4.7 An toàn lao động.
- Tất cả các thiết bị thi công trên mặt nước đều bố chí phao an toàn và được kiểm tra thường xuyên .
- Điều động phương tiện đúng quy trình kỹ thuật không để xẩy ra va chạm mạnh, hệ thống tời neo phải được kiểm tra thường xuyên.
- Trường hợp có gió cấp 4 các phương tiện phải rời đơn vị thi công.
- Có phao khống chế khu vực thi công
- Các sàn công tác , coppha , gian giáo . . phải được tính toán sao cho đủ khẩ năng chịu lực.
- Mọi người tham gia thi công bố chí theo đúng tay nghề và trình độ chuyên môn , được học nội qui an toàn lao động được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
Đề phòng cháy nổ
122 trang |
Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cảng cá An Hoà, tỉnh Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0,059
0,44
0,998
932
126,8
126,8
932
530
14
-4,5
8
0,47
0,065
0,065
0,47
1,07
932
126,8
126,8
932
530
14
-1,5
9
0,51
0,070
0,070
0,51
1,160
932
126,8
126,8
932
530
14
1,5
10
0,55
0,075
0,075
0,55
1,250
932
126,8
126,8
932
530
14
4,5
11
0,59
0,081
0,081
0,59
1,342
932
126,8
126,8
932
530
14
7,5
12
0,63
0,086
0,086
0,63
1,432
932
126,8
126,8
932
530
14
10,5
13
0,67
0,091
0,091
0,67
1,522
932
126,8
126,8
932
530
14
13,5
14
0,71
0,096
0,096
0,71
1,612
932
126,8
126,8
932
530
14
16,5
15
0,75
0,102
0,102
0,75
1,704
932
126,8
126,8
932
530
14
19,5
16
0,79
0,107
0,107
0,79
1,794
932
126,8
126,8
932
530
14
22,5
Bảng 3-15 : Phân hhối lực cho khung dọc trường hợp 1
Số khung
Trục 1á 16
SHxi
Hxi
Dx.10-6
j.10-6
yi
1,746
27,94
162,2
10830
14
-4,5
1,370
21,93
126,8
10830
14
-1,5
1,376
22,02
126,8
10830
14
1,5
1,768
28,27
162,2
10830
14
4,5
Bảng 3-16 : Phân hhối lực cho khung ngang trường hợp 2
Số khung
PA
PB
PC
PD
H
HA
HB
HC
HD
Dy10-6
j.10-6
xi
1
0,26
0,035
0,035
0,26
0,590
932
126,8
126,8
932
975
31
-22,5
2
0,35
0,047
0,047
0,35
0,794
932
126,8
126,8
932
975
31
-19,5
3
0,43
0,059
0,059
0,43
0,978
932
126,8
126,8
932
975
31
-16,5
4
0,52
0,071
0,071
0,52
1,182
932
126,8
126,8
932
975
31
-13,5
5
0,61
0,082
0,082
0,61
1,384
932
126,8
126,8
932
975
31
-10,5
6
0,69
0,094
0,094
0,69
1,568
932
126,8
126,8
932
975
31
-7,5
7
0,79
0,110
0,110
0,79
1,800
932
126,8
126,8
932
975
31
-4,5
8
0,87
0,118
0,118
0,87
1,976
932
126,8
126,8
932
975
31
-1,5
9
0,95
0,130
0,130
0,95
2,160
932
126,8
126,8
932
975
31
1,5
10
1,04
0,141
0,141
1,04
2,362
932
126,8
126,8
932
975
31
4,5
11
1,13
0,153
0,153
1,13
2,566
932
126,8
126,8
932
975
31
7,5
12
1,21
0,165
0,165
1,21
2,750
932
126,8
126,8
932
975
31
10,5
13
1,30
0,177
0,177
1,30
2,954
932
126,8
126,8
932
975
31
13,5
14
1,39
0,188
0,188
1,39
3,156
932
126,8
126,8
932
975
31
16,5
15
1,47
0,200
0,200
1,47
3,340
932
126,8
126,8
932
975
31
19,5
16
1,56
0,212
0,212
1,56
3,544
932
126,8
126,8
932
975
31
22,5
Bảng 3-17 : Phân hhối lực cho khung dọc trường hợp 2
Số khung
Trục 1á 16
SHxi
Hxi
Dx.10-6
j.10-6
yi
0,6996
27,94
162,2
4453
31
-4,5
0,5590
21,93
126,8
4453
31
-1,5
0,5700
22,02
126,8
4453
31
1,5
0,7400
28,27
162,2
4453
31
4,5
Bảng 3-18 : Phân hhối lực cho khung ngang trường hợp 3
Số khung
PA
PB
PC
PD
H
HA
HB
HC
HD
Dy10-6
j.10-6
xi
1
-0,21
-0,029
-0,029
-0,21
-0,478
932
126,8
126,8
932
1120
60
-22,5
2
-0,05
-0,006
-0,006
-0,05
-0,112
932
126,8
126,8
932
1120
60
-19,5
3
0,12
0,016
0,016
0,12
0,272
932
126,8
126,8
932
1120
60
-16,5
4
0,29
0,039
0,039
0,29
0,658
932
126,8
126,8
932
1120
60
-13,5
5
0,46
0,062
0,062
0,46
1,044
932
126,8
126,8
932
1120
60
-10,5
6
0,62
0,085
0,085
0,62
1,410
932
126,8
126,8
932
1120
60
-7,5
7
0,79
0,108
0,108
0,79
1,796
932
126,8
126,8
932
1120
60
-4,5
8
0,96
0,131
0,131
0,96
2,182
932
126,8
126,8
932
1120
60
-1,5
9
1,13
0,153
0,153
1,13
2,566
932
126,8
126,8
932
1120
60
1,5
10
1,30
0,176
0,176
1,30
2,952
932
126,8
126,8
932
1120
60
4,5
11
1,46
0,199
0,199
1,46
3,318
932
126,8
126,8
932
1120
60
7,5
12
1,63
0,222
0,222
1,63
3,704
932
126,8
126,8
932
1120
60
10,5
13
1,80
0,245
0,245
1,80
4,090
932
126,8
126,8
932
1120
60
13,5
14
1,97
0,268
0,268
1,97
4,476
932
126,8
126,8
932
1120
60
16,5
15
2,13
0,290
0,290
2,13
4,840
932
126,8
126,8
932
1120
60
19,5
16
2,30
0,313
0,313
2,30
5,226
932
126,8
126,8
932
1120
60
22,5
Bảng 3-19 : Phân hhối lực cho khung dọc trường hợp 3
Số khung
Trục 1á 16
SHxi
Hxi
Dx.10-6
j.10-6
yi
1,105
17,686
162,2
7085
60
-4,5
0,887
14,191
126,8
7085
60
-1,5
0,910
14,557
126,8
7085
60
1,5
1,193
19,088
162,2
7085
60
4,5
Bảng 3-20 : Phân hhối lực cho khung ngang trường hợp 4
Số khung
PA
PB
PC
PD
H
HA
HB
HC
HD
Dy10-6
j.10-6
xi
1
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-22,5
2
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-19,5
3
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-16,5
4
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-13,5
5
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-10,5
6
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-7,5
7
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-4,5
8
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
-1,5
9
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
1,5
10
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
4,5
11
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
7,5
12
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
10,5
13
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
13,5
14
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
16,5
15
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
19,5
16
1,15
0,156
0,156
1,15
2,612
932
126,8
126,8
932
1230
0
22,5
Giải cầu àu theo phương pháp Antonov:
Chọn tổ hợp 1 để giải
Độ cứng quy ước của các thanh:
RAB = RBA = RBC = RCB = RCD = RDC = 2474,7
RAE = RAF = RDI = RDK = RBG = RCH = 34,5
Bảng 3-21:Giải cầu tàu theo phương pháp ANTONOV
Thanh
E(Kg/cm2)
I(m4)
l(m)
R
M(T.m)
b
g
AE
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,014
AF
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,014
AB
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
5,859
1/2
0,972
BA
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
-5,859
1/2
0,497
BG
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,006
BC
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
5,859
1/2
0,497
CB
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
-5,859
1/2
0,497
CH
