Đề thi môn Máy điện

Câu 44: Mở máy ĐCKĐB bằng phương pháp MBA tự ngẫu Câu 45: động cơ điện một chiều kích từ độc lập có P= 33kw,U= 220V, դ= 87%, Rư= 0.038Ω tính dòng điện mở máy Imở và điện trở phụ đặt vào động cơ khi mở máy để dòng khởi động bằng 2 lần dòng định mức . A.3789.5 A ; 0.5 Ω C. 4789,5 A ; 0,7 Ω B. 6789 A ; 0,8 Ω D. 5789,5 A ; 0,6 Ω Câu 46: máy phát điện đồng bộ có S= 1000KVA , sau khi hòa vào lưới , người ta điều chỉnh cho máy cung cấp cho lưới P= 800kw , cosᵠ = 0.8 , hỏi máy có thể cung cấp cho máy công suất phản kháng bao nhiêu ? 600 KVAr Câu 47: máy phát điện 1 chiều kích từ song song có Pđm = 7.5 kw , Uđm = 230 V . nđm = 1450 v/ph , Rư = 0.54Ω , Rkt = 191.7Ω , điện áp rơi trên chổi than là 2 V . xác định sức điện dộng của máy phát ? A. 240.25 V B. 255.25V C. 250.25V D. 248.25V Câu 48: khi > s >1 , máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ nào ? A. Không xác định B. Hãm C. Động cơ điện D. Máy phát điện Câu 49: một động cơ KĐB 3 pha có thông số : Pđm = 3kw , nđm = 950 v/ph . դ = 0.825 , cos = 0.78 , Im/Iđm = 4.5 ; Mm/Mđm =1.3 ; Mmax/Mđm = 1.9 ; Y/∆ = 380/220 V ; biết U1 = 380 V ; tính dòng diện mở máy Im =? A. 27.7 A B. 30.9 A C. 31.9 A D. 26.5 A Câu 50: trong phương pháp hòa đồng bộ dung ánh sáng đèn quay , khi vận hành cả 3 đèn đều sáng tối cùng nhau . hiện tượng gì đang xảy ra / A. Sai góc pha C. Tần số chênh lệch lớn B. Sai thứ tự pha D. Chênh lệch điện áp .

pdf6 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Máy điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi máy điện k60 Câu 1: Máy điện một chiều khác máy điện đồng bộ ở chỗ nào ? A. Dòng điện chạy trong dây quấn phần ứng máy điện đồng bộ là dòng xoay chiều còn dòng trong dây quấn phần ứng máy điện một chiều là dòng điện một chiều. B. Máy điện một chiều thực chất là máy điện đồng bộ mà trong đó sức điện động xoay chiều được chỉnh lưu thành sức điện động một chiều nhờ hệ thống vành góp và chổi than. C. Kích từ máy điện một chiều là dùng điện một chiều còn kích từ máy điện đồng bộ là dùng điện xoay chiều. Câu 2: Động cơ điện không đồng bộ 3 pha có thông số : P = 110Kw , n = 1440 v/phút , դ = 0,935 , cosᵠ = 0.89 , Im/Iđm = 1,8 ; Mm/Mđm = 2,2 ; ∆/Y = 380/660V ; cấp cách điện dây quấn cấp F , IP 55. Khi làm việc ở chế độ định mức , động cơ tiêu thụ công suất tác dụng và công suất phản kháng từ lưới là ? A. 117,65Kw và 50,26 kVr B. 117,65 kw và 50 kVr C. 117,65 kw và 60,26 kVr D. 217,65 kw và 60,26 kVr Câu 3: dây quấn nào của phần cảm máy điện một chiều được mắc nối tiếp với phần ứng ? A. Dây quấn kích từ nối tiếp, dây quấn cực từ phụ và dây quấn bù. B. Dây quấn kích từ nối tiếp vầ dây quấn kích từ song song, C. Dây quấn kích từ song song, dây quấn