Thép đai cột trục A tầng 4, tầng 5 và tầng 6.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x45x56=12549,6(KG) > Q=8,9(T)=8900(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x45x56=97020(KG) > Q=8,9(T)=8900(KG)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Chọn thép cốt đai : Ф6@200
Thép đai cột trục A tầng 7, tầng 8, tầng 9 và tầng 10.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x40x46=9163,2 (KG) > Q=7,3(T)=7300(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x40x46=70840 (KG) > Q=7,3(T)=7300(KG)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Chọn thép cốt đai : Ф6@200
28 trang |
Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Coâng trình Chung Cư Bắc Mỹ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương V:
TÍNH TOÁN KHUNG
Khung trục biên
Các bước thực hiện
Chọn sơ bộ tiết diện khung
Tiết diễn dầm
Tiết diện dầm được chọn theo công thức.
Chiều cao dầm
hd =
Bề rộng dầm
bd =
Đối với dầm chính có nhịp L=7,2m và 6m. Chọn bxh =30x60cm
Đối với dầm phụ có nhịp L=7,2m. Chọn bxh=25x55cm.
Chọn tiết diện cột
Tiết diện cột được giảm dần từ dưới lên trên theo lực dọc tính toán sơ bộ trong diện chịu tải của mỗi cột. Các bước tiến hành chọn như sau:
Chia hệ cột toàn bộ ngôi nhà ra thành từng nhóm cột có diện chịu tải mỗi tầng và số tầng trên toàn bộ chiều cao cột gần giống nhau.
Tính diện chịu tải S cho mỗi loại cột ở mỗi tầng (các cột có diện truyền tải gần giống nhau có thể chọn cột điển hình có diện truỵền tải lớn nhất để tính):
Si =
Diện tích truỵền tải sàn lên cột
Trong đó: L1, L2 là bề rộng hai nhịp cạnh cột theo phương ngang nhà.
B1, B2 là bề rộng hai nhịp cạnh cột theo phương dọc nhà.
Tải trọng tính toán bao gồm cả tỉnh tải và hoạt tải, lực dọc tính toán tác dụng lên cột
ở một tầng bất kỳ sẽ là:
Trong đó: n là số tầng trên tiết diện cột đang xét.
Gán tải tường lên các dầm (tại vị trí có tường ngăn và tường bao che)
Thực tế cột còn chịu tải trọng ngang nên phải tăng N lên:
Cột được xem như nén đúng tâm nên diện tích bê tông cột là:
Fc =
Từ FC ta có thể chọn bxhcột bằng cách chọn trước bề rộng b và suy ra h.
Thực tế trong cột có cốt thép chịu nén, do tính sơ bộ nê bỏ qua không xét cốt thép chịu nén.
Chọn tiết diện cột theo công thức trên với kích thước từ 1 đến 3 tầng thay đổi 1 lần tùy theo công năng sử dụng từ công trình. Ta phân loại cột như sau:
Diện tích tiết diện các loại cột được chọn sơ bộ theo bảng dưới đây:
Tiết diện
Tầng
Cột
Dầm
C1
C2
1,2,3
50x70
40x50
30x60
4,5,6
45x60
40x45
30x60
7,8,9, mái
40x50
40x40
30x60
Chú thích:
Sau khi đã chọn kích thước dầm và cột , sẽ tiến hành tính toán nội lực, tính cốt thép cho từng cấu kiện. Lúc này kiểm tra lại kích thước đã chọn, dựa vào hàm lượng cốt thép, nếu không thỏa phải thay đổi kích thước tiết diện.
Tính toán tải trọng khung
Tải trọng tác dụng lên khung trục biên.
Tải trọng bản thân dầm:
qttbt=1,1x2500x0,3x(0,6-0,08)=429(KG/m)
Tải trọng tường trên dầm truyền vào dầm.
qttt=1,3x1800x3,1x0,2=1450,8(KG/m)
Tải trọng bản thân của cột C1 tầng 1,2,3.
qttC=1,1x2500x3,6x0,7x0,5=3465(KG)
Tải trọng bản thân của cột C1 tầng 4,5,6.
qttC=1,1x2500x3,6x0,6x0,45=2673(KG)
Tải trọng bản thân của cột C1 tầng 7,8,9,10.
qttC=1,1x2500x3,6x0,5x0,4=1980(KG)
Tải trọng bản thân của cột C2 tầng 1,2,3.
qttC=1,1x2500x3,6x0,4x0,5=1980(KG)
Tải trọng bản thân của cột C2 tầng 4,5,6.
qttC=1,1x2500x3,6x0,4x0,45=1782(KG)
Tải trọng bản thân của cột C2 tầng 7,8,9,10.
qttC=1,1x2500x3,6x0,4x0,4=1584(KG)
+ Tại nút E.
Tải trọng của bản sàn S14 truyền vào dầm:
qttS14=307,7x0,4=123,08(KG/m)
Tải trọng của bản sàn S1 truyền vào dầm:
qttS1=799,1(KG/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên lên dầm
q5-6=429+1450,8+123,08+779,1=2782(KG/m)
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột của dầm tại nút E
Hoạt tải các ô sàn tác dụng lên dầm:
GS1+GS14=292,5+195x0,4=370,5(KG/m)
Tải tập trung của hoạt tải.
