Điều khiển logic và plc

Sách chuyên khảo dùng cho đào tạo Đại học và Sau đại học ngành Điều khiển & Tự động hoá MỤC LỤC Nội dung Trang CHƯƠNG 1 : LÝ THUYẾT CƠ SỞ §1.1 Những khái niệm cơ bản .3 §1.2. Các phương pháp biểu diễn hàm logic 8 §1.3. Các phương pháp tối thiểu hoá hàm logic .11 §1.4. Các hệ mạch logic 15 §1.5. Grafcet - để mô tả mạch trình tự trong công nghiệp .17 CHƯƠNG 2: MỘT SỐ ỨNG DỤNG MẠCH LOGIC TRONG ĐIỀU KHIỂN §2.l. Các thiết bị điều khiển 27 §2.2. Các sơ đồ khống chế động cơ rôto ***g sóc 28 §2.3. Các sơ đồ khống chế động cơ không đồng bộ rôto dây quấn 32 §2.4. Khống chế động cơ điện một chiều .34 CHƯƠNG 3: LÝ LUẬN CHUNG VỀ ĐIỀU KHIỂN LOGIC LẬP TRÌNH PLC §3.1. Mở đầu .36 §3.2. Các thành phần cơ bản của một bộ PLC 37 §3.3. Các vấn đề về lập trình 41 §3.4. Đánh giá ưu nhược điểm của PLC 47 CHƯƠNG 4: BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC – CPM1A §4.l. Cấu hình cứng .49 §4.2. Ghép nối 53 §4.3. Ngôn ngữ lập trình .54 CHƯƠNG 5: BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC - S5 §5.l. Cấu tạo của họ PLC Step5 58 §5.2. Địa chỉ và gán địa chỉ 59 §5.3. Vùng đối tượng 61 §5.4. Cấu trúc của chương trình S5 62 §5.5. Bảng lệnh của S5 - 95U .63 §5.6. Cú pháp một số lệnh cơ bản của S5 .64 CHƯƠNG 6: BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC - S7-20 §6.1. Cấu hình cứng 74 §6.2. Cấu trúc bộ nhớ .77 §6.3. Chương trình của S7-200 .79 §6.4. Lập trình một số lệnh cơ bản của S7-200 80 2 CHƯƠNG 7: BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC - S7-300 §7.l. Cấu hình cứng .83 §7.2. Vùng đối tượng 86 §7.3. Ngôn ngữ lập trình .88 §7.4. Lập trình một số lệnh cơ bản .89 PHỤ LỤC 1 CÁC PHẦN MỀM LẬP TRÌNH PLC 1. Tập trình cho OMRON .98 2. Lập trình cho PLC - S5 .105 3. Lập trình cho PLC - S7200 .111 4. Lập trình cho PLC - S7-300 .116 PHỤ LỤC 2 BẢNG LỆNH CỦA CÁC PHẦN MỀM PLC 1. BẢNG LỆNH CỦA PLC CPM1A .121 2. BẢNG LỆNH CỦA PLC - S5 125 3. BẢNG LỆNH CỦA PLC - S7-200 128 4. BẢNG LỆNH CỦA PLC S7-300 .135 TÀI LIỆU THAM KHẢO

pdf142 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2454 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điều khiển logic và plc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t quả của các khối xác định. 3 AND NOT Nhân logic giá trị đảo của bít xác định với điều kiện thực hiện. 4 CNT Đếm lùi. 5 LD Khởi động một dãy lệnh với trạng thái của bít xác định hoặc dễ định nghĩa một khối logic được dùng với ANDLD hoặc ORLD. 6 LD NOT Khởi động một dãy lệnh với nghịch đảo của bít xác định. 7 OR Cộng logic trạng thái của bít xác định với điều kiện thực hiện. 8 OR LD Cộng kết quả của các khối định trước. 9 OR NOT Cộng logic nghịch đảo bít xác định với điều kiện thực hiện. 10 OUT Đưa ra cổng ra giá trị của bít thực hiện. 11 OUT NOT Đưa ra cổng ra giá trị nghịch đảo của bít thực hiện 12 TIM Quá trình thời gian trễ ON 13 NOP Không thực hiện gì cả, quá trình chuyển sang lệnh bên cạnh. 14 END Lệnh kết thúc chương trình. 15 IL 16 ILC Nếu điều kiện khoá chéo là OFF tất cả các đầu ra là OFF và toàn bộ thời gian (time) sẽ phục hồi giữa IL này (02) và IL khác (03). Các lệnh khác được điều hành như là lệnh NOP (00), bộ đếm vẫn duy trì. 17 JMP 18 JME Nếu điều kiện nhảy bị tắt (OFF) tất cả các lệnh giữa JMP (04) và JME (05) tương ứng bị bỏ qua. 19 FAL Phát một lỗi không tiền định và cho ra FAL vào bộ lập trình cầm tay. 20 FALS Phát một lỗi tiền định và cho ra FALS vào bộ lập trình cầm tay. 21 STEP Khi dùng với bít điều khiển sẽ xác định điểm bắt đầu một bước mới và phục hồi (R) bước trước đó. Khi không dùng với bít điều khiển sẽ xác định điểm cuối của việc thực hiện bước. 22 SNXT Dùng với một bít điều khiển để chỉ ra kết thúc bước, phục hồi bước và bắt đầu bước tiếp theo. 23 SET Tạo ra bộ ghi dịch bít. 24 KEEP xác định một bít như là một chốt điều khiển bởi các đầu vào đất và phục hồi. 25 CNTR Tăng hoặc giảm số đếm bởi một trong số các tín hiệu vào. 26 DIFU Đặt bít xác định cho một chu kỳ tại sườn trước của xung vào. 27 DIFD Nhân logic trạng thái của bít xác định với điều kiện thực hiện. 28 TIMH Bộ thời gian tốc độ cao có trễ 29 WSFT Dịch chuyển dữ liệu giữa các từ đầu và cuối trong nhóm từ, viết 0 vào từ đầu 30 CMP so sánh nội dung của 2 từ và đưa ra kết quả ở các cờ GR, EQ, LE. 31 MOV Chép dữ liệu nguồn (từ hoặc hằng số) vào từ dịch. 32 MVN Đảo dữ liệu nguồn (từ hoặc hằng số) sau đó chép nó vào từ đích 33 BIN Chuyển dữ liệu 4 số dạng BCD trong từ nguồn thành dữ liệu nhị phân 16 bít và dưa dữ liệu dã được chuyển vào từ kết quả. 122 TT Tên lệnh Mô tả 34 BCD Chuyển dữ liệu nhị phân trong từ nguồn thành BCD sau đó dưa dữ liệu đã chuyển mã ra từ kết quả. 35 ASL Dịch từng bít trong từ đơn của dữ liệu về bên trái có CY 36 ASR Dịch từng bít trong từ đơn của dữ liệu về bên phải có CY 37 ROL Quay các bít trong từ đơn của dữ liệu một bít về bên trái có CY 38 ROR Quay các bít trong từ đơn của dữ liệu một bít về bên phải có CY 39 COM Đảo trạng thái bít của một từ dữ liệu. 40 ADD Cộng 2 giá trị BCD 4 số với nội dung của CY và đưa kết quả đến từ ghi kết quả đặc biệt. 41 SUB Trừ một giá trị BCD 4 số và CY từ một giá trị BCD 4 bít khác và đưa kết quả 42 MUL Nhân 2 giá trị BCD 4 số và đưa kết quả tới từ kết quả đặc biệt. 43 DIV Chia số BCD 4 số cho số bị chia BCD 4 số và đưa kết quả tới từ kết quả đặc biệt. 44 ANDW Nhân logic 2 từ vào 16 bít và đặt bít tương ứng vào từ kết quả nếu các bít tương ứng trong các từ vào đều ON. 45 ORW Cộng logic 2 từ vào 16 bít và đặt bít tương ứng vào từ kết quả nếu các bít tương ứng trong dữ liệu vào là ON. 46 XORW Cộng đảo (EXNOR) 2 từ 16 bít và đặt bít vào từ kết quả khi các bít tương ứng trong các từ vào có trạng thái khác nhau. 47 XNRW Cộng đảo (EXNOR) 2 từ 16 bít và đặt bít vào tử kết quả khi các bít tương ứng trong các từ vào có cùng trạng thái. 48 INC Tăng từ BCD 4 số lên 1 đơn vị. 49 DEC Giảm từ BCD 4 số đi 1 đơn vị. 50 STC Đặt cờ mang sang (bật ON, CY) 51 CLC Xoá cờ mang sang (tắt OF, CY) 52 TRSM Khởi đầu dữ liệu, không dùng với CQM 1 -CPU 11/21 -E. 53 MSG Hiển thị thông báo 16 vị trí tên bộ lập trình. 