Thiết kế tổng mặt bằng thi công phải xem xét vào thời điểm trên công trường thi công các công việc rầm rộ nhất với khối lượng vật tư, thiết bị, công cụ dụng cụ thi công lớn nhất. Căn cứ vào đặc điểm công trình này nhà thầu chọn thời điểm thiết kế tổng mặt bằng thi công khi thi công khoan cọc nhồi vì lúc này máy móc thiết bị thi công nhiều về số lượng và kích thước cồng kềnh tham gia thi công.
Tổng mặt bằng thi công được thể hiện trên bản vẽ A1.
257 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Lập hồ sơ dự thầu xây dựng nhà kỹ thuật nghiệp vụ (nhà G) thuộc dự án xây dựng cải tạo mở rộng và nâng cấp bệnh viện E, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oán xây dựng
26,810,804,605
24,924,557,562
-1,886,247,044
-7.04
III
Thu nhập chịu thuế tính trước
1,474,594,253
1,121,605,090
-352,989,163
-23.94
Giá trị dự toán xây dựng trước thuế
28,285,398,859
26,046,162,652
-2,239,236,207
-7.92
IV
Thuế giá trị gia tăng
2,828,539,886
2,604,616,265
-223,923,621
-7.92
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế
31,113,938,744
28,650,778,917
-2,463,159,827
-7.92
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
311,139,387
271,988,280
-39,151,107
-12.58
Giá dự thầu dự kiến giảm so với giá gói thầu dự đoán là 7.92%. Tỷ lệ giảm giá này phù hợp với chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp, đồng thời nó phù hợp với mức độ cạnh tranh về giá cả trên thị trường nên nhà thầu quyết định dùng Giá dự thầu dự kiến làm giá dự thầu chính thức ghi trong đơn dự thầu.
Vậy giá dự thầu của nhà thầu là: 28,922,767,197 (đồng).
(Hai mươi tám tỉ chín trăm hai mươi hai triệu bảy trăm sáu mươi bảy nghìn một trăm chín mươi bảy đồng)
2) Thể hiện đơn giá dự thầu tổng hợp
Theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, nhà thầu đã trình bày g iá trên cơ sở bảng tiên lượng mời thầu và đơn giá tổng hợp như sau:
Gdth =SQixĐi
Qj : Khối lượng công tác thứ i trong HSMT
Đj : Đơn giá dự thầu tổng hợp (bao gồm cả thuế VAT) của công tác xây lắp thứ i do nhà thầu xác định trên cơ sở các điều kiện cụ thể của mình và giá cả thị trường theo mặt bằng giá được ấn định trong HSMT
2.1 Chiết tính đơn giá dự thầu tổng hợp
2.1.1 Thuyết minh phương pháp chiết tính đơn giá dự thầu tổng hợp
Đơn giá dự thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu là đơn giá tổng hợp (đơn giá đầy đủ bao gồm cả thuế giá trị gia tăng).
ĐiTH= VLi1đv+ NCi1đv+ Mi1đv+ TTi1đv+ Ci1đv+ TLi1đv+ GTGTi1đv+ GXDLT i1đv
Trong đó:
ĐiTH: Đơn giá dự thầu sau thuế cho một đơn vị tính của công tác i
VLi1đv, NCi1đv, Mi1đv, TTi1đv, Ci1đv, TLi1đv, GXDLT i1đv: Tương ứng là chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy xây dựng, trực tiếp phí khác, chi phí chung, lợi nhuận dự kiến, chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công cho một đơn vị của công tác i
GTGTi1đv: Thuế giá trị gia tăng cho một đơn vị công tác i
- Chi phí vật liệu cho một đơn vị công tác xây lắp
Chi phí vật liệu trong đơn giá được xác định trực tiếp từ định mức và đơn giá nội bộ của doanh nghiệp để tạo một đơn vị công tác xây lắp.
- Chi phí nhân công cho một đơn vị công tác xây lắp
Đơn giá nhân công trong đơn giá được xác định trực tiếp từ định mức và đơn giá của doanh nghiệp để tạo ra một đơn vị công tác xây lắp, hoặc được tính bằng các lấy tổng chi phí nhân công đã tính toán trong biện pháp tổ chức thi công cho từng công tác chia cho khối lượng công việc đó.
- Chi phí máy xây dựng cho một đơn vị công tác xây lắp
Cách xác định chi phí máy thi công cho một đơn vị khối lượng công tác xây lắp là phức tạp nhất. Chi phí máy thi công trong đơn giá tổng hợp được tính như sau:
M1đv = M1(1đv) + M2(1đv)
M1(1đv) :Chi phí sử dụng máy khi làm việc tính cho1đơn vị công tác của đơn giá
M2(1đv) : Chi phí máy khi ngừng việc và chi phí 1lần tính cho1đơn vị khối lượng
+ Chi phí sử dụng máy làm việc cho từng công tác được tính trực tiếp vào đơn giá tổng hợp căn cứ vào định mức và đơn giá nội bộ của doanh nghiệp hoặc lấy tổng chi phí máy cho toàn bộ công việc chia cho tổng khối lượng công việc đó.
+ Chi phí cho máy sử dụng chung cho nhiều công tác và các khoản chi phí một lần chi phí ngừng việc của máy có liên quan đến nhiều công việc thì phải phân bổ vào giá theo hai bước sau:
* Bước 1- Phân bổ chi phí máy cho từng công tác
Fi = (F x Ni )/ åNi
Trong đó:
Fi : Chi phí sử dụng máy được phân bổ cho công tác xây lắp thứ i
F : Tổng chi phí sử dụng máy cần phân bổ có liên quan đến nhiều công tác
Ni : Số ca máy cần thiết để hoàn thành khối lượng công tác i
* Bước 2- Phân bổ chi phí cho một đơn vị khối lượng công tác
fi= Fi / Qi
Trong đó:
fi : Chi phí sử dụng máy cho một đơn vị khối lượng công tác i
Qi: Tổng khối lượng công việc của công tác i
- Trực tiếp phí khác cho một đơn vị công tác xây lắp
Trực tiếp phí khác cho một đơn vị công tác xây lắp được xác định theo tỷ lệ phần trăm so với tổng chi phí vật liệu, nhân công, máy xây dựng 1 đơn vị công tác xây lắp.
TT1đv = f%x (VL1đv+ NC1đv + M1đv)
f% : Tỷ lệ trực tiếp phí khác doanh nghiệp xác định được là: 1.2%
- Chi phí trực tiếp cho một đơn vị công tác xây lắp
T1đv= VL1đv+ NC1đv + M1đv+ TT1đv
- Chi phí chung cho một đơn vị công tác xây lắp
Chi phí chung cho một đơn vị công tác xây lắp được xác định theo tỷ lệ phần trăm so với chi phí trực tiếp 1 đơn vị công tác xây lắp.
C1đv = P%xT1đv
P%: Tỷ lệ chi phí chung doanh nghiệp xác định được là: 5.5%
- Lãi dự kiến cho một đơn vị công tác xây lắp
Lãi dự kiến được xác định theo tỷ lệ phần trăm so với chi phí dự thầu một đơn vị công tác xây lắp.
