Đề thi Kỹ thuật điện

CÂU 15 : Với động cơ trong câu 12, 13 và 14, ở chế độ định mức tổn hao lỏi thép chiếm 15 % tổng tổn hao của động cơ. Điện trở một pha của bộ dây quấn stator là [?]: A./ 0,23 B./ 0,20 C./ 0,18 D./ 0,15 CÂU 16 : Động cơ một chiều kích từ song song có công suất ra định mức 25 HP, điện áp định mức 500 V và điện trở mạch kích từ Rf = 500?. Ở chế độ định mức tốc độ động cơ là 500 vòng/phút, dòng điện trên dây nguồn cấp vào động cơ là 43 A và tổn hao trong bộ dây quấn phần ứng bằng 36,5 % tổng tổn hao của động cơ. Điện trở của bộ dây quấn phần ứng là [?]: A./ 0,56 B./ 0,59 C./ 0,64 D./ 0,73 CÂU 17 : Với động cơ trong câu 16, dòng điện mở máy qua bộ dây quấn phấn ứng là [A]: A./ 847 B./ 826 C./ 795 D./ 787 CÂU 18 : Với động cơ trong câu 16 và 17; ở chế độ định mức công suất điện từ là [KW]: A./ 18,94 B./ 19,96 C./ 20,32 D./ 21,46 CÂU 19: Với động cơ trong câu 16,17 và 18; tổn hao ma sát + quạt gió + lỏi thép lúc đầy tải là [KW]: A./ 1,52 B./ 1,45 C./ 1,31 D./ 1,28 CÂU 20 : Máy phát điện đồng bộ 3 pha 100KVA, 1100 V (áp dây), 50 Hz, dây quấn phần ứng đấu Y. Mạch tương đương 1 pha của phần ứng có tổng trở phức Zs ? 0,45 ? 4,5j [?/pha]. Khi máy phát dòng định mức cho tải có hệ số công suất 0,8 trễ, sức điện động dây của nó là [V] : A./ 1272 B./ 1320 C./ 1328 D./ 1411

pdf10 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 08/01/2022 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kỹ thuật điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI SỐ 1093 – TRANG / 2 1 SINH-VIÊN PHẢ I GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠ I ĐỀ THI + BÀI THI 1 0 9 3 THỜ I LƯỢNG : 90 PHÚT  KHƠNG SỬ DỤNG TÀI L IỆU  MSSV : CÂU 1(H.1): Cho: XL = 8 Ω; XC = 7 Ω ; R = 21 Ω ;  AI o9041  . Áp U là: [V] A./ (32  16j) B./ (16 + 32j) C./ (30  12j) D./ (32 + 12j) CÂU 2: Nguồn Áp xoay chiều cĩ Tần Số Gĩc = 100 rad/s, cấp điện cho Tải RC song song. Nếu IR = 16A; IC = 10 A và Tải tiêu thụ 1,6 kW, thì Điện Dung C là: [µF] A./ 2500 B./ 1000 C./ 2000 D./ 1500 CÂU 3(H.3): Cho R1 = R2 = R5 = 12 Ω; R3 = 8Ω; R4 = 2Ω; E1 = 24 V. Cơng Suất phát bởi Nguồn Áp là: [W] A./ 62 B./ 76 C./ 72 D./ 68 CÂU 4: Cho Tải 1 pha cĩ P = 6,4 kW ; HSCS = 0,8 trễ ; U = 250 V ; f =50 Hz. Nếu đấu tụ C song song với Tải để cĩ HSCS mới bằng 0,939 trễ; thì Điện Dung C là: [µF] A./ 125 B./ 180 C./ 250 D./ 320 CÂU 5(H.5):Cho R6 = R7 = R8 = 4 Ω; R9 = 9 Ω; E2 = 24 V; E3 = 12 V ; I4 = 15A. Dịng I3 là : [A] A./ 10 B./ 7 C./ 8 D./ 9 CÂU 6: Trong Câu 5, Cơng Suất phát ra bởi Nguồn Áp E2 là: [W] A./ 172 B./ 150 C./ 168 D./ 144 CÂU 7(H.7): Cho Nguồn Áp ba pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y,  VU oan 0210 , cấp điện cho 2 tải 3 pha cân bằng ghép song song :   211pZ ;   jZ p 142 . Dịng Dây Phức tổng aAI  là : [A] A./ (25  20j) B./ (15 + 25j) C./ (30  15j) D./ (20 + 30j) CÂU 8: Trong câu 7 (H.7), số chỉ của Watt kế là: [W] A./ 5456 B./ 5527 C./ 5693 D./ 5718 CÂU 9: Cho MBA B1: 240 V / 120 V; 50 Hz cĩ số vịng dây quấn thứ cấp N2 = 225 vịng. Nếu Mật Độ Từ Thơng Cực Đại bằng 1,2 T thì Tiết Diện Lỏi Thép là : [cm2] A./ 24 B./ 20 C./ 16 D./ 28 CÂU 10: Cho MBA B2: 10 kVA ; 2300 V / 115 V ; 50 Hz .Trong Thí Nghiệm Khơng Tải , Watt kế chỉ 70 W. Trong Chế Độ Cĩ Tải, nếu hiệu suất của B2 cực đại khi tải cĩ cơng suất = 4,6 kW và HSCS tải bằng 0,825 trễ; thì Tổn Hao Đồng Định Mức của B2 là: [W] A./ 207 B./ 258 C./ 225 D./ 244  U 1I  H.1 H.3 H.5 anU  bnU  cnU  1pZ 1pZ 1pZ 2pZ2pZ2pZ H.7 ĐỀ THI SỐ 1093 – TRANG / 2 2 CÂU 11: Cho MBA B3: 100 kVA; 11 kV / 2200 V; 50 Hz. Mạch Tương Đương Gần Đúng Qui Về Sơ Cấp của B3 cĩ: R1 = R’2 = 6,65 Ω ; X1 = X’2 = 31 Ω; Rc = 123 kΩ; Xm= 35,8 kΩ. Nếu B3 mang tải cĩ   jZ t 2432 thì Áp Thứ Cấp U2 là: [V] A./ 2116 B./ 2111 C./ 2102 D./ 2098 CÂU 12: Trong câu 11, Tổn Hao Đồng Định Mức của B3 là: [kW] A./ 1,4 B./ 1,1 C./ 1,3 D./ 1,6 CÂU 13: Cho Động Cơ Khơng Đồng Bộ 3 pha Đ1, 8 cực, được cấp điện tần số 60 Hz và quay 864 vịng/phút. Tần Số Dịng Điện Rotor là: [Hz] A./ 2 B./ 2,2 C./ 2,4 D./ 2,6 CÂU 14: Cho Động Cơ Khơng Đồng Bộ 3 pha Đ2 cĩ Cơng Suất Cơ Ra = 15 Hp ; Áp Dây = 380 V; 50 Hz; HSCS = 0,82 trễ; Hiệu Suất = 82,93 %. Dịng Dây vào Đ2 là: [A] A./ 25 B./ 24 C./ 26 D./ 22 CÂU 15: Hình H.15 là Mạch Tương Đương Gần Đúng Một Pha Qui Về Stator của Động Cơ Khơng Đồng Bộ 3 pha Đ3, 4 cực; 50 Hz; đấu Y; cĩ Áp Dây = 220 V. Cho : R1 = 0,12 Ω ; R’2 = 0,1 Ω ; X1 = X’2 = 0,42 Ω ; Xm = 10,6 Ω . Nếu Đ3 quay 1437 vịng/phút thì Momen Tổng của nĩ là: [Nm] A./ 124 B./ 119 C./ 106 D./ 105 CÂU 16: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ4 cĩ Cơng Suất Cơ Ra = 7,5 kW. Áp vào = 250V. Điện Trở Mạch Kích Từ = 200 Ω. Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,5 Ω. Dịng Vào Tổng = 34 A. Cơng Suất Điện Từ của Đ4 là : [kW] A./ 9,83 B./ 7,82 C./ 7,65 D./ 7,94 CÂU 17: Trong câu 16, Tổn Hao Ma sát + Quạt Giĩ + Lỏi Thép là : [W] A./ 151 B./ 135 C./ 204 D./ 146 CÂU 18: Cho Máy Phát Điện Một Chiều Kích Từ Song Song M1: 5,5 kW ; 240 V cĩ Rư = 0,64Ω và Rf = 240 Ω. Khi Máy phát nửa tải định mức thì Sức Điện Động của nĩ là : [V] A./ 260 B./ 248 C./ 256 D./ 268 CÂU 19: Cho Máy Phát Điện Đồng Bộ 3 Pha M2 : 20 kVA ; 50 Hz; Dây Quấn Phần Ứng Đấu Y ; Áp Dây = 380 V; Tổng trở Đồng Bộ sZ = 0,5 + 1,2 j [/pha]. Khi M2 phát Dịng Định Mức cho Tải cĩ HSCS = 0,81 trễ thì Sức Điện Động Pha của nĩ là: [V] A./ 267 B./ 261 C./ 258 D./ 254 CÂU 20: Trong câu 19 , Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp là: [%] A./ 15,74 B./ 21,36 C./ 18,64 D./ 17,27 1U  2'I  1R s 'R 2  21 'XXj  mXj 1I  mI  H.15 ĐỀ THI SỐ 8679 – TRANG / 2 1 