54 ADB Cộng 2 giá trị Hexa 4 số với nội dung của CY và gửi kết quả tới từ kết quả xác định. 55 SBB Trừ giá trị Hexa 4 số cho một giá trị Ilexa 4 số, CY và gửi kết quả tới từ kết quả. 56 MLB Nhân 2 số trị Hexa 4 số và gửi kết quả tới từ kết quả xác định. 57 DVB Chia số trị Hexa 4 số cho số Hexa 4 số và gửi kết quả tới từ kết quả xác định 58 ADDL Cộng 2 giá trị 8 số (2 trừ một) và nội dung của CY và gửi kết quả tới các tử kết quả xác định. 59 SUBL Trừ giá trị BCD 8 số cho một giá trị BCD 8 số và CY và gửi kết quả vào từ kết quả. 60 MULL Nhân 2 giá trị BCD 8 số và gửi kết quả vào các từ kết quả xác định. 61 DIVL Chia số BCD 8 số cho số BCD 8 số và gửi kết quả đến các từ kết quả xác định. 62 BINL Chuyển giá trị BCD thành các từ nhị phân nguồn liên kết và đưa dữ liệu chuyển đổi đến 2 từ kết quả liên tiếp. 63 BCDL Chuyển giá trị nhị phân thành hai từ BCD nguồn liên tiếp và dưa dữ liệu dã chuyển đổi đến 2 từ kết quả liên tiếp. 64 XFER Chuyển 1 số từ nguồn liên tiếp thành từ đích liên tiếp 65 BSET sao chép nội dung 1 từ hoặc 1 hằng số thành một số từ liên tiếp. 123 TT Tên lệnh Mô tả 66 ROOT Bình phương (khai căn) của giá trị BCD 8 số và đưa ra kết quả số nguyên 4 chữ số đã cắt ngắt và gửi kết quả ra 1 tử định trước. 67 XCIIG Trao đổi nội dung của hai từ khác nhau. 68 @COLM Chép 16 bít của một từ xác định vào một cột bít của các tử 16 bít liên tiếp. 69 CPS So sánh hai giá trị nhị phân 16 bít (4 số) đã đánh dấu và đưa kết quả đến các cờ GR, EQ, LE. 70 CPSL So sánh hai giá trị nhị phân 32 bít (8 số) dã đánh dấu và đưa kết quả đến các cờ GR, EQ, LE. 71 @DBS Chia 1 giá trị nhị phân 16 bít đã đánh dấu cho một giá trị khác và dưa kết quả nhị phân 32 bít đã đánh dấu vào từ R đến R+l. 72 @DBSL Chia 1 giá trị nhị phân 32 bít đã đánh dấu cho một giá trị khác và đưa kết quả nhị phân 64 bít đã đánh dấu vào từ R+3 đến R. 73 @FCS Kiểm tra lỗi trong dữ liệu truyền bởi lệnh Host linh. 74 @FPD Tim lỗi trong cụm các lệnh. 75 @HEX Chuyển đổi dữ liệu ASCII thành dữ liệu hexa. 76 @HKY Vào dữ liệu hexa đến 8 số từ bàn 16 phím. 77 @HMS Chuyển đổi dữ liệu giây (s) thành dữ liệu giờ (h) và phút (mm). 78 @XE Chép một bít của cụm 16 lừ liền liếp vào từ xác định. 79 @MAX Tìm giá trị cực đại trong không gian dữ liệu xác định và đưa giá trị này tới từ khác. 80 @MBS Nhân nội dung nhị phân đánh dấu của hai từ và đưa kết quả nhị phân 8 bít đã đánh dấu vào R+l và R. 81 @MBSL Nhân hai giá trị nhị phân 32 bít (8 số) đã đánh dấu và đưa kết quả nhị phân 16 bít đã đánh dấu vào R+3 đến R. 82 @MIN Tìm giá trị cực tiểu trong không gian dữ liệu xác định và đưa giá trị này vào từ khác. 83 @NEG Chuyển đổi nội dung hexa 4 chữ số của từ nguồn thành phần bù modul 2 của nó và đưa kết quả vào R. 84 @NEGL Chuyển đổi nội dung hexa 8 chữ số của từ nguồn thành phần bù modul 2 của nó và đưa kết quả vào R và R+l. 85 PID (Chỉ có CQM1-CPV43E) thể hiện điều khiển PID dựa trên các thông số xác định. 86 @PLS2 (Chỉ có CQM 1 -CPV43E) Tăng tốc độ xung ra từ 0 tới tần số đích. 87 @PWM (Chỉ có CQM 1 -CPV43E) Đưa ra cổng một và hai các xung có tỷ số luân phiên xác định (0%-99%). 88 @RXD Nhập dữ liệu thông qua cổng liên lạc. 89 @SCL2 (Chỉ có CQM 1-CPV43E) Chuyển đổi tuyến tính một giá trị hexa 4 số đã đánh dấu thành giá trị số BCD 4 chữ số. 90 @SCL3 (Chỉ có CQM 1 -CPV43E) Chuyển đổi tuyến tính một giá trị BCD 4 chữ số thành giá trị hexa 4 chữ số đã đánh dấu. 91 @SEC Chuyển đổi dữ liệu giờ (h) và phút thành dữ liệu giây (s). 92 @SBBL Trừ đi một giá trị nhị phân 8 chữ số (bình thường hoặc đánh dấu) trả giá trị khác và đưa kết quả ra R và R +1. 93 @SRCH Kiểm tra phạm vi xác định của bộ nhớ dùng cho dữ liệu xác định. Đưa các địa chỉ từ các từ trong phạm vi chứa dữ liệu. 94 @SUM Tính tổng nội dung các từ trong phạm vi xác định của bộ nhớ. 124 TT Tên lệnh Mô tả 95 @XFRB Chép trạng thái của nhiều nhất là 255 bít nguồn xác định vào các bít đích xác định. 96 @ZCP So sánh một từ với một dải xác định bởi giới hạn thấp và cao và đưa kết quả đến các cờ GR, EQ, LE. 97 ZCPL So sánh một giá trị 8 chữ số với một dải xác định bởi các giới hạn thấp và cao sau đó dưa kết quả đến các cờ GR, EQ, LE. 98 SLD Dịch trái dữ liệu giữa các từ đầu và cuối một chữ số (4 bít) về lề bên trái. 99 SRD Dịch phải dữ liệu giữa các từ đầu và cuối một chữ số (4 bít) về bên phải. 100 MLPX Chuyển đổi 4 chữ số hexa trong từ nguồn thành giá trị thập phân tử 0 đến 15 và ghi vào các từ hoặc các bít kết quả có vị trí tương ứng với giá trị được chuyển đổi. 101 DMPX Xác định vị trí ON cao nhất trong từ nguồn và chuyền các bít tương ứng vào tử kết quả. 102 SDEC Chuyển giá trị hexa từ nguồn đến dữ liệu cho hiện thị 7 thanh. 103 DIST Chuyển một tử của dữ liệu nguồn đến từ cuối mà địa chỉ của nó được cho bởi từ cuối cộng với OFF SET. 104 CON Lỗi dữ liệu từ nguồn và viết nó vào từ cuối. 105 MOVB Truyền bít xác định của tử hoặc bằng số nguồn đến bít xác định của từ cuối. 106 MOVD Chuyển nội dung hexa của các chữ số nguồn 4 bít xác định đặt các chữ số cuối xác định. tối đa là 4 chữ số. 107 SFTR Dịch dữ liệu trong từng nguồn hoặc chữ cuối các từ nguồn xác định về hên trái hoặc bên phải. 108 TCMP So sánh giá trị hexa 4 chữ số với giá trị trong bảng gồm 16 từ. 109 ASC Chuyển đổi các giá trị hexa từ nguồn thành mã ASII 8 bít bắt đầu tại nửa tận cùng bên trái hoặc phải của từ đầu xác định. 110 SBS Gọi và thực hiện chương trình con. 111 SBN Đánh dấu bắt đầu của chương trình con. 112 RET Kết thúc của chương trình con và trở về chương trình chính. 113 IOFF Làm tươi tất cả đầu vào và ra giữa từ đầu và tử cuối. 114 MACRO Gọi và thực hiện chương trình con để thay thế các từ vào ra. 115 @ASFT Tạo một bộ ghi dịch để trao đổi nội dung của các từ liên kết khi một trong các từ là 0. 116 @MCMP so sánh một cụm 16 từ liên tiếp với một cụm 16 từ liên tiếp khác. 117 @RXD Đảo dữ liệu thông qua một cổng liên lạc (cổng COM). 118 @TXD Gửi dữ liệu thông qua một cổng liên lạc. 119 CMPL So sánh 2 đại lượng hexa 8 chữ số. 120 @INI Khởi động và dừng quá trình đếm, so sánh và chuyển PV của bộ đếm, dừng đầu ra xung. 121 @PRV Đọc PV của bộ đếm và dữ liệu trạng thái cho bộ đếm có tốc độ cao nhất. 122 @CTBL So sánh PV của bộ đếm và phát một bản trực tiếp hoặc là khởi động quá trình chạy. 123 @SPED Đưa ra các xung với tần số xác định (10 Hz – 50 kHz trong các bộ 10 Hz) tần số ra có thể thay đổi trong khi các xung đang được đưa ra. 124 @PULS Đưa ra một số xác định các xung có tần số xác định, đầu ra xung không dừng cho đến khi số lượng xung đã được đưa ra hết. 125 @SCL Thể hiện sự đổi thang đo cho giá trị tính toán. 126 @BCNT Đếm tổng số các bít đang chạy (ON) trong cụm từ xác định. 125 TT Tên lệnh Mô tả 127 @BCMP Quyết định xem giá trị của một từ có nằm trong phạm vi xác định bởi giới hạn dưới và trên. 128 @STIM Điều khiển Time khoảng dùng cho các ngắt thủ tục. 129 DSW Đưa vào dữ liệu BCD 4 hoặc 8 chữ số từ một chuyển mạch số. 130 7SEG Chuyển dữ liệu BCD 4 hoặc 8 chữ số thành dạng hiển thị 7 thanh. 