Đồ án Thiết kế cảng cá An Hoà, tỉnh Quảng Nam

4.7 An toàn lao động. - Tất cả các thiết bị thi công trên mặt nước đều bố chí phao an toàn và được kiểm tra thường xuyên . - Điều động phương tiện đúng quy trình kỹ thuật không để xẩy ra va chạm mạnh, hệ thống tời neo phải được kiểm tra thường xuyên. - Trường hợp có gió cấp 4 các phương tiện phải rời đơn vị thi công. - Có phao khống chế khu vực thi công - Các sàn công tác , coppha , gian giáo . . phải được tính toán sao cho đủ khẩ năng chịu lực. - Mọi người tham gia thi công bố chí theo đúng tay nghề và trình độ chuyên môn , được học nội qui an toàn lao động được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động Đề phòng cháy nổ

doc122 trang | Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cảng cá An Hoà, tỉnh Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0,059 0,44 0,998 932 126,8 126,8 932 530 14 -4,5 8 0,47 0,065 0,065 0,47 1,07 932 126,8 126,8 932 530 14 -1,5 9 0,51 0,070 0,070 0,51 1,160 932 126,8 126,8 932 530 14 1,5 10 0,55 0,075 0,075 0,55 1,250 932 126,8 126,8 932 530 14 4,5 11 0,59 0,081 0,081 0,59 1,342 932 126,8 126,8 932 530 14 7,5 12 0,63 0,086 0,086 0,63 1,432 932 126,8 126,8 932 530 14 10,5 13 0,67 0,091 0,091 0,67 1,522 932 126,8 126,8 932 530 14 13,5 14 0,71 0,096 0,096 0,71 1,612 932 126,8 126,8 932 530 14 16,5 15 0,75 0,102 0,102 0,75 1,704 932 126,8 126,8 932 530 14 19,5 16 0,79 0,107 0,107 0,79 1,794 932 126,8 126,8 932 530 14 22,5 Bảng 3-15 : Phân hhối lực cho khung dọc trường hợp 1 Số khung Trục 1á 16 SHxi Hxi Dx.10-6 j.10-6 yi 1,746 27,94 162,2 10830 14 -4,5 1,370 21,93 126,8 10830 14 -1,5 1,376 22,02 126,8 10830 14 1,5 1,768 28,27 162,2 10830 14 4,5 Bảng 3-16 : Phân hhối lực cho khung ngang trường hợp 2 Số khung PA PB PC PD H HA HB HC HD Dy10-6 j.10-6 xi 1 0,26 0,035 0,035 0,26 0,590 932 126,8 126,8 932 975 31 -22,5 2 0,35 0,047 0,047 0,35 0,794 932 126,8 126,8 932 975 31 -19,5 3 0,43 0,059 0,059 0,43 0,978 932 126,8 126,8 932 975 31 -16,5 4 0,52 0,071 0,071 0,52 1,182 932 126,8 126,8 932 975 31 -13,5 5 0,61 0,082 0,082 0,61 1,384 932 126,8 126,8 932 975 31 -10,5 6 0,69 0,094 0,094 0,69 1,568 932 126,8 126,8 932 975 31 -7,5 7 0,79 0,110 0,110 0,79 1,800 932 126,8 126,8 932 975 31 -4,5 8 0,87 0,118 0,118 0,87 1,976 932 126,8 126,8 932 975 31 -1,5 9 0,95 0,130 0,130 0,95 2,160 932 126,8 126,8 932 975 31 1,5 10 1,04 0,141 0,141 1,04 2,362 932 126,8 126,8 932 975 31 4,5 11 1,13 0,153 0,153 1,13 2,566 932 126,8 126,8 932 975 31 7,5 12 1,21 0,165 0,165 1,21 2,750 932 126,8 126,8 932 975 31 10,5 13 1,30 0,177 0,177 1,30 2,954 932 126,8 126,8 932 975 31 13,5 14 1,39 0,188 0,188 1,39 3,156 932 126,8 126,8 932 975 31 16,5 15 1,47 0,200 0,200 1,47 3,340 932 126,8 126,8 932 975 31 19,5 16 1,56 0,212 0,212 1,56 3,544 932 126,8 126,8 932 975 31 22,5 Bảng 3-17 : Phân hhối lực cho khung dọc trường hợp 2 Số khung Trục 1á 16 SHxi Hxi Dx.10-6 j.10-6 yi 0,6996 27,94 162,2 4453 31 -4,5 0,5590 21,93 126,8 4453 31 -1,5 0,5700 22,02 126,8 4453 31 1,5 0,7400 28,27 162,2 4453 31 4,5 Bảng 3-18 : Phân hhối lực cho khung ngang trường hợp 3 Số khung PA PB PC PD H HA HB HC HD Dy10-6 j.10-6 xi 1 -0,21 -0,029 -0,029 -0,21 -0,478 932 126,8 126,8 932 1120 60 -22,5 2 -0,05 -0,006 -0,006 -0,05 -0,112 932 126,8 126,8 932 1120 60 -19,5 3 0,12 0,016 0,016 0,12 0,272 932 126,8 126,8 932 1120 60 -16,5 4 0,29 0,039 0,039 0,29 0,658 932 126,8 126,8 932 1120 60 -13,5 5 0,46 0,062 0,062 0,46 1,044 932 126,8 126,8 932 1120 60 -10,5 6 0,62 0,085 0,085 0,62 1,410 932 126,8 126,8 932 1120 60 -7,5 7 0,79 0,108 0,108 0,79 1,796 932 126,8 126,8 932 1120 60 -4,5 8 0,96 0,131 0,131 0,96 2,182 932 126,8 126,8 932 1120 60 -1,5 9 1,13 0,153 0,153 1,13 2,566 932 126,8 126,8 932 1120 60 1,5 10 1,30 0,176 0,176 1,30 2,952 932 126,8 126,8 932 1120 60 4,5 11 1,46 0,199 0,199 1,46 3,318 932 126,8 126,8 932 1120 60 7,5 12 1,63 0,222 0,222 1,63 3,704 932 126,8 126,8 932 1120 60 10,5 13 1,80 0,245 0,245 1,80 4,090 932 126,8 126,8 932 1120 60 13,5 14 1,97 0,268 0,268 1,97 4,476 932 126,8 126,8 932 1120 60 16,5 15 2,13 0,290 0,290 2,13 4,840 932 126,8 126,8 932 1120 60 19,5 16 2,30 0,313 0,313 2,30 5,226 932 126,8 126,8 932 1120 60 22,5 Bảng 3-19 : Phân hhối lực cho khung dọc trường hợp 3 Số khung Trục 1á 16 SHxi Hxi Dx.10-6 j.10-6 yi 1,105 17,686 162,2 7085 60 -4,5 0,887 14,191 126,8 7085 60 -1,5 0,910 14,557 126,8 7085 60 1,5 1,193 19,088 162,2 7085 60 4,5 Bảng 3-20 : Phân hhối lực cho khung ngang trường hợp 4 Số khung PA PB PC PD H HA HB HC HD Dy10-6 j.10-6 xi 1 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 -22,5 2 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 -19,5 3 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 -16,5 4 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 -13,5 5 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 -10,5 6 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 -7,5 7 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 -4,5 8 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 -1,5 9 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 1,5 10 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 4,5 11 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 7,5 12 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 10,5 13 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 13,5 14 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 16,5 15 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 19,5 16 1,15 0,156 0,156 1,15 2,612 932 126,8 126,8 932 1230 0 22,5 Giải cầu àu theo phương pháp Antonov: Chọn tổ hợp 1 để giải Độ cứng quy ước của các thanh: RAB = RBA = RBC = RCB = RCD = RDC = 2474,7 RAE = RAF = RDI = RDK = RBG = RCH = 34,5 Bảng 3-21:Giải cầu tàu theo phương pháp ANTONOV Thanh E(Kg/cm2) I(m4) l(m) R M(T.m) b g AE 2,9.105 1,251.10-3 10,5 34,5 0 1/2 0,014 AF 2,9.105 1,251.10-3 10,5 34,5 0 1/2 0,014 AB 2,9.105 