Câu 3 Khẳng định nào sao đây sai?
A) Hàm f(z) có đạo hàm trên toàn mặt phẳng phức khi và chỉ khi f(z) giải tích trong toàn mặt
phẳng phức.
B) Hàm f(z) = 6 + ez 5z có đạo hàm trên toàn mặt phẳng phức nên giải tích trên toàn mặt phẳng
phức.
27 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 698 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề thi môn: Hàm biến phức và phép biến đổi laplace - Mã môn học: 1001060, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ
PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã môn học: 1001060 Thời gian : 75 phút(27/12/2014)
Đề thi gồm 3 trang Được phép sử dụng tài liệu
M ã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-0001
PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(chọn 1 trong các câu: A, B, C, D )
Câu 1 Tập hợp nghiệm của phương trình là π663 8 ìez −=
A) B) ∅ C) D) { })31(),31(,2 222 ieiee −−+− { })31(,2 22 iee + { })31(2),31(2,2 222 ieiee −+
Câu 2 Khẳng định nào sau đây sai?
A) (cosϕ ± isinϕ)n = cosnϕ ± i sinnϕ , ∀n∈Z. B) Phương trình ez vô nghiệm. ie π−= .2015
C) Cho hai số phức khác 0 là z1 = r1 1
ϕi
e , z2 = r2 2
ϕi
e . Khi đó : z1 = z2 ⇔ ⎩⎨
⎧
±=
=
πϕϕ k
rr
212
21
D) n)]isin[r(cos ϕ = nϕ m r (cosnϕ m i sinnϕ) , ∀n∈Z.
Câu 3 Khẳng định nào sao đây sai?
A) Hàm f(z) có đạo hàm trên toàn mặt phẳng phức khi và chỉ khi f(z) giải tích trong toàn mặt
phẳng phức.
B) Hàm f(z) = zez 56 + có đạo hàm trên toàn mặt phẳng phức nên giải tích trên toàn mặt phẳng
phức.
C) ( ) )56(21
6 5
4
5
2
2 eiz
dzez
iz
z
+=−
+∫
=+
π D) ( ) )56(21
6 5
2
5
6
2 eiz
dzez
iz
z
+=−
+∫
=−
π
Câu 4 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu hàm phức f(z) = u(x,y) + iv(x,y) khả vi tại điểm z = xo+iyo thì các hàm u(x,y) và v(x,y) thỏa
điều kiện Cauchy – Reimann tại (xo,yo).
B) Nếu hàm v(x,y) khơng điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y)+iv(x,y) khơng giải tích trên D.
C) Nếu hàm phức f(z) = u(x,y) + iv(x,y) liên tục tại điểm z = xo+iyo thì các hàm u(x,y), v(x,y) cũng
liên tục tại (xo,yo).
D) Nếu các hàm u(x,y) và v(x,y) điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y) + iv(x,y) giải tích trên D.
Câu 5 Ảnh của đường thẳng y =
8
π qua phép biến hình w = = u +iv là ze 4−
A) đường thẳng u = 0.
B) tia argw = -π/2.
C) tia argw = π/2.
D) đường thẳng v = 0.
Câu 6 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu khai triểm Laurent hàm f(z) quanh điểm bất thường cô lập a có dạng
thì ∑∞+
−∞=
−=
n
)az(a)z(f nn [ ] 1aa),z(fsRe −=
- 1 -
B) Hàm f(z)=(z+i)
iz +
1cos = ( ) 12
1
0 )!2(
1)1( −+
∞
=
−∑ nn izn n nên thặng dư 2
1,1cos)(Re −=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −++ iizizs .
C) f(z) = 3z ze
2
= 3z + ...
!4.
2
!3
222
43
2 ++++
z
zz và z = 0 là điểm bất thường cốt yếu của f(z).
D) ∫
=− 31
3
2
z
dzez z = ∫
=− 31
3
2
z
dzez z = iπ2 =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
0,Re
2
3 zezs
3
4π
Câu 7 Cho phương trình vi phân: y’-2y = u(t-π) (1) với điều kiện ban đầu y(0) = 27. π−te
Để giải phương trình vi phân này ta làm như sau: Đặt Y = Y(p)= L [y(t)]
Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1 ) ta được: pY-2Y =
1−
−
p
e pπ + 27 (2)
Giải phương trình (2) với Y là ẩn ta được : Y=
2
27
)2)(1( −+−−
−
ppp
e pπ (3)
Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: Y =
2
27
1
1
2
1
−+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−−−
−
ppp
e pπ
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm: y = ( ) ttt etuee 2)(2 27)( +−− −− πππ
A) Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
B) Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
C) Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
D) Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
Câu 8 Trong mặt phẳng phức, cho các hàm số , . Khẳng định nào sau
đây đúng?
yyxu 833 22 −−= xxyv 86 +=
A) u, v là các hàm điều hịa liên hợp
B) u điều hịa, v khơng điều hịa.
