Đồ án Công nghệ may thời trang

LỜI CÁM ƠN Sinh viên :Nguyễn Thị Tú Trinh chân thành cám ơn Cô Lê Thị Kiều Liên đã cung cấp tài liệu và tận tình hướng dẫn cho em hoàn thành đồ án này. Em đã rất cố gắng tìm hiểu nhiều tài liệu để có thể làm tốt đồ án này. Tuy nhiên,do thiếu kinh nghiệm thực tế và thời gian hạn chế nên còn thiếu sót và sai lầm. Rất mong Cô cho nhận xét để em rút kinh nghiệm sau này.Em thành thật biết ơn. MỤC LỤC : A. Sản phẩm tự chọn áo thun kiểu nữ : I. MÔ TẢ SẢN PHẨM II. BẢNG THỐNG KÊ BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU III. BẢNG QUI TRÌNH MAY IV. SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY V. QUÁ TRÌNH CHUẨN BỊ SẢN XUẤT B. Sản phẩm bắt buộc áo khoác I. MÔ TẢ SẢN PHẨM II. BẢNG THỐNG KÊ BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU III. BẢNG QUI TRÌNH MAY IV. SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY V. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ VI. BẢNG QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY VII. BẢNG CÂN ĐỐI CÁC VỊ TRÍ SẢN XUẤT VIII. BỐ TRÍ CHUYỀN Đồ án công nghệ may thời trang

doc50 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 6325 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Công nghệ may thời trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC : Sản phẩm tự chọn áo thun kiểu nữ : MÔ TẢ SẢN PHẨM BẢNG THỐNG KÊ BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU BẢNG QUI TRÌNH MAY SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY QUÁ TRÌNH CHUẨN BỊ SẢN XUẤT Sản phẩm bắt buộc áo khoác MÔ TẢ SẢN PHẨM BẢNG THỐNG KÊ BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU BẢNG QUI TRÌNH MAY SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ BẢNG QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY BẢNG CÂN ĐỐI CÁC VỊ TRÍ SẢN XUẤT BỐ TRÍ CHUYỀN LỜI CÁM ƠN Sinh viên :Nguyễn Thị Tú Trinh chân thành cám ơn Cô Lê Thị Kiều Liên đã cung cấp tài liệu và tận tình hướng dẫn cho em hoàn thành đồ án này. Em đã rất cố gắng tìm hiểu nhiều tài liệu để có thể làm tốt đồ án này. Tuy nhiên,do thiếu kinh nghiệm thực tế và thời gian hạn chế nên còn thiếu sót và sai lầm. Rất mong Cô cho nhận xét để em rút kinh nghiệm sau này.Em thành thật biết ơn. Lời nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỒ ÁN MÔN HỌC PHẦN A: SẢN PHẨM TỰ CHỌN ÁO THUN NỮ Mô tả sản phẩm: Bảng thống kê bán thành phẩm, phụ liệu: STT TÊN BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU SỐ LƯỢNG 1 Thân trước 1 2 Thân sau 1 3 Miếng đắp ngực 1 4 Nẹp 2 5 Lá Bâu trên 1 6 Lá Bâu dưới 1 7 Nhãn 1 8 Tay 2 9 Viền của nẹp ngực 1 10 Keo của lá bâu trên 1 Bảng qui trình may: STT Nội dung bước công việc Bậc thợ Thiết bị, cử gá Ký hiệu đường may Thân trước 1 Vắt sổ 1cạnh dài của nẹp 3 Máy vắt sổ 4 