Kể từ khi chính thức là thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 2006, nền kinh tế Việt Nam nói chung và hoạt động của hệ thống ngân hàng Việt Nam nói riêng đã có nhiều thuận lợi do môi trường kinh doanh ổn định hơn nhưng cũngg ặp không ít khó khăn trong sự nỗ lực, cố gắng phát triển. Đây chính là thời điểm bắt đầu của sự cạnh tranh khốc liệt của các ngân hàng trong nước trên thị trường bán lẻ với các ngân hàng nước ngoài.
Chính vì vậy, các ngân hàng trong nước, đặc biệt là các ngân hàng thương mại cổ phần phải đặt rõ các mục tiêu kinh doanh dựa theo từng chính sách phát triển của từng ngân hàng nhằm hướng đến mục đích đạt lợi nhuận cao nhất, có vị thế cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng. Để đạt được mục tiêu này, bên cạnh cố gắng phục vụ 100% nhu cầu của khách hàng hiện hữu có quan hệ gắn bó với ngân hàng, các ngân hàng cần phải phát triển khách hàng mới trên cơ sở có chọn lọc. Ngày nay, vai trò của khách hàng là rất quan trọng đối với hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Nếu không có khách hàng, thử hỏi ngân hàng cung cấp dịch vụ cho ai, và nếu không cung cấp được dịch vụ thì ngân hàng đó sẽ kiếm đâu ra doanh thu để đạt được lợi nhuận. Như vậy, cũng có thể nói rằng chính khách hàng là người trả lương cho nhân viên và khách hàng chính là yếu tố quyết định cho sự thành công của ngân hàng. Và để thu hút khách hàng mới đồng thời giữ chân khách hàng cũ, ngân hàng cần phải đảm bảo chất lượng dịch vụ thật tốt và không ngừng nâng cao. Trong giai đoạn mà các sản phẩm dịch vụ cung cấp gần như là như nhau giữa các ngân hàng thì chất lượng dịch vụ chính là một trong những phương thức tiếp cận hiệu quả nhất để đạt được những thắng lợi trong sự cạnh tranh gay gắt trên thương trường nhằm duy trì sự tồn tại, nâng cao vị thế và sự phát triển lâu dài của ngân hàng. Bên cạnh đó, để khách hàng tiếp cận và nhận biết được chất lượng dịch vụ của ngân hàng, chiêu thị là hình thức không thể thiếu trong việc thu hút khách hàng đến với ngân hàng.
Chính nhờ phương tiện truyền thông tiếp thị này mà khách hàng biết được các sản phẩm dịch vụ mới cũng như các chương trình khuyến mãi, chăm sóc khách hàng của ngân hàng. Chiêu thị tốt cũng tạo ra được hình ảnh tốt về ngân hàng trong tâm trí khách hàng, giúp khách hàng sẽ nhớ đến ngân hàng đầu tiên khi có nhu cầu giao dịch. Đồng thời, chiêu thị tốt có thể sẽ làm mối quan hệ khách hàng với ngân hàng gắn bó hơn do ngân hàng hiểu đúng nhu cầu khách hàng hơn và khách hàng tin tưởng vào ngân hàng hơn. Ông Lý Xuân Hải, Tổng Giám Đốc Ngân hàng Á Châu, nhấn mạnh “Làm ngân hàng là kinh doanh dựa trên niềm tin”. Niềm tin nêu ở đây là niềm tin của khách hàng vào chất lượng dịch vụ ngân hàng, và vấn đề cốt lõi mà các ngân hàng cần thực hiện để giữ khách hàng chính là công tác tạo lập được mối quan hệ khách hàng một cách bền vững, bởi một khi có được mối quan hệ khách hàng tích cực thì lòng trung thành của khách hàng đối với các dịch vụ ngân hàng là tất yếu. Đó chính là vấn đề xuyên suốt trong đề tài nghiên cứu: “Xây dựng mối quan hệ khách hàng và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP”.
116 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2173 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng mối quan hệ khách hàng và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thuận tiện giao dịch tại nhiều nơi.
3. Cảm nhận về các hình thức chiêu thị của ngân hàng:
- Trang 73 –
- Anh/Chị biết đến các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng thông qua nguồn tin nào?
Các nguồn tin này anh/chị dễ gặp hay chỉ vô tình được giới thiệu đến?
- Anh/Chị có thường so sánh thái độ phục vụ hay các sản phẩm dịch vụ về tiền gửi,
tiền vay…, nói chung là các hình thức chiêu thị, tiếp thị giữa các ngân hàng với nhau
không? Anh/Chị thích nhất hình thức tiếp thị nào? Vì sao?
- Hiện anh chị có đang tham gia chương trình khuyến mãi nào của ngân hàng
không? Anh/Chị thích nhất hình thức nào? Vì sao? Theo anh/chị, hình thức nào nên duy
trì và hình thức nào nên giảm bớt? Vì sao?
- Sau đây, toâi seõ ñöa ra một số phát biểu, mong caùc anh/chò vui lòng cho bieát:
Anh/Chò coù hieåu ñöôïc phát biểu này khoâng? Nếu không, vì sao? Nếu hiểu, theo anh/chò
phát biểu muoán noùi lên ñieàu gì? Neáu ñaùnh giaù veà việc quảng bá, tiếp thị của ngân hàng,
anh/chị có muốn thay đổi hay thêm bớt phát biểu nào cho rõ ràng, dễ hiểu hơn không?
Các sản phẩm dịch vụ hay chương trình khuyến mãi của ngân hàng X luôn
được biết nhanh chóng.
Chương trình khuyến mãi của ngân hàng X hấp dẫn.
Quà tặng của ngân hàng X đẹp, trang nhã.
Ngân hàng X có các hình thức ưu đãi đối với khách hàng lâu năm, khách hàng
VIP.
Hình ảnh của ngân hàng X dễ thấy trên các phương tiện công cộng.
Ngân hàng X có hành động thiết thực vì cộng đồng.
Ngân hàng X đạt nhiều danh hiệu uy tín.
4. Lòng trung thành với ngân hàng:
- Anh/Chị sử dụng dịch vụ lâu nhất tại ngân hàng nào? Từ lúc nào?
- Anh/Chị có thật sự hài lòng với ngân hàng đó? Điểm tốt và chưa tốt mà anh/chị
cảm nhân được khi giao dịch tại ngân hàng đó?
- Anh/Chị có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ tại ngân hàng đó không? Vì sao?
- Sau đây, tôi đưa ra một số phát biểu, mong anh/chị vui lòng cho biết: Anh/Chị có
hiểu phát biểu đó không? Nếu không, vì sao? Nếu hiểu, theo anh/chò phát biểu muoán noùi
- Trang 74 –
lên ñieàu gì? Anh/Chị có muốn thay đổi, bổ sung phát biểu gì cho rõ ràng, dễ hiểu hơn
không?
Tôi nghĩ rằng mình là khách hàng trung thành của ngân hàng X.
Ngân hàng X là ngân hàng đầu tiên tôi nghĩ đến khi có nhu cầu giao dịch.
Tôi sẽ góp ý để ngân hàng X phục vụ ngày càng tốt hơn.
Tôi sẽ chỉ giao dịch tại ngân hàng X.
Tôi sẽ giới thiệu ngân hàng X đến người quen biết của tôi.
- Trang 75 –
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG
MỤC TIÊU: Nghiên cứu mối quan hệ với khách hàng và lòng trung thành của
khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng
Baûng caâu hoûi soá:………………………..
Phoûng vaán luùc: .............. ngày.......... tháng ........ năm 2010
Xin chào anh/chị, tôi là học viên cao học trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh, hiện đang thực hiện đề tài nghiên cứu về các yếu tố tạo lập nên mối quan hệ với
khách hàng khi khách hàng đến giao dịch tại ngân hàng. Ngoài mục đích phục vụ cho
việc hoàn thành khóa luận tốt nghiệp, đề tài này sẽ giúp cho các ngân hàng hiểu rõ hơn
nhu cầu của khách hàng để phục vụ cho khách hàng ngày càng tốt hơn. Kính mong
anh/chị dành chút thời gian để đóng góp ý kiến vào bảng câu hỏi sau đây. Cũng xin lưu ý
với anh/chị là không có quan điểm nào đúng hay sai cả. Tất cả các ý kiến của anh/chị đều
có giá trị cho nghiên cứu của tôi và sẽ được giữ kín, tôi chỉ công bố kết quả tổng hợp.
