Đồ án Thiết kế phần mềm quản lý phòng nghỉ

Khi thiết kế phần mềm “Quản lý phòng nghỉ” em đã xây dựng ý tưởng thiết kế “Phần mềm quản lý khách sạn” với nhiều chức năng hơn như: Quản lý thu chi, quản lý trang thiết bị, quản lý các phòng ban, quản lý nhân viên,. Đặc biệt hướng phát triển của em là sử dụng phần mềm được ở trên mạng Internet để liên kết các khách sạn, trao đổi thông tin nhanh gọn mà hiệu quả kinh tế đem lại lớn, phục vụ tốt nhất cho nhu cầu khách hàng và người quản lý.

doc90 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1780 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế phần mềm quản lý phòng nghỉ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
å líp 4.2.2 S¬ ®å logic ThiÕt kÕ d÷ liÖu víi møc tiÕn ho¸ 4.2.3. Qui ®Þnh liªn quan Có 2 loại khách ( Nội địa ,nước ngoài). Mỗi phòng có tối đa ba khách. 4.2.4. C¸c thuéc tÝnh míi Tenloạikhách,Sokháchtoida 4.2.5 S¬ ®å líp 4.2.6. C¸c thuéc tÝnh trõu t­îng Maloaikhach 4.2.7. S¬ ®å logic 5. XÐt yªu cÇu b¸o c¸o th¸ng ThiÕt kÕ d÷ liÖu víi tÝnh ®óng ®¾n 5.1. BiÓu mÉu liªn quan Báo Cáo Doanh Thu Theo Loại Phòng Tháng:…. Stt Loại phòng Doanh thu Tỉ lệ Báo Cáo Mật Độ Sử Dụng Phòng Tháng:…. Stt Phòng Số ngày thuê Tỉ lệ 5.2. S¬ ®å luång d÷ liÖu D1: Tháng cần báo cáo D2: Không có D3: Đọc từ bộ nhớ phụ tất cả các danh sách khách trọ của tháng,và thởi gian trọ,trọ phòng nào,.., D4: Doanh thu theo loại phòng,doanh thu theo phòng, số ngày thuê phòng, và tỉ lệ D5: D4 D6: D4 Thuật toán: Bước 1: Nhân D1 từ người dùng Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ Bước 4: Dựa vào D3 tính doanh thu theo loại phòng, danh theo phòng, số ngày thuê của phòng,và tính tỉ lệ Bước 5: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ Bước 6: Xuất ra thiết bị máy in (Xuất 2 bảng báo cáo:1 Báo cáo doanh thu theo phòng , 2 Báo cáo mật độ sử dụng phòng) theo như biểu mẫu trên. Bước 7: Xuất D4 ra màn hình người sử dụng Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 9: Kết thúc chương trình 5.3. C¸c thuéc tÝnh míi 5.4. S¬ ®å líp 5.5. C¸c thuéc tÝnh trõu t­îng 5.6. S¬ ®å logic 6. XÐt yªu cÇu lËp ho¸ ®¬n 6.1 ThiÕt kÕ d÷ liÖu víi tÝnh ®óng ®¾n 6.1.1 BiÓu mÉu liªn quan Hoá Đơn Thành Toán Khách hàng/Cơ quan:…… Địa chỉ….. Địa chỉ:……… Stt Phòng Số ngày Đơn giá Tiền 6.1.2 S¬ ®å luång d÷ liÖu D1: Tên khách trọ/cơ quan,địa chỉ D2: Không có D3: Đọc thông tin khách trọ từ bộ nhớ phụ D4: D3 và giá tiền phòng tương ứng D5: D4 D6: D4 Thuật toán: Bước1: Nhận D1 từ người dùng Bước 2: Nhân D1 từ người dùng Bước 3: Mở kết nối cơ sở dữ liệu Bước 4: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ Bước 5: lấy ngày hệ thống hiện tai. Bước 6: Tính toán số ngày mà khách trọ đã ở và tình thành tiền Bước 7: lưu D4 xuống bộ nhớ phụ Bước 8: Xuất D4 ra thiết bi máy in Bước 9: Xuất D4 ra màn hình người sử dụng Bước 10: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 11: Kết thuc chương trình 6.1.3 C¸c thuéc tÝnh míi Ngaytraphong, Tien 6.1.4 S¬ ®å líp 6.1.5 C¸c thuéc t×nh trõu t­îng Mahoadon, Machitiethoadon 6.1.6 S¬ ®å logic 6.2 ThiÕt kÕ d÷ liÖu víi tÝnh tiÕn ho¸ 6.2.1 Quy ®Þnh liªn quan Đơn giá phòng cho hai khách,khách thứ ba phụ thu 25%. Khách nước ngoài chỉ cần có 1 người trong phòng được nhân với hệ số 1.5 6.2.2 S¬ ®å luång d÷ liÖu D1: Loạikhách D2: Không có D3: Đọc dữ liệu từ bộ nhớ (lay tỉ lệ phụ thu của loại khách cần lập hoá đơn) D4: Không có D5: Không có D6: D3 Thuật toán Bước 1: Nhận D1 từ người dùng. Bước 2: Mở kết nối Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ Bước 4: Dựa vào D3 lập hoá đơn giá khách hàng Bước 5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu kết thúc chương trình 6.2.3 S¬ ®å líp 6.2.4 C¸c thuéc tÝnh trõu t­îng Maphuthu 6.2.5 S¬ ®å logic 7. XÐt yªu cÇu lËp danh môc phßng 7.1 ThiÕt kÕ d÷ liÖu víi tÝnh ®óng ®¾n BiÓu mÉu liªn quan Biểu mẫu 2 Danh mục phòng STT Phòng Loại phòng Đơn giá Ghi chú 7.1.1 S¬ ®å luång d÷ liÖu D1: loạiphòng,phòng,Dongia D2: Không có. D3: Danh sách các thông tin về qui định 2 (có 3 loại phòng và giá tương ứng) từ bộ nhớ phụ D4: Lưu D1 +D3 xuống bộ nhớ phụ D5: không có D6: D4 Thuật toán: B1: Nhận D1 từ người dùng B2: Kết nối cơ sở dữ liệu. B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ B4: Xuất dữ liệu có được B3 (D3) ra thiết bị xuất. B5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. B6: Kết thúc. C¸c thuéc tÝnh míi Tenphong, Loaiphong,Dongia,Ghichu 7.1.2 S¬ ®å líp 7.1.3 Thuéc tÝnh trõu t­îng Maphòng 7.1.4 S¬ ®å logic 7.2 ThiÕt kÕ d÷ liÖu víi tÝnh tiÕn ho¸ 7.2.1 Qui ®Þnh liªn quan Có ba loại phòng A,B,C, D với giá tương ứng (40000,300000,200000,150000) 7.2.2 S¬ ®å luång d÷ liÖu 7.2.3 C¸c thuéc tÝnh míi Tenloạiphòng 7.2.4 S¬ ®å líp 7.2.5 C¸c thuéc tÝnh trõu t­îng Maloạiphòng 7.2.6 S¬ ®å logic 8. XÐt yªu cÇu kiÓm tra phßng trèng ThiÕt kÕ d÷ liÖu víi tÝnh ®óng ®¾n. 8.1. ThiÕ kÕ biÓu mÉu liªn quan Tra Cứu Phòng Stt Phòng Loại phòng Dơn giá Tình trạng 8.2. S¬ ®å luång d÷ liÖu D1: Tiêu chuẩn tra cứu phòng trọ: loại phòng,và thời gian ,phòng D2: không có D3: Danh sách các khách trọ thoả mãn đối từợng tìm kiếm (D1) D4: không có D5: không có D6: trả kết quả tìm kiếm cho người dùng bíêt. Thuật toán: Bước 1: Đọc D1 từ phía người dùng Bước 2: Mở kết nối có sở dữ liệu Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. Bước 4: Xuất kết qua tìm kiếm(D6) ra màn hình cho người dùng Bước 5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 6: Kết thúc. 8.3. C¸c thuéc tÝnh míi Loaiphong, Thoigian, Tinhtrangphong 8.4. S¬ ®å líp 8.5. C¸c thuéc tÝnh trõu t­îng 8.6. S¬ ®å logic 9. kÕt luËn: Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng gióp ng­êi thiÕt kÕ ph©n tÝch cô thÓ ho¹t ®éng, chøc n¨ng cña hÖ thèng, th«ng qua c¸c s¬ ®å chøc n¨ng, s¬ ®å luång d÷ liÖu, c¸c biÓu ®å logic, s¬ ®å líp,... Tõ ®ã ng­êi thiÕt kÕ cã thÓ quyÕt ®Þnh lùa chän hÖ qu¶n trÞ vµ c¬ së d÷ liÖu cô thÓ ho¸ cho bµi to¸n ph©n tÝch. V× vËy em ®· ®­a ra quyÕt ®Þnh cuèi cïng cho viÖc lùa chän hÖ qu¶n trÞ, ng«n ng÷ sö dông lµ Microsoft Visual Studio .NET 2003, c¬ së d÷ liÖu lµ Microsoft Access ®Ó lµm c«ng cô thùc hiÖn ®å ¸n. Qua c¸c b­íc ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng “Qu¶n lý phßng nghØ” tõ tæng thÓ ®Õn chi tiÕt vµ lùa chän hÖ qu¶n trÞ, ta tiÕp tôc thiÕt kÕ giao diÖn vµ viÕt m· cho ch­¬ng tr×nh. ch­¬ng IV ThiÕt kÕ giao diÖn ch­¬ng tr×nh Mµn h×nh ®­îc sö dông ®Ó thùc hiÖn sù ®èi tho¹i gi÷a ng­êi vµ m¸y. ®Æc ®iÓm cña kiÓu t­¬ng t¸c ®èi tho¹i nµy lµ: vµo/ ra gÇn nhau (xen kÏ nhau), th«ng tin