1.7. Bố trí cốt thép cho sàn
Đối với bản loại dầm :
Thép chịu lực theo phương cạnh ngắn phải đặt dưới thép cấu tạo.
Thép phân bố theo phương cạnh dài là thép cấu tạo,không tham gia chịu uốn (M),chọn 6a200.
Đối với bản kê 4 cạnh :
Thép nhịp theo phương cạnh ngắn đặt ở lớp dưới còn thép nhịp theo phương cạnh dài đặt ở lớp trên.
Thép gối theo phương cạnh ngắn đặt suốt chiều dài của dầm cạnh dài, còn thép gối theo phương cạnh dài đặy phần còn lại của dầm cạnh ngắn.
Lưới cốt thép chịu moment âm trên gối cả hai phương có bề rộng bằng L/4.
Thép cấu tạo đối với cả hai loại bản chọn 6a200.
*Bố trí cốt thép được thể hiện trên bản vẽ kết cấu*
15 trang |
Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 897 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Chung cư Nam Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 2
CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Hình 1.1 Mặt bằng tầng sàn điển hình.
Vật liệu
Bê tông mac250(M250) : Rn = 110 (Kg/cm2); Rk = 8.8 (Kg/cm2).
Thép sàn loại CI : Ra = 2000 (Kg/cm2).
Chọn sơ bộ tiết diện
Chiều dày sàn thường : hs = chọn hs = 100mm.
Dầm đi qua cột chọn :
hd = chọn hd = 600mm với l = 8100mm.
bd = chọn bd = 300mm.
Dầm không đi qua cột (dầm phụ) chọn :
hd = chọn hd = 500mm với l = 7200mm.
bd = chọn bd = 200mm.
Dầm côngxôn và dầm môi chọn :
hd = chọn hd = 300mm với l = 1350mm.
bd = 200mm.
Do mặt bằng tầng điển hình đối xứng theo cả chiều dài và chiều rộng nên ta chỉ cần tính toán với ¼ mặt bằng tầng.Tiết diện dầm chọn được lập thành bảng 1.1
Bảng 1.1 Thống kê tiết diện dầm.
Tên dầm
Chiều dài dầm
(m)
Tiết diện dầm
bxh (cm)
Dầm trục
số
Trục 1-2
7.2
30x60
Trục 2-3
8.1
30x60
Trục 3-4
2.6
30x60
Dầm trục
chữ
Trục C-D
3.7
30x60
Trục D-E
8.1
30x60
Trục C-D
7.1
30x60
Dầm côngxôn
1.35
20x30
Dầm môi
4.15
20x30
Các dầm phụ còn lại
20x50
Tải trọng tính toán tác dụng lên sàn
Tĩnh tải
Sàn thường
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn :
g = ågi.ngi = å.ngi (1)
Trong đó:
. gi _ trọng lượng bản thân lớp cấu tạo thứ i.
. ngi _ hệ số vượt tải thứ i.
Hình 1.2 Các lớp cấu tạo sàn.
Bảng 1.2 Tính tải sàn thường.
Các lớp cấu tạo sàn
g
(kG/m3)
gtc
(kG/m2)
HSVT
gtt
(kG/m2)
Gạch men Ceramic (dày 1cm)
Vữa lót (dày 2cm)
Bản BTCT (dày 10cm)
Vữa trát (dày 1.5cm)
2000
1800
2500
1800
0.01 ´ 2000 = 20
0.02 ´ 1800 = 36
0.10 ´ 2500 = 250
0.015 ´ 1800 = 27
1.1
1.3
1.1
1.3
22
46.8
275
35.1
Từ (1) =>gs = å.ngi = 22+46.8+275+35.1 = 380 (kG/m2).
Sàn vệ sinh,sân phơi,lôgia
Riêng sàn WC và sân phơi,lôgia có thêm 3 lớp Flinkcote chống thấm.
Bảng 1.3 Tính tải sàn vệ sinh,sân phơi,lôgia.