chỉ 2 May 2 nẹp vào thân trước ( không giống như áo poloshirt ) Máy 1kim thắt nút 3 Vắt sổ cạnh dưới của 2 nẹp Máy vắt sổ 4 chỉ 4 May viền vào cạnh trên của miếng đắp ngực Máy 1kim thắt nút, cử cuốn 5 Vắt sổ 3 cạnh còn lại của miếng đắp ngực Máy vắt sổ 4 chỉ 6 Lấy dấu vị trí may miếng đắp ngực 7 May miếng đắp ngực vào TT Máy 1 kim thắt nút Cụm cổ 8 Ép keo lá cổ trên Máy ép keo 9 May bọc mép lá cổ trên Máy 1 kim thắt nút 10 May lộn lá cổ Máy 1 kim thắt nút 11 Lộn ra, ủi Máy là 12 May diễu lá cổ Máy 1 kim thắt nút 13 May nhãn hiệu ( có size trên nhãn hiệu ) vào lá cổ Máy 1 kim thắt nút Cụm tay 14 Vắt sổ lai tay áo Máy vắt sổ 4 chỉ 15 May vắt lai tay áo Máy 1 kim thắt nút Lắp ráp 16 May đường sườn vai Máy vắt sổ 4 chỉ 17 May ráp cổ vào thân Máy 1 kim thắt nút 18 Ráy tay vào thân Máy vắt sổ 4 chỉ 19 May đường sườn tay và thân Máy vắt sổ 4 chỉ 20 Vắt sổ lai áo Máy vắt sổ 4 chỉ 19 May lai áo Máy 1 kim thắt nút 20 May khóa đầu tay áo Máy 1 kim thắt nút Sơ đồ nhánh cây áo thun : Quá trình chuẩn bị sản xuất và các công việc cụ thể trong quá trình cắt, hoàn tất: Quá trình chuẩn bị sản xuất: Chuẩn bị nguyên liệu: Kiểm tra, đo đếm nguyên liệu ( ở đây không có phụ liệu ) Phá kiện trước 3 ngày để ổn định vải Chuẩn bị đủ số lượng cho phân xưởng cắt trước 1 ngày Phân loại cho từng bàn cắt trước khi giao cho phân xưởng cắt Chuẩn bị thiết kế: Mẫu phải thiết kế giống như sản phẩm được mô tả ở trên Nghiên cứu mẫu : Nguyên liệu( thành phần ), kiểu dệt, tính chất, màu sắc, kích cỡ. Số cỡ vóc, kích thước giữa các cỡ vóc, độ lệch giữa các cỡ vóc. Kết cấu sản phẩm: đặc điểm các cụm chi tiết, các đường cấu trúc. Qui cách lắp ráp: loại đường may, đặctính kỹ thuật. May mẫu Nhảy mẫu Cắt mẫu cứng: Mẫu thành phẩm :để kiểm tra độ ăn khớp giữa các đường ráp nối sau khi may và chất lượng sản phẩm. Mẫu bán thành phẩm: là kích thước của bán thành phẩm có them độ gia đường may, mẫu sử dụng để giác sơ đồ hoặc sang sơ đồ lên bàn trải vải, mặ khác dung để kiểm tra các chi tiết cắt. ngoài ra cón có mẫu hổ trợ để lấy dấu, ủi định hình chi tiết, kiểm soát đường may. Giác sơ đồ: Quá trình cắt: Phải nắm rõ số lượng các chi tiết. sơ đồ đã giác. Vải là dệt kim nên phải trải vải 3 ngày trướckhi cắt để ổn định sức căng vải Vải này 2 mặt giống nhau trải theo kiểu zigzag để cho năng suất cao nhất Dụng cụ: thước dài bằng gỗ, kéo- dao để cắt đầu bàn vải, kim gut-miếng kim loại để giũ chặt lớp vải Máy cắt đẩy tay ( máy cắt di động ) Dụng cụ để đánh số , khoan dấu các chi tiết cần lắp ráp các chi tiết khác. Các dụng cụ cấn thiết để bóctập, phối kiện. Quá trình hoàn tất: Kéo để cắt chỉ thừa Thiết bị dò kim Bàn là để ủi nhằm tăng giá trị sản phẩm ( vải này 100% cotton nên ủi ở 180-200 độ C Đóng gói PHẦN B: SẢN PHẨM ÁO KHOÁC Mô tả sản