Câu 2 Trong mặt phẳng phức cho các tập hợp điểm E ? ?z : z ? 3 ? z ? 3i?, F ? ?z : z ? 2 ? 6i ? 4?.
Khẳng định nào sau đây sai?
A) Tập E không bị chặn.
B) Tập F là tập bị chặn.
C) Tập F là hình tròn đóng tâm 2-6i bán kính bằng 4.
D) Tập E là đường trung trực của đoạn thẳng nối 3i với 3.
Cu 3 Kh?ng d?nh no sau dy sai?
A) N?u hm u(x,y) v v(x,y) di?u hịa và thỏa điều kiện (C-R) trn hình trịn m? D ? ?z : z ? zo ? r? thì
hm f (z) = u(x,y) + iv(x,y) gi?i tích trn D .
B) Hm ph?c f (z) = u(x,y) + iv(x,y) lin t?c trn mi?n D khi v ch? khi cc hm u(x,y), v(x,y) lin t?c
trn mi?n D.
C) N?u hm u(x,y) khơng di?u hịa trn mi?n D thì f(z) = u(x,y)+iv(x,y) khơng gi?i tích trn D.
D) N?u hm ph?c f (z) = u(x,y) + iv(x,y) không kh? vi trn mi?n D thì cc hm u(x,y) v v(x,y) không
khả vi trn mi?n D
28 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề thi cuối kỳ học kỳ III năm học 2015 - 2016 môn: Hàm biến phức và phép biến đổi laplace - Mã môn học: Math 121201, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- 1 -
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã môn học: MATH 121201 Thời gian : 90 phút (9/8/2016)
Đề thi gồm 3 trang Được phép sử dụng tài liệu
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-0001 (Nộp lại đề này)
PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Chọn 1 trong các câu A, B, C, D rồi điền vào BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM ở trang 6)
Câu 1 Cho số phức z = 93
10 ii + e
-9i . Khi đó:
A) Rez = 3 + cos9, Imz = 2-sin9
B) Rez = 10 + cos9, Imz = -sin9
C) Rez = 3 + cos9, Imz = 2+sin9
D) Rez = 3+ cos9, Imz = -2 – sin9
Câu 2 Trong mặt phẳng phức cho các tập hợp điểm izzzE 33: , F 462: izz .
Khẳng định nào sau đây sai?
A) Tập E không bị chặn.
B) Tập F là tập bị chặn.
C) Tập F là hình tròn đóng tâm 2-6i bán kính bằng 4.
D) Tập E là đường trung trực của đoạn thẳng nối 3i với 3.
Câu 3 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu hàm u(x,y) và v(x,y) điều hịa và thỏa điều kiện (C-R) trên hình trịn mở rzzzD o : thì
hàm )(zf = u(x,y) + iv(x,y) giải tích trên D .
B) Hàm phức )(zf = u(x,y) + iv(x,y) liên tục trên miền D khi và chỉ khi các hàm u(x,y), v(x,y) liên tục
trên miền D.
C) Nếu hàm u(x,y) khơng điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y)+iv(x,y) khơng giải tích trên D.
D) Nếu hàm phức )(zf = u(x,y) + iv(x,y) không khả vi trên miền D thì các hàm u(x,y) và v(x,y) không
khả vi trên miền D.
Câu 4 Hàm phức f(z) = 28 z
z
z = u + iv có phần thực và phần ảo là:
A) u = 229 yx
x
, v = 22
9
yx
y
B) u = 229 yx
x
, v = 22
7
yx
y
C) u = 229 yx
x
, v = 22
9
yx
y
D) một kết quả khác
Câu 5 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu a là điểm bất thường cô lập của hàm f(z) và )(lim zfaz , Azfaz maz )()(lim
(với A0 ) thì a là cực điểm cấp m của hàm f(z).
B) iz 3 là cực điểm cấp 2 của hàm 2)3()(
10
iz
ezf z
z
C)
34
2)3(
10
iz
dziz
e zz = 2 i
iiz
es z
z
3,)3(Re 2
10 D)
34
2)3(
10
z
dziz
e zz = )10(2 3 iei
Câu 6 Để giải phương trình tích phân: y(t)= te 5 -10 duutt uy )(3cos
0
)( ta làm như sau:
Aùp dụng tích chập, phương trình tương đương với: y(t) = te 5 -10y(t)*cos3t
Đặt Y = Y(p) = L y(t) và biến đổi Laplace hai vế phương trình ta được
L y(t) = L [ te 5 ] -10 L [y(t)*cos3t]
- 2 -
Aùp dụng công thức Borel ta được
Y = 5
1
p - 10L y(t) L cos3t Y = 5
1
p -10Y 92 p
p
Giải phương trình với Y là ẩn ta được: Y = )5)(9)(1(
92
ppp
p
Phân tích thành phân thức đơn giản: Y= 1p
A + 9p
B + 5p
C (với A, B, C = const mà chúng ta chưa tìm)
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm : y(t) = ttt CeBeAe 59
A) Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
B) Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
C) Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
D) Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
Câu 7 Giả sử L f(t) = F(p). Khẳng định nào sau đây sai?