Các lớp cấu tạo sàn
g
(kG/m3)
gtc
(kG/m2)
HSVT
gtt
(kG/m2)
Gạch men Ceramic (dày 1cm)
Vữa lót (dày 2cm)
Lớp chống thấm
Bản BTCT (dày 10 cm)
Vữa trát (dày 1.5cm)
Đường ống thiết bị
2000
1800
2500
1800
0.01 ´ 2000 = 20
0.02 ´ 1800 = 36
0.1 ´ 2500 = 250
0.015 ´ 1800 = 27
70
1.1
1.3
1.1
1.3
1.1
22
46.8
5
275
35.1
77
Từ (1) =>gs = å.ngi = 22+46.8+275+35.1+5+77 = 461 (kG/m2).
Tải phân bố do kết cấu bao che gây ra trên sàn (tải trọng tạm thời dài hạn)
Trọng lượng tải bao che được quy đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn:
.n
Trong đó :
. St _ diện tích tường (m).
. gttc_ trọng lượng đợn vị tiêu chuẩn của tường : gttc = 330 (kG/m2) với tường 20 gạch ống , gttc = 180 (kG/m2) với tường 10 gạch ống.
. SS _ diện tích ô sàn có tường.
. Sc _diện tích cửa kính và khung nhôm.
. gctc_ trọng lượng đơn vị tiêu chuẩn của cửa kính&khung nhôm :
gttc = 30 (kG/m2).
. n_hệ số vượt tải tường và cửa : n = 1.3
Chiều cao tường (chiều cao tầng trừ chiều cao sàn) : 3.5-0.1 = 3.4 m.
Tại chỗ cửa đi,chiều cao tường : 3.4-2.1 = 1.3 m.
Tại chỗ cửa sổ, chiều cao tường : 3.4-2 = 1.4 m.
Bảng 1.4 Tổng hợp tải do tường và khung cửa nhôm kính tác dụng lên sàn.
Ký hiệu
ô bản
Kích thước(diện tích sàn).
Diện tích tường và khung cửa
( m2 )
gtc (kG/m2)
HS
VT
gtqđ (kG/m2)
S1
3.5m x 4m (14 m2)
2.03 m2 tường 10.
180
1.3
150
S2
3.5m x 4.05 ( 14.2 m2)
2.03 m2 tường 10.
180
1.3
150
S3
3.6m x 4.4m (15.84m2)
Không có tường.
S4
3.6m x3.75m (13.5 m2)
14.79 m2 tường 10
180
1.3
150
S5
3.7m x 3.85m (14.24m2)
Không có tường.
S6
3.7m x 4.15m (15.35m2)
3.72 m2 tường 10.
180
1.3
141
S7
3.8m x 5.05 m ( 19.2m2)
Không có tường.
180
1.3
141
S8
3.05m x 3.8m (11.6m2)
13.52 m2 tường 10.
180
1.3
141
S9
2.75m x 7.15m(19.66m2)
6.88 m2 tường 10.
180
1.3
141
S10
2.45m x 5.4m (13.23 m2)
8.15 m2 tường 10.
1.3 m2 kính khung nhôm
180
30
1.3
1.3
64
9
S 73
S11
5m x 5.4m (27 m2)
18.12 m2 tường 10.
2.75 m2 kính khung nhôm
180
30
1.3
1.3
64
9
S 73
S12
2.4m x 3.5m ( 8.4m2)
Không có tường.
S13
2.45mx2.55m(6.25m2)
Không có tường.
S14
1.9mx3.8m(7.22m2)
Không có tường.
S15
1.35mx4.15m(5.6m2)
Không có tường.
S16
(2.65m2)
Không có tường.
S17
(3.38m2)
Không có tường.
S18
1.3m x 3.9 (5.07 m2 )
Không có tường.
S19
1.1m x 4.05 (4.45 m2 )
Không có tường.
S20
2.7 m x 5.4m (14.5 m2 )
Không có tường.
Hoạt tải
Tải trọng phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737-1995.
ptt = ptc.np
Trong đó :
. ptc _tải trọng tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737 – 1995.
