Kể từ khi chính thức là thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 2006, nền kinh tế Việt Nam nói chung và hoạt động của hệ thống ngân hàng Việt Nam nói riêng đã có nhiều thuận lợi do môi trường kinh doanh ổn định hơn nhưng cũngg ặp không ít khó khăn trong sự nỗ lực, cố gắng phát triển. Đây chính là thời điểm bắt đầu của sự cạnh tranh khốc liệt của các ngân hàng trong nước trên thị trường bán lẻ với các ngân hàng nước ngoài. 
Chính vì vậy, các ngân hàng trong nước, đặc biệt là các ngân hàng thương mại cổ phần phải đặt rõ các mục tiêu kinh doanh dựa theo từng chính sách phát triển của từng ngân hàng nhằm hướng đến mục đích đạt lợi nhuận cao nhất, có vị thế cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng. Để đạt được mục tiêu này, bên cạnh cố gắng phục vụ 100% nhu cầu của khách hàng hiện hữu có quan hệ gắn bó với ngân hàng, các ngân hàng cần phải phát triển khách hàng mới trên cơ sở có chọn lọc. Ngày nay, vai trò của khách hàng là rất quan trọng đối với hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Nếu không có khách hàng, thử hỏi ngân hàng cung cấp dịch vụ cho ai, và nếu không cung cấp được dịch vụ thì ngân hàng đó sẽ kiếm đâu ra doanh thu để đạt được lợi nhuận. Như vậy, cũng có thể nói rằng chính khách hàng là người trả lương cho nhân viên và khách hàng chính là yếu tố quyết định cho sự thành công của ngân hàng. Và để thu hút khách hàng mới đồng thời giữ chân khách hàng cũ, ngân hàng cần phải đảm bảo chất lượng dịch vụ thật tốt và không ngừng nâng cao. Trong giai đoạn mà các sản phẩm dịch vụ cung cấp gần như là như nhau giữa các ngân hàng thì chất lượng dịch vụ chính là một trong những phương thức tiếp cận hiệu quả nhất để đạt được những thắng lợi trong sự cạnh tranh gay gắt trên thương trường nhằm duy trì sự tồn tại, nâng cao vị thế và sự phát triển lâu dài của ngân hàng. Bên cạnh đó, để khách hàng tiếp cận và nhận biết được chất lượng dịch vụ của ngân hàng, chiêu thị là hình thức không thể thiếu trong việc thu hút khách hàng đến với ngân hàng. 
Chính nhờ phương tiện truyền thông tiếp thị này mà khách hàng biết được các sản phẩm dịch vụ mới cũng như các chương trình khuyến mãi, chăm sóc khách hàng của ngân hàng. Chiêu thị tốt cũng tạo ra được hình ảnh tốt về ngân hàng trong tâm trí khách hàng, giúp khách hàng sẽ nhớ đến ngân hàng đầu tiên khi có nhu cầu giao dịch. Đồng thời, chiêu thị tốt có thể sẽ làm mối quan hệ khách hàng với ngân hàng gắn bó hơn do ngân hàng hiểu đúng nhu cầu khách hàng hơn và khách hàng tin tưởng vào ngân hàng hơn. Ông Lý Xuân Hải, Tổng Giám Đốc Ngân hàng Á Châu, nhấn mạnh “Làm ngân hàng là kinh doanh dựa trên niềm tin”. Niềm tin nêu ở đây là niềm tin của khách hàng vào chất lượng dịch vụ ngân hàng, và vấn đề cốt lõi mà các ngân hàng cần thực hiện để giữ khách hàng chính là công tác tạo lập được mối quan hệ khách hàng một cách bền vững, bởi một khi có được mối quan hệ khách hàng tích cực thì lòng trung thành của khách hàng đối với các dịch vụ ngân hàng là tất yếu. Đó chính là vấn đề xuyên suốt trong đề tài nghiên cứu: “Xây dựng mối quan hệ khách hàng và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP”.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
116 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2315 | Lượt tải: 1
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng mối quan hệ khách hàng và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thuận tiện giao dịch tại nhiều nơi. 
3. Cảm nhận về các hình thức chiêu thị của ngân hàng: 
- Trang 73 – 
- Anh/Chị biết đến các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng thông qua nguồn tin nào? 
Các nguồn tin này anh/chị dễ gặp hay chỉ vô tình được giới thiệu đến? 
- Anh/Chị có thường so sánh thái độ phục vụ hay các sản phẩm dịch vụ về tiền gửi, 
tiền vay…, nói chung là các hình thức chiêu thị, tiếp thị giữa các ngân hàng với nhau 
không? Anh/Chị thích nhất hình thức tiếp thị nào? Vì sao? 
- Hiện anh chị có đang tham gia chương trình khuyến mãi nào của ngân hàng 
không? Anh/Chị thích nhất hình thức nào? Vì sao? Theo anh/chị, hình thức nào nên duy 
trì và hình thức nào nên giảm bớt? Vì sao? 
- Sau đây, toâi seõ ñöa ra một số phát biểu, mong caùc anh/chò vui lòng cho bieát: 
Anh/Chò coù hieåu ñöôïc phát biểu này khoâng? Nếu không, vì sao? Nếu hiểu, theo anh/chò 
phát biểu muoán noùi lên ñieàu gì? Neáu ñaùnh giaù veà việc quảng bá, tiếp thị của ngân hàng, 
anh/chị có muốn thay đổi hay thêm bớt phát biểu nào cho rõ ràng, dễ hiểu hơn không? 
 Các sản phẩm dịch vụ hay chương trình khuyến mãi của ngân hàng X luôn 
được biết nhanh chóng. 
 Chương trình khuyến mãi của ngân hàng X hấp dẫn. 
 Quà tặng của ngân hàng X đẹp, trang nhã. 
 Ngân hàng X có các hình thức ưu đãi đối với khách hàng lâu năm, khách hàng 
VIP. 
 Hình ảnh của ngân hàng X dễ thấy trên các phương tiện công cộng. 
 Ngân hàng X có hành động thiết thực vì cộng đồng. 
 Ngân hàng X đạt nhiều danh hiệu uy tín. 
4. Lòng trung thành với ngân hàng: 
- Anh/Chị sử dụng dịch vụ lâu nhất tại ngân hàng nào? Từ lúc nào? 
- Anh/Chị có thật sự hài lòng với ngân hàng đó? Điểm tốt và chưa tốt mà anh/chị 
cảm nhân được khi giao dịch tại ngân hàng đó? 
- Anh/Chị có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ tại ngân hàng đó không? Vì sao? 
- Sau đây, tôi đưa ra một số phát biểu, mong anh/chị vui lòng cho biết: Anh/Chị có 
hiểu phát biểu đó không? Nếu không, vì sao? Nếu hiểu, theo anh/chò phát biểu muoán noùi 
- Trang 74 – 
lên ñieàu gì? Anh/Chị có muốn thay đổi, bổ sung phát biểu gì cho rõ ràng, dễ hiểu hơn 
không? 
 Tôi nghĩ rằng mình là khách hàng trung thành của ngân hàng X. 
 Ngân hàng X là ngân hàng đầu tiên tôi nghĩ đến khi có nhu cầu giao dịch. 
 Tôi sẽ góp ý để ngân hàng X phục vụ ngày càng tốt hơn. 
 Tôi sẽ chỉ giao dịch tại ngân hàng X. 
 Tôi sẽ giới thiệu ngân hàng X đến người quen biết của tôi. 
- Trang 75 – 
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG 
MỤC TIÊU: Nghiên cứu mối quan hệ với khách hàng và lòng trung thành của 
khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng 
Baûng caâu hoûi soá:……………………….. 
Phoûng vaán luùc: .............. ngày.......... tháng ........ năm 2010 
Xin chào anh/chị, tôi là học viên cao học trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí 
Minh, hiện đang thực hiện đề tài nghiên cứu về các yếu tố tạo lập nên mối quan hệ với 
khách hàng khi khách hàng đến giao dịch tại ngân hàng. Ngoài mục đích phục vụ cho 
việc hoàn thành khóa luận tốt nghiệp, đề tài này sẽ giúp cho các ngân hàng hiểu rõ hơn 
nhu cầu của khách hàng để phục vụ cho khách hàng ngày càng tốt hơn. Kính mong 
anh/chị dành chút thời gian để đóng góp ý kiến vào bảng câu hỏi sau đây. Cũng xin lưu ý 
với anh/chị là không có quan điểm nào đúng hay sai cả. Tất cả các ý kiến của anh/chị đều 
có giá trị cho nghiên cứu của tôi và sẽ được giữ kín, tôi chỉ công bố kết quả tổng hợp. 
