+ Nghiên cứu, đề xuất các hình thức huy động vốn, cấp tín dụng, mức lãi suất huy động và cho vay, phí dịch vụ cho từng thời kỳ cho phù hợp.
+ Tiếp nhận và thực hiện các chương trình dự án thuộc nguồn vốn trong nước. Trực tiếp làm dịch vụ uỷ thác nguồn vốn thuộc Chính phủ, Bộ, Ngành khác và các tổ chức kinh tế cá nhân trong nước.
+ Hướng dẫn, kiểm tra theo chuyên đề kế hoạch, huy động vốn, cấp tín dụng, thông tin phòng ngừa rủi ro với các đơn vị trực thuộc Chi nhánh.
+ Thống kê tổng hợp, báo cáo chuyên đề theo quy định hiện hành của NHNo&PTNT Việt Nam.
169 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1865 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng hệ thống thông tin quản lý thẻ ATM tại Chi nhánh Tây Hà Nội của Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về khách hàng
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
Tệp chi nhánh
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Danh mục chi nhánh
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: Mã chi nhánh, tên chi nhánh, địa chỉ, điện thoại
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về chi nhánh
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
Tệp nhân viên
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Danh mục nhân viên
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: Mã nhân viên, tên nhân viên, địa chỉ, điện thoại
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về chi nhánh
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
Tệp loại thẻ
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Danh mục loại thẻ
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: Mã loại thẻ, tên loại thẻ.
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về loại thẻ
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
Tệp thẻ ATM
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Danh mục thẻ ATM.
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: số thẻ, số tài khoản, mã khách hàng, mã loại thẻ, mã chi nhánh, mã sản phẩm thẻ, ngày hiệu lực, ngày huỷ, mật khẩu, xác nhận mật khẩu, tình trạng thẻ.
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về thẻ ATM.
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
Tệp sản phẩm thẻ
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Danh mục sản phẩm thẻ
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: Mã loại thẻ, mã sản phẩm thẻ, tên sản phẩm thẻ, giới hạn rút.
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về sản phẩm thẻ.
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Danh mục tài khoản
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: Số tài khoản, mã khách hàng, ngày mở, mã tiền gửi, mã lãi suất, số dư, tên khách hàng, mã nhân viên
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về tài khoản khách hàng
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
Tệp tài khoản
Tệp tiền gửi
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Danh mục tài khoản
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: Số tài khoản, mã khách hàng, ngày mở, mã tiền gửi, mã lãi suất, số dư, tên khách hàng, mã nhân viên
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về tài khoản khách hàng
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Danh mục tiền gửi
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: Mã tiền gửi, tên tiền gửi
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về tiền gửi
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
Tệp lãi suất
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Danh mục lãi suất
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: Mã lãi suất, tên lãi suất
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về lãi suất
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
Tệp phiếu nộp tiền
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Phiếu nộp tiền
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: Số phiếu thu, ngày nộp, số tài khoản, mã khách hàng, số tiền giao dịch, mã nhân viên, diễn giải.
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về phiểu nộp tiền vào tài khoản của khách hàng
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
Tệp phiếu lĩnh tiền
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Phiếu lĩnh tiền
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: Số phiếu lĩnh, ngày lĩnh, số tài khoản, mã khách hàng, số tiền giao dịch, mã nhân viên, diễn giải.
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về phiểu lĩnh tiền vào tài khoản của khách hàng
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
Tệp uỷ nhiệm chi (tệp chuyển khoản)
STT
Tên đặc tả
Nội dung
1
Tên tệp dữ liệu
Tệp chuyển khoản
2
Cấu trúc bản ghi
Các trường: Mã chuyển khoản, ngày chuyển khoản, số tài khoản người chuyển, mã khách hàng, số tiền giao dịch, số tài khoản người nhận,mã chi nhánh,mã phí, mã nhân viên, diễn giải.
3
Nội dung chính của tệp
Cập nhật các thông tin chi tiết về phiểu chuyển khoản của khách hàng
4
Phương tiện lưu trữ
Trên các thiết bị tin học
3.3.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức vật lý.
Từ sơ đồ cấu trúc dữ liệu ta thực hiện thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức vật lý với hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access 2003. Dưới đây là các bảng trong cơ sở dữ liệu. Trong các bảng có tên các trường dữ liệu, kiểu dữ liệu, độ rộng, miêu tả, khoá chính trong bảng được in đậm và gạch chân ở phía dưới.
Bảng công an
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
MaCA
Text
10
Mã công an
2
TenCA
Text
50
Tên công an
Bảng địa phương
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
MaDP
Text
10
Mã địa phương
2
TenDP
Text
50
Tên địa phương
3
DiaChi
Text
50
Địa chỉ
Bảng quốc gia
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
MaQG
Text
10
Mã quốc gia
2
TenQG
Text
50
Tên quốc gia
Bảng tình trạng hôn nhân
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
MaTTHN
Text
10
Mã tình trạng hôn nhân
2
TenTTHN
Text
50
Tên tình trạng hôn nhân
Bảng lãi suất
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
MaLS
Text
10
Mã lãi suất
2
TenLS
Text
50
Tên lãi suất
Bảng khách hàng
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
MaKH
Text
10
Mã khách hàng
2
TenKH
Text
50
Tên khách hàng
3
Ngaysinh
Date
8
Ngày sinh
4
SoCMT
Text
20
Số chứng minh thư
5
Ngaycap
Date
8
Ngáy cấp CMT
6
MaCA
Text
10
Mã công an
7
DiaChi
Text
50
Địa chỉ khách hàng
8
DienThoai
Text
20
Điện thoại khách hàng
9
MaDP
Text
10
Mã địa phương
10
MaTTHN
Text
10
Mã tình trạng hôn nhân
11
MaQG
Text
10
Mã quốc gia
Bảng tài khoản
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
SoTK
Text
10
Số tài khoản của khách hàng
2
MaKH
Text
10
Mã khách hàng
3
NgayMo
Date
8
Ngày mở tài khoản
4
MaTG
Text
10
Mã tiền gửi
5
MaLS
Text
10
Mã lãi suất
6
SoDu
Text
10
Số dư tài khoản
7
TenKH
Text
50
Tên khách hàng
8
MaNV
Text
10
Mã nhân viên
Bảng thẻ ATM
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
SoThe
Text
10
Số thẻ của khách hàng
2
SoTK
Text
10
Số tài khoản của khách
3
MaKH
Text
10
Mã khách hàng
4
MaLoaiThe
Text
10
Mã loại thẻ
5
MaCN
Text
10
Mã chi nhánh phát hành thẻ
6
MaSPT
Text
10
Mã sản phẩm thẻ
7
Ngayhieuluc
Date
8
Ngày thẻ có hiệu lực
8
Ngayhuy
Date
8
Ngày huỷ thẻ
9
Matkhau
Text
10
Mật khẩu
10
XacnhanMK
Text
10
Xác nhận lại mật khẩu
11
Tinhtrangthe
Text
50
Tình trạng của thẻ
Bảng Loại thẻ
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
MaLoaiThe
Text
10
Mã loại thẻ
2
TenLoaiThe
Text
50
Tên loại thẻ
Bảng sản phẩm thẻ
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
MaSPT
Text
10
Mã sản phẩm thẻ
2
Maloaithe
Text
10
Mã loại thẻ
3
TenSPT
Text
30
Tên sản phẩm thẻ
4
Gioihanrut
Text
10
Giới hạn rút
Bảng tiền gửi
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
MaTG
Text
10
Mã tiền gửi
2
TenTG
Text
30
Tên tiền gửi
Bảng phiếu nộp tiền
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
SoPT
Text
10
Số phiếu thu tiền của khách hàng
2
Ngaynop
Date
8
Ngày nộp tiền
3
SoTK
Text
10
Số tài khoản
4
MaKH
Text
10
Mã khách hàng
5
DiaChi
Text
50
Địa chỉ khách hàng
6
SotienGD
Text
50
Số tiền giao dịch
7
MaNV
Text
10
Mã nhân viên
8
Diengiai
Text
50
Diễn giải
Bảng phiếu lĩnh tiền
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
SoPL
Text
10
Số phiếu lĩnh tiền của khách hàng
2
Ngaylinh
Date
8
Ngày lĩnh tiền
3
SoTK
Text
10
Số tài khoản
4
MaKH
Text
10
Mã khách hàng
5
DiaChi
Text
50
Địa chỉ khách hàng
6
SotienGD
Text
50
Số tiền giao dịch
7
MaNV
Text
10
Mã nhân viên
8
Diengiai
Text
50
Diễn giải
Bảng chuyển khoản
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
SoCK
Text
10
Số phiếu chuyển khoản của khách hàng
2
NgayCK
Date
8
Ngày chuyển khoản
3
SoTK
Text
10
Số tài khoản người chuyển
4
MaKH
Text
10
Mã khách hàng chuyển khoản
5
SoTknhan
Text
10
số tài khoản người nhận
6
SotienGD
Text
50
Số tiền giao dịch
7
MaNV
Text
10
Mã nhân viên
8
Diengiai
Text
50
Diễn giải
9
Maphi
Text
10
Phí chuyển tiền
10
MaCN
Text
10
Mã chi nhánh
Bảng chi nhánh
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Miêu tả
1
MaCN
Text
10
Mã chi nhánh
2
TenDP
Text
50
Tên chi nhánh
3
DiaChi
Text
50
Địa chỉ
4
DienThoai
Text
20
Điện thoại
Dưới đây là Relationships của các tệp dữ liệu nêu trên:
Hình 3.19: Mối quan hệ Relationship giữa các bảng
3.3.3 Một số thuật toán
Giải thuật rút tiền mặt, chuyển tiền được biểu diễn như hình dưói đây
Bắt
đầu
Kiểm tra số tài khoản đó
kết thúc
Xử lý tìm số dư trong tài khoản
Tự động tính số dư tài khoản
Rút tiền, chuyển tiền
Số tiền có hợp lệ khống
S
Đ
Đ
Nhập số hoá đơn, chọn số tài khoản yêu cầu giao dịch
Nhập số tiền cần rút, chuyển
Có rút, chuyển tiền hay không?