. np _ hệ số vượt tải.
Tra theo TCVN 2737 –1995 “Tải Trọng Và Tác Động_Tiêu Chuẩn Thiết Kế”
Hoạt tải phòng ngủ,sân phơi,lôgia : ptc = 200 (kG/m2), np = 1.2
ptt = 200 x 1.2 = 240 (kG/m2).
Hoạt tải hành lang : ptc = 300 (kG/m2), np = 1.2
ptt = 300 x 1.2 = 360 (kG/m2).
Hoạt tải phòng ăn,phòng khách,bếp,nhà vệ sinh,phòng tắm : ptc = 150 (kG/m2), np = 1.3
ptt = 150 x 1.3 = 195 (kG/m2).
Bảng 1.5 Tổng hợp tải tác dụng lên sàn.
Ô Sàn
Tĩnh tải tính toán (Kg/m2)
Gttsàn
Pttsàn
Tổng tải sàn
TLBT
Tường quy tải
(kG/m2)
(kG/m2)
qs (kG/m2)
S1
380
34
414
240
774
S2
380
33.4
413.4
240
653.4
S3
380
380
195
575
S4
461
256.3
724.3
195
912.3
S5
380
380
240
740
S6
380
56.7
436.7
240
796.7
S7
380
380
195
575
S8
461
272.7
740.7
195
928.7
S9
380
82
462
195
657
S10
380
148
528
195
723
S11
380
161
541
195
901
S12
380
380
360
740
S13
380
380
195
575
S14
461
468
240
701
S15
380
380
360
740
S16
380
380
195
575
S17
461
468
240
701
S18
461
468
240
701
S19
380
380
360
740
S20
380
380
360
740
Tính toán nội lực sàn
Bản kê 4 cạnh (bản chịu lực theo hai phương)
Xét đến liên kết của bản với dầm hoặc tường xung quanh để chọn sơ đồ tính toán thích hợp.
Khi thì bản được coi là tựa lên dầm hoặc kê lên tường.
Khi thì liên kết bản và dầm được coi là ngàm.
Với : hd_chiều cao dầm.
hb_chiều dày bản.
Điều kiện ,dùng phương pháp tra bảng :
= L2/L1 ® mi 1 , mi 2 , ki 1 , ki 2 với i = 111 là loại ô bản đã lập sẵn.
Moment dương lớn nhất ở giữa nhịp:
M1 = mi1 .P (kGm/m).
M2 = mi2 .P (kGm/m).
Moment âm lớn nhất ở gối :
MI = ki1 .P (kGm/m)
MII = ki2 .P (kGm/m)
Trong đó :
. P = q.L1tt.L2tt và q = gs + gt + p.
. Các hệ số mi 1 , mi 2 , ki 1 , ki 2 đã được tính sẵn , phụ thuộc vào = L2/L1 tra bảng phụ lục 12 sách “Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 2 (Cấu Kiện Nhà Cửa)_Tác Giả Võ Bá Tầm” trang 377.
. L1tt,L2tt _Nhịp tính toán các ô bản là khoảng cách giữa các trục dầm.
Các ô bản tính theo sơ đồ đàn hồi , không xét đến ảnh các ô kế cận.Các ô bản S1,S2,S3,S4,S5,S6,S7,S8,S11,S12,S13,S14,S20 đều thỏa mãn điều kiện L2/L1 và hd/hb.Vậy đây là những ô bản kê 4 cạnh và thuộc ô bản số 9.
Sơ đồ tính như sau :
Hình 1.3 Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh.
Bảng 1.6 Xác định các hệ số mi 1 , mi 2 , ki 1 , ki 2.