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị. 
Tên ngân hàng X đƣợc đánh giá: ……………………………………….. 
 (Khách hàng điền tên ngân hàng thường xuyên giao dịch nhất) 
Phần 1: Đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ 
Sau đây là những phát biểu liên quan đến cảm nhận về các yếu tố chất lượng dịch vụ của 
khách hàng đối với các dịch vụ ngân hàng. Xin anh/chị vui lòng trả lời bằng cách khoanh 
tròn vào ô mà anh/chị cảm thấy đúng nhất (các cột có giá trị tương ứng từ 1 đến 5 cho 
mỗi phát biểu): 
Mục “Mức độ quan trọng”: thể hiện việc nhận thức về tầm quan trọng của các yếu tố 
chất lượng dịch vụ ngân hàng (1: hoàn toàn không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: 
bình thường, 4:quan trọng, 5: rất quan trọng). 
Mục “Đánh giá kết quả dịch vụ”: thể hiện đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch 
vụ hiện tại do ngân hàng X cung cấp (1: hoàn toàn không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: 
trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý). 
- Trang 76 – 
S 
T 
T 
Phát biểu 
Mức độ 
quan trọng 
Đánh giá về chất 
lƣợng dịch vụ 
ngân hàng X 
1 
Các chi nhánh của ngân hàng dễ tìm, thuận tiện 
cho việc giao dịch tại nhiều nơi 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
2 Bãi đậu xe ngân hàng rộng rãi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
3 
Không gian giao dịch của ngân hàng đẹp, thoáng mát, 
sạch sẽ 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
4 
Trang thiết bị ngân hàng hiện đại đảm bảo an toàn 
trong giao dịch (LCD, máy tính, máy đếm tiền…) 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
5 
Nhân viên ngân hàng ăn mặc gọn gàng, trang nhã 
(đồng phục, trang điểm thanh nhã) 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
6 
Nhân viên ngân hàng lắng nghe, tôn trọng và hiểu 
đúng ý muốn khách hàng 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
7 
Nhân viên ngân hàng hướng dẫn khách hàng đơn giản, 
dễ hiểu 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
8 
Nhân viên ngân hàng tận tình giải đáp thắc mắc của 
khách hàng 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
9 
Nhân viên ngân hàng thực hiện giao dịch rõ ràng, 
nhanh chóng 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
10 
Thủ tục được thực hiện giao dịch đồng nhất tại các 
chi nhánh của ngân hàng. 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
11 
Dịch vụ của ngân hàng đa dạng đáp ứng được nhiều 
nhu cầu của khách hàng 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
12 
Nhân viên ngân hàng hướng dẫn hồ sơ, thủ tục 
giao dịch cần thiết ngay lần đầu giao dịch 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
13 
Nhân viên ngân hàng không có thái độ và hành vi 
tiêu cực với khách hàng (vòi vĩnh, gây khó dễ…) 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
14 
Nhân viên ngân hàng trung thực khi tiếp xúc, 
giao dịch với khách hàng. 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
- Trang 77 – 
Phần 2: Tìm hiểu về chiêu thị, mối quan hệ và sự trung thành của khách hàng 
Sau đây là những phát biểu về việc truyền thông, tiếp thị của ngân hàng X, mối quan hệ 
và sự trung thành của khách hàng. Xin anh/chị vui lòng đánh giá bằng cách khoanh tròn 
vào ô mà anh/chị cảm nhận đúng nhất (các cột có giá trị tương ứng từ 1 đến 5 cho mỗi 
phát biểu): 
1: hoàn toàn không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý. 
S 
T 
T 
Phát biểu 
Mức độ đồng ý về 
ngân hàng X 
15 Ngân hàng X có các chương trình khuyến mãi liên tục 1 2 3 4 5 
16 
Chương trình khuyến mãi của ngân hàng X luôn được phổ biến 
kịp thời 
1 2 3 4 5 
17 
Quà tặng khuyến mãi của ngân hàng X thiết thực (cộng thêm 
lãi suất, tiền thưởng, quà tặng đẹp và có thể dùng được…) 
1 2 3 4 5 
18 
Ngân hàng X có chính sách ưu đãi với khách hàng lâu năm 
(thẻ VIP, quà tặng sinh nhật, lễ Tết, ưu đãi phí giao dịch…) 
1 2 3 4 5 
19 
Các mẫu quảng cáo thu hút của ngân hàng X thường xuất hiện 
trên đài truyền hình và truyền thanh 
1 2 3 4 5 
20 Ngân hàng X có nhiều hoạt động vì cộng đồng 1 2 3 4 5 
21 
Nhân viên ngân hàng X niềm nở đón chào khách hàng (chủ động 
chào hỏi, vui vẻ) 
1 2 3 4 5 
22 Ngân hàng X giữ đúng lời hứa, cam kết với khách hàng 1 2 3 4 5 
23 Ngân hàng X thường xuyên trao đổi thông tin với khách hàng 1 2 3 4 5 
24 Ngân hàng X tạo niềm tin vững chắc cho khách hàng 1 2 3 4 5 
25 Ngân hàng X có cung cấp giá trị cộng thêm cho khách hàng 1 2 3 4 5 
26 
Ngân hàng X giải quyết thấu đáo than phiền, sự cố để 
khách hàng hài lòng 
1 2 3 4 5 
27 
Ngân hàng X và khách hàng ngày càng gắn kết với nhau thông 
qua dịch vụ mà khách hàng nhận được. 
1 2 3 4 5 
28 Khi có nhu cầu giao dịch, tôi sẽ chọn ngân hàng X là đầu tiên 1 2 3 4 5 
29 Tôi sẽ chỉ giao dịch tại ngân hàng X 1 2 3 4 5 
30 Tôi sẽ giới thiệu tốt về ngân hàng X cho người quen biết của tôi 1 2 3 4 5 
31 
Tôi vẫn giao dịch với ngân hàng X trong tương lai dù bên cạnh 
đó, có giao dịch với ngân hàng khác 
1 2 3 4 5 
- Trang 78 – 
32. Xin anh/chị vui lòng cho biết tên: ........................................................................ 
 Địa chỉ: ...................................................................... Số điện thoại:…………… 
33. Giới tính: Nam 1 Nữ 2 
34. Xin anh/chị cho biết thuộc độ tuổi nào dưới đây: 
 18-30 1 31-40 2 41-50 3 >50 4 
35. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ của ngân hàng X bao lâu? ______ năm. 
36. Anh/chị thường đến ngân hàng trung bình bao nhiêu lần trong tháng?__lần/tháng. 
37. Anh/chị đã sử dụng loại hình dịch vụ nào tại ngân hàng (có thể chọn nhiều hơn 
một câu trả lời và liệt kê nhiều ngân hàng đã giao dịch): 
38. Xin vui lòng cho biết mức thu nhập bình quân hàng tháng của anh/chị là: 
 < 2 triệu đồng 1 5-<8 triệu đồng 3 
 2-<5 triệu đồng 2 ≥ 8 triệu đồng 4 
39. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của anh/chị là: 
 Dưới PTTH 1 CĐ/ĐH 3 
 PTTH 2 Trên ĐH 4 
40. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của anh/chị là: 
Cán bộ, nhân viên nhà nước 1 
Nhân viên văn phòng 2 
Giảng viên, giáo viên 3 
Nghề chuyên môn (bác sĩ, luật sư…) 4 
Buôn bán, kinh doanh nhỏ 5 
Công nhân/lao động phổ thông 6 
Kinh doanh (chủ DN, GĐ công ty…) 7 
Sinh viên, học sinh 8 
Nội trợ 9 
Nghề khác (ghi rõ _______________)10 
Loại hình giao dịch Tại ngân hàng 
Gửi tiết kiệm 1 
Rút, gửi tiền, chuyển tiển từ tài khoản thanh toán 2 
Chuyển tiền trong nước/ngoài nước bằng tiền mặt 3 
Giao dịch thẻ nội địa /ATM 4 
Giao dịch thẻ quốc tế 5 
Sản phẩm vay 6 
Dịch vụ khác (ghi rõ):______________________ 7 
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN ANH/CHỊ ! 
 - Trang 79 - 
PHỤ LỤC 2 
Parasuraman & ctg (1988) đã xây dựng và kiểm định thang đo năm thành phần 
của chất lượng dịch vụ, gọi là thang đo SERVQUAL, với các biến thuộc từng 
thành phần như sau: 
2.6.1. Thành phần tin cậy 
(Khả năng thực hiện một dịch vụ hứa hẹn một cách chính xác và đáng tin cậy) 
- Khi công ty XYZ hứa sẽ thực hiện một điều gì đó vào khoảng thời gian cụ 
thể, công ty sẽ thực hiện. 