phẩm: ( xem trang sau ) Bảng thống kê bán thành phẩm, phụ liệu: STT Tên bán thành phẩm, phụ liệu Số lượng 1 Thân trước 2 2 Thân sau 1 3 Đô 1 4 Túi 2 5 Nắp túi 4 6 Nẹp ngực 2 7 Tay 2 8 Lá bâu 2 9 Măng sét 4 10 Nẹp lưng 1 11 Thun 2 12 Nhãn size 1 13 Nhãn hiệu 1 14 Mex lá bâu 1 15 Mex măng sét 2 16 Mex nắp túi 2 17 Nút 7 18 Mex nẹp ngực 1 Bảng qui trình may: STT Nội dung bước công việc Bậc thợ Thời gian định mức (giây) Thiết bị, cử gá Ký hiệu đường may THÂN TRƯỚC 1 Ép keo vạt thân trước 3 34 Máy ép keo 2 Đánh dấu vị trí túi mổ 2 14 3 Vắt sổ miệng túi 3 17 Máy vắt sổ 3 chỉ 4 May miệng túi 3 17 1KTN 5 May gắn túi 3 24 Máy gắn túi tự động 6 Ép keo nắp túi trên 3 10 Máy ép keo 7 May lộn nắp túi 3 28 1KTN 8 May vị trí vắt viết trên nắp 3 6 1KTN 9 Cắt bấm góc để lộn nắp túi 2 10 Lộn nắp túi và là 2 30 Bàn là 11 May diễu nắp túi 3 24 1KTN 12 May gắn nắp túi 3 30 1KTN 13 Lật nắp xuống và diễu cạnh ngang trên 3 22 1KTN 14 Đính bọ vị trí vắt viết trên nắp 3 13 Máy đính bọ 15 Ép keo viền túi mổ 3 10 Máy ép keo 16 Vắt sổ viền 3 7 Máy vắt sổ 3 chỉ 17 May viền 3 30 1KTN 18 Mổ ra và là 3 38 Bàn là 19 Diễu cạnh dưới miệng túi 3 28 1KTN 20 May vải viền túi vào lót 3 16 1KTN 21 May lộn đáy túi 3 62 1KTN 22 Lộn đáy túi 2 19 23 May diễu đáy túi 3 50 1KTN 24 May diễu miệng túi trên và 2 đầu 3 40 1KTN Đáp ve ( lót ) 25 Ép keo đáp ve 3 14 Máy ép keo 26 Vắt sổ cạnh trong đáp ve 3 18 Máy vắt sổ 3 chỉ 27 Gập và may cạnh đáp ve đã vắt sổ 3 20 1KTN 28 Gập và may miệng túi trong đáp ve 3 10 1KTN 29 Gập quanh túi và là 2 15 Bàn là 30 May gắn túi 3 19 1KTN 31 May gắn dây kéo 3 29 1KTN Thân sau 32 May xếp ly 3 25 1KTN 33 May đô vào thân sau 3 19 Máy vắt sổ 5 chỉ 34 Gập đô lên và diễu 3 22 1KTN Tay 37 May nẹp trụ tay 3 32 1KTN 38 May khóa phần trên của trụ tay 3 18 1KTN Lắp ráp 35 May đường sườn vai 3 18 Máy vắt sổ 5 chỉ 36 May diễu đường sườn vai 3 20 1KTN 39 May ráp tay vào thân 3 28 Máy vắt sổ 5 chỉ 40 May diễu đường ráp tay 3 34 1KTN 41 May gắn nhãn hiệu 15 1KTN 42 May đường sườn thân và tay 3 32 Máy vắt sổ 5 chỉ 43 Ép keo nẹp lưng 3 13 Máy ép keo 44 Gập nẹp lưng và là 2 31 Bàn là 45 May gắn nẹp lưng 3 39 1KTN 46 May đầu vạt áo 3 56 1KTN 47 May thun 3 18 1KTN 48 Gấp nẹp lưng và may cạnh còn lại của nẹp vào thân 3 47 1KTN 49 May gắn thun vào nẹp 3 20 1KTN 50 May nẹp lưng 3 33 1KTN 51 Ép keo lá bâu trên 3 7 Máy ép keo 52 May nối 2 lá bâu 3 21 1KTN 53 Cắt lộn ra và là 2 39 Bàn là 54 May cạnh trên lá bâu vào cổ 3 24 1KTN 55 May diễu cổ 3 21 1KTN 56 Gập dây móc và là 2 5 Bàn là 57 Gập cạnh còn lại lá cổ và may vào thân 4 26 1KTN 58 Ép keo nẹp ngực trên 3 6 Máy ép keo 59 May lộn nẹp ngực 3 14 1KTN 60 Lộn ra và là 2 15 Bàn là 61 May diễu nẹp ngực 3 12 1KTN 62 May gắn nẹp vào thân 3 17 1KTN 63 May diễu đường gắn nẹp 3 13 