MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
1.1. Lý do chọn đề tài:
Trong xu thế toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế giữa Việt Nam và các nước trong khu vực đã tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp phát triển. Song sự biến động khó lường của nền kinh tế thế giới và khu vực, sự cạnh tranh khốc liệt của môi trường kinh tế trong và ngoài nước đã và đang đặt ra cho các doanh nghiệp những khó khăn, thách thức. Để có thể tồn tại và phát triển, đòi hỏi mỗi doanh nhgiệp phải có chiến lược phát triển đúng đắn trong môi trường cạnh tranh toàn cầu. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá của Việt Nam, cùng với sự kêu gọi mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài, các khu công nghiệp có cơ hội phát triển, kéo theo đó là các doanh nghiệp được xây dựng. Đây là thị trường rộng lớn và tiềm năng cho ngành xây dựng và lắp máy Việt Nam. Công ty cổ phần Lilama 69 -1 đã nhanh chóng nắm bắt được xu thế này, họ đã và đang có những chiến lược phát triển một cách đúng đắn trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Từ thực trạng trên, đồng thời để vận dụng những kiến thức đã học và thực tiễn, đáp ứng yêu cầu của trường Help về nhiệm vụ làm đồ án tốt nghiệp của học viên cao học quản trị kinh doanh, tác giả chọn đề tài “Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69 – 1”, làm đồ án tốt nghiệp của mình.
Phạm vi nghiên cứu.
Luận văn sẽ đánh giá chiến lược sản xuất kinh doanh hiện thời và đề ra một số những giải pháp nhằm góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Lilama 69 -1 đến năm 2015.
Cấu trúc của luận văn:
Luận văn có bố cục gồm 6 chương:
Chương I: Giới thiệu. Chương này sẽ giới thiệu chung về bối cảnh về môi trường kinh tế, môi trường ngành, cơ hội và thách thức đối và sự thích ứng của Công ty cổ phần Lilama 69 -1 đối với môi trường kinh tế. Đồng thời nêu ra được mục tiêu nghiên cứu cũng như là kết quả dự kiến đạt được của luận văn và trình bày bố cục của luận văn.
Chương II: Cơ sở lý luận về quản trị chiến lược. Chương này sẽ trình bày một cách khái quát có hệ thống lý thuyết về quản trị chiến lược thông qua mô hình Delta project và bản đồ chiến lược, cũng như mô hình Swot, lợi thế cạnh tranh
Chương III: Phương pháp nghiên cứu. Chương này sẽ trình bày cụ thể những phương pháp nghiên cứu mà tác giả sẽ áp dụng để viết luận văn như; phương pháp định tính, phương pháp thu thập thông tin, phương pháp xử lý thông tin.
Chương IV: Thực trạng chiến lược kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69 -1. Chương này sẽ giới thiệu chung về Công ty cổ phần Lilam 69 -1, bao gồm; tên công ty, quy mô, tầm nhìn sứ mệnh, lĩnh vực hoạt động, sản phẩm dịch vụ chính, phạm vi cạnh tranh, nhóm khách hàng chính, nhóm sản phẩm, dịch vụ, công nghệ chính, năng lực cốt lõi, cấu trúc ngành, xác định vị thế cạnh tranh của công ty và xây dựng bản đồ chiến lược hiện tại của công ty theo môt hình Delta project và bản đồ chiến lược. Chương V: Đánh giá chiến lược kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69 -1. Chương này sẽ đánh giá chiến lược kinh doanh hiện tại của Công ty cổ phần Lilama 69 -1, trên cơ sở thu thập thông tin, phân tích thông tin dựa theo mô hình Delta project và bản đồ chiến lược của Công ty cổ phần Lilama 69 -1.
Chương VI: Kết luận và một số giải pháp nhằm góp phần nâng cao hiệu quả chiến lược sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69 -1. Chương này sẽ đánh giá những mặt mạnh, mặt yếu chiến lược hoạt động sản xuất kinh doanh hiện thời, đồng thời trên cơ sở đó đưa ra một số những giải pháp nhằm góp phần nâng cao chiến lược hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69 -1 đến năm 2015.
78 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1900 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69 – 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có những máy móc thiết bị hiện đại tiên tiến nhất hiện nay ở trong ngành xây lắp
được sản xuất ở các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Anh,
Đức, Việt Nam….tuy nhiên bên cạnh đó vẫn còn một số những máy móc thiết bị
lạc hậu và chất lượng thấp. Việc sử dụng các thiết bị công nghệ này cũng chưa
tốt, vẫn còn lãng phí như là nhiều những máy móc thiết bị chỉ sử dụng vào khai
thác ở một số các dự án, công trình của công ty, khi dự án xong các loại máy
móc thiết bị này nằm chờ cho dự án khác mà công ty không biết tận dụng cho
thuê. Có loại máy móc thiết bị, công nghệ công ty phải đi thuê ở bên ngoài bởi
công ty không có vì vốn đầu tư lớn và ít được sử dụng. (Phụ lụ 5).
* Kết luận: Có thể thấy rằng, từ năm 2008 đến 2010, công ty đã đạt được
kết quả hoạt động kinh doanh trên một số chỉ tiêu đề ra, các dự án tiếp tục được
hoàn thiện, ký kết được nhiều dự án mới như: EPC hạng mục Fire nhà máy Lọc
dầu Việt Nam, cổng công viên Hoà Bình Hà Nội, nhà máy dầu thực vật Hưng
Yên….bên cạnh đó công ty tiếp tục duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những khách
hàng truyền thống như: nhiệt điện Uông Bí, Sân bay Nội Bài, Nhà máy xi măng
Hoàng Thạch, nhiệt điện Na Dương….Tuy nhiên, trong từng lĩnh vực cơ cấu của
công ty vẫn chưa hợp lý, chưa có sự phát triển mang tính chiến lược và bền
vững, tỷ trọng xây lắp chiến giá trị lớn trong tổng giá trị sản lượng và doanh thu
của công ty. Đối với lĩnh vực sản xuất công nghiệp chỉ mới tập trung vào ngành
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 30
cơ khí chế tạo mà sản phẩm lại mang tính đơn chiếc, không có sản phẩm giá trị
cao và thị trường không ổn định, máy móc trang thiết bị còn hạn chế nên khả
năng khai thác và hiệu quả thấp. Đối với lĩnh vực tư vấn, còn thiếu và yếu về
kinh nghiệm và trình độ của chuyên gia, hoạt động này mới chỉ đảm bảo cho các
dự án trong nội bộ công ty, chưa cạnh tranh được với thị trường bên ngoài.
5.3. Những khó khăn và vấn đề nảy sinh trong việc gắn kết và thực thi
chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của công ty với môi trƣờng cạnh tranh.
Môi trường chính trị và an ninh trật tự của Việt Nam ổn định, cũng như là
việc đổi mới, mở cửa nền kinh tế và hội nhập quốc tế đã tạo cơ hội thuận lợi cho
công ty có cơ hội phát triển mạnh mẽ, tuy nhiên đây cũng là những khó khăn mà
công ty phải đối mặt như là: Môi trường cạnh tranh khốc liệt, tiềm lực về tài
chính của công ty còn yếu (vốn đăng ký kinh doanh 70.150.000.000đ), trình độ
và kinh nghiệm quản lý thấp hơn so với các doanh nghiệp khác ở trong nước và
các tập đoàn nước ngoài.
Công ty thực hiện các dự án lớn trọng điểm quốc gia, do vậy đòi hỏi yêu
cầu về trình độ chuyên môn của đội ngũ chuyên gia và thợ kỹ thuật cao, đảm bảo
về chất lượng và độ an toàn, do vậy đặt ra cho công ty những áp lực lớn.
Công ty thường xuyên phải nhập khẩu máy móc thiết bị, nguyên liệu, vật
liệu từ nước ngoài, do đó rủi ro về tỷ giá có thể ảnh hưởng đến doanh thu và chi
phí của Công ty.