TL1đv = TL%x (VL1đv+ NC1đv + M1đv+ TT1đv+ C1đv)
Mức lãi mà doanh nghiệp xác định áp dụng cho công trình này là: 4.5%
- Thuế giá trị gia tăng cho một đơn vị công tác xây lắp
GTGT1đv = TXDVAT%x (VL1đv+ NC1đv + M1đv+ TT1đv+ C1đv + TL1đv)
TXDVAT= 10%
- Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công cho một đơn vị công tác xây lắp
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công cho một đơn vị công tác xây lắp được tính theo tỷ lệ % so với giá trị dự toán xây dựng sau thuế
GXDLT 1đv= 1%x (VL1đv+ NC1đv + M1đv+ TT1đv+ C1đv+ TL1đv)x 1.1
2.1.2 Tính toán đơn giá tổng hợp cụ thể cho 10 công tác sau
- Công tác khoan cọc đường kính 800 mm
- Công tác bê tông lót móng M100
- Cốt thép móng đường kính D >18 mm
- Công tác bê tông móng M 300
- Công tác bê tông bể nước ngầm, bể phốt M250
- Công tác bê tông cột, tường vách thang máy M 300
- Công tác bê tông dầm sàn, cầu thang bộ M300
- Công tác xây tường gạch chỉ chiều dầy=4m
- Công tác trát tường vữa xi măng M50
- Công tác lát nền gạch Granite 40x40
a) Phân bổ chi phí ngừng việc và chi phí một lần cho các máy liên quan đến 10 công tác cần chiết tính đơn giá
Từ kết quả tính toán chi phí một lần và chi phí ngừng việc cho máy ở phần trên ta tổng hợp lại ở bảng sau:
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ NGỪNG VIỆC VÀ CHI PHÍ MỘT LẦN CHO MÁY
Tên máy
Chi phí ngừng việc (đồng)
Chi phí một lần (đồng)
Cpb (đồng)
Số ca làm việc (ca)
Máy khoan cọc
49,059,000
3,100,000
52,159,000
56
Cần trục tự hành
5,931,000
1,490,000
7,421,000
56
Cần trục tháp
0
64,789,000
64,789,000
429
Máy trộn bê tông
0
340,000
340,000
8
Máy đầm bàn
6,912,000
0
6,912,000
156
Máy đầm dùi
6,048,000
0
6,048,000
281
Máy cắt uốn cốt thép
198,000
2,210,000
2,408,000
334
Máy hàn cốt thép
8,256,000
2,210,000
10,466,000
326
Máy vận thăng
0
2,400,000
2,400,000
503
Máy trộn vữa
0
340,000
340,000
348
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MÁY PHÂN BỔ CHO MỘT ĐƠN VỊ TÍNH
TT
Tên công tác
Đơn vị
Qj
Tổng chi phí phân bổ Cpb (đồng)
Tổng số ca làm việc (ca)
Số ca làm việc i (ca)
Fi (đồng)
fi (đồng/đvt)
1
Khoan cọc đường kính 800 mm
m
478.50
24,458
Máy khoan cọc
52,159,000
56
11
10,245,518
21,412
Cần trục tự hành
7,421,000
56
11
1,457,696
3,046
2
Bê tông lót móng M100
m3
63.82
8,218
Máy trộn bê tông 250l
340,000
8
4
170,000
2,664
Máy đầm bàn
6,912,000
156
8
354,462
5,554
3
Cốt thép móng D> 18 mm
tấn
16.37
141,889
Cần trục tháp
64,789,000
429
8
1,208,186
73,805
Máy cắt uốn cốt thép
2,408,000
334
21
151,401
9,249
Máy hàn cốt thép
10,466,000
326
30
963,129
58,835
4
Bê tông móng M300
m3
983.21
1,051
Máy đầm dùi
6,048,000
281
48
1,033,110
1,051
5
Bê tông bể nước ngầm, bể phốt M250
m3
50.55
10,132
Máy trộn bê tông 250l
340,000
8
8
340,000
6,726
Máy đầm dùi
6,048,000
281
8
172,185
3,406
6
Bê tông cột, tường vách thang máy M300
m3
1,027.89
8,535
Cần trục tháp
64,789,000
429
37
5,587,862
5,436
Máy đầm dùi
6,048,000
281
148
3,185,423
3,099
7
Bê tông dầm sàn, cầu thang bộ M300
m3
2,140.33
7,387
Cần trục tháp
64,789,000
429
74
11,175,725
5,221
Máy đầm dùi
6,048,000
281
63
1,355,957
634
Máy đầm bàn
6,912,000
156
74
3,278,769
1,532
8
Xây tường gạch chỉ đặc, chiều dày 4m
m3
864.65
363
Máy vận thăng
2,400,000
503
53
252,207
292
Máy trộn vữa 80l
340,000
348
63
61,552
71
9
Trát tường vxm mác 50, cao>4m
m2
19,665.61
49
Máy trộn vữa 80l
340,000
348
166
162,384
8
Máy vận thăng
2,400,000
503
166
793,025
40
10
Công tác lát nền gạch granite 40*40
m2
7,956.99
72
Máy vận thăng
2,400,000
503
120
574,140
72
b) Chiết tính đơn giá
CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU TỔNG HỢP
TT
Nội dung công việc
Đơn vị
Định mức
Đơn giá (đồng/đvt)
Thành tiền (đồng)
ĐGTH (đồng/đvt)
1
Khoan cọc đường kính 800 mm
m
303,890
1.1
Vật liệu (VL)
0
0
1.2
Nhân công (NC)
12,420
Nhân công 4.0/7
0.27 công
46,000
12,420
1.3
Máy thi công (M)
232,985
Máy khoan cọc
0.013 ca
13,628,319
177,168
Cần trục tự hành
0.013 ca
1,648,370
21,429
Máy khác
5%
9,930
Chi phí phân bổ
24,458
1.4
Trực tiếp phí khác (TT)
2,945
TT= 1.2%*(VL+NC+M)
1.5
Chi phí chung ©
13,659
C= 5.5%*(VL+NC+M+TT)
1.6
Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
11,790
TL= 4.5%*(VL+NC+M+TT+C)
Đơn giá dự thầu xây lắp trước thuế (G)
273,799
G= VL+NC+M+TT+C+TL
1.7
Thuế giá tri gia tăng (GTGT)
27,380
GTGT= G*10%
Đơn giá dự thầu xây lắp sau thuế (GXDCPT)
301,179
GXDCPT= G+GTGT
Chi phí xây dựng nhà tạm (GXDLT)
2,711
GXDLT= G*0.9%*1.1
2
Bê tông lót móng M100
m3
405,574
2.1
Vật liệu (VL)
253,662
Xi măng PC30
199.875 kg
682
136,315
Cát vàng
0.5289 m3
55,000
29,090
Đá dăm 4*6
0.93172 m3
94,000
87,582
Nước
169.125 l
4
677
2.2
Nhân công (NC)
48,720
Nhân công 3.0/7
1.16 công
42,000
48,720
2.3
Máy thi công (M)
25,137
Máy trộn bê tông 250l
0.095 ca
135,000
12,825
Máy đầm bàn
0.089 ca
46,000
4,094
Chi phí phân bổ
8,218
2.4
Trực tiếp phí khác (TT)
3,930
TT= 1.2%*(VL+NC+M)
2.5
Chi phí chung ©
18,230
C= 5.5%*(VL+NC+M+TT)
2.6
Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
15,736
TL= 4.5%*(VL+NC+M+TT+C)
Đơn giá dự thầu xây lắp trước thuế (G)
365,415
G= VL+NC+M+TT+C+TL
2.7
Thuế giá tri gia tăng (GTGT)
36,541
GTGT= G*10%
Đơn giá dự thầu xây lắp sau thuế (GXDCPT)
401,956
GXDCPT= G+GTGT
Chi phí xây dựng nhà tạm (GXDLT)
3,618
GXDLT= G*0.9%*1.1
3
Cốt thép móng D>18 mm
tấn
10,585,503
3.1
Vật liệu (VL)
7,970,964
Thép tròn D>18 mm
1,020 kg
7,619
7,771,380
Dây thép
14.28 kg
9,500
135,660
Que hàn
6.042 kg
10,580
63,924
3.2
Nhân công (NC)
193,500
Nhân công 3.7/7
4.3 công
45,000
193,500
3.3
Máy thi công (M)
383,809
Máy hàn cốt thép
1.456 ca
160,000
232,960
Máy cắt uốn cốt thép
0.16 ca
56,000
8,960
Chi phí phân bổ
141,889
3.4
Trực tiếp phí khác (TT)
102,579
TT= 1.2%*(VL+NC+M)
3.5
Chi phí chung ©
475,797
C= 5.5%*(VL+NC+M+TT)
3.6
Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
410,699
TL= 4.5%*(VL+NC+M+TT+C)
Đơn giá dự thầu xây lắp trước thuế (G)
9,537,348
G= VL+NC+M+TT+C+TL
3.7
Thuế giá tri gia tăng (GTGT)
953,735
GTGT= G*10%
Đơn giá dự thầu xây lắp sau thuế (GXDCPT)
10,491,083
GXDCPT= G+GTGT
Chi phí xây dựng nhà tạm (GXDLT)
94,420
GXDLT= G*0.9%*1.1
4
Bê tông móng M300
m3
798,721
4.1
Vật liệu (VL)
631,253
BTTP vxm mác 300, đá 1*2, độ sụt 10-12