+ Tải trọng của dầm phụ.
Tải trọng bản thân dầm:
qttbt=1,1x2500x0,25x(0,55-0,08)=323,1(KG/m)
Tải trọng tường trên dầm truyền vào dầm.
qttt=1,3x1800x3,1x0,2=1450,8(KG/m)
Tải trọng của bản sàn S1 truyền vào dầm:
qttS1=799,1x2=1598,2(KG/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ.
q=323,1+1450,8+1598,2=3372,1(KG/m)
Tải trọng tập trung tác dụng lên dầm nhịp D-E
Hoạt tải các ô sàn tác dụng lên dầm:
GS1+GS1=292,5x2=585(KG/m)
Tải tập trung của hoạt tải.
+ Tại nút D
Tải trọng của bản sàn S9 truyền vào dầm D:
qttS9=247,5(KG/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm D
PTT=429+1450,8+247,5=2127,3(KG/m)
Tải trọng tác dụng của dầm phụ lên dầm trục D và nhịp 5-6.
Tải trọng bản thân dầm:
qttbt=1,1x2500x0,25x(0,55-0,08)=323,1(KG/m
Tải trọng của bản sàn S9 truyền vào dầm phụ:
qttS9=335,4(KG/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm D
PTTP=323,1+335,4=658,5(KG/m)
Tải trọng tập trung của dầm phụ tác dụng lên dầm D
Tải trọng tập trung của dầm D tác dụng lên cột
Hoạt tải các ô sàn tác dụng lên dầm:
GS1+GS9=292,5+247,5=540(KG/m)
Tải tập trung của hoạt tải.
+ Tại nút B
Tải trọng của bản sàn S3 truyền vào dầm:
qttS3=621,6(KG/m)
Tải trọng của bản sàn S1 truyền vào dầm:
qttS1=799,1(KG/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên lên dầm
q5-6=429+1450,8+621,6+779,1=3280,5(KG/m)
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột của dầm tại nhịp 5-6
Hoạt tải các ô sàn tác dụng lên dầm:
GS1+GS3=173,7+292,5=466,2(KG/m)
Tải tập trung của hoạt tải.
+ Tại nút A
Tải trọng của bản sàn S7 truyền vào dầm:
qttS7=307,7x1,4=430,8(KG/m)
Tải trọng của bản sàn S3 truyền vào dầm:
qttS1=621,6(KG/m)
Tổng tải trọng tác dụng lên lên dầm
q5-6=429+1450,8+430,8+621,6=2932,2(KG/m)
Tải trọng tập trung tác dụng lên cột của dầm tại nhịp 5-6
Hoạt tải các ô sàn tác dụng lên dầm:
GS3+GS7=173,7+480x1,4=845,7(KG/m)
Tải tập trung của hoạt tải.
Bảng thống kê các tải tập trung của các dầm truyền vào cột.
Tĩnh tải tầng 1,2,3(KG)
Tĩnh tải tầng 4,5,6(KG)
Tĩnh tải tầng 7,8,9,10(KG)
Hoạt tải(KG)
Trục E
13480,2
12688,2
11995,2
1333,8
Dầm phụ
12139,6
12139,6
12139,6
2106
Trục D
11666,5
10874,5
10181,5
1944
Trục C
11666,5
10874,5
10181,5
1944
Dầm phụ
12139,6
12139,6
12139,6
2106
Trục B
15274,8
14482,8
13789,8
1678,3
Trục A
12535,9
12337,9
12139,9
3044,5
Bảng thống kê về tải của trục 6.
Nhịp
Consol
Bản
Tĩnh tải(KG/m)
Hoạt tải(KG/m)
Tĩnhtải (KG/m)
Hoạt tải(KG/m)
A-B
2274,75
312,6
B-C
246,2
384
1838,6
C-D
1838,6
D-E
246,2
384
1838,6
Tải trọng bản thân dầm:
qttbt=1,1x2500x0,3x(0,55-0,08)= 387,75 (KG/m)
Tải trọng tường trên dầm truyền vào dầm.
qttt=1,3x1800x3,1x0,2=1450,8(KG/m)
Tại nhịp A-B ta có bản S3 truyền tải:
qS3=436,2(KG/m)
Ngoài ra ta có tải trọng dầm chiếu nghĩ của cầu thang.
qCN=952,4(KG/m).
+ Hoạt tải gió
Bảng thống kê hoạt tải gió tại các chiều cao của cao trình.
Chiều cao (m)
Hệ số k
Bề rộng
(m)
Gió đẩy (KG/m)
Gió hút
(KG/m)
7,8
0,95
3,6
337,9
253,44
15
1,08
3,6
384,1
288
22,2
1,15
3,6
409
306,7
29,4
1,22
3,6
433,8
325,4
36,3
1,26
3,6
448,2
336,2
Gió đẩy
W=wc.n.k.c (KG/m2)
Hệ số c=0,8; wc=95(KG/m2)
Gió hút
W=wc.n.k.c’ (KG/m2)
Hệ số c’=0,6
B: bề rộng đón gió của khung.(B=3,6m)
Các sơ đồ tải trọng và biểu đồ nội lực
Sơ đồ tĩnh tải
Đơn vị tính theo (T, m, C).