- Khi bạn gặp khó khăn, công ty XYZ thể hiện sự quan tâm chân thành trong 
giải quyết khó khăn. 
- Công ty XYZ thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu tiên. 
- Công ty XYZ cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm mà công ty hứa sẽ thực 
hiện. 
- Công ty XYZ thông báo cho khách hàng khi nào dịch vụ sẽ được thực hiện. 
2.6.2. Thành phần đáp ứng 
(Mong muốn được hỗ trợ khách hàng và cung ứng dịch vụ nhanh chóng) 
- Nhân viên trong công ty XYZ phục vụ bạn nhanh chóng, đúng hạn. 
- Nhân viên trong công ty XYZ luôn luôn sẵn sàng giúp đõ bạn. 
- Nhân viên công ty XYZ không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để không đáp ứng 
yêu cầu của bạn. 
2.6.3. Thành phần năng lực phục vụ 
(Kiến thức và tác phong của nhân viên cũng như khả năng của họ để truyền 
niềm tin và sự tự tin) 
- Hành vi của nhân viên trong công ty XYZ ngày càng tạo sự tin tưởng đối 
với bạn. 
 - Trang 80 - 
- Bạn cảm thấy an toàn khi thực hiện giao dịch với công ty XYZ. 
- Nhân viên trong công ty XYZ bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với bạn. 
- Nhân viên trong công ty XYZ có kiến thức để trả lời các câu hỏi của bạn. 
2.6.4. Thành phần đồng cảm 
(Mức chăm sóc, cá thể hóa mà công ty cung ứng cho khách hàng) 
- Công ty XYZ thể hiện sự quan tâm đến cá nhân bạn. 
- Công ty XYZ có những nhân viên thể hiện sự quan tâm đến cá nhân bạn. 
- Công ty XYZ thể hiện sự chú ý đặc biệt đến những quan tâm nhiều nhất 
của bạn. 
- Nhân viên trong công ty XYZ hiểu được những nhu cầu đặc biệt của bạn. 
2.6.5. Thành phần phƣơng tiện hữu hình 
(Các phương tiện vật chất và hình thức của nhân viên) 
- Công ty XYZ có trang thiết bị hiện đại. 
- Cơ sở vật chất của công ty XYZ trông rất hấp dẫn. 
- Nhân viên của công ty XYZ có trang phục gọn gàng, cẩn thận. 
- Các phương tiện vật chất trong hoạt động dịch vụ rất hấp dẫn tại công ty 
XYZ. 
- Công ty XYZ bố trí thời gian làm việc thuận tiện. 
 - Trang 81 - 
PHỤ LỤC 3 
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ 
Giới tính 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Nam 92 50.3 50.3 50.3 
Nu 91 49.7 49.7 100.0 
Total 183 100.0 100.0 
Độ tuổi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Tuoi tu 18-30 68 37.2 37.2 37.2 
Tuoi tu 31-40 58 31.7 31.7 68.9 
Tuoi tu 41-50 27 14.8 14.8 83.6 
Tuoi tu >50 30 16.4 16.4 100.0 
Total 183 100.0 100.0 
Thu nhập trung bình hàng tháng 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid < 2 trieu dong 10 5.5 5.5 5.5 
2-<5 trieu dong 76 41.5 41.5 47.0 
5-<8 trieu dong 57 31.1 31.1 78.1 
>=8 trieu dong 40 21.9 21.9 100.0 
Total 183 100.0 100.0 
 - Trang 82 - 
Trình độ học vấn 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Duoi PTTH 8 4.4 4.4 4.4 
PTTH 45 24.6 24.6 29.0 
CD / DH 117 63.9 63.9 92.9 
Tren DH 13 7.1 7.1 100.0 
Total 183 100.0 100.0 
Nghề nghiệp 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Can bo, nhan vien nha nuoc 17 9.3 9.3 9.3 
Nhan vien van phong 61 33.3 33.3 42.6 
Giang vien, giao vien 8 4.4 4.4 47.0 
Nghe chuyen mon (bac si, luat 
su...) 
16 8.7 8.7 55.7 
Buon ban, kinh doanh nho 33 18.0 18.0 73.8 
Cong nhan/lao dong pho thong 10 5.5 5.5 79.2 
Kinh doanh 24 13.1 13.1 92.3 
Sinh vien, hoc sinh 6 3.3 3.3 95.6 
Noi tro 4 2.2 2.2 97.8 
Khac 4 2.2 2.2 100.0 
Total 183 100.0 100.0 
 - Trang 83 - 
Ngân hàng đƣợc đánh giá 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Dong A 37 20.2 20.2 20.2 
VIB 2 1.1 1.1 21.3 
Vietinbank 23 12.6 12.6 33.9 
Vietcombank 40 21.9 21.9 55.7 
Techcombank 14 7.7 7.7 63.4 
Sacombank 23 12.6 12.6 76.0 
Eximbank 9 4.9 4.9 80.9 
SCB 4 2.2 2.2 83.1 
ACB 31 16.9 16.9 100.0 
Total 183 100.0 100.0 
Loại hình dịch vụ sử dụng 
 Responses 
 N Percent Percent of Cases 
Loai hinh dich vu su dung Giao dich tiet kiem 116 23.1% 63.4% 
Giao dich tai khoan thanh toan 141 28.1% 77.0% 
Chuyen tien mat 49 9.8% 26.8% 
Giao dich the noi dia/ATM 144 28.7% 78.7% 
Giao dich the quoc te 19 3.8% 10.4% 
San pham vay 31 6.2% 16.9% 
Dich vu khac 2 .4% 1.1% 
Total 502 100.0% 274.3% 
 - Trang 84 - 
Thời gian sử dụng dịch vụ 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 17 9.3 9.3 9.3 
1.5 1 .5 .5 9.8 
2 32 17.5 17.5 27.3 
3 42 23.0 23.0 50.3 
4 37 20.2 20.2 70.5 
5 22 12.0 12.0 82.5 
6 10 5.5 5.5 88.0 
7 6 3.3 3.3 91.3 
8 7 3.8 3.8 95.1 
9 4 2.2 2.2 97.3 
10 5 2.7 2.7 100.0 
Total 183 100.0 100.0 
Mức độ giao dịch hàng tháng 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 81 44.3 44.3 44.3 
2 66 36.1 36.1 80.3 
3 21 11.5 11.5 91.8 
4 6 3.3 3.3 95.1 
5 3 1.6 1.6 96.7 
6 2 1.1 1.1 97.8 
10 1 .5 .5 98.4 
15 1 .5 .5 98.9 
20 1 .5 .5 99.5 
30 1 .5 .5 100.0 
Total 183 100.0 100.0 
 - Trang 85 - 
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CRONBACH’S ALPHA 
Scale: Chat luong dich vu huu hinh 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.768 .776 5 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
Danh gia_Chi nhanh de tim, thuan tien 4.21 .794 183 
Danh gia_Bai dau xe rong rai 3.74 .993 183 
Danh gia_Khong gian dep, thoang mat, 
sach se 
4.14 .709 183 
Danh gia_Trang thiet bi hien dai 4.37 .674 183 
Danh gia_Nhan vien an mac trang nha 4.19 .710 183 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Danh gia_Chi nhanh de 
tim, thuan tien 
16.43 5.521 .489 .259 .742 
Danh gia_Bai dau xe rong 
rai 
16.91 4.590 .564 .346 .726 
Danh gia_Khong gian 
dep, thoang mat, sach se 
16.51 5.328 .655 .459 .689 
Danh gia_Trang thiet bi 
hien dai 
16.27 5.815 .525 .302 .732 
Danh gia_Nhan vien an 
mac trang nha 
16.46 5.755 .505 .304 .737 
 - Trang 86 - 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
20.64 7.978 2.824 5 
Hotelling's T-Squared Test 
Hotelling's T-Squared F df1 df2 Sig 
77.110 18.960 4 179 .000 
Scale: Chat luong dich vu vo hinh 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.849 .847 9 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Danh gia_Nhan vien lang 
nghe, ton trong 
33.57 17.752 .615 .495 .828 
Danh gia_Nhan vien 
huong dan de hieu 
33.68 17.956 .615 .463 .828 
Danh gia_Nhan vien tan 
tinh giai dap 
33.66 17.412 .650 .513 .824 
Danh gia_Nhan vien giao 
dich ro rang, nhanh chong 
33.72 17.248 .671 .483 .821 
Danh gia_Thu tuc dong 
nhat 
33.83 18.684 .510 .373 .838 
Danh gia_Dich vu da 
dang 
33.81 18.822 .520 .380 .837 
Danh gia_Huong dan thu 
tuc ro tu lan dau 
33.60 19.462 .390 .198 .850 
 - Trang 87 - 
Danh gia_Nhan vien 
khong tieu cuc 
33.55 18.655 .566 .587 .833 
Danh gia_Nhan vien trung 
thuc 
33.58 18.354 .553 .599 .834 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
37.87 22.682 4.763 9 
Hotelling's T-Squared Test 
Hotelling's T-Squared F df1 df2 Sig 
36.275 4.360 8 175 .000 
Scale: Chieu thi 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.844 .844 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Chuong trinh khuyen mai 
lien tuc 
16.90 13.050 .629 .573 .817 
Chuong trinh khuyen mai 
pho bien kip thoi 
16.84 12.387 .731 .662 .797 
Qua tang khuyen mai thiet 
thuc 
16.84 12.310 .692 .521 .804 