cÇn ®Õn lµ tèi thiÓu (tøc lµ cÇn dïng ®Õn g× th× xuÊt ra c¸i ®ã kh«ng um tïm). §Ó cho giao diÖn cã tÝnh th©n thiÖn, dÔ dïng vµ dÔ dµng thÝch øng víi ng­êi dïng th× yªu cÇu khi thiÕt kÕ lµ ph¶i thÓ hiÖn s¸ng sña, kh«ng lén xén hay qu¸ «m ®åm. Cã 3 h×nh thøc ®èi tho¹i ng­êi/m¸y: C©u lÖnh vµ c©u nh¾c: m¸y hái hay ®­a ra nh¾c nhë, ng­êi th× ®¸p l¹i. §iÒn mÉu (Form): ng­êi dïng ®iÒn th«ng tin vµo c¸c chç trèng trong mét Form trªn mµn h×nh. Thùc ®¬n chän: Cã d¹ng lable link ®Ó liªn kÕt tíi c¸c form. C«ng viÖc cña viÖc thiÕt kÕ giao diÖn lµ chän kiÓu ®èi tho¹i phï hîp trªn c¬ së ®ã kÕt hîp víi c¸c thiÕt kÕ module ®Ó ®­a ra giao diÖn hoµn chØnh cho hÖ thèng ®ang x©y dùng. 1.Mµn h×nh chÝnh cña ch­¬ng tr×nh Danh s¸ch c¸c biÕn cè STT Biến Cố Mô Tả Xử Lý 1 Nhấn vào Label tạo mới phòng Khi rê chuột vào Label thì Text sẽ chuyển sang màu đỏ (kiểu dạng Web) nhằm giúp người dùng biết được mình đang chọn mục Thực hiên mở màn hình tạo mới phòng 2 Nhấn vào label Xoá phòng Thực Hiện Mở màn hình Xoá Phòng 3 Nhấn vào label Tiếp Nhận Khách Thực hiện mở màn hình tiếp nhận khách 4 Nhấn vào label Trả phòng Thực hiện mở màn hình trả phòng 5 Nhấn vào label Tra Cứu Phòng Thực hiện mở màn hình tra cứu 6 Nhấn vào label Báo cáo doanh thu Thực hiện mở màn hình báo cáo doanh thu 7 Nhấn vào Label Quản Trị Thực hiên Xử lý trả về màn hình quản trị 8 Nhấn vào label Giới thiệu về chương trình Thực hiên mở màn hình giới thiệu về chương trình 9 Nhấn vào label Đóng chương trình Thực hiện đóng màn hình và kết thúc chương trình 10 In ngày giờ hiện tại trên màn hình chính 1.1. ThiÕt kÕ mµn h×nh t¹o míi phßng Danh s¸ch c¸c biÕn cè STT BIẾN CỐ XỬ LÝ 1 Nhập vào Textbox Tên Phòng Mới 2 Chọn Combobox Maloaiphong Mã loại phòng được load từ cơ sơ dữ liệu đưa vào, khi chọn mã loại phòng phát sinh sự kiện Combobox_Change() lấy giá tiền tương ứng của loại phòng đó đưa vào cơ sở dữ liệu 3 Ở trạng thái Disible Ứng với việc chọn mã loại phòng sẽ có một tên phòng nhất định và được lấy lên từ cơ sở dữ liệu. 4 Ở trạng thái Disible Ứng với việc chọn mã loại phòng sẽ có một giá nhất định và được lấy lên từ cơ sở dữ liệu. 5 Nhấn vào Buttom Lưu Khi nhấn vào Button Lưu sẽ xuất hiện Message gồm ba buttom Yes,No,Cancel, Nếu nhấn Yes thì dữ liệu sẽ được lưu xuống cơ sở dữ liệu, Nếu nhấn No dữ liệu sẽ không được lưu, Nhấn Cancel sẽ không làm gì cả (Chú ý ở đây default la Yes) 6 Nhấn vào Buttom Xoá Khi nhấn vào Button Xoá sẽ xuất hiện Message gồm hai buttom Yes,No, Nếu nhấn Yes nội dung các textbox,Combobox sẽ được xoá, Nếu nhấn No thì sẽ không làm gì cả (Chú ý ở đây default là No) 7 Nhấn vào Button Thoát Khi nhấn Buttom Thoát sẽ xuất hiện Message thông báo bạn có muốn chắc chắn lưu, ba buttom Yes,No,Cancel, Nếu nhấn Yes thì dữ liệu sẽ được lưu xuống cơ sở dữ liệu và đóng màn hình, Nếu nhấn No dữ liệu sẽ không được lưu và đóng màn hình , Nhấn Cancel sẽ không làm gì cả (Chú ý ở đây default la Yes) 1.2. ThiÕt kÕ mµn h×nh xo¸ phßng Danh s¸ch c¸c biÕn cè STT Biến Cố Xử Lý 1 Nhấp chuột vào Combobox để chọn mã loại phòng (cmbMaloaiphong) Các giá trị trong Combobox được Load lên từ cơ sở dữ liệu, khi click vào Combobox chọn mã loại phòng sẽ phát sinh ra sự kiện CmbMaploaihong_Change() sự kiện này dùng để add Tên loại phòng tương ứng vao Textbox tên phòng (txtTenphong), và add danh sách các mã phòng tương ứng với lo phòng đó vào cmbBox Mã phòng (cmbMaphong) 2 TextBox (txtTenloaiphong) ở trạng thái visible 3 Clich vào Combobox (cmbMaphong) để chọn phòng Xoá Khi Click vào đây sẽ phát sinh sự kiện cmbMaphong_Change() sự kiện này sẽ add Tên phòng tương ứng với phòng và loại phòng vào textBox (txtTenphong) 4 Textbox Tên Phòng (txtTenphong) ở trạng thái visible 5 Click vào Buttom Thực hiện Khi nhấn vào Button THỰC HIỆN sẽ xuất hiện Message gồm hai button Yes,No, Nếu nhấn Yes thì phòng này sẽ được xoá, Nếu nhấn No sẽ không làm gì cả (Chú ý ở đây default là No) 6 Click vào Buttom Đóng Khi nhấn Buttom Thoát sẽ xuất hiện Message thông báo “bạn có muốn Đóng màn hình này không ?” gồm hai button Yes,No Nếu nhấn Yes thì màn hình Xoá phòng sẽ được đóng đóng màn hình, Nếu nhấn No sẽ không làm gì cả (Chú ý ở đây default là No) 1.3. ThiÕt kÕ giao diÖn mµn h×nh tiÕp nhËn kh¸ch Danh s¸ch c¸c biÕn cè STT Biến Cố Xử Lý Biến Cố 1 Tiếp tân click vào Combobox (cmbLoạiphòng) dể chọn mã phòng tất cả các loại phòng ở đây đã được Load lên từ cơ sở dữ liệu,khi click vào combobox loại phòng sẽ phát sinh sự kiện cmbMaloaiphong_Change() , sự kiện này giúp add vào Textbox giá tiền (txtGia) tương ứng với loại phòng mà ta chọn., và add Tên Loại phòng vào TextBox (txtTenloaiphong) và add danh sách mã phòng tương ứng với loạiphòng vào cmbMaphong 2 Tên Loại Phòng (txtTenloaiphong ) ở trạng thái readonly, được load lên khi có sự kiện click vào cmbMaloaiphong 3 Giá tiền Phòng (txtGia) ở trạng thái readonly, được load lên khi có sự kiện click vào cmbMaloaiphong 4 Tiếp tân click vào Combobox (cmbMaphong) để chọn mã phòng click vào combobox (cmbMaphong) sẽ phát sinh sự kiện cmbMaphong_Change() , sự kiện nay giúp add vào Textbox Tên Phòng (txtTenphong) tương ứng với mã phòng mà ta chọn 5 Chọn vào Combobox (cmbNgayo) để chọn ngày ở . Ngày mặc định lấy ngày giờ hiện tại, người dùng chỉ có thể chọn ngày lớn hơn hay bằng ngày hiện tại (Chương trình đã được ràng buộc). 6 Nhập số ngày ở để đăng kí xử lý ràng buộc chỉ cho nhập số ngày ở >=1, lấy mặc định là 1 7 Nhập Họ tên khách hàng vào Textbox (txtKhachhang) 8 Nhập Địa chỉ khách hàng vào Textbox (txtDiachi) 9 Nhập Nghề nghiệp khách hàng vào Textbox (txtNghenghiep) 10 Nhập số CMND khách hàng vào Textbox (txtCMND) Ràng buộc chỉ cho nhập 9 số 11 Click chọn loại khách vào cmbLoạikhách Loại khách được Load từ cơ sở dữ liệu lên. 12 Nhấn vào Buttom Đồng Ý Sẽ thực hiện một loạt các kiểm tra Xem các thông tin về đăng kí phòng đã nhập đầy đủ chưa,hoặc là phòng còn trống không, nếu không hộp lệ sẽ thông báo người dùng nhập lại,ngược lại sẽ thông báo người dùng Băng 1 mesg lưu thành công. 13 Nhấn vào Buttom Xoá Kho nhấn vào Buttom Xoá sẽ xuất hiện 1 message thông báo gồm hai Buttom Yes/No ? người dùng có chắc chắn muốn xoá không , nếu nhân Yes Thì nội dung tất cả các TextBox và Combobox sẽ được xoá. ngược lại sẽ không làm gì hết. 14 Nhấn vào Buttom Thoát Đóng màn hình ứng dụng Tiếp nhận khách trọ. 15 Load tất cả các phòng ,loại phòng , và ngay đăng kí ở, ngày hết hạn, tình trạng của tất cả các phòng có từ cơ sở dữ liệu ,chú ý ngày hết hạn có thể thay đổi nếu như khách trả phòng trước. 