Sơ đồ hoạt tải chất đầy:
Đơn vị tính theo (T, m, C).
Hoạt tải gió
Hoạt tải gió gồm gió trái hoặc gió phải.
Đơn vị tính theo (T, m, C).
Biểu đồ bao lực dọc
Đơn vị tính theo (T, m, C)
Biểu đồ bao lực cắt
Đơn vị tính theo (T, m, C)
Biểu đồ bao Mômen
Đơn vị tính theo (T, m, C)
Chọn các giá trị nội lực (moment, lực cắt, lực dọc) để tính móng.
Chọn giá một giá trị cho cột biên: M=187,7(KN.m); Q=68,1(KN); N=2600,5(KN).
Chọn giá một gía trị cho cột giữa: M=200,5(KN.m); Q=70,5(KN); N=3208,8(KN).
KHUNG TRỤC 2 (KHUNG GIỮA)
Tĩnh tải
Tải trọng tập trung truyền lên các nút của khung.
+ Tại nút E
Tĩnh tải tác dụng tại nút E
Trục E
Nhịp
Sàn
Tải phân bố (KG/m)
Tải tập trung (KG)
Tổng tải (KG)
Nhịp 1-2
Sàn S1
799,1
2876,8
28051
Sàn S14
123,1
246,2
Tường
1450,8
5222,9
Dầm
429
1544,4
Nhịp 2-3
Sàn S2
562,2
2023,9
Tường
1450,8
5222,9
Dầm
429
1544,4
Dầm phụ (nhịp 2-3)
Sàn S2x2
1124,4
4047,8
Tường
1450,8
4352,4
Dầm
323,1
969,6
Dầm phụ
Nhịp 1-2
Sàn S1x2
799,1x2
5753,6
12139,7
Tường
1450,8
5222,9
Dầm
323,1
1163,2
+ Tại nút D, C
Trục D,C
Nhịp
Sàn
Tải phân bố (KG/m)
Tải tập trung (KG)
Tổng tải (KG)
Nhịp 1-2
Sàn S1
799,1
2876,8
31562,3
Sàn S8
677
1929,5
Tường
1450,8
5222,9
Dầm
429
1544,4
Nhịp 2-3
Sàn S2
562,2
2023,9
Sàn S5
507,7
1827,7
Tường
1450,8
5222,9
Dầm
429
1544,4
Dầm phụ (nhịp 2-3)
Sàn S2x2
1124,4
4047,8
Tường
1450,8
4352,4
Dầm
323,1
969,6
+ Tại nút B
Trục B
Nhịp
Sàn
Tải phân bố (KG/m)
Tải tập trung (KG)
Tổng tải (KG)
Nhịp 1-2
Sàn S1
799,1
2876,8
36127,9
Sàn S3
621,6
2237,8
Tường
1450,8
5222,9
Dầm
429
1544,4
Nhịp 2-3
Sàn S2
562,2
2023,9
Sàn S4
553,9
1994
Tường
1450,8
5222,9
Dầm
429
1544,4
Dầm phụ (nhịp 2-3 và B-C)
Sàn S2x2
1124,4
4047,8
Tường
1450,8
4352,4
Dầm
323,1
969,6
Dầm phụ (nhịp 2-3 và A-B)
Sàn S4
553,9
997
Tường
1450,8
2610
Dầm
323,1
484,8
+ Tại nút A
Trục A
Nhịp
Sàn
Tải phân bố (KG/m)
Tải tập trung (KG)
Tổng tải (KG)
Nhịp 1-2
Sàn S3
621,6
2237,8
19856,9
Sàn S7
731,6
6760
Tường
1450,8
5222,9
Dầm
429
1544,4
Nhịp 2-3
Sàn S4
553,9
997
Tường
1450,8
2610
Dầm
323,1
484,8
Tải trọng tĩnh tải phân bố đều cho dầm khung trục 2.
