- Cốt đai cột được đặt theo cấu tạo theo qui phạm TCXD 198 :1997 – Nhà cao tầng – Thiết kế cấu tạo bêtông cốt thép toàn khối .
- Chọn cốt đai trong cột thỏa
max/4 =25/4 = 6.25 chọn 8
+ Bố trí cốt đai cho cột thỏa
Uđai Utt
Uđai Umax
Uđai Uctạo
+ Trong khoảng L1
L1=max{hc; 1/6Lw ; 450 mm }thì
Uctạo 6 dọc
Uctạo 100 min
+ Trong các khoảng còn lại
Uctạo b cạnh ngắn của cọt
Uctạo 12 dọc
+ Trong các nút khung phải dùng đai kín cho cả dầm và cột
- Kết quả tính dầm cột đều được trình bày bằng bảng tính
72 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế Nhà điều hành sản xuất cảng sài gòn (số 3 – đường Nguyễn Tất Thành - Quận 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g.
+ Tốc độ dòng chảy cực đại khi lũ: V = 2.22m/s
* Sóng
- Khu vực CSG nằm sâu trong sông kín không chịu ảnh hưởng của sóng biển. Sóng của sông nhỏ không đáng kể.
* Lũ
- Lũ đầu nguồn không gây ảnh hưởng lớn đến khu vực sông Sài Gòn. Cơn lũ lịch sử đầu nguồn xảy ra vào năm 1952, mực nước cao nhất ghi nhận được là +4.32m (Hải đồ).
* Độ mặn nước sông
- Nước sông Sài Gòn vào mùa khô bi nhiễm mặn nhẹ, nước thuộc nhóm lợ nhạt ( S = 0.05 0.5%), vào nửa mùa mưa tới cuối mùa mưa thì nước sông hoàn toàn ngọt.
* Động đất và núi lửa
- Khu vực cảng Sài Gòn nói riêng và khu vực TP. HCM nói chung không nằm trong vành đai hoạt động của động đất và núi lửa, vì vậy trong tính toán các công trình của cảng Sài Gòn không tính đến động đất và núi lửa.
III. GIẢØI PHÁP MẶT BẰNG
- Công trình gồm có 10 tầng: 1trệt ,7 lầu ,1 sân thượng ,1 kỹ thuật.
- Công trình được xây tại: số 3-đường Nguyễn Tất Thành- Q4 – Tp.HCM
- Hệ thống giao thông gồm có: 2 thang bộ và một thang máy phục vụ đi lại cho các nhân viên, cán bộ, công nhân.
- Hệ thống điện,điện thoại được lắp đặt đầy đủ.
- Một số kích thước của công trình:
+ Tổng chiều cao công trình là:37.4m tính từ mặt đất.
+ Tổng chiều dài công trình là:17.5m,chiều rộng là:35m.
+ Tầng trệt cao 4.2m, sân thượng cao 4m, tầng kỹ thuật cao 3.5m, còn lại các tầng lầu cao 3.6m.
+ Sân thượng có căn tin, phòng đa dụng.
IV.GIẢI PHÁP KẾT CẤU:
- Tuổi thọ trung bình phải đảm bảo trên 50 năm .Do vậy giải pháp kết cấu cho công trình được chọn là khung bê tông cốt thép toàn khối.
- Hệ thống khung gồm : dầm khung, cột và các khung dầm có kích thước tiết
diện khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu về kiến trúc kết cấu của từng bộ phận .
- Sàn bê tông cốt thép đổ tại chỗ, riêng sàn khu vệ sinh đổ thấp hơn cốt sàn để đặt các đường ống kỹ thuật .
- Tường làm nhiệm vụ bao che và ngăn giữa các phòng, tường bao dày 200 ,tường ngăn khu vệ sinh dày 100.
- Cầu thang dạng bản, bậc xây gạch.
Giải pháp kết cấu trên nhằm thỏa mãn tuổi thọ của công trình, yêu cầu kiến
trúc, yêu cầu sử dụng được thuận lợi
V. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
- Với phương châm thiết kế: “thích dụng –mỹ quan –bềøn chắc –tiết kiệm “,
công trình được thiết kế với một giải pháp kiến trúc tương đối phù hợp với những chức năng riêng của từng bộ phận.
PHẦN II:
KẾT CẤU
Chương I:
TÍNH TOÁN SÀN PHẲNG
I. MẶT BẰNG SÀN TẦNG
Mặt bằng sàn lầu 1 bố trí như hình vẽ. Để xác định xem có bao nhiêu ô sàn khác nhau và những ô đó thuộc loại dầm hay bản kê 4 cạnh ta tiến hành đánh số hiệu trên mặt bằng sàn
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG Ô SÀN
Số hiệu
l1(m)
l2(m)
Tỉ số l2/l1
Số lượng
S1
4
5.5
1.375
4
S2
2.5
4
1.6
1
S3
3
7.5
2.5
4
S4
2.5
3
1.2
2
S5
7
7.5
1.07
5
S6
2.5
7
2.8
3
S7
2
7.5
3.75
1
S8
2
5
2.5
1
II. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
- Căn cứ vào mặt bằng kiến trúc thì sàn bê tông cốt thép gồm nhiều ô bản có kích thước khác nhau, công năng sử dụng khác nhau. Từ đó ta lập mặt bằng kết cấu sàn kê trên hệ dầm đỡ chia sàn làm nhiều ô bản làm việc theo một phương hay làm việc hai phương (bản kê bốn cạnh) tuỳ theo kích thước cạnh dài l2 và cạnh ngắn l1 của từng ô bản.
III. SƠ BỘ CHỌN KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
- Việc chọn kích thước tiết diện các cấu kiện có ý nghĩa rất quan trọng vì nó thay đổi khối lượng bê tông cho các cấu kiện và cho toàn công trình tức là thay đổi trọng lượng bản thân thường xuyên tác dụng lên toàn hệ kết cấu.Do vậy cần cân nhắc kỹ lưỡng và chọn sao cho có cơ sở hợp lý về mặt cấu tạo của từng loại cấu kiện.
1. Chọn chiều dày sàn
- Chọn sơ bộ theo biểu thức:
+ m = 30 35: bản loại dầm
+ m = 40 45: bản kê 4 cạnh
+ D = 0.8 1.4 tuỳ thuộc vào trị số tải trọng sử dụng toàn sàn
- Để tiện thi công sau này nên chọn thống nhất một loại chiều dày sàn
hs =
,
2. Cấu tạo sàn
3. Xác định tải trọng tính toán phân bố lên sàn (tính cho một m2 sàn)
* Tĩnh tải sàn
Cấu tạo sàn
Trọng lượng tiêu chuẩn
(kG/m2)
Hệ số độ tin cậy
Trọng lượng tính toán
(kG/m2)
Lát gạch Ceramic
0.008x2000
1.1
17.6
Vữa lót
0.02x1800
1.2
43.2
Sàn BTCT
0.12x2500
1.1
330
Vữa trát
0.015x1800
1.1
27.9
Cộng
418.7
* Hoạt tải sàn (TCVN 2737-1995)
Chức năng sử dụng
Tải trọng tiêu chuẩn
(kG/m2)
Hệ số độ tin cậy
Tải trọng tính toán
(kG/m2)
Phòng làm việc
200
1.2
240
Hành lang,cầu thang
300
1.2
360
Logia
200
1.2
240
Phòng WC
200
1.2
240
l1
4. Công thức áp dụng để tính nội lực:
a. Bản làm việc 1 phương: (l2/l1 > 2)
- Momen uốn xác định theo phương cạnh ngắn
l2
Mg= ;
l2
Mn=
- Xét điều kiện liên kết:>3
Mg=
liên kết ngàm
- Sơ đồ tính:
Mn=
b. Bản làm việc hai phương:
- Sơ đồ tính
MII
l2
MI
M2
M1
MI
l1
MII
+ Momen nhịp:
M1 = mi1 x P
M2 = mi2 x P
Với i:sơ đồ thứ i
P:tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn P=(p+g)l1l2
+Momen gối:
MI = ki1 x P
MII= ki2 x P
Với mi, ki tra trong bảng sổ tay thực hành của GS.PTS Vũ Mạnh Hùng
c. Tính cốt thép
- Để tính cốt thép cho các ô sàn, ta sử dụng các công thức tính toán cốt thép đối với cấu kiện như sau:
A = ; Fa =
Trong đó :
+ M: Momen uốn tính toán (KGm)
+ Rn: Cường độ chịu nén của bê tông (kG/cm2)
Bê tông mác 250: Rn=110 kG/cm2
+ b: Chiều rộng tiết diện (cm)
+ ho:Chiều cao làm việc của tiết diện (cm)
+ : hệ số tra bảng sau khi tính được A
( Sử dụng bảng tra trong sách “Sổ tay thực hành kết cấu công trình của GS.PTS Nguyễn Mạnh Hùng )
+ Ra: Cường độ chịu kéo của cốt thép (kG/cm2)
d. Tính và bố trí thép
- Chiều cao tính toán của bản sàn:
Giả thiết: a = 2 cm ho = hs - a =12 - 2 =10 cm
*Nhận xét :
- Những ô bản tính toán hàm lượng cốt thép giới hạn trong khoảng 0.3%0.9 chứng tỏ chiều dày bản ta chọn hợp lý. Ở những ô bản có hàm lượng thép % < 0.2 thì ta bố trí thép cấu tạo
- Các giá trị tính toán được lập thành bảng
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
Số hiệu
Kích thước
l2/l1
TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
P=(p+g)xl1xl2
mi1
mi2
ki1
ki2
sàn
( kG/m2 )
( kG/m2 )
S1
4 x 5.5
1.375
949.2
20882.4
0.021
0.011
0.042
0.025
S2
2.5 x 4
1.6
678.7
6787
0.0205
0.008
0.045
0.018
S3
3 x7.5
2.5
971
Bản làm việc một phương
S4
2.5 x 3
1.2
778.7
5840.25
0.0204
0.014
0.047
0.033
S5
7 x7.5
1.07
678.7
35631.75
0.0191
0.017
0.044
0.039
S6
2.5 x 7
2.8
778.7
Bản làm việc một phương
S7
2 x7.5
3.75
778.7
Bản làm việc một phương
S8
2 x 5
2.5
778.7
Bản làm việc một phương
Chương II:
TÍNH TOÁN CẦU THANG
I.ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:
- Thang gồm hai vế, mỗi vế có 9 bậc
hbậc=180 mm
gbậc=300 mm
- Bậc thang xây gạch, bản thang bằng bê tông cốt thép dày 12 cm, mặt bậc thang làm bằng đá mài.
II. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP
1. Cấu tạo cầu thang
* Tĩnh tải tính cho 1m2 bản thang
Cấu tạo sàn
Trọng lượng tiêu chuẩn (kG/m2)
Hệ số độ tin cậy
Trọng lượng tính toán
(kG/m2)
Lớp đá mài bậc thang
0.01x2000
1.1
22
Vữa trát (hồ cốt)
0.02x1800
1.2
43.2
Bậc thang(xây gạch)
0.077x1800
1.1
152.8
Bản bê tông cốt thép
0.12x2500
1.1
330
Vửa trát
0.015x1800
1.1
29.7
CỘNG : 577.7 KG/m2
* Xác định :
S1= S2
S1
S2
=l1= ==77.177 mm
S2
* Hoạt tải tính cho 1m2 bản thang:
- Hoạt tải tiêu chuẩn Ptc = 300 kG/m2
- Hệ số vược tải n= 1,2
P = 300x1.2 = 360 kG/m2
P = (p + g) x1.6 = 1500.33 Kg/m. Tải trọng toàn phần.
* Tĩnh tải tính cho 1m2 bản chiếu nghỉ:
Cấu tạo
Trọng lượng tiêu chuẩn
(kG/m2)
Hệ số độ tin cậy
Trọng lượng tính toán
(kG/m2)
Lớp đá mài
0.01x2000
1.1
22
Vữa trát(hồ cốt)
0.02x1800
1.2
43.2
Bản BTCT
0.12x2500
1.1
330
Vữa trát
0.015x1800
1.1
29.7
CỘNG: 424.9KG/m2
* Hoạt tải tính cho 1 m2 chiếu nghỉ:
- Hoạt tải tiêu chuẩn Ptc=300 kG/m2
- Hệ số vược tải n= 1,2
p = 300 x 1.2 = 360 kG/m2
P = (p+g) x 1.75=(360 + 424.9) x1.75 = 1373.575 kG/m2
2.Tính và bố trí thép
* Thang B1 :
SƠ ĐỒ TÍNH THANG B1
BIỂU ĐỒ MOMEN THANG B1
BIỂU ĐỒ PHẢN LỰC THANG B1
* Thang B2:
SƠ ĐỒ TÍNH THANG B2
BIỂU ĐỒ MOMEN THANG B2
BIỂU ĐỒ PHẢN LỰC THANG B2
Kết quả nội lực thang B1 và thang B2 tương tự nhau
a. Tính thép cho bản thang
b = 1.6m = 160 cm
hb=12 cm
ho = hb -2 = 12-2 = 10 cm
- Bê tông mác 250 có Rn =110KG/cm2
- Thép CI có Ra =2100KG/cm2
Các công thức áp dụng tính cốt thép:
A = g Fa =
* Nhịp chiếu nghỉ: M = 0.19 Tm
A= g = 0.9945
Fa = = 0.91 cm2
Chọn f 8 a200 (vì Fa nhỏ , bản dày 80 nên dùng f 8 a200 để bố trí )
* Gối bản thang : + M1g = - 0.4 Tm
A = g = 0.9885
Fa = = 1.927 cm2
Chọn f 8 a200 , Fa chọn= 4.53 cm2
+ M2g = 4.63Tm
A = g = 0.844
Fa = = 26.117 cm2
Chọn f14 a 90 , Fa chọn= 27.16cm2
* Nhịp bản thang :
M = 4.72 Tm
A = g = 0.8404
Fa = = 26.74 cm2
Chọn f14 a 90 , Fa chọn= 27.16cm2
b. Tính dầm chiếu nghỉ
* Sơ đồ tính :
3700
* Tải trọng tác dụng lên dầm :
- Trọng lượng bản thân dầm ( 20 x 30 ):2500 x 0.2 x 0.3 x 1.1=165 kG/m
- Trọng lượng tường xây trên dầm :1600 x 0.2 x 1.8 x 1.2 = 691.2 kG/m
- Trọng lượng chiếu nghỉ : 720 kG/m
1576.2 kG/m
BIỂU ĐỒ MOMENT
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
* Tính cốt thép ở nhịp :
h = 30 cm ; b = 20 cm
ho = h – a = 30 – 2.5 = 27.5 cm
A = g = 0.91
Fa = = 5.132 cm2
Chọn 3 f16, Fa chọn= 6.03 cm2
* Tính cốt thép ở gối:
Để an toàn ta tính cốt thép ở gối theo sơ đồ ngàm
BIỂU ĐỒ MOMENT
A= g = 0.9426
Fa = = 3.306cm2
Chọn 3 f12 ,Fa chọn= 3.39 cm2
* Tính cốt đai cho dầm chiếu nghỉ :
- Các số liệu :
Rn = 110 kG/cm2
Rk = 8.3 kG/cm2
Rađ = 1800 kG/cm2
- Giá trị lực cắt : Q = 2.92 T
K1 x Rk x b x ho = 0.6 x 8.3 x 20 x 27.5 = 2904 kG
Q = 2920 kG
Vậy K1 x Rk x b x ho < Q ( 2904 kG < 2920 kG )
Dự kiến chọn đai f6 có fđ = 0.283 cm2 (n = 2)
uct =
umax
utt
Vậy dùng cốt thép đai là f 6 a 200, f 6 a 150
CHƯƠNGIII:
TÍNH DẦM DỌC
I. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện
- Chiều cao dầm : nhịp L 10 m thì chiều cao hd
Với l = 7 m thì hd = 0.466 cm
Chọn hd = 50 cm
- Chiều rộng dầm :
bd
II. Tính tải trọng qui đổi từ các bản sàn truyền vào hệ dầm
1. Tải trọng phân bố qui đổi
- Với tĩnh tải sàn :
-Với hoạt tải sàn :
Trong đó gs : trọng lượng bản thân sàn tuỳ thuộc vào cấu tạo các lớp mặt sàn
BẢNG TÍNH TẢI QUI ĐỔI
TẦNG
TÊN Ô
DẠNG SƠ ĐỒ
l1
l2
gs
ps
HỆ SỐ
qg
qp
BẢN
(m)
(m)
(kG/m2)
(kG/m2)
k
(kG/m)
(kG/m)
1
Hình thang
2.5
4
418.7
360
0.836
437.5
376.2
2
Hình thang
2.5
3
418.7
360
0.725
379.4
326.3
3
Chữ nhật
2.5
7
418.7
360
523.4
450
4
Chữ nhật
2.5
7
418.7
360
523.4
450
TẦNG
5
Chữ nhật
2.5
7
418.7
360
523.4
450
ĐIỂN
6
Hình thang
2.5
3
418.7
360
0.725
379.4
326.3
HÌNH
7
Tam giác
4
6
418.7
260
523.4
325
(LẦU 1)
8
Tam giác
7
8
418.7
260
0.665
974.5
605.2
9
Tam giác
7
8
418.7
260
0.665
974.5
605.2
10
Tam giác
7
8
418.7
260
0.665
974.5
605.2
11
Tam giác
4
6
418.7
260
523.4
325
BẢNG TÍNH TĨNH TẢI
2. Sơ đồ truyền tải
MẶT BẰNG TRUYỀN TẢI DẦM DỌC
Sau khi tính tải qui đổi , ta được các trường hợp tải
TĨNH TẢI
HOẠT TẢI 1
HOẠT TẢI 2
HOẠT TẢI 3
HOẠT TẢI 4
HOẠT TẢI 5
Từ các trường hợp tải trên ta có các trường hợp tổ hợp tải trọng như sau :
Tổ hợp 1 = Tĩnh tải + Hoạt tải 1
Tổ hợp 2= Tĩnh tải + Hoạt tải 2
Tổ hợp 3= Tĩnh tải + Hoạt tải 3
Tổ hợp 4= Tĩnh tải + Hoạt tải 4
Tổ hợp 5= Tĩnh tải + Hoạt tải 5
Tổ hợp6 = Tĩnh tải + Hoạt tải 1+ Hoạt tải 2
Tổ hợp bao(Biểu đồ bao nội lực) = nối các đỉnh của biểu đồ các tổ hợp 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6
Kết quả nội lực giải bằng phần mềm SAP 2000N7
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM DOC TH TINH TẢI
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM DỌC HT1
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM DỌC HT2
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM DỌC HT3
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM DỌC HT4
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM DỌC HT5
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM DỌC TOHOP1
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM DỌC TOHOP2
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM DỌC TOHOP3
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM DỌC TOHOP4
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM DỌC TOHOP5