Các dự án công ty thi công đều là các dự án có giá trị lớn, việc cần phải
huy động một lượng vốn lớn cho các dự án này cũng là một vấn đề khó khăn đối
với công ty trong bối cảnh nền kinh tế đang suy thoái, thị trường tài chính không
ổn định, tỷ giá và lãi suất ngân hàng tăng sẽ ảnh hưởng không nhỏ tới hoạt động
sản xuất kinh doanh của công ty.
Sự biến động của nhân sự là một trong những vấn đề khó đối với công ty,
một bộ phận chuyên gia giỏi, thợ lãnh nghề và công nhân thường xuyên có sự
thay đổi là một trong những khó khăn đối với công ty.
Sự biết động của giá cả thị trường cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới hoạt động
sản xuất kinh doanh của công ty.
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 31
Chƣơng 6
KẾT LUẬN VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GÓP PHẦN
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 69-1 ĐẾN NĂM 2015
Từ thực trạng tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần
Lilama 69-1, tác giả đưa ra một số giải pháp nhằm góp phần nâng cao hiệu quả
hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đến 2015, trên cơ sở công ty cần xây
dựng cho mìh một chiến lược hoạt động sản xuất kinh doanh rõ dàng và tập
trung vào cả hai nhiệm vụ là giải pháp khách hàng toàn diện và sản phẩm tốt.
6.1. Tầm nhìn sứ mệnh, giá trị cốt lõi.
Với tầm nhìn sứ mệnh mà công ty đã xác định: “Lilama 69 -1 là sự lựa chọn
tin cậy của các nhà đầu tư, thoả mãn mọi nhu cầu mong đợi của khách hàng là chìa
khoá của sự thành công”, công ty cần tiếp tục thực hiện chiến lược hoạt động kinh
doanh trên cơ sở tầm nhìn sứ mệnh này, tránh việc đi chệch hướng tầm nhìn sứ
mệnh. Đồng thời phải xác định giá trị cốt lõi của công ty là “con người”, bởi lĩnh
vực hoạt động của công ty chủ yếu dựa nhiều vào yếu tố con người.
6.2. Xác định vị trí cạnh tranh.
Là đơn vị thuộc tập đoàn lắp máy Việt Nam, các hoạt động sản xuất kinh
doanh của Lilama 69 -1 là có sự điều tiết của tập đoàn, cho nên chiến lược hoạt
động sản xuất kinh doanh của công ty chủ yếu là phải cạnh trạnh đối với các
công ty khác thuộc tập đoàn lắp máy Việt Nam, tuy nhiên công ty cần tận dụng
lợi thế cạnh tranh: là một trong những đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm và uy
tín trên thị trường đối với các đối tác trong và ngoài nước, có một chiến lược
kinh doanh phù hợp, xây dựng đội ngũ ban lãnh đạo trẻ, năng động, chuẩn bị lực
lượng lớn lao động có trình độ tay nghề và tính kỷ luật lao động tốt, mua sắm hệ
thống máy móc, trang thiết bị và công nghệ hiện đại, chuẩn bị khả năng huy
động vốn tốt, có kế hoạch cụ thể để phòng tránh các rủi ro…
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 32
6.3.Cơ cấu ngành.
Công ty Lilama 69-1 là một trong 15 đơn vị thuộc tổng công ty lắp máy
Việt Nam là tập đoàn kinh tế nhà nước, do vậy mọi hoạt động của công ty có sự
điều tiết của tập đoàn, tuy nhiên Lilama 69-1 cũng cần phải tập trung và chiến
được 7% thị phần trong nước, đồng thời mở rộng ra thị trường nước ngoài bằng
cách liên doanh, liên kết với các tập đoàn nước ngoài để thực hiện một trong
những hạng mục vừa và nhỏ của các dự án nước ngoài trên cơ sở lợi thế về giá
nhân công dẻ.
6.4. Ngành nghề và phạm vi kinh doanh.
Công ty cần xác định rõ hơn về ngành nghề kinh doanh và lĩnh vực hoạt
động, tránh việc mở rộng quá nhiều ngành nghề kinh doanh dẫn đến bị loãng và
không hiệu quả như là hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống và vui chơi giải
trí…. Công ty cần tập trung vào ngành nghề truyền thống là “lắp máy” và “xây
dựng”, bởi đây là điểm mạnh và là lợi thế của công ty, phạm vi hoạt động ở thị
trường trong nước và mở rộng ra thị trường nước ngoài nhằm tận dụng lợi thế
cạnh tranh với giá nhân công dẻ.
6.5. Đổi mới, cải tiến.
Đổi mới tư duy của các nhà lãnh đạo trong việc xác định chiến lược kinh
doanh của công ty trong môi trường cạnh tranh kinh tế toàn cầu.
Đổi mới phong cách lãnh đạo của đội ngũ cán bộ quản lý từ cấp cao nhất trở
xuống từ phong cách mệnh lệnh hành chính sang phong cách dân chủ hài hoà.
Đổi mới công tác quản trị trên các lĩnh vực sản xuất kinh doanh, quản trị
nhân sự, quản trị khách hàng, quản trị tài chính…
Mua sắm hệ thống máy móc thiết bị, công nghệ tiên tiến vào trong hoạt
động sản xuất kinh doanh.
Đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, nâng cao tay
nghề của công nhâ và đặc biệt là tinh thần làm việc, tính kỷ luật cho nhân viên.
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 33
Xây dựng bộ phận marketing chuyên nghiệp có trình độ chuyên môn, số
lượng cán bộ của phòng này từ 10 đến 12 người.
6.6. Hiệu quả hoạt động.
Nâng cao hiệu quả hoạt động của tất cả các bộ phận từ quản lý câp cao cho
đến các phòng ban chuyên môn.
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng về các sản phẩm, dịch vụ của công ty.
Nâng cao hiệu quả kinh doanh, tối đa hoá doanh thu và lợi nhuận cũng như
là mang lại lợi ích tốt nhất cho các cổ đông.
Tăng cường tối đa hiệu quả sử dụng tài sản và hiệu quả sử dụng vốn, giảm ở
mức thấp nhất các chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí dịch vụ.
Quản lý và hạn chế thấp nhất các rủi ro có thể xảy ra.
6.7. Giải pháp khách hàng.
Công ty cần xác định rõ ràng khách hàng mục tiêu là các dự án ở các khu
công nghiệp, các dự án trọng điểm quốc gia, các dự án có công nghệ cao ở trong
nước và liên doanh với các tập đoàn lớn ở nước ngoài để thực hiện những hạng
mục vừa và nhỏ trong các dự án lớn của các tập đoàn quốc tế.
Đáp ứng tối đa sự hài lòng của khách hàng đối với các sản phẩm, dịch vụ
của công ty.
* Mô hình Delta Project về chiến lƣợc kinh doanh của Lilama 69 -1 đến
năm 2015.
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 34
Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi
- Lilama 69 -1 là sự lựa chọn tin cậy của các nhà đầu tư, thoả mãn mọi nhu cầu mong đợi của khách hàng là chìa khoá
của sự thành công, khách hàng là trung tâm của mọi thành công
- Giá trị cốt lõi: Giải pháp khoa học công nghệ tiên tiến, con người là nhân tố quan trọng quyết đị nh thành công.
Xác định vị trí cạnh tranh
Tăng cường uy tín với khách hàng truyền thống và tìm kiếm
thêm khách hàng mới trong nước và nước ngoài. Xây dựng chiến
lược sản xuất kinh doanh tốt. Con người là lợi thế cạnh trạnh,
giải pháp công nghệ tốt, nâng cao hiệu quả huy động và sử
dụng vốn, quản lý tố rủi ro
Cơ cấu ngành
Các đối thủ cạnh tranh chủ yếu là các công ty khác thuộc tập đoàn lắp
máy Việt Nam, Lilama phấn đấu chiếm 7% thị phần trong nước và từng
bước có thị phần ở nước ngoài trên cơ sở liên doanh, liên kết với các
tập đoàn lớn quốc tế của Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc…
Hiệu quả hoạt động
Nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh, tốc độ phát
triển hàng năm tăng 10% doanh thu, 10-15% giá trị sản lượng,
mang lại lợi ích tốt nhất cho khách hàng và các cổ đông, nâng
cao hiệu quả sử dụng tài sản, sử dụng vốn, hạn chế chi phí và
rủi ro.
