dụng
Label9
Caption
Alignment
Thuôc môn học
0-Left Justify
ComboBox1
Name
Font
TabIndex
TxtMaMH
Vni-Times
4
TextBox8
Name
Font
TabIndex
TxtTenMH
Vni-Times
9
Label10
Caption
Alignment
Giáo viên soạn
0-Left Justify
ComboBox2
Name
Font
TabIndex
TxtMGV
Vni-Times
10
TextBox9
Name
Font
TabIndex
TxtTenMGV
Vni-Times
11
Label11
Caption
Alignment
Hinh
0-Left Justify
Image
Name
Hinh
Label12
Name
Alignment
GhiChu
0-Left Justify
TextBox10
Name
Font
TabIndex
TxtGhiChu
Vni-Times
12
Command0
Name
Caption
cmdRefresh
ReFresh
Command1
Name
Caption
cmdAdd
Thêm
Command2
Name
Caption
cmdSaveAdd
Lưu dữ liệu
Command3
Name
Caption
cmdEdit
Sửa
Command4
Name
Caption
cmdAddEdit
Lưu dữ liệu
Command5
Name
Caption
cmdDel
Xóa
Command6
Name
Caption
cmdNoSave
Không Lưu
Command7
Name
Caption
cmdClose
Thoát
Ràng buộc
Phải nhập đầy đủ các thông tin yêu cầu.
Sụ kiện của các Control:
Form – load
CmdSaveAdd.visible=False
CmdSaveEdit.visible=False
CmbMaMH – click
Hiển thi các câu hỏi trong listviewCH theo tên môn học vừa được chọn.
CmdGo – click
Hiển thi các câu hỏi trong listviewCH theo tên môn học và tên giáo viên soạn câu hỏi đó.
CmdHinh – click
Tương tự như đối tượng hình trong frmSv, dùng để cập nhật hình ành minh hoạ cho câu hỏi.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaCH ghi trongtxtRecCnt.
CmdPrin – click
In nôi dung câu hỏi hiện tại.
ListViewCh – click
Hiển thi các record trong form theo thông tin câu hỏi vừa được click vào.
CmdRefresh - click
Cập nhật thông tin câu hỏi tại thời điểm nhấn.
CmdFirst , CmdPreviuos, CmdNext, CmdLast - click
Di chuyển các record.
CmdGo – click
Di chuyển đến record có số thứ tự ghi trongtxtRecCnt.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaCh ghi trongtxtRecCnt.
CmdPrin – click
In Report của câu hỏi hiện tại.
CmdAdd - click
Dùng thêm câu hỏi mới.
Xoá trắng các control nhập thông tin.
Con trỏ được đưa vào TxtMaCH.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveAdd – click
Dùng lưu thông tin mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin câu hỏi mới.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdEdit – click
Dùng sửa thôngtin.
Con trỏ được đưa vào TxtMaKt.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveEdit
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveEdit – click
Dùng lưu thông tin câu hỏi đã được chỉnh sửa.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin câu hỏi vừa cập nhật.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdCopy – click
Dùng copy thông tin câu hỏi hiện taị để tiết kiệm thới gian nhập thông tin mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin câu hỏi mới.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdDel – click
Dùng xóa thông tin câu hỏi.
Chương trình hiện câu thông báo có thực sự muốn xóa mẩu tin này không.
Kiểm tra ràng buộc, nếu khóa học này đã có tên trong danh sách bi ràng buộc thì không được xóa.
CmdNoSave – click
Dùng hủy việc thêm mới hay sửa thông tin.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
Form đợt thi
Chức năng
Xem, cập nhật, thêm , sửa, xóa thông tin đợt thi.
Đồng thời cập nhật sinh viên vào đợt thi.
Quyền truy cập
Quản trị, điều hành.