1 m3
602,000
602,000
Gỗ ván cầu công tác
0.015 m3
1,400,000
21,000
Dây thép
0.122 kg
9,500
1,159
Đinh đỉa
0.603 cái
1,400
844
Vật liệu khác
1 %
6,250
4.2
Nhân công (NC)
7,980
Nhân công 3.0/7
0.19 công
42,000
7,980
4.3
Máy thi công (M)
5,770
Máy đầm dùi
0.089 ca
52,500
4,673
Máy khác
1 %
47
Chi phí phân bổ
1,051
4.4
Trực tiếp phí khác (TT)
7,740
TT= 1.2%*(VL+NC+M)
4.5
Chi phí chung ©
35,901
C= 5.5%*(VL+NC+M+TT)
4.6
Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
30,989
TL= 4.5%*(VL+NC+M+TT+C)
Đơn giá dự thầu xây lắp trước thuế (G)
719,633
G= VL+NC+M+TT+C+TL
4.7
Thuế giá tri gia tăng (GTGT)
71,963
GTGT= G*10%
Đơn giá dự thầu xây lắp sau thuế (GXDCPT)
791,596
GXDCPT= G+GTGT
Chi phí xây dựng nhà tạm (GXDLT)
7,124
GXDLT= G*0.9%*1.1
5
Bê tông bể nước ngầm, bể phốt M250
m3
843,464
5.1
Vật liệu (VL)
482,408
Xi măng PC30
415.125 kg
682
283,115
Cát vàng
0.4551 m3
55,000
25,031
Đá dăm 1*2
0.88662 m3
105,000
93,095
Nước
189.625 l
4
759
Gỗ ván cầu công tác
0.049 m3
1,400,000
68,600
Đinh
0.119 kg
9,500
1,131
Đinh đỉa
0.871 cái
1,400
1,219
Vật liệu khác
2 %
9,459
5.2
Nhân công (NC)
166,320
Nhân công 3.5/7
3.78 công
44,000
166,320
5.3
Máy thi công (M)
32,407
Máy trộn bê tông 250l
0.095 ca
135,000
12,825
Máy đầm dùi
0.18 ca
52,500
9,450
Chi phí phân bổ
10,132
5.4
Trực tiếp phí khác (TT)
8,174
TT= 1.2%*(VL+NC+M)
5.5
Chi phí chung ©
37,912
C= 5.5%*(VL+NC+M+TT)
5.6
Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
32,725
TL= 4.5%*(VL+NC+M+TT+C)
Đơn giá dự thầu xây lắp trước thuế (G)
759,946
G= VL+NC+M+TT+C+TL
5.7
Thuế giá tri gia tăng (GTGT)
75,995
GTGT= G*10%
Đơn giá dự thầu xây lắp sau thuế (GXDCPT)
835,941
GXDCPT= G+GTGT
Chi phí xây dựng nhà tạm (GXDLT)
7,523
GXDLT= G*0.9%*1.1
6
Bê tông cột, tường vách thang máy M300
m3
894,401
6.1
Vật liệu (VL)
637,258
BTTP vxm mác 300, đá 1*2, độ sụt 10-12
1 m3
602,000
602,000
Gỗ ván cầu công tác
0.02 m3
1,400,000
28,000
Đinh
0.048 kg
9,500
456
Đinh đỉa
0.352 cái
1,400
493
Vật liệu khác
1 %
6,309
6.2
Nhân công (NC)
43,560
Nhân công 3.5/7
0.99 công
44,000
43,560
6.3
Máy thi công (M)
41,451
Cần trục tháp
0.039 công
634,000
24,726
Máy đầm dùi
0.156 công
52,500
8,190
Chi phí phân bổ
8,535
6.4
Trực tiếp phí khác (TT)
8,667
TT= 1.2%*(VL+NC+M)
6.5
Chi phí chung ©
40,202
C= 5.5%*(VL+NC+M+TT)
6.6
Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
34,701
TL= 4.5%*(VL+NC+M+TT+C)
Đơn giá dự thầu xây lắp trước thuế (G)
805,840
G= VL+NC+M+TT+C+TL
6.7
Thuế giá tri gia tăng (GTGT)
80,584
GTGT= G*10%
Đơn giá dự thầu xây lắp sau thuế (GXDCPT)
886,423
GXDCPT= G+GTGT
Chi phí xây dựng nhà tạm (GXDLT)
7,978
GXDLT= G*0.9%*1.1
7
Bê tông dầm sàn, cầu thang bộ M300
m3
846,257
7.1
Vật liệu (VL)
608,020
BTTP vxm mác 300, đá 1*2, độ sụt 10-12
1 m3
602,000
602,000
Vật liệu khác
1 %
6,020
7.2
Nhân công (NC)
38,720
Nhân công 3.5/7
0.88 công
44,000
38,720
7.3
Máy thi công (M)
36,651
Cần trục tháp
0.0298 ca
634,000
18,893
Máy đầm dùi
0.1192 ca
52,500
6,258
Máy đầm bàn
0.0894 ca
46,000
4,112
Chi phí phân bổ
7,387
7.4
Trực tiếp phí khác (TT)
8,201
TT= 1.2%*(VL+NC+M)
7.5
Chi phí chung ©
38,038
C= 5.5%*(VL+NC+M+TT)
7.6
Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
32,833
TL= 4.5%*(VL+NC+M+TT+C)
Đơn giá dự thầu xây lắp trước thuế (G)
762,462
G= VL+NC+M+TT+C+TL
7.7
Thuế giá tri gia tăng (GTGT)
76,246
GTGT= G*10%
Đơn giá dự thầu xây lắp sau thuế (GXDCPT)
838,708
GXDCPT= G+GTGT
Chi phí xây dựng nhà tạm (GXDLT)
7,548
GXDLT= G*0.9%*1.1
8
Xây tường gạch chỉ đặc, chiều dày 4m
m3
605,155
8.1
Vật liệu (VL)
422,971
Gạch xây (6.5*10.5*22)
550 viên
600
330,000
Xi măng PC30
75.6987 kg
682
51,627
Cát mịn ML 0.7-1.4
0.3161 m3
30,000
9,483
Nước
75.4 l
4
302
Cây chống
1.62 cây
8,000
12,960
Gỗ ván
0.01 m3
1,400,000
14,000
Dây buộc
0.46 kg
10,000
4,600
8.2
Nhân công (NC)
60,280
Nhân công 3.5/7
1.37 công
44,000
60,280
8.3
Máy thi công (M)
5,439
Máy vận thăng
0.036 ca
77,000
2,772
Máy trộn vữa 80l
0.036 ca
64,000
2,304
Chi phí phân bổ
363
8.4
Trực tiếp phí khác (TT)
5,864
TT= 1.2%*(VL+NC+M)
8.5
Chi phí chung ©
27,200
C= 5.5%*(VL+NC+M+TT)
8.6
Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
23,479
TL= 4.5%*(VL+NC+M+TT+C)
Đơn giá dự thầu xây lắp trước thuế (G)
545,234
G= VL+NC+M+TT+C+TL
8.7
Thuế giá tri gia tăng (GTGT)
54,523
GTGT= G*10%
Đơn giá dự thầu xây lắp sau thuế (GXDCPT)
599,757
GXDCPT= G+GTGT
Chi phí xây dựng nhà tạm (GXDLT)
5,398
GXDLT= G*0.9%*1.1
9
Trát tường vxm mác 50, cao>4m
m2
17,676
9.1
Vật liệu (VL)
4,895
Xi măng PC30
6.00369 kg
682
4,095
Cát mịn ML 0.7-1.4
0.02507 m3
30,000
752
Nước
5.98 l
4
24
Vật liệu khác
0.5 %
24
9.2
Nhân công (NC)
9,062
Nhân công 4.0/7
0.197 công
46,000
9,062
9.3
Máy thi công (M)
318
Máy trộn vữa 80l
0.003 ca
64,000
192
Máy vận thăng
0.001 ca
77,000
77
Chi phí phân bổ
49
9.4
Trực tiếp phí khác (TT)
171
TT= 1.2%*(VL+NC+M)
9.5
Chi phí chung ©
795
C= 5.5%*(VL+NC+M+TT)
9.6
Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
686
TL= 4.5%*(VL+NC+M+TT+C)
Đơn giá dự thầu xây lắp trước thuế (G)
15,926
G= VL+NC+M+TT+C+TL
9.7
Thuế giá tri gia tăng (GTGT)
1,593
GTGT= G*10%
Đơn giá dự thầu xây lắp sau thuế (GXDCPT)
17,519
GXDCPT= G+GTGT
Chi phí xây dựng nhà tạm (GXDLT)
158
GXDLT= G*0.9%*1.1
10
Công tác lát nền gạch granite 40*40
m3
120,452
10.1
Vật liệu (VL)
76,268
Gạch ceramic 40*40
11.5 viên
5,950
68,425
Xi măng PC30
9.001 kg
682
6,139
Cát mịn ML 0.7-1.4
0.02625 m3
30,000
788
Nước
6.5 l
4
26
Xi măng trắng
0.35 kg
1,460
511
Vật liệu khác
0.5 %
379
10.2
Nhân công (NC)
20,700
Nhân công 4.0/7
0.45 công
46,000
20,700
10.3
Máy thi công (M)
303
Máy vận thăng
0.003 ca
77,000
231
Chi phí phân bổ
72
10.4
Trực tiếp phí khác (TT)
1,167
TT= 1.2%*(VL+NC+M)
10.5
Chi phí chung ©
5,414
C= 5.5%*(VL+NC+M+TT)
10.6
Thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
4,673
TL= 4.5%*(VL+NC+M+TT+C)
Đơn giá dự thầu xây lắp trước thuế (G)
108,525
G= VL+NC+M+TT+C+TL
10.7
Thuế giá tri gia tăng (GTGT)
10,853
GTGT= G*10%
Đơn giá dự thầu xây lắp sau thuế (GXDCPT)
119,378
GXDCPT= G+GTGT
Chi phí xây dựng nhà tạm (GXDLT)
1,074
GXDLT= G*0.9%*1.1
Các đơn giá dự thầu còn lại được lập tương tự và trị số của nó được thể hiện trong bảng diễn giải giá dự thầu theo đơn giá tổng hợp.