A)Nếu f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T thì L f(t) = 1
1 0
Tp pt f t dte e
T
( )
B)Nếu
22cos
00)( tkhit
tkhitf và f(t+2) = f(t) thì L f(t) = tdtptp ee
2cos21
1 2π
0
C) L
0
( )( )
t F pf u du p
D)L )4)3((
32 2
0
3
pp puduche
t
u
Câu 8 Trong mặt phẳng phức cho các hàm số 3810),( xxyyxu , 6855),( 22 yxyyxv .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A) u điều hịa, v khơng điều hịa.
B) u, v là các hàm điều hịa liên hợp.
C) u, v điều hịa nhưng khơng là các hàm điều hịa liên hợp.
D) v điều hịa, u khơng điều hịa
Câu 9 Cho phương trình vi phân: yy 8' = )(3)( tetu (1) với điều kiện ban đầu y(0) = 10.
Để giải phương trình vi phân này ta làm như sau: Đặt Y = Y(p)= L y(t)
Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1 ) ta được: YpY 8 = 3
p
e p +10 (2)
Giải phương trình (2) với Y là ẩn ta được : Y= )8)(3(
pp
e p + 8
10
p (3)
Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: Y =
3
1
8
1
5
1
ppe
p + 8
10
p
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm: y = )(51 (3)(8 tuee tt +10 te8
A)Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
B)Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
C)Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
D)Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
Câu 10 Giả sửL f(t) = F(p),L g(t) = G(p) và a, b là các hằng số. Khẳng định nào sau đây sai?
A)L af(t) + bg(t) = aF(p) + bG(p) B)L -1[aF(p) + bG(p)] = af(t) +bg(t)
C)L 25
5
)3(
!48]5sin8[ 24234
ppptett
t D)L -1 tshtchp
p 881064
810
2
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm) Khai triển Laurent hàm 1)(
2
pepF quanh điểm bất thường cô lập 0p .
- 3 -
Dựa vào kết quả khai triển tìm gốc hàm ảnh )( pF và tính tích phân
5
2
)1(
iz
z dzeI .
Câu 12 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải hệ phương trình vi phân
teyyx
yx
34'
35' với điều kiện x(0) = 0 và y(0) = 0
Câu 13 (2 điểm)
a) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình vi phân
tyyy 3sin27'8'' với điều kiện 0)0( y và 1)0(' y
b) Chứng tỏ rằng sau khoảng thời gian t đủ lớn nghiệm của phương trình vi phân, )(ty , biểu diễn
xấp xỉ một dao động điều hịa theo thời gian t . Xác định biên độ dao động này.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi chú : Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
CHUẨN ĐẦU RA
Nội dung kiểm tra Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Từ câu 1 đến câu 10 G1: 1.1, 1.2
G2: 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3
Câu 11: Khai triển được chuỗi Laurent, tính được
thặng dư và áp dụng tính tích phân.
Câu 12, Câu 13: Aùp dụng phép biến đổi Laplace giải
phương trình vi phân rồi ứng dụng vào đời sống.
G1: 1.1, 1.2
G2: 2.1.3, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3
Ngày 8 tháng 8 năm 2016
Thông qua Bộ môn Toán
- 4 -
- 5 -
- 6 -
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-0001
Giám thị 1 Giám thị 2
Giáo viên chấm thi 1&2 ĐIỂM
Họ, tên sinh viên: .....................................
Mã số sinh viên:................................
Số báo danh (STT):........ Phòng thi:
Thời gian : 90 phút (9/8/2016)
Lưu ý: Sinh viên làm bài thi lần lượt trên
trang 6, 5, 4,3. Đối với các hệ phương trình đại
số tuyến tính thì chỉ cần ghi kết quả vào bài làm
mà không cần trình bày cách giải.
Sinh viên nộp lại đề thi cùng với
bài làm.
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
- 1 -
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã môn học: MATH 121201 Thời gian : 90 phút (9/8/2016)
Đề thi gồm 3 trang Được phép sử dụng tài liệu
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-0010 (Nộp lại đề này)
PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Chọn 1 trong các câu A, B, C, D rồi điền vào BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM ở trang 6)
Câu 1 Giả sử L f(t) = F(p). Khẳng định nào sau đây sai?