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị.
Tên ngân hàng X đƣợc đánh giá: ………………………………………..
(Khách hàng điền tên ngân hàng thường xuyên giao dịch nhất)
Phần 1: Đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ
Sau đây là những phát biểu liên quan đến cảm nhận về các yếu tố chất lượng dịch vụ của
khách hàng đối với các dịch vụ ngân hàng. Xin anh/chị vui lòng trả lời bằng cách khoanh
tròn vào ô mà anh/chị cảm thấy đúng nhất (các cột có giá trị tương ứng từ 1 đến 5 cho
mỗi phát biểu):
Mục “Mức độ quan trọng”: thể hiện việc nhận thức về tầm quan trọng của các yếu tố
chất lượng dịch vụ ngân hàng (1: hoàn toàn không quan trọng, 2: không quan trọng, 3:
bình thường, 4:quan trọng, 5: rất quan trọng).
Mục “Đánh giá kết quả dịch vụ”: thể hiện đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch
vụ hiện tại do ngân hàng X cung cấp (1: hoàn toàn không đồng ý, 2: không đồng ý, 3:
trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý).
- Trang 76 –
S
T
T
Phát biểu
Mức độ
quan trọng
Đánh giá về chất
lƣợng dịch vụ
ngân hàng X
1
Các chi nhánh của ngân hàng dễ tìm, thuận tiện
cho việc giao dịch tại nhiều nơi
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
2 Bãi đậu xe ngân hàng rộng rãi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
3
Không gian giao dịch của ngân hàng đẹp, thoáng mát,
sạch sẽ
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
4
Trang thiết bị ngân hàng hiện đại đảm bảo an toàn
trong giao dịch (LCD, máy tính, máy đếm tiền…)
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
5
Nhân viên ngân hàng ăn mặc gọn gàng, trang nhã
(đồng phục, trang điểm thanh nhã)
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
6
Nhân viên ngân hàng lắng nghe, tôn trọng và hiểu
đúng ý muốn khách hàng
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
7
Nhân viên ngân hàng hướng dẫn khách hàng đơn giản,
dễ hiểu
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
8
Nhân viên ngân hàng tận tình giải đáp thắc mắc của
khách hàng
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
9
Nhân viên ngân hàng thực hiện giao dịch rõ ràng,
nhanh chóng
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
10
Thủ tục được thực hiện giao dịch đồng nhất tại các
chi nhánh của ngân hàng.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
11
Dịch vụ của ngân hàng đa dạng đáp ứng được nhiều
nhu cầu của khách hàng
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
12
Nhân viên ngân hàng hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
giao dịch cần thiết ngay lần đầu giao dịch
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
13
Nhân viên ngân hàng không có thái độ và hành vi
tiêu cực với khách hàng (vòi vĩnh, gây khó dễ…)
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
14
Nhân viên ngân hàng trung thực khi tiếp xúc,
giao dịch với khách hàng.
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Trang 77 –
Phần 2: Tìm hiểu về chiêu thị, mối quan hệ và sự trung thành của khách hàng
Sau đây là những phát biểu về việc truyền thông, tiếp thị của ngân hàng X, mối quan hệ
và sự trung thành của khách hàng. Xin anh/chị vui lòng đánh giá bằng cách khoanh tròn
vào ô mà anh/chị cảm nhận đúng nhất (các cột có giá trị tương ứng từ 1 đến 5 cho mỗi
phát biểu):
1: hoàn toàn không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý.
S
T
T
Phát biểu
Mức độ đồng ý về
ngân hàng X
15 Ngân hàng X có các chương trình khuyến mãi liên tục 1 2 3 4 5
16
Chương trình khuyến mãi của ngân hàng X luôn được phổ biến
kịp thời
1 2 3 4 5
17
Quà tặng khuyến mãi của ngân hàng X thiết thực (cộng thêm
lãi suất, tiền thưởng, quà tặng đẹp và có thể dùng được…)
1 2 3 4 5
18
Ngân hàng X có chính sách ưu đãi với khách hàng lâu năm
(thẻ VIP, quà tặng sinh nhật, lễ Tết, ưu đãi phí giao dịch…)
1 2 3 4 5
19
Các mẫu quảng cáo thu hút của ngân hàng X thường xuất hiện
trên đài truyền hình và truyền thanh
1 2 3 4 5
20 Ngân hàng X có nhiều hoạt động vì cộng đồng 1 2 3 4 5
21
Nhân viên ngân hàng X niềm nở đón chào khách hàng (chủ động
chào hỏi, vui vẻ)
1 2 3 4 5
22 Ngân hàng X giữ đúng lời hứa, cam kết với khách hàng 1 2 3 4 5
23 Ngân hàng X thường xuyên trao đổi thông tin với khách hàng 1 2 3 4 5
24 Ngân hàng X tạo niềm tin vững chắc cho khách hàng 1 2 3 4 5
25 Ngân hàng X có cung cấp giá trị cộng thêm cho khách hàng 1 2 3 4 5
26
Ngân hàng X giải quyết thấu đáo than phiền, sự cố để
khách hàng hài lòng
1 2 3 4 5
27
Ngân hàng X và khách hàng ngày càng gắn kết với nhau thông
qua dịch vụ mà khách hàng nhận được.
1 2 3 4 5
28 Khi có nhu cầu giao dịch, tôi sẽ chọn ngân hàng X là đầu tiên 1 2 3 4 5
29 Tôi sẽ chỉ giao dịch tại ngân hàng X 1 2 3 4 5
30 Tôi sẽ giới thiệu tốt về ngân hàng X cho người quen biết của tôi 1 2 3 4 5
31
Tôi vẫn giao dịch với ngân hàng X trong tương lai dù bên cạnh
đó, có giao dịch với ngân hàng khác
1 2 3 4 5
- Trang 78 –
32. Xin anh/chị vui lòng cho biết tên: ........................................................................
Địa chỉ: ...................................................................... Số điện thoại:……………
33. Giới tính: Nam 1 Nữ 2
34. Xin anh/chị cho biết thuộc độ tuổi nào dưới đây:
18-30 1 31-40 2 41-50 3 >50 4
35. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ của ngân hàng X bao lâu? ______ năm.
36. Anh/chị thường đến ngân hàng trung bình bao nhiêu lần trong tháng?__lần/tháng.
37. Anh/chị đã sử dụng loại hình dịch vụ nào tại ngân hàng (có thể chọn nhiều hơn
một câu trả lời và liệt kê nhiều ngân hàng đã giao dịch):
38. Xin vui lòng cho biết mức thu nhập bình quân hàng tháng của anh/chị là:
< 2 triệu đồng 1 5-<8 triệu đồng 3
2-<5 triệu đồng 2 ≥ 8 triệu đồng 4
39. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của anh/chị là:
Dưới PTTH 1 CĐ/ĐH 3
PTTH 2 Trên ĐH 4
40. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của anh/chị là:
Cán bộ, nhân viên nhà nước 1
Nhân viên văn phòng 2
Giảng viên, giáo viên 3
Nghề chuyên môn (bác sĩ, luật sư…) 4
Buôn bán, kinh doanh nhỏ 5
Công nhân/lao động phổ thông 6
Kinh doanh (chủ DN, GĐ công ty…) 7
Sinh viên, học sinh 8
Nội trợ 9
Nghề khác (ghi rõ _______________)10
Loại hình giao dịch Tại ngân hàng
Gửi tiết kiệm 1
Rút, gửi tiền, chuyển tiển từ tài khoản thanh toán 2
Chuyển tiền trong nước/ngoài nước bằng tiền mặt 3
Giao dịch thẻ nội địa /ATM 4
Giao dịch thẻ quốc tế 5
Sản phẩm vay 6
Dịch vụ khác (ghi rõ):______________________ 7
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN ANH/CHỊ !
