Đồ án Nghiên cứu công nghệ gia công tia lửa điện –Thiết kế khuôn nhựa ép sản phẩm là móc đeo chìa khoá”

Do dạng sản xuất là đơn chiếc nên phôi được nhập về, mặt khác kết cấu của lòng khuôn có dạng tấm nên phôi được nhập về là phôi tấm. Để đảm bảo chất lượng phôi, phôi tấm được chế tạo từ phương pháp cán hoặc dập thành các tấm tiêu chuẩn. Vì khuôn được làm nhỏ lẻ với số lượng ít nên ta chọn phôi tấm hình hộp chữ nhật có kích thước là : 285 x 255 x 35 với vật liệu là 40Cr13 được cắt bằng khí từ phôi tấm tiêu chuẩn.có các thành phần sau: C :0,360,45% ; Si 0,8% ;Mn 0,8% ; Cr :1214% ; S : 0,03% ; P: 0,025% ; Ni: 0,06 0,3 ;HRC : 6066(Đạt được sau khi tôi+ram)

doc210 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nghiên cứu công nghệ gia công tia lửa điện –Thiết kế khuôn nhựa ép sản phẩm là móc đeo chìa khoá”, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 1,5 mm ;Lượng dư cho phay tinh: Zb = 1 mm. A/ Phay thô: Chiều sâu cắt: t = 1,5mm Từ bảng 5-119[2], với: Công suất của máy 5á10 kw Độ cứng vững của hệ thống công nghệ thấp Vật liệu gia công là thép hợp kim ị lượng chạy dao răng: Sz = 0,08á0,15 mm/răng. ị chọn Sz = 0,1mm/răng Tốc độ cắt: Từ bảng 5-120[2], với: T=180 phút, D=100mm, Z=10 răng, Sz=0,1mm/răng ị Vb = 45 m/phút. Tốc độ cắt khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng: Vt = Vo.K1.K2.K3.K4.K5.K6 Trong đó: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép, với thép gia công là Crôm có sb=810á930 Mpa ị K1 = 0,75. K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công, với trạng thái bề mặt gia công có vỏ cứng và sb>700Mpa ịK2 = 0,9 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính, với góc nghiêng chính jo = 60o ị K3 = 1,0 K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao, với chu kỳ bền của dao là T=180 phút, giả sử tỷ số giữa chu kỳ bền thực tế và chu kỳ bền danh nghĩa là 1,0 ịK4 = 1,0 K5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay,với tỷ số B/D=70/100 =0,7 ị K5 = 1,0 K6: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công, với dạng gia công thô ị K6 = 1 ị Vt = Vo.K1.K2.K3.K4.K5.K6 Vt = 45.0,75.0,9.1,0.1,0.1,0.1,0 = 30,375 m/phút. Số vòng quay trục chính là: nt = (vg/ph) Lấy theo số vòng quay thực tế của máy là 100v/p Tốc độ cắt thực tế là: Vtt = m/phút. Lượng chạy dao phút: Sph = Sz.Z.nm = 0,1.10. 100 = 100 mm/phút. B/Phay tinh: Chiều sâu cắt: t = 1 mm. Từ bảng 5-119[2], với: Vật liệu gia công là thép 40Cr13 (Cằ0,4%) Độ nhám bề mặt là Rz10 ị lượng chạy dao tinh So = 1,0á0,4 mm/vòng, chọn So = 0,6 mm/vòng. Lượng chạy dao răng Sz = So/Z = 0,6/10 = 0,06 mm/răng. Tốc độ cắt: Từ bảng 5-120[2], với: T=180 phút, D=100mm, Z=10 răng, Sz=0,06mm/răng . ị Vb = 50 m/phút. Tốc độ cắt khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng: Vt = Vo.K1.K2.K3.K4.K5.K6 Trong đó: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép, với thép gia công là Crôm có sb=810á930 Mpa ị K1 = 0,75. K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công, với trạng thái bề mặt gia công có vỏ cứng và sb>700Mpa ịK2 = 0,9 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính, với góc nghiêng chính jo = 60o ị K3 = 1,0 K4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của doa, với chu kỳ bền của dao là T=180 phút, giả sử tỷ số giữa chu kỳ bền thực tế và chu kỳ bền danh nghĩa là 1,0 ịK4 = 1,0 K5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay,với tỷ số B/D=70/100 =0,7 ị K5 = 1,0 K6: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công, với dạng gia công tinh ị K6 = 0,8 ị Vt = Vo.K1.K2.K3.K4.K5.K6 Vt = 50.0,75.1,0.1,0.1,0.1,0.0,8 = 30 m/phút Số vòng quay trục chính là: nt = vòng/phút. Theo cấp tốc độ của máy ta chọn nt =100v/p Vtt = m/phút. Lượng chạy dao : Sph = Sz.Z.nm = 0,1.10. 100 = 100 mm/phút. Công suất cắt yêu cầu: Theo tính toán trên ta thấy chế độ cắt của bước phay thô có chiều sâu cắt lớn hơn nên sẽ có yêu cầu công suất cắt lớn hơn, nên ta tính công suất cắt yêu cầu cho bước phay thô. Từ bảng 5-123[2], với: Sz = 0,1 mm/răng; Chiều sâu cắt t=1,5 mm ;SPh = 100mm/phút ;B = 70 mm ị Ne = 1,2 kw <7 ị Máy đủ công suất cắt. Bảng chế độ cắt: 4/Nguyên công 4 : Mài hai mặt phẳng đạt kích thước 30±0,05. 4.1. Chọn máy: Chọn máy mài phẳng có bàn từ 3P732 có PMax=22kW. 4.2. Chọn dao: Từ bảng 4-170[1] ta chọn đá mài A100L5V có các thông số sau: D = 125mm, H = 50mm, d = 30mm. 4.3. Gá đặt . + Định vị : Lực kẹp do bàn từ sinh ra rất lớn, lực cắt lại nhỏ nên chỉ cân định vị 3bậc tự do là đủ. +Kẹp chặt: Lực kẹp sinh ra là lực từ từ bàn máy. 4.4. Chế độ gia công : Ta tiến hành mài hai lần: - Mài thô :Lượng dư 0,2mm - Mài tinh :Lượng dư 0,1mm A/ Mài thô: Từ bảng 5-55[2] với vật liệu gia công là thép hợp kim cứng, mài thô bằng chu vi đá. Vđm = 20á30 m/s ị chọn Vđm = 25 m/s Vphôi= 4á5 m/ph ị chọn Vphôi = 5 m/ph t = 0,03á0,04 mm ị chọn t = 0,035 mm S = 0,5á1,0 mm/hành trình ị Chọn Sn = 0,6 mm/htr. Với Bbm = Trong đó: : Diện tích mài tổng cộng, mm2. Lx : Chiều dài hành trình bàn, mm. Do trong quá trình mài ta gá đặt 2 phôi cùng một lúc, nên ta có: = 300.320 = 96000 mm2.(Ta lấy bề mặt mài rộng hơn thực tế) Lx = 300 = 600 mm ị Bbm = mm. Tra bảng ta chọn lượng chạy dao theo chiều sâu là 0,015mm với tốc độ chuyển đông của bàn máy là 10m/ph Lượng chạy dao theo chiều sâu thực tế: Ss = So.K K: là hệ số điều chỉnh lượng chạy dao theo chiều sâu, phụ thuộc vào vật liệu gia công. Từ bảng 5-218[2] với vật liệu gia công hợp kim cứng ị K = 1,0 ị Ss = 0,015.1,0 = 0,015 mm/htr B/.Mài tinh: Từ bảng 5-55[2] với vật liệu gia công là thép hợp kim cứng, mài tinh: Vđm = 25á35 m/s ị chọn Vđm = 30 m/s Vphôi= 2á3 m/ph ị chọn Vphôi = 3 m/ph t = 0,01á0,02 mm ị chọn t = 0,015 mm S = 0,3á0,4 mm/hành trình ị Chọn S = 0,4 mm/htr. Từ bảng 5-219[2] với Bbm = 320 mm, nb = 10 m/ph ị lượng chạy dao theo chiều sâu So = 0,015 mm/htr. Lượng chạy dao theo chiều sâu thực tế là: Ss = So.K1.K2 K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công và đường kính đá mài. Tra bảng 5-219[2] , với: Vật liệu gia công là thép chưa tôi Đường kính đá mài nhỏ hơn 320 mm ị K1 = 1 K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ chính xác gia công. Tra bảng 5-219[2] , với: Độ chính xác kích thước là: 0,05 mm Lượng dư gia công là: 0,1 mm ị K2 = 0,63 ị Ss = So.K1.K2 = 0,015.1.0,63 = 0,01 mm/htr. - Công suất cắt yêu cầu: Tra bảng 5-220[2] , với: Chiều rộng được mài Bbm = 320 mm. Tốc