Danh sách các điều khiển
Object
Properties
Setting
Form
Name
Caption
MDIChild
FrmDt
Đợt thi
True
Label1
Caption
Alignment
Mã đợt thi
0-Left Justify
Name
Font
TabIndex
txtMaDt
Vni-Times
0
Label 2
Caption
Alignment
Tên đợt thi
0-Left Justify
TextBox2
Name
Font
TabIndex
TxtTenDt
Vni-Times
1
Label3
Caption
Alignment
Ki thi
0-Left Justify
Combo1
Name
Font
TabIndex
TxtMaKt
Vni-Times
3
TextBox3
Name
Font
TabIndex
TxtTenKt
Vni-Times
3
Label4
Caption
Alignment
Khoa hoc
0-Left Justify
Combo2
Name
Font
TabIndex
TxtMaKh
Vni-Times
3
TextBox4
Name
Font
TabIndex
TxtTenKh
Vni-Times
3
Label5
Caption
Alignment
Khoa
0-Left Justify
Combo3
Name
Font
TabIndex
TxtMaKhoa
Vni-Times
3
TextBox5
Name
Font
TabIndex
TxtTenKhoa
Vni-Times
3
Label7
Caption
Alignment
Môn thi
0-Left Justify
Combo4
Name
Font
TabIndex
TxtMaMH
Vni-Times
3
TextBox6
Name
Font
TabIndex
TxtTenMH
Vni-Times
3
Label8
Caption
Alignment
Ngay thi
0-Left Justify
TextBox7
Name
Font
TabIndex
TxtNgayThi
Vni-Times
7
Label9
Caption
Alignment
Số phút
0-Left Justify
TextBox8
Name
Font
TabIndex
TxtSoPhut
Vni-Times
7
Label10
Caption
Alignment
Só câu hỏi
0-Left Justify
TextBox9
Name
Font
TabIndex
TxtSoCH
Vni-Times
7
Label11
Caption
Alignment
% câu khó
0-Left Justify
TextBox10
Name
Font
TabIndex
TxtPtCauKho
Vni-Times
7
Checkbox1
Name
Caption
Alignment
ChkKetThuc
Đợt thi nàt đã kết thúc
0-Left Justify
Label12
Caption
Alignment
Ghi Chú
0-Left Justify
TextBox11
Name
Font
TabIndex
TxtghiChu
Vni-Times
11
Label13
Name
Alignment
Danh sách đợt thi
0-Left Justify
Listview1
Name
ListViewDT
Label14
Name
Alignment
Danh sách bài thi
0-Left Justify
Listview2
Name
ListViewBT
Command0
Name
Caption
cmdRefresh
ReFresh
Command1
Name
Caption
cmdAdd
Thêm
Command2
Name
Caption
cmdSaveAdd
Lưu dữ liệu
Command3
Name
Caption
cmdEdit
Sửa
Command4
Name
Caption
cmdAddEdit
Lưu dữ liệu
Command5
Name
Caption
cmdCopy
Chép
Command6
Name
Caption
cmdDel
Xóa
Command7
Name
Caption
cmdNoSave
Không Lưu
Command8
Name
Caption
cmdClose
Thoát
Command9
Name
Caption
cmdFirst
|<
Command10
Name
Caption
cmdPrevious
<
Command11
Name
Caption
cmdNext
>
Command12
Name
Caption
cmdLast
>
Command13
Name
Caption
cmdGo
...
TextBox11
Name
Alignment
TxtRecCnt
2 - Center
Image1
Name
MousePointer
cmdViewIcon
99-Custom
Image2
Name
MousePointer
cmdViewSmallIcon
99-Custom
Image3
Name
MousePointer
cmdViewList
99-Custom
Image4
Name
MousePointer
cmdViewReport
99-Custom
Command14
Name
Caption
cmdXepThi
Xếp thi
Command14
Name
Caption
cmdThiLai
Thi lại
Ràng buộc
Phải nhập đầy đủ dữ liệu vào các textbox
Dữ liệu nhập vào txtSoPhut, txtSoCauHoi, txtPTCauKho phải là kiểu số.
Ngày cuà đợt thi lần 2 phải lớn hơn đợt thi lần 1.
Không thể tạo đợt thi lần 2 nếu chưa có đợt thi lần 1.
Không thể thêm sinh viên vào đợt thi khi đợt thi đã kết thúc.
Không thể tổ chức thi lần 2 nếu chưa có lần 1.
Không thể xoá đợt thi lần 1 nếu đã có đợt thi lần 2.
Sụ kiện của các Control:
Form – load
CmdSaveAdd.visible=False
CmdSaveEdit.visible=False
CmbMaMH – click
Hiển thi các đợt thi trong listviewCH theo tên môn học vừa được chọn.
CmdHinh – click
Tương tự như đối tượng hình trong frmSv, dùng để cập nhật hình ành minh hoạ cho đợt thi.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaDt ghi trongtxtRecCnt.
CmdPrin – click
In nôi dung đợt thi hiện tại.
ListViewCh – click
Hiển thi các record trong form theo thông tin đợt thi vừa được click vào.
CmdRefresh - click
Cập nhật thông tin đợt thi tại thời điểm nhấn.
CmdFirst , CmdPreviuos, CmdNext, CmdLast - click
Di chuyển các record.
CmdGo – click
Di chuyển đến record có số thứ tự ghi trongtxtRecCnt.
CmdXepThi – click
Hiển thi formXep Thi
Dùng thêm sinh viên bất kì vào đợt thi.
Không thể thêm sinh viên vào đợt thi khi đợt thi đã kết thúc.
