5.1.9 Các trường hợp chất tải:
Trường hợp 1: Tĩnh tải chất đầy
Trường hợp 2: hoạt tải cách tầng lẻ
Trường hợp 3: hoạt tải cách tầng chẵn
Trường hợp 4: hoạt tải tầng cách nhịp chẵn
Trường hợp 5: hoạt tải tầng cách nhịp lẻ
Trường hợp 6: hoạt tải liền phải
Trường hợp 7: Gió phải
Trường hợp8: Gió trái
5.2.1 Số các trường hợp tải trọng
Tổ hợp bằng phần mềm STEEL cho các trường hợp sau:
Tĩnh tải + hoạt tải cách tầng chẵn
Tĩnh tải + hoạt tải cách tầng lẻ
Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp lẻ
Tĩnh tải + hoạt tải liền nhịp
Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp chẵn
Tĩnh tải + gió trái
Tĩnh tải + gió phải
15 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế xây dựng Chung cư Phạm Thái Bường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5: TÍNH KHUNG TRỤC 2
5.1 Hệ chịu lực của công trình:
Khung chịu lực chính của công trình có chiều cao tính từ mặt ngàm là 39,5m.
Kích thước công trình (15,6 x 29,7)m
Giải pháp kết cấu cho công trình là khung chịu lực
5.1.1 Hoạt tải:
Áp lực gió tĩnh tại vị trí mỗi tầng được quy từ dạng bậc thang về dạng phân bố đều.
Tầng
Qđ (T/m)
Qh (T/m)
Mặt đất đến tầng trệt
Lầu 1 đến lầu 3
Lầu 4 đến lầu 6
Lầu 7 đến lầu 8
Lầu 8 đến sân thượng
0,432
0,542
0,634
0,656
0,683
0,324
0,406
0,475
0,492
0,512
5.1.2 Tĩnh tải:
Truyền tải từ sàn tầng trệt (+1,9m) vào dầm khung.
Tải trọng sàng tầng trệt. (hình vẽ)
Tĩnh tải phân bố trên sàn tầng trệt
Ô sàn
gs (kG/m2)
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
628
422
437
422
422
422
422
554
516
422
522
875
Hoạt tải Ptc (kG/m2) n Ptt (kG/m2)
Hành lang 300 1,2 360
Phòng ngủ 150 1,2 180
Phòng khách 200 1,2 240
Truyền tài từ ô bản lên dầm
Truyền tải từ sàn tần trệt lên dầm
Sàn
l1(m)
l2(m)
b
k.
Tải trọng
Sàn
Phương ngắn
Phương dài
TT
HT
TT
HT
TT
HT
(kG/m)
kG/m
kG/m
kG/m)
kG/m)
kG/m)
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
4,2
3
1,8
4,8
3
3
3
3
3
3
3
4,8
4,8
3
3
5,3
3
4,2
5,3
3
4,2
5,3
4,7
5,3
0,438
0,5
0,3
0,453
0,5
0,357
0,283
0,5
0,357
0,283
0,319
0,453
0,701
0,625
0,847
0,683
0,625
0,79
0,862
0,625
0,79
0,862
0,829
0,683
628
422
437
422
422
422
422
554
516
422
522
875
180
240
240
240
240
240
360
240
180
240
360
240
824
396
246
633
396
396
396
519
484
395
489
1313
236
225
135
360
225
225
338
225
169
225
338
360
924
396
333
691
396
500
546
519
612
546
649
1434
265
225
183
393
225
285
466
225
213
310
445
393
5.1.3. Tính phân lực bản thang tầng trệt
Tĩnh tải, bản BTCT dày 10 cm g1=275 kG/m2
Tải do TL b. thân b. thang được đưa vềtải phân bố đều với
D= 0,119 = hb/2cosB
B. thang g2 = 1,11800 x 0,119 = 150kG/m2
Vữa lót và tô (S=2,5cm) g3= 58,5kG/m2
Đá mài (1cm) g4= 22kG/m2
Tay vịn g5 = 65kG/m2