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 8 6 7 9 THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV: CÂU O1 : Trong H1 cho ]V[)t50sin(.2U)t(u  ; R1 = 40  ; C1 = 800 F.Nếu T1 tiêu thụ công suất biểu kiến 302 VA thì áp U là:[V] A./ 120 B./ 100 C./ 80 D./ 60 CÂU O2 : Nếu thay T1 bởi mạch tương đương T2 trên hình H2, thì C2 bằng: [F] A./ 1024 B./ 1113 C./ 1246 D./ 1345 CÂU O3 : Ta đấu cuộn cảm L song song với T2 để được mạch T3 trên hình H3. Nếu T3 có HSCS = 1 thì L bằng : [H] A./ 2 B./ 1,5 C./ 1 D./ 0,5 CÂU 04: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng có áp dây 380V cấp điện cho tải tổng hợp T gồm 3 tải 3 pha cân bằng T1, T2, T3 đấu song song: TẢI 1: P1 = 9 kW; cos1 = 0,8 trễ. TẢI 2: S2 = 10 kVA; cos2 = 0,75 trễ. TẢI 3: P3 = 5 kW; Q3 = 3,4 kVAR; HSCS sớm. Dòng dây nguồn cấp cho T là: [A] A./ 36 B./ 38 C./ 40 D./ 42 CÂU 05 : Trong câu 04, HSCS của T là: A./ 0,927 trễ B./ 0,907 trễ C./ 0,924 sớm D./ 0,882 sớm CÂU O6 : Trong câu 4, công suất biểu kiến tiêu thụ bởi T là: [kVA] A./ 28,4 B./ 26,5 C./ 24,6 D./ 23,7 CÂU O7 : Trên hình H7, cho XL = 17 ; XC = 7 ; R3 = 5 ; ]V[040E o ; ]A[j30I  , số chỉ của watt kế là: [W] A./ 2902 B./ 2825 C./ 2704 D./ 2615 CÂU O8 : Trên hình H7, công suất phức do nguồn dòng phát ra là: [VA] A./ (3120 + 1560j) B./ (3180  1680j) C./ (3160  1720j) D./ (3180 + 1810j) CÂU 09: Máy biến áp 1 pha 5000 KVA, 14 kV/ 4 kV, 50 Hz có các số liệu thí nghiệm như sau: THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (các thiết bị đo lắp ở sơ cấp): Po = 31 kW ; U1 = 14 kV; I10 = 16,9 A . THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH(ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Pn =39,2 kW; U1n = 1260 V; I1n = 358 A. Mạch tương đương quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch nZ là: [] A./ (0,289 + 3,998j) B./ (0,306 + 3,506j) C./(0,302 + 3,254j) D./ (0,314 + 3,481j) H1: Mạch T1 H2: Mạch T2 H3: Mạch T3  E  I H7 ĐỀ THI SỐ 8679 – TRANG / 2 2 CÂU 10: Trong câu 09, nếu điện trở dây quấn sơ cấp là 0,156  thì điện trở dây quấn thứ cấp là: [] A./ 0,0113 B./ 0,0144 C./ 0,0226 D./ 0,0122 CÂU 11 : Máy biến áp trong câu 9 làm việc ở chế độ có tải với U1 = 14 kV. Nếu tải T là điện trở RT = 4  nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V] A./ 3814 B./ 3607 C./ 3965 D./ 3882 CÂU 12: Cho ĐCKĐB 3 pha Đ1 có công suất ra định mức 3 hp, 220 V áp dây, 50 Hz, 4 cực. Nếu tần số rotor là 1,7 Hz thì tốc độ của Đ1 là: [vòng/phút] A./ 1449 B./ 1470 C./ 1465 D./ 1450 CÂU 13: Trong câu 12, giả sử các thông số mạch tương đương 1 pha quy về stator của Đ1 là: R1 = 0,85 ; R’2 = 0,59  ; Xn = X1 + X’2 = 1,1 ; Xm = 38,25 . Nếu dùng mạch tương đương gần đúng và bỏ qua tổn hao thép thì momen mở máy của Đ1 là: [Nm] A./ 59,2 B./ 58,3 C./ 57,8 D./ 55,4 CÂU 14: Trong câu 