CmdThiLai – click
Hiển thi formXep Thi Lai
Dùng thêm sinh viên thi lại vào đợt thi ( chỉ hiển thi những sinh viên thi rớt hay chưa thi ở lần thi trước).
Không thể dùng chức năng này khi dang o lan thi 1.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaDt ghi trongtxtRecCnt.
CmdPrin – click
In Report của đợt thi hiện tại.
CmdAdd - click
Dùng thêm đợt thi mới.
Xoá trắng các control nhập thông tin.
Con trỏ được đưa vào TxtMaDt
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveAdd – click
Dùng lưu thông tin mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin đợt thi mới.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdEdit – click
Dùng sửa thôngtin.
Con trỏ được đưa vào TxtMaKt.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveEdit
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdSaveEdit – click
Dùng lưu thông tin đợt thi đã được chỉnh sửa.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin đợt thi vừa cập nhật.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
CmdCopy – click
Dùng copy thông tin đợt thi hiện taị để tiết kiệm thới gian nhập thông tin mới.
Kiểm tra điều kiện rồi lưu thông tin đợt thi mới.
Các nút có visible bằng giá trị True
CmdSaveAdd
CmdNoSave
CmdClose
Các nút còn lại có visible bằng giá trị False.
CmdDel – click
Dùng xóa thông tin đợt thi.
Chương trình hiện câu thông báo có thực sự muốn xóa mẩu tin này không.
Kiểm tra ràng buộc, nếu đợt thi này đã có tên trong danh sách bi ràng buộc thì không được xóa.
CmdNoSave – click
Dùng hủy việc thêm mới hay sửa thông tin.
Các nút có visible bằng giá trị False
CmdSaveAdd
CmdNoSave
Các nút còn lại có visible bằng giá trị True.
Form xem danh sách bài thi
Chức năng
Xem, xóa bài thi sinh viên
Quyền truy cập
Quản trị, điều hành.
Danh sách các điều khiển
Object
Properties
Setting
Form
Name
Caption
MDIChild
frmXemDsBaiThi
Xem danh sách bài thi
True
Label1
Caption
Alignment
Mã sinh viên
0-Left Justify
TextBox1
Name
Font
txtMaSv
Vni-Times
Label 2
Caption
Alignment
Họ tên
0-Left Justify
TextBox2
Name
Font
TxtHoTen
Vni-Times
Label3
Caption
Alignment
Thuộc lớp
0-Left Justify
TextBox3
Name
Font
TxtTenLop
Vni-Times
Label4
Caption
Alignment
Mã bài thi
0-Left Justify
TextBox4
Name
Font
TxtMaBt
Vni-Times
Label5
Caption
Alignment
Mã đợt thi
0-Left Justify
TextBox5
Name
Font
TxtMaDt
Vni-Times
Label6
Caption
Alignment
Môn thi
0-Left Justify
TextBox6
Name
Font
TxtMaMt
Vni-Times
Label7
Caption
Alignment
Số câu đúng
0-Left Justify
TextBox7
Name
Font
TxtSoCauDung
Vni-Times
Label8
Caption
Alignment
Kết quả bài thi
0-Left Justify
TextBox8
Name
Font
TxtKetQua
Vni-Times
ListView1
Name
ListViewBT
Label9
Caption
Alignment
Mã câu hỏi
0-Left Justify
TextBox8
Name
Font
TxtMaCH
Vni-Times
Label10
Caption
Alignment
Nôi dung câu hỏi
0-Left Justify
TextBox9
Name
Font
TxtNoiDungCH
Vni-Times
Label11
Caption
Alignment
Danh sách những câu hỏi và trả lới của sinh viên
0-Left Justify
ListView2
Name
ListViewCC
ListView3
Name
ListViewCH
TextBox10
Name
Font
TxtRecCnt
Vni-Times
Command1
Name
Caption
cmdPrevious
<<
Command2
Name
Caption
cmdNext
>>
Command3
Name
Caption
cmdGo
...
Command4
Name
Caption
cmdFind
Tìm
Command5
Name
Caption
cmdDel
Xóa
Command6
Name
Caption
cmdClose
Thoát
Sụ kiện của các Control:
ListViewCh – click
Hiển thi các record theo mã câu hỏi vừa chọn.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaDt ghi trongtxtRecCnt.
CmdGo – click
Di chuyển đến record có số thứ tự ghi trongtxtRecCnt.
CmdFind – click
Di chuyển đến record có số MaBt ghi trongtxtRecCnt.
CmdDel – click
Dùng xóa thông tin bài thi.
Chương trình hiện câu thông báo có thực sự muốn xóa mẩu tin này không.
CmdClose - click
Thoát khỏi chương trình.