25,6.10-3 3,0 2474,7 5,859 1/2 0,972 BA 2,9.105 25,6.10-3 3,0 2474,7 -5,859 1/2 0,497 BG 2,9.105 1,251.10-3 10,5 34,5 0 1/2 0,006 BC 2,9.105 25,6.10-3 3,0 2474,7 5,859 1/2 0,497 CB 2,9.105 25,6.10-3 3,0 2474,7 -5,859 1/2 0,497 CH 2,9.105 1,251.10-3 10,5 34,5 0 1/2 0,006 CD 2,9.105 25,6.10-3 3,0 2474,7 5,859 1/2 0,497 DC 2,9.105 25,6.10-3 3,0 2474,7 -5,859 1/2 0,972 DI 2,9.105 1,251.10-3 10,5 34,5 0 1/2 0,014 DK 2,9.105 1,251.10-3 10,5 34,5 0 1/2 0,014 Từ phụ lục ta tìm được nội lực lớn nhất Bảng 3-22: Nội lực lớn nhất trên các cấu kiện Hạng mục Mmax Mmin Qmax Qmin Nmax Nmin Khung dọc cầu chính 9,393 -24,19 16,11 -18,6 28,27 -38,31 Khung ngang cầu chính 5,731 -16,43 17,24 -17,24 5,226 26,50 Khung dọc cầu dẫn 3,347 -8,843 12,68 -12,78 0,4 -28,17 Khung ngang cầu dẫn 0,8564 -9,472 12,7 -12,7 0,017 -28,51 chương 3 tính kết cấu bê tông cốt thép 3.1. Số liệu xuất phát + BT mác 300 + Rnp = 135 kg/cm2 - Rk = 10 kg/cm2 - Eb = 290.103 kg/cm2 + Cốt thép thanh AII * Ra = 2700 kg/cm2 * Ran = 2700 kg/cm2 *Rã = 2150 kg/cm2 * Ea = 2,1.106 kg/cm2 + Cốt thép thanh AI * Ra = 2100 kg/cm2 * Ran = 2100 kg/cm2 *Rax = 1700 kg/cm2 * Ea = 2,1.106 kg/cm2 + Công trình bến cấp III kn = 1,15 + Hệ số vượt tải , n = 1,25 +Hệ số tổ hợp tải trọng cơ bản , nc = 1,00 +Nội lực tính toán của các cấu kiện , theo kết quả tính toán ở chương 2 3.2. Nguyên tắc tính toán 3.2.1. Tính toán cấu kiện BTCT theo trạng thái giới hạn I : Độ bền 3.2.1.1.Tính toán trên tiết diện thẳng góc + Cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật Chiều cao vùng BT chịu nén x là : x = h0 - ( h02-)1/2 Trong đó : mb : Hệ số làm việc của BT Cấu kiện có chiều cao sườn nhỏ hơn 60cm, mb = 1,0 Cấu kiện có chiều co sườn lớn hơn hoặc bằng 60cm, mb = 1,15 h0 : Chiều cao làm việc của tiết diện, h0 = h - a h : Chiều cao tiết diện tính toán a : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến cạnh gần nhất của tiết diện tính toán b : Chiều rộng của tiết diện tính toán M : Mô men tính toán tại tiết diện , M = n.M0 M0 : Là mô men trong cấu kiện + Nếu x< 2a, và x< xR : Tính toán với tiết diện đặt cốt đơn diện tích cốt thép chịu kéo Fa là Fa = mb.Rn p.b.x/ma.Ra Trong đó : a, : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu nén đến cạnh gần nhất của tiết diện tính toán x, xR : Chiều cao tương đối vùng chịu nén của BT ma : Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép Khi số thanh thép Ê 10 , ma = 1,1 Khi số thanh thép ³ 10 , ma = 1,15 + Nếu 2a <= x <= eR.h0 : Tính với tiết diện chịu cốt kép Khi biết Fa, x = h0 - ( h02 -2.( kn.nc.M - ma.Ran.Fa,.( h0 - a, ) / mb.Rnp.b ) Fa = ( mb.Rnp.x + ma.Ran.Fa, )/ma.Ra Nếu chưa biết Fa, bố trí thép đối xứng Fa, = Fa = kn.nc.M/ma.Ra.( h0 - a, ) + Nếu x>xR.h0 : Tăng kích thước tiết diện , hoặc tăng mác BT và tính lại 3.2.1.2. Tính toán trên tiét diện nghiêng + Kiểm tra điều kiện đảm bảo BT không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng kn.nc.Q Ê 0,25.mb.Rnp.b.h0 Trong đó : Q : là lực cắt tính toán Q = n.Q0 với Q0 là lực cắt của kết cấu Nếu không thoả mãn phải tăng tiết diện hoặc tăng mác BT Nếu thoả mãn thì tính kiểm tra điều kiện làm việc trên tiết diện nghiêng + Kiểm tra điều kiện BT đủ khả năng chịu cắt , không cần phải tính toán cốt ngang kn.nc.Q<= mb.k.Rk.b.h02/c với k = 0,5 + 2.x = 0,5 + 2.Ra.Fa/b.h0.Rnp c = h0/tgb tgb = 2/ (1+ M/Q.h0 ) và 0,5 Ê tgb Ê 1,5 Nếu không thoảmãn điều kiện trên , thì phải tính toán cấu kiện đặt cốt ngang bảng3-23:tính toán DầM NGANG CầU chính 600CV : Tiết diện bxh 60x80 STT Hạng mục tính toán Đơn vị Nội lực tại tiết diện tính toán M Q Nội lực của cấu kiện T.m 16,43 17,24 A Trạng thái giới hạn I: Độ bền I Tiết diện thẳng góc 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 2053750 2 Chiều cao tiết diện (h0) Cm 80 3 Chiều cao vùng nén (x) Cm 3,46 4 Diện tích thép tính toán (Fat) Cm2 10,85 5 Số lượng thanh thép. Đường kính mm 8f22 6 Diện tích thép chọn (Fa) Cm2 30,41 II Tiết diện nghiêng 1 Nội lực tính toán (Q) Kg 21550 2 kn.nc.Q Kg 24782,5 3 0,25.mb.Rnp.b.ho Kg 174656,3 4 mb.K.Rk.b.ho2 /C Kg 18630 5 qx với 4 đai d=8mm, u=20cm Kg/Cm 488,07 6 Qxb Kg 36492,58 B Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 2053750 2 Hàm lượng cốt thép % 0,0068 3 Z Cm 73,27 4 sa Kg/cm2 921,7 5 Đường kính thép (d) mm 22 6 Độ mở rộng khe nứt (an) mm 0,037 Bảng3-24:Tính toán DầM dọc CầU chính 600CV : Tiết diện bxh 60x80 STT Hạng mục tính toán Đơn vị Nội lực tại tiết diện tính toán M Q Nội lực của cấu kiện T. m 24,19 18,60 a Trạng thái giới hạn I: Độ bền I Tiết diện thẳng góc 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 3024000 2 Chiều cao tiết diện (h0) Cm 80 3 Chiều cao vùng nén (x) Cm 5,15 4 Diện tích thép tính toán (Fat) Cm2 16,15 5 Số lượng thanh thép. Đường kính 8f22 6 Diện tích thép chọn (Fa) Cm2 30,41 II Tiết diện nghiêng 1 Nội lực tính toán (Q) Kg 23250 2 kn.nc.Q Kg 26737,5 3 0,25.mb.Rnp.b.ho Kg 174565,3 4 mb.K.Rk.b.ho2 /C Kg 3727484,6 5 qx với 4 đai d=8mm, u=20cm Kg/Cm 488,07 6 Qxb Kg 26611,3 B Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 3024000 2 Hàm lượng cốt thép % 0,0068 3 Z Cm 72,425 4 sa Kg/cm2 1373,02 5 Đường kính thép (d) mm 22 6 Độ mở rộng khe nứt (an) mm 0,061 Bảng3-25:Tính toán DầM NGANG CầU dẫn 600CV : Tiết diện bxh 60x80 STT Hạng mục tính toán Đơn vị Nội lực tại tiết diện tính toán M Q Nội lực của cấu kiện T.m 9,472 12,7 a Trạng thái giới hạn I: Độ bền I Tiết diện thẳng góc 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 1184000 2 Chiều cao tiết diện (h0) Cm 80 3 Chiều cao vùng nén (x) Cm 1,975 4 Diện tích thép tính toán (Fat) Cm2 6,194 5 Số lượng thanh thép. Đường kính mm 8f22 6 Diện tích thép chọn (Fa) Cm2 30,41 II Tiết diện nghiêng 1 Nội lực tính toán (Q) Kg 15875 2 kn.nc.Q Kg 18256 3 0,25.mb.Rnp.b.ho Kg 174656,3 4 mb.K.Rk.b.ho2 /C Kg 36482,4 5 qx với 4 đai d=8mm, u=20cm Kg/Cm 488,07 6 Qxb Kg 72985,2 B Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 