Lưu phiếu lĩnh, chuyển tiền
S
S
Đ
Hình 3.20: Giải thuật rút tiền mặt, chuyển tiền qua tài khoản
Giải thuật cập nhật danh mục từ điển được thể hiện dưới đây:
S
Đ
Bắt đầu
Kết thúc
Nhập dữ liệu
Thêm bản ghi trắng
Thông báo lỗi
Lưu lại bản ghi
Kiểm tra dữ liệu thoả mãn đk
S
Có cập nhật nữa không ?
Đ
Hình 3.21: Thuật toán cập nhật dữ liệu
Thuật toán tạo và in báo cáo được thể hiện đưới đây
S
Đ
Bắt đầu
Kết thúc
Lựa chọn loại báo cáo
In báo cáo ra màn hình
Nhập ràng buộc cho báo cáo
Kiểm tra ràng buộc
Thông báo lỗi
Có tiếp tục không?
Đ
S
Hình 3.22: Thuật toán tạo và in báo cáo
Thuật toán tạo thẻ cho khách được thể hiện dưới đây:
Đ
Bắt đầu
Tạo số thẻ tự động
Chọn số tài khoản
Nhập thông tin thẻ
Kiểm tra thông tin tài khoản
Thông báo
S
Kiểm tra thông tin?
S
Đ
Lưu thẻ cho khách
Kết thúc
Có tiếp tục hay không?
S
Đ
Hình 3.24: Thuật toán tạo thẻ cho khách hàng
3.4 Thiết kế giao diện
Form Đăng nhập hệ thống
Hình 3.25: Form đăng nhập hệ thống
Tên Form: Đăng nhập
Đối tượng sử dụng: Những người có tên đăng nhập và mật khẩu.
Chức năng: giúp người dùng đăng nhập vào hệ thống phần mềm quản lý thẻ ATM.
Thời điểm sử dụng: Khi muốn đăng nhập vào chương trình.
Cách sử dụng: Nhập đúng tên đăng nhập và mật khẩu. Sau đó nhấn nút “Đăng nhập” để vào menu chính của chương trình. Hoặc chọn nút “Thoát” để huỷ bỏ việc đăng nhập. Nếu người dung nhập sai tên đăng nhập và mật khẩu quá 3 lần thì chương trình sẽ tự động huỷ bỏ việc thực hiện đăng nhập.
Main chương trình
Hình 3.26: Form main
Tên form: MDI Form.
Chức năng: Giúp người dùng lựa chọn các menu chức năng của chương trình quản lý thẻ ATM.
Thời điểm sử dụng: Khi muốn thực hiện một chức năng nào đó của chương trình.
Cách sử dụng: Khi muốn thực hiện một chức năng nào đó của chương trình thì người dung có thể kích chuột lên các menu trên màn hình để chọn chức năng cần thực hiện.
Menu hệ thống
Hình 3.27: Form hệ thống
Tên form: Form hệ thống.
Chức năng: Form này có 3 chức năng là: Tạo người dùng, Đăng nhập lại, Thoát khỏi chương trình.
Thời điểm sử dụng: Khi muốn tạo thêm người sử dụng chương trình hoặc khi muốn đăng nhập lại hệ thống hoặc muốn thoát khỏi chương trình.
Cách sử dụng: click chuột vào một trong 3 nút khi muốn tạo thêm người dùng hoặc đăng nhập lại hoặc thoát.
Menu danh mục
Hình 3.28: Form danh mục
Tên Form: Form danh mục.
Chức năng: Để lựa chọn danh mục của chương trình.
Thời điểm sử dụng: Khi muốn cập nhật thông tin hoặc muốn xem thông tin về khách hàng và thông tin về thẻ ATM.
Cách sử dụng: Click chuột vào một trong các danh mục mà người dùng muốn xem hoặc muốn cập nhật.
Menu Quản lý thẻ ATM
Hình 3.29: Form quản lý thẻ ATM
Tên form: Form Quản lý thẻ ATM
Chức năng: Form này có chức năng mở tài khoản và tạo thẻ ATM cho khách.
Thời điểm sử dụng: Khi khách hàng muốn mở tài khoản và sử dụng thẻ ATM.
Cách sử dụng: click chuột vào một trong hai chức năng cần thực hiện.
Menu Giao dịch
Hình 3.30: Form giao dịch
Tên Form: Form giao dịch
Chức năng: Form này chứa 3 chức năng là thực hiện các giao dịch: Nộp tiền, Rút tiền, Chuyển khoản.
Thời điểm sử dụng: Khi muốn cập nhật phiếu nộp tiền, phiếu lĩnh tiền, phiếu chuyển tiền của khách hàng.
Cách sử dụng: Lựa chọn một trong ba chức năng bằng cách click chuột vào chức năng cần thực hiện.
Main Báo cáo
Hình 3.31: Form main báo cáo
Tên Form: Form báo cáo
Chức năng: Form này chứa 3 chức năng là thực hiện các báo cáo: báo cáo tổng hợp, báo cáo giao dịch.
Thời điểm sử dụng: Khi muốn lập báo cáo.
Cách sử dụng: Lựa chọn một trong hai chức năng bằng cách click chuột vào chức năng cần thực hiện.
Main trợ giúp
Hình 3.32: Form trợ giúp
Tên Form: Form trợ giúp
Chức năng: Form này chứa 2chức năng là: giới thiệu và hướng dẫn sử dụng.
Thời điểm sử dụng: Biết thông tin về phần mềm và cách sử dụng phần mềm.
Cách sử dụng: Lựa chọn một trong hai chức năng bằng cách click chuột vào chức năng cần thực hiện
.
Form quản lý người dùng
Hình 3.33: Form người dùng
Thời điểm sử dụng: Khi muốn Thêm, Sửa, Xoá một trường dữ liệu.
Cách sử dụng:
Khi muốn thêm một trường dữ liệu ta nhấn vào nút Thêm. Sau khi nhấn vào nút thêm thì nút thêm sẽ chuyển thành nút Lưu, rồi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết. Sau đó ta nhấn vào nút Lưu. Sauk hi lưu xong dữ liệu thì nút Lưu lại chuyển thành nút Thêm.
Khi muốn sửa một trường dữ liệu ta click chuột vào một trường trong bảng dữ liệu rồi click vào nút Sửa, sau đó nhấn vào nút Lưu.
Khi muốn xoá một trường dữ liệu tao click chuột vào trường muốn xoá rồi nhấn vào nút Xoá.
Khi đang thực hiện một lệnh nào đó mà ta không muốn thực hiện nữa thì nhấn vào nút Huỷ để bỏ qua.
Danh mục chi nhánh
Hình 3.34: Danh mục chi nhánh
Thời điểm sử dụng: Khi muốn Thêm, Sửa, Xoá một trường dữ liệu.
