Đồ án Thiết kế chung cư lô C – phường 9 – quận 3
3.5.1.Tính dầm chiếu nghỉ
Chọn kích thươc dầm: bxh = 20 x 40 cm2.
Tải trọng tác dụng lên dầm:
- Do phản lực bản thang : 2321/1 = 2321 KG/m.
- Do tải tác dụng lên sàn truyền xuống dầm :
1057.43 x 0.5 x 2.5 = 1321.8 KG/m.
- Do trọng lượng bản thân: 0.2 x 0.4x 2500 x 1.1 = 220 KG/m.
Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới :
qtt = 2321 + 1321.8 + 220 = 3862.8 KG/m.
11 trang |
Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế chung cư lô C – phường 9 – quận 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.1. CẦU THANG VÀ CHIẾU NGHỈ
3.1.1.Các thông số để làm cơ sở tính
Số liệu tính toán:
- Dùng bêtông B25 đá 1x2 có: Rb = 145 daN/cm2
- Thép chịu lực sàn dung thép AI có: Rs = 2250 daN/cm2
- Thép chịu lực dung thép AII có: Rs = 2800 daN/cm2
- Thép đai dung loai thép AI có: Rađ = 1800 daN/cm2
3.2. Cấu tạo hình học
3.2.1. Kích thước cầu thang như hình vẽ
Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang
3.2.2.Sơ bộ chọn kích thước bản thang
Cầu thang gồm hai vế:
- mỗi vế có 10 bậc và bản chếu nghỉ là 1 bậc
- Tổng cộng thang gồm 21 bậc:
Kích thước bậc: h = = 167 cm
Chiều dày của bản là:
hs = = = ( 133 160 ) mm
chọn hs = 14 cm
- bề rộng bản thang: b = 180 cm
- góc nghiêng của thang:
tga = = = 0.5567
- Mỗi vế có 10 bậc b x h,300 x 165( a = 290 ) cosa = 0.875
Cắt bản theo bề rộng 1 m để tính.
3.3. Tải trọng tác dụng lên cầu thang
Tải trọng tác dụng lên bản thang gồm trọng lượng bản thân và hoạt tải:
3.3.1. Trọng lượng bản thang
Bản thang theo [1] ta có:
Tĩnh tải: (được cấu tạo như sau)
Hình 3.2: Các lớp cấu tạo bạc thang
+ Bảng nghiêng được xác định theo chiều dày tương đương:
g2tt =å di .gi .ni (daN/cm2) (3.1)
trong đó: gI : khối lượng lớp thứ i;
ni: hệ số độ tin cậy lớp thứ i;
dtdi: chiều dày tương đương lớp thứ I theo phuơng bản
nghiêng, được xác định như sau.
đối với lớp gạch men
dtdi = = = 1.362 cm
đối với lớp gạch đá mài
dtdi = = = 2.724 cm
đối với bậc thang gạch xây
dtdi = . cosa = = 7.3 cm
Bảng 3.1: Tải trọng tác dụng lên 1 m bản thang
THÀNH PHẦN
g
HSVT
Tải tính toán
(daN/m3)
dtdi(m)
(n)
(daN/m2)
Gạch men (d=1.0cm)
1800
0.01362
1.1
27
Vữa lót (d=2.0cm)
1800
0.02724
1.2
59
Bậc thang 300*167cm2
1600
0.073
1.2
140
Bản BTCT (d=14cm)
2500
0.14
1.1
385
Vữa tô (d=1.0cm)
1800
0.02724
1.2
59
TỔNG CỘNG g1tt =
670
+Tổng tĩnh tải bảng thang ågttbt = 670 (daN/ m2)
Tay vịn gỗ:
- Tải tiêu chuẩn gtc = 20 (daN / m2).
- Tải tính toán gtt = 20 x1.2 = 24 (daN / m2)
gqđ = = = 27.43 (daN / m2)
+ Hoạt tải: (Lấy theo [1])
Ptc = 300 (daN /m2) và n = 1.2
Ptt = 300 x 1.2 = 360 (daN /m2)
+ Tổng tải trọng tác dụng lên bảng thang
q1tt = g1tt + ptt + gqđ = 670 + 360 + 27.43 = 1057.43 (daN/m2)
+ Tải trọng tác dụng trên bản chiếu nghỉ và bản chiếu tới
Tĩnh tải:
g2tt =å di .gi .ni (daN/ m2) (3.2)
trong đó: gi : khối lượng lớp thứ i;
ni: hệ số độ tin cậy lớp thứ i;
di: chiều dày lớp thứ i .
Bảng 3.2: Tải trọng tác dụng lên 1 m bản thang
THÀNH PHẦN
g (daN/m3)
di(mm)
(n)
gcntt(daN/m2)
Gạch men (d=1.0cm)
1800
10
1.2
22
Vữa lót (d=2.0cm)
1800
20
1.2
43
Bản BTCT (d=14cm)
2500
140
1.1
385
Vữa tô (d=1.5cm)
1800
15
1.2
32
TỔNG CỘNG g2tt =
482
Tổng tĩnh tải bảng chiếu nghỉ ågttbcn = 482 (daN/m2)
Tay vịn gỗ:
- Tải tiêu chuẩn gtc = 20 daN/m.
