Do dạng sản xuất là đơn chiếc nên phôi được nhập về, mặt khác kết cấu của lòng khuôn có dạng tấm nên phôi được nhập về là phôi tấm. Để đảm bảo chất lượng phôi, phôi tấm được chế tạo từ phương pháp cán hoặc dập thành các tấm tiêu chuẩn. Vì khuôn được làm nhỏ lẻ với số lượng ít nên ta chọn phôi tấm hình hộp chữ nhật có kích thước là : 285 x 255 x 35 với vật liệu là 40Cr13 được cắt bằng khí từ phôi tấm tiêu chuẩn.có các thành phần sau:
C :0,360,45% ; Si 0,8% ;Mn 0,8% ; Cr :1214% ; S : 0,03% ; P: 0,025% ;
Ni: 0,06 0,3 ;HRC : 6066(Đạt được sau khi tôi+ram)
210 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nghiên cứu công nghệ gia công tia lửa điện –Thiết kế khuôn nhựa ép sản phẩm là móc đeo chìa khoá”, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 1,5 mm ;Lượng dư cho phay tinh: Zb = 1 mm.
A/ Phay thô:
Chiều sâu cắt: t = 1,5mm
Từ bảng 5-119[2], với:
Công suất của máy 5á10 kw
Độ cứng vững của hệ thống công nghệ thấp
Vật liệu gia công là thép hợp kim
ị lượng chạy dao răng: Sz = 0,08á0,15 mm/răng. ị chọn Sz = 0,1mm/răng
Tốc độ cắt:
Từ bảng 5-120[2], với:
T=180 phút, D=100mm, Z=10 răng, Sz=0,1mm/răng
ị Vb = 45 m/phút.
Tốc độ cắt khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng:
Vt = Vo.K1.K2.K3.K4.K5.K6
Trong đó:
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép, với thép gia công là Crôm có sb=810á930 Mpa ị K1 = 0,75.
K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công, với trạng thái bề mặt gia công có vỏ cứng và sb>700Mpa ịK2 = 0,9
K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính, với góc nghiêng chính jo = 60o ị K3 = 1,0
K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, với chu kỳ bền của dao là T=180 phút, giả sử tỷ số giữa chu kỳ bền thực tế và chu kỳ bền danh nghĩa là 1,0 ịK4 = 1,0
K5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay,với tỷ số B/D=70/100 =0,7 ị K5 = 1,0
K6: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công, với dạng gia công thô ị K6 = 1
ị Vt = Vo.K1.K2.K3.K4.K5.K6
Vt = 45.0,75.0,9.1,0.1,0.1,0.1,0 = 30,375 m/phút.
Số vòng quay trục chính là:
nt = (vg/ph)
Lấy theo số vòng quay thực tế của máy là 100v/p
Tốc độ cắt thực tế là:
Vtt = m/phút.
Lượng chạy dao phút:
Sph = Sz.Z.nm = 0,1.10. 100 = 100 mm/phút.
B/Phay tinh:
Chiều sâu cắt: t = 1 mm.
Từ bảng 5-119[2], với:
Vật liệu gia công là thép 40Cr13 (Cằ0,4%)
Độ nhám bề mặt là Rz10
ị lượng chạy dao tinh So = 1,0á0,4 mm/vòng, chọn So = 0,6 mm/vòng.
Lượng chạy dao răng Sz = So/Z = 0,6/10 = 0,06 mm/răng.
Tốc độ cắt:
Từ bảng 5-120[2], với:
T=180 phút, D=100mm, Z=10 răng, Sz=0,06mm/răng .
ị Vb = 50 m/phút.
Tốc độ cắt khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng:
Vt = Vo.K1.K2.K3.K4.K5.K6
Trong đó:
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép, với thép gia công là Crôm có sb=810á930 Mpa ị K1 = 0,75.
K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công, với trạng thái bề mặt gia công có vỏ cứng và sb>700Mpa ịK2 = 0,9
K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính, với góc nghiêng chính jo = 60o ị K3 = 1,0
K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của doa, với chu kỳ bền của dao là T=180 phút, giả sử tỷ số giữa chu kỳ bền thực tế và chu kỳ bền danh nghĩa là 1,0 ịK4 = 1,0
K5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay,với tỷ số B/D=70/100 =0,7 ị K5 = 1,0
K6: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công, với dạng gia công tinh ị K6 = 0,8
ị Vt = Vo.K1.K2.K3.K4.K5.K6
Vt = 50.0,75.1,0.1,0.1,0.1,0.0,8 = 30 m/phút
Số vòng quay trục chính là:
nt = vòng/phút.
Theo cấp tốc độ của máy ta chọn nt =100v/p
Vtt = m/phút.
Lượng chạy dao :
Sph = Sz.Z.nm = 0,1.10. 100 = 100 mm/phút.
Công suất cắt yêu cầu:
Theo tính toán trên ta thấy chế độ cắt của bước phay thô có chiều sâu cắt lớn hơn nên sẽ có yêu cầu công suất cắt lớn hơn, nên ta tính công suất cắt yêu cầu cho bước phay thô.
Từ bảng 5-123[2], với:
Sz = 0,1 mm/răng; Chiều sâu cắt t=1,5 mm ;SPh = 100mm/phút ;B = 70 mm ị
Ne = 1,2 kw <7 ị Máy đủ công suất cắt.
Bảng chế độ cắt:
4/Nguyên công 4 : Mài hai mặt phẳng đạt kích thước 30±0,05.
4.1. Chọn máy:
Chọn máy mài phẳng có bàn từ 3P732 có PMax=22kW.
4.2. Chọn dao:
Từ bảng 4-170[1] ta chọn đá mài A100L5V có các thông số sau: D = 125mm, H = 50mm, d = 30mm.
4.3. Gá đặt .
+ Định vị : Lực kẹp do bàn từ sinh ra rất lớn, lực cắt lại nhỏ nên chỉ cân định vị 3bậc tự do là đủ.
+Kẹp chặt: Lực kẹp sinh ra là lực từ từ bàn máy.
4.4. Chế độ gia công :
Ta tiến hành mài hai lần:
- Mài thô :Lượng dư 0,2mm
- Mài tinh :Lượng dư 0,1mm
A/ Mài thô:
Từ bảng 5-55[2] với vật liệu gia công là thép hợp kim cứng, mài thô bằng chu vi đá.
Vđm = 20á30 m/s ị chọn Vđm = 25 m/s
Vphôi= 4á5 m/ph ị chọn Vphôi = 5 m/ph
t = 0,03á0,04 mm ị chọn t = 0,035 mm
S = 0,5á1,0 mm/hành trình ị Chọn Sn = 0,6 mm/htr.
Với Bbm =
Trong đó: : Diện tích mài tổng cộng, mm2.
Lx : Chiều dài hành trình bàn, mm.
Do trong quá trình mài ta gá đặt 2 phôi cùng một lúc, nên ta có:
= 300.320 = 96000 mm2.(Ta lấy bề mặt mài rộng hơn thực tế)
Lx = 300 = 600 mm
ị Bbm = mm.
Tra bảng ta chọn lượng chạy dao theo chiều sâu là 0,015mm với tốc độ chuyển đông của bàn máy là 10m/ph
Lượng chạy dao theo chiều sâu thực tế: Ss = So.K
K: là hệ số điều chỉnh lượng chạy dao theo chiều sâu, phụ thuộc vào vật liệu gia công.
Từ bảng 5-218[2] với vật liệu gia công hợp kim cứng ị K = 1,0
ị Ss = 0,015.1,0 = 0,015 mm/htr
B/.Mài tinh:
Từ bảng 5-55[2] với vật liệu gia công là thép hợp kim cứng, mài tinh:
Vđm = 25á35 m/s ị chọn Vđm = 30 m/s
Vphôi= 2á3 m/ph ị chọn Vphôi = 3 m/ph
t = 0,01á0,02 mm ị chọn t = 0,015 mm
S = 0,3á0,4 mm/hành trình ị Chọn S = 0,4 mm/htr.
Từ bảng 5-219[2] với Bbm = 320 mm, nb = 10 m/ph ị lượng chạy dao theo chiều sâu So = 0,015 mm/htr.
Lượng chạy dao theo chiều sâu thực tế là: Ss = So.K1.K2
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công và đường kính đá mài.
Tra bảng 5-219[2] , với:
Vật liệu gia công là thép chưa tôi
Đường kính đá mài nhỏ hơn 320 mm
ị K1 = 1
K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ chính xác gia công.
Tra bảng 5-219[2] , với:
Độ chính xác kích thước là: 0,05 mm
Lượng dư gia công là: 0,1 mm
ị K2 = 0,63
ị Ss = So.K1.K2 = 0,015.1.0,63 = 0,01 mm/htr.
- Công suất cắt yêu cầu:
Tra bảng 5-220[2] , với:
Chiều rộng được mài Bbm = 320 mm.
Tốc độ chuyển động của chi tiết nct = 10 m/ph
Lượng chạy dao theo chiều sâu S = 0,01 mm/htr.
ị No = 13 kw
Công suất cắt yêu cầu thực tế là: Ne = No.K1.K2
- K1: Hệ số điều chỉnh cho công suất cắt phụ thuộc vào vật liệu gia công
Tra bảng 5-220[2] , với thép không tôi ị K1 = 1,0
- K2: Hệ số điều chỉnh cho công suất cắt phụ thuộc vào độ cứng và chiều dầy đá mài.
