Kiểm tra điều kiện hạn chế :
0,35. Rn.b.h0 =0,35 x110 x 25 x 43 =41388 KG
Trị số lực cắt lớn nhất : 13,12 ( Tấn ) < 41,4 ( Tấn )
Thỏa mãn điều kiện hạn chế :
0,6 Rk.b.h0 =0,6 x 8,3 x 25 x 43 = 5354 ( KG ) =5,35 (Tấn )
Trong đoạn giữa của nhịp có trị số lực cắt nhỏ hơn 5,35 (Tấn ) nên không cần tính toán cốt ngang chịu cắt
32 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế trung tâm xúc tiến thương mại – đầu tư - Thành Phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I
KIẾN TRÚC
I.SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
Trong thời buổi đổi mới, cùng với chính sách mở cửa của chính phủ, các nhà đầu tư nước ngoài đãâ vào Việt Nam như một thị trường mới đầy sức sống.
Trong đó xây dựng là một ngành mũi nhọn được sự quan tâm nhiều nhất . Thành Phố Hồ Chí Minh là trung tâm phát triển lớn nhất nước với nhiều cơ quan đầu ngành nhưng vẫn còn nhiều công sở, tòa nhà làm việc thấp tầng và cũ kỹ. Trước đà phát triển gần như bùng nổ đầu tư tại thành phố, hiện nay nhiều khu đất dành cho mục đích hiện đại hóa đổi mới bộ mặt thành phố.
Với những điều kiện vừa phân tích công trình Trung Tâm Xúc Tiến Thương Mại-Đầu Tư đã được thiết kế và được xây dựng tại Quận 3 Thành Phố Hồ Chí Minh với chức năng chính là văn phòng làm việc và giao dịch thương mại.
II .ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU THÀNH PHỐ HCM
Đặc điểm khí hậu tại TP.Hồ Chí Minh được chia ra thành hai mùa rõ rệt.
1.Mùa mưa :từ tháng 5 đến tháng 11 có:
-Nhiệt độ trung bình :25C
-Nhiệt độ thấp nhất : 20C
-Nhiệt cao nhất : 30C
-Lượng mưa trung bình : 274.4mm
-Lượng mưa thấp nhất : 31mm
-Lượng mưa cao nhất : 638mm
-Độ ẩm tương đối trung bình: 84.5%
-Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79%
-Độ ẩm tương đối cao nhất : 98%
-Lượng bốc hơi trung bình : 58mm/ngày
-Lượng bốc hơi thấp nhất : 6.5mm/ngày
2.Mùa khô
Nhiệt độ trung bình :27C
3.Hướng gió
Hướng gió Tây Nam và Đông Nam với tốc độ trung bình 21.5m/giây.Thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ.
III.GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG
-Diện tích xây dựng 20.5m x 35.5m
IV.GIẢI PHÁP GIAO THÔNG
-Giao thông theo phương đứng : có một cầu thang bộ và hai thang máy. Cầu thang bộ sử dụng khi cầu thang máy có sự cố hoặc khi mất điện
-Giao thông theo phương ngang :các dãy hành lang và sảnh.
V.CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC
1.Hệ thống điện
Nguồn điện sử dụng 3 pha 380/220v
Nguồn dự phòng sử dụng máy phát điện
Dây dẫn kết hợp đi ngầm tường và trần bằng ống nhựa và nẹp nhôm ở dọc chân tường ,các vị trí nối dây ,rẽ nhánh đặt hộp nối đảm bảo độ cách điện của hệ thống.
2.Hệ thống chống sét
Sử dụng hệ thống kim thu sét cầu, thân kim thu F 60 nối đất bằng dây cáp đồng . Cọc tiếp địa bằng thép hình L50x50x5
3.Hệ thống điều hòa không khí
Sử dụng hệ thống điều hòa không khí cục bộ. Phòng kĩ thuật điều hòa không khí được ngăn cách lớp tường dày 200, cửa phòng máy chèn kín bằng join cao su. Máy được đặt trên cao su giảm chấn
4.Hệ thống gió
Hệ thống thông gió tự nhiên cho các phòng đề phòng khi có sự cố mất điện. Các khu vệ sinh cũng được thông gió và hút nhờ quạt gió thải ra ngoài.
5.Chữa cháy
Hệ thống chữa cháy : dùng máy chữa cháy bơm trực tiếp từ hệ thống nước ngầm lên bể chứa nước ngầm , từ đó cung cấp cho các tầng khi có sự cố về cháy .
Mỗi tầng lắp đặt hai hộp chữa cháy để ngay cửa ra vào thang máy và thang thoát hiểm để thao tác dễ dàng khi gặp sự cố. Ngoài ra mỗi tầng còn trang bị hai bình CO . Hệ thống báo cháy đặt ở phòng bảo vệ trực 24/24 giờ.
Mỗi tầng đều lắp đặt các đầu báo khói , báo nhiệt , một chuông báo , một nút nhấn khẩn cấp.
VI.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC VÀ THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
1.Cấp nước
-Nguồn nước : nước được cung cấp từ hệ thống cấp nước thành phố
-Nứơc sinh hoạt : theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4513/88 về lượng nước sinh hoạt cho nhà ở.
-Nước chữa cháy : hệ thống nước chữa cháy trong nhà và ngoài nhà.
2.Thoát nước
Hệ thống thoát nước của công trình thoát về hệ thống thoát nước của thành phố.
Hệ thống thoát nước trong công trình được thoát bằng nhánh co độ dốc i= 0.02. Các ống đứng được đặt trong hộp gain xây gạch và thoát thẳng xuống dưới tầng trệt. Ống dẫn phân phải qua hầm xử lí rồi mới thoát vào hệ thống chung của công trình
Hệ thống thoát nước mưa trên mái và sân thượng cũng thoát vào ống đứng đặt trong gain xây gạch để đảm bảo yêu cầu về thẩm mỹ. Từ đó dẫn vào hố ga chung của công trình . Các loại ống sử dụng cho cấp và thoát nước là ống nhựa, gang , BTCT..