131 @INT Thể hiện điều khiển và ngắt như là mặt nạ hoặc không mặt nạ các bít ngắt cho các ngắt vào ra. 132 @ACC Cho (CQM 1-CPV43-E) cùng với PVLS (-) ACC (-) điều khiển tăng tốc và giảm tốc các xung ra từ cổng 1 và 2. 133 @ABDL Cộng hai giá trị nhị phân 8 chữ số (dữ kiện thường hoặc đóng dấu) và đưa kết quả ra R và R +1. 134 @APR Thể hiện các phép tính sin, cosin hoặc các tiệm cận tuyến lính. 135 AVG Cộng một số xác định các từ hexa và tính giá trị chính, quay dấu thập phân đi một khoảng 4 chữ số. 2. BẢNG LỆNH CỦA PLC - S5 (Siemens - Tây Đức) TT Tên lệnh Mô tả 2.1. Các lệnh cơ bản: (Sử dụng với khối OB, PB, FB, SB) 2.1.1. Nhóm lệnh đại số logic Bool 1 ) Dùng để đóng ngoặc biểu thức đã mở ngoặc trước đó, lệnh này không có đối tượng. 2 A n Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 3 A( Thực hiện lệnh AND giữa nội dung trong RLO với phép toán trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả phép toán nạp vào RLO. 4 AN n Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 5 O n Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 6 O( Thực hiện lệnh OR giữa nội dung trong RLO với phép toán trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả phép toán nạp vào RLO. 7 ON n Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 2.1.2. Lệnh set, reset 8 = n Nội dung của RLO hiện hành được gán cho đối tượng n. 9 R n Nếu nội dung của RLO là 1 thì trạng thái tín hiệu 0 sẽ được gán cho đối tượng n và trạng thái này không thay đổi khi RLO thay đổi 10 S n Nếu nội dung RLO là 1 thì trạng thái tín hiệu 1 sẽ được gán cho đối tượng n và trạng thái này không thay đổi khi RLO thay đổi. 2.1.3. Lệnh nạp và truyền 11 L n Nội dung của đối tượng lệnh (đơn vị byte) được sao chép vào ACCU1 không phụ thuộc vào RLO, nội dung trước đó của ACCU1 chuyển sang ACCU2. 12 LD n Nạp nội dung đối tượng n (dạng mã BCD) vào ACCU1 không phụ thuộc RLO. 13 T n Nội dung của ACCU1 truyền cho đối tượng n (đơn vị byte) không phụ thuộc RLO, ví dụ truyền cho vùng đệm đầu ra. 126 TT Tên lệnh Mô tả 2.1.4 lệnh về thời gian 14 R T Xoá bộ thời gian nếu RLO = 1 15 SD Bộ thời gian chậm sau sườn lên của RLO một khoảng bằng thời gian đặt, khi RLO về 0 thì bộ thời gian về không ngay. 16 SE Bộ thời gian lên 1 khi RLO chuyển từ 0 lên 1 (sườn lên) và duy trì dữ thời gian đặt, không phụ thuộc RLO nữa. 17 SF Bộ thời gian lên 1 tại sườn lên của RLO, khi RLO về không thì bộ thời gian còn duy trì một khoảng thời gian bằng thời gian đặt. 18 SP Bộ thời gian lên 1 khi RLO chuyển tử 0 lên 1 (sườn lên) và duy trì cho đến khi đạt thời gian đã đặt (RLO = 1), khi RLO = 0 thì bộ thời gian về 0 ngay. 19 SS Bộ thời gian chậm sau sườn lên của RLO một khoảng bằng thời gian đặt và không phụ thuộc RLO nữa, nó chỉ về không khi có lệnh xoá R. 2.1.5. Lệnh của bộ đếm 20 CD Số đếm giảm 1 đơn vị tại sườn lên của RLO sau đó không phụ thuộc RLO nữa. 21 CU Số đếm tăng 1 đơn vị tại sườn lên của RLO sau đó không phụ thuộc RLO nữa. 22 R C Xoá bộ đếm nếu RLO = 1 23 S C Đặt bộ đếm nếu RLO = 1 2.1.6. Các lệnh toán học 24 !=F So sánh bằng nhau của hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2 (dạng bít) 25 +F Cộng nội dung hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2, kết quả nạp vào ACCU1 (lệnh này chỉ có ở STL). 26 <=F So sánh đối tượng lệnh trong thanh ghi ACCU2 có nhỏ hơn hay bằng ở ACCU1 không ? 27 <F So sánh đối tượng lệnh trong thanh ghi ACCU2 có nhỏ hơn ở ACCU1 không? 28 ><F So sánh đối tượng lệnh trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2 xem có khác nhau không ? 29 >=F So sánh đối tượng lệnh trong thanh ghi ACCU2 có lớn hơn hay bằng ở ACCU1 không ? 30 >F So sánh đối tượng lệnh trong thanh ghi ACCU2 có lớn hơn ở ACCU1 không? 31 -F Trừ nội dung ở thanh ghi ACCU1 với nội dung ở thanh ghi ACCU2, kết quả nạp vào ACCU1 (lệnh này chỉ có ở STL). 2.1.7. Các lệnh gọi khối. 32 C n Gọi khối dữ liệu DB, không phụ thuộc vào RLO, quét chương trình không bị gián đoạn, RLO không bị ảnh hưởng. 33 G Tạo lập hoặc xoá khối dữ liệu độc lập với RLO. 34 JC n Nhảy sang làm việc ở khối n nếu RLO = 1. 35 JU n Nhảy sang làm việc ở khối n, không phụ thuộc RLO và RLO không bị ảnh hưởng. 2.1.8. Các lệnh kết thúc. 36 BE Lệnh kết thúc khối. 37 BEC Lệnh kết thúc có điều kiện giữa khối (RLO = 1) 38 BEU Lệnh kết thúc không điều kiện giữa khối, không phụ thuộc RLO. 127 TT Tên lệnh Mô tả 2.1.9. Các 1ệnh thống. 39 NOP 0 Mã lệnh 16 bít trong RAM đều bằng 0 (để giữ chỗ). 40 NOP 1 Mã lệnh 16 bít trong RAM đều bằng 1 (để giữ chỗ). 2.1.10. Lệnh dừng 41 STP Lệnh dừng cuối chương trình, bộ PLC đi vào trạng thái nghỉ. 2.2. Các 1ệnh thay thế (chỉ dùng với khối FB) 2.2.1. Các lệnh đại số logic Bool thay thế. 42 A= Lệnh AND thay thế. 43 AN= Lệnh AND đảo thay thế. 44 AW Tổ hợp từng bít theo luật logic AND. 45 DO= Lệnh DO thay thế. 46 O= Lệnh OR thay thế. 47 ON= Lệnh OR đảo thay thế. 48 OW Tổ hợp từng bít theo luật logic OR. 49 XOR Tổ hợp từng bít theo luật logic OR đặc biệt. 2.2.2. Các lệnh về bít. 50 RU Lệnh xoá bít không điều kiện. 51 SU Đặt một bít vô điều kiện. 52 TB Trắc nghiệm bít cho trạng thái tín hiệu 1 53 TBN Trắc nghiệm bít cho trạng thái tín hiệu 0. 2.2.3. Lệnh sét, reset thay thế. 54 = = Lệnh gán thay thế. 55 RB= Lệnh xoá đối tượng lệnh hình thức. 56 RD= Lệnh xoá đối tượng lệnh hình thức dạng số. 57 S= Lệnh đặt đối tượng lệnh hình thức. 2.2.4. Các lệnh về thời gian và đếm 58 FR= Lệnh khả thi thay thế. 59 SD= Lệnh khởi động bộ thời gian bắt đầu trễ hình thức. 60 SEC= Khởi động bộ thời gian mở rộng hoặc bộ đếm. 61 SFD= Lệnh khởi động bộ thời gian tắt trễ hoặc bộ đếm xuống. 62 SP= Lệnh khởi động bộ thời gian xung hình thức. 63 SSU= Lệnh khởi động bộ thời gian bắt đầu trễ. 2.2.5. Các lệnh nạp là truyền. 64 L= Lệnh nạp thay thế. 65 LD= Lệnh nạp đối tượng hình thức dạng cơ số BCD. 66 LW= Lệnh nạp mẫu bít của đối tượng lệnh hình thức. 67 T= Lệnh truyền đối tượng lệnh hình thức. 2.2.6. Các lệnh chuyển đổi. 68 CTW Nội dung ACCU1 được chuyển đổi từng bít một. 69 CSW Bổ sung cho 2. 