Đồ án Thiết kế kí túc xá trường CĐSP Phú Yên
Sơ bộ chọn tiết diện: hd = () x420 = ( 3521) cm,
chọn hd = 35cm, chọn bd = 20cm
4.3.1 Xác định tải trọng
Do trọng lượng bản thân:
Gd = 0,2 0,35 2500 1,1 = 192,5 (kG/m)
Do trọng lượng tường dày 100 cao 1,4 m
Gt = 1800 0,11,71,2 = 367 kG/m
Trọng lượng do bản thang truyền vào là phản lực tại gối tựa
Ggt = R = 3130 (kG/m)
Tổng tải trọng:
G = 192.5 + 367 + 3130 = 3689.5 (kG/m
7 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế kí túc xá trường CĐSP Phú Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2
TÍNH CẦU THANG TRỤC 1-2
1 Thiết kế thang bộ tầng điển hình (loại thang 2 vế)
MẶT BẰNG CẦU THANG
MẶT CẮT CẦU THANG
CẤU TẠO BẢN THANG
Chọn sơ bộ chiều dày bản thang :
Chọn hs = 120 mm
Cấu tạo cầu thang như hình vẽ, với hb=170mm, lb=300mm,với chiều cao tầng là 3,4 m so kích thước bậc như vậy ta chia được 20 bậc thang.
Ta có:
tga = = 0,567 Þ a = 29,50
1.1 Tải trọng truyền vào bản thang
Tỉnh tải:
Bản thang : (theo phương nghiêng )
Tải trọng do lớp đá mài dày 1.5cm, có khối lượng riêng g= 2000 (kG/m3), quy đổi ra lớp tương đương dọc theo bản có chiều dày là:
dtd = =
dt = = 0.0204 m
Þg1 = 0,0204 ´ 2000 ´ 1,1 = 44.88 (kG/m2)
Tải do vữa lót dày 2cm, có khối lượng riêng g= 1800(kG/m3), quy đổi ra lớp tương đương dọc theo bản có chiều dày là:
d2 = = 0.027 m
Þg2 = 0,027 ´ 1800 ´ 1,2 = 58,32 (kG/m2)
Tải do bậc gạch quy đổi ra chiều dài tương đương dọc theo bản có chiều dày là:
dtd =
d3 = = 0.074 m
Þg3 = 0,074 ´ 1600 ´ 1,1 = 130,24 (kG/m2)
Tải do bản BTCT dày 12 cm:
Þ g4 = 0,12 ´ 2500 ´ 1,1 = 330 (kG/m2)
Tải do lớp vữa trát dưới bản thang dày 1,5cm:
Þ g5 = 0,015 ´ 1800 ´ 1,1 = 29,7 (kG/m2)
Þ Tổng tải trọng:
G = g1 + g2 + g3 + g4 + g5
Þ G= 44.88+58,32+130,24+330+29,7= 593.12 (kG/m2)
Bản thang : (theo phương đứng )
G’= = = 681.747 (kG/m2)
Chiếu nghỉ:
g1 = = 0.015 x 2000 x 1.1 + ( 0.02 + 0.015 ) x1800 x 1.2 + 0.12 x 2500 x1.1 = 521.10 (kG/m2)
Hoạt Tải:
Theo TCVN 2737-1995 có ptc = 300 (kG/m2), hệ số vượt tải n = 1,2
Þ P = 1,2 ´ 300 = 360 (kG/m2)
Tải Toàn Phần:
Đối với chiếu nghỉ :
q1= 521.10 + 360 = 881 (kG/m2)
Đối với bản thang :
Tải trọng do tay vịn bằng gỗ tính trên 1 m2 :
Þ g = 50 (kG/m2)
q2 = 681.747 + 50 + 360 = 1091.747 (kG/m2)
1.2 Tính bản thang:
Sơ đồ tính: Bản thang được đúc toàn khối vớiù sơ đồ tính là một dầm gãy khúc có 2 đầu tựa đơn lên dầm như hình vẽ, cắt dãy bản rộng b=1m theo phương chịu lực để xác định nội lực.
