MỞ ĐẦU1. Tính cần thiết của dự án xây dựng kè chắn sóng cảng Lạch Huyện
Hiện tại hệ thống cảng biển khu vực Hải Phòng chủ yếu tập trung trên bờ sông Cấm với 17 cụm cảng trên chiều dài đường bờ sử dụng khoảng 7,8km. Tổng sản lượng hàng hóa thông qua các cụm cảng năm 2004 trên 13,2 triệu tấn, chủ yếu tập trung ở cảng Hải Phòng (85%-90%).
Luồng tàu vào cảng Hải Phòng được hiểu là luồng dẫn tàu từ cầu số “0” cảng chính Hải Phòng ra đến vùng biển sâu của vịnh Hải Phòng, được giới hạn bởi bán đảo Đồ Sơn, đảo Cát Bà và đường đẳng sâu -10m (ngoài phao số 0).
Luồng tàu hiện tại đi qua cửa Nam Triệu có thể chia ra làm ba phân đoạn chính, gồm: đoạn luồng biển từ phao số 0 đến phao số 22 dài khoảng 18,0km, đoạn luồng sông Bạch Đằng từ phao số 22 đến đầu kênh Đinh Vũ dài khoảng 12,0km (riêng đoạn cửa kênh Cái Tráp đến kênh Đinh Vũ dài 9km), và đoạn luồng sông Cấm tính từ đầu kênh Đinh Vũ đến cầu cảng số 0 dài khoảng 8,5 km
111 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2168 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tốt nghiệp kỹ sư ngành kỹ thuật biển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g đ ng không b tácỡ ướ ả ả ầ ườ ứ ị
d ng xung l c.ụ ự
Đ có th l a ch n đ c lo i hình k t c u đê ch n cát h p lý (h p lý theoể ể ự ọ ượ ạ ế ấ ắ ợ ợ
ch tiêu kinh t - kĩ thu t) c n ph i xem xét, phân tích đ ng th i nhi u y u t nh :ỉ ế ậ ầ ả ồ ờ ề ế ố ư
đi u ki n v đ a hình, đ a ch t, ch đ sóng, đi u ki n v t li u đ a ph ng...t iề ệ ề ị ị ấ ế ộ ề ệ ậ ệ ị ươ ạ
v trí xây d ng đê.ị ự
Qua phân tích nh trên, đ xu t ph ng án thi t k đê ch n sóng cho khuư ề ấ ươ ế ế ắ
v c c a L ch Huy n là đê ch n song d ng đá đ mái nghiêng. ự ử ạ ệ ắ ạ ổ
3.1.3. Xác đ nh c p công trìnhị ấ
Đây là công trình đê ch n sóng khu v c c ng c a sông L ch Huy n, nh mắ ự ả ử ạ ệ ằ
b o v khu v c c ng, tránh các tác đ ng c a sóng, dòng ch y, b i t c a sông lênả ệ ự ả ộ ủ ả ồ ụ ử
khu v c c ng. Đây là công trình quan tr ng trong vi c phát tri n kinh t khu v cự ả ọ ệ ể ế ự
kinh t tr ng đi m B c B . Sau khi c ng L ch Huy n ra đ i s là c ng c a ngõế ọ ể ắ ộ ả ạ ệ ờ ẽ ả ử
c a khu v c phía B c, là đ u m i giao thông quan tr ng.ủ ự ắ ầ ố ọ
V i t m quan tr ng c a công trình, tham kh o tiêu chu n giao thông vớ ầ ọ ủ ả ẩ ề
thi t k công trình c a c ng 22TCN-207-92, ch n công trình đê ch n sóng c aế ế ử ả ọ ắ ử
L ch Huy n là công trình c p I, v i t n su t thi t k là 100 năm.ạ ệ ấ ớ ầ ấ ế ế
3.2. Tính toán các đi u ki n biên thi t kề ệ ế ế
3.2.1. Đi u ki n đ a hìnhề ệ ị
C a L ch Huy n chính là n i sông Chanh đ n c ra bi n thông qua v nhử ạ ệ ơ ổ ướ ể ị
H i Phòng. M t c t c a sông n m ngay h l u B n Gót hi n t i. C a L chả ặ ắ ử ằ ở ạ ư ế ệ ạ ử ạ
Huy n n m trong vùng bi n m , không có đ o che ch n tr c m t. Phía Đông vàệ ằ ể ở ả ắ ướ ặ
phía Tây có đ o Cát Bà và đ o Cát H i che ch n.ả ả ả ắ
Đáy v nh H i Phòng có đ d c i = 0,04% - 0,08% và tho i đ u theo h ngị ả ộ ố ả ề ướ
B c Tây B c – Nam Đông Nam. Đ sâu trung bình c a v nh H i Phòng không l n,ắ ắ ộ ủ ị ả ớ
đ ng đ ng sâu -6,0m (H i đ ) ch y giăng ngang c a v nh n i đ o Hòn D u v iườ ồ ả ồ ạ ử ị ố ả ấ ớ
đ o Cát Bà. T i các lòng máng g n c a sông (sông ng m) cao đ đáy khá sâu và cóả ạ ầ ử ầ ộ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 73 Ngành: Kỹ Thuật Biển
th đ t -12,0m đ n -13,0m (c a L ch Huy n); -7,0m đ n -8,0m c a Nam Tri u.ể ạ ế ử ạ ệ ế ở ử ệ
Các bãi cát ng m vùng các c a sông có cao đ dao đ ng trong kho ng 0,0m đ nầ ử ộ ộ ả ế
+1,5m và ch l ra khi m c n c tri u xu ng th p. Di n tích trên m t b ng c aỉ ộ ứ ướ ề ố ấ ệ ặ ằ ủ
các bãi cát ng m và ch ng cát d c các c a sông (ph n có cao đ trên 0,0m) vàoầ ươ ọ ử ầ ộ
kho ng 43,0 kmả 2 (chi m x p x 16,5% di n tích m t n c trung bình c a v nh H iế ấ ỉ ệ ặ ướ ủ ị ả
Phòng). Các lòng máng c a sông chính nh c a sông B ch Đ ng (c a Nam Tri u),ử ư ử ạ ằ ử ệ