Các công việc kinh doanh
Chế tạo, lắp máy và xây dựng
Đổi mới cải tiến
Đổi mới tư duy, phong cách của các nhà lãnh đạo, đổi mới công
tác quản trị , đầu tư vào máy móc thiết bị , công nghệ hiện đại.
Đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ công
nhân.
Xây dựng bộ phận marketing chuyên nghiệp
- Đổi mới hoạt động marketing . Xác định khách hàng mục tiêu
Các dự án lớn ở các khu công nghiệp, các công trình trọng điểm
quốc gia, các dự án công nghệ cao, liên doanh với các tập đoàn
nước ngoài. Duy trì mối quan hệ với khách hàng truyền thống, tìm
kiếm các khách hàng mới
4 quan điểm khác nhau
Tài chính, khách hàng, quá trình nội bộ, học hỏi và tăng trưởng
Giải pháp
khách hàng toàn diện
Hình 9: Mô hình Delta
Project chiến lược của Lilama
69 -1 đến 2015
Ma trận kết hợp và ma trận hình cột
Thử nghiệm và phản hồi
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 35
Hình 10: Bản đồ chiến lƣợc của Lilama 69-1 đến 2015.
4.2 Bản đồ chiến lƣợc
Tập trung vào khách hàng mục
tiêu
Đáp ứng tốt nhất sự mong đợi
của khách hàng
Duy trì tốt với khách hàng truyền
thống và tìm kiếm khách hàng mới
trong và ngoài nước
Giải pháp giá trị khách hàng
Về
mặt
tài chính
Về
mặt
khách hàng
Về
mặt
nội tại
Về khả năng học
hỏi và phát triển
Quy trình quản lý hoạt động.
Quy trình quản lý hoạt động gắn gọn, hiệu
quả
Quy trình quản lý khách hàng
Xây dựng bộ phận chuyên trách marketing và
quản lý khách hàng
Quy trình cải tiến.
Đưa máy móc, thiết bị , công nghệ hiện đại vào
hoạt động sản xuất kinh doanh và quy trình quản
lý tiên tiến
Quy trình điều tiết và xã hội
Đảm bảo thực hiện nghiêm túc hệ thống luật
pháp trong nước và quốc tế, có trách nhiệm với
xã hội và nhà nước
Đổi mới tư duy, đổi mới phong cách
lãnh đạo và quản lý, đổi mới công
nghệ, xây dựng văn hoá công ty
Xây dựng ban lãnh đạo trẻ
năng động, có trình độ quốc
tế và tầm nhìn
Xây dựng khả năng làm việc
nhóm tốt của đội ngũ nhân
viên
Tối đa hoá lợi ích của cổ đông
dài hạn
Xây dựng tài chính mạnh, linh
hoạt
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và sử
dụng tài sản, giảm chi phí quản lý và
chi phí sản xuất.
Tập trung tài chính cho hai lĩ nh vực
hoạt động chính là lắp máy và xây
dựng
Tận dụng tối đa các nguồn thu
Xây dựng thương hiệu công ty đối
với khách hàng
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 36
6.8. Kết luận.
Qua việc nghiên cứu thực trạng tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty cổ phần Lilama 69-1 và so sánh vơi mô hình Delta Project và bản
đồ chiến lược cho thấy rằng, trong bối cảnh suy thoái kinh tế toàn cầu và khó
khăn của kinh tế trong nước, Công ty cổ phần Lilama 69 -1đã có những thích
ứng kịp thời để xây dựng định hướng chính sách và biện pháp phù hợp nhằm
đối phó với tình hình, giảm thiểu được các rủi ro, đồng thời nắm bắt và ứng
dụng được công nghệ mới vào hoạt động sản xuất kinh doanh, có chính sách
đầu tư nguồn nhân lực phù hợp… Tuy vậy, Lilama 69-1 chưa xây dựng được
một chiến lược cụ thể trong hoạt động sản xuất kinh doanh, quy môt hoạt
động ở mức vừa (so với Việt Nam), lĩnh vực và ngành nghề kinh doanh dàn
trải, thiếu tập trung, chưa xác định rõ khách hàng mục tiêu, chưa có bộ phâm
marketing chuyên trách, các giải pháp mới mang tính tạm thời đối phó tình
hình chưa mang tính chiến lược, hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh có
đạt nhưng ở mức trung bình, chi phí quản lý cao, chi phí sản xuất cao, trình độ
của cán bộ quản lý còn thấp, việc ứng dụng các công nghệ hiện đại vào hoạt
động sản xuất kinh doanh đã có, tuy nhiên còn hạn chế, việc quan hệ tốt với
các tổ chức tín dụng trong nước đã giúp cho Lilama 69-1 có một lợi thế về
việc huy động nguồn vốn….
Từ thực tế trên của Lilama 69-1 tác giả căn cứ vào lý thuyết của mô hình
Delta Project và Bản đồ chiến lược để xây dựng chiến lược hoạt động của
Công ty cổ phần Lilama 69-1 đến năm 2015, đây là một đồ án tốt nghiệp
chương trình thạc sỹ Quản trị kinh doanh mang tính cá nhân của tác giả dựa
trên sự hướng dẫn của các thầy giáo là các chuyên gia trong lĩnh vực quản trị
chiến lược như: Mr Ravi Varmman Kanniappan và Th.s Ngô Quý Nhâm. Do
thời gian và khả năng tiếp thu cũng như học hỏi của tác giả có hạn, vậy nên đồ
án không thể tránh khỏi những thiết sót dẫn đến có thể làm cho hiệu quả của
đồ án chưa cao, tuy nhiên đồ án này cũng có thể làm tài liệu tham khảo giúp
cho Công ty cổ phần Lialama 69-1 cũng như những đọc giả quan tâm.
Tác giả xin được chân thành cảm ơn tới các thầy giáo: Mr Ravi Varmman
Kanniappan và Th.s Ngô Quý Nhâm, Ban giám đốc, các phòng ban chuyên
môn và đặc biệt là Văn phòng Công ty cổ phần Lilama 69-1 cũng như các bạn
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 37
học cùng nhóm đã tạo điều kiện và giúp đỡ tác giả hoàn thành được đồ án của
mình./.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Thế Giới, Nguyễn Thanh Liêm, Trần Hữu Hải (2009): Quản trị
chiến lược.
2. Mr Ravi Varmman Kanniappan (2010): Quản trị chiến lược.
3. Ngô Quý Nhâm (2010): Quản trị chiến lược.
4. Lilama 69-1 (2008): Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
năm 2008.
5. Lilama 69-1 (2009): Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
năm 2009.
6. Lilama 69-1 (2010): Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
năm 2010, kế hoạch năm 2011.
7. Lilama 69-1 (2010): Kế hoạch hoạt động sản xuất kinh doanh năm 5
năm giai đoạn 2011 – 2015.
8. Vietinbank (2010): Tờ trình thẩm định và đề xuất tăng giới hạn tín dụng
và cho vay khách hàng doanh nghiệp.
9. Lilama 69-1 (2009): Báo cáo thường niên công ty cổ phần Lilama 69-1
năm 2009.
10. AACS company LTD (2010): Báo cáo kết quả công tác soát xét của
Công ty cổ phần Lilama 69 -1.
11. Lilama 69-1 (2010): Báo cáo tình hình nhân lực 21010.
12. Lilama 69-1 (2010): Báo cáo thành tích của Công ty cổ phần Lilama
69-1.
13. Lilama 69-1 (2008, 2009, 2010): Báo cáo kết quản kinh doanh, Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ, Bảng cân đối kế toán.
14. Lilama 69-1 (2008): Điều lệ Công ty cổ phần Lilama 69-1.
15. Lilama 69-1 (2008): Quy chế quản trị Công ty cổ phần Lilama 69-1.
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 38
16. Lilama 69-1 (2009): Báo cáo giao dịch cổ phiếu của cổ đông nội bộ
2009.
17. Lilama 69-1 (2008): Nghị quyết kỳ họp thứ 7 Hội đồng quản trị Công ty
cổ phần Lilama 69-1.