Nhịp
Sàn
Tải phân bố (KG/m)
Tổng Tải phân bố
(KG/m)
Nhịp D-E
Sàn S2
761,8
761,8
Nhịp C-D
Sàn S8
494,2
494,2
Nhịp B-C
Sàn S2
761,8
761,8
Nhịp A-B
Sàn S3
436,2
782,4
Sàn S4
346,2
Hoạt tải
+ Tại Nút E
Hoạt tải tác dụng tại nút E
Nhịp
Sàn
Tải phân bố (KG/m)
Tải tập trung (KG)
Tổng tải (KG)
Trục E
Nhịp 1-2
Sàn S1
292,5
1053
4010,6
Sàn S14
195
384
Nhịp 2-3
Sàn S2
219,4
789,8
Dầm phụ(2-3)
Sàn S2
594,6
1783,8
Dầm phụ
Nhịp 1-2
Sàn S1
585
2106
2106
+ Nút D, C
Hoạt tải tác dụng tại nút D
Nhịp
Sàn
Tải phân bố (KG/m)
Tải tập trung (KG)
Tổng tải (KG)
Trục D
Nhịp 1-2
Sàn S1
292,5
1053
5561,7
Sàn S8
272,5
776,6
Nhịp 2-3
Sàn S2
219,4
789,8
Sàn S5
321,8
1158,5
Dầm phụ(2-3)
Sàn S2
594,6
1783,8
+ Tại Nút B
Hoạt tải tác dụng tại nút B
Nhịp
Sàn
Tải phân bố (KG/m)
Tải tập trung (KG)
Tổng tải (KG)
Trục B
Nhịp 1-2
Sàn S1
292,5
1053
5936,7
Sàn S3
312,6
1125,4
Nhịp 2-3
Sàn S2
219,4
789,8
Sàn S4
219,4
789,8
Dầm phụ(2-3)
Sàn S2
594,6
1783,8
Dầm phụ(2-3)
Sàn S4
219,4
394,9
+ Tại Nút A
Hoạt tải tác dụng tại nút A
Nhịp
Sàn
Tải phân bố (KG/m)
Tải tập trung (KG)
Tổng tải (KG)
Trục A
Nhịp 1-2
Sàn S3
312,6
1125,4
5955,5
Nhịp 2-3
Sàn S4
219,4
394,9
Sàn S7
672
4435,2
Hoạt tải phân bố đều cho dầm khung trục 2.
Nhịp
Sàn
Tải phân bố (KG/m)
Tổng Tải phân bố
(KG/m)
Nhịp D-E
Sàn S2
297,3
297,3
Nhịp C-D
Sàn S8
201,1
201,1
Nhịp B-C
Sàn S2
297,3
297,3
Nhịp A-B
Sàn S3
219,4
438,8
Sàn S4
219,4
Hoạt tải gió
Bảng thống kê hoạt tải gió tại các chiều cao của cao trình.
Chiều cao (m)
Hệ số k
Bề rộng
(m)
Gió đẩy (KG/m)
Gió hút
(KG/m)
7,8
0,95
7,2
675,8
506,9
15
1,08
7,2
768,2
576
22,2
1,15
7,2
818
613,4
29,4
1,22
7,2
867,6
650,8
36,3
1,26
7,2
896,4
672,4
Gió đẩy
W=wc.n.k.c (KG/m2)
Hệ số c=0,8; wc=95(KG/m2)
Gió hút
W=wc.n.k.c’ (KG/m2)
Hệ số c’=0,6
B: bề rộng đón gió của khung.(B=7,2m)
Tổ hợp
Khung có các trường hợp đặt tải và cấu trúc tổ hợp nội lực như sau:
Tổ hợp chính:
TT+HT1 2. TT+HT2 3. TT+HT3
TT+HT4 5. TT+HT5 6. TT+HT6
7. TT+GT 8. TT+GP 9. TT+HT1+HT2
Tổ hợp phụ gồm:
10. TT+HT1+GT 11. TT+HT1+GP 12. TT+HT2+GT
13. TT+HT2+GP 14. TT+HT3+GT 15. TT+HT3+GP
16. TT+HT4+GT 17. TT+HT4+GP 18. TT+HT5+GT
19. TT+HT5+GP 20. TT+HT6+GT 21. TT+HT6+GP
22. TT+HT1+HT2+GT 23. TT+HT1+HT2+GP
Các trường hợp chất tải:
Tỉnh tải
Hoạt tải 1
Hoạt tải 2
Hoạt tải 3
Hoạt tải 4
Hoạt tải 5
Hoạt tải 6
Gió phải
Gió trái
Nội lực cột
TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT
TẦNG
CỘT
Mmax
Ntu
Mmin
Ntu
Nmax
Mtu
1
A
12.98154
-180.2
-13.355
-327.225
327.225
-13.355
2
A
9.774823
-166.023
-11.3682
-287.416
287.4159
-11.3682
3
A
8.772523
-208.804
-9.7632
-248.067
248.067
-9.7632
4
A
7.998355
-175.645
-8.82171
-209.848
209.8476
-8.82171
5
A
7.113866
-143.629
-7.85114
-172.821
172.8207
-7.85114
6
A
6.177485
-125.968
-6.92015
-136.609
136.6086
-6.92015
7
A
5.331604
-95.9611
-6.20431
-101.496
101.4959
-6.20431
8
A
4.487806
-62.0483
-5.14711
-67.7742
67.77419
-5.14711
9
A
3.212739
-28.4755
-4.29369
-37.6955
37.69549
-4.29369
Mái
