Đồ án Thiết kế xây dựng Trung tâm giao lưu văn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
I. TÍNH TOÁN CỐT THÉP:
+ Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật đặt cốt đơn. Tuỳ theo mômen dương hoặc âm mà bố trí cốt thép ở vùng dưới hoặc trên của tiết diện.
+ Dùng mác bê tông 250 , thì cường độ chịu nén Rn = 110 (KG/cm2).
+ Dùng loại thép AI có đường kính d<10 , cường độ cốt thép Ra = 2100 (KG/cm2).
+ Lớp bê tông bảo vệ từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông: a = 1.5cm.
8 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế xây dựng Trung tâm giao lưu văn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II
TÍNH TOÁN KẾT CẤU
(50%)
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI.
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN CẦU THANG.
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN KHUNG – TRỤC 5.
PHẦN II:
TÍNH TOÁN KẾT CẤU
CHƯƠNG I:
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.
MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH:
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM - SÀN:
+ Dựa vào nhịp của dầm ta có thể chọn sơ bộ tiết diện dầm.
Chiều cao của dầm.
- Chiều rộng của dầm.
Dầm chính : b x h = 700 x 350
Dầm phụ : b x h = 400 x 200
+ Chiều dày của bản chọn sơ bộ theo công thức sau:
Trong đó : - D = 0.8 – 1.4 phụ thuộc vào tải trọng.
- m = 30 – 35 đối với bản dầm và l nhịp của bản theo phương chịu lực.
- m = 40 – 45 đối với bản kê bốn cạnh và l là cạnh ngắn l1.
+ Do ô bản lớn hơn 6m do đó ta bố trí hệ dầm trực giao để giảm độ võng ô bản, cho nên ta có thể chọn sơ bộ chiều dày các ô bản là hb = 9cm.
SỰ LÀM VIỆC CỦA BẢN:
+ Xét trường hợp bản chịu lực phân bố đều, tuỳ theo các cạnh được liên kết mà bản bị uốn theo một phương hoặc hai phương.
+ Khi ô bản chỉ có liên kết ở hai cạnh song song, bản chỉ bị uốn theo phương vuông góc với cạnh liên kết.
+ Khi ô bản có liên kết ở cả bốn cạnh, bản bị uốn theo cả hai phương.
+ Dựa vào tỷ số giữa cạnh dài trên cạnh ngắn của ô bản để xét bản làm việc một phương hoặc hai phương.
- Nếu ® Bản làm việc một phương.
- Nếu ® Bản làm việc hai phương.
+ Trường hợp bản làm việc hai phương, theo sơ đồ đàn hồi và dựa vào tỷ số chiều cao của dầm trên chiều dày của bản để biết được liên kết của bản.
- Nếu ® Bản liên kết tựa đơn vào dầm.
- Nếu ® Bản liên kết ngàm vào dầm.
Bảng xác định sự làm việc của ô bản.
Cấu kiện
L1 (m)
L2 (m)
L2/L1
Sự làm việc của ô bản
Liên kết của ô bản
Ô bản 1
3.5
4
1.14
Bản làm việc hai phương
Liên kết ngàm 4 cạnh
Ô bản 2
4
6
1.5
Bản làm việc hai phương
Liên kết ngàm 4 cạnh
Ô bản 3
3.25
6
1.85
Bản làm việc hai phương
Liên kết ngàm 4 cạnh
Ô bản 4
3.25
3.75
1.15
Bản làm việc hai phương
Liên kết ngàm 4 cạnh
Ô bản 5
3.75
4
1.07
Bản làm việc hai phương
Liên kết ngàm 4 cạnh
Ô bản 6
3.25
3.5
1.08
Bản làm việc hai phương
Liên kết ngàm 4 cạnh
Ô bản 7
4
4.225
1.06
Bản làm việc hai phương
Liên kết tựa đơn 4 cạnh
Ô bản 8
2.5
2.8
1.12
Bản làm việc hai phương
Liên kết tựa đơn 4 cạnh
Tải trọng trên bản sàn:
+ Tải trọng các lớp cấu tạo bản sàn (tĩnh tải).
+ Hoạt tải tiêu chuẩn trên bản sàn được lấy theo tiêu chuẩn về tải trọng và tác động TCVN 2737 – 1995.