1.4. ThiÕt kÕ giao diÖn cho mµn h×nh tra cøu phßng Vì việc tra cứu phòng ở đây theo biểu mẫu nên ta có thể tra cứu theo một trong 3 cách sau: tra cứu theo thời gian, tra cứu theo loại phòng tra cứu theo phòng ở đây dùng 1 màn hình có 3 tab tra cứu 1.4.1. Mµn h×nh tra cøu theo thêi gian Danh s¸ch c¸c biÕn cè STT Biến Cố Xử Lý Các Biến Cố 1 Click vào Combobox Từ ngày (dtpTungay) để chọn ngày Khi người dùng click vào Combobox chọn ngày (dtpTungay) , ta ràng buộc chỉ cho phép người dùng chọn ngày nhỏ hơn ngày hiện tại, nếu chọn ngày > ngày hiện tại , thi sẽ tự trả về ngày hiện tại 2 Click vào Combobox Đến ngày (dtpDenngay) để chọn ngày Khi người dung click vào Combobox chọn ngày (dtpĐếnngay) , ta ràng buộc chỉ cho phép người dùng chọn ngày>=Đến ngày, nếu người dùng chọn ngày nhỏ hơn dtpTungay thì ta trả dtpDenngay bằng ngày hiện tại 3 Click vào Button TRA CỨU Chương trình sẽ dựa vào dtpTungay và dtpDenngay đ ể duyệt vào Cơ sở dữ liệu để tìn dữ liệu thoả và xuất ra như lưới như màn hình được thiết kế trên 4 Click vào Button XÓA Chương trình sẽ Xuất hiện 1 message “bạn có chắc chắn muốn xoá không ?” gồm 2 button Yes/No , nếu nhấn Yes thì lưới bên dưới sẽ trả về rổng (lưới bây giờ không còn dữ liệu), nếu người dùng nhấn No sẽ không làm gi cả, chú ý ở đây Default là button No 5 Click vào button ĐÓNG Chương trình sẽ Xuất hiện 1 message “bạn có chắc chắn muốn đóng không ?” gồm 2 button Yes/No , nếu nhấn Yes thì thì Màn hình tra cứu sẽ được đóng, ngược lại nhấn button No thi chương trình sẽ không làm gì cả, chú ý ở đây Default là button No 1.4.2. Mµn h×nh tra cøu theo lo¹i phßng Danh s¸ch c¸c biÕn cè STT Biến Cố Xử Lý Các Biên Cố 1 Click vào combobox mã loại phòng (cmbMaloaiphong) Khi click vào Combobox mã loại phòng sẽ phát sinh ra sự kiện cmbMaloaiphong_change() sự kiện này có chức năng add tên loại phòng tương ứng vào textbox tên loại phòng (txtTenloaiphong) 2 Text box (txtTenloaiphong) ở trạng thái ReadOnly 3 Click vào Button TRA CỨU Chương trình sẽ dựa vào cmbMaloaiphong duyệt vào Cơ sở dữ liệu để tìm dữ liệu thoả mãn và xuất ra như lưới (6) như màn hình được thiết kế trên 4 Click vào Button XÓA Chương trình sẽ Xuất hiện 1 message “bạn có chắc chắn muốn xoá không ?” gồm 2 button Yes/No , nếu nhấn Yes thì lưới bên dưới (6) sẽ trả về rổng (lưới bây giờ không còn dữ liệu), nếu người dùng nhấn No sẽ không làm gi cả, chú ý ở đây Default là button No 5 Click vào button ĐÓNG Chương trình sẽ Xuất hiện 1 message “bạn có chắc chắn muốn đóng không ?” gồm 2 button Yes/No , nếu nhấn Yes thì thì Màn hình tra cứu sẽ được đóng, ngược lại nhấn button No thi chương trình sẽ không làm gì cả, chú ý ở đây Default là button No 1.4.3. Mµn h×nh tra cøu theo phßng Danh s¸ch c¸c biÕn cè STT Biên Cố Xử Lý Biến Cố 1 Chọn vào combobox Mã loại phòng (cmbMaloaiphong) Mã Loại phòng được Load lên từ cơ sở dữ liệu , khi bạn chọn vào cmbMaloaiphong thì sẽ phát sinh ra sư kiện cmbMaloaiphong_Change() sự kiện này sẽ lấy tất cả các Mã phòng tương ứng với loại phòng đó đưa vào cmbMaphong, Tên loại phòng tương ứng đưa vào txtTenphong. 2 Text Box (txtTenloaiphong) ở trạng thái ReadOnly,Tên loại Phòng được Load lên từ cơ sở dữ liệu ứng với mỗi mã loại phòng tương ứng, 3 Chọn vào combobox phòng (cmbMaphong) Loại phòng được Load lên từ cơ sở dữ liệu ứng với Mã loại phòng, khi bạn chọn Mã loại phòng thì sẽ phát sinh ra sư kiện cmbMaphong_Change() sự kiện này sẽ lấy Tên phòng của mã phòng tương ứng với loại phòng đó đưa vào textbox (txtTenphong) 4 Text Box (txtTenphong) ở trạng thái ReadOnly,Tên Phòng được Load lên từ cơ sở dữ liệu ứng với mỗi mã phòng tương ứng 5 Người dùng click vào Buttom tra cứu Chương trình sẽ kiểm tra các Combobox , dựa vào các giá trị trên Combox để tìm kiếm, kết quả sẽ tìm kiếm sẽ trả về vào bảng bên dưới (bảng 8). 6 Người dùng click vào Buttom Xoá . Người dùng bấm vào nút xoá sẽ xuất hiện 1 message thông báo bạn có chắc chắn muốn xoá không gồm 2 buttom Yes/No, nếu nhấn Yes thì các Combobox và lưới bên dưới (8) sẽ được xoá., Ngược lại thì không làm gì cả., lưu ý ỏ dây Default la button No 7 Người dùng click vào Buttom Đóng . Người dùng bấm vào nút xoá sẽ xuất hiện 1 message thông báo bạn có chắc chắn muốn đóng không gồm 2 buttom Yes/No, nếu nhấn Yes thì các màn hình tra cứu sẽ đóng., Ngược lại thì không làm gì cả., lưu ý ỏ dây Default la button No 1.5. ThiÕt kÕ mµn h×nh cho yªu cÇu b¸o c¸o th¸ng Danh s¸ch c¸c biÕn cè STT Biến Cố Xử Lý Biến Cố 1 Click vào Combobox (cmbTungay) để chọn khoảng thời gian cần thống kê. Chương trình sẽ ràng buộc không cho người dùng chọn ngày nhỏ hơn ngày hiện tại 2 Click vào Combobox (cmbĐếnngay) để chọn khoảng thời gian cần thống kê Chương trình sẽ ràng buộc không cho người dùng chọn ngày nhỏ hơn ngày hiện tại và txtĐếnngay có giá trị phải lớn hơn giá trị trong txtTungay 3 TextBox này ỏ dạng ReadOnly, các giá trị sẽ được gán khi Buttom thống kê được nhấn 4 TextBox này ỏ dạng ReadOnly, các giá trị sẽ được gán khi Buttom thống kê được nhấn 5 TextBox này ỏ dạng ReadOnly, các giá trị sẽ được gán khi Buttom thống kê được nhấn 6 TextBox này ỏ dạng ReadOnly, các giá trị sẽ được gán khi Buttom thống kê được nhấn 7 Datagrip này ỏ dạng ReadOnly, các giá trị sẽ được add khi Buttom thống kê được nhấn 8 TextBox này ỏ dạng ReadOnly, các giá trị sẽ được gán khi Buttom thống kê được nhấn 9 Người dùng nhấn vào Buttom thống kê 10 Người dùng nhấn vào Buttom Đóng 2. Mét sè code chÝnh cña ch­¬ng tr×nh Code cña form main (FrmMain.vb) Public Class frmMain Inherits System.Windows.Forms.Form Dim movemouse As Integer #Region " Windows Form Designer generated code " Public Sub New() MyBase.New() 'This call is required by the Windows Form Designer. InitializeComponent() 'Add any initialization after the InitializeComponent() call End Sub 'Form overrides dispose to clean up the component list. Protected Overloads Overrides Sub Dispose(ByVal disposing As Boolean) If disposing Then If Not (components Is Nothing) Then components.Dispose() End If End If MyBase.Dispose(disposing) End Sub 'Required by the Windows Form Designer Private components As System.ComponentModel.IContainer 'NOTE: The following procedure is required by the Windows Form Designer 'It can be modified using the Windows Form Designer. 