Tra bảng 5-220[2], với: Chiều dầy đá mài: 50 mm
Độ cứng đá mài: CM1áCM2
ị K2 = 0,9
ị Ne = No.K1.K2 = 13.1,0.0,9 = 11,7 kw.
Bảng chế độ cắt:
Nguyên công 5: Khoan 4 lỗ f22 ,khoan 2 lỗ chốt hồi f18 ,4 lỗ lắp bulông f11,khoét rộng f 16 chiều sâu 5,khoan 4 lỗ f 5 để gia công tia lửa điện
5.1. Chọn máy :
Máy CNC moldel GV-503 của MORI SEIKI (Nhật Bản )
Máy có các thông số sau:
Number of pallets: 2
Pallet changing time: 6.0 sec
Travel: 610 x 510+95*1 x 460 mmTravel: (24.0 x 20.1+3.7*1 x 18.1 in.)
Max. spindle speed*2: 12,000 [20,000] min-1
Rapid traverse rate: 42 m/min (1,653.5 ipm)
Tool storage capacity: 30 tools
Tool changing time: 0.9 sec
Spindle drive motor: 11/7.5 [18.5/15]*3 kWSpindle drive motor: (15/10 [24.8/20]*3 HP)
Machine height: 2,892 mm (113.8 in.)
Floor space: 2,232 x 3,987 mm (87.8 x 156.9 in.)
5.2.Chọn dao:
Chọn mũi khoan ruột gà thép gió đuôi côn ,kiểu I
Tra bảng 4-42[1] , ta có các thông số về dao:
+ Mũi 1:
Đường kính mũi khoan: D = 22 mm
Chiều dài toàn bộ mũi khoan: L = 335 mm
Chiều dài phần làm việc: l = 235 mm.
+Mũi 2:
Đường kính mũi khoan: D = 18 mm
Chiều dài toàn bộ mũi khoan: L = 305 mm
Chiều dài phần làm việc: l = 210 mm.
+Mũi 3:
Đường kính mũi khoan: D = 11 mm
Chiều dài toàn bộ mũi khoan: L = 225 mm
Chiều dài phần làm việc: l = 175 mm.
+Mũi 4:
Đường kính mũi khoan: D = 5 mm
Chiều dài toàn bộ mũi khoan: L = 133 mm
Chiều dài phần làm việc: l = 52 mm.
Mũi khoét:
Chọn mũi khoét mặt đầu ngón có lưỡi cắt là thép P18 đường kính khoét D=16
5.3. Gá đặt:
+Định vị :Phôi được định vị 3 bậc tự do trên bàn máy, hai bậc từ mỏ kẹp.
+Kẹp chặt: Phôi được kẹp chặt bằng êtô.
5.4. Chế độ gia công
A/ Gia công các lỗ lắp ỉ22
Chiều sâu cắt: t = D/2 = 22/2 = 11 mm.
Lượng chạy dao vòng S (mm/vòng):
Tra bảng 5-25[2], với:
Đường kính khoan d = 22
Vật liệu gia công là thép có HB>300
ị S = 0,23á0,26 mm/vòng, chọn S = 0,25 mm/vòng.
Lượng chạy dao thực tế khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng:
Stt = S0.K1.K2
Trong đó:
K1: Hệ số ảnh hưởng do chiều sâu lỗ khoan, do L<3D ị K1=1
K: Hệ số ảnh hưởng do độ cứng vững của hệ thống công nghệ, do hệ thống công nghệ có độ cứng vững trung bình nên K3 = 0,75
ị Stt = 0,25.1.0,75 = 0,18 mm/vòng.
Tốc độ cắt V(m/ph):
V =
Tra bảng 5-28[2], với thép hợp kim cứng với S<0,2mm/vòng ta có:
ị Cv = 7; q = 0,4; m = 0,2; Y = 0,7
Tra bảng 5.30[2] ị T = 25 phút
KV = KMv.Kuv.Klv
KMV : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công.
Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt.
Klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan.
Từ bảng 5-1[2]á5-4[2], ta có:
KMV =
Trong đó:
sB:Giới hạn bền của vật liệu gia công: sB = 900 Mpa
Kn: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm thép theo tính gia công,
Kn = 0,8; nV = 1
ị KMV =
Từ bảng 5.6[2], với vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn
ị Knv = 1,0
Từ bảng 5.31[2], với: chiều sâu lỗ gia công l<3D
ị Klv = 1,0
ị KV = KMv.Kuv.Klv = 0,66.1,0.1,0 = 0,66
Vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn
Vật liệu lưỡi cắt là thép gió.
ị V = m/ph
Số vòng quay của trục chính:
nt = vòng/phút
Do máy CNC được điều khiển vô cấp nên dây cũng là vận tốc thực tế của máy
Mô men xoắn Mx(N.m):
Ta có: Mx = 10.CM.Dq.Sy.KP (N.m)
Từ bảng 5.32[2], với vật liệu gia công giống thép các bon sB >750Mpa và vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CM = 0,0345; q = 2,0; y =0,8
KP: Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế, KP = KMP
Từ bảng 5.9[2], với thép có sB >750 Mpa.
ị KP = KMP =
Với n = 0,75
ị KP = KMP =
ị Mx= 10.CM.Dq.Sy.KP
= 10.0,0345. 222.0,180,8.1,14 = 45 Nm
Lực chiều trục khi khoan: P0 (N).
P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP
Với: KP = 1,24
Từ bảng 5.32[2], với:
Vật liệu gia công giống thép các bon sB >750 Mpa
Vật liệu lưỡi cắt là thép gió
ị CP = 68 ; q = 1,0 ; y = 0,7
ị P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP = 10.68.221.0,170,7.1,14 = 4933N
Công suất cắt yêu cầu: Ne = kw <Nmáy
B/ Gia công 2 lỗ lắp chốt hồiỉ18
Chiều sâu cắt: t = D/2 = 18/2 = 9 mm.
Lượng chạy dao vòng S (mm/vòng):
Tra bảng 5-25[2], với:
Đường kính khoan d = 18
Vật liệu gia công là thép có HB>300
ị S = 0,20á0,23 mm/vòng, chọn S = 0,22 mm/vòng.
Lượng chạy dao thực tế khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng:
Stt = S0.K1.K2
Trong đó:
K1: Hệ số ảnh hưởng do chiều sâu lỗ khoan, do L<3D ị K1=1
K: Hệ số ảnh hưởng do độ cứng vững của hệ thống công nghệ, do hệ thống công nghệ có độ cứng vững trung bình nên K3 = 0,75
ị Stt = 0,22.1.0,75 = 0,165 mm/vòng.
Tốc độ cắt V(m/ph):
V =
Tra bảng 5-28[2], với thép hợp kim cứng với S<0,2mm/vòng ta có:
ị Cv = 7; q = 0,4; m = 0,2; Y = 0,7
Tra bảng 5.30[2] ị T = 25 phút
KV = KMv.Kuv.Klv
KMV : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công.
Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt.
Klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan.
Từ bảng 5-1[2]á5-4[2], ta có:
KMV =
Trong đó:
sB:Giới hạn bền của vật liệu gia công: sB = 900 Mpa
Kn: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm thép theo tính gia công,
Kn = 0,8; nV = 1
ị KMV =
Từ bảng 5.6[2], với vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn
ị Knv = 1,0
Từ bảng 5.31[2], với: chiều sâu lỗ gia công l/D = 30/18 =1.6
ị Klv = 1,0
ị KV = KMv.Kuv.Klv = 0,66.1,0.1,0 = 0,66
Vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn
Vật liệu lưỡi cắt là thép gió.
ị V = m/ph
Số vòng quay của trục chính:
nt = vòng/phút
Do máy CNC được điều khiển vô cấp nên dây cũng là vận tốc thực tế của máy
Mô men xoắn Mx(N.m):
Ta có: Mx = 10.CM.Dq.Sy.KP (N.m)
Từ bảng 5.32[2], với vật liệu gia công giống thép các bon sB >750Mpa và vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CM = 0,0345; q = 2,0; y =0,8
KP: Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế, KP = KMP
Từ bảng 5.9[2], với thép Cacbon có sB >750 Mpa
ị KP = KMP =
Với n = 0,75
ị KP = KMP =
ị Mx= 10.CM.Dq.Sy.KP
= 10.0,0345. 182.0,150,8.1,14 = 30,38 Nm
Lực chiều trục khi khoan: P0 (N).
P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP
Với: KP = 1,24
Từ bảng 5.32[2], với:
Vật liệu gia công giống thép các bon sB >750 Mpa
Vật liệu lưỡi cắt là thép gió
ị CP = 68 ; q = 1,0 ; y = 0,7
ị P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP = 10.68.181.0,160,7.1,14 = 3500 N
Công suất cắt yêu cầu: Ne = kw <Nmáy
C/ Gia công 4 lỗ ỉ11
Chiều sâu cắt: t = D/2 = 11/2 = 5,5 mm.
Lượng chạy dao vòng S (mm/vòng):
Tra bảng 5-25[2], với:
Đường kính khoan d = 11
Vật liệu gia công là thép có HB>300
ị S = 0,15á0,17 mm/vòng, chọn S = 0,16 mm/vòng.
