Đề thi Kiến trúc máy tính - Mã đề: 198
Câu 20: Biến X thuộc kiểu word 32-bit nằm ở địa chỉ 0xAFB028C4. Đoạn chương trình nào sau đây tương đương với lệnh trong ngôn ngữ C X = X + 1 addi $t3, $0, 0xAFB028C4 lw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 sw $s3, 0($t3) lui $t3, 0xAFB0 ori $t3, $t3, 0x28C4 lw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 sw $s3, 0($t3) lui $t3, 0x28C4 ori $t3, $t3, 0xAFB0 lw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 sw $s3, 0($t3) lui $t3, 0xAFB0 ori $t3, $t3, 0x28C4 sw $s3, 0($t3) addi $s3, $s3, 1 lw $s3, 0($t3)
2 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 764 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kiến trúc máy tính - Mã đề: 198, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề thiViện CNTT-TT
Giám thị Thời gian làm bài: 30 phút Ngày thi: 22/04/2019
- Không sử dụng tài liệu giấy + máy tính cầm tay.
- Mỗi câu hỏi trắc nghiệm chỉ có một đáp án đúng và điền vào bảng trả lời
- Câu hỏi tự luận (nếu có) trả lời ngay bên dưới câu hỏi.
198
Họ và tên :
MSSV:
Số thứ tự:
Kì thi: Giữa kìHọc phần: IT3030
Lớp: QT108516
PHẦN CÂU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi
Trả lời
2 3 4 51 7 8 9 106 12 13 14 1511 17 18 19 2016
.
64
2 mũ 32
Không xác định
32
Câu 1: Một CPU có bus dữ liệu và địa chỉ có độ rộng đều
bằng 32 bit. Hỏi độ rộng của bus điều khiển bằng bao
nhiêu?
1.
4.
3.
2.
60 ns
80 ns
20 ns
15 ns
Câu 2: Một phần mềm viết bằng ngôn ngữ Asm với 30
lệnh, được biên dịch thành 40 lệnh mã máy. Biết rằng
CPI trung bình là 2, và CPU có tốc độ 4 GiHz. Hỏi thời
gian thực hiện phần mềm là bao lâu?
1.
4.
3.
2.
từ -255 tới +256
từ -256 tới +255
từ 0 tới 255
từ 0 tới 511
Câu 3: Sử dụng 9 bit để biểu diễn một số nguyên có dấu,
dải biểu diễn sẽ là?
1.
4.
3.
2.
0x22728020
0x22518020
0x22338020
0x02338020
Câu 4: Trong số các mã máy sau, mã máy nào không
phải là lệnh ADDI ?
1.
4.
3.
2.
-5
-4
-2.5
-8
Câu 5: Số dấu phẩy động 32-bit sau có giá trị bằng bao
nhiêu? 1100 0000 1000 0000 0000 0000 0000 0000
1.
4.
3.
2.
1000 0000(2)
1000 0001(2)
-0111 1111(2)
0111 1111(2)
Câu 6: Số âm -127(10) bằng với số nào trong các số sau
đây? Biết rằng các số sau ở dạng biểu diễn nhị phân 8
bit.
1.
4.
3.
2.
107.125(10)
107.129(10)
107.1875(10)
107.6875(10)
Câu 7: Số dương 1101011.1011 ở hệ cơ số 2 bằng với
số nào trong các số sau đây?
1.
4.
3.
2.
1000 0010(2)
1000 0100(2)
1010 0100(2)
1010 0010(2)
Câu 8: Máy tính thực hiện phép toán cộng 2 số 8 bit
không dấu ở hệ cơ số 2 sau đây, sẽ cho kết quả bằng
bao nhiêu 1010 1000 + 1111 1010
1.
4.
3.
2.
0x188A
0xFB019AC
0x18d88
0x198C124
Câu 9: Đối với bộ xử lý MIPS, địa chỉ nào sau đây không
phải là địa địa hợp lệ của một lệnh máy ?
1.
4.
3.
2.
bus điều khiển
bus vào ra
bus dữ liệu
bus địa chỉ
Câu 10: Loại bus nào vận chuyển nội dung lệnh từ bộ
nhớ tới CPU?
1.
4.
3.
2.