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,006
CD
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
5,859
1/2
0,497
DC
2,9.105
25,6.10-3
3,0
2474,7
-5,859
1/2
0,972
DI
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,014
DK
2,9.105
1,251.10-3
10,5
34,5
0
1/2
0,014
Từ phụ lục ta tìm được nội lực lớn nhất
Bảng 3-22: Nội lực lớn nhất trên các cấu kiện
Hạng mục
Mmax
Mmin
Qmax
Qmin
Nmax
Nmin
Khung dọc cầu chính
9,393
-24,19
16,11
-18,6
28,27
-38,31
Khung ngang cầu chính
5,731
-16,43
17,24
-17,24
5,226
26,50
Khung dọc cầu dẫn
3,347
-8,843
12,68
-12,78
0,4
-28,17
Khung ngang cầu dẫn
0,8564
-9,472
12,7
-12,7
0,017
-28,51
chương 3
tính kết cấu bê tông cốt thép
3.1. Số liệu xuất phát
+ BT mác 300
+ Rnp = 135 kg/cm2
- Rk = 10 kg/cm2
- Eb = 290.103 kg/cm2
+ Cốt thép thanh AII
* Ra = 2700 kg/cm2
* Ran = 2700 kg/cm2
*Rã = 2150 kg/cm2
* Ea = 2,1.106 kg/cm2
+ Cốt thép thanh AI
* Ra = 2100 kg/cm2
* Ran = 2100 kg/cm2
*Rax = 1700 kg/cm2
* Ea = 2,1.106 kg/cm2
+ Công trình bến cấp III kn = 1,15
+ Hệ số vượt tải , n = 1,25
+Hệ số tổ hợp tải trọng cơ bản , nc = 1,00
+Nội lực tính toán của các cấu kiện , theo kết quả tính toán ở chương 2
3.2. Nguyên tắc tính toán
3.2.1. Tính toán cấu kiện BTCT theo trạng thái giới hạn I : Độ bền
3.2.1.1.Tính toán trên tiết diện thẳng góc
+ Cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật
Chiều cao vùng BT chịu nén x là :
x = h0 - ( h02-)1/2
Trong đó :
mb : Hệ số làm việc của BT
Cấu kiện có chiều cao sườn nhỏ hơn 60cm, mb = 1,0
Cấu kiện có chiều co sườn lớn hơn hoặc bằng 60cm, mb = 1,15
h0 : Chiều cao làm việc của tiết diện, h0 = h - a
h : Chiều cao tiết diện tính toán
a : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến cạnh gần nhất của tiết diện tính toán
b : Chiều rộng của tiết diện tính toán
M : Mô men tính toán tại tiết diện , M = n.M0
M0 : Là mô men trong cấu kiện
+ Nếu x< 2a, và x< xR : Tính toán với tiết diện đặt cốt đơn diện tích cốt thép chịu kéo Fa là
Fa = mb.Rn p.b.x/ma.Ra
Trong đó :
a, : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu nén đến cạnh gần nhất của tiết diện tính toán
x, xR : Chiều cao tương đối vùng chịu nén của BT
ma : Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép
Khi số thanh thép Ê 10 , ma = 1,1
Khi số thanh thép ³ 10 , ma = 1,15
+ Nếu 2a <= x <= eR.h0 : Tính với tiết diện chịu cốt kép
Khi biết Fa,
x = h0 - ( h02 -2.( kn.nc.M - ma.Ran.Fa,.( h0 - a, ) / mb.Rnp.b )
Fa = ( mb.Rnp.x + ma.Ran.Fa, )/ma.Ra
Nếu chưa biết Fa, bố trí thép đối xứng
Fa, = Fa = kn.nc.M/ma.Ra.( h0 - a, )
+ Nếu x>xR.h0 : Tăng kích thước tiết diện , hoặc tăng mác BT và tính lại
3.2.1.2. Tính toán trên tiét diện nghiêng
+ Kiểm tra điều kiện đảm bảo BT không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng
kn.nc.Q Ê 0,25.mb.Rnp.b.h0
Trong đó :
Q : là lực cắt tính toán
Q = n.Q0 với Q0 là lực cắt của kết cấu
Nếu không thoả mãn phải tăng tiết diện hoặc tăng mác BT
Nếu thoả mãn thì tính kiểm tra điều kiện làm việc trên tiết diện nghiêng
+ Kiểm tra điều kiện BT đủ khả năng chịu cắt , không cần phải tính toán cốt ngang
kn.nc.Q<= mb.k.Rk.b.h02/c
với k = 0,5 + 2.x = 0,5 + 2.Ra.Fa/b.h0.Rnp
c = h0/tgb tgb = 2/ (1+ M/Q.h0 ) và 0,5 Ê tgb Ê 1,5
Nếu không thoảmãn điều kiện trên , thì phải tính toán cấu kiện đặt cốt ngang
bảng3-23:tính toán DầM NGANG CầU chính 600CV : Tiết diện bxh 60x80
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
T.m
16,43
17,24
A
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
2053750
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
80
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
3,46
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
10,85
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
8f22
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
30,41
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
21550
2
kn.nc.Q
Kg
24782,5
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
174656,3
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
18630
5
qx với 4 đai d=8mm, u=20cm
Kg/Cm
488,07
6
Qxb
Kg
36492,58
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
2053750
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0068
3
Z
Cm
73,27
4
sa
Kg/cm2
921,7
5
Đường kính thép (d)
mm
22
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,037
Bảng3-24:Tính toán DầM dọc CầU chính 600CV : Tiết diện bxh 60x80
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
T. m
24,19
18,60
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
3024000
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
80
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
5,15
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
16,15
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
8f22
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
30,41
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
23250
2
kn.nc.Q
Kg
26737,5
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
174565,3
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
3727484,6
5
qx với 4 đai d=8mm, u=20cm
Kg/Cm
488,07
6
Qxb
Kg
26611,3
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
3024000
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0068
3
Z
Cm
72,425
4
sa
Kg/cm2
1373,02
5
Đường kính thép (d)
mm
22
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,061
Bảng3-25:Tính toán DầM NGANG CầU dẫn 600CV : Tiết diện bxh 60x80
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
T.m
9,472
12,7
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1184000
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
80
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
1,975
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
6,194
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
8f22
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
30,41
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
15875
2
kn.nc.Q
Kg
18256
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
174656,3
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
36482,4
5
qx với 4 đai d=8mm, u=20cm
Kg/Cm
488,07
6
Qxb
Kg
72985,2
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1184000
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0051
3
Z
Cm
74,013
4
sa
Kg/cm2
701,33
5
Đường kính thép (d)
mm
22