độ chuyển động của chi tiết nct = 10 m/ph Lượng chạy dao theo chiều sâu S = 0,01 mm/htr. ị No = 13 kw Công suất cắt yêu cầu thực tế là: Ne = No.K1.K2 - K1: Hệ số điều chỉnh cho công suất cắt phụ thuộc vào vật liệu gia công Tra bảng 5-220[2] , với thép không tôi ị K1 = 1,0 - K2: Hệ số điều chỉnh cho công suất cắt phụ thuộc vào độ cứng và chiều dầy đá mài. Tra bảng 5-220[2], với: Chiều dầy đá mài: 50 mm Độ cứng đá mài: CM1áCM2 ị K2 = 0,9 ị Ne = No.K1.K2 = 13.1,0.0,9 = 11,7 kw. Bảng chế độ cắt: Nguyên công 5: Khoan 4 lỗ f22 ,khoan 2 lỗ chốt hồi f18 ,4 lỗ lắp bulông f11,khoét rộng f 16 chiều sâu 5,khoan 4 lỗ f 5 để gia công tia lửa điện 5.1. Chọn máy : Máy CNC moldel GV-503 của MORI SEIKI (Nhật Bản ) Máy có các thông số sau: Number of pallets: 2 Pallet changing time: 6.0 sec Travel: 610 x 510+95*1 x 460 mm Travel: (24.0 x 20.1+3.7*1 x 18.1 in.) Max. spindle speed*2: 12,000 [20,000] min-1 Rapid traverse rate: 42 m/min (1,653.5 ipm) Tool storage capacity: 30 tools Tool changing time: 0.9 sec Spindle drive motor: 11/7.5 [18.5/15]*3 kW Spindle drive motor: (15/10 [24.8/20]*3 HP) Machine height: 2,892 mm (113.8 in.) Floor space: 2,232 x 3,987 mm (87.8 x 156.9 in.) 5.2.Chọn dao: Chọn mũi khoan ruột gà thép gió đuôi côn ,kiểu I Tra bảng 4-42[1] , ta có các thông số về dao: + Mũi 1: Đường kính mũi khoan: D = 22 mm Chiều dài toàn bộ mũi khoan: L = 335 mm Chiều dài phần làm việc: l = 235 mm. +Mũi 2: Đường kính mũi khoan: D = 18 mm Chiều dài toàn bộ mũi khoan: L = 305 mm Chiều dài phần làm việc: l = 210 mm. +Mũi 3: Đường kính mũi khoan: D = 11 mm Chiều dài toàn bộ mũi khoan: L = 225 mm Chiều dài phần làm việc: l = 175 mm. +Mũi 4: Đường kính mũi khoan: D = 5 mm Chiều dài toàn bộ mũi khoan: L = 133 mm Chiều dài phần làm việc: l = 52 mm. Mũi khoét: Chọn mũi khoét mặt đầu ngón có lưỡi cắt là thép P18 đường kính khoét D=16 5.3. Gá đặt: +Định vị :Phôi được định vị 3 bậc tự do trên bàn máy, hai bậc từ mỏ kẹp. +Kẹp chặt: Phôi được kẹp chặt bằng êtô. 5.4. Chế độ gia công A/ Gia công các lỗ lắp ỉ22 Chiều sâu cắt: t = D/2 = 22/2 = 11 mm. Lượng chạy dao vòng S (mm/vòng): Tra bảng 5-25[2], với: Đường kính khoan d = 22 Vật liệu gia công là thép có HB>300 ị S = 0,23á0,26 mm/vòng, chọn S = 0,25 mm/vòng. Lượng chạy dao thực tế khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng: Stt = S0.K1.K2 Trong đó: K1: Hệ số ảnh hưởng do chiều sâu lỗ khoan, do L<3D ị K1=1 K: Hệ số ảnh hưởng do độ cứng vững của hệ thống công nghệ, do hệ thống công nghệ có độ cứng vững trung bình nên K3 = 0,75 ị Stt = 0,25.1.0,75 = 0,18 mm/vòng. Tốc độ cắt V(m/ph): V = Tra bảng 5-28[2], với thép hợp kim cứng với S<0,2mm/vòng ta có: ị Cv = 7; q = 0,4; m = 0,2; Y = 0,7 Tra bảng 5.30[2] ị T = 25 phút KV = KMv.Kuv.Klv KMV : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công. Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt. Klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan. Từ bảng 5-1[2]á5-4[2], ta có: KMV = Trong đó: sB:Giới hạn bền của vật liệu gia công: sB = 900 Mpa Kn: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm thép theo tính gia công, Kn = 0,8; nV = 1 ị KMV = Từ bảng 5.6[2], với vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn ị Knv = 1,0 Từ bảng 5.31[2], với: chiều sâu lỗ gia công l<3D ị Klv = 1,0 ị KV = KMv.Kuv.Klv = 0,66.1,0.1,0 = 0,66 Vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn Vật liệu lưỡi cắt là thép gió. ị V = m/ph Số vòng quay của trục chính: nt = vòng/phút Do máy CNC được điều khiển vô cấp nên dây cũng là vận tốc thực tế của máy Mô men xoắn Mx(N.m): Ta có: Mx = 10.CM.Dq.Sy.KP (N.m) Từ bảng 5.32[2], với vật liệu gia công giống thép các bon sB >750Mpa và vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CM = 0,0345; q = 2,0; y =0,8 KP: Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế, KP = KMP Từ bảng 5.9[2], với thép có sB >750 Mpa. ị KP = KMP = Với n = 0,75 ị KP = KMP = ị Mx= 10.CM.Dq.Sy.KP = 10.0,0345. 222.0,180,8.1,14 = 45 Nm Lực chiều trục khi khoan: P0 (N). P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP Với: KP = 1,24 Từ bảng 5.32[2], với: Vật liệu gia công giống thép các bon sB >750 Mpa Vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CP = 68 ; q = 1,0 ; y = 0,7 ị P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP = 10.68.221.0,170,7.1,14 = 4933N Công suất cắt yêu cầu: Ne = kw <Nmáy B/ Gia công 2 lỗ lắp chốt hồiỉ18 Chiều sâu cắt: t = D/2 = 18/2 = 9 mm. Lượng chạy dao vòng S (mm/vòng): Tra bảng 5-25[2], với: Đường kính khoan d = 18 Vật liệu gia công là thép có HB>300 ị S = 0,20á0,23 mm/vòng, chọn S = 0,22 mm/vòng. Lượng chạy dao thực tế khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng: Stt = S0.K1.K2 Trong đó: K1: Hệ số ảnh hưởng do chiều sâu lỗ khoan, do L<3D ị K1=1 K: Hệ số ảnh hưởng do độ cứng vững của hệ thống công nghệ, do hệ thống công nghệ có độ cứng vững trung bình nên K3 = 0,75 ị Stt = 0,22.1.0,75 = 0,165 mm/vòng. Tốc độ cắt V(m/ph): V = Tra bảng 5-28[2], với thép hợp kim cứng với S<0,2mm/vòng ta có: ị Cv = 7; q = 0,4; m = 0,2; Y = 0,7 Tra bảng 5.30[2] ị T = 25 phút KV = KMv.Kuv.Klv KMV : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công. Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt. Klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan. Từ bảng 5-1[2]á5-4[2], ta có: KMV = Trong đó: sB:Giới hạn bền của vật liệu gia công: sB = 900 Mpa Kn: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm thép theo tính gia công, Kn = 0,8; nV = 1 ị KMV = Từ bảng 5.6[2], với vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn ị Knv = 1,0 Từ bảng 5.31[2], với: chiều sâu lỗ gia công l/D = 30/18 =1.6 ị Klv = 1,0 ị KV = KMv.Kuv.Klv = 0,66.1,0.1,0 = 0,66 Vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn Vật liệu lưỡi cắt là thép gió. ị V = m/ph Số vòng quay của trục chính: nt = vòng/phút Do máy CNC được điều khiển vô cấp nên dây cũng là vận tốc thực tế của máy Mô men xoắn Mx(N.m): Ta có: Mx = 10.CM.Dq.Sy.KP (N.m) Từ bảng 5.32[2], với vật liệu gia công giống thép các bon sB >750Mpa và vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CM = 0,0345; q = 2,0; y =0,8 KP: Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế, KP = KMP Từ bảng 5.9[2], với thép Cacbon có sB >750 Mpa ị KP = KMP = Với n = 0,75 ị KP = KMP = ị Mx= 10.CM.Dq.Sy.KP = 10.0,0345. 