Đồ án Thiết kế trung tâm xúc tiến thương mại – đầu tư - Thành Phố Hồ Chí Minh

Kiểm tra điều kiện hạn chế : 0,35. Rn.b.h0 =0,35 x110 x 25 x 43 =41388 KG Trị số lực cắt lớn nhất : 13,12 ( Tấn ) < 41,4 ( Tấn ) Thỏa mãn điều kiện hạn chế : 0,6 Rk.b.h0 =0,6 x 8,3 x 25 x 43 = 5354 ( KG ) =5,35 (Tấn ) Trong đoạn giữa của nhịp có trị số lực cắt nhỏ hơn 5,35 (Tấn ) nên không cần tính toán cốt ngang chịu cắt

doc32 trang | Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế trung tâm xúc tiến thương mại – đầu tư - Thành Phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I KIẾN TRÚC I.SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ Trong thời buổi đổi mới, cùng với chính sách mở cửa của chính phủ, các nhà đầu tư nước ngoài đãâ vào Việt Nam như một thị trường mới đầy sức sống. Trong đó xây dựng là một ngành mũi nhọn được sự quan tâm nhiều nhất . Thành Phố Hồ Chí Minh là trung tâm phát triển lớn nhất nước với nhiều cơ quan đầu ngành nhưng vẫn còn nhiều công sở, tòa nhà làm việc thấp tầng và cũ kỹ. Trước đà phát triển gần như bùng nổ đầu tư tại thành phố, hiện nay nhiều khu đất dành cho mục đích hiện đại hóa đổi mới bộ mặt thành phố. Với những điều kiện vừa phân tích công trình Trung Tâm Xúc Tiến Thương Mại-Đầu Tư đã được thiết kế và được xây dựng tại Quận 3 Thành Phố Hồ Chí Minh với chức năng chính là văn phòng làm việc và giao dịch thương mại. II .ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU THÀNH PHỐ HCM Đặc điểm khí hậu tại TP.Hồ Chí Minh được chia ra thành hai mùa rõ rệt. 1.Mùa mưa :từ tháng 5 đến tháng 11 có: -Nhiệt độ trung bình :25C -Nhiệt độ thấp nhất : 20C -Nhiệt cao nhất : 30C -Lượng mưa trung bình : 274.4mm -Lượng mưa thấp nhất : 31mm -Lượng mưa cao nhất : 638mm -Độ ẩm tương đối trung bình: 84.5% -Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79% -Độ ẩm tương đối cao nhất : 98% -Lượng bốc hơi trung bình : 58mm/ngày -Lượng bốc hơi thấp nhất : 6.5mm/ngày 2.Mùa khô Nhiệt độ trung bình :27C 3.Hướng gió Hướng gió Tây Nam và Đông Nam với tốc độ trung bình 21.5m/giây.Thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ. III.GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG -Diện tích xây dựng 20.5m x 35.5m IV.GIẢI PHÁP GIAO THÔNG -Giao thông theo phương đứng : có một cầu thang bộ và hai thang máy. Cầu thang bộ sử dụng khi cầu thang máy có sự cố hoặc khi mất điện -Giao thông theo phương ngang :các dãy hành lang và sảnh. V.CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC 1.Hệ thống điện Nguồn điện sử dụng 3 pha 380/220v Nguồn dự phòng sử dụng máy phát điện Dây dẫn kết hợp đi ngầm tường và trần bằng ống nhựa và nẹp nhôm ở dọc chân tường ,các vị trí nối dây ,rẽ nhánh đặt hộp nối đảm bảo độ cách điện của hệ thống. 2.Hệ thống chống sét Sử dụng hệ thống kim thu sét cầu, thân kim thu F 60 nối đất bằng dây cáp đồng . Cọc tiếp địa bằng thép hình L50x50x5 3.Hệ thống điều hòa không khí Sử dụng hệ thống điều hòa không khí cục bộ. Phòng kĩ thuật điều hòa không khí được ngăn cách lớp tường dày 200, cửa phòng máy chèn kín bằng join cao su. Máy được đặt trên cao su giảm chấn 4.Hệ thống gió Hệ thống thông gió tự nhiên cho các phòng đề phòng khi có sự cố mất điện. Các khu vệ sinh cũng được thông gió và hút nhờ quạt gió thải ra ngoài. 5.Chữa cháy Hệ thống chữa cháy : dùng máy chữa cháy bơm trực tiếp từ hệ thống nước ngầm lên bể chứa nước ngầm , từ đó cung cấp cho các tầng khi có sự cố về cháy . Mỗi tầng lắp đặt hai hộp chữa cháy để ngay cửa ra vào thang máy và thang thoát hiểm để thao tác dễ dàng khi gặp sự cố. Ngoài ra mỗi tầng còn trang bị hai bình CO . Hệ thống báo cháy đặt ở phòng bảo vệ trực 24/24 giờ. Mỗi tầng đều lắp đặt các đầu báo khói , báo nhiệt , một chuông báo , một nút nhấn khẩn cấp. VI.