cực từ phụ và dây quấn bù. Câu 4: cho một máy biến áp 3 pha có Un = 5% , cosᵠn = 0.29 ,xác định độ thay đổi điện áp ∆u% =? khi tải định mức với cosᵠ2 = 0.8 , và tải có tính cảm. A. ∆u% = 3.12% B. ∆u% = 3.57% C. ∆u% = 4.5% D. ∆u% = 4.03% Câu 5: động cơ điện một chiều kích từ song song có số liệu : Uđm = 220 V , Rư = 0.4Ω , dòng điện định mức của động cơ Iđm = 52A , điện trở kích từ Rt = 110 Ω , tốc độ không tải lý tưởng n = 1100 v/ph . tìm công suất điện từ và momen điện từ lúc tải định mức ? A. Pđt = 20kw và Mđt = 75.5 Nm B. Pđt = 10.4 kw và Mđt = 105.5 Nm C. Pđt = 5kw và Mđt = 85.5Nm D. Pđt = 10kw và Mđt = 95.5Nm Câu 6: máy phát điện đồng bộ có tần số điện phát ra là f= 50Hz ,tốc độ rotor n= 1500v/ph , tính số cực của máy ? A. 2 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 7: cho máy biến áp 3 pha có số liệu : Sđm = 500KVA , U1/U2 = 35k/10k V ,i0% = 2% , Un% = 6% , r0 = 15kΩ, rn= 22Ω , f = 50 Hz , Y/∆ - 11, xác định hệ số tải ᵝứng với hiệu suất cực đại . A. ᵝ= 0.92 B. ᵝ= 0.52 C. ᵝ = 0.72 D. ᵝ= 0.32 Câu 8: với máy phát điện đồng bộ , phụ tải nào dưới đây khi tăng I thì U tăng . A. Tải thuần trở B. tải thuần dung C. tải thuần cảm D. tải mang tính cảm Câu 9: sức điện động phần ứng trong máy điện một chiều phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức minh họa ? A. Phụ thuộc vào kết cấu máy , từ thông và momen điện từ. E = Ce.Φ.M B. Phụ thuộc vào kết cấu máy , từ thông và tốc độ quay. E = Ce.Φ.n Câu 10: ưu điểm của động cơ đồng bộ so với động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc có cùng công suất là : A. Hệ số công suất cao C. giá thành cao B. Có thể phát công suất phản kháng về lưới D. dễ mở máy Câu 11: khi tăng tải trên trục động cơ điện một chiều kích từ độc lập sẽ làm . A. Dòng điện phần ứng giảm B. Dòng điện phần ứng tăng C. Dòng điện phần ứng không đổi D. Dòng điện phần ứng không tăng nhưng dòng điện kích từ tăng Câu 12: động cơ điện một chiều kích từ độc lâp có Pđm = 5.5kw , điện áp Uđm = 220V , hiệu suất դ = 0.85 , tốc độ n= 1420 v/ph , điện trở dây quấn phần ứng Rư = 0.15Ω , tính momen điện từ Mđt = ? A. 36.52 Nm B. 42.66 Nm C. 43.53 Nm D. 60.2 Nm Câu 13: độ thay đổi điện áp của máy biến áp lớn thì : A. Dòng điện ngắn mạch lớn B. Điện áp ra không ổn định khi tải thay đổi. C. Dễ bị quá tải khi các máy biến áp làm việc song song Câu 14: cho máy biến áp 3 pha có thông số : Sđm = 1500kVA, U = 22/0.4kV, f = 50Hz, Po = 2200W, io% = 1%, Pn = 16000W, un% = 6%. Tính năng lượng tổn hao ∆p trong 1 ngày biết máy cấp điện phụ tải 1000kVA, cosᵠ = 0.8 , trong 12/24h . A. ∆p = 138133 Wh B. ∆p = 180800 Wh C. ∆p = 154400 Wh D. 165540 Wh Câu 15: cho hai máy biến áp có cùng tổ nối dây Y/∆ - 11 làm việc song song. Máy 