A
4.950979
-4.31856
-3.24152
-5.81456
5.814557
-3.24152
1
B
33.79516
-461.824
-38.2372
-534.136
534.1362
-38.2372
2
B
24.17505
-383.458
-24.6798
-468.69
468.6905
-24.6798
3
B
24.18227
-336.845
-22.2178
-405.311
405.3108
-22.2178
4
B
20.82287
-290.142
-18.8004
-342.965
342.9651
-18.8004
5
B
19.15312
-242.875
-17.8269
-286.338
286.3383
-17.8269
6
B
18.46423
-219.923
-16.2764
-230.301
230.3006
-16.2764
7
B
13.93753
-165.815
-12.2707
-173.735
173.7345
-12.2707
8
B
12.23649
-111.444
-11.5446
-117.395
117.3953
-11.5446
9
B
10.62921
-56.8119
-9.52146
-61.0884
61.08839
-9.52146
Mái
B
5.392623
2.799963
-6.69027
-3.46504
3.465038
-6.69027
1
C
38.04971
-385.933
-34.6599
-514.478
514.4783
-34.6599
2
C
27.12648
-347.189
-26.1377
-448.322
451.787
-14.4962
3
C
23.55965
-308.636
-25.9442
-387.177
390.6418
-12.5306
4
C
19.85307
-268.627
-21.7266
-328.128
330.8014
-10.738
5
C
18.91213
-227.751
-19.9598
-270.505
273.1784
-7.80853
6
C
16.99481
-185.637
-19.0754
-213.957
216.63
-5.2983
7
C
12.58895
-142.211
-13.9713
-161.779
163.759
12.17228
8
C
11.34487
-109.979
-12.1086
-110.315
112.2948
11.20788
9
C
9.388964
-56.9074
-10.1535
-57.8647
59.84472
9.109716
Mái
C
6.58638
-6.57335
-4.88846
-4.7648
6.634802
5.962904
1
D
34.28375
-448.721
-38.3164
-506.951
506.9513
-38.3164
2
D
26.10943
-337.193
-27.5548
-444.942
444.9415
-27.5548
3
D
25.31228
-298.963
-22.9722
-384.56
384.5604
-22.9722
4
D
20.93362
-260.149
-19.1255
-325.501
325.5006
-19.1255
5
D
18.58967
-219.714
-17.6153
-268.715
268.7149
-17.6153
6
D
17.18799
-178.215
-15.2664
-212.946
212.946
-15.2664
7
D
12.43644
-136.125
-11.1497
-158.504
158.5043
-11.1497
8
D
10.28981
-106.068
-9.76387
-108.048
108.0476
-9.76387
9
D
8.54975
-54.8181
-7.42204
-58.0615
58.0615
-7.42204
Mái
D
1.222825
-2.65046
-3.5081
-4.78183
4.781833
-3.5081
1
E
35.28284
-408.071
-30.994
-452.692
452.6918
32.27516
2
E
16.15737
-380.36
-15.6071
-396.414
399.8789
16.14385
3
E
14.62436
-348.093
-15.8095
-344.628
348.0933
14.62436
4
E
14.06315
-228.288
-14.5825
-293.842
296.5152
13.93914
5
E
13.57517
-246.102
-14.1659
-243.429
246.1018
13.57517
6
E
13.13674
-186.618
-13.8715
-193.474
196.1471
12.87145
7
E
11.09953
-146.691
-11.7725
-144.711
146.6914
11.09953
8
E
11.14963
-93.9667
-10.5703
-96.6387
98.61868
10.90527
9
E
9.890957
-51.1775
-10.2871
-49.6112
51.59119
9.392362
Mái
E
8.243083
-4.61259
-5.25208
-2.74259
4.612593
8.243083
Các bước tính thép cột
Tính thép cột
Mac bê tông M250: Rn=110(KG/cm2)
Thép CII: Ra=2600(KG/cm2)
α0=0,58
Với tiết diện cột B,C,D,E : bxh=70x50(cm)
Với tiết diện cột A : bxh=40x50(cm2)
Các cột B,C,D,E.
Cột A
Bỏ qua hệ số uốn dọc η.
Độ lệch tâm e01:
Độ lệch tâm e0: e0=e01+eng
Giả thiết a=a’=4(cm)
Xác định vùng cao chịu nén:
Với x2a’
Tính thép theo lệch tâm lớn.
Tính thép đối xứng.
Khi x> α0.h0. Trường hợp lệch tâm bé.
Tính lại x:
Với e0<= 0,2.h0
Với e0> 0,2.h0
e0gh=0,4(1,25.h-α.h0)
Tính thép đối xứng.
Tính hàm lượng thép.