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,0274
Bảng3-26:Tính toán DầM dọc CầU dẫn 600CV : Tiết diện bxh 60x80
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
T. m
8,843
12,78
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1105375
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
80
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
1,84
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
5,771
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
6f22
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
22,81
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
15975
2
kn.nc.Q
Kg
18371,3
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
174656,3
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
41681,3
5
qx với 4 đai d=8mm, u=20cm
Kg/Cm
488,07
6
Qxb
Kg
36492,58
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1105375
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0051
3
Z
Cm
74,08
4
sa
Kg/cm2
654,16
5
Đường kính thép (d)
mm
22
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,025
Tính toán bản tựa tàu
Sơ đồ tính
M= 13x1,2 =15,6 T.m
Bảng3-27:Tính toán bản tựa tàu 600cv
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
T. m
15,6
13,0
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1950000
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
40
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
7,732
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
24,25
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
8f22
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
30,41
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
16250
2
kn.nc.Q
Kg
2312,5
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
174656,3
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
8488,725
5
qx với 4 đai d=8mm, u=20cm
Kg/Cm
488,07
6
Qxb
Kg
34059,74
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1950000
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0068
3
Z
Cm
31,134
4
sa
Kg/cm2
1647,7
5
Đường kính thép (d)
mm
22
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,075
Tính toán tường chắn đất sau cầu chính:
Sơ đồ tính
s =(g.h + q).la
la = 0,36 (Bảng 17 -tccb)
s1 =( 1,8.1 + 1,5).0,36 =1,188 T/m2
s2 = ( 1,8.1 +0,8.1+1,5 ).0,36 = 1,476 T/m2
M = 2.(0,54.1.1,5 +0,5.0,648.1,33 +1,188.1.0,5 +0,288.0,33.0.5) =3,768 T.m
Bảng3-28:Tính toán Tường chắn đất tiết diện 35.100cm
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Nội lực của cấu kiện
T. m
3,768
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
471000
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
35
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
0,59
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
3,08
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
6f18
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
6,79
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
235500
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0023
3
Z
Cm
29,705
4
sa
Kg/cm2
1167,6
5
Đường kính thép (d)
mm
12
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,042
Tính toán bản đáy theo phương pháp Govbunov-Pasadov
Sơ đồ tính
Tải trọng tính toán(cắt ra 1m để tính)
-Tải trọng bản thân 1.0,25.2,5 = 0,625 T/m
(0,25 +0,35).1,05.2,5
2
-Tải trọng đất 1,78.1,65.1 = 2,94 T/m
-Tải trọng tường đứng = 1,24 T
Mô men tại chân tường đứng : M = 0,563 T.m
Dùng bảng tra của sách nền và móng :
p.E0.a3.b
2.(1-m02).E1.J
t =
3 2.E1.J.(1-m02)
b’.E0
L =
a = a/b
b = b/L
t :độ mảnh của dầm
a,b nửa chiều rộng và chiều dài của dầm
E0,m0 : Mô đun đàn hồi và hệ số poisson của đất nền E0 = 2,4 Kg/cm2
m0 = 0,3
E1 Mô đun đàn hồi của vật liệu E1 = 2,9.105 Kg/cm2
J : Mô men quán tính của tiết diện dầm J = b.h3/12
t = 0,5
L = 1,2
b = 0,4
a = 2
Theo nguyên lý cộng tác dụng ta có :
Bảng3-29:Tính toán dầm ngắn chịu tải trọng phân bố đều
Điểm
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,9
0,9
1,0
M
32
32
31
28
25
21
16
12
7
2
0
Q
0
-9
-19
-28
-35
-43
-49
-52
-49
-36
0
M = M.a2.q.10-3 ; Q = Q.a.q.10-3
Điểm
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,9
0,9
1,0
M
0,115
0,115
0,111
0,110
0,089
0,075
0,057
0,043
0,025
0,007
0
Q
0
-0.032
-0,068
-0,100
-0,125
-0,153
-0,175
-0,185
-0,175
-0,128
0
Bảng3-30:Tính toán dầm ngắn chịu tải trọng tập trung
Điểm
-1,0
-0,9
-0,8
-0,7
-0,6
-0,5
-0,4
-0,3
-0,2
-0,1
0
M
0
0
-1
-1
1
1
5
12
23
37
55
Q
0
-7
-7
0
12
31
56
85
121
162
208
Điểm
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,9
0,9
1,0
M
55
79
107
142
184
132
88
52
24
7
0
Q
208
260
318
380
448
-479
-402
-319
-229
-127
0
M = M.P.a.10-3 ; Q = Q.P.10-3
Điểm
-1,0
-0,9
-0,8
-0,7
-0,6
-0,5
-0,4
-0,3
-0,2
-0,1
0
M
0
0
-0,001
-0,001
0,001
0,001
0,006
0,015
0,029
0,046
0,068
Q
0
-0,009
-0,009
0
0,015
0,038
0,069
0,105
0,150
0,201
0,258
Điểm
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,9
0,9
1,0
M
0,068
0,098
0,133
0,176
0,228
0,164
0,109
0,064
0,030
0,009
0
Q
0,258
0,322
0,394
0,471
0,556
-0,594
-0,498
-0,396
-0,284
0,157
0
Bảng3-31:Tính toán dầm ngắn chịu mômen tập trung
Điểm
-1,0
-0,9
-0,8
-0,7
-0,6
-0,5
-0,4
-0,3
-0,2
-0,1
0
M
0
-6
-24
-52
-87
-130
-180
-236
-297
-362
-431
Q
0
-127
-229
-315
-394
-466
-530
-586
-633
-673
-706
Điểm
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,9
0,9
1,0
M
-431
-503
-577
-652
725
205
141
86
41
11
0
Q
-706
-731
-745
-743
-728
-673
-600
-502
-378
-219
0
M = M.m.10-3 ; Q = Q.m.10-3/a
Điểm
-1,0
-0,9
-0,8
-0,7
-0,6
-0,5
-0,4
-0,3
-0,2
-0,1
0
M
0
0,003
-0,014
-0,029
-0,049
-0,073
-0,101
-0,133
-0,167
-0,204
-0,24
Q
0
-0,072
-0,129
-0,177
-0,222
-0,262
-0,298
-0,330
-0,356
-0,379
-0,39
Điểm
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,9
0,9
1,0
M
-0,24
-0.283
-0,325
-0,367
0,408
0,115
0,079
0,048
0,023
0,006
0
Q
-0,397
-0,412
-0,419
-0,418
-0,410
-0,379
-0,338
-0,283
-0,213
-0,123
0
Bảng3-32:Tính toán mômen và lực cắt tổng cộng :
Điểm
-1,0
-0,9
-0,8
-0,7
-0,6
-0,5
-0,4
-0,3
-0,2
-0,1
0
M
0
0,01
0,027
0,028
0,009
0,003
-0,006
-0,018
-0,027
-0,043
-0,006
Q
0
0,047
0,037
0,008
-0,032
-0,071
-0,104
-0,125
-0,138
-0,146
-0,139
Điểm
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,9
0,9
1,0
M
-0,06
-0,007
-0,081
-0,091
0,725
0,354
0,245
0,155
0,078
0,022
0
Q
-0,139
-0,122
-0,093
-0,047
0,021
-1,126