Cách sử dụng:
Khi muốn thêm một trường dữ liệu ta nhấn vào nút Thêm. Sau khi nhấn vào nút thêm thì nút thêm sẽ chuyển thành nút Lưu, rồi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết. Sau đó ta nhấn vào nút Lưu. Sauk hi lưu xong dữ liệu thì nút Lưu lại chuyển thành nút Thêm.
Khi muốn sửa một trường dữ liệu ta click chuột vào một trường trong bảng dữ liệu rồi click vào nút Sửa, sau đó nhấn vào nút Lưu.
Khi muốn xoá một trường dữ liệu tao click chuột vào trường muốn xoá rồi nhấn vào nút Xoá.
Khi đang thực hiện một lệnh nào đó mà ta không muốn thực hiện nữa thì nhấn vào nút Huỷ để bỏ qua.
Khi muốn tìm kiếm thông tin thì nhập thông tin muốn tìm kiếm vào phần tìm kiếm. Để thoát khỏi tình trạng tìm kiếm ta nhấn vào nút Quay lại
Danh mục khách hàng
Hình 3.35: Danh mục khách hàng
Thời điểm sử dụng: Khi muốn Thêm, Sửa, Xoá một trường dữ liệu.
Cách sử dụng:
Khi muốn thêm một trường dữ liệu ta nhấn vào nút Thêm. Sau khi nhấn vào nút thêm thì nút thêm sẽ chuyển thành nút Lưu, rồi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết. Sau đó ta nhấn vào nút Lưu. Sauk hi lưu xong dữ liệu thì nút Lưu lại chuyển thành nút Thêm.
Khi muốn sửa một trường dữ liệu ta click chuột vào một trường trong bảng dữ liệu rồi click vào nút Sửa, sau đó nhấn vào nút Lưu.
Khi muốn xoá một trường dữ liệu tao click chuột vào trường muốn xoá rồi nhấn vào nút Xoá.
Khi đang thực hiện một lệnh nào đó mà ta không muốn thực hiện nữa thì nhấn vào nút Huỷ để bỏ qua.
Khi muốn tìm kiếm thông tin thì nhập thông tin muốn tìm kiếm vào phần tìm kiếm. Để thoát khỏi tình trạng tìm kiếm ta nhấn vào nút Quay lại.
Khi muốn in danh sách khách hàng thì nhấn vào nút In.
Danh mục loại thẻ
Hình 3.36:Danh mục loại thẻ
Thời điểm sử dụng: Khi muốn Thêm, Sửa, Xoá một trường dữ liệu.
Cách sử dụng:
Khi muốn thêm một trường dữ liệu ta nhấn vào nút Thêm. Sau khi nhấn vào nút thêm thì nút thêm sẽ chuyển thành nút Lưu, rồi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết. Sau đó ta nhấn vào nút Lưu. Sauk hi lưu xong dữ liệu thì nút Lưu lại chuyển thành nút Thêm.
Khi muốn sửa một trường dữ liệu ta click chuột vào một trường trong bảng dữ liệu rồi click vào nút Sửa, sau đó nhấn vào nút Lưu.
Khi muốn xoá một trường dữ liệu tao click chuột vào trường muốn xoá rồi nhấn vào nút Xoá.
Khi đang thực hiện một lệnh nào đó mà ta không muốn thực hiện nữa thì nhấn vào nút Huỷ để bỏ qua.
Danh mục nhân viên
Hình 3.37: danh mục nhân viên
Thời điểm sử dụng: Khi muốn Thêm, Sửa, Xoá một trường dữ liệu.
Cách sử dụng:
Khi muốn thêm một trường dữ liệu ta nhấn vào nút Thêm. Sau khi nhấn vào nút thêm thì nút thêm sẽ chuyển thành nút Lưu, rồi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết. Sau đó ta nhấn vào nút Lưu. Sauk hi lưu xong dữ liệu thì nút Lưu lại chuyển thành nút Thêm.
Khi muốn sửa một trường dữ liệu ta click chuột vào một trường trong bảng dữ liệu rồi click vào nút Sửa, sau đó nhấn vào nút Lưu.
Khi muốn xoá một trường dữ liệu tao click chuột vào trường muốn xoá rồi nhấn vào nút Xoá.
Khi đang thực hiện một lệnh nào đó mà ta không muốn thực hiện nữa thì nhấn vào nút Huỷ để bỏ qua.
Khi muốn tìm kiếm thông tin thì nhập thông tin muốn tìm kiếm vào phần tìm kiếm. Để thoát khỏi tình trạng tìm kiếm ta nhấn vào nút Quay lại
Danh mục sản phẩm thẻ
Hình 3.38: Danh mục sản phẩm thẻ
Thời điểm sử dụng: Khi muốn Thêm, Sửa, Xoá một trường dữ liệu.
Cách sử dụng:
Khi muốn thêm một trường dữ liệu ta nhấn vào nút Thêm. Sau khi nhấn vào nút thêm thì nút thêm sẽ chuyển thành nút Lưu, rồi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết. Sau đó ta nhấn vào nút Lưu. Sauk hi lưu xong dữ liệu thì nút Lưu lại chuyển thành nút Thêm.
Khi muốn sửa một trường dữ liệu ta click chuột vào một trường trong bảng dữ liệu rồi click vào nút Sửa, sau đó nhấn vào nút Lưu.
Khi muốn xoá một trường dữ liệu tao click chuột vào trường muốn xoá rồi nhấn vào nút Xoá.
Khi đang thực hiện một lệnh nào đó mà ta không muốn thực hiện nữa thì nhấn vào nút Huỷ để bỏ qua.
Hồ sơ tài khoản khách hàng
Hình 3.39: Hồ sơ tài khoản khách hàng
Thời điểm sử dụng: Khi muốn Thêm, Sửa, Xoá một trường dữ liệu.
Cách sử dụng:
Khi muốn thêm một trường dữ liệu ta nhấn vào nút Thêm. Sau khi nhấn vào nút thêm thì nút thêm sẽ chuyển thành nút Lưu, rồi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết. Sau đó ta nhấn vào nút Lưu. Sauk hi lưu xong dữ liệu thì nút Lưu lại chuyển thành nút Thêm.
Để tạo số tài khoản tự động thì ta nhấn vào nút Tạo số TK. Khi đó chương trình sẽ tạo cho ta một số tài khoản có 10 chữ số.
Khi muốn sửa một trường dữ liệu ta click chuột vào một trường trong bảng dữ liệu rồi click vào nút Sửa, sau đó nhấn vào nút Lưu.
Khi muốn xoá một trường dữ liệu tao click chuột vào trường muốn xoá rồi nhấn vào nút Xoá.
Khi đang thực hiện một lệnh nào đó mà ta không muốn thực hiện nữa thì nhấn vào nút Huỷ để bỏ qua.
Khi muốn tìm kiếm thông tin thì nhập thông tin muốn tìm kiếm vào phần tìm kiếm. Để thoát khỏi tình trạng tìm kiếm ta nhấn vào nút Quay lại.
Khi muốn in danh sách khách hàng thì nhấn nút In.
Danh mục thẻ ATM.
Hình 3.40: Danh mục thẻ ATM
Thời điểm sử dụng: Khi muốn Thêm, Sửa, Xoá một trường dữ liệu.
Cách sử dụng:
Khi muốn thêm một trường dữ liệu ta nhấn vào nút Thêm. Sau khi nhấn vào nút thêm thì nút thêm sẽ chuyển thành nút Lưu, rồi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết. Sau đó ta nhấn vào nút Lưu. Sauk hi lưu xong dữ liệu thì nút Lưu lại chuyển thành nút Thêm.
Để tạo số thẻ tự động ta nhấn vào nút Tạo số thẻ. Khi đó chưong trình sẽ tự động tạo ngẫu nhiên cho ta một số thẻ có 10 chữ số.
Khi muốn sửa một trường dữ liệu ta click chuột vào một trường trong bảng dữ liệu rồi click vào nút Sửa, sau đó nhấn vào nút Lưu.
Khi muốn xoá một trường dữ liệu tao click chuột vào trường muốn xoá rồi nhấn vào nút Xoá.
Khi đang thực hiện một lệnh nào đó mà ta không muốn thực hiện nữa thì nhấn vào nút Huỷ để bỏ qua.