Bảng tính thép:
Tầng
Cột
M
N
l0
h0
b
e01
e0
e
x
NX
x
Fa
m
Thép CT
(T.m)
(T)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm2)
(%)
(cm2)
1
A
13.4
327.2
294
46
40
4.08
6.08
27.1
74.4
LTB
40.7
39.1
2.12
2
A
11.4
287.4
252
46
40
3.96
5.96
27
65.3
LTB
40.9
28.8
1.57
3
A
9.76
248.1
252
46
40
3.94
5.94
26.9
56.4
LTB
40.9
19.1
1.04
4
A
8.82
209.9
252
41
40
4.2
6
24.5
47.7
LTB
35.8
15.6
0.95
5
A
7.85
172.8
252
41
40
4.54
6.34
24.8
39.3
LTB
35.3
6.94
0.42
6
A
6.92
136.6
252
41
40
5.07
6.87
25.4
31
LTB
34.4
-1.4
-0.1
3.6
7
A
6.2
101.5
252
36
40
6.11
7.71
23.7
23.1
LTB
28.1
-3.7
-0.3
3.2
8
A
5.15
67.77
252
36
40
7.59
9.19
25.2
15.4
LTL
-2.5
-0.2
3.2
9
A
4.29
37.7
252
36
40
11.4
13
29
8.57
LTL
-1.2
-0.1
3.2
Mái
A
4.95
5.815
294
36
40
85.1
86.7
103
1.32
LTL
4.71
0.33
1
B
38.2
534.1
252
66
50
7.16
9.96
41
97.1
LTB
54.9
63.5
1.92
2
B
24.7
468.7
252
66
50
5.27
8.07
39.1
85.2
LTB
57.8
40.4
1.23
3
B
24.2
405.3
252
66
50
5.97
8.77
39.8
73.7
LTB
56.7
27.2
0.82
4
B
20.8
343
252
56
45
6.07
8.47
34.5
69.3
LTB
47.1
31.5
1.25
5
B
19.2
286.3
252
56
45
6.69
9.09
35.1
57.8
LTB
46.2
18.7
0.74
6
B
18.5
230.3
252
56
45
8.02
10.4
36.4
46.5
LTB
44.1
7.21
0.29
7
B
13.9
173.7
252
46
40
8.02
10
31
39.5
LTB
34.4
9.43
0.51
8
B
12.2
117.4
252
46
40
10.4
12.4
33.4
26.7
LTB
30.1
-1.6
-0.1
4
9
B
10.6
61.09
252
46
40
17.4
19.4
40.4
13.9
LTL
0.75
0.04
Mái
B
6.69
3.465
294
46
40
193
195
216
0.79
LTL
5.41
0.29
1
C
38.1
514.5
252
66
50
7.4
10.2
41.2
93.5
LTB
54.5
59.4
1.8
2
C
27.1
451.8
252
66
50
6
8.8
39.8
82.1
LTB
56.6
38.7
1.17
3
C
25.9
390.6
252
66
50
6.64
9.44
40.4
71
LTB
55.7
25.5
0.77
4
C
21.7
330.8
252
56
45
6.57
8.97
35
66.8
LTB
46.3
29.9
1.19
5
C
20
273.2
252
56
45
7.31
9.71
35.7
55.2
LTB
45.2
16.9
0.67
6
C
19.1
216.6
252
56
45
8.81
11.2
37.2
43.8
LTB
42.9
5.34
0.21
7
C
14
163.8
252
46
40
8.53
10.5
31.5
37.2
LTB
33.5
7.79
0.42
8
C
12.1
112.3
252
46
40
10.8
12.8
33.8
25.5
LTL
0.56
0.03
4
9
C
10.2
59.85
252
46
40
17
19
40
13.6
LTL
0.42
0.02
4
Mái
C
6.59
6.635
294
46
40
99.3
101
122
1.51
LTL
4.68
0.25
1
D
38.3
507
252
66
50
7.56
10.4
41.4
92.2
LTB
54.3
58.1
1.76
2
D
27.6
444.9
252
66
50
6.19
8.99
40
80.9
LTB
56.3
37.7
1.14
3
D
25.3
384.6
252
66
50
6.58
9.38
40.4
69.9
LTB
55.8
23.8
0.72
4
D
20.9
325.5
252
56
45
6.43
8.83
34.8
65.8
LTB
46.5
28.1
1.11
5
D
18.6
268.7
252
56
45
6.92
9.32
35.3
54.3
LTB
45.8
14.7
0.58
6
D
17.2
212.9
252
56
45
8.07
10.5
36.5
43
LTB
44
2.65
0.11
7
D
12.4
158.5
252
46
40
7.85
9.85
30.8
36
LTB
34.7
4.7
0.26
8
D
10.3
108
252
46
40
9.52
11.5
32.5
24.6
LTL
-1.2
-0.1
4
9
D
8.55
58.06
252
46
40
14.7
16.7
37.7
13.2
LTL
-0.9
-0
4
Mái
D
3.51
4.78
294
46
40
73.4
75.4
96.4
1.09
LTL
2.23
0.12
1
E
35.3
452.7
252
66
50
7.79
10.6
41.6
82.3
LTB
53.9
45
1.36
2
E
16.2
399.9
252
66
50
4.04
6.84
37.8
72.7
LTB
59.6
20.3
0.61
3
E
15.8
348.1
252
66
50
4.54
7.34
38.3
63.3
LTB
58.9
9.35
0.28
4
E
14.6
296.5
252
56
45
4.92
7.32
33.3
59.9
LTB
48.8
16.6
0.66
5
E
14.2
246.1
252
56
45
5.76
8.16
34.2
49.7
LTB
47.6
6.07
0.24
6
E
13.9
196.2
252
56
45
7.07
9.47
35.5
39.6
LTB
45.6
-4
-0.2
5.4
7
E
11.8
146.7
252
46
40
8.02
10
31
33.3
LTB
34.4
1.74
0.09
8
E
11.2
98.62
252
46
40
11.3
13.3
34.3
22.4
LTL
-0.4
-0
4
9
E
10.3
51.59
252
46
40
19.9
21.9
42.9
11.7
LTL
1.33
0.07
Mái
E
8.24
4.61
252
46
40
179
181
202
1.05
LTL
6.6
0.36
Để tiện cho việc thi công ta chọn thép theo 3 tầng 1
Chọn thép cột
Tầng
1,2,3
4,5,6
7,8,9,10
Cột-A
6Ф30
5Ф20
3Ф12
Cột-B
9Ф30
7Ф25
5Ф16
Cột-C
9Ф30
7Ф25
5Ф16
Cột-D
9Ф30
7Ф25
5Ф16
Cột-E
9Ф25
6Ф20
5Ф12
Tính thép đai
Thép đai cột trục A tầng 1, tầng 2, và tầng 3.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x40x46=9163,2(KG) > Q=6,77(T)=6770(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x40x46=70840(KG) > Q=6,77(T)=6770(KG)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Chọn thép cốt đai : Ф6@200