2.2 Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá tổng hợp
BẢNG GIÁ DỰ THẦU
CÔNG TRÌNH: CHUNG CƯ 12 TẦNG- LÔ CT1
ĐỊA ĐIỂM: KHU ĐÔ THỊ MỚI TRUNG VĂN- TỪ LIÊM- HÀ NỘI
TT
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
ĐGTH (ĐỒNG/ĐVT)
THÀNH TIỀN (ĐỒNG)
1
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan phản tuần hoàn, Khoan đất trên cạn, Đường kính lỗ khoan 800mm
m
478.500
303,890
145,411,359
2
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan phản tuần hoàn, Khoan đất trên cạn, Đường kính lỗ khoan 1000mm
m
1,174.500
338,861
397,991,923
3
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan phản tuần hoàn, Khoan đất trên cạn, Đường kính lỗ khoan 1200mm
m
783.000
365,021
285,811,729
4
Bơm dung dịch bentonite chống sụt thành lỗ khoan trên cạn
m3 dd
2,498.050
142,853
356,853,937
5
Đào xúc phạm vi <=300m, máy đào <=0.4m3, ôtô 5T, ủi 110CV, đất cấp II
100m3
24.981
741,000
18,510,921
6
Vận chuyển tiếp cự ly>7Km bằng ôtô tự đổ 10T đất cấp 2
100m3
24.981
153,751
3,840,854
7
Vữa bê tông SX qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm... đổ bằng bơm bê tông, Bê tông cọc nhồi trên cạn, Đường kính cọc <=1000mm, Vữa mác 300, Đá 1x2
m3
1,128.090
741,288
836,239,975
8
Vữa bê tông SX qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm... đổ bằng bơm bê tông, Bê tông cọc nhồi trên cạn, Đường kính cọc >1000mm, Vữa mác 300, Đá 1x2
m3
858.960
328,792
282,419,006
9
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, Bê tông con kê, vữa mác 300, đá 1x2
m3
7.271
293,014
2,130,501
10
Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, Lắp các con kê bê tông, trọng lượng <= 50kg
cái
3,705.000
15,660
58,018,818
11
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, Cốt thép cọc khoan nhồi trên cạn, Đường kính 12mm, Ra= 2800 kg/cm2
tấn
33.098
10,481,031
346,901,149
12
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, Cốt thép cọc khoan nhồi trên cạn, Đường kính 18mm, Ra= 3600 kg/cm2
tấn
1.050
10,481,031
11,005,082
13
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, Cốt thép cọc khoan nhồi trên cạn, Đường kính 20mm, Ra= 3600 kg/cm2
tấn
13.076
9,670,849
126,456,016
14
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, Cốt thép cọc khoan nhồi trên cạn, Đường kính 22mm, Ra= 3600 kg/cm2
tấn
35.961
9,670,849
347,773,385
15
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, Cốt thép cọc khoan nhồi trên cạn, Đường kính 25mm, Ra= 3600 kg/cm2
tấn
14.695
9,670,849
142,113,120
16
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, Cốt thép cọc khoan nhồi trên cạn, Đường kính 28mm, Ra= 3600 kg/cm2
tấn
12.325
9,670,849
119,193,208
17
Sản xuất thép bản đầu cọc
tấn
0.223
15,381,669
3,430,112
18
Sản xuất ống vách
tấn
0.665
15,381,669
10,228,810
19
Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ống dài 8 m, Đường kính ống 60mm
100m
29.925
7,908,876
236,673,122
20
Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ống dài 8 m, Đường kính ống 110mm
100m
12.600
11,890,807
149,824,172
21
Sản xuất vữa bê tông qua dây truyền trạm trộn tại hiện trường, CS trạm trộn 50 m3/h
m3
2.090
18,034
37,691
22
Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn, Cự li vận chuyển 0,5km, ô tô 5 tấn
100m3
2.299
1,890,796
4,346,940
23
Đào móng bằng máy, đất cấp II
100m3
37.060
2,012,006
74,564,942
24
Khối lượng đào sửa đất móng bằng thủ công, đất cấp II
m3
1,588.120
42,625
67,693,615
25
Vận chuyển đất thừa xa 15 km bằng ô tô 7 tấn
100m3
52.940
104,624
5,538,795
26
Phá bê tông đầu cọc
m3
70.600
694,144
49,006,543
27
Xúc trạt bê tông thừa lên xe
m3
70.600
46,828
3,306,060
28
Vận chuyển trạt bê tông xa 15 km bằng ôtô 7
100m3
0.710
262,640
186,474
29
Ván khuôn bê tông lót đài
100m2
1.460
1,282,380
1,872,275
30
Bê tông lót đài móng, vxm mác 100
m3
63.820
405,574
25,883,723
31
Ván khuôn giằng, đài móng
100m2
24.350
3,378,764
82,272,897
32
Cốt thép giằng, đài móng đường kính <=10
tấn
16.366
15,233,903
249,318,052
33
Cốt thép giằng, đài móng đường kính <=18
tấn
15.060
11,109,339
167,306,638
34
Cốt thép giằng, đài móng đường kính >18
tấn
104.121
10,585,503
1,102,173,148
35
Bê tông giằng, đài móng, bê tông thương phẩm vxm mác 300 đá 1x2
m3
983.210
798,721
785,310,269
36
Đắp cát chân móng, đắp cát trong mọi điều kiện
m3
4,246.720
310,351
1,317,972,694
37
Đào đất bể nước, đào thủ công đất cấp II
m3
136.510
150,431
20,535,395
38
Vận chuyển đất đổ đi xa 15km, đất cấp II
100m3
1.370
702,135
961,925
39
Ván khuôn bê tông lót, bê tông móng
100m2
0.090
1,282,380
115,414
40
Bê tông lót đáy bể, vxm mác 100 đá 1x2
m3
3.620
405,574
1,468,177
41
Ván khuôn bể nước
100m2
1.740
2,730,138
4,750,440
42
Cốt thép bể nước, đường kính <=10
tấn
1.340
12,863,682
17,237,334
43
Cốt thép bể nước, đường kính <=18
tấn
2.590
12,132,948
31,424,335
44
Bê tông bể nước, vxm mác 250 đá 1x2
m3
25.570
843,464
21,567,378
45
Trát bể lần 1, vxm mác 75 dày 1.5cm
m2
173.500
14,829
2,572,816
46
Trát bể lần 2, vxm mác 75 dày 1cm
m2
173.500
14,829
2,572,816
47
Đánh màu bể
m2
106.240
33,213
3,528,580
48
Ngâm nước XM chống thấm
m3
72.190
149,725
10,808,616
49
Chống thấm bể nước bằng phụ gia SIKA hoặc tương đương
m2
106.240
304,722
32,373,700
50
Láng nắp bể, vxm mác 100 dày 2cm
m2
33.810
37,899
1,281,365
51
Lấp cát chân bể, lấp cát trong mọi điều kiện
m3
70.340
487,588
34,296,914
52
Làm nắp bể bằng tôn đen
m2
1.280
1,147,850
1,469,247
53
Đào đất bể phốt, đất cấp II
m3
175.010
348,968
61,072,894
54
Vận chuyển đất đi xa 15km, đất cấp II
100m3
1.750
1,327,755
2,323,572
55
Ván khuôn bê tông lót, bê tông móng
100m2
0.090
1,282,380
115,414
56
Bê tông lót đáy bể, vxm mác 100 đá 1x2
m3
7.100
405,574
2,879,574
57
Ván khuôn bể phốt
100m2
1.500
2,730,138
4,095,207
58
Bê tông bể phốt mác 250, đá 1x2
m3
24.980
843,464
21,069,734
59
Thép bể phốt, đường kính <=10
tấn
1.030
12,863,682
13,249,592
60
Thép bể phốt, đường kính <=18
tấn
1.360
12,132,948
16,500,809
61
Xây tường bể, gạch chỉ dày <=220, vxm mác 50
m3
27.020
635,875
17,181,335
62
Trát trong bể lần 1, vxm mác 75 dày 1.5cm
m2
217.180
14,829
3,220,543
63
Trát trong bể lần 2, vxm mác 75 dày 1cm
m2
217.180
14,829
3,220,543
64
Ngâm nước XM chống thấm
m3
63.958
20,642
1,320,221
65
Trát ngoài bể, vxm mác 75 dày 1cm
m2
123.118
14,829
1,825,706
66
Láng nắp bể, vxm mác 100 dày 2cm
m2
62.550
14,829
927,548
67
Đánh mầu bể phốt
m2
217.180
33,213
7,213,262
68
Lấp cát chân bể, lấp cát trong mọi điều kiện
m3
68.830
487,588
33,560,657
69
Ván khuôn bê tông lót giằng cổ móng
100m2
0.170
1,282,380
218,005
70
Bê tông lót giằng cổ móng, vxm mác 100
m3
4.410
405,574
1,788,581
71
Ván khuôn giằng cổ móng
100m2
1.450
3,378,764
4,899,207
72
Cốt thép giằng cổ móng đường kính <=10
tấn
0.200
15,233,903
3,046,781
73
Cốt thép giằng cổ móng đường kính <=18
tấn
1.860
11,109,339
20,663,370
74
Cốt thép giằng cổ móng đường kính >18
tấn
0.380
10,585,503