A)Nếu f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T thì L f(t) = 1
1 0
Tp pt f t dte e
T
( )
B)Nếu
22cos
00)( tkhit
tkhitf và f(t+2) = f(t) thì L f(t) = tdtptp ee
2cos21
1 2π
0
C) L
0
( )( )
t F pf u du p
D)L )4)3((
32 2
0
3
pp puduche
t
u
Câu 2 Trong mặt phẳng phức cho các hàm số 3810),( xxyyxu , 6855),( 22 yxyyxv .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A) u điều hịa, v khơng điều hịa.
B) u, v là các hàm điều hịa liên hợp.
C) u, v điều hịa nhưng khơng là các hàm điều hịa liên hợp.
D) v điều hịa, u khơng điều hịa
Câu 3 Cho phương trình vi phân: yy 8' = )(3)( tetu (1) với điều kiện ban đầu y(0) = 10.
Để giải phương trình vi phân này ta làm như sau: Đặt Y = Y(p)= L y(t)
Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1 ) ta được: YpY 8 = 3
p
e p +10 (2)
Giải phương trình (2) với Y là ẩn ta được : Y= )8)(3(
pp
e p + 8
10
p (3)
Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: Y =
3
1
8
1
5
1
ppe
p + 8
10
p
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm: y = )(51 (3)(8 tuee tt +10 te8
A)Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
B)Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
C)Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
D)Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
Câu 4 Giả sửL f(t) = F(p),L g(t) = G(p) và a, b là các hằng số. Khẳng định nào sau đây sai?
A)L af(t) + bg(t) = aF(p) + bG(p) B)L -1[aF(p) + bG(p)] = af(t) +bg(t)
C)L 25
5
)3(
!48]5sin8[ 24234
ppptett
t D)L -1 tshtchp
p 881064
810
2
Câu 5 Cho số phức z = 93
10 ii + e
-9i . Khi đó:
A) Rez = 3 + cos9, Imz = 2-sin9
B) Rez = 3 + cos9, Imz = 2+sin9
C) Rez =10 + cos9, Imz = -sin9
D) Rez = 3+ cos9, Imz = -2 – sin9
Câu 6 Trong mặt phẳng phức cho các tập hợp điểm izzzE 33: , F 462: izz .
Khẳng định nào sau đây sai?
- 2 -
A) Tập E không bị chặn.
B) Tập F là tập bị chặn.
C) Tập F là hình tròn đóng tâm 2-6i bán kính bằng 4.
D) Tập E là đường trung trực của đoạn thẳng nối 3i với 3.
Câu 7 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu hàm u(x,y) và v(x,y) điều hịa và thỏa điều kiện (C-R) trên hình trịn mở rzzzD o : thì
hàm )(zf = u(x,y) + iv(x,y) giải tích trên D .
B) Hàm phức )(zf = u(x,y) + iv(x,y) liên tục trên miền D khi và chỉ khi các hàm u(x,y), v(x,y) liên tục
trên miền D.
C) Nếu hàm u(x,y) khơng điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y)+iv(x,y) khơng giải tích trên D.
D) Nếu hàm phức )(zf = u(x,y) + iv(x,y) không khả vi trên miền D thì các hàm u(x,y) và v(x,y) không
khả vi trên miền D.
Câu 8 Hàm phức f(z) = 28 z
z
z = u + iv có phần thực và phần ảo là:
A) u = 229 yx
x
, v = 22
9
yx
y
B) u = 229 yx
x
, v = 22
7
yx
y
C) u = 229 yx
x
, v = 22
9
yx
y
D) một kết quả khác
Câu 9 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu a là điểm bất thường cô lập của hàm f(z) và )(lim zfaz , Azfaz maz )()(lim
(với A0 ) thì a là cực điểm cấp m của hàm f(z).
B) iz 3 là cực điểm cấp 2 của hàm 2)3()(
10
iz
ezf z
z
C)
34
2)3(
10
iz
dziz
e zz = 2 i
iiz
es z
z
3,)3(Re 2
10 D)
34
2)3(
10
z
dziz
e zz = )10(2 3 iei
Câu 10 Để giải phương trình tích phân: y(t)= te 5 -10 duutt uy )(3cos
0
)( ta làm như sau:
Aùp dụng tích chập, phương trình tương đương với: y(t) = te 5 -10y(t)*cos3t
Đặt Y = Y(p) = L y(t) và biến đổi Laplace hai vế phương trình ta được
L y(t) = L [ te 5 ] -10 L [y(t)*cos3t]
Aùp dụng công thức Borel ta được
Y = 5
1
p - 10L y(t) L cos3t Y = 5
1
p -10Y 92 p
p
Giải phương trình với Y là ẩn ta được: Y = )5)(9)(1(
92
ppp
p
Phân tích thành phân thức đơn giản: Y= 1p
A + 9p
B + 5p
C (với A, B, C = const mà chúng ta chưa tìm)
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm : y(t) = ttt CeBeAe 59
A) Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
B) Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
C) Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
D) Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm) Khai triển Laurent hàm 1)(
2
pepF quanh điểm bất thường cô lập 0p .