Thép đai cột trục A tầng 4, tầng 5 và tầng 6.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x40x41=8167,2(KG) > Q=5,24(T)=5240(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x40x41=63140(KG) > Q=5,24(T)=5240(KG)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Chọn thép cốt đai : Ф6@200
Thép đai cột trục A tầng 7, tầng 8, tầng 9 và tầng 10.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x40x36=7171,2(KG) > Q=4,35(T)=4350(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x40x36=55440(KG) > Q=4,35(T)=4350(KG)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Chọn thép cốt đai : Ф6@200
Thép đai cột trục B, C, D tầng 1, tầng 2, và tầng 3.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x50x66=16434(KG) > Q=13,06(T)=13060(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x50x66=127050(KG) > Q=13,06(T)=13060(KG)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Chọn thép cốt đai : Ф6@200
Thép đai cột trục A tầng 4, tầng 5 và tầng 6.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x45x56=12549,6(KG) > Q=11,55(T)=11550(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x45x56=97020(KG) > Q=11,55(T)=11550(KG)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Chọn thép cốt đai : Ф6@200
Thép đai cột trục A tầng 7, tầng 8, tầng 9 và tầng 10.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x40x46=9163,2 (KG) > Q=7,23(T)=7230(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x40x46=70840 (KG) > Q=7,23(T)=7230(KG)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Chọn thép cốt đai : Ф6@200
Thép đai cột trục E tầng 1, tầng 2, và tầng 3.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x50x66=16434(KG) > Q=11,77(T)=11770(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x50x66=127050(KG) > Q=11,77(T)=11770(KG)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Chọn thép cốt đai : Ф6@200
Thép đai cột trục A tầng 4, tầng 5 và tầng 6.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x45x56=12549,6(KG) > Q=8,9(T)=8900(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x45x56=97020(KG) > Q=8,9(T)=8900(KG)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Chọn thép cốt đai : Ф6@200
Thép đai cột trục A tầng 7, tầng 8, tầng 9 và tầng 10.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x40x46=9163,2 (KG) > Q=7,3(T)=7300(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x40x46=70840 (KG) > Q=7,3(T)=7300(KG)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo.
Chọn thép cốt đai : Ф6@200
Nội lực các thanh dầm
Biểu đồ Mômen bao
Đơn vị tính (T-m-C)
Nội lực dầm.
Tầng
AB (T.m và T)
BC (T.m và T)
CD (T.m và T)
DE (T.m và T)
A
B
B
C
C
D
D
E
1
Gối
-19,1
-21,8
-29
-28
-25,6
-25,3
-28,95
-30,4
Gối
16,2
18
21,3
21
Nhịp
13,74
14,17
2
Gối
-19,5
-19,4
-29,1
-29,5
-24,1
-23,9
-28,8
-30,2
Gối
15,1
17,96
20,6
20,9
Nhịp
13,57
13,75
3
Gối
-17,6
-16,7
-28,4
-28,7
-21,5
-21,4
-27,4
-29,9
Gối
12,5
15,6
17,6
17,7
Nhịp
13,77
14,03
4
Gối
-15,8
-13,2
-26,3
-27,3
-18,2
-18,4
-25,5
-28,2
Gối
9,5
13,2
13,8
13,8
Nhịp
14,36
14,35
5
Gối
-14
-9,4
-25,24
-26,24
-15,1
-15,65
-23,8
-27,3
Gối
6,1
11,5
11,3
10,97
Nhịp
14,35
14,14
6
Gối
-12,4
-7,3
-22,8
-24,7
-12,4
-12,95
-21,87
-24,97
Gối
3,98
8,97
7,8
7,5
Nhịp
14,37
14,48
7
Gối
-10,5
-4,96
-20,65
-22,5
-9,8
-11,1
-19,7
-22,9
Gối
6,1
Nhịp
14,38
14,98
8
Gối
-8,8
4,7
-18,2
-20,98
-6,98
-7,4
-17,5
-20,5
Nhịp
14,84
14,68
9
Gối
-6,3
2,4
-16,7
-19,1
-4,5
-6,5
-15,3
-18,5
Nhịp
15,36
14,99
Mái
Gối
-4,95
7,4
-2,7
-6,3
-1,5
-1
-1,98
-5,3
Gối
4,5
1,1
1
2,3
Nhịp
Tính thép dầm
Để tiện cho việc thi công ta tính thép cho 3 tầng tại vị trí gối.