4,022,491
75
Bê tông giằng cổ móng, bê tông thương phẩm vxm mác 300 đá 1x2
m3
20.950
798,721
16,733,201
76
Xây tường cổ móng dày <=330, vxm mác 50
m3
118.570
635,875
75,395,665
77
Tôn cát nền, lấp cát trong mọi điều kiện
m3
285.570
290,975
83,093,655
78
Bê tông lót nền, vxm mác 100 đá 1x2 dày 10cm
m3
81.590
405,574
33,090,771
79
Bê tông cột, Vữa mác300, Đá 1x2
m3
159.070
894,401
142,272,409
80
Bê tông dầm, giằng, Vữa mác 300, Đá 1x2
m3
692.640
846,257
586,151,167
81
Bê tông sàn M300 - BT thương phẩm
m3
1,392.310
846,257
1,178,251,518
82
Bê tông tường vách M300, bê tông thương phẩm
m3
868.820
894,401
777,073,708
83
Bê tông thang M300 Bê tông thương phẩm
m3
55.380
768,735
42,572,525
84
Bê tông lanh tô M200
m3
43.380
768,735
33,347,709
85
Bê tông bể nước mái M300
m3
20.200
768,735
15,528,440
86
Cốp pha cột
100m2
11.290
2,597,601
29,326,913
87
Cốp pha dầm
100m2
62.390
2,799,546
174,663,700
88
Cốp pha sàn, mái
100m2
119.020
2,194,528
261,192,720
89
Cốp pha tường vách
100m2
73.170
2,262,114
165,518,900
90
Cốp pha cầu thang
100m2
5.780
2,872,966
16,605,743
91
Cốp pha lanh tô
100m2
16.310
1,787,444
29,153,212
92
Cốp pha bể mái
100m2
1.600
1,744,123
2,790,597
93
Tổng cộng thép cột trụ d<=10
tấn
11.290
11,956,401
134,987,772
94
Tổng cộng thép cột trụ d<=18
tấn
0.860
9,494,899
8,165,614
95
Tổng cộng thép cột trụ d> 18
tấn
35.800
8,783,685
314,455,910
96
Tổng cộng thép dầm, giằng d<=10
tấn
37.650
12,957,484
487,849,260
97
Tổng cộng thép dầm, giằng d<=18
tấn
14.920
9,628,938
143,663,753
98
Tổng cộng thép dầm, giằng d> 18
tấn
176.890
8,985,266
1,589,403,780
99
Tổng cộng thép sàn d<=10
tấn
139.790
11,286,072
1,577,680,010
100
Tổng cộng thép tường vách d<=10
tấn
24.700
11,085,276
273,806,330
101
Tổng cộng thép tường vách d<=18
tấn
50.240
10,980,342
551,652,389
102
Tổng cộng thép tường vách d> 18
tấn
180.280
9,529,844
1,718,040,331
103
Tổng cộng thép cầu thang d<=10
tấn
4.490
14,439,919
64,835,234
104
Tổng cộng thép cầu thang d<=18
tấn
1.620
12,841,005
20,802,428
105
Tổng cộng thép cầu thang d> 18
tấn
0.930
12,755,802
11,862,896
106
Tổng cộng thép lanh tô d<=10
tấn
1.230
17,190,851
21,144,747
107
Tổng cộng thép lanh tô d<=18
tấn
5.310
17,701,021
93,992,421
108
Tổng cộng thép bể mái d<=10
tấn
1.510
11,085,276
16,738,768
109
Tổng cộng thép bể mái d<=18
tấn
1.300
10,980,342
14,274,445
110
Tổng cộng thép bể mái d>18
tấn
1.350
9,529,844
12,865,290
111
Trát cột, trụ VXM 50 d=20
m2
1,015.880
44,144
44,844,547
112
Trát má dầm, giằng VXM50 (lấy dtvk dầm giằng)
m2
6,239.240
29,371
183,250,453
113
Trát trần VXM 50 (lấy dt vk trần - 5% dt dưới trần)
m2
11,307.160
26,731
302,256,063
114
Trát vách tường BT VXM50
m2
7,309.820
44,144
322,681,387
115
Trát dạ thang VXM75 d=20
m2
578.290
29,371
16,984,746
116
Bả ventonit vào dt trát: cột trụ, dầm, trần, vách, cầu thang
m2
23,399.980
45,979
1,075,900,050
117
Lăn sơn vào dt bả
m2
23,399.980
6,130
143,442,140
118
Trát ngoài bể mái VXM 50 d=20
m2
50.310
44,144
2,220,862
119
Lăn sơn tường ngoài bể 3 nước-Sơn JOTON
m2
50.310
7,863
395,597
120
Trát trong bể VXM 75 dày 15 lần 1
m2
66.500
17,676
1,175,479
121
Trát trong bể VXM 75 dày 10 lần 2
m2
66.500
17,676
1,175,479
122
Đánh màu bể = XM nguyên chất
m2
66.500
33,213
2,208,684
123
Ngâm XM chống thấm bể
m3
38.570
20,642
796,162
124
Láng mặt bể VXM 75 d =20
m2
38.530
5,160
198,811
125
Sơn má dầm mặt ngoài-Sơn JOTON
m2
954.140
7,863
7,502,580
126
Sơn tường vách mặt ngoài-Sơn JOTON
m2
1,733.970
7,863
13,634,529
127
Sơn mặt ngoài má cột-Sơn JOTON
m2
362.320
7,863
2,848,990
128
Sản xuất cửa sổ nhôm kính Việt Pháp S.HAL
m2
596.010
700,000
417,207,000
129
Sản xuất cửa đi nhôm kính Việt Pháp S.HAL
m2
209.280
850,000
177,888,000
130
SX vách nhôm kính ( kính an toàn d=10mm) Việt Pháp S.HAL
m2
78.900
850,000
67,065,000
131
SX cửa đi nhôm kính tấm lớn (bản lề thuỷ lực) Việt Pháp S.HAL
m2
98.760
1,200,000
118,512,000
132
SX cửa đi nhôm kính cánh trượt Việt Pháp S.HAL
m2
185.760
850,000
157,896,000
133
Lắp dựng cửa nhôm kính
m2
1,651.930
20,398
33,696,068
134
Tay nắm vuông bằng đồng
cái
184.000
170,000
31,280,000
135
SX cửa khuôn sắt bịt tôn
m2
54.000
300,000
16,200,000
136
Lắp dựng cửa sắt bịt tôn
m2
54.000
20,398
1,101,492
137
Sơn 3 nước vào cửa sắt bịt tôn
m2
108.000
7,522
812,376
138
SX cửa cuốn (CC) nhôm anod trắng bạc, cót Nhật 2 lớp nhóm RS3
m2
11.520
869,400
10,015,488
139
Lắp dựng cửa sắt cuốn
m2
11.520
42,492
489,508
140
Sơn hoa sắt 3 nước
m2
9.220
7,522
69,353
141
Mô tơ cuốn
bộ
2.000
10,000,000
20,000,000
142
SX cửa đi chống cháy RS1
m2
31.680
683,100
21,640,608
143
Lắp dưng cửa chống cháy
m2
31.680
20,398
646,209
144
SX cửa gỗ công nghiệp ( Cửa pano)
m2
501.120
500,000
250,560,000
145
SX cửa pano gỗ chò chỉ
m2
211.200
550,000
116,160,000
146
SX cửa panô kính gỗ chò chỉ
m2
306.900
500,000
153,450,000
147
Khuôn cửa gỗ chò chỉ KT 140x60
md
2,891.900
100,000
289,190,000
148
Lắp dựng khuôn cửa
m
2,891.900
14,786
42,759,153
149
Lắp dựng cửa vào khuôn
m2
1,019.220
21,611
22,026,199
150
Sơn vào gỗ khuôn 3 nước
m2
751.890
14,434
10,852,803
151
Sơn cửa panô 3 nước
m2
1,466.880
13,827
20,282,005
152
Sơn cửa panô kính 3 nước
m2
613.800
13,827
8,486,785
153
Bản lề cối mạ
bộ
1,335.000
8,000
10,680,000
154
Chốt cửa mạ
bộ
507.000
3,500
1,774,500
155
Khoá cửa Minh Khai
cái
357.000
156,364
55,821,948
156
Trát má cửa VXM50 d=20
m2
1,754.300
30,742
53,930,691
157
Bả ventonit vào má cửa
m2
1,754.300
45,979
80,660,388
158
Lăn sơn vào dt bả
m2
1,754.300
6,130
10,753,879
159
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
5.910
20,145
119,057
160
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
57.710
41,139
2,374,132
161
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
39.420
47,540
1,874,040
162
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
39.420
175,822
6,930,903
163
Ốp tường gạch 20x25
m2
199.660
34,744
6,936,987
164
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
5.910
20,145
119,057
165
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
57.710
41,139
2,374,132
166
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
39.420
47,540
1,874,040
167
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
39.420
175,822
6,930,903
168
Ốp tường gạch 20x25
m2
199.660
34,744
6,936,987
169
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
6.360
20,145
128,122
170
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
63.420
41,139
2,609,035
171
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
45.250
47,540
2,151,200
172
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
45.250
175,822
7,955,946
173
Ốp tường gạch 20x25
m2
199.910
34,744
6,945,673
174
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
5.690
20,145
114,625
175
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
52.790
41,139
2,171,728
176
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