- Trang 79 -
PHỤ LỤC 2
Parasuraman & ctg (1988) đã xây dựng và kiểm định thang đo năm thành phần
của chất lượng dịch vụ, gọi là thang đo SERVQUAL, với các biến thuộc từng
thành phần như sau:
2.6.1. Thành phần tin cậy
(Khả năng thực hiện một dịch vụ hứa hẹn một cách chính xác và đáng tin cậy)
- Khi công ty XYZ hứa sẽ thực hiện một điều gì đó vào khoảng thời gian cụ
thể, công ty sẽ thực hiện.
- Khi bạn gặp khó khăn, công ty XYZ thể hiện sự quan tâm chân thành trong
giải quyết khó khăn.
- Công ty XYZ thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu tiên.
- Công ty XYZ cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm mà công ty hứa sẽ thực
hiện.
- Công ty XYZ thông báo cho khách hàng khi nào dịch vụ sẽ được thực hiện.
2.6.2. Thành phần đáp ứng
(Mong muốn được hỗ trợ khách hàng và cung ứng dịch vụ nhanh chóng)
- Nhân viên trong công ty XYZ phục vụ bạn nhanh chóng, đúng hạn.
- Nhân viên trong công ty XYZ luôn luôn sẵn sàng giúp đõ bạn.
- Nhân viên công ty XYZ không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để không đáp ứng
yêu cầu của bạn.
2.6.3. Thành phần năng lực phục vụ
(Kiến thức và tác phong của nhân viên cũng như khả năng của họ để truyền
niềm tin và sự tự tin)
- Hành vi của nhân viên trong công ty XYZ ngày càng tạo sự tin tưởng đối
với bạn.
- Trang 80 -
- Bạn cảm thấy an toàn khi thực hiện giao dịch với công ty XYZ.
- Nhân viên trong công ty XYZ bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với bạn.
- Nhân viên trong công ty XYZ có kiến thức để trả lời các câu hỏi của bạn.
2.6.4. Thành phần đồng cảm
(Mức chăm sóc, cá thể hóa mà công ty cung ứng cho khách hàng)
- Công ty XYZ thể hiện sự quan tâm đến cá nhân bạn.
- Công ty XYZ có những nhân viên thể hiện sự quan tâm đến cá nhân bạn.
- Công ty XYZ thể hiện sự chú ý đặc biệt đến những quan tâm nhiều nhất
của bạn.
- Nhân viên trong công ty XYZ hiểu được những nhu cầu đặc biệt của bạn.
2.6.5. Thành phần phƣơng tiện hữu hình
(Các phương tiện vật chất và hình thức của nhân viên)
- Công ty XYZ có trang thiết bị hiện đại.
- Cơ sở vật chất của công ty XYZ trông rất hấp dẫn.
- Nhân viên của công ty XYZ có trang phục gọn gàng, cẩn thận.
- Các phương tiện vật chất trong hoạt động dịch vụ rất hấp dẫn tại công ty
XYZ.
- Công ty XYZ bố trí thời gian làm việc thuận tiện.
- Trang 81 -
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 92 50.3 50.3 50.3
Nu 91 49.7 49.7 100.0
Total 183 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Tuoi tu 18-30 68 37.2 37.2 37.2
Tuoi tu 31-40 58 31.7 31.7 68.9
Tuoi tu 41-50 27 14.8 14.8 83.6
Tuoi tu >50 30 16.4 16.4 100.0
Total 183 100.0 100.0
Thu nhập trung bình hàng tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 2 trieu dong 10 5.5 5.5 5.5
2-<5 trieu dong 76 41.5 41.5 47.0
5-<8 trieu dong 57 31.1 31.1 78.1
>=8 trieu dong 40 21.9 21.9 100.0
Total 183 100.0 100.0
- Trang 82 -
Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi PTTH 8 4.4 4.4 4.4
PTTH 45 24.6 24.6 29.0
CD / DH 117 63.9 63.9 92.9
Tren DH 13 7.1 7.1 100.0
Total 183 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Can bo, nhan vien nha nuoc 17 9.3 9.3 9.3
Nhan vien van phong 61 33.3 33.3 42.6
Giang vien, giao vien 8 4.4 4.4 47.0
Nghe chuyen mon (bac si, luat
su...)
16 8.7 8.7 55.7
Buon ban, kinh doanh nho 33 18.0 18.0 73.8
Cong nhan/lao dong pho thong 10 5.5 5.5 79.2
Kinh doanh 24 13.1 13.1 92.3
Sinh vien, hoc sinh 6 3.3 3.3 95.6
Noi tro 4 2.2 2.2 97.8
Khac 4 2.2 2.2 100.0
Total 183 100.0 100.0
- Trang 83 -
Ngân hàng đƣợc đánh giá
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong A 37 20.2 20.2 20.2
VIB 2 1.1 1.1 21.3
Vietinbank 23 12.6 12.6 33.9
Vietcombank 40 21.9 21.9 55.7
Techcombank 14 7.7 7.7 63.4
Sacombank 23 12.6 12.6 76.0
Eximbank 9 4.9 4.9 80.9
SCB 4 2.2 2.2 83.1
ACB 31 16.9 16.9 100.0
Total 183 100.0 100.0
Loại hình dịch vụ sử dụng
Responses
N Percent Percent of Cases
Loai hinh dich vu su dung Giao dich tiet kiem 116 23.1% 63.4%
Giao dich tai khoan thanh toan 141 28.1% 77.0%
Chuyen tien mat 49 9.8% 26.8%
Giao dich the noi dia/ATM 144 28.7% 78.7%
Giao dich the quoc te 19 3.8% 10.4%
San pham vay 31 6.2% 16.9%
Dich vu khac 2 .4% 1.1%
Total 502 100.0% 274.3%
- Trang 84 -
Thời gian sử dụng dịch vụ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1 17 9.3 9.3 9.3
1.5 1 .5 .5 9.8
2 32 17.5 17.5 27.3
3 42 23.0 23.0 50.3
4 37 20.2 20.2 70.5
5 22 12.0 12.0 82.5
6 10 5.5 5.5 88.0
7 6 3.3 3.3 91.3
8 7 3.8 3.8 95.1
9 4 2.2 2.2 97.3
10 5 2.7 2.7 100.0
Total 183 100.0 100.0
Mức độ giao dịch hàng tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1 81 44.3 44.3 44.3
2 66 36.1 36.1 80.3
3 21 11.5 11.5 91.8
4 6 3.3 3.3 95.1
5 3 1.6 1.6 96.7
6 2 1.1 1.1 97.8
10 1 .5 .5 98.4
15 1 .5 .5 98.9
20 1 .5 .5 99.5
30 1 .5 .5 100.0
Total 183 100.0 100.0
- Trang 85 -
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CRONBACH’S ALPHA
Scale: Chat luong dich vu huu hinh
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.768 .776 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Danh gia_Chi nhanh de tim, thuan tien 4.21 .794 183
Danh gia_Bai dau xe rong rai 3.74 .993 183
Danh gia_Khong gian dep, thoang mat,
sach se
4.14 .709 183
Danh gia_Trang thiet bi hien dai 4.37 .674 183
Danh gia_Nhan vien an mac trang nha 4.19 .710 183
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Danh gia_Chi nhanh de
tim, thuan tien
16.43 5.521 .489 .259 .742
Danh gia_Bai dau xe rong
rai
16.91 4.590 .564 .346 .726
Danh gia_Khong gian
dep, thoang mat, sach se
16.51 5.328 .655 .459 .689
Danh gia_Trang thiet bi
hien dai
16.27 5.815 .525 .302 .732
Danh gia_Nhan vien an
mac trang nha
16.46 5.755 .505 .304 .737
- Trang 86 -
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
20.64 7.978 2.824 5
Hotelling's T-Squared Test
Hotelling's T-Squared F df1 df2 Sig
77.110 18.960 4 179 .000
Scale: Chat luong dich vu vo hinh
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.849 .847 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Danh gia_Nhan vien lang
nghe, ton trong
33.57 17.752 .615 .495 .828
Danh gia_Nhan vien
huong dan de hieu
33.68 17.956 .615 .463 .828
Danh gia_Nhan vien tan
tinh giai dap
33.66 17.412 .650 .513 .824
Danh gia_Nhan vien giao
dich ro rang, nhanh chong
33.72 17.248 .671 .483 .821
Danh gia_Thu tuc dong
nhat
33.83 18.684 .510 .373 .838
Danh gia_Dich vu da
dang
33.81 18.822 .520 .380 .837
Danh gia_Huong dan thu
tuc ro tu lan dau
33.60 19.462 .390 .198 .850
- Trang 87 -
Danh gia_Nhan vien
khong tieu cuc
33.55 18.655 .566 .587 .833
Danh gia_Nhan vien trung
thuc
33.58 18.354 .553 .599 .834
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
37.87 22.682 4.763 9
Hotelling's T-Squared Test
Hotelling's T-Squared F df1 df2 Sig
36.275 4.360 8 175 .000
Scale: Chieu thi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.844 .844 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Chuong trinh khuyen mai