1 có : Sđm = 1000kVA, U1= 6kV, U2= 230V un% = 6% unr % = 1.8% . máy 2 có : Sđm = 1250kVA, U1= 6kV, U2= 220V un% = 6% unr % = 1.7%. tính dòng điện cân bằng ? A. Icb = 403.3 A B. Icb = 120.28 A C.Icb = 322.8 A D.Icb = 96.23 A Câu 16: dòng điện từ hóa trong máy biến áp chạy ở đâu ? A. Trong mạch từ và dây quấn máy biến áp. B. Trong mạch từ máy biến áp C. Trong dây quấn thứ cấp của máy biến áp. D. Trong dây quấn sơ cấp của máy biến áp. Câu 17: có bao nhiêu phương pháp kích từ cho máy điện một chiều. Kể tê phương pháp đó? A. Có 3 cách. Kích từ song song , nối tiếp và hỗn hợp. B. Có 2 cách. Kích từ song song và kích từ nối tiếp. C. Có 2 cách. Kích từ song song và kích từ hỗn hợp. D. Có 4 cách, kích từ song song , nối tiếp , hỗn hợp và độc lập. Câu 18: không nên để máy biến áp làm việc ở chế độ không tải và non tải vì ? A. Dòng không tải lớn có thể làm hỏng máy. B. Hệ số công suất lúc không tải hoặc non tải rất thấp. C. Hệ số công suất lúc không tải rất cao. D. Có tổn hao không tải khá lớn. Câu 19: MĐĐB tubin hơi có : A. Rotor cực lồi, trục nằm ngang C. rotor cực ẩn , trục thẳng đứng B. Rotor cực lồi , trục thẳng đứng D. rotor cực ẩn , trục nằm ngang Câu 20: động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và dân dụng vì ; A. Giá thành rẻ B. Sử dụng nguồn điện xoay chiều thông dụng C. Hệ số cosᵠ cao và điều chỉnh tốc độ tốt D. Sử dụng tiện lợi độ tin cậy cao. Câu 21: động cơ không đồng bộ 3 pha có số đôi cực p = 2, f = 50 Hz, tiêu thụ công suất từ lưới P1= 3.2Kw , tổn hao đồng ở dây quấn startor và rotor là : pcu1 + pcu2 = 300W , tổn hao sắt pfe = 200W . điện trở và dòng điện quy đổi R’2 = 1.5Ω , I’2 = 5 A , tính công suất điện từ và hệ số trượt của động cơ . A. Pđt = 2812.5 W, s = 0.05 C.Pđt = 2612.5 W, s = 0.04 B. Pđt = 2812.5W , s = 0.04 D. Pđt = 1812.5 W , s = 0.04 Câu 22: các đầu 1,2,3,4,5,6 lần lượt là : A. A Z B X C Y B. Z A B C X Y C. A X B Z C Y Câu 23 : một máy biến áp 3 pha có số liệu : Sđm = 3000KVA, U1/U2 = 22/0.4 KV . Po= 4200W , io= 1% , un = 7% , Pn = 28000 W , f = 50 Hz , ∆/Y-11 . cho tải cảm định mức có cosᵠ2 = 0.8 . tính ? A. ∆U = 5.27% và դ = 98.34% C. ∆U = 3.31% và դ = 98.06% B. ∆U = 4.886% và դ = 98.68% D.∆U = 4.487% và դ = 98.32% Câu 24 : khi tải đối xứng, thuần trở, phản ứng phần ứng của máy điện đồng bộ là : A. Dọc trục, khử từ B. ngang trục, trợ từ C. ngang trục D. dọc trục, trợ từ Câu 25: một động cơ 1 chiều kích từ độc lập có công suất P = 5KW, điện áp 300V,n= 1500 v/ph, muốn giảm tốc độ xuống 1000v/ph thì phải đặt vào phần ứng động cơ điện áp bao nhiêu biết dòng kích từ không đổi và bằng định mức . A. 300 V B.250V C. 200V D. 150V Câu 26: cực từ chính của máy điện một chiều có tác dụng chính là : A. đưa dòng điện