1KTN 64 Ép keo măng sét trên 3 12 Máy ép keo 65 May lộn măng sét 3 30 1KTN 66 Lộn ra và là 2 30 Bàn là 67 May gắn măng sét vào tay 4 24 1KTN 68 May diễu măng sét 3 40 1KTN 69 Lấy dấu dập nút 2 19 70 Dập nút 3 85 Máy dập nút Sơ đồ nhánh cây áo khoác : ( xem trang sau ) Tính toán công nghệ : Sản lượng: 16.000 sản phẩm Số ngày may: 16 ngày Tổng thời gian may sản phẩm : 1679 giây Năng suất xưởng may : Hxm Hxm = sản lượng / số ngày may =16000 / 16 =1000 Số chuyền : = năng suất xưởng may / năng suất theo chủng loại sản phẩm =1000 / 500 = 2 Vì sản phẩm là áo khoác 1 lớp nên chọn năng suất theo chủng loại sản phẩm là 500 sản phẩm Năng suất chuyền mục tiêu Hcmt Hcmt = năng suất xưởng may / số chuyền = 1000 / 2 =500 Số công nhân sơ bộ : Hiệu quả cân đối chuyền 85 % Số giờ làm việc trong ngày = 8h – tỉ lệ thời gian chết 20% Số công nhân sơ bộ = Hcmt .ΣTđm / ( 28800 – 20%.28800 ) . 85% = 500.1679 / ( 28800-20%.28800).85% =42,87 Chọn 43 công nhân Nhịp độ sản xuất : T NDSX = tổng thời gian may 1 sản phẩm / số công nhân ( giây) = 1679 / 43 = 39,05 giây Hệ số lao động bước công việc XBCV = TđmBCV / T NDSX XBCV1 = 34 / 39,05 = 0,87 XBCV2 = 14 / 39,05 = 0,36 XBCV3 = 17 / 39,05 = 0,44 XBCV4 = 17 / 39,05 = 0,44 XBCV5 = 24 / 39,05 = 0,61 XBCV6 = 10 / 39,05 = 0,26 XBCV7 = 28 / 39,05 = 0,72 XBCV8 = 6 / 39,05 = 0,15 XBCV9 = 4 / 39,05 = 0,1 XBCV10 = 30 / 39,05 =0,77 XBCV11 = 24 / 39,05 = 0,61 XBCV12 = 30 / 39,05 = 0,77 XBCV13 = 22 / 39,05 = 0,56 XBCV14 = 13 / 39,05 = 0,33 XBCV15 = 10 / 39,05 = 0,26 XBCV16 = 7 / 39,05 = 0,18 XBCV17 = 30 / 39,05 = 0,77 XBCV18 = 38 / 39,05 = 0,97 XBCV19 = 28 / 39,05 = 0,72 XBCV20 = 16 / 39,05 =0,41 XBCV21 = 62 / 39,05 =1,59 XBCV22 = 19 / 39,05 =0,49 XBCV23 = 50 / 39,05 =1,28 XBCV24 = 40 / 39,05 =1,02 XBCV25 = 14 / 39,05 =0,36 XBCV26 = 18 / 39,05 =0,46 XBCV27 = 20 / 39,05 =0,51 XBCV28 = 10 / 39,05 =0,26 XBCV29 = 15 / 39,05 =0,38 XBCV30 = 19 / 39,05 =0,49 XBCV31 = 29 / 39,05 =0,74 XBCV32 = 25 / 39,05 =0,64 XBCV33 = 19 / 39,05 =0,49 XBCV34 = 22 / 39,05 =0,56 XBCV35 = 18 / 39,05 =0,46 XBCV36 = 20 / 39,05 =0,51 XBCV37 = 32 / 39,05 =0,82 XBCV38 = 18 / 39,05 =0,49 XBCV39 = 28 / 39,05 =0,72 XBCV40 = 34 / 39,05 =0,87 XBCV41 = 15 / 39,05 =0,38 XBCV42 = 32 / 39,05 =0,82 XBCV43 = 13 / 39,05 =0,33 XBCV44 = 31 / 39,05 =0,38 XBCV45 = 39 / 39,05 =1,00 XBCV46 = 56 / 39,05 =1,43 XBCV47 = 18 / 39,05 =0,46 XBCV48 = 47 / 39,05 =1,20 XBCV49 = 20 / 39,05 =0,51 XBCV50 = 33 / 39,05 =0,85 XBCV51 = 7 / 39,05 =0,18 XBCV52 = 21 / 39,05 =0,54 XBCV53 = 39 / 39,05 =1,00 XBCV54 = 24 / 39,05 =0,61 XBCV55 = 21 / 39,05 =0,54 XBCV56 = 5 / 39,05 =0,13 XBCV57 = 26 / 39,05 =0,67 XBCV58 = 6 / 39,05 =0,15 XBCV59 = 14 / 39,05 =0,36 XBCV60 = 15 / 39,05 =0,38 XBCV61 = 12 / 39,05 =0,31 XBCV62 = 17 / 39,05 =0,44 XBCV63 = 13 / 39,05 =0,33 XBCV64 = 12 / 39,05 =0,31 XBCV65 = 30 / 39,05 =0,77 XBCV66 = 30 / 39,05 =0,77 XBCV67 = 24 / 39,05 =0,61 XBCV68 = 40 / 39,05 =1,02 XBCV69 = 19 / 39,05 =0,49 XBCV70 = 85 / 39,05 =2,18 Năng suất bước công việc : HBCV = thời gian làm việc trong ngày / TđmBCV ( sp / ngày ) HBCV1 = 8.3600 / 34 = 847 HBCV2 = 8.3600 / 14 = 2057 HBCV3 = 8.3600 / 17 = 1694 HBCV4 = 8.3600 / 17 = 1694 HBCV5 = 8.3600 / 24 = 1200 HBCV6 = 8.3600 / 10 = 2880 HBCV7 = 8.3600 / 28 = 1028 HBCV8 = 8.3600 / 6 = 4800 HBCV9 = 8.3600 / 4 = 7200 HBCV1 0 = 8.3600 / 30 = 960 HBCV1 1 = 8.3600 / 24 = 1200 HBCV1 2 = 8.3600 / 30 = 960 HBCV1 3 = 8.3600 / 22 = 1309 HBCV1 4 = 8.3600 / 13 = 2215 HBCV1 5 = 8.3600 / 10 = 2880 HBCV1 6 = 8.3600 / 7 = 4114 HBCV1 7 = 8.3600 / 30 = 960 HBCV1 8 = 8.3600 / 38 = 758 HBCV1 9 = 8.3600 / 28 = 1028 HBCV2 0 = 8.3600 / 16 = 1800 HBCV2 1 = 8.3600 / 62 = 464 HBCV2 2 = 8.3600 / 19 = 1516 HBCV2 3 = 8.3600 / 50 = 576 HBCV2 4 = 8.3600 / 40 = 720 HBCV2 5 = 8.3600 / 14 = 2057 HBCV2 6 = 8.3600 / 18 = 1600 HBCV2 7 = 8.3600 / 20 = 1440 HBCV2 8 = 8.3600 / 10 = 2880 HBCV2 9 = 8.3600 / 15 = 1920 HBCV3 0 = 8.3600 / 19 = 1516 HBCV3 1 = 8.3600 / 29 = 993 HBCV3 2 = 8.3600 / 25 = 1152 HBCV3 3 = 8.3600 / 19 = 1516 HBCV3 4 = 8.3600 / 22 = 1309 HBCV3 5 = 8.3600 / 18 = 1600 HBCV3 6 = 8.3600 / 20 = 1440 HBCV3 7 = 8.3600 / 32 = 900 HBCV3 8 = 8.3600 / 19 = 1516 HBCV3 9 = 8.3600 / 28 = 1028 HBCV40 = 8.3600 / 34 = 847 HBCV41 = 8.3600 / 15 = 1920 HBCV42 = 8.3600 / 32 = 900 HBCV43 = 8.3600 / 13 = 2215 HBCV44 = 8.3600 / 31 = 929 HBCV45 = 8.3600 / 39 = 738 HBCV46 = 8.3600 / 56 = 514 HBCV47 = 8.3600 / 18 = 1600 HBCV48 = 8.3600 / 47 = 613 HBCV49 = 8.3600 / 20 = 1440 HBCV50 = 8.3600 / 33 = 873 HBCV51 = 8.3600 / 7 = 4114 HBCV52 = 8.3600 / 21 = 1371 HBCV53 = 8.3600 / 39 = 738 HBCV54 = 8.3600 / 24 = 1200 HBCV55 = 8.3600 / 21 = 1371 HBCV56 = 8.3600 / 5 = 5760 HBCV57 = 8.3600 / 26 = 1108 HBCV58 = 8.3600 / 6 = 4800 HBCV59 = 8.3600 / 14 = 2057 HBCV60 = 8.3600 / 15 = 1920 HBCV61 = 8.3600 / 12 = 2400 HBCV62 = 8.3600 / 17 = 1694 HBCV63 = 8.3600 / 13 = 2215 HBCV64 = 8.3600 / 12 = 2400 HBCV65 = 8.3600 / 30 = 960 HBCV66 = 8.3600 / 30 = 960 HBCV67 = 8.3600 / 24 = 1200 HBCV68 = 8.3600 / 40 = 720 HBCV69 = 8.3600 / 19 = 1516 HBCV70 = 8.3600 / 85 = 339 Bảng qui trình công nghệ may áo khoác : STT Nội dung bước công việc Bậc thợ Thời gian định mức (giây) Thiết bị, cử gá Năng suất bước công việc ( sp /ngày) Hệ số lao động THÂN TRƯỚC 1 Ép keo vạt thân trước 3 34 Máy ép keo 847 0,87 2 Đánh dấu vị trí túi mổ 2 14 2057 0,36 3 Vắt sổ miệng túi 3 17 Máy vắt sổ 3 chỉ 1694 0,44 4 May miệng túi 3 17 1KTN 1694 0,44 5 May gắn túi 3 24 Máy gắn túi tự động 1200 0,61 6 Ép keo nắp túi trên 3 10 Máy ép keo 2880 0,26 7 May lộn nắp túi 3 28 1KTN 1028 