VII.KẾT LUẬN
Vật liệu xây dựng cho công trình như sau :
-Hệ kết cấu bằng bê tông cốt thép
-Sàn lát gạch ceramic cao cấp
-Tường bao che xây gạch , các vách ngăn dùng thạch cao
-Vật liệu ốp mặt ngoài công trình sử dụng kính , sơn nước
-Tường bên trong sơn nước cao cấp
PHẦN II
KẾT CẤU
CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Phân Tích Hệ Chịu Lực Chính Của Công Trình
Khung bê tông cốt thép chịu lực chính
Dầm sàn bê tông cốt thép đổ liên tục toàn khối
Tường bao che ngoài dày 20 cm
Tường ngăn chia giữa các phòng làm việc, phòng vệ sinh dày 10 cm
Tính Toán Sàn Tầng 3-9 Điển Hình
1. Chọn sơ bộ kích thước các tiết diện ban đầu của các cấu kiện
Kích thước tiết diện dầm
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo công thức sau
+ Chiều cao dầm : hd =
Trong đó :
m: là hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung
m=8 ÷ 12 : đối với dầm chính, khung một nhịp
m=12 ÷ 20 : đối với dầm liên tục hoặc khung nhiều nhịp
l: là nhịp của dầm
+ Bề rộng dầm : bd =( ÷ )hd
Xác định sơ bộ kích thước tiết diện toàn bộ dầm sàn tầng 3-9
+ Chọn dầm ngang trục E để tính kích thước tiết diện cho toàn bộ dầm ngang
Chọn nhịp 1-2 có chiều dài nhịp là l = 6,5 m để tính sơ bộ kích thước tiết diện toàn bộ cho dầm ngang
hd =
Đây là dầm liên tục nhiều nhịp , ta chọn m = 12 ÷ 20
Chiều cao dầm là :hd = = ((54,2 ÷ 32,5 )cm
Ta chọn : hd = 45 cm
Bề rộng dầm : bd = ( ) hd = (÷ )45 cm
bd = (22,5 ÷ 11,3 ) cm
Ta chọn : hd = 20 cm
Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm ngang D2 là :( 20 x 45 ) cm
+ Chọn dầm dọc trục 3 để tính kích thước tiết diện cho toàn bộ dầm dọc
Chọn nhịp FG có chiều dài nhịp là 6,5m để tính sơ bộ kích thước tiết diện cho toàn bộ dầm dọc
Đây là dầm liên tục nhiều nhịp , ta chọn m = ( 12÷20 )
Chiều cao dầm :hd = = = (54,2 ÷ 32,5 )cm
Ta chọn : hd =45 cm
Bề rộng dầm : bd =(÷ ) hd = (÷ )45 cm =( 22,5 ÷ 11,3 ) cm
Ta chọn bd =20 cm
Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm dọc D1 là :( 20 x 45 ) cm
Tính kích thước tiết diện sơ bộ dầm D3 :
Đây là dầm đơn giản một nhịp
Ta chọn m= ( 8 ÷ 12 )
Chiều cao dầm :hd =
Ta chọn : hd = 40 cm
Bề rộng dầm là : bd =(÷ ) hd = (÷ )40 cm
Ta chọn bd =20 cm
Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm D3 là :( 20 x 40 ) cm
Tính kích thước tiết diện sơ bộ dầm D4
Đây là dầm đơn giản một nhịp .
Chiều cao dầm : hd = = (33,7 ÷ 22,5 ) cm
Ta chọn : hd =30 cm
Bề rộng dầm : bd =(÷ ) hd = (÷ )30 cm =( 15 ÷ 7,5 ) cm
Ta chọn bd =15 cm
Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm D4 là :( 15 x 30 ) cm
Tính kích thước tiết diện sơ bộ dầm D5
Đây là dầm đơn giản một nhịp
Ta chọn m= ( 8 ÷ 12 )
Chiều cao dầm : hd =
Ta chọn : hd = 40 cm
Bề rộng dầm là : bd =(÷ ) hd = (÷ )40 cm
Ta chọn bd =20 cm
Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm D5 là :( 20 x 40 ) cm
Tính kích thước tiết diện sơ bộ dầm D6
Đây là dầm đơn giản một nhịp .
Ta chọn m= ( 8 ÷ 12 )
Chiều cao dầm : hd =
Ta chọn : hd = 40 cm
Bề rộng dầm là : bd =(÷ ) hd = (÷ )40 cm
Ta chọn bd =20 cm
Vậy : Kích thước tiết diện sơ bộ của dầm D6 là :( 20 x 40 ) cm
Bảng chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm sàn tầng 3-9
Bảng chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm sàn tầng 3-9
Dầm
Kích thước tiết diện (cm )
D1
D2
D3
D4
D5
D6
20 x 45
20 x 45
20 x 40
15 x 30
20 x 40
20 x 40
Chiều dày sàn
Chọn chiều dày bản sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng có thể sơ bộ xác định chiều dày bản sàn ( hb ) theo công thức sau :
hd =
Trong đó
L : cạnh ngắn của bản sàn .
m = ( 30 ÷ 35 ) đối với sàn dầm
m = ( 40 ÷ 45 ) đối với bản kê bốn cạnh
D = ( 0,8 ÷ 1,4 )phụ thuộc vào hoạt tải sử dụng
hd : là một số nguyên theo cm
Chọn ô sàn S5 có kích thước (4,0m x 5,5m ) làm ô điển hình để tính
Ta chọn : D =1,0 ; m = 40
Ta được : hb = x 4,0 m = 0,1m = 10 (cm)
Chiều dày bản sàn các ô còn lại tương tự .