C) u, v điều hịa nhưng khơng là các hàm điều hịa liên hợp.
D) v điều hịa, u khơng điều hịa
Câu 9 Giả sử L [f(t)] = F(p). Khẳng định nào sau đây sai?
A) L[f(t-a)u(t-a)] = e-apF(p) B) L
0
( )( )
t F pf u du
p
⎡ ⎤ =⎢ ⎥⎣ ⎦∫
C) Nếu f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T thì L [f(t)] = 1
1 0− −
−∫Tp pt f t dte e
T
( )
D) Nếu và f(t+2π) = f(t) thì L [f(t)] =⎩⎨
⎧
<<
<<= ππ
π
24sin
00
)(
tkhit
tkhi
tf tdtpt
p ee
4sin
21
1 2π
0
∫ −−− π
Câu 10 Giả sử L [f(t)] = F(p), L [g(t)] = G(p) và a, b là các hằng số. Khẳng định nào sau đây sai?
A) L[af(t) + bg(t)] = aF(p) + bG(p) B) L
9
22]32[ 23
2
−++=++ p
p
pp
tsht
C) L -1 22
4 2 *sin 2
( 2)( 4)
te t
p p
−⎡ ⎤ =⎢ ⎥+ +⎣ ⎦ D) L
-1 te
pp
p t 6cos
404
2 2
2 =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+−
−
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình vi phân
y’’ - 6y’ + 25y = e-3t - e2t , với y(0) = 0, y’(0) = 0
Câu 12 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải hệ phương trình vi phân
- 2 -
⎩⎨
⎧
=++
=+
teyyx
tyx
2'
sin23'
, với điều kiện x(0) = 0, y(0) = 0
Câu 13 (2 điểm)
a) Tìm ảnh của hàm gốc: +−−= )cos()()( ππ ttutf 5t2 sint + udu
t
e u 5cos
0
2∫ −
b) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình tích phân: y(t)= e5t+2 duut
t
uy )cos(
0
)( −∫
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
? Ghi chú : Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Ngày 25 tháng 12 năm 2014
Bộ môn duyệt
- 3 -
- 4 -
- 5 -
- 6 -
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
BỘ MÔN TOÁN
MÔN THI: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP
BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-0001
Giám thị 1: Giám thị 2:
Giáo viên chấm thi 1&2 ĐIỂM
Họ, tên sinh viên: .....................................
Mã số sinh viên:................................
Số báo danh(STT):........ Phòng thi : .
Ngày thi: 27/12/2014
Lưu ý: Sinh viên làm bài thi lần lượt trên
trang 6, 5, 4,3. Đối với các hệ phương trình đại
số tuyến tính thì chỉ cần ghi kết quả vào bài làm
mà không cần trình bày cách giải.
Sinh viên nộp lại đề thi cùng với bài
làm.
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ
PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã môn học: 1001060 Thời gian : 75 phút(27/12/2014)
Đề thi gồm 3 trang Được phép sử dụng tài liệu
M ã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-0010
PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(chọn 1 trong các câu: A, B, C, D )
Câu 1 Trong mặt phẳng phức, cho các hàm số , . Khẳng định nào sau
đây đúng?
yyxu 833 22 −−= xxyv 86 +=
A) u, v là các hàm điều hịa liên hợp
B) u điều hịa, v khơng điều hịa.
C) u, v điều hịa nhưng khơng là các hàm điều hịa liên hợp.
D) v điều hịa, u khơng điều hịa
Câu 2 Giả sử L [f(t)] = F(p). Khẳng định nào sau đây sai?
A) L[f(t-a)u(t-a)] = e-apF(p) B) L
0
( )( )
t F pf u du
p
⎡ ⎤ =⎢ ⎥⎣ ⎦∫
C) Nếu f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T thì L [f(t)] = 1
1 0− −
−∫Tp pt f t dte e
T
( )
D) Nếu và f(t+2π) = f(t) thì L [f(t)] =⎩⎨
⎧
<<
<<= ππ
π
24sin
00
)(
tkhit
tkhi
tf tdtpt
p ee
4sin
21
1 2π
0
∫ −−− π
Câu 3 Tập hợp nghiệm của phương trình là π663 8 ìez −=
A) { })31(),31(,2 222 ieiee −−+− B) ∅ C) { })31(,2 22 iee + D){ })31(2),31(2,2 222 ieiee −+
Câu 4 Khẳng định nào sau đây sai?