phần ứng ra ngoài C. cải thiện từ trường phần ứng B. sinh ra từ trường chính D. đổi chiều dòng điện Câu 27 : một động cơ KĐB 3 pha có : p=2, n= 1450v/ph, công suất điện từ Pđt = 110Kw , có tần số f= 50Hz, tính momen điện từ và tổn hao đồng trên rotor ∆Pcu2 ? A. Mđt = 724.8 Nm và ∆Pcu2 = 3666.67 W C.Mđt = 500.28 Nm và ∆Pcu2 = 5333.33 W B. Mđt = 800.3 Nm và∆Pcu2 = 5333.33 W D. Mđt = 500.28 Nm và∆Pcu2 = 3666.67 W Câu 28 : cho sơ đồ trải dây quấn phần ứng máy điện xoay chiều . tính tỷ số bước ngắn ? A. B. C. D. Câu 29 : động cơ KĐB 3 pha có Pđm = 14 kw ; nđm = 1450 v/ph ;դđm = 0.885 ; cosᵠ = 0.88 ; Y/∆- 380/220 V ; Mmở/Mđm = 1.3 ; động cơ làm việc với lưới điện Uđm = 380 V .tính dòng điện định mức và momen mở của động cơ . A. Iđm = 27.31A và Mmở= 119.86 Nm C.Iđm = 15.76A và Mmở = 119.86 Nm B. Iđm = 27.31A và Mmở = 219.86 Nm D. Iđm = 15.76A và Mmở =219.86Nm Câu 30: các phương pháp điều chỉnh tốc độ ĐCĐKĐB rotor lồng sóc ? A. Tăng điện áp vào stator, thêm điện trở nối tiếp mạch stator, thay đổi số đôi cực B. Cố đinh tần số, thay đổi số đôi cực, thêm điện trở nối tiếp stator C. Thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực, giảm điện áp đặt vào startor Câu 31: phản ứng phần ứng trong máy điện đồng bộ ? A. Không làm biến đổi dòng kích từ, không làm biến thiên từ trường trong máy B. làm biến đổi dòng kích từ, nhưng không làm biến thiên từ trường trong máy C. làm biến đổi dòng kích từ, và làm biến thiên từ trường trong máy D. Không làm biến đổi dòng kích từ, và làm méo từ trường trong máy Câu 32: một máy biến áp 3 pha có tỷ số vòng dây pha k = w1/w2 = 2 , tỷ số điện áp dây kd = khi đấu Y/Y -12 là : A. kd= 2 B. kd= 2.√ C. kd= 2/√ D. kd= 1/√ Câu 33: một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có ZL> Zc : A. ᵠ2 > 0, Q2 > 0 B. Q1 > 0, Q2 0, Q2 0 Câu 34: hai máy phát điện đồng bộ làm việc song song cung cấp điện chô một phụ tải cố định 1300kw , với cosᵠ = 0.9 (chậm sau) . máy 1 cung cấp cho tải 500kw và 500kvar . hỏi máy 2 phải cung cấp cho tải như thế nào A. 129.6 kw và 800 kvar C. 800 kw và 1129.6 kvar B. 1300 kw và 1170 kvar D. 800 kw và 129.6 kvar Câu 35: máy phát điện đồng bộ có tần số điện phát ra là 50 Hz, máy có số đôi cực p=2 , tốc độ quay rotor n là / A. 1800 v/ph B. 3600 v/ph C. 1500 v/ph D. 3000 v/ph Câu 36: phản ứng phần ứng ngang trục ảnh hưởng như thế nào đến từ trường cực từ chính A. Làm méo từ trường cực từ chính và khử từ một ít nếu mạch bão hòa B. Làm thay đổi trị số của từ trường trục chính C. Không làm ảnh hưởng tới từ trường trục chính Câu 37: ĐCKĐB ba pha rotor lồng sóc có Pđm = 10 Kw , nđm =1460 v/ph , tính momen định mức Mđm ? A. 42.5 Nm B. 86.4 Nm C. 65.4 Nm D. 55.2 Nm Câu 38: điện áp tối đa của máy phát điện