Bảng thống kê số liệu sàn
Bảng phân loại ô sàn
Số hiệu ô sàn
Ld ( m)
Ln(m)
Tỉ số
Số lượng
Loại ô sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
6,5
6,0
6,0
5,5
5,5
6,0
2,7
5,5
6,0
6,5
6,5
6,0
4,0
6,0
5,0
4,0
5,0
1,0
3,8
3,0
6,5
4,0
1,08
1,50
1,00
1,10
1,37
1,20
2,70
1,45
2,00
1,00
1,62
3
6
3
1
4
2
1
1
2
1
2
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
bản dầm
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
+ Khi = > 2 : thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo phương
cạnh ngắn
+ Khi = 2 : thuộc loại bản bản kê bốn cạnh, bản làm việc theo hai phương
Bảng phân loại và chọn sơ bộ chiều dày ô sàn
Số hiệu ô sàn
Ld ( m)
Ln(m)
Số lượng
Loại ô sàn
Chiều dày sàn ( cm)
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
6,5
6,0
6,0
5,5
5,5
6,0
2,7
5,5
6,0
6,5
6,5
6,0
4,0
6,0
5,0
4,0
5,0
1,0
3,8
3,0
6,5
4,0
3
6
3
1
4
2
1
1
2
1
2
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
bản dầm
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
2. Xác định tải trọng tính toán
Tính tải căn cứ theo cấu tạo mặt sàn
Tĩnh tải sàn có 2 loại : Sàn không chống thấm và sàn có chống thấm
Loại 1 : Sàn không chống thấm
Sàn không chống thấm co chiều dày hb =10 cm
Cấu tạo sàn
Chiều dày (m)
(kG/m3)
Trọng lượng tiêu chuẩn kG/m2
Hệ số tin cậy
Tải trọng tính toán kG/m2
- Gạch ceramic
-Vữa lót
-Bản sàn
-Vữa trát trần
- Trần treo
0,008
0,03
0,1
0,015
2000
1800
2500
1800
16
54
250
27
30
1,1
1,3
1,1
1,3
1,2
17,6
70,2
275
35,1
36
Tổng cộng
434
Sàn có chống thấm ( khu vệ sinh )
Cấu tạo sàn
Chiều dày (m)
(kG/m3)
Trọng lượng tiêu chuẩn kG/m2
Hệ số tin cậy
Tải trọng tính toán kG/m2
- Gạch ceramic
-Vữa lót gạch, tạo dốc
- Bê tông chống thấm
- Sàn bê tông chống thấm
-Vữa trát trần
- Trần treo
0,008
0,05
0,03
0,1
0,015
2000
1800
2000
2500
1800
16
90
60
250
27
30
1,1
1,3
1,1
1,1
1,3
1,2
17,1
117
66
275
35,1
36
Tổng cộng
546
2.2 Hoạt tải
Tra bảng theo tiêu chuẩn Việt Nam
“ Tải trong và tác động TCVN 2737 – 1995 “
Các ô sàn :S4 , S5 , S11 là hành lang và sảnh
Các ô sàn : S4 , S7 , S8 là khu cực cầu thang
Ta chọn hoạt tải tiêu chuẩn cho trường hợp là
ptc = 300 KG/m2
n = 1,2
- Các ô sàn:S1, S3, S6, S9, S10 là sàn phòng làm việc và sàn khu vệ sinh
Hoạt tải tính toán là : ptt = 200 x 1,2 = 240 kG/m2
Bảng phân loại ô sàn , chiều dày sàn và tải trọng trên sàn
Số hiệu ô sàn
Ld ( m)
Ln(m)
Tỷ số
Số lượng
Loại ô sàn
Chiều dày sàn
( cm)
Tĩnh tải
gs (KG/m2)
Hoạt tải
ps (KG/m2)
Tổng tải trọng
q=gs+ps (KG/m2)
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
6,5
6,0
6,0
5,5
5,5
6,0
2,7
5,5
6,0
6,5
6,5
6,0
4,0
6,0
5,0
4,0
5,0
1,0
3,8
3,0
6,5
4,0
1,08
1,50
1,00
1,10
1,37
1,20
2,7
1,45
2,00
1,00
1,62
3
6
3
1
4
2
1
1
2
1
2
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
bản dầm
bản kê
bản kê
bản kê
bản kê
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
434
434
434
434
434
434
434
434
546
434
434
240
360
240
360
360
240
360
360
240
240
360
674
794
674
794
794
674
794
794
786
674
794
3. Xác định nội lực
3.1 Bản làm việc một phương là ô sàn S7
= = 2,7 > 2 bản làm việc một phương
- Kích thước dầm ( D2 ) là : 20 x 45 cm
= = 5 > 3 ngàm
( Các cạnh còn lại tương tự )
3.2 Tính toán nội lực trong bản dầm
- Các ô bản dầmâ được tính theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến ảnh hưởng các ô bản lân cận
a) Sơ đồ tính :
Cắt 1m bản theo phương cạnh ngắn
- Momen dương lớn nhất ở nhịp : M1max =
- Momen âm lớn nhất ở gối : M2max =
Ta có : q = 794 kG/m =7,94 kG/cm
L = 1m =100 cm
M1max = = (kG.cm )
M2max = 6616 (kG.cm )
Vật liệu tính toán
- Bê tông mác 250
- Cường độ chịu nén của bê tông : Rn = 110 kG/cm2
- Thép sàn chọn AI :
- Cường độ chịu kéo của thép : Rn =2100 kG/cm2
b) Tính toán cốt thép
Cốt thép của ô bản tính như cấu kiện chịu uốn
Ta có :
A = ; b = 1 m = 100 cm
h0 = h-a ; chọn a = 1,5 cm
h0 = 10 cm –1,5 cm = 8,5 cm
A = 0,0053
F= = 0,19 cm2
% = 0,19 cm2 < 0,1%
Ta chọn : Fa = 0,1%.b.h0 = 0,001 x 100 x 8,5 = 0,85 cm2
Chọn : 6a250
Fa = 1,1 cm2
F= 0,26 cm2
Ta chọn : 6a250
Fa = 1,1 cm2
Hàm lượng thép F , F theo phương cạnh dài , ta chọn theo phương cấu tạo : 6a300
Bảng tính cốt thép ô bản dầm
A
Fatt ( cm2 )
%
a
Fa( cm2)
S7
M1max
M2max
3308
6616
0,0053
0,0106
0,099
0,199
0,19
0,38
6
6
250
250
1,1
1,1
0,1
0,1
3.3 Tính toán các ô bản kê
- Các ô bản kê được tính theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến ảnh hưởng của các ô bản lân cận