182.0,150,8.1,14 = 30,38 Nm Lực chiều trục khi khoan: P0 (N). P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP Với: KP = 1,24 Từ bảng 5.32[2], với: Vật liệu gia công giống thép các bon sB >750 Mpa Vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CP = 68 ; q = 1,0 ; y = 0,7 ị P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP = 10.68.181.0,160,7.1,14 = 3500 N Công suất cắt yêu cầu: Ne = kw <Nmáy C/ Gia công 4 lỗ ỉ11 Chiều sâu cắt: t = D/2 = 11/2 = 5,5 mm. Lượng chạy dao vòng S (mm/vòng): Tra bảng 5-25[2], với: Đường kính khoan d = 11 Vật liệu gia công là thép có HB>300 ị S = 0,15á0,17 mm/vòng, chọn S = 0,16 mm/vòng. Lượng chạy dao thực tế khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng: Stt = S0.K1.K2 Trong đó: K1: Hệ số ảnh hưởng do chiều sâu lỗ khoan, do L<3D ị K1=1 K: Hệ số ảnh hưởng do độ cứng vững của hệ thống công nghệ, do hệ thống công nghệ có độ cứng trung bình nên K3 = 0,75 ị Stt = 0,16.1.0,75 = 0,12 mm/vòng. Tốc độ cắt V(m/ph): V = Tra bảng 5-28[2], với thép hợp kim cứng với S<0,2mm/vòng ta có: ị Cv = 7; q = 0,4; m = 0,2; Y = 0,7 Tra bảng 5.30[2] ị T = 25 phút KV = KMv.Kuv.Klv KMV : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công. Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt. Klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan. Từ bảng 5-1[2]á5-4[2], ta có: KMV = Trong đó: sB:Giới hạn bền của vật liệu gia công: sB = 900 Mpa Kn: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm thép theo tính gia công, Kn = 0,8; nV = 1 ị KMV = Từ bảng 5.6[2], với vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn ị Knv = 1,0 Từ bảng 5.31[2], với: chiều sâu lỗ gia công l/D = 30/18 =1.6 ị Klv = 1,0 ị KV = KMv.Kuv.Klv = 0,66.1,0.1,0 = 0,66 Vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn Vật liệu lưỡi cắt là thép gió. ị V = m/ph Số vòng quay của trục chính: nt = vòng/phút Do máy CNC được điều khiển vô cấp nên dây cũng là vận tốc thực tế của máy Mô men xoắn Mx(N.m): Ta có: Mx = 10.CM.Dq.Sy.KP (N.m) Từ bảng 5.32[2], với vật liệu gia công giống thép các bon sB >750Mpa và vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CM = 0,0345; q = 2,0; y =0,8 KP: Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế, KP = KMP Từ bảng 5.9[2], với thép Cacbon có sB >750 Mpa ị KP = KMP = Với n = 0,75 ị KP = KMP = ị Mx= 10.CM.Dq.Sy.KP = 10.0,0345. 112.0,0720,8.1,24 = 6,3 Nm Lực chiều trục khi khoan: P0 (N). P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP Với: KP = 1,24 Từ bảng 5.32[2], với: Vật liệu gia công giống thép các bon sB >750 Mpa Vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CP = 68 ; q = 1,0 ; y = 0,7 ị P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP = 10.68.111.0,0720,7.1,24 = 1470 N Công suất cắt yêu cầu: Ne = kw <Nmáy D/Khoét rộng lỗ f16: Chiều sâu cắt: t = mm Từ bảng 5.26[2], với: Đường kính mũi khoét D = 15á20 ị S0 =0,6á0,7 chọn S0 = 0,65 mm/vòng Lượng chạy dao thực tế khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng: Stt = S0.K1.K2 Trong đó: K1: Hệ số ảnh hưởng do chiều sâu lỗ khoan, do L<3D ị K1=1 K2: Hệ số ảnh hưởng do độ cứng vững của hệ thống công nghệ, do hệ thống công nghệ có độ cứng trung bình nên K3 = 0,75 Do đó : Stt = S0.K1.K2 =0,65.1.0,75= 0,5 Tốc độ cắt khi khoét: V = Trong đó: KV: Hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực tế, KV = KMv.Kuv.Klv KMV : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công. Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt. Klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan. Từ bảng 5-1[2]á5-4[2], ta có: KMV = Trong đó: sB:Giới hạn bền của vật liệu gia công: sB = 900 Mpa Kn: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm thép theo tính gia công, Kn = 0,8; nV = 1 ị KMV = Từ bảng 5.6[2], với vật liệu gia công là thép bền nhiệt và chống ăn mòn ị Knv = 1,0 Từ bảng 5.31[2], với: chiều sâu lỗ gia công l<3D ị Klv = 1,0 ị KV = KMv.Kuv.Klv = 0,66.1,0.1,0 = 0,66 Từ bảng 5-30[2], với: Vật liệu gia công là thép hợp kim cứng. Vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị tuổi bền của dao T = 45 phút. Từ bảng 5-29[2], với: Vật liệu gia công là thép hợp kim (Giống thép C)có sb = 900 Mpa Vật liệu lưỡi cắt T15K6 ị CV = 18; q = 0,6; x = 0,2; y = 0,3; m = 0,25 VậyV= =28,75(m/ph.) Số vòng quay của trục chính: nt = vòng/phút Do máy CNC được điều khiển vô cấp nên dây cũng là vận tốc thực tế của máy Mô men xoắn Mx(N.m): Ta có: Mx = 10.CM.Dq.Sy.KP (N.m) Từ bảng 5.32[2], với vật liệu gia công giống thép các bon sB >750Mpa và vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CM = 0,0345; q = 2,0; y =0,8 KP: Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế, KP = KMP Từ bảng 5.9[2], với thép Cacbon có sB >750 Mpa ị KP = KMP = Với n = 0,75 ị KP = KMP = ị Mx= 10.CM.Dq.Sy.KP = 10.0,0345. 162.0,50,8.1,14 = 40 Nm Lực chiều trục khi khoan: P0 (N). P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP Với: KP = 1,24 Từ bảng 5.32[2], với: Vật liệu gia công giống thép các bon sB >750 Mpa Vật liệu lưỡi cắt là thép gió ị CP = 68 ; q = 1,0 ; y = 0,7 ị P0 = 10.CP.Dq.Sy.KP = 10.68.201.0,30,7.1,14 = 2400 N Công suất cắt yêu cầu: Ne = kw <Nmáy D/Khoan 4 lỗ ỉ5 để gia công cắt dây Từ bảng 5-87[2], với: Đường kính khoan D = 5 mm. Nhóm chạy dao I Giới hạn bền tới sB =1000 Mpa ị lượng chạy dao vòng: S = 0,04á0,05 mm/vòng, chọn S = 0,045 mm/vòng. Từ bảng 5-86[2], với: Nhóm thép gia công 9 Đường kính mũi khoan d =5 mm ị Tốc độ cắt: V0 = 50 m/phút. Tốc độ cắt thực tế khi tính đến các yếu tố ảnh hưởng: Vtt = V0.K1.K2.K3 Trong đó: K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao: Với T=15 phút và ị K1 = 1,0. K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ. Với l/D= 6ị K3 = 0,5 K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác của vật liệu mũi khoan. Với mũi khoan mác P18 ị K4 = 1,0 Vtt = 50.1.1.0,5 = 25m/phút Số vòng quay trục chính: nt = vòng/phút. Do máy CNC được điều khiển vô cấp nên dây cũng là vận tốc thực tế của máy Nguyên công 6: Gia công các hốc tấm đẩy bằng phương pháp cắt dây Chương trình được lặp trình tự động với sự hỗ trợ của phần mềm SolidWorks và MasterCam (phần phụ lục) Nguyên công 7:Nhiệt luyện *Thời gian nung :Thời gian nung trong lò được tính theo công thức : T = (h) Với: + :Hệ số xếp phôi với 3 phôi (Nung 3 phôi 1 lúc)thì =2,2 +:Hệ số độ dài tương đối phụ thuộc vào chiều dài phôi và cạnh ngắn của phôi với L/l =280/30=9,33 +K:Hệ số nguyên liệu ,với vật liệu là thép hợpkim