- 3 -
Dựa vào kết quả khai triển tìm gốc hàm ảnh )( pF và tính tích phân
5
2
)1(
iz
z dzeI .
Câu 12 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải hệ phương trình vi phân
teyyx
yx
34'
35' với điều kiện x(0) = 0 và y(0) = 0
Câu 13 (2 điểm)
a) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình vi phân
tyyy 3sin27'8'' với điều kiện 0)0( y và 1)0(' y
b) Chứng tỏ rằng sau khoảng thời gian t đủ lớn nghiệm của phương trình vi phân, )(ty , biểu diễn
xấp xỉ một dao động điều hịa theo thời gian t . Xác định biên độ dao động này.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi chú : Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
CHUẨN ĐẦU RA
Nội dung kiểm tra Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Từ câu 1 đến câu 10 G1: 1.1, 1.2
G2: 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3
Câu 11: Khai triển được chuỗi Laurent, tính được
thặng dư và áp dụng tính tích phân.
Câu 12, Câu 13: Aùp dụng phép biến đổi Laplace giải
phương trình vi phân rồi ứng dụng vào đời sống.
G1: 1.1, 1.2
G2: 2.1.3, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3
Ngày 8 tháng 8 năm 2016
Thông qua Bộ môn Toán
- 4 -
- 5 -
- 6 -
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-0010
Giám thị 1 Giám thị 2
Giáo viên chấm thi 1&2 ĐIỂM
Họ, tên sinh viên: .....................................
Mã số sinh viên:................................
Số báo danh (STT):........ Phòng thi:
Thời gian : 90 phút (9/8/2016)
Lưu ý: Sinh viên làm bài thi lần lượt trên
trang 6, 5, 4,3. Đối với các hệ phương trình đại
số tuyến tính thì chỉ cần ghi kết quả vào bài làm
mà không cần trình bày cách giải.
Sinh viên nộp lại đề thi cùng với
bài làm.
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
- 1 -
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã môn học: MATH 121201 Thời gian : 90 phút (9/8/2016)
Đề thi gồm 3 trang Được phép sử dụng tài liệu
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-0011 (Nộp lại đề này)
PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Chọn 1 trong các câu A, B, C, D rồi điền vào BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM ở trang 6)
Câu 1 Để giải phương trình tích phân: y(t)= te 5 -10 duutt uy )(3cos
0
)( ta làm như sau:
Aùp dụng tích chập, phương trình tương đương với: y(t) = te 5 -10y(t)*cos3t
Đặt Y = Y(p) = L y(t) và biến đổi Laplace hai vế phương trình ta được
L y(t) = L [ te 5 ] -10 L [y(t)*cos3t]
Aùp dụng công thức Borel ta được
Y = 5
1
p - 10L y(t) L cos3t Y = 5
1
p -10Y 92 p
p
Giải phương trình với Y là ẩn ta được: Y = )5)(9)(1(
92
ppp
p
Phân tích thành phân thức đơn giản: Y= 1p
A + 9p
B + 5p
C (với A, B, C = const mà chúng ta chưa tìm)
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm : y(t) = ttt CeBeAe 59
A) Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
B) Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
C) Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
D) Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
Câu 2 Giả sử L f(t) = F(p). Khẳng định nào sau đây sai?
A)Nếu f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T thì L f(t) = 1
1 0
Tp pt f t dte e
T
( )
B)Nếu
22cos
00)( tkhit
tkhitf và f(t+2) = f(t) thì L f(t) = tdtptp ee
2cos21
1 2π
0
C) L
0
( )( )
t F pf u du p
D)L )4)3((
32 2
0
3
pp puduche
t
u
Câu 3 Trong mặt phẳng phức cho các hàm số 3810),( xxyyxu , 6855),( 22 yxyyxv .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A) u điều hịa, v khơng điều hịa.
B) u, v là các hàm điều hịa liên hợp.
C) u, v điều hịa nhưng khơng là các hàm điều hịa liên hợp.
D) v điều hịa, u khơng điều hịa
Câu 4 Cho phương trình vi phân: yy 8' = )(3)( tetu (1) với điều kiện ban đầu y(0) = 10.