'Do not modify it using the code editor. Friend WithEvents Label1 As System.Windows.Forms.Label Friend WithEvents Timer1 As System.Windows.Forms.Timer Friend WithEvents lbTimer As System.Windows.Forms.Label Friend WithEvents Timer2 As System.Windows.Forms.Timer Friend WithEvents Panel1 As System.Windows.Forms.Panel Friend WithEvents Panel2 As System.Windows.Forms.Panel Friend WithEvents ToolTip1 As System.Windows.Forms.ToolTip Friend WithEvents lbTiepnhankhách As System.Windows.Forms.Label Friend WithEvents lbTracuuphòng As System.Windows.Forms.Label Friend WithEvents lbBaocaodoanhthu As System.Windows.Forms.Label Friend WithEvents lbGioithieuchuongtrình As System.Windows.Forms.Label Friend WithEvents lbThoat As System.Windows.Forms.Label Friend WithEvents Panel5 As System.Windows.Forms.Panel Friend WithEvents lbTraphòng As System.Windows.Forms.Label Friend WithEvents lblChìnhsuaphòng As System.Windows.Forms.Label Friend WithEvents lblTaomoiphòng As System.Windows.Forms.Label Friend WithEvents lbQuangtri As System.Windows.Forms.Label Friend WithEvents PictureBox1 As System.Windows.Forms.PictureBox Friend WithEvents PictureBox2 As System.Windows.Forms.PictureBox Private Sub InitializeComponent() Me.components = New System.ComponentModel.Container Dim resources As System.Resources.ResourceManager = New System.Resources.ResourceManager(GetType(frmMain)) Me.Label1 = New System.Windows.Forms.Label Me.Timer1 = New System.Windows.Forms.Timer(Me.components) Me.lbTimer = New System.Windows.Forms.Label Me.Timer2 = New System.Windows.Forms.Timer(Me.components) Me.Panel1 = New System.Windows.Forms.Panel Me.lblTaomoiphòng = New System.Windows.Forms.Label Me.lbTraphòng = New System.Windows.Forms.Label Me.Panel5 = New System.Windows.Forms.Panel Me.PictureBox1 = New System.Windows.Forms.PictureBox Me.lbThoat = New System.Windows.Forms.Label Me.lbGioithieuchuongtrình = New System.Windows.Forms.Label Me.lbQuangtri = New System.Windows.Forms.Label Me.lbBaocaodoanhthu = New System.Windows.Forms.Label Me.lbTracuuphòng = New System.Windows.Forms.Label Me.lbTiepnhankhách = New System.Windows.Forms.Label Me.lblChìnhsuaphòng = New System.Windows.Forms.Label Me.Panel2 = New System.Windows.Forms.Panel Me.PictureBox2 = New System.Windows.Forms.PictureBox Me.ToolTip1 = New System.Windows.Forms.ToolTip(Me.components) Me.Panel1.SuspendLayout() Me.Panel5.SuspendLayout() Me.Panel2.SuspendLayout() Me.SuspendLayout() ' 'Label1 ' Me.Label1.BackColor = System.Drawing.Color.Turquoise Me.Label1.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 18.0!, CType((System.Drawing.FontStyle.Bold Or System.Drawing.FontStyle.Underline), System.Drawing.FontStyle), System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.Label1.ForeColor = System.Drawing.Color.Red Me.Label1.Location = New System.Drawing.Point(0, 0) Me.Label1.Name = "Label1" Me.Label1.Size = New System.Drawing.Size(728, 48) Me.Label1.TabIndex = 0 Me.Label1.Text = "Chương Trình Quản Lý Phòng Nghỉ" Me.Label1.TextAlign = System.Drawing.ContentAlignment.MiddleCenter ' 'Timer1 ' Me.Timer1.Enabled = True Me.Timer1.Interval = 1000 ' 'lbTimer ' Me.lbTimer.BackColor = System.Drawing.Color.Turquoise Me.lbTimer.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 16.0!, System.Drawing.FontStyle.Bold, System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.lbTimer.ForeColor = System.Drawing.Color.Red Me.lbTimer.Location = New System.Drawing.Point(560, 0) Me.lbTimer.Name = "lbTimer" Me.lbTimer.Size = New System.Drawing.Size(160, 40) Me.lbTimer.TabIndex = 1 Me.lbTimer.TextAlign = System.Drawing.ContentAlignment.MiddleCenter ' 'Timer2 ' Me.Timer2.Enabled = True Me.Timer2.Interval = 5000 ' 'Panel1 ' Me.Panel1.BackColor = System.Drawing.SystemColors.InactiveCaptionText Me.Panel1.Controls.Add(Me.lblTaomoiphòng) Me.Panel1.Controls.Add(Me.lbTraphòng) Me.Panel1.Controls.Add(Me.Panel5) Me.Panel1.Controls.Add(Me.lbThoat) Me.Panel1.Controls.Add(Me.lbGioithieuchuongtrình) Me.Panel1.Controls.Add(Me.lbQuangtri) Me.Panel1.Controls.Add(Me.lbBaocaodoanhthu) Me.Panel1.Controls.Add(Me.lbTracuuphòng) Me.Panel1.Controls.Add(Me.lbTiepnhankhách) Me.Panel1.Controls.Add(Me.lblChìnhsuaphòng) Me.Panel1.Location = New System.Drawing.Point(0, 48) Me.Panel1.Name = "Panel1" Me.Panel1.Size = New System.Drawing.Size(248, 408) Me.Panel1.TabIndex = 2 ' 'lblTaomoiphòng ' Me.lblTaomoiphòng.BackColor = System.Drawing.Color.Turquoise Me.lblTaomoiphòng.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 14.0!, CType((System.Drawing.FontStyle.Bold Or System.Drawing.FontStyle.Underline), System.Drawing.FontStyle), System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.lblTaomoiphòng.ForeColor = System.Drawing.Color.WhiteSmoke Me.lblTaomoiphòng.Location = New System.Drawing.Point(0, 80) Me.lblTaomoiphòng.Name = "lblTaomoiphòng" Me.lblTaomoiphòng.Size = New System.Drawing.Size(248, 48) Me.lblTaomoiphòng.TabIndex = 13 Me.lblTaomoiphòng.Text = "Tạo Mới Phòng" Me.lblTaomoiphòng.TextAlign = System.Drawing.Content_u108 ?ignment.MiddleLeft Me.ToolTip1.SetToolTip(Me.lblTaomoiphòng, "lập danh mục phòng") ' 'lbTraphòng ' Me.lbTraphòng.BackColor = System.Drawing.Color.Turquoise Me.lbTraphòng.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 14.0!, CType((System.Drawing.FontStyle.Bold Or System.Drawing.FontStyle.Underline), System.Drawing.FontStyle), System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.lbTraphòng.ForeColor = System.Drawing.Color.White Me.lbTraphòng.Location = New System.Drawing.Point(0, 192) Me.lbTraphòng.Name = "lbTraphòng" Me.lbTraphòng.Size = New System.Drawing.Size(248, 40) Me.lbTraphòng.TabIndex = 11 Me.lbTraphòng.Text = "Lập Hoá Đơn" Me.lbTraphòng.TextAlign = System.Drawing.ContentAlignment.MiddleLeft Me.ToolTip1.SetToolTip(Me.lbTraphòng, "Tiếp Nhận Khách") ' 'Panel5 ' Me.Panel5.Controls.Add(Me.PictureBox1) Me.Panel5.Location = New System.Drawing.Point(0, 0) Me.Panel5.Name = "Panel5" Me.Panel5.Size = New System.Drawing.Size(248, 80) Me.Panel5.TabIndex = 10 ' 'PictureBox1 ' Me.PictureBox1.Image = CType(resources.GetObject("PictureBox1.Image"), System.Drawing.Image) Me.PictureBox1.Location = New System.Drawing.Point(0, 0) Me.PictureBox1.Name = "PictureBox1" Me.PictureBox1.Size = New System.Drawing.Size(248, 80) Me.PictureBox1.SizeMode = System.Windows.Forms.PictureBoxSizeMode.StretchImage Me.PictureBox1.TabIndex = 0 Me.PictureBox1.TabStop = False ' 'lbThoat ' Me.lbThoat.BackColor = System.Drawing.Color.Turquoise Me.lbThoat.