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN DẦM DỌC
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TỔ HỢP 1
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TỔ HỢP 2
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TỔ HỢP 3
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TỔ HỢP4
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TỔ HỢP5
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TỔ HỢP6
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
3. Tính và bố trí thép:
* Với Moment âm :
- Tính theo tiết diện chữ nhật
+ Nhịp l = 4 m, 3 m : b = 25 cm, h = 30 cm
Giả thiết a =4 cm, ho = 28 cm
+ Nhịp l = 7 m: b =25 cm , h = 50 cm
Giả thiết a = 4 cm, ho = 48 cm
- Các công thức tính toán:
A =
Với Rn = 110 kg/cm2, b = 25cm, h0 = h – a
g = 0.5 (1+ )
Fa =
Ra = 2100 (kG/cm2) ( thép CI )
* Với Moment dương:
- Tính theo tiết diện chữ T cánh trong vùng nén
+ Nhịp 1-2, l = 4 m
Có kích thước như sau:
hc = 8 cm
bề rộng cánh bc =b + 2C1
Với :
C1 bé hơn ba trị số sau:
+ một nửa khoảng cách hai mép trong của dầm :0.5 x 3.75 = 1.875 m
+ 1/6 x ld = 1/6 x 3.75 = 0.625 m
+ 9hc (hc = 8 cm > 0.1h = 3 cm ) bằng 0.72 m
Tính bc =b + 2C1 = 25 + 2 x 62.5 =150 cm
Mc = Rn x bc x hc (ho – 0.5hc )= 110 x 169 x 8(28 -4) = 3569280 KG cm
= 35.693 Tm > Mmax = 4.01 Tm
- Vì trục trung hòa qua cánh , tính như tiết diện chữ nhật
A =
Với Rn = 110 kG/cm2, b = 25 (cm), h0 = h – a = 30 – 4 = 26 cm
g = 0.5 (1+ )
Fa =
Ra = 2100 (kG/cm2) ( thép CI )
- Tính tương tự cho các nhịp còn lại thì tất cả trục đều qua sườn
- Lập bảng tính thép cho dầm dọc trục C
BẢNG CHỌN THÉP DẦM DỌC TRỤC C
NHIP DẦM
TIẾT DIỆN
b
h
M
A
g
Fatt
CHỌN THÉP
Fach
µ%
(cm)
(cm)
(Tm)
(cm2)
(cm2)
Nhip 1
25
30
4.01
0.2696
0.8393
7.067
3f18
7.63
1.17
L=4m
Gối2
25
30
3.16
0.2124
0.8791
5.317
2 f18
5.09
0.783
Gối2
25
30
3.16
0.2124
0.8791
5.317
2f18
5.09
0.783
L=3m
Nhip2
25
30
2.18
0.1465
0.92036
3.504
2 f18
5.09
0.783
Gối3
25
30
3.44
0.2313
0.8665
5.873
3 f18
7.63
1.17
Gối3
25
50
3.44
0.0493
0.9747
2.951
2 f18
5.09
0.45
L=7m
Nhip 3
25
50
12.16
0.17414
0.9036
11.25
2f16- 3f18
11.65
1.013
Gối4
25
50
16.36
0.2343
0.8644
15.82
2 f18-4f20
17.65
1.53
Gối4
25
50
16.36
0.2343
0.8644
15.82
2f18-4f20
17.65
1.53
L=7m
Nhip4
25
50
6.9
0.09881
0.9478
6.086
3 f18
7.63
0.663
Gối5
25
50
16.22
0.2322
0.8658
15.66
2 f18-4f20
17.65
1.53
Gối5
25
50
16.22
0.2322
0.8658
15.66
2f18-4f20
17.65
1.53
L=7m
Nhip 5
25
50
12
0.1718
0.905
11.08
2 f 16-3f18
11.65
1.013
Gối 6
25
50
3.72
0.0532
0.9726
3.198
2 f18
5.09
0.45
Gối 6
25
30
3.72
0.2501
0.8534
6.447
3 f18
7.63
1.17
L=3m
Nhịp 6
25
20
1.8
0.121
0.9353
2.847
2f16
4.02
0.618
Gối 7
25
30
1.95
0.1311
0.9295
3.104
2f16
4.02
0.618
Gối 7
25
30
1.95
0.1311
0.9295
3.104
2f16
4.02
0.618
L=4m
Nhịp 7
25
30
2.65
0.1781
0.90113
4.35
3f16
6.03
0.928
4. Tính cốt thép ngang
Số liệu tính toán
- Cường độ tính toán chịu kéo của bê tông mác 250: Rk = 8.3 KG/cm2
- Cường độ tính toán của cốt thép đai khi tính theo chịu lực cắt:
Rađ = 2100KG/cm2 ứng với thép nhóm CII
* Dầm nhịp 1-2, 2-3, 8-9, 9-10 (25-30)cm
Tại gối 2 : Chọn khoảng cách mép trên dầm đén mép thép chịu lực
ao = 2 cm a = 2+
ho = 30 – 2.9 = 27.1 cm
ho = 27.1 – 26 = 1.2 < 1.5 cm
* Dầm nhịp 3-4, 4-7, 7-8 (25 x 50)cm
Chọn ao = 2 cm a = 2+
ho = 50 – 3.0 = 47 cm
ho = 47 – 46 = 1 cm < 1.5 cm
* Kiểm tra điều kiện tính cốt đai:
+ Dầm tiết diện (25x 30)cm
0.6 x Rk x b x ho = 0.6 x 8.3 x 25 x 27.1 = 3373.95 KG
0.35 x Rn x b x ho = 0.35 x 110 x 25 x 27.1 =26083.75 KG
- Căn cứ vào biểu đồ bao lực cắt chọn lực cắt nguy hiểm nhất tại các nhịp có tiết diện (25 x 30)cm : Q = Qtrái gối 2=6.16 T
3373.95 KG < Q = 6160 KG < 26083.75 KG
Nên phải tính toán cốt đai
- Chọn đai hai nhánh f6 (fđ = 0.283 cm2)
- Lực mà cốt đai phải chịu
- Khoảng cách tính toán của cốt đai
- Khoảng cách cực đại của hai cốt đai
- Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo hd = 30 cm < 45 cm thì
Gối:
Nhịp:
Chọn u = min(utt, umax, uct)
Như vậy: Khoảng 1/4l gần gối tựa : đai f6 a 150 mm
Khoảng giữa nhịp : đai f6 a 220 mm
+ Dầm tiết diện (25 x 50)
0.6 x Rk x b x ho = 0.6 x 8.3 x 25 x 47 = 5851.66 KG
0.35 x Rn x b x ho = 0.35 x 110 x 25 x 47 =45237.5 KG
- Căn cứ vào biểu đồ bao lực cắt chọn lực cắt nguy hiểm nhất tại các nhịp có tiết diện (25 x 50)cm : Q = Qtrái gối 4=13480 KG
5851.66 KG < Q = 13480 KG < 45237.5 KG
Nên phải tính toán cốt đai
- Chọn đai hai nhánh f6 (fđ = 0.283 cm2)
- Lực mà cốt đai phải chịu
- Khoảng cách tính toán của cốt đai
- Khoảng cách cực đại của hai cốt đai
- Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo hd = 50 cm > 45 cm thì
Gối:
Nhịp:
Chọn u = min(utt, umax, uct)
Như vậy: Khoảng 1/4l gần gối tựa : đai f6 a 160 mm
Khoảng giữa nhịp : đai f6 a 240 mm
CHƯƠNG IV
TÍNH TOÁN BỂ NUỚC
Đây là bể chứa nước chữ nhật: l2 = 7 m, l1 = 2.5 m, h = 2.2 m, đúc bê tông toàn khối, ô cửa 60 cm x 60 cm
I. TÍNH TOÁN NẮP BỂ
- Chọn nắp bể dày 8 cm
1.Tính bản nắp
a.Tải trọng
- Tĩnh tải:
+ Vữa xi măng láng mặt dày 2 cm : 0,02 18001,3 = 46,8 kG/m2
+Trọng lượng bản thân lớp BTCT dày 8cm:1,125000,08=220 kG/m2
+ Lớp chông thấm dày 3 cm : 1,3 2000 0,03 = 78 kG/m2
: qn = 345 kG/m2
- Hoạt tải: pn = 1,3 75 = 97,5 kG/m2 98 kG/m2
Tổng tải trọng : q = qn + pn = 345 + 98 = 443kG/m2
b. Tính nội lực và cốt thép
- Bản nắp kích thước : (72,5)m
Tỉ số = 2.8 > 2
Bản chịu lực theo một phương.