lien tuc
16.90 13.050 .629 .573 .817
Chuong trinh khuyen mai
pho bien kip thoi
16.84 12.387 .731 .662 .797
Qua tang khuyen mai thiet
thuc
16.84 12.310 .692 .521 .804
Co chinh sach uu dai
khach hang lau nam
16.83 13.200 .600 .401 .823
- Trang 88 -
Mau quang cao thuong
xuat hien tren dai
17.21 12.784 .579 .391 .829
Co nhieu hoat dong vi
cong dong
16.94 14.299 .519 .325 .837
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
20.31 18.161 4.262 6
Hotelling's T-Squared Test
Hotelling's T-Squared F df1 df2 Sig
33.558 6.564 5 178 .000
Scale: Moi quan ke voi khach hang
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.854 .856 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nhan vien niem no chao
don khach hang
23.75 13.121 .581 .402 .839
Nhan vien giu dung loi
hua, cam ket
23.79 13.905 .594 .392 .838
Ngan hang thuong trao
doi thong tin voi khach
hang
24.20 12.016 .703 .561 .821
Ngan hang tao niem tin
vung chac
23.85 13.302 .665 .502 .828
- Trang 89 -
Ngan hang co cung cap
gia tri cong them
24.28 13.631 .518 .308 .848
Ngan hang giai quyet thau
dao su co, than phien
23.74 12.964 .630 .484 .832
Ngan hang va khach hang
gan ket thong qua dich vu
24.00 13.198 .648 .454 .830
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
27.93 17.490 4.182 7
Hotelling's T-Squared Test
Hotelling's T-Squared F df1 df2 Sig
149.299 24.200 6 177 .000
Scale: Long trung thanh cua khach hang
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.863 .872 4
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Means 3.796 3.279 4.109 .831 1.253 .130 4
Item Variances .818 .705 1.136 .431 1.612 .045 4
Inter-Item Covariances .500 .464 .562 .098 1.210 .002 4
Inter-Item Correlations .629 .534 .786 .252 1.472 .008 4
Item-Total Statistics
- Trang 90 -
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Chon ngan hang X la
ngan hang dau tien
11.33 5.738 .704 .506 .829
Se chi giao dich tai ngan
hang X
11.91 5.118 .626 .404 .874
Se gioi thieu tot ve ngan
hang X
11.25 5.417 .797 .679 .793
Se van giao dich ngan
hang X du co giao dich
voi ngan hang khac
11.08 5.544 .758 .655 .808
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.19 9.273 3.045 4
Hotelling's T-Squared Test
Hotelling's T-Squared F df1 df2 Sig
143.162 47.196 3 180 .000
- Trang 91 -
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
Factor Analysis
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .850
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 997.144
Df 91.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.435 38.819 38.819 5.435 38.819 38.819 3.766 26.897 26.897
2 1.386 9.898 48.717 1.386 9.898 48.717 3.055 21.820 48.717
3 1.289 9.205 57.922
4 .976 6.969 64.891
5 .795 5.682 70.573
6 .745 5.323 75.897
7 .677 4.839 80.735
8 .578 4.128 84.863
9 .469 3.348 88.211
10 .455 3.253 91.464
11 .351 2.508 93.972
12 .318 2.273 96.244
13 .307 2.194 98.438
14 .219 1.562 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
- Trang 92 -
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2
Danh gia_Nhan vien tan tinh giai dap .783
Danh gia_Nhan vien giao dich ro rang, nhanh chong .760
Danh gia_Nhan vien huong dan de hieu .741
Danh gia_Nhan vien lang nghe, ton trong .713
Danh gia_Nhan vien khong tieu cuc .539
Danh gia_Dich vu da dang .519
Danh gia_Huong dan thu tuc ro tu lan dau .515
Danh gia_Nhan vien trung thuc
Danh gia_Thu tuc dong nhat
Danh gia_Khong gian dep, thoang mat, sach se .821
Danh gia_Bai dau xe rong rai .739
Danh gia_Nhan vien an mac trang nha .681
Danh gia_Trang thiet bi hien dai .614
Danh gia_Chi nhanh de tim, thuan tien .541
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2
1 .767 .642
2 -.642 .767
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
- Trang 93 -
Factor Analysis
[DataSet1] D:\STUDY CU\CAO HOC\Luan an thac si\Bai viet luan van\Bang_KS.sav
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .863
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 738.092
Df 66.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.756 39.630 39.630 4.756 39.630 39.630 3.387 28.225 28.225
2 1.385 11.544 51.174 1.385 11.544 51.174 2.754 22.949 51.174
3 .962 8.019 59.193
4 .900 7.499 66.692
5 .734 6.114 72.806
6 .678 5.651 78.457
7 .581 4.842 83.299
8 .522 4.347 87.646
9 .461 3.844 91.490
10 .373 3.109 94.599
11 .339 2.826 97.426
12 .309 2.574 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
- Trang 94 -
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2
Danh gia_Nhan vien tan tinh giai dap .790
Danh gia_Nhan vien giao dich ro rang, nhanh chong .767
Danh gia_Nhan vien lang nghe, ton trong .747
Danh gia_Nhan vien huong dan de hieu .746
Danh gia_Huong dan thu tuc ro tu lan dau .533
Danh gia_Dich vu da dang .508
Danh gia_Nhan vien khong tieu cuc .503
Danh gia_Khong gian dep, thoang mat, sach se .827
Danh gia_Bai dau xe rong rai .746
Danh gia_Nhan vien an mac trang nha .670
Danh gia_Trang thiet bi hien dai .640
Danh gia_Chi nhanh de tim, thuan tien .556
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2
1 .771 .637
2 -.637 .771
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
- Trang 95 -
Factor Analysis
[DataSet1] D:\STUDY CU\CAO HOC\Luan an thac si\Bai viet luan van\Bang_KS.sav
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .804
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 456.075
Df 15.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.390 56.500 56.500 3.390 56.500 56.500
2 .873 14.547 71.047
3 .642 10.708 81.755
4 .512 8.531 90.286
5 .357 5.952 96.238
6 .226 3.762 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
Chuong trinh khuyen mai pho bien kip thoi .841
Qua tang khuyen mai thiet thuc .810
Chuong trinh khuyen mai lien tuc .764
Co chinh sach uu dai khach hang lau nam .725
Mau quang cao thuong xuat hien tren dai .707
Co nhieu hoat dong vi cong dong .646
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
- Trang 96 -
Factor Analysis
[DataSet1] D:\STUDY CU\CAO HOC\Luan an thac si\Bai viet luan van\Bang_KS.sav
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .858
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 490.751
Df 21.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.765 53.788 53.788 3.765 53.788 53.788
2 .884 12.634 66.422
3 .636 9.082 75.504
4 .549 7.848 83.352
5 .486 6.946 90.298
6 .380 5.422 95.719
7 .300 4.281 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
Ngan hang thuong trao doi thong tin voi khach hang .809
Ngan hang tao niem tin vung chac .770
Ngan hang va khach hang gan ket thong qua dich vu .753
Ngan hang giai quyet thau dao su co, than phien .739
Nhan vien giu dung loi hua, cam ket .708
Nhan vien niem no chao don khach hang .700
Ngan hang co cung cap gia tri cong them .642
/METHOD=CORRELATION.