A) (cosϕ ± isinϕ)n = cosnϕ ± i sinnϕ , ∀n∈Z. B) Phương trình ez vô nghiệm. ie π−= .2015
C) Cho hai số phức khác 0 là z1 = r1 1
ϕi
e , z2 = r2 2
ϕi
e . Khi đó : z1 = z2 ⇔ ⎩⎨
⎧
±=
=
πϕϕ k
rr
212
21
D) n)]isin[r(cos ϕ = nϕ m r (cosnϕ m i sinnϕ) , ∀n∈Z.
Câu 5 Khẳng định nào sao đây sai?
A) Hàm f(z) có đạo hàm trên toàn mặt phẳng phức khi và chỉ khi f(z) giải tích trong toàn mặt
phẳng phức.
B) Hàm f(z) = zez 56 + có đạo hàm trên toàn mặt phẳng phức nên giải tích trên toàn mặt phẳng
phức.
C) ( ) )56(21
6 5
4
5
2
2 eiz
dzez
iz
z
+=−
+∫
=+
π D) ( ) )56(21
6 5
2
5
6
2 eiz
dzez
iz
z
+=−
+∫
=−
π
Câu 6 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu hàm phức f(z) = u(x,y) + iv(x,y) khả vi tại điểm z = xo+iyo thì các hàm u(x,y) và v(x,y) thỏa
điều kiện Cauchy – Reimann tại (xo,yo).
B) Nếu hàm v(x,y) khơng điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y)+iv(x,y) khơng giải tích trên D.
- 1 -
C) Nếu hàm phức f(z) = u(x,y) + iv(x,y) liên tục tại điểm z = xo+iyo thì các hàm u(x,y), v(x,y) cũng
liên tục tại (xo,yo).
D) Nếu các hàm u(x,y) và v(x,y) điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y) + iv(x,y) giải tích trên D.
Câu 7 Ảnh của đường thẳng y =
8
π qua phép biến hình w = = u +iv là ze 4−
A) đường thẳng u = 0.
B) tia argw = -π/2.
C) tia argw = π/2.
D) đường thẳng v = 0.
Câu 8 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu khai triểm Laurent hàm f(z) quanh điểm bất thường cô lập a có dạng
thì ∑∞+
−∞=
−=
n
)az(a)z(f nn [ ] 1aa),z(fsRe −=
B) Hàm f(z)=(z+i)
iz +
1cos = ( ) 12
1
0 )!2(
1)1( −+
∞
=
−∑ nn izn n nên thặng dư 2
1,1cos)(Re −=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −++ iizizs .
C) f(z) = 3z ze
2
= 3z + ...
!4.
2
!3
222
43
2 ++++
z
zz và z = 0 là điểm bất thường cốt yếu của f(z).
D) ∫
=− 31
3
2
z
dzez z = ∫
=− 31
3
2
z
dzez z = iπ2 =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
0,Re
2
3 zezs
3
4π
Câu 9 Cho phương trình vi phân: y’-2y = u(t-π) (1) với điều kiện ban đầu y(0) = 27. π−te
Để giải phương trình vi phân này ta làm như sau: Đặt Y = Y(p)= L [y(t)]
Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1 ) ta được: pY-2Y =
1−
−
p
e pπ + 27 (2)
Giải phương trình (2) với Y là ẩn ta được : Y=
2
27
)2)(1( −+−−
−
ppp
e pπ (3)
Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: Y =
2
27
1
1
2
1
−+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−−−
−
ppp
e pπ
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm: y = ( ) ttt etuee 2)(2 27)( +−− −− πππ
A) Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
B) Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
C) Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
D) Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
Câu 10 Giả sử L [f(t)] = F(p), L [g(t)] = G(p) và a, b là các hằng số. Khẳng định nào sau đây sai?