12, công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW] A./ 2,94 B./ 2,76 C./ 2,53 D./ 2,44 CÂU 15 : Trong câu 12, dòng dây cấp vào stator là: [A] A./ 8,6 B./ 7,9 C./ 6,8 D./ 5,7 CÂU 16 : Cho động cơ một chiều kích từ song song Đ2 có công suất cơ ra 12 KW ; 320V ; 750 vòng/phút; và điện trở mạch kích từ là Rf = 320. Nếu dòng dây tổng cấp vào động cơ là 45 A và tổn hao đồng ứng Pđư bằng 48,4 % tổn hao tổng Pth của Đ2, thì điện trở của bộ dây quấn phần ứng là: [] A./ 0,6 B./ 0,56 C./ 0,52 D./ 0,48 CÂU 17 : Trong câu 16, dòng điện mở máy tổng cấp cho Đ2 là: [A] A./ 540 B./ 534 C./ 530 D./ 528 CÂU 18 : Trong câu 16, momen điện từ là: [Nm] A./ 156,6 B./ 159,2 C./ 161,6 D./ 164,5 CÂU 19 : Trong câu 16, tổn hao ma sát + quạt gio ù+ lỏi thép là: [W] A./ 918 B./ 885 C./ 864 D./ 857 CÂU 20 : Máy phát điện đồng bộ 3 pha 1000 KVA; 6600 V (áp dây); 50 Hz, dây quấn phần ứng đấu Y. Mạch tương đương 1 pha của phần ứng có tổng trở đồng bộ j1702,1Zs  [/pha]. Nếu máy phát dòng định mức cho tải có hệ số công suất 0,8 trễ thì sức điện động pha của nó là [V] : A./ 4883 B./ 4896 C./ 4907 D./ 4912 ĐỀ THI SỐ 9825 – TRANG 1 / 2 SINH-VIÊN PHẢ I GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠ I ĐỀ THI + BÀI THI 9 8 2 5 THỜ I LƯỢNG : 90 PHÚT  KHƠNG SỬ DỤNG TÀI L IỆU  MSSV : BÀI 1 (H1): Cho R1 = 3 ; R2 = 2  ; R3 = 2  ; L1= 0,4 H ;  2u t 100 2.sin(5t) [V] ;   o3u t 100 2.sin(5t 90 ) [V]  CÂU O1: Dịng Hiệu Dụng qua Watt Kế là : [A] A./ 34,5 B./ 32,6 C./ 30,7 D./ 28,8 CÂU O2: Áp hiệu dụng Uab là : [V] A./ 57 B./ 59 C./ 62 D./ 64 CÂU O3: Số chỉ của Watt kế là : [W] A./ 675 B./ 650 C./ 625 D./ 600 BÀI 2 (H2): Cho Nguồn Áp xoay chiều hình sin : U = 240 V cấp đến hai Tải T1 và T2 : Tải T1: 6,4 kW , HSCS = 0,8 trễ. Tải T2: 4 kVA , HSCS = 0,6 trễ. CÂU O4: Cơng Suất Biểu Kiến phát bởi Nguồn Áp U là: [kVA] A./ 10,6 B./ 11,9 C./ 12,8 D./ 13,7 CÂU O5: Hệ Số Cơng Suất của Tải Tổng Hợp là: A./ 0,74 B./ 0,78 C./ 0,82 D./ 0,86 CÂU O6: Dịng hiệu dụng IT là : [A] A./ 44 B./ 57 C./ 53 D./ 50 BÀI 3 (H3) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y, Áp Pha oanU 220 0 [V]    ; cấp điện cho Tải Ba Pha Khơng Cân Bằng. Tổng Trở Phức của mỗi pha tải là : ANZ 22j [ ]  ; BNZ 22 3 22j [ ]   CNZ 11 3 11j [ ]   . TổngTrở Đường Dây khơng đáng kể . Trung Tính Nguồn nối với Trung Tính Tải. CÂU O7: Trị Hiệu Dụng của Dịng NnI  là : [A] A./ 5 B./ 6 C./ 7 D./ 8 CÂU O8: Cơng suất Phức cấp bởi Nguồn là : [kVA] A./ (2,68 + 2,54j) B./ (3,12  2,82j) C./ (2,86 + 2,75j) D./ (2,82  2,64j) BÀI 4 Cho MBA B 1 pha: 2,5 kVA ; 220 V / 110 V ; 50 Hz cĩ các thơng số của mạch tương đương gần đúng qui về sơ cấp là : RC = 780  ; Xm = 1 k ; Rn = 1  ; Xn = 1,4  CÂU O9: Trị Hiệu Dụng của Dịng Sơ Cấp Khơng Tải của B là : [mA] A./ 325 B./ 336 C./ 347 D./ 358 CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dịng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [W] A./ 126 B./ 129 C./ 132 D./ 135 H.2 anU  bnU  cnU  ANZ CNZ BNZ NnI  cCI  bBI  aAI  H.3 ĐỀ THI SỐ 9825 – TRANG 2 / 2 CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Cơng Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 1,82 B./ 1,78 C./ 1,73 D./ 1,69 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là TZ 4 3j [ ]   thì Áp Hiệu Dụng U2 là : [V] A./ 108 B./ 105 C./ 103 D./ 102 BÀI 5 Cho ĐCKĐB3 Đ1 với các Dữ Liệu sau: CÂU 13: Dịng Dây vào Đ1 là: [A] A./ 125 B./ 128 C./ 131 D./ 134 CÂU 14: Cơng Suất Điện Từ vào Rotor là: [kW] A./ 392,3 B./ 365,5 C./ 379,4 D./ 387,2 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,42 B./ 0,44 C./ 0,46 D./ 0,48 BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau: CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 109 B./ 111 C./ 113 D./ 115 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Giĩ + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 685 B./ 670 C./ 655 D./ 630 CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thơng Cảm khơng đổi và Cơng Suất Điện Từ bằng 2 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vịng/phút] A./ 814 B./ 816 C./ 818 D./ 820 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau:  Cơng Suất Biểu Kiến Định Mức = 25 kVA  Áp Dây Định Mức = 400 V  Tần Số = 50 Hz  Tổng Trở Đồng Bộ sZ = 0,5 + 1,6 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là pZ 3,6 4,8j [ ]   . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 284 B./ 289 C./ 293 D./ 298 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ  2000C F  song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Độ Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./  3,71 B./ 3,52 C./ 3,44 D./ 3,63  Cơng Suất Cơ Ra = 12 hp  Điện Trở Mạch Kích Từ = 75   Dịng Vào Tổng = 46 A  Áp Vào = 225 V  Vận Tốc Động Cơ = 810 vịng/phút  Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,05  pZ pZ pZ  Cơng Suất Cơ Ra = 500 hp  Tần Số Stator = 50 Hz  Bộ Dây Quấn Stator đấu Y  Hiệu Suất = 87,9 %  Tổn Hao Ma Sát + Quạt Giĩ bằng 12, 56 % Tổn Hao Tổng của Đ1  Tổn Hao Lỏi Thép bằng 32,2 % Tổn Hao Tổng của Đ1  Áp Dây = 2200 V  Số cực = 12 cực  Vận Tốc Động Cơ = 490 vịng/phút  Hệ Số Cơng Suất = 0,87 trễ ĐỀ THI SỐ 5690 – TRANG / 2 1 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 5 6 9 0 THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV: CÂU O1 : Trong hình 1, dòng I qua điện trở 0,5  là [A]: A./ 2 B./ 3 C./ 3 D./ 2 CÂU O2 : Trong hình 1, điện áp U là [V]: A./ 0,5 B./ 1,5 C./ 1,5 D./ 0,5 CÂU O3 : Trong hình 1, công suất P tiêu thụ trên điện trở 1  là [W]: A./ 4 B./ 3 C./ 2 D./ 1 CÂU 04: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận đấu Y, với  V0200U