18. Lilama 69-1 (2001): Kế hoạch tài chính Công ty cổ phần Lilama 69-1
giai đoạn 2001 – 2010.
19. Lilama 69-1 (2010): Báo cáo chi trả cổ tức Công ty cổ phần Lilama 69-
1 năm 2010.
20. Phỏng vấn ông Ngô Quốc Thịnh - Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc
Công ty cổ phần Lilama 69-1.
21. Lilama 69-1(2010): Báo cáo kế hoạch đầu tư giai đoạn 2011 -2015.
22. (
23.
24.
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 39
Phụ lục 1
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 69 - 1
Sơ đồ tổ chức Công ty cổ phần Lilama 69-1
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 40
Sơ đồ tổ chức nhà máy
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 41
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 42
Phụ lục 2
MỘT SỐ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 69-1 TỪ NĂM 2008 ĐẾN 2010
Biểu 1. Báo cáo kết quả sản xuất tóm lƣợc năm 2009
Chi ̉ tiêu ĐVT
Kế hoạch
năm 2009
Thực hiê ̣n
năm 2009
Thực hiê ̣n so với kê ́ hoạch
năm 2009
Số tuyệt
đối Số tương đối
I. Gia ́ tri ̣ sa ̉n xuâ ́t kinh doanh Tr đô ̀ng 650,000 651,251
1,251 0.19
1. Gia ́ tri ̣ sản xuất xây lắp Tr đồng
564,500 568,921
4,421
0.78
Tỷ tro ̣ng %
86.85%
87.36%
2. Gia ́ tri ̣ sản xuâ ́t CN, VLXD Tr đồng
37,000 55,330
18,330
49.54
Tỷ tro ̣ng %
5.69%
8.50%
3. Gia ́ tri ̣ SX va ̀ KD kha ́c Tr đồng
48,500
27,000
(21,500)
(44.33)
Tỷ tro ̣ng %
7.46%
4.15%
II. Kim nga ̣ch XNK 1000 USD 971
971
1. Kim nga ̣ch nhập khẩu 1000 USD
-
%
-
2. Kim nga ̣ch xuâ ́t khâ ̉u 1000 USD
971
971
Tỷ tro ̣ng % 100% 100%
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 43
Biểu 2. Báo cáo kết quả kinh doanh tóm lƣợc từ 2008 - 2010
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Quý 2/2010
1. Doanh thu bán hàng và cung
cấp dị ch vụ 284,048,075,420 295,168,793,821
152,723,145,546
3. Doanh thu thuần 284,048,075,420 295,168,793,821
152,723,145,546
4. Giá vốn hàng bán 254,557,430,691 257,155,575,152
131,294,423,684
14. Tổng lợi nhuận trước thuế 14,290,534,463 19,781,132,067
9,301,934,042
15. Thuế TNDN 1,984,801,206
2,464,375,757
1,141,440,090
16. Thuế thu nhập hoãn lại -
-
17. Lợi nhuận sau thuế 12,305,733,257 17,316,756,310 7,890,493,952
(Lilama 69.1, 2008, 2009, II/2010)
Sự biến động về tài sản và nguồn vốn:
Tăng giảm năm 2009/2008
Chỉ tiêu Mã số Năm 2008 Năm 2009 Sô ́ tuyê ̣t đô ́i
Sô ́ tương
đối
A - Tài sản ngắn hạn
(100=110+120+130+140+150) 100
119,962,806,236 154,950,505,735 34,987,699,499 29.17
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 44
I - Tiền và các khoản tương
đương tiền 110
8,025,100,819 8,470,186,355 445,085,536 5.55
1. Tiền 111
8,025,100,819 8,470,186,355 445,085,536 5.55
III - Các khoản phải thu ngắn
hạn 130
73,987,483,186 113,661,446,644 39,673,963,458 53.62
1. Phải thu khách hàng 131
71,973,479,325 111,904,735,575 39,931,256,250 55.48
2. Trả trước cho người bán 132
1,503,387,476 1,518,791,859 15,404,383 1.02
5. Các khoản phải thu khác 135
510,616,385 237,919,210 (272,697,175) (53.41)
IV - Hàng tồn kho 140
36,597,336,065 28,929,785,489 (7,667,550,576) (20.95)
1. Hàng tồn kho 141
36,597,336,065 28,929,785,489 (7,667,550,576) (20.95)
V - Tài sản ngắn hạn khác 150
1,352,886,166 3,889,087,247 2,536,201,081 187.47
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3,631,075 38,113,508
34,482,433 949.65
4. Tài sản ngắn hạn khác 158
1,349,255,091 3,850,973,739 2,501,718,648 185.41
B - Tài sản dài hạn
(200=210+220+240+250+260) 200
73,259,440,627 87,636,665,038 14,377,224,411 19.63
II - Tài sản cố đị nh 220
68,668,685,722 81,060,210,138 12,391,524,416 18.05
1. Tài sản cố đị nh hữu hình 221
49,699,627,744 73,865,470,307 24,165,842,563 48.62
- Nguyên giá 222
93,196,272,659 123,788,147,099 30,591,874,440 32.83
- Giá trị hao mòn lũy kế * 223
(43,496,644,915) (49,922,676,792) (6,426,031,877) 14.77
2. Tài sản cố đị nh thuê tài
chính 224
- 992,677,506 992,677,506
- Nguyên giá 225
- 1,000,295,350 1,000,295,350
- Giá trị hao mòn lũy kế * 226
- (7,617,844)
(7,617,844)
3. Tài sản cố đị nh vô hình 227
1,431,416,667
- (1,431,416,667) (100.00)
- Nguyên giá 228
1,780,000,000
- (1,780,000,000) (100.00)
- Giá trị hao mòn lũy kế * 229 348,583,333 (100.00)
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 45
(348,583,333) -
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang 230 17,537,641,311 6,202,062,325 (11,335,578,986) (64.64)
IV - Các khoản đầu tư tài
chính dài hạn 250
3,480,000,000 4,130,000,000
650,000,000 18.68
3. Đầu tư dài hạn khác 258
3,480,000,000 4,130,000,000
650,000,000 18.68
V - Tài sản dài hạn khác 260
1,110,754,905 2,446,454,900 1,335,699,995 120.25
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
1,110,754,905 2,446,454,900 1,335,699,995 120.25
Tổng cộng tài sản 270
193,222,246,863 242,587,170,773 49,364,923,910 25.55
A. Nợ phải trả 300
96,783,537,823 138,137,557,553 41,354,019,730 42.73
I - Nợ ngắn hạn 310
85,863,778,782 119,239,233,307 33,375,454,525 38.87
1. Vay và nợ ngắn hạn 311
26,778,105,840 49,909,251,765 23,131,145,925 86.38
2. Phải trả người bán 312
17,864,007,305 18,656,013,737 792,006,432 4.43
3. Người mua trả tiền trước 313
8,861,925,253 6,543,985,116 (2,317,940,137) (26.16)
4. Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước 314
10,903,471,853 12,946,989,216 2,043,517,363 18.74
5. Phải trả người lao động 315
13,827,004,664 20,678,872,664 6,851,868,000 49.55
6. Chi phí phải trả 316
3,763,692,473
- (3,763,692,473) (100.00)
9. Các khoản phải trả, phải
nộp ngắn hạn khác 319
3,865,571,394 10,504,120,809 6,638,549,415 171.74
II - Nợ dài hạn 330
10,919,759,041 18,898,324,246 7,978,565,205 73.07
4. Vay và nợ dài hạn 334
9,780,814,312 17,059,284,117 7,278,469,805 74.42
6. Dự phòng trợ cấp mất việc
làm 336
1,138,944,729 1,839,040,129 700,095,400 61.47