Ký hiệu ô bản
Sơ đồ tính
Loại ô bản
Kích thước
Tỷ số
m 91
m 92
k 91
k 92
L2tt(m)
L1tt(m)
L2tt /L1tt
S1
9
3.75
3.45
1.09
0.0188
0.0163
0.0447
0.0389
S2
9
4.1
3.45
1.19
0.02
0.01436
0.0466
0.0344
S3
9
4.35
3.65
1.19
0.02
0.01436
0.0466
0.0344
S4
9
3.65
3.5
1.04
0.018
0.01726
0.0433
0.03986
S5
9
3.8
3.65
1.04
0.018
0.01726
0.0433
0.03986
S6
9
4
3.65
1.1
0.0194
0.0161
0.045
0.0372
S7
9
5
3.55
1.41
0.0209
0.0093
0.0472
0.0236
S8
9
3.55
2.8
1.27
0.0207
0.0129
0.0448
0.0294
S11
9
5.25
4.75
1.11
0.0194
0.0161
0.0452
0.0367
S12
9
3.2
2.7
1.19
0.02
0.01436
0.0466
0.0344
S13
9
2.7
2.5
1.08
0.019
0.0165
0.0445
0.0381
S14
9
3.55
1.95
1.82
0.0194
0.00584
0.042
0.0127
S20
9
5.4
2.7
2
0.0183
0.0046
0.0392
0.0098
Bảng 1.7 Tính giá trị nội lực moment (M) bản kê 4 cạnh.
Ký hiệu
Kích thước bản
Tổng tải sàn
Các hệ số
Gía trị moment(kGm/m)
L2tt(m)
L1tt(m)
qs (kG/m2)
m 91
m 92
k 91
k 92
M1
M2
MI
MII
S1
3.75
3.45
774
0.0188
0.0163
0.0447
0.0389
188.3
163.2
447.6
389.5
S2
4.1
3.45
653.4
0.02
0.0144
0.0466
0.0344
184.8
132.7
430.7
317.9
S3
4.35
3.65
575
0.02
0.0144
0.0466
0.0344
182.6
131.1
425.4
314.1
S4
3.65
3.5
912.3
0.018
0.0173
0.0433
0.0399
209.8
201.2
504.6
464.6
S5
3.8
3.65
740
0.018
0.0173
0.0433
0.0399
184.7
177.2
444.4
409.1
S6
4
3.65
796.7
0.0194
0.0161
0.045
0.0372
225.7
187.3
523.4
432.7
S7
5
3.55
575
0.0209
0.0093
0.0472
0.0236
213.3
94.9
481.7
240.9
S8
3.55
2.8
928.7
0.0207
0.0129
0.0448
0.0294
191.1
119.1
413.6
271.4
S11
5.25
4.75
901
0.0194
0.0161
0.0452
0.0367
435.9
361.7
1015.6
824.6
S12
3.2
2.7
740
0.02
0.0144
0.0466
0.0344
127.9
91.8
297.9
219.9
S13
2.7
2.5
575
0.019
0.0165
0.0445
0.0381
73.7
64.0
172.7
147.9
S14
3.55
1.95
701
0.0194
0.0058
0.042
0.0127
94.1
28.3
203.8
61.6
S20
5.4
2.7
740
0.0183
0.0046
0.0392
0.0098
197.4
49.6
422.9
105.7
Bản loại dầm (bản chịu lực 1 phương)
Bản làm việc theo phương cạnh ngắn được tính theo sơ đồ đàn hồi.Để tính nội lực và cốt thép cho bản, ta cắt bản theo phương cạnh ngắn 1 dải bản có bề rộng bằng 1m.Ta có thể nhận thấy các ô sàn S9,S10,S15,S18,S19 đều thỏa mãn điều kiện L2/L1 để tính như bản chịu lực 1 phương.Riêng ô sàn S17 tuy hình dạng không phải là hình chữ nhật nhưng vẫn được tính như ô sàn chữ nhật.Bản loại dầm có 3 sơ đồ tính : 2 đầu khớp,1 đầu ngàm 1 đầu khớp và 2 đầu ngàm.
Xét đến liên kết của bản với dầm hoặc tường xung quanh qua điều kiện :
Khi thì bản được coi là tựa lên dầm hoặc kê lên tường.