cao thì K=20 +l:Chiều dày lớp bề mặt cần tôi .Lấy l=5mm Do đó ta có T = 2,2.9,33.20.0,005 =0,14 (giờ)= 9 phút *Thời gian giữ nhiệt :Đối với thép hợp kim ta chọn thời gian giữ nhiệt bằng 150% thời gian nung .Do đó Tnung =150%.9 =13,5 phút Với thép hợp kim ta chọn làm nguội trong hai môi trường : Môi trường 1:Nguội nhanh (nước) Môi trường 2:Làm nguội chậm hơn trong dầu Sau khi tôi ta ram ở nhiệt độ 400ºC Nguyên công 8 :Đánh bóng bề mặt đạt Ra = 0,32mm Nguyên công này được thực hiện thủ công .Vật liệu đánh bóng Al2O3 .Dung môi là dầu. Nguyên công 9 :Kiểm tra Kiểm tra độ vuông góc của lỗ và mặt phân khuôn <0,01 Kiểm tra độ song song của hai bề mặt của tấm khuôn <0 Chương IV tính toán thời gian nguyên công Ta có thời gian nguyên công được xác định theo công thức sau: Ttc = T0 + TP + TPV + Ttn Trong đó: Ttc: Thời gian từng chiếc (thời gian nguyên công). T0: Thời gian cơ bản (thời gian cần thiết để biến đổi trực tiếp hình dạng kích thước và tính chất cơ lý của chi tiết). Tp: Thời gian phụ (thời gian cần thiết để người công nhân gá, tháo chi tiết, mở máy, chọn chế độ cắt, dịch chuyển ụ dao và bàn máy, kiểm tra kích thước chi tiết...). Ta có thể lấy gần đúng TP = 10%T0. TPV: Thời gian phục vụ chỗ làm gồm: + Thời gian phục vụ kỹ thuật để thay đổi dụng cụ, sửa đá, mài dao, điều chỉnh máy, điều chỉnh dụng cụ... Tpvkt = 8%T0. + Thời gian phục vụ tổ chức để tra dầu cho máy, thu dọn chỗ làm việc, bàn dao ca kíp: Tpvtc = 3%T0. Ttn: Thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân: Ttn = 5%T0. Xác định thời gian cơ bản cho từng nguyên công: Theo các bảng 27[6], 28[6], 29[6], 30[6], 31[6], 32[6] ta xác định được các công thức tính thời gian cơ bản cho từng bước của từng nguyên công và thời gian cơ bản của từng nguyên công: To = (phút). Với: L: chiều dài bề mặt gia công (mm). L1: chiều dài ăn dao (mm). L2: chiều dài thoát dao (mm). S: lượng chạy dao vòng (mm/vòng). n: số vòng quay hoặc hành trình kép trong một phút. Thời gian cơ bản gia công nửa khuôn trên Thời gian cơ bản nguyên công 1: Chuẩn bị phôi. Lấy thời gian chuẩn bị phôi T01 = 5 phút. Thời gian cơ bản nguyên công 2: Phay các mặt bên đạt kích thước 280 và 250 Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính: To = (phút). Trong đó: L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 280 mm L1 = mm Với: D: Đường kính dao phay, D = 50 mm t: Chiều sâu cắt. Khi phay thô: t = 1,5 mm ị L1 = Khi phay tinh: t = 1 mm ị L1 = L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm. S: Lượng chạy dao vòng. Khi phay thô: S = 0,6 mm/vòng Khi phay tinh: S = 0,6 mm/vòng n: Số vòng quay trục chính, Khi phay thô: n = 252 vòng/phút. Khi phay tinh: n = 200 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 1 Khi phay thô: TThô = (phút). Khi phay tinh: TTinh = (phút). ị Thời gian gia công một mặt: TMặt = Tthô + TTinh = 1,98 + 2,5 = 4,48 (phút) ị Thời gian gia công hai mặt là: T04 = 2.4,48 = 8,96 (phút). * Phay các mặt bên đạt kích thước 250. Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính: To = (phút). Trong đó: L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 250 mm L1 = mm Với: D: Đường kính dao phay, D = 50 mm t: Chiều sâu cắt. Khi phay thô: t = 1,5 mm ị L1 = Khi phay tinh: t = 1 mm ị L1 = L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm. S: Lượng chạy dao vòng. Khi phay thô: S = 0,6 mm/vòng Khi phay tinh: S = 0,6 mm/vòng n: Số vòng quay trục chính, Khi phay thô: n = 252 vòng/phút. Khi phay tinh: n = 200 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 1 Khi phay thô: TThô = (phút). Khi phay tinh: TTinh = (phút). ị Thời gian gia công một mặt: TMặt = Tthô + TTinh = 1,78 + 2,25 = 4,03 (phút) ị Thời gian gia công hai mặt là: T04 = 2.4,03 = 8,06 (phút). Tính thời gian cho nguyên công gia công kênh làm mát Khoan lỗ f8: Thời gian cơ bản khi khoan lỗ được tính theo công thức: Tkhoan = phút. Trong đó: L: Chiều dài lỗ khoan, L = 130 mm L1 = , Theo hình 4.16[1] ị j = 118o/2 = 59o ị L1 = mm L2 = (1á3) mm, chọn L2 = 2 mm. S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,1 mm/vòng n: Số vòng quay của trục chính, n = 640 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 2. ị Tkhoan = phút. Khoét lỗ f11: Tkhoét = phút. Trong đó: L: Chiều dài lỗ khoan, L = 22 mm L1 = ị L1 ằ 2 mm S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,45 mm/vòng n: Số vòng quay của trục chính, n = 1280 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 2. L2 = 1á3 , chọn L2 = 2 mm ị Tkhoét = phút. Tarô ren M12: Thời gian cơ bản khi tarô ren được tính theo công thức: T08 = (phút) Trong đó: L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 16 L1: Chiều dài ăn dao L2: Chiều dài thoát dao, L1 = L2 = (1á3)p = (1á3).1,5 = 1,5á4,5 Lấy L1 = L2 = 4 mm S: Lượng chạy dao, S = 1 mm/vòng n: Số vòng quay trục chính, n = 330 vòng/phút. n1: Số vòng quay của dao khi quay ngược, n1 = 330 vòng/phút. i: Số lượng tarô, i = 2. T08 = (phút) Thời gian cơ bản nguyên công 4: Phay hai mặt phẳng đáy. Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính: To = (phút). Trong đó: L = 280 mm L1 = mm Với: D: Đường kính dao phay, D = 100 mm t : Chiều sâu cắt khi phay thô t1 = 1,5 mm Chiều sâu cắt khi phay tinh t2 =1mm Phay thô: L1 = L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm. S: Lượng chạy dao vòng, S = 1 mm/vòng n: Số vòng quay trục chính, n = 100 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 4 ị T0 = (phút). Phay tinh: ị T1 = (phút). ị Thời gian gia công hai mặt: T02 = 2.(T0+T1 ) = 65,8 (phút) Thời gian cơ bản nguyên công 5: Mài hai mặt phẳng đáy. Thời gian cơ bản được tính theo công thức: To = (phút). Trong đó: L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 2x280 mm L1: Chiều dài ăn dao, L1 = 5 mm L2: Chiều dài thoát dao, L2 = 5 mm Vb: Vận tốc bàn mài, Khi mài thô: Vb = 5 m/phút. Khi mài tinh: Bb = 3 m/phút. Bc: Bề rộng mài, Bc = 250 mm. Sc: Lượng chạy dao ngang. Khi mài thô: Sc = 0,6 mm/htr Khi mài tinh: Sc = 0,4 mm/htr Bk: Bề rộng đá mài, Bk = 50 mm h: Lượng dư mài Khi mài thô: h =0,2 mm Khi mài tinh: h = 0,1 mm t: Chiều sâu mài. Khi mài thô: t = 0,035 mm Khi mài tinh: t = 0,015 mm m: Số chi tiết được gia công đồng thời trên bàn máy, m = 2. ị Khi mài thô: Tthô = phút. ị Khi mài tinh: Ttinh = phút ị Thời gian mài hai mặt đáy: T03 = 2.(Tthô + Ttinh) = 2.