37.910
47,540
1,802,254
177
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
37.910
175,822
6,665,412
178
Ốp tường gạch 20x25
m2
160.310
34,744
5,569,811
179
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
10.790
20,145
217,365
180
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
87.470
41,139
3,598,428
181
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
71.910
47,540
3,418,625
182
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
71.910
175,822
12,643,360
183
Ốp tường gạch 20x25
m2
340.440
34,744
11,828,247
184
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
10.230
20,145
206,083
185
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
83.090
41,139
3,418,240
186
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
68.220
47,540
3,243,201
187
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
68.220
175,822
11,994,577
188
Ốp tường gạch 20x25
m2
351.780
34,744
12,222,244
189
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
7.450
20,145
150,080
190
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
68.880
41,139
2,833,654
191
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
49.520
47,540
2,354,197
192
SX + lắp dựng trần nhựa (lấy = dt lát nền)
m2
49.520
175,822
8,706,705
193
Ốp tường gạch 20x25
m2
214.170
34,744
7,441,122
194
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
4.280
20,145
86,221
195
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
43.730
41,139
1,799,008
196
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
28.550
47,540
1,357,276
197
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
28.550
175,822
5,019,718
198
Ốp tường gạch 20x25
m2
164.010
34,744
5,698,363
199
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
5.760
20,145
116,035
200
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
55.610
41,139
2,287,740
201
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
38.410
47,540
1,826,024
202
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
38.410
175,822
6,753,323
203
Ốp tường gạch 20x25
m2
189.900
34,744
6,597,886
204
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
4.390
20,145
88,437
205
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
43.610
41,139
1,794,072
206
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
28.970
47,540
1,377,243
207
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
28.970
175,822
5,093,563
208
Ốp tường gạch 20x25
m2
159.180
34,744
5,530,550
209
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
4.390
20,145
88,437
210
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
43.610
41,139
1,794,072
211
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
28.970
47,540
1,377,243
212
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
28.970
175,822
5,093,563
213
Ốp tường gạch 20x25
m2
159.180
34,744
5,530,550
214
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
5.760
20,145
116,035
215
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
55.610
41,139
2,287,740
216
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
38.410
47,540
1,826,024
217
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
38.410
175,822
6,753,323
218
Ốp tường gạch 20x25
m2
189.900
34,744
6,597,886
219
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
11.590
20,145
233,481
220
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
111.390
41,139
4,582,473
221
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
77.290
47,540
3,674,392
222
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
77.290
175,822
13,589,282
223
Ốp tường gạch 20x25
m2
372.900
34,744
12,956,038
224
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
1.020
20,145
20,548
225
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
27.730
41,139
1,140,784
226
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
20.480
47,540
973,626
227
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
20.480
175,822
3,600,835
228
Ốp tường gạch 20x25
m2
80.380
34,744
2,792,723
229
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
1.180
20,145
23,771
230
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
11.290
41,139
464,459
231
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
7.850
47,540
373,192
232
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
7.850
175,822
1,380,203
233
Ốp tường gạch 20x25
m2
37.980
34,744
1,319,577
234
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
0.560
20,145
11,281
235
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
5.270
41,139
216,803
236
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
3.720
47,540
176,850
237
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
3.720
175,822
654,058
238
Ốp tường gạch 20x25
m2
17.020
34,744
591,343
239
Ngâm XM chống thấm sàn
m3
1.220
20,145
24,577
240
Quét 2 lớp sika chống thấm:
m2
11.480
41,139
472,276
241
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
8.160
47,540
387,929
242
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
8.160
175,822
1,434,708
243
Ốp tường gạch 20x25
m2
36.490
34,744
1,267,809
244
Xây tường gạch chỉ VXM50 dày11
m3
1.130
167,495
189,269
245
Trát tường VXM 50 d=20
m2
20.470
12,310
251,986
246
Trát má cửa VXM50 d=20
m2
1.550
30,742
47,650
247
Quét 2 nước sika chống thấm:
m2
31.180
41,139
1,282,714
248
Lát nền gạch Ceramic chống trơn 20x20
m2
26.230
47,540
1,246,983
249
SX + lắp dựng trần PRIMMA (lấy = dt lát nền)
m2
26.230
175,822
4,611,811
250
Ốp tường gạch 20x25
m2
67.360
34,744
2,340,356
251
Xây gạch chỉ VXM 75
m3
5.930
947,233
5,617,090
252
Trát lót bậc VXM 75 dày 20
m2
19.170
44,144
846,232
253
Ốp gạch granit nhân tạo (mặt + côt bậc)
m2
20.960
114,977
2,409,918
254
Trát thành bậc VXM 75 d=20
m2
8.780
44,144
387,580
255
Sơn thành bậc, má tam cấp, má dốc (lấy = dt trên)
m2
8.780
5,476
48,079
256
Láng bậc dốc VXM 75 d=20
m2
32.040
4,341
139,086
257
Khía tạo nhám mặt dốc (lấy = dt trên)
m2
32.040
5,801
185,864
258
Bê tông đá dăm M200 mặt đường dốc (lấy = dt mặt dốc)
m3
4.810
453,154
2,179,672
259
Cát đen lót nền đường dốc (lấy = dt mặt dốc)
m3
6.410
60,717
389,196
260
BT gạch vỡ M50 lót móng
m3
2.070
257,807
533,660
261
Đào đất làm dốc, tam cấp
m3
3.940
69,624
274,319
262
Xúc, vận chuyển đất thừa
100m3
0.040
220,993
8,840
263
BTGV mác 50 lót móng chân thang
m3
0.110
292,770
32,205
264
Xây bậc thang gạch chỉ VXM mác 50, cao >4m
m3
5.850
248,613
1,454,386
265
Trát lót bậc thang vxm mác 50 dày 20
m2
121.060
44,144
5,344,018
266
Láng granitô bậc thang
m2
121.060
176,538
21,371,690
267
Trát granitô mũi bậc thang
m
287.040
29,043
8,336,573
268
Lát nền sàn gạch granitô chiếu nghỉ, chiếu tới
m2
105.300
75,286
7,927,609
269
Xây tay vịn thang bằng gạch chỉ, vxm mác 50, dày <=110
m3
7.100
725,013
5,147,591
270
Trát tường tay vịn vxm mác 50 dày 20
m2
129.150
17,676
2,282,904
271