Khi thì liên kết bản và dầm được coi là ngàm.
Các ô sàn S9,S10,S15, S17, S18,S19 có các liên kết cạnh ngắn của bản với dầm xung quanh đều là ngàm và được tính theo sơ đồ tính 2 đầu ngàm.
Sơ đồ tính cụ thể như sau :
Hình 1.4 Sơ đồ tính bản loại dầm 2 đầu ngàm.
.Moment giữa nhịp : M=qL2/24. .Moment gối : M=qL2/12.
Bảng 1.8 Tính giá trị nội lực moment (M) bản loại dầm.
Ký hiệu
Cạnh ngắn
Tổng tải sàn
Gía trị moment(kGm/m)
Lng (m)
qs (kG/m2)
Mnh
Mg
S9
2.5
711
171.09
342.19
S10
2.4
777
173.52
347.04
S15
1.4
794
101.98
181.30
S17
1.4
701
96.61
171.75
S18
1.35
701
53.23
106.46
S19
1.15
794
57.65
102.49
Bản tam giác
Ô sàn S16 là một ô sàn đặc biệt có hình dạng tam giác.Có thể xem xét các liên kết các cạnh bên của bản hình tam giác này giống như cách xét liên kết các cạnh bên các bản chữ nhật.Các cạnh bên của ô sàn S16 liên kết với các dầm xung quanh bằng liên kết ngàm.Theo Phụ Lục 21-Trang 308 _“Sách Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép _Tập 3 (Các Cấu Kiện Đặc Biệt) _Tác Giả Võ Bá Tầm” ta có sơ đồ tính như sau :
Hình 1.4 Sơ đồ tính bản tam giác.
Moment nhịp theo phương L1: M1 = α1 .P
Moment nhịp theo phương L2: M2 = α2 .P
Moment gối theo phương L1: MI = βI .P
Moment gối theo phương L2: MII = βII .P
Trong đó :
. = (kG) với L1 = 3.26(m.),L2 = 1.63(m),
p = 701(kG/m2).
. Các hệ số α1, α2, βI,βII được tra trong Phụ Lục 21-Trang 308 _“Sách Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép _Tập 3 (Các Cấu Kiện Đặc Biệt) _Tác Giả Võ Bá Tầm”.
Moment nhịp theo phương L1: M1 = α1 .P = 0.0117 x 1862.49 = 21.79 (kG.m).
Moment nhịp theo phương L2: M2 = α2 .P = 0.0181 x 1862.49 = 33.71 (kG.m).
Moment gối theo phương L1: MI = βI .P = 0.0148 x 1862.49 = 27.56(kG.m).
Moment gối theo phương L2: MII = βII .P = 0.0413 x 1862.49 = 76.92 (kG.m).
Bản tam giác được tính xem như cấu kiện chịu uốn.
Bảng 1.9 Tính toán cốt thép bản tam giác.
Ô SÀN
M
(KG.cm/m)
A
Fat
(cm2/m)
Fac(cm2/m)
= (%)
Fac/ b.ho
a
Fa
S16 M1
2179
0.0031
0.0031
0.14
f6a200
1.41
0.18
M2
3371
0.0048
0.0048
0.21
f6a200
1.41
0.18
MI
2756
0.0039
0.0039
0.17
f6a200
1.41
0.18
MII
7692
0.0109
0.011
0.48
f6a200
1.41
0.18
Tính toán cốt thép
Các ô bản được tinh toán như cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật.
Các số liệu ban đầu :
Bê tông mac250(M250) : Rn = 110 (Kg/cm2); Rk = 8.8 (Kg/cm2).
Thép sàn loại CI : Ra = 2000 (Kg/cm2).
. Tra bảng suy ra .
Bề rộng dải tính toán : b=100 (cm).
Chọn lớp bê tông bảo vệ đến trọng tâm cốt thép chịu lực : a =2 (cm).
. Sàn thường : ho = 12-2 = 10 (cm).