0,72 8 May vị trí vắt viết trên nắp 3 6 1KTN 4800 0,15 9 Cắt bấm góc để lộn nắp túi 2 4 7200 0,1 10 Lộn nắp túi và là 2 30 Bàn là 960 0,77 11 May diễu nắp túi 3 24 1KTN 1200 0,61 12 May gắn nắp túi 3 30 1KTN 960 0,77 13 Lật nắp xuống và diễu cạnh ngang trên 3 22 1KTN 1309 0,56 14 Đính bọ vị trí vắt viết trên nắp 3 13 Máy đính bọ 2215 0,33 15 Ép keo viền túi mổ 3 10 Máy ép keo 2880 0,26 16 Vắt sổ viền 3 7 Máy vắt sổ 3 chỉ 4114 0,18 17 May viền 3 30 1KTN 960 0,77 18 Mổ ra và là 3 38 Bàn là 758 0,97 19 Diễu cạnh dưới miệng túi 3 28 1KTN 1028 0,72 20 May vải viền túi vào lót 3 16 1KTN 1800 0,41 21 May lộn đáy túi 3 62 1KTN 464 1,59 22 Lộn đáy túi 2 19 1516 0,49 23 May diễu đáy túi 3 50 1KTN 576 1,28 24 May diễu miệng túi trên và 2 đầu 3 40 1KTN 720 1,02 25 Ép keo đáp ve 3 14 Máy ép keo 2057 0,36 26 Vắt sổ cạnh trong đáp ve 3 18 Máy vắt sổ 3 chỉ 1600 0,46 27 Gập và may cạnh đáp ve đã vắt sổ 3 20 1KTN 1440 0,51 28 Gập và may miệng túi trong đáp ve 3 10 1KTN 2880 0,26 29 Gập quanh túi và là 2 15 Bàn là 1920 0,38 30 May gắn túi 3 19 1KTN 1516 0,49 31 May gắn dây kéo 3 29 1KTN 993 0,74 Thân sau 32 May xếp ly 3 25 1KTN 1152 0,64 33 May đô vào thân sau 3 19 Máy vắt sổ 5 chỉ 1516 0,49 34 Gập đô lên và diễu 3 22 1KTN 1309 0,56 Tay 37 May nẹp trụ tay 3 32 1KTN 900 0,82 38 May khóa phần trên của trụ tay 3 18 1KTN 1516 0,49 Lắp ráp 35 May đường sườn vai 3 18 Máy vắt sổ 5 chỉ 1600 0,46 36 May diễu đường sườn vai 3 20 1KTN 1440 0,51 39 May ráp tay vào thân 3 28 Máy vắt sổ 5 chỉ 1028 0,72 40 May diễu đường ráp tay 3 34 1KTN 847 0,87 41 May gắn nhãn hiệu 3 15 1KTN 1920 0,38 42 May đường sườn thân và tay 3 32 Máy vắt sổ 5 chỉ 900 0,82 43 Ép keo nẹp lưng 3 13 Máy ép keo 2215 0,33 44 Gập nẹp lưng và là 2 31 Bàn là 929 0,38 45 May gắn nẹp lưng 3 39 1KTN 738 1,00 46 May đầu vạt áo 3 56 1KTN 514 1,43 47 May thun 3 18 1KTN 1600 0,46 48 Gấp nẹp lưng và may cạnh còn lại của nẹp vào thân 3 47 1KTN 613 1,2 49 May gắn thun vào nẹp 3 20 1KTN 1440 0,51 50 May nẹp lưng 3 33 1KTN 873 0,85 51 Ép keo lá bâu trên 3 7 Máy ép keo 4114 0,18 52 May nối 2 lá bâu 3 21 1KTN 1371 0,54 53 Cắt lộn ra và là 2 39 Bàn là 738 1,00 54 May cạnh trên lá bâu vào cổ 3 24 1KTN 1200 0,61 55 May diễu cổ 3 21 1KTN 1371 0,54 56 Gập dây móc và là 2 5 Bàn là 5760 0,13 57 Gập cạnh còn lại lá cổ và may vào thân 4 26 1KTN 1108 0,67 58 Ép keo nẹp ngực trên 3 6 Máy ép keo 4800 0,15 59 May lộn nẹp ngực 3 14 1KTN 2057 0,36 60 Lộn ra và là 2 15 Bàn là 1920 0,38 61 May diễu nẹp ngực 3 12 1KTN 2400 0,31 62 May gắn nẹp vào thân 3 17 1KTN 1694 0,44 63 May diễu đường gắn nẹp 3 13 1KTN 2215 0,33 64 Ép keo măng sét trên 3 12 Máy ép keo 2400 0,31 65 May lộn măng sét 3 30 1KTN 960 0,77 66 Lộn ra và là 2 30 Bàn là 960 0,77 67 May gắn măng sét vào tay 4 24 1KTN 