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC VÀ THOÁT NƯỚC SINH HOẠT 1.Cấp nước -Nguồn nước : nước được cung cấp từ hệ thống cấp nước thành phố -Nứơc sinh hoạt : theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4513/88 về lượng nước sinh hoạt cho nhà ở. -Nước chữa cháy : hệ thống nước chữa cháy trong nhà và ngoài nhà. 2.Thoát nước Hệ thống thoát nước của công trình thoát về hệ thống thoát nước của thành phố. Hệ thống thoát nước trong công trình được thoát bằng nhánh co độ dốc i= 0.02. Các ống đứng được đặt trong hộp gain xây gạch và thoát thẳng xuống dưới tầng trệt. Ống dẫn phân phải qua hầm xử lí rồi mới thoát vào hệ thống chung của công trình Hệ thống thoát nước mưa trên mái và sân thượng cũng thoát vào ống đứng đặt trong gain xây gạch để đảm bảo yêu cầu về thẩm mỹ. Từ đó dẫn vào hố ga chung của công trình . Các loại ống sử dụng cho cấp và thoát nước là ống nhựa, gang , BTCT.. VII.KẾT LUẬN Vật liệu xây dựng cho công trình như sau : -Hệ kết cấu bằng bê tông cốt thép -Sàn lát gạch ceramic cao cấp -Tường bao che xây gạch , các vách ngăn dùng thạch cao -Vật liệu ốp mặt ngoài công trình sử dụng kính , sơn nước -Tường bên trong sơn nước cao cấp PHẦN II KẾT CẤU CHƯƠNG 1 TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH Phân Tích Hệ Chịu Lực Chính Của Công Trình – Khung bê tông cốt thép chịu lực chính – Dầm sàn bê tông cốt thép đổ liên tục toàn khối – Tường bao che ngoài dày 20 cm – Tường ngăn chia giữa các phòng làm việc, phòng vệ sinh dày 10 cm Tính Toán Sàn Tầng 3-9 Điển Hình 1. Chọn sơ bộ kích thước các tiết diện ban đầu của các cấu kiện Kích thước tiết diện dầm – Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo công thức sau + Chiều cao dầm : hd = Trong đó : m: là hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung m=8 ÷ 12 : đối với dầm chính, khung một nhịp m=12 ÷ 20 : đối với dầm liên tục hoặc khung nhiều nhịp l: là nhịp của dầm + Bề rộng dầm : bd =( ÷ )hd Xác định sơ bộ kích thước tiết diện toàn bộ dầm sàn tầng 3-9 + Chọn dầm ngang trục E để tính kích thước tiết diện cho toàn bộ dầm ngang – Chọn nhịp 1-2 có chiều dài nhịp là l = 6,5 m để tính sơ bộ kích thước tiết diện toàn bộ cho dầm ngang hd = Đây là dầm liên tục nhiều nhịp , ta chọn m = 12 ÷ 20 Chiều cao dầm là :hd = = ((54,2 ÷ 32,5 )cm Ta chọn : hd = 45 cm Bề rộng dầm : bd = ( ) hd = (÷ )45 cm bd = (22,5 ÷ 11,3 ) cm Ta chọn : hd = 20 cm Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm ngang D2 là :( 20 x 45 ) cm + Chọn dầm dọc trục 3 để tính kích thước tiết diện cho toàn bộ dầm dọc Chọn nhịp FG có chiều dài nhịp là 6,5m để tính sơ bộ kích thước tiết diện cho toàn bộ dầm dọc Đây là dầm liên tục nhiều nhịp , ta chọn m = ( 12÷20 ) Chiều cao dầm :hd = = = (54,2 ÷ 32,5 )cm Ta chọn : hd =45 cm Bề rộng dầm : bd =(÷ ) hd = (÷ )45 cm =( 22,5 ÷ 11,3 ) cm Ta chọn bd =20 cm Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm dọc D1 là :( 20 x 45 ) cm Tính kích thước tiết diện sơ bộ dầm D3 : Đây là dầm đơn giản một nhịp Ta chọn m= ( 8 ÷ 12 ) Chiều cao dầm :hd = Ta chọn : hd = 40 cm Bề rộng dầm là : bd =(÷ ) hd = (÷ )40 cm Ta chọn bd =20 cm Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm D3 là :( 20 x 40 ) cm Tính kích thước tiết diện sơ bộ dầm D4 Đây là dầm đơn giản một nhịp . Chiều cao dầm : hd = = (33,7 ÷ 22,5 ) cm Ta chọn : hd =30 cm Bề rộng dầm : bd =(÷ ) hd = (÷ )30 cm =( 15 ÷ 7,5 ) cm Ta chọn bd =15 cm Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm D4 là :( 15 x 30 ) cm Tính kích thước tiết diện sơ bộ dầm D5 Đây là dầm đơn giản một nhịp Ta chọn m= ( 8 ÷ 12 ) Chiều cao dầm : hd = Ta chọn : hd = 40 cm Bề rộng dầm là : bd =(÷ ) hd = (÷ )40 cm Ta chọn bd =20 cm Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm D5 là :( 20 x 40 ) cm Tính kích thước tiết diện sơ bộ dầm D6 Đây là dầm đơn giản một nhịp . Ta chọn m= ( 8 ÷ 12 ) Chiều cao dầm : hd = Ta chọn : hd = 40 cm Bề rộng dầm là : bd =(÷ ) hd = (÷ )40 cm Ta chọn bd =20 cm Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm D6 là :( 20 x 40 ) cm Bảng chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm sàn tầng 3-9 Bảng chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm sàn tầng 3-9 Dầm Kích thước tiết diện (cm ) D1 D2 D3 D4 D5 D6 20 x 45 20 x 45 20 x 40 15 x 30 20 x 40 20 x 40 Chiều dày sàn Chọn chiều dày bản sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng có thể sơ bộ xác định chiều dày bản sàn ( hb ) theo công thức sau : hd = Trong đó L : cạnh ngắn của bản sàn . m = ( 30 ÷ 35 ) đối với sàn dầm m = ( 40 ÷ 45 ) đối với bản kê bốn cạnh D = ( 0,8 ÷ 1,4 )phụ thuộc vào hoạt tải sử dụng hd : là một số nguyên theo cm Chọn ô sàn S5 có kích thước (4,0m x 5,5m ) làm ô điển hình để tính Ta chọn : D =1,0 ; m = 40 Ta được : hb = x 4,0 m = 0,1m = 10 (cm) Chiều dày bản sàn các ô còn lại tương tự . Bảng thống kê số liệu sàn Bảng phân loại ô sàn Số hiệu ô sàn Ld ( m) Ln(m) Tỉ số Số lượng Loại ô sàn S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 6,5 6,0 6,0 5,5 5,5 6,0 2,7 5,5 6,0 6,5 6,5 6,0 4,0 6,0 5,0 4,0 5,0 1,0 3,8 3,0 6,5 4,0 1,08 1,50 1,00 1,10 1,37 1,20 2,70 1,45 2,00 1,00 1,62 3 6 3 1 4 2 1 1 2 1 2 bản kê bản kê bản kê bản kê bản kê bản kê bản dầm bản kê bản kê bản kê bản kê + Khi = > 2 : thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo phương cạnh ngắn + Khi = 2 : thuộc loại bản bản kê bốn cạnh, bản làm việc theo hai phương Bảng phân loại và chọn sơ bộ chiều dày ô sàn Số hiệu ô sàn Ld ( m) Ln(m) Số lượng Loại ô sàn Chiều dày sàn ( cm) S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 6,5 6,0 6,0 5,5 5,5 6,0 2,7 5,5 6,0 6,5 6,5 6,0 4,0 6,0 5,0 4,0 5,0 1,0 3,8 3,0 6,5 4,0 3 6 3 1 4 2 1 1 2 1 2 bản kê bản kê bản kê bản kê bản kê bản dầm bản kê bản kê bản kê bản kê bản kê 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 2. Xác định tải trọng tính toán Tính tải căn cứ theo cấu tạo mặt sàn Tĩnh tải sàn có 2 loại : Sàn không chống thấm và sàn có chống thấm Loại 1 : Sàn không chống thấm Sàn không chống thấm co chiều dày hb =10 cm Cấu tạo sàn Chiều dày (m) (kG/m3) Trọng lượng tiêu chuẩn kG/m2 Hệ số tin cậy Tải trọng tính toán kG/m2 - Gạch ceramic -Vữa lót -Bản sàn -Vữa trát trần - Trần treo 0,008 0,03 0,1 0,015 2000 1800 2500 1800 16 54 250 27 30 1,1 1,3 1,1 1,3 1,2 17,6 70,2 275 35,1 36 Tổng cộng 434 Sàn có chống thấm ( khu vệ sinh ) Cấu tạo sàn Chiều dày (m) (kG/m3) Trọng lượng tiêu chuẩn kG/m2 Hệ số tin cậy Tải trọng tính toán kG/m2 - Gạch ceramic -Vữa lót gạch, tạo dốc - Bê tông chống thấm - Sàn bê tông chống thấm -Vữa trát trần - Trần treo 0,008 0,05 0,03 0,1 0,015 2000 1800 2000 2500 1800 16 90 60 250 27 30 1,1 1,3 1,1 1,1 1,3 1,2 17,1 117 66 275 35,1 36 Tổng cộng 546 2.2 Hoạt tải Tra bảng theo tiêu chuẩn Việt Nam “ Tải trong và tác động TCVN 2737 – 1995 “ Các ô sàn :S4 , S5 , S11 là hành lang và sảnh Các ô sàn : S4 , S7 , S8 là khu cực cầu thang Ta chọn hoạt tải tiêu chuẩn cho trường hợp là ptc = 300 KG/m2 n = 1,2 - Các ô sàn:S1, S3, S6, S9, S10 là sàn phòng làm việc và sàn khu vệ sinh Hoạt tải tính toán là : ptt = 200 x 1,2 = 240 kG/m2 Bảng phân loại ô sàn , chiều dày sàn và tải trọng trên sàn Số hiệu ô sàn Ld ( m) Ln(m) Tỷ số Số lượng Loại ô sàn Chiều dày sàn ( cm) Tĩnh tải gs (KG/m2) Hoạt tải ps (KG/m2) Tổng tải trọng q=gs+ps (KG/m2) S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 6,5 6,0 6,0 5,5 5,5 6,0 2,7 5,5 6,0 6,5 6,5 6,0 4,0 6,0 5,0 4,0 5,0 1,0 3,8 3,0 6,5 4,0 1,08 1,50 1,00 1,10 1,37 1,20 2,7 1,45 2,00 1,00 1,62 3 6 3 1 4 2 1 1 2 1 2 bản kê bản kê bản kê bản kê bản kê bản kê bản dầm bản kê bản kê bản kê bản kê 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 434 434 434 434 434 434 434 434 546 434 434 240 360 240 360 360 240 360 360 240 240 360 674 794 674 794 794 674 794 794 786 674 794 3. Xác định nội lực 3.1 Bản làm việc một phương là ô sàn S7 = = 2,7 > 2 bản làm việc một phương - Kích thước dầm ( D2 ) là : 20 x 45 cm = = 5 > 3 ngàm ( Các cạnh còn lại tương tự ) 3.2 Tính toán nội lực trong bản dầm - Các ô bản dầmâ được tính theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến ảnh hưởng các ô bản lân cận a) Sơ đồ tính : Cắt 1m bản theo phương cạnh ngắn - Momen dương lớn nhất ở nhịp : M1max = - Momen âm lớn nhất ở gối : M2max = Ta có : q = 794 kG/m =7,94 kG/cm L = 1m =100 cm M1max = = (kG.cm ) M2max = 6616 (kG.cm ) Vật liệu tính toán - Bê tông mác 250 - Cường độ chịu nén của bê tông : Rn = 110 kG/cm2 - Thép sàn chọn AI : - Cường độ chịu kéo của thép : Rn =2100 kG/cm2 b) Tính toán cốt thép Cốt thép của ô bản tính như cấu kiện chịu uốn Ta có : A = ; b = 1 m = 100 cm h0 = h-a ; chọn a = 1,5 cm h0 = 10 cm –1,5 cm = 8,5 cm A = 0,0053 F= = 0,19 cm2 % = 0,19 cm2 < 0,1% Ta chọn : Fa = 0,1%.b.h0 = 0,001 x 100 x 8,5 = 0,85 cm2 Chọn : 6a250 Fa = 1,1 cm2 F= 0,26 cm2 Ta chọn : 6a250 Fa = 1,1 cm2 Hàm lượng thép F , F theo phương cạnh dài , ta chọn theo phương cấu tạo : 6a300 Bảng tính cốt thép ô bản dầm A Fatt ( cm2 ) % a Fa( cm2) S7 M1max M2max 3308 6616 0,0053 0,0106 0,099 0,199 0,19 0,38 6 6 250 250 1,1 1,1 0,1 0,1 3.3 Tính toán các ô bản kê - Các ô bản kê được tính theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến ảnh hưởng của các ô bản lân cận a) Xác định sơ đồ tính Kí hiệu ô sàn Chiều dày sàn hb (cm) Chiều cao dầm (cm) hd1, hd2, hd3, hd4 Tỉ số hd/hb Liên kết theo các dạng S1 10 45 45 45 45 4,5 4,5 4,5 4,5 Ngàm Ngàm Ngàm ngàm S2 10 45 45 45 45 4,5 4,5 4,5 4,5 Ngàm Ngàm Ngàm ngàm S3 10 45 45 45 45 4,5 4,5 4,5 4,5 Ngàm Ngàm Ngàm ngàm S4 10 45 40 45 45 4,5 4,0 4,5 4,5 Ngàm Ngàm Ngàm Ngàm S5 10 45 45 45 45 4,5 4,5 4,5 4,5 Ngàm Ngàm Ngàm Ngàm S6 10 45 45 45 45 4,5 4,5 4,5 4,5 Ngàm Ngàm Ngàm Ngàm S8 10 45 40 45 45 4,5 4,0 4,5 4,5 Ngàm Ngàm Ngàm Ngàm S9 10 45 45 40 45 4,5 4,5 4,0 4,5 Ngàm Ngàm Ngàm Ngàm S10 10 45 45 4,5 4,5 Ngàm Ngàm S11 10 45 45 45 45 4,5 4,5 4,5 4,5 Ngàm Ngàm Ngàm Ngàm b) Xác định nội lực - Các ô bản sàn tính theo sơ đồ đàn hồi - Nội lực được xác định theo công thức Momen dương lớn nhất ở nhịp : M1 = mi1.P ; M2= mi2.P Momen âm lớn nhất ở gối : MI =ki1.P ; MII = ki2.P với P = q.ln.ld q : tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ln : cạnh ngắn của bản sàn ld : cạnh dài của bản sàn Dựa vào : tra bảng mi1 , mi2 ki1 , ki2 Nếu giá trị A không có trong bảng phải nội suy Xác định các hệ số mi1 , mi2 ,ki1 , ki2 + Ô bản S1 : có kích thước 6,0m x 6,5m ô bản S1 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9 Tỉ số : Tham khảo tài liệu + Tìm giá trị m91 x = 0,00042 m91 = 0,00042 + 0,0187 = 0,0191 + Tìm giá trị m92 x = 0,0004 m92 = 0,0004 + 0,0161 = 0,0165 +Tìm giá trị k91 x = 0,00078 k91 = 0,0445 +Tìm giá trị k92 x = 0,00088 k92 = 0,0381 + Ô bản S2 : có kích thước ( 4,0m x 6,0m ) ô bản S2 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9 Tỉ số : Tra bảng được : m91 = 0,0208 k91 = 0,0464 m92 = 0,0093 k92 = 0,0206 + Ô bản S3 : có kích thước ( 6,0m x 6,0m ) ô bản S3 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9 Tỉ số : Tra bảng được : m91 = 0,0179 k91 = 0,0417 m92 = 0,0179 k92 = 0,0417 + Ô bản S4 : có kích thước ( 5,0m x 5,5m ) ô bản S4 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9 Tỉ số : Tra bảng được : m91 = 0,0194 k91 = 0,0450 m92 = 0,0161 k92 = 0,0372 + Ô bản S5 : có kích thước ( 4,0m x 5,5m ) ô bản S5 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9 Tỉ số : Tra bảng và nội suy :( trung bình cộng 2 số ) m91 = 0,0210 k91 = 0,0423 m92 = 0,0111 k92 = 0,0251 + Ô bản S6 : có kích thước ( 5,0m x 6,0m ) ô bản S6 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9 Tỉ số : Tra bảng được : m91 = 0,0204 k91 = 0,0468 m92 = 0,0142 k92 = 0,0325 + Ô bản S8 : có kích thước ( 3,8m x 5,5m ) ô bản S8 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9 Tỉ số : Tra bảng được m91 = 0,0209 k91 = 0,0469 m92 = 0,100 k92 = 0,0223 + Ô bản S9 : có kích thước ( 3,0m x 6,0m ) ô bản S9 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9 Tỉ số : Tra bảng được : m91 = 0,0183 k91 = 0,0392 m92 = 0,0046 k92 = 0,0098 + Ô bản S10 : có kích thước ( 6,5m x 6,5m ) ô bản S10 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9 Tỉ số : Tra bảng được : m91 = 0,0179 k91 = 0,0417 m92 = 0,0179 k92 = 0,0417 + Ô bản S11 : có kích thước ( 4,0m x 6,5m ) ô bản S11 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9 Tỉ số : Tra bảng và nội suy :( trung bình cộng 2 số ) m91 = 0,0204 k91 = 0,0449 m92 = 0,0154 k92 = 0,0171 Bảng xác định tải trọng tác dụng lên các ô bản kê Số hiệu ô sàn ld ( m) ln(m) Tĩnh