a) Xác định sơ đồ tính
Kí hiệu ô sàn
Chiều dày sàn hb (cm)
Chiều cao dầm (cm)
hd1, hd2, hd3, hd4
Tỉ số
hd/hb
Liên kết theo các dạng
S1
10
45
45
45
45
4,5
4,5
4,5
4,5
Ngàm
Ngàm
Ngàm
ngàm
S2
10
45
45
45
45
4,5
4,5
4,5
4,5
Ngàm
Ngàm
Ngàm
ngàm
S3
10
45
45
45
45
4,5
4,5
4,5
4,5
Ngàm
Ngàm
Ngàm
ngàm
S4
10
45
40
45
45
4,5
4,0
4,5
4,5
Ngàm
Ngàm
Ngàm
Ngàm
S5
10
45
45
45
45
4,5
4,5
4,5
4,5
Ngàm
Ngàm
Ngàm
Ngàm
S6
10
45
45
45
45
4,5
4,5
4,5
4,5
Ngàm
Ngàm
Ngàm
Ngàm
S8
10
45
40
45
45
4,5
4,0
4,5
4,5
Ngàm
Ngàm
Ngàm
Ngàm
S9
10
45
45
40
45
4,5
4,5
4,0
4,5
Ngàm
Ngàm
Ngàm
Ngàm
S10
10
45
45
4,5
4,5
Ngàm
Ngàm
S11
10
45
45
45
45
4,5
4,5
4,5
4,5
Ngàm Ngàm
Ngàm
Ngàm
b) Xác định nội lực
- Các ô bản sàn tính theo sơ đồ đàn hồi
- Nội lực được xác định theo công thức
Momen dương lớn nhất ở nhịp : M1 = mi1.P ; M2= mi2.P
Momen âm lớn nhất ở gối : MI =ki1.P ; MII = ki2.P
với P = q.ln.ld
q : tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn
ln : cạnh ngắn của bản sàn
ld : cạnh dài của bản sàn
Dựa vào : tra bảng mi1 , mi2
ki1 , ki2
Nếu giá trị A không có trong bảng phải nội suy
Xác định các hệ số mi1 , mi2 ,ki1 , ki2
+ Ô bản S1 : có kích thước 6,0m x 6,5m
ô bản S1 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Tỉ số :
Tham khảo tài liệu
+ Tìm giá trị m91
x = 0,00042
m91 = 0,00042 + 0,0187 = 0,0191
+ Tìm giá trị m92
x = 0,0004
m92 = 0,0004 + 0,0161 = 0,0165
+Tìm giá trị k91
x = 0,00078
k91 = 0,0445
+Tìm giá trị k92
x = 0,00088
k92 = 0,0381
+ Ô bản S2 : có kích thước ( 4,0m x 6,0m ) ô bản S2 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Tỉ số :
Tra bảng được : m91 = 0,0208 k91 = 0,0464
m92 = 0,0093 k92 = 0,0206
+ Ô bản S3 : có kích thước ( 6,0m x 6,0m ) ô bản S3 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Tỉ số :
Tra bảng được : m91 = 0,0179 k91 = 0,0417
m92 = 0,0179 k92 = 0,0417
+ Ô bản S4 : có kích thước ( 5,0m x 5,5m ) ô bản S4 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Tỉ số :
Tra bảng được : m91 = 0,0194 k91 = 0,0450
m92 = 0,0161 k92 = 0,0372
+ Ô bản S5 : có kích thước ( 4,0m x 5,5m ) ô bản S5 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Tỉ số :
Tra bảng và nội suy :( trung bình cộng 2 số )
m91 = 0,0210 k91 = 0,0423
m92 = 0,0111 k92 = 0,0251
+ Ô bản S6 : có kích thước ( 5,0m x 6,0m ) ô bản S6 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Tỉ số :
Tra bảng được :
m91 = 0,0204 k91 = 0,0468
m92 = 0,0142 k92 = 0,0325
+ Ô bản S8 : có kích thước ( 3,8m x 5,5m ) ô bản S8 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Tỉ số :
Tra bảng được
m91 = 0,0209 k91 = 0,0469
m92 = 0,100 k92 = 0,0223
+ Ô bản S9 : có kích thước ( 3,0m x 6,0m ) ô bản S9 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Tỉ số :
Tra bảng được :
m91 = 0,0183 k91 = 0,0392
m92 = 0,0046 k92 = 0,0098
+ Ô bản S10 : có kích thước ( 6,5m x 6,5m ) ô bản S10 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Tỉ số :
Tra bảng được :
m91 = 0,0179 k91 = 0,0417
m92 = 0,0179 k92 = 0,0417
+ Ô bản S11 : có kích thước ( 4,0m x 6,5m ) ô bản S11 có 4 cạnh ngàm , bản thuộc loại ô số 9
Tỉ số :
Tra bảng và nội suy :( trung bình cộng 2 số )
m91 = 0,0204 k91 = 0,0449
m92 = 0,0154 k92 = 0,0171
Bảng xác định tải trọng tác dụng lên các ô bản kê
Số hiệu ô sàn
ld ( m)
ln(m)
Tĩnh tải
gs (kG/m2)
Hoạt tải
ps (kG/m2)
Tải trọng toàn phần
q (kG/m2)
Tổng tải trọng tác dụng lên bản : P= q.LnLd (kG)
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S8
S9
S10
S11
6,5
6,0
6,0
5,5
5,5
6,0
5,5
6,0
6,5
6,5
6,0
4,0
6,0
5,0
4,0
5,0
3,8
3,0
6,5
4,0
434
434
434
434
434
434
434
726
434
434
240
360
240
360
360
240
360
240
240
360
674
794
674
794
794
674
794
966
674
794
27066
19056
24984
21835
17468
20820
16595
17748
29322
20644
Bảng tính các giá trị nội lực
Kí hiệu ô bản
Tổng tải trọng : P= q.l1l2 (kG)
Các hệ số
Giá trị momen (kG.m)
m91
m92
k91
k92
M1
M2
MI
MII
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S8
S9
S10
S11
27066
19056
24984
21835
17468
20820
16595
17748
29322
20644
0,0191
0,0208
0,0179
0,0194
0,0210
0,0204
0,0209
0,0183
0,0179
0,0204
0,0165
0,0093
0,0179
0,0161
0,0111
0,0142
0,0100
0,0046
0,0179
0,0154
0,0445
0,0464
0,0417
0,0450
0,0423
0,0468
0,0469
0,0392
0,0417
0,0449
0,0381
0,0206
0,0417
0,0372
0,0251
0,0325
0,0223
0,0098
0,0417
0,0171
517
396
447
424
367
425
347
325
525
421
447
177
447
352
194