Để giải phương trình vi phân này ta làm như sau: Đặt Y = Y(p)= L y(t)
Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1 ) ta được: YpY 8 = 3
p
e p +10 (2)
Giải phương trình (2) với Y là ẩn ta được : Y= )8)(3(
pp
e p + 8
10
p (3)
Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: Y =
3
1
8
1
5
1
ppe
p + 8
10
p
- 2 -
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm: y = )(51 (3)(8 tuee tt +10 te8
A)Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
B)Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
C)Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
D)Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
Câu 5 Giả sửL f(t) = F(p),L g(t) = G(p) và a, b là các hằng số. Khẳng định nào sau đây sai?
A)L af(t) + bg(t) = aF(p) + bG(p) B)L -1[aF(p) + bG(p)] = af(t) +bg(t)
C)L 25
5
)3(
!48]5sin8[ 24234
ppptett
t D)L -1 tshtchp
p 881064
810
2
Câu 6 Cho số phức z = 93
10 ii + e
-9i . Khi đó:
A) Rez = 3 + cos9, Imz = 2-sin9
B) Rez = 10 + cos9, Imz = -sin9
C) Rez = 3 + cos9, Imz = 2+sin9
D) Rez = 3+ cos9, Imz = -2 – sin9
Câu 7 Trong mặt phẳng phức cho các tập hợp điểm izzzE 33: , F 462: izz .
Khẳng định nào sau đây sai?
A) Tập E không bị chặn.
B) Tập F là tập bị chặn.
C) Tập F là hình tròn đóng tâm 2-6i bán kính bằng 4.
D) Tập E là đường trung trực của đoạn thẳng nối 3i với 3.
Câu 8 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu hàm u(x,y) và v(x,y) điều hịa và thỏa điều kiện (C-R) trên hình trịn mở rzzzD o : thì
hàm )(zf = u(x,y) + iv(x,y) giải tích trên D .
B) Hàm phức )(zf = u(x,y) + iv(x,y) liên tục trên miền D khi và chỉ khi các hàm u(x,y), v(x,y) liên tục
trên miền D.
C) Nếu hàm u(x,y) khơng điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y)+iv(x,y) khơng giải tích trên D.
D) Nếu hàm phức )(zf = u(x,y) + iv(x,y) không khả vi trên miền D thì các hàm u(x,y) và v(x,y) không
khả vi trên miền D.
Câu 9 Hàm phức f(z) = 28 z
z
z = u + iv có phần thực và phần ảo là:
A) u = 229 yx
x
, v = 22
9
yx
y
B) u = 229 yx
x
, v = 22
7
yx
y
C) u = 229 yx
x
, v = 22
9
yx
y
D) một kết quả khác
Câu 10 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu a là điểm bất thường cô lập của hàm f(z) và )(lim zfaz , Azfaz maz )()(lim
(với A0 ) thì a là cực điểm cấp m của hàm f(z).
B) iz 3 là cực điểm cấp 2 của hàm 2)3()(
10
iz
ezf z
z
C)
34
2)3(
10
iz
dziz
e zz = 2 i
iiz
es z
z
3,)3(Re 2
10 D)
34
2)3(
10
z
dziz
e zz = )10(2 3 iei
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm) Khai triển Laurent hàm 1)(
2
pepF quanh điểm bất thường cô lập 0p .
- 3 -
Dựa vào kết quả khai triển tìm gốc hàm ảnh )( pF và tính tích phân
5
2
)1(
iz
z dzeI .
Câu 12 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải hệ phương trình vi phân
teyyx
yx
34'
35' với điều kiện x(0) = 0 và y(0) = 0
Câu 13 (2 điểm)
a) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình vi phân
tyyy 3sin27'8'' với điều kiện 0)0( y và 1)0(' y
b) Chứng tỏ rằng sau khoảng thời gian t đủ lớn nghiệm của phương trình vi phân, )(ty , biểu diễn
xấp xỉ một dao động điều hịa theo thời gian t . Xác định biên độ dao động này.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi chú : Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
CHUẨN ĐẦU RA
Nội dung kiểm tra Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Từ câu 1 đến câu 10 G1: 1.1, 1.2
G2: 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3
Câu 11: Khai triển được chuỗi Laurent, tính được
thặng dư và áp dụng tính tích phân.
Câu 12, Câu 13: Aùp dụng phép biến đổi Laplace giải
phương trình vi phân rồi ứng dụng vào đời sống.
G1: 1.1, 1.2
G2: 2.1.3, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3
Ngày 8 tháng 8 năm 2016
Thông qua Bộ môn Toán
- 4 -
- 5 -
- 6 -
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-0011
Giám thị 1 Giám thị 2
Giáo viên chấm thi 1&2 ĐIỂM
Họ, tên sinh viên: .....................................
