Đề thi tin học trình độ B
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
----oOo----
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ B TIN HỌC
THỜI GIAN LÀM BÀI 150 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN PHÁT ĐỀ)
NGÀY THI 31/08/2008
[IMG]file:///C:/DOCUME~1/ADMINI~1/LOCALS~1/Temp/msohtml1/01/clip_image001.gif[/IMG]
Chú ý: Học viên tạo thư mục theo cấu trúc: Họ_Tên _SDB trong ổ đĩa theo sự hướng dẫn của giám thị, sau đó thực hiện lưu bài thi vào thư mục này.
Ví dụ: Ta có thể tạo thư mục trong ổ đĩa M như sau: Nguyen_Van_Anh_B001.
Ngày tháng nhập trong bài được định dạng theo dạng: Tháng/Ngày/Năm.
PHẦN I– ACCESS 1 (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Khởi động Microsoft Access và tạo cơ sở dữ liệu có tên là QL_TT_NNTT.mdb có cấu trúc và mối quan hệ giữa các bảng cho dưới đây.
Ghi chú: Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
* Bảng tbl_Khoahoc (khóa học)
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MAKH
Text
10
Mã khóa học
TENKH
Text
50
Tên khóa học
BD
Date/Time
Ngày bắt đầu khóa học
KT
Date/Time
Ngày kết thúc khóa học
* Bảng tbl_Hocvien (Học viên)
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MAHV
Text
10
Mã học viên
HO
Text
23
Họ và chữ lót
TEN
Text
7
Tên học viên
NTNS
Date/Time
Ngày thàng năm sinh
DCHI
Text
50
Địa chỉ
NNGHIEP
Text
50
Nghề nghiệp
* Bảng tbl_Giaovien (Giáo viên)
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MAGV
Text
10
Mã giáo viên
HOTEN
Text
30
Họ tên
NTNS
Date/Time
Ngày tháng năm sinh
DC
Text
50
Địa chỉ
* Bảng lớp học (Lớp học)
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MALOP
Text
10
Mã lớp học
TENLOP
Text
50
Tên lớp học
MAKH
Text
10
Mã khóa học
MAGV
Text
10
Mã giáo viên
SISODK
Number
Integer
Sĩ số dự kiến cho mỗi lớp
LTRG
Text
30
Lớp trưởng
PHOC
Text
20
Phòng học
4 trang |
Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 3380 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tin học trình độ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
----oOo----
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ B TIN HỌC – LẦN 1
THỜI GIAN LÀM BÀI 120 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN PHÁT ĐỀ)
NGÀY THI 27/04/2008
PHẦN I– ACCESS 1 (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Khởi động Microsoft Access và tạo cơ sở dữ liệu có tên là QLSinhvien có cấu trúc và mối quan hệ giữa các bảng cho dưới đây.
Ghi chú: Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng.
* Bảng tbl_Khoahoc (khoa học)
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MAKH
Text
2
Mã khoa
TENKH
Text
50
Tên khoa
* Bảng tbl_Monhoc (Môn học)
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MAMH
Text
2
Mã môn học
TENMH
Text
25
Tên môn học
SOTIET
Number
Byte
Số tiết
* Bảng tbl_Sinhvien (sinh viên)
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MASV
Text
3
Mã sinh viên
HOSV
Text
15
Họ sinh viên
TENSV
Text
7
Tên sinh viên
PHAI
Yes/No
Yes: Là nữ, No: Là nam
NGAYSINH
Date/time
dd/mm/yyyy
NOISINH
Text
15
Nơi sinh
MAKH
Text
2
Mã khoa
HOCBONG
Number
Double
Học bổng
* Bảng tbl_Ketqua (kết quả thi)
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MASV
Text
3
Mã sinh viên
MAMH
Text
2
Mã môn học
DIEM
Number
Single
Điểm thi
* Mối quan hệ giữa các bảng như sau:
* Thực hiện nhập dữ liệu mẫu cho các bảng:
Câu 2 (0.5 điểm): Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học bổng. Danh sách được sắp xếp thứ tự Mã sinh viên tăng dần. Lưu query với tên là qr_Cau2.
Câu 3 (0.5 điểm): Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Tin học, gồm các thông tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên môn học, Số tiết, Điểm. Lưu query với tên là qr_Cau3.
Câu 4 (0.5 điểm): Liệt kê những sinh viên có giới tính là Nữ và Tên kết thúc bởi chữ cái N. Lưu query với tên là qr_Cau4.
Câu 5 (0.5 điểm): Liệt kê danh sách sinh viên có học bổng từ 80000 đến 150000 gồm các thông tin sau: Mã sinh viên, Ngày sinh, Phái và Mã khoa. Lưu query với tên là qr_Cau5.
PHẦN II- ACCESS 2 (3 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Tạo form ở dụng Main/Sub sử dụng chức năng Wizard của Access để nhập và hiển thị dữ liệu trên 2 bảng là tbl_Khoahoc và tbl_Sinhvien, sau đó thiết kế lại form có dạng như sau:
Câu 7 ( 1 điểm): Sử dụng chức năng Design của Access để thiết kế form hiển thị và nhập dữ liệu cho bảng tbl_Sinhvien theo mẫu dưới đây.
Câu 8 (1 điểm): Thiết kế Report có nguồn dữ liệu lấy từ query đã thiết kế ở câu 3 để in ra danh sách bảng điểm của sinh viên thuộc khoa tin học như sau.
Ghi chú: Để tính điểm trung bình ta sử dụng hàm: Avg(tên field cần tính) và sử dụng hàm Round(số) để làm tròn số.
PHẦN III- ACCESS 3 (3 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Thiết kế Form theo mẫu sau:
Yếu cầu:
Tạo 2 Textbox có tên là txtsoa và txtsob để cho phép người sử dụng nhập số vào từ bàn phím.
Tạo 1 Textbox có tên là txtKetqua để hiển thị kết quả tương ứng với từng phép tính.
Tạo 2 CommandButton có tên là cmdTong và cmdThuong để cho phép người sử dụng khi nhấn vào một trong 2 nút đó thì nó thực hiện phép toán tương ứng.
Tạo 1 CommandButton có tên là cmdThoat để khi người dùng nhấn vào đó thì form được đóng lại.
Câu 10 (1 điểm): Thiết kế form có dạng sau:
Yêu cầu:
Tạo 1 Combo box có tên là cmbkhoa lấy dữ liệu trong bảng tbl_Khoahoc để cho phép người sử dụng chọn khoa cần xem (tạo bằng chức năng control wizard).
Tạo 1 CommandButton có tên là cmdXem để cho phép người sử dụng kích vào thì nó sẽ mở Report đã thiết kế ở câu 8.
Tạo 1 CommandButton có tên là cmdThoat để cho phép người sử dụng kích vào đó để thoát khỏi form.
Thêm mới một field có tên là MAKH trong bảng tbl_Khoahoc vào query đã thiết kế ở câu 3 và thiết lập điều kiện ở field này (truyền tham số từ form vào query ở field này).