oan  , trung tính nguồn n nối vào trung tính N của tải, tổng trở của các đường dây từ nguồn đến tải không đáng kể, tải 3 pha đấu Y. Biết :   10ZAN ;   j10ZBN ;   j68ZCN . Dòng dây phức aAI cấp vào tải là [A]: A./ o0320  B./ o020  C./ o9020  D./ 873620 o CÂU 05 : Với mạch 3 pha trong câu 04; dòng hiệu dụng qua dây trung tính nN là [A]: A./ 22,6 B./ 24,9 C./ 26,7 D./ 30,3 CÂU O6 : Trong hình 2, công suất biểu kiến tiêu thụ trong nhánh 2 là S2 = 2250 VA và tần số nguồn điện cung cấp là 50Hz. Công suất phức tổng tiêu thụ trong mạch một cửa là [VA]: A./ (1600 - 260j) B./ (1750 - 850j) C./ (1850 + 950j) D./ (2100 +700j) CÂU O7 : Trong hình 2,hệ số công suất của mạch một cửa là: A./ 0,890 B./ 0,756 C./ 0,785 D./ 0,877 CÂU O8 : Trong hình 2, muốn nâng hệ số công suất của mạch một cửa lên đến giá trị 1,ta thay thế cuộn dây 3j [] bằng cuộn dây có điện cảm L. Giá trị L cần dùng là [mH]: A./ 0,41 hay 40,2 B./ 0,87 hay 82,3 C./ 1,28 hay 126 D./ 2,16 hay 212 CÂU 09: Máy biến áp 1 pha 20 KVA, 8000V/ 240V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ thí nghiệm như sau: THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (các thiết bị đo lắp ở sơ cấp): Po = 400 W ; U1 = 8000 V ; I10 = 0,214 A . THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): Pn = 240 W; U1n = 490V ; I1n = 2,5 A. Với tải có hệ số công suất 0,8 trễ; lúc máy biến áp đạt hiệu suất cực đại, công suất tác dụng tiêu thụ bởi tải là [KW]: A./ 20,66 B./ 20,24 C./ 18 D./ 16 CÂU 10: Với biến áp trong câu 09, điện kháng từ hóa Xm trong mạch tương đương quy về sơ cấp có giá trị là [K]: A./ 27,37 B./ 38,45 C./ 41,28 D./ 43,75 HÌNH 1  U TI  HÌNH 2 ĐỀ THI SỐ 5690 – TRANG / 2 2 CÂU 11: Động cơ không đồng bộ 3 pha có công suất ra định mức 22 KW, áp dây định mức 380V, tần số 50 Hz, 4 cực. Nếu vận tốc định mức của động cơ là 1470 vòng/phút thì tần số rotor ở chế độ định mức là [Hz]: A./ 2,5 B./ 2 C./ 1,5 D./ 1 CÂU 12: Với động cơ trong câu 11, ở chế độ định mức động cơ có hiệu suất 90% và hệ số công suất 0,844 trễ. Dòng điện định mức qua dây nguồn cấp vào động cơ là [A]: A./ 39 B./ 44 C./ 48 D./ 52 CÂU 13 : Với động cơ trong câu 11 và 12; ở chế độ định mức nếu tổn hao ma sát + quạt gió chiếm 15 % tổng tổn hao của động cơ thì tổn hao trên bộ dây quấn rotor là [W]: A./ 367 B./ 244 C./ 456 D./ 487 CÂU 14 : Với động cơ trong câu 11,12 và 13; ở chế độ định mức tổn hao thép chiếm 25 % tổng tổn hao của động cơ . Điện trở một pha của bộ dây quấn stator là []: A./ 0,174 B./ 0,275 C./ 0,367 D./ 0,138 CÂU 15 : Động cơ một chiều kích từ song song có công suất ra định mức 5,5 KW, điện áp định mức 200V và điện trở mạch kích từ Rf = 200. Ở chế độ định mức tốc độ động cơ là 2800 vòng/phút, dòng điện qua dây nguồn cấp vào động cơ là 36 A và tổn hao trong bộ dây quấn phần