-1,011
-0,864
-0,672
-0,094
0
Bảng3-33 : Tính toán bản đáy tường góc
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
T. m
0,725
1,126
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
90625
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
25
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
0,34
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
1,78
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
11f12
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
12,441
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
1407,5
2
kn.nc.Q
Kg
1618,63
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
77625
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
2812,5
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
90625
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,0062
3
Z
Cm
19,83
4
sa
Kg/cm2
367,34
5
Đường kính thép (d)
mm
12
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,0053
Tính toán bản mặt cầu tàu :
Sơ đồ tính : Tính như bản ngàm 4 cạnh
Tải trọng tác dụng lên bản :
Tải trọng bản thân và hàng hoá
q = 0,2.3,0.2,5 + 1,5.3,0 = 6 t/m
Dựa vào bảng tra ngàm 4 cạnh ta tra được:
x = 0 , y = 0 Mx = My = 0,022.p.a2 = 1,188 T.m
x = a/2 , y = 0 Mx = My = -0,0157.p.a2 = -2,7918 T.m
x = 0 , y = 0 Qx = Qy = 0,452.p.a = 8,136 T
x = 0 , y = 0 Qx = Qy = 0,452.p.b = 8,136 T
Bảng3-34 : Tính toán bản mặt cầu 60cv: Tiết diện tính toán bxh=300.300 cm
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Q
Nội lực của cấu kiện
Kg.cm
65000
109000
a
Trạng tháI giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.m
81250
136250
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
15
15
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
0,407
0,689
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
2,13
3,60
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
7,697
7,697
II
Tiết diện nghiêng
1
Nội lực tính toán (Q)
Kg
2032,5
2
kn.nc.Q
Kg
2337,38
3
0,25.mb.Rnp.b.ho
Kg
114656,25
4
mb.K.Rk.b.ho2 /C
Kg
9132,03
5
qx với 4 đai d=10mm, u=15cm
Kg/Cm
392
6
Qxb
Kg
66946,65
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kgm
65000
109000
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,51
0,51
3
Z
Cm
14,80
14,66
4
sa
Kg/cm2
570,73
966,27
5
Đường kính thép (d)
mm
14
14
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,032
0,055
Tính toán sức chịu lực của tải cọc
Nmax = 28,27 (T)
Nmin = -38,31 (T)
Sức chịu lực của tải cọc theo đất nền
P =
f
Kn
Kn : hệ số tin cậy Kn = 1,4
: Sức chịu tải tiêu chuẩn của 1 cọc theo đất nền
Cọc chịu nén fn = m( mR.RF + uSmf .fi.li)
Cọc chịu nhổ fk = m.uS mf .fi.li
m : hệ số điều kiện làm việc m= 1,0 cọc chịu nén
m = 0,8 cọc chịu kéo
mR , mf hệ số điều kiện làm việc tại mũi và hồng cọc ( mR =1,0; mf=1)
R : Sức chịu tải tính toán cỉa đất sưới mũi cọc
F : Diện tích tiết diện mũi cọc 0,35.0,35=0,1225(m2)
u : Chu vi tiết diện ngang u = 0,35.4=1,4 m
fi : Sức chống tính toán của lớp đất thứ i của mặt hông
li : Chiều dầy lớp đất thứ i
Cọc chịu nén N= 38,31 (T)
Sức chịu tải của cọc
fn =1.(1.65.0,1225+1,4.(4,33.0,56+1.0,623+6.6,8+1,67.1,11))=71,95 (T)
=51,39 (T) > 38,31 (T)
P =
71,95
1,4
Cọc chịu nhổ
fk = 63,99 (T)
P =
=45,71 (T) > 28,27 (T)
63,99
1,4
P = m.(Rnp.Fbt + Ra.Fa)
Trong đó:
m :Hệ số điều kiện làm việc m =1
Rnp : Cường độ chịu nén của bê tông Rnp = 135 Kg/cm2
Fbt : Diện tích tiết diện tông F = 0,35.0,35 = 0,1225 m2
Ra: Cường độ chịu kéo của cốt thép 4f22 , Fa = 15,2 cm2
P =1.(135.1225 + 2700.15,20) = 412830 Kg = 412,830 T
Kiểm tra cọc theo điều kiện vận chuyển và cẩu lắp:
- Cẩu 1 điểm
Sơ đồ tính:
M =0,086ql2 = 0,086.202.0,30625 = 10,54 T.m - Cẩu 2 điểm
Sơ đồ tính:
M =0,043ql2 = 0,043.202.0,30625 = 5,27 T.m
Bảng3-35 : Tính toán cọc bê tông cốt thép tiết diện 35.35cm
STT
Hạng mục tính toán
Đơn vị
Nội lực tại tiết diện tính toán
M
Nội lực của cấu kiện
T. m
10,54
a
Trạng thái giới hạn I: Độ bền
I
Tiết diện thẳng góc
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1317500
2
Chiều cao tiết diện (h0)
Cm
30
3
Chiều cao vùng nén (x)
Cm
6,35
4
Diện tích thép tính toán (Fat)
Cm2
10,7
5
Số lượng thanh thép. Đường kính
mm
12f22
6
Diện tích thép chọn (Fa)
Cm2
45,61
B
Trạng tháI giới hạn II: Khe nứt
1
Nội lực tính toán (M)
Kg.cm
1317500
2
Hàm lượng cốt thép
%
0,043
3
Z
Cm
26,83
4
sa
Kg/cm2
1076,64
5
Đường kính thép (d)
mm
22
6
Độ mở rộng khe nứt (an)
mm
0,042
Thiết kế sơ bộ phương án 2
Bảng 3-36 : Phản lực ngang đơn vị đầu cọc
Đơn vị : T.m
STT
Hàng cọc
lo
l
HX
HY
Ghi chú
1
A
6,0
16,0
29285,9
932
cọc đơn
2
B
6,5
16,5
26703,4
126,8
cọc đơn
3
C
6,5
16,5
29285,9
126,8
cọc đơn
ồHx i = 938027,2 T
ồ Hyi = 938027,2 T
ồ Hxi.y, 2 + ồ Hyi.x, 2 = 209235489,2 T. m
Bảng 3-37Phân phối lực lên khung ngang cầu tàu trường hợp 1
STT
PA
PB
PC
H
HA
HB
HC
Dy.10-7
j.10-7
XI
1
0,26
0,2370
0,26
0,757
29285,9
26793,4
29285,9
190
4,5
-22,5
2
0,319
0,291
0,319
0,929
29285,9
26793,4
29285,9
190
4,5
-18
3
0,379
0,345
0,379
1,03
29285,9
26793,4
29285,9
190
4,5
-13,5
4
0,439
0,399
0,439
1,277
29285,9
26793,4
29285,9
190
4,5
-9
5
0,497
0,453
0,497
1,447
29285,9
26793,4
29285,9
190
4,5
-4,5
6
0,556
0,507
0,556
1,619
29285,9
26793,4
29285,9
190
4,5
0
7
0,616
0,561
0,616
1,793
29285,9
26793,4
29285,9
190
4,5
4,5
8
0,675
0,616
0,675
1,966
29285,9
26793,4
29285,9
190
4,5
9
9
0,734
0,670
0,734
2,138
29285,9
26793,4
29285,9
190
4,5
13,5
10
0,794
0,724
0,794
2,312
29285,9
26793,4
29285,9
190
4,5
18
11
0,853
0,778
0,853
2,484
29285,9
26793,4
29285,9
190
4,5
22,5
Bảng3-38: Phân phối lực lên khung dọc cầu tàu trường hợp 1
Số khung
Trục 1-11
ồHXI
HXI
DX.10-7
j.10-7
YI
PAX
3,074
33,82
29285,9
1070
4,5
-4,5
PBX
2,857
31,43
26703,4
1070
4,5
0
PCX
3,192
35,12
29285,9
1070
4,5
4,5
Bảng3-39: Phân phối lực lên khung ngang cầu tàu trường hợp 2
STT
PA
PB
PC
H
HA
HB
HC
Dy.10-7
j.10-7
XI
1
0,392
0,357
0,392
1,141
29285,9
26793,4
29285,9
352
9,7
-22,5
2
0,520
0,474
0,520
1,514
29285,9
26793,4
29285,9
352
9,7
-18
3
0,647
0,590
0,647
1,884
29285,9
26793,4
29285,9
352
9,7
-13,5
4
0,775
0,707
0,775
2,257
29285,9
26793,4
29285,9
352
9,7
-9
5
0,903
0,823
0,903
2,629
29285,9
26793,4
29285,9
352
9,7
-4,5
6
1,031
0,940
1,031
3,002
29285,9
26793,4
29285,9
352
9,7
0
7
1,159
1,057
1,159
3,375
29285,9
26793,4
29285,9
352
9,7
4,5
8
1,287
1,174
1,287
3,748