c a sông Chanh (c a L ch Huy n) đ u có h ng g n v i h ng Tây B c - Đôngử ử ạ ệ ề ướ ầ ớ ướ ắ
Nam. Ng ng c n c a sông trong đi u ki n t nhiên đ u có cao đ dao đ ngưỡ ạ ử ề ệ ự ề ộ ộ
trong kho ng -1,0m đ n -1,5m. Các ch ng cát d c theo c a sông cũng tho i d nả ế ươ ọ ử ả ầ
ra bi n theo h ng Tây B c - Đông Nam.ể ướ ắ
Khu v c xây d ng công trình n m trên ch ng cát d c c a sông L chự ự ằ ướ ọ ử ạ
Huy n (có cao đ 0m). Đo n 1 công trình n m t i cao trình -2,5m. Đo n 2 n m ệ ộ ạ ằ ớ ạ ằ ở
cao trình t -2,5m đ n -6m.ừ ế
Hình 3.2. Đ a hình đáy v nh H i Phòng, 1995ị ị ả
(Ngu n: Đ tài KHCN c p Nhà n c, Vi n Đ a lý)ồ ề ấ ướ ệ ị
Ta xét 3 m t c t đ i di n vuông góc v i công trình nh hình 3.3. Các m t c t nàyặ ắ ạ ệ ớ ư ặ ắ
s đ c s d ng trong tính toán truy n sóngẽ ượ ử ụ ề
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 74 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Hình 3.3: S đ các m t c t đ i di nơ ồ ặ ắ ạ ệ
S b đ a hình t i 3 m t c t đ c th hi n hình 3.4, 3.5, 3.6.ơ ộ ị ạ ặ ắ ượ ể ệ ở
Hình 3.4: Đ a hình m t c t 1ị ặ ắ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 75 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Hình 3.5: Đ a hình m t c t 2ị ặ ắ
Hình 3.6: Đ a hình m t c t 3ị ặ ắ
Ta th y m t c t 1 và m t c t 2 có xu th xo i d n ra bi n, tuy m t c t 1 cóấ ặ ắ ặ ắ ế ả ầ ể ở ặ ắ
nhi u ch g p khúc. T i m t c t 3 có s xu t hi n c a roi cát nên đ a hình có xuề ỗ ấ ạ ặ ắ ự ấ ệ ủ ị
th tăng lên, sau roi cát, đ a hình l i xo i khi ti n ra bi n.ế ị ạ ả ế ể
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 76 Ngành: Kỹ Thuật Biển
3.2.2. Đi u ki n th y đ ng l cề ệ ủ ộ ự
3.2.2.1. M c n c thi t k (MNTK)ự ướ ế ế
M c n c thiêt kê la tông h p triêu thiên văn l n nhât va cac dao đông khiự ướ ́ ́ ̀ ̉ ợ ̀ ớ ́ ́ ́ ̣ ́
t ng. Công th c tính toán m c n c thi t k :ượ ứ ự ướ ế ế
Ztk = Ztb + Atr max + And, P%
Trong đo:́
- Ztk: Trên c s tai liêu th c đo tai tram hai văn trong th i gian dai v i cao đôơ ở ̀ ̣ ự ̣ ̣ ̉ ờ ̀ ớ ̣
gia đinh cua tram ta xac đinh đ c gia tri m c n c trung binh (nêu liêt tai liêu naỷ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ượ ́ ̣ ự ướ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̀
≥ 20 năm la tôt nhât). Xac đinh cao đô m c n c trung binh nay theo cao đô chuâǹ ́ ́ ́ ̣ ̣ ự ướ ̀ ̀ ̣ ̉
quôc gia, ta co m c n c biên trung binh tai điêm đo.́ ́ ự ướ ̉ ̀ ̣ ̉ ́
- Atr max: Biên đô triêu l n nhât hay con goi la biên đô triêu thiên văn-la kêt quạ ̀ ớ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̉
cua tac dung t ng hô gi a cac l c hanh tinh, trong đo đang kê nhât la t ng tac traỉ ́ ̣ ươ ̃ ữ ́ ự ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ ươ ́ ́
đât măt trăng va măt tr i công v i dao đong mang tinh đia ph ng tao ra ḿ ̣ ̀ ̣ ờ ̣ ớ ̣ ́ ̣ ươ ̣ c ự n cướ
triêu tai môt vi tri nhât đinh.̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣
Atr max vi vây ma không mang y nghia tân suât. Theo nghiên c u, chu ki lăp laì ̣ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ứ ̀ ̣ ̣
cua cac hiên t ng nay la 18,9 năm, nên co thê chon biên đô l n hât khi co tai liêủ ́ ̣ ượ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ớ ́ ́ ̀ ̣
trong vong 20 năm.̀
And, P%: Chiêu cao n c dâng do bao ng v i tân suât P(%). Theo cac nghiêǹ ướ ̃ ứ ớ ̀ ́ ́
c u thi n c dâng tai 1 vi tri la ham sô cua bao (c ng đô, ban kinh gio l n nhât,ứ ̀ ướ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̃ ườ ̣ ́ ́ ́ ớ ́
h ng di chuyên) va điêu kiên đia ph ng ma bao đô bô vao.ướ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ươ ̀ ̃ ̉ ̣ ̀
Tuy nhiên trong tr ng h p này ta s d ng ph ng pháp th ng kê trên cườ ợ ử ụ ươ ố ơ
s tài li u c a các tr m quan tr c trên bi n và c a sông g n khu v c công trình. ở ệ ủ ạ ắ ể ử ầ ự
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 77 Ngành: Kỹ Thuật Biển
P m c n c t ng h p, M t c t 9ự ướ ổ ợ ặ ắ
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 425.5 360.9 290.1 245.1 205.4 157.1 119.2