- Trang 97 -
Factor Analysis
[DataSet1] D:\STUDY CU\CAO HOC\Luan an thac si\Bai viet luan van\Bang_KS.sav
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .801
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 383.575
Df 6.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.895 72.383 72.383 2.895 72.383 72.383
2 .511 12.779 85.162
3 .386 9.655 94.817
4 .207 5.183 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
Se gioi thieu tot ve ngan hang X .901
Se van giao dich ngan hang X du co giao dich voi ngan hang khac .883
Chon ngan hang X la ngan hang dau tien .838
Se chi giao dich tai ngan hang X .775
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
- Trang 98 -
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN
Correlations
Correlations
Chieu thi
cua ngan
hang
Moi quan he
voi khach
hang
Long trung
thanh cua
khach hang
Chat luong
dich vu vo
hinh
Chat luong
dich vu huu
hinh
Chieu thi cua ngan
hang
Pearson
Correlation
1.000 .485
**
.529
**
.187
*
.218
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .011 .003
N 183.000 183 183 183 183
Moi quan he voi
khach hang
Pearson
Correlation
.485
**
1.000 .685
**
.564
**
.468
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 183 183.000 183 183 183
Long trung thanh cua
khach hang
Pearson
Correlation
.529
**
.685
**
1.000 .424
**
.411
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 183 183 183.000 183 183
Chat luong dich vu vo
hinh
Pearson
Correlation
.187
*
.564
**
.424
**
1.000 .549
**
Sig. (2-tailed) .011 .000 .000 .000
N 183 183 183 183.000 183
Chat luong dich vu
huu hinh
Pearson
Correlation
.218
**
.468
**
.411
**
.549
**
1.000
Sig. (2-tailed) .003 .000 .000 .000
N 183 183 183 183 183.000
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-
tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
NONPAR CORR
/VARIABLES=CTHI MQH LTT CLDVVH CLDVHH
/PRINT=SPEARMAN TWOTAIL NOSIG
/MISSING=PAIRWISE.
- Trang 99 -
Nonparametric Correlations
Correlations
Chieu thi
cua ngan
hang
Moi quan
he voi
khach
hang
Long trung
thanh cua
khach
hang
Chat luong
dich vu vo
hinh
Chat luong
dich vu
huu hinh
Spearman's
rho
Chieu thi cua ngan
hang
Correlation
Coefficient
1.000 .507
**
.514
**
.223
**
.254
**
Sig. (2-tailed) . .000 .000 .002 .001
N 183 183 183 183 183
Moi quan he voi
khach hang
Correlation
Coefficient
.507
**
1.000 .690
**
.574
**
.455
**
Sig. (2-tailed) .000 . .000 .000 .000
N 183 183 183 183 183
Long trung thanh
cua khach hang
Correlation
Coefficient
.514
**
.690
**
1.000 .398
**
.362
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .000
N 183 183 183 183 183
Chat luong dich vu
vo hinh
Correlation
Coefficient
.223
**
.574
**
.398
**
1.000 .534
**
Sig. (2-tailed) .002 .000 .000 . .000
N 183 183 183 183 183
Chat luong dich vu
huu hinh
Correlation
Coefficient
.254
**
.455
**
.362
**
.534
**
1.000
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .
N 183 183 183 183 183
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-
tailed).
- Trang 100 -
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Regression
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 Chat luong dich vu huu hinh,
Chieu thi cua ngan hang, Chat
luong dich vu vo hinh
a
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang
Model Summary
b
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .697
a
.486 .477 .72314637 .486 56.344 3 179 .000 1.693
a. Predictors: (Constant), Chat luong dich vu huu hinh, Chieu thi cua ngan hang,
Chat luong dich vu vo hinh
b. Dependent Variable: Moi quan he voi khach
hang
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 88.394 3 29.465 56.344 .000
a
Residual 93.606 179 .523
Total 182.000 182
a. Predictors: (Constant), Chat luong dich vu huu hinh, Chieu thi cua ngan hang, Chat luong dich vu vo hinh
b. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang
- Trang 101 -
Coefficients
a
Model
1
(Constant)
Chieu thi cua
ngan hang
Chat luong dich
vu vo hinh
Chat luong dich
vu huu hinh
Unstandardized
Coefficients
B 8.345E-17 .373 .402 .166
Std. Error .053 .055 .064 .065
Standardized Coefficients Beta .373 .402 .166
t .000 6.777 6.254 2.564
Sig. 1.000 .000 .000 .011
Correlations Zero-order .485 .564 .468
Partial .452 .423 .188
Part .363 .335 .137
Collinearity Statistics Tolerance .946 .694 .685
VIF 1.057 1.441 1.460
a. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang
Coefficient Correlations
a
Model
Chat luong dich
vu huu hinh
Chieu thi cua
ngan hang
Chat luong dich
vu vo hinh
1 Correlations Chat luong dich vu huu hinh 1.000 -.140 -.530
Chieu thi cua ngan hang -.140 1.000 -.083
Chat luong dich vu vo hinh -.530 -.083 1.000
Covariances Chat luong dich vu huu hinh .004 .000 -.002
Chieu thi cua ngan hang .000 .003 .000
Chat luong dich vu vo hinh -.002 .000 .004
a. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang
- Trang 102 -
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant)
Chieu thi cua
ngan hang
Chat luong
dich vu vo hinh
Chat luong
dich vu huu
hinh
1 1 1.671 1.000 .00 .09 .17 .18
2 1.000 1.293 1.00 .00 .00 .00
3 .879 1.379 .00 .91 .08 .05
4 .450 1.927 .00 .00 .75 .78
a. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang
Residuals Statistics
a
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value -2.2418180 1.5505189 .0000000 .69690690 183
Residual -1.95751047 1.86444700 .00000000 .71716161 183
Std. Predicted Value -3.217 2.225 .000 1.000 183
Std. Residual -2.707 2.578 .000 .992 183
a. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang
Charts
- Trang 103 -
Regression
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 Chat luong dich vu vo hinh, Chat
luong dich vu huu hinh, Moi quan
he voi khach hang
a
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang
Model Summary
b
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .692
a
.480 .471 .72744113 .480 54.978 3 179 .000 1.713
a. Predictors: (Constant), Chat luong dich vu vo hinh, Chat luong dich vu huu hinh,
Moi quan he voi khach hang
b. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach
hang
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 87.278 3 29.093 54.978 .000
a
Residual 94.722 179 .529
Total 182.000 182
a. Predictors: (Constant), Chat luong dich vu vo hinh, Chat luong dich vu huu hinh, Moi quan he voi khach
hang
b. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang
- Trang 104 -
Coefficients
a
Model
1
(Constant)
Moi quan he voi
khach hang
Chat luong dich
vu huu hinh
Chat luong dich
vu vo hinh
Unstandardized Coefficients B -1.616E-16 .627 .113 .009
Std. Error .054 .067 .066 .071
Standardized Coefficients Beta .627 .113 .009
t .000 9.345 1.701 .130
Sig. 1.000 .000 .091 .897
Correlations Zero-order .685 .411 .424
Partial .573 .126 .010
Part .504 .092 .007
Collinearity Statistics Tolerance .646 .662 .578
VIF 1.547 1.512 1.729
a. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang
Coefficient Correlations
a
Model
Chat luong dich
vu vo hinh
Chat luong dich
vu huu hinh
Moi quan he voi
khach hang
1 Correlations Chat luong dich vu vo hinh 1.000 -.391 -.415
Chat luong dich vu huu hinh -.391 1.000 -.230
Moi quan he voi khach hang -.415 -.230 1.000
Covariances Chat luong dich vu vo hinh .005 -.002 -.002
Chat luong dich vu huu hinh -.002 .004 -.001
Moi quan he voi khach hang -.002 -.001 .004
a. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang
- Trang 105 -
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant)
Moi quan he
voi khach
hang
Chat luong
dich vu huu
hinh
Chat luong
dich vu vo hinh
1 1 2.055 1.000 .00 .10 .10 .10
2 1.000 1.434 1.00 .00 .00 .00
3 .532 1.965 .00 .55 .68 .00
4 .413 2.231 .00 .35 .22 .90
a. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang
Residuals Statistics
a
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value -1.9091452 1.2341448 .0000000 .69249693 183
Residual -3.19362688 1.64539981 .00000000 .72142082 183
Std. Predicted Value -2.757 1.782 .000 1.000 183
Std. Residual -4.390 2.262 .000 .992 183
a. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang
Charts
- Trang 106 -
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH T-TEST
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation Std. Error Mean
Pair 1 Quan diem_Chi nhanh de tim,
thuan tien
4.48 183 .653 .048
Danh gia_Chi nhanh de tim,
thuan tien
4.21 183 .794 .059
Pair 2 Quan diem_Bai dau xe rong rai 3.94 183 .866 .064
Danh gia_Bai dau xe rong rai 3.74 183 .993 .073
Pair 3 Quan diem_Khong gian dep,
thoang mat, sach se
4.28 183 .698 .052
Danh gia_Khong gian dep,
thoang mat, sach se
4.14 183 .709 .052
Pair 4 Quan diem_Trang thiet bi hien
dai
4.58 183 .558 .041
Danh gia_Trang thiet bi hien
dai
4.37 183 .674 .050
Pair 5 Quan diem_Nhan vien an mac
trang nha
4.19 183 .764 .056
Danh gia_Nhan vien an mac
trang nha
4.19 183 .710 .052
Pair 6 Quan diem_Nhan vien lang
nghe, ton trong
4.77 183 .471 .035
Danh gia_Nhan vien lang
nghe, ton trong
4.31 183 .822 .061
Pair 7 Quan diem_Nhan vien huong
dan de hieu
4.64 183 .583 .043
Danh gia_Nhan vien huong
dan de hieu
4.20 183 .788 .058
Pair 8 Quan diem_Nhan vien tan tinh
giai dap
4.74 183 .474 .035
Danh gia_Nhan vien tan tinh
giai dap
4.21 183 .841 .062
Pair 9 Quan diem_Nhan vien giao
dich ro rang, nhanh chong
4.75 183 .480 .035
- Trang 107 -
Danh gia_Nhan vien giao dich
ro rang, nhanh chong
4.16 183 .846 .063
Pair 10 Quan diem_Dich vu da dang 4.45 183 .635 .047
Danh gia_Dich vu da dang 4.06 183 .735 .054
Pair 11 Quan diem_Huong dan thu tuc
ro tu lan dau
4.56 183 .625 .046
Danh gia_Huong dan thu tuc
ro tu lan dau
4.28 183 .766 .057
Pair 12 Quan diem_Nhan vien khong
tieu cuc
4.57 183 .569 .042
Danh gia_Nhan vien khong
tieu cuc
4.32 183 .719 .053
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Quan diem_Chi nhanh de tim, thuan
tien & Danh gia_Chi nhanh de tim,
thuan tien
183 .236 .001
Pair 2 Quan diem_Bai dau xe rong rai & Danh
gia_Bai dau xe rong rai
183 .455 .000
Pair 3 Quan diem_Khong gian dep, thoang
mat, sach se & Danh gia_Khong gian
dep, thoang mat, sach se
183 .388 .000
Pair 4 Quan diem_Trang thiet bi hien dai &
Danh gia_Trang thiet bi hien dai
183 .360 .000
Pair 5 Quan diem_Nhan vien an mac trang
nha & Danh gia_Nhan vien an mac
trang nha
183 .653 .000
Pair 6 Quan diem_Nhan vien lang nghe, ton
trong & Danh gia_Nhan vien lang
nghe, ton trong
183 .325 .000
Pair 7 Quan diem_Nhan vien huong dan de
hieu & Danh gia_Nhan vien huong dan
de hieu
183 .129 .082
- Trang 108 -
Pair 8 Quan diem_Nhan vien tan tinh giai dap
& Danh gia_Nhan vien tan tinh giai dap
183 .138 .062
Pair 9 Quan diem_Nhan vien giao dich ro
rang, nhanh chong & Danh gia_Nhan
vien giao dich ro rang, nhanh chong
183 .205 .005
Pair 10 Quan diem_Dich vu da dang & Danh
gia_Dich vu da dang
183 .389 .000
Pair 11 Quan diem_Huong dan thu tuc ro tu
lan dau & Danh gia_Huong dan thu tuc
ro tu lan dau
183 .359 .000
Pair 12 Quan diem_Nhan vien khong tieu cuc
& Danh gia_Nhan vien khong tieu cuc