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 14.0!, CType((System.Drawing.FontStyle.Bold Or System.Drawing.FontStyle.Underline), System.Drawing.FontStyle), System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.lbThoat.ForeColor = System.Drawing.Color.White Me.lbThoat.Location = New System.Drawing.Point(0, 368) Me.lbThoat.Name = "lbThoat" Me.lbThoat.Size = New System.Drawing.Size(248, 40) Me.lbThoat.TabIndex = 9 Me.lbThoat.Text = "Đóng Chương Trình" Me.lbThoat.TextAlign = System.Drawing.ContentAlignment.MiddleLeft Me.ToolTip1.SetToolTip(Me.lbThoat, "Đóng Chương Trình") ' 'lbGioithieuchuongtrình ' Me.lbGioithieuchuongtrình.BackColor = System.Drawing.Color.Turquoise Me.lbGioithieuchuongtrình.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 14.0!, CType((System.Drawing.FontStyle.Bold Or System.Drawing.FontStyle.Underline), System.Drawing.FontStyle), System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.lbGioithieuchuongtrình.ForeColor = System.Drawing.Color.White Me.lbGioithieuchuongtrình.Location = New System.Drawing.Point(0, 336) Me.lbGioithieuchuongtrình.Name = "lbGioithieuchuongtrình" Me.lbGioithieuchuongtrình.Size = New System.Drawing.Size(248, 32) Me.lbGioithieuchuongtrình.TabIndex = 8 Me.lbGioithieuchuongtrình.Text = "Giới Thiệu Chương Trình" Me.lbGioithieuchuongtrình.TextAlign = System.Drawing.ContentAlignment.MiddleLeft Me.ToolTip1.SetToolTip(Me.lbGioithieuchuongtrình, "Lập Danh Mục Phòng khi có quyên Quan trị") ' 'lbQuangtri ' Me.lbQuangtri.BackColor = System.Drawing.Color.Turquoise Me.lbQuangtri.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 14.0!, CType((System.Drawing.FontStyle.Bold Or System.Drawing.FontStyle.Underline), System.Drawing.FontStyle), System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.lbQuangtri.ForeColor = System.Drawing.Color.White Me.lbQuangtri.Location = New System.Drawing.Point(0, 304) Me.lbQuangtri.Name = "lbQuangtri" Me.lbQuangtri.Size = New System.Drawing.Size(248, 32) Me.lbQuangtri.TabIndex = 7 Me.lbQuangtri.Text = "Quản Trị" Me.lbQuangtri.TextAlign = System.Drawing.ContentAlignment.MiddleLeft Me.ToolTip1.SetToolTip(Me.lbQuangtri, "Quang Trị") ' 'lbBaocaodoanhthu ' Me.lbBaocaodoanhthu.BackColor = System.Drawing.Color.Turquoise Me.lbBaocaodoanhthu.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 14.0!, CType((System.Drawing.FontStyle.Bold Or System.Drawing.FontStyle.Underline), System.Drawing.FontStyle), System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.lbBaocaodoanhthu.ForeColor = System.Drawing.Color.White Me.lbBaocaodoanhthu.Location = New System.Drawing.Point(0, 264) Me.lbBaocaodoanhthu.Name = "lbBaocaodoanhthu" Me.lbBaocaodoanhthu.Size = New System.Drawing.Size(248, 40) Me.lbBaocaodoanhthu.TabIndex = 5 Me.lbBaocaodoanhthu.Text = "Báo Cáo Doanh Thu" Me.lbBaocaodoanhthu.TextAlign = System.Drawing.ContentAlignment.MiddleLeft Me.ToolTip1.SetToolTip(Me.lbBaocaodoanhthu, "Bao Cáo Doanh Thu") ' 'lbTracuuphòng ' Me.lbTracuuphòng.BackColor = System.Drawing.Color.Turquoise Me.lbTracuuphòng.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 14.0!, CType((System.Drawing.FontStyle.Bold Or System.Drawing.FontStyle.Underline), System.Drawing.FontStyle), System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.lbTracuuphòng.ForeColor = System.Drawing.Color.White Me.lbTracuuphòng.Location = New System.Drawing.Point(0, 232) Me.lbTracuuphòng.Name = "lbTracuuphòng" Me.lbTracuuphòng.Size = New System.Drawing.Size(248, 32) Me.lbTracuuphòng.TabIndex = 4 Me.lbTracuuphòng.Text = "Tra Cứu Phòng " Me.lbTracuuphòng.TextAlign = System.Drawing.ContentAlignment.MiddleLeft Me.ToolTip1.SetToolTip(Me.lbTracuuphòng, "Tra Cứu Phòng") ' 'lbTiepnhankhách ' Me.lbTiepnhankhách.BackColor = System.Drawing.Color.Turquoise Me.lbTiepnhankhách.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 14.0!, CType((System.Drawing.FontStyle.Bold Or System.Drawing.FontStyle.Underline), System.Drawing.FontStyle), System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.lbTiepnhankhách.ForeColor = System.Drawing.Color.White Me.lbTiepnhankhách.Location = New System.Drawing.Point(0, 160) Me.lbTiepnhankhách.Name = "lbTiepnhankhách" Me.lbTiepnhankhách.Size = New System.Drawing.Size(264, 32) Me.lbTiepnhankhách.TabIndex = 1 Me.lbTiepnhankhách.Text = "Tiếp Nhận Khách" Me.lbTiepnhankhách.TextAlign = System.Drawing.ContentAlignment.MiddleLeft Me.ToolTip1.SetToolTip(Me.lbTiepnhankhách, "Tiếp Nhận Khách") ' 'lblChìnhsuaphòng ' Me.lblChìnhsuaphòng.BackColor = System.Drawing.Color.Turquoise Me.lblChìnhsuaphòng.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 14.0!, CType((System.Drawing.FontStyle.Bold Or System.Drawing.FontStyle.Underline), System.Drawing.FontStyle), System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.lblChìnhsuaphòng.ForeColor = System.Drawing.Color.WhiteSmoke Me.lblChìnhsuaphòng.Location = New System.Drawing.Point(0, 128) Me.lblChìnhsuaphòng.Name = "lblChìnhsuaphòng" Me.lblChìnhsuaphòng.Size = New System.Drawing.Size(248, 32) Me.lblChìnhsuaphòng.TabIndex = 12 Me.lblChìnhsuaphòng.Text = "Xoá Phòng" Me.lblChìnhsuaphòng.TextAlign = System.Drawing.ContentAlignment.MiddleLeft Me.ToolTip1.SetToolTip(Me.lblChìnhsuaphòng, "lập danh mục phòng") ' 'Panel2 ' Me.Panel2.Controls.Add(Me.PictureBox2) Me.Panel2.Location = New System.Drawing.Point(248, 48) Me.Panel2.Name = "Panel2" Me.Panel2.Size = New System.Drawing.Size(576, 408) Me.Panel2.TabIndex = 3 ' 'PictureBox2 ' Me.PictureBox2.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 12.0!, System.Drawing.FontStyle.Regular, System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.PictureBox2.Image = CType(resources.GetObject("PictureBox2.Image"), System.Drawing.Image) Me.PictureBox2.Location = New System.Drawing.Point(0, 0) Me.PictureBox2.Name = "PictureBox2" Me.PictureBox2.Size = New System.Drawing.Size(480, 408) Me.PictureBox2.SizeMode = System.Windows.Forms.PictureBoxSizeMode.StretchImage Me.PictureBox2.TabIndex = 0 Me.PictureBox2.TabStop = False ' 'frmMain ' Me.AutoScaleBaseSize = New System.Drawing.Size(7, 19) Me.BackColor = System.Drawing.Color.FromArgb(CType(255, Byte), CType(192, Byte), CType(192, Byte)) Me.ClientSize = New System.Drawing.Size(728, 453) Me.Controls.Add(Me.Panel2) Me.Controls.Add(Me.Panel1) Me.Controls.Add(Me.lbTimer) Me.Controls.Add(Me.Label1) Me.Font = New System.Drawing.Font("Times New Roman", 12.0!, System.Drawing.FontStyle.Regular, System.Drawing.GraphicsUnit.Point, CType(0, Byte)) Me.ForeColor = System.Drawing.SystemColors.ActiveCaption Me.FormBorderStyle = System.Windows.Forms.FormBorderStyle.FixedSingle Me.MaximizeBox = False Me.Name = "frmMain" Me.StartPosition = System.Windows.Forms.FormStartPosition.CenterScreen Me.Text = "Phan Mem Quan Ly Phòng Nghi " Me.Panel1.ResumeLayout(False) Me.Panel5.ResumeLayout(False) Me.Panel2.ResumeLayout(False) Me.ResumeLayout(False) End Sub #End Region Private Sub Timer1_Tick(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles Timer1.Tick lbTimer.Text = Format(Now, "hh:mm:ss") End Sub Private Sub Timer2_Tick(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles Timer2.Tick lbTimer.Text = Format(Now, "dd:mm:yy") End Sub Private Sub xulychuot() Select Case (movemouse) J Case 1 r lblChìnhsuaphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Hand Àu32 ? lbTiepnhankhách.