Đối với bản nghiêng quy về mặt phẳng thẳng đứng
g = g/cosA = 696,21 kG/m2
hoạt tải tiêu chuẩn
(PTC =300kG /m2 )
PH = 1,2 x 300 = 360kG/m2
Tổng tải tác dụng lên: bản nghiêng: q1=696,21 + 360 = 1056,21 kG/m2
Chiếu nghỉ: q2=565+360=925kG/m2
Sơ đồ tính bản thang: BT mác 300 có Rn =130kG/cm2
q1
q2
Phản lực ở gối A, B RA =3,5T
RB = 1,35T
5.1.4 Tính phản lực do các dầm phụ
phản lực của dầm phụ D2 (0,2 x 0,2m)
Sơ đồ tính :
1472kG/m
1237kG/m
100
2000
B
A
Kết quả : RA = 2,04T
RB = 2,2T
Phản lực do dầm D1 (0,2 x 0,3m)
Sơ đồ tính :
11704kG/m
2.04T
1854kG/m
1800
3000
Kết quả: RA = 6,64T
RB = 7,15T
Phản lực do dầm phụ trục B’2 (0,3 x 0,2m)
Sơ dồ tính:
1627kg/m
5300
Kết quả: RB’2 = 6,4T
Phản lực do 2 dầm trực giao D3 và D4 tại gối B2:
Dùng sap 2000 ta tính được phản lực tại gối B’2 do 2 dầm D3 , D4
RB’2 = 6,75T
Lực tập trung tại gối A 2 do dầm dọc trục A gây ra
2’ 2 3
7200
5300
Truyền tải lên dầm dọc trục A
Đoạn dầm
Tiết diện
Tĩnh tải
Hoạt tải
b
h
Sàn + tường
Dầm
Lực t.trung
Sàn
Lực t.trung
(m)
(m)
(kG/m)
(kG/m)
(T)
(kG/m)
(T)
1_2’
2_2’
2_3’
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1894
1466
2498
344
344
344
5,52
5,52
0
236
225
393
1,12
1,12
0
1_2’
2_2’
2_3’
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1894
1466
2498
344
344
344
5,52
5,52
0
236
225
393
1,12
1,12
0
Kết quả:
Gối
G (T)
P (T)
A2
22,85
5,77
G: Lực tập trung do trường hợp tĩnh tải gây ra
P: Lực tập trung do trường hợp hoạt tải gây ra
Tương tự ta tính được lực tập trung tại các gối B2, C2, D2 do các dầm dọc trục B, C, D gây ra.
Gối
G (T)
P (T)
B2
C2
D2
23,5
21,95
20,54
8,71
10,04
5,77
Kết quả nội lực truyền lên dầm ngang khung trục 2 tầng trệt
Lực tập trung tại các gối:
Gối
G (T)
P (T)
A2
B2
B2’
C2
D2
22,85
23,5
5,52
21,95
20,54
5,77
8,71
1,12
10,04
5,77
Truyền tải lên dầm ngang khung trục 2 tầng trệt
Tĩnh tải
Hoạt tải
Đoạn dầm
Tiết diện
Sàn + Tường
Dầm
Sàn
b
h
(m)
(m)
(kG/m)
(kG/m)
(kG/m)
A_B
B_B’
B’_C
C_D
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
2077
1949
1861
1397
344
344
344
344
408
541
563
654
5.1.5 Truyền tải từ sàn điển hình vào dầm khung:
Tải trọng trên sàn điển hình
Tĩnh tải phân bố
Trên sàn điển hình
Ô sàn
S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 S13
(Kg/m2)
574 632 422 422 422 422 422 422 422 422 422 594 422
Hoạt tải
Ptc (kG/m2)
n
Ptt (kG/m2)
Hành lang
Phòng ngủ, bếp
Phòng khách
300
150
200
1,2
1,2
1,2
360
180
240
Truyền tải lên dầm
Sàn
P1
(m)
l2
(m)
b
k
Tải trọng sàn
Phương ngắn
Phương dài
TT
(kG/m)
HT
(kG/m)
TT
(kG/m)
HT
(kG/m)
TT
(kG/m)
HT
(kG/m)
S1
S2
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
4,2
3
1,1
4,8
3
3
3
3
3
3
4,8
4,8
4,8
1,8
5,3
3
4,2
4,2
5,3
5,3
4
5,3
0,438
0,313
0,306
0,453
0,5
0,357
0,157
0,283
0,283
0,375