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400
96,438,709,040 104,449,613,220 8,010,904,180 8.31
I - Vốn chủ sở hữu 410
96,276,698,612 103,884,094,087 7,607,395,475 7.90
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
70,150,000,000 70,150,000,000
- -
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 46
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
14,925,000,000 14,925,000,000
- -
7. Quỹ đầu tư phát triển 417
2,499,844,678 4,484,645,678 1,984,801,000 79.40
8. Quỹ dự phòng tài chính 418
564,091,271 1,791,272,271 1,227,181,000 217.55
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu 419
74,951,958 74,951,958
- -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối 420
8,062,810,705 12,435,456,310 4,372,645,605 54.23
II - Nguồn kinh phí và quỹ
khác 430
162,010,428 565,519,133 403,508,705 249.06
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431
162,010,428 565,519,133 403,508,705 249.06
Tổng cộng nguồn vốn 430
193,222,246,863 242,587,170,773 49,364,923,910 25.55
Chi tiết một số khoản phải thu lớn ta ̣i thời điê ̉m 30/06/2010:
Đơn vị tính: triệu đồng
TT Tên công trình/khách hàng Giá trị phải thu
1 BQL dự án xi măng Câ ̉m Pha ̉ 3.390
2 Công ty CP CK LM Sông Đà 6.796
3 Nha ̀ máy thủy điện Sơn La 21.265
4 Cty cô ̉ phâ ̀n xi măng Bi ̉m Sơn 15.313
5 CTCP Xi măng Qua ́n Triê ̀u 8.784
6 Công ty TNHHMTV Công nghiê ̣p Mo ̉ Viê ̣t Bắc 5.212
7 Công tri ̀nh ba ̉o ta ̀ng Ha ̀ Nội 4.080
8 Công tri ̀nh nhà ma ́y lo ̣c dầu Dung Quâ ́t 6.277
9 Nha ̀ máy nhiê ̣t điện Uông Bi ́ mở rộng 13.246
10 Nha ̀ máy xi măng Thăng Long 10.013
11 Sân bay quô ́c tê ́ Nội Ba ̀i 2.336
12 BĐH DA Xi măng Ha ̣ Long 1.786
13 Công ty cô ̉ phần thu ̉y điện VIWASEEN 1.355
13 Xi ́ nghiê ̣p di ̣ch vu ̣ cơ khi ́ hàng ha ̉i 1.392
14 Công ty sa ̉n xuâ ́t và TM Viê ̣t Mỹ 1.296
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 47
Tổng cộng 102.541
Một số khoản đầu tư góp vốn khác
Đơn vi ̣: triê ̣u đồng
STT Các khoa ̉n đầu tư DH Năm
2008
Năm 2009 Quý 2/2010 Chênh lê ̣ch quy ́
2/2010 so với
năm 2009
1 Góp vô ́n vào Thu ̉y điện Trung Thu 680 1.280 2.000 720
2 Góp vô ́n vào Thu ̉y điện Hu ̀ng Lợi 300 300 300 0
3 Góp vô ́n va ̀o công ty CP s ửa chữa di ̣ch
vụ nhiê ̣t điện miê ̀n Bắc
2.500 2.500 300 0
4 Trái phiê ́u chi ́nh phu ̉ 0 500 500 0
Tóm tắt huy động nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn năm 2009
Đơn vị tính: triệu đồng
Nguồn vốn Năm 2009 Sử dụng nguồn vốn Năm 2008
Giảm tài sản 7.668 Tăng tài sản 57.033
Hàng tô ̀n kho
7.668
Tiê ̀n và các khoa ̉n tương đương tiê ̀n 445
Ca ́c khoa ̉n pha ̉i thu ngắn ha ̣n 39.674
Tăng nguồn vốn 49.365 Ta ̀i sản ngắn ha ̣n kha ́c 2.536
Nợ ngắn ha ̣n
33.375 Tài sản cố đị nh 12.392
Nợ dài ha ̣n 7.979 Các khoản đầu tư tài chính DH 650
Vốn chủ sở hữu
7.607 Ta ̀i sản da ̀i ha ̣n kha ́c 1.336
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 48
Nguô ̀n kinh phi ́ và quy ̃ kha ́c 404 Gia ̉m nguồn vô ́n 0
Tổng cộng
57.033 Tổng cộng 57.033
Đa ́nh gia ́ tình hi ̀nh tài chi ́nh qua mô ̣t sô ́ chi ̉ tiêu ta ̀i chi ́nh
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2008 Năm 2009
Quý
2/2010
I. Chi ̉ tiêu kha ̉ năng thanh toa ́n Lần 1,4 1,3 1,27
1. Hệ số thanh toán ngắn ha ̣n Lần 1,4 1,3 1,27
2. Hệ số thanh toa ́n nhanh Lần 0,96 1,02 0,94
II. Chi ̉ tiêu về đòn bâ ̉y tài chi ́nh
1. Hệ số nợ
Hệ số nợ so với TS Lần 0,5 0,57 0,6
Hệ số nợ so với VCSH Lần 1 1,32 1,51
2. Hệ số tài sản cố đi ̣nh Lần 0,71 0,78 0,75
3. Hệ số tự tài trợ Lần 0,5 0,43 0,4
III - Chỉ tiêu về sức tăng trưởng
1. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu % 19% 4% -
2. Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận % 32% 41% -
IV - Chỉ tiêu về tính hiệu quả
hoạt động
1. Hệ số vòng quay tổng tài sản Vòng
1,41 1,35
2. Thời gian dự trữ hàng tồn kho Ngày 66 46
- Vòng quay hàng tồn kho Vòng 5,47 7,85
3. Thời gian thu hồi công nợ Ngày 84 114
- Vòng quay các khoản phải thu Vòng 4.26 3.15
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 49
4. Thời gian thanh toán công nợ phải trả Ngày 69 48
- Vòng quay các khoản phải trả Vòng 5,24 7,44
5. Vòng quay vốn lưu động Vòng 2,16 2,15
V - Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
1. Mức sinh lời từ hoạt động bán hàng
- Tỷ suất lợi nhuận gộp % 10,38% 12,88%
- Hệ số lãi ròng (suất sinh lời DT) % 4,33% 5,87%
2. Suất sinh lời trên vốn
- Suất sinh lời của tài sản (ROA) % 6,13% 7,95%
- Suất sinh lời của VCSH (ROE) % 12,92% 17,24%
§iÒu chØnh sau kiÓm to¸n ®éc lËp
§¬n vÞ : C«ng ty cæ
phÇn Lilama 69-1 MÉu CBTT-03
§Þa chØ : TP B¾c
Ninh - tØnh B¾c Ninh Ban hµnh theo TT sè 38/2007/TT-BTC
ngµy 18/04/2007 cña Bé trëng BTC
b¸o c¸o tµi chÝnh tãm t¾t
(N¨m 2008)
A - b¶ng c©n ®èi kÕ to¸n (T¹i ngµy 31/12/2008)
§¬n vÞ tÝnh: VN§
STT néi dung Sè ®Çu n¨m Sè cuèi kú
I Tµi s¶n ng¾n h¹n 143.121.147.894 119.962.806.236
1 TiÒn vµ c¸c kho¶n t¬ng ®¬ng tiÒn 9.991.612.939 8.025.100.819
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 50
2 C¸c kho¶n ®Çu t tµi chÝnh ng¾n h¹n
16.114.000.000
3 C¸c kho¶n ph¶i thu ng¾n h¹n
59.245.859.051
73.987.483.186
4 Hµng tån kho
56.547.311.786
36.597.336.065
5 Tµi s¶n ng¾n h¹n kh¸c
1.222.364.118
1.352.886.166
II Tµi s¶n dµi h¹n 65.347.050.265 73.259.440.627
1 C¸c kho¶n ph¶i thu dµi h¹n
2 Tµi s¶n cè ®Þnh
61.322.323.465
68.668.685.722
- Tµi s¶n cè ®Þnh h÷u
h×nh
45.541.642.870
49.699.627.744
- Tµi s¶n cè ®Þnh v«
h×nh
1.520.416.667
1.431.416.667
- Tµi s¶n cè ®Þnh thuª
tµi chÝnh
- Chi phÝ x©y dùng c¬
b¶n dë dang
14.260.263.928
17.537.641.311
3 BÊt ®éng s¶n ®Çu t
4 C¸c kho¶n ®Çu t tµi chÝnh dµi h¹n
2.520.000.000
3.480.000.000
5 Tµi s¶n dµi h¹n kh¸c
1.504.726.800
1.110.754.905
III Tæng céng tµi s¶n 208.468.198.159 193.222.246.863
IV Nî ph¶i tr¶ 114.437.748.824 96.783.537.823
1 Nî ng¾n h¹n
103.238.641.370
85.863.778.782
2 Nî dµi h¹n
11.199.107.454
10.919.759.041