- Tải tính toán gtt = 20 x1.2 = 24 daN/m.
+ Hoạt tải : (Lấy theo TCVN 2737 – 1995)
- Hoạt tải tiêu chuẩn: ptc =300 (daN/m2).
- Hoạt tải tính toán trên 1 m dài: ptt = 300 daN/m2x1mx1.2 = 360 (daN/m2)
+ Tổng tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ và bản chiếu tới
q2tt = g2tt + ptt + gtt = 482 + 360 + 24 = 866 (daN/m2)
3.4. Xác định nội lực và tính thép
Nhận xét : việc đưa ra sơ đồ tính như thế nào là do mỗi người , và từ sơ đồ tính này ta phỉ cấu tạo chúng cho hpù hợp với tính toán.việc quan niệm liên kết gữa bậc thang và dầm hay bản thang là khớp (cố định, di động) hay ngàm là một vấn đề phức tạp tùy thuộc vào người thiết kế. ở bài này , căn cứ vào độ cứng gữa bản thang và dầm (vách cứng ) mà ta coi lien kết giữa chúng là cố định hay di động.
3.4.1 Sơ đồ tính và nội lực vế 1 (mặt cắt C - C )
Hình 3.3: Tải trọng tác dụng vào bản thang
å M/B = 0 Û RA.(l1+l2) = . + .l2.(l1+ )
Sủa Û RA =
=
Þ RA = 2084 daN
å Đứng = 0 Û RA + RB = (.l2+ )= ( 866 x 0.9 +1057.43 x)
Þ RB = 4405 – 2084 = 2321 daN
Hình 3.4: Phản lực tại các gối
å M/x = RB.x – qtt1.x. (3.3)
Lấy đạo hàm phương trình (3.3) theo x
Q/x = RB – qtt1.x = 0 (3.4)
Þ x = = = 1.97 m
Thế x = 1. m vào phương trình (3.3)
Þ Mmax = 2084 x 1.97 – 1057.43 x 1.97 = 2053.6 daN.m
Mgối = 0.4 x Mmax = 0.4 x 2053.6 = 821 daN.m
Mnhịp = 0.7 x Mmax = 0.7 x 1340 = 1437.5 daN.m
Hình 3.5: Momen lớn nhất của bản thang
3.4.1. Tính thép
Sử dụng BT Mác 300 có Rb= 130 daN/cm2
Cốt thép AI có Rs = 2300 daN/cm2
Tính các hệ số:
Diện tích cốt thép được tính theo công thức sau:
(3.4)
Trong đó:
(3.5)
vớim = (3.6)
Kiểm tra hàm lượng thép theo điều kiện sau:
(3.7)
Trong đó:
min = 0.05% (theo bảng 15 /[3].)
Giá trị hợp lý nằm trong khoảng 0.3% 0.9% [1]
Bảng 3.3: Bảng tính cốt thép bản thang
Vị trí
Mmax
b
h0
am
x
Aat
Chọn
Aac
m
(daN.m)
(cm)
(cm)
(cm2)
thép
(cm2)
(%)
gối
821
100
12
0.04
0.98
3.10
F8 a150
3.4
0.33
Nhịp
1437.5
100
12
0.07
0.96
5.52
F10 a140
5.6
0.47
(chọn a = 2 cm, b = 100 cm ) vậy chon thép như vạy la thỏa
3.4.2.Bản chiếu tới
q2tt =ågttbcn + ptt + gtt = 482 x 1m + 360 + 24 = 866 daN/m.
l1 = 0.9 m ; l2 = 4.2 m với l2/l1 > 2
Sàn làm việc theo phương cạnh ngắn. Khi đó với sơ đồ 2 đầu ngàm thì nội lực trong bản là:
Hình 3.6: Sơ đồ tính bản chiếu tới
Moment ở nhịp giữa: Mnhịp == =87.68 daN.m (3.8)
Bảng 3.4: Bảng tính cốt thép bản chiếu tới
Vị trí
Mmax
b
h0
am
x
Aat
Chọn
Aac
m
(daN.m)
(cm)
(cm)
(cm2)
thép
(cm2)
(%)
Nhịp
87.68
100
12
0.004
0.998
0.33
F6 a200
1.4
0.12
3.4.3. Bản chiếu nghỉ
+ Tải trọng tính toán
q2tt =ågttbcn + ptt + gtt = 482 + 360 + 24 = 866 daN/m. (3.9)
Hình 3.7: Sơ đồ tính bản chiếu nghỉ
l1 = 2.5 m ; l2 = 4.2 m với l2/l1 = 1.68 < 2 bản làm việc theo 2 phương
- Moment dương ở giữa nhịp:
M1 = m91 . P (3.10)
M2 = m92 . P (3.11)
- Moment âm ở gối
MI = - K91 . P (3.12)
MII = - K92 . P (3.13)
Với P = q2tt.L1.L2 = 866 x 2.5 x 4.2 = 9093 KG
L1; L2: chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài của ô bản.