Bả ventônit vào tường tay vịn
m2
129.150
26,995
3,486,404
272
Lăn sơn vào diện tích bả
m2
129.150
3,392
438,077
273
BTCT giằng tay vịn cầu thang mác 200 đá 1x2
m3
0.960
819,161
786,395
274
Cốp pha giằng tay vịn
100m2
0.010
2,799,546
27,995
275
Cốt thép giằng tay vịn d<=10
tấn
0.090
12,957,484
1,166,174
276
Trát granitô tay vịn thang
m2
32.760
173,485
5,683,385
277
BTGV mác 50 lót móng chân thang
m3
0.120
86,819
10,418
278
Xây bậc thang gạch chỉ VXM mác 50, cao >4m
m3
5.870
1,076,137
6,316,926
279
Trát lót bậc thang vxm mác 50 dày 20
m2
187.160
44,144
8,261,906
280
Láng granitô bậc thang
m2
187.160
176,538
33,040,852
281
Trát granitô mũi bậc thang
m
286.400
29,043
8,317,985
282
Lắp gioăng đồng để láng granitô cầu thang
m
294.040
13,811
4,060,986
283
Sản xuất lan can tay vịn sắt hộp 30x30
tấn
1.940
2,582,441
5,009,936
284
Lắp dựng lan can sắt hộp
m2
64.800
35,233
2,283,098
285
Sơn hoa sắt 3 nước
m2
51.840
7,522
389,940
286
Sản xuất và lắp dựng tay vịn d=60
m
82.000
90,000
7,380,000
287
Sơn tay vịn 3 nước
m2
15.420
7,522
115,989
288
Xây bậc thang gạch chỉ VXM mác 50, cao >4m
m3
2.340
1,076,137
2,518,161
289
Trát lót bậc thang vxm mác 50 dày 20
m2
52.960
44,144
2,337,842
290
Láng granitô bậc thang
m2
52.960
176,538
9,349,452
291
Trát granitô mũi bậc thang
m
121.100
29,043
3,517,137
292
Sản xuất và lắp dựng con tiện gỗ tay vịn thang cao 0,8m
cái
111.000
100,000
11,100,000
293
Sản xuất và lắp dựng tay vịn thang bằng gỗ kích thước 70x60
m
35.500
110,000
3,905,000
294
Xây bậc thang bằng gạch chỉ VXM mác 50 ở cốt +41.8m(4 bậc đã tính ở phần thang)
m3
0.050
1,076,137
53,807
295
Trát lót bậc vxm mác 50, dày 20
m2
2.490
44,144
109,917
296
Láng granitô thang
m2
2.490
176,538
439,580
297
Trát granitô mũi bậc
m
3.390
29,043
98,457
298
Sản xuất lan can hoa sắt
tấn
0.060
2,582,441
154,946
299
Lắp dựng lan can hoa sắt
m2
1.660
35,233
58,487
300
Sơn lan can hoa sắt 3 nước
m2
1.320
7,522
9,929
301
Vách kính khung nhôm liền cửa từ cốt +41.8m đến cốt +44.8m
m2
14.040
850,000
11,934,000
302
Lắp dựng vách kính liền cửa
m2
14.040
18,836
264,457
303
Trát má cửa thang máy vxm mác 50 dày 20
m2
35.570
44,144
1,570,186
304
Ốp má cửa bằng đá granit màu đen
m2
35.570
679,883
24,183,438
305
Ốp mặt tiền thang máy bằng đá granit màu đen
m2
98.200
679,883
66,764,511
306
Xây tường chắn vxm mác 75 dày <=220
m3
88.900
725,013
64,453,641
307
Trát tường chắn mái vxm mác 50, dày 20
m2
808.190
44,144
35,676,697
308
Quét lớp chống thấm vào tường mái - bằng sơn SIKA 2 lớp hoặc tương đương
m2
808.190
41,139
33,248,128
309
Sơn tường 3 nước
m2
808.190
5,476
4,425,648
310
Bê tông tấm đan chớp mái mác 200 đúc sẵn
m3
3.430
852,842
2,925,250
311
Cốp pha tấm đan đúc sẵn
100m2
0.160
2,318,301
370,928
312
Cốt thép đan d<=10
tấn
0.150
1,786,528
267,979
313
Lắp dựng tấm chớp mái
cái
34.000
15,695
533,630
314
Trát tấm đan chớp vxm mác 50, dày 15
m2
20.400
110,242
2,248,927
315
Quét lớp chống thấm vào diện tích trát - bằng SIKA 2 lớp hoặc tương đương
m2
20.400
41,139
839,236
316
Lăn sơn vào diện tích trát
m2
20.400
5,476
111,710
317
Xây hộp kỹ thuật(phần vượt mái) bằng gạch chỉ vxm mác 50 dày <=110
m3
3.620
725,013
2,624,546
318
Xây hộp kỹ thuật(phần vượt mái) bằng gạch chỉ vxm mác 50 dày <=220
m3
1.120
605,155
677,773
319
Trát hộp kỹ thuật vxm mác 50, dày 15
m2
76.000
44,144
3,354,940
320
Quét lớp chống thấm mặt ngoài hộp kỹ thuật - bằng SIKA 2 lớp hoặc tương đương
m2
44.100
41,139
1,814,230
321
Lăn sơn vào diện tích chống thấm
m2
44.100
5,476
241,492
322
Bê tông tấm đan nắp hộp kỹ thuật mác 200
m3
0.540
852,842
460,535
323
Cốp pha tấm đan đúc sẵn nắp hộp kỹ thuật
100m2
0.130
2,318,301
301,379
324
Láng nắp tấm đan VXM mác 75 dày 30 tạo dốc
m2
10.750
7,419
79,754
325
Sản xuất và lắp dựng lưới chắn côn trùng
m2
0.610
55,000
33,550
326
Quạt hút gió
cái
1.000
1,500,000
1,500,000
327
Nắp chụp quạt bằng tôn
cái
1.000
250,000
250,000
328
Ống thông hơi bằng tôn fi150, dài 1.5m
cái
1.000
300,000
300,000
329
Bê tông xốp tạo dốc mái M1
m3
79.780
584,899
46,663,222
330
Bê tông chống thấm mác 200 dày 40
m3
31.910
584,899
18,664,119
331
Lưới cốt thép fi4 trong bê tông chống thấm (3kg/m2)
tấn
2.390
1,786,528
4,269,802
332
Quét 2 lớp SIKA chống thấm hoặc tương đương
m2
797.800
41,139
32,820,694
333
Láng mái bằng vxm mác 50 dày 30
m2
797.800
7,419
5,918,878
334
Lát mái bằng 1 lớp gạch rỗng
m2
797.800
56,947
45,432,184
335
Tấm BT mác 150 kích thước 500x500
cái
3,191.000
36,739
117,234,149
336
Lắp đặt tấm BT mái bằng thủ công
cái
3,191.000
9,416
30,046,456
337
Bê tông xốp tạo dốc mái M2
m3
6.610
584,899
3,866,181
338
Bê tông chống thấm mác 200 dày 40
m3
2.640
584,899
1,544,133
339
Lưới cốt thép fi4 trong bê tông chống thấm (3kg/m2)
tấn
0.200
1,786,528
357,306
340
Quét 2 lớp SIKA chống thấm hoặc tương đương
m2
66.100
41,139
2,719,288
341
Láng mái bằng vxm mác 50 dày 30
m2
66.100
7,419
490,396
342
Lát mái bằng 1 lớp gạch rỗng 6 lỗ
m2
66.100
56,947
3,764,186
343
Lát 2 lớp gạch lá nem
m2
132.200
42,690
5,643,667
344
Trát gờ chỉ móc nước tường chắn mái
m
245.200
30,305
7,430,905
345
Phào bê tông phân tầng mác 300, dày 200 rộng 200 ở cốt +10.8m và 37.2m
m3
13.200
242,917
3,206,504
346
Cốp pha đáy phào
100m2
0.660
2,799,546
1,847,701
347
Cốt thép trong bê tông, đường kính <=10
tấn
0.500
1,346,583
673,291
348
Cốt thép trong bê tông, đường kính <=18
tấn
2.090
1,000,670
2,091,400
349
Trát phào bê tông (tính đáy + trên)
m2
132.000
66,757
8,811,978
350
Sơn 1 lớp SIKA chống thấm hoặc tương đương
m2
132.000
41,139
5,430,348
351
Lăn sơn vào diện tích trát
m2
132.000
5,476
722,832
352
Trát gờ móc nước phào bê tông
m
330.000
30,305
10,000,810
353
Bê tông Cửa sổ S1 chớp bê tông tầng 1(10bộ)
m3
1.750
298,260
521,955
354
Cốp pha tấm chớp
100m2
0.160
1,914,132
306,261
355
Cốt thép trong BT chớp d<=10
tấn
0.150
1,362,018
204,303
356
Lắp dựng tấm chớp bằng thủ công
cái
70.000
15,695
1,098,650
357
Trát má cửa và chớp vxm mác 50, dày 15
m2
79.540
110,242
8,768,611
358
Quét 1 lớp SIKA chống thấm hoặc tương đương
m2
79.540
25,314
2,013,476
359
Lăn sơn vào cửa chớp BT
m2
79.540
5,476
435,561
360
Xây tường tầng 1 bằng gạch chỉ VXM50, h<=4m, dày 220
m3
159.520
605,155
96,534,310
361
Xây tường tầng 1 gạch chỉ VXM 50, h<=4m, dày 110
m3
1.450
725,013
1,051,269
362
Xây ốp trụ cửa gạch chỉ VXM 50, h<=4m
m3
5.660
1,132,534
6,410,143
363
Xây kết cấu khác, Tầng 1 gạch chỉ VXm 50
m3
13.540
1,076,137
14,570,899
364
Xây tường bao gạch chỉ đặc VXM 50, h> 4m, dày 220
m3
72.000
605,155
43,571,153
365
Xây tường bao gạch chỉ đặc VXM 50, h>4m, dày 220. Tầng 3 -> 12
m3
719.990
605,155
435,705,477
366
Xây tường bao gạch chỉ đặc VXM50 dày 220( Tầng tum)
m3
72.660
605,155
43,970,555
367
Xây tường ngăn tầng 2 bằng gạch rỗng, vxm mác 50, h>4m, dày 220
m3
63.130
605,155
38,203,429
368
Xây tường ngăn bằng gạch rỗng VXM50, h >4m, dày 220 từ T3 -> T12.