Khi muốn tìm kiếm thông tin thì nhập thông tin muốn tìm kiếm vào phần tìm kiếm. Để thoát khỏi tình trạng tìm kiếm ta nhấn vào nút Quay lại.
Để in danh sách thẻ ta nhấn vào nút In.
Phiếu nộp tiền
Hình 3.41:Form phiếu nộp tiền
Thời điểm sử dụng: Khi muốn Thêm, Sửa, Xoá một trường dữ liệu.
Cách sử dụng:
Khi muốn thêm một trường dữ liệu ta nhấn vào nút Thêm. Sau khi nhấn vào nút thêm thì nút thêm sẽ chuyển thành nút Lưu, rồi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết. Sau đó ta nhấn vào nút Lưu. Sauk hi lưu xong dữ liệu thì nút Lưu lại chuyển thành nút Thêm.
Khi muốn sửa một trường dữ liệu ta click chuột vào một trường trong bảng dữ liệu rồi click vào nút Sửa, sau đó nhấn vào nút Lưu.
Khi muốn xoá một trường dữ liệu tao click chuột vào trường muốn xoá rồi nhấn vào nút Xoá.
Khi đang thực hiện một lệnh nào đó mà ta không muốn thực hiện nữa thì nhấn vào nút Huỷ để bỏ qua.
Khi muốn tìm kiếm thông tin thì nhập thông tin muốn tìm kiếm vào phần tìm kiếm. Để thoát khỏi tình trạng tìm kiếm ta nhấn vào nút Quay lại.
Để in phiếu ta chọn phiếu cần in rồi nhấn vào nút In.
Phiếu nộp tiền
Hình 3.42: Phiếu nộp tiền
- Đối tượng thực hiện: Giao dịch viên.
- Giái trị sử dụng của báo cáo: Hiển thị thông tin giao dịch của khách, là biên lai giao cho khách sau khi khách hàng hoàn thành giao dịch nộp tiền.
- Tần suất sử dụng: Sau mỗi lần khách hàng thực hiện một giao dịch nộp tiền
Phiếu lĩnh tiền
Hình 3.43: Form phiếu lĩnh tiền
Thời điểm sử dụng: Khi muốn Thêm, Sửa, Xoá một trường dữ liệu.
Cách sử dụng:
Khi muốn thêm một trường dữ liệu ta nhấn vào nút Thêm. Sau khi nhấn vào nút thêm thì nút thêm sẽ chuyển thành nút Lưu, rồi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết. Sau đó ta nhấn vào nút Lưu. Sauk hi lưu xong dữ liệu thì nút Lưu lại chuyển thành nút Thêm.
Khi muốn sửa một trường dữ liệu ta click chuột vào một trường trong bảng dữ liệu rồi click vào nút Sửa, sau đó nhấn vào nút Lưu.
Khi muốn xoá một trường dữ liệu tao click chuột vào trường muốn xoá rồi nhấn vào nút Xoá.
Khi đang thực hiện một lệnh nào đó mà ta không muốn thực hiện nữa thì nhấn vào nút Huỷ để bỏ qua.
Khi muốn tìm kiếm thông tin thì nhập thông tin muốn tìm kiếm vào phần tìm kiếm. Để thoát khỏi tình trạng tìm kiếm ta nhấn vào nút Quay lại.
Để in phiếu lĩnh tiền ta chọn phiếu cần in rồi ta nhấn vào nút In.
Phiếu lĩnh tiền
Hình 3.44: Phiếu lĩnh tiền
- Đối tượng thực hiện: Giao dịch viên.
- Giái trị sử dụng của báo cáo: Hiển thị thông tin giao dịch của khách, là biên lai giao cho khách sau khi khách hàng hoàn thành giao dịch lĩnh tiền.
- Tần suất sử dụng: Sau mỗi lần khách hàng thực hiện một giao dịch lĩnh tiền
Phiếu chuyển tiền
Hình 3.45: Form phiếu chuyển tiền
Thời điểm sử dụng: Khi muốn Thêm, Sửa, Xoá một trường dữ liệu.
Cách sử dụng:
Khi muốn thêm một trường dữ liệu ta nhấn vào nút Thêm. Sau khi nhấn vào nút thêm thì nút thêm sẽ chuyển thành nút Lưu, rồi nhập đầy đủ các thông tin cần thiết. Sau đó ta nhấn vào nút Lưu. Sauk hi lưu xong dữ liệu thì nút Lưu lại chuyển thành nút Thêm.
Khi muốn sửa một trường dữ liệu ta click chuột vào một trường trong bảng dữ liệu rồi click vào nút Sửa, sau đó nhấn vào nút Lưu.
Khi muốn xoá một trường dữ liệu tao click chuột vào trường muốn xoá rồi nhấn vào nút Xoá.
Khi đang thực hiện một lệnh nào đó mà ta không muốn thực hiện nữa thì nhấn vào nút Huỷ để bỏ qua.
Khi muốn tìm kiếm thông tin thì nhập thông tin muốn tìm kiếm vào phần tìm kiếm. Để thoát khỏi tình trạng tìm kiếm ta nhấn vào nút Quay lại.
Để in phiếu chuyển tiền ta chọn phiếu cần in rồi nhấn vào nút In.
Phiếu chuyển tiền
Hình 3.46: Phiếu chuyển tiền
- Đối tượng thực hiện: Giao dịch viên.
- Giái trị sử dụng của báo cáo: Hiển thị thông tin giao dịch của khách, là biên lai giao cho khách sau khi khách hàng hoàn thành giao dịch lĩnh tiền.
- Tần suất sử dụng: Sau mỗi lần khách hàng thực hiện một giao dịch lĩnh tiền
Danh sách thẻ bị mất
Hình 3.47: Danh sách thẻ bị mất
- Đối tượng thực hiện: Cán bộ quản lý thẻ.
- Giái trị sử dụng của báo cáo: Hiện thông tin về danh sách của thẻ bị mất
- Tần suất sử dụng: Khi có yêu cầu cần thông tin về thẻ bị mất ở thời điểm hiện tại của lãnh đạo.
Danh sách thẻ đen
Hình 3.48: Danh sách thẻ đen
- Đối tượng thực hiện: Cán bộ quản lý thẻ.
- Giái trị sử dụng của báo cáo: Hiện thông tin về danh sách của thẻ đen (thẻ giả, thẻ bị mất, thẻ hết hạn sử dụng,..)
- Tần suất sử dụng: Khi có yêu cầu cần thông tin về thẻ đen ở thời điểm hiện tại của lãnh đạo.
Danh sách thẻ đang sử dụng
Hình 3.49: Danh sách thẻ đang sử dụng
- Đối tượng thực hiện: Cán bộ quản lý thẻ.
- Giái trị sử dụng của báo cáo: Hiện thông tin về danh sách của thẻ đang sử dụng.
- Tần suất sử dụng: Khi có yêu cầu cần thông tin về thẻ đang sử dụng ở thời điểm hiện tại của lãnh đạo.
Báo cáo tổng hợp phiếu nộp tiền trong khoảng thời gian xác định
Hình 3.50: Báo cáo tổng hợp phiếu nộp tiền theo thời gian
- Đối tượng thực hiện: Cán bộ quản lý thẻ, giao dịch viên.
- Giái trị sử dụng của báo cáo: Hiện thông tin về các giao dịch nộp tiền của các khách hàng trong khoảng thời gian xác định theo khách hàng.
- Tần suất sử dụng: Khi có yêu cầu cần của lãnh đạo.
Báo cáo tổng hợp phiếu chuyển tiền trong khoảng thời gian xác định
Hình 3.51: Báo cáo tổng hợp phiếu chuyển tiền theo thời gian
- Đối tượng thực hiện: Cán bộ quản lý thẻ, giao dịch viên.
- Giái trị sử dụng của báo cáo: Hiện thông tin về các giao dịch chuyển tiền của các khách hàng trong khoảng thời gian xác định theo khách hàng.
- Tần suất sử dụng: Khi có yêu cầu cần của lãnh đạo.
Báo cáo tổng hợp phiếu lĩnh tiền theo thời gian
Hình 3.52: Báo cáo tổng hợp phiếu lĩnh tiền theo thời gian
- Đối tượng thực hiện: Cán bộ quản lý thẻ, giao dịch viên.
- Giái trị sử dụng của báo cáo: Hiện thông tin về các giao dịch lĩnh tiền của các khách hàng trong khoảng thời gian xác định theo khách hàng.
- Tần suất sử dụng: Khi có yêu cầu cần của lãnh đạo.