296
166
82
525
318
1204
884
1042
983
739
974
778
696
1223
927
1031
393
1042
812
438
677
370
174
1223
353
c. Tính toán cốt thép
Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi
Ta có :
A =
trong đó:
b =1m = 100 cm
h0 = h - a ; chọn a = 1,5 cm
h0 = 10 cm –1,5 cm =8,5 cm
Tính cốt thép ô bản S1
= 0,966
F= cm2
Chọn 8a160 ; F= 3,14 cm2
% = =
A =
F= cm2
Chọn 8a180 ; F= 2,79 cm2
% =
A =
F= cm2
Chọn 10a110 ; F= 7,14 cm2
% =
A =
F= cm2
Chọn 8a180 ; F= 6,54 cm2
% =
Cốt thép các ô bản còn lại tính toán tương tự
Kết Quả Tính Toán Cốt Thép Cho Các Ô Bản Kê
Kí hiệu ô sàn
Kích thước
Giá trị momen (kG.m)
A
Fatt(cm2)
Thép chọn
%
ld(m)
ln(m)
(mm)
a(mm)
Fa(cm2)
S1
6,5
6,0
M1
M2
MI
MII
517
447
1204
1031
0,065
0,056
0,151
0,13
0,966
0,97
0,92
0,93
3,00
2,60
7,3
6,3
8
8
10
10
160
180
110
120
3,14
2,79
7,14
6,54
0,37
0,33
0,84
0,77
S2
6,0
4,0
M1
M2
MI
MII
396
177
884
394
0,05
0,022
0,11
0,05
0,97
0,98
0,94
0,97
2,3
1,1
5,27
2,27
8
6
10
8
180
250
150
180
2,79
1,41
5,23
2,79
0,33
0,1
0,61
0,33
S3
6,0
6,0
M1
M2
MI
MII
447
447
1042
1042
0,056
0,056
0,131
0,131
0,97
0,97
0,93
0,93
2,58
2,58
6,27
6,27
8
8
10
10
180
180
120
120
2,79
2,79
6,54
6,54
0,33
0,33
0,77
0,77
S4
5,5
5,0
M1
M2
MI
MII
424
352
983
812
0,053
0,044
0,12
0,102
0,97
0,97
0,93
0,94
2,45
2,03
5,92
4,81
6
6
10
10
110
110
130
160
2,57
2,57
6,04
4,91
0,31
0,3
0,71
0,58
S5
5,5
4,0
M1
M2
MI
MII
367
194
739
438
0,046
0,024
0,092
0,55
0,97
0,98
0,95
0,97
2,12
1,2
4,36
2,53
6
6
8
8
110
250
110
180
2,57
1,41
4,57
2,79
0,3
0,1
0,54
0,33
S6
6,0
5,0
M1
M2
MI
MII
425
296
974
677
0,053
0,037
0,092
0,085
0,97
0,98
0,95
0,95
2,45
1,7
4,4
4,0
8
6
8
8
180
150
110
120
2,79
1,89
4,57
4,19
0,33
0,22
0,54
0,50
S8
5,5
3,8
M1
M2
MI
MII
347
166
778
370
0,043
0,021
0,097
0,046
0,97
0,98
0,94
0,97
2,04
1,1
4,64
2,14
6
6
10
8
130
250
160
190
2,18
1,41
4,91
2,65
0,26
0,1
0,58
0,31
S9
6,0
3,0
M1
M2
MI
MII
352
82
616
174
0,041
0,01
0,87
0,021
0,97
0,99
0,95
0,98
1,9
0,46
4,1
1,0
6
6
8
6
140
250
120
250
2,02
1,41
4,19
1,41
0,23
0,1
0,49
0,1
S10
6,5
6,5
M1
M2
MI
MII
525
525
1223
1223
0,066
0,066
0,15
0,15
0,96
0,96
0,91
0,91
3,1
3,1
7,53
7,53
8
8
10
10
160
160
100
100
3,14
3,14
7,85
7,85
0,37
0,37
0,9
0,9
S11
6,5
4,0
M1
M2
MI
MII
421
318
927
353
0,052
0,04
0,11
0,044
0,97
0,97
0,93
0,97
2,43
2,0
5,59
2,1
8
6
10
6
160
140
130
130
3,14
2,02
6,04
2,18
0,37
0,24
0,71
0,26
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN DẦM DỌC
I . Sơ đồ truyền tải lên dầm
+ Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm trục 4
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm .
Dầm dọc trục 4 được xem là dầm liên tục , nên chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo công thức sau .
hd = ( L : là chiều dài nhịp
bd = (
hd = (.650 cm = (54,2 ÷ 32,5 ) cm
Ta chọn : hd = 50 cm
bd = (= (.50 cm = ( 25 ÷ 12,5 ) cm
Ta chọn : bd = 25 cm
Vậy kích thước sơ bộ của dầm là : (25 x 50 ) cm
II . Xác định tải trọng truyền lên dầm
Tải do sàn truyền lên theo phương ngang vuông góc với dầm
Tải do trọng lượng tường truyền trực tiếp lên dầm
Tải do trọng lượng bản thân dầm
Bảng tổng hợp sàn truyền lên dầm dọc
Ô sàn
Tĩnh tải gtt (kG/m2)
Hoạt tải ptt
(kG/m2)
S1
S2
S3
S5
S6
S11
434
434
434
434
434
434
2001,2 =240
3001,2 =360
2001,2 =240
3001,2 =360
2001,2 =240
3001,2 =360
1) Xác định tải trọng
Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm
gd = n 2500 0,5 0,25 =343 (kG/m)
Tải trọng do tượng xây trên dầm dọc trục 4
gt = n 0,1 3,0 1800 = 594 (kG/m)
Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp AB
Do ô sàn S2 truyền vào :
gtđ2 = (1 - 2 + ).g.
Ta được : gtđ2 =
Do ô sàn S3 truyền vào
gtđ3 =
Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp BC
Do ô sàn S5 truyền vào :
gtđ5 = (1 - 2 + ).g.
gtđ5 =
Do ô sàn S6 truyền vào
gtđ6 =
Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp CD
Do ô sàn S5 truyền vào :
gtđ5 = 684 (kG/m)
Do ô sàn S6 truyền vào :
gtđ6 = 746 (kG/m)
Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp DE
Do ô sàn S2 truyền vào :
gtđ2 = 710 (kG/m)
Do ô sàn S3 truyền vào :
gtđ3 = 813 (kG/m)
Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp EF
Do ô sàn S2 truyền vào :
gtđ2 = 710 (kG/m)
Do ô sàn S3 truyền vào :
gtđ3 = 813 (kG/m)
Tải trọng do bản sàn truyền vào nhịp FG
Do ô sàn S11 truyền vào :
gtđ11 = (1 - 2+ ).g.
Ta được : gtđ11 =
Do ô sàn S1 truyền vào :
gtđ1 = (1 - 2+ ).g.