1184000 2 Hàm lượng cốt thép % 0,0051 3 Z Cm 74,013 4 sa Kg/cm2 701,33 5 Đường kính thép (d) mm 22 6 Độ mở rộng khe nứt (an) mm 0,0274 Bảng3-26:Tính toán DầM dọc CầU dẫn 600CV : Tiết diện bxh 60x80 STT Hạng mục tính toán Đơn vị Nội lực tại tiết diện tính toán M Q Nội lực của cấu kiện T. m 8,843 12,78 a Trạng thái giới hạn I: Độ bền I Tiết diện thẳng góc 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 1105375 2 Chiều cao tiết diện (h0) Cm 80 3 Chiều cao vùng nén (x) Cm 1,84 4 Diện tích thép tính toán (Fat) Cm2 5,771 5 Số lượng thanh thép. Đường kính mm 6f22 6 Diện tích thép chọn (Fa) Cm2 22,81 II Tiết diện nghiêng 1 Nội lực tính toán (Q) Kg 15975 2 kn.nc.Q Kg 18371,3 3 0,25.mb.Rnp.b.ho Kg 174656,3 4 mb.K.Rk.b.ho2 /C Kg 41681,3 5 qx với 4 đai d=8mm, u=20cm Kg/Cm 488,07 6 Qxb Kg 36492,58 B Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 1105375 2 Hàm lượng cốt thép % 0,0051 3 Z Cm 74,08 4 sa Kg/cm2 654,16 5 Đường kính thép (d) mm 22 6 Độ mở rộng khe nứt (an) mm 0,025 Tính toán bản tựa tàu Sơ đồ tính M= 13x1,2 =15,6 T.m Bảng3-27:Tính toán bản tựa tàu 600cv STT Hạng mục tính toán Đơn vị Nội lực tại tiết diện tính toán M Q Nội lực của cấu kiện T. m 15,6 13,0 a Trạng thái giới hạn I: Độ bền I Tiết diện thẳng góc 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 1950000 2 Chiều cao tiết diện (h0) Cm 40 3 Chiều cao vùng nén (x) Cm 7,732 4 Diện tích thép tính toán (Fat) Cm2 24,25 5 Số lượng thanh thép. Đường kính mm 8f22 6 Diện tích thép chọn (Fa) Cm2 30,41 II Tiết diện nghiêng 1 Nội lực tính toán (Q) Kg 16250 2 kn.nc.Q Kg 2312,5 3 0,25.mb.Rnp.b.ho Kg 174656,3 4 mb.K.Rk.b.ho2 /C Kg 8488,725 5 qx với 4 đai d=8mm, u=20cm Kg/Cm 488,07 6 Qxb Kg 34059,74 B Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 1950000 2 Hàm lượng cốt thép % 0,0068 3 Z Cm 31,134 4 sa Kg/cm2 1647,7 5 Đường kính thép (d) mm 22 6 Độ mở rộng khe nứt (an) mm 0,075 Tính toán tường chắn đất sau cầu chính: Sơ đồ tính s =(g.h + q).la la = 0,36 (Bảng 17 -tccb) s1 =( 1,8.1 + 1,5).0,36 =1,188 T/m2 s2 = ( 1,8.1 +0,8.1+1,5 ).0,36 = 1,476 T/m2 M = 2.(0,54.1.1,5 +0,5.0,648.1,33 +1,188.1.0,5 +0,288.0,33.0.5) =3,768 T.m Bảng3-28:Tính toán Tường chắn đất tiết diện 35.100cm STT Hạng mục tính toán Đơn vị Nội lực tại tiết diện tính toán M Nội lực của cấu kiện T. m 3,768 a Trạng thái giới hạn I: Độ bền I Tiết diện thẳng góc 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 471000 2 Chiều cao tiết diện (h0) Cm 35 3 Chiều cao vùng nén (x) Cm 0,59 4 Diện tích thép tính toán (Fat) Cm2 3,08 5 Số lượng thanh thép. Đường kính mm 6f18 6 Diện tích thép chọn (Fa) Cm2 6,79 B Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 235500 2 Hàm lượng cốt thép % 0,0023 3 Z Cm 29,705 4 sa Kg/cm2 1167,6 5 Đường kính thép (d) mm 12 6 Độ mở rộng khe nứt (an) mm 0,042 Tính toán bản đáy theo phương pháp Govbunov-Pasadov Sơ đồ tính Tải trọng tính toán(cắt ra 1m để tính) -Tải trọng bản thân 1.0,25.2,5 = 0,625 T/m (0,25 +0,35).1,05.2,5 2 -Tải trọng đất 1,78.1,65.1 = 2,94 T/m -Tải trọng tường đứng = 1,24 T Mô men tại chân tường đứng : M = 0,563 T.m Dùng bảng tra của sách nền và móng : p.E0.a3.b 2.(1-m02).E1.J t = 3 2.E1.J.(1-m02) b’.E0 L = a = a/b b = b/L t :độ mảnh của dầm a,b nửa chiều rộng và chiều dài của dầm E0,m0 : Mô đun đàn hồi và hệ số poisson của đất nền E0 = 2,4 Kg/cm2 m0 = 0,3 E1 Mô đun đàn hồi của vật liệu E1 = 2,9.105 Kg/cm2 J : Mô men quán tính của tiết diện dầm J = b.h3/12 t = 0,5 L = 1,2 b = 0,4 a = 2 Theo nguyên lý cộng tác dụng ta có : Bảng3-29:Tính toán dầm ngắn chịu tải trọng phân bố đều Điểm 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,9 0,9 1,0 M 32 32 31 28 25 21 16 12 7 2 0 Q 0 -9 -19 -28 -35 -43 -49 -52 -49 -36 0 M = M.a2.q.10-3 ; Q = Q.a.q.10-3 Điểm 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,9 0,9 1,0 M 0,115 0,115 0,111 0,110 0,089 0,075 0,057 0,043 0,025 0,007 0 Q 0 -0.032 -0,068 -0,100 -0,125 -0,153 -0,175 -0,185 -0,175 -0,128 0 Bảng3-30:Tính toán dầm ngắn chịu tải trọng tập trung Điểm -1,0 -0,9 -0,8 -0,7 -0,6 -0,5 -0,4 -0,3 -0,2 -0,1 0 M 0 0 -1 -1 1 1 5 12 23 37 55 Q 0 -7 -7 0 12 31 56 85 121 162 208 Điểm 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,9 0,9 1,0 M 55 79 107 142 184 132 88 52 24 7 0 Q 208 260 318 380 448 -479 -402 -319 -229 -127 0 M = M.P.a.10-3 ; Q = Q.P.10-3 Điểm -1,0 -0,9 -0,8 -0,7 -0,6 -0,5 -0,4 -0,3 -0,2 -0,1 0 M 0 0 -0,001 -0,001 0,001 0,001 0,006 0,015 0,029 0,046 0,068 Q 0 -0,009 -0,009 0 0,015 0,038 0,069 0,105 0,150 0,201 0,258 Điểm 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,9 0,9 1,0 M 0,068 0,098 0,133 0,176 0,228 0,164 0,109 0,064 0,030 0,009 0 Q 0,258 0,322 0,394 0,471 0,556 -0,594 -0,498 -0,396 -0,284 0,157 0 Bảng3-31:Tính toán dầm ngắn chịu mômen tập trung Điểm -1,0 -0,9 -0,8 -0,7 -0,6 -0,5 -0,4 -0,3 -0,2 -0,1 0 M 0 -6 -24 -52 -87 -130 -180 -236 -297 -362 -431 Q 0 -127 -229 -315 -394 -466 -530 -586 -633 -673 -706 Điểm 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,9 0,9 1,0 M -431 -503 -577 -652 725 205 141 86 41 11 0 Q -706 -731 -745 -743 -728 -673 -600 -502 -378 -219 0 M = M.m.10-3 ; Q = Q.m.10-3/a Điểm -1,0 -0,9 -0,8 -0,7 -0,6 -0,5 -0,4 -0,3 -0,2 -0,1 0 M 0 0,003 -0,014 -0,029 -0,049 -0,073 -0,101 -0,133 -0,167 -0,204 -0,24 Q 0 -0,072 -0,129 -0,177 -0,222 -0,262 -0,298 -0,330 -0,356 -0,379 -0,39 Điểm 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,9 0,9 1,0 M -0,24 -0.283 -0,325 -0,367 0,408 0,115 0,079 0,048 0,023 0,006 0 Q -0,397 -0,412 -0,419 -0,418 -0,410 -0,379 -0,338 -0,283 -0,213 -0,123 0 Bảng3-32:Tính toán mômen và lực cắt tổng cộng : Điểm -1,0 -0,9 -0,8 -0,7 -0,6 -0,5 -0,4 -0,3 -0,2 -0,1 0 M 0 0,01 0,027 0,028 0,009 0,003 -0,006 -0,018 -0,027 -0,043 -0,006 Q 0 0,047 0,037 0,008 -0,032 -0,071 -0,104 -0,125 -0,138 -0,146 -0,139 Điểm 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,9 0,9 1,0 M -0,06 -0,007 -0,081 -0,091 0,725 0,354 0,245 0,155 0,078 