2.2.7. Các 1ệnh dịch chuyển. 70 SLW Dãy bít trong ACCU1 dịch sang trái. 71 SRW Dãy bít trong ACCU1 dịch sang phải. 128 TT Tên lệnh Mô tả 2.2.8. Các lệnh nhảy. 72 JC= Nhảy có điều kiện (RLO = l) 73 JM= Nhảy nếu kết quả là âm (CC1 = 0, CC0 = 1). 74 JN: Nhảy nếu kết quả là (0,0) (CC1 = l, CC0 = 0). 75 JO= Nhảy khi cờ tràn. 76 JP= Nhảy nếu kết quả là dương (CC1 = l, CC0 = 0). 77 JU= Nhảy không điều kiện. 78 JZ= Nhảy nếu kết quả là 0 (CC1 = 0, CC0 = 0) 2.2.9. Các lệnh khác. 79 D Giảm nội dung trong ACCU1. 80 DO Xử lý từ cờ hoặc từ dữ liệu. 81 FR TC Tác động vào TIME hoặc COUTER cả khi không có biến đổi sườn để khởi động bộ thời gian, đặt một bộ đếm đếm lên hoặc đếm xuống. 82 I Tăng nội dung trong ACCU1. 83 IA Lệnh cấm ngắt. 84 LRS Nạp miền dữ liệu hệ thống (nạp miền RS... vào ACCU1). 85 RA Cho phép ngắt. 2.2.10. Nhóm lệnh hệ thống. 86 ADD Lệnh cộng một hằng số. 87 JC n Nhảy sang làm việc ở khối n nêu RLO = 1. 88 JU n Nhảy sang làm việc ở khối n, không phụ thuộc RLO và RLO không bị ảnh hưởng. 89 LIR Lệnh nạp gián tiếp thanh ghi. 90 RU Lệnh xoá bít không điều kiện. 91 STS lệnh dừng tức khắc. 92 SU Đặt một bít vô điều kiện. 93 TAK Lệnh trao đổi nội dung thanh ghi. 94 TIR Lệnh truyền gián tiếp thanh ghi. 95 TNB Lệnh truyền một trường dữ liệu. 3. BẢNG LỆNH CỦA PLC - S7-200 (Siemens - Tây Đức) TT Tên lệnh Mô tả 3.1. Các lệnh thực hiện vô điều kiện 1 = N Giá trị bít đầu tiên trong ngăn xếp được sao chép sang điểm n chỉ dẫn trong lệnh. 2 =I N Giá trị bít đầu tiên trong ngăn xếp được sao chép trực tiếp sang điểm n chỉ dẫn ngay khi lệnh được thực hiện. 3 A N Giá trị bít đầu tiên của ngăn xếp được thực hiện bằng phép tính AND với điểm n chỉ dẫn trong lệnh. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 4 AB<= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu giá trị byte n1 không lớn hơn giá trị của byte n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 5 AB= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu giá trị của hai byte n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 129 TT Tên lệnh Mô tả 6 AB>= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu giá trị của hai byte n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 7 AD<= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai từ kép (4byte) n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 8 AD>= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai từ kép (4byte) n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 9 A D = n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai từ kép (4byte) n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 10 AI N Lệnh AND được thực hiện tức thời giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với điểm n được chỉ dẫn. Kết quả được ghi lại vào bít đầu của ngăn xếp. 11 ALD Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên và của bít thứ hai trong ngăn xếp. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp, các giá trị còn lại trong ngăn xếp được kéo lên một bít. 12 AN N Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít dấu tiên trong ngăn xếp với giá trị nghịch đảo của điểm n trong chỉ dẫn. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp 13 ANI N Thực hiện tức thời lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị nghịch đảo của điểm n trong chỉ dẫn. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 14 AR<= n1,n2(5) Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 15 AR= n1,n2(5) Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 16 AR>= n1,n2(5) Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 17 AW<= n 1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai từ n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 18 AW= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai tử n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 19 AW>= n1,n2 Thực hiện lệnh AND giữa giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trị 1 nếu nội dung của hai từ n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 20 CTU Cxx,PV Khởi động bộ đếm tiến theo sườn lên tín hiệu đầu vào. Bộ đếm được đặt lại trạng thái ban đầu (Reset) nếu đầu vào R của bộ đếm được kích. 21 CTDU Cxx,PV Khởi động bộ đếm tiến theo sườn lên tín hiệu đầu vào thứ nhất và đếm lùi theo sườn lên tín hiệu thứ hai. Bộ đếm được đặt lại trạng thái ban đầu (reset) nêu đầu vào R của bộ đếm được kích. 22 ED Đặt giá trị logic 1 vào bít đầu tiên của ngăn xếp khi xuất hiện sườn xuống của tín hiệu. 130 TT Tên lệnh Mô tả 23 EU Đặt giá trị logic 1 vào bít đầu tiên của ngăn xếp khi xuất hiện sườn lên của tín hiệu. 24 LD n Nạp giá trị logic của điểm n chỉ dẫn trong lệnh vào bít đầu tiên của ngăn xếp. 25 LDB<= n1,n2 Bít đầu tiên của ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1  n2. 26 LDB= n1,n2 Bít đầu tiên của ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội đung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. 27 LDB>= n1,n2 Bít đầu tiên của ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1  n2. 28 LDD= n1,n2 Bít đầu tiên của ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ kép n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. 29 LDD>= n1,n2 Bít đầu tiên của ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ kép n1 và n2 thoả mãn n1  n2. 30 LDI n Lệnh nạp tức thời giá trị logic của tiếp điểm n chỉ dẫn trong lệnh vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. 31 LDN n Lệnh nạp giá trị logic nghịch đảo của tiếp điểm n chỉ dẫn trong lệnh vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. 32 LDNI n Lệnh nạp tức thời giá trị logic nghịch đảo của tiếp điểm n chỉ dẫn trong lệnh vào bít đầu tiên trong ngăn xếp 33 LDR<= n1,n2(5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1  n2. 34 LDR= n1,n2(5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. 35 LDR>= n1,n2(5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1  n2. 36 LDW<=n1,n2(5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ n1 và n2 thoả mãn n1  n2. 37 LDW= n1,n2(5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. 38 LDW>=n1,n2(5) Bít đầu tiên trong ngăn xếp nhận giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ n1 và n2 thoả mãn n1  n2. 