Lượng chạy dao thực tế khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng:
Stt = S0.K1.K2
Trong đó:
K1: Hệ số ảnh hưởng do chiều sâu lỗ khoan, do L<3D ị K1=1
K: Hệ số ảnh hưởng do độ cứng vững của hệ thống công nghệ, do hệ thống công nghệ có độ cứng trung bình nên K3 = 0,75
ị Stt = 0,16.1.0,75 = 0,12 mm/vòng.
Tốc độ cắt V(m/ph):
V =
Tra bảng 5-28[2], với thép hợp kim cứng với S<0,2mm/vòng ta có:
ị Cv = 7; q = 0,4; m = 0,2; Y = 0,7
Tra bảng 5.30[2] ị T = 25 phút
KV = KMv.Kuv.Klv
KMV : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công.
Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt.
Klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan.
Từ bảng 5-1[2]á5-4[2], ta có:
KMV =
Trong đó:
sB:Giới hạn bền của vật liệu gia công: sB = 900 Mpa
Kn: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm thép theo tính gia công,
Kn = 0,8; nV = 1
ị KMV =
Từ bảng 5.6[2], với vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn
ị Knv = 1,0
Từ bảng 5.31[2], với: chiều sâu lỗ gia công l/D = 30/18 =1.6
ị Klv = 1,0
ị KV = KMv.Kuv.Klv = 0,66.1,0.1,0 = 0,66
Vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn
Vật liệu lưỡi cắt là thép gió.
ị V = m/ph
Số vòng quay của trục chính:
nt = vòng/phút
Do máy CNC được điều khiển vô cấp nên dây cũng là vận tốc thực tế của máy Mô men xoắn Mx(N.m):
Ta có: Mx = 10.CM.Dq.Sy.KP (N.m)
Từ bảng 5.32[2], với vật liệu gia công giống thép các bon sB >750Mpa và vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CM = 0,0345; q = 2,0; y =0,8
KP: Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế, KP = KMP
Từ bảng 5.9[2], với thép Cacbon có sB >750 Mpa
ị KP = KMP =
Với n = 0,75
ị KP = KMP =
ị Mx= 10.CM.Dq.Sy.KP
= 10.0,0345. 112.0,0720,8.1,24 = 6,3 Nm
Lực chiều trục khi khoan: P0 (N).
P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP
Với: KP = 1,24
Từ bảng 5.32[2], với:
Vật liệu gia công giống thép các bon sB >750 Mpa
Vật liệu lưỡi cắt là thép gió
ị CP = 68 ; q = 1,0 ; y = 0,7
ị P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP = 10.68.111.0,0720,7.1,24 = 1470 N
Công suất cắt yêu cầu: Ne = kw <Nmáy
D/Khoét rộng lỗ f16:
Chiều sâu cắt: t = mm
Từ bảng 5.26[2], với:
Đường kính mũi khoét D = 15á20 ị S0 =0,6á0,7 chọn S0 = 0,65 mm/vòng
Lượng chạy dao thực tế khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng:
Stt = S0.K1.K2
Trong đó:
K1: Hệ số ảnh hưởng do chiều sâu lỗ khoan, do L<3D ị K1=1
K2: Hệ số ảnh hưởng do độ cứng vững của hệ thống công nghệ, do hệ thống công nghệ có độ cứng trung bình nên K3 = 0,75
Do đó : Stt = S0.K1.K2 =0,65.1.0,75= 0,5
Tốc độ cắt khi khoét:
V =
Trong đó:
KV: Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực tế,
KV = KMv.Kuv.Klv
KMV : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công.
Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt.
Klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan.
Từ bảng 5-1[2]á5-4[2], ta có:
KMV =
Trong đó:
sB:Giới hạn bền của vật liệu gia công: sB = 900 Mpa
Kn: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm thép theo tính gia công,
Kn = 0,8; nV = 1
ị KMV =
Từ bảng 5.6[2], với vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn
ị Knv = 1,0
Từ bảng 5.31[2], với: chiều sâu lỗ gia công l<3D
ị Klv = 1,0
ị KV = KMv.Kuv.Klv = 0,66.1,0.1,0 = 0,66
Từ bảng 5-30[2], với:
Vật liệu gia công là thép hợp kim cứng.
Vật liệu lưỡi cắt là thép gió
ị tuổi bền của dao T = 45 phút.
Từ bảng 5-29[2], với:
Vật liệu gia công là thép hợp kim (Giống thép C)có sb = 900 Mpa
Vật liệu lưỡi cắt T15K6
ị CV = 18; q = 0,6; x = 0,2; y = 0,3; m = 0,25
VậyV= =28,75(m/ph.)
Số vòng quay của trục chính:
nt = vòng/phút
Do máy CNC được điều khiển vô cấp nên dây cũng là vận tốc thực tế của máy Mô men xoắn Mx(N.m):
Ta có: Mx = 10.CM.Dq.Sy.KP (N.m)
Từ bảng 5.32[2], với vật liệu gia công giống thép các bon sB >750Mpa và vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CM = 0,0345; q = 2,0; y =0,8
KP: Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế, KP = KMP
Từ bảng 5.9[2], với thép Cacbon có sB >750 Mpa
ị KP = KMP =
Với n = 0,75
ị KP = KMP =
ị Mx= 10.CM.Dq.Sy.KP
= 10.0,0345. 162.0,50,8.1,14 = 40 Nm
Lực chiều trục khi khoan: P0 (N).
P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP
Với: KP = 1,24
Từ bảng 5.32[2], với:
Vật liệu gia công giống thép các bon sB >750 Mpa
Vật liệu lưỡi cắt là thép gió
ị CP = 68 ; q = 1,0 ; y = 0,7
ị P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP = 10.68.201.0,30,7.1,14 = 2400 N
Công suất cắt yêu cầu: Ne = kw <Nmáy
D/Khoan 4 lỗ ỉ5 để gia công cắt dây
Từ bảng 5-87[2], với:
Đường kính khoan D = 5 mm.
Nhóm chạy dao I
Giới hạn bền tới sB =1000 Mpa
ị lượng chạy dao vòng: S = 0,04á0,05 mm/vòng, chọn S = 0,045 mm/vòng.
Từ bảng 5-86[2], với:
Nhóm thép gia công 9
Đường kính mũi khoan d =5 mm
ị Tốc độ cắt: V0 = 50 m/phút.
Tốc độ cắt thực tế khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng:
Vtt = V0.K1.K2.K3
Trong đó:
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao:
Với T=15 phút và ị K1 = 1,0.
K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ.
Với l/D= 6ị K3 = 0,5
K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác của vật liệu mũi khoan.
Với mũi khoan mác P18 ị K4 = 1,0
Vtt = 50.1.1.0,5 = 25m/phút
Số vòng quay trục chính:
nt = vòng/phút.
Do máy CNC được điều khiển vô cấp nên dây cũng là vận tốc thực tế của máy
Nguyên công 6: Gia công các hốc tấm đẩy bằng phương pháp cắt dây
Chương trình được lặp trình tự động với sự hỗ trợ của phần mềm SolidWorks và MasterCam (phần phụ lục)
Nguyên công 7:Nhiệt luyện
*Thời gian nung :Thời gian nung trong lò được tính theo công thức :
T = (h)
Với:
+ :Hệ số xếp phôi với 3 phôi (Nung 3 phôi 1 lúc)thì =2,2
+:Hệ số độ dài tương đối phụ thuộc vào chiều dài phôi và cạnh ngắn của phôi với L/l =280/30=9,33
+K:Hệ số nguyên liệu ,với vật liệu là thép hợpkim cao thì K=20
+l:Chiều dày lớp bề mặt cần tôi .Lấy l=5mm
Do đó ta có
T = 2,2.9,33.20.0,005 =0,14 (giờ)= 9 phút
*Thời gian giữ nhiệt :Đối với thép hợp kim ta chọn thời gian giữ nhiệt bằng
150% thời gian nung .Do đó Tnung =150%.9 =13,5 phút
Với thép hợp kim ta chọn làm nguội trong hai môi trường :
Môi trường 1:Nguội nhanh (nước)
Môi trường 2:Làm nguội chậm hơn trong dầu
Sau khi tôi ta ram ở nhiệt độ 400ºC
Nguyên công 8 :Đánh bóng bề mặt đạt Ra = 0,32mm
Nguyên công này được thực hiện thủ công .Vật liệu đánh bóng Al2O3 .Dung môi là dầu.
Nguyên công 9 :Kiểm tra
Kiểm tra độ vuông góc của lỗ và mặt phân khuôn <0,01
Kiểm tra độ song song của hai bề mặt của tấm khuôn <0
Chương IV
tính toán thời gian nguyên công
Ta có thời gian nguyên công được xác định theo công thức sau:
Ttc = T0 + TP + TPV + Ttn
Trong đó:
Ttc: Thời gian từng chiếc (thời gian nguyên công).
T0: Thời gian cơ bản (thời gian cần thiết để biến đổi trực tiếp hình dạng kích thước và tính chất cơ lý của chi tiết).
Tp: Thời gian phụ (thời gian cần thiết để người công nhân gá, tháo chi tiết, mở máy, chọn chế độ cắt, dịch chuyển ụ dao và bàn máy, kiểm tra kích thước chi tiết...). Ta có thể lấy gần đúng TP = 10%T0.