Tr (Năm) 2 4 5 1 20 50 10 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Đ ng t n su t m c n c t ng h p t i đi m MC09 (106ườ ầ ấ ự ướ ổ ợ ạ ể o48’, 20o48’)
Đông H i, An H i, TP. H i Phòngả ả ả
V i t n su t 1% và chu kỳ l p là 100 năm ta có m c n c thi t kớ ầ ấ ặ ự ướ ế ế
Ztkp= 4.3m
3.2.2.2. Tính toán tham s sóng thi t kố ế ế
C s lý thuy t:ơ ở ế
Tính sóng n c sâu theo Weibull:ướ
Phân b xác su t Weibull (hay còn g i là phân b xác su t Rosin-Rammler)ố ấ ọ ố ấ
là m t d ng th ng dùng đ mô t th ng kê s xu t hi n c a các đ i l ng c cộ ạ ườ ể ả ố ự ấ ệ ủ ạ ượ ự
tr trong khí t ng, thu văn và d báo th i ti t nh dòng ch y lũ, sóng, gió l nị ượ ỷ ự ờ ế ư ả ớ
nh t. Ngoài ra phân b này cũng hay đ c dùng trong phân tích xác su t s ng sótấ ố ượ ấ ố
ho c phá hu trong lý thuy t đ tin c y, dùng trong lý thuy t c c tr ; bi u di nặ ỷ ế ộ ậ ế ự ị ể ễ
th i gian s n xu t và phân ph i trong công nghi p; s phân tán tín hi u radar và sờ ả ấ ố ệ ự ệ ự
suy gi m tín hi u trong liên l c không dây. ả ệ ạ
\
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 78 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Hàm m t đ xác su t:ậ ộ ấ
Hàm m t đ xác su t bi u th xác su t xu t hi n giá tr c a đ i l ng ng u nhiênậ ộ ấ ể ị ấ ấ ệ ị ủ ạ ượ ẫ
X b ng v i m t giá tr c th nào đó theo lu t phân b xác su t Weibull nh (3.1)ằ ớ ộ ị ụ ể ậ ố ấ ư
( )
1
exp
c cc x a x af x
b b b
−
− −
= − ÷ ÷ (3.1)
V i a là thông s v trí, b>0 là h s t l , c>0 là h s hình d ng.ớ ố ị ệ ố ỷ ệ ệ ố ạ
Hàm phân b t n su t l tích:ố ầ ấ ỹ
Hàm phân b t n su t l tích bi u th xác su t xu t hi n các giá tr c a đ i l ngố ầ ấ ỹ ể ị ấ ấ ệ ị ủ ạ ượ
ng u nhiên X nh h n ho c b ng m t giá tr x c th nào đó.ẫ ỏ ơ ặ ằ ộ ị ụ ể
( ) { } ( ) 1 exp
cx x aF x P X x f x dx
b
−∞
−
= ≤ = = − − ÷ ∫ (3.2)
Trong th c t ngành th y l i th ng dùng t n su t v t P (th ng ch g i t t làự ế ủ ợ ườ ầ ấ ượ ườ ỉ ọ ắ
t n su t) là xác su t xu t hi n các giá tr c a đ i l ng ng u nhiên X l n h nầ ấ ấ ấ ệ ị ủ ạ ượ ẫ ớ ơ
ho c b ng m t giá tr c th x nào đó.ặ ằ ộ ị ụ ể
( ) { } ( ) { } ( )1 1
x
F x P X x f x dx P X x F x
∞
= ≥ = = − ≤ = −∫ (3.3)
Liên h v i các phân b th ng kê khác:ệ ớ ố ố
Hàm phân b xác su t Weibull là hàm ng c c a phân b xác su t c c tr t ngố ấ ượ ủ ố ấ ự ị ổ
quát (GEV) v i thông s v trí a – b, thông s t l b/c và thông s hình d ng 1/cớ ố ị ố ỷ ệ ố ạ
(Hosking, 1986).
Trong tr ng h p thông s hình d ng c = 1, phân b Weibull tr thành phân bườ ợ ố ạ ố ở ố
hàm mũ v i tr bình quân b. ớ ị
Trong tr ng h p thông s hình d ng c = 2, phân b Weibull tr thành phân bườ ợ ố ạ ố ở ố
Rayleigh.
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 79 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Bi n X tuân theo hàm phân b xác su t Weibull W(b,c) có liên h v i bi n Y tuânế ố ấ ệ ớ ế
theo hàm phân b c c tr chu n G(0,1) (phân b Gumbel v i a = 0 và b = 1) theo Yố ự ị ẩ ố ớ
~ -c·ln(X/b).
Xác đ nh các thông s theo ph ng pháp moments:ị ố ươ
Quan h gi a các thông s c a phân b v i các đ c tr ng th ng kê nh sau:ệ ữ ố ủ ố ớ ặ ư ố ư
1. 1x a b
c
= + Γ + ÷ (3.4)
22 11 1V
bC
c cx
= Γ + − Γ + ÷ ÷ (3.5)
1 1 2 332 1 3 1 1 1
32 121 1
c c c cCS
c c
Γ + − Γ + Γ + + Γ + ÷ ÷ ÷ ÷
=
Γ + − Γ + ÷ ÷
(3.6)
Đ xác đ nh các thông s c a phân b xác su t d a vào các đ c tr ng th ng kêể ị ố ủ ố ấ ự ặ ư ố
theo ph ng pháp moments, gi i ph ng trình (3.6) đ xác đ nh thông s hìnhươ ả ươ ể ị ố
d ng c. Ti p theo, thông s t l b đ c xác đ nh t (3.5). Cu i cùng xác đ nhạ ế ố ỷ ệ ượ ị ừ ố ị
thông s v trí a t (3.4).ố ị ừ
Giá tr c a hàm phân b lý thuy t:ị ủ ố ế
Tuy n tính hóa ph ng trình (3.2) b ng cách l y logarith hai v c a (3.2) nh sau:ế ươ ằ ấ ế ủ ư
( )ln 1
cx aF x
b
− − = − ÷ (3.7)
Nhân hai v c a (3.7) v i -1 và logarith hóa 2 v l n th 2:ế ủ ớ ế ầ ứ
( ){ }ln ln 1 .ln x aF x c b− − − = ÷ (3.8)
Cu i cùng ta đ c:ố ượ
( ) ( ){ } ( )1ln ln ln 1 lnx a F x bc− = − − + (3.9)