(4,56 + 12,5) = 34,12 phút. 6. Thời gian cơ bản nguyên công 6: Gia công định hình lòng khuôn ,gia công các chốt dẫn hướng ,gia công lỗ lắp bạc cuống phun ,gia công kênh dẫn nhựa. Nguyên công này thời gian đựoc tính toán dựa trên phần mềm lặp trình tự động cho máy CNC(Master Cam) t=12 phút 7. Thời gian cơ bản nguyên công 7: Khoét rộng 4 lỗ lắp bạc dẫn hướngf=26.Gia công lỗ lắp bulông M16 Thời gian cơ bản khi khoét lỗ không thông được tính: T011 = (phút). Trong đó: L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 9 mm L1: Chiều dài ăn dao, L1 = 0,5á2 mm, chọn L1 = 2 mm. S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,09 mm/vòng. n: Số vòng quay của trục chính, n = 795 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 4. ị T011 = (phút). +Khoan lỗ f13,5 để ta rô : Thời gian cơ bản khi khoan lỗ được tính theo công thức: Tkhoan = phút. Trong đó: L: Chiều dài lỗ khoan, L = 20 mm L1 = , Theo hình 4.16[1] ị j = 118o/2 = 59o ị L1 = mm L2 = (1á3) mm, chọn L2 = 2 mm. S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,1 mm/vòng n: Số vòng quay của trục chính, n = 640 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 4. ị Tkhoan = phút. Tarô ren M12: Thời gian cơ bản khi tarô ren được tính theo công thức: T08 = (phút) Trong đó: L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 15 L1: Chiều dài ăn dao L2: Chiều dài thoát dao, L1 = L2 = (1á3)p = (1á3).1,75 = 1,75á5,25 Lấy L1 = L2 = 4 mm S: Lượng chạy dao, S = 1 mm/vòng n: Số vòng quay trục chính, n = 202 vòng/phút. n1: Số vòng quay của dao khi quay ngược, n1 = 202 vòng/phút. i: Số lượng tarô, i = 4. T08 = (phút) 8. Thời gian cơ bản nguyên công 8: Gia công hốc bằng tia lửa điện Chọn thời gian cơ bản T15 = 4 phút. 9. Thời gian cho nguyên công 9:Thời gian nhiệt luyện (tôi) TNhiệt luyện =9+13,5 =22,5 phút 10. Thời gian cho nguyên công 10:Ta chọn thời gian đánh bóng t =60phút 11 . Thời giannguyên công 11 :Kiểm tra ta chọn t = 5 phút Vậy thời gian cơ bản để gia công nửa khuôn trước TNửa-khuôn-trước = =5+(8,69+8,06)+(4,2+0,1+0,2)+65,8 +34,12+15 +(0,726 +1,66 +0,56) +4 +22,5+60+5 =245phút B/Tính thời gian gia công nửa khuôn dưới Thời gian cơ bản nguyên công 1: Chuẩn bị phôi. Lấy thời gian chuẩn bị phôi T01 = 5 phút. Thời gian cơ bản nguyên công 2: Phay các mặt bên đạt kích thước 280 và 250 Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính: To = (phút). Trong đó: L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 280 mm L1 = mm Với: D: Đường kính dao phay, D = 50 mm t: Chiều sâu cắt. Khi phay thô: t = 1,5 mm ị L1 = Khi phay tinh: t = 1 mm ị L1 = L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm. S: Lượng chạy dao vòng. Khi phay thô: S = 0,6 mm/vòng Khi phay tinh: S = 0,6 mm/vòng n: Số vòng quay trục chính, Khi phay thô: n = 252 vòng/phút. Khi phay tinh: n = 200 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 1 Khi phay thô: TThô = (phút). Khi phay tinh: TTinh = (phút). ị Thời gian gia công một mặt: TMặt = Tthô + TTinh = 1,98 + 2,5 = 4,48 (phút) ị Thời gian gia công hai mặt là: T04 = 2.4,48 = 8,96 (phút). * Phay các mặt bên đạt kích thước 250. Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính: To = (phút). Trong đó: L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 250 mm L1 = mm Với: D: Đường kính dao phay, D = 50 mm t: Chiều sâu cắt. Khi phay thô: t = 1,5 mm ị L1 = Khi phay tinh: t = 1 mm ị L1 = L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm. S: Lượng chạy dao vòng. Khi phay thô: S = 0,6 mm/vòng Khi phay tinh: S = 0,6 mm/vòng n: Số vòng quay trục chính, Khi phay thô: n = 252 vòng/phút. Khi phay tinh: n = 200 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 1 Khi phay thô: TThô = (phút). Khi phay tinh: TTinh = (phút). ị Thời gian gia công một mặt: TMặt = Tthô + TTinh = 1,78 + 2,25 = 4,03 (phút) ị Thời gian gia công hai mặt là: T04 = 2.4,03 = 8,06 (phút). 3. Tính thời gian cho nguyên công gia công kênh làm mát Khoan lỗ f8: Thời gian cơ bản khi khoan lỗ được tính theo công thức: Tkhoan = phút. Trong đó: L: Chiều dài lỗ khoan, L = 130 mm L1 = , Theo hình 4.16[1] ị j = 118o/2 = 59o ị L1 = mm L2 = (1á3) mm, chọn L2 = 2 mm. S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,1 mm/vòng n: Số vòng quay của trục chính, n = 640 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 4. ị Tkhoan = phút. Khoét lỗ f11: Tkhoét = phút. Trong đó: L: Chiều dài lỗ khoan, L = 22 mm L1 = ị L1 ằ 2 mm S: Lượng chạy dao vòng, S = 0,45 mm/vòng n: Số vòng quay của trục chính, n = 1280 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 4. L2 = 1á3 , chọn L2 = 2 mm ị Tkhoét = phút. Tarô ren M12: Thời gian cơ bản khi tarô ren được tính theo công thức: T08 = (phút) Trong đó: L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 16 L1: Chiều dài ăn dao L2: Chiều dài thoát dao, L1 = L2 = (1á3)p = (1á3).1,5 = 1,5á4,5 Lấy L1 = L2 = 4 mm S: Lượng chạy dao, S = 1 mm/vòng n: Số vòng quay trục chính, n = 330 vòng/phút. n1: Số vòng quay của dao khi quay ngược, n1 = 330 vòng/phút. i: Số lượng tarô, i = 4. T08 = (phút) Thời gian cơ bản nguyên công 4: Phay hai mặt phẳng đáy. Thời gian cơ bản khi gia công một mặt được tính: To = (phút). Trong đó: L = 280 mm L1 = mm Với: D: Đường kính dao phay, D = 100 mm t : Chiều sâu cắt khi phay thô t1 = 1,5 mm Chiều sâu cắt khi phay tinh t2 =1mm Phay thô: L1 = L2 = 2á5 mm ị lấy L2 = 3 mm. S: Lượng chạy dao vòng, S = 1 mm/vòng n: Số vòng quay trục chính, n = 100 vòng/phút. i: Số lần chạy dao, i = 4 ị T0 = (phút). Phay tinh: ị T1 = (phút). ị Thời gian gia công hai mặt: T02 = 2.(T0+T1 ) = 65,8 (phút) 5. Thời gian cơ bản nguyên công 5: Mài hai mặt phẳng đáy. Thời gian cơ bản được tính theo công thức: To = (phút). Trong đó: L: Chiều dài bề mặt gia công, L = 2x280 mm L1: Chiều dài ăn dao, L1 = 5 mm L2: Chiều dài thoát dao, L2 = 5 mm Vb: Vận tốc bàn mài, Khi mài thô: Vb = 5 m/phút. Khi mài tinh: Bb = 3 m/phút. Bc: Bề rộng mài, Bc = 250 mm. Sc: Lượng chạy dao ngang. Khi mài thô: Sc = 0,6 mm/htr Khi mài tinh: Sc = 0,4 mm/htr Bk: Bề rộng đá mài, Bk = 50 mm h: Lượng dư mài Khi mài thô: h =0,2 mm Khi mài tinh: h = 0,1 mm t: Chiều sâu mài. Khi mài thô: t = 0,035 mm Khi mài tinh: t = 0,015 mm m: Số chi tiết được gia công đồng thời trên bàn máy, m = 2. ị Khi mài thô: Tthô = phút. ị Khi mài tinh: Ttinh = phút ị Thời gian mài hai mặt đáy: T03 = 2.(Tthô + Ttinh) = 2.