Ta được : gtđ1 =
Hoạt tải
Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp AB
Do ô sàn S2 truyền vào :
ptđ2 = (1 - 2+ ).p.
ptđ2 =
Do ô sàn S3 truyền vào
ptđ3 =
Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp BC
Do ô sàn S5 truyền vào :
ptđ5 = (1 - 2+ ).p.
ptđ5 =
Do ô sàn S6 truyền vào
ptđ6 =
Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp CD
Do ô sàn S5 truyền vào :
ptđ5 = 567 (KG/m)
Do ô sàn S6 truyền vào :
ptđ6 = 413 (KG/m)
Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp DE
Do ô sàn S2 truyền vào :
ptđ2 = 589 (KG/m)
Do ô sàn S3 truyền vào :
ptđ3 = 450 (KG/m)
Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp EF
Do ô sàn S2 truyền vào :
ptđ2 = 589 (KG/m)
Do ô sàn S3 truyền vào :
ptđ3 = 450 (KG/m)
Hoạt tải do bản sàn truyền vào nhịp FG
Do ô sàn S11 truyền vào :
ptđ11 = (1 - 2+ ).p.
ptđ11 =
Do ô sàn S1 truyền vào
ptđ1= (1 - 2+ ).p.
ptđ1 =
Bảng thống kê tải phân bổ trên nhịp
Nhịp
Trọng lượng dầm
gd(KG/m)
Trọng lượng tường
gt(kG/m)
Tải trọng sàn truyền vào dầm
gs(kG/m)
Tổng tĩnh tải
g(kG/m)
Hoạt tải
p(kG/m)
A-B
B-C
C-D
D-E
E-F
F-G
343
343
343
343
343
343
594
594
594
594
594
594
1523
1430
1430
1523
1523
1613
2460
2367
2367
2460
2460
2550
1039
980
980
1039
1039
1095
2. Xác định nội lực
Từ cách xác định tải như trên ta có các trường hợp chất tải sau a :
+ Tĩnh tải : chất đầy tất cả các nhịp
+ Hoạt tải 1 : cách nhịp lẻ (1-3-5) để tìm M+max ở nhịp (1-3-5)
+ Hoạt tải 2 : cách nhịp chẳn (2-4-6) để tìm M+max ở nhịp (2-4-6)
+ Hoạt tải 3 : liền nhịp (1-2,4-5) để tìm M-max ở gối 2 và gối 5
+ Hoạt tải 4 : liền nhịp (2-3,5-6) để tìm M-max ở gối 3 và gối 6
+ Hoạt tải 5 : liền nhịp (1,3-4,6) để tìm M-max ở gối 4
Tổ hợp tải trọng :
Tổ hợp 1 : Tĩnh tải + hoạt tải 1
Tổ hợp 2 : Tĩnh tải + hoạt tải 2
Tổ hợp 3 : Tĩnh tải + hoạt tải 3
Tổ hợp 4 : Tĩnh tải + hoạt tải 4
Tổ hợp 5 : Tĩnh tải + hoạt tải 5
Tổ hợp 6 : Tĩnh tải + (hoạt tải 1 +hoạt tải 2 )* 0,9
Nhịp dầm
Tiết diện
(m)
Tĩnh tải
Hoạt tải 1
Hoạt tải 2
Hoạt tải 3
Hoạt tải 4
Hoạt tải 5
Mmax (T.m)
Mmin
(T.m)
M+ (T.m)
M- (T.m)
M+ (T.m)
M- (T.m)
M+ (T.m)
M- (T.m)
M+ (T.m)
M- (T.m)
M+ (T.m)
M- (T.m)
M+ (T.m)
M- (T.m)
Nhịp AB
L=6,0 m
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,50
6,41
0,00
2,96
0,00
0,00
-0,38
2,49
0,00
0,00
-0,25
2,92
0,00
9,37
6,03
3,00
7,00
0,00
3,58
0,00
0,00
-0,76
2,64
0,00
0,00
-0,5
3,49
0,00
10,38
6,24
4,50
1,76
0,00
1,87
0,00
0,00
-1,15
0,46
0,00
0,00
-0,75
1,74
0,00
3,63
0,61
6,00
0,00
-9,31
0,00
-2,19
0,00
-1,35
0,00
-3,07
0,00
-1,0
0,00
-2,36
0,00
-12,38
Nhịp BC
L=5,5 m
0,00
0,00
-9,31
0,00
-2,19
0,00
-1,53
0,00
-4,07
0,00
-1,0
0,00
-2,36
0,00
-12,38
1,375
0,00
-1,22
0,00
-1,9
1,38
0,00
0,00
-0,40
1,22
0,00
0,00
-1,84
1,38
-1,90
2,750
2,16
0,0
0,00
-1,61
2,44
0,00
1,41
0,00
1,58
0,00
0,00
-1,32
4,60
0,55
4,125
0,82
0,00
0,00
1,32
1,64
0,00
1,37
0,00
0,09
0,00
0,00
-0,81
2,46
0,01
5,50
0,00
-5,25
0,00
-1,03
0,00
-1,00
0,00
-0,53
0,00
-3,25
0,00
-0,29
0,00
-8,5
Nhịp CD
L=5,5 m
0,00
0,00
-5,25
0,00
-1,03
0,00
-1,00
0,00
-0,53
0,00
-3,25
0,00
-0,29
0,00
-8,5
1,735
1,26
0,00
1,375
0,00
0,00
-1,22
0,00
-0,71
1,15
0,00
1,57
0,00
2,83
0,04
2,75
3,06
0,00
2,63
0,00
0,00
-1,44
0,00
-0,90
1,7
0,00
1,58
0,00
5,69
1,62
4,125
0,13
0,00
1,69
0,00
0,00
-1,66
0,00
-1,08
1,39
0,00
0,00
-0,26
1,82
-1,53
5,50
0,00
-7,52
0,00
-1,11
0,00
-1,88
0,00
-1,27
0,00
-0,77
0,00
-3,96
0,00
-11,48
Nhịp DE
L=6,0 m
0,00
0,00
-7,52
0,00
-1,11
0,00
-1,88
0,00
-1,27
0,00
-0,77
0,00
-3,96
0,00
-11,48
1,50
1,36
0,00
0,00
-1,23
1,79
0,00
1,55
0,00
0,00
-0,80
0,38
0,00