A) L[af(t) + bg(t)] = aF(p) + bG(p) B) L
9
22]32[ 23
2
−++=++ p
p
pp
tsht
C) L -1 22
4 2 *sin 2
( 2)( 4)
te t
p p
−⎡ ⎤ =⎢ ⎥+ +⎣ ⎦
D) L -1 tepp
p t 6cos
404
2 2
2 =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+−
−
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình vi phân
y’’ - 6y’ + 25y = e-3t - e2t , với y(0) = 0, y’(0) = 0
Câu 12 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải hệ phương trình vi phân
⎩⎨
⎧
=++
=+
teyyx
tyx
2'
sin23'
, với điều kiện x(0) = 0, y(0) = 0
- 2 -
Câu 13 (2 điểm)
a) Tìm ảnh của hàm gốc: +−−= )cos()()( ππ ttutf 5t2 sint + udu
t
e u 5cos
0
2∫ −
b) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình tích phân: y(t)= e5t+2 duut
t
uy )cos(
0
)( −∫
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
? Ghi chú : Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Ngày 25 tháng 12 năm 2014
Bộ môn duyệt
- 3 -
- 4 -
- 5 -
- 6 -
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
BỘ MÔN TOÁN
MÔN THI: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP
BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-0010
Giám thị 1: Giám thị 2:
Giáo viên chấm thi 1&2 ĐIỂM
Họ, tên sinh viên: .....................................
Mã số sinh viên:................................
Số báo danh(STT):........ Phòng thi : .
Ngày thi: 27/12/2014
Lưu ý: Sinh viên làm bài thi lần lượt trên
trang 6, 5, 4,3. Đối với các hệ phương trình đại
số tuyến tính thì chỉ cần ghi kết quả vào bài làm
mà không cần trình bày cách giải.
Sinh viên nộp lại đề thi cùng với bài
làm.
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ
PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã môn học: 1001060 Thời gian : 75 phút(27/12/2014)
Đề thi gồm 3 trang Được phép sử dụng tài liệu
M ã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-0011
PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(chọn 1 trong các câu: A, B, C, D )
Câu 1 Ảnh của đường thẳng y =
8
π qua phép biến hình w = = u +iv là ze 4−
A) đường thẳng u = 0.
B) tia argw = -π/2.
C) tia argw = π/2.
D) đường thẳng v = 0.
Câu 2 Giả sử L [f(t)] = F(p), L [g(t)] = G(p) và a, b là các hằng số. Khẳng định nào sau đây sai?
A) L[af(t) + bg(t)] = aF(p) + bG(p) B) L
9
22]32[ 23
2
−++=++ p
p
pp
tsht
C) L -1 D) L -1 22
4 2 *sin 2
( 2)( 4)
te t
p p
−⎡ ⎤ =⎢ ⎥+ +⎣ ⎦
te
pp
p t 6cos
404
2 2
2 =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+−
−
Câu 3 Trong mặt phẳng phức, cho các hàm số , . Khẳng định nào sau
đây đúng?
yyxu 833 22 −−= xxyv 86 +=
A) u, v là các hàm điều hịa liên hợp
B) u điều hịa, v khơng điều hịa.
C) u, v điều hịa nhưng khơng là các hàm điều hịa liên hợp.
D) v điều hịa, u khơng điều hịa
Câu 4 Giả sử L [f(t)] = F(p). Khẳng định nào sau đây sai?
A) L[f(t-a)u(t-a)] = e-apF(p) B) L
0
( )( )
t F pf u du
p
⎡ ⎤ =⎢ ⎥⎣ ⎦∫
C) Nếu f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T thì L [f(t)] = 1
1 0− −
−∫Tp pt f t dte e
T
( )
D) Nếu và f(t+2π) = f(t) thì L [f(t)] =⎩⎨
⎧
<<
<<= ππ
π
24sin
00
)(
tkhit
tkhi
tf tdtpt
p ee
4sin
21
1 2π
0
∫ −−− π
Câu 5 Tập hợp nghiệm của phương trình là π663 8 ìez −=
A) { })31(),31(,2 222 ieiee −−+− B) ∅ C) { })31(,2 22 iee + D){ })31(2),31(2,2 222 ieiee −+
Câu 6 Khẳng định nào sau đây sai?
A) (cosϕ ± isinϕ)n = cosnϕ ± i sinnϕ , ∀n∈Z. B) Phương trình ez vô nghiệm. ie π−= .2015
C) Cho hai số phức khác 0 là z1 = r1 1
ϕi
e , z2 = r2 2
ϕi
e . Khi đó : z1 = z2 ⇔ ⎩⎨
⎧
±=
=
πϕϕ k
rr
212
21
D) n)]isin[r(cos ϕ = nϕ m r (cosnϕ m i sinnϕ) , ∀n∈Z.
Câu 7 Khẳng định nào sao đây sai?
A) Hàm f(z) có đạo hàm trên toàn mặt phẳng phức khi và chỉ khi f(z) giải tích trong toàn mặt
phẳng phức.
B) Hàm f(z) = zez 56 + có đạo hàm trên toàn mặt phẳng phức nên giải tích trên toàn mặt phẳng
phức.
