Đồ án Thiết kế Chung cư 92 hộ phường 3 quận Bình Thạnh
Tính cốt thép:
- A = MMAX/Rn.b.h02 =1023000/110.20.(40-4)2.
A = 0.358 = 0.766
- Fa = MMAX/Ra. .h0 = 14.26 cm2.
Chọn 325 (Fa = 14.73 cm2), = 1.9%.
Tính cốt đai: QMAX = 9090 Kg.
Cường độ chịu cắt của bê tông:
Q = k1.Rk.b.h0 = 0.6x8.8x20x36 = 3801.6 Kg
K0.Rn.b.h0 = 0.35x110x20x36 = 27720Kg
Vậy k1.Rk.b.h0 < QMAX < K0.Rn.b.h0 , chỉ cần đặt cốt đai.
Dùng đai 8, tính bước cốt đai:
Rađ = 2100 Kg/cm2, n = 2, fđ = 0.503 cm2.
- utt = Rađ.n.fđ.8.Rk.b.h02/ QMAX 2 = 46 cm.
- umax = 1.5xRkxbxh02/ QMAX = 37 cm.
- uct = < h/2 và 150 mm
7 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế Chung cư 92 hộ phường 3 quận Bình Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH TOÁN CẦU THANG
A. BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ:
I. SƠ ĐỒ TÍNH:
1. Sơ bộ chọn kích thước bản thang:
Cầu thang được thiết kế dạng bảng không có limon.
Cầu thang gồm hai vế:
- Vế 1 có 11 bậc
- Vế 2 có 11 bậc
Kích thước bậc thang bxh = 300 x 150. Chọn chiều dày bản thang hb = 120, bề rộng bản thang bb = 1500, góc nghiêng cosa = 0.55.
2. Liên kết:
Bản thang liên kết với dầm chiếu tới và dầm chiếu nghỉ như tựa đơn.
Cắt bản theo bề rộng 1 m để tính.
II. TẢI TRỌNG:
Tải trọng tác dụng lên bản thang gồm trọng lượng bản thân và hoạt tải.
1. Trọng lượng bản thân:
Bản thang:
Tải trọng tác dụng lên 1 m bản thang
Thành phần
g
(Kg/m3)
Tải tiêu chuẩn
(Kg/m2)
HSVT
(n)
Tải tính toán
(Kg/m2)
Gạch men (d=1.0cm)
Vữa lót (d=2.0cm)
Bậc thang 300*150mm2
Bản BTCT (d=12cm)
Vữa tô (d=1.0cm)
1800
1800
1600
2500
1800
18
36
144
300
18
1.2
1.2
1.2
1.1
1.2
21.6
43.2
172.8
330
21.6
Tổng tĩnh tải ågtt= 589.2 (Kg/m2)
Bản chiếu nghỉ
Tải trọng tác dụng 1 m bản chiếu nghỉ
Thành phần
g
(Kg/m3)
Tải tiêu chuẩn
(Kg/m2)
HSVT
(n)
Tải tính toán
(Kg/m2)
Gạch men (d=1.0cm)
Vữa lót (d=2.0cm)
Bản BTCT (d=12cm)
Vữa tô (d=1.0cm)
1800
1800
2500
1800
18
36
300
18
1.2
1.2
1.1
1.2
21.6
43.2
330
21.6
Tổng tĩnh tải ågtt= 416.4 (Kg/m2)
Tay vịn gỗ:
- Tải tiêu chuẩn gtc =20 Kg/m.
- Tải tính toán gtt =20x1.2 =24 Kg/m.
2. Hoạt tải:
- Hoạt tải tiêu chuẩn: ptc =300 Kg/m2.
- Hoạt tải tính toán trên 1 m dài: ptt =300x1x1.2 =360 Kg/m.
3. Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang và chiếu nghỉ:
- Bản thang: q1tt =589.2+360+24=973.2 Kg/m.
- Chiếu nghỉ: q2tt =416.4+360+24=800.4 Kg/m.
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
Þ Dùng trương trình SAP2000 để tìm nội lực cho vế 2vàvế 1
Vê’2:Ra=3210Kg,RB =2850 Kg
Mmax=3590Kgm cách B 2.58m
MMAX =3590Kgm cach A 2.58mm có Ra=3210Kg,Rb=2850Kg
IV. TÍNH CỐT THÉP CHO BẢN THANG VÀ BẢN CHIẾU NGHỈ:
Sử dụng B#250 có Rn=110 Kg/cm2
Cốt thép CII có Ra=2600 Kg/cm2
Tính các hệ số :
A = M/Rn.b.h02.
g = 0.5(1 +))
Fa = M/Ra.g.h0, m = (Fa/b.h0)x100%
Vị trí
MMAX(Kg.m)
H0(cm)
g
Fa(cm2)
m (%)
Chọn thép
Bản nghiêng
3590
10.5
0.819
16.06
1.53
F16a120
Bản chiếu nghỉ
3160
10.5
0.846
14.13
1.34
F16a140
(chọn a = 1.5 cm, b = 100 cm)
B. TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ:
Chọn kích thươc dầm: bxh = 20x40 cm2.
Tải trọng tác dụng lên dầm:
- Do phản lực bản thang : 2850/1 = 2850 Kg/m.
- Do trọng lượng tường: 0.2x1800x1.8x1.2 = 777.6 Kg/m.
- Do trọng lượng bản thân: 0.2x0.4x2500x1.1 = 220 Kg/m.
å Tải trọng tác dụng lên dầm:
qtt = 2850+777.6+220 = 3847.6 Kg/m.
Sơ đồ tính:
Tính cốt thép:
- A = MMAX/Rn.b.h02 =1023000/110.20.(40-4)2.
A = 0.358 Þ g = 0.766
- Fa = MMAX/Ra. g.h0 = 14.26 cm2.
Chọn 3F25 (Fa = 14.73 cm2), m = 1.9%.
Tính cốt đai: QMAX = 9090 Kg.
Cường độ chịu cắt của bê tông:
Q = k1.Rk.b.h0 = 0.6x8.8x20x36 = 3801.6 Kg
K0.Rn.b.h0 = 0.35x110x20x36 = 27720Kg
Vậy k1.Rk.b.h0 < QMAX < K0.Rn.b.h0 , chỉ cần đặt cốt đai.
Dùng đai F8, tính bước cốt đai:
Rađ = 2100 Kg/cm2, n = 2, fđ = 0.503 cm2.
- utt = Rađ.n.fđ.8.Rk.b.h02/ QMAX 2 = 46 cm.
- umax = 1.5xRkxbxh02/ QMAX = 37 cm.
- uct = < h/2 và 150 mm
u = min (utt, umax, uct) .
Vậy chọn trong khoảng l/4 (800 mm) từ hai trục dầm trở vào chọn u = 150 mm, giữa nhịp chọn u = 300 mm.