Chọn a=3cm
Bảng tính thép
Tầng
Trục
M
b
h0
A
α
Fa
m
Chọn thép
(T.m)
(cm)
(cm)
(cm2)
(cm2)
1,2,3
A
19.6
30
57
0.18
0.204
14.72
0.82
3Ф20+2Ф18
A
16.2
30
57
0.15
0.165
11.91
0.66
3Ф18+2Ф16
4,5,6
A
15.3
30
57
0.14
0.155
11.19
0.62
3Ф18+2Ф16
A
9.5
30
57
0.09
0.093
6.723
0.37
3Ф14+2Ф16
7,8,9,10
A
8.8
30
57
0.08
0.086
6.204
0.34
5Ф14
1,2,3
B
29
30
57
0.27
0.322
23.33
1.3
3Ф25+2Ф22
B
18
30
57
0.17
0.185
13.38
0.74
3Ф20+2Ф18
4,5,6
B
26.3
30
57
0.25
0.286
20.71
1.15
3Ф25+2Ф22
B
13.2
30
57
0.12
0.132
9.535
0.53
5Ф16
7,8,9,10
B
20.65
30
57
0.19
0.216
15.62
0.87
3Ф20+2Ф22
B
4.5
30
57
0.04
0.043
3.103
0.17
2Ф14
1,2,3
C
29.5
30
57
0.28
0.329
23.83
1.32
3Ф25+2Ф22
C
21.3
30
57
0.2
0.224
16.18
0.9
3Ф20+2Ф22
4,5,6
C
27.3
30
57
0.25
0.299
21.66
1.2
3Ф25+2Ф22
C
13.8
30
57
0.13
0.138
10
0.56
5Ф16
7,8,9,10
C
22.5
30
57
0.21
0.238
17.24
0.96
3Ф22+2Ф20
1,2,3
D
28.95
30
57
0.27
0.322
23.28
1.29
3Ф25+2Ф22
D
21
30
57
0.2
0.22
15.92
0.88
3Ф20+2Ф22
4,5,6
D
25.5
30
57
0.24
0.276
19.96
1.11
3Ф25+2Ф22
D
13.8
30
57
0.13
0.138
10
0.56
5Ф16
7,8,9,10
D
19.7
30
57
0.18
0.205
14.81
0.82
3Ф20+2Ф22
1,2,3
E
30.4
30
57
0.28
0.342
24.74
1.37
5Ф25
4,5,6
E
28.2
30
57
0.26
0.312
22.54
1.25
3Ф25+2Ф22
7,8,9,10
E
22.9
30
57
0.21
0.243
17.59
0.98
3Ф22+2Ф20
Thép nhịp các tầng 1,2,3,4,5,6,7,8,9 nhịp BC và nhịp DE
Nhịp BC và DE
15.36
30
57
0.14
0.155
11.24
0.62
3Ф18+2Ф16
Tính thép đai
Thép đai tính cho nhịp AB và nhịp CD
Tầng 1, 2, 3.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x30x57=8515,8(KG) > Q=16,66(T)=16660(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x30x57=65835(KG) > Q=6,77(T)=16660(KG)
Bê tông không đủ khả năng chịu cắt.
Giả thiết dùng cốt đai Ф6 (fđ=0,283 cm2) và n=2.
Uct=20(cm)
Vậy chọn U=20(cm) cách đều cho cho hết nhịp dầm:
Tính qđ
Vậy QMax< Qđb nên không cần tính cốt xiên
Tầng 4, 5, 6.
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x30x57=8515,8(KG) > Q=15,57(T)=15570(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x30x57=65835(KG) > Q=6,77(T)=15570(KG)
Bê tông không đủ khả năng chịu cắt.
Giả thiết dùng cốt đai Ф6 (fđ=0,283 cm2) và n=2.
Uct=20(cm)
Vậy chọn U=20(cm) cách đều cho cho hết nhịp dầm:
Tính qđ
Vậy QMax< Qđb nên không cần tính cốt xiên
Do càng lên cao lực cắt càng nhỏ. Vì vậy ta cũng đặt thép đai cấu tạo cho các dầm còn lại: Tầng 7, 8, 9, 10.
Lấy U=20(cm).
Lực cắt tại vị trí của các dầm thuộc nhịp BC và nhịp DE có giá trị tương đối bằng nhau. Vì vậy ta chọn lực cắt lớn nhất để tính cho các dầm còn lại.
Ngoài ra ta thấy lực cắt tại vị trí giữa dầm và đầu dầm không có sự thay đổi lớn. Do vậy khi ta tính thép đai thì bố trí chạy suốt dầm.
Thép đai tính cho nhịp BC và nhịp DE
Kiểm tra các điều kiện:
K1Rkbh0=0,6x8,3x30x57=8515,8(KG) > Q=16,79(T)=16790(KG)
K0Rnbh0=0,35x110x30x57=65835(KG) > Q=6,79(T)=16790(KG)
Bê tông không đủ khả năng chịu cắt.
Giả thiết dùng cốt đai Ф6 (fđ=0,283 cm2) và n=2.
Uct=20(cm)
Vậy chọn U=20(cm) cách đều cho cho hết nhịp dầm:
Tính qđ
Vậy QMax< Qđb nên không cần tính cốt xiên