- 1 -
C) ( ) )56(21
6 5
4
5
2
2 eiz
dzez
iz
z
+=−
+∫
=+
π D) ( ) )56(21
6 5
2
5
6
2 eiz
dzez
iz
z
+=−
+∫
=−
π
Câu 8 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu hàm phức f(z) = u(x,y) + iv(x,y) khả vi tại điểm z = xo+iyo thì các hàm u(x,y) và v(x,y) thỏa
điều kiện Cauchy – Reimann tại (xo,yo).
B) Nếu hàm v(x,y) khơng điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y)+iv(x,y) khơng giải tích trên D.
C) Nếu hàm phức f(z) = u(x,y) + iv(x,y) liên tục tại điểm z = xo+iyo thì các hàm u(x,y), v(x,y) cũng
liên tục tại (xo,yo).
D) Nếu các hàm u(x,y) và v(x,y) điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y) + iv(x,y) giải tích trên D.
Câu 9 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu khai triểm Laurent hàm f(z) quanh điểm bất thường cô lập a có dạng
thì ∑∞+
−∞=
−=
n
)az(a)z(f nn [ ] 1aa),z(fsRe −=
B) Hàm f(z)=(z+i)
iz +
1cos = ( ) 12
1
0 )!2(
1)1( −+
∞
=
−∑ nn izn n nên thặng dư 2
1,1cos)(Re −=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −++ iizizs .
C) f(z) = 3z ze
2
= 3z + ...
!4.
2
!3
222
43
2 ++++
z
zz và z = 0 là điểm bất thường cốt yếu của f(z).
D) ∫
=− 31
3
2
z
dzez z = ∫
=− 31
3
2
z
dzez z = iπ2 =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
0,Re
2
3 zezs
3
4π
Câu 10 Cho phương trình vi phân: y’-2y = u(t-π) (1) với điều kiện ban đầu y(0) = 27. π−te
Để giải phương trình vi phân này ta làm như sau: Đặt Y = Y(p)= L [y(t)]
Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1 ) ta được: pY-2Y =
1−
−
p
e pπ + 27 (2)
Giải phương trình (2) với Y là ẩn ta được : Y=
2
27
)2)(1( −+−−
−
ppp
e pπ (3)
Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: Y =
2
27
1
1
2
1
−+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−−−
−
ppp
e pπ
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm: y = ( ) ttt etuee 2)(2 27)( +−− −− πππ
A) Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
B) Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
C) Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
D) Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình vi phân
y’’ - 6y’ + 25y = e-3t - e2t , với y(0) = 0, y’(0) = 0
Câu 12 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải hệ phương trình vi phân
⎩⎨
⎧
=++
=+
teyyx
tyx
2'
sin23'
, với điều kiện x(0) = 0, y(0) = 0
Câu 13 (2 điểm)
- 2 -
a) Tìm ảnh của hàm gốc: +−−= )cos()()( ππ ttutf 5t2 sint + udu
t
e u 5cos
0
2∫ −
b) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình tích phân: y(t)= e5t+2 duut
t
uy )cos(
0
)( −∫
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
? Ghi chú : Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Ngày 25 tháng 12 năm 2014
Bộ môn duyệt
- 3 -
- 4 -
- 5 -
- 6 -
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
BỘ MÔN TOÁN
MÔN THI: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP
BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-0011
Giám thị 1: Giám thị 2:
Giáo viên chấm thi 1&2 ĐIỂM
Họ, tên sinh viên: .....................................
Mã số sinh viên:................................
Số báo danh(STT):........ Phòng thi : .
Ngày thi: 27/12/2014
Lưu ý: Sinh viên làm bài thi lần lượt trên
trang 6, 5, 4,3. Đối với các hệ phương trình đại
số tuyến tính thì chỉ cần ghi kết quả vào bài làm
mà không cần trình bày cách giải.
Sinh viên nộp lại đề thi cùng với bài
làm.
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI MÔN: HÀM BIẾN PHỨC VÀ
PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã môn học: 1001060 Thời gian : 75 phút(27/12/2014)
Đề thi gồm 3 trang Được phép sử dụng tài liệu
M ã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-0000
PHẦN TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(chọn 1 trong các câu: A, B, C, D )
Câu 1 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu hàm phức f(z) = u(x,y) + iv(x,y) khả vi tại điểm z = xo+iyo thì các hàm u(x,y) và v(x,y) thỏa
điều kiện Cauchy – Reimann tại (xo,yo).
B) Nếu hàm v(x,y) khơng điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y)+iv(x,y) khơng giải tích trên D.