Bảng tải trọng các lớp cấu tạo sàn.
Tên cấu kiện
Thành phần cấu tạo
Chiều dày sàn
Trọng lượng riêng
qtcsàn
Hệ số vượt tải
qttsàn
Tổng
(cm)
(kG/m3)
(kG/m2)
(kG/m2)
(kG/m2)
Sàn văn phòng
Gạch Ceramic
2
1800
36
1.1
39.6
363
Vữa lót
2
1800
36
1.2
43.2
Sàn BTCT
9
2500
225
1.1
247.5
Hồ tô trần
1.5
1800
27
1.2
32.4
Hoạt tải
200
1.2
240
240
Sảnh, hành lang, nhà hàng, bếp
Gạch Ceramic
2
1800
36
1.1
39.6
387
Vữa lót
2
1800
36
1.2
43.2
Sàn BTCT
9
2500
225
1.1
247.5
Hồ tô trần
1.5
1800
27
1.2
32.4
Hoạt tải
300
1.2
360
360
Sàn vệ sinh
Gạch Ceramic
2
1800
36
1.1
39.6
397
Vữa lót, tạo dốc
2
1800
36
1.2
43.2
Vữa chống thấm
1
2000
20
1.2
24
Sàn BTCT
9
2500
225
1.1
247.5
Hồ tô trần
1.5
1800
27
1.2
32.4
Hoạt tải
200
1.2
240
240
Sàn mái
Gạch Ceramic
2
1800
36
1.1
39.6
332
Vữa lót, tạo dốc
2
1800
36
1.2
43.2
Vữa chống thấm
1
2000
20
1.2
24
Sàn BTCT
7
2500
175
1.1
192.5
Hồ tô trần
1.5
1800
27
1.2
32.4
Hoạt tải
75
1.2
90
90
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
+ Nguyên tắc xác định nội lực dựa vào điều kiện làm việc theo ô bản đơn và sơ đồ đàn hồi.
+ Do các ô bản đều làm việc hai phương, ta cắt lấy hai dải bản có bề rộng bằng đơn vị và vuông góc nhau ở chính giũa bản, M1, M2 là mômen uốn trong các dải đó.
+ Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản: P = qb L1 L2
Bảng tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản.
Cấu kiện
L1 (m)
L2 (m)
qttbản (KG/m2)
P (KG)
Ô bản 1
3.5
4
747
10458
Ô bản 2
4
6
747
17928
Ô bản 3
3.25
6
747
14567
Ô bản 4
3.25
3.75
747
9104
Ô bản 5
3.75
4
747
11205
Ô bản 6
3.25
3.5
747
8497
Ô bản 7
4
4.225
747
12624
Ô bản 7
2.5
2.8
747
5229
+ Trường hợp bản liên kết tựa đơn
M1 = mi1 P
M2 = mi2 P
Trong đó : mi 1 , mi 2 – tra bảng ô số 1 đã lập sẵn.
+ Trường hợp bản liên kết ngàm.
- Mômen dương lớn nhất ở giữa bản.
M1 = mi1 P
M2 = mi2 P
- Mômen âm lớn nhất ở gối.
MI = ki1 P
MII = ki2 P
Trong đó : mi1 , mi2 , miI , miII – tra bảng ô số 9 đã lập sẵn.
Bảng tính toán nội lực các ô bản.
Cấu kiện
L2/L1
mi1
mi2
ki1
ki2
M1(KGm)
M2(KGm)
MI(KGm)
MII(KGm)
Ô bản 1
1.14
0.0199
0.0152
0.0459
0.0352
208
159
480
368
Ô bản 2
1.5
0.0208
0.0093
0.0464
0.0206
373
167
832
369
Ô bản 3
1.85
0.0192
0.0056
0.0416
0.0123
280
82
606
179
Ô bản 4
1.15
0.02
0.0149
0.0462
0.0347
182
136
421
316
Ô bản 5
1.07
0.0189
0.0168
0.0441
0.0387
212
188
494
434
Ô bản 6
1.08
0.0191
0.0166
0.0444
0.0382
162
141
377
325
Ô bản 7
1.06
0.0387
0.0339
489
428
0
0
Ô bản 8
1.12
0.0405
0.0324
212
169
0
0
TÍNH TOÁN CỐT THÉP:
+ Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật đặt cốt đơn. Tuỳ theo mômen dương hoặc âm mà bố trí cốt thép ở vùng dưới hoặc trên của tiết diện.