Bằng chương trình Sáp2000 ta giải và tìm được nội lực cho bản thang và chiếu nghỉ như sau:
BIỂU ĐỒ MÔMEN
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
BIỂU ĐỒ PHẢN LỰC
Sơ đồ đã chọn là sơ đồ 2 đầu khớp, theo kinh nghiệm ta lấy thép ở gối theo cấu tạo khoảng 30¸40% thép nhịp.
Xác định nội lực bằng sáp 2000 ta được giá trị moment là:
Mnh = 4.36 kGm
Tại nhịp : Mnh = 3.18 kGm
Bê tông Mac 250 có : Rn = 110 (kG/cm2)
Rk = 8.8 (kG/cm2
Dùng thép CII:= 2600(kG/m2)
Chọn a = 2. cm Þ ho = 10 cm
b = 100 cm
A === 0,289
g = 0,5(1+ )= 0,5(1+)= 0,995
Fa = == 12.29 (cm2)
Chọn f14a=110 mm( Fa = 13.99cm2)
m = = = 0,964%
Tại gối:Ta bố trí thép bằng 40% Fa nhịp = = 5.596 cm2
Chọn f10a=140mm ( Fa = 5.61cm2)
m = = = 0,386%
Cốt thép phân bố theo phương ngang: f6 a= 250mm
1.3 Tính Dầm Thang chiếu nghỉ
Sơ bộ chọn tiết diện: hd = () x420 = ( 3521) cm,
chọn hd = 35cm, chọn bd = 20cm
4.3.1 Xác định tải trọng
Do trọng lượng bản thân:
Gd = 0,2 0,35 2500 1,1 = 192,5 (kG/m)
Do trọng lượng tường dày 100 cao 1,4 m
Gt = 1800 0,11,71,2 = 367 kG/m
Trọng lượng do bản thang truyền vào là phản lực tại gối tựa
Ggt = R = 3130 (kG/m)
Tổng tải trọng:
G = 192.5 + 367 + 3130 = 3689.5 (kG/m)
1.6 Tính nội lực :
Sơ đồ tính
BIỂU ĐỒ MOMENT
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
Tính cốt thép
Bê tông Mac 250 có : Rn = 110 (kG/cm2)
Rk = 8 (kG/cm2)
Chọn: b = 20cm
a = 4 cm Þ h0 = 31 cm
Thép CII := 2600(kG/m2)
Mnhịp = = = 8135.348(kGm)
A = = = 0,355
g = 0,5( 1+) = 0,5( 1+) = 0,769
Fa = = = 12.512 cm2
Chọn 4f20 (Fa = 12.57cm2)
m = = = 2,1%
Tại gối: Ta bố trí thép bằng 40 Fa nhịp
Fa= 0,4x14,2= 5,68cm2
Chọn3 f16 ( Fa = 6,03cm2)
m = = = 0,91%
Tính Cốt Thép Ngang:
Q = = = 7747(kG) (Chọn Q = 8110 (kG)
0,6Rkbh0 = 0,68,82033 = 3485 (kG)
0,35Rnbh0 = 0,351102033 = 25410(kG)
Þ 0,6Rkbh0 < Q < 0,35Rnbh0: điều kiện tính cốt đai thõa mãn.
Giả thiết dùng cốt đai f6, fđ = 0,283cm2, n = 2
Thép CI, Rađ = 1600 (kG/cm2)
Utt = Rađnfđ = 160020,283 = 21.111 cm
Dầm có h= 35cm nên Uct = 15cm
Umax = = = 35.44cm
Chọn U = 15cm (cách đều) cho đầu dầm có chiều dài l/4 = 1,05m. trên đoạn còn lại ở giữa dầm có chiều dài l/2 = 2,1m, khoảng cách cốt đai là 25cm.