* Nội lực được tính theo bản loại dầm
- Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có bề rộng b=1m ,tải trọng tác dụng lên dải là:
qb = q.b = 4431 = 443 kG/m .
+Moment tại gối :
M1 = 443 = 230.73 kGm.
+ Moment tại nhịp:
M2 = 443 = 115.36 KGm.
* Tính thép
+ Thép ở nhịp :
A = = = 0.0248
g = = = 0,9874
Fa1 = = = 0.7815 cm2.
Chọn 8a200 ; (Fa = 2.51 , = 0.386%)
+ Thép gối :
A = = = 0,0496
= = 0,9743
FaI = = = 1.584 cm2.
Chọn 8a200 ; (Fa = 2,51 , = 0,386%)
2. Tính dầm nắp
Nhận xét :Ta không tính dầm nắp ( DN1,DN2 ) mà chỉ lấy theo cấu tạo là 2030 cm. Bởi vì dưới dầm nắp đã có thành bể đở nó. Ta chỉ tính tải trọng truyền lên dầm nắp để sau này tính cột.
- Sơ đồ truyền tải lên dầm :
- Tải trọng tác dụn g lên dầm DNA :
+ Do sàn truyền vào :
qd = q1 = 443 =554 kG/m
+ Do trọng lượng bản thân dầm :
gd = 1,1 2500 0,2 0,3=165 kG/m
+ Tổng tải : q1= 554+ 165 = 719 kG/m
- Tải trọng tác dụng lên dầm DNB:
+ Do trọng lượng bản thân dầm :
gd = 1,1 2500 0,20,3 = 165 kG/m
q2 = 165 kG/m
II.TÍNH TOÁN THÀNH BỂ
Chọn nắp bể dày 8 cm.
1.Tính ô bản 1
- Kích thước ô bản (2.2 m7 m)
Bản làm việc theo phương cạnh ngắn.Cắt ra một dải bản rộng 1m để tính như một dầm có liên kết một đầu ngàm, một đầu tựa đơn, nhịp 2,2 m
- Aùp lực nước tác dụng vào thành:
qn = 1,1h1 = 1,1 1000 2,2 1 = 2420 kG/m
- Tải trọng gió hút ở tại cao trình bể:
g = 86,41 = 86,4 kG/m
Bỏ qua trọng lượng bản thân thành bể ta tính được mômen ở nhịp và gối theo sổ tính toán kết cấu
Tổng tải trọng q = 2420+ 86,4 = 2506,4 kG/m
Mg = kGm
Mnh = kGm
* Tính thép :
+ Tại ngàm :
Mg = kGm
A =
Fa = cm2
Chọn 10 a 170 (Fa = 4.62 cm2 ; = 0,5435%)
+ Tại nhịp :
Mnh = kGm
A =
Fa = cm2
Chọn 8 a 200 (Fa = 2,51 cm2 ; = 0,294%)
Cốt thép theo phương ngang chọn theo cấu tạo 6 a 200
3. Tính ô bản 2
- Kích thước ô bản (2.2 m2,5 m)
- Thành bể được tính ngàm 3 cạnh tựa đơn 1 cạnh
- Ta có Bản làm việc theo hai phương, thuộc ô bảng số 8 tra trong sổ tay thực hành của PGS-PTS Nguyễn Mạnh Hùng
Tra bảng ta có:
m81= 0,0235 ; m82= 0,0206 ; k81= 0,0499 ; k82 = 0,0525
- Tổng tải tác dụng lên ô bản:
P = qL1L2 = 2506.42.2x2.5 = 13785.2 kG
- Mômen lớn nhất tác dụng lên ô bản :
M1 = m81P = 0,023513785.2 = 323.95 kGm
M2 = m82P = 0,020613785.2 = 283.97 kGm
MI = k81P = 0,049913785.2 = 687.88 kGm
MII = k82P = 0,052513785.2 = 723.72 kGm
*Tính thép
+ Thép ở nhịp :
. Theo phương cạnh ngắn :
M1 = m81P = 0,023513785.2 = 323.95 kGm
A1 =
Fa1 = cm2
Chọn 8 a 200 (Fa1 = 2,5 cm2 ; = 0,213 %)
. Theo phương cạnh dài
M2 = m82P = 0,020613785.2 = 283.97 kGm
A2 =
Fa2 = cm2
Chọn 8 a 200 (Fa1 = 2,5 cm2 ; = 0,213 %)
+ Thép ở gối:
. Theo phương cạnh ngắn :
MI = k81P = 0,049913785.2 = 687.88 kGm
A =
FaI = cm2
Chọn 10a200 ; (Fa = 3.96 , = 0,465%)
. Theo phương cạnh dài
MII = k82P = 0,052513785.2 = 723.72 kGm
A =
FaII = cm2
Chọn 10a200 ; (Fa = 3.96 , = 0,465 %)
III. TÍNH TOÁN ĐÁY BỂ
- Chọn bề dày của đáy hb = 13 cm
- Chọn kích thước dầm đáy
DĐA = 2060 cm
DĐB = 2035cm
DĐC = 2035 cm
A.TÍNH BẢN ĐÁY
1.Tải trọng
- Gạch men dày 1 cm:1,1 4500 0,01 = 49,5 kG/m2
- Vữa XM tạo dốc 2 cm : 1,2 1800 0,02 = 46,8 kG/m2
- Chống thấm 5 cm : 1,2 2000 0,05 = 120 kG/m2
- Đan BTCT dày 12 cm :1,12500 0,12 = 357.5 kG/m2
- Vữa trát 1 cm : 1,1 1800 0,01 = 23,4 kG/m2
- Khối nước cao 2,2 m : 1,1 1000 2,2 = 2420 kG/m2
Tải = 3017.2 kG/m2
- Đối với bản đáy không kể vào hoạt tải sữa chữa vì tải trọng của khối nước có thể bù vào cho họat tải (khi sữa chữa hồ không chứa nước )
2.Tính nội lực
- Do có hai ô bản giống nhau nên chỉ tính một bản
- Sơ đồ tính: Bản làm việc theo bản kê có 4 cạnh ngàm
- Kích thước ô bản (2.5 x 3.5)
Ta có : Bản làm việc hai phương ,tra ô bảng số 9 trong sổ tay thực hành của PGS-PTS Nguyễn Mạnh Hùng
Tra bảng ta có:
M91= 0,021; m92= 0,0107; k91= 0,0373; k92 = 0,024
- Tổng tải tác dụng lên ô bản:
P = qL1L2 = 3017.22.5 x 3.5 = 26400.5 kG
- Mômen lớn nhất tác dụng lên ô bản :
M1 = m91 P = 0,021 26400.5 = 554.4 kGm
M2 = m92 P = 0,0107 26400.5 = 282.5 kGm
MI = k91 P = 0,0373 26400.5 = 984.7 kGm
MII = k92 P = 0,024 26400.5 = 633.6 kGm
* Tính thép
+ Thép ở nhịp :
.Theo phương cạnh ngắn :
M1 = m91 P = 0,02126400.5 = 554.4 kGm
A =
Fa1 = cm2
Chọn 8 a 200 (Fa1 = 2,51 cm2 ; = 0,239 %)
. Theo phương cạnh dài
M2 = m92P = 0.010726400.5 = 282.5 kGm
A =
Fa2 = cm2
Chọn 8 a 200 (Fa1 = 2.51cm2 ; = 0,239 %)
+ Thép ở gối:
.Theo phương cạnh ngắn :
MI = k91P = 0,037326400.5 = 984.7 kGm
A =
FaI = cm2
Chọn 10a180 ; (Fa = 4.36 , = 0.4152%)
.Theo phương cạnh dài
MII = k92P = 0,02426400.5 = 633.6 kGm
A =
FaII = cm2
Chọn 8a180 ; (Fa = 2.79 , = 0,266 %)
B.TÍNH DẦM ĐÁY
1. Sơ bộ chọn kích thước dầm
DĐ1 : (20-60) cm
DĐ2 : (20- 35) cm
DĐ3 : ( 20-35) cm
- Sơ đồ truyền tải lên dầm :
2. Xác định tải trọng
DĐ3: Tải trọng phân bố từ bản đáy và trọng lượng bản thân dầm,trọng lượng thành hồ
q 3 = 5/8 x 3017.2 x2.5 + 2500 x 0.2 x 0.35 x 1.1= 4906.8KG/m
DĐ2 : Tải trọng phân bố từ bản đáy , trọng lượng bản thân dầm , trọng lượng thành hồ
q 2 = 5/16 x 3017.2 x 2.5 + 2500 x 0.2 x 0.35 x 1.1+1063.7 =3655.6 KG/m
DĐ1 : Tải trọng phân bố từ bản đáy , trọng lượng bản thân dầm , trọng lượng thành hồ , trọng lượng do DĐ3 truyền lên
q1 =0.79 x 3071.2 x 2.5+ 2500 x 0.2 x 0.6 x 1.1+ 1063.7 =7459.3 KG/m
P = 4569.5 KG
- Với tải trọng thành bể:
Gạch men 1cm : 1,1 4500 0,01 2.2 = 108.9 kG/m
Vữa XM lót 2 cm: 1,21800 0,02 2.2 = 95.04 kG/m
Lớp chống thấm 4 cm :1,2 2000 0,04 2.2 = 211.2 kG/m
Đan BTCT dày 10 cm :1,1 25000,1 2.2 = 605 kG/m
Vữa trát 1cm : 1,118000,012.2 = 43.56 kG/m
q t = 1063.7 kG/m
a.Dầm DĐ3
* Sơ đồ tính: dầm đơn giản
* Tính thép dọc:
Mmax = 3833.4 kGm
A =
Fa = cm2
Chọn 220 (Fa = 6.28 cm2 ; = 1.046%).