Trang 1 / 2198Mã đề:
E4821A nếu lưu trữ theo thư tự đầu to
A4821E nếu lưu trữ theo thứ tự đầu to
0A4821E nếu lưu trữ theo thứ tự đầu nhỏ
0E48210A nếu lưu trữ theo thư tự đầu to
Câu 11: Một số 32 bit được lưu trữ trong bộ nhớ chính
ở các ngăn nhớ liên tiếp như trong hình bên. Giá trị của
số đó ở hệ 16 bằng bao nhiêu?
1.
4.
3.
2.
Không đủ thông tin
A nhanh hơn B
A nhanh bằng B
B nhanh hơn A
Câu 12: Máy tính A có xung nhịp hệ thống với chu kì 300
ps (Clock Period) và CPI = 2.0
Máy tính B có xung nhịp hệ thống với chu kì 500 ps
(Clock Period) và CPI = 1.1. Biết rằng hai máy A,B có
cùng kiến trúc tập lệnh ISA. Vậy máy nào nhanh hơn?
1.
4.
3.
2.
Z = 2 - Y * 2
Z = X + 2 - Y * 4
Z = X * 2 + Y/2
Z = X - Y * 4
Câu 13: Biến X, Y, Z nằm ở các thanh ghi $s1, $s2, $s3
tương ứng. Hỏi đoạn mã sau thực hiện phép toán nào?
addi $t1, $s1, 2
sll $s2, $s2, 2
sub $s3, $t1, $s2
1.
4.
3.
2.
Tạm dừng chương trình đang thực hiện để chuyển đến
thực hiện chương trình con khác
Kết thúc phần mềm
Tạm dừng phần mềm đang hoat động
Kết thúc lệnh máy đang thực hiện dở
Câu 14: Đáp án nào mô tả đúng về cơ chế ngắt?
1.
4.
3.
2.
Ổ cứng
Thanh ghi
Bộ nhớ cache
Bộ nhớ RAM
Câu 15: Vùng nhớ Stack nằm ở chỗ nào trong máy tính?
1.
4.
3.
2.
2763
A876
F652
8792
Câu 16: Cho 4 số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa
tương ứng như sau 8792, 2763, F652, A876. Số nào là
số lớn nhất?
1.
4.
3.
2.
Thanh ghi Stack Pointer
Thanh ghi Program Counter
Thanh ghi $s4
Thanh ghi Instruction Register
Câu 17: Thanh ghi nào được tự động tăng mỗi khi CPU
nhận xong một lệnh?
1.
4.
3.
2.
mul $s4, $s4, $s4
add $s4, $s4, $s4
sll $s4, $s4, 1
srl $s4, $s4, $s4
Câu 18: Lệnh hợp ngữ MIPS nào không đương đương
với các lệnh còn lại?
1.
4.
3.
2.
Định địa chỉ thanh ghi
Định địa chỉ trực tiếp
Định địa chỉ tức thì
Định địa chỉ trực tiếp và định địa chỉ tức thì
Câu 19: Trong các phương pháp định địa chỉ toán hạng
dưới đây, phương pháp nào có tốc độ thực thi lệnh
chậm hơn?
1.
4.
3.
2.
addi $t3, $0, 0xAFB028C4
lw $s3, 0($t3)
addi $s3, $s3, 1
sw $s3, 0($t3)
lui $t3, 0xAFB0
ori $t3, $t3, 0x28C4
lw $s3, 0($t3)
addi $s3, $s3, 1
sw $s3, 0($t3)
lui $t3, 0x28C4
ori $t3, $t3, 0xAFB0
lw $s3, 0($t3)
addi $s3, $s3, 1
sw $s3, 0($t3)
lui $t3, 0xAFB0
ori $t3, $t3, 0x28C4
sw $s3, 0($t3)
addi $s3, $s3, 1
lw $s3, 0($t3)
Câu 20: Biến X thuộc kiểu word 32-bit nằm ở địa chỉ
0xAFB028C4. Đoạn chương trình nào sau đây tương
đương với lệnh trong ngôn ngữ C X = X + 1
1.
4.
3.
2.
Trang 2 / 2198Mã đề:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_kien_truc_may_tinh_ma_de_198.pdf