(4,56 + 12,5) = 34,12 phút. 6 .Thời gian cơ bản nguyên công 6: Nguyên công này thời gian đựoc tính toán dựa trên phần mềm lặp trình tự động cho máy CNC(Master Cam) t=40 phút 7. Thời gian cơ bản nguyên công 7: Gia công hốc bằng tia lửa điện Chọn thời gian cơ bản T15 = 4 phút. 8 .Thời gian cho nguyên công 8:Thời gian nhiệt luyện (tôi) TNhiệt luyện =22,5phút 9 .Thời gian cho nguyên công 9:Ta chọn thời gian đánh bóng t =60 phút 10 .Thời giannguyên công 10 :Kiểm tra ta chọn t = 5phút Vậy thời gian cơ bản để gia công nửa khuôn sau TNửa-khuôn-sau = =5+(8,69+8,06)+(4,84+0,2+0,32)+65,8+34,12+40+4+22,5+60+53 =306phút Tương tự như vậy ta tính được thơig gian gia công cho tấm tháo là TTấm tháo = 220 phút Thời gian tổng cộng để gia công sản phẩm là: TSản-phẩm = = (TNửa-khuôn-trước + TNửa-khuôn-sau + TTấm-tháo) =245 +306+220 =771 phút =12,85 giờ Kết luận Sau khi hoàn thành đồ án tốt nghiệp, nhìn lại quá trình làm việc, tìm hiểu thì đây quả là một vấn đề rất lý thú và bổ ích.Việc hoàn thành đồ án không chỉ giúp chúng em hoàn thiện những kiến thức về công nghệ, ôn lại những kiến thức về các môn cơ sở mà còn giúp chúng em tìm hiểu thêm được những công nghệ mới ,các phần mềm mới. Đây thực sự là một vấn đề rất cần thiết và kịp thời. Hiện nay dẫu biết rằng nước ta còn nghèo, còn lạc hậu so với các nước tiên tiến khác trên thế giới và cùng kéo theo nó là các kỹ sư không được trang bị cho mình những công cụ tiên tiến thì làm sao chúng ta có thể tiến kịp với thời đại ? Chính vì lẽ đó mà thực ra toàn bộ đồ án tốt nghiệp của chúng em có thể thực hiện trên toàn bộ các máy dụng cụ của Nga, Đức… của những năm 60-80 thế kỷ trước. Hiện nay việc thực hiện một cách chuyên nghiệp với sự hỗ trợ đắc lực của công nghệ mới đang dần chiếm lĩnh các lĩnh vực mà chúng ta lại bỏ qua thì tức là chúng ta đang loại bỏ mình trên con đường hội nhập quốc tế. Chính vì vậy mà trong đồ án tốt nghiệp chúng em đem vào đó các công nghệ của hiện tại như công nghệ gia công tia lửa điện, gia công trên máy CNC với sự hỗ trợ của hai phần mềm SolidWorks, Master Cam trong quá trình thực hiện đồ án của mình. Mặc dù cố gắng thực hiện đồ án một cách tốt nhất, nhưng do hạn chế về kiến thức trong khi thời gian thực hiện đồ án với một mảng kiến thức tương đối rộng nên đồ án không tránh khỏi những sai sót. Chúng em rất mong đựoc sự nhận xét và góp ý của các thầy cô bộ môn để đồ án được hoàn thiện hơn. Lời cảm ơn Để hoàn thành đồ án này chúng em đã nhận được sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo Trương Hoành Sơn. Chúng em chân thành cảm ơn thầy về những gì mà thầy đã tạo điều kiện cho chúng em, những ý kiến đóng góp quí báu, những tài liệu và cả những kiến thức thực tế không chỉ giúp chúng em hoàn thành đồ án mà đó còn là những kiến thức, kinh nghiệm mà chắc rằng chúng em sẽ dùng đến nay mai. Chúng em xin cảm ơn xưởng chế tạo đồ nhựa Thanh Tâm (Trương Định) đã giúp đỡ chúng em trong quá trình tìm hiểu về khuôn mẫu Chúng em xin cảm ơn Trung tâm thực hành cơ khí-Đại học Bách khoa Hà nội -đã tạo điều kiện cho chúng em thực tập hoàn thành đồ án. Chúng em xin cảm ơn gia đình và bạn bè đã giúp đỡ, động viên và tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình chúng em trong quá trình làm đồ án. Một lần nữa chúng em xin cảm ơn tất cả mọi người đã quan tâm giúp đỡ chúng em trong qúa trình hoàn thành bản đồ án này. Sinh viên Vũ Đức Thái Hà Trí Thanh tài liệu tham khảo [1]- Sổ tay Công nghệ chế tạo máy, tập 1,2,3 – Pgs.Ts NinhĐức Tốn, Gs.Ts Nguyễn Đắc Lộc, Pgs.Ts Lê Văn Tiến, Pgs.Ts Trần Xuân Việt [2]- Sổ tay gia công cơ - Pgs.Ts Trần Văn Địch, Pgs Lưu Văn Nhang, Ths Nguyễn Thanh Mai [3]- Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy -GS.TS Nguyễn Đắc Lộc, Lưu Văn Nhang [4]- Sổ tay gia công cơ - Pgs.Ts Trần Văn Địch, Pgs Lưu Văn Nhang, Ths Nguyễn Thanh Mai [5]- Sổ tay Công nghệ chế tạo máy, tập 1,2,3 – Pgs.Ts NinhĐức Tốn, Gs.Ts Nguyễn Đắc Lộc, Pgs.Ts Lê Văn Tiến, Pgs.Ts Trần Xuân Việt [6]- Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy- Gs.Ts Trần Văn Địch- [7]- Công nghệ chế tạo máy Tập 1,2- Gs.Ts Nguyễn Đắc Lộc [8]- Dung sai(Ninh Đức Tốn). [9]- Atlas đồ gá- Gs.Ts Trần Văn Địch [10]-Giáo trình đồ gá [11]-Thiết kế khuôn –Phạm Hoài Ân [12]-Giáo trình vật liệu học –Nghiêm Hùng [13]-Chế tạo phôi –Hoàng Tùng,Phạm Bá Nông,Nguyễn Văn Hảo,Đinh Công Mễ ,Nguyễn Luyến [14]-Bài giảng cơ khí đại cương - Phạm Bá Nông,Nguyễn Văn Hảo,Nguyễn Tiến Đào ,Nguyễn Luyến [15]-Vật liệu chất dẻo tính chất và công nghệ gia công –Phạm Minh Hải % O0001(Chương trình gia công thô tạo phần lồi cho nửa khuôn dưới) (PROGRAM NAME - THAI KHUON DUOI264) (DATE=DD-MM-YY - 26-05-05 TIME=HH:MM - 17:03) N1G90G54G00 XOY0ZO N2G0G17G40G49G80G90 ( 20. CENTER DRILL TOOL - 1 DIA. OFF. - 5 LEN. - 3 DIA. - 20.) N3T1M6 N4G0G90X269.75Y10.25A0.S175M3 N5G43H3Z20. N6Z10. N7G1Z-6.F1.2 N8X10.25F3.1 N9Y24.594 N10X269.75 N11Y38.938 N12X10.25 N13Y53.281 N14X269.75 N15Y67.625 N16X225.25 N17Y81.969 N18X269.75 N19Y96.313 N20X225.25 N21Y110.656 N22X269.75 N23Y125. N24X10.25 N25Y110.656 N26X54.75 N27Y96.313 N28X10.25 N29Y81.969 N30X54.75 N31Y67.625 N32X10.25 N33Y139.344 N34X54.75 N35Y153.687 N36X10.25 N37Y168.031 N38X54.75 N39Y182.375 N40X10.25 N41Y196.719 N42X269.75 N43Y211.062 N44X10.25 N45Y225.406 N46X269.75 N47Y239.75 N48X10.25 N49X118.093Y190.25 N50X135.25 N51Y182.375 N52X144.75 N53Y168.031 N54X135.25 N55Y153.687 N56X144.75 N57Y139.344 N58X135.25 N59Y129.75 N60Y120.25 N61Y110.656 N62X144.75 N63Y96.313 N64X135.25 N65Y81.969 N66X144.75 N67Y67.625 N68X135.25 N69X144.75Y75.195 N70Y120.25 N71X201.289 N72X213.211Y129.75 N73X225.25 N74Y139.344 N75X269.75 N76Y153.687 N77X225.25 N78Y168.031 N79X269.75 N80Y182.375 N81X225.25 N82G0Z20. N83X269.75Y10.25 N84Z4. N85G1Z-12.F1.2 N86X10.25F3.1 N87Y24.594 N88X269.75 N89Y38.938 N90X10.25 N91Y53.281 N92X269.75 N93Y67.625 N94X225.25 N95Y81.969 N96X269.75 N97Y96.313 N98X225.25 N99Y110.656 N100X269.75 N101Y125. N102X10.25 N103Y110.656 N104X54.75 N105Y96.313 N106X10.25 N107Y81.969 N108X54.75 N109Y67.625 N110X10.25 N111Y139.344 N112X54.75 N113Y153.687 N114X10.25 N115Y168.031 N116X54.75 N117Y182.375 N118X10.25 N119Y196.719 N120X269.75 N121Y211.062 N122X10.25 N123Y225.406 N124X269.75 N125Y239.75 N126X10.25 N127X118.093Y190.25 N128X135.25 N129Y182.375 N130X144.75 N131Y168.031 N132X135.25 N133Y153.687 N134X144.75 N135Y139.344 N136X135.25 N137Y129.75 N138Y120.25 N139Y110.656 N140X144.75 N141Y96.313 N142X135.25 N143Y81.969 N144X144.75 N145Y67.625 