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 80 Ngành: Kỹ Thuật Biển
(3.9) là quan h tuy n tính gi a ln(x-a) và ln{-ln[1-F(x)]}, d a vào các giá tr quanệ ế ữ ự ị
sát c a x và t n su t kinh nghi m c a nó đ xác đ nh các h s b, c c a t ngủ ầ ấ ệ ủ ể ị ệ ố ủ ươ
quan tuy n tính này. ế
N u bi u th qua t n su t v tế ể ị ầ ấ ượ
( ) ( ){ } ( )1ln ln ln lnx a P b
c
− = − + (3.10)
Giá tr x ng v i t n su t v t P đ c tính d a vào (3.10) ị ứ ớ ầ ấ ượ ượ ự
N u bi u th qua t n su t v t thì giá tr xế ể ị ầ ấ ượ ị p c a hàm phân b lý thuy t ng v i t nủ ố ế ứ ớ ầ
su t P:ấ
[ ]1exp ln ln( ) ln( )px a P bc
= + − + (3.11)
T s li u sóng ừ ố ệ tr m ạ B ch Long Vĩạ (t 19ừ 70-1997 và 2003-2007), ch n ra m iọ ỗ
năm 1 giá tr chi u cao sóng l n nh t, có ị ề ớ ấ 30 s li u đ tính toán. Các thông s c aố ệ ể ố ủ
phân b Weibull có th đ c xác đ nh b ng ph ng pháp t ng quan gi a ln(x-a)ố ể ượ ị ằ ươ ươ ữ
và ln(-lnP), v i 1/c là h s góc c a quan h t ng quan và lnb là giao đi m c aớ ệ ố ủ ệ ươ ể ủ
đ ng th ng t ng quan v i tr c tung. Vi c xác đ nh các h s h i quy c a quanườ ẳ ươ ớ ụ ệ ị ệ ố ồ ủ
h có th ti n hành b ng MS Excel cho chu i s li u X g m có N s (xệ ể ế ằ ỗ ố ệ ồ ố 1, x2,
…,xn).
Đ ng t n su t theo phân b Weibull có th đ c v b ng MS Excel ho c cácườ ầ ấ ố ể ượ ẽ ằ ặ
ph n m m phân tích t n su t nh FFC. K t qu th hi n b ng 3.1 và 3.2ầ ề ầ ấ ư ế ả ể ệ ở ả
B ng 3.1ả : Tính toán phân b Weibullố
Phân b Weibullố
Đ c tr ng th ng kêặ ư ố Giá trị Đ n vơ ị
Giá tr trung bìnhị 5.06 m
H s phân tán Cệ ố V 0.33
H s thiên l ch Cệ ố ệ S 0
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 81 Ngành: Kỹ Thuật Biển
B ng 3.2ả . B ng t ng quan t n su t và chi u cao sóngả ươ ầ ấ ề
Th tứ ự T n su t P(%)ầ ấ Hs m
Th i gianờ
l p l iặ ạ
(năm)
1 0.01 10.55 10000
2 0.10 9.75 1000
3 0.20 9.48 500
4 0.33 9.26 303.03
5 0.50 9.07 200
6 1.00 8.73 100
7 1.50 8.51 66.667
8 2.00 8.34 50
9 3.00 8.09 33.333
10 5.00 7.75 20
11 10.00 7.20 10
12 20.00 6.50 5
13 25.00 6.23 4
14 30.00 5.99 3.333
15 40.00 5.53 2.5
16 50.00 5.10 2
17 60.00 4.66 1.667
18 70.00 4.18 1.429
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 82 Ngành: Kỹ Thuật Biển
19 75.00 3.92 1.333
20 80.00 3.62 1.25
21 85.00 3.28 1.176
22 90.00 2.85 1.111
23 95.00 2.23 1.053
24 97.00 1.85 1.031
25 99.00 1.19 1.01
26 99.90 0.28 1.001
D a vào b ng tính phân b Weibul v i P=1% và chu kỳ l p l i là 100 nămự ả ố ớ ặ ạ
ta có sóng n c sâu có nghĩa Hướ O = 8.73m
Chu kỳ sóng đ c tính theo công th c SPM 1984ượ ứ
12,1 SP
HT
g
=
8,7312,1 11,4
9,81P
T⇒ = =
Chi u dài sóng n c sâu:ề ướ
( )
( )
2
0
2
0
3.13
2
9,8111,4 203
2
P
gL T
L m
pi
pi
=
= =
Tính toán truy n sóng t n c sâu vào chân công trìnhề ừ ướ
C s lý thuy tơ ở ế
Khi sóng lan truy n t n c sâu vào vùng ven b do nh h ng c a đ aề ừ ướ ờ ả ưở ủ ị
hình đáy bi n, tr ng dòng ch y, tr ng gió ho c g p ph i các ch ng ng i v tể ườ ả ườ ặ ặ ả ướ ạ ậ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 83 Ngành: Kỹ Thuật Biển
nh các đ o ch n,các công trình đê phá sóng, sóng s tr i qua r t nhi u quá trìnhư ả ắ ẽ ả ấ ề
bi n th i làm thay đ i các thông s sóng. Khi sóng lan truy n t n c sâu vàoế ổ ổ ố ề ừ ướ
vùng n c nông thì s x y ra m t s hi n t ng sau:ướ ẽ ả ộ ố ệ ượ
- Hi u ng n c nôngệ ứ ướ
- Hi n t ng khúc x sóngệ ượ ạ
- Hi n t ng nhi u xệ ượ ễ ạ
- Hi n t ng ph n x sóngệ ượ ả ạ
- Sóng vỡ
Tính toán lan truy n sóngề
D a vào đi u ki n đ a hình cũng nh quy ho ch tuy n công trình ta l aự ề ệ ị ư ạ ế ự
ch n tính toán lan truy n sóng cho 3 m t c t đ i di n đã đ c p đ n ph n 3.2.1ọ ề ặ ắ ạ ệ ề ậ ế ở ầ
- M t c t 1: t i g c công trình (cao trình -0,5m)ặ ắ ạ ố
- M t c t 2: t i đ u đê đo n 1 ( cao trình -2,5m)ặ ắ ạ ầ ạ
- M t c t 3: t i đ u đê đo n 2 (cao trình -6m)ặ ắ ạ ầ ạ
Tính toán truy n sóng b ng ch ong trình CRESSWINDề ằ ư
Đ truy n sóng vào chân công trình, ta s d ng ph n m m CRESS (modulể ề ử ụ ầ ề