C) Nếu hàm phức f(z) = u(x,y) + iv(x,y) liên tục tại điểm z = xo+iyo thì các hàm u(x,y), v(x,y) cũng
liên tục tại (xo,yo).
D) Nếu các hàm u(x,y) và v(x,y) điều hịa trên miền D thì f(z) = u(x,y) + iv(x,y) giải tích trên D.
Câu 2 Ảnh của đường thẳng y =
8
π qua phép biến hình w = = u +iv là ze 4−
A) đường thẳng u = 0.
B) tia argw = -π/2.
C) tia argw = π/2.
D) đường thẳng v = 0.
Câu 3 Cho phương trình vi phân: y’-2y = u(t-π) (1) với điều kiện ban đầu y(0) = 27. π−te
Để giải phương trình vi phân này ta làm như sau: Đặt Y = Y(p)= L [y(t)]
Biến đổi Laplace hai vế phương trình (1 ) ta được: pY-2Y =
1−
−
p
e pπ + 27 (2)
Giải phương trình (2) với Y là ẩn ta được : Y=
2
27
)2)(1( −+−−
−
ppp
e pπ (3)
Phân tích vế phải của (3) thành phân thức đơn giản ta được: Y =
2
27
1
1
2
1
−+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−−−
−
ppp
e pπ
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm: y = ( ) ttt etuee 2)(2 27)( +−− −− πππ
A) Cách làm đúng, tính toán sai, kết quả sai.
B) Cách làm sai, tính toán đúng, kết quả sai.
C) Cách làm đúng, tính toán đúng, kết quả đúng.
D) Cách làm sai, tính toán sai, kết quả sai.
Câu 4 Giả sử L [f(t)] = F(p), L [g(t)] = G(p) và a, b là các hằng số. Khẳng định nào sau đây sai?
A) L[af(t) + bg(t)] = aF(p) + bG(p) B) L
9
22]32[ 23
2
−++=++ p
p
pp
tsht
C) L -1 D) L -1 22
4 2 *sin 2
( 2)( 4)
te t
p p
−⎡ ⎤ =⎢ ⎥+ +⎣ ⎦
te
pp
p t 6cos
404
2 2
2 =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+−
−
Câu 5 Trong mặt phẳng phức, cho các hàm số , . Khẳng định nào sau
đây đúng?
yyxu 833 22 −−= xxyv 86 +=
A) u, v là các hàm điều hịa liên hợp
B) u điều hịa, v khơng điều hịa.
C) u, v điều hịa nhưng khơng là các hàm điều hịa liên hợp.
D) v điều hịa, u khơng điều hịa
- 1 -
Câu 6 Giả sử L [f(t)] = F(p). Khẳng định nào sau đây sai?
A) L[f(t-a)u(t-a)] = e-apF(p) B) L
0
( )( )
t F pf u du
p
⎡ ⎤ =⎢ ⎥⎣ ⎦∫
C) Nếu f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T thì L [f(t)] = 1
1 0− −
−∫Tp pt f t dte e
T
( )
D) Nếu và f(t+2π) = f(t) thì L [f(t)] =⎩⎨
⎧
<<
<<= ππ
π
24sin
00
)(
tkhit
tkhi
tf tdtpt
p ee
4sin
21
1 2π
0
∫ −−− π
Câu 7 Tập hợp nghiệm của phương trình là π663 8 ìez −=
A) { })31(),31(,2 222 ieiee −−+− B) ∅ C) { })31(,2 22 iee + D){ })31(2),31(2,2 222 ieiee −+
Câu 8 Khẳng định nào sau đây sai?
A) (cosϕ ± isinϕ)n = cosnϕ ± i sinnϕ , ∀n∈Z. B) Phương trình ez vô nghiệm. ie π−= .2015
C) Cho hai số phức khác 0 là z1 = r1 1
ϕi
e , z2 = r2 2
ϕi
e . Khi đó : z1 = z2 ⇔ ⎩⎨
⎧
±=
=
πϕϕ k
rr
212
21
D) n)]isin[r(cos ϕ = nϕ m r (cosnϕ m i sinnϕ) , ∀n∈Z.
Câu 9 Khẳng định nào sao đây sai?
A) Hàm f(z) có đạo hàm trên toàn mặt phẳng phức khi và chỉ khi f(z) giải tích trong toàn mặt
phẳng phức.
B) Hàm f(z) = zez 56 + có đạo hàm trên toàn mặt phẳng phức nên giải tích trên toàn mặt phẳng
phức.