V vèn chñ së h÷u 94.030.449.335 96.438.709.040
1 Vèn chñ së h÷u
93.738.916.464
96.276.698.612
- Vèn ®Çu t cña chñ së h÷u
70.150.000.000
70.150.000.000
- ThÆng d vèn cæ phÇn
14.925.000.000
14.925.000.000
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 51
- Vèn kh¸c cña chñ së h÷u
- Cæ phiÕu ng©n quü (*)
- Chªnh lÖch ®¸nh gi¸ l¹i
tµi s¶n
- Chªnh lÖch tû gi¸ hèi
®o¸i
- C¸c quü
1.071.591.958
3.138.887.907
- Lîi nhuËn sau thuÕ cha
ph©n phèi
7.592.324.506
8.062.810.705
- Nguån vèn ®Çu t x©y dùng
c¬ b¶n
2 Nguån kinh phÝ , quü kh¸c
291.532.871
162.010.428
- Quü Khen thëng vµ Phóc
lîi
291.532.871
162.010.428
- Nguån kinh phÝ
3. Nguån kinh phÝ ®· h×nh
thµnh TSC§
VI Tæng céng nguån vèn 208.468.198.159 193.222.246.863
B - kÕt qña ho¹t ®éng kinh doanh (N¨m 2008)
§¬n vÞ tÝnh: VN§
STT ChØ tiªu N¨m tríc N¨m nay
1
Doanh thu b¸n hµng vµ C/cÊp
dÞch vô 239.541.908.734 284.048.075.420
2
C¸c kho¶n gi¶m trõ doanh
thu
3
Doanh thu thuÇn vÒ b¸n hµng
vµ cung cÊpdÞch vô 239.541.908.734 284.048.075.420
4 Gi¸ vèn hµng b¸n 216.808.108.456 254.557.430.691
5
Lîi nguËn gép vÒ BH vµ c/c
DV 22.733.800.278 29.490.644.729
6
Doanh thu ho¹t ®éng tµi
chÝnh 156.021.039 1.122.630.313
7 Chi phÝ tµi chÝnh 6.016.668.797 6.209.957.278
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 52
8 Chi phÝ b¸n hµng 1.011.557.132 1.532.266.382
9
Chi phÝ qu¶n lý doanh
nghiÖp 7.382.977.944 9.528.109.059
10
Lîi nhuËn thuÇn tõ ho¹t
®éng kinh doanh 8.478.617.444 13.342.942.323
11 Thu nhËp kh¸c 1.175.747.026 1.835.820.440
12 Chi phÝ kh¸c 352.250.000 888.228.300
13 Lîi nhuËn kh¸c 823.497.026 947.592.140
14 Tæng lîi nhuËn tríc thuÕ 9.302.114.470 14.290.534.463
15 ThuÕ thu nhËp doanh nghiÖp 0 1.984.801.206
16 Lîi nhuËn sau thuÕ TNDN 9.302.114.470 12.305.733.257
17 L·i c¬ b¶n trªn cæ phiÕu 2.060 1.754
18 Cæ tøc trªn mçi cæ phiÕu
V-
C¸c chØ tiªu tµi chÝnh c¬ b¶n
(N¨m 2008)
STT
ChØ tiªu
§VT
Kú tríc Kú b¸o c¸o
1
C¬ cÊu tµi s¶n
%
- Tµi s¶n dµi h¹n/ Tæng tµi s¶n 31,35 37,91
- Tµi s¶n ng¾n h¹n/ Tæng tµi s¶n 68,65 62,09
2
C¬ cÊu nguån vèn
%
- Nî ph¶i tr¶/ Tæng nguån vèn 54,89 50,09
- Nguån vèn chñ së h÷u/ Tæng nguån
vèn 45,11 49,91
3
Kh¶ n¨ng thanh to¸n
LÇn
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 53
- Kh¶ n¨ng thanh to¸n nhanh 0,25 0,09
- Kh¶ n¨ng thanh to¸n hiÖn hµnh 1,82 2,00
4
Tû suÊt lîi nhuËn
%
- Tû suÊt lîi nhuËn sau thuÕ/ Tæng
tµi s¶n 4,46 6,37
- Tû suÊt lîi nhuËn sau thuÕ/
Doanh thu thuÇn 3,88 4,33
- Tû suÊt lîi nhuËn sau thuÕ/
Nguån vèn CSH 9,89 12,76
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 54
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 55
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 56
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 57
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 58
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 59
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 60
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 61
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 62
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 63
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 64
Báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm 2010
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 65
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 66
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 67
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 68
Biểu kế hoạch tài chính từ 2001 – 2010
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 69
Phụ lục 3
DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 69-1 ĐÃ VÀ ĐANG THI CÔNG
1. Chế tạo, lắp đặt thiết bị nhà máy sữa Tiên Sơn – Bắc Ninh
Giá trị: 20.953.000.000 VNĐ
Tiến độ: Năm 2007 - Dự án đang được thực hiện
2. Chế tạo, lắp đặt nhà máy lọc dầu Dung Quất gói 1 và 4
Giá trị: 43.000.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2007 - Dự án đang được thực hiện
3. UnderGround presurized pipping for seawater and cooling water network package for on
process area – Nhà máy lọc dầu Dung Quất
Giá trị: 25.680.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2007 - Dự án đang được thực hiện
4. UnderGround presurized pipping for seawater and other network package - Nhà máy lọc
dầu Dung Quất
12.840.000.000 VNĐ
5. Lắp đặt hệ thống cứu hoả - Nhà máy lọc dầu Dung Quất
Giá trị: 41.203.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2007 - Dự án lọc dầu Dung Quất
6. Chế tạo cọc ống thép xoắn OD 609,6x16 – Nhà máy lọc dầu Dung Quất
Giá trị: 33.088.000.000 VNĐ
Thời gian: Tháng 8 năm 2006 đến tháng 3 năm 2007
7.Lắp đặt thiết bị và Tháp sấy – Nhà máy sản xuất thức ăn cám cá - Bắc Ninh
Giá trị: 503.000.000 VNĐ
Thời gian: Thực hiên năm 2006
8. Lắp đặt dây truyền sơn tĩnh điện – Nhà máy Honda Việt Nam
Giá trị: 7.450.000.000 VNĐ
Thời gian: Thực hiện năm 2006
9. Chế tạo kết cấu thép- Lắp đặt hệ thống điều hoà thông gió Trung tâm hội nghị Quốc Gia
Giá trị: 8.714.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2005
10. Chế tạo, lắp đặt kết cấu thép Nhà thi đấu Thể Thao - Bắc Ninh
Giá trị: 143.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2004
11. Chế tạo, xây dựng và lắp đặt thiết bị hỗn luyện cao su Nhà máy cao su ASIAN
Giá trị: 1.058.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2004
12. Lắp đặt hệ thống khí Y tế và thiết bị Viên Quân Y 110 - Bắc Ninh
Giá trị: 404.000.000 VNĐ
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 70
Thời gian: năm 2004
13. Chế tạo ống thép cho công ty cấp thoat nước Hà Nội
Giá trị: 110.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2003
14. Chế tạo và lắp đặt kết cấu thép Lâm trường Uông Bí
Giá trị: 895.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2003
15. Xây dựng nhà xưởng - Chế tạo, lắp đặt kết cấu thép Công ty SX Sơn và TM SUNNY