2331) đ tính toán các y u t sóng.ể ế ố
Modul này yêu c u ph i nh p m t c t đ truy n sóng. M t c t đ c l y tầ ả ậ ặ ắ ể ề ặ ắ ượ ấ ừ
d li u v đ a hình trong MapInfo.ữ ệ ề ị
Các thông s sóng n c sâu s d ng đ truy n vào khu v c nghiên c u đ cố ướ ử ụ ể ề ự ứ ượ
th hi n b ng 3.3ể ệ ở ả
B ng 3.3:ả Thông s sóng n c sâuố ướ
Thông số
B c sóng Lướ 0
(m)
Chi u cao sóng Hề 2%
(m)
Chu kì TP
(s)
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 84 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Giá trị 203 8.73 11,4
M t c t 1:ặ ắ
T i cao trình -0.5m v i MNTK là 4.3mạ ớ
Tính truy n sóng t i đi m có đ sâu n c là -4.8mề ớ ể ộ ướ
Hình 3.7. Ch ng trình tính đ i v i m t c t 1ươ ố ớ ặ ắ
Chi u cao sóng tr c chân công trình là 2,7mề ướ
Chiêu dai song đ c tinh theo công th c:̀ ̀ ́ ượ ́ ứ
11,4 9,81.4,8 78,22( )L T gh m= = =
M t c t 2:ặ ắ
T i cao trình -2.5m v i MNTK là 4.3m.ạ ớ
V y tính truy n sóng t i đi m có đ sâu n c là 6.8mậ ề ớ ể ộ ướ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 85 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Hình 3.8: Ch ng trình tính toán cho m t c t 2ươ ặ ắ
Chi u cao sóng tr c chân công trình là 2,64mề ướ
Chiêu dai song đ c tinh theo công th c:̀ ̀ ́ ượ ́ ứ
11,4 9,81.6,8 93,01( )L T gh m= = =
M t c t 3ặ ắ
T i n i có cao trình -6m, MNTK là 4.3mạ ơ
Đ sâu n c là 10.3mộ ướ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 86 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Hình 3.9: Ch ng trình tính toán cho m t c t 3ươ ặ ắ
Chi u cao sóng tr c chân công trình là 2,69mề ướ
Chiêu dai song đ c tinh theo công th c:̀ ̀ ́ ượ ́ ứ
11,4 9,81.10,3 114,6( )L T gh m= = =
T ng h p 3 k t qu t i 3 m t c t đi n hình, ch n k t qu b t l i nh t đ tínhổ ợ ế ả ạ ặ ắ ể ọ ế ả ấ ợ ấ ể
toán.
Ch n Hs= 2.7m, chi u dài sóng là 78,22m.ọ ề
3.2.3. Đi u ki n đ a ch tề ệ ị ấ
Tedi (Công ty t v n c ng đ ng th y) đã ti n hành khoan thí nghi m đ aư ấ ả ườ ủ ế ệ ị
ch t t i khu v c xây d ng công trình vào tháng 2/2006.ấ ạ ự ự
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 87 Ngành: Kỹ Thuật Biển
D a vào k t qu khoan đ a ch t và thí nghi m trong phòng, theo th t tự ế ả ị ấ ệ ứ ự ừ
trên xu ng đ n đ sâu nghiên c u, đ a t ng khu v c g m các l p đ t sau:ố ế ộ ứ ị ầ ự ồ ớ ấ
L p 1:ớ Cát h t m n màu xám xanh, xám đen tr ng thái ch t v a, l p có m tạ ị ạ ặ ừ ớ ặ
r ng rãi trong khu v c, chi u dày thay đ i m nh t 0,5m đ n 6,0m. L p đ cộ ự ề ổ ạ ừ ế ớ ượ
thành t o trong quá trình v n chuy n v t li u c a dòng n c ch y khu v c.ạ ậ ể ậ ệ ủ ướ ả ự
L p 2:ớ Bùn sét màu xám nâu, xám đen, l p có m t r ng kh p trong khu v cớ ặ ộ ắ ự
v i chi u dày thay đ i t 6,5m đ n 14,6m. Đây là l p đ t không có kh năng ch uớ ề ổ ừ ế ớ ấ ả ị
t i, chi u dày l n.ả ề ớ
L p 3:ớ Cát màu xám vàng tr ng thái d o, chi u dày thay đ i t 1,3m đ nạ ẻ ề ổ ừ ế
2,4m.
L p 4:ớ Sét màu xám xanh, xám vàng tr ng thái d o m m, chi u dày thayạ ẻ ề ề
đ i t 1,0m đ n 3,7m. L p có di n phân b khá r ng trong khu v c.ổ ừ ế ớ ệ ố ộ ự
L p TK:ớ Sét màu xám xanh, xám vàng tr ng thái d o ch y, l p ch xu tạ ẻ ả ớ ỉ ấ
hi n d i d ng th u kính trong l p 5 v i chi u dày 2,0m. Đây là l p đ t y uệ ướ ạ ấ ớ ớ ề ớ ấ ế
không có kh năng ch u t i.ả ị ả
L p 5: ớ Sét màu xám xanh, xám vàng tr ng thái d o c ng, di n phân bạ ẻ ứ ệ ố
r ng kh p trong khu v c, v i chi u sâu nghiên c u đã khoan vào l p t 3,0m đ nộ ắ ự ớ ề ứ ớ ừ ế
5,6m. Cao đ m t l p thay đ i t -11,8m đ n -16,9m.ộ ặ ớ ổ ừ ế
Vi c xây d ng đê khu v c c a sông g p nhi u khó khăn do l ng bùnệ ự ở ự ủ ặ ề ượ
cát b i l ng c a sông là khá l n. Đây là l p đ t không có kh năng ch u t i, ph iồ ắ ở ử ớ ớ ấ ả ị ả ả
n o vét.ạ
Đáy công trình d ki n n m t cao trình +0m đ n -6,5m. D a vào đi u ki nự ế ằ ừ ế ự ề ệ
đ a ch t đây, n n đá g c có th xây d ng n m cao trình -18m, v y móng c aị ấ ở ề ố ể ự ằ ở ậ ủ
công trình c n đ c đ t trên n n đá đ có th chiu đ c t i tr ng.ầ ượ ặ ề ể ể ượ ả ọ