tải gs (kG/m2) Hoạt tải ps (kG/m2) Tải trọng toàn phần q (kG/m2) Tổng tải trọng tác dụng lên bản : P= q.LnLd (kG) S1 S2 S3 S4 S5 S6 S8 S9 S10 S11 6,5 6,0 6,0 5,5 5,5 6,0 5,5 6,0 6,5 6,5 6,0 4,0 6,0 5,0 4,0 5,0 3,8 3,0 6,5 4,0 434 434 434 434 434 434 434 726 434 434 240 360 240 360 360 240 360 240 240 360 674 794 674 794 794 674 794 966 674 794 27066 19056 24984 21835 17468 20820 16595 17748 29322 20644 Bảng tính các giá trị nội lực Kí hiệu ô bản Tổng tải trọng : P= q.l1l2 (kG) Các hệ số Giá trị momen (kG.m) m91 m92 k91 k92 M1 M2 MI MII S1 S2 S3 S4 S5 S6 S8 S9 S10 S11 27066 19056 24984 21835 17468 20820 16595 17748 29322 20644 0,0191 0,0208 0,0179 0,0194 0,0210 0,0204 0,0209 0,0183 0,0179 0,0204 0,0165 0,0093 0,0179 0,0161 0,0111 0,0142 0,0100 0,0046 0,0179 0,0154 0,0445 0,0464 0,0417 0,0450 0,0423 0,0468 0,0469 0,0392 0,0417 0,0449 0,0381 0,0206 0,0417 0,0372 0,0251 0,0325 0,0223 0,0098 0,0417 0,0171 517 396 447 424 367 425 347 325 525 421 447 177 447 352 194 296 166 82 525 318 1204 884 1042 983 739 974 778 696 1223 927 1031 393 1042 812 438 677 370 174 1223 353 c. Tính toán cốt thép Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi Ta có : A = trong đó: b =1m = 100 cm h0 = h - a ; chọn a = 1,5 cm h0 = 10 cm –1,5 cm =8,5 cm Tính cốt thép ô bản S1 = 0,966 F= cm2 Chọn 8a160 ; F= 3,14 cm2 % = = A = F= cm2 Chọn 8a180 ; F= 2,79 cm2 % = A = F= cm2 Chọn 10a110 ; F= 7,14 cm2 % = A = F= cm2 Chọn 8a180 ; F= 6,54 cm2 % = Cốt thép các ô bản còn lại tính toán tương tự Kết Quả Tính Toán Cốt Thép Cho Các Ô Bản Kê Kí hiệu ô sàn Kích thước Giá trị momen (kG.m) A Fatt(cm2) Thép chọn % ld(m) ln(m) (mm) a(mm) Fa(cm2) S1 6,5 6,0 M1 M2 MI MII 517 447 1204 1031 0,065 0,056 0,151 0,13 0,966 0,97 0,92 0,93 3,00 2,60 7,3 6,3 8 8 10 10 160 180 110 120 3,14 2,79 7,14 6,54 0,37 0,33 0,84 0,77 S2 6,0 4,0 M1 M2 MI MII 396 177 884 394 0,05 0,022 0,11 0,05 0,97 0,98 0,94 0,97 2,3 1,1 5,27 2,27 8 6 10 8 180 250 150 180 2,79 1,41 5,23 2,79 0,33 0,1 0,61 0,33 S3 6,0 6,0 M1 M2 MI MII 447 447 1042 1042 0,056 0,056 0,131 0,131 0,97 0,97 0,93 0,93 2,58 2,58 6,27 6,27 8 8 10 10 180 180 120 120 2,79 2,79 6,54 6,54 0,33 0,33 0,77 0,77 S4 5,5 5,0 M1 M2 MI MII 424 352 983 812 0,053 0,044 0,12 0,102 0,97 0,97 0,93 0,94 2,45 2,03 5,92 4,81 6 6 10 10 110 110 130 160 2,57 2,57 6,04 4,91 0,31 0,3 0,71 0,58 S5 5,5 4,0 M1 M2 MI MII 367 194 739 438 0,046 0,024 0,092 0,55 0,97 0,98 0,95 0,97 2,12 1,2 4,36 2,53 6 6 8 8 110 250 110 180 2,57 1,41 4,57 2,79 0,3 0,1 0,54 0,33 S6 6,0 5,0 M1 M2 MI MII 425 296 974 677 0,053 0,037 0,092 0,085 0,97 0,98 0,95 0,95 2,45 1,7 4,4 4,0 8 6 8 8 180 150 110 120 2,79 1,89 4,57 4,19 0,33 0,22 0,54 0,50 S8 5,5 3,8 M1 M2 MI MII 347 166 778 370 0,043 0,021 0,097 0,046 0,97 0,98 0,94 0,97 2,04 1,1 4,64 2,14 6 6 10 8 130 250 160 190 2,18 1,41 4,91 2,65 0,26 0,1 0,58 0,31 S9 6,0 3,0 M1 M2 MI MII 352 82 616 174 0,041 0,01 0,87 0,021 0,97 0,99 0,95 0,98 1,9 0,46 4,1 1,0 6 6 8 6 140 250 120 250 2,02 1,41 4,19 1,41 0,23 0,1 0,49 0,1 S10 6,5 6,5 M1 M2 MI MII 525 525 1223 1223 0,066 0,066 0,15 0,15 0,96 0,96 0,91 0,91 3,1 3,1 7,53 7,53 8 8 10 10 160 160 100 100 3,14 3,14 7,85 7,85 0,37 0,37 0,9 0,9 S11 6,5 4,0 M1 M2 MI MII 421 318 927 353 0,052 0,04 0,11 0,044 0,97 0,97 0,93 0,97 2,43 2,0 5,59 2,1 8 6 10 6 160 140 130 130 3,14 2,02 6,04 2,18 0,37 0,24 0,71 0,26 CHƯƠNG 2 TÍNH TOÁN DẦM DỌC I . Sơ đồ truyền tải lên dầm + Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm trục 4 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm . Dầm dọc trục 4 được xem là dầm liên tục , nên chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo công thức sau . hd = ( L : là chiều dài nhịp bd = ( hd = (.650 cm = (54,2 ÷ 32,5 ) cm Ta chọn : hd = 50 cm bd = (= (.50 cm = ( 25 ÷ 12,5 ) cm Ta chọn : bd = 25 cm Vậy kích thước sơ bộ của dầm là : (25 x 50 ) cm II . Xác định tải trọng truyền lên dầm Tải do sàn truyền lên theo phương ngang vuông góc với dầm Tải do trọng lượng tường truyền trực tiếp lên dầm Tải do trọng lượng bản thân dầm Bảng tổng hợp sàn truyền