39 LPP Kéo nội dung của ngăn xếp lên một bít. Giá trị mới của bít trên là giá trị cũ của bít dưới, độ sâu của ngăn xếp giảm đi một bít. 40 LPS Sao chép giá trị bít đầu tiên trong ngăn xếp vào bít thứ hai. Nội dung còn lại của ngăn xếp bị đẩy xuống một bít. 41 LRD Sao chép giá trị của bít thứ hai vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. Giá trị còn lại của ngăn xếp giữ nguyên. 42 MEND (l)(2) Kết thúc phần chương trình trong một vòng qua. 43 NOT Đảo giá trị của bít đầu tiên trong ngăn xếp. 44 O n Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với điểm n chỉ dẫn trong lệnh. Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. 45 OB<= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. 46 OB= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. 131 TT Tên lệnh Mô tả 47 OB>= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai byte n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. 48 OD<= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ kép n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. 49 OD= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ kép n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. 50 OD>= n1, n2 Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu nội dung hai từ kép n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. 51 OI n Thực hiện tức thời toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với điểm n chỉ dẫn trong lệnh. Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. 52 OLD Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu và bít thứ hai trong ngăn xếp. Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp, các giá trị còn lại của ngăn xếp được chuyển lên một bít. 53 ON n Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic nghịch đảo của điểm n chỉ dẫn trong lệnh. Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp 54 ONI n Thực hiện tức thời toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic nghịch đảo của điểm n chỉ dẫn trong lệnh. Kết quả được ghi vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. 55 OR<= n1,n2(5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu trong ngăn xếp 56 OR= n1,n2(5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. Kết quả ghi vào bít đầu trong ngăn xếp. 57 OR>= n1,n2(5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai số thực n1 và n2 thoả mãn n1 > n2. Kết quả ghi lại vào bít đầu trong ngăn xếp. 58 OW<= n1,n2(5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai từ n1 và n2 thoả mãn n1 < n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu trong ngăn xếp. 59 OW= n1,n2(5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu liên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai từ n1 và n2 thoả mãn n1 = n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu trong ngăn xếp. 60 OW>= n1,n2(5) Thực hiện toán tử OR giữa bít đầu tiên của ngăn xếp với giá trị logic 1 nếu hai từ n1 và n2 thoả mãn n1  n2. Kết quả được ghi lại vào bít đầu trong ngăn xếp. 61 RET (l)(3)(4) Lệnh thoát khỏi chương trình con và trả điều khiển chương trình đã gọi nó. 62 RET (2)(3)(4) Lệnh thoát khỏi chương trình xử lý ngắt (interrupt) và trả điều khiển chương trình chính. 3.2. Các lệnh có điều kiện 63 *R IN1, IN2(5) Thực hiện phép nhân hai số thực (32bít) IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. 64 /R IN1, IN2(5) Thực hiện phép chia hai số thực (32bít) IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. 132 TT Tên lệnh Mô tả 65 +D IN1, IN2 Thực hiện phép cộng hai số nguyên kiểu từ kép IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. 66 +I IN1, IN2 Thực hiện phép cộng hai số nguyên kiểu từ IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. 67 +R IN1, IN2(5) Thực hiện phép cộng hai số thực (32bít) lại và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. 68 ANDD IN1, IN2 Thực hiện toán tử AND giữa các giá trị kiểu từ kép IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. 69 ANDW IN1, IN2 Thực hiện toán tử AND giữa các giá trị kiểu từ IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. 70 AICH INT, EVENT Khai báo chương trình xử lý ngắt INT theo kiểu EVENT 71 ATH INT, OUT, LEN Biến đổi một sâu ký tự tử mã ASCII từ vị trí IN (kiểu byte) với độ dài LEN (kiểu byte) sang mã hexa (cơ số 16) và ghi vào mảng kể từ byte OUT. 72 ATT DATA TABLE Nối một giá trị kiểu từ DATA (2 byte) vào bảng TABLE. 73 BCDI IN Biến đổi một giá trị từ mã BCD có độ dài 2 byte sang kiểu nguyên. Kết quả được ghi lại vào IN. 74 BMB IN, OUT,N Sao chép một mảng gồm N byte kể từ vị trí đầu IN (byte) vào mảng có vị trí là OUT (kiểu byte) 75 BMW IN, OUT,N sao chép một mảng từ (2 byte) với độ dài N (1 byte) và vị trí dầu IN (2 byte) vào mảng có vị trí đầu OUT. 76 CALL n(1)(6) Gọi chương trình con được đánh nhãn n. 77 CRET (l)(3)(4) Kết thúc một chương trình con và trả điều khiển về chương trình đã gọi nó. 78 CRETI (2)(3)(4) Kết thúc một chương trình xử lý ngắt và trả điều khiển về chương trình chính. 79 -D IN1, IN2 Thực hiện phép trừ hai số nguyên kiểu từ kép IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. 80 DECD IN Giảm giá trị của từ kép IN đi một đơn vị. 81 DECO IN, OUT Giải mã giá trị của một byte IN sau đó gán giá trị 1 vào bít của từ OUT (2 byte) có chỉ số là IN. 82 DECW IN Giảm giá trị của từ IN đi một đơn vị. 83 DSIS (1) vô hiệu hoá tất cả các ngắt (interrupt). 84 DIV IN1, IN2 Chia số nguyên 16 bít, được xác định là từ thấp của IN2 (kiểu từ kép), cho IN1 kiểu lừ. Kết quả được ghi lại vào từ IN2. 85 DTCH EVENT Vô hiệu hoá một ngắt kiểu EVENT 86 DTR IN, OUT(5) Chuyển đổi một số nguyên 32 bít IN có dấu sang thành một số thực 32 bít OUT 87 ENCO IN,OUT Chuyển đổi chỉ số của bít thấp nhất có giá trị logic 1 trong từ IN sang thành một số nguyên và ghi vào bít cuối của byte OUT. 88 ENI (l) Đặt tất cả các ngắt vào chế độ tích cực. 89 FIFO TABLE, DATA(5) Lấy giá trị đã được cho vào đầu tiên ra khỏi bảng và chuyển nó đến vùng dữ liệu DATA được chỉ dẫn trong lệnh. 90 FILL IN, OUT,N Đổ giá trị từ IN vào một mảng nhớ gồm N từ (N có kiểu byte) bắt đầu từ vị trí OUT (kiểu từ). 133 TT Tên lệnh Mô tả 91 FND< SRC, PATRRI NDX(5) Xác định vị trí ô nhớ trong bảng SRC (kiểu từ), kể từ ô cho bởi INDX (kiểu từ, = 0 nếu từ đầu bảng) mà ở đó giá trị nhỏ hơn giá trị của PATRN (kiểu từ). 92 ENDSRC, PATRRI, NDX(5) Xác định vị trí ô nhớ trong bảng SRC (kiểu từ), kể từ ô cho bởi INDX (kiểu từ, = 0 nếu từ đầu bảng) mà ở đó giá trị khác giá trị của PATRN (kiểu từ). 