Co chinh sach uu dai 
khach hang lau nam 
16.83 13.200 .600 .401 .823 
 - Trang 88 - 
Mau quang cao thuong 
xuat hien tren dai 
17.21 12.784 .579 .391 .829 
Co nhieu hoat dong vi 
cong dong 
16.94 14.299 .519 .325 .837 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
20.31 18.161 4.262 6 
Hotelling's T-Squared Test 
Hotelling's T-Squared F df1 df2 Sig 
33.558 6.564 5 178 .000 
Scale: Moi quan ke voi khach hang 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.854 .856 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Nhan vien niem no chao 
don khach hang 
23.75 13.121 .581 .402 .839 
Nhan vien giu dung loi 
hua, cam ket 
23.79 13.905 .594 .392 .838 
Ngan hang thuong trao 
doi thong tin voi khach 
hang 
24.20 12.016 .703 .561 .821 
Ngan hang tao niem tin 
vung chac 
23.85 13.302 .665 .502 .828 
 - Trang 89 - 
Ngan hang co cung cap 
gia tri cong them 
24.28 13.631 .518 .308 .848 
Ngan hang giai quyet thau 
dao su co, than phien 
23.74 12.964 .630 .484 .832 
Ngan hang va khach hang 
gan ket thong qua dich vu 
24.00 13.198 .648 .454 .830 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
27.93 17.490 4.182 7 
Hotelling's T-Squared Test 
Hotelling's T-Squared F df1 df2 Sig 
149.299 24.200 6 177 .000 
Scale: Long trung thanh cua khach hang 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.863 .872 4 
Summary Item Statistics 
Mean Minimum Maximum Range 
Maximum / 
Minimum Variance N of Items 
Item Means 3.796 3.279 4.109 .831 1.253 .130 4 
Item Variances .818 .705 1.136 .431 1.612 .045 4 
Inter-Item Covariances .500 .464 .562 .098 1.210 .002 4 
Inter-Item Correlations .629 .534 .786 .252 1.472 .008 4 
Item-Total Statistics 
 - Trang 90 - 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Chon ngan hang X la 
ngan hang dau tien 
11.33 5.738 .704 .506 .829 
Se chi giao dich tai ngan 
hang X 
11.91 5.118 .626 .404 .874 
Se gioi thieu tot ve ngan 
hang X 
11.25 5.417 .797 .679 .793 
Se van giao dich ngan 
hang X du co giao dich 
voi ngan hang khac 
11.08 5.544 .758 .655 .808 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
15.19 9.273 3.045 4 
Hotelling's T-Squared Test 
Hotelling's T-Squared F df1 df2 Sig 
143.162 47.196 3 180 .000 
 - Trang 91 - 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA 
Factor Analysis 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .850 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 997.144 
Df 91.000 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.435 38.819 38.819 5.435 38.819 38.819 3.766 26.897 26.897 
2 1.386 9.898 48.717 1.386 9.898 48.717 3.055 21.820 48.717 
3 1.289 9.205 57.922 
4 .976 6.969 64.891 
5 .795 5.682 70.573 
6 .745 5.323 75.897 
7 .677 4.839 80.735 
8 .578 4.128 84.863 
9 .469 3.348 88.211 
10 .455 3.253 91.464 
11 .351 2.508 93.972 
12 .318 2.273 96.244 
13 .307 2.194 98.438 
14 .219 1.562 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
 - Trang 92 - 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
 1 2 
Danh gia_Nhan vien tan tinh giai dap .783 
Danh gia_Nhan vien giao dich ro rang, nhanh chong .760 
Danh gia_Nhan vien huong dan de hieu .741 
Danh gia_Nhan vien lang nghe, ton trong .713 
Danh gia_Nhan vien khong tieu cuc .539 
Danh gia_Dich vu da dang .519 
Danh gia_Huong dan thu tuc ro tu lan dau .515 
Danh gia_Nhan vien trung thuc 
Danh gia_Thu tuc dong nhat 
Danh gia_Khong gian dep, thoang mat, sach se .821 
Danh gia_Bai dau xe rong rai .739 
Danh gia_Nhan vien an mac trang nha .681 
Danh gia_Trang thiet bi hien dai .614 
Danh gia_Chi nhanh de tim, thuan tien .541 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 3 iterations. 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 
1 .767 .642 
2 -.642 .767 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 - Trang 93 - 
Factor Analysis 
[DataSet1] D:\STUDY CU\CAO HOC\Luan an thac si\Bai viet luan van\Bang_KS.sav 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .863 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 738.092 
Df 66.000 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 4.756 39.630 39.630 4.756 39.630 39.630 3.387 28.225 28.225 
2 1.385 11.544 51.174 1.385 11.544 51.174 2.754 22.949 51.174 
3 .962 8.019 59.193 
4 .900 7.499 66.692 
5 .734 6.114 72.806 
6 .678 5.651 78.457 
7 .581 4.842 83.299 
8 .522 4.347 87.646 
9 .461 3.844 91.490 
10 .373 3.109 94.599 
11 .339 2.826 97.426 
12 .309 2.574 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
 - Trang 94 - 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
 1 2 
Danh gia_Nhan vien tan tinh giai dap .790 
Danh gia_Nhan vien giao dich ro rang, nhanh chong .767 
Danh gia_Nhan vien lang nghe, ton trong .747 
Danh gia_Nhan vien huong dan de hieu .746 
Danh gia_Huong dan thu tuc ro tu lan dau .533 
Danh gia_Dich vu da dang .508 
Danh gia_Nhan vien khong tieu cuc .503 
Danh gia_Khong gian dep, thoang mat, sach se .827 
Danh gia_Bai dau xe rong rai .746 
Danh gia_Nhan vien an mac trang nha .670 
Danh gia_Trang thiet bi hien dai .640 
Danh gia_Chi nhanh de tim, thuan tien .556 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 3 iterations. 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 
1 .771 .637 
2 -.637 .771 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 - Trang 95 - 
Factor Analysis 
[DataSet1] D:\STUDY CU\CAO HOC\Luan an thac si\Bai viet luan van\Bang_KS.sav 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .804 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 456.075 
Df 15.000 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 3.390 56.500 56.500 3.390 56.500 56.500 
2 .873 14.547 71.047 
3 .642 10.708 81.755 
4 .512 8.531 90.286 
5 .357 5.952 96.238 
6 .226 3.762 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrix
a
 Component 
 1 
Chuong trinh khuyen mai pho bien kip thoi .841 
Qua tang khuyen mai thiet thuc .810 
Chuong trinh khuyen mai lien tuc .764 
Co chinh sach uu dai khach hang lau nam .725 
Mau quang cao thuong xuat hien tren dai .707 
Co nhieu hoat dong vi cong dong .646 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
 - Trang 96 - 
Factor Analysis 
[DataSet1] D:\STUDY CU\CAO HOC\Luan an thac si\Bai viet luan van\Bang_KS.sav 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .858 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 490.751 
Df 21.000 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 3.765 53.788 53.788 3.765 53.788 53.788 
2 .884 12.634 66.422 
3 .636 9.082 75.504 
4 .549 7.848 83.352 
5 .486 6.946 90.298 
6 .380 5.422 95.719 
7 .300 4.281 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrix
a
 Component 
 1 
Ngan hang thuong trao doi thong tin voi khach hang .809 
Ngan hang tao niem tin vung chac .770 
Ngan hang va khach hang gan ket thong qua dich vu .753 
Ngan hang giai quyet thau dao su co, than phien .739 
Nhan vien giu dung loi hua, cam ket .708 
Nhan vien niem no chao don khach hang .700 
Ngan hang co cung cap gia tri cong them .642 
 /METHOD=CORRELATION. 