TPV: Thời gian phục vụ chỗ làm gồm:
+ Thời gian phục vụ kỹ thuật để thay đổi dụng cụ, sửa đá, mài dao, điều chỉnh máy, điều chỉnh dụng cụ... Tpvkt = 8%T0.
+ Thời gian phục vụ tổ chức để tra dầu cho máy, thu dọn chỗ làm việc, bàn dao ca kíp: Tpvtc = 3%T0.
Ttn: Thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân: Ttn = 5%T0.
Xác định thời gian cơ bản cho từng nguyên công:
Theo các bảng 27[6], 28[6], 29[6], 30[6], 31[6], 32[6] ta xác định được các công thức tính thời gian cơ bản cho từng bước của từng nguyên công và thời gian cơ bản của từng nguyên công:
To = (phút).
Với: L: chiều dài bề mặt gia công (mm).
L1: chiều dài ăn dao (mm).
L2: chiều dài thoát dao (mm).
S: lượng chạy dao vòng (mm/vòng).
n: số vòng quay hoặc hành trình kép trong một phút.
Thời gian cơ bản gia công nửa khuôn trên
Thời gian cơ bản nguyên công 1: Chuẩn bị phôi.
Lấy thời gian chuẩn bị phôi T01 = 5 phút.
Thời gian cơ bản nguyên công 2: Phay các mặt bên đạt kích thước 280 và 250
Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính:
To = (phút).
Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 280 mm
L1 = mm
Với: D: Đường kính dao phay, D = 50 mm
t: Chiều sâu cắt.
Khi phay thô: t = 1,5 mm
ị L1 =
Khi phay tinh: t = 1 mm
ị L1 =
L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm.
S: Lượng chạy dao vòng.
Khi phay thô: S = 0,6 mm/vòng
Khi phay tinh: S = 0,6 mm/vòng
n: Số vòng quay trục chính,
Khi phay thô: n = 252 vòng/phút.
Khi phay tinh: n = 200 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 1
Khi phay thô: TThô = (phút).
Khi phay tinh: TTinh = (phút).
ị Thời gian gia công một mặt: TMặt = Tthô + TTinh = 1,98 + 2,5 = 4,48 (phút)
ị Thời gian gia công hai mặt là: T04 = 2.4,48 = 8,96 (phút).
* Phay các mặt bên đạt kích thước 250.
Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính:
To = (phút).
Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 250 mm
L1 = mm
Với: D: Đường kính dao phay, D = 50 mm
t: Chiều sâu cắt.
Khi phay thô: t = 1,5 mm
ị L1 =
Khi phay tinh: t = 1 mm
ị L1 =
L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm.
S: Lượng chạy dao vòng.
Khi phay thô: S = 0,6 mm/vòng
Khi phay tinh: S = 0,6 mm/vòng
n: Số vòng quay trục chính,
Khi phay thô: n = 252 vòng/phút.
Khi phay tinh: n = 200 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 1
Khi phay thô: TThô = (phút).
Khi phay tinh: TTinh = (phút).
ị Thời gian gia công một mặt: TMặt = Tthô + TTinh = 1,78 + 2,25 = 4,03 (phút)
ị Thời gian gia công hai mặt là: T04 = 2.4,03 = 8,06 (phút).
Tính thời gian cho nguyên công gia công kênh làm mát
Khoan lỗ f8:
Thời gian cơ bản khi khoan lỗ được tính theo công thức:
Tkhoan = phút.
Trong đó:
L: Chiều dài lỗ khoan, L = 130 mm
L1 = , Theo hình 4.16[1] ị j = 118o/2 = 59o
ị L1 = mm
L2 = (1á3) mm, chọn L2 = 2 mm.
S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,1 mm/vòng
n: Số vòng quay của trục chính, n = 640 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 2.
ị Tkhoan = phút.
Khoét lỗ f11:
Tkhoét = phút.
Trong đó:
L: Chiều dài lỗ khoan, L = 22 mm
L1 =
ị L1 ằ 2 mm
S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,45 mm/vòng
n: Số vòng quay của trục chính, n = 1280 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 2.
L2 = 1á3 , chọn L2 = 2 mm
ị Tkhoét = phút.
Tarô ren M12:
Thời gian cơ bản khi tarô ren được tính theo công thức:
T08 = (phút)
Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 16
L1: Chiều dài ăn dao
L2: Chiều dài thoát dao, L1 = L2 = (1á3)p = (1á3).1,5 = 1,5á4,5
Lấy L1 = L2 = 4 mm
S: Lượng chạy dao, S = 1 mm/vòng
n: Số vòng quay trục chính, n = 330 vòng/phút.
n1: Số vòng quay của dao khi quay ngược, n1 = 330 vòng/phút.
i: Số lượng tarô, i = 2.
T08 = (phút)
Thời gian cơ bản nguyên công 4: Phay hai mặt phẳng đáy.
Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính:
To = (phút).
Trong đó:
L = 280 mm
L1 = mm
Với: D: Đường kính dao phay, D = 100 mm
t : Chiều sâu cắt khi phay thô t1 = 1,5 mm
Chiều sâu cắt khi phay tinh t2 =1mm
Phay thô:
L1 =
L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm.
S: Lượng chạy dao vòng, S = 1 mm/vòng
n: Số vòng quay trục chính, n = 100 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 4
ị T0 = (phút).
Phay tinh:
ị T1 = (phút).
ị Thời gian gia công hai mặt: T02 = 2.(T0+T1 ) = 65,8 (phút)
Thời gian cơ bản nguyên công 5: Mài hai mặt phẳng đáy.
Thời gian cơ bản được tính theo công thức:
To = (phút).
Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 2x280 mm
L1: Chiều dài ăn dao, L1 = 5 mm
L2: Chiều dài thoát dao, L2 = 5 mm
Vb: Vận tốc bàn mài,
Khi mài thô: Vb = 5 m/phút.
Khi mài tinh: Bb = 3 m/phút.
Bc: Bề rộng mài, Bc = 250 mm.
Sc: Lượng chạy dao ngang.
Khi mài thô: Sc = 0,6 mm/htr
Khi mài tinh: Sc = 0,4 mm/htr
Bk: Bề rộng đá mài, Bk = 50 mm
h: Lượng dư mài
Khi mài thô: h =0,2 mm
Khi mài tinh: h = 0,1 mm
t: Chiều sâu mài.
Khi mài thô: t = 0,035 mm
Khi mài tinh: t = 0,015 mm
m: Số chi tiết được gia công đồng thời trên bàn máy, m = 2.
ị Khi mài thô:
Tthô = phút.
ị Khi mài tinh:
Ttinh = phút
ị Thời gian mài hai mặt đáy: T03 = 2.(Tthô + Ttinh) = 2.(4,56 + 12,5) = 34,12 phút.
6. Thời gian cơ bản nguyên công 6: Gia công định hình lòng khuôn ,gia công các chốt dẫn hướng ,gia công lỗ lắp bạc cuống phun ,gia công kênh dẫn nhựa.
Nguyên công này thời gian đựoc tính toán dựa trên phần mềm lặp trình tự động cho máy CNC(Master Cam) t=12 phút
7. Thời gian cơ bản nguyên công 7: Khoét rộng 4 lỗ lắp bạc dẫn hướngf=26.Gia công lỗ lắp bulông M16
Thời gian cơ bản khi khoét lỗ không thông được tính:
T011 = (phút).
Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 9 mm
L1: Chiều dài ăn dao, L1 = 0,5á2 mm, chọn L1 = 2 mm.
S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,09 mm/vòng.
n: Số vòng quay của trục chính, n = 795 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 4.
ị T011 = (phút).
+Khoan lỗ f13,5 để ta rô :
Thời gian cơ bản khi khoan lỗ được tính theo công thức:
Tkhoan = phút.
Trong đó:
L: Chiều dài lỗ khoan, L = 20 mm
L1 = , Theo hình 4.16[1] ị j = 118o/2 = 59o
ị L1 = mm
L2 = (1á3) mm, chọn L2 = 2 mm.
S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,1 mm/vòng
n: Số vòng quay của trục chính, n = 640 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 4.
ị Tkhoan = phút.
Tarô ren M12:
Thời gian cơ bản khi tarô ren được tính theo công thức:
T08 = (phút)
Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 15
L1: Chiều dài ăn dao
L2: Chiều dài thoát dao, L1 = L2 = (1á3)p = (1á3).1,75 = 1,75á5,25
Lấy L1 = L2 = 4 mm
S: Lượng chạy dao, S = 1 mm/vòng
n: Số vòng quay trục chính, n = 202 vòng/phút.
n1: Số vòng quay của dao khi quay ngược, n1 = 202 vòng/phút.
i: Số lượng tarô, i = 4.
T08 = (phút)
8. Thời gian cơ bản nguyên công 8: Gia công hốc bằng tia lửa điện Chọn thời gian cơ bản T15 = 4 phút.
9. Thời gian cho nguyên công 9:Thời gian nhiệt luyện (tôi)
TNhiệt luyện =9+13,5 =22,5 phút
10. Thời gian cho nguyên công 10:Ta chọn thời gian đánh bóng t =60phút
11 . Thời giannguyên công 11 :Kiểm tra ta chọn t = 5 phút
Vậy thời gian cơ bản để gia công nửa khuôn trước
TNửa-khuôn-trước = =5+(8,69+8,06)+(4,2+0,1+0,2)+65,8 +34,12+15 +(0,726 +1,66 +0,56) +4 +22,5+60+5 =245phút
B/Tính thời gian gia công nửa khuôn dưới
Thời gian cơ bản nguyên công 1: Chuẩn bị phôi.