ứng bằng 50% tổng tổn hao của động cơ. Điện trở của bộ dây quấn phần ứng là []: A./ 0,73 B./ 0,57 C./ 0,64 D./ 0,69 CÂU 16 : Với động cơ trong câu 15, dòng điện mở máy qua dây nguồn là [A]: A./ 352 B./ 275 C./ 290 D./ 313 CÂU 17 : Với động cơ trong câu 15 và 16, ở chế độ định mức công suất điện từ là [KW]: A./ 6,15 B./ 5,91 C./ 5,64 D./ 6,41 CÂU 18 : Với động cơ trong câu 15,16 và 17, ở chế độ định mức tổn hao ma sát + quạt gió+ lỏi thép là[W]: A./ 145 B./ 650 C./ 415 D./ 848 CÂU 19: Máy phát điện đồng bộ 3 pha 10KVA, 230 V (áp dây), 60 Hz, dây quấn phần ứng đấu Y. Mạch tương đương 1 pha của phần ứng có tổng trở phức j2,15,0Zs  [/pha]. Khi máy phát dòng định mức cho tải có hệ số công suất 0,8 trễ, sức điện động dây của nó là [V] : A./ 219 B./ 234 C./ 280 D./ 242 CÂU 20 : Với máy phát điện trong câu 19, nếu muốn chuyển trạng thái hoạt động của nó sang tần số 50 Hz nhưng vẫn duy trì điện áp dây là 230 V; ta cần điều chỉnh như sau: A./ Tăng tốc độ động cơ sơ cấp và giảm dòng kích từ. B./ Tăng tốc độ động cơ sơ cấp và tăng dòng kích từ. C./ Giảm tốc độ động cơ sơ cấp và giảm dòng kích từ. D./ Giảm tốc độ động cơ sơ cấp và tăng dòng kích từ. ĐỀ THI SỐ 6342 – TRANG / 2 1 SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI 6 3 4 2 THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV: CÂU O1 : Trong hình 1, cho R1 = 6; R2 = 6; R3 = 6; R4 = 3; E1 = 18V; E2 = 48V, nếu dòng I = 1,5A thì điện trở R là []: A./ 5 B./ 6 C./ 9 D./ 10 CÂU O2 : Trong hình 1, điện áp U là [V]: A./ 6 B./ 7,5 C./ 8 D./ 9,5 CÂU O3 : Trong hình 2, cho R5 = 2 ; R6 = 6 ; X1 = 2; X2 = 8 , HSCS của mạch một cửa là : A./ 0,817 trễ B./ 0,852 sớm C./ 0,877 trễ D./ 0,892 trễ CÂU O4 : Muốn nâng hệ số công suất của mạch một cửa trong hình 2 lên đến 0,956 trễ, ta mắc song song một tụ điện C với nó. Nếu tần sốø f = 50Hz thì điện dung của tụ là [F]: A./ 357 B./ 326 C./ 279 D./ 238 CÂU O5 : Trong hình 3, cho R7 = 2 ; R8 = 4 ; X3 = 2; X4 = 10 , nếu áp phức  V28200U o thì số chỉ của Watt kế là [W]: A./ 1480 B./ 1600 C./ 1850 D./ 2400 CÂU O6: Trong hình 4, nguồn áp 3 pha cân bằng thứ tự thuận  V0200U oan  , tải 3 pha cân bằng đấu    j2418Z 1p . Công suất phức tiêu thụ trên tải 3 pha là [KVA]: A./ (7,2 + 9,6j) B./ (8,2 + 6,8j) C./ (8,4 + 8,8j) D./ (7,2 + 8,4j) CÂU O7: Trong hình 4, nếu đấu thêm tải 3 pha cân bằng đấu Y   20Z 2p thì HSCS của tải 3 pha tổng hợp là: A./ 0,732 B./ 0,785 C./ 0,809 D./ 0,824 CÂU O8 : Theo câu 6 và câu 7, dòng dây aAI  là [A]: A./ 19,4 B./ 21,8 C./ 25,6 D./ 27,2 CÂU O9: Máy biến áp 1 pha 10 KVA, 4800V/ 240V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ thí nghiệm như sau: THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (các thiết bị đo lắp ở sơ cấp): Po = 160 W ; U1 = 4800V ; I10 = 0,15 A . THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): Pn = 180 W; U1n = 180V; I1n = 2,083 A. Khi biến áp cấp dòng thứ cấp 20 A đến tải, nếu HSCS tải là 0,8 trễ thì hiệu suất biến áp là [%]: A./ 95 B./ 93 C./ 89 D./ 87 HÌNH 1  U HÌNH 2  U anU  bnU  cnU  1pZ 1pZ 1pZ 2pZ2pZ2pZ ĐỀ THI SỐ 6342 – TRANG / 2 2 CÂU 10 : Với biến áp trong câu 09, mạch tương đương quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch là []: A./ (42,6 + 74,8j) B./ (41,5 + 65,8j) C./ (38,6 + 64,4j) D./ (41,49 + 75,8j) CÂU 11 : Biến áp cho trong câu 9 và câu 10 mang tải có tổng trở là   j43Zt . Áp dụng mạch tương đương gần đúng ở hình 5, điện áp U’2 ngang qua tải quy đổi t'Z là [V]: A./ 4068 B./ 4203 C./ 4603 D./ 4623 CÂU 12 : Động cơ không đồng bộ 3 pha có công suất ra định mức 40 HP, áp dây định mức 460V, tần số 50 Hz, 8 cực. Nếu vận tốc định mức của động cơ là 730 vòng/phút thì tần số rotor ở chế độ định mức là [Hz]: A./ 1,62 B./ 1,33 C./ 1,24 D./ 1,18 CÂU 13 : Với động cơ trong câu 11, giả sử ở chế độ định mức hiệu suất là 91 %, hệ số công suất là 0,775 trễ và dây quấn stator đấu Y. Dòng điện định mức qua dây nguồn cấp vào động cơ là [A]: A./ 42 B./ 46 C./ 49 D./ 53 CÂU 14 : Với động cơ trong câu 12 và 13, giả sử ở chế độ định mức tổn hao ma sát + quạt gió chiếm 14 % tổng tổn hao của động cơ . Công suất điện từ cấp vào rotor ở chế độ định mức là [KW]: A./ 31,59 B./ 31,42 C./ 31,08 D./ 30,28 CÂU 15 : Với động cơ trong câu 12, 13 và 14, ở chế độ định mức tổn hao lỏi thép chiếm 15 % tổng tổn hao của động cơ. Điện trở một pha của bộ dây quấn stator là []: A./ 0,23 B./ 0,20 C./ 0,18 D./ 0,15 CÂU 16 : Động cơ một chiều kích từ song song có công suất ra định mức 25 HP, điện áp định mức 500 V và điện trở mạch kích từ Rf = 500. Ở chế độ định mức tốc độ động cơ là 500 vòng/phút, dòng điện trên dây nguồn cấp vào động cơ là 43 A và tổn hao trong bộ dây quấn phần ứng bằng 36,5 % tổng tổn hao của động cơ. Điện trở của bộ dây quấn phần ứng là []: A./ 0,56 B./ 0,59 C./ 0,64 D./ 0,73 CÂU 17 : Với động cơ trong câu 16, dòng điện mở máy qua bộ dây quấn phấn ứng là [A]: A./ 847 B./ 826 C./ 795 D./ 787 CÂU 18 : Với động cơ trong câu 16 và 17; ở chế độ định mức công suất điện từ là [KW]: A./ 18,94 B./ 19,96 C./ 20,32 D./ 21,46 CÂU 19: Với động cơ trong câu 16,17 và 18; tổn hao ma sát + quạt gió + lỏi thép lúc đầy tải là [KW]: A./ 1,52 B./ 1,45 C./ 1,31 D./ 1,28 CÂU 20 : Máy phát điện đồng bộ 3 pha 100KVA, 1100 V (áp dây), 50 Hz, dây quấn phần ứng đấu Y. Mạch tương đương 1 pha của phần ứng có tổng trở phức j5,445,0Zs  [/pha]. Khi máy phát dòng định mức cho tải có hệ số công suất 0,8 trễ, sức điện động dây của nó là [V] : A./ 1272 B./ 1320 C./ 1328 D./ 1411 U1 j xnrn I'2 + - U'2 + - Z'tj xmrm HÌNH 5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_ky_thuat_dien.pdf