Mã số sinh viên:................................
Số báo danh (STT):........ Phòng thi:
Thời gian : 90 phút (9/8/2016)
Lưu ý: Sinh viên làm bài thi lần lượt trên
trang 6, 5, 4,3. Đối với các hệ phương trình đại
số tuyến tính thì chỉ cần ghi kết quả vào bài làm
mà không cần trình bày cách giải.
Sinh viên nộp lại đề thi cùng với
bài làm.
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
- 1 -
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã môn học: MATH 121201 Thời gian : 90 phút (9/8/2016)
Đề thi gồm 3 trang Được phép sử dụng tài liệu
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-1000 (Nộp lại đề này)
PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Chọn 1 trong các câu A, B, C, D rồi điền vào BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM ở trang 6)
Câu 1 Trong mặt phẳng phức cho các hàm số 3810),( xxyyxu , 6855),( 22 yxyyxv .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A) u điều hịa, v khơng điều hịa.
B) u, v là các hàm điều hịa liên hợp.
C) u, v điều hịa nhưng khơng là các hàm điều hịa liên hợp.
D) v điều hịa, u khơng điều hịa
Câu 2 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu a là điểm bất thường cô lập của hàm f(z) và )(lim zfaz , Azfaz maz )()(lim
(với A0 ) thì a là cực điểm cấp m của hàm f(z).
B) iz 3 là cực điểm cấp 2 của hàm 2)3()(
10
iz
ezf z
z
C)
34
2)3(
10
iz
dziz
e zz = 2 i
iiz
es z
z
3,)3(Re 2
10 D)
34
2)3(
10
z
dziz
e zz = )10(2 3 iei
Câu 3 Để giải phương trình tích phân: y(t)= te 5 -10 duutt uy )(3cos
0
)( ta làm như sau:
Aùp dụng tích chập, phương trình tương đương với: y(t) = te 5 -10y(t)*cos3t
Đặt Y = Y(p) = L y(t) và biến đổi Laplace hai vế phương trình ta được
L y(t) = L [ te 5 ] -10 L [y(t)*cos3t]
Aùp dụng công thức Borel ta được
Y = 5
1
p - 10L y(t) L cos3t Y = 5
1
p -10Y 92 p
p
Giải phương trình với Y là ẩn ta được: Y = )5)(9)(1(
92
ppp
p
Phân tích thành phân thức đơn giản: Y= 1p
A + 9p
B + 5p
C (với A, B, C = const mà chúng ta chưa tìm)
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm : y(t) = ttt CeBeAe 59
A) Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
B) Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
C) Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
D) Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
Câu 4 Giả sử L f(t) = F(p). Khẳng định nào sau đây sai?
A)Nếu f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T thì L f(t) = 1
1 0
Tp pt f t dte e
T
( )
B)Nếu
22cos
00)( tkhit
tkhitf và f(t+2) = f(t) thì L f(t) = tdtptp ee
2cos21
1 2π
0
C) L
0
( )( )
t F pf u du p
D)L )4)3((
32 2
0
3
pp puduche
t
u
- 2 -
Câu 5 Cho phương trình vi phân: yy 8' = )(3)( tetu (1) với điều kiện ban đầu y(0) = 10.
Để giải phương trình vi phân này ta làm như sau: Đặt Y = Y(p)= L y(t)
Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1 ) ta được: YpY 8 = 3
p
e p +10 (2)
Giải phương trình (2) với Y là ẩn ta được : Y= )8)(3(
pp
e p + 8
10
p (3)
Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: Y =
3
1
8
1
5
1
ppe
p + 8
10
p
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm: y = )(51 (3)(8 tuee tt +10 te8
A)Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
B)Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
C)Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
D)Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
Câu 6 Giả sửL f(t) = F(p),L g(t) = G(p) và a, b là các hằng số. Khẳng định nào sau đây sai?
A)L af(t) + bg(t) = aF(p) + bG(p) B)L -1[aF(p) + bG(p)] = af(t) +bg(t)
C)L 25
5
)3(
!48]5sin8[ 24234
ppptett
t D)L -1 tshtchp
p 881064
810
2
Câu 7 Cho số phức z = 93
10 ii + e
-9i . Khi đó:
A) Rez = 3 + cos9, Imz = 2-sin9
B) Rez = 3 + cos9, Imz = 2+sin9
C) Rez =10 + cos9, Imz = -sin9
D) Rez = 3+ cos9, Imz = -2 – sin9
Câu 8 Trong mặt phẳng phức cho các tập hợp điểm izzzE 33: , F 462: izz .