lên dầm dọc Ô sàn Tĩnh tải gtt (kG/m2) Hoạt tải ptt (kG/m2) S1 S2 S3 S5 S6 S11 434 434 434 434 434 434 2001,2 =240 3001,2 =360 2001,2 =240 3001,2 =360 2001,2 =240 3001,2 =360 1) Xác định tải trọng Tĩnh tải Trọng lượng bản thân dầm gd = n 2500 0,5 0,25 =343 (kG/m) Tải trọng do tượng xây trên dầm dọc trục 4 gt = n 0,1 3,0 1800 = 594 (kG/m) Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp AB Do ô sàn S2 truyền vào : gtđ2 = (1 - 2 + ).g. Ta được : gtđ2 = Do ô sàn S3 truyền vào gtđ3 = Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp BC Do ô sàn S5 truyền vào : gtđ5 = (1 - 2 + ).g. gtđ5 = Do ô sàn S6 truyền vào gtđ6 = Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp CD Do ô sàn S5 truyền vào : gtđ5 = 684 (kG/m) Do ô sàn S6 truyền vào : gtđ6 = 746 (kG/m) Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp DE Do ô sàn S2 truyền vào : gtđ2 = 710 (kG/m) Do ô sàn S3 truyền vào : gtđ3 = 813 (kG/m) Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp EF Do ô sàn S2 truyền vào : gtđ2 = 710 (kG/m) Do ô sàn S3 truyền vào : gtđ3 = 813 (kG/m) Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp FG Do ô sàn S11 truyền vào : gtđ11 = (1 - 2+ ).g. Ta được : gtđ11 = Do ô sàn S1 truyền vào : gtđ1 = (1 - 2+ ).g. Ta được : gtđ1 = Hoạt tải Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp AB Do ô sàn S2 truyền vào : ptđ2 = (1 - 2+ ).p. ptđ2 = Do ô sàn S3 truyền vào ptđ3 = Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp BC Do ô sàn S5 truyền vào : ptđ5 = (1 - 2+ ).p. ptđ5 = Do ô sàn S6 truyền vào ptđ6 = Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp CD Do ô sàn S5 truyền vào : ptđ5 = 567 (KG/m) Do ô sàn S6 truyền vào : ptđ6 = 413 (KG/m) Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp DE Do ô sàn S2 truyền vào : ptđ2 = 589 (KG/m) Do ô sàn S3 truyền vào : ptđ3 = 450 (KG/m) Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp EF Do ô sàn S2 truyền vào : ptđ2 = 589 (KG/m) Do ô sàn S3 truyền vào : ptđ3 = 450 (KG/m) Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp FG Do ô sàn S11 truyền vào : ptđ11 = (1 - 2+ ).p. ptđ11 = Do ô sàn S1 truyền vào ptđ1= (1 - 2+ ).p. ptđ1 = Bảng thống kê tải phân bổ trên nhịp Nhịp Trọng lượng dầm gd(KG/m) Trọng lượng tường gt(kG/m) Tải trọng sàn truyền vào dầm gs(kG/m) Tổng tĩnh tải g(kG/m) Hoạt tải p(kG/m) A-B B-C C-D D-E E-F F-G 343 343 343 343 343 343 594 594 594 594 594 594 1523 1430 1430 1523 1523 1613 2460 2367 2367 2460 2460 2550 1039 980 980 1039 1039 1095 2. Xác định nội lực Từ cách xác định tải như trên ta có các trường hợp chất tải sau a : + Tĩnh tải : chất đầy tất cả các nhịp + Hoạt tải 1 : cách nhịp lẻ (1-3-5) để tìm M+max ở nhịp (1-3-5) + Hoạt tải 2 : cách nhịp chẳn (2-4-6) để tìm M+max ở nhịp (2-4-6) + Hoạt tải 3 : liền nhịp (1-2,4-5) để tìm M-max ở gối 2 và gối 5 + Hoạt tải 4 : liền nhịp (2-3,5-6) để tìm M-max ở gối 3 và gối 6 + Hoạt tải 5 : liền nhịp (1,3-4,6) để tìm M-max ở gối 4 Tổ hợp tải trọng : Tổ hợp 1 : Tĩnh tải + hoạt tải 1 Tổ hợp 2 : Tĩnh tải + hoạt tải 2 Tổ hợp 3 : Tĩnh tải + hoạt tải 3 Tổ hợp 4 : Tĩnh tải + hoạt tải 4 Tổ hợp 5 : Tĩnh tải + hoạt tải 5 Tổ hợp 6 : Tĩnh tải + (hoạt tải 1 +hoạt tải 2 )* 0,9 Nhịp dầm Tiết diện (m) Tĩnh tải Hoạt tải 1 Hoạt tải 2 Hoạt tải 3 Hoạt tải 4 Hoạt tải 5 Mmax (T.m) Mmin (T.m) M+ (T.m) M- (T.m) M+ (T.m) M- (T.m) M+ (T.m) M- (T.m) M+ (T.m) M- (T.m) M+ (T.m) M- (T.m) M+ (T.m) M- (T.m) Nhịp AB L=6,0 m 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,50 6,41 0,00 2,96 0,00 0,00 -0,38 2,49 0,00 0,00 -0,25 2,92 0,00 9,37 6,03 3,00 7,00 0,00 3,58 0,00 0,00 -0,76 2,64 0,00 0,00 -0,5 3,49 0,00 10,38 6,24 4,50 1,76 0,00 1,87 0,00 0,00 -1,15 0,46 0,00 0,00 -0,75 1,74 0,00 3,63 0,61 6,00 0,00 -9,31 0,00 -2,19 0,00 -1,35 0,00 -3,07 0,00 -1,0 0,00 -2,36 0,00 -12,38 Nhịp BC L=5,5 m 0,00 0,00 -9,31 0,00 -2,19 0,00 -1,53 0,00 -4,07 0,00 -1,0 0,00 -2,36 0,00 -12,38 1,375 0,00 -1,22 0,00 -1,9 1,38 0,00 0,00 -0,40 1,22 0,00 0,00 -1,84 1,38 -1,90 2,750 2,16 0,0 0,00 -1,61 2,44 0,00 1,41 0,00 1,58 0,00 0,00 -1,32 4,60 0,55 