1200 0,61 68 May diễu măng sét 3 40 1KTN 720 1,02 69 Lấy dấu dập nút 2 19 1516 0,49 70 Dập nút 3 85 Máy dập nút 339 2,18 Bảng cân đối các vị trí sản xuất : STT Nội dung bước công việc STT bước công việc Hệ số lao động Hệ số lao động vị trí Số công nhân Bậc thợ Số TB Thiết bị 1 -Ép keo vạt thân trước 1 0,87 0,87 1 3 1 Máy ép keo 2 -Đánh dấu vị trí túi mổ - Vắt sổ miệng túi 2 3 0,36 0,44 0,8 1 3 2 - máy vắt sổ 3 chỉ và bàn trống để lấy dấu 3 -May miệng túi - may gắn túi 4 5 0,44 0,61 1,00 1 3 2 -máy 1KTN -máy gắn túi tự động 4 -Ép keo nắp túi trên - Ép keo viền túi mổ - Ép keo đáp ve 6 15 25 0,26 0,26 0,36 0,88 1 2 1 Máy ép keo 5 -May lộn nắp túi - May vị trí vắt viết trên nắp -Cắt bấm góc để lộn nắp túi 7 8 9 0,72 0,15 0,1 0,97 1 3 1 Máy 1KTN 6 -Lộn nắp túi và là - Đính bọ vị trí vắt viết trên nắp 10 14 0,77 0,33 1,00 1 3 2 - bàn là - máy đính bọ 7 -May diễu nắp túi - May gắn nắp túi - Lật nắp xuống và diễu cạnh ngang trên 11 12 13 0,61 0,77 0,56 1,94/2 =0,97 2 3 2 Máy 1KTN 8 -Vắt sổ viền - May viền 16 17 0,18 0,77 0,95 1 3 2 - máy vắt sổ 3 chỉ -máy may viền 9 Mổ ra và là 18 0,97 0,97 1 2 1 Bàn là 10 -Diễu cạnh dưới miệng túi - May vải viền túi vào lót 19 20 0,72 0,41 1,13 1 3 1 Máy 1KTN 11 -May lộn đáy túi - Lộn đáy túi 21 22 1,59 0,49 2,08/2 =1,04 2 3 2 Máy 1KTN 12 -May diễu đáy túi - May diễu miệng túi trên và 2 đầu 23 24 1,28 1,02 2,3 / 2 =1,15 2 3 2 Máy 1KTN 13 -Vắt sổ cạnh trong đáp ve - Gập và may cạnh đáp ve đã vắt sổ 26 27 0,46 0,51 0,97 1 3 2 - máy 1KTN -máy vắt sổ 3chỉ 14 -Gập và may miệng túi trong đáp ve - Gập quanh túi và là - May gắn túi vào đáp ve 28 29 30 0,26 0,38 0,49 1,13 1 3 2 - bàn là - máy 1KTN 15 -May gắn dây kéo - May xếp ly - May đô vào thân sau 31 32 33 0,74 0,64 0,49 1,87/2 =0,935 2 3 3 - 1 Máy vắt sổ 5 chỉ - 2 máy 1KTN 16 -Gập đô lên và diễu - May đường sườn vai 34 35 0,56 0,46 1,02 1 3 2 - máy 1KTN -máy vắt sổ 5 chỉ 17 - May diễu đường sườn vai -May nẹp trụ tay - May khóa phần trên của trụ tay 36 37 38 0,51 0,82 0,49 1,82/2 = 0,91 2 3 2 Máy 1KTN 18 May diễu đường ráp tay 40 0,87 0,87 1 3 1 Máy 1KTN 19 - May ráp tay vào thân -May gắn nhãn hiệu 39 41 0,72 0,38 1,1 1 3 2 -máy vắt sổ 5 chỉ -máy gắn nhãn 20 May đường sườn thân và tay 42 0,82 0,82 1 3 1 Máy vắt sổ 5 chỉ 21 -Ép keo nẹp lưng - Ép keo lá bâu trên -Ép keo nẹp ngực trên - Ép keo măng sét trên 43 51 58 64 0,33 0,18 0,15 0,31 0,97 1 3 1 Máy ép keo 22 May gắn nẹp lưng 45 1,00 1,00 1 3 1 Máy 1KTN 23 -May đầu vạt áo - May thun 46 47 1,43 0,46 1,89/2 =0,945 2 3 2 Máy 1KTN 24 -Gấp nẹp lưng và may cạnh còn lại của nẹp vào thân - May gắn thun vào nẹp 48 49 1,2 0,51 1,71 / 2 = 0,855 2 3 2 Máy 1KTN 25 May nẹp lưng 50 0,85 0,85 1 3 1 Máy 1KTN 26 -May nối 2 lá bâu - Gập nẹp lưng và là 52 44 0,54 0,38 0,92 1 3 