93 FND= SRC, PATRRI, NDX(5) Xác định vị trí ô nhớ trong bảng SRC (kiểu từ), kể từ ô cho bởi INDX (kiểu từ, = 0 nếu từ đầu bảng) mà ở đó giá trị bằng giá trị của PATRN (kiểu từ). 94 FND> SRC, PATRRI, NDX(5)) Xác định vị trí ô nhớ trong bảng SRC (kiểu từ), kể từ ô cho bởi INDX (kiểu từ, = 0 nếu từ đầu bảng) mà ở đó giá trị lớn hơn giá trị của PATRN (kiểu từ). 95 FOR INDEX INITIAL, FINAL(1)5 Thực hiện các lệnh nằm giữa FOR và NEXT theo kiểu xoay vòng với bộ đếm số vòng INDEX (kiểu từ), bắt đầu từ vòng số INITIAL (kiểu từ) và kết thúc tại vòng FINAL (từ). 96 HDEF HSC, MODE(1) Xác định kiểu thuật toán MODE cho bộ đếm tốc độ cao HSC (byte). 97 HSC n Đưa bộ đếm tốc độ cao số n vào trạng thái tích cực. 98 HTA IN,OUT, LEN Chuyển đổi một số hệ hexa IN (kiểu byte) thành dãy ký tự mã ASCII và ghi vào mảng byte bắt đầu bằng byte OUT với độ dài LEN (kiểu byte). 99 -I IN1, IN2 Thực hiện phép trừ hai số nguyên kiểu từ IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. 100 IBCD IN Chuyển đổi giá trị nguyên là (kiểu từ) thành giá trị BCD và ghi lại vào IN. 101 INCD IN Tăng giá trị của từ kép IN lên một đơn vị. 102 INCW IN Tăng giá trị của từ IN lên một đơn vị. 103 INT N(1)(2)(4) Khai báo nhãn n cho chương trình xử lý ngắt. 104 INVD IN Lấy phần bù kiểu một (đảo giá trị logic của các bít) của một từ kép IN và ghi lại vào in. 105 JMP xx Chuyển điều khiển vào ô nhớ định bằng nhãn xx trong chương trình được khai báo bởi lệnh LBL. 106 LBL xx Đặt nhãn xx trong chương trình, định hướng cho lệnh nhảy JMP. 107 LIFO TABLE, DATA(5) Lấy giá trị đã được cho vào bảng sau cùng ra khỏi bảng TABLE và chuyển nó đến vùng dữ liệu DATA (kiểu từ). 108 MOVB IN, OUT Sao giá trị của byte IN sang byte OUT. 109 MOVD IN, OUT Sao giá trị của từ kép IN sang từ kép OUT. 110 MOVR IN, OUT(5) Sao số thực IN sang OUT. 111 MOVW IN, OUT Sao giá trị của từ IN sang từ OUT. 112 MUL IN1, IN2 Nhân hai số nguyên 16 bít IN1 với hai byte thấp của số nguyên 32 bít IN2 sau đó ghi lại kết quả vào IN2. 113 NETR TABLE, PORT(5) Khởi tạo truyền thông để đọc dữ liệu tử ngoại vi qua cổng loét vào bảng TABLE. 114 NETW TABLE, PORT(5) Khởi tạo truyền thông để ghi dữ liệu của bảng TABLE ra ngoai vi qua cổng PORT. 115 NEXT (l)(5)(7) Lệnh kết thúc vòng lặp FOR... NEXT. 116 NOP Lệnh rỗng. 117 ORD IN1, IN2 Thực hiện toán tử OR cho hai từ kép IN1 và IN2, sau đó ghi kết quả lại vào IN2. 134 TT Tên lệnh Mô tả 118 ORW IN1, IN2 Thực hiện toán tử OR cho hai từ IN1 và IN2, sau đó ghi kết quả lại vào IN2. 119 PLS xx(5) Đưa bộ phát xung nhanh đã được định nghĩa trong bộ nhớ đặc biệt vào trạng thái tích cực. Xung được đưa ra cổng Qx.x. 120 R S_BíT,n Xoá một mảng gồm n bít kể từ địa chỉ S_BíT (kiểu bít). 121 -R IN1, NT2(5) Thực hiện phép trừ hai số thực (32bít) IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. 122 Ri S_BíT,n Xoá tức thời một mảng gồm n bít kể từ địa chỉ S_BíT. 123 RLD IN, n Quay tròn từ kép IN sang trái n bít. 124 RLW IN, n Quay tròn tử IN sang trái n bít. 125 RRD IN, n Quay tròn từ kép IN sang phải n bít. 126 RRW IN, n Quay tròn từ IN sang phải n bít. 127 S S_BíT,n Đặt giá trị logic 1 vào một mảng n bít kể từ địa chỉ S_BíT. 128 SBR N(1)(2)(4) Khai báo nhãn n cho chương trình con. 129 SEG IN, OUT Chuyển đổi giá trị của 4 bít thấp trong byte IN sang thành mã tương ứng cho thanh ghi 7 nét và ghi vào OUT 130 SHRB DATA, S_BíT,n Dịch thanh ghi gồm |n|0 bít có bít thấp nhất là S_BíT sang trái nếu n>0. hoặc sang phải nếu n<0. Giá trị của bít DATA được đưa vào bít trống của thanh ghi sau khi dịch (bít S_BíT nếu n>0, hoặc bít S_BíT nếu n<0) 131 SI S_BíT,n Đặt tức thời giá trị logic 1 vào mảng n bít kể từ bít S_BíT. 132 SLD IN,n Dịch từ kép IN sang trái một bít. 133 SLW IN,n Dịch từ IN sang trái một bít. 134 SQRT IN, OUT Lấy căn bậc hai của số thực 32 bít IN và ghi kết quả vào OUT (32bít). 135 SRD IN,n Dịch từ kép IN sang phải một bít. 136 SRW IN,n Dịch từ IN sang phải một bít. 137 STOP Dừng “mềm” chương trình. 138 SWAP IN Đổi chỗ hai bít đầu tiên và cuối cùng của byte IN cho nhau. 139 TODR T(5) Đọc giờ và ngày tháng sau hiện thời từ đồng hồ và ghi vào bộ đệm 8 byte đầu là T. 140 TODW T(5) Ghi vào đồng hồ giá trị thời gian, ngày, tháng từ bộ đệm 8 byte với byte đầu là T. 141 TON Txx, PT Khởi động bộ phát thời gian trễ Txx với thời gian trễ đặt trước là tích của PT (kiểu từ) và độ phân giải của bộ thời gian Txx được chọn. 142 TONR Txx, PT Khởi động bộ phát thời gian trễ có nhớ Txx với thời gian trễ đặt trước là tích của PT(kiểu từ) và độ phân giải của bộ thời gian Txx được chọn. 143 TRUNG IN, OUT(5) Chuyển đổi một số thực 32 bít IN thành một số nguyên 32 bít có đấu và ghi vào OUT. 144 WDR Đặt chuẩn lại bộ phát xung kiểm tra. 145 XMT TABLE, PORT Truyền nội dung của bảng TABLE đến cổng PORT. 146 XORD IN1, IN2 Thực hiện toán tử exclusive OR cho các bít của hai từ kép IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. 147 XORW IN1, IN2 Thực hiện toán tử exclusive OR cho các bít của hai từ IN1 và IN2. Kết quả được ghi lại vào IN2. (l) Những lệnh không thực hiện được trong chương trình xử lý ngắt. Lệnh INT chỉ có thể là lệnh bắt đầu của chương trình xử lý ngắt. 135 (2) Những lệnh không thực hiện được trong chương trình con. Lệnh SBR chỉ có thể là lệnh bắt đầu của chương trình con. (3) Những lệnh có kèm chức năng ghi lại nội dung của ngăn xếp trước đó. (4) Những lệnh không sử dụng được trong chương trình chính. (5) Những lệnh chỉ có trong CPU 214. (6) Ghi nhớ lại nội dung tức thời của ngăn xếp. Đặt TOS lên 1 và gán giá trị logic 0 vào các bít còn lại của ngăn xếp. (7) Đặt TOS lên 1. 4. BẢNG LỆNH CỦA PLC S7-300 (SIEMENS - Tây đức) TT Tên lệnh Mô tả 1 + n Cộng với hằng số được viết ở điểm n. 2 = n Nội dung của RLO hiện hành được gán cho đối tượng n. 3 ) Dùng để đóng ngoặc biểu thức đã mở ngoặc trước đó, lệnh này không có đối tượng. 4 +AR1 n Cộng nội dung của ACCU1 hoặc nội dung tại con trỏ n với nội dung có địa chỉ ở thanh ghi 1. 5 +AR2 n Cộng nội dung của ACCU1 hoặc nội dung tại con trỏ n với nội dung có địa chỉ ở thanh ghi 2. 6 +D Cộng 2 số nguyên 32 bít ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1. 7 -D Trừ số nguyên 32 bít ở ACCU2 cho số nguyên 32 bít ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 8 *D Nhân 2 số nguyên 32 bít ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1. 