0,453
0,701
0,835
0,842
0,683
0,625
0,79
0,79
0,862
0,862
0,771
0,683
574
632
422
422
422
422
572
422
422
422
594
180
240
240
240
240
240
240
360
360
300
240
753
593
145
633
396
396
536
396
396
396
891
236
225
83
360
225
225
225
225
338
338
340
845
792
195
691
396
500
678
546
544
488
973
265
301
111
393
225
285
285
316
466
417
393
Lực tập trung do 2 dầm môi M1, M2 truyền lên dầm ngang khung trục 2
Sơ đồ tính là dầm liên tục :
Tuyền tải lên dầm môi M1
Tĩnh tải
Hoạt tải
Đoạn dầm
Tiết diện
Sàn+tường
(kG/m)
Bản thân
(kG/m)
Sàn
(kG/m)
b(m)
h(m)
1_2
2_2’
0,2
0,2
0,2
0,2
467
809
110
110
132
Dùng Sap ta giải được lực tập trung do 2 dầm môi M1, M2 gây ra tại gối A’2, D ’2 :
Gối
G (T)
P (T)
A’2
D’2
1,67
4,65
0,7
2,3
Tương tự: lực tập trung do 2 dầm trực giao D3 và D4 cùng dầm đơn giản D5 gây ra tại vị trí B’2 được kết quả sau:
Vị trí
G (T)
P (T)
B’2
10,2
6,5
Lực tập trung do các dầm dọc trục A, B, C, D truyền vào nút khung
Dầm dọc trục A
Truyền tải lên dầm dọc trục A
Tĩnh tải
Hoạt tải
Đ. Dầm
Tiết diện
Sàn+tường
Bản thân
Tải t.trung
Sàn
Tải tập trung
b(m)
h(m)
(kG/m)
(kG/m)
(T)
(kG/m)
(T)
1_1’
1’_2
2_2’
2’_3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
981
2053
2360
2201
344
344
344
344
0
5,8
0
0
236
357
357
393
0
1,36
0
0
Sơ đồ tính:
Kết quả tập trung ở gốm A2 :
Gối
G (T)
P (T)
A2
24,3
6,3
Tương tự ta có lực tập trung ở các gối B, C, D và trên toàn khung:
Gối
G (T)
P (T)
A’2
A2
B2
B’2
C2
D2
D’2
1,67
24,3
24,59
10,16
19,25
20,48
3,93
0,71
6,3
8,85
6,49
8,83
7,45
1,42
Truyền tải lên dầm ngang khung trục 2 tầng điển hình
Tĩnh tải
Hoạt tải
Đoạn dầm
Tiết diện
Sàn+tường
Dầm
sàn
b(m)
h(m)
(kG/m)
(kG/m)
(kG/m)
A’_A
A_B
B_B’
B’_C
C_D
D_D’
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,3
614
2251
2160
2160
2039
630
206
344
0,5
0,5
0,5
206
115
566
450
563
661
115
5.1.6 Truyền tải từ sàn sân thượng vào dầm khung:
Tĩnh tải phân bố trên sàn sân thượng
Ô sàn
S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8
(kG/m2)
422 422 422 422 422 422 422 422
Hoạt tải
Hoạt tải
Ptc (kG/m2)
n
PH (kG/m2)
Sửa chữa
75
1,2
90
Ô sàn
l1
(m)
l2
(m)
b
K
Tải trọng sàn
Phương ngắn
Phương dài
TT
(Kg/m2)
HT
(Kg/m2)
TT
(Kg/m)
HT
(Kg/m)
TT
(Kg/m)
HT
(Kg/m)
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
4,2
3
4,8
4,2
3
3
3
2
4,8
4,8
5,3
6
6
5,3
4,8
4,8
0,438
0,313
0,453
0,35
0,25
0,283
0,319
0,213
0,701
0,835
0,683
0,798
0,891
0,862
0,829
0,919
422
422
422
422
422
422
422
422
90
90
90
90
90
90
90
90
554
396
633
554
396
396
396
264
118
84
135
118
84
84
84
56
621
529
691
707
564
546
525
388
132
113
147
151
120
116
112
83
Sơ đồ bố trí hệ dầm sân thượng
Tính dầm D1
Dầm phụ D1 theo phương dọc nhà ta tính như dầm đơn giản chịu tải trọng sàn, bản thân.