Lấy thời gian chuẩn bị phôi T01 = 5 phút.
Thời gian cơ bản nguyên công 2: Phay các mặt bên đạt kích thước 280 và 250
Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính:
To = (phút).
Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 280 mm
L1 = mm
Với: D: Đường kính dao phay, D = 50 mm
t: Chiều sâu cắt.
Khi phay thô: t = 1,5 mm
ị L1 =
Khi phay tinh: t = 1 mm
ị L1 =
L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm.
S: Lượng chạy dao vòng.
Khi phay thô: S = 0,6 mm/vòng
Khi phay tinh: S = 0,6 mm/vòng
n: Số vòng quay trục chính,
Khi phay thô: n = 252 vòng/phút.
Khi phay tinh: n = 200 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 1
Khi phay thô: TThô = (phút).
Khi phay tinh: TTinh = (phút).
ị Thời gian gia công một mặt: TMặt = Tthô + TTinh = 1,98 + 2,5 = 4,48 (phút)
ị Thời gian gia công hai mặt là: T04 = 2.4,48 = 8,96 (phút).
* Phay các mặt bên đạt kích thước 250.
Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính:
To = (phút).
Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 250 mm
L1 = mm
Với: D: Đường kính dao phay, D = 50 mm
t: Chiều sâu cắt.
Khi phay thô: t = 1,5 mm
ị L1 =
Khi phay tinh: t = 1 mm
ị L1 =
L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm.
S: Lượng chạy dao vòng.
Khi phay thô: S = 0,6 mm/vòng
Khi phay tinh: S = 0,6 mm/vòng
n: Số vòng quay trục chính,
Khi phay thô: n = 252 vòng/phút.
Khi phay tinh: n = 200 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 1
Khi phay thô: TThô = (phút).
Khi phay tinh: TTinh = (phút).
ị Thời gian gia công một mặt: TMặt = Tthô + TTinh = 1,78 + 2,25 = 4,03 (phút)
ị Thời gian gia công hai mặt là: T04 = 2.4,03 = 8,06 (phút).
3. Tính thời gian cho nguyên công gia công kênh làm mát
Khoan lỗ f8:
Thời gian cơ bản khi khoan lỗ được tính theo công thức:
Tkhoan = phút.
Trong đó:
L: Chiều dài lỗ khoan, L = 130 mm
L1 = , Theo hình 4.16[1] ị j = 118o/2 = 59o
ị L1 = mm
L2 = (1á3) mm, chọn L2 = 2 mm.
S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,1 mm/vòng
n: Số vòng quay của trục chính, n = 640 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 4.
ị Tkhoan = phút.
Khoét lỗ f11:
Tkhoét = phút.
Trong đó:
L: Chiều dài lỗ khoan, L = 22 mm
L1 =
ị L1 ằ 2 mm
S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,45 mm/vòng
n: Số vòng quay của trục chính, n = 1280 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 4.
L2 = 1á3 , chọn L2 = 2 mm
ị Tkhoét = phút.
Tarô ren M12:
Thời gian cơ bản khi tarô ren được tính theo công thức:
T08 = (phút)
Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 16
L1: Chiều dài ăn dao
L2: Chiều dài thoát dao, L1 = L2 = (1á3)p = (1á3).1,5 = 1,5á4,5
Lấy L1 = L2 = 4 mm
S: Lượng chạy dao, S = 1 mm/vòng
n: Số vòng quay trục chính, n = 330 vòng/phút.
n1: Số vòng quay của dao khi quay ngược, n1 = 330 vòng/phút.
i: Số lượng tarô, i = 4.
T08 = (phút)
Thời gian cơ bản nguyên công 4: Phay hai mặt phẳng đáy.
Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính:
To = (phút).
Trong đó:
L = 280 mm
L1 = mm
Với: D: Đường kính dao phay, D = 100 mm
t : Chiều sâu cắt khi phay thô t1 = 1,5 mm
Chiều sâu cắt khi phay tinh t2 =1mm
Phay thô:
L1 =
L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm.
S: Lượng chạy dao vòng, S = 1 mm/vòng
n: Số vòng quay trục chính, n = 100 vòng/phút.
i: Số lần chạy dao, i = 4
ị T0 = (phút).
Phay tinh:
ị T1 = (phút).
ị Thời gian gia công hai mặt: T02 = 2.(T0+T1 ) = 65,8 (phút)
5. Thời gian cơ bản nguyên công 5: Mài hai mặt phẳng đáy.
Thời gian cơ bản được tính theo công thức:
To = (phút).
Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 2x280 mm
L1: Chiều dài ăn dao, L1 = 5 mm
L2: Chiều dài thoát dao, L2 = 5 mm
Vb: Vận tốc bàn mài,
Khi mài thô: Vb = 5 m/phút.
Khi mài tinh: Bb = 3 m/phút.
Bc: Bề rộng mài, Bc = 250 mm.
Sc: Lượng chạy dao ngang.
Khi mài thô: Sc = 0,6 mm/htr
Khi mài tinh: Sc = 0,4 mm/htr
Bk: Bề rộng đá mài, Bk = 50 mm
h: Lượng dư mài
Khi mài thô: h =0,2 mm
Khi mài tinh: h = 0,1 mm
t: Chiều sâu mài.
Khi mài thô: t = 0,035 mm
Khi mài tinh: t = 0,015 mm
m: Số chi tiết được gia công đồng thời trên bàn máy, m = 2.
ị Khi mài thô:
Tthô = phút.
ị Khi mài tinh:
Ttinh = phút
ị Thời gian mài hai mặt đáy: T03 = 2.(Tthô + Ttinh) = 2.(4,56 + 12,5) = 34,12 phút.
6 .Thời gian cơ bản nguyên công 6:
Nguyên công này thời gian đựoc tính toán dựa trên phần mềm lặp trình tự động cho máy CNC(Master Cam) t=40 phút
7. Thời gian cơ bản nguyên công 7: Gia công hốc bằng tia lửa điện Chọn thời gian cơ bản T15 = 4 phút.
8 .Thời gian cho nguyên công 8:Thời gian nhiệt luyện (tôi)
TNhiệt luyện =22,5phút
9 .Thời gian cho nguyên công 9:Ta chọn thời gian đánh bóng t =60 phút
10 .Thời giannguyên công 10 :Kiểm tra ta chọn t = 5phút
Vậy thời gian cơ bản để gia công nửa khuôn sau
TNửa-khuôn-sau = =5+(8,69+8,06)+(4,84+0,2+0,32)+65,8+34,12+40+4+22,5+60+53 =306phút
Tương tự như vậy ta tính được thơig gian gia công cho tấm tháo là
TTấm tháo = 220 phút
Thời gian tổng cộng để gia công sản phẩm là:
TSản-phẩm = = (TNửa-khuôn-trước + TNửa-khuôn-sau + TTấm-tháo)
=245 +306+220 =771 phút =12,85 giờ
Kết luận
Sau khi hoàn thành đồ án tốt nghiệp, nhìn lại quá trình làm việc, tìm hiểu thì đây quả là một vấn đề rất lý thú và bổ ích.Việc hoàn thành đồ án không chỉ giúp chúng em hoàn thiện những kiến thức về công nghệ, ôn lại những kiến thức về các môn cơ sở mà còn giúp chúng em tìm hiểu thêm được những công nghệ mới ,các phần mềm mới. Đây thực sự là một vấn đề rất cần thiết và kịp thời. Hiện nay dẫu biết rằng nước ta còn nghèo, còn lạc hậu so với các nước tiên tiến khác trên thế giới và cùng kéo theo nó là các kỹ sư không được trang bị cho mình những công cụ tiên tiến thì làm sao chúng ta có thể tiến kịp với thời đại ? Chính vì lẽ đó mà thực ra toàn bộ đồ án tốt nghiệp của chúng em có thể thực hiện trên toàn bộ các máy dụng cụ của Nga, Đức… của những năm 60-80 thế kỷ trước.
Hiện nay việc thực hiện một cách chuyên nghiệp với sự hỗ trợ đắc lực của công nghệ mới đang dần chiếm lĩnh các lĩnh vực mà chúng ta lại bỏ qua thì tức là chúng ta đang loại bỏ mình trên con đường hội nhập quốc tế. Chính vì vậy mà trong đồ án tốt nghiệp chúng em đem vào đó các công nghệ của hiện tại như công nghệ gia công tia lửa điện, gia công trên máy CNC với sự hỗ trợ của hai phần mềm SolidWorks, Master Cam trong quá trình thực hiện đồ án của mình.
Mặc dù cố gắng thực hiện đồ án một cách tốt nhất, nhưng do hạn chế về kiến thức trong khi thời gian thực hiện đồ án với một mảng kiến thức tương đối rộng nên đồ án không tránh khỏi những sai sót. Chúng em rất mong đựoc sự nhận xét và góp ý của các thầy cô bộ môn để đồ án được hoàn thiện hơn.