đồng bộ đạt được với tần số cố định khi ? A. Giảm dòng kích từ It C. Tăng tốc độ rotor B. Tốc độ quay của rotor không đổi D. Mạch từ phần cảm tới bão hòa . Câu 39: điều chỉnh công suất tác dụng P của máy phát điện đồng bộ bằng cách : A. Điều chỉnh tốc độ quay của rotor C. Điều chỉnh dòng kích từ B. Điều chỉnh công suất động cơ sơ cấp D. Điều chỉnh hệ số cosᵠ Câu 40: động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp có Pđm = 7.5 kw , điện áp Uđm = 220 V , hiệu suất դ = 0.85 , tốc độ n = 1250 v/ph , tìm tổng tổn hao trong máy . A. 1.32kw B. 1.03 KW C. 2.05KW D. 1.53KW Câu 41: với ĐCKĐB rotor dây quấn kéo tải có momen không đổi , đưa điện trở phụ vào dây quấn rotor , nếu điện trở phụ tăng thì : A. Tốc độ rotor tăng C. công suất toàn phần tăng B. Tốc độ rotor giảm D. công suất toàn phần giảm Câu 42: hai mạch từ có kích thước và số vòng dây như nhau . mạch 1 có µ1 < µ2 , tìm quan hệ dòng điện trong hai cuộng dây để từ thông Φ1 = Φ2. A. I1> I2 B.I1<= I2 C. I1< I2 D. I1 = I2 Câu 43:Khi tần số nguồn cấp tăng và các thông số khác không đổi, suất điện độngcảm ứng của dây quấn MĐXC ntn? A. Tăng B. Không đổi C. Giảm D. Tăng xong giảm U giảm k lần, I giảm k lần, M giảm lần Câu 44: Mở máy ĐCKĐB bằng phương pháp MBA tự ngẫu Câu 45: động cơ điện một chiều kích từ độc lập có P= 33kw,U= 220V, դ= 87%, Rư= 0.038Ω tính dòng điện mở máy Imở và điện trở phụ đặt vào động cơ khi mở máy để dòng khởi động bằng 2 lần dòng định mức . A.3789.5 A ; 0.5 Ω C. 4789,5 A ; 0,7 Ω B. 6789 A ; 0,8 Ω D. 5789,5 A ; 0,6 Ω Câu 46: máy phát điện đồng bộ có S= 1000KVA , sau khi hòa vào lưới , người ta điều chỉnh cho máy cung cấp cho lưới P= 800kw , cosᵠ = 0.8 , hỏi máy có thể cung cấp cho máy công suất phản kháng bao nhiêu ? 600 KVAr Câu 47: máy phát điện 1 chiều kích từ song song có Pđm = 7.5 kw , Uđm = 230 V . nđm = 1450 v/ph , Rư = 0.54Ω , Rkt = 191.7Ω , điện áp rơi trên chổi than là 2 V . xác định sức điện dộng của máy phát ? A. 240.25 V B. 255.25V C. 250.25V D. 248.25V Câu 48: khi > s >1 , máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ nào ? A. Không xác định B. Hãm C. Động cơ điện D. Máy phát điện Câu 49: một động cơ KĐB 3 pha có thông số : Pđm = 3kw , nđm = 950 v/ph . դ = 0.825 , cos = 0.78 , Im/Iđm = 4.5 ; Mm/Mđm =1.3 ; Mmax/Mđm = 1.9 ; Y/∆ = 380/220 V ; biết U1 = 380 V ; tính dòng diện mở máy Im =? A. 27.7 A B. 30.9 A C. 31.9 A D. 26.5 A Câu 50: trong phương pháp hòa đồng bộ dung ánh sáng đèn quay , khi vận hành cả 3 đèn đều sáng tối cùng nhau . hiện tượng gì đang xảy ra / A. Sai góc pha C. Tần số chênh lệch lớn B. Sai thứ tự pha D. Chênh lệch điện áp . --------------------- the end ------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_mon_may_dien.pdf