29285,9
26793,4
29285,9
352
9,7
9
9
1,414
1,289
1,414
4,117
29285,9
26793,4
29285,9
352
9,7
13,5
10
1,542
1,406
1,542
4,490
29285,9
26793,4
29285,9
352
9,7
18
11
1,670
1,523
1,670
4,863
29285,9
26793,4
29285,9
352
9,7
22,5
Bảng 3-40:Phân phối lực lên khung dọc cầu tàu trường hợp 2
Số khung
Trục 1-11
ồHxi
Hxi
Dx.10-7
j.10-7
YI
PAX
1,161
12,768
29285,9
403
9,7
-4,5
PBX
1,175
12,924
26703,4
403
9,7
0
PCX
1,416
15,581
29285,9
403
9,7
4,5
Bảng3-41: Phân phối lực lên khung ngang cầu tàu trường hợp 3
STT
PA
PB
PC
H
HA
HB
HC
Dy.10-7
j.10-7
XI
1
-0,059
-0,054
-0,059
-0,172
29285,9
26793,4
29285,9
403
18,8
-22,5
2
0,189
0,172
0,189
0,550
29285,9
26793,4
29285,9
403
18,8
-18
3
0,437
0,398
0,437
1,272
29285,9
26793,4
29285,9
403
18,8
-13,5
4
0,685
0,625
0,685
1,995
29285,9
26793,4
29285,9
403
18,8
-9
5
0,932
0,850
0,932
2,714
29285,9
26793,4
29285,9
403
18,8
-4,5
6
1,180
1,076
1,180
3,436
29285,9
26793,4
29285,9
403
18,8
0
7
1,428
1,302
1,428
4,158
29285,9
26793,4
29285,9
403
18,8
4,5
8
1,676
1,528
1,676
4,880
29285,9
26793,4
29285,9
403
18,8
9
9
1,923
1,753
1,923
5,599
29285,9
26793,4
29285,9
403
18,8
13,5
10
2,171
1,980
2,171
6,322
29285,9
26793,4
29285,9
403
18,8
18
11
2,419
2,206
2,419
7,044
29285,9
26793,4
29285,9
403
18,8
22,5
Bảng 3-42:Phân phối lực lên khung dọc cầu tàu trường hợp 3
Số khung
Trục 1-11
ồHXI
HXI
DX.10-7
j.10-7
YI
PAX
1,796
19,760
29285,9
698
18,8
-4,5
PBX
1,864
20,503
26703,4
698
18,8
0
PCX
2,292
25,211
29285,9
698
18,8
4,5
ồ0,75
Bảng3-43: Phân phối lực lên khung ngang cầu tàu trường hợp 4
STT
PA
PB
PC
H
HA
HB
HC
Dy.10-7
j.10-7
XI
1
1,300
1,186
1,300
3,786
29285,9
26793,4
29285,9
444
0
-22,5
2
1,300
1,186
1,300
3,786
29285,9
26793,4
29285,9
444
0
-18
3
1,300
1,186
1,300
3,786
29285,9
26793,4
29285,9
444
0
-13,5
4
1,300
1,186
1,300
3,786
29285,9
26793,4
29285,9
444
0
-9
5
1,300
1,186
1,300
3,786
29285,9
26793,4
29285,9
444
0
-4,5
6
1,300
1,186
1,300
3,786
29285,9
26793,4
29285,9
444
0
0
7
1,300
1,186
1,300
3,786
29285,9
26793,4
29285,9
444
0
4,5
8
1,300
1,186
1,300
3,786
29285,9
26793,4
29285,9
444
0
9
9
1,300
1,186
1,300
3,786
29285,9
26793,4
29285,9
444
0
13,5
10
1,300
1,186
1,300
3,786
29285,9
26793,4
29285,9
444
0
18
11
1,300
1,186
1,300
3,786
29285,9
26793,4
29285,9
444
0
22,5
Bảng3-44 : Thống kê khối lượng bê tông cho phương án 2
STT
Cấu kiện
Kích thước
Đơn vị
Số lượng
Khối lượng
1
Dầm dọc
1,3.1,2.48
m3
3
224,64
2
Dầm dọc tựa tàu
1,5.1,2.48
m3
2
57,6
3
Dầm ngang
1,3.1,2.12
m3
11
216,48
4
Dầm ngang tựa tàu
m3
2
14,4
5
Bản tựa tàu
1,5.0,45.1,0
m3
18
7,56
6
Bản mặt cầu
48.12.0,2
m3
1
115,2
7
Gờ chắn xe
0,25.0,2.0,25
m3
35
3,15
phần iv
thiết kế - tổ chức thi công
4.1.1 Tính toán khối lượng
Khối lượng nạo vét lòng bến
S = 2000 (m3)
Khối lượng nạo vét luồng
S = 32900 (m3)
Khối lượng đất đắp tạo bãi
S = 51756 (m3)
Khối lượng đá hộc xây
S = 916,13 (m3)
Khối lượng đá hộc kè bờ
S = 3763,2 (m3)
Khối lượng đá dăm
S = 1012 (m3)
Khối lượng vải điạ kỹ thuật
S = 2707,5 (m3)
4.1.2 Tính toán khối lượng bê tông
STT
Hạng mục
Đơn vị
Khối lượng 1 đv
Số lượng
Tổng khối lượng
dầm dọc cầu chính
m3
23,04
4
9416
dầm tựa tầu
m3
24,96
2
49,92
Dầm ngang cầu chính
m3
8,96,
16
111,36
Dầm tựa tầu ngang
m3
6,24
2
12,48
Bản mặt cầu chính
m3
1,8
192
315,6
Tường chắn đất
m3
10,113
1
10,113
Bản tựa tài
m3
0,252
29
7,308
Dầm dọc cầu dầm
m3
14,4
3
43,2
Dầm dọc loại hai
m3
1,61
1
1,61
Dầm dọc loại 3
m3
1,18
1
0,48
Dầm ngang loại một
m3
4,32
9
38,88
Dầm ngang loại hai
m3
5,76
1
5,76
Gỗ chắn xe
m3
0,1225
51
6,9825
Cọc BTCT
m3
2,45
128
313,6
S = 1309,454
Tính toán khối lượng cốt thép
stt
Hạng mục
đường kính
chiều dài 1 thanh
trọng lượng / 1m
Số lượng
Tổng trọng lượng
1.
Dầm dọc cầu chính ( 4 dầm dọc)
f22
49,32
2,984
16
2354,73
f8
1,98
0,395
612
478,65
f20
49,32
2,466
2
243,25
f8
0,6
0,395
306
72,522
2.
Dầm dọc tựa tàu ( 2 dầm tựa tầu )
f25
49,32
3,85
6
1139,29
f8
3,84
0,395
306
464,14
f20
49,32
2,466
4
486,49
f8
0,4
0,395
612
96,70
3.
Dầm ngang cầu chính
( 16 dầm ngang )
f22
12,33
2,984
16
588,68
f8
1,298
0,395
87
65,7
f8
3,84
0,395
44
66,74
f8
2,48
0,395
16
15,67
f20
12,33
2,466
2
60,32
f8
0,6
0,395
102
24,174
4.
Dầm ngang tựa tầu ( 2 dầm ngang tựa tầu )
f25
12,33
3,85
6
284,82
f8
3,84
0,395
72
109,21
f20
12,33
2,466
4
121,62
f8
0,4
0,395
144
22,752
5.
Bản mặt cầu
( 64 bản)
f12
3,4
0,888
104
314,0
6.
Bản tựa tàu
(28 bản tựa tàu)
f12
3,0
6
0,888
15,984
f25
2,0
1
3,85
7,7
f8
1,9
11
0,395
3,00
7.
Gờ chắn xe
(31 gờ chắn xe)
f16
1,9
4
1,587
11,99
f6
1,0
10
0,222
2,22
8.
Cốt thép buộc từ cọc lên
f22
1,25
12
2,984
44,76
f25
1,5
4
3,85
23,1
9.
Dầm dọc cầu dẫn (3 chiếc)
loại 2 một chiếc
f20
31
8
2,466
611,57
f8
1,98
368
0,395
287,81
f18
31
2
1,998
123,88
f8
0,6
184
0,395
43,61
f22
6
8
2,984
143,23
f8
2,24
36
0,395
31,85
f18
6
2
1,998
23,98
f8
0,4
26
0,395
5,688
loại 3 một chiếc
f20
2
8
2,466
47,74
f8
2,24
15
0,395
13,272
f18
2,0
2
1,998
7,99
f8
0,4
15
0,395
2,37
10.
Dầm ngang cầu dẫn (9 dầm)
f22
8,9
8
2,984
212,46
f8
1,98
80
0,395
62,57
f28
8,9
2
2,466
43,89
f8
0,6
40
0,395
9,48
f22
12,3
8
2,984
293,63
f8
1,98
78
0,395
61
f20
12,3
2
2,466
60,66
f8
2,64
39
0,395
40,67
11.
Bản mặt cầu dẫn (30 bản)
f12
3,4
104
0,888
314
12.
Gờ chắn xe
( 20 gờ chắn)
f16
1,9
4
1,578
11,99
f6
1
10
0,222
2,22
13.
Cốt thép nối cọc với dầm
f22
1,25
12
2,984
44,76
14.
Cốt thép tường chắn đất
f12 a100
8,9
226
0,888
1786,12
f12
1,9
180
0,888
303,70
15.
Cốt thép móc cẩu bản
f20
0,7
4
2,466
6,9
16.
Cốt thép cọc
( 129 cọc)
f22
24,3
12
2,984
870,13
f6
1,25
202
0,222
56,06
f30
0,7
1
5,54
3,88
f6
0,25
180
0,222
9,99
20.29.0,2
4
19.30.0,3
4
f8
5,25
1
0,395
2,074
L100.7
17.
Cốt thép bảo vệ mép bản
f14
0,6
8
1,208
5,8
18.
Móc cẩu cọc
f20
1,5
4
2,466
14,8
4.1.4 Tính toán khối lượng ván khuôn
stt
Hạng mục
đơn vi
1.
Ván khuôn dầm dọc
m2
341,76
2.
Ván khuôn dầm ngang N1
m2
511,36
3.
Ván khuôn bản tựa tầu
m2
63,84
4.
Ván khuôn dầm dọc tựa tầu
m2
232,48
5.
Ván khuôn dầm ngang N2
m2
74,08
6.
Ván khuôn gờ chắn xe
m2
51,64
7.
Ván khuôn tường góc
m2
38,25
8.
Ván khuôn dầm dọc cầu dẫn
m2
175,12
9.
Ván khuôn dầm ngang cầu dẫn
m2
214,2
10.
Ván khuôn bản mặt cầu dẫn
m2
62,4
11.
Ván khuôn cọc
m2
1836,8
S = 3601,93
Dựa vào định mức xây dựng cơ bản ta tính được , khối lượng xi măng , cát , đá , ván khuôn ,đinh , dây buộc ...