Lời cảm ơn
Để hoàn thành đồ án này chúng em đã nhận được sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo Trương Hoành Sơn. Chúng em chân thành cảm ơn thầy về những gì mà thầy đã tạo điều kiện cho chúng em, những ý kiến đóng góp quí báu, những tài liệu và cả những kiến thức thực tế không chỉ giúp chúng em hoàn thành đồ án mà đó còn là những kiến thức, kinh nghiệm mà chắc rằng chúng em sẽ dùng đến nay mai.
Chúng em xin cảm ơn xưởng chế tạo đồ nhựa Thanh Tâm (Trương Định) đã giúp đỡ chúng em trong quá trình tìm hiểu về khuôn mẫu
Chúng em xin cảm ơn Trung tâm thực hành cơ khí-Đại học Bách khoa Hà nội -đã tạo điều kiện cho chúng em thực tập hoàn thành đồ án.
Chúng em xin cảm ơn gia đình và bạn bè đã giúp đỡ, động viên và tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình chúng em trong quá trình làm đồ án.
Một lần nữa chúng em xin cảm ơn tất cả mọi người đã quan tâm giúp đỡ chúng em trong qúa trình hoàn thành bản đồ án này.
Sinh viên
Vũ Đức Thái
Hà Trí Thanh
tài liệu tham khảo
[1]- Sổ tay Công nghệ chế tạo máy, tập 1,2,3 – Pgs.Ts NinhĐức Tốn, Gs.Ts Nguyễn Đắc Lộc, Pgs.Ts Lê Văn Tiến, Pgs.Ts Trần Xuân Việt
[2]- Sổ tay gia công cơ - Pgs.Ts Trần Văn Địch, Pgs Lưu Văn Nhang, Ths Nguyễn Thanh Mai
[3]- Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy -GS.TS Nguyễn Đắc Lộc, Lưu Văn Nhang
[4]- Sổ tay gia công cơ - Pgs.Ts Trần Văn Địch, Pgs Lưu Văn Nhang, Ths Nguyễn Thanh Mai
[5]- Sổ tay Công nghệ chế tạo máy, tập 1,2,3 – Pgs.Ts NinhĐức Tốn, Gs.Ts Nguyễn Đắc Lộc, Pgs.Ts Lê Văn Tiến, Pgs.Ts Trần Xuân Việt
[6]- Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy- Gs.Ts Trần Văn Địch-
[7]- Công nghệ chế tạo máy Tập 1,2- Gs.Ts Nguyễn Đắc Lộc
[8]- Dung sai(Ninh Đức Tốn).
[9]- Atlas đồ gá- Gs.Ts Trần Văn Địch
[10]-Giáo trình đồ gá
[11]-Thiết kế khuôn –Phạm Hoài Ân
[12]-Giáo trình vật liệu học –Nghiêm Hùng
[13]-Chế tạo phôi –Hoàng Tùng,Phạm Bá Nông,Nguyễn Văn Hảo,Đinh Công Mễ ,Nguyễn Luyến
[14]-Bài giảng cơ khí đại cương - Phạm Bá Nông,Nguyễn Văn Hảo,Nguyễn Tiến Đào ,Nguyễn Luyến
[15]-Vật liệu chất dẻo tính chất và công nghệ gia công –Phạm Minh Hải
%
O0001(Chương trình gia công thô tạo phần lồi cho nửa khuôn dưới)
(PROGRAM NAME - THAI KHUON DUOI264)
(DATE=DD-MM-YY - 26-05-05 TIME=HH:MM - 17:03)
N1G90G54G00 XOY0ZO
N2G0G17G40G49G80G90
( 20. CENTER DRILL TOOL - 1 DIA. OFF. - 5 LEN. - 3 DIA. - 20.)
N3T1M6
N4G0G90X269.75Y10.25A0.S175M3
N5G43H3Z20.
N6Z10.
N7G1Z-6.F1.2
N8X10.25F3.1
N9Y24.594
N10X269.75
N11Y38.938
N12X10.25
N13Y53.281
N14X269.75
N15Y67.625
N16X225.25
N17Y81.969
N18X269.75
N19Y96.313
N20X225.25
N21Y110.656
N22X269.75
N23Y125.
N24X10.25
N25Y110.656
N26X54.75
N27Y96.313
N28X10.25
N29Y81.969
N30X54.75
N31Y67.625
N32X10.25
N33Y139.344
N34X54.75
N35Y153.687
N36X10.25
N37Y168.031
N38X54.75
N39Y182.375
N40X10.25
N41Y196.719
N42X269.75
N43Y211.062
N44X10.25
N45Y225.406
N46X269.75
N47Y239.75
N48X10.25
N49X118.093Y190.25
N50X135.25
N51Y182.375
N52X144.75
N53Y168.031
N54X135.25
N55Y153.687
N56X144.75
N57Y139.344
N58X135.25
N59Y129.75
N60Y120.25
N61Y110.656
N62X144.75
N63Y96.313
N64X135.25
N65Y81.969
N66X144.75
N67Y67.625
N68X135.25
N69X144.75Y75.195
N70Y120.25
N71X201.289
N72X213.211Y129.75
N73X225.25
N74Y139.344
N75X269.75
N76Y153.687
N77X225.25
N78Y168.031
N79X269.75
N80Y182.375
N81X225.25
N82G0Z20.
N83X269.75Y10.25
N84Z4.
N85G1Z-12.F1.2
N86X10.25F3.1
N87Y24.594
N88X269.75
N89Y38.938
N90X10.25
N91Y53.281
N92X269.75
N93Y67.625
N94X225.25
N95Y81.969
N96X269.75
N97Y96.313
N98X225.25
N99Y110.656
N100X269.75
N101Y125.
N102X10.25
N103Y110.656
N104X54.75
N105Y96.313
N106X10.25
N107Y81.969
N108X54.75
N109Y67.625
N110X10.25
N111Y139.344
N112X54.75
N113Y153.687
N114X10.25
N115Y168.031
N116X54.75
N117Y182.375
N118X10.25
N119Y196.719
N120X269.75
N121Y211.062
N122X10.25
N123Y225.406
N124X269.75
N125Y239.75
N126X10.25
N127X118.093Y190.25
N128X135.25
N129Y182.375
N130X144.75
N131Y168.031
N132X135.25
N133Y153.687
N134X144.75
N135Y139.344
N136X135.25
N137Y129.75
N138Y120.25
N139Y110.656
N140X144.75
N141Y96.313
N142X135.25
N143Y81.969
N144X144.75
N145Y67.625
N146X135.25
N147X144.75Y75.195
N148Y120.25
N149X201.289
N150X213.211Y129.75
N151X225.25
N152Y139.344
N153X269.75
N154Y153.687
N155X225.25
N156Y168.031
N157X269.75
N158Y182.375
N159X225.25
N160G0Z20.
N161X10.Y240.
N162Z10.
N163G1Z-6.F1.2
N164Y10.F3.1
N165X270.
N166Y240.
N167X10.
N168G0Z20.
N169X55.Y60.
N170Z10.
N171G1Z-6.F1.2
N172Y120.F3.1
N173X135.
N174Y60.
N175X55.
N176G0Z20.
N177X145.
N178Z10.
N179G1Z-6.F1.2
N180Y120.F3.1
N181X225.
N182Y60.
N183X145.
N184G0Z20.
N185Y130.
N186Z10.
N187G1Z-6.F1.2
N188Y190.F3.1
N189X225.
N190Y130.
N191X145.
N192G0Z20.
N193X55.
N194Z10.
N195G1Z-6.F1.2
N196Y190.F3.1
N197X135.
N198Y130.
N199X55.
N200G0Z20.
N201X10.Y240.
N202Z4.
N203G1Z-12.F1.2
N204Y10.F3.1
N205X270.
N206Y240.
N207X10.
N208G0Z20.
N209X55.Y60.
N210Z4.
N211G1Z-12.F1.2
N212Y120.F3.1
N213X135.
N214Y60.
N215X55.
N216G0Z20.
N217X145.
N218Z4.
N219G1Z-12.F1.2
N220Y120.F3.1
N221X225.
N222Y60.
N223X145.
N224G0Z20.
N225Y130.
N226Z4.
N227G1Z-12.F1.2
N228Y190.F3.1
N229X225.
N230Y130.
N231X145.
N232G0Z20.
N233X55.
N234Z4.
N235G1Z-12.F1.2
N236Y190.F3.1
N237X135.
N238Y130.
N239X55.
N240G0Z20.
N241M5
N242G91G28Z0.
N243G28X0.Y0.A0.
N244M01
%
0002 (Chương trình doa tinh lỗ lẵp chốt dẫn hướng )
(KHOAN TOOL - 2 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 20.)
N245T2M6
N246G0G90G53X24.335Y34.703A0.S175M3
N247G43H2Z20.
N248Z-5.
N249G1Z-45.F1.2
N250G2X29.75Y30.R4.75F3.1
N251X20.25R4.75
N252X24.335Y34.703R4.75
N253X26.875Y30.R5.625
N254G0Z20.
N255X24.335Y224.703
N256Z-5.
N257G1Z-45.F1.2
N258G2X29.75Y220.R4.75F3.1
N259X20.25R4.75
N260X24.335Y224.703R4.75
N261X26.875Y220.R5.625
N262G0Z20.
N263X254.335Y34.703
N264Z-5.
N265G1Z-45.F1.2
N266G2X259.75Y30.R4.75F3.1
N267X250.25R4.75
N268X254.335Y34.703R4.75
N269X256.875Y30.R5.625
N270G0Z20.