N146X135.25 N147X144.75Y75.195 N148Y120.25 N149X201.289 N150X213.211Y129.75 N151X225.25 N152Y139.344 N153X269.75 N154Y153.687 N155X225.25 N156Y168.031 N157X269.75 N158Y182.375 N159X225.25 N160G0Z20. N161X10.Y240. N162Z10. N163G1Z-6.F1.2 N164Y10.F3.1 N165X270. N166Y240. N167X10. N168G0Z20. N169X55.Y60. N170Z10. N171G1Z-6.F1.2 N172Y120.F3.1 N173X135. N174Y60. N175X55. N176G0Z20. N177X145. N178Z10. N179G1Z-6.F1.2 N180Y120.F3.1 N181X225. N182Y60. N183X145. N184G0Z20. N185Y130. N186Z10. N187G1Z-6.F1.2 N188Y190.F3.1 N189X225. N190Y130. N191X145. N192G0Z20. N193X55. N194Z10. N195G1Z-6.F1.2 N196Y190.F3.1 N197X135. N198Y130. N199X55. N200G0Z20. N201X10.Y240. N202Z4. N203G1Z-12.F1.2 N204Y10.F3.1 N205X270. N206Y240. N207X10. N208G0Z20. N209X55.Y60. N210Z4. N211G1Z-12.F1.2 N212Y120.F3.1 N213X135. N214Y60. N215X55. N216G0Z20. N217X145. N218Z4. N219G1Z-12.F1.2 N220Y120.F3.1 N221X225. N222Y60. N223X145. N224G0Z20. N225Y130. N226Z4. N227G1Z-12.F1.2 N228Y190.F3.1 N229X225. N230Y130. N231X145. N232G0Z20. N233X55. N234Z4. N235G1Z-12.F1.2 N236Y190.F3.1 N237X135. N238Y130. N239X55. N240G0Z20. N241M5 N242G91G28Z0. N243G28X0.Y0.A0. N244M01 % 0002 (Chương trình doa tinh lỗ lẵp chốt dẫn hướng ) (KHOAN TOOL - 2 DIA. OFF. - 0 LEN. - 0 DIA. - 20.) N245T2M6 N246G0G90G53X24.335Y34.703A0.S175M3 N247G43H2Z20. N248Z-5. N249G1Z-45.F1.2 N250G2X29.75Y30.R4.75F3.1 N251X20.25R4.75 N252X24.335Y34.703R4.75 N253X26.875Y30.R5.625 N254G0Z20. N255X24.335Y224.703 N256Z-5. N257G1Z-45.F1.2 N258G2X29.75Y220.R4.75F3.1 N259X20.25R4.75 N260X24.335Y224.703R4.75 N261X26.875Y220.R5.625 N262G0Z20. N263X254.335Y34.703 N264Z-5. N265G1Z-45.F1.2 N266G2X259.75Y30.R4.75F3.1 N267X250.25R4.75 N268X254.335Y34.703R4.75 N269X256.875Y30.R5.625 N270G0Z20. N271X254.335Y224.703 N272Z-5. N273G1Z-45.F1.2 N274G2X259.75Y220.R4.75F3.1 N275X250.25R4.75 N276X254.335Y224.703R4.75 N277X256.875Y220.R5.625 N278G0Z20. N279X20.Y30. N280Z-5. N281G1Z-45.F1.2 N282G3X30.R5.F3.1 N283X20.R5. N284G0Z20. N285Y220. N286Z-5. N287G1Z-45.F1.2 N288G3X30.R5.F3.1 N289X20.R5. N290G0Z20. N291X250.Y30. N292Z-5. N293G1Z-45.F1.2 N294G3X260.R5.F3.1 N295X250.R5. N296G0Z20. N297X260.Y220. N298Z-5. N299G1Z-45.F1.2 N300G3X250.R5.F3.1 N301X260.R5. N302G0Z20. N303M5 N304G91G28Z0. N305G28X0.Y0.A0. N306M01 (KHOAN1 TOOL - 3 DIA. OFF. – 0. LEN. – 3. DIA. - 25.) N307T3M6 N308G0G90X24.99Y35.25A0.S140M3 N309G43H3Z20. N310Z-5. N311G1Z-20.F1.2 N312G2X30.25Y30.R5.25F2.5 N313X19.75R5.25 N314X24.99Y35.25R5.25 N315X27.344Y30.R7.031 N316G0Z20. N317X24.99Y225.25 N318Z-5. N319G1Z-20.F1.2 N320G2X30.25Y220.R5.25F2.5 N321X19.75R5.25 N322X24.99Y225.25R5.25 N323X27.344Y220.R7.031 N324G0Z20. N325X254.99Y225.25 N326Z-5. N327G1Z-20.F1.2 N328G2X260.25Y220.R5.25F2.5 N329X249.75R5.25 N330X254.99Y225.25R5.25 N331X257.344Y220.R7.031 N332G0Z20. N333X254.99Y35.25 N334Z-5. N335G1Z-20.F1.2 N336G2X260.25Y30.R5.25F2.5 N337X249.75R5.25 N338X254.99Y35.25R5.25 N339X257.344Y30.R7.031 N340G0Z20. N341X19.5 N342Z-5. N343G1Z-20.F1.2 N344G3X30.5R5.5F2.5 N345X19.5R5.5 N346G0Z20. N347Y220. N348Z-5. N349G1Z-20.F1.2 N350G3X30.5R5.5F2.5 N351X19.5R5.5 N352G0Z20. N353X249.5 N354Z-5. N355G1Z-20.F1.2 N356G3X260.5R5.5F2.5 N357X249.5R5.5 N358G0Z20. N359Y30. N360Z-5. N361G1Z-20.F1.2 N362G3X260.5R5.5F2.5 N363X249.5R5.5 N364G0Z20. N365M5 N366G91G28Z0. N367G28X0.Y0.A0. N368M01 0003(Chương trình gia công lỗ chốt hồi) (KHOAN1 TOOL - 4 DIA. OFF. - 4 LEN. - 4 DIA. - 18.) N369T4M6 N370G0G90X79.5Y35.A0.S159M3 N371G43H4Z20. N372Z-5. N373G1Z-50.F1.2 N374G3X80.5R.5F2.3 N375X79.5R.5 N376G0Z20. N377X199.5 N378Z-5. N379G1Z-50.F1.2 N380G3X200.5R.5F2.3 N381X199.5R.5 N382G0Z20. N383Y215. N384Z-5. N385G1Z-50.F1.2 N386G3X200.5R.5F2.3 N387X199.5R.5 N388G0Z20. N389X79.5 N390Z-5. N391G1Z-50.F1.2 N392G3X80.5R.5F2.3 N393X79.5R.5 N394G0Z20. N395X.707Y-1. N396M5 N397G91G28Z0. N398G28X0.Y0.A0. N399M30 % ---------------------- % O0003(Chương trình khoét rộng lỗ lắp bạc dẫn hướng) (PROGRAM NAME - THAI KHUON DUOI261) (DATE=DD-MM-YY - 26-05-05 TIME=HH:MM - 16:53) N1G90G00G54X0Y0Z0 N2G0G17G40G49G80G90 (KHOAN1 TOOL - 3 DIA. OFF. - 3 LEN. - 3 DIA. - 26.) N3T3M6 N4G0G90X24.99Y35.25A0.S140M3 N5G43H3Z20. N6Z-5. N7G1Z-20.F1.2 N8G2X30.25Y30.R5.25F2.5 N9X19.75R5.25 N10X24.99Y35.25R5.25 N11X27.344Y30.R7.031 N12G0Z20. N13X24.99Y225.25 N14Z-5. N15G1Z-20.F1.2 N16G2X30.25Y220.R5.25F2.5 N17X19.75R5.25 N18X24.99Y225.25R5.25 N19X27.344Y220.R7.031 N20G0Z20. N21X254.99Y225.25 N22Z-5. N23G1Z-20.F1.2 N24G2X260.25Y220.R5.25F2.5 N25X249.75R5.25 N26X254.99Y225.25R5.25 N27X257.344Y220.R7.031 N28G0Z20. N29X254.99Y35.25 N30Z-5. N31G1Z-20.F1.2 N32G2X260.25Y30.R5.25F2.5 N33X249.75R5.25 N34X254.99Y35.25R5.25 N35X257.344Y30.R7.031 N36G0Z20. N37X19.5 N38Z-5. N39G1Z-20.F1.2 N40G3X30.5R5.5F2.5 N41X19.5R5.5 N42G0Z20. N43Y220. N44Z-5. N45G1Z-20.F1.2 N46G3X30.5R5.5F2.5 N47X19.5R5.5 N48G0Z20. N49X249.5 N50Z-5. N51G1Z-20.F1.2 N52G3X260.5R5.5F2.5 N53X249.5R5.5 N54G0Z20. N55Y30. N56Z-5. N57G1Z-20.F1.2 N58G3X260.5R5.5F2.5 N59X249.5R5.5 N60G0Z20. N61M5 N62G91G28Z0. N63G28X0.Y0.A0. N64M30 % % O0001(Chương trình gia công thô và tinh lòng khuôn trên ) (PROGRAM NAME - KHUON ) (DATE=DD-MM-YY - 26-05-05 TIME=HH:MM - 17:55) N1G90G00G54X0Y0Z0 N2G0G17G40G49G80G90 (UNDEFINED TOOL - 1 DIA. OFF. - 1 LEN. - 1 DIA. - 8.) N3T1M6 N4G0G90X-212.286Y73.25A0.S1850M3 N5G43H1Z10. N6Z5. N7G1Z-3.F100. N8Y106.75F46.6 N9X-157.786 N10Y73.25 N11X-212.286 N12X-211.486Y74.05 N13Y105.95 N14X-158.586 N15Y74.05 N16X-211.486 N17X-210.686Y74.85 N18Y105.15 N19X-159.386 N20Y74.85 N21X-210.686 N22X-209.886Y75.65 N23Y104.35 N24X-160.186 N25Y75.65 N26X-209.886 N27X-209.086Y76.45 N28Y103.55 N29X-160.986 N30Y76.45 N31X-209.086 N32X-208.286Y77.25 N33Y102.75 N34X-161.786 N35Y77.25 N36X-208.286 N37X-207.486Y78.05 N38Y101.95 N39X-162.586 N40Y78.05 N41X-207.486 N42X-206.686Y78.85 N43Y101.15 N44X-163.386 N45Y78.85 N46X-206.686 N47X-205.886Y79.65 N48Y100.35 N49X-164.186 N50Y79.65 N51X-205.886 N52X-205.086Y80.45 N53Y99.55 N54X-164.986 N55Y80.45 N56X-205.086 N57X-204.286Y81.25 N58Y98.75 N59X-165.786 N60Y81.25 N61X-204.286 N62X-203.486Y82.05 N63Y97.95 N64X-166.586 N65Y82.05 N66X-203.486 N67X-202.686Y82.85 N68Y97.15 N69X-167.386 N70Y82.85 N71X-202.686 N72X-201.886Y83.65 N73Y96.35 N74X-168.186 N75Y83.65 N76X-201.886 N77X-201.086Y84.45 N78Y95.55 N79X-168.986 N80Y84.45 N81X-201.086 N82X-200.286Y85.25 N83Y94.75 N84X-169.786 N85Y85.25 N86X-200.286 N87X-199.486Y86.05 