3.5 Cài đặt và triển khai hệ thống thông tin quản lý thẻ ATM
3.5.1 Cài đặt hệ thống.
Có bốn kiểu cài đặt: Cài đặt trực tiếp, cài đặt song song, cài đặt thí điểm cục bộ, chuyển đổi theo giai đoạn. Ở đây chúng ta áp dụng cách cài đặt thứ 3: cài đặt thí điểm cục bộ. Vì hệ thống thông tin quản lý thẻ ATM là hệ thống tương đối phức tạp, nếu ta chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới tại một hoặc một vài bộ phận thì rủi ro sẽ hạn chế tối đa chi phí và các sự cố vì giới hạn ảnh hưởng nhỏ. Khi ở một bộ phận nhận thấy quá trình chuyển đổi hệ thống đã thành công thì sẽ triển khai ở các bộ phận còn lại. Việc cài đặt này sẽ dễ dàng với người sử dụng tuy việc quản lý có phức tạp.
Yêu cầu phần cứng:
Bộ nhớ tối thiểu 512Mb của Ram.
Chip tối thiểu 3.0
Bộ nhớ trong của máy còn trống tối thiểu 2Gb.
Các bước cài đặt: Trước khi cài đặt chương trình bạn cần phải cài đặt các phần mềm sau:
Cài Office 2003 (bắt buộc phải có Access 2003) hoặc là bộ cài Office cao hơn.
Cài VietKey 2000 trở lên hoặc có thể cài Unikey.
Cài đặt chương trình:
Bước 1: mở đĩa chứa thư mục Setup của chương trình và chạy file SetUp
Bước 2: Thực hiện lần lượt theo các bước cài đặt. Nếu không thành thạo về phần mềm thì cứ để chế độ mặc định rồi nhấn nút Next liên tục.
Bước 3: Sau khi quá trình cài đặt kết thúc thì Reset lại máy để hoàn tất việc cài đặt phần mềm
3.5.2 Đào tạo người sử dụng.
Việc đưa phần mềm vào sử dụng có thể sẽ bị sự ngăn cản của một số cán bộ công nhân viên do không muốn thay đổi phong thái làm việc. Điều này sẽ dẫn đến trì trệ và ảnh hưởng không tốt đến việc triển khai phần mềm. Do đó cần phải có cách thức tiếp cận phù hợp với cán bộ công nhân viên, khiến người sử dụng thấy tự tin và dễ dàng khi sử dụng phần mềm. Trước tiên là mở lớp đào tạo về cách sử dụng phần mềm cho cán bộ công nhân viên. Lớp đào tạo sẽ được bố trí như sau:
Đối tượng đào tạo
Thời gian đào tạo
Cách đào tạo
Giám đốc và những người lãnh đạo
1 ngày
Tổng quan về phần mềm, công dụng của phần mềm.
Nhân viên
3 ngày
Cách thức sử dụng phần mềm, giao tác với phần mềm.
Kết Luận
Đối với những tổ chức, doanh nghiệp lớn, tầm hoạt động rộng thì việc quản lý tốt là vấn đề luôn được đặt lên hàng đầu. Điều đó phụ thuộc vào hiệu quả của hệ thống thông tin mà tổ chức hay doanh nghiệp đó ứng dụng. Tuỳ vào tính chất đặc thù công việc mà mỗi tổ chức cần có những hệ thống thông tin khác nhau về quy mô cũng như sự phức tạp.
Hiện nay việc sử dụng thẻ ATM là xu thế chung của xã hội. Bởi lợi ích mà thẻ ATM đem lại là rất lớn, thẻ ATM giúp mỗi cá nhân quản lý tốt hơn số tiền mình dùng, tránh những rủi ro, tiết kiệm thời gian,… Việc quản lý thẻ ATM của ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn – chi nhánh Tây Hà Nội ngày càng trở nên phức tạp bởi số lượng thẻ ATM là rất lớn. Trong quá trình thực tập tại Chi nhánh Tây Hà Nội – Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn, em đã hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp: “Xây dựng hệ thống thông tin quản lý thẻ ATM của Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn – Chi nhánh Tây Hà Nội”.
Chương trình quản lý thẻ ATM do em xây dựng bằng ngôn ngữ Visual Basic đã thực hiện được các chức năng sau:
Quản lý thông tin về khách hàng, thông tin về nhân viên, thông tin về chi nhánh.
Quản lý tài khoản cho khách.
Lập thẻ ATM cho khách.
Thực hiện các giao dịch của khách hàng: Nộp tiền, rút tiền, chuyển tiền qua tài khoản.
Lập các báo cáo về trạng thái thẻ, các báo cáo tổng hợp về giao dịch của thẻ.
Tuy nhiên chương trình quản lý thẻ ATM vẫn chưa giải quyết được một số vấn đề như:
Chương trình chưa tự động huỷ được danh sách thẻ đã hết hạn sử dụng.
Giao diện chưa chuyên nghiệp, còn một số lỗi chưa kiểm soát được.
Cuối cùng em xin chân thảnh cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của cô giáo TS. Trần Thị Song Minh và các anh chị phòng Marketing – Chi nhánh Tây Hà Nội đã giúp đỡ em hoàn thành chuyên đề thực tập.
Em xin chân thành cảm ơn!
Danh mục tài liệu tham khảo
Tiếng Việt
1. Giáo trình Hệ thống thông tin quản lý, TS.Trương Văn Tú – TS.Trần Thị Song Minh, NXB Hà Nội 2000.
2. Tài liệu hội nghị tập huấn Nghiệp vụ thẻ của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam.
3. Các tài liệu nội bộ và công khai của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Chi nhánh Tây Hà Nội.
4. Giáo trình Cơ sở dữ liệu, TS.Trần Công Uẩn.
5. Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, PGS.TS Hàn Viết Thuận, NXB Thống Kê.
6. Lập trình Visual Basic 6.0, Nguyễn Hữu Khang.
Phụ lục: Code của chương trình
1. Form Lập thẻ ATM cho khách
Option Explicit
Dim dem As Integer
Dim book As String
Private Sub cmdin_Click()
Dim rs3 As New adodb.Recordset
Dim sql As String
Dim cn As New adodb.connection
Set cn = New adodb.connection
cn.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source = " & App.Path & "\database\ATM.mdb"
cn.Open
sql = "select theatm.sothe,khachhang.tenkh,theatm.sotk,loaithe.tenloaithe,sanphamthe.tenspt,theatm.ngayhieuluc,theatm.tinhtrangthe from theatm,khachhang,loaithe,sanphamthe where theatm.makh=khachhang.makh and theatm.maloaithe=loaithe.maloaithe and theatm.maspt=sanphamthe.maspt"
rs3.Open sql, cn
cr.SetTablePrivateData 0, 3, rs3
cr.ReportFileName = App.Path & "\report\thephathanh.rpt"
cr.PrintReport
rs3.Close
End Sub
Private Sub cmdluu_Click()
cmdthoat.Enabled = True
Dim i As Integer
Form_Load
cmdthem.Caption = "&Thªm"
cmdsua.Enabled = True
cmdxoa.Enabled = True
cmdluu.Enabled = False
For i = 0 To 2
txt(i).Enabled = True
Next
cmdtim.Enabled = True
End Sub
Private Sub cmdsua_Click()
dem = 1
book = txtst.Text
Dim i As Integer
cmdxoa.Enabled = False
cmdsua.Enabled = False
cmdluu.Enabled = True
For i = 0 To 2
txt(i).Enabled = False
Next
cmdtim.Enabled = False
un_lock_text
txtst.SetFocus
cmdthem.Caption = "&Lu"
End Sub
Private Sub set_null()
txtth.Text = ""
End Sub
Private Sub cmdthem_Click()
dem = 0
Dim i As Integer
If cmdthem.Caption = "&Thªm" Then
For i = 0 To 2
txt(i).Enabled = False
Next
cmdtim.Enabled = False
cmdthoat.Enabled = False
cmdsua.Enabled = False
cmdxoa.Enabled = False
cmdluu.Enabled = True
un_lock_text
set_null
txtst.SetFocus
Adodc1.Recordset.AddNew
cmdthem.Caption = "&Lu"
Else
If txtst.Text = "" Or Combo2.Text = "" Or DataCombo3.Text = "" Or txtnhl.Text = "" Or txtnh.Text = "" Or txtmk1 = "" Or txtmk2.Text = "" Or Combo5.Text = "" Then
MsgBox "B¹n cha nhËp ®Çy ®ñ th«ng tin. §ª nghÞ nhËp ®ñ !", vbOKOnly + vbExclamation, " Th«ng b¸o !"