0,022 0 Q -0,139 -0,122 -0,093 -0,047 0,021 -1,126 -1,011 -0,864 -0,672 -0,094 0 Bảng3-33 : Tính toán bản đáy tường góc STT Hạng mục tính toán Đơn vị Nội lực tại tiết diện tính toán M Q Nội lực của cấu kiện T. m 0,725 1,126 a Trạng thái giới hạn I: Độ bền I Tiết diện thẳng góc 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 90625 2 Chiều cao tiết diện (h0) Cm 25 3 Chiều cao vùng nén (x) Cm 0,34 4 Diện tích thép tính toán (Fat) Cm2 1,78 5 Số lượng thanh thép. Đường kính mm 11f12 6 Diện tích thép chọn (Fa) Cm2 12,441 II Tiết diện nghiêng 1 Nội lực tính toán (Q) Kg 1407,5 2 kn.nc.Q Kg 1618,63 3 0,25.mb.Rnp.b.ho Kg 77625 4 mb.K.Rk.b.ho2 /C Kg 2812,5 B Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 90625 2 Hàm lượng cốt thép % 0,0062 3 Z Cm 19,83 4 sa Kg/cm2 367,34 5 Đường kính thép (d) mm 12 6 Độ mở rộng khe nứt (an) mm 0,0053 Tính toán bản mặt cầu tàu : Sơ đồ tính : Tính như bản ngàm 4 cạnh Tải trọng tác dụng lên bản : Tải trọng bản thân và hàng hoá q = 0,2.3,0.2,5 + 1,5.3,0 = 6 t/m Dựa vào bảng tra ngàm 4 cạnh ta tra được: x = 0 , y = 0 Mx = My = 0,022.p.a2 = 1,188 T.m x = a/2 , y = 0 Mx = My = -0,0157.p.a2 = -2,7918 T.m x = 0 , y = 0 Qx = Qy = 0,452.p.a = 8,136 T x = 0 , y = 0 Qx = Qy = 0,452.p.b = 8,136 T Bảng3-34 : Tính toán bản mặt cầu 60cv: Tiết diện tính toán bxh=300.300 cm STT Hạng mục tính toán Đơn vị Nội lực tại tiết diện tính toán M Q Nội lực của cấu kiện Kg.cm 65000 109000 a Trạng tháI giới hạn I: Độ bền I Tiết diện thẳng góc 1 Nội lực tính toán (M) Kg.m 81250 136250 2 Chiều cao tiết diện (h0) Cm 15 15 3 Chiều cao vùng nén (x) Cm 0,407 0,689 4 Diện tích thép tính toán (Fat) Cm2 2,13 3,60 5 Số lượng thanh thép. Đường kính mm 6 Diện tích thép chọn (Fa) Cm2 7,697 7,697 II Tiết diện nghiêng 1 Nội lực tính toán (Q) Kg 2032,5 2 kn.nc.Q Kg 2337,38 3 0,25.mb.Rnp.b.ho Kg 114656,25 4 mb.K.Rk.b.ho2 /C Kg 9132,03 5 qx với 4 đai d=10mm, u=15cm Kg/Cm 392 6 Qxb Kg 66946,65 B Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt 1 Nội lực tính toán (M) Kgm 65000 109000 2 Hàm lượng cốt thép % 0,51 0,51 3 Z Cm 14,80 14,66 4 sa Kg/cm2 570,73 966,27 5 Đường kính thép (d) mm 14 14 6 Độ mở rộng khe nứt (an) mm 0,032 0,055 Tính toán sức chịu lực của tải cọc Nmax = 28,27 (T) Nmin = -38,31 (T) Sức chịu lực của tải cọc theo đất nền P = f Kn Kn : hệ số tin cậy Kn = 1,4 : Sức chịu tải tiêu chuẩn của 1 cọc theo đất nền Cọc chịu nén fn = m( mR.RF + uSmf .fi.li) Cọc chịu nhổ fk = m.uS mf .fi.li m : hệ số điều kiện làm việc m= 1,0 cọc chịu nén m = 0,8 cọc chịu kéo mR , mf hệ số điều kiện làm việc tại mũi và hồng cọc ( mR =1,0; mf=1) R : Sức chịu tải tính toán cỉa đất sưới mũi cọc F : Diện tích tiết diện mũi cọc 0,35.0,35=0,1225(m2) u : Chu vi tiết diện ngang u = 0,35.4=1,4 m fi : Sức chống tính toán của lớp đất thứ i của mặt hông li : Chiều dầy lớp đất thứ i Cọc chịu nén N= 38,31 (T) Sức chịu tải của cọc fn =1.(1.65.0,1225+1,4.(4,33.0,56+1.0,623+6.6,8+1,67.1,11))=71,95 (T) =51,39 (T) > 38,31 (T) P = 71,95 1,4 Cọc chịu nhổ fk = 63,99 (T) P = =45,71 (T) > 28,27 (T) 63,99 1,4 P = m.(Rnp.Fbt + Ra.Fa) Trong đó: m :Hệ số điều kiện làm việc m =1 Rnp : Cường độ chịu nén của bê tông Rnp = 135 Kg/cm2 Fbt : Diện tích tiết diện tông F = 0,35.0,35 = 0,1225 m2 Ra: Cường độ chịu kéo của cốt thép 4f22 , Fa = 15,2 cm2 P =1.(135.1225 + 2700.15,20) = 412830 Kg = 412,830 T Kiểm tra cọc theo điều kiện vận chuyển và cẩu lắp: - Cẩu 1 điểm Sơ đồ tính: M =0,086ql2 = 0,086.202.0,30625 = 10,54 T.m - Cẩu 2 điểm Sơ đồ tính: M =0,043ql2 = 0,043.202.0,30625 = 5,27 T.m Bảng3-35 : Tính toán cọc bê tông cốt thép tiết diện 35.35cm STT Hạng mục tính toán Đơn vị Nội lực tại tiết diện tính toán M Nội lực của cấu kiện T. m 10,54 a Trạng thái giới hạn I: Độ bền I Tiết diện thẳng góc 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 1317500 2 Chiều cao tiết diện (h0) Cm 30 3 Chiều cao vùng nén (x) Cm 6,35 4 Diện tích thép tính toán (Fat) Cm2 10,7 5 Số lượng thanh thép. Đường kính mm 12f22 6 Diện tích thép chọn (Fa) Cm2 45,61 B Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt 1 Nội lực tính toán (M) Kg.cm 1317500 2 Hàm lượng cốt thép % 0,043 3 Z Cm 26,83 4 sa Kg/cm2 1076,64 5 Đường kính thép (d) mm 22 6 Độ mở rộng khe nứt (an) mm 0,042 Thiết kế sơ bộ phương án 2 Bảng 3-36 : Phản lực ngang đơn vị đầu cọc Đơn vị : T.m STT Hàng cọc lo l HX HY Ghi chú 1 A 6,0 16,0 29285,9 932 cọc đơn 2 B 6,5 16,5 26703,4 126,8 cọc đơn 3 C 6,5 16,5 29285,9 126,8 cọc đơn ồHx i = 938027,2 T ồ Hyi = 938027,2 T ồ Hxi.y, 2 + ồ Hyi.x, 2 = 209235489,2 T. m Bảng 3-37Phân phối lực lên khung ngang cầu tàu trường hợp 1 STT PA PB PC H HA HB HC Dy.10-7 j.10-7 XI 1 0,26 0,2370 0,26 0,757 29285,9 26793,4 29285,9 190 4,5 -22,5 2 0,319 0,291 0,319 0,929 29285,9 26793,4 29285,9 190 4,5 -18 3 0,379 0,345 0,379 1,03 29285,9 26793,4 29285,9 190 4,5 -13,5 4 0,439 0,399 0,439 1,277 29285,9 26793,4 29285,9 190 4,5 -9 5 0,497 0,453 0,497 1,447 29285,9 26793,4 29285,9 190 4,5 -4,5 6 0,556 0,507 0,556 1,619 29285,9 26793,4 29285,9 190 4,5 0 7 0,616 0,561 0,616 1,793 29285,9 26793,4 29285,9 190 4,5 4,5 8 0,675 0,616 0,675 1,966 29285,9 26793,4 29285,9 190 4,5 9 9 0,734 0,670 0,734 2,138 29285,9 26793,4 29285,9 190 4,5 13,5 10 0,794 0,724 0,794 2,312 29285,9 26793,4 29285,9 190 4,5 18 11 0,853 0,778 0,853 2,484 29285,9 26793,4 29285,9 190 4,5 22,5 Bảng3-38: Phân phối lực lên khung dọc cầu tàu trường hợp 1 Số khung Trục 1-11 ồHXI HXI DX.10-7 j.10-7 YI PAX 3,074 33,82 29285,9 1070 4,5 -4,5 PBX 2,857 31,43 26703,4 1070 4,5 0 PCX 3,192 35,12 29285,9 1070 4,5 4,5 Bảng3-39: Phân phối lực lên khung ngang cầu tàu trường hợp 2 STT PA PB PC H HA HB HC Dy.10-7 j.10-7 XI 1 0,392 0,357 0,392 1,141 29285,9 26793,4 29285,9 352 9,7 -22,5 2 0,520 0,474 0,520 1,514 29285,9 26793,4 29285,9 352 9,7 -18 3 0,647 0,590 0,647 1,884 29285,9 26793,4 29285,9 352 9,7 -13,5 4 0,775 0,707 0,775 2,257 29285,9 26793,4 29285,9 352 9,7 -9 