N271X254.335Y224.703
N272Z-5.
N273G1Z-45.F1.2
N274G2X259.75Y220.R4.75F3.1
N275X250.25R4.75
N276X254.335Y224.703R4.75
N277X256.875Y220.R5.625
N278G0Z20.
N279X20.Y30.
N280Z-5.
N281G1Z-45.F1.2
N282G3X30.R5.F3.1
N283X20.R5.
N284G0Z20.
N285Y220.
N286Z-5.
N287G1Z-45.F1.2
N288G3X30.R5.F3.1
N289X20.R5.
N290G0Z20.
N291X250.Y30.
N292Z-5.
N293G1Z-45.F1.2
N294G3X260.R5.F3.1
N295X250.R5.
N296G0Z20.
N297X260.Y220.
N298Z-5.
N299G1Z-45.F1.2
N300G3X250.R5.F3.1
N301X260.R5.
N302G0Z20.
N303M5
N304G91G28Z0.
N305G28X0.Y0.A0.
N306M01
(KHOAN1 TOOL - 3 DIA. OFF. – 0. LEN. – 3. DIA. - 25.)
N307T3M6
N308G0G90X24.99Y35.25A0.S140M3
N309G43H3Z20.
N310Z-5.
N311G1Z-20.F1.2
N312G2X30.25Y30.R5.25F2.5
N313X19.75R5.25
N314X24.99Y35.25R5.25
N315X27.344Y30.R7.031
N316G0Z20.
N317X24.99Y225.25
N318Z-5.
N319G1Z-20.F1.2
N320G2X30.25Y220.R5.25F2.5
N321X19.75R5.25
N322X24.99Y225.25R5.25
N323X27.344Y220.R7.031
N324G0Z20.
N325X254.99Y225.25
N326Z-5.
N327G1Z-20.F1.2
N328G2X260.25Y220.R5.25F2.5
N329X249.75R5.25
N330X254.99Y225.25R5.25
N331X257.344Y220.R7.031
N332G0Z20.
N333X254.99Y35.25
N334Z-5.
N335G1Z-20.F1.2
N336G2X260.25Y30.R5.25F2.5
N337X249.75R5.25
N338X254.99Y35.25R5.25
N339X257.344Y30.R7.031
N340G0Z20.
N341X19.5
N342Z-5.
N343G1Z-20.F1.2
N344G3X30.5R5.5F2.5
N345X19.5R5.5
N346G0Z20.
N347Y220.
N348Z-5.
N349G1Z-20.F1.2
N350G3X30.5R5.5F2.5
N351X19.5R5.5
N352G0Z20.
N353X249.5
N354Z-5.
N355G1Z-20.F1.2
N356G3X260.5R5.5F2.5
N357X249.5R5.5
N358G0Z20.
N359Y30.
N360Z-5.
N361G1Z-20.F1.2
N362G3X260.5R5.5F2.5
N363X249.5R5.5
N364G0Z20.
N365M5
N366G91G28Z0.
N367G28X0.Y0.A0.
N368M01
0003(Chương trình gia công lỗ chốt hồi)
(KHOAN1 TOOL - 4 DIA. OFF. - 4 LEN. - 4 DIA. - 18.)
N369T4M6
N370G0G90X79.5Y35.A0.S159M3
N371G43H4Z20.
N372Z-5.
N373G1Z-50.F1.2
N374G3X80.5R.5F2.3
N375X79.5R.5
N376G0Z20.
N377X199.5
N378Z-5.
N379G1Z-50.F1.2
N380G3X200.5R.5F2.3
N381X199.5R.5
N382G0Z20.
N383Y215.
N384Z-5.
N385G1Z-50.F1.2
N386G3X200.5R.5F2.3
N387X199.5R.5
N388G0Z20.
N389X79.5
N390Z-5.
N391G1Z-50.F1.2
N392G3X80.5R.5F2.3
N393X79.5R.5
N394G0Z20.
N395X.707Y-1.
N396M5
N397G91G28Z0.
N398G28X0.Y0.A0.
N399M30
%
----------------------
%
O0003(Chương trình khoét rộng lỗ lắp bạc dẫn hướng)
(PROGRAM NAME - THAI KHUON DUOI261)
(DATE=DD-MM-YY - 26-05-05 TIME=HH:MM - 16:53)
N1G90G00G54X0Y0Z0
N2G0G17G40G49G80G90
(KHOAN1 TOOL - 3 DIA. OFF. - 3 LEN. - 3 DIA. - 26.)
N3T3M6
N4G0G90X24.99Y35.25A0.S140M3
N5G43H3Z20.
N6Z-5.
N7G1Z-20.F1.2
N8G2X30.25Y30.R5.25F2.5
N9X19.75R5.25
N10X24.99Y35.25R5.25
N11X27.344Y30.R7.031
N12G0Z20.
N13X24.99Y225.25
N14Z-5.
N15G1Z-20.F1.2
N16G2X30.25Y220.R5.25F2.5
N17X19.75R5.25
N18X24.99Y225.25R5.25
N19X27.344Y220.R7.031
N20G0Z20.
N21X254.99Y225.25
N22Z-5.
N23G1Z-20.F1.2
N24G2X260.25Y220.R5.25F2.5
N25X249.75R5.25
N26X254.99Y225.25R5.25
N27X257.344Y220.R7.031
N28G0Z20.
N29X254.99Y35.25
N30Z-5.
N31G1Z-20.F1.2
N32G2X260.25Y30.R5.25F2.5
N33X249.75R5.25
N34X254.99Y35.25R5.25
N35X257.344Y30.R7.031
N36G0Z20.
N37X19.5
N38Z-5.
N39G1Z-20.F1.2
N40G3X30.5R5.5F2.5
N41X19.5R5.5
N42G0Z20.
N43Y220.
N44Z-5.
N45G1Z-20.F1.2
N46G3X30.5R5.5F2.5
N47X19.5R5.5
N48G0Z20.
N49X249.5
N50Z-5.
N51G1Z-20.F1.2
N52G3X260.5R5.5F2.5
N53X249.5R5.5
N54G0Z20.
N55Y30.
N56Z-5.
N57G1Z-20.F1.2
N58G3X260.5R5.5F2.5
N59X249.5R5.5
N60G0Z20.
N61M5
N62G91G28Z0.
N63G28X0.Y0.A0.
N64M30
%
%
O0001(Chương trình gia công thô và tinh lòng khuôn trên )
(PROGRAM NAME - KHUON )
(DATE=DD-MM-YY - 26-05-05 TIME=HH:MM - 17:55)
N1G90G00G54X0Y0Z0
N2G0G17G40G49G80G90
(UNDEFINED TOOL - 1 DIA. OFF. - 1 LEN. - 1 DIA. - 8.)
N3T1M6
N4G0G90X-212.286Y73.25A0.S1850M3
N5G43H1Z10.
N6Z5.
N7G1Z-3.F100.
N8Y106.75F46.6
N9X-157.786
N10Y73.25
N11X-212.286
N12X-211.486Y74.05
N13Y105.95
N14X-158.586
N15Y74.05
N16X-211.486
N17X-210.686Y74.85
N18Y105.15
N19X-159.386
N20Y74.85
N21X-210.686
N22X-209.886Y75.65
N23Y104.35
N24X-160.186
N25Y75.65
N26X-209.886
N27X-209.086Y76.45
N28Y103.55
N29X-160.986
N30Y76.45
N31X-209.086
N32X-208.286Y77.25
N33Y102.75
N34X-161.786
N35Y77.25
N36X-208.286
N37X-207.486Y78.05
N38Y101.95
N39X-162.586
N40Y78.05
N41X-207.486
N42X-206.686Y78.85
N43Y101.15
N44X-163.386
N45Y78.85
N46X-206.686
N47X-205.886Y79.65
N48Y100.35
N49X-164.186
N50Y79.65
N51X-205.886
N52X-205.086Y80.45
N53Y99.55
N54X-164.986
N55Y80.45
N56X-205.086
N57X-204.286Y81.25
N58Y98.75
N59X-165.786
N60Y81.25
N61X-204.286
N62X-203.486Y82.05
N63Y97.95
N64X-166.586
N65Y82.05
N66X-203.486
N67X-202.686Y82.85
N68Y97.15
N69X-167.386
N70Y82.85
N71X-202.686
N72X-201.886Y83.65
N73Y96.35
N74X-168.186
N75Y83.65
N76X-201.886
N77X-201.086Y84.45
N78Y95.55
N79X-168.986
N80Y84.45
N81X-201.086
N82X-200.286Y85.25
N83Y94.75
N84X-169.786
N85Y85.25
N86X-200.286
N87X-199.486Y86.05
N88Y93.95
N89X-170.586
N90Y86.05
N91X-199.486
N92X-198.686Y86.85
N93Y93.15
N94X-171.386
N95Y86.85
N96X-198.686
N97X-197.886Y87.65
N98Y92.35
N99X-172.186
N100Y87.65
N101X-197.886
N102X-197.086Y88.45
N103Y91.55
N104X-172.986
N105Y88.45
N106X-197.086
N107X-196.286Y89.25
N108Y90.75
N109X-173.786
N110Y89.25
N111X-196.286
N112X-195.886Y89.65
N113Y90.35
N114X-174.186
N115Y89.65
N116X-195.886
N117G0Z10.