txtst.SetFocus
Else
If txtmk1 txtmk2 Then
MsgBox ("Cã lçi trong khi nhËp Password B¹n h·y nhËp l¹i Password")
txtmk1 = ""
txtmk2 = ""
Else
Adodc1.Recordset.Update
txtst.Enabled = False
DataCombo3.Enabled = False
Combo2.Enabled = False
txtmh.Enabled = False
txtth.Enabled = False
DataCombo1.Enabled = False
DataCombo2.Enabled = False
txtnhl.Enabled = False
txtnh.Enabled = False
txtmk1.Enabled = False
txtmk2.Enabled = False
Combo5.Enabled = False
cmdsua.Enabled = True
cmdxoa.Enabled = True
cmdluu.Enabled = False
cmdthem.Caption = "&Thªm"
For i = 0 To 2
txt(i).Enabled = True
Next
cmdtim.Enabled = True
cmdthoat.Enabled = True
End If
End If
End If
End Sub
Private Sub cmdthoat_Click()
Unload Me
End Sub
Private Sub cmdtim_Click()
Form_Load
txt(0) = ""
txt(1) = ""
txt(2) = ""
End Sub
Private Sub cmdXoa_Click()
dem = 0
If MsgBox("B¹n cã ch¾c r»ng muèn xãa ?", vbYesNo, "X¸c NhËn ") = vbYes Then
If Adodc1.Recordset.RecordCount > 0 Then
Adodc1.Recordset.Delete
Adodc1.Recordset.MoveFirst
Else
MsgBox ("§· hÕt b¶n ghi cÇn xãa")
End If
End If
End Sub
Private Sub DataCombo1_LostFocus()
Adodc3.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=database\ATM.mdb;Persist Security Info=False"
Adodc3.RecordSource = "Select Maloaithe,MaSpt,TenSpt from sanphamthe where Maloaithe='" & DataCombo1.BoundText & "' "
Adodc3.Refresh
connection.OpenData ("TheATM")
Do Until myrs.EOF
If myrs.Fields("Sotk") = Combo2.Text Then
If myrs.Fields("maloaithe") = DataCombo1.BoundText Then
MsgBox " Kh¸ch hµng nµy ®· cã thÎ. §Ò nghÞ kiÓm tra l¹i", vbOKOnly + vbInformation, "Th«ng b¸o"
Combo2.SetFocus
End If
End If
myrs.MoveNext
Loop
connection.CloseData
End Sub
Private Sub Form_Load()
Adodc4.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=database\ATM.mdb;Persist Security Info=False"
Adodc4.RecordSource = "chinhanh"
Adodc4.Refresh
Adodc2.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=database\ATM.mdb;Persist Security Info=False"
Adodc2.RecordSource = "Loaithe"
Adodc2.Refresh
Adodc3.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=database\ATM.mdb;Persist Security Info=False"
Adodc3.RecordSource = "SanPhamThe"
Adodc3.Refresh
Combo5.AddItem "ThÎ ®ang sö dông"
Combo5.AddItem "ThÎ hÕt h¹n sö dông"
Combo5.AddItem "ThÎ bÞ mÊt"
Combo5.AddItem "ThÎ bÞ ®¸nh c¾p"
Combo5.AddItem "ThÎ gi¶"
Combo5.AddItem "ThÎ cÊm lu hµnh"
Combo5.AddItem "ThÎ nhËp sai PIN 3 lÇn"
Adodc1.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=database\ATM.mdb;Persist Security Info=False"
Adodc1.RecordSource = "theATM"
Adodc1.Refresh
Set DataGrid1.DataSource = Adodc1
DataGrid1.Columns(4).Caption = "M· CN"
DataGrid1.Columns(4).Width = 2000
DataGrid1.Columns(2).Caption = "M· kh¸ch hµng"
DataGrid1.Columns(2).Width = 3300
DataGrid1.Columns(1).Caption = "Sè tµi kho¶n"
DataGrid1.Columns(1).Width = 2000
DataGrid1.Columns(3).Caption = "M· lo¹i thÎ"
DataGrid1.Columns(3).Width = 2300
DataGrid1.Columns(0).Caption = "Sè thÎ"
DataGrid1.Columns(0).Width = 2300
DataGrid1.Columns(6).Caption = "M· SPT"
DataGrid1.Columns(6).Width = 2300
DataGrid1.Columns(6).Caption = "Mgµy hiÖu lc "
DataGrid1.Columns(6).Width = 3300
DataGrid1.Columns(7).Caption = "Ngµy huû thÎ"
DataGrid1.Columns(7).Width = 3300
DataGrid1.Columns(8).Caption = "MËt khÈu"
DataGrid1.Columns(8).Width = 3300
DataGrid1.Columns(9).Caption = "X¸ nhËn MK"
DataGrid1.Columns(9).Width = 2000
DataGrid1.Columns(10).Caption = "TT ThÎ"
DataGrid1.Columns(10).Width = 2000
Set DataCombo3.DataSource = Adodc1
DataCombo3.DataField = "MaCN"
Set Combo2.DataSource = Adodc1
Combo2.DataField = "sotk"
Set txtmh.DataSource = Adodc1
txtmh.DataField = "makh"
Set DataCombo1.DataSource = Adodc1
DataCombo1.DataField = "Maloaithe"
Set DataCombo2.DataSource = Adodc1
DataCombo2.DataField = "MaSPT"
Set txtst.DataSource = Adodc1
txtst.DataField = "sothe"
Set txtnhl.DataSource = Adodc1
txtnhl.DataField = "ngayhieuluc"
Set txtnh.DataSource = Adodc1
txtnh.DataField = "ngayhuy"
Set txtmk1.DataSource = Adodc1
txtmk1.DataField = "matkhau"
Set txtmk2.DataSource = Adodc1
txtmk2.DataField = "xacnhanMK"
Set Combo5.DataSource = Adodc1
Combo5.DataField = "tinhtrangthe"
connection.OpenData ("select * from taikhoan ")
Do Until myrs.EOF
Combo2.AddItem (myrs.Fields("sotk"))
myrs.MoveNext
Loop
connection.CloseData
lock_text
End Sub
Private Sub Combo2_LostFocus()
If Combo2.Text = "" Then
Combo2.BackColor = vbYellow
End If
End Sub
Private Sub txt_Change(Index As Integer)
Dim st As String
If Trim(txt(0).Text) = "" And Trim(txt(1).Text = "") And Trim(txt(2).Text = "") Then
Adodc1.Refresh
Set DataGrid1.DataSource = Adodc1
DataGrid1.Columns(4).Caption = "M· CN"
DataGrid1.Columns(4).Width = 2000
DataGrid1.Columns(2).Caption = "M· kh¸ch hµng"
DataGrid1.Columns(2).Width = 3300
DataGrid1.Columns(1).Caption = "Sè tµi kho¶n"
DataGrid1.Columns(1).Width = 2000
DataGrid1.Columns(3).Caption = "M· lo¹i thÎ"
DataGrid1.Columns(3).Width = 2300
DataGrid1.Columns(0).Caption = "Sè thÎ"
DataGrid1.Columns(0).Width = 2300
DataGrid1.Columns(6).Caption = "M· SPT"
DataGrid1.Columns(6).Width = 2300
DataGrid1.Columns(6).Caption = "Mgµy hiÖu lc "
DataGrid1.Columns(6).Width = 3300
DataGrid1.Columns(7).Caption = "Ngµy huû thÎ"
DataGrid1.Columns(7).Width = 3300
DataGrid1.Columns(8).Caption = "MËt khÈu"
DataGrid1.Columns(8).Width = 3300
DataGrid1.Columns(9).Caption = "X¸ nhËn MK"
DataGrid1.Columns(9).Width = 2000
DataGrid1.Columns(10).Caption = "TT ThÎ"
DataGrid1.Columns(10).Width = 2000
Else
st = ""
If Trim(Right(txt(0).Text, 1)) "" Then