Form làm bài thi lưới
Chức năng
Sinh viên làm bài thi.
Trước đó sinh viên phải login vào bài thi bằng form LoginBT.
Ghi chú : Mã làm bài sẽ được biết vào lúc làm bài thi.
Quyền truy cập
Sinh viên.
Danh sách các điều khiển
Object
Properties
Setting
Form
Name
MDIChild
FrmLamBaiThiLuoi
True
Label1
Caption
Alignment
Mã sinhviên
0-Left Justify
TextBox1
Name
Font
TabIndex
txtMaSv
Vni-Times
0
Label 2
Caption
Alignment
Họ tên
0-Left Justify
TextBox2
Name
Font
TxtHoTen
Vni-Times
Label3
Caption
Alignment
Ma bai thi
0-Left Justify
TextBox3
Name
Font
TxtMaBt
Vni-Times
Label4
Caption
Alignment
Môn thi
0-Left Justify
TextBox4
Name
Font
TxtMaMt
Vni-Times
Label5
Caption
Alignment
Số phút
0-Left Justify
TextBox4
Name
Font
TxtSoPhut
Vni-Times
Label6
Caption
Alignment
Số câu hỏi
0-Left Justify
TextBox5
Name
Font
TxtSoCauHoi
Vni-Times
Frame1
Name
Font
TabIndex
Frame(0)
Vni-Times
3
Frame2
Name
Font
Frame(1)
Vni-Times
Frame3
Name
Font
Frame(2)
Vni-Times
Frame4
Name
Font
Frame(3)
Vni-Times
Frame5
Name
Font
Frame(4)
Vni-Times
Frame6
Name
Font
Frame(5)
Vni-Times
Frame7
Name
Font
FrameBT
Vni-Times
Label7
Name
Alignment
LblCauSo(0)
0-Left Justify
TextBox6
Name
Font
TxtNoiDungCH(0)
----
TxtNoiDungCH(5)
Vni-Times
Option1
Name
Option(0)
---
Option(5)
TextBox7
Name
Font
TxtCau0(0)
---
TxtCau0(5)
Vni-Times
TextBox8
Name
Font
TxtCau1(0)
---
TxtCau1(5)
Vni-Times
TextBox9
Name
Font
TxtCau2(0)
---
TxtCau2(5)
Vni-Times
TextBox10
Name
Font
TxtCau3(0)
---
TxtCau3(5)
Vni-Times
TextBox11
Name
Font
TxtCau4(0)
---
TxtCau4(5)
Vni-Times
TextBox12
Name
Font
TxtCau5(0)
---
TxtCau5(5)
Vni-Times
Image1
Name
Hinh(0)
---
Hinh(5)
Command1
Name
Caption
cmdPrev
Trang trước
Command2
Name
Caption
cmdNext
Trang sau
Command3
Name
Caption
cmdClose
Thoát
Sụ kiện của các Control:
Form – load
Tải các câu hỏi về lưu vào máy.
CmdPrev – click
Di chuyển đến trang sau của bài thi.
CmdNext – click
Di chuyển đến trang trước của bài thi
CmdClose – click
Xuất hiện câu thông báo xem thí sinh có thật sự muốn thoát khỏi chương trình này không.
Hiển thi kết quả của bài thi.
Ngaòi ra khi hết giờ làm bài thì chương trình cũng tự động cho ngưng làm bài, lưu lại rồi hiển thi kết quả bài thi.
Ghi chú
Gỉa sử trong lúc sinh viên đang làm bài thi nhưng bị cúp điện hay chương trình bị lổi, ngắt đột ngột thì chương trìnbh sẽ cập nhật bài thi đó là đang thi.
Sau khi sinh viên kết thúc bài thi của mình sẽ hiện bảng thông báo ngay kết quả, số câu làm được, đậu hay rớt.
Form điều hành người quản trị
Chức năng
Hiển thị, thống kê những người đang online
Quyền truy cập
Ngưới điều hành, người quản trị.
Danh sách các điều khiển
Object
Properties
Setting
Form
Name
Caption
MDIChild
frmOnline
Online
True
Label1
Caption
Alignment
Danh sách ngững người đang sử dụng chương trình.
0-Left Justify
Label 2
Caption
Alignment
Chương trình cập nhật danh sách này mỗi ½ phút
0-Left Justify
Label3
Caption
Alignment
Danh sách quản trị
0-Left Justify
ListView1
Name
Font
ListViewQt
Vni-Times
Label4
Caption
Alignment
Danh sách giáo viên
0-Left Justify
ListView2
Name
Font
ListViewGv
Vni-Times
Label5
Caption
Alignment
Danh sách sinh viên
0-Left Justify
ListView3
Name
Font
ListViewSv
Vni-Times