 - Trang 97 - 
Factor Analysis 
[DataSet1] D:\STUDY CU\CAO HOC\Luan an thac si\Bai viet luan van\Bang_KS.sav 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .801 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 383.575 
Df 6.000 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.895 72.383 72.383 2.895 72.383 72.383 
2 .511 12.779 85.162 
3 .386 9.655 94.817 
4 .207 5.183 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrix
a
 Component 
 1 
Se gioi thieu tot ve ngan hang X .901 
Se van giao dich ngan hang X du co giao dich voi ngan hang khac .883 
Chon ngan hang X la ngan hang dau tien .838 
Se chi giao dich tai ngan hang X .775 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
 - Trang 98 - 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN 
Correlations 
Correlations 
 Chieu thi 
cua ngan 
hang 
Moi quan he 
voi khach 
hang 
Long trung 
thanh cua 
khach hang 
Chat luong 
dich vu vo 
hinh 
Chat luong 
dich vu huu 
hinh 
Chieu thi cua ngan 
hang 
Pearson 
Correlation 
1.000 .485
**
 .529
**
 .187
*
 .218
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .011 .003 
N 183.000 183 183 183 183 
Moi quan he voi 
khach hang 
Pearson 
Correlation 
.485
**
 1.000 .685
**
 .564
**
 .468
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 
N 183 183.000 183 183 183 
Long trung thanh cua 
khach hang 
Pearson 
Correlation 
.529
**
 .685
**
 1.000 .424
**
 .411
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 
N 183 183 183.000 183 183 
Chat luong dich vu vo 
hinh 
Pearson 
Correlation 
.187
*
 .564
**
 .424
**
 1.000 .549
**
Sig. (2-tailed) .011 .000 .000 .000 
N 183 183 183 183.000 183 
Chat luong dich vu 
huu hinh 
Pearson 
Correlation 
.218
**
 .468
**
 .411
**
 .549
**
 1.000 
Sig. (2-tailed) .003 .000 .000 .000 
N 183 183 183 183 183.000 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-
tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
NONPAR CORR 
 /VARIABLES=CTHI MQH LTT CLDVVH CLDVHH 
 /PRINT=SPEARMAN TWOTAIL NOSIG 
 /MISSING=PAIRWISE. 
 - Trang 99 - 
Nonparametric Correlations 
Correlations 
Chieu thi 
cua ngan 
hang 
Moi quan 
he voi 
khach 
hang 
Long trung 
thanh cua 
khach 
hang 
Chat luong 
dich vu vo 
hinh 
Chat luong 
dich vu 
huu hinh 
Spearman's 
rho 
Chieu thi cua ngan 
hang 
Correlation 
Coefficient 
1.000 .507
**
 .514
**
 .223
**
 .254
**
Sig. (2-tailed) . .000 .000 .002 .001 
N 183 183 183 183 183 
Moi quan he voi 
khach hang 
Correlation 
Coefficient 
.507
**
 1.000 .690
**
 .574
**
 .455
**
Sig. (2-tailed) .000 . .000 .000 .000 
N 183 183 183 183 183 
Long trung thanh 
cua khach hang 
Correlation 
Coefficient 
.514
**
 .690
**
 1.000 .398
**
 .362
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .000 
N 183 183 183 183 183 
Chat luong dich vu 
vo hinh 
Correlation 
Coefficient 
.223
**
 .574
**
 .398
**
 1.000 .534
**
Sig. (2-tailed) .002 .000 .000 . .000 
N 183 183 183 183 183 
Chat luong dich vu 
huu hinh 
Correlation 
Coefficient 
.254
**
 .455
**
 .362
**
 .534
**
 1.000 
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 . 
N 183 183 183 183 183 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-
tailed). 
 - Trang 100 - 
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 
Regression 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered Variables Removed Method 
1 Chat luong dich vu huu hinh, 
Chieu thi cua ngan hang, Chat 
luong dich vu vo hinh
a
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang 
Model Summary
b
Model R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 .697
a
 .486 .477 .72314637 .486 56.344 3 179 .000 1.693 
a. Predictors: (Constant), Chat luong dich vu huu hinh, Chieu thi cua ngan hang, 
Chat luong dich vu vo hinh 
b. Dependent Variable: Moi quan he voi khach 
hang 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 88.394 3 29.465 56.344 .000
a
Residual 93.606 179 .523 
Total 182.000 182 
a. Predictors: (Constant), Chat luong dich vu huu hinh, Chieu thi cua ngan hang, Chat luong dich vu vo hinh 
b. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang 
 - Trang 101 - 
Coefficients
a
 Model 
 1 
(Constant) 
Chieu thi cua 
ngan hang 
Chat luong dich 
vu vo hinh 
Chat luong dich 
vu huu hinh 
Unstandardized 
Coefficients 
B 8.345E-17 .373 .402 .166 
Std. Error .053 .055 .064 .065 
Standardized Coefficients Beta .373 .402 .166 
t .000 6.777 6.254 2.564 
Sig. 1.000 .000 .000 .011 
Correlations Zero-order .485 .564 .468 
Partial .452 .423 .188 
Part .363 .335 .137 
Collinearity Statistics Tolerance .946 .694 .685 
VIF 1.057 1.441 1.460 
a. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang 
Coefficient Correlations
a
Model 
Chat luong dich 
vu huu hinh 
Chieu thi cua 
ngan hang 
Chat luong dich 
vu vo hinh 
1 Correlations Chat luong dich vu huu hinh 1.000 -.140 -.530 
Chieu thi cua ngan hang -.140 1.000 -.083 
Chat luong dich vu vo hinh -.530 -.083 1.000 
Covariances Chat luong dich vu huu hinh .004 .000 -.002 
Chieu thi cua ngan hang .000 .003 .000 
Chat luong dich vu vo hinh -.002 .000 .004 
a. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang 
 - Trang 102 - 
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue 
Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) 
Chieu thi cua 
ngan hang 
Chat luong 
dich vu vo hinh 
Chat luong 
dich vu huu 
hinh 
1 1 1.671 1.000 .00 .09 .17 .18 
2 1.000 1.293 1.00 .00 .00 .00 
3 .879 1.379 .00 .91 .08 .05 
4 .450 1.927 .00 .00 .75 .78 
a. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang 
Residuals Statistics
a
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value -2.2418180 1.5505189 .0000000 .69690690 183 
Residual -1.95751047 1.86444700 .00000000 .71716161 183 