* Tính thép ngang: Qmax = 6133.5 kG
- Điều kiện giới hạn :
Q1= k1Rkbh0 = 0,6 8.320(35-5) = 2988 kG
Q2= k0Rnbh0 = 0,35 11020(35-5) = 23100 kG
Q1= 2988 < Qmax = 6133.5 kG < 23100 kG
Phải tính cốt đai. utt=cm
umax =
uct ( cm) chọn uct = 170 mm (phần gối )
uct ( cm) chọn uct = 260 mm (phần nhịp )
- Kiểm tra lại :
qd = kG/cm
Qdb = = 10520.8 kG
Qdb > Qmax Cốt đai đủ khả năng chịu lực.
b. Dầm DĐ2
* Sơ đồ tính: dầm đơn giản
* Tính thép dọc : Mmax = 2855.9 kGm
A =
Fa = cm2
Chọn218(Fa = 5.09 cm2 ; = 0.848%).
* Tính thép ngang: Qmax = 4569.5 kG
- Điều kiện giới hạn :
Q1= k1Rkbh0 = 0,6 8.320(35-5) = 2988 kG
Q2= k0Rnbh0 = 0,35 11020(35-5) = 23100 kG
Ta có: Q1= 2988 < Qmax = 4569.5 kG < 23100 kG
Phải tính cốt đai.
utt=cm
umax =
uct ( cm) chọn uct =170 mm (phần gối )
uct ( cm) chọn uct = 260 mm (phần nhịp )
c. Dầm DĐ1
* Sơ đồ tính : Dầm đơn giản
-
* Tính thép dọc
+ Tại nhịp:
Mmax = 55520 kGm
A =
Fa = cm2
Chọn 230+628 (Fa = 51.09 cm2 ; = 2.66%).
* Tính thép ngang: Qmax = 29440 kG
- Điều kiện giới hạn :
Q1= k1Rkbh0 = 0,6 8.330(70-6) = 12748.8 kG
Q2= k0Rnbh0 = 0,35 11030(70-6) = 73920 kG
Q1= 12748.8 kG < Qmax = 29440 kG < 73920 kG
Phải tính cốt đai.
utt=cm
umax =
uct chọn uct = 190 mm (phần gối )
uct chọn uct = 500 mm (phần nhịp )
- Kiểm tra lại :
qd = kG/cm
Qdb = = 29574.8 kG
Qdb > Qmax Cốt đai đủ khả năng chịu lực.
3. Tính toán cốt treo chỗ dầm phụ đặt lên dầm chính của đáy hồ nước
- Lực tập trung do dầm DĐ3 truyền vào là :p = 4569.5 kG
- Diện tích cốt treo cần thiết là :
Ftr = = = 1.98 cm2
- Số cốt treo cần thiết là : c
CHƯƠNG V
TÍNH KHUNG TRỤC 3
A. SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN DẦM , CỘT
1.Dầm khung
a. Dầm khung tầng 28
*Nhịp AC – DH (l = 7.5 m)
Chọn hd = 50 cm
bd = =25 cm
*Nhịp C D (l = 2.5 m)
Chọn hd = 30 cm
bd = 25 cm
b. Dầm khung tầng sân thượng
*Nhịp AB – GH (l = 2 m)
Chọn hd =25cm
bd = =25 cm
*Nhịp BC- DG (l = 5.5 m)
Chọn hd = 50 cm
bd =25 cm
*Nhịp BC- DG (l = 5.5 m)
Chọn hd = 50 cm
bd =25 cm
2. Chọn cột
- Cột thường là cấu kiện chịu nén lệch tâm, thường có tiết diện hình vuông, chữ nhật, tròn hay đa giác đều cạnh. Đối với tiết diện hình chữ nhật thì h/b =1,5÷3, thường được sử dụng rộng rải trong thiết kế nhà dân dụng.
-Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức gần đúng trước khi thiết kế( cụ thể như phần tính dưới đây), và chú ý những điều kiện ổn định sau
0 = l0/r <0
b = l0/b
Trong đó:
+ lo: chiều dài tính toán cột, l0=0.7h
+ r : bán kính quán tính của thiết diện
+ : độ mảnh giới hạn đối với cột nhà 0 = 120, b =31
cốt thép chịu lực có đường kính từ 12÷40 mm. Khi cạnh tiết diện lớn hơn 20 dùng đường kính tối thiểu 16 mm.
- Để chọn tiết diện cột ta dựa vào tải trọng tác dụng vào cột. Có hai loại tải trọng:
+ Tải trọng tập trung truyền trực tiếp vào đầu cột
+ Tải trong phân bố đều trên dầm ta đưa tải phân bố đều này về dạng tải tập trung truyền vào đầu cột theo công thức
- Công thức tính tiết diện cột
Trong đó:
+ k : hệ số phụ thuộc vị trí cột
k = 1.3 :cột góc
k = 1.2 : cột biên
k = 1.1 : cột giữa
+ Rn : cường độ chịu nén của bê tông
+ N : lực nén sơ bộ tác dụng lên cột
N = Fsàn x qsàn x nsàn
+ Fcột : diện tích tiết diện ngang của cột
+ q : tổng tải trọng trên 1m2 sàn , gồm hoạt tải- tĩnh tải (sàn , dầm, cột, tường)
Kinh nghiệm: q = 10001200 kG/m2
CAO ĐỘ
TRỤC
nS
qs
Fs
Rn
k
N
Fcột
b
h
(m)
(kG/m2)
(m2)
(kG/cm2)
(kG)
(cm2)
(cm)
(cm)
A = H
8
1200
18.75
110
1.2
180000
1963.636
40
60
0.00-->11.4
C = D
8
1200
25
110
1.1
240000
2400
40
60
A = H
5
1200
18.75
110
1.2
112500
1227.273
30
50
11.4-->29.4
C = D
5
1200
25
110
1.1
150000
1500
30
50
B = G
20
30
29.4-->33.4
C = D
1
1200
6.25
110
1.2
7500
81.81818
20
30
BẢNG CHỌN TIẾT DIỆN CỘT KHUNG TRỤC 3
B. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG
1. Cấu tạo sàn bê tông cốt thép
* Tính cho 1m2 sàn
Cấu tạo sàn
Trọng lượng tiêu chuẩn
(kG/m2)
Hệ số độ tin cậy
Trọng lượng tính toán
(kG/m2)
Lát gạch Ceramic
0.008x2000
1.1
17.6
Vữa lót
0.02x1800
1.2
43.2
Sàn BTCT
0.12x2500
1.1
330
Vữa trát
0.015x1800
1.1
27.9
Cộng
418.7
* Hoạt tải sàn:(TCVN 2737-1995)
Chức năng sử dụng
Tải trọng tiêu chuẩn
(kG/m2)
Hệ số độ tin cậy
Tải trọng tính toán
(kG/m2)
Phòng làm việc
200
1.2
240
Hành lang,cầu thang
300
1.2
360
Logia
200
1.2
240
Phòng WC
200
1.2
240
2. Sơ đồ tính
- Liên kết giữa dầm và cột là liên kết nút cứng
- Liên kết giữa cột và móng là liên kết ngàm tại cao trình mặt móng
3. Sơ đồ truyền tải
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI KHUNG TRỤC 3 TẦNG 2 8
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI KHUNG TRỤC 3 TẦNG SÂN THƯỢNG
4. Xác định tải trọng
* Tải trọng phân bố qui đổi
- Với tĩnh tải sàn :
- Với hoạt tải sàn :
Trong đógs:trọng lượng bản thân sàn tuỳ thuộc vào cấu tạo các lớp mặt sàn
BẢNG TÍNH TẢI QUI ĐỔI PHÂN BỐ TRÊN KHUNG TRỤC 3
TẦNG
TÊN Ô
DẠNG SƠ ĐỒ
L1
L2
gs
ps
HỆ SỐ K
qg
qp
(m)
(m)
(kG/m2)
(kG/m2)
1-22+3
(kG/m)
(kG/m)
1
Hình thang
7
7.5
419
240
0.665
975.2225
605.15
1
Hình thang
7
7.5
419
240
0.665
975.2225
605.15
TẦNG 2-8
2
Chữ nhật
3
7.5
419
240
628.5
390
3
Tam giác
2.5
3
419
360
327.3438
281.25
2
Chữ nhật
3
7.5
419
240
628.5
390
1
Tam giác
5.5
7
419
240
720.1563
446.875
2
Tam giác
2
3
419
240
261.875
162.5
SÂN THƯỢNG
3
Chữ nhật
3
5.5
419
240
628.5
390
4
Tam giác
2.5
3
419
360
327.3438
281.25
MÁI
1
Tam giác
2.5
3
419
75
327.3438
58.5938
BẢNG TÍNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN KHUNG TRỤC 3
TẦNG
NHIP
KÍCH THƯỚC
b
h
g
gbt
h(tường)
d(tường)
g
g(tường)
g(tổng)
(m)
(m)
(m)
(kG/m3)