Hệ số mi , Ki tra trong bảng [2].
l2/l1 = 1.68 Þ m91 = 0.0201; m92 = 0.0071 ; k91 = 0.0441 ; k92 = 0.0158
- Moment dương ở giữa nhịp:
M1 = m91 . P = 0.0201 x 9093 = 182.77 daN.m
M2 = m92 . P = 0.0071 x 9093 = 64.56 daN.m
- Moment âm ở gối:
MI = - K91 . P = - 0.0441 x 9093 = - 401 daN.m
MII = - K92 . P = - 0.0158 x 9093 = -143.67daN.m
Bảng 3.5: Bảng tính cốt thép bản chiếu nghỉ
Vị trí
Mmax
b
h0
am
x
Aat
Chọn
Aac
m
(daN.m)
(cm)
(cm)
(cm2)
thép
(cm2)
(%)
M1
182.77
100
12.2
0.008
0.996
0.67
F6 a200
1.4
0.11
M2
64.56
100
12.2
0.003
0.999
0.24
F6 a200
1.4
0.11
MI
401
100
12.2
0.019
0.991
1.47
F6 a180
1.6
0.13
MII
143.67
100
12.2
0.007
0.997
0.53
F6 a200
1.4
0.11
Chọn a = 1,8cm Þ h0 = h - a = 14 -1,8 = 12,2 cm
3.5 Tính dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới
3.5.1.Tính dầm chiếu tới
Chọn kích thươc dầm: bxh = 20 x 40 cm2.
Tải trọng tác dụng lên dầm:
- Do phản lực bản thang : 2084/1 = 2084 daN/m.
- Do tải tác dụng lên sàn truyền xuống dầm :
866 x 0.5 x 0.9 = 389.7 daN/m..
- Do trọng lượng bản thân: 0.2 x 0.4 x 2500 x 1.1 = 220 daN/m.
å Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ :
qtt = 2084 + 389.7 + 220 = 2693.7 daN/m.
Hình 3.7: Sơ đồ tính momen và lực cắt
Lực cắt: Q= daN (3.14)
Moment giữa nhịp: Mmax= = 5939.6 daN.m (3.15)
trong đó: qtt- tải trọng ơhân bố đều trên dầm;
l - chiều dài của dầm.
Tính cốt thép:
am ==0.1763
= 0.195
Þ As = = 7.935 cm2.
Chọn 4F16 (Fa = 8.044 cm2), m = 1.117 % ( thảo)
Tính cốt đai: Qmax = 5655.3 KG
Cường độ chịu cắt của bê tông:
Q = k1.Rk.b.h0 = 0.6 x 10 x 20 x 36 = 4320 KG
K0.Rn.b.h0 = 0.35 x 130 x 20 x 36 = 32760 KG
Vậy k1.Rk.b.h0 < Qmax < K0.Rn.b.h0 , chỉ cần đặt cốt đai.
Dùng đai F8, tính bước cốt đai:
Rađ = 1800 KG/cm2, n = 2, fđ = 0.503 cm2.
-utt==117.4 cm
-umax==68.75 cm
- uct = < h/2 và 150 mm
u = min (utt ; umax ; uct) .
Vậy chọn trong khoảng l/4 (1050 mm) từ hai trục dầm trở vào chọn u = 150 mm, giữa nhịp chọn u = 300 mm.
3.5.1.Tính dầm chiếu nghỉ
Chọn kích thươc dầm: bxh = 20 x 40 cm2.
Tải trọng tác dụng lên dầm:
- Do phản lực bản thang : 2321/1 = 2321 KG/m.
- Do tải tác dụng lên sàn truyền xuống dầm :
1057.43 x 0.5 x 2.5 = 1321.8 KG/m.
- Do trọng lượng bản thân: 0.2 x 0.4x 2500 x 1.1 = 220 KG/m.
å Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới :
qtt = 2321 + 1321.8 + 220 = 3862.8 KG/m.
Hình 3.8: Sơ đồ tính momen và lực cắt dầm chiếu nghỉ
Lực cắt :Q= KG
Moment giữa nhịp : Mmax= =8517.5 KG.m
Tính cốt thép:
am == 0.25
= 0.293
ÞAs ==11.92 cm2.
Chọn 4F20 (Fa = 12.568 cm2), m = 2.42%. thảo
Tương tự như dầm chiếu nghỉ ta chọn thép đai F8 a150 trong khoảng l/4 từ 2 trục dầm trở vào và F8 a300 đối với đoạn còn lại.
Bố trí thép
Cốt thép bản nắp, bản đáy, dầm được bố trí trong bản vẽ KC-02/07.