Std. Predicted Value -3.217 2.225 .000 1.000 183 
Std. Residual -2.707 2.578 .000 .992 183 
a. Dependent Variable: Moi quan he voi khach hang 
Charts
 - Trang 103 - 
Regression 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered Variables Removed Method 
1 Chat luong dich vu vo hinh, Chat 
luong dich vu huu hinh, Moi quan 
he voi khach hang
a
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang 
Model Summary
b
Model R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 .692
a
 .480 .471 .72744113 .480 54.978 3 179 .000 1.713 
a. Predictors: (Constant), Chat luong dich vu vo hinh, Chat luong dich vu huu hinh, 
Moi quan he voi khach hang 
b. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach 
hang 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 87.278 3 29.093 54.978 .000
a
Residual 94.722 179 .529 
Total 182.000 182 
a. Predictors: (Constant), Chat luong dich vu vo hinh, Chat luong dich vu huu hinh, Moi quan he voi khach 
hang 
b. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang 
 - Trang 104 - 
Coefficients
a
 Model 
 1 
(Constant) 
Moi quan he voi 
khach hang 
Chat luong dich 
vu huu hinh 
Chat luong dich 
vu vo hinh 
Unstandardized Coefficients B -1.616E-16 .627 .113 .009 
Std. Error .054 .067 .066 .071 
Standardized Coefficients Beta .627 .113 .009 
t .000 9.345 1.701 .130 
Sig. 1.000 .000 .091 .897 
Correlations Zero-order .685 .411 .424 
Partial .573 .126 .010 
Part .504 .092 .007 
Collinearity Statistics Tolerance .646 .662 .578 
VIF 1.547 1.512 1.729 
a. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang 
Coefficient Correlations
a
Model 
Chat luong dich 
vu vo hinh 
Chat luong dich 
vu huu hinh 
Moi quan he voi 
khach hang 
1 Correlations Chat luong dich vu vo hinh 1.000 -.391 -.415 
Chat luong dich vu huu hinh -.391 1.000 -.230 
Moi quan he voi khach hang -.415 -.230 1.000 
Covariances Chat luong dich vu vo hinh .005 -.002 -.002 
Chat luong dich vu huu hinh -.002 .004 -.001 
Moi quan he voi khach hang -.002 -.001 .004 
a. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang 
 - Trang 105 - 
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue 
Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) 
Moi quan he 
voi khach 
hang 
Chat luong 
dich vu huu 
hinh 
Chat luong 
dich vu vo hinh 
1 1 2.055 1.000 .00 .10 .10 .10 
2 1.000 1.434 1.00 .00 .00 .00 
3 .532 1.965 .00 .55 .68 .00 
4 .413 2.231 .00 .35 .22 .90 
a. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang 
Residuals Statistics
a
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value -1.9091452 1.2341448 .0000000 .69249693 183 
Residual -3.19362688 1.64539981 .00000000 .72142082 183 
Std. Predicted Value -2.757 1.782 .000 1.000 183 
Std. Residual -4.390 2.262 .000 .992 183 
a. Dependent Variable: Long trung thanh cua khach hang 
Charts 
 - Trang 106 - 
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH T-TEST 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation Std. Error Mean 
Pair 1 Quan diem_Chi nhanh de tim, 
thuan tien 
4.48 183 .653 .048 
Danh gia_Chi nhanh de tim, 
thuan tien 
4.21 183 .794 .059 
Pair 2 Quan diem_Bai dau xe rong rai 3.94 183 .866 .064 
Danh gia_Bai dau xe rong rai 3.74 183 .993 .073 
Pair 3 Quan diem_Khong gian dep, 
thoang mat, sach se 
4.28 183 .698 .052 
Danh gia_Khong gian dep, 
thoang mat, sach se 
4.14 183 .709 .052 
Pair 4 Quan diem_Trang thiet bi hien 
dai 
4.58 183 .558 .041 
Danh gia_Trang thiet bi hien 
dai 
4.37 183 .674 .050 
Pair 5 Quan diem_Nhan vien an mac 
trang nha 
4.19 183 .764 .056 
Danh gia_Nhan vien an mac 
trang nha 
4.19 183 .710 .052 
Pair 6 Quan diem_Nhan vien lang 
nghe, ton trong 
4.77 183 .471 .035 
Danh gia_Nhan vien lang 
nghe, ton trong 
4.31 183 .822 .061 
Pair 7 Quan diem_Nhan vien huong 
dan de hieu 
4.64 183 .583 .043 
Danh gia_Nhan vien huong 
dan de hieu 
4.20 183 .788 .058 
Pair 8 Quan diem_Nhan vien tan tinh 
giai dap 
4.74 183 .474 .035 
Danh gia_Nhan vien tan tinh 
giai dap 
4.21 183 .841 .062 
Pair 9 Quan diem_Nhan vien giao 
dich ro rang, nhanh chong 
4.75 183 .480 .035 
 - Trang 107 - 
Danh gia_Nhan vien giao dich 
ro rang, nhanh chong 
4.16 183 .846 .063 
Pair 10 Quan diem_Dich vu da dang 4.45 183 .635 .047 
Danh gia_Dich vu da dang 4.06 183 .735 .054 
Pair 11 Quan diem_Huong dan thu tuc 
ro tu lan dau 
4.56 183 .625 .046 
Danh gia_Huong dan thu tuc 
ro tu lan dau 
4.28 183 .766 .057 
Pair 12 Quan diem_Nhan vien khong 
tieu cuc 
4.57 183 .569 .042 
Danh gia_Nhan vien khong 
tieu cuc 
4.32 183 .719 .053 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Quan diem_Chi nhanh de tim, thuan 
tien & Danh gia_Chi nhanh de tim, 
thuan tien 
183 .236 .001 
Pair 2 Quan diem_Bai dau xe rong rai & Danh 
gia_Bai dau xe rong rai 
183 .455 .000 
Pair 3 Quan diem_Khong gian dep, thoang 
mat, sach se & Danh gia_Khong gian 
dep, thoang mat, sach se 
183 .388 .000 
Pair 4 Quan diem_Trang thiet bi hien dai & 
Danh gia_Trang thiet bi hien dai 
183 .360 .000 
Pair 5 Quan diem_Nhan vien an mac trang 
nha & Danh gia_Nhan vien an mac 
trang nha 
183 .653 .000 
Pair 6 Quan diem_Nhan vien lang nghe, ton 
trong & Danh gia_Nhan vien lang 
nghe, ton trong 
183 .325 .000 
Pair 7 Quan diem_Nhan vien huong dan de 
hieu & Danh gia_Nhan vien huong dan 
de hieu 
183 .129 .082 
 - Trang 108 - 
Pair 8 Quan diem_Nhan vien tan tinh giai dap 
& Danh gia_Nhan vien tan tinh giai dap 
183 .138 .062 
Pair 9 Quan diem_Nhan vien giao dich ro 
rang, nhanh chong & Danh gia_Nhan 
vien giao dich ro rang, nhanh chong 
183 .205 .005 
Pair 10 Quan diem_Dich vu da dang & Danh 
gia_Dich vu da dang 
183 .389 .000 
Pair 11 Quan diem_Huong dan thu tuc ro tu 
lan dau & Danh gia_Huong dan thu tuc 
ro tu lan dau 
183 .359 .000 