Khối lượng cát , đá , xi măng được tra theo mã hiệu C313
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Mác bê tông
Khối lượng tính cho 1 m3
Tổng khối lượng
C313
Xi măng
kg
300
354
367966,72
Cát vàng
m3
300
0,464
482,31
Đá dăm 274
m3
300
0,87
904,32
Nước
lit (l)
300
175
181904,45
Khối lượng gỗ ván , gỗ đà , đinh , bulông , được tra theo mã hiệu KA63
Hạng mục
gỗ ván khuôn
gỗ đà (m3)
Đinh đỉa ( cái)
bulông (cái)
Đinh (kg)
Vật liệu khác (%)
Dầm dọc càu chính
3,76
8,03
104
83
30,8
1,5
Dầm ngang cầu chính
5,62
12,02
155
124
46
1,5
Bản tựa tầu
0,7
1,5
19
15
5,75
1,5
Dầm dọc tựa tầu
2,56
5,46
70
56
21
1,5
Dầm ngang tựa tầu
0,81
1,74
22
18
6,67
1,5
Gờ chắn xe
0,56
1,21
15
12
4,65
1,5
Bản mặt cầu chính
1,46
3,13
40
32
12,0
1,5
Tường góc
0,3
0,21
6,62
0,5
Dầm dọc cầu dấn
1,93
4,12
53
42
15,8
1,5
Dầm ngang cầu dấn
2,36
5,03
65
52
19,3
1,5
Bản mặt cầu dẫn
0,69
1,61
19
15
5,62
1,5
Cọc
20,2
43,16
557
445
165,3
1,5
Tổng cộng
40,95
87,22
1119
894
339,15
Thứ tự các bước thi công
Bước thi công
Hạng mục công việc
Biện pháp thi công
1
Chuẩn bị công trường , san mặt bằng
làm lán trại
làm kho , bãi chứa vật liệu
làm đường vận chuyển
xác định toạ độ mặt bằng vị trí các bộ phận công trình
làm các công việc phụ khác ,đảm bảo bắt tay vào thì công
Dùng các thiết bị cơ giới hoá , nhân công và máy móc chuyên dụng
2.
Vật chuyển nguyên vật liệu
Thiết bị cơ giới
3.
Nạo vét lòng bến và luồng
Kết hợp tàu hút và tàu trục vớt
4.
Thí nghiệm sức chịu tải của cọc
5.
Thi công đóng cọc
Trên tầu đóng cọc
6.
Lắp dựng cốt thép đổ bê tông dầm ngang , dọc của cầu dẫn , cầu chính , tường góc sau cầu dẫn
Đổ bê tông tại chỗ
7.
Đổ đá hộc phía trước tường góc
Bằng gầu ngoạm đặt trên phao nổi
8.
Lắp dựng cốt thép , ván khuôn đổ dầm bản tựa tàu
9.
Lắp ghép bản mặt cầu dẫn , cầu chính
Bằng cần trục bánh lốp
10.
Tạo bãi sau cầu dẫn
11.
Lắp đặt thiết bị và hoàn thiện công trình
12.
Công tác nghiệm thu và bàn giao
4.3.1 Công tác chuẩn bị công trường .
Tính toán năng suất cần trục
Chọn loại cần trục xích E1252B có các thông số kỹ thuật sau :
Tốc độ di chuyển 1,5km/h
Tốc độ quay 1,5 v/ph
Tốc độ nâng 15,24 m/ph
Dung tích gầu 1,5 m3
Năng suất cần trục
trong đó :
V : thể tích hữu ích được tính V=V1 k
V1 =1,5 m3 (dung tích gầu)
k =1,05 ( hệ số đầy gầu)
V1= 1,5.1,05 = 1,575(m3)
Ktg=0,85 hệ số sử dụng thời gian
Tck : thời gian 1 chu kỳ (phút)
Tck=2tn + 2th + 2tg + tl + tnh
tn: thời gian nâng
tn =
th : thời gian hạ
th =
Hn , Hh : chiều cao nâng và hạ ( căn cứ vào chiều cao thùng xe)
Hn = Hh = 5(m)
Vn , Vh : vật tốc nâng và hạ hàng
tn = th = (phút)
tq : thời gian quay của cần trục (a = 600)
tq = (phút)
tl , tnh thời gian lấy và trả hàng lấy bằng 0,1 phút
Tck = 2.0,3 + 2.0,3 +2.0,1 +0,1+0,1 =1,6 phút
Năng suất cần trục theo giờ
Năng suất theo ca ( 1 ca = 8 h)
Nca= N.n
N : năng suất làm việc của máy theo giờ
n : số giờ làm việc trong một ca
b ) Công tác san lấp mặt bằng .
Mặt bằng được san lấp bằng cát đen , sau đầm chặt với hệ số đâm chặt k = 0,95
Thể tích cát cần san lấp 51756 m3
Chon ôtô Ifa (Đức) để chở cát có dung tích thùng là V = 5 m3
Tốc độ 50 km/h do xe phải chạy nơi địa hình khó khăn , do đó vật tốc xe trung bình lấy bằng vận tốc cho phép của xe 20 km/h
Năng suất ôtô
V = 5 m3 ( dung tích thùng xe)
Ktg = 0,85 ( hệ số sử dụng thời gian )
Tck = tđ + tv + tl + t đa
tđ , tv : thời gian đi và về của ôtô
tđ
l : quãng đường vận chuyển trung bình 5 km
v : vận tốc ôtô = 20 km/h = 0,3 km/phút
tđ (phút)
Thời gian lấy hàng của ôtô :
6 (phút)
td’ : thời gian lấy hàng của ôtô lấy 2 (phút)
Nct : nămg suất của cần trục
V : dung tích thùng xe
Tck = 15+15+6+2 = 38(phút)
Năng suất ôtô
Năng suất của ôtô theo ca ( 1 ca =8 h)
Nca = 6,71.8 = 53,68 ( m3/ca)
Căn cứ vào năng suất cần trục Nct = 401,6 m3/ca và năng suất của ôtô 54 m3/ca ta tính được số ôtô vật chuyển cần thiết để sao cho cần trục sử dụng hết năng suất
nôto =
Thời gian thi công đắp bãi
Chọn 3 cần trục (1 cần trục dự phòng ) và 21 ôtô ( 2 ôtô dự phòng)
Thời gian đắp bãi là
t= (ngày)
c) Tính toán năng suất máy đầm
Chọn loại máy đầm lăn có chiều rộng dải đầm là 2 m
N : năng suất máy đầm
V : vật tốc trung bình của một máy đầm V = 10 km/h
C : chiều rộng dải phủ lên nhau C =0,2m
B : chiều rộng giải đầm B = 3m
n : số lần đầm tại một chỗ n = 2 lần
Ktg : hệ số sử dụg thời gian Ktg = 0,75
số ca đầm cần thiết
n
Chọn 6 máy đầm để đầm
Số ngày đầm là (ngày)
Chọn búa đóng cọc loại xung kích VS100 (vừa vung vừa đập) có các thông số kỹ thuật sau :
hãng sản xuất
công suất động cơ (kw
n quay (v/ phút)
Mmax lệch tâm kg.cm
Fmax rung
T
biên độ A0 (mm)
kích thước giới hạn
trọng lượng
mã hiệu
cao
dài
rộng
NHPPON
SHARIO
SeIOKISH
22
1100
1295
17,5
6,3
2,664
0,76
1,22
2,48
VS100
tra bảng 1,2,3 ( sổ tay chọn máy thi công XD ĐHKTHN) ta tra được
t = 0,7 kg/cm2
a =0,7
P = 7 kg/cm2
x =1,0
=> T = S. ti . hi= 1,4. 0,7.1,3 =12,74(kg)
S : chu vi tiết diện cọc S = 35.4= 140 (cm)
ti : lực cản chống cắt đờn vị ti = 0,7
hi : chiều dày mỗi lớp đất khác nhau hi =13 (cm)
a.T=0,7.1274=891,8(kg)
M ³
A: biên độ dao động A =4.A0=4.6,3=25,2(cm)
Q0 ; trọng lượng của búa và cọc = 5696(kg)
=> M >= 5696.25,2 =143539 (kg.cm)
g: gia tốc trọng trường g =981 cm/s2
Q=P.F
P : áp suất đơn vị cần thiết lên đầu cọc P = 7
F : diện tích tiết diện cọc F = 35.35 = 1225 (cm2)
Q = 8575 (kg)
P0=
P0=1317 kg > a.T = 891,8 (kg)
b1P0=0,15.17500=2625 (kg)
b2P0= 17500 (kg )
điều kiện
Q = Q búa + Qcọc +Qtreo
Qbúa : trọng lượng búa 2480 (kg)
Qcọc : trọng lượng cọc 0,35. 0,35. 10,5. 2,5. 1000 = 3215 (kg)
Qtreo: thiết bị treo buộc 500(kg)
=>Q = 2480 +3216 +500 =6196 (kg)
}Ê Q Ê b2P0
=> b.P0
P.F
Tính toán công tác nạo vét
Khối lượng nạo vét 2000(m3)Phương pháp nạo vét:
Căn cứ vào điều kiện địa chất khu vực An Hoà lớp đất nạo vét là bùn cát do vật ta đưa ra phương án nạo vét sau đây :
Dùng tầu hút bún sau đó vận chuyển đổ xa 3 km
Chon tầu hút bùn 8Mz của liên xô , có các đặc trưng sau:
Lưu lượng hút 800(m3/h)
Cột nước áp lực 26(m)
Công suất điện 110 kw
Đường kính ống hút 250(mm)
Đường kính ống đẩy 250(mm)
Năng suất thực dụng của tầu hút bùn
N = NTK. k1. k2. t
NTk= 800(m3/h)
k1= 0,55 hệ số thành phần bùn có trong nước
k2 = 0,75 hệ số sử dụng thời gian
t : số giờ làm việc trong ngày 16 giờ (2 ca)
=>N=800. 0,55.0.75.16 = 5280 (m3/ngày)
thời gian công tác của tầu hút bùn là
(ngày)
Nhân lực phục vụ cho nạo vét lòng bến 30 người để điều khiển tàu và ống hút (chọn hai tàu nạo vét luồng)
Công tác nạo vét luồng
Số ngày nạo vét luồng =(ngày)
Tính toán năng suất trộn bê tông.