4,125 0,82 0,00 0,00 1,32 1,64 0,00 1,37 0,00 0,09 0,00 0,00 -0,81 2,46 0,01 5,50 0,00 -5,25 0,00 -1,03 0,00 -1,00 0,00 -0,53 0,00 -3,25 0,00 -0,29 0,00 -8,5 Nhịp CD L=5,5 m 0,00 0,00 -5,25 0,00 -1,03 0,00 -1,00 0,00 -0,53 0,00 -3,25 0,00 -0,29 0,00 -8,5 1,735 1,26 0,00 1,375 0,00 0,00 -1,22 0,00 -0,71 1,15 0,00 1,57 0,00 2,83 0,04 2,75 3,06 0,00 2,63 0,00 0,00 -1,44 0,00 -0,90 1,7 0,00 1,58 0,00 5,69 1,62 4,125 0,13 0,00 1,69 0,00 0,00 -1,66 0,00 -1,08 1,39 0,00 0,00 -0,26 1,82 -1,53 5,50 0,00 -7,52 0,00 -1,11 0,00 -1,88 0,00 -1,27 0,00 -0,77 0,00 -3,96 0,00 -11,48 Nhịp DE L=6,0 m 0,00 0,00 -7,52 0,00 -1,11 0,00 -1,88 0,00 -1,27 0,00 -0,77 0,00 -3,96 0,00 -11,48 1,50 1,36 0,00 0,00 -1,23 1,79 0,00 1,55 0,00 0,00 -0,80 0,38 0,00 3,15 0,13 3,00 4,41 0,00 0,00 -1,35 3,14 0,00 2,03 0,00 0,00 -0,83 2,37 0,00 7,55 3,06 4,50 1,63 0,00 0,00 -1,47 2,14 0,00 0,17 0,00 0,00 -0,87 2,03 0,00 3,5 -0,11 6,00 0,00 -6,97 0,00 -1,60 0,00 -1,19 0,00 -4,00 0,00 -0,90 0,00 -0,65 0,00 -10,97 Nhịp EF L=6,0 m 0,00 0,00 -6,97 0,00 -1,60 0,00 -1,19 0,00 -4,00 0,00 -0,90 0,00 -0,65 0,00 -10,97 1,5 0,7 0,00 1,85 0,00 0,00 -1,57 0,17 0,00 1,58 0,00 0,00 -1,20 2,55 -0,87 3,00 2,54 0,00 2,95 0,00 0,00 -1,95 2,02 0,00 1,72 0,00 0,00 -1,75 5,49 0,00 4,5 0,00 -1,44 1,71 0,00 0,00 -2,33 1,54 0,00 0,00 -0,48 0,00 -2,29 1,71 -2,33 6,00 0,00 -11,25 0,00 -1,86 0,00 -2,71 0,00 -1,28 0,00 -5,00 0,00 -2,84 0,00 -11,25 Nhịp FG L=6,5 m 0,00 0,00 -11,25 0,00 -1,86 0,00 -2,71 0,00 -1,28 0,00 -5,00 0,00 -2,84 0,00 -11,25 1,625 2,18 0,00 0,00 -1,39 1,625 0,00 0,00 -0,96 0,57 0,00 2,21 0,00 4,39 0,79 3,250 8,53 0,00 0,00 -0,93 4,43 0,00 0,00 -0,64 3,27 0,00 4,36 0,00 12,06 7,6 4,875 7,80 0,00 0,00 -0,46 3,66 0,00 0,00 -0,32 3,08 0,00 3,63 0,00 11,46 7,34 6,50 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 BẢNG TỔNG HỢP MOMEN BẢNG TỔNG HỢP LỰC CẮT Nhịp dầm Tiết diện (m) Tĩnh tải Hoạt tải 1 Hoạt tải 2 Hoạt tải 3 Hoạt tải 4 Hoạt tải 5 Qmax (T) Qmax (T) Q+ (T) Q- (T) Q+ (T) Q-(T) Q+ (T) Q-(T) Q+ (T) Q-(T) Q+ (T) Q-(T) Q+ (T) Q-(T) Nhịp AB L=6,0 m 0,00 0,00 -6,22 0,00 -2,75 0,25 0,00 0,00 -2,44 0,17 0,00 0,00 -2,72 0,25 -2,75 1,50 0,00 -2,33 0,00 -1,19 0,25 0,00 0,00 -0,90 0,17 0,00 0,00 -1,16 0,25 -1,19 3,00 1,55 0,00 0,36 0,00 0,25 0,00 0,68 0,00 0,17 0,00 0,39 0,00 2,23 1,55 4,50 5,44 0,00 1,92 0,00 0,25 0,00 2,24 0,00 0,17 0,00 1,95 0,00 7,68 5,44 6,00 9,32 0,00 3,48 0,00 0,25 0,00 3,80 0,00 0,17 0,00 3,51 0,00 13,12 9,32 Nhịp BC L=5,5 m 0,00 0,00 -7,61 0,00 -0,21 0,00 -2,79 0,00 -3,33 0,00 -2,28 0,00 -0,38 0,00 -3,33 1,375 0,00 -4,17 0,00 -0,21 0,00 -1,44 0,00 -1,98 0,00 -0,94 0,00 -0,38 0,00 -1,98 2,75 0,00 -0,74 0,00 -0,21 0,00 -0,10 0,00 -0,64 0,41 0,00 0,00 -0,38 0,41 -0,64 4,125 2,19 0,00 0,00 -0,21 1,25 0,00 0,70 0,00 1,76 0,00 0,00 -0,38 4,45 2,31 5,50 6,13 0,00 0,00 -0,21 2,60 0,00 2,06 0,00 3,11 0,00 0,00 -0,38 9,24 5,92 Nhịp CD L=5,5 m 0,00 0,00 -6,45 0,00 -2,68 0,16 0,00 0,13 0,00 0,00 -3,15 0,00 -0,23 0,16 -3,15 1,375 0,00 -3,02 0,00 -1,33 0,16 0,00 0,13 0,00 0,00 -1,8 0,00 -0,68 0,16 -1,80 2,75 0,41 0,00 0,01 0,00 0,16 0,00 0,13 0,00 0,00 -0,45 0,67 0,00 1,08 -0,04 4,125 3,85 0,00 1,36 0,00 0,16 0,00 0,13 0,00 0,90 0,00 2,02 0,00 5,87 3,85 5,50 7,28 0,00 2,71 0,00 0,16 0,00 0,13 0,00 2,24 0,00 3,36 0,00 10,64 7,28 Nhịp DE L=6,0 0,00 0,00 -7,68 0,08 0,00 0,00 -3,23 0,00 2,66 0,02 0,00 0,00 -3,67 0,08 -3,67 1,50 0,00 -3,98 0,08 0,00 0,00 -1,67 0,00 -1,11 0,02 0,00 0,00 -2,11 0,08 -2,11 3,00 0,00 -0,09 0,08 0,00 0,00 -0,12 0,46 0,00 0,02 0,00 0,00 0,55 0,46 -0,55 4,50 3,79 0,00 0,08 0,00 1,04 0,00 2,00 0,00 0,02 0,00 1,01 0,00 5,79 3,79 6,00 7,68 0,00 0,08 0,00 3,00 0,00 3,58 0,00 0,02 0,00 2,57 0,00 11,26 7,68 Nhịp EF L=6,0 m 0,00 0,00 -7,06 0,00 -3,07 0,25 0,00 0,00 -3,54 0,00 -2,43 0,37 0,00 0,37 -3,54 1,50 0,00 3,17 0,00 -1,51 0,25 0,00 0,00 -2,00 0,00 -0,87 0,37 0,00 0,37 -2,00 3,00 0,71 0,00 0,04 0,00 0,25 0,00 0,00 -0,46 0,69 0,00 0,37 0,00 1,40 0,25 4,50 4,6 0,00 1,60 0,00 0,25 0,00 1,10 0,00 2,24 0,00 0,37 0,00 6,84 4,60 6,00 8,48 0,00 