CH NG 4: THI T K ĐÊ CH N SÓNGƯƠ Ế Ế Ắ
4.1. Thi t k m t c t ngang đi n hình đê ch n sóngế ế ặ ắ ể ắ .
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 88 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Hình 4.1: M t c t ngang đi n hìnhặ ắ ể
4.1.1. Cao trình đ nh đêỉ
Nh đã đ c p ch ng 3, đê ch n sóng c ng L ch Huy n là công trìnhư ề ậ ở ươ ắ ả ạ ệ
quan tr ng có tác d ng ch n sóng tác đ ng đ n c ng L ch Huy n, t o vùng n cọ ụ ắ ộ ế ả ạ ệ ạ ướ
l ng trong c ng, ngăn c n v n chuy n bùn cát làm b i l ng c a c ng.ặ ả ả ậ ể ồ ắ ử ả
Theo quy ph m thi t k công trình đê ch n sóng vùng c ng, đ d c mái đêạ ế ế ắ ả ộ ố
ch n t 1,3 đ n 1,5. Trong tr ng h p này ta ch n m=1,5.ọ ừ ế ườ ợ ọ
Cao trình đ nh đê đ c xác đ nh theo công th cỉ ượ ị ứ
Zđê = MNTK + Hsl/str + a (4.1)
Trong đó: Zđê : cao trình đ nh đê (m)ỉ
MNTK = 4,3m : m c n c thi t kự ướ ế ế
Hsl/str : chi u cao sóng leo, sóng tràn (m)ề
a: đ cao gia c ng (hay đ cao phòng lún) (m).ộ ườ ộ
Giá tr c a a đ c xác đ nh theo b ng 4.1 :ị ủ ượ ị ả
B ng 4.1ả . Giá tr a theo c p công trìnhị ấ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 89 Ngành: Kỹ Thuật Biển
C p công trìnhấ I II III IV V
Tr s gia tăngị ố 0,5 0,4 0,4 0,3 0,3
đ cao: a (m)ộ
V i công trình c p I, ch n a= 0,5mớ ấ ọ
Xác đ nh chi u cao sóng tràn ị ề
Công trình đê ch n sóng c a c ng đ c tính theo tiêu chu n sóng tràn, v iắ ử ả ượ ẩ ớ
l u l ng tràn q= 0,2mư ươ 3/s.
Các tham s sóng thi t k t i chân công trình:ố ế ế ạ
Đ i l ngạ ượ Chi u cao (m)ề Chu kỳ(s)
2.7 11.4
Tính chi u cao sóng tràn b ng ch ng trình Wadibi. S d ng modul tính toán sóngề ằ ươ ử ụ
leo sóng tràn c a ch ng trình Wadibi.ủ ươ
K t qu tính toán đ c th hi n hình 4.2ế ả ượ ể ệ ở
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 90 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Hình 4.2. K t qu tính toán sóng leo trên mái đê ch ng trình Wadibiế ả ươ
V y chi u cao sóng tràn là 1,7mậ ề
Cao trình đ nh đêỉ
Zđê = MNTK + Hsl/str + a
= 4,3 + 1,7 +0,5 = 6,5 (m)
V y ch n cao trình đ nh đê là 6,5mậ ọ ỉ
4.1.2. Thi t k kh i ph máiế ế ố ủ
Kh i l ng c u ki nố ượ ấ ệ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 91 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Tính tr ng l ng kh i ph theo công th c Hudson trong 14TCN 130-2002ọ ượ ố ủ ứ
.ctgα
γ
γγ.K
.Hγ
W
B
D
SDB
3
3
−= (4.2)
Trong đó:
W: Tr ng l ng t i thi u c a kh i ph mái nghiêng (t); ọ ượ ố ể ủ ố ủ
γ B : Tr ng l ng riêng trong không khí c a v t li u kh i ph ; 2.5 (t/mọ ượ ủ ậ ệ ố ủ 3);
γ : Tr ng l ng riêng c a n c bi n; 1,03 t/mọ ượ ủ ướ ể 3;
α: Góc nghiêng c a mái đê so v i m t ph ng n m ngang (ctg ủ ớ ặ ẳ ằ α = m),
HSD: Chi u cao sóng thi t k , l y Hề ế ế ấ SD = Hsn = 2,7m
KD : H s n đ nh, tuỳ theo hình d ng kh i ph , l y theo b ng 4.2ệ ố ổ ị ạ ố ủ ấ ả
B ng 4.2ả . H s n đ nh kh i ph máiệ ố ổ ị ố ủ
3
3
2.5*2.7
2.5 1.036*( ) *2
1.03
W =
−
= 2,87 (t n)ấ
Ch n kh i l ng l p ph là 3 t nọ ố ượ ớ ủ ấ
Ta có W = ρ x Dn3 => Dn = 1,06 m
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
C u ki nấ ệ S l pố ớ KD
Tetrapod 2 6 - 8
Dolos 2 10 - 12.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 92 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Chi u dày kh i phề ố ủ
Đ d cho vi c tính toán và b trí thi công, ta l y tr ng l ng kh i Tetrapodể ễ ệ ố ấ ọ ượ ố
đ nh đ p b ng tr ng l ng kh i Tetrapod ph mái ngoài đ pở ỉ ậ ằ ọ ượ ố ủ ậ
Đ i v i Tetrapod ta x p 2 l p theo s đ sau:ố ớ ế ớ ơ ồ
Hình 4.3: S đ m t đ ng x p kh i Tetrapod trên m tơ ồ ặ ứ ế ố ặ đ pậ
Hình 4.4: S đ m t b ng x p kh i Tetrapod trên m t đ pơ ồ ặ ằ ế ố ặ ậ
Chi u dày kh i phề ố ủ
Theo shore protection Manual CERC US.Army thì chi u dày c a l p phề ủ ớ ủ
đ c xác đ nh theo công th c sau:ượ ị ứ
1/3. .( )
r
Wr n K
W∆
= (4.3)
Trong đó: r: Chi u dày l p phề ớ ủ
n : S l p gia c , n = 2ố ớ ố
KΔ: H s tra b ng 4.3ệ ố ả
B ng 4.3ả . Giá tr Kị Δ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 93 Ngành: Kỹ Thuật Biển
V i Tetrapod có n = 2 thì Kớ Δ = 1,04, P= 50
W: Kh i l ng c a viên đá tiêu chu n đ c xác đ nh thông s sóng, W=3 t nố ượ ủ ẩ ượ ị ố ấ
Wr – Kh i l ng riêng c a v t li u làm kh i ph , Wố ượ ủ ậ ệ ố ủ r = 2,5 t n/mấ 3
=>
1/3
1/3 3. .( ) 2.1,04. 2,21( )
2,5r
Wr n K m
W∆
= = = ÷
* S kh i đ c s p x p trên m t đ n v di n tích đ c xác đ nh theo côngố ố ượ ắ ế ộ ơ ị ệ ượ ị
th c sauứ
2/3
. . 1 .