Sơ đồ tính:
Ta được lực tập trung tại vị trí B’2 trên dầm ngang khung trục 2
Vị trí gối
G (T)
P (T)
B’2
2,9
0,62
5.1.7 Lực tập trung do các dầm dọc trục A, B, C, D truyền v ào nút khung
Dầm dọc trục A:
Sơ đồ tính:
Truyền tải lên dầm dọc trục A
Tĩnh tải
Hoạt tải
Đoạn dầm
Tiết diện
Sàn
Dầm
Tải tập trung
Sàn
Tải tập trung
b(m)
h(m)
(kG/m)
(kG/m)
(T)
(kG/m)
(T)
1_1’
1’_2
2_3
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
621
396
691
344
344
344
0
2,6
0
132
84
147
0
0,554
0
Kết quả:
Gối
G (T)
P (T)
A2
5,2
0,96
Dầm dọc trục B
Sơ đồ tính
Truyền tải lên dầm dọc trục B
Tĩnh tải
Hoạt tải
Đoạn dầm
Tiết diện
Sàn
Dầm
Tải tập trung
Sàn
Tải tập trung
b(m)
h(m)
(kG/m)
(kG/m)
(T)
(kG/m)
(T)
1_1’
1’_2
2_3
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1175
792
1237
344
344
344
0
6,4
0
236
168
263
0
1,16
0
Kết quả:
Gối
G (T)
P (T)
B2
13,35
2,8
Kết quả lực tập trung trên dầm ngang khung trục 2
Gối
G (T)
P (T)
A2
B2
B’2
C2
D2
5,2
13,35
2,9
13,35
5,2
0,962
2,8
0,614
2,8
0,962
Truyền tải lên dầm ngang khung trục 2 sân thượng
Tĩnh tải
Hoạt tải
Đoạn dầm
Tiết diện
Sàn
Dầm
sàn
b(m)
h(m)
(kG/m)
(kG/m)
(kG/m)
A_B
B_C
C_D
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1162
960
1162
344
344
344
247
204
247
5.1.8 Giải khung:
Chọn sơ bộ tiết diện dầm khung
Chọn b = 0,25 cho cả phần dầm chính lẫn phần cong son.
h =
L: nhịp dầm
Đặc trưng hình học dầm chính
D6àm chính: b x h (0,25 x 0,5m)
Diện tích: 0,125m2
Chọn sơ bộ tiết diện cột:
Diện tích tiết diện ngang của cột xác định sơ bộ theo công thức:
F = K.N/Rn
N: lực dọc tính toán
Rn: cao độ nén
K = 1,2 – 1,5: hằng số an toàn cho c. kiện chịu nén lệch tâm
Dự kiến 3 tầng sẽ thay đổi tiết diệt cột 1 lần
Đặc trung hình học của cột từ dưới lên.
STT
b(m)
h(m)
Diện tích
(bxh) (m2)
1
2
3
4
5
0,4
0,4
0,3
0,3
0,3
0,8
0,7
0,7
0,6
0,5
0,32
0,28
0,21
0,18
0,15
5.1.9 Các trường hợp chất tải:
Trường hợp 1: Tĩnh tải chất đầy
Trường hợp 2: hoạt tải cách tầng lẻ
Trường hợp 3: hoạt tải cách tầng chẵn
Trường hợp 4: hoạt tải tầng cách nhịp chẵn
Trường hợp 5: hoạt tải tầng cách nhịp lẻ
Trường hợp 6: hoạt tải liền phải
Trường hợp 7: Gió phải
Trường hợp8: Gió trái
5.2.1 Số các trường hợp tải trọng
Tổ hợp bằng phần mềm STEEL cho các trường hợp sau:
Tĩnh tải + hoạt tải cách tầng chẵn
Tĩnh tải + hoạt tải cách tầng lẻ
Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp lẻ
Tĩnh tải + hoạt tải liền nhịp
Tĩnh tải + hoạt tải cách nhịp chẵn
Tĩnh tải + gió trái
Tĩnh tải + gió phải
Tĩnh tải + (hoạt tải cách tầng chẵn) 0,9 + (hoạt tải cách tầng lẻ) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải cách tầng chẵn) 0,9 + (gió trái) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải cách tầng chẵn) 0,9 + (gió phải) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải cách tầng lẻ) 0,9 + (Gió trái) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải cách tầng lẻ) 0,9 + (Gió phải) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải tầng cách nhịp chẵn) 0,9 + (Gió trái) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải tầng cách nhịp chẵn) 0,9 + (Gió phải) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải tầng cách nhịp lẻ) 0,9 + (Gió trái) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải tầng cách nhịp lẻ) 0,9 + (Gió phải) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải liền nhịp) 0,9 + (Gió trái) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải liền nhịp) 0,9 + (Gió phải) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải cách tầng chẵn) . 0,9 + (hoạt tải cách tầng lẻ) . 0,9 + (Gió trái) . 0,9
Tĩnh tải + (hoạt tải cách tầng chẵn) . 0,9 + (hoạt tải cách tầng lẻ) . 0,9 + (Gió phảiù) . 0,9.