N88Y93.95 N89X-170.586 N90Y86.05 N91X-199.486 N92X-198.686Y86.85 N93Y93.15 N94X-171.386 N95Y86.85 N96X-198.686 N97X-197.886Y87.65 N98Y92.35 N99X-172.186 N100Y87.65 N101X-197.886 N102X-197.086Y88.45 N103Y91.55 N104X-172.986 N105Y88.45 N106X-197.086 N107X-196.286Y89.25 N108Y90.75 N109X-173.786 N110Y89.25 N111X-196.286 N112X-195.886Y89.65 N113Y90.35 N114X-174.186 N115Y89.65 N116X-195.886 N117G0Z10. N118X-122.247Y73.25 N119Z5. N120G1Z-3.F100. N121Y106.75F46.6 N122X-67.747 N123Y73.25 N124X-122.247 N125X-121.447Y74.05 N126Y105.95 N127X-68.547 N128Y74.05 N129X-121.447 N130X-120.647Y74.85 N131Y105.15 N132X-69.347 N133Y74.85 N134X-120.647 N135X-119.847Y75.65 N136Y104.35 N137X-70.147 N138Y75.65 N139X-119.847 N140X-119.047Y76.45 N141Y103.55 N142X-70.947 N143Y76.45 N144X-119.047 N145X-118.247Y77.25 N146Y102.75 N147X-71.747 N148Y77.25 N149X-118.247 N150X-117.447Y78.05 N151Y101.95 N152X-72.547 N153Y78.05 N154X-117.447 N155X-116.647Y78.85 N156Y101.15 N157X-73.347 N158Y78.85 N159X-116.647 N160X-115.847Y79.65 N161Y100.35 N162X-74.147 N163Y79.65 N164X-115.847 N165X-115.047Y80.45 N166Y99.55 N167X-74.947 N168Y80.45 N169X-115.047 N170X-114.247Y81.25 N171Y98.75 N172X-75.747 N173Y81.25 N174X-114.247 N175X-113.447Y82.05 N176Y97.95 N177X-76.547 N178Y82.05 N179X-113.447 N180X-112.647Y82.85 N181Y97.15 N182X-77.347 N183Y82.85 N184X-112.647 N185X-111.847Y83.65 N186Y96.35 N187X-78.147 N188Y83.65 N189X-111.847 N190X-111.047Y84.45 N191Y95.55 N192X-78.947 N193Y84.45 N194X-111.047 N195X-110.247Y85.25 N196Y94.75 N197X-79.747 N198Y85.25 N199X-110.247 N200X-109.447Y86.05 N201Y93.95 N202X-80.547 N203Y86.05 N204X-109.447 N205X-108.647Y86.85 N206Y93.15 N207X-81.347 N208Y86.85 N209X-108.647 N210X-107.847Y87.65 N211Y92.35 N212X-82.147 N213Y87.65 N214X-107.847 N215X-107.047Y88.45 N216Y91.55 N217X-82.947 N218Y88.45 N219X-107.047 N220X-106.247Y89.25 N221Y90.75 N222X-83.747 N223Y89.25 N224X-106.247 N225X-105.847Y89.65 N226Y90.35 N227X-84.147 N228Y89.65 N229X-105.847 N230G0Z10. N231X-122.247Y143.25 N232Z5. N233G1Z-3.F100. N234Y176.75F46.6 N235X-67.747 N236Y143.25 N237X-122.247 N238X-121.447Y144.05 N239Y175.95 N240X-68.547 N241Y144.05 N242X-121.447 N243X-120.647Y144.85 N244Y175.15 N245X-69.347 N246Y144.85 N247X-120.647 N248X-119.847Y145.65 N249Y174.35 N250X-70.147 N251Y145.65 N252X-119.847 N253X-119.047Y146.45 N254Y173.55 N255X-70.947 N256Y146.45 N257X-119.047 N258X-118.247Y147.25 N259Y172.75 (UNDEFINED TOOL - 2 DIA. OFF. - 2 LEN. - 2 DIA. - 4.) N260X-71.747 N261Y147.25 N262X-118.247 N263X-117.447Y148.05 N264Y171.95 N265X-72.547 N266Y148.05 N267X-117.447 N268X-116.647Y148.85 N269Y171.15 N270X-73.347 N271Y148.85 N272X-116.647 N273X-115.847Y149.65 N274Y170.35 N275X-74.147 N276Y149.65 N277X-115.847 N278X-115.047Y150.45 N279Y169.55 N280X-74.947 N281Y150.45 N282X-115.047 N283X-114.247Y151.25 N284Y168.75 N285X-75.747 N286Y151.25 N287X-114.247 N288X-113.447Y152.05 N289Y167.95 N290X-76.547 N291Y152.05 N292X-113.447 N293X-112.647Y152.85 N294Y167.15 N295X-77.347 N296Y152.85 N297X-112.647 N298X-111.847Y153.65 N299Y166.35 N300X-78.147 N301Y153.65 N302X-111.847 N303X-111.047Y154.45 N304Y165.55 N305X-78.947 N306Y154.45 N307X-111.047 N308X-110.247Y155.25 N309Y164.75 N310X-79.747 N311Y155.25 N312X-110.247 N313X-109.447Y156.05 N314Y163.95 N315X-80.547 N316Y156.05 N317X-109.447 N318X-108.647Y156.85 N319Y163.15 N320X-81.347 N321Y156.85 N322X-108.647 N323X-107.847Y157.65 N324Y162.35 N325X-82.147 N326Y157.65 N327X-107.847 N328X-107.047Y158.45 N329Y161.55 N330X-82.947 N331Y158.45 N332X-107.047 N333X-106.247Y159.25 N334Y160.75 N335X-83.747 N336Y159.25 N337X-106.247 N338X-105.847Y159.65 N339Y160.35 N340X-84.147 N341Y159.65 N342X-105.847 N343G0Z10. N344X-212.286Y176.75 N345Z5. N346G1Z-3.F100. N347X-157.786F46.6 N348Y143.25 N349X-212.286 N350Y176.75 N351X-211.486Y175.95 N352X-158.586 N353Y144.05 N354X-211.486 N355Y175.95 N356X-210.686Y175.15 N357X-159.386 N358Y144.85 N359X-210.686 N360Y175.15 N361X-209.886Y174.35 N362X-160.186 N363Y145.65 N364X-209.886 N365Y174.35 N366X-209.086Y173.55 N367X-160.986 N368Y146.45 N369X-209.086 N370Y173.55 N371X-208.286Y172.75 N372X-161.786 N373Y147.25 N374X-208.286 N375Y172.75 N376X-207.486Y171.95 N377X-162.586 N378Y148.05 N379X-207.486 N380Y171.95 N381X-206.686Y171.15 N382X-163.386 N383Y148.85 N384X-206.686 N385Y171.15 N386X-205.886Y170.35 N387X-164.186 N388Y149.65 N389X-205.886 N390Y170.35 N391X-205.086Y169.55 N392X-164.986 N393Y150.45 N394X-205.086 N395Y169.55 N396X-204.286Y168.75 N397X-165.786 N398Y151.25 N399X-204.286 N400Y168.75 N401X-203.486Y167.95 N402X-166.586 N403Y152.05 N404X-203.486 N405Y167.95 N406X-202.686Y167.15 N407X-167.386 N408Y152.85 N409X-202.686 N410Y167.15 N411X-201.886Y166.35 N412X-168.186 N413Y153.65 N414X-201.886 N415Y166.35 N416X-201.086Y165.55 N417X-168.986 N418Y154.45 N419X-201.086 N420Y165.55 N421X-200.286Y164.75 N422X-169.786 N423Y155.25 N424X-200.286 N425Y164.75 N426X-199.486Y163.95 N427X-170.586 N428Y156.05 N429X-199.486 N430Y163.95 N431X-198.686Y163.15 N432X-171.386 N433Y156.85 N434X-198.686 N435Y163.15 N436X-197.886Y162.35 N437X-172.186 N438Y157.65 N439X-197.886 N440Y162.35 N441X-197.086Y161.55 N442X-172.986 N443Y158.45 N444X-197.086 N445Y161.55 N446X-196.286Y160.75 N447X-173.786 N448Y159.25 N449X-196.286 N450Y160.75 N451X-195.886Y160.35 N452X-174.186 N453Y159.65 N454X-195.886 N455Y160.35 N456G0Z10. N457X-212.536Y107. N458Z5. N459G1Z-3.F100. N460Y73.F46.6 N461X-157.536 N462Y107. N463X-212.536 N464G0Z10. N465X-122.497 N466Z5. N467G1Z-3.F100. N468Y73.F46.6 N469X-67.497 N470Y107. N471X-122.497 N472G0Z10. N473Y177. N474Z5. N475G1Z-3.F100. N476Y143.F46.6 N477X-67.497 N478Y177. N479X-122.497 N480G0Z10. N481X-157.536 N482Z5. N483G1Z-3.F100. N484X-212.536F46.6 N485Y143. N486X-157.536 N487Y177. N488G0Z10. N489M5 N490G91G28Z0. N491G28X0.Y0.A0. N492M01 N493T2M6 N494G0G90G53X-214.286Y71.25A0.S1400M3 N495G43H2Z20. N496Z10. N497G1Z-4.F10. N498Y108.75F37. N499X-155.786 N500Y71.25 N501X-214.286 N502X-213.886Y71.65 N503Y108.35 N504X-156.186 N505Y71.65 N506X-213.886 N507X-213.486Y72.05 N508Y107.95 N509X-156.586 N510Y72.05 N511X-213.486 N512X-213.086Y72.45 N513Y107.55 N514X-156.986 N515Y72.45 N516X-213.086 N517X-212.686Y72.85 N518Y107.15 N519X-157.386 N520Y72.85 N521X-212.686 N522X-212.286Y73.25 N523Y106.75 N524X-157.786 N525Y73.25 N526M30 %

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDAN113.doc