N118X-122.247Y73.25
N119Z5.
N120G1Z-3.F100.
N121Y106.75F46.6
N122X-67.747
N123Y73.25
N124X-122.247
N125X-121.447Y74.05
N126Y105.95
N127X-68.547
N128Y74.05
N129X-121.447
N130X-120.647Y74.85
N131Y105.15
N132X-69.347
N133Y74.85
N134X-120.647
N135X-119.847Y75.65
N136Y104.35
N137X-70.147
N138Y75.65
N139X-119.847
N140X-119.047Y76.45
N141Y103.55
N142X-70.947
N143Y76.45
N144X-119.047
N145X-118.247Y77.25
N146Y102.75
N147X-71.747
N148Y77.25
N149X-118.247
N150X-117.447Y78.05
N151Y101.95
N152X-72.547
N153Y78.05
N154X-117.447
N155X-116.647Y78.85
N156Y101.15
N157X-73.347
N158Y78.85
N159X-116.647
N160X-115.847Y79.65
N161Y100.35
N162X-74.147
N163Y79.65
N164X-115.847
N165X-115.047Y80.45
N166Y99.55
N167X-74.947
N168Y80.45
N169X-115.047
N170X-114.247Y81.25
N171Y98.75
N172X-75.747
N173Y81.25
N174X-114.247
N175X-113.447Y82.05
N176Y97.95
N177X-76.547
N178Y82.05
N179X-113.447
N180X-112.647Y82.85
N181Y97.15
N182X-77.347
N183Y82.85
N184X-112.647
N185X-111.847Y83.65
N186Y96.35
N187X-78.147
N188Y83.65
N189X-111.847
N190X-111.047Y84.45
N191Y95.55
N192X-78.947
N193Y84.45
N194X-111.047
N195X-110.247Y85.25
N196Y94.75
N197X-79.747
N198Y85.25
N199X-110.247
N200X-109.447Y86.05
N201Y93.95
N202X-80.547
N203Y86.05
N204X-109.447
N205X-108.647Y86.85
N206Y93.15
N207X-81.347
N208Y86.85
N209X-108.647
N210X-107.847Y87.65
N211Y92.35
N212X-82.147
N213Y87.65
N214X-107.847
N215X-107.047Y88.45
N216Y91.55
N217X-82.947
N218Y88.45
N219X-107.047
N220X-106.247Y89.25
N221Y90.75
N222X-83.747
N223Y89.25
N224X-106.247
N225X-105.847Y89.65
N226Y90.35
N227X-84.147
N228Y89.65
N229X-105.847
N230G0Z10.
N231X-122.247Y143.25
N232Z5.
N233G1Z-3.F100.
N234Y176.75F46.6
N235X-67.747
N236Y143.25
N237X-122.247
N238X-121.447Y144.05
N239Y175.95
N240X-68.547
N241Y144.05
N242X-121.447
N243X-120.647Y144.85
N244Y175.15
N245X-69.347
N246Y144.85
N247X-120.647
N248X-119.847Y145.65
N249Y174.35
N250X-70.147
N251Y145.65
N252X-119.847
N253X-119.047Y146.45
N254Y173.55
N255X-70.947
N256Y146.45
N257X-119.047
N258X-118.247Y147.25
N259Y172.75
(UNDEFINED TOOL - 2 DIA. OFF. - 2 LEN. - 2 DIA. - 4.)
N260X-71.747
N261Y147.25
N262X-118.247
N263X-117.447Y148.05
N264Y171.95
N265X-72.547
N266Y148.05
N267X-117.447
N268X-116.647Y148.85
N269Y171.15
N270X-73.347
N271Y148.85
N272X-116.647
N273X-115.847Y149.65
N274Y170.35
N275X-74.147
N276Y149.65
N277X-115.847
N278X-115.047Y150.45
N279Y169.55
N280X-74.947
N281Y150.45
N282X-115.047
N283X-114.247Y151.25
N284Y168.75
N285X-75.747
N286Y151.25
N287X-114.247
N288X-113.447Y152.05
N289Y167.95
N290X-76.547
N291Y152.05
N292X-113.447
N293X-112.647Y152.85
N294Y167.15
N295X-77.347
N296Y152.85
N297X-112.647
N298X-111.847Y153.65
N299Y166.35
N300X-78.147
N301Y153.65
N302X-111.847
N303X-111.047Y154.45
N304Y165.55
N305X-78.947
N306Y154.45
N307X-111.047
N308X-110.247Y155.25
N309Y164.75
N310X-79.747
N311Y155.25
N312X-110.247
N313X-109.447Y156.05
N314Y163.95
N315X-80.547
N316Y156.05
N317X-109.447
N318X-108.647Y156.85
N319Y163.15
N320X-81.347
N321Y156.85
N322X-108.647
N323X-107.847Y157.65
N324Y162.35
N325X-82.147
N326Y157.65
N327X-107.847
N328X-107.047Y158.45
N329Y161.55
N330X-82.947
N331Y158.45
N332X-107.047
N333X-106.247Y159.25
N334Y160.75
N335X-83.747
N336Y159.25
N337X-106.247
N338X-105.847Y159.65
N339Y160.35
N340X-84.147
N341Y159.65
N342X-105.847
N343G0Z10.
N344X-212.286Y176.75
N345Z5.
N346G1Z-3.F100.
N347X-157.786F46.6
N348Y143.25
N349X-212.286
N350Y176.75
N351X-211.486Y175.95
N352X-158.586
N353Y144.05
N354X-211.486
N355Y175.95
N356X-210.686Y175.15
N357X-159.386
N358Y144.85
N359X-210.686
N360Y175.15
N361X-209.886Y174.35
N362X-160.186
N363Y145.65
N364X-209.886
N365Y174.35
N366X-209.086Y173.55
N367X-160.986
N368Y146.45
N369X-209.086
N370Y173.55
N371X-208.286Y172.75
N372X-161.786
N373Y147.25
N374X-208.286
N375Y172.75
N376X-207.486Y171.95
N377X-162.586
N378Y148.05
N379X-207.486
N380Y171.95
N381X-206.686Y171.15
N382X-163.386
N383Y148.85
N384X-206.686
N385Y171.15
N386X-205.886Y170.35
N387X-164.186
N388Y149.65
N389X-205.886
N390Y170.35
N391X-205.086Y169.55
N392X-164.986
N393Y150.45
N394X-205.086
N395Y169.55
N396X-204.286Y168.75
N397X-165.786
N398Y151.25
N399X-204.286
N400Y168.75
N401X-203.486Y167.95
N402X-166.586
N403Y152.05
N404X-203.486
N405Y167.95
N406X-202.686Y167.15
N407X-167.386
N408Y152.85
N409X-202.686
N410Y167.15
N411X-201.886Y166.35
N412X-168.186
N413Y153.65
N414X-201.886
N415Y166.35
N416X-201.086Y165.55
N417X-168.986
N418Y154.45
N419X-201.086
N420Y165.55
N421X-200.286Y164.75
N422X-169.786
N423Y155.25
N424X-200.286
N425Y164.75
N426X-199.486Y163.95
N427X-170.586
N428Y156.05
N429X-199.486
N430Y163.95
N431X-198.686Y163.15
N432X-171.386
N433Y156.85
N434X-198.686
N435Y163.15
N436X-197.886Y162.35
N437X-172.186
N438Y157.65
N439X-197.886
N440Y162.35
N441X-197.086Y161.55
N442X-172.986
N443Y158.45
N444X-197.086
N445Y161.55
N446X-196.286Y160.75
N447X-173.786
N448Y159.25
N449X-196.286
N450Y160.75
N451X-195.886Y160.35
N452X-174.186
N453Y159.65
N454X-195.886
N455Y160.35
N456G0Z10.
N457X-212.536Y107.
N458Z5.
N459G1Z-3.F100.
N460Y73.F46.6
N461X-157.536
N462Y107.
N463X-212.536
N464G0Z10.
N465X-122.497
N466Z5.
N467G1Z-3.F100.
N468Y73.F46.6
N469X-67.497
N470Y107.
N471X-122.497
N472G0Z10.
N473Y177.
N474Z5.
N475G1Z-3.F100.
N476Y143.F46.6
N477X-67.497
N478Y177.
N479X-122.497
N480G0Z10.
N481X-157.536
N482Z5.
N483G1Z-3.F100.
N484X-212.536F46.6
N485Y143.
N486X-157.536
N487Y177.
N488G0Z10.
N489M5
N490G91G28Z0.
N491G28X0.Y0.A0.
N492M01
N493T2M6
N494G0G90G53X-214.286Y71.25A0.S1400M3
N495G43H2Z20.
N496Z10.
N497G1Z-4.F10.
N498Y108.75F37.
N499X-155.786
N500Y71.25
N501X-214.286
N502X-213.886Y71.65
N503Y108.35
N504X-156.186
N505Y71.65
N506X-213.886
N507X-213.486Y72.05
N508Y107.95
N509X-156.586
N510Y72.05
N511X-213.486
N512X-213.086Y72.45
N513Y107.55
N514X-156.986
N515Y72.45
N516X-213.086
N517X-212.686Y72.85
N518Y107.15
N519X-157.386
N520Y72.85
N521X-212.686
N522X-212.286Y73.25
N523Y106.75
N524X-157.786
N525Y73.25
N526M30
%
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DAN113.doc