Giá trị: 3.170.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2003
16. Cung cấp, lắp đặt cây xăng, hệ thống ống công nghệ, bồn chứa và hệ thống điện kho
xăng Công an tỉnh Bắc Ninh
Giá trị: 235.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2003
17. Đường ống thép 500 - Dự án cấp nước tỉnh Quảng Ninh
Giá trị: 5379.000.000
Thời gian: Năm 2003
18. Nhà máy cao su Power - Bắc Ninh
Giá trị: 4.200.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2003
19. Trường dạy nghề cơ giới và xây dựng Uông Bí
Giá trị: 800.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2002
20. Tổng kho xăng dầu Đình Vũ - Hải Phòng
Giá trị: 5.400.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2002
21. Nhà máy kính Đáp Cầu
Giá trị: 7.459.000.000 VNĐ
Thời gian: Từ năm 2002 đến năm 2003
22. Cụm cảng hàng không Quốc tế Nội Bài – Hà Nội
Giá trị: 15.079.000.000 VNĐ
Thời gian: Từ năm 1990 đến nay
23. Nhà máy gạch Granit Tiên Sơn - Bắc Ninh
Giá trị: 1.762.000.000 VNĐ
Thời gian: Năm 2001
24. Đại tu, sử chữa thiết bị cơ điện – Công ty Phân đạm và Hoá chất Hà Bắc
Giá trị: 27.200.000.000 VNĐ
Thời gian: Từ năm 2001 đến nay
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 71
Phụ lục 4
THÔNG TIN PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 72
Phụ lục 5
DANH MỤC HỆ THỐNG MÁY MÓC THIẾT BỊ
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 73
TT TÊN VÀ LOẠI MÁY NƢỚC CHẾ TẠO SL
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CHỦ
YẾU
1
Cẩu bánh lốp KATO NV-
300E
Nhật Bản 1 Q= 30 ton , H=42m
2
Cẩu bánh lốp TADANO TG-
500E
Nhật Bản 2 Q=50 ton , H=42m
3 Cẩu bánh xích ĐEK- 50 Liên Xô 2 Q=50 ton , H=62m
4 Cẩu bánh xích ĐEK- 251 Liên Xô 3 Q=25 ton , H=45m
5 Cẩu bánh lốp CMK-10 Liên Xô 2 Q=10 ton , H=16m
6 Cẩu bánh lốp KC- 4361 Liên Xô 1 Q=16 ton , H=25m
7 Cẩu bánh lốp KC-5363 Liên Xô 2 Q=25 ton , H=32m
8 Cẩu bánh xích RĐK - 28 T Đức 1 Q=28 ton , H=37m
9 Cẩu chạy trên ray KCK 30-42 Liên Xô 2 Q=30 ton , H=14m
10 Ô tô có cần cẩu thuỷ lực 6 T Hàn Quốc 2 Cẩu 6T, tải trọng xe 12T
11 Ô tô vận tải KPAZ -257 Liên Xô 4 Tải trọng 18T
12 Ô tô vận tải KIA - 6 Hàn Quốc 2 Tải trọng 6T
13 Ô tô vận tải KIA - 3 Hàn Quốc 2 Tải trọng 3T
14 Ô tô vận tải MAZ - 500 Liên Xô 3 Tải trọng 10T
15 Ô tô vận tải HYUNDAI -11 Hàn Quốc 2 Tải trọng 11T
16 Ô tô vận tải HYUNDAI Hàn Quốc 1 Tải trọng 54T
17 Ô tô tự đổ KAMAZ - 511 Liên Xô 4 Tải trọng 15T
18 Ô tô có cần cẩu thuỷ lực 9 T Nga, Italia 1 Cẩu 9T, tải trọng xe 17T
19 Đầu kéo KPAZ - 256 Liên Xô 2 Sức kéo 70 tấn
20 Đầu kéo Platfooc - 60 Anh 2 Tải trọng 60 tấn
21 Sơmiromoc Nhật bản 2 Tải trọng 40 tấn
22 Sơmirơmooc JINDO Hàn Quốc 1 Tải trọng 54 tấn
23 Xe nâng hàng 10 tấn Tiệp Khắc 2 Q=10ton , H=3.8m
24 Xe nâng hàng 5 tấn Nhật 4 Q=5ton , H=4.5m
25 Máy hàn TIG - Hàn Argon
Thụy Điển,
Nhật, Mỹ
40 P = 12-36 Kw
26 Máy hàn MIG - Hàn CO2
Thụy Điển,
Nhật, Mỹ
15 P = 12-35 Kw
27 Máy hàn một chiều 1200A Liên Xô 8 P = 84 Kw
28 Máy hàn một chiều 1000A Liên Xô 20 P = 68 Kw
29 Máy hàn một chiều 500A Liên Xô 15 P = 45 Kw
30 Máy hàn một chiều 300A Nhật, Liên Xô 20 P = 24 Kw
31 Máy hàn một chiều 200A Nhật, Liên Xô 10 P = 15 Kw
32 Máy hàn xoay chiều 1200A Liên Xô 7 P = 82 Kw
33 Máy hàn xoay chiều 1000A Liên Xô 3 P = 82 Kw
34 Máy hàn xoay chiều 500A Liên Xô 6 P = 38 Kw
35 Máy hàn xoay chiều 300A Nhật, Liên Xô 10 P = 22 Kw
36 Máy hàn xoay chiều 200A Nhật, Liên Xô 2 P = 14 Kw
37
Máy hàn xách tay AC/DC -
100
Nhật 4 P = 6 Kw
38 Máy hàn 6 mỏ MHD-1000 Việt Nam 17 P = 100 KVA
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 74
39 Máy hàn 7 mỏ BM-1001T4 Liên Xô 5 P = 100 KVA
40 Máy hàn 15 mỏ SBA65/1500 Ba lan 1 P = 115 KVA
41 Máy hàn điểm Nhật 2
P = 22 Kw, hàn đến tôn 5
mm
42 Máy hàn tự phát 300 A Liên Xô 6
43 Máy cắt Plasma 100-300 Nhật 6 P = 2 kw , d= 100 mm
44 Máy cắt khí ga Nhật 20 d =100 mm
45 Máy cắt khí tự động Thuỵ điển 8 d =100 mm
46 Máy cắt tôn Liên Xô 4 t = 200 mm
47 Máy cắt gạch chịu lửa Liên Xô 15 P = 1,1 kw
48 Máy uốn tôn Liên Xô 3 t = 32 mm
49 Máy uốn thép hình ZB Đức 2 I 300 , U 300 , L 150
50 Máy uốn ống Liên Xô 8 d = 159x10
51 Máy cắt đột liên hợp Liên Xô 4 L = 100, d = 12 , F 28
52 Máy ép thuỷ lực Liên Xô 1 Lực ép đến 200 tấn
53 Máy lăn gân Nhật 2 t = 2,5 mm
54 Máy tạo mí ghép Nhật 2 t = 2,5 mm
55 Máy đề mí Nhật 2 t = 2,5 mm
56 Máy bẻ góc Nhật 4 t = 6 mm
57 Búa máy thuỷ lực Liên Xô 2 P = 200 kg
58 Máy tiện Liên Xô 3
59 Máy bào Liên Xô 2
60 Máy ca cần Liên Xô 4
61 Máy khoan cần Liên Xô 4 F 100
62 Máy khoan cần Hermann Kolb Đức 3
Hành trình ray 12m, công
suất 10kw/1400 vòng/phút,
F120 mm
63 Máy khoan cần OOYA Nhật Bản 2
Ray 1,25x3,57m, công suất
7,5kw, max F100 mm
64 Máy khoan đứng Liên Xô 3 F 35
65 Máy khoan từ Anh 12 F 75
66 Máy phun sơn áp lực Mỹ 2 P = 35 kg/cm2
67 Máy cắt CNC Intergraph 2000 Mỹ 1
Điều khiển CNC, cắt đến tôn
150 mm, tốc độ
2000mm/phút
68
Máy cắt đột bán tự động
OMERA Multimatic 70HY
Italia 1
Lực dập tối đa 700kN, cắt
đột bán tự động, sắt góc đến
L150x12, đột lỗ ô van, tròn
đến F 28
69 Hệ thống hàn dầm LZM Trung Quốc 1
P=13 kW, chiều dài hàn lớn
nhất 29M, tốc độ tối đa
1m/phút
70
Máy tổ hợp và hàn đính dầm
tự động LZL-1500
Trung Quốc 1
P=4 kW, tốc độ đính
2M/phút, max I1500
71
Máy nắn dầm, tôn tấm bán tự
động LZJ-800
Trung Quốc 1
P= 26,4 kW , nắn đến I 1500,
tôn tấm đến 40mm
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 75
72
Máy hàn tự động Lincolt
LT7/DC 1000
Mỹ 2 1.000A
73 Máy ca dầm Đài loan 1
74
Máy hàn leo đa năng GR -
2800 + GR KISTLER
Đức 2
75 Máy cắt tôn thuỷ lực Trung Quốc 1
Thuỷ lực, lực dập 400T, cắt
đến tôn 24 mm
76 Máy cắt con rùa Nhật bản 10
77 Mát cắt tự động nhiều t thế Nhật bản 2
78 Máy sấn tôn thuỷ lực Đài loan 1
79 Máy vát mép tấm Canada 2
80
Máy vát mép tôn tự động GBC
Challenge-15
Italia 1
Tự động điều chỉnh góc vát :
22,5
o
, 30
o
, 37,5
o
, 45
o
, 55
o
.