5 0,903 0,823 0,903 2,629 29285,9 26793,4 29285,9 352 9,7 -4,5 6 1,031 0,940 1,031 3,002 29285,9 26793,4 29285,9 352 9,7 0 7 1,159 1,057 1,159 3,375 29285,9 26793,4 29285,9 352 9,7 4,5 8 1,287 1,174 1,287 3,748 29285,9 26793,4 29285,9 352 9,7 9 9 1,414 1,289 1,414 4,117 29285,9 26793,4 29285,9 352 9,7 13,5 10 1,542 1,406 1,542 4,490 29285,9 26793,4 29285,9 352 9,7 18 11 1,670 1,523 1,670 4,863 29285,9 26793,4 29285,9 352 9,7 22,5 Bảng 3-40:Phân phối lực lên khung dọc cầu tàu trường hợp 2 Số khung Trục 1-11 ồHxi Hxi Dx.10-7 j.10-7 YI PAX 1,161 12,768 29285,9 403 9,7 -4,5 PBX 1,175 12,924 26703,4 403 9,7 0 PCX 1,416 15,581 29285,9 403 9,7 4,5 Bảng3-41: Phân phối lực lên khung ngang cầu tàu trường hợp 3 STT PA PB PC H HA HB HC Dy.10-7 j.10-7 XI 1 -0,059 -0,054 -0,059 -0,172 29285,9 26793,4 29285,9 403 18,8 -22,5 2 0,189 0,172 0,189 0,550 29285,9 26793,4 29285,9 403 18,8 -18 3 0,437 0,398 0,437 1,272 29285,9 26793,4 29285,9 403 18,8 -13,5 4 0,685 0,625 0,685 1,995 29285,9 26793,4 29285,9 403 18,8 -9 5 0,932 0,850 0,932 2,714 29285,9 26793,4 29285,9 403 18,8 -4,5 6 1,180 1,076 1,180 3,436 29285,9 26793,4 29285,9 403 18,8 0 7 1,428 1,302 1,428 4,158 29285,9 26793,4 29285,9 403 18,8 4,5 8 1,676 1,528 1,676 4,880 29285,9 26793,4 29285,9 403 18,8 9 9 1,923 1,753 1,923 5,599 29285,9 26793,4 29285,9 403 18,8 13,5 10 2,171 1,980 2,171 6,322 29285,9 26793,4 29285,9 403 18,8 18 11 2,419 2,206 2,419 7,044 29285,9 26793,4 29285,9 403 18,8 22,5 Bảng 3-42:Phân phối lực lên khung dọc cầu tàu trường hợp 3 Số khung Trục 1-11 ồHXI HXI DX.10-7 j.10-7 YI PAX 1,796 19,760 29285,9 698 18,8 -4,5 PBX 1,864 20,503 26703,4 698 18,8 0 PCX 2,292 25,211 29285,9 698 18,8 4,5 ồ0,75 Bảng3-43: Phân phối lực lên khung ngang cầu tàu trường hợp 4 STT PA PB PC H HA HB HC Dy.10-7 j.10-7 XI 1 1,300 1,186 1,300 3,786 29285,9 26793,4 29285,9 444 0 -22,5 2 1,300 1,186 1,300 3,786 29285,9 26793,4 29285,9 444 0 -18 3 1,300 1,186 1,300 3,786 29285,9 26793,4 29285,9 444 0 -13,5 4 1,300 1,186 1,300 3,786 29285,9 26793,4 29285,9 444 0 -9 5 1,300 1,186 1,300 3,786 29285,9 26793,4 29285,9 444 0 -4,5 6 1,300 1,186 1,300 3,786 29285,9 26793,4 29285,9 444 0 0 7 1,300 1,186 1,300 3,786 29285,9 26793,4 29285,9 444 0 4,5 8 1,300 1,186 1,300 3,786 29285,9 26793,4 29285,9 444 0 9 9 1,300 1,186 1,300 3,786 29285,9 26793,4 29285,9 444 0 13,5 10 1,300 1,186 1,300 3,786 29285,9 26793,4 29285,9 444 0 18 11 1,300 1,186 1,300 3,786 29285,9 26793,4 29285,9 444 0 22,5 Bảng3-44 : Thống kê khối lượng bê tông cho phương án 2 STT Cấu kiện Kích thước Đơn vị Số lượng Khối lượng 1 Dầm dọc 1,3.1,2.48 m3 3 224,64 2 Dầm dọc tựa tàu 1,5.1,2.48 m3 2 57,6 3 Dầm ngang 1,3.1,2.12 m3 11 216,48 4 Dầm ngang tựa tàu m3 2 14,4 5 Bản tựa tàu 1,5.0,45.1,0 m3 18 7,56 6 Bản mặt cầu 48.12.0,2 m3 1 115,2 7 Gờ chắn xe 0,25.0,2.0,25 m3 35 3,15 phần iv thiết kế - tổ chức thi công 4.1.1 Tính toán khối lượng Khối lượng nạo vét lòng bến S = 2000 (m3) Khối lượng nạo vét luồng S = 32900 (m3) Khối lượng đất đắp tạo bãi S = 51756 (m3) Khối lượng đá hộc xây S = 916,13 (m3) Khối lượng đá hộc kè bờ S = 3763,2 (m3) Khối lượng đá dăm S = 1012 (m3) Khối lượng vải điạ kỹ thuật S = 2707,5 (m3) 4.1.2 Tính toán khối lượng bê tông STT Hạng mục Đơn vị Khối lượng 1 đv Số lượng Tổng khối lượng dầm dọc cầu chính m3 23,04 4 9416 dầm tựa tầu m3 24,96 2 49,92 Dầm ngang cầu chính m3 8,96, 16 111,36 Dầm tựa tầu ngang m3 6,24 2 12,48 Bản mặt cầu chính m3 1,8 192 315,6 Tường chắn đất m3 10,113 1 10,113 Bản tựa tài m3 0,252 29 7,308 Dầm dọc cầu dầm m3 14,4 3 43,2 Dầm dọc loại hai m3 1,61 1 1,61 Dầm dọc loại 3 m3 1,18 1 0,48 Dầm ngang loại một m3 4,32 9 38,88 Dầm ngang loại hai m3 5,76 1 5,76 Gỗ chắn xe m3 0,1225 51 6,9825 Cọc BTCT m3 2,45 128 313,6 S = 1309,454 Tính toán khối lượng cốt thép stt Hạng mục đường kính chiều dài 1 thanh trọng lượng / 1m Số lượng Tổng trọng lượng 1. Dầm dọc cầu chính ( 4 dầm dọc) f22 49,32 2,984 16 2354,73 f8 1,98 0,395 612 478,65 f20 49,32 2,466 2 243,25 f8 0,6 0,395 306 72,522 2. Dầm dọc tựa tàu ( 2 dầm tựa tầu ) f25 49,32 3,85 6 1139,29 f8 3,84 0,395 306 464,14 f20 49,32 2,466 4 486,49 f8 0,4 0,395 612 96,70 3. Dầm ngang cầu chính ( 16 dầm ngang ) f22 12,33 2,984 16 588,68 f8 1,298 0,395 87 65,7 f8 3,84 0,395 44 66,74 f8 2,48 0,395 16 15,67 f20 12,33 2,466 2 60,32 f8 0,6 0,395 102 24,174 4. Dầm ngang tựa tầu ( 2 dầm ngang tựa tầu ) f25 12,33 3,85 6 284,82 f8 3,84 0,395 72 109,21 f20 12,33 2,466 4 121,62 f8 0,4 0,395 144 22,752 5. Bản mặt cầu ( 64 bản) f12 3,4 0,888 104 314,0 6. Bản tựa tàu (28 bản tựa tàu) f12 3,0 6 0,888 15,984 f25 2,0 1 3,85 7,7 f8 1,9 11 0,395 3,00 7. Gờ chắn xe (31 gờ chắn xe) f16 1,9 4 1,587 11,99 f6 1,0 10 0,222 2,22 8. Cốt thép buộc từ cọc lên f22 1,25 12 2,984 44,76 f25 1,5 4 3,85 23,1 9. Dầm dọc cầu dẫn (3 chiếc) loại 2 một chiếc f20 31 8 2,466 611,57 f8 1,98 368 0,395 287,81 f18 31 2 1,998 123,88 f8 0,6 184 0,395 43,61 f22 6 8 2,984 143,23 f8 2,24 36 0,395 31,85 f18 6 2 1,998 23,98 f8 0,4 26 0,395 5,688 loại 3 một chiếc f20 2 8 2,466 47,74 f8 2,24 15 0,395 13,272 f18 2,0 2 1,998 7,99 f8 0,4 15 0,395 2,37 10. Dầm ngang cầu dẫn (9 dầm) f22 8,9 8 2,984 212,46 f8 1,98 80 0,395 62,57 f28 8,9 2 2,466 43,89 f8 0,6 40 0,395 9,48 f22 12,3 8 2,984 293,63 f8 1,98 78 0,395 61 f20 12,3 2 2,466 60,66 f8 2,64 39 0,395 40,67 11. Bản mặt cầu dẫn (30 bản) f12 3,4 104 0,888 314 12. Gờ chắn xe ( 20 gờ chắn) f16 1,9 4 1,578 11,99 f6 1 10 0,222 2,22 13. Cốt thép nối cọc với dầm f22 1,25 12 2,984 44,76 14. Cốt thép tường chắn đất f12 a100 8,9 226 0,888 1786,12 f12 1,9 180 0,888 303,70 15. Cốt thép móc cẩu bản f20 0,7 4 2,466 6,9 16. Cốt thép cọc ( 129 cọc) f22 24,3 12 2,984 870,13 f6 1,25 202 0,222 56,06 f30 0,7 1 5,54 3,88 f6 0,25 180 0,222 9,99 20.29.0,2 4 19.30.0,3 4 f8 5,25 1 0,395 2,074 L100.7 17. Cốt thép bảo vệ mép bản f14 0,6 8 1,208 5,8 18. Móc cẩu cọc f20 1,5 4 2,466 14,8 4.1.4 Tính toán khối