st = st + "Sotk like '" + Trim(txt(0).Text) + "*'"
End If
If Trim(txt(1).Text) "" Then
If st "" Then
st = st + " and " + "sothe like '" + Trim(txt(1).Text) + "*'"
Else
st = "sothe like '" + Trim(txt(1).Text) + "*'"
End If
End If
If Trim(txt(2).Text) "" Then
If st "" Then
st = st + " and " + "makh like '" + Trim(txt(2).Text) + "*'"
Else
st = "makh like '" + Trim(txt(2).Text) + "*'"
End If
End If
Adodc1.Recordset.Filter = st
DataGrid1.Refresh
End If
End Sub
Private Sub txtst_GotFocus()
txtst.BackColor = vbWhite
End Sub
Private Sub txtst_LostFocus()
txtst.Text = UCase(txtst.Text)
If txtst.Text = "" Then
txtst.BackColor = vbYellow
End If
connection.OpenData ("Select * From theATM")
Do Until myrs.EOF
If Trim(txtst.Text) = myrs!sothe And dem 1 Then
MsgBox " Trïng m· ", vbOKOnly + vbExclamation, "th«ng b¸o"
txtst.SetFocus
End If
myrs.MoveNext
Loop
connection.CloseData
If dem = 1 Then
If txtst.Text book Then
connection.OpenData ("Select * From theATM")
Do Until myrs.EOF
If Trim(txtst.Text) = myrs!sotk Then
MsgBox " Trïng m· ", vbOKOnly + vbExclamation, "Th«ng b¸o"
txtst.SetFocus
End If
myrs.MoveNext
Loop
connection.CloseData
End If
End If
End Sub
Private Sub Form_KeyPress(KeyAscii As Integer)
If KeyAscii = 13 Then
SendKeys "{TAB}"
KeyAscii = 0
End If
End Sub
Private Sub txtst_KeyPress(KeyAscii As Integer)
If KeyAscii Asc("9") Then
KeyAscii = vbKeyBack
End If
End Sub
Private Sub Combo2_Change()
Dim s5 As String
connection.OpenData ("select * from taikhoan")
s5 = Combo2.Text
Do Until myrs.EOF
If myrs!sotk = s5 Then
txtmh.Text = myrs.Fields("makh").Value
txtth.Text = myrs.Fields("tenkh").Value
End If
myrs.MoveNext
Loop
connection.CloseData
End Sub
Private Sub combo2_Click()
Dim s5 As String
connection.OpenData ("select * from taikhoan")
s5 = Combo2.Text
Do Until myrs.EOF
If myrs!sotk = s5 Then
txtmh.Text = myrs.Fields("makh").Value
txtth.Text = myrs.Fields("tenkh").Value
End If
myrs.MoveNext
Loop
connection.CloseData
End Sub
Private Sub Combo2_GotFocus()
SendKeys "%{DOWN}"
End Sub
Private Sub Cmd_Click()
txtst.Text = ""
Dim maso As Integer, i As Integer
Randomize
For i = 1 To 10
maso = Int(9 * Rnd + 0)
txtst.Text = txtst.Text & Trim(Str(maso))
Next i
End Sub
Private Sub txtnhl_Click()
txtnhl.Text = Date
txtnh.Text = Date + 1095
End Sub
Private Sub lock_text()
DataCombo3.Enabled = False
Combo2.Enabled = False
txtmh.Enabled = False
txtth.Enabled = False
txtth.Enabled = False
DataCombo1.Enabled = False
DataCombo2.Enabled = False
txtst.Enabled = False
txtnhl.Enabled = False
txtnh.Enabled = False
txtmk1.Enabled = False
txtmk2.Enabled = False
Combo5.Enabled = False
cmdluu.Enabled = False
cmdthem.Enabled = True
cmdsua.Enabled = True
cmdxoa.Enabled = True
End Sub
Private Sub un_lock_text()
DataCombo3.Enabled = True
Combo2.Enabled = True
txtmh.Enabled = True
DataCombo1.Enabled = True
DataCombo2.Enabled = True
txtth.Enabled = True
txtst.Enabled = True
txtnhl.Enabled = True
txtnh.Enabled = True
txtmk1.Enabled = True
txtmk2.Enabled = True
Combo5.Enabled = True
txtst.SetFocus
cmdluu.Enabled = True
cmdxoa.Enabled = False
cmdsua.Enabled = False
End Sub
2. Phiếu Chuyển tiền
Option Explicit
Dim dem As Integer
Dim book As String
Private Sub cmdin_Click()
Dim rs3 As New adodb.Recordset
Dim sql As String
Dim cn As New adodb.connection
Set cn = New adodb.connection
cn.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source = " & App.Path & "\database\ATM.mdb"
cn.Open
sql = " select sopl,manv,ngaylinh,tenkh,diachi,sotk,sotienGD,diengiai,sodu from phieulinh where sopl='" & Trim(txtsp.Text) & "'"
rs3.Open sql, cn
cr.SetTablePrivateData 0, 3, rs3
cr.ReportFileName = App.Path & "\report\rptPLT.rpt"
cr.Formulas(1) = "sopl='" & rs3.Fields("sopl") & "'"
cr.Formulas(2) = "manv='" & rs3.Fields("manv") & "'"
cr.Formulas(3) = "ngaylinh='" & rs3.Fields("ngaylinh") & "'"
cr.Formulas(4) = "tenkh='" & rs3.Fields("tenkh") & "'"
cr.Formulas(5) = "diachi='" & rs3.Fields("diachi") & "'"
cr.Formulas(6) = "sotk='" & rs3.Fields("sotk") & "'"
cr.Formulas(7) = "sotiengd='" & rs3.Fields("sotiengd") & "'"
cr.Formulas(8) = "sodu='" & rs3.Fields("sodu") & "'"
cr.Formulas(9) = "diengiai='" & rs3.Fields("diengiai") & "'"
cr.Formulas(10) = "TienChu='" & lbltien.Caption & "'"
cr.PrintReport
rs3.Close
End Sub
Private Sub cmdluu_Click()
cmdthoat.Enabled = True
Dim i As Integer
Form_Load
Adodc1.Refresh
cmdthem.Caption = "&Thªm"
cmdsua.Enabled = True
cmdxoa.Enabled = True
cmdluu.Enabled = False
For i = 0 To 2
txt(i).Enabled = True
Next
cmdtim.Enabled = True
End Sub
Private Sub cmdsua_Click()
dem = 1
book = txtsp.Text
Dim i As Integer
cmdxoa.Enabled = False
cmdsua.Enabled = False
cmdluu.Enabled = True
For i = 0 To 2
txt(i).Enabled = False
Next
cmdtim.Enabled = False
un_lock_text
txtsp.SetFocus
cmdthem.Caption = "&Lu"
End Sub
Private Sub set_null()
txtmk.Text = ""
txttk.Text = ""
txtdc.Text = ""
txtsd.Text = ""
lbltien.Caption = ""
End Sub
Private Sub cmdthem_Click()
dem = 0
Dim i As Integer
If cmdthem.Caption = "&Thªm" Then
For i = 0 To 2
txt(i).Enabled = False
Next
cmdtim.Enabled = False
cmdthoat.Enabled = False
cmdsua.Enabled = False
cmdxoa.Enabled = False
cmdluu.Enabled = True
un_lock_text
set_null
txtsp.SetFocus
Adodc1.Recordset.AddNew
txtn.Text = Date
cmdthem.Caption = "&Lu"
Else
If txtsp.Text = "" Or Combo1.Text = "" Or txtn.Text = "" Or txtmk.Text = "" Or txtdc.Text = "" Or txtst.Text = "" Or txtdg.Text = "" Then
MsgBox "B¹n cha nhËp ®Çy ®ñ th«ng tin. §ª nghÞ nhËp ®ñ !", vbOKOnly + vbExclamation, " Th«ng b¸o !"