Chọn loại máy trộn tự do (quả lê, xe đẩy ) SB103A có các thông số kỹ thuật sau :
V thùng trộn
3000
Lít
V xuất liệu
2000
lít
Dmaxđá
120
mm
N quay thùng
12,6
vòng/phút
ttrộn
60á220
giây
N động cơ
22
Kw
Góc nghiêng thùng
Khi trộn
Khi đổ
15
55
độ
độ
Năng suất trộn :
N = Vsx.Kxl .Nck. Ktg
-Vsx : dung tích sản xuất của thùng trộn (m3)
Vsx = (0,5 á0,8).Vhh
-Vhh :dung tích hình học của thùng Vhh = 3000(l)
-Kxl: hệ số xuất liệu
Kxl = 0,65 á 0,7
-nck : số mẻ trộn thực hiện trong 1 giờ
nck =
-tck = tđổ vào + ttrộn + tđổ ra (giây)
t đổ vào = 15 á20 (giây)
ttrộn = 60 á150 (giây)
tđổ ra = 10á20 (giây)
Ktg : hệ số sử dụng thời gian Ktg = 0,7á0,8
N =0,65.3000.0,65.23.0,7 = 20406,75 (lít)
Thời gian để đổ xong bê tông của cầu chính là :
(giờ)
Thời gian để đổ xong bê tông của cầu dẫn là :
(giờ)
Thời gian để đổ xong bê tông bản tựa tàu , bản mặt cầu chính và cầu dẫn là :
(giờ)
Thời gian để đổ xong khối lượng bê tông của cọc là :
(giờ )
Thời gian để đổ xong tường góc :
(giờ)
Tính toán năng suất máy bơm bê tông DNE 12m3/h
Nca = n .N .K
n : số giờ làm việc trong 1 ca 8 giờ
ktg: hệ số sử dụng thời gian ktg =0,75
N:năng suất bơm 12 m3/h
=> Nca = 8. 12 .0,75 =72 (m3/h)
Tính toán số công nhân đóng vật liệu:
Dựa vào khả năng xúc 4m3 cát đá trong 1 ca và dựa vào khối lượng đổ bê tông trong 1 ca ta tính đựơc năng suất xúc các như sau :
Ncát = Nbt.mc=72.0,464 =33,41 m3/ca
Nđá=72.0,78=62,64 (m3/ca)
Nxi = 72.0,354=25,49 (T/ca)
=>số nhân công
n : định mức công nhân 4m3
N : năng suất phải đặt
K: hệ số k = 1,2
ncát =(người)
nđá = (người )
nxi = (người)
Số máy đầm bê tông theo định mức
n = 72.0,2 =14 (cái)
4.3.2 Tính toán côppha
Tính toán cốp pha thành dầm
q = h. g. k
trong đó :
h : chiều cao dầm h = 1,3 (m)
g : dung trọng của bê tông g= 2,5 (T/m3)
k : hệ số k = 1,2
q = 1,3. 2,5. 1,2 = 3,9 (T/m2)
Tính toán ván đáy dầm .
Bố chí các thép chữ U cách nhau 0,8 m
Sơ đổ tính :
q1
+ + + + + +
0,8 0,8 0,8 0,8 0,8
Mmax = tại giữa nhịp
q1=q.b (b : chiều rộng dầm b = 0,6 m)
Mmax = 0,1248 (T.m)
Chọn chiều dầy ván đáy bằng 3,5 (cm)
Tính thép chữ U kè ván đáy dầm
q2
Sơ đồ tính
+ +
0,8
Tải trọng tác dụng lên dầm thép
q = q.b + trọng lượngthépU(T/m)=2,37 (T/m)
Chọn loại thép U300 có :
Wx = 403,2(cm3)
h = 300 mm
g = 34,45 kg /m
Độ võng :
Tính toán thép chữ I
Sơ đổ tính
2,4
0,8 0,8 0,8
Tải trọng tác dụng lên thép chữ I
p = tải trọng do bê tông ,ván đáy + trọng lượng của thép chữ U
=2,37.0,8 + 0.03445.0,8 =1,92 (T)
Mmax = p.6. 0,8. 0,8=7,37 (T.m)
Chọn loại thép chhữ I300 có
W = 478 (cm3)
J = 7080(cm4)
Kiểm kra độ võng của dầm
Tính toán ván thành
Tải trọng tác dụng
q = g .H + Pz =2,5.0,8 +1,43 =3,43 (T/m2)
Sơ đổ bố chí 50 cm 1 nẹp ngang và 1 thanh chống
Mômen tác dụng lên ván thành
k: hệ số rung khi đầm k=1,2
Chọn chiều dày ván thành h = 3,5 (cm)
Tính toán nẹp ván thành
Tải trọng tác dụng
q = 3,43.0,5=1,72(T/m)
Lấy chiều rộng b = 10 (cm)
Tính toán thanh chống
Tải trọng tính toán
P=q.b=1,72.0,8=1,38 (T)
lấy diện tích thanh chống 25 cm2 b,h =5.5(cm)
4.3.3 Dựa vào định mức xây dựng cơ bản tính số nhân công
Phục vụ cho xây tường đá
Nhân công 3,5 /7 là 1,91 công /1 m3
=>Số công cần thiết là 1,91.916,13 = 1750 công
Phục vụ cho công tác lát khan
Nhân công 3,5/7 là 1,75 công /1 m3
=>Số công cần thiết là 1,75.2294,25=4015 công
Phục vụ cho việc lắp đặt coppha
Nhân công 4/7 là 33,19 công /100m2
Số công cần thiết là : 33,19. 3735,05 =1240
Phục vụ cho công tác lắp dựng cốt thép
Nhân công 4/7 là 14,28 công /1m3
=>Số công cần thiết là 14,28
Phục vụ cho công tác trộn bê tông
Nhân công 4/7 là 1,48 công /1 m3
=> Số công cần thiết là 1,48.1039,454 = 1538,4 công
Nhân công phục vụ cho công tác đóng cọc BTCT
Nhân công 3,5/7 là 4,8 công /100 m
=> Số công cần thiết là : công
Nhân công phục vụ cho chuẩn bị công trường và san ủi mặt bằng
Nhân công 2,7/7 là 0,56 công /1m3
=>Số công cần thiết là 0,56 .70475,6=39466 công
4.4 Các biện pháp kỹ thuật thi công chính
4.4.1 Chuẩn bị công trường
San dọn mặt bằng , dựa trên cơ sở là mặt bằng tự nhiên khu vực sau đó đắp cát tạo bãi đầm nén với độ chặt 95%
Công tác định vị công trình do nhóm kỹ thuật có trình độ chuyên môn nề đo đạc đảm nhiệm . Tổ chức nhóm gồm 3 cán bộ chuyên môn và 4 nhân viên phục vụ với 2 máy kình vĩ và 2 máy thuỷ bình . Công tác này đảm bảo xác đình đúng vị trí của công trình của các bộ phận công trình các cap trinhf xây dựng và đánh dấu lại
4.4.2 Công tác đóng cọc
Dựng cọc vào búa điều chỉnh vị trí của cọc cho đúng toạ độ thiết kế bằng máy kinh vĩ
Trước khi đóng cần kiểm tra lại phương hướng cuẩ thiết bị giữ cọc ( gia đóng), cố định vị trí của thiết bị đó để tránh sự di động trong quá trình đóng cọc
Công cụ để đóng cọc xiên là dùng sàn đạo bằng thép
Việc di chuyển tàu đóng cọc bằng dây neo. Đóng cọc theo trình tự từ trong ra (từ cầu dẫn sau đó đến cầu chính)
4.4.3 Công tác rải đá lòng bến : Dùng sà lan 200 T có đặt cần trục ben ngoạm ở trên phao và thả đá đến cao trình thiết kế
4.4.4 Công tác đổ bê tông
Do công việc dổ bê tông gặp nhiều khó khăn vì khối kượng bê tông cần đổ rất lớn . Nên cần đảm bvảo thời gian sao cho bê tông đủ rính kết. Như vậy việc bố chí nhân lực cho công việc này đòi hỏi phải luôn luôn đủ.