3,15
0,13
3,00
4,41
0,00
0,00
-1,35
3,14
0,00
2,03
0,00
0,00
-0,83
2,37
0,00
7,55
3,06
4,50
1,63
0,00
0,00
-1,47
2,14
0,00
0,17
0,00
0,00
-0,87
2,03
0,00
3,5
-0,11
6,00
0,00
-6,97
0,00
-1,60
0,00
-1,19
0,00
-4,00
0,00
-0,90
0,00
-0,65
0,00
-10,97
Nhịp EF L=6,0 m
0,00
0,00
-6,97
0,00
-1,60
0,00
-1,19
0,00
-4,00
0,00
-0,90
0,00
-0,65
0,00
-10,97
1,5
0,7
0,00
1,85
0,00
0,00
-1,57
0,17
0,00
1,58
0,00
0,00
-1,20
2,55
-0,87
3,00
2,54
0,00
2,95
0,00
0,00
-1,95
2,02
0,00
1,72
0,00
0,00
-1,75
5,49
0,00
4,5
0,00
-1,44
1,71
0,00
0,00
-2,33
1,54
0,00
0,00
-0,48
0,00
-2,29
1,71
-2,33
6,00
0,00
-11,25
0,00
-1,86
0,00
-2,71
0,00
-1,28
0,00
-5,00
0,00
-2,84
0,00
-11,25
Nhịp FG
L=6,5 m
0,00
0,00
-11,25
0,00
-1,86
0,00
-2,71
0,00
-1,28
0,00
-5,00
0,00
-2,84
0,00
-11,25
1,625
2,18
0,00
0,00
-1,39
1,625
0,00
0,00
-0,96
0,57
0,00
2,21
0,00
4,39
0,79
3,250
8,53
0,00
0,00
-0,93
4,43
0,00
0,00
-0,64
3,27
0,00
4,36
0,00
12,06
7,6
4,875
7,80
0,00
0,00
-0,46
3,66
0,00
0,00
-0,32
3,08
0,00
3,63
0,00
11,46
7,34
6,50
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
BẢNG TỔNG HỢP MOMEN
BẢNG TỔNG HỢP LỰC CẮT
Nhịp dầm
Tiết diện
(m)
Tĩnh tải
Hoạt tải 1
Hoạt tải 2
Hoạt tải 3
Hoạt tải 4
Hoạt tải 5
Qmax
(T)
Qmax
(T)
Q+
(T)
Q-
(T)
Q+
(T)
Q-(T)
Q+
(T)
Q-(T)
Q+
(T)
Q-(T)
Q+
(T)
Q-(T)
Q+
(T)
Q-(T)
Nhịp AB
L=6,0 m
0,00
0,00
-6,22
0,00
-2,75
0,25
0,00
0,00
-2,44
0,17
0,00
0,00
-2,72
0,25
-2,75
1,50
0,00
-2,33
0,00
-1,19
0,25
0,00
0,00
-0,90
0,17
0,00
0,00
-1,16
0,25
-1,19
3,00
1,55
0,00
0,36
0,00
0,25
0,00
0,68
0,00
0,17
0,00
0,39
0,00
2,23
1,55
4,50
5,44
0,00
1,92
0,00
0,25
0,00
2,24
0,00
0,17
0,00
1,95
0,00
7,68
5,44
6,00
9,32
0,00
3,48
0,00
0,25
0,00
3,80
0,00
0,17
0,00
3,51
0,00
13,12
9,32
Nhịp BC
L=5,5 m
0,00
0,00
-7,61
0,00
-0,21
0,00
-2,79
0,00
-3,33
0,00
-2,28
0,00
-0,38
0,00
-3,33
1,375
0,00
-4,17
0,00
-0,21
0,00
-1,44
0,00
-1,98
0,00
-0,94
0,00
-0,38
0,00
-1,98
2,75
0,00
-0,74
0,00
-0,21
0,00
-0,10
0,00
-0,64
0,41
0,00
0,00
-0,38
0,41
-0,64
4,125
2,19
0,00
0,00
-0,21
1,25
0,00
0,70
0,00
1,76
0,00
0,00
-0,38
4,45
2,31
5,50
6,13
0,00
0,00
-0,21
2,60
0,00
2,06
0,00
3,11
0,00
0,00
-0,38
9,24
5,92
Nhịp CD
L=5,5 m
0,00
0,00
-6,45
0,00
-2,68
0,16
0,00
0,13
0,00
0,00
-3,15
0,00
-0,23
0,16
-3,15
1,375
0,00
-3,02
0,00
-1,33
0,16
0,00
0,13
0,00
0,00
-1,8
0,00
-0,68
0,16
-1,80
2,75
0,41
0,00
0,01
0,00
0,16
0,00
0,13
0,00
0,00
-0,45
0,67
0,00
1,08
-0,04
4,125
3,85
0,00
1,36
0,00
0,16
0,00
0,13
0,00
0,90
0,00
2,02
0,00
5,87
3,85
5,50
7,28
0,00
2,71
0,00
0,16
0,00
0,13
0,00
2,24
0,00
3,36
0,00
10,64
7,28
Nhịp DE
L=6,0
0,00
0,00
-7,68
0,08
0,00
0,00
-3,23
0,00
2,66
0,02
0,00
0,00
-3,67
0,08
-3,67
1,50
0,00
-3,98
0,08
0,00
0,00
-1,67
0,00
-1,11
0,02
0,00
0,00
-2,11
0,08
-2,11
3,00
0,00
-0,09
0,08
0,00
0,00
-0,12
0,46
0,00
0,02
0,00
0,00
0,55
0,46
-0,55
4,50
3,79
0,00
0,08
0,00
1,04
0,00
2,00
0,00
0,02
0,00
1,01
0,00
5,79
3,79
6,00
7,68
0,00
0,08
0,00
3,00
0,00
3,58
0,00
0,02
0,00
2,57
0,00
11,26
7,68
Nhịp EF
L=6,0 m
0,00
0,00
-7,06
0,00
-3,07
0,25
0,00
0,00
-3,54
0,00
-2,43
0,37
0,00
0,37
-3,54
1,50
0,00
3,17
0,00
-1,51
0,25
0,00
0,00
-2,00
0,00
-0,87
0,37
0,00
0,37
-2,00
3,00
0,71
0,00
0,04
0,00
0,25
0,00
0,00
-0,46
0,69
0,00
0,37
0,00
1,40
0,25
4,50
4,6
0,00
1,60
0,00
0,25
0,00
1,10
0,00
2,24
0,00
0,37
0,00
6,84
4,60
6,00
8,48
0,00
3,16
0,00
0,25
0,00
2,70
0,00
3,80
0,00
0,37
0,00
12,28
8,48
Nhịp FG
L=6,5 m
0,00
0,00
-10,4
0,00
-0,29
0,00
-3,98
0,00
0,20
0,00
-4,33
0,00
-4,00
0,00
-4,33
1,625
0,00
-6,09
0,00
-0,29
0,00
-2,20
0,00
0,20
0,00
-2,55
0,00
-2,22
0,00