183 .100 .176
Paired Samples Test
Paired Differences
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
t df
Sig. (2-
tailed) Lower Upper
Pair
1
Quan diem_Chi nhanh de tim,
thuan tien - Danh gia_Chi nhanh
de tim, thuan tien
.268 .901 .067 .136 .399 4.018 182 .000
Pair
2
Quan diem_Bai dau xe rong rai -
Danh gia_Bai dau xe rong rai
.202 .976 .072 .060 .345 2.801 182 .006
Pair
3
Quan diem_Khong gian dep,
thoang mat, sach se - Danh
gia_Khong gian dep, thoang mat,
sach se
.142 .779 .058 .029 .256 2.469 182 .014
Pair
4
Quan diem_Trang thiet bi hien dai -
Danh gia_Trang thiet bi hien dai
.208 .704 .052 .105 .310 3.992 182 .000
Pair
5
Quan diem_Nhan vien an mac
trang nha - Danh gia_Nhan vien an
mac trang nha
.005 .616 .046 -.084 .095 .120 182 .905
- Trang 109 -
Pair
6
Quan diem_Nhan vien lang nghe,
ton trong - Danh gia_Nhan vien
lang nghe, ton trong
.464 .804 .059 .347 .582 7.819 182 .000
Pair
7
Quan diem_Nhan vien huong dan
de hieu - Danh gia_Nhan vien
huong dan de hieu
.448 .918 .068 .314 .582 6.606 182 .000
Pair
8
Quan diem_Nhan vien tan tinh giai
dap - Danh gia_Nhan vien tan tinh
giai dap
.530 .907 .067 .398 .662 7.909 182 .000
Pair
9
Quan diem_Nhan vien giao dich ro
rang, nhanh chong - Danh
gia_Nhan vien giao dich ro rang,
nhanh chong
.596 .884 .065 .467 .724 9.120 182 .000
Pair
10
Quan diem_Dich vu da dang -
Danh gia_Dich vu da dang
.393 .762 .056 .282 .505 6.985 182 .000
Pair
11
Quan diem_Huong dan thu tuc ro
tu lan dau - Danh gia_Huong dan
thu tuc ro tu lan dau
.284 .796 .059 .168 .400 4.831 182 .000
Pair
12
Quan diem_Nhan vien khong tieu
cuc - Danh gia_Nhan vien khong
tieu cuc
.246 .871 .064 .119 .373 3.821 182 .000
- Trang 110 -
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH NH TMCP VIỆT NAM (CẬP NHẬT ĐẾN T12/2010)
STT
Tên ngân
hàng
Vốn điều
lệ
tỷ đồng
Tên giao dịch
tiếng Anh, tên
viết tắt
website
Cập nhật
đến
1
Ngân hàng
Phương
Đông
3100
Orient
Commercial
Bank, OCB
1/8/2010
2
Ngân hàng
Á Châu
7814
Asia
Commercial
Bank, ACB
31/12/2009
3
Ngân hàng
Đại Á
3100 Dai A Bank 19/07/2010
4
Ngân hàng
Đông Á
3400
DongA Bank,
DAB
31/12/2009
5
Ngân hàng
Đông
Nam Á
5068 SeABank 31/12/2009
6
Ngân hàng
Đại
Dương
2000 Oceanbank 31/12/2009
7
Ngân hàng
Đệ Nhất
1000 FICOMBANK 31/12/2009
8
Ngân hàng
An Bình
3482 ABBank 31/12/2009
9
Ngân hàng
Bắc Á
3000
NASBank,
NASB
11/06/2010
10
Ngân hàng
Dầu khí
Toàn Cầu
2000 GP.Bank 31/12/2009
11
Ngân hàng
Gia Định
1000 GiadinhBank 31/12/2009
12
Ngân hàng
Hàng hải
Việt Nam
3000
Maritime Bank,
MSB
31/12/2009
13
Ngân hàng
Kỹ
Thương
Việt Nam
6932 Techcombank 09/06/2010
14 Ngân hàng 1000 KienLongBank 31/12/2009
- Trang 111 -
Kiên Long
15
Ngân hàng
Nam Á
1252 Nam A Bank 31/12/2009
16
Ngân hàng
Nam Việt
1000 NaViBank 31/12/2009
17
Ngân hàng
Việt Nam
Thịnh
Vượng
4000 VPBank 03/08/2010
18
Ngân hàng
Nhà Hà
Nội
3000
Habubank,
HBB
31/12/2009
19
Ngân hàng
Phát Triển
Nhà
TPHCM
3500 HDBank 27/08/2010
20
Ngân hàng
Phương
Nam
3049
Southern Bank,
PNB
19/07/2010
21
Ngân hàng
Quân Đội
5300
Military Bank,
MB,
31/12/2009
22
Ngân hàng
Phương
Tây
2000 Western Bank 14/04/2010
23
Ngân hàng
Quốc tế
4000 VIBBank, VIB 17/06/2010
24
Ngân hàng
TMCP Sài
Gòn
3653 SCB 31/12/2009
25
Ngân hàng
Sài Gòn
Công
Thương
3000 Saigonbank 31/12/2009
26
Ngân hàng
Sài Gòn
Thương
Tín
9179 Sacombank 28/05/2010
27
Ngân hàng
Sài Gòn-
Hà Nội
3500 SHBank, SHB 01/9/2010
- Trang 112 -
28
Ngân hàng
Việt Nam
Tín Nghĩa
3399
Vietnam Tin
Nghia Bank
31/12/2009
29
Ngân hàng
Việt Á
3000
VietABank,
VAB
26/07/2010
30
Ngân hàng
Bảo Việt
1500
BaoVietBank,
BVB
31/12/2009
31
Ngân hàng
Việt Nam
Thương
tín
1000 VietBank 31/12/2009
32
Ngân hàng
Xăng dầu
Petrolimex
2000
Petrolimex
Group Bank,
PG Bank
1/3/2010
33
Ngân hàng
Xuất nhập
khẩu
10.560,096 Eximbank, EIB 19/07/2010
34
Ngân hàng
Liên Việt
5160 LienVietBank 1/9/2010
35
Ngân hàng
Tiên
Phong
1250 TienPhongBank 31/12/2009
36
Ngân hàng
TMCP
Ngoại
thương
13223 Vietcombank 01/04/2010
37
Ngân hàng
TMCP
Phát Triển
Mê Kông
3000 MDB 13/11/2009
38
Ngân hàng
Đại Tín
3000 TrustBank 02/06/2010
39
Ngân hàng
Công
Thương
Việt Nam
11252
VietinBank (tên
cũ là
IncomBank)
19/05/2010
- Trang 113 -
PHỤ LỤC 5
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐƢỢC PHỎNG VẤN
STT HỌ VÀ TÊN ĐƯỜNG QUẬN
1 Đặng Thị Hoàng Anh Hồ Đắc Di TÂN PHÚ
2 Ngô Quang hiệp Nguyễn Văn Lượng GV
3 Lê Liệt Quốc Hòa hảo 10
4 Phạm Huỳnh Quốc Khánh CỘng Hòa TB
5 Trần Tuấn Dũng HVT PN
6 Nguyễn Thị Thanh vân Cộng Hòa TB
7 Phạm Ngọc Tú HVT PN
8 Phan Văn Dũng Nguyễn Trọng Tuyển PN
9 Nguyễn Thị Thùy Vân Nguyễn Văn Trỗi PN
10 Nguyễn Ngọc Thọ Nguyễn Thiện Thuật 3
11 Ngô Thị Ngọc Vườn lài TÂN PHÚ
12 Trần Chiến Thắng Cộng Hòa TB
13 Huỳnh Thị Khánh Vân NKKN 3
14 Lê Tuấn NKKN 3
15 Lâm Hoàng Thy Uyên Minh Phụng 11
16 Nguyễn Thị Kiều Oanh Lê Đức Thọ GV
17 Cao Ngọc Ân PNL GV
18 Trương Thị Kim Nhứt Nguyễn Văn Trỗi PN
19 Vũ Hạ Vương Vườn lài TÂN PHÚ
20 Dương Thị Thu Ngàn Phạm Văn bạch TÂN PHÚ
21 Bùi Ngọc Tú Nguyễn Đình Chiểu 3
22 Mai Đức Tính Quang Trung GV
23 Nguyễn Vũ Trọng Vườn lài TÂN PHÚ
24 Bùi Văn Bảo Nguyễn Thái Sơn GV
25 Phạm Anh Tuấn Nguyễn Oanh GV
26 Nguyễn Công Hữu Hòa Thạnh TÂN PHÚ
27 Huỳnh Hồng Hảo Hoàng Diệu PN
28 Nguyễn Tuấn Phong Hoàng Diệu PN
29 Dương Thái Ngầu Phạm Văn bạch
30 Quách Ngọc Sển Nguyễn Tuân GV
31 Dương Thị Kim lê Phú Gia 7
32 Lê Võ Phước Ba Đình 8
33 Võ Trung Nghĩa Nguyễn Văn Lượng GV
34 Võ truường Chinh 3 GV
35 Nguyễn Thành Tân Đỗ Tấn Phong PN
36 Huỳnh Hồng Huệ 12 GV
37 Nguyễn Văn Khoa Chân Lý TÂN PHÚ
38 Lê Hoài Đức Nguyễn Kiệm GV
39 Phạm lê trường An Cộng Hòa TB
40 Lê Đại Long Tân Chánh Hiệp 12
41 Lê Thúy Kim Quang Trung GV
42 Đỗ Văn Hóa Nguyễn Xuân Phát TÂN PHÚ
- Trang 114 -
43 Nguyễn Xuân Hiền Nguyễn Văn Lượng GV
44 PhAn Ngô Lũy bán Bích TÂN PHÚ
45 Thái Thị Hường Nguyễn văn Lượng GV
46 Phùng Thị Tường Vi Thốn Nhất GV
47 Chu Thị Hạnh Hoồ đắc Di TÂN PHÚ
48 Nguyễn Thị Mỹ Chi Nguyễn Văn Lượng GV
49 Nguyễn Thị Tuyết Phượng Lý Thái Tổ 10
50 Đỗ thị Tuyết Giao Nguyễn Văn Lượng GV
51 Nguyễn Nhân Nghĩa 12 GV
52 Đặng văn Đức Quang Trung GV
53 Phạm Viết Khai trương Định 3
54 Vũ Đình Tuy cc lý Chiêu Hoàng 6
55 Lê Phương Thanh Nguyễn Kiệm GV
56 Huỳnh Hoàng Huy Trương Quốc Dung PN
57 Trần Thị Hiền Nguyễn Văn Lượng GV
58 Đào Thị Ngọc Hồi Nguyễn Văn Lượng GV
59 Trần Thị Hương Nguyễn Văn Lượng GV
60 Bùi thị Bé Nguyên Lê Đức Thọ GV
61 Mai Viết Hoàng Tuấn Anh CX Bắc hải 10
62 Đỗ thị Thùy Linh thống Nhất GV
63 Nguyễn Trường Giang Hồ Đắc Di TÂN PHÚ
64 Nguyễn Trọng Tiến 7 GV
65 Hồ Anh Kiệt Quang Trung GV
66 Ngô Thị Hoa 12 GV
67 Tạ Văn Nam Nguyễn Văn Lượng GV
68 Dương Ngọc Hương 12 GV
69 Nguyễn Ánh Hồng 13 GV
70 Nguyễn Sơn Hải Hiệp Thành 12
71 Nguyễn Ngọc Thơ Nguyễn Văn Lượng GV
72 Lê Thị Hơn Nguyễn Văn Lượng GV
73 Nguyễn Ngọc Như hảo Lê Đức Thọ GV
74 Hoàng Thanh Bình Hồ Đắc Di TÂN PHÚ
75 Vũ Hùng Vương Hồ Đắc Di TÂN PHÚ
76 Tống phương Uyên Nguyễn Văn Lượng GV
77 Huỳnh Văn Châu Nguyễn Văn Lượng GV
78 Huỳnh Thanh Tâm Đường 12 GV
79 Nguyễn Hồ Thúy Vi Nguyễn Văn Lượng GV
80 Nguyễn Thị Hồng Nhung thống Nhất GV
81 Lê thị Thu vân Đường 72 6
82 Lê Thị kim Bông Tân Hòa Đông 6
83 Pahm5 Công Ninh CMT8 3
84 Vũ Quang Thủy Nguyễn Văn trỗi PN
85 Võ Công hưng Nghĩa Phát TB
86 Nguyễn Hồng Nhạn Sư vạn hạnh 10
87 Đặng Thúy Diễm 3/2 10
88 Lâm Thị Điệp Nguyễn Văn Luông 6
89 Lâm Ngọc Đường Tô Hiệu TÂN PHÚ
90 Huỳnh Kim Thanh Lũy bán Bích TÂN PHÚ
- Trang 115 -
91 Ngô Chí Đạt Nguyễn Văn Hai TB
92 Võ Minh Hùng Quang Trung GV
93 Võ Thị Minh hiền Trường chinh TB
94 Phạm Huữu Hiền CX Phú Lâm 6
95 Nguyễn Đăng Nhật khoa Nguyễn Văn Xăng TÂN PHÚ
96 Ngô Tuấn Tú DBP 10
97 Ái hà Quốc Dũng thống Nhất GV
98 Phan Thành Huy Toàn thống Nhất GV
99 Nguyễn Thị Thu CMT8 3
100 Nguyễn Thị Bích Thùy DĐường 17 TD
101 Nguyễn Thị Phương Dung LVS 3
102 Trần Thị Thu Thảo Hòa Hảo 10
103 Mai Thị Hằng Đường 19 GV
104 Lê Thị Vân Anh thống Nhất GV
105 Nguyễn Thị Tuyết Dung thống Nhất GV
106 Hoồ Vĩnh Du thống Nhất GV
107 Phan Vĩ Kiệt THD 5
108 Nguyễn Quang Thắng Nguyễn Cảnh Chân 1
109 Dđinh việt Huy LLQ 11
110 Huỳnh Kim Thái Lũy bán Bích TÂN PHÚ
111 Nguyễn Thị Nguyệt Thanh Bình Chiểu TD
112 Trần Thị Bích Thủy Ngô Thời Nhiệm PN
113 Võ Phương Hồng CX Nguyễn Cảnh Chân 1
114 Nguyễn Thị Trang Nguyễn bá Tuyển TB
115 Nguyễn Thị Thanh Phương Hậu Giang 6
116 Phạm Thị Hoàng Lê Lai TB
117 Nguyễn Thị Thu hiếu Tô Hiến Thành 10
118 Trần Oai Phong Lê Văn Khương 12
119 Vũ Kiến Quốc Nghĩa Phát TB
120 Xi thị Mỹ Thanh Thái Phiên 11
121 Huỳnh văn Bung Phan Văn Khỏe 6
122 Nguyễn Minh Thành baà Hom 6
123 Võ Thị Minh Thủy bà Hom 6
124 Nguyễn Thị Liên Hậu Giang 6
125 Lê Thị riêng Đường 64 6
126 Trần Thị Ngọc Diệu hỒng Bàng 6
127 Lê Minh Triệu Trường Sơn 10
128 Huỳnh Thanh Phước Nguyễn Đình Chiểu 3
129 Trần Minh Tân Hòa Hảo 10
130 Hồ Thanh Phong DBP BT
131 Nguyễn Thị Minh thư Tân Hào Đông 6
132 Nguyễn Thị Thúy Nga Nguyễn Trãi 5
133 Nguyễn Thị DuyênAnh Tô Hiến Thành 10
134 Nguyễn Thị Lan Hương Trường chinh TB
135 Lê Trần Thế uy Hoàng Hoa Thám TB
136 Lưu Thị Thùy Loan Nguyễn Văn Quá TB
137 Trần Minh Quang Lê Quang Sung 6
138 Nguyễn Cường Thịnh Bình Tiên 6
- Trang 116 -
139 Nguyễn Thị Mỹ Lệ Minh Phụng 11
140 Mai Quốc Việt Hùng Nghĩa Phát TB
141 Huỳnh Hoàng Vũ Phan Văn Khỏe 6
142 Bùi Thị hà Đường 45 6
143 Trần Hoàng Nhân bà Hom 6
144 Nguyễn Thị Anh Thơ Đường 45 6
145 Phạm Hồng Phúc lÝ Chiêu Hoàng 6
146 Vũ Thị Thúy Phượgn Hồng Lạc TB
147 Nguyễn Hồng Ánh linh LLQ TB
148 Huỳnh Thị Phượng LLQ TB
149 Trần Thị yến LLQ TB
150 Nguyễn Thị Minh Châu Trường chinh TB
151 Lê Công Thành 173/6 Thoại Ngọc Hầu Tân Phú
152 Nguyễn Thị Thanh Thùy 201/14 Vĩnh Viễn 10
153 Nguyễn Hoàng Duy 231/733 Nguyễn Duy Dương 10
154 Nguyễn Khơ Anh Lạc Long Quân TB
155 Nguyễn Thị Tuyết Diệu Dương Bá Trạc 8
156 Phạm Nguyễn Cát Linh Trần Văn Đang 3
157 Bùi Tiến Sỹ Khuông VIệt Tân Phú
158 Nguyễn Thị Hông Thắm Phan Xích Long PN
159 Thiều Hạnh Duyên Tô Hiến Thành 11
160 Đỗ Thị Thu Trang Bùi Minh Trực 8
161 Tô Huỳnh Thanh Trúc Bùi Đình Túy BT
162 Trần Thị Vĩnh Phúc Trần Trọng Cung 7
163 Lê Thị Lâm Nguyên Trung Mỹ Tây 12
164 Hoàng Duy Nam Huỳnh Tấn Phát 7
165 Hồ Nhã Thanh Dương Bá Trạc 8
166 Lế Quang Huy KP3 Thới An 12
167 Doãn Quốc Sĩ Nguyễn Văn Đậu BT
168 Phan Thị Thảo Chí Linh TB
169 Nguyễn Minh Sang Cao Thắng 3
170 Huỳnh Kim Quyên Nguyễn Thượng Hiền BT
171 Bạch Thị Kim Tuyến Phạm Thế Hiển 8
172 Ngô Thị Thanh Vy Cách Mạng Tháng Tám 10
173 Vũ Hoàng Anh Nguyễn Thị Minh Khai 1
174 Nguyễn Lê Huyền Khu đô thị An Phú An Khánh 2
175 Hồ Thị Thảo Xuân Thới Thượng Hóc Môn
176 Hoàng Anh Tuấn ĐBP BT
177 Lê Thị Ngọc Mỹ Hậu Giang 6
178 Lê Đặng Thị Quỳnh Miên Công viên phần mềm Qtrung 12
179 Nguyễn Vũ Thiên Khôi KP4 Hiệp Thành 12
180 Lê Phong Kha Vạn Cân Thủ Đức
181 Nguyễn Văn Minh Hoàng 175 Trần Hưng Đạo Tân Phú
182 Lê Văn Tài 428/15 Bà Hạt 10
183 Lê Minh Tấn 77B Lý Thường Kiệt TB
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- xay_dung_moi_quan_he_khach_hang_va_long_trung_thanh_cua_khach_hang_doi_voi_dich_vu_ngan_hang_ca_.pdf