(kG/m)
(m)
(m)
(kG/m3)
(kG/m)
(kG/m)
AC
7.5
0.25
0.5
2500
343.75
3.6
0.1
1600
633.6
2581.073
TẦNG
2-8
CD
2.5
0.25
0.3
2500
206.25
533.5938
DH
7.5
0.25
0.5
2500
343.75
3.6
0.1
1600
633.6
2581.073
AB
2
0.25
0.25
2500
171.875
433.75
BC
5.5
0.25
0.5
2500
343.75
1692.406
SÂN THƯỢNG
CD
2.5
0.25
0.3
2500
206.25
533.5938
DG
5.5
0.25
0.5
2500
343.75
1692.406
GH
2
0.25
0.25
2500
171.875
433.75
BC
5.5
0.15
0.3
2500
123.75
123.75
MÁI
DG
5.5
0.15
0.3
2500
123.75
123.75
CD
2.5
0.25
0.3
2500
206.25
533.5938
BẢNG TÍNH TẢI TẬP TRUNG QUI ĐỔI TRÊN KHUNG TRỤC 3
TẦNG
TÊN Ô
DẠNG SƠ ĐỒ
L1
L2
gs
ps
HỆ SỐ K
Pg
Pp
(m)
(m)
(kG/m2)
(kG/m2)
1-2b2+b3
(kG)
(kG)
5
Tam giác
7
7.5
419
260
3207.969
1990.63
TẦNG2-8
6
Chữ nhật
2.5
7
419
360
1833.125
1575
7
Tam giác
7
7.5
419
260
3207.969
1990.63
8
Hinh thang
2.5
3
419
360
0.725
569.5781
489.375
5
Hinh thang
2
3
419
260
0.815
512.2275
317.85
6
Hinh thang
2.5
3
419
360
0.725
569.5781
489.375
SÂN THƯỢNG
7
Chữ nhật
2
7
419
260
1466.5
910
8
Chữ nhật
2
7
419
260
1466.5
910
9
Hinh thang
5.5
7
419
260
0.752
3032.722
1881.88
10
Chữ nhật
2.5
7
419
360
1833.125
1575
BẢNG TÍNH TẢI TẬP TRUNG TRÊN KHUNG TRỤC 3
TẦNG
TRỤC
b
h
g
Pbt
P(tổng)
Pp
(m)
(m)
(kG/m3)
(kG)
(kG)
(kG)
A
4720.47
1990.63
TẦNG 2-8
C
0.25
0.3
2500
309.375
7123.17
4055
D
0.25
0.5
2500
1203.13
7123.17
4055
H
4720.47
1990.63
A
2803.73
1227.85
B
5836.45
3109.73
SÂN THƯỢNG
C
0.25
0.3
2500
309.375
6260.43
3946.26
D
0.25
0.5
2500
515.625
6260.43
3946.26
G
6702.7
3109.73
H
3669.98
1227.85
* Tải trọng gió
-Công trình có chiều cao là 36.9 m < 40 m do đó ta không xét đến gió động. Trong quá trình tính tải gió, ta quan niệm gió thổi ngang tác động vào tường và từ tường truyền tải trọng gió vào khung .
- Theo “Tải trọng và tác động TCVN 2737-1995” thì TP.HCM thuộc khu vực IIA có áp lực gió tiêu chuẩn Wo = 83 KG/m2
-Tính toán tải gió phân bố đều trên khung theo các cao trình khác nhau theo công thức :
qtt = Wo x k x c x n x B
Trong đó:
+ Wo : giá trị áp lực gió tiêu chuẩn
+ k : hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao công trình ( tra bảng 5, TCVN 2737-1995)
+ c : hệ số khí động
Đối với mặt đón gió thẳng đứng : Hướng gió thổi : c =+0.8
Hướng gió hút : c = -0.6
+ n : hệ số vượt tải n = 1.2
+ B : bề rộng mặt đón gió bằng một nửa bên trái và một nửa bên phải của bước cột khung cần tính tải gió
Đối với khung kết cấu trục 3 thì B = 5 m
BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI GIÓ TẠI CÁC CAO TRÌNH PHÂN BỐ LÊN KHUNG KẾT CẤU
Cao trình
z (m)
GIÓ ĐẨY c = +0.8
GIÓ HÚT c = -0.6
k
qrr= Wox k x c x n x B
k
qrr= Wox k x c x n x B
+5.7
1.085
432.4
1.0854
324.3
+7.8
1.131
450.83
1.131
338.1
+11.4
1.197
476.8
1.197
357.6
+15
1.24
494.016
1.24
370.5
+18.6
1.276
504.77
1.276
.81.3
+22.2
1.308
520.95
1.308
.90.7
+25.8
1.336
532.42
1.336
399.3
+29.4
1.365
543.89
1.365
407.9
+33.4
1.39
553.93
1.39
415.5
+36.9
1.414
562.3
1.414
421.7
5. Các trường hợp tải và tổ hợp tải trọng
a. Các trường hợp tải trọng
TRƯỜNG HỢP TĨNH TẢI
TRƯỜNG HỢP 1: TĨNH TẢI
TRƯỜNG HỢP 2: HOẠT TẢI 1
TRƯỜNG HỢP 3: HOẠT TẢI 2
TRƯỜNG HỢP 4: HOẠT TẢI 3
TRƯỜNG HỢP 5 : HOẠT TẢI 4
TRƯỜNG HỢP 6 : HOẠT TẢI 5
TRƯỜNG HỢP 7 : HOẠT TẢI 6
TRƯỜNG HỢP 8 : HOẠT TẢI 7
TRƯỜNG HỢP 9 : HOẠT TẢI 8
b. Các trường hợp tổ hợp tải trọng
+ Tổ hợp 1 = tĩnh tải +hoạt tải 1+hoạt tải 7
+ Tổ hợp 2 = tĩnh tải +hoạt tải 1+hoạt tải 8
+ Tổ hợp 3 = tĩnh tải + hoạt tải 2+ hoạt tải 7
+ Tổ hợp 4 = tĩnh tải + hoạt tải 2+ hoạt tải 8
+ Tổ hợp 5 = tĩnh tải + hoạt tải 3+ hoạt tải 7
+ Tổ hợp 6 = tĩnh tải + hoạt tải 3+ hoạt tải 8
+ Tổ hợp 7 = tĩnh tải + hoạt tải 4+ hoạt tải 7
+ Tổ hợp 8 = tĩnh tải + hoạt tải 4+ hoạt tải 8
+ Tổ hợp 9 = tĩnh tải + hoạt tải 5+ hoạt tải 7
+ Tổ hợp 10 = tĩnh tải + hoạt tải 5+ hoạt tải 8
+ Tổ hợp 11 = tĩnh tải + hoạt tải 6+ hoạt tải 7
+ Tổ hợp 12 = tĩnh tải + hoạt tải 6+ hoạt tải 8
+ Tổ hợp 13= tĩnh tải + hoạt tải 7+ hoạt tải 7
+ Tổ hợp 14= tĩnh tải + hoạt tải 7+ hoạt tải 8
+ Tất cả các trường hợp tổ hợp đều được tổ hợp bằng chương trình SAP2000 và trường hợp tổ hợp bao (biểu đồ bao momen) cũûng được tổ hợp bằng chương trình SAP2000
TỔ HỢP BAO (BIỂU ĐỒ BAO MOMEN)= NỐI CÁC ĐỈNH CỦA CÁC TỔ HỢP 1à TỔ HỢP 15
c. Tính nội lực khung
+ Tính nội lực bằng chương trình SAP2000
+ Kết quả nội lực được trình bày ở phần phụ lục
+ Sau khi có kết quả nội lực nguy hiểm nhất ta tiến hành tính cốt thép
C. TÍNH VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO DẦM CỘT
1. Tính thép dọc cột
- Chọn lựa các cặp nội lực dưới đây từ phần phụ lục
: Mmax và Ntư
: Mmin và Ntư
: Nmax và Mtư
- Sau đó dùng 3 cặp giá trị này để tính thép và so sánh để tìm ra lượng Fa max để bố trí cho các tiết diện tương ứng .
- Ở đây cốt thép được tính và bố trí theo trường hợp cốt thép đối xứng .Vì tính khung phẳng nên cốt thép trong cột được bố trí theo cạnh ngắn của cột
Tính độ lệch tâm ban đầu
eo = e01 + eng
Với:
+ e01 : là độ lệch tâm do nội lực e01 =
+ eng : độ lệch tâm ngẫu nhiên do sai lệch kích thước khi thi công và do độ bêtông không đồng nhất
eng =
- Đối với cột biên có công thêm độ lệch tâm do sự thay đổi tiết diện cột
Với:
+ Ntrên , Ndưới : lực dọc tầng trên, tầng dưới
+ ehh : độ lệch tâm hình học do thay đổi tiết diện
- Độ lệch tâm tính toán :
e = h.e0 + - a ; e’ = h.e0 - + a’
Trong đó : h = với Nt.n =
+ Jb ; Ja : moment quán tính của tiết diện bêtông và toàn bộ cốt thép dọc lấy đối với trục đi qua trung tâm tiết diện và vuông góc với mặt phẳng uốn
+ S : hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm .
. Khi e0 5h
. Khi 0,05h £ e0 £ 5h thì S =
- Kdh : hệ số kể đến tác dụng dài hạn của tải trọng
Kdh = 1 +
* Xác định trường hợp lệch tâm :
x = ( đặt cốt thép đối xứng )
+ Nếu x < a0.h0 thì lệch tâm lớn .
+ Nếu x > a0 .h0 thì lệch tâm bé .
.Trường hợp lệch lớn : x < a0.h0
+ Nếu x > 2a’ thì : Fa = Fa’=
+ Nếu x £ 2a’ thì : Fa = Fa’=
.Trường hợp lệch tâm bé : x > a0 .h0
Tính x’ ( chiều cao vùng nén )
+ Nếu he0 £ 0.2ho thì x’ = h -
+ Nếu he0 > 0.2ho thì x’=1.8( eo.g.h - he0)+aoho
với eo.g.h = 0.4 (1.25h - aoho)
Fa = Fa’=
Kiểm tra lại m : mmin £ m £ mmax
Aùp dụng các công thức trên ta lập thành bảng tính Excel
2. Thép dọc dầm
- Trường hợp moment dương ở nhịp ta tính thép theo tiết diện chữ T
* Điều kiện cấu tạo để đưa vào tính toán bề rộng cánh là
bc = b + 2.c
Trong đó c không được vượt quá giá trị bé nhất trong 3 giá trị sau
+ lo : lo là khoảng cách giữa 2 mép của dầm .
+ l : l là nhịp tính toán của dầm .
+ 6.hc :khi hc > 0.1 h thì có thể lấy là 9.hc
* Xác định vị trí trục trung hòa
Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0.5.hc)
+ Nếu M £ Mc Þ trục trung hòa qua cánh, khi đó tính dầm theo tiết diện hình chữ nhật với kích thước (bc´ h)
+ Nếu M > Mc Þ trục trung hòa đi qua sườn .
- Trường hợp moment âm ở gối ta tính với tiết diện hình chữ nhật (b´h)
Tính các thông số
A = ; g = ; Fa =
* Kiểm tra hàm lượng
mmin = 0.01% < m = < mmax = ao
3. Thép đai dầm
- Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt :
Q £ ko.Rn.b.ho
Trong đó: ko =0.35 đối với bêtông mác 400 trở xuống .
- Tính toán và kiểm tra điều kiện :
Q £ 0.6.Rk.b.ho
- Nếu thỏa điều kiện này thì không cần tính toán cốt đai mà chỉ cần đặt theo cấu tạo , ngược lại nếu không thỏa thì phải tính toán cốt thép chịu lực cắt .
+ Lực cắt mà cốt đai phải chịu là :
qđ =
Chọn: . đường kính cốt đai và diện tích tiết diện cốt đai là fđ ;
. n số nhánh cốt đai là 1, 2
lw
L1
L1
L2
+ Khoảng cách tính toán của các cốt đai là :
Utt =
+ Khoảng cách cực đại giữa hai cốt đai là :
Umax =
- Khoảng cách cốt đai chọn không được vượt quá Utt và Umax , đồng thời còn phải tuân theo yêu cầu về cấu tạo như sau :
+ Với h £ 45 cm thì Uct £ và 15 cm
+ Với h ³ 50 cm thì Uct £ và 30 cm
4. Thép đai cột
- Cốt đai cột được đặt theo cấu tạo theo qui phạm TCXD 198 :1997 – Nhà cao tầng – Thiết kế cấu tạo bêtông cốt thép toàn khối .
- Chọn cốt đai trong cột thỏa
f³ fmax/4 =25/4 = 6.25 Þ chọn f8
+ Bố trí cốt đai cho cột thỏa
Uđai £ Utt
Uđai £ Umax
Uđai £ Uctạo
+ Trong khoảng L1
L1=max{hc; 1/6Lw ; 450 mm }thì
Uctạo £ 6 fdọc
Uctạo £ 100 min
+ Trong các khoảng còn lại
Uctạo £ b cạnh ngắn của cọt
Uctạo £ 12 fdọc
+ Trong các nút khung phải dùng đai kín cho cả dầm và cột
- Kết quả tính dầm cột đều được trình bày bằng bảng tính
BẢNG GIÁ TRỊ TỔ HỢP NỘI LỰC NGUY HIỂM VÀ CHỌN THÉP DẦM KHUNG TRỤC 3
PT
MẶT CẮT
l
Q
M
b
h
A
g
CỐT DỌC
mchon
BƯỚC CỐT ĐAI (cm)
(m)
(m)
(T)
(T.m)
(cm)
(cm)
Fatt
Bo tri thep
Fachon
(%)
U(ct)
U(tt)
U(max)
U(chon)
37
1
7.5
14.65
27.33
30
50
0.39
0.73
30.02
5f28
30.79
2.23
17
35
57
17
2
7.5
4.41
8.38
30
50
0.12
0.94
7.21
3f18
7.63
0.55
17
391
190
17
3
7.5
14.57
26.28
30
50
0.38
0.75
28.26
5f28
30.79
2.23
17
36
58
17
38
4
2.5
8.14
10.10
30
40
0.24
0.86
12.04
2f28
12.32
1.14
15
70
63
15
5
2.5
7.45
0.67
30
40
0.02
0.99
0.70
2f18
6.15
0.57
15
84
69
15
6
2.5
8.14
10.10
30
40
0.24
0.86
12.04
2f28
12.32
1.14
15
70
63
15
39
7
7.5
14.57
26.28
30
50
0.38
0.75
28.26
5f28
30.79
2.23
17
36
58
17
8
7.5
4.41
8.38
30
50
0.12
0.94
7.21
3f18
7.63
0.55
17
391
190
17
9
7.5
14.65
27.33
30
50
0.39
0.73
30.02
5f28
30.79
2.23
17
35
57
17
40
10
7.5
14.12
25.55
30
50
0.37
0.76
27.11
3f28+2f25
28.29
2.05
17
38
59
17
11
7.5
3.78
7.76
30
50
0.11
0.94
6.64
3f18
7.63
0.55
17
532
222
17
12
7.5
13.90
24.37
30
50
0.35
0.77
25.33
3f28+2f25
28.29
2.05
17
39
60
17
41
13
2.5
7.19
8.56
30
40
0.20
0.89
9.93
2f25
9.82
0.91
15
90
71
15
14
2.5
6.41
0.40
30
40
0.01
1.00
0.41
2f18
3.08
0.29
15
113
80
15
15
2.5
7.19
8.56
30
40
0.20
0.89
9.93
2f25
9.82
0.91
15
90
71
15
42
16
7.5
13.90
24.37
30
50
0.35
0.77
25.33
3f28+2f25
28.29
2.05
17
39
60
17
17
7.5
3.78
7.76
30
50
0.11
0.94
6.64
3f18
7.63
0.55
17
532
222
17
18
7.5
14.12
25.55
30
50
0.37
0.76
27.11
3f28+2f25
28.29
2.05
17
38
59
17
43
19
7.5
13.68
23.48
30
50
0.34
0.79
24.05
5f25
24.54
1.78
17
41
61
17
20
7.5
3.30
8.40
30
50
0.12
0.94
7.23
3f18
7.63
0.55
17
698
254
17
21
7.5
13.45
22.06
30
50
0.32
0.80
22.11
5f25
24.54
1.78
17
42
62
17
44
22
2.5
6.28
7.59
30
40
0.18
0.90
8.66
2f25
9.82
0.91
15
118
82
15
23
2.5
5.27
0.72
30
40
0.02
0.99
0.74
2f18
3.08
0.29
15
168
97
15
24
2.5
6.28
7.59
30
40
0.18
0.90
8.66
2f25
9.82
0.91
15
118
82
15
45
25
7.5
13.45
22.06
30
50
0.32
0.80
22.11
5f25
24.54
1.78
17
42
62
17
26
7.5
3.30
8.40
30
50
0.12
0.94
7.23
3f18
7.63
0.55
17
698
254
17
27
7.5
13.68
23.48
30
50
0.34
0.79
24.05
5f25
24.54
1.78
17
41
61
17
46
28
7.5
13.08
20.31
30
50
0.29
0.82
19.86
4f25
19.63
1.42
17
44
64
17
29
7.5
2.65
9.49
30
50
0.14
0.93
8.25
4f18
10.18
0.74
17
1082
316
17
30
7.5
12.93
19.04
30
50
0.27
0.84
18.31
4f25
19.63
1.42
17
45
65
17
47
31
2.5
5.14
6.60
30
40
0.15
0.92
7.41
3f18