2 - Máy 1KTN -bàn là 27 Cắt lộn ra và là 53 1,00 1,00 1 2 1 Bàn là 28 -May cạnh trên lá bâu vào cổ - May diễu cổ 54 55 0,61 0,54 1,15 1 3 1 Máy 1KTN 29 -Gập dây móc và là - Gập cạnh còn lại lá cổ và may vào thân 56 57 0,13 0,67 0,8 1 4 2 -bàn là - Máy 1KTN 30 -May lộn nẹp ngực - Lộn ra và là - May diễu nẹp ngực 59 60 61 0,36 0,38 0,31 1,05 1 3 2 -bàn là - Máy 1KTN 31 -May gắn nẹp vào thân - May lộn măng sét 62 65 0,44 0,77 1,21 1 3 1 - Máy 1KTN 32 -May diễu đường gắn nẹp - Lộn ra và là 63 66 0,33 0,77 1,1 1 3 2 -bàn là - Máy 1KTN 33 -May gắn măng sét vào tay - Lấy dấu dập nút 67 69 0,61 0,49 1,1 1 4 1 -Máy 1KTN 34 May diễu măng sét 68 1,02 1,02 1 3 1 Máy 1KTN 35 Dập nút 70 2,18 2,18/2 =1,09 2 3 2 Máy dập nút Vậy ta có :Σ CN sơ bộ = 43 Sau khi cân đối ta được Σ CN = 43. Σ TB = 55 Trong đó : - 1máy gắn túi tự động -1 máy gắn nhãn -2máy dập nút -1máy may viền -1máy đính bọ -3máy ép keo -3 máy vắt sổ 3 chỉ - 4máy vắt sổ 5 chỉ - 8 bàn là -31 máy 1 kim thắt nút ( 1KTN ) - 1 bàn trống để lấy dấu Vậy ta cần 43 công nhân để may và 2 công nhân để di chyển bán thành phẩm.Để hoàn thành sản phẩm áo khoác với sản lượng 16.000 sản phẩm trong 16 ngày ta cần tổng cộng là 45 công nhân, 55 máy và 1 bàn trống. - Σ vị trí = 56 vị trí Bố trí chuyền 1. Bảng thống kê thiết bị, bàn làm việc : STT Tên thiết bị, bàn làm việc Số lượng Kích thước chiếm chỗ ( m x m ) 1 máy gắn túi tự động 1 1,5 x 1,1 2 Máy gắn nhãn 1 1,2 x 0,7 3 Máy dập nút 2 1,2 x 0,7 4 Máy may viền 1 1,5 x 1,1 5 Máy đính bọ 1 1,2 x 0,6 6 Máy ép keo 3 1,2 x 1,2 7 Máy vắt sổ 3 chỉ 3 1,2 x 0,7 8 Máy vắt sổ 5 chỉ 4 1,2 x 0,7 9 Bàn là 7 1 x 0,9 10 Bàn là có hệ thống hút chân không 1 1,1 x 1,5 11 Máy 1 kim thắt nút 30 1,2 x 0,6 12 Bàn trống để lấy dấu 1 1,2 x 0,7 13 Bàn để bán thành phẩm 2 3,2 x 1,5 14 Thùng để bán thành phẩm tại vị trí may 51 1 x 0,35 15 Bàn để bán thành phẩm tại vị trí may 5 0,6 x 0,6 16 Ghế ngồi 43 1 x 0,35 Chiều dài chuyền DC (m) : DC = XBL. DBL + XKTN. DKTN + XVS5C. DVS5C + ΣKd + 2Rb. + 2Kb = 5. 1,25 + 3. 1,6 + 1.1,6 + ( 0,95 +1,1 + 0,95 +0,6 + 0,6 +0,95+0.95 +0,95) +2.1,5+2.1,5 =25,7 m Chiều rộng chuyền RC ( m) : RC = XBL. RBL + XKTN. RKTN + XMEK. RMEK + XBLD. RBLD + ΣKn = 1. 1,2 + 3. 1,2 + 1.1,2 + 1.1,2 + 5.0,6 =10,2 m Diện tích chuyền SC: SC = DC . RC = 25,7 . 10,2 = 262,14 m2 Chiều dài xưởng may Dxm Dxm = Xcd . DC + ΣKd + ΣKxmd = 1. 25,7 + 0 + 1,5 + 1,5 + 2,5 =31,2 m Nhưng do ta xây cột 0,4m2 nên ta có Dxm = 31,2 + 0,2.2 = 31,6m Chiều rộng xưởng may Rxm ( m ) Rxm = Xcn . RC + ΣKn + ΣKxmn = 2.10,2 + 2,5 + 2.1,5 = 25,9 m Nhưng do ta xây cột 0,4m2 nên ta có Rxm =25,9 + 0,2 . 2 = 26,3 m Diện tích xưởng may : Sxm = Dxm . Rxm = 31,6 . 26,3 = 831,08 m2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdo_an_mon_hoc_28_1661.doc