4.4.5 Công tác nạo vét lòng bến và nạo vét luồng
Công việc nạo hút là công việc dưới nước . Do vậy phải tổ chức thi công sao cho hợp lý trình độ thi công nạo vét .
Kiểm tra cao độ , toạ độ vị trí nạo vét , cắm mốc để định vị và tính toán khối lượng , khoảng cách nơi đổ bùn .
Xác đinh vị trí đặt đường ống vận chuyển bùn cát ssao cho hợp lý , xác đình mực nước thi công cho tàu hút bùn
Vạch tuyến cho tàu nạo vét và cắm tiêu để chỉ rõ các khoang đào và chiểu sâu mỗi lhoang cần thiết cho tàu
Trục vớt các chướng ngại vật trong luồng (nếu có)
Nạo vét duy tu bảo dưỡng luồng . lòng bến thường xuyên
Đặt phao tiêu báo hiệu hành hải cho luồng và khu chạu tàu.
Bảng thống kê thiết bị thi công và nhân công phục vụ
Thành phần công việc
Số máy phục vụ thi công
Số người
Số ngày
Nạo vét lòng bến và luồng
-2 sà lan 400 T
-2 tàu hút bùn 8 Mz
16
15
Đắp bãi
6 máy đầm
4 máy ủi
21 ôtô
42
42
Vận chuyển vật liệu
4 Ôtô IFA
8
Công tác đóng cọc
-1 tàu đóng cọc
-1 cần cẩu 25T
-1 tàu kéo 150Cv
-1 sà lan 250T
20
42
Công tác lắp dựng cốt thép
-1 máy hàn 23 kw
-máy cắt uốn
-cần cẩu 25T
-sà lan 200 T
-tàu kéo 150 Cv
20
22
Rải đá lòng bến
-cần cẩu 25T
-xà lan 200T
16
15
Đổ bê tông
-cần cẩu 10 T
-đầm dùi 1,5kw
-sà lan 200T
-tàu kéo 150Cv
20
11
Hoàn thiện
8
10
4.5
Lập bảng tiến độ thi công :
Mục đích : Phân tích , tính toán và lập tiến độ thi công là không thể thiếu trong khâu thiết kế thi công . Qua tiến độ thi công người cán bộ thi công mới thấy rõ được trình tự công việc , biết thời gian khởi công cũng như thời gian hoàn thành đối với một hạng mục công trình . Ngoài ra qua tổng tiến độ thi công người chỉ đạo thi công mới thấy rõ mức độ điều động nhân công , vật liệu thiết bị cho từng thời kỳ xây dựng. Từ đó mà lường trước được những công việc cẩn làm để bước vào 1 cách chủ động . Để lập tiến độ thi công cho mỗi công việc và thời gian khởi công , kết thúc của nó , bản thân căn cứ vào những tính toán nhân lực , thiết bị trong phần trước . Tuy vậy đây mới chỉ là cơ sở ban đầu , dựa trên tình toán khách quan , kết quả cuối cùng vể thời gian hoàn thành cho mỗi công tác cũng như biện pháp thi công cụ thể chỉ có được sau khi tính toán phương án tối ưu.
Về lập tiến độ thi công cho 1 công trình có nhiều cách tổ chức khác nhau , song phương pháp sơ đồ ngang có ưu điểm hơn hẳn so với các cách lập tiến độ thi công theo sơ đồ khác là đơn giản dễ lập được sử dụng rộng rãi.
trình phụ trợ cho thi công .
Diện tích lán trại :
Theo tiêu chuẩn măt bằng 6 m2/người từ đó diện tích lán trại cần
F = 200.6 = 1200(m2)
Diện tích kho xi măng
Pcp: tải trọng cho phép tác dụnglên nền kho 2 T/m2.
M : sức chứa của kho M = 368 T
k = 1,3
Diện tích kho cát
Diện tích kho thép
F ==131(m2)
Diện tích bãi đá dăm
Diện tích bãi đá hộc
F= 1131 (m2)
Diện tích bãi đúc cọc
P : năng suất đúc cọc / ngày
t1 : thời gian đúc cọc (từ lúc đúc cho đến khi đạt 25% cường độ)
t2 : thời gian đúc cọc (tử lúc đúc đến khi đạt 100% cường độ)
n : số lớp cọc
b : chiều rộng cọc
i : khoảng cách giũa các cọc i = 0,15 (m)
k1 : hệ số xét đến đường đi lại trong bãi K1 =1,15
= 805(m2)
Diện tích bãi chữa cọc:
t : thời gian cọc để trong bãi sau khi đạt 100% cường độ đến khi đưa ra công trường t = 5 (ngày)
M : số lượng cọc dự trữ tránh công tác đóng cọc bị gián đoạn
M =20 cọc
n : số lớp cọc trên 1 bãi chứa n = 2
k : hệ số tỉ lệ giữa số ngày làm việc trong 1 tháng với số ngày thuận lợi nhất của búa đống cọc k =1,2
k2: hệ số xét đến đường đi lại và khoảng cách giữa các cọc k2 = 1,5
=>F2 = 893 (m2)
Tương tự ta tính được diện tích kho đúc bản mặt cầu
=>F1 = 4605(m2)
Diện tích bãi chứa
F2 = 487 (m2)
4.6
Tính toán giá thành .
Hạng mục
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá (đồng)
Thành tiền
(Triệu)
Nạo vét
m3
34900
20000
698
San đầm mặt bằng
thi công đóng cọc
Coppha các chi tiết
Bê tông các chi tiết
Cốt thép các chi tiết
Đá hộc
Đá dăm
Phao báo hiệu luồng
Đệm tàu
Tổng
Thiết kế phí
Thẩm định Thiết kế
Thẩm định tổng dự toán
Hồ sơ mời thầu
Giám sát thi công
Nghiêm thu,quyết toán
Chi phí quản lí dự án
Tổng
Dự phòng phí
VAT
Tổng kinh phí
m3
m
100m2
m3
T
T
m3
m3
Chiếc
m
51765
1940
3735,04
1039,45
4960,1
151,76
4679,33
1012,8
40
50,4
G
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
SKi
D
25000
500000
5283000
605000
4519000
4406000
63000
85000
26000
1000000
0,1%G
0,084%G
0,28%G
0,84%G
0,5%G
0,94%G
5%(G + K)
10%(G+K+D)
G + K + D + VAT
1294,12
970
197,32
628,78
224,15
668,65
294,79
86,0
1,04
50,4
5113,34
102,27
5,11
4,3
1,432
42,95
25,57
48,07
229,702
267,152
561,02
6171,213
4.7 An toàn lao động.
Tất cả các thiết bị thi công trên mặt nước đều bố chí phao an toàn và được kiểm tra thường xuyên .
Điều động phương tiện đúng quy trình kỹ thuật không để xẩy ra va chạm mạnh, hệ thống tời neo phải được kiểm tra thường xuyên.
Trường hợp có gió cấp 4 các phương tiện phải rời đơn vị thi công.
Có phao khống chế khu vực thi công
Các sàn công tác , coppha , gian giáo .. . phải được tính toán sao cho đủ khẩ năng chịu lực.
Mọi người tham gia thi công bố chí theo đúng tay nghề và trình độ chuyên môn , được học nội qui an toàn lao động được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động
Đề phòng cháy nổ
Tài liệu tham khảo
Công trình bến cảng .
Tải trọng và tác động lên công trình thuỷ .
Giáo trình Cơ Đất - Nền Móng .
Tiêu chuẩn Thiết kế công trình bến cảng .
Định mức dự oán xây dựng cơ bản.
Giáo trình chỉnh trị cửa sông ven biển
Các chương trình phần mềm khác .
phần v
phụ lục phần mềm sap90
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVV589.doc