+ Dùng mác bê tông 250 , thì cường độ chịu nén Rn = 110 (KG/cm2).
+ Dùng loại thép AI có đường kính d<10 , cường độ cốt thép Ra = 2100 (KG/cm2).
+ Lớp bê tông bảo vệ từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông: a = 1.5cm.
+ Chiều cao làm việc của bản: h0 = hb – a = 9 – 1.5 = 7.5cm.
+ Chiều rộng của bản b = 1m.
+ Tính giá trị A
+ Hệ số
+ Diện tích cốt thép
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Bảng tính toán cốt thép các ô bản.
Cấu kiện
Giá trị A
Hệ số g
A1
A2
AI
AII
g1
g2
g3
g4
Ô bản 1
0.034
0.026
0.078
0.059
0.983
0.987
0.959
0.97
Ô bản 2
0.06
0.027
0.134
0.06
0.969
0.986
0.928
0.969
Ô bản 3
0.045
0.013
0.098
0.029
0.977
0.993
0.948
0.985
Ô bản 4
0.029
0.022
0.068
0.051
0.985
0.989
0.965
0.974
Ô bản 5
0.034
0.03
0.08
0.07
0.983
0.985
0.958
0.964
Ô bản 6
0.026
0.023
0.061
0.053
0.987
0.988
0.969
0.973
Ô bản 7
0.079
0.069
0
0
0.959
0.964
0
0
Ô bản 8
0.037
0.027
0
0
0.981
0.986
0
0
Cấu kiện
Diện tích cốt thép Ftta (cm2)
Hàm lượng cốt thép m (%)
Chọn thép bố trí
Fa1
Fa2
FaI
FaII
m1
m2
mI
mII
Þ1
Þ2
ÞI
ÞII
Ô bản 1
1.343
1.023
3.178
2.409
0.179
0.136
0.424
0.321
Þ6
Þ6
Þ8
Þ8
Ô bản 2
2.444
1.075
5.692
2.418
0.326
0.143
0.759
0.322
Þ6
Þ6
Þ8
Þ8
Ô bản 3
1.82
0.524
4.059
1.154
0.243
0.07
0.541
0.154
Þ6
Þ6
Þ8
Þ8
Ô bản 4
1.173
0.873
2.77
2.06
0.156
0.116
0.369
0.275
Þ6
Þ6
Þ8
Þ8
Ô bản 5
1.369
1.212
3.274
2.858
0.183
0.162
0.437
0.381
Þ6
Þ6
Þ8
Þ8
Ô bản 6
1.042
0.906
2.47
2.121
0.139
0.121
0.329
0.283
Þ6
Þ6
Þ8
Þ8
Ô bản 7
3.237
2.819
0
0
0.432
0.376
0
0
Þ8
Þ8
0
0
Ô bản 8
1.502
1.075
0
0
0.2
0.143
0
0
Þ6
Þ6
0
0
Cấu kiện
Khoảng cách cốt thép a (cm)
Diện tích cốt thép Fa (cm2)
a1
a2
aI
aII
Fa1
Fa2
FaI
FaII
Ô bản 1
20
20
15
20
1.41
1.41
3.35
2.5
Ô bản 2
11
20
8
20
2.57
1.41
6.29
2.5
Ô bản 3
15
20
12
20
1.89
1.41
4.19
2.5
Ô bản 4
20
20
18
20
1.41
1.41
2.79
2.5
Ô bản 5
20
20
15
17
1.41
1.41
3.35
2.96
Ô bản 6
20
20
20
20
1.41
1.41
2.5
2.5
Ô bản 7
15
17
0
0
3.35
2.96
0
0
Ô bản 8
18
20
0
0
1.57
1.41
0
0
BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN:
Để thuận tiện cho việc thi công đối với những ô bản kề nhau có diện tích cốt thép Fa xấp xỉ ta đặt thép giống nhau.
(Xem bản vẽ KC 1/6, bố trí thép sàn tầng điển hình)