3,16 0,00 0,25 0,00 2,70 0,00 3,80 0,00 0,37 0,00 12,28 8,48 Nhịp FG L=6,5 m 0,00 0,00 -10,4 0,00 -0,29 0,00 -3,98 0,00 0,20 0,00 -4,33 0,00 -4,00 0,00 -4,33 1,625 0,00 -6,09 0,00 -0,29 0,00 -2,20 0,00 0,20 0,00 -2,55 0,00 -2,22 0,00 -2,55 3,25 0,00 -1,73 0,00 -0,29 0,00 -0,42 0,00 0,20 0,00 -0,77 0,00 -0,44 0,00 -0,77 4,875 2,62 0,00 0,00 -0,29 1,36 0,00 0,00 0,20 1,00 0,00 1,34 0,00 3,98 233 6,50 6,98 0,00 0,00 -0,29 3,14 0,00 0,00 0,20 2,79 0,00 3,12 0,00 10,12 6,69 2. Biểu đồ bao nội lực 3. Tính cốt thép dọc 3.1 Với tiết diện chịu momen âm Vật liệu tính toán + Mác bê tông 250 : Rn = 110 (kG/cm2 ) Rk = 8,3 (kG/cm2 ) + Thép AII : Cường độ kéo : Ra = 2800 (kG/cm2 ) Cường đôï chịu nén R’a = 2800 (kG/cm2 ) Cường độ dùng khi tính cốt ngang : Rađ =2200 (kG/cm2 ) Hệ số hạn chế vùng chịu nén của bê tông : Bê tông Mác 250 : = 0,58 A0 = ( 1- - Kích thước tiết diện dầm dọc là : ( 25 cm x 50 cm ) - Tính dầm dọc này theo sơ đồ đàn hồi , cánh nằm trong vùng kéo , tính theo tiết diện chữ nhật : b* h = (25*50) cm - Ở trên gối cốt thép dầm dọc phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của cốt thép dầm ngang nên lớp bê tông bảo vệ là khá lớn : Giả thiết : a =7cm h0 =50 cm – 7 cm = 43 cm Momen tại gối B : M= 12,38 (Tm) = 1238000 (kG.cm) A= Fa = (cm2) Chọn : 520 : Fa =15,71 cm2 ( Các giá trị còn lại tính toán tương tự ) 3.2 Với tiết diện chịu momen dương : Tiết diện chữ T cánh trong vùng nén, bề rộng dùng trong tính toán : bc = b + 2C1 C1 lấy theo trị số bé nhất trong ba trị số sau : Một nữa khoảng cách giữa hai mép trong của dầm : C1 =0,5( 400 – 25 ) = 188 cm Một phần sáu nhịp dầm : C1 = 9 x hc = 9x 10 = 90 cm. Vậy : bc = 25 + 2 x 90 =205 cm Giả thiết : a =4,0 cm ; h0 =50 cm – 4cm =46 cm Tính Mc =Rn.bc.hc(h0 – 0,5 hc ) Mc = 110 x 205 x 10 (46-0,5 x10 )= 9245500(KG.cm)=92,5 (T.m) Ta có : Momen dương lớn nhất là : M= 12,06 ( m) < Mc = 92,5 (m) Suy ra : trục trung hòa qua cánh , lúc này tính toán như tiết diện chữ nhật : bc x h =(205 x 50 ) cm Ta có : hc = hb =10 cm > 0,2 . h0 = 0,2 x 46 = 9,2 cm Momen tại nhịp AB : M= 10,58 (Tm) = 1058000 (KG.cm) A= Fa = (cm2) Chọn : 420 : Fa =12,56 cm2 ( Các giá trị còn lại tính toán tương tự ) 4) Tính cốt thép ngang Kiểm tra điều kiện hạn chế : 0,35. Rn.b.h0 =0,35 x110 x 25 x 43 =41388 KG Trị số lực cắt lớn nhất : 13,12 ( Tấn ) < 41,4 ( Tấn ) Thỏa mãn điều kiện hạn chế : 0,6 Rk.b.h0 =0,6 x 8,3 x 25 x 43 = 5354 ( KG ) =5,35 (Tấn ) Trong đoạn giữa của nhịp có trị số lực cắt nhỏ hơn 5,35 (Tấn ) nên không cần tính toán cốt ngang chịu cắt Ở đoạn gần gối tựa có Q > 5,35 (tấn ) nên phải tính toán cốt thép chịu lực cắt . Umax = Chọn đai 8 ; fđ =0,503 cm2 , đai hai nhánh n = 2 Khoảng cách U = 20 cm thỏa mãn các diều kiện cấu tạo và bé hơn Umax qđ = Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là : Qđb = (Tấn) Tại các gối, bên phải gối và bên trái gối đều có các lực cắt Q< Qđb Vậy : bê tông và cốt đai đủ khả năng chịu cắt , không cần tính cốt xiên. Tại những vùng này nếu có cốt xiên chỉ là do lợi dụng uốn cốt dọc 450 Ở đoạn giữa nhịp thì ta đặt cốt đai thưa hơn, nhưng không quá 3/4 h : U = 3/4 h = 3/4 .50 cm = 37 cm Ta chọn U = 25 cm Vậy : - cốt đai từ gối ra 1/4 nhịp là 8a200 - Cốt đai đọan giữa nhịp : 8a250 Bảng chọn cốt thép bố trí cho dầm dọc trục 4 Tiết diện M(kG.m) Fa cần thiết (cm2) Số thép chọn Fa chọn (cm2) % Nhịp AB Gối B Nhịp BC Gối C Nhịp CD Gối D Nhịp DE Gối E Nhịp EF Gối F Nhịp FG 1058000 1238000 460000 850000 569000 1148000 755000 1097000 549000 1125000 1206000 12,20 16,00 5,30 10,50 6,50 15,00 8,00 13,80 6,30 14,30 13,35 4ø20 5ø20 2ø20 2ø20+1ø22 2ø20 5ø20 2ø20+1ø18 5ø20 2ø20 5ø20 2ø20+2ø22 12,56 15,71 6,30 10,10 6,30 15,71 8,83 15,71 6,3 15,71 13,90 1,60 1,46 0,6 0,94 0,60 1,46 0,82 1,46 0,6 1,46 1,30

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc3.doc
  • doc1.doc
  • doc2.doc
  • doc4.doc
  • doc5.doc
  • doc6.doc
  • doc7.doc
  • doc8.doc
  • doc9.doc
  • doc10.doc
  • doc11.doc
  • doc12.doc
  • docBIA.1.doc
  • docBIA.doc
  • docKET CAU.doc
  • docKET QUA.doc