100
a aN WPn K
A W∆
= − ÷ ÷ (4.4)
Trong đó: Na : s kh i ph trên di n tích A, l y A=10mố ố ủ ệ ấ 2
P : h s r ng c a v t li u ph mái (tra b ng v i tetrapod l yệ ố ỗ ủ ậ ệ ủ ả ớ ấ
P=50)
Thay vào công th c (4.3) ta có:ứ
2/3 2/350 2,5. . 1 . 2.1,04. 1 . 0,92
100 100 3
a aN WPn K
A W∆
= − = − = ÷ ÷ ÷ ÷
=>Na = A x 0,92 = 10 x 0,92 = 9,2 (c u ki n/10mấ ệ 2)
=> l y làm tròn Nấ a = 10 (c u ki n/10mấ ệ 2)
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 94 Ngành: Kỹ Thuật Biển
4.1.3. B r ng đ nh đêề ộ ỉ
Chi u r ng đ nh đê ch n sóng đ c xác đ nh đ đ m b o tính n đ nh t ngề ộ ỉ ắ ượ ị ể ả ả ổ ị ổ
th cũng nh n đ nh c c b c a mái d c và các b ph n khác. Ngoài ra b r ngể ư ổ ị ụ ộ ủ ố ộ ậ ề ộ
đ nh đê c n đáp ng các yêu c u khác nh làm đ ng giao thông, b trí các côngỉ ầ ứ ầ ư ườ ố
trình ph tr b n c ng, làm d ch v ...ụ ợ ế ả ị ụ
T kinh nghi m th c t b c đ u chi u r ng B nên ch nừ ệ ự ế ướ ầ ề ộ ọ
Bmin > 3
Đê có yêu c u cao: B= (3-5)hầ
Trong đó: h- chi u cao sóng tính toánề
Đê có yêu c u v a ph i B= (1,4-2)hầ ừ ả
B r ng đ nh đê đ c xác đ nh theo tiêu chu n sóng trànề ộ ỉ ượ ị ẩ
1
3. ( )
r
WB n K
W∆
= (4.5)
Trong đó: n - S c u ki n trên m t đê, ch n n=4ố ấ ệ ặ ọ
KΔ - H s tra b ng, Kệ ố ả Δ=1,04;
W - Tr ng l ng kh i ph mái, W= 3 (T); ọ ượ ố ủ
Wr - Kh i lu ng riêng c a v t li u làm kh i ph , Wố ợ ủ ậ ệ ố ủ r=2,5(T/m3).
V y ta cóậ
1
334.1,04( ) 4,4( )
2,5
B m= =
V y ta ch n b r ng đ nh đê B= 5m.ậ ọ ề ộ ỉ
4.1.4. Xác đ nh tr ng l ng và kích th c l p đá phía d iị ọ ượ ướ ớ ướ
Ch c năng c a l p d i nh sau :ứ ủ ớ ướ ư
- Ho t đ ng nh l p l c gi a l p lõi và l p ph .ạ ộ ư ớ ọ ữ ớ ớ ủ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 95 Ngành: Kỹ Thuật Biển
- T o ra m t n n n đ nh cho l p ph .ạ ộ ề ổ ị ớ ủ
- Tiêu hao năng l ng sóng khi đi qua l p ph .ượ ớ ủ
- B o v v t li u lõi khi có bão v a ph i và khi thi công.ả ệ ậ ệ ừ ả
Thi t k l p d i có k đ n tính c p ph i c a c l p ph và lõi. ế ế ớ ướ ể ế ấ ố ủ ả ớ ủ
L p đá phía d i trong tr ng h p đê ch n sóng, ch n cát bao g mớ ướ ườ ợ ắ ắ ồ
L p lót th nh tớ ứ ấ
L p lót th haiớ ứ
L p lõi.ớ
4.1.4.1. Tính toán l p lót th nh tớ ứ ấ
L p đá lót th nh t s d ng lo i đá g gh v i tr ng l ng viên đá Wớ ứ ấ ử ụ ạ ồ ề ớ ọ ượ 1 = 1/10 W
(tr ng l ng viên đá l p ph )ọ ượ ớ ủ
V y Wậ 1 = W/10 = 3000/10 = 300 (kg)
Theo BS 6349, m i l p d i nên ít nh t có chi u dày 2 viên đá. Chi u dày c a l pỗ ớ ướ ấ ề ề ủ ớ
d i có th xác đ nh theo công th c sau:ướ ể ị ứ
3
1
= ∆
rW
Wknr (4.6)
Trong đó :
r : Chi u dày trung bình c a l p ph d i (m)ề ủ ớ ủ ướ
n : S l p đá , ch n n = 2 ố ớ ọ
W : Kh i l ng đá danh đ nhố ượ ị
Wr : Kh i l ng đ n v c a đá ố ượ ơ ị ủ
k∆ : H s l pệ ố ớ
Các giá tr đi n hình c a kị ể ủ ∆ cũng nh các đ r ng đi n hình đ c cho trong B ngư ộ ỗ ể ượ ả
4.4 / T61 BS 6349 nh sau :ư
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 96 Ngành: Kỹ Thuật Biển
B ng 4.4ả . Các h s l p.ệ ố ớ
Kh i l p phố ớ ủ n Cách x pế H s l p kệ ố ớ ∆ Đ r ng (%)ộ ỗ
Đá kh i (nh n)ố ẵ
Đá kh i (g gh )ố ồ ề
Đá kh i (g gh )ố ồ ề
Kh i l p ph ngố ậ ươ
2
2
>3
2
Ng u nhiênẫ
Ng u nhiênẫ
Ng u nhiênẫ