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default 5 lbTraphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default > lbTracuuphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default Ø lbBaocaodoanhthu.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default 1 lbQuangtri.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default Àu32 ? lbGioithieuchuongtrình.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ¸ lbThoat.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default F lblTaomoiphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ì lblChìnhsuaphòng.ForeColor = Color.Red V lbTiepnhankhách.ForeColor = Color.WhiteSmoke Ò lbTraphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke D lbTracuuphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke ) lbBaocaodoanhthu.ForeColor = Color.WhiteSmoke : lbQuangtri.ForeColor = Color.WhiteSmoke ¬ lbGioithieuchuongtrình.ForeColor = Color.WhiteSmoke 6 lbThoat.ForeColor = Color.WhiteSmoke % lblTaomoiphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke _ Case 2 D lblChìnhsuaphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ä lbTiepnhankhách.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Hand ! lbTraphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default _ lbTracuuphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ª lbBaocaodoanhthu.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default J lbQuangtri.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default Ü lbGioithieuchuongtrình.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default Š lbThoat.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default _ lblTaomoiphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default Ø lblChìnhsuaphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke 6 lbTiepnhankhách.ForeColor = Color.Red ¤ lbTraphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke _ lbTracuuphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke Ô lbBaocaodoanhthu.ForeColor = Color.WhiteSmoke Àu32 ? lbQuangtri.ForeColor = Color.WhiteSmoke ~ lbGioithieuchuongtrình.ForeColor = Color.WhiteSmoke €u32 ? lbThoat.ForeColor = Color.WhiteSmoke Ð lblTaomoiphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke î Case 3 _ lblChìnhsuaphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ¶ lbTiepnhankhách.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default T lbTraphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Hand ‹ lbTracuuphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default | lbBaocaodoanhthu.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default _ lbQuangtri.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ‡ lbGioithieuchuongtrình.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default \ lbThoat.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ê lblTaomoiphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ƒ lblChìnhsuaphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke €u32 ? lbTiepnhankhách.ForeColor = Color.WhiteSmoke „ lbTraphòng.ForeColor = Color.Red è lbTracuuphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke ` lbBaocaodoanhthu.ForeColor = Color.WhiteSmoke > lbQuangtri.ForeColor = Color.WhiteSmoke P lbGioithieuchuongtrình.ForeColor = Color.WhiteSmoke Ú lbThoat.ForeColor = Color.WhiteSmoke F lblTaomoiphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke À Case 4 : lblChìnhsuaphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ˆ lbTiepnhankhách.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default & lbTraphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default 6 lbTracuuphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Hand N lbBaocaodoanhthu.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default î lbQuangtri.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default 2 lbGioithieuchuongtrình.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default . lbThoat.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ¼ lblTaomoiphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default \ lblChìnhsuaphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke . lbTiepnhankhách.ForeColor = Color.WhiteSmoke V lbTraphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke È lbTracuuphòng.ForeColor = Color.Red 2 lbBaocaodoanhthu.ForeColor = Color.WhiteSmoke * lbQuangtri.ForeColor = Color.WhiteSmoke " lbGioithieuchuongtrình.ForeColor = Color.WhiteSmoke ¬ lbThoat.ForeColor = Color.WhiteSmoke _ lblTaomoiphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke ’ Case 5 & lblChìnhsuaphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default Z lbTiepnhankhách.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ø lbTraphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default " lbTracuuphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default & lbBaocaodoanhthu.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Hand À lbQuangtri.Cursor = System.Windows.Forms.Curlors.Default _ lbGioithieuchuongtrình.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default _u32 ? lbThoat.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default Ž lblTaomoiphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default . lblChìnhsuaphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke Ù lbTiepnhankhách.ForeColor = Color.WhiteSmoke ( lbTraphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke š lbTracuuphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke _ lbBaocaodoanhthu.ForeColor = Color.Red Õ lbQuangtri.ForeColor = Color.WhiteSmoke ô lbGioithieuchuongtrình.ForeColor = Color.WhiteSmoke ~ lbThoat.ForeColor = Color.WhiteSmoke ê lblTaomoiphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke d Case 6 Ñ lblChìnhsuaphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default , lbTiepnhankhách.