C) ( ) )56(21
6 5
4
5
2
2 eiz
dzez
iz
z
+=−
+∫
=+
π D) ( ) )56(21
6 5
2
5
6
2 eiz
dzez
iz
z
+=−
+∫
=−
π
Câu 10 Khẳng định nào sau đây sai?
A) Nếu khai triểm Laurent hàm f(z) quanh điểm bất thường cô lập a có dạng
thì ∑∞+
−∞=
−=
n
)az(a)z(f nn [ ] 1aa),z(fsRe −=
B) Hàm f(z)=(z+i)
iz +
1cos = ( ) 12
1
0 )!2(
1)1( −+
∞
=
−∑ nn izn n nên thặng dư 2
1,1cos)(Re −=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −++ iizizs .
C) f(z) = 3z ze
2
= 3z + ...
!4.
2
!3
222
43
2 ++++
z
zz và z = 0 là điểm bất thường cốt yếu của f(z).
D) ∫
=− 31
3
2
z
dzez z = ∫
=− 31
3
2
z
dzez z = iπ2 =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
0,Re
2
3 zezs
3
4π
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 11 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình vi phân
y’’ - 6y’ + 25y = e-3t - e2t , với y(0) = 0, y’(0) = 0
Câu 12 (1,5 điểm) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải hệ phương trình vi phân
⎩⎨
⎧
=++
=+
teyyx
tyx
2'
sin23'
, với điều kiện x(0) = 0, y(0) = 0
- 2 -
Câu 13 (2 điểm)
a) Tìm ảnh của hàm gốc: +−−= )cos()()( ππ ttutf 5t2 sint + udu
t
e u 5cos
0
2∫ −
b) Áp dụng phép biến đổi Laplace giải phương trình tích phân: y(t)= e5t+2 duut
t
uy )cos(
0
)( −∫
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
? Ghi chú : Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Ngày 25 tháng 12 năm 2014
Bộ môn duyệt
- 3 -
- 4 -
- 5 -
- 6 -
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
BỘ MÔN TOÁN
MÔN THI: HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP
BIẾN ĐỔI LAPLACE
Mã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-0000
Giám thị 1: Giám thị 2:
Giáo viên chấm thi 1&2 ĐIỂM
Họ, tên sinh viên: .....................................
Mã số sinh viên:................................
Số báo danh(STT):........ Phòng thi : .
Ngày thi: 27/12/2014
Lưu ý: Sinh viên làm bài thi lần lượt trên
trang 6, 5, 4,3. Đối với các hệ phương trình đại
số tuyến tính thì chỉ cần ghi kết quả vào bài làm
mà không cần trình bày cách giải.
Sinh viên nộp lại đề thi cùng với bài
làm.
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN MÔN
HÀM BIẾN PHỨC VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
(Ngày thi: 27/12/2014)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-0000
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời D B C B A D A B C D
Mã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-001
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời A B C D B D C A D B
Mã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-0010
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời A D A B C D B D C B
Mã đề: 0010.0111-0001-0010-2014-0011
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời B B A D A B C D D C
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
Câu
hỏi
Nội dung Điểm
Câu 11 1,5đ
Đặt = )( pYY = [ ])t(yL . Biến đổi Laplace hai vế phương trình, áp dụng tính chất
tuyến tính và tính chất đạo hàm hàm gốc ta được:
= ( ) YypYypyYp 25)0(6)0(')0(2 +−−−− [ ]tt ee 23 −−L
⇔ =+− )256( 2 ppY
2
1
3
1
−−+ pp
0.5đ
⇔ =Y
]16)3)[(3)(2(
5
2 +−+−
−
ppp
=
2−p
A
3++ p
B +
16)3(
4)3(
2 +−
+−
p
DpC
0.5đ
Biếi đổi Laplace ngược hai vế và áp dụng tính chất tuyến tính ta được
=)(ty = ][1 Y−L ]
16)3(
4
16)3(
3
3
1
2
1[ 22
1
+−++−
−+++−
−
p
D
p
pC
p
B
p
AL
⇔ =)(ty tDetCeBeAe tttt 4sin4cos 3332 +++ − te t 4sin3 3+
Tìm dựa vào đẳng thức: DCBA ,,,
]16)3)[(3)(2(
5
2 +−+−
−
ppp
(*)=
2−p
A
3++ p
B +
16)3(
4)3(
2 +−
+−
p
DpC
=A
]16)32)[(32(
5
2 +−+
−
17
1−= , =B
]16)33)[(23(
5
2 +−−−−
− =
52
1
Từ (*) cho được: 0=p =× 256
5
2−
A
3
B+ +
25
43 DC +−
Từ (*) cho được: 3=p
96
5− =
46
DBA ++ .