Pair 12 Quan diem_Nhan vien khong tieu cuc 
& Danh gia_Nhan vien khong tieu cuc 
183 .100 .176 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
t df 
Sig. (2-
tailed) Lower Upper 
Pair 
1 
Quan diem_Chi nhanh de tim, 
thuan tien - Danh gia_Chi nhanh 
de tim, thuan tien 
.268 .901 .067 .136 .399 4.018 182 .000 
Pair 
2 
Quan diem_Bai dau xe rong rai - 
Danh gia_Bai dau xe rong rai 
.202 .976 .072 .060 .345 2.801 182 .006 
Pair 
3 
Quan diem_Khong gian dep, 
thoang mat, sach se - Danh 
gia_Khong gian dep, thoang mat, 
sach se 
.142 .779 .058 .029 .256 2.469 182 .014 
Pair 
4 
Quan diem_Trang thiet bi hien dai - 
Danh gia_Trang thiet bi hien dai 
.208 .704 .052 .105 .310 3.992 182 .000 
Pair 
5 
Quan diem_Nhan vien an mac 
trang nha - Danh gia_Nhan vien an 
mac trang nha 
.005 .616 .046 -.084 .095 .120 182 .905 
 - Trang 109 - 
Pair 
6 
Quan diem_Nhan vien lang nghe, 
ton trong - Danh gia_Nhan vien 
lang nghe, ton trong 
.464 .804 .059 .347 .582 7.819 182 .000 
Pair 
7 
Quan diem_Nhan vien huong dan 
de hieu - Danh gia_Nhan vien 
huong dan de hieu 
.448 .918 .068 .314 .582 6.606 182 .000 
Pair 
8 
Quan diem_Nhan vien tan tinh giai 
dap - Danh gia_Nhan vien tan tinh 
giai dap 
.530 .907 .067 .398 .662 7.909 182 .000 
Pair 
9 
Quan diem_Nhan vien giao dich ro 
rang, nhanh chong - Danh 
gia_Nhan vien giao dich ro rang, 
nhanh chong 
.596 .884 .065 .467 .724 9.120 182 .000 
Pair 
10 
Quan diem_Dich vu da dang - 
Danh gia_Dich vu da dang 
.393 .762 .056 .282 .505 6.985 182 .000 
Pair 
11 
Quan diem_Huong dan thu tuc ro 
tu lan dau - Danh gia_Huong dan 
thu tuc ro tu lan dau 
.284 .796 .059 .168 .400 4.831 182 .000 
Pair 
12 
Quan diem_Nhan vien khong tieu 
cuc - Danh gia_Nhan vien khong 
tieu cuc 
.246 .871 .064 .119 .373 3.821 182 .000 
 - Trang 110 - 
PHỤ LỤC 4 
DANH SÁCH NH TMCP VIỆT NAM (CẬP NHẬT ĐẾN T12/2010) 
STT 
Tên ngân 
hàng 
Vốn điều 
lệ 
tỷ đồng 
Tên giao dịch 
tiếng Anh, tên 
viết tắt 
website 
Cập nhật 
đến 
1 
Ngân hàng 
Phương 
Đông 
3100 
Orient 
Commercial 
Bank, OCB 
 1/8/2010 
2 
Ngân hàng 
Á Châu 
7814 
Asia 
Commercial 
Bank, ACB 
 31/12/2009 
3 
Ngân hàng 
Đại Á 
3100 Dai A Bank  19/07/2010 
4 
Ngân hàng 
Đông Á 
3400 
DongA Bank, 
DAB 
 31/12/2009 
5 
Ngân hàng 
Đông 
Nam Á 
5068 SeABank  31/12/2009 
6 
Ngân hàng 
Đại 
Dương 
2000 Oceanbank  31/12/2009 
7 
Ngân hàng 
Đệ Nhất 
1000 FICOMBANK  31/12/2009 
8 
Ngân hàng 
An Bình 
3482 ABBank  31/12/2009 
9 
Ngân hàng 
Bắc Á 
3000 
NASBank, 
NASB 
 11/06/2010 
10 
Ngân hàng 
Dầu khí 
Toàn Cầu 
2000 GP.Bank  31/12/2009 
11 
Ngân hàng 
Gia Định 
1000 GiadinhBank  31/12/2009 
12 
Ngân hàng 
Hàng hải 
Việt Nam 
3000 
Maritime Bank, 
MSB 
 31/12/2009 
13 
Ngân hàng 
Kỹ 
Thương 
Việt Nam 
6932 Techcombank  09/06/2010 
14 Ngân hàng 1000 KienLongBank  31/12/2009 
 - Trang 111 - 
Kiên Long 
15 
Ngân hàng 
Nam Á 
1252 Nam A Bank  31/12/2009 
16 
Ngân hàng 
Nam Việt 
1000 NaViBank  31/12/2009 
17 
Ngân hàng 
Việt Nam 
Thịnh 
Vượng 
4000 VPBank  03/08/2010 
18 
Ngân hàng 
Nhà Hà 
Nội 
3000 
Habubank, 
HBB 
 31/12/2009 
19 
Ngân hàng 
Phát Triển 
Nhà 
TPHCM 
3500 HDBank  27/08/2010 
20 
Ngân hàng 
Phương 
Nam 
3049 
Southern Bank, 
PNB 
 19/07/2010 
21 
Ngân hàng 
Quân Đội 
5300 
Military Bank, 
MB, 
 31/12/2009 
22 
Ngân hàng 
Phương 
Tây 
2000 Western Bank  14/04/2010 
23 
Ngân hàng 
Quốc tế 
4000 VIBBank, VIB  17/06/2010 
24 
Ngân hàng 
TMCP Sài 
Gòn 
3653 SCB  31/12/2009 
25 
Ngân hàng 
Sài Gòn 
Công 
Thương 
3000 Saigonbank  31/12/2009 
26 
Ngân hàng 
Sài Gòn 
Thương 
Tín 
9179 Sacombank  28/05/2010 
27 
Ngân hàng 
Sài Gòn-
Hà Nội 
3500 SHBank, SHB  01/9/2010 
 - Trang 112 - 
28 
Ngân hàng 
Việt Nam 
Tín Nghĩa 
3399 
Vietnam Tin 
Nghia Bank 
 31/12/2009 
29 
Ngân hàng 
Việt Á 
3000 
VietABank, 
VAB 
 26/07/2010 
30 
Ngân hàng 
Bảo Việt 
1500 
BaoVietBank, 
BVB 
 31/12/2009 
31 
Ngân hàng 
Việt Nam 
Thương 
tín 
1000 VietBank  31/12/2009 
32 
Ngân hàng 
Xăng dầu 
Petrolimex 
2000 
Petrolimex 
Group Bank, 
PG Bank 
 1/3/2010 
33 
Ngân hàng 
Xuất nhập 
khẩu 
10.560,096 Eximbank, EIB  19/07/2010 
34 
Ngân hàng 
Liên Việt 
5160 LienVietBank  1/9/2010 
35 
Ngân hàng 
Tiên 
Phong 
1250 TienPhongBank  31/12/2009 
36 
Ngân hàng 
TMCP 
Ngoại 
thương 
13223 Vietcombank  01/04/2010 
37 
Ngân hàng 
TMCP 
Phát Triển 
Mê Kông 
3000 MDB  13/11/2009 
38 
Ngân hàng 
Đại Tín 
3000 TrustBank  02/06/2010 
39 
Ngân hàng 
Công 
Thương 
Việt Nam 
11252 
VietinBank (tên 
cũ là 
IncomBank) 
 19/05/2010 
 - Trang 113 - 
PHỤ LỤC 5 
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐƢỢC PHỎNG VẤN 
STT HỌ VÀ TÊN ĐƯỜNG QUẬN 
1 Đặng Thị Hoàng Anh Hồ Đắc Di TÂN PHÚ 
2 Ngô Quang hiệp Nguyễn Văn Lượng GV 
3 Lê Liệt Quốc Hòa hảo 10 
4 Phạm Huỳnh Quốc Khánh CỘng Hòa TB 
5 Trần Tuấn Dũng HVT PN 
6 Nguyễn Thị Thanh vân Cộng Hòa TB 
7 Phạm Ngọc Tú HVT PN 
8 Phan Văn Dũng Nguyễn Trọng Tuyển PN 
9 Nguyễn Thị Thùy Vân Nguyễn Văn Trỗi PN 
10 Nguyễn Ngọc Thọ Nguyễn Thiện Thuật 3 
11 Ngô Thị Ngọc Vườn lài TÂN PHÚ 
12 Trần Chiến Thắng Cộng Hòa TB 
13 Huỳnh Thị Khánh Vân NKKN 3 
14 Lê Tuấn NKKN 3 
15 Lâm Hoàng Thy Uyên Minh Phụng 11 
16 Nguyễn Thị Kiều Oanh Lê Đức Thọ GV 
17 Cao Ngọc Ân PNL GV 
18 Trương Thị Kim Nhứt Nguyễn Văn Trỗi PN 
19 Vũ Hạ Vương Vườn lài TÂN PHÚ 
20 Dương Thị Thu Ngàn Phạm Văn bạch TÂN PHÚ 
21 Bùi Ngọc Tú Nguyễn Đình Chiểu 3 
22 Mai Đức Tính Quang Trung GV 
23 Nguyễn Vũ Trọng Vườn lài TÂN PHÚ 
24 Bùi Văn Bảo Nguyễn Thái Sơn GV 
25 Phạm Anh Tuấn Nguyễn Oanh GV 
26 Nguyễn Công Hữu Hòa Thạnh TÂN PHÚ 
27 Huỳnh Hồng Hảo Hoàng Diệu PN 
28 Nguyễn Tuấn Phong Hoàng Diệu PN 
29 Dương Thái Ngầu Phạm Văn bạch 
30 Quách Ngọc Sển Nguyễn Tuân GV 
31 Dương Thị Kim lê Phú Gia 7 
32 Lê Võ Phước Ba Đình 8 
33 Võ Trung Nghĩa Nguyễn Văn Lượng GV 