81 Máy cắt Bandsaw S-300 HA Đài loan 1
82
Máy vát mép ống AUTO
PICLE
Mỹ 1
Cắt bằng khí LPG, ống F 150
đến F 600, ống dầy 5-50 mm,
tốc độ cắt 100-700 mm/phút
83
Máy vát mép ống GBC Bull
Media
Đức 2 F 100- F 501mm
84
Máy cắt ống và vát mép ống
GBC MCA
Đức 1 1"-20"
85
Máy ca vòng bán tự động
COSEN SH-2640 DM
Đài loan 2
CS 10,07 kw, cắt ống đến F
660, tôn khổ 520x1020
86
Máy chấn tôn thuỷ lực
AMADA
Nhật 1
Chiều dày sấn đợc 25 mm
khoảng cách 6000mm, lực
dập 400T
87 Thiết bị nạp chai ô xy
Trung Quốc -
Đài loan
1
88
Trạm kích rút Energy 528T
bằng cáp
Mỹ 2
Tải trọng 4*132 Tấn, điều
khiển nâng tự động
89 Máy thử độ cứng Nhật 2
90 Máy phun sơn bằng khí nén Nhật 10
91 Hệ thống máy phun cát Mỹ 2
92
Hệ thống phun cát Panblast
BM600-1
Singapore 2
93
Máy phun sơn áp lực HASCO
DX 1200 PR 063.1
Hàn Quốc 4 6,3 Kg/cm2
94
Máy phun sơn áp lực AKI 45:
1
Hàn Quốc 2 4,5 Kg/cm2
95 Máy đánh rỉ Nhật 10
96 Máy đánh xỉ hàn cầm tay Nhật 20
97 Máy nén khí Nhật, Liên Xô 10
Q=5-10m3/phút , P = 12
kg/cm2
98 Máy nén khí FINI Italia 5
Q=10m3/phút , P = 12
kg/cm2
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 76
99 Máy nén khí trục vít SA1400 Đài Loan 2 Q=12m3/phút , P = 9 kg/cm2
100 Máy bơm thử áp lực Liên Xô 4 P = 600 kg/cm2
101 Máy bơm nớc Liên Xô 8
Q=10-200 m3/h , H = 35-250
m
102 Máy vặn bu lông bằng khí nén Nhật 20
103
Máy siết bu lông Mazda
TONE S-110 EZ
Nhật bản 2
104 Cờ lê lực Mỹ 10 0-6000 Nm
105 Máy vặn bu lông bằng điện Hàn Quốc 6
106
Máy phát điện Perkins
130KVA
Mỹ 1 P = 104 KW
107 Máy phát điện 65KVA Nhật 2 P = 52 KW
108 Tời điện các loại Liên Xô 25
Q = 1,25-18 T , P = 10-45
Kw
109 Pa lăng điện các loại Nhật, Liên Xô 20 Q = 0,5-10 T , P = 1,1-11Kw
110 Pa lăng xích các loại Nhật 220 Q = 0,5-5 T
111 Kích các loại Nhật, Liên Xô 60 Q = 3- 200 T
112 Trạm biến áp 6/0,4KV di đông Liên Xô 6 P = 630 KVA
113 Máy lọc dầu chân không Liên Xô 2 10.000 l/phút
114 Máy lọc dầu ép Nhật 2 5.000 l/phút
115 Máy ép đầu cốt Nhật 4 Tiết diện cáp 16-600 mm2
116 Máy thử cao thế Nhật 2
117 Cầu đo một chiều Nhật 2
118
Máy kinh vĩ điện tử NIKKON
NE-20
Nhật 2
119
Máy kinh vĩ NE 205,
SOKKIHA
Nhật 2
120 Máy thuỷ bình NIKKON Nhật 2
121
Máy siêu âm mối hàn
SONATEST - 100M
Anh 2
Sâu 110 mm, góc nghiêng
đầu dò 35-50o
122
Máy chụp mối hàn bằng X
quang
Liên Xô 1
123 Máy nhiệt luyện mối hàn Liên Xô 8 I = 1200 A
124
Máy đo chiều dày lớp phủ
100F
Đức 1
125
Máy đo chiều dày lớp phủ
A456 FBS
Anh 1
126
Máy kinh vĩ điện tử NIKKON
NE-20S
Nhật Bản 4
127
Máy thuỷ bình SOKISHA -
B2C
Nhật Bản 4
128 Máy trộn bê tông Liên Xô 6 Q = 200-1000 lít
129 Máy trộn vữa Hoà Phát Việt nam 2 800l/h
130 Máy đầm bàn Trung quốc 15 P = 1,5 kw
131 Máy đầm dùi Nhật 20 P = 0,8 kw
132 Máy xoa nền Nhật 4 P = 1,5 kw
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 77
133 Máy đánh bóng nền Nhật 4 P = 1,5 kw
134 Máy nâng vận thăng Liên Xô 3 H = 50 m, Q=500 Kg
135 Máy ủi T-130 Liên Xô 2
136 Máy ủi Komasu Nhật 2
137 Máy xúc gầu lật 0.5 m3 Nhật 4
138 Máy xúc gầu lật 0.3 m3 Nhật 2
139 Máy cắp di chuyển ống Liên Xô 3
140 Xe chuyên dùng cẩu lắp ống Nhật 2
141
Xe chuyên dùng vận chuyển
ống
Hàn Quốc 2
142 Máy cắt bê tông Asphalt Nhật 2
143 Máy cắt bê tông Nhật 2
144 Máy đục phá bê tông Nhật 4
145 Máy cắt, uốn thép xây dựng Nhật, Việt Nam 3
146 Hệ thống máy ép cọc móng Liên Xô 2
147 Mê gôm mét 2500V Nhật 1
148 Mê gôm mét 5000V Liên Xô 1
149 Đồng hồ vạn năng Liên xô 2
150 Micromet Liên Xô 2
151 Hợp bộ đo lờng Trung quốc 2
152 Máy đo tỉ số biến Nhật 1 3 pha; > 1MVA
153 Máy biến dòng mẫu Nhật 2
154 Bộ nguồn U.I, pha AC-DC Nhật 2
155 Vôn mét AC Liên Xô 2
156 Micro ôm mét Nhật 1
157 Hợp bộ phân tích máy ngắt Nhật 1
158 Máy đo điện trở tiếp đất Liên Xô 2
159 Hợp bộ thí nghiệm rơ le Nhật 1
160 Cầu đo tg d Nhật 1
161 Bộ đàm KENWOOD Mỹ 15
Dải tần 125 MHz cự ly 10
km
162
Nhà máy chế tạo thiết bị và kết
cấu thép Bắc Ninh- Khu công
nghiệp Quế Võ- Bắc Ninh
1 10.000 Tấn sản phẩm/ năm
163
Xởng chế tạo thiết bị và kết
cấu thép phi tiêu chuẩn Phả
Lại - Thị trấn Phả Lại- Hải D-
ơng
1 2.000 Tấn sản phẩm / năm
Đồ án tốt nghiệp…Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Lilama 69-1
……..Nguyễn Huy Bẩy………………………………………….Lớp Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (EV9)……. 78
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen huy bay.pdf