m3
631.330
605,155
382,052,443
369
Xây tường ngăn bằng gạch rỗng VXM50, h >4m, dày 220 Tầng tum.
m3
11.380
605,155
6,886,663
370
Xây tường ngăn gạch rỗng VXM50, h>4m, dày 110, Tầng 2 -> 12
m3
551.980
725,013
400,192,587
371
Xây kết cấu khác bằng gạch chỉ VXM50, h> 4m
m3
91.620
605,155
55,444,292
372
Trát tường tầng 1 VXM50 d=20
m2
1,722.740
30,725
52,931,270
373
Trát trụ cửa + Hộp KT T1
m2
146.170
110,242
16,114,005
374
Sơn mặt ngoài tường T1:
m2
373.780
5,476
2,046,819
375
Quét lớp sơn chống thấm tường mặt ngoàI T1
m2
373.780
5,476
2,046,819
376
Bả ventonit tường trong nhà T1
m2
1,328.490
26,995
35,862,588
377
Bả ventonit vào trụ, Hộp KT, tầng 1
m2
146.170
32,020
4,680,363
378
Lăn sơn vào dt bả
m2
1,474.660
3,392
5,002,047
379
Trát tường bao VXM50 d=20, h>4m
m2
7,860.460
17,676
138,944,426
380
Sơn mặt ngoài tường bao tầng 2 -> Tum.
m2
3,930.230
5,476
21,521,939
381
Quét lớp sơn chống thấm mặt ngoài tường bao T2-> Tum.
m2
3,930.230
5,476
21,521,939
382
Bả ventonit mặt trong tường bao T2 -> tum.
m2
3,930.230
26,995
106,096,559
383
Lăn sơn vào dt bả tường bao T2 -> Tum
m2
3,930.230
3,392
13,331,340
384
Trát tường ngăn VXM50, d=20 ( Tường xây = gạch rỗng) Tầng 2 -> Tum,
m2
10,860.790
17,676
191,979,379
385
Bả ventonit vào tường
m2
7,787.920
26,995
210,234,900
386
Lăn sơn vào dt bả tường T2 -> Tum
m2
7,787.920
3,392
26,416,625
387
Trát hộp kỹ thuật, Trụ cửa, gờ cửa VXM 50, d20
m2
944.360
110,242
104,107,692
388
Bả ventonit vào dt trát hộp KT, Trụ cửa
m2
944.360
32,020
30,238,407
389
Lăn sơn dt bả
m2
944.360
3,392
3,203,269
390
Trát vét mạch lõm trang trí tường mặt ngoài từ T1 đến T3
m
3,218.800
9,245
29,757,806
391
Trát đắp gờ chỉ + Gờ phân tầng dày 20, rộng 50 VXM75
m
1,489.200
8,451
12,585,229
392
Sơn gờ chỉ 3 nước
m2
59.570
5,476
326,205
393
Lát nền tầng 1 gạch Granitô 400x400, vxm lót mác 50
m2
529.980
120,452
63,837,370
394
Lát nền tầng 1 gạch Tarcera 20x20 lót VXM50
m2
339.340
44,045
14,946,280
395
Lát gạch Ceramic 40x40 lót VXM50 các căn hộ từ T2-> Tum
m2
6,107.990
120,452
735,722,135
396
Lát gạch Ceramic 40 x40, h> 4m Các phòng kỹ thuật+ Thu rác
m2
133.270
120,452
16,052,693
397
Lát gạch ceramic 40x40, h> 4m. Khu hành lang + Sảnh tầng 2 -> 12
m2
1,185.750
120,452
142,826,449
398
SX +LD trần thạch cao khu hành lang từ T2 -> 12
m2
1,185.750
159,997
189,716,443
399
SX + LD trần thạch cao tầng 1 ( lấy m2 trần = lát gạch granit 40x40 tầng 1, khu các phòng kỹ thuật
m2
869.320
159,997
139,088,592
400
Ốp tường bếp gạch liên doanh 20x25
m2
353.970
34,744
12,298,334
401
Ốp bệ bếp đá granit
m2
200.520
44,791
8,981,491
402
Bê tông cốt thép đan bếp M200
m3
12.160
584,899
7,112,369
403
Cốp pha đan bệ bếp
100m2
2.450
2,318,301
5,679,838
404
Cốt thép đan bếp d<=10.
tấn
0.730
1,786,528
1,304,165
405
Xây tường đỡ bệ bếp bằng gạch chỉ VXM50 dày <=110
m3
14.600
725,013
10,585,187
406
Trát tường chân bếp VXM 50, d=20
m2
274.430
30,725
8,431,875
407
Sơn chống thấm tường đỡ bệ bếp
m2
274.430
5,476
1,502,779
408
Lăn sơn vào tường bếp
m2
274.430
5,476
1,502,779
409
Lát sàn ban công gạch ceramic chống trơn 20x20
m2
528.960
47,540
25,146,930
410
Xây chân lan can gạch chỉ VXM 50, dày <=110
m3
12.560
725,013
9,106,161
411
Trát chân lan can VXM 50, d=20
m2
285.450
44,144
12,600,890
412
Lăn sơn ban công
m2
285.450
3,392
968,246
413
SX hoa sắt lan can BC = sắt hộp 30 x30
tấn
8.560
2,582,441
22,105,695
414
SX + Lắp dựng tay vịn BC bằng sắt hộp 30x60
m
380.610
90,000
34,254,900
415
Sơn vào sắt lan can 3 nước
m2
68.510
7,522
515,332
416
Ốp chân tường ban công gạch CERAMIC chống trơn 20x20
m2
70.890
68,090
4,826,900
417
Trát phào trần các khu nhà ở tầng 2 đến tum
m
7,378.760
49,674
366,529,544
418
Bả ventonit vào diện tích phào.
m2
1,475.752
32,020
47,253,579
419
Lăn sơn vào dt bả phào
m2
1,475.752
3,392
5,005,751
420
Ốp chân tường gạch ceramic 40 x13 (Các khu ở từ T2 -> Tum)
10m
550.650
170,763
94,030,457
Tổng cộng
28,922,767,197
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DAN223.doc