34 Võ truường Chinh 3 GV 
35 Nguyễn Thành Tân Đỗ Tấn Phong PN 
36 Huỳnh Hồng Huệ 12 GV 
37 Nguyễn Văn Khoa Chân Lý TÂN PHÚ 
38 Lê Hoài Đức Nguyễn Kiệm GV 
39 Phạm lê trường An Cộng Hòa TB 
40 Lê Đại Long Tân Chánh Hiệp 12 
41 Lê Thúy Kim Quang Trung GV 
42 Đỗ Văn Hóa Nguyễn Xuân Phát TÂN PHÚ 
 - Trang 114 - 
43 Nguyễn Xuân Hiền Nguyễn Văn Lượng GV 
44 PhAn Ngô Lũy bán Bích TÂN PHÚ 
45 Thái Thị Hường Nguyễn văn Lượng GV 
46 Phùng Thị Tường Vi Thốn Nhất GV 
47 Chu Thị Hạnh Hoồ đắc Di TÂN PHÚ 
48 Nguyễn Thị Mỹ Chi Nguyễn Văn Lượng GV 
49 Nguyễn Thị Tuyết Phượng Lý Thái Tổ 10 
50 Đỗ thị Tuyết Giao Nguyễn Văn Lượng GV 
51 Nguyễn Nhân Nghĩa 12 GV 
52 Đặng văn Đức Quang Trung GV 
53 Phạm Viết Khai trương Định 3 
54 Vũ Đình Tuy cc lý Chiêu Hoàng 6 
55 Lê Phương Thanh Nguyễn Kiệm GV 
56 Huỳnh Hoàng Huy Trương Quốc Dung PN 
57 Trần Thị Hiền Nguyễn Văn Lượng GV 
58 Đào Thị Ngọc Hồi Nguyễn Văn Lượng GV 
59 Trần Thị Hương Nguyễn Văn Lượng GV 
60 Bùi thị Bé Nguyên Lê Đức Thọ GV 
61 Mai Viết Hoàng Tuấn Anh CX Bắc hải 10 
62 Đỗ thị Thùy Linh thống Nhất GV 
63 Nguyễn Trường Giang Hồ Đắc Di TÂN PHÚ 
64 Nguyễn Trọng Tiến 7 GV 
65 Hồ Anh Kiệt Quang Trung GV 
66 Ngô Thị Hoa 12 GV 
67 Tạ Văn Nam Nguyễn Văn Lượng GV 
68 Dương Ngọc Hương 12 GV 
69 Nguyễn Ánh Hồng 13 GV 
70 Nguyễn Sơn Hải Hiệp Thành 12 
71 Nguyễn Ngọc Thơ Nguyễn Văn Lượng GV 
72 Lê Thị Hơn Nguyễn Văn Lượng GV 
73 Nguyễn Ngọc Như hảo Lê Đức Thọ GV 
74 Hoàng Thanh Bình Hồ Đắc Di TÂN PHÚ 
75 Vũ Hùng Vương Hồ Đắc Di TÂN PHÚ 
76 Tống phương Uyên Nguyễn Văn Lượng GV 
77 Huỳnh Văn Châu Nguyễn Văn Lượng GV 
78 Huỳnh Thanh Tâm Đường 12 GV 
79 Nguyễn Hồ Thúy Vi Nguyễn Văn Lượng GV 
80 Nguyễn Thị Hồng Nhung thống Nhất GV 
81 Lê thị Thu vân Đường 72 6 
82 Lê Thị kim Bông Tân Hòa Đông 6 
83 Pahm5 Công Ninh CMT8 3 
84 Vũ Quang Thủy Nguyễn Văn trỗi PN 
85 Võ Công hưng Nghĩa Phát TB 
86 Nguyễn Hồng Nhạn Sư vạn hạnh 10 
87 Đặng Thúy Diễm 3/2 10 
88 Lâm Thị Điệp Nguyễn Văn Luông 6 
89 Lâm Ngọc Đường Tô Hiệu TÂN PHÚ 
90 Huỳnh Kim Thanh Lũy bán Bích TÂN PHÚ 
 - Trang 115 - 
91 Ngô Chí Đạt Nguyễn Văn Hai TB 
92 Võ Minh Hùng Quang Trung GV 
93 Võ Thị Minh hiền Trường chinh TB 
94 Phạm Huữu Hiền CX Phú Lâm 6 
95 Nguyễn Đăng Nhật khoa Nguyễn Văn Xăng TÂN PHÚ 
96 Ngô Tuấn Tú DBP 10 
97 Ái hà Quốc Dũng thống Nhất GV 
98 Phan Thành Huy Toàn thống Nhất GV 
99 Nguyễn Thị Thu CMT8 3 
100 Nguyễn Thị Bích Thùy DĐường 17 TD 
101 Nguyễn Thị Phương Dung LVS 3 
102 Trần Thị Thu Thảo Hòa Hảo 10 
103 Mai Thị Hằng Đường 19 GV 
104 Lê Thị Vân Anh thống Nhất GV 
105 Nguyễn Thị Tuyết Dung thống Nhất GV 
106 Hoồ Vĩnh Du thống Nhất GV 
107 Phan Vĩ Kiệt THD 5 
108 Nguyễn Quang Thắng Nguyễn Cảnh Chân 1 
109 Dđinh việt Huy LLQ 11 
110 Huỳnh Kim Thái Lũy bán Bích TÂN PHÚ 
111 Nguyễn Thị Nguyệt Thanh Bình Chiểu TD 
112 Trần Thị Bích Thủy Ngô Thời Nhiệm PN 
113 Võ Phương Hồng CX Nguyễn Cảnh Chân 1 
114 Nguyễn Thị Trang Nguyễn bá Tuyển TB 
115 Nguyễn Thị Thanh Phương Hậu Giang 6 
116 Phạm Thị Hoàng Lê Lai TB 
117 Nguyễn Thị Thu hiếu Tô Hiến Thành 10 
118 Trần Oai Phong Lê Văn Khương 12 
119 Vũ Kiến Quốc Nghĩa Phát TB 
120 Xi thị Mỹ Thanh Thái Phiên 11 
121 Huỳnh văn Bung Phan Văn Khỏe 6 
122 Nguyễn Minh Thành baà Hom 6 
123 Võ Thị Minh Thủy bà Hom 6 
124 Nguyễn Thị Liên Hậu Giang 6 
125 Lê Thị riêng Đường 64 6 
126 Trần Thị Ngọc Diệu hỒng Bàng 6 
127 Lê Minh Triệu Trường Sơn 10 
128 Huỳnh Thanh Phước Nguyễn Đình Chiểu 3 
129 Trần Minh Tân Hòa Hảo 10 
130 Hồ Thanh Phong DBP BT 
131 Nguyễn Thị Minh thư Tân Hào Đông 6 
132 Nguyễn Thị Thúy Nga Nguyễn Trãi 5 
133 Nguyễn Thị DuyênAnh Tô Hiến Thành 10 
134 Nguyễn Thị Lan Hương Trường chinh TB 
135 Lê Trần Thế uy Hoàng Hoa Thám TB 
136 Lưu Thị Thùy Loan Nguyễn Văn Quá TB 
137 Trần Minh Quang Lê Quang Sung 6 
138 Nguyễn Cường Thịnh Bình Tiên 6 
 - Trang 116 - 
139 Nguyễn Thị Mỹ Lệ Minh Phụng 11 
140 Mai Quốc Việt Hùng Nghĩa Phát TB 
141 Huỳnh Hoàng Vũ Phan Văn Khỏe 6 
142 Bùi Thị hà Đường 45 6 
143 Trần Hoàng Nhân bà Hom 6 
144 Nguyễn Thị Anh Thơ Đường 45 6 
145 Phạm Hồng Phúc lÝ Chiêu Hoàng 6 
146 Vũ Thị Thúy Phượgn Hồng Lạc TB 
147 Nguyễn Hồng Ánh linh LLQ TB 
148 Huỳnh Thị Phượng LLQ TB 
149 Trần Thị yến LLQ TB 
150 Nguyễn Thị Minh Châu Trường chinh TB 
151 Lê Công Thành 173/6 Thoại Ngọc Hầu Tân Phú 
152 Nguyễn Thị Thanh Thùy 201/14 Vĩnh Viễn 10 
153 Nguyễn Hoàng Duy 231/733 Nguyễn Duy Dương 10 
154 Nguyễn Khơ Anh Lạc Long Quân TB 
155 Nguyễn Thị Tuyết Diệu Dương Bá Trạc 8 
156 Phạm Nguyễn Cát Linh Trần Văn Đang 3 
157 Bùi Tiến Sỹ Khuông VIệt Tân Phú 
158 Nguyễn Thị Hông Thắm Phan Xích Long PN 
159 Thiều Hạnh Duyên Tô Hiến Thành 11 
160 Đỗ Thị Thu Trang Bùi Minh Trực 8 
161 Tô Huỳnh Thanh Trúc Bùi Đình Túy BT 
162 Trần Thị Vĩnh Phúc Trần Trọng Cung 7 
163 Lê Thị Lâm Nguyên Trung Mỹ Tây 12 
164 Hoàng Duy Nam Huỳnh Tấn Phát 7 
165 Hồ Nhã Thanh Dương Bá Trạc 8 
166 Lế Quang Huy KP3 Thới An 12 
167 Doãn Quốc Sĩ Nguyễn Văn Đậu BT 
168 Phan Thị Thảo Chí Linh TB 
169 Nguyễn Minh Sang Cao Thắng 3 
170 Huỳnh Kim Quyên Nguyễn Thượng Hiền BT 
171 Bạch Thị Kim Tuyến Phạm Thế Hiển 8 
172 Ngô Thị Thanh Vy Cách Mạng Tháng Tám 10 
173 Vũ Hoàng Anh Nguyễn Thị Minh Khai 1 
174 Nguyễn Lê Huyền Khu đô thị An Phú An Khánh 2 
175 Hồ Thị Thảo Xuân Thới Thượng Hóc Môn 
176 Hoàng Anh Tuấn ĐBP BT 
177 Lê Thị Ngọc Mỹ Hậu Giang 6 
178 Lê Đặng Thị Quỳnh Miên Công viên phần mềm Qtrung 12 
179 Nguyễn Vũ Thiên Khôi KP4 Hiệp Thành 12 
180 Lê Phong Kha Vạn Cân Thủ Đức 
181 Nguyễn Văn Minh Hoàng 175 Trần Hưng Đạo Tân Phú 
182 Lê Văn Tài 428/15 Bà Hạt 10 
183 Lê Minh Tấn 77B Lý Thường Kiệt TB 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
xay_dung_moi_quan_he_khach_hang_va_long_trung_thanh_cua_khach_hang_doi_voi_dich_vu_ngan_hang_ca_.pdf