Khẳng định nào sau đây sai?
A) Tập E không bị chặn.
B) Tập F là tập bị chặn.
C) Tập F là hình tròn đóng tâm 2-6i bán kính bằng 4.
D) Tập E là đường trung trực của đoạn thẳng nối 3i với 3.
Câu 9 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu hàm u(x,y) và v(x,y) điều hịa và thỏa điều kiện (C-R) trên hình trịn mở rzzzD o : thì
hàm )(zf = u(x,y) + iv(x,y) giải tích trên D .
B) Hàm phức )(zf = u(x,y) + iv(x,y) liên tục trên miền D khi và chỉ khi các hàm u(x,y), v(x,y) liên tục
trên miền D.
C) Nếu hàm u(x,y) khơng điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y)+iv(x,y) khơng giải tích trên D.
D) Nếu hàm phức )(zf = u(x,y) + iv(x,y) không khả vi trên miền D thì các hàm u(x,y) và v(x,y) không
khả vi trên miền D.
Câu 10 Hàm phức f(z) = 28 z
z
z = u + iv có phần thực và phần ảo là:
A) u = 229 yx
x
, v = 22
9
yx
y
B) u = 229 yx
x
, v = 22
7
yx
y
C) u = 229 yx
x
, v = 22
9
yx
y
D) một kết quả khác
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm) Khai triển Laurent hàm 1)(
2
pepF quanh điểm bất thường cô lập 0p .
- 3 -
Dựa vào kết quả khai triển tìm gốc hàm ảnh )( pF và tính tích phân
5
2
)1(
iz
z dzeI .
Câu 12 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải hệ phương trình vi phân
teyyx
yx
34'
35' với điều kiện x(0) = 0 và y(0) = 0
Câu 13 (2 điểm)
a) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình vi phân
tyyy 3sin27'8'' với điều kiện 0)0( y và 1)0(' y
b) Chứng tỏ rằng sau khoảng thời gian t đủ lớn nghiệm của phương trình vi phân, )(ty , biểu diễn
xấp xỉ một dao động điều hịa theo thời gian t . Xác định biên độ dao động này.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi chú : Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
CHUẨN ĐẦU RA
Nội dung kiểm tra Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Từ câu 1 đến câu 10 G1: 1.1, 1.2
G2: 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3
Câu 11: Khai triển được chuỗi Laurent, tính được
thặng dư và áp dụng tính tích phân.
Câu 12, Câu 13: Aùp dụng phép biến đổi Laplace giải
phương trình vi phân rồi ứng dụng vào đời sống.
G1: 1.1, 1.2
G2: 2.1.3, 2.1.3, 2.1.4 , 2.4.3
Ngày 8 tháng 8 năm 2016
Thông qua Bộ môn Toán
- 4 -
- 5 -
- 6 -
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-1000
Giám thị 1 Giám thị 2
Giáo viên chấm thi 1&2 ĐIỂM
Họ, tên sinh viên: .....................................
Mã số sinh viên:................................
Số báo danh (STT):........ Phòng thi:
Thời gian : 90 phút (9/8/2016)
Lưu ý: Sinh viên làm bài thi lần lượt trên
trang 6, 5, 4,3. Đối với các hệ phương trình đại
số tuyến tính thì chỉ cần ghi kết quả vào bài làm
mà không cần trình bày cách giải.
Sinh viên nộp lại đề thi cùng với
bài làm.
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
- 1 -
ĐÁP ÁN MÔN
HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
(Ngày thi: 9/8/2016)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-1000
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời B D B B A C A C D C
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-0001
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời A C D C D B B B A C
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-0010
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời B B A C A C D C D B
Mã đề: 2016-0003-1008-0304-0011
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời B B B A C A C D C D
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
Câu
hỏi
Nội dung Điểm
Câu 11 1,5 điểm
Khai triển Laurent
Ta có: pe
2
=
0
2
!
)(
n
n
p
n =
0 !
2
n
n
n
pn
)( pF 1
2
pe = =
1 !
2
n
n
n
pn = 0
...!3
2
!2
22
3
3
2
2
ppp
Phần đều Phần chính
Vì phần chính cĩ vơ số số hạng nên 0p là điểm bất thường cốt yếu.
0,25đ
0,25đ
- 2 -
Tìm gốc của )( pF : )( pF
1 !
2
n
n
n
pn
1
1)1()!1(!
)!1(2
n
n
n
pnn
n
)]([1 pFL 1L
1)1(
1
)!1(
)!1(!
2
n
n
n
p
n
nn
1
1
)!1(!