-2,55
3,25
0,00
-1,73
0,00
-0,29
0,00
-0,42
0,00
0,20
0,00
-0,77
0,00
-0,44
0,00
-0,77
4,875
2,62
0,00
0,00
-0,29
1,36
0,00
0,00
0,20
1,00
0,00
1,34
0,00
3,98
233
6,50
6,98
0,00
0,00
-0,29
3,14
0,00
0,00
0,20
2,79
0,00
3,12
0,00
10,12
6,69
2. Biểu đồ bao nội lực
3. Tính cốt thép dọc
3.1 Với tiết diện chịu momen âm
Vật liệu tính toán
+ Mác bê tông 250 : Rn = 110 (kG/cm2 )
Rk = 8,3 (kG/cm2 )
+ Thép AII :
Cường độ kéo : Ra = 2800 (kG/cm2 )
Cường đôï chịu nén R’a = 2800 (kG/cm2 )
Cường độ dùng khi tính cốt ngang : Rađ =2200 (kG/cm2 )
Hệ số hạn chế vùng chịu nén của bê tông :
Bê tông Mác 250 : = 0,58
A0 = ( 1-
- Kích thước tiết diện dầm dọc là : ( 25 cm x 50 cm )
- Tính dầm dọc này theo sơ đồ đàn hồi , cánh nằm trong vùng kéo , tính theo tiết diện chữ nhật : b* h = (25*50) cm
- Ở trên gối cốt thép dầm dọc phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của cốt thép dầm ngang nên lớp bê tông bảo vệ là khá lớn :
Giả thiết : a =7cm
h0 =50 cm – 7 cm = 43 cm
Momen tại gối B : M= 12,38 (Tm) = 1238000 (kG.cm)
A=
Fa = (cm2)
Chọn : 520 : Fa =15,71 cm2
( Các giá trị còn lại tính toán tương tự )
3.2 Với tiết diện chịu momen dương :
Tiết diện chữ T cánh trong vùng nén, bề rộng dùng trong tính toán :
bc = b + 2C1
C1 lấy theo trị số bé nhất trong ba trị số sau :
Một nữa khoảng cách giữa hai mép trong của dầm :
C1 =0,5( 400 – 25 ) = 188 cm
Một phần sáu nhịp dầm :
C1 = 9 x hc = 9x 10 = 90 cm.
Vậy : bc = 25 + 2 x 90 =205 cm
Giả thiết : a =4,0 cm ; h0 =50 cm – 4cm =46 cm
Tính Mc =Rn.bc.hc(h0 – 0,5 hc )
Mc = 110 x 205 x 10 (46-0,5 x10 )= 9245500(KG.cm)=92,5 (T.m)
Ta có : Momen dương lớn nhất là : M= 12,06 ( m) < Mc = 92,5 (m)
Suy ra : trục trung hòa qua cánh , lúc này tính toán như tiết diện chữ nhật :
bc x h =(205 x 50 ) cm
Ta có : hc = hb =10 cm > 0,2 . h0 = 0,2 x 46 = 9,2 cm
Momen tại nhịp AB : M= 10,58 (Tm) = 1058000 (KG.cm)
A=
Fa = (cm2)
Chọn : 420 : Fa =12,56 cm2
( Các giá trị còn lại tính toán tương tự )
4) Tính cốt thép ngang
Kiểm tra điều kiện hạn chế :
0,35. Rn.b.h0 =0,35 x110 x 25 x 43 =41388 KG
Trị số lực cắt lớn nhất : 13,12 ( Tấn ) < 41,4 ( Tấn )
Thỏa mãn điều kiện hạn chế :
0,6 Rk.b.h0 =0,6 x 8,3 x 25 x 43 = 5354 ( KG ) =5,35 (Tấn )
Trong đoạn giữa của nhịp có trị số lực cắt nhỏ hơn 5,35 (Tấn ) nên không cần tính toán cốt ngang chịu cắt
Ở đoạn gần gối tựa có Q > 5,35 (tấn ) nên phải tính toán cốt thép chịu lực cắt .
Umax =
Chọn đai 8 ; fđ =0,503 cm2 , đai hai nhánh n = 2
Khoảng cách U = 20 cm thỏa mãn các diều kiện cấu tạo và bé hơn Umax
qđ =
Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là :
Qđb = (Tấn)
Tại các gối, bên phải gối và bên trái gối đều có các lực cắt Q< Qđb
Vậy : bê tông và cốt đai đủ khả năng chịu cắt , không cần tính cốt xiên. Tại những vùng này nếu có cốt xiên chỉ là do lợi dụng uốn cốt dọc 450
Ở đoạn giữa nhịp thì ta đặt cốt đai thưa hơn, nhưng không quá 3/4 h :
U = 3/4 h = 3/4 .50 cm = 37 cm
Ta chọn U = 25 cm
Vậy : - cốt đai từ gối ra 1/4 nhịp là 8a200
- Cốt đai đọan giữa nhịp : 8a250
Bảng chọn cốt thép bố trí cho dầm dọc trục 4
Tiết diện
M(kG.m)
Fa cần thiết (cm2)
Số thép chọn
Fa chọn
(cm2)
%
Nhịp AB
Gối B
Nhịp BC
Gối C
Nhịp CD
Gối D
Nhịp DE
Gối E
Nhịp EF
Gối F
Nhịp FG
1058000
1238000
460000
850000
569000
1148000
755000
1097000
549000
1125000
1206000
12,20
16,00
5,30
10,50
6,50
15,00
8,00
13,80
6,30
14,30
13,35
4ø20
5ø20
2ø20
2ø20+1ø22
2ø20
5ø20
2ø20+1ø18
5ø20
2ø20
5ø20
2ø20+2ø22
12,56
15,71
6,30
10,10
6,30
15,71
8,83
15,71
6,3
15,71
13,90
1,60
1,46
0,6
0,94
0,60
1,46
0,82
1,46
0,6
1,46
1,30