7.63
0.71
15
176
100
15
32
2.5
4.14
1.27
30
40
0.03
0.98
1.33
2f18
5.09
0.47
15
271
124
15
33
2.5
5.14
6.60
30
40
0.15
0.92
7.41
3f18
13.43
1.24
15
176
100
15
48
34
7.5
12.93
19.04
30
50
0.27
0.84
18.31
4f25
19.63
1.42
17
45
65
17
35
7.5
2.65
9.49
30
50
0.14
0.93
8.25
4f18
10.18
0.74
17
1082
316
17
36
7.5
13.08
20.31
30
50
0.29
0.82
19.86
4f25
19.63
1.42
17
44
64
17
49
37
7.5
12.59
18.50
30
50
0.26
0.84
17.67
3f18+2f25
17.45
1.26
17
48
67
17
38
7.5
2.08
9.23
30
50
0.13
0.93
8.00
4f18
10.18
0.74
17
1756
403
17
39
7.5
12.34
17.11
30
50
0.25
0.86
16.07
3f18+2f25
17.45
1.26
17
50
68
17
50
40
2.5
4.41
5.56
30
40
0.13
0.93
6.15
3f18
7.63
0.71
15
239
116
15
41
2.5
3.40
1.17
30
40
0.03
0.99
1.22
2f18
13.43
1.24
15
403
151
15
42
2.5
4.41
5.56
30
40
0.13
0.93
6.15
3f18
7.63
0.71
15
239
116
15
51
43
7.5
12.34
17.11
30
50
0.25
0.86
16.07
3f18+2f25
17.45
1.26
17
50
68
17
44
7.5
2.08
9.23
30
50
0.13
0.93
8.00
4f18
10.18
0.74
17
1756
403
17
45
7.5
12.59
18.50
30
50
0.26
0.84
17.67
3f18+2f25
17.45
1.26
17
48
67
17
52
46
7.5
12.03
15.99
30
50
0.23
0.87
14.83
6f18
15.27
1.11
17
52
70
17
47
7.5
1.48
9.51
30
50
0.14
0.93
8.26
4f18
10.18
0.74
17
3468
566
17
48
7.5
11.80
14.78
30
50
0.21
0.88
13.53
6f18
15.27
1.11
17
55
71
17
53
49
2.5
3.41
4.46
30
40
0.10
0.94
4.86
3f18
7.63
0.71
15
400
151
15
50
2.5
2.40
1.35
30
40
0.03
0.98
1.41
2f18
5.09
0.47
15
808
214
15
51
2.5
3.41
4.46
30
40
0.10
0.94
4.86
3f18
7.63
0.71
15
400
151
15
54
52
7.5
11.80
14.78
30
50
0.21
0.88
13.53
6f18
15.27
1.11
17
55
71
17
53
7.5
1.48
9.51
30
50
0.14
0.93
8.26
4f18
10.18
0.74
17
3468
566
17
54
7.5
12.03
15.99
30
50
0.23
0.87
14.83
6f18
15.27
1.11
17
52
70
17
55
55
7.5
11.61
14.69
25
50
0.25
0.85
13.89
3f25
14.73
1.28
17
47
60
17
56
7.5
1.28
9.01
25
50
0.15
0.92
7.92
3f18
7.63
0.66
17
3864
546
17
57
7.5
11.12
12.73
25
50
0.22
0.87
11.71
3f25
14.73
1.28
17
51
63
17
56
58
2.5
2.70
3.33
25
40
0.09
0.95
3.60
2f18
5.09
0.57
15
532
158
15
59
2.5
1.69
1.15
25
40
0.03
0.98
1.20
2f18
5.09
0.57
15
1358
253
15
60
2.5
2.70
3.33
25
40
0.09
0.95
3.60
2f18
5.09
0.57
15
532
158
15
57
61
7.5
11.12
12.73
25
50
0.22
0.87
11.71
3f25
14.73
1.28
17
51
63
17
62
7.5
1.28
9.01
25
50
0.15
0.92
7.92
3f18
7.63
0.66
17
3864
546
17
63
7.5
11.61
14.69
25
50
0.25
0.85
13.89
3f25
14.73
1.28
17
47
60
17
58+59
64
7.5
15.57
12.88
25
50
0.22
0.87
11.88
5f18
12.72
1.11
17
26
45
17
65
7.5
14.99
16.49
25
50
0.28
0.83
16.01
2f25+3f18
17.45
1.52
17
28
47
17
66
7.5
12.15
13.41
25
50
0.23
0.87
12.45
5f18
12.72
1.11
17
43
57
17
60
67
2.5
1.94
4.22
25
40
0.12
0.94
4.63
2f18
5.09
0.57
15
1030
220
15
68
2.5
1.00
3.06
25
40
0.09
0.96
3.30
2f18
5.09
0.57
15
3878
428
15
69
2.5
1.94
4.22
25
40
0.12
0.94
4.63
2f18
5.09
0.57
15
1030
220
15
61+62
70
7.5
12.15
13.41
25
50
0.23
0.87
12.45
5f18
12.72
1.11
17
43
57
17
71
7.5
14.99
16.49
25
50
0.28
0.83
16.01
2f25+3f18
17.45
1.52
17
28
47
17
72
7.5
15.57
12.88
25
50
0.22
0.87
11.88
5f18
12.72
1.11
17
26
45
17
63
73
5.5
0.35
0.27
15
30
0.02
0.99
0.40
2f18
5.09
1.31
15
10196
388
15
74
5.5
0.14
0.16
15
30
0.01
0.99
0.23
2f18
5.09
1.31
15
60269
943
15
75
5.5
0.14
0.16
15
30
0.01
0.99
0.23
2f18
5.09
1.31
15
60269
943
15
64
76
2.5
0.79
0.70
20
30
0.05
0.98
1.02
2f18
5.09
0.98
15
2626
227
15
77
2.5
0.06
0.18
20
30
0.01
0.99
0.26
2f18
5.09
0.98
15
496279
3125
15
78
2.5
0.79
0.70
20
30
0.05
0.98
1.02
2f18
5.09
0.98
15
2626
227
15
65
79
5.5
0.14
0.16
15
30
0.01
0.99
0.23
2f18
5.09
1.31
15
60269
943
15
80
5.5
0.14
0.16
15
30
0.01
0.99
0.23
2f18
5.09
1.31
15
60269
943
15
81
5.5
0.35
0.27
15
30
0.02
0.99
0.40
2f18
5.09
1.31
15
10196
388
15
BẢNG GIÁ TRỊ TỔ HỢP NỘI LỰC NGUY HIỂM VÀ CHỌN THÉP CỘT KHUNG TRỤC 3
Nhập nội lực và kích thước cột
Chon thep
TẦNG
CỘT
CẶP NL
M
N
Mdh
b
h
l
a (cm)
a' (cm)
k
mgt
Fatt
Chon thep
Fach
mch
TRỆT+1+2
BT+1+2
1
21.01
97.57
0.4
0.5
5.7
4
4
0.7
2.000%
9.24
8f25
39.27
1.96
2
23.64
153.18
0.4
0.5
5.7
4
4
0.7
2.000%
19.79
3
7.58
153.18
0.4
0.5
5.7
4
4
0.7
2.000%
3.68
GT+1+2
1
23.87
149.48
0.4
0.6
5.7
4
4
0.7
1.400%
7.64
8f22
30.41
1.27
2
21.41
214.75
0.4
0.6
5.7
4
4
0.7
1.400%
14.89
3
16.94
214.75
0.4
0.6
5.7
4
4
0.7
1.400%
9.69
TẦNG 3+4+5
B3+4+5
1
10.54
66.04
0.3
0.4
3.6
4
4
0.7
1.900%
6.59
6f22
22.81
1.90
2
9.37
94.59
0.3
0.4
3.6
4
4
0.7
1.900%
10.79
3
1.79
94.59
0.3
0.4
3.6
4
4
0.7
1.900%
2.16
G3+4+5
1
9.81
99.5
0.3
0.5
3.6
4
4
0.7
1.400%
2.76
6f22
22.81
1.52
2
11.62
135.23
0.3
0.5
3.6
4
4
0.7
1.400%
9.87
3
4.86
135.23
0.3
0.5
3.6
4
4
0.7
1.400%
2.76
TẦNG 6+7
B6+7
1
6.37
29.05
0.25
0.4
3.6
4
4
0.7
1.200%
3.31
4f18
10.17
1.02
2
6.83
36.25
0.25
0.4
3.6
4
4
0.7
0.800%
3.45
3
1.31
36.25
0.25
0.4
3.6
4
4
0.7
1.200%
1.80
G6+7
1
5.86
44.44
0.25
0.4
3.6
4
4
0.7
1.600%
1.92
4f20
12.56
1.26
2
6.2
56.17
0.25
0.4
3.6
4
4
0.7
0.800%
2.54
3
0.154
56.17
0.25
0.4
3.6
4
4
0.7
1.600%
1.80
TẦNG 8
B8
1
0.274
0.875
0.15
0.3
4
4
4
0.7
1.000%
0.78
4f16
8.04
1.79
2
1.23
1.07
0.15
0.3
4
4
4
0.7
1.000%
1.93
3
0.084
1.07
0.15
0.3
4
4
4
0.7
1.000%
0.78
G8
1
1.49
5.94
0.2
0.3
4
4
4
0.7
2.500%
1.65
4f16
8.04
1.34
2
0.847
6.61
0.2
0.3
4
4
4
0.7
2.500%
1.04
3
0.936
6.61
0.2
0.3
4
4
4
0.7
2.500%
1.04