. Sàn vệ sinh,lôgia,hành lang chung : ho = 10-2 = 8 (cm).
Các công thức tính toán như sau :
A =
Kiểm tra điều kiện : A=0.412
Diện tích cốt thép : Fa=
Hàm lượng cốt thép trong bê tông được xác định như sau :
.
. Theo TCVN quy định = 0.05% và
Bảng 1.10 Tính toán cốt thép bản kê 4 cạnh.
Ô SÀN
M
(KG.cm/m)
A
Fat
(cm2/m)
Fac(cm2/m)
= (%)
Fac/ b.ho
a
Fa
S1 M1
18830
0.0267
0.0271
1.19
f6a200
1.41
0.18
M2
16320
0.0232
0.0235
1.03
f6a200
1.41
0.18
MI
44760
0.0636
0.0657
2.89
f8a150
3.35
0.42
MII
38950
0.0553
0.0569
2.51
f8a200
2.51
0.31
S2 M1
18480
0.0263
0.0266
1.17
f6a200
1.41
0.18
M2
13270
0.0188
0.019
0.84
f6a200
1.41
0.18
MI
43070
0.0612
0.0632
2.78
f8a150
3.35
0.42
MI
31790
0.0452
0.0462
2.03
f8a200
2.51
0.31
S3 M1
18260
0.0259
0.0263
1.16
f6a200
1.41
0.18
M2
13110
0.0186
0.0188
0.83
f6a200
1.41
0.18
MI
42540
0.0604
0.0624
2.74
f8a150
3.35
0.42
MII
31410
0.0446
0.0457
2.01
f8a200
2.51
0.31
S4 M1
21140
0.0298
0.0303
1.33
f6a200
1.41
0.18
M2
20270
0.0286
0.029
1.28
f6a200
1.41
0.18
MI
50850
0.0717
0.0744
3.28
f8a150
3.35
0.42
MII
46810
0.066
0.0683
3.01
f8a150
3.35
0.42
S5 M1
18470
0.0262
0.0266
1.17
f6a200
1.41
0.18
M2
17720
0.0252
0.0255
1.12
f6a200
1.41
0.18
MI
44440
0.0631
0.0653
2.87
f8a150
3.35
0.42
MII
40910
0.0581
0.0599
2.64
f8a150
3.35
0.42
S6 M1
22570
0.0321
0.0326
1.43
f6a200
1.41
0.18
M2
18730
0.0266
0.027
1.19
f6a200
1.41
0.18
MI
52340
0.0743
0.0773
3.40
f8a150
3.35
0.42
MII
43270
0.0615
0.0635
2.79
f8a150
3.35
0.42
S7 M1
21330
0.0303
0.0308
1.35
f6a200
1.41
0.18
M2
9490
0.0135
0.0136
1.22
f6a200
1.41
0.18
MI
48170
0.0684
0.0709
3.12
f8a150
3.35
0.42
MII
24090
0.0342
0.0348
1.53
f6a150
1.89
0.24
S8 M1
19250
0.0271
0.0275
1.21
f6a200
1.41
0.18
M2
12000
0.0169
0.0171
0.75
f6a200
1.41
0.18
MI
41670
0.0588
0.0606
2.67
f8a150
3.35
0.42
MII
27340
0.0386
0.0393
1.73
f6a150
1.89
0.24
S11 M1
43590
0.0619
0.064
2.81
f8a150
3.35
0.42
M2
36170
0.0514
0.0528
2.32
f8a200
2.51
0.31
MI
101560
0.1443
0.1565
6.89
f10a100
7.85
0.98
MII
82460
0.1171
0.1249
5.50
f10a100
7.85
0.98
S12 M1
12790
0.0182
0.0183
0.81
f6a200
1.41
0.18
M2
9180
0.013
0.0131
0.58
f6a200
1.41
0.18
MI
29790
0.0423
0.0433
1.9
f6a150
1.89
0.24
MII
21990
0.0312
0.0317
1.40
f6a200
1.41
0.18
S13 M1
7370
0.0105
0.0105
0.46
f6a200
1.41
0.18
M2
6400
0.0091
0.0091
0.40
f6a200
1.41
0.18
MI
17270
0.0245
0.0248
1.09
f6a200
1.41
0.18
MII
14790
0.021
0.0212
0.93
f6a200
1.41
0.18
S14 M1
9510
0.0134
0.0135
0.59
f6a200
1.41
0.18
M2
2860
0.004
0.004
0.18
f6a200
1.41
0.18
MI
20580
0.0289
0.0294
1.29
f6a200
1.41
0.18
MII
6220
0.0088
0.0088
0.39
f6a200
1.41
0.18
S20 M1
19740
0.028
0.0284
1.25
f6a200
1.41
0.18
M2
4960
0.007
0.0071
0.31
f6a200
1.41
0.18
MI
42290
0.0601
0.062
2.73
f8a150
3.35
0.42
MII
10570
0.015
0.0151
0.67
f6a200
1.41
0.18
Bảng 1.11 Tính toán cốt thép bản kê loại dầm.