lượng ván khuôn stt Hạng mục đơn vi 1. Ván khuôn dầm dọc m2 341,76 2. Ván khuôn dầm ngang N1 m2 511,36 3. Ván khuôn bản tựa tầu m2 63,84 4. Ván khuôn dầm dọc tựa tầu m2 232,48 5. Ván khuôn dầm ngang N2 m2 74,08 6. Ván khuôn gờ chắn xe m2 51,64 7. Ván khuôn tường góc m2 38,25 8. Ván khuôn dầm dọc cầu dẫn m2 175,12 9. Ván khuôn dầm ngang cầu dẫn m2 214,2 10. Ván khuôn bản mặt cầu dẫn m2 62,4 11. Ván khuôn cọc m2 1836,8 S = 3601,93 Dựa vào định mức xây dựng cơ bản ta tính được , khối lượng xi măng , cát , đá , ván khuôn ,đinh , dây buộc ... Khối lượng cát , đá , xi măng được tra theo mã hiệu C313 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông Khối lượng tính cho 1 m3 Tổng khối lượng C313 Xi măng kg 300 354 367966,72 Cát vàng m3 300 0,464 482,31 Đá dăm 274 m3 300 0,87 904,32 Nước lit (l) 300 175 181904,45 Khối lượng gỗ ván , gỗ đà , đinh , bulông , được tra theo mã hiệu KA63 Hạng mục gỗ ván khuôn gỗ đà (m3) Đinh đỉa ( cái) bulông (cái) Đinh (kg) Vật liệu khác (%) Dầm dọc càu chính 3,76 8,03 104 83 30,8 1,5 Dầm ngang cầu chính 5,62 12,02 155 124 46 1,5 Bản tựa tầu 0,7 1,5 19 15 5,75 1,5 Dầm dọc tựa tầu 2,56 5,46 70 56 21 1,5 Dầm ngang tựa tầu 0,81 1,74 22 18 6,67 1,5 Gờ chắn xe 0,56 1,21 15 12 4,65 1,5 Bản mặt cầu chính 1,46 3,13 40 32 12,0 1,5 Tường góc 0,3 0,21 6,62 0,5 Dầm dọc cầu dấn 1,93 4,12 53 42 15,8 1,5 Dầm ngang cầu dấn 2,36 5,03 65 52 19,3 1,5 Bản mặt cầu dẫn 0,69 1,61 19 15 5,62 1,5 Cọc 20,2 43,16 557 445 165,3 1,5 Tổng cộng 40,95 87,22 1119 894 339,15 Thứ tự các bước thi công Bước thi công Hạng mục công việc Biện pháp thi công 1 Chuẩn bị công trường , san mặt bằng làm lán trại làm kho , bãi chứa vật liệu làm đường vận chuyển xác định toạ độ mặt bằng vị trí các bộ phận công trình làm các công việc phụ khác ,đảm bảo bắt tay vào thì công Dùng các thiết bị cơ giới hoá , nhân công và máy móc chuyên dụng 2. Vật chuyển nguyên vật liệu Thiết bị cơ giới 3. Nạo vét lòng bến và luồng Kết hợp tàu hút và tàu trục vớt 4. Thí nghiệm sức chịu tải của cọc 5. Thi công đóng cọc Trên tầu đóng cọc 6. Lắp dựng cốt thép đổ bê tông dầm ngang , dọc của cầu dẫn , cầu chính , tường góc sau cầu dẫn Đổ bê tông tại chỗ 7. Đổ đá hộc phía trước tường góc Bằng gầu ngoạm đặt trên phao nổi 8. Lắp dựng cốt thép , ván khuôn đổ dầm bản tựa tàu 9. Lắp ghép bản mặt cầu dẫn , cầu chính Bằng cần trục bánh lốp 10. Tạo bãi sau cầu dẫn 11. Lắp đặt thiết bị và hoàn thiện công trình 12. Công tác nghiệm thu và bàn giao 4.3.1 Công tác chuẩn bị công trường . Tính toán năng suất cần trục Chọn loại cần trục xích E1252B có các thông số kỹ thuật sau : Tốc độ di chuyển 1,5km/h Tốc độ quay 1,5 v/ph Tốc độ nâng 15,24 m/ph Dung tích gầu 1,5 m3 Năng suất cần trục trong đó : V : thể tích hữu ích được tính V=V1 k V1 =1,5 m3 (dung tích gầu) k =1,05 ( hệ số đầy gầu) V1= 1,5.1,05 = 1,575(m3) Ktg=0,85 hệ số sử dụng thời gian Tck : thời gian 1 chu kỳ (phút) Tck=2tn + 2th + 2tg + tl + tnh tn: thời gian nâng tn = th : thời gian hạ th = Hn , Hh : chiều cao nâng và hạ ( căn cứ vào chiều cao thùng xe) Hn = Hh = 5(m) Vn , Vh : vật tốc nâng và hạ hàng tn = th = (phút) tq : thời gian quay của cần trục (a = 600) tq = (phút) tl , tnh thời gian lấy và trả hàng lấy bằng 0,1 phút Tck = 2.0,3 + 2.0,3 +2.0,1 +0,1+0,1 =1,6 phút Năng suất cần trục theo giờ Năng suất theo ca ( 1 ca = 8 h) Nca= N.n N : năng suất làm việc của máy theo giờ n : số giờ làm việc trong một ca b ) Công tác san lấp mặt bằng . Mặt bằng được san lấp bằng cát đen , sau đầm chặt với hệ số đâm chặt k = 0,95 Thể tích cát cần san lấp 51756 m3 Chon ôtô Ifa (Đức) để chở cát có dung tích thùng là V = 5 m3 Tốc độ 50 km/h do xe phải chạy nơi địa hình khó khăn , do đó vật tốc xe trung bình lấy bằng vận tốc cho phép của xe 20 km/h Năng suất ôtô V = 5 m3 ( dung tích thùng xe) Ktg = 0,85 ( hệ số sử dụng thời gian ) Tck = tđ + tv + tl + t đa tđ , tv : thời gian đi và về của ôtô tđ l : quãng đường vận chuyển trung bình 5 km v : vận tốc ôtô = 20 km/h = 0,3 km/phút tđ (phút) Thời gian lấy hàng của ôtô : 6 (phút) td’ : thời gian lấy hàng của ôtô lấy 2 (phút) Nct : nămg suất của cần trục V : dung tích thùng xe Tck = 15+15+6+2 = 38(phút) Năng suất ôtô Năng suất của ôtô theo ca ( 1 ca =8 h) Nca = 6,71.8 = 53,68 ( m3/ca) Căn cứ vào năng suất cần trục Nct = 401,6 m3/ca và năng suất của ôtô 54 m3/ca ta tính được số ôtô vật chuyển cần thiết để sao cho cần trục sử dụng hết năng suất nôto = Thời gian thi công đắp bãi Chọn 3 cần trục (1 cần trục dự phòng ) và 21 ôtô ( 2 ôtô dự phòng) Thời gian đắp bãi là t= (ngày) c) Tính toán năng suất máy đầm Chọn loại máy đầm lăn có chiều rộng dải đầm là 2 m N : năng suất máy đầm V : vật tốc trung bình của một máy đầm V = 10 km/h C : chiều rộng dải phủ lên nhau C =0,2m B : chiều rộng giải đầm B = 3m n : số lần đầm tại một chỗ n = 2 lần Ktg : hệ số sử dụg thời gian Ktg = 0,75 số ca đầm cần thiết n Chọn 6 máy đầm để đầm Số ngày đầm là (ngày) Chọn búa đóng cọc loại xung kích VS100 (vừa vung vừa đập) có các thông số kỹ thuật sau : hãng sản xuất công suất động cơ (kw n quay (v/ phút) Mmax lệch tâm kg.cm Fmax rung T biên độ A0 (mm) kích thước giới hạn trọng lượng mã hiệu cao dài rộng NHPPON SHARIO SeIOKISH 22 1100 1295 17,5 6,3 2,664 0,76 1,22 2,48 VS100 tra bảng 1,2,3 ( sổ tay chọn máy thi công XD ĐHKTHN) ta tra được t = 0,7 kg/cm2 a =0,7 P = 7 kg/cm2 x =1,0 => T = S. ti . hi= 1,4. 0,7.1,3 =12,74(kg) S : chu vi tiết diện cọc S = 35.4= 140 (cm) ti : lực cản chống cắt đờn vị ti = 0,7 hi : chiều dày mỗi lớp đất khác nhau hi =13 (cm) a.T=0,7.1274=891,8(kg) M ³ A: biên độ dao động A =4.A0=4.6,3=25,2(cm) Q0 ; trọng lượng của búa và cọc = 5696(kg) => M >= 5696.25,2 =143539 (kg.cm) g: gia tốc trọng trường g =981 cm/s2 Q=P.F P : áp suất đơn vị cần thiết lên đầu cọc P = 7 F : diện tích tiết diện cọc F = 35.35 = 1225 (cm2) Q = 8575 (kg) P0= P0=1317 kg > a.T = 891,8 (kg) b1P0=0,15.17500=2625 (kg) b2P0= 17500 (kg ) điều kiện Q = Q búa + Qcọc +Qtreo Qbúa : trọng lượng búa 2480 (kg) Qcọc : trọng lượng cọc 0,35. 