9 /D Chia số nguyên 32 bít ở ACCU2 cho số nguyên 32 bít ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 10 = =D So sánh hai số nguyên 32 bít ở ACCU1 và ACCU2 có bằng nhau không. 11 D So sánh hai số nguyên 32 bít ở ACCU1 và ACCU2 xem có khác nhau không. 12 >D So sánh số nguyên 32 bít ở ACCU2 có lớn hơn số nguyên 32 bít ở ACCU1 không. 13 <D So sánh số nguyên 32 bít ở ACCU2 có nhỏ hơn số nguyên 32 bít ở ACCU1 không. 14 >=D So sánh số nguyên 32 bít ở ACCU2 có lớn hơn hay bằng số nguyên 32 bít ở ACCU1 không. 15 <=D So sánh số nguyên 32 bít ở ACCU2 có nhỏ hơn hay bằng số nguyên 32 bít ở ACCU1 không. 16 +I Cộng 2 số nguyên 16 bít ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1. 17 -I Trừ số nguyên 16 bít ở ACCU2 cho số nguyên 16 bít ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 18 *I Nhân 2 số nguyên 1 6 bít ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1. 19 /I Chia số nguyên 16 bít ở ACCU2 cho số nguyên 16 bít ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 20 = =I So sánh hai số nguyên 16 bít ở ACCU1 và ACCU2 có bằng nhau không. 21 l So sánh hai số nguyên 16 bít ở ACCU1 và ACCU2 xem có khác nhau không. 22 >I So sánh số nguyên 16 bít ở ACCU2 có lớn hơn số nguyên 16 bít ở ACCU1 không. 136 TT Tên lệnh Mô tả 23 <I So sánh số nguyên 16 bít ở ACCU2 có nhỏ hơn số nguyên 16 bít ở ACCU1 không. 24 >=I So sánh số nguyên 16 bít ở ACCU2 có lớn hơn hay bằng số nguyên 16 bít ở ACCU1 không. 25 <=I So sánh số nguyên 16 bít ở ACCU2 có nhỏ hơn hay bằng số nguyên 16 bít ở ACCU1 không. 26 +R Cộng 2 số thực 32 bít ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1. 27 -R Trừ số thực 32 bít ở ACCU2 cho số thực 32 bít ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 28 *R Nhân 2 số thực 32 bít ở ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1. 29 /R Chia số thực 32 bít ở ACCU2 cho số thực 32 bít ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 30 = =R So sánh hai số thực 32 bít ở ACCU1 và ACCU2 có bằng nhau không. 31 R So sánh hai số thực 32 bít ở ACCU1 và ACCU2 xem có khác nhau không. 32 >R So sánh số thực 32 bít ở ACCU2 có lớn hơn số thực 32 bít ở ACCU1 không. 33 <R So sánh số thực 32 bít ở ACCU2 có nhỏ hơn số thực 32 bít ở ACCU1 không. 34 >=R So sánh số thực 32 bít ở ACCU2 có lớn hơn hay bằng số thực 32 bít ở ACCU1 không. 35 <=R So sánh số thực 32 bít ở ACCU2 có nhỏ hơn hay bằng số thực 32 bít ở ACCU1 không. 36 A n Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 37 A( Thực hiện lệnh AND giữa nội dung trong RLO với phép toán trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả phép toán nạp vào RLO. 38 ABS Lấy giá trị tuyệt đối của số thực 32 bít. 39 AD Thực hiện lệnh AND giữa nội dung trong ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1 (32 bít). 40 AN n Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 41 AN( Thực hiện lệnh AND giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của biểu thức trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả ghi vào RLO. 42 AW Thực hiện lệnh AND giữa nội dung trong ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1 (16 bít). 43 BEC Lệnh kết thúc có điều kiện giữa khối (RLO:l) 44 BEU Lệnh kết thúc khối không điều kiện, không phụ thuộc RLO. 45 BLD Hiển thị lệnh của chương trình. 46 BTD Chuyển số dạng mã BCD sang số nguyên 32 bít. 47 BTI Chuyển số dạng mã BCD sang số nguyên 16 bít. 48 CAD Đổi thứ tự byte trong ACCU1 (32 bít). 49 CAR Chuyển nội dung thanh ghi 1 với nội dung thanh ghi 2. 50 CAW Đổi thứ tự byte trong ACCU1 (16 bít) 51 CALL Lệnh gọi khối. 52 CC Lệnh gọi khối có điều kiện. 137 TT Tên lệnh Mô tả 53 CD Số đếm giảm 1 đơn vị tại sườn lên của RLO sau đó không phụ thuộc RLO nữa. 54 CDB Chuyên khối dữ liệu chung thành khối dữ liệu riêng. 55 CLR xoá RLO (RLO = 0) 56 CU Số đếm tăng 1 đơn vị tại sườn lên của RLO sau đó không phụ thuộc RLO nữa. 57 DEC Giảm nội dung trong ACCU1 đi một đơn vị. 58 DTB Đổi số nguyên 32 bít thành số dạng mã BCD. 59 DTR Đổi số nguyên 32 bít thành số thực. 60 IN Chọn lấy sườn âm của RLO. 61 FP Chọn lấy sườn dương của RLO. 62 FR T Khởi tạo bộ thời gian TIME cả khi không có biến đổi sườn để khởi động bộ thời gian. 63 FR C Khởi tạo bộ đếm COUTER cả khi không có biến đổi sườn để đặt một bộ đếm đếm lên hoặc đếm xuống. 64 INC Tăng số trong ACCU1 lên một đơn vị. 65 INVD Lấy phần bù một của số nguyên 32 bít. 66 INVI Lấy phần bù một của số nguyên 16 bít. 67 ITB Đổi số nguyên 16 bít thành số dạng mã BCD. 68 ITD Đổi số nguyên 16 bít thành số nguyên 32 bít. 69 JBI n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu BR = 1. 70 JC n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu RLO = 1. 71 JCB n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu RLO = 1 và BR = 1. 72 JCN n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu RLO = 0. 73 JL n Nhảy đến nhãn ghi ở n. 74 JM Nhảy nếu kết quả là âm (CC1 = 0, CC0 = l) 75 JMZ Nhảy nếu kết quả là âm hoặc bằng không (CC1 = 0 hoặc 0, CC0 = 0 hoặc l). 76 JN Nhảy nếu kết quả là khác không (CC1 = 1 hoặc 0, CC0 = 0 hoặc l). 77 JNB n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu RLO = 0 và BR = 0. 78 JNBI n Nhảy sang làm việc ở nhãn n nếu BR = 0. 79 JO n Nhảy sang làm việc ở nhãn nếu VO = 1. 80 JOS n Nhảy sang làm việc ở khối n nếu OS = 0. 81 JP Nhảy nếu kết quả là dương (CC1 = 1, CC0 = 0). 82 JPZ Nhảy nếu kết quả là lớn hơn hoặc bằng không (CC1 = 0 hoặc 1, CC0 = 0 hoặc 0). 83 JU n Nhảy sang làm việc ở nhãn n, không phụ thuộc RLO và RLO không bị ảnh hưởng. 84 JUO Nhảy nếu (CC1 = 1, CC0 = 1). 85 JZ Nhảy nếu kết quả là không (CC1 = 0, CC0 = 0). 86 L n Nội dung của đối tượng lệnh (đơn vị byte) được sao chép vào ACCU1 không phụ thuộc vào RLO, nội dung trước đó của ACCU1 chuyển sang ACCU2. 87 L C Nạp giá trị tức thời (số nguyên) của bộ đếm vào ACCU1 88 L T Nạp giá trị tức thời (số nguyên) của bộ thời gian vào ACCU 1. 89 L DBLG Nạp độ dài của khối dữ liệu DB vào ACCU1. 138 TT Tên lệnh Mô tả 90 L DBNO Nạp số của khối dữ liệu DB vào ACCU1. 91 L DILG Nạp độ dài của khối dữ liệu DI vào ACCU1. 92 L DINO Nạp số của khối dữ liệu DI vào ACCU1. 93 L STW Nạp từ trạng thái vào ACCU1. 94 LAR 1 Nạp địa chỉ vào thanh ghi 1 từ ACCU1. 95 LAR 1 n Nạp địa chỉ vào thanh ghi 1 từ vị trí n ghi trong lệnh. 96 LAR 1 AR2 Nạp địa chỉ vào thanh ghi 1 từ thanh ghi 2. 