0.5đ
1
Suy ra =C
884
35 , =D
1768
25
Câu 12 1.5đ
Đặt [ ] [ ]yY,xX LL == ; biến đổi Laplace hai vế ta được:
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]⎩⎨⎧ =+′+
=+′
teyx
tyx
LLLL
LLL
2
sin23
y
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−=++
+=+⇔
1
1)2(
1
23 2
p
YpX
p
YpX
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
+
++++−
+−=++−
+−=
+
++++−
+−=++−
−+−=
⇔
1
''
3
'
)1(
')1('
)1)(3()1(
2
13)1(
)1(
)1)(3()1(
72
2222
3
2222
2
p
EpD
p
C
p
BpA
ppp
ppY
p
EDp
p
C
p
BpA
ppp
ppX
Biến đổi ngược hai vế ta được:
⎩⎨
⎧
=
=
−
−
][
][
1
1
Y
X
y
x
L
L ⇔
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
++++++−+−
++++++−+−
=
=
−
−
]
1
1'
1
'
3
1'
)1(
1'
1
1'[
]
1
1
13
1
)1(
1
1
1[
222
1
222
1
p
E
p
pD
p
C
p
B
p
A
p
E
p
pD
p
C
p
B
p
A
y
x
L
L
⇔
⎩⎨
⎧
++++=
++++=
−
−
tEtDeCteBeAy
tEtDCeBteAex
ttt
ttt
sin'cos''''
sincos
3
3
♦ Tìm EDC dựa vào BA ,,,,
13)1(
)1(
)1)(3()1(
72
2222
2
+
++++−
+−=++−
−+−
p
EDp
p
C
p
BpA
ppp
pp
=B
)11)(31(
7121
2
2
++
−×+−
4
3−= , =C
)19()13(
732)3(
2
2
+−−
−×+−−
16
1−=
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
−+++−=−−=
++++=−=
+++−=−=
5
2
9
3
3
1:2
5
2
525
7:2
33
7:0
DECBApCho
EDCBApCho
ECBApCho
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Thay B
4
3−= ,
16
1−=C vào hệ trên và sử dụng máy tính casio giải được
80
69=A ,
5
3−=D ,
10
7−=E
♦ Tương tự, chúng ta tìm ',',' dựa vào ,',' EDCBA
1
''
3
'
)1(
')1('
)1)(3()1(
2
2222
3
+
++++−
+−=++−
+−
p
EpD
p
C
p
BpA
ppp
pp
4
1
)11)(31(
211' 2
3
=++
+−=B ,
20
11
)1)3)((13(
2)3()3(' 2
3
=+−−−
+−−−=C
2
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
−+++−=−−=
++++==
+++−==
5
'2''
9
''3
45
4:2
5
''2
5
'''
25
8:2
'
3
'''
3
2:0
DECBApCho
EDCBApCho
ECBApCho
Thay 'B
4
1= ,
20
11'=C vào hệ trên và sử dụng máy tính casio giải được ='A , ='D ,
='E
Câu 13 1đ
a)L [f(t)] = πpe−
12 +p
p + 5
'
22 )1(
2
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
+p
p + .1
p
L [ ] te t 5cos2−
= πpe−
12 +p
p + 10 32
2
)1(
31
+
−
p
p +
25)2(
2.1 2 ++
+
p
p
p
0.5đ
0.5đ
b) Aùp dụng tích chập, phương trình được viết lại
ttyety t cos*)(2)( 5 +=
Đặt Y = Y(p) = L [y(t)] biến đổi Laplace hai vế phương trình, áp dụng tính chất tuyến
tính và định lý Borel ta được
Y =
5
1
−p + 2L [y(t)] L [cost] ⇔ Y = 5
1
−p +2Y 12 +p
p
Giải phương trình với Y là ẩn ta được
Y = 2
2
)1)(5(
1
−−
+
pp
p = 2)1(
)1(
5 −
+−+− p
CpB
p
A
Biến đổi Laplace ngược hai vế ta được nghiệm
= =)(ty ][1 Y−L ]
)1(
1
1
1
5
[ 2
1
−+−+−
−
p
C
p
B
p
AL
⇔ )(ty = tAe5 tt CteBe ++
Tìm dựa vào đẳng thức CBA ,,
2
2
)1)(5(
1
−−
+
pp
p = 2)1(
)1(
5 −
+−+− p
CpB
p
A
=A
8
13 ,
2
1−=C ,
8
5−=B
0.5đ
0.5đ
3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dethidahamphuc_pbdlaplace_ngay_27_12_2014_8173.pdf