txtsp.SetFocus
Else
Adodc1.Recordset.Update
tinhtien
txtsp.Enabled = False
Combo1.Enabled = False
DataCombo1.Enabled = False
txtn.Enabled = False
txtmk.Enabled = False
txttk.Enabled = False
txtdc.Enabled = False
txtst.Enabled = False
txtsd.Enabled = False
txtdg.Enabled = False
cmdsua.Enabled = True
cmdxoa.Enabled = True
cmdluu.Enabled = False
cmdthem.Caption = "&Thªm"
For i = 0 To 2
txt(i).Enabled = True
Next
cmdtim.Enabled = True
cmdthoat.Enabled = True
End If
End If
End Sub
Private Sub cmdthoat_Click()
Unload Me
End Sub
Private Sub cmdtim_Click()
Form_Load
txt(0) = ""
txt(1) = ""
txt(2) = ""
End Sub
Private Sub cmdXoa_Click()
dem = 0
If MsgBox("B¹n cã ch¾c r»ng muèn xãa ?", vbYesNo, "X¸c NhËn ") = vbYes Then
If Adodc1.Recordset.RecordCount > 0 Then
Adodc1.Recordset.Delete
Adodc1.Recordset.MoveFirst
Else
MsgBox ("§· hÕt b¶n ghi cÇn xãa")
End If
End If
End Sub
Private Sub Combo1_Click()
Dim s1 As String
connection.OpenData ("select * from taikhoan")
s1 = Combo1.Text
Do Until myrs.EOF
If myrs!sotk = s1 Then
txtmk.Text = myrs.Fields("makh").Value
txtsd.Text = myrs.Fields("sodu").Value
End If
myrs.MoveNext
Loop
connection.CloseData
End Sub
Private Sub Form_Load()
Adodc2.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=database\ATM.mdb;Persist Security Info=False"
Adodc2.RecordSource = "nhanvien"
Adodc2.Refresh
Adodc1.ConnectionString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=database\ATM.mdb;Persist Security Info=False"
Adodc1.RecordSource = "phieulinhtien"
'Adodc1.Refresh
veluoi
connection.OpenData ("select * from taikhoan ")
Do Until myrs.EOF
Combo1.AddItem (myrs.Fields("sotk"))
myrs.MoveNext
Loop
connection.CloseData
lock_text
End Sub
Private Sub txt_Change(Index As Integer)
Dim st As String
If Trim(txt(0).Text) = "" And Trim(txt(1).Text = "") And Trim(txt(2).Text = "") Then
Adodc1.Refresh
veluoi
Else
st = ""
If Trim(Right(txt(0).Text, 1)) "" Then
st = st + "sopl like '" + Trim(txt(0).Text) + "*'"
End If
If Trim(txt(1).Text) "" Then
If st "" Then
st = st + " and " + "sotk like '" + Trim(txt(1).Text) + "*'"
Else
st = "sotk like '" + Trim(txt(1).Text) + "*'"
End If
End If
If Trim(txt(2).Text) "" Then
If st "" Then
st = st + " and " + "manv like '" + Trim(txt(2).Text) + "*'"
Else
st = "manv like '" + Trim(txt(2).Text) + "*'"
End If
End If
Adodc1.Recordset.Filter = st
DataGrid1.Refresh
End If
End Sub
Private Sub txtmk_Change()
Dim s3 As String
Module1.OpenData ("select * from khachhang")
s3 = txtmk.Text
Do Until rs.EOF
If rs!makh = s3 Then
txttk.Text = rs.Fields("tenkh").Value
txtdc.Text = rs.Fields("diachi").Value
End If
rs.MoveNext
Loop
Module1.CloseData
End Sub
Private Sub txtmk_Click()
Dim s3 As String
Module1.OpenData ("select * from khachhang")
s3 = txtmk.Text
Do Until rs.EOF
If rs!makh = s3 Then
txttk.Text = rs.Fields("tenkh").Value
txtdc.Text = rs.Fields("diachi").Value
End If
rs.MoveNext
Loop
Module1.CloseData
End Sub
Private Sub txtsp_GotFocus()
txtsp.BackColor = vbWhite
End Sub
Private Sub txtsp_LostFocus()
'txtsp.Text = UCase(txtsp.Text)
If txtsp.Text = "" Then
txtsp.BackColor = vbYellow
End If
connection.OpenData ("Select * From phieulinhtien")
Do Until myrs.EOF
If Trim(txtsp.Text) = myrs!sopl And dem 1 Then
MsgBox " Trïng m· ", vbOKOnly + vbExclamation, "th«ng b¸o"
txtsp.SetFocus
End If
myrs.MoveNext
Loop
connection.CloseData
If dem = 1 Then
If txtsp.Text book Then
connection.OpenData ("Select * From phieulinhtien")
Do Until myrs.EOF
If Trim(txtsp.Text) = myrs!sopl Then
MsgBox " Trïng m· ", vbOKOnly + vbExclamation, "Th«ng b¸o"
txtsp.SetFocus
End If
myrs.MoveNext
Loop
connection.CloseData
End If
End If
End Sub
Private Sub Form_KeyPress(KeyAscii As Integer)
If KeyAscii = 13 Then
SendKeys "{TAB}"
KeyAscii = 0
End If
End Sub
Private Sub txtst_Change()
lbltien = TIENCHU(Val(txtst))
End Sub
Private Sub txtst_Click()
lbltien = TIENCHU(Val(txtst))
End Sub
Private Sub txtst_KeyPress(KeyAscii As Integer)
If KeyAscii Asc("9") Then
KeyAscii = vbKeyBack
End If
End Sub
Private Sub Combo1_change()
Dim s1 As String
connection.OpenData ("taikhoan")
s1 = Combo1.Text
Do Until myrs.EOF
If myrs!sotk = s1 Then
txtmk.Text = myrs.Fields("makh").Value
txtsd.Text = myrs.Fields("sodu").Value
End If
myrs.MoveNext
Loop
connection.CloseData
End Sub
Private Sub Combo1_GotFocus()
SendKeys "%{DOWN}"
End Sub
Private Sub lock_text()
txtsp.Enabled = False
Combo1.Enabled = False
DataCombo1.Enabled = False
txtn.Enabled = False
txtmk.Enabled = False
txttk.Enabled = False
txtdc.Enabled = False
txtst.Enabled = False
txtsd.Enabled = False
txtdg.Enabled = False
cmdluu.Enabled = False
cmdthem.Enabled = True
cmdsua.Enabled = True
cmdxoa.Enabled = True
End Sub
Private Sub un_lock_text()
txtsp.Enabled = True
Combo1.Enabled = True
DataCombo1.Enabled = True
txtn.Enabled = True
txtmk.Enabled = True
txttk.Enabled = True
txtdc.Enabled = True
txtst.Enabled = True
txtsd.Enabled = True
txtdg.Enabled = True
txtsp.SetFocus
cmdluu.Enabled = True
cmdxoa.Enabled = False
cmdsua.Enabled = False
End Sub
Private Sub veluoi()
Set DataGrid1.DataSource = Adodc1
DataGrid1.Columns(0).Caption = "Sè phiÕu"
DataGrid1.Columns(0).Width = 2000
DataGrid1.Columns(1).Caption = "Ngµy nép"
DataGrid1.Columns(1).Width = 2300
DataGrid1.Columns(2).Caption = "Sè tµi kho¶n"
DataGrid1.Columns(2).Width = 2000
DataGrid1.Columns(3).Caption = "Sè tiÒn giao dÞch"
DataGrid1.Columns(3).Width = 2300
DataGrid1.Columns(5).Caption = "M· nh©n viªn "
DataGrid1.Columns(5).Width = 2300
DataGrid1.Columns(4).Caption = "DiÔn gi¶i"
DataGrid1.Columns(4).Width = 3300
Set Combo1.DataSource = Adodc1
Combo1.DataField = "sotk"
Set DataCombo1.DataSource = Adodc1
DataCombo1.DataField = "manv"
Set txtst.DataSource = Adodc1
txtst.DataField = "sotienGD"
Set txtsp.DataSource = Adodc1
txtsp.DataField = "sopl"
Set txtdg.DataSource = Adodc1
txtdg.DataField = "diengiai"
Set txtn.DataSource = Adodc1
txtn.DataField = "Ngaylinh"
End Sub
Private Sub txtst_LostFocus()
Module1.OpenData ("TaiKhoan")
Do Until rs.EOF
If rs.Fields("SoTK") = Combo1.Text Then
If rs.Fields("sodu") - 100000 < Val(txtst.Text) Then
MsgBox "Sè tiÒn trong tµi kho¶n cña quÝ kh¸ch kh«ng ®ñ ®Ó thùc hiÖn giao dÞch nµy. ", vbOKOnly + vbInformation, "Th«ng b¸o"
txtst = ""
'txtst.SetFocus
End If
End If
rs.MoveNext
Loop
Module1.CloseData
lbltien = TIENCHU(Val(txtst))
End Sub
Private Sub tinhtien()
Dim sodumoi As Double
sodumoi = Val(txtsd.Text) - Val(txtst.Text)
Module1.OpenData ("TaiKhoan")
Module1.cn.Execute ("update TaiKhoan set Sodu='" & sodumoi & "' where Sotk='" & Combo1.Text & "'")
Module1.CloseData
End Sub
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1920.doc