2
n
nn
nn
t
Tính tích phân: Vì hàm số )(zf 1
2
ze giải tích trên \ 0 và đường trịn 5 iz
bao quanh điểm bất thường cơ lập 0z nên áp dụng thặng dư ta được
5
2
)1(
iz
z dzeI = 2 i ]0,1[Re
2
zes = ii 422
0,5đ
0,5đ
Câu12 1,5đ
Đặt yY,xX LL ; biến đổi Laplace hai vế ta được:
teyx
yx
34
35
LLLL
LLL
y
3
1)4(
35
pYpX
pYpX
513)5)(1)(3(
93
513)5)(1)(3(
3683
2
2
p
H
p
G
p
F
p
E
pppp
ppY
p
D
p
C
p
B
p
A
pppp
ppX
Biến đổi ngược hai vế ta được:
][
][
1
1
Y
X
y
x
L
L
]5
1
1
1
3
11[
]5
1
1
1
3
11[
1
1
pHpGpFpE
pDpCpBpA
y
x
L
L
ttt
ttt
HeGeFeEy
DeCeBeAx
53
53
Tìm DCBA ,,, dựa vào
513)5)(1)(3(
3683 2
p
D
p
C
p
B
p
A
pppp
pp
5
12
)50)(10)(30(
360803 2
A , 16
5
)53)(13)(3(
36)3(8)3(3 2
B ,
12
25
)51)(31)(1(
36)1(8)1(3 2
C , 240
1
)15)(35(5
36)5(8)5(3 2
D
0.5đ
0.5đ
0.5đ
- 3 -
Tìm HGFE ,,, dựa vào
513)5)(1)(3(
932
p
H
p
G
p
F
p
E
pppp
pp
5
3
)50)(10)(30(
90302
E , 16
3
)53)(13)(3(
9)3(3)3( 2
F ,
12
5
)51)(31)(1(
9)1(3)1( 2
G , 240
1
)15)(35(5
95352
H
Câu 13 2đ
Đặt )( pYY = )t(yL . Biến đổi Laplace hai vế phương trình, áp dụng tính chất
tuyến tính và tính chất đạo hàm hàm gốc ta được:
YypYypyYp 7)0(8)0(')0(2 = t3sin2 L
)78( 2 ppY 19
32
2 pp
Y )9)(7)(1(
18122
2
23
pppp
ppp
0.5đ
0.25đ
Phân tích thành phân thức đơn giản
Y 9
3
71)9)(7)(1(
18122
2
(*)
2
23
p
EDp
p
C
p
B
p
A
pppp
ppp
Biếi đổi Laplace ngược hai vế và áp dụng tính chất tuyến tính ta được
)(ty ][1 YL = ]9
3
97
1
1
11[ 221
pEp
pDpCpBpAL
)(ty tEtDCeBeA tt 3sin3cos7
Tìm EDCBA ,,,, dựa vào đẳng thức:
9
3
71)9)(7)(1(
18122
2
(*)
2
23
p
EDp
p
C
p
B
p
A
pppp
ppp
A 7
2
)90)(70)(10(
18012020
2
23
, 60
7
)9)1)((71)(1(
18)1(12)1(2)1(
2
23
B
2436
311
)9)7)((17)(7(
18)7(12)7(2)7(
2
23
C
0.25đ
0.5đ
- 4 -
Từ đẳng thức (*)
9)2(
32
7212265
3:2
91
3
71111160
33:1
2
2
EDCBApCho
EDCBApCho
Thay 2436
311,60
7,7
2 CBA vào hệ trên rồi giải tìm ED, ta được
290
3,145
6 ED
Vậy nghiệm phương trình vi phân là
)(ty ttee tt 3sin290
33cos145
6
2436
311
60
7
7
2 7
b)
Cách giải tổng quát như sau: )(ty tEtDCeBeA tt 3sin3cos7
Vì 0)(lim 7 ttt CeBe nên sau khoảng thời gian t đủ lớn thì nghiệm phương
trình vi phân
)3sin3cos(3sin3cos)( 2222
22 tED
DtED
DEDAtEtDAty
Đặt 2222 cos,sin ED
D
ED
D
)3sin()3sincos3cos(sin)( 2222 tEDAttEDAty
Vậy sau khoảng thời gian t đủ lớn thì nghiệm phương trình vi phân, )(ty , xấp
xỉ dao động điều hịa theo thời gian t cĩ biên độ dao động 22 ED quanh
điểm cân bằng cĩ tọa độ 7
2 Ayo .
0.5đ
*** HẾT***
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_dap_an_ham_bien_phuc_va_phep_bien_doi_laplace_ngay_9_8_2016_8141.pdf