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default Ê lbTraphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default Í lbTracuuphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ø lbBaocaodoanhthu.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ˜ lbQuangtri.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Hand & lbGioithieuchuongtrình.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ˆ lbThoat.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default ` lblTaomoiphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default _u32 ? lblChìnhsuaphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke „ lbTiepnhankhách.ForeColor = Color.WhiteSmoke ú lbTraphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke l lbTracuuphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke ä lbBaocaodoanhthu.ForeColor = Color.WhiteSmoke b lbQuangtri.ForeColor = Color.Red € lbGioithieuchuongtrình.ForeColor = Color.WhiteSmoke P lbThoat.ForeColor = Color.WhiteSmoke ¼ lblTaomoiphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke 6 Case 7 | lblChìnhsuaphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default þ lbTiepnhankhách.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default œ lbTraphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default 0 lbTracuuphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default 7 lbBaocaodoanhthu.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default j lbQuangtri.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default þ lbGioithieuchuongtrình.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Hand 4 lbThoat.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default 2 lblTaomoiphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default Ò lblChìnhsuaphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke P lbTiepnhankhách.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbTraphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbTracuuphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbBaocaodoanhthu.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbQuangtri.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbGioithieuchuongtrình.ForeColor = Color.Red lbThoat.ForeColor = Color.WhiteSmoke lblTaomoiphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke Case 8 lblChìnhsuaphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbTiepnhankhách.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbTraphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbTracuuphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbBaocaodoanhthu.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbQuangtri.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbGioithieuchuongtrình.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbThoat.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Hand lblTaomoiphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lblChìnhsuaphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbTiepnhankhách.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbTraphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbTracuuphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbBaocaodoanhthu.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbQuangtri.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbGioithieuchuongtrình.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbThoat.ForeColor = Color.Red lblTaomoiphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke Case 9 lblChìnhsuaphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbTiepnhankhách.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbTraphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbTracuuphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbBaocaodoanhthu.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbQuangtri.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbGioithieuchuongtrình.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbThoat.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lblTaomoiphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Hand lblChìnhsuaphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbTiepnhankhách.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbTraphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbTracuuphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbBaocaodoanhthu.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbQuangtri.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbGioithieuchuongtrình.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbThoat.ForeColor = Color.WhiteSmoke lblTaomoiphòng.ForeColor = Color.Red Case Else lblChìnhsuaphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbTiepnhankhách.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbTraphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbTracuuphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbBaocaodoanhthu.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbQuangtri.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbGioithieuchuongtrình.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lbThoat.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lblTaomoiphòng.Cursor = System.Windows.Forms.Cursors.Default lblChìnhsuaphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbTiepnhankhách.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbTraphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbTracuuphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbBaocaodoanhthu.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbQuangtri.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbGioithieuchuongtrình.ForeColor = Color.WhiteSmoke lbThoat.ForeColor = Color.WhiteSmoke lblTaomoiphòng.ForeColor = Color.WhiteSmoke End Select End Sub Public Sub Dongchuongtrình() Dim dongmsg As Integer dongmsg = MessageBox.Show("Bạn Có Thật Sự Muốn Đóng không ?", "Dong Chuong Trình", MessageBoxButtons.YesNo, MessageBoxIcon.Question, MessageBoxDefaultButton.Button2) Select Case dongmsg Case vbYes Close() Case vbNo End Select End Sub Private Sub lblChìnhsuaphòng_MouseMove(ByVal sender As Object, ByVal e As System.Windows.Forms.MouseEventArgs) Handles lblChìnhsuaphòng.MouseMove movemouse = 1 xulychuot() movemouse = 0 End Sub Private Sub lbTiepnhankhách_MouseMove(ByVal sender As Object, ByVal e As System.Windows.Forms.MouseEventArgs) Handles lbTiepnhankhách.MouseMove movemouse = 2 xulychuot() movemouse = 0 End Sub Private Sub lbTraphòng_MouseMove(ByVal sender As Object, ByVal e As System.Windows.Forms.MouseEventArgs) Handles lbTraphòng.MouseMove movemouse = 3 xulychuot() movemouse = 0 End Sub Private Sub lbTracuuphòng_MouseMove(ByVal sender As Object, ByVal e As System.Windows.Forms.MouseEventArgs) Handles lbTracuuphòng.MouseMove movemouse = 4 xulychuot() movemouse = 0 End Sub Private Sub lbBaocaodoanhthu_MouseMove(ByVal sender As Object, ByVal e As System.Windows.Forms.MouseEventArgs) Handles lbBaocaodoanhthu.MouseMove movemouse = 5 xulychuot() movemouse = 0 End Sub Private Sub lbQuangtri_MouseMove(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.Windows.Forms.MouseEventArgs) Handles lbQuangtri.MouseMove movemouse = 6 xulychuot() movemouse = 0 End Sub Private Sub lbGioithieuchuongtrình_MouseMove(ByVal sender As Object, ByVal e As System.Windows.Forms.MouseEventArgs) Handles lbGioithieuchuongtrình.MouseMove movemouse = 7 xulychuot() movemouse = 0 End Sub Private Sub lbThoat_MouseMove(ByVal sender As Object, ByVal e As System.Windows.Forms.MouseEventArgs) Handles lbThoat.MouseMove movemouse = 8 xulychuot() movemouse = 0 End Sub Private Sub lblTaomoiphòng_MouseMove(ByVal sender As Object, ByVal e As System.Windows.Forms.MouseEventArgs) Handles lblTaomoiphòng.MouseMove movemouse = 9 xulychuot() movemouse = 0 End Sub Private Sub lbThoat_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles lbThoat.Click Dongchuongtrình() End Sub Private Sub frmMain_Load(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles MyBase.Load movemouse = 0 xulychuot() End Sub Private Sub lbTraphòng_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles lbTraphòng.Click Dim frmLHD As New frmLaphoadon frmLHD.Text = "TraPhòng" frmLHD.ShowDialog() End Sub Private Sub lbTracuuphòng_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles lbTracuuphòng.Click Dim frmTC As New frmTracuuphòng frmTC.Text = "Tra Cuu Phòng" frmTC.ShowDialog() End Sub Private Sub lbBaocaodoanhthu_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles lbBaocaodoanhthu.Click Dim frmBCDT As New frmBaocaodoanhthu frmBCDT.Text = "Bao Cao Doanh Thu" frmBCDT.ShowDialog() End Sub Private Sub lbTiepnhankhách_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles lbTiepnhankhách.Click Dim frmTNK As New frmTiepnhankhách frmTNK.Text = "Tiep Nhan Khách tro" frmTNK.ShowDialog() End Sub Private Sub lbGioithieuchuongtrình_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles lbGioithieuchuongtrình.Click Dim frmabout As New frmVeChuongTrình frmabout.Text = "Gioi Thieu Chuong trình" frmabout.ShowDialog() End Sub Private Sub lblChìnhsuaphòng_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles lblChìnhsuaphòng.Click Dim frmCSP As New frmChìnhsuaphòng frmCSP.Text = "Chình Sua Phòng Trong Danh Muc" frmCSP.ShowDialog() End Sub Private Sub lblTaomoiphòng_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles lblTaomoiphòng.Click Dim frmTMP As New frmTaomoiphòng frmTMP.Text = "Them Phòng Moi" frmTMP.ShowDialog() End Sub Private Sub lbQuantri_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles lbQuantri.Click Dim login As New frmQuantri login.Text = "Đăng nhập hệ thống" login.ShowDialog() End Sub End Class ... 3. kÕt luËn Microsoft Visual Studio .NET lµ ng«n ng÷ lËp tr×nh m¹nh, trong ng«n ng÷ nµy cã nh÷ng c«ng cô tèi ­u mµ ng­êi lËp tr×nh cã thÓ t¹o nªn giao diÖn ng­êi sö dông cho øng dông cña m×nh, Microsoft Visual Studio .NET cung cÊp cho ng­êi sö dông giao diÖn th©n thiÖn trùc quan linh ho¹t vµ dÔ sö dông. Ngµy nay nh÷ng thay ®æi cña ngµnh c«ng nghÖ th«ng tin toµn cÇu, viÖc sö dông ng«n ng÷ Microsoft Visual Studio .NET lµ mét h­íng ®i ®­¬ng thêi, hiÖn ®¹i ®èi víi ng­êi thiÕt kÕ vµ lËp tr×nh. Víi nh÷ng tÝnh n¨ng ­u biÖt cña hÖ, v× thÕ ®©y lµ mét lùa chän ®óng ®¾n ®Ó thiÕt kÕ vµ viÕt “phÇn mÒm qu¶n lý phßng nghØ” KÕt luËn vµ h­íng ph¸t triÓn 1. KÕt luËn: PhÇn mÒm qu¶n lý phßng nghØ, ®­îc thiÕt kÕ vµ cµi ®Æt dùa trªn ng«n ng÷ lËp tr×nh Microsoft Visual Studio .NET, kÕt hîp víi hÖ qu¶n trÞ c¬ së d÷ liÖu Microsoft Access, PhÇn mÒm cã c¸c øng dông cô thÓ vµ ®­îc sö dông trªn c¸c m«i tr­êng Windows víi mét giao diÖn th©n thiÖn dÔ sö dông. PhÇn mÒm cßn cã thÓ dïng trªn hÖ thèng m¹ng néi bé (m¹ng LAN). Víi nh÷ng b­íc t×m hiÓu vµ ph©n tÝch, cïng kÕt hîp viÕt m· ®Õn ®©y em xin t¹m gäi lµ phÇn mÒm “Qu¶n lý phßng nghØ” Trong c¸c b­íc t×m hiÓu vµ hoµn thµnh ®å ¸n, em kh«ng thÓ tr¸nh ®­îc nh÷ng sai sãt hiÖn thêi, bëi ®©y lµ mét ch­¬ng tr×nh ®­îc thùc hiÖn ®Çu tay vµ t×m hiÓu ng«n ng÷ míi. Em lu«n mong ®­îc sù gióp ®ì, ®ãng gãp ý kiÕn cña tÊt c¶ c¸c thÇy c« gi¸o vµ toµn thÓ c¸c b¹n, ®Ó phÇn mÒm ®­îc hoµn thiÖn h¬n n÷a. Tõ nh÷ng phÇn lµm ®­îc vµ ch­a lµm ®­îc sau ®©y lµ ®Þnh h­íng ph¸t triÓn phÇn mÒm cña em. 2. h­íng ph¸t triÓn: Khi thiÕt kÕ phÇn mÒm “Qu¶n lý phßng nghØ” em ®· x©y dùng ý t­ëng thiÕt kÕ “PhÇn mÒm qu¶n lý kh¸ch s¹n” víi nhiÒu chøc n¨ng h¬n nh­: Qu¶n lý thu chi, qu¶n lý trang thiÕt bÞ, qu¶n lý c¸c phßng ban, qu¶n lý nh©n viªn,... §Æc biÖt h­íng ph¸t triÓn cña em lµ sö dông phÇn mÒm ®­îc ë trªn m¹ng Internet ®Ó liªn kÕt c¸c kh¸ch s¹n, trao ®æi th«ng tin nhanh gän mµ hiÖu qu¶ kinh tÕ ®em l¹i lín, phôc vô tèt nhÊt cho nhu cÇu kh¸ch hµng vµ ng­êi qu¶n lý. V× vËy trong phÇn mÒm “Qu¶n lý phßng nghØ” c¸c chøc n¨ng ®ang cßn thiÕu sãt vµ ch­a ®­îc hoµn thiÖn nh­ mong muèn. Nh­ng ®Ó cã ®­îc nh÷ng suy nghÜ vµ hoµn thµnh ®å ¸n ®óng thêi gian yªu cÇu lµ sù tËn t×nh gióp ®ì cña thÇy gi¸o h­íng dÉn, thÇy D­¬ng M¹nh Nam. Em xin ch©n thµnh mét lÇn n÷a c¶m ¬n sù h­íng dÉn cña thÇy, c¶m ¬n tÊt c¶ c¸c thÇy c« cïng toµn thÓ b¹n bÌ, gióp em hoµn thµnh ®å ¸n nµy. Lêi cam ®oan “T«i xin cam ®oan ®©y lµ c«ng tr×nh nghiªn cøu cña riªng t«i. Nh÷ng tµi liÖu trong ®å ¸n tèt nghiÖp lµ hoµn toµn trung thùc. C¸c kÕt qu¶ nghiªn cøu do chÝnh t«i thùc hiÖn d­íi sù chØ ®¹o cña gi¸o viªn h­íng dÉn.” Tµi liÖu tham kh¶o [1] S¸ch tõng b­íc tù häc lËp tr×nh Vb.Net (Gi¸o tr×nh kÕt hîp bµi tËp b»ng ®Üa CD) [2] Tham kh¶o tµi liÖu kÕt hîp bµi tËp trªn Internet b»ng c¸c trạng Web manguon.com, codproject.com … [3] Bµi gi¶ng vÒ nhËp m«n Kü nghÖ phÇn mÒm, §HP§ Hµ Néi, 2003, (99 trang) (TS. Cao Kim ¸nh) [4] S¸ch ph©n tÝch vµ thiÕt kÕ hÖ thèng th«ng tin kiÕn thøc vµ thùc hµnh, nhµ xuÊt b¶n lao ®éng x· héi, (450 trang) (TS. Lª V¨n Phïng)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc32696.doc
Tài liệu liên quan