97 LAR 1 P# Nạp vào thanh ghi 1 tử địa chỉ tại con trỏ (số thực kép). 98 LAR2 Nạp địa chỉ vào thanh ghi 2 từ ACCU1. 99 LAR2 n Nạp địa chỉ vào thanh ghi 2 từ vị trí n ghi trong lệnh. 100 LAR2 P# Nạp vào thanh ghi 2 từ địa chỉ tại con trỏ (số thực kép). 101 LC C Nạp số đệm hiện thời dạng mã BCD vào ACCU1. 102 LC T Nạp giá trị thời gian hiện thời dạng mã BCD vào ACCU1. 103 LOOP n Lặp lại từ nhãn n. 104 MCR( Cất kết quả của phép tính logic vào vùng MCR. 105 )MCR Kết thúc vùng MCR. 106 MCRA Kích hoạt vùng MCR. 107 MCRD Thôi kích hoạt vùng MCR. 108 MOD Phép chia lấy phần dư của số nguyên 32 bít ở ACCU2 cho số nguyên 32 bít ở ACCU1, kết quả để ở ACCU1. 109 NEGD Lấy số bù hai của số nguyên 32 bít. 110 NEGI Lấy số bù hai của số nguyên 16 bít. 111 NEGR Lấy dấu âm cho số thực 32 bít. 112 NOP 0 Mã lệnh 16 bít trong RAM đều bằng 0 (để giữ chỗ). 113 NOP 1 Mã lệnh 16 bít trong RAM đều bằng 1 (để giữ chỗ). 114 NOT Đặt trạng thái không cho RLO. 115 O n Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 116 O( Thực hiện lệnh OR giữa nội dung trong RLO với phép toán trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả phép toán nạp vào RLO. 117 OD Thực hiện lệnh OR giữa nội dung trong ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1 (32 bít). 118 ON n Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 119 ON( Thực hiện lệnh OR giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo phép toán trong ngoặc (có đóng ngoắc), kết quả ghi vào RLO. 120 OPN Mở khối dữ liệu. 121 OW Thực hiện lệnh OR giữa nội dung trong ACCU1 và ACCU2, kết quả để ở ACCU1 (16 bít). 122 POP Chuyển nội dung ở ACCU2 sang ACCU1. 123 PUSH Chuyển nội dung ở ACCU1 sang ACCU2. 124 R n Nếu nội dung của RLO là 1 thì trạng thái tín hiệu 0 sẽ được gán cho đối tượng n và trạng thái này không thay đổi khi RLO thay đổi. 125 R T Xoá bộ thời gian nếu RLO = 1 126 R C Xoá bộ đếm nếu RLO = 1 139 TT Tên lệnh Mô tả 127 RLD n Quay tròn tử kép ở ACCU1 sang trái n bít. 128 RLDA Quay tròn từ kép ở ACCU1 sang trái 1 bít qua CC 1. 129 RND Đổi số thực 32 bít thành số nguyên 32 bít (bỏ phần thập phân). 130 RND+ Đổi số thực 32 bít thành số nguyên 32 bít, nếu là số dương thì làm tròn tăng, là số âm thì bỏ phần thập phân. 131 RND- Đổi số thực 32 bít thành số nguyên 32 bít, nếu là số âm thì làm tròn tăng, là số dương thì bỏ phần thập phân. 132 RRD n Quay tròn từ kép ở ACCU1 sang phải n bít. 133 RRDA Quay tròn từ kép ở ACCU1 sang phải 1 bít qua CC 1. 134 S n Nếu nội dung RLO là 1 thì trạng thái tín hiệu 1 sẽ được gán cho đối tượng n và trạng thái này không thay đổi khi RLO thay đổi. 135 S C Đặt bộ đêm nếu RLO = 1 136 SAVE Cất kết quả của phép tính logic vào thanh ghi BR. 137 SD Bộ thời gian chậm sau sườn lên của RLO một khoảng bằng thời gian đặt, khi RLO về 0 thì bộ thời gian về không ngay. 138 SE Bộ thời gian lên 1 khi RLO chuyển từ 0 lên 1 (sườn lên) và duy trì đủ thời gian dặt, không phụ thuộc RLO nữa. 139 SET Đặt RLO = l 140 SF Bộ thời gian lên 1 tại sườn lên của RLO, khi RLO về không thì bộ thời gian còn duy trì một khoảng thời gian bằng thời gian đặt. 141 SLD n Dịch tử kép trong ACCU1 sang trái n bít hoặc số bít dịch được nạp vào ACCU2. 142 SLW n Dịch từ đơn trong ACCU1 sang trái n bít hoặc số bít dịch được nạp vào ACCU2. 143 SP Bộ thời gian lên 1 khi RLO chuyển tử 0 lên 1 (sườn lem và duy trì cho đến khi đạt thời gian đã đặt (RLO = 1), khi RLO = 0 thì bộ thời gian về 0 ngay. 144 SRD n Dịch tử kép trong ACCU1 sang phải n bít hoặc số bít dịch được nạp vào ACCU2. 145 SRW n Dịch tử đơn trong ACCU1 sang phải n bít hoặc số bít dịch được nạp vào ACCU2. 146 SS Bộ thời gian chậm sau sườn lên của RLO một khoảng bằng thời gian đặt và không phụ thuộc RLO nữa, nó chỉ về không khi có lệnh xoá R. 147 SSD n Dịch số nguyên 32 bít trong ACCU1 sang phải n bít hoặc số bít dịch được nạp vào ACCU2. các bít trống được chèn bít dấu của số nguyên. 148 SSI n Dịch số nguyên 16 bít trong ACCU1 sang phải n bít hoặc số bít dịch được nạp vào ACCU2, các bít trống được chèn bít dấu của số nguyên. 149 T n Nội dung của ACCU1 truyền cho đối lượng n (đơn vị byte) không phụ thuộc RLO, ví dụ truyền cho vùng đệm đầu ra. 150 T STW Truyền từ trạng thái tới ACCU1. 151 TAK Lệnh trao đổi nội dung trong ACCU1 và ACCU2. 152 TAR1 Truyền địa chỉ trong thanh ghi 1 đến ACCU1. 153 TAR1 n Truyền địa chỉ trong thanh ghi 1 đến vị trí được chỉ trong lệnh. 154 TAR1 AR2 Truyền địa chỉ trong thanh ghi 1 đến thanh ghi 2. 155 TAR2 Truyền địa chỉ trong thanh ghi 2 đến ACCU1. 156 TAR2 n Truyền địa chỉ trong thanh ghi 2 đến vị trí được chỉ trong lệnh. 157 TRUNC Chuyển số thực 32 bít trong ACCU1 thành số nguyên 32 bít có dấu. 140 TT Tên lệnh Mô tả 158 UC Lệnh gọi khối không điều kiện. 159 X n Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa nội dung của RLO với giá trị của điểm n (đơn vị bít) chỉ dẫn trong lệnh, kết quả ghi vào RLO. 160 X( Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa nội dung trong RLO với phép toán trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả phép toán nạp vào RLO. 161 XN n Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo của điểm n, kết quả ghi vào RLO. 162 XN( Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa nội dung của RLO với giá trị nghịch đảo phép toán trong ngoặc (có đóng ngoặc), kết quả ghi vào RLO. 163 XOD Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa các bít của hai từ kép. 164 XOW Thực hiện lệnh OR (đặc biệt) giữa các bít của hai từ đơn 141 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguyễn Trọng Thuần, Điều khiển logic và ứng dụng, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 2000. 2. Nguyễn Doãn Phước, Phan Xuân Minh, Vũ Văn Hà. Tự động hoá tới Simatic S7- 300, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 2000. 3. Tăng Văn Mùi. Nguyễn Tiến Dũng, Điều khiển logic lập trình PLC, Nhà xuất bản thống kê, 2003. 4. Nguyễn Doãn Phước, Phan Xuân Minh, Tự động hoá với Simatic S7-200, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 2000. 5. A Bigincr’s guide to PLC, OMROM ASIA PACIFIC, Singapor 1996. 6. SIMATIC S5. Program examplesfor Programmable Conlrollers.1992. 7. Simatic Step 7 Statemenl Lisl Reference Manual, Siemen AG, Automation Group, Industrial Automation Systems, 1995.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdoc.pdf
Tài liệu liên quan