Ô SÀN
M
(KG.cm/m)
A
Fat
(cm2/m)
Fac(cm2/m)
= (%)
Fac/ b.ho
a
Fa
S9 Mnh
17109
0.0243
0.0246
1.08
f6a200
1.41
0.18
Mg
34219
0.0486
0.0498
2.19
f8a200
2.51
0.31
S10 Mnh
17352
0.0246
0.025
1.10
f6a200
1.41
0.18
Mg
34704
0.0493
0.0506
2.23
f8a200
2.51
0.31
S15 Mnh
10198
0.0145
0.0146
0.64
f6a200
1.41
0.18
Mg
18130
0.0258
0.0261
1.15
f6a200
1.41
0.18
S17 Mnh
9661
0.0137
0.0138
0.61
f6a200
1.41
0.18
Mg
17175
0.0244
0.0247
1.09
f6a200
1.41
0.18
S18 Mnh
5376
0.0076
0.0076
0.33
f6a200
1.41
0.18
Mg
10753
0.0151
0.0152
0.67
f6a200
1.41
0.18
S19 Mnh
5765
0.0082
0.0082
0.36
f6a200
1.41
0.18
Mg
10249
0.0146
0.0147
0.65
f6a200
1.41
0.18
Kiểm tra độ võng sàn điển hình
Đối với ô bản S11 (5.25x4.75).
Kiểm tra độ võng với tải tiêu chuẩn :
q== =687 (kG/m2).
Độ cứng của bản :
D== =238954 (kG.m).
Với :
. E _Mođun đàn hồi của bê tông mac250(M250),E = 2.65 x 105 (kG/cm2).
. h _ Chiều dày bản sàn h = 10 cm.
. n _Hệ số poisson lấy n = 0.3
Độ võng của bản :
f== 0.005 (m).
Độ võng cho phép : [f] = 0.025 (m) > f = 0.005 (m).
Vậy : Chọn chiều dày bản h = 10 (cm) thỏa mãn điều kiện về độ võng.
Bố trí cốt thép cho sàn
Đối với bản loại dầm :
Thép chịu lực theo phương cạnh ngắn phải đặt dưới thép cấu tạo.
Thép phân bố theo phương cạnh dài là thép cấu tạo,không tham gia chịu uốn (M),chọn f6a200.
Đối với bản kê 4 cạnh :
Thép nhịp theo phương cạnh ngắn đặt ở lớp dưới còn thép nhịp theo phương cạnh dài đặt ở lớp trên.
Thép gối theo phương cạnh ngắn đặt suốt chiều dài của dầm cạnh dài, còn thép gối theo phương cạnh dài đặy phần còn lại của dầm cạnh ngắn.
Lưới cốt thép chịu moment âm trên gối cả hai phương có bề rộng bằng L/4.
Thép cấu tạo đối với cả hai loại bản chọn f6a200.
*Bố trí cốt thép được thể hiện trên bản vẽ kết cấu*