0,35. 10,5. 2,5. 1000 = 3215 (kg) Qtreo: thiết bị treo buộc 500(kg) =>Q = 2480 +3216 +500 =6196 (kg) }Ê Q Ê b2P0 => b.P0 P.F Tính toán công tác nạo vét Khối lượng nạo vét 2000(m3)Phương pháp nạo vét: Căn cứ vào điều kiện địa chất khu vực An Hoà lớp đất nạo vét là bùn cát do vật ta đưa ra phương án nạo vét sau đây : Dùng tầu hút bún sau đó vận chuyển đổ xa 3 km Chon tầu hút bùn 8Mz của liên xô , có các đặc trưng sau: Lưu lượng hút 800(m3/h) Cột nước áp lực 26(m) Công suất điện 110 kw Đường kính ống hút 250(mm) Đường kính ống đẩy 250(mm) Năng suất thực dụng của tầu hút bùn N = NTK. k1. k2. t NTk= 800(m3/h) k1= 0,55 hệ số thành phần bùn có trong nước k2 = 0,75 hệ số sử dụng thời gian t : số giờ làm việc trong ngày 16 giờ (2 ca) =>N=800. 0,55.0.75.16 = 5280 (m3/ngày) thời gian công tác của tầu hút bùn là (ngày) Nhân lực phục vụ cho nạo vét lòng bến 30 người để điều khiển tàu và ống hút (chọn hai tàu nạo vét luồng) Công tác nạo vét luồng Số ngày nạo vét luồng =(ngày) Tính toán năng suất trộn bê tông. Chọn loại máy trộn tự do (quả lê, xe đẩy ) SB103A có các thông số kỹ thuật sau : V thùng trộn 3000 Lít V xuất liệu 2000 lít Dmaxđá 120 mm N quay thùng 12,6 vòng/phút ttrộn 60á220 giây N động cơ 22 Kw Góc nghiêng thùng Khi trộn Khi đổ 15 55 độ độ Năng suất trộn : N = Vsx.Kxl .Nck. Ktg -Vsx : dung tích sản xuất của thùng trộn (m3) Vsx = (0,5 á0,8).Vhh -Vhh :dung tích hình học của thùng Vhh = 3000(l) -Kxl: hệ số xuất liệu Kxl = 0,65 á 0,7 -nck : số mẻ trộn thực hiện trong 1 giờ nck = -tck = tđổ vào + ttrộn + tđổ ra (giây) t đổ vào = 15 á20 (giây) ttrộn = 60 á150 (giây) tđổ ra = 10á20 (giây) Ktg : hệ số sử dụng thời gian Ktg = 0,7á0,8 N =0,65.3000.0,65.23.0,7 = 20406,75 (lít) Thời gian để đổ xong bê tông của cầu chính là : (giờ) Thời gian để đổ xong bê tông của cầu dẫn là : (giờ) Thời gian để đổ xong bê tông bản tựa tàu , bản mặt cầu chính và cầu dẫn là : (giờ) Thời gian để đổ xong khối lượng bê tông của cọc là : (giờ ) Thời gian để đổ xong tường góc : (giờ) Tính toán năng suất máy bơm bê tông DNE 12m3/h Nca = n .N .K n : số giờ làm việc trong 1 ca 8 giờ ktg: hệ số sử dụng thời gian ktg =0,75 N:năng suất bơm 12 m3/h => Nca = 8. 12 .0,75 =72 (m3/h) Tính toán số công nhân đóng vật liệu: Dựa vào khả năng xúc 4m3 cát đá trong 1 ca và dựa vào khối lượng đổ bê tông trong 1 ca ta tính đựơc năng suất xúc các như sau : Ncát = Nbt.mc=72.0,464 =33,41 m3/ca Nđá=72.0,78=62,64 (m3/ca) Nxi = 72.0,354=25,49 (T/ca) =>số nhân công n : định mức công nhân 4m3 N : năng suất phải đặt K: hệ số k = 1,2 ncát =(người) nđá = (người ) nxi = (người) Số máy đầm bê tông theo định mức n = 72.0,2 =14 (cái) 4.3.2 Tính toán côppha Tính toán cốp pha thành dầm q = h. g. k trong đó : h : chiều cao dầm h = 1,3 (m) g : dung trọng của bê tông g= 2,5 (T/m3) k : hệ số k = 1,2 q = 1,3. 2,5. 1,2 = 3,9 (T/m2) Tính toán ván đáy dầm . Bố chí các thép chữ U cách nhau 0,8 m Sơ đổ tính : q1 + + + + + + 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 Mmax = tại giữa nhịp q1=q.b (b : chiều rộng dầm b = 0,6 m) Mmax = 0,1248 (T.m) Chọn chiều dầy ván đáy bằng 3,5 (cm) Tính thép chữ U kè ván đáy dầm q2 Sơ đồ tính + + 0,8 Tải trọng tác dụng lên dầm thép q = q.b + trọng lượngthépU(T/m)=2,37 (T/m) Chọn loại thép U300 có : Wx = 403,2(cm3) h = 300 mm g = 34,45 kg /m Độ võng : Tính toán thép chữ I Sơ đổ tính 2,4 0,8 0,8 0,8 Tải trọng tác dụng lên thép chữ I p = tải trọng do bê tông ,ván đáy + trọng lượng của thép chữ U =2,37.0,8 + 0.03445.0,8 =1,92 (T) Mmax = p.6. 0,8. 0,8=7,37 (T.m) Chọn loại thép chhữ I300 có W = 478 (cm3) J = 7080(cm4) Kiểm kra độ võng của dầm Tính toán ván thành Tải trọng tác dụng q = g .H + Pz =2,5.0,8 +1,43 =3,43 (T/m2) Sơ đổ bố chí 50 cm 1 nẹp ngang và 1 thanh chống Mômen tác dụng lên ván thành k: hệ số rung khi đầm k=1,2 Chọn chiều dày ván thành h = 3,5 (cm) Tính toán nẹp ván thành Tải trọng tác dụng q = 3,43.0,5=1,72(T/m) Lấy chiều rộng b = 10 (cm) Tính toán thanh chống Tải trọng tính toán P=q.b=1,72.0,8=1,38 (T) lấy diện tích thanh chống 25 cm2 b,h =5.5(cm) 4.3.3 Dựa vào định mức xây dựng cơ bản tính số nhân công Phục vụ cho xây tường đá Nhân công 3,5 /7 là 1,91 công /1 m3 =>Số công cần thiết là 1,91.916,13 = 1750 công Phục vụ cho công tác lát khan Nhân công 3,5/7 là 1,75 công /1 m3 =>Số công cần thiết là 1,75.2294,25=4015 công Phục vụ cho việc lắp đặt coppha Nhân công 4/7 là 33,19 công /100m2 Số công cần thiết là : 33,19. 3735,05 =1240 Phục vụ cho công tác lắp dựng cốt thép Nhân công 4/7 là 14,28 công /1m3 =>Số công cần thiết là 14,28 Phục vụ cho công tác trộn bê tông Nhân công 4/7 là 1,48 công /1 m3 => Số công cần thiết là 1,48.1039,454 = 1538,4 công Nhân công phục vụ cho công tác đóng cọc BTCT Nhân công 3,5/7 là 4,8 công /100 m => Số công cần thiết là : công Nhân công phục vụ cho chuẩn bị công trường và san ủi mặt bằng Nhân công 2,7/7 là 0,56 công /1m3 =>Số công cần thiết là 0,56 .70475,6=39466 công 4.4 Các biện pháp kỹ thuật thi công chính 4.4.1 Chuẩn bị công trường San dọn mặt bằng , dựa trên cơ sở là mặt bằng tự nhiên khu vực sau đó đắp cát tạo bãi đầm nén với độ chặt 95% Công tác định vị công trình do nhóm kỹ thuật có trình độ chuyên môn nề đo đạc đảm nhiệm . Tổ chức nhóm gồm 3 cán bộ chuyên môn và 4 nhân viên phục vụ với 2 máy kình vĩ và 2 máy thuỷ bình . Công tác này đảm bảo xác đình đúng vị trí của công trình của các bộ phận công trình các cap trinhf xây dựng và đánh dấu lại 4.4.2 Công tác đóng cọc Dựng cọc vào búa điều chỉnh vị trí của cọc cho đúng toạ độ thiết kế bằng máy kinh vĩ Trước khi đóng cần kiểm tra lại phương hướng cuẩ thiết bị giữ cọc ( gia đóng), cố định vị trí của thiết bị đó để tránh sự di động trong quá trình đóng cọc Công cụ để đóng cọc xiên là dùng sàn đạo bằng thép Việc di chuyển tàu đóng cọc bằng dây neo. Đóng cọc theo trình tự từ trong ra (từ cầu dẫn sau đó đến cầu chính) 4.4.3 Công tác rải đá lòng bến : Dùng sà lan 200 T có đặt cần trục ben ngoạm ở trên phao và thả đá đến cao trình thiết kế 4.4.4 Công tác đổ bê tông Do công việc dổ bê tông gặp nhiều khó khăn vì khối kượng bê tông cần đổ rất lớn . Nên cần đảm bvảo thời gian sao cho bê tông đủ rính kết. Như vậy việc bố chí nhân lực cho công việc này đòi hỏi phải luôn luôn đủ. 4.4.5 Công tác nạo vét lòng bến và nạo vét luồng Công việc nạo hút là công việc dưới nước . Do vậy phải tổ chức thi công sao cho hợp lý trình độ thi công nạo vét . Kiểm tra cao độ , toạ độ vị trí nạo vét , cắm mốc để định vị và tính toán khối lượng , khoảng cách nơi đổ bùn . Xác đinh vị trí đặt đường ống vận chuyển bùn cát ssao cho hợp lý , xác đình mực nước thi công cho tàu hút bùn Vạch tuyến cho tàu nạo vét và cắm tiêu để chỉ rõ các khoang đào và chiểu sâu mỗi lhoang cần thiết cho tàu Trục vớt các chướng ngại vật trong luồng (nếu có) Nạo vét duy tu bảo dưỡng luồng . lòng bến thường xuyên Đặt phao tiêu báo hiệu hành hải cho luồng và khu chạu tàu. Bảng thống kê thiết bị thi công và nhân công phục vụ Thành phần công việc Số máy phục vụ thi công Số người Số ngày Nạo vét lòng bến và luồng -2 sà lan 400 T -2 tàu hút bùn 8 Mz 16 15 Đắp bãi 6 máy đầm 4 máy ủi 21 ôtô 42 42 Vận chuyển vật liệu 4 Ôtô IFA 8 Công tác đóng cọc -1 tàu đóng cọc -1 cần cẩu 25T -1 tàu kéo 150Cv -1 sà lan 250T 20 42 Công tác lắp dựng cốt thép -1 máy hàn 23 kw -máy cắt uốn -cần cẩu 25T -sà lan 200 T -tàu kéo 150 Cv 20 22 Rải đá lòng bến -cần cẩu 25T -xà lan 200T 16 15 Đổ bê tông -cần cẩu 10 T -đầm dùi 1,5kw -sà lan 200T -tàu kéo 150Cv 20 11 Hoàn thiện 8 10 4.5 Lập bảng tiến độ thi công : Mục đích : Phân tích , tính toán và lập tiến độ thi công là không thể thiếu trong khâu thiết kế thi công . Qua tiến độ thi công người cán bộ thi công mới thấy rõ được trình tự công việc , biết thời gian khởi công cũng như thời gian hoàn thành đối với một hạng mục công trình . Ngoài ra qua tổng tiến độ thi công người chỉ đạo thi công mới thấy rõ mức độ điều động nhân công , vật liệu thiết bị cho từng thời kỳ xây dựng. Từ đó mà lường trước được những công việc cẩn làm để bước vào 1 cách chủ động . Để lập tiến độ thi công cho mỗi công việc và thời gian khởi công , kết thúc của nó , bản thân căn cứ vào những tính toán nhân lực , thiết bị trong phần trước . Tuy vậy đây mới chỉ là cơ sở ban đầu , dựa trên tình toán khách quan , kết quả cuối cùng vể thời gian hoàn thành cho mỗi công tác cũng như biện pháp thi công cụ thể chỉ có được sau khi tính toán phương án tối ưu. Về lập tiến độ thi công cho 1 công trình có nhiều cách tổ chức khác nhau , song phương pháp sơ đồ ngang có ưu điểm hơn hẳn so với các cách lập tiến độ thi công theo sơ đồ khác là đơn giản dễ lập được sử dụng rộng rãi. trình phụ trợ cho thi công . Diện tích lán trại : Theo tiêu chuẩn măt bằng 6 m2/người từ đó diện tích lán trại cần F = 200.6 = 1200(m2) Diện tích kho xi măng Pcp: tải trọng cho phép tác dụnglên nền kho 2 T/m2. M : sức chứa của kho M = 368 T k = 1,3 Diện tích kho cát Diện tích kho thép F ==131(m2) Diện tích bãi đá dăm Diện tích bãi đá hộc F= 1131 (m2) Diện tích bãi đúc cọc P : năng suất đúc cọc / ngày t1 : thời gian đúc cọc (từ lúc đúc cho đến khi đạt 25% cường độ) t2 : thời gian đúc cọc (tử lúc đúc đến khi đạt 100% cường độ) n : số lớp cọc b : chiều rộng cọc i : khoảng cách giũa các cọc i = 0,15 (m) k1 : hệ số xét đến đường đi lại trong bãi K1 =1,15 = 805(m2) Diện tích bãi chữa cọc: t : thời gian cọc để trong bãi sau khi đạt 100% cường độ đến khi đưa ra công trường t = 5 (ngày) M : số lượng cọc dự trữ tránh công tác đóng cọc bị gián đoạn M =20 cọc n : số lớp cọc trên 1 bãi chứa n = 2 k : hệ số tỉ lệ giữa số ngày làm việc trong 1 tháng với số ngày thuận lợi nhất của búa đống cọc k =1,2 k2: hệ số xét đến đường đi lại và khoảng cách giữa các cọc k2 = 1,5 =>F2 = 893 (m2) Tương tự ta tính được diện tích kho đúc bản mặt cầu =>F1 = 4605(m2) Diện tích bãi chứa F2 = 487 (m2) 4.6 Tính toán giá thành . Hạng mục Đơn vị Khối lượng Đơn giá (đồng) Thành tiền (Triệu) Nạo vét m3 34900 20000 698 San đầm mặt bằng thi công đóng cọc Coppha các chi tiết Bê tông các chi tiết Cốt thép các chi tiết Đá hộc Đá dăm Phao báo hiệu luồng Đệm tàu Tổng Thiết kế phí Thẩm định Thiết kế Thẩm định tổng dự toán Hồ sơ mời thầu Giám sát thi công Nghiêm thu,quyết toán Chi phí quản lí dự án Tổng Dự phòng phí VAT Tổng kinh phí m3 m 100m2 m3 T T m3 m3 Chiếc m 51765 1940 3735,04 1039,45 4960,1 151,76 4679,33 1012,8 40 50,4 G K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 SKi D 25000 500000 5283000 605000 4519000 4406000 63000 85000 26000 1000000 0,1%G 0,084%G 0,28%G 0,84%G 0,5%G 0,94%G 5%(G + K) 10%(G+K+D) G + K + D + VAT 1294,12 970 197,32 628,78 224,15 668,65 294,79 86,0 1,04 50,4 5113,34 102,27 5,11 4,3 1,432 42,95 25,57 48,07 229,702 267,152 561,02 6171,213 4.7 An toàn lao động. Tất cả các thiết bị thi công trên mặt nước đều bố chí phao an toàn và được kiểm tra thường xuyên . Điều động phương tiện đúng quy trình kỹ thuật không để xẩy ra va chạm mạnh, hệ thống tời neo phải được kiểm tra thường xuyên. Trường hợp có gió cấp 4 các phương tiện phải rời đơn vị thi công. Có phao khống chế khu vực thi công Các sàn công tác , coppha , gian giáo .. . phải được tính toán sao cho đủ khẩ năng chịu lực. Mọi người tham gia thi công bố chí theo đúng tay nghề và trình độ chuyên môn , được học nội qui an toàn lao động được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động Đề phòng cháy nổ Tài liệu tham khảo Công trình bến cảng . Tải trọng và tác động lên công trình thuỷ . Giáo trình Cơ Đất - Nền Móng . Tiêu chuẩn Thiết kế công trình bến cảng . Định mức dự oán xây dựng cơ bản. Giáo trình chỉnh trị cửa sông ven biển Các chương trình phần mềm khác . phần v phụ lục phần mềm sap90

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLVV589.doc