Ng u nhiênẫ
1,02
1,15
1,10
1,10
38
37
40
47
V i vi c l a ch n đá khớ ệ ự ọ i g gh v i n= 2 thì h s l p ố ồ ề ớ ệ ố ớ k∆ ch n là 1,15.ọ
Thay vào công th c ta có chi u dày l p lót th nh t:ứ ề ớ ứ ấ
1
30,32.1,15. 1,11( )
2,65
r m = = ÷
4.1.4.2. Tính toán l p lót th haiớ ứ
L p đá lót th hai cũng s d ng lo i đá kh i g gh . Tr ng l ng viên đá l p lótớ ứ ử ụ ạ ố ồ ề ọ ượ ớ
th 2 th ng đ c ch n b ng 1/20 tr ng l ng viên đá l p lót th nh t.ứ ườ ượ ọ ằ ọ ượ ớ ứ ấ
V y Wậ 2 = W1/20 = W/200 = 3000/200 = 15 (kg)
Tính toán chi u dày l p lót làm t ng t nh v i l p lót th nh tề ớ ươ ự ư ớ ớ ứ ấ
3
1
= ∆
rW
Wknr (4.6)
=>
1
30,0152.1,15. 0,4( )
2,65
r m = = ÷
4.1.4.3. Tính toán l p lõiớ
L p lõi có ch c năng nh b khung cho công trình, ch u đ c t i tr ng cao và cóớ ứ ư ộ ị ượ ả ọ
kh năng ch ng th m t t.ả ố ấ ố
V t li u s d ng cho l p lõi là đá h c th r i sao cho đ r ng là th p nh t.ậ ệ ử ụ ớ ộ ả ố ộ ỗ ấ ấ
Theo BS 6349 : Tr ng l ng danh đ nh c a đá l p lõi th ng không l y nh h nọ ượ ị ủ ớ ườ ấ ỏ ơ
1/10 tr ng l ng danh đ nh c a đá l p ph d i ( n u đó là đá t nhiên ). Kích cọ ượ ị ủ ớ ủ ướ ế ự ỡ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 97 Ngành: Kỹ Thuật Biển
c a viên đá l p lõi nên trong vòng ủ ớ ± 30% c a tr ng l ng danh đ nh c a viên đáủ ọ ượ ị ủ
đ c ch n , nghĩa là thay đ i tr ng l ng trong kho ng 2 : 1, trong đó ít nh t 50%ượ ọ ổ ọ ượ ả ấ
nên cao h n tr ng l ng danh đ nh.ơ ọ ượ ị
Đ thiên v an toàn ta ch n đá có tr ng l ng b ng 1/10 tr ng l ng đá lót l pể ề ọ ọ ượ ằ ọ ượ ớ
th hai.ứ
V y tr ng l ng l ng đá l p lõi đ c xác đ nh:ậ ọ ượ ượ ớ ượ ị
Wlõi = W2/10 = W/2000 = 1,5 (kg)
4.1.5. Tính toán ph n lăng th chân khayầ ể
Chân khay đ c đ a vào đ gi l p ph chính và ch ng xói. Chân khay th ng đ cượ ư ể ữ ớ ủ ố ườ ượ
làm b ng đá đ tuy nhiên trong m t s tr ng h p ph i dùng b ng kh i bê tông do kíchằ ổ ộ ố ườ ợ ả ằ ố
th c l n.ướ ớ
Chi u r ng chân khay sao cho ch a đ c t i thi u 4 kh i gia c l n.ề ộ ứ ượ ố ể ố ố ớ
- Cao trình chân khay t o v i chi u r ng thành m t kh i đ m b o n đ nh choạ ớ ề ộ ộ ố ả ả ổ ị
v t li u gia c .ậ ệ ố
- Chân khay có th đ c thi công tr c hay sau khi có l p ph chính. Đ i v iể ượ ướ ớ ủ ố ớ
kh i Tribar đ c s p x p và đá x p thì chân khay là kh i t a và ph i đ m b o thi côngố ượ ắ ế ế ố ự ả ả ả
tr c. Trong tr ng h p thi công sau thì chi u cao chân khay ph i đ m b o ch n đướ ườ ợ ề ả ả ả ắ ủ
1/2 chi u cao c a kh i ph ti p giáp v i chân khay.ề ủ ố ủ ế ớ
- T i n i n c r t nông kh i ph chính đ c kéo dài thêm 1 ho c 2 hàng đ làmạ ơ ướ ấ ố ủ ượ ặ ể
chân khay.
Hình 4.5. Chân khay n c r t nông.ướ ấ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 98 Ngành: Kỹ Thuật Biển
T i n i n c sâu v a có th dùng các viên đá có kích th c bé h n so v i kh i trên l pạ ơ ướ ừ ể ướ ơ ớ ố ớ
ph chính.ủ
Hình 4.6. Chân khay n c nông.ướ
T i n i n c sâu chân khay có th n m kho ng cách t ng đ i l n h n so v i đáyạ ơ ướ ể ằ ở ả ươ ố ớ ơ ớ
bi n.ể
Hình 4.7. Chân khay n c sâu.ướ
Đ i v i đáy bi n có đ d c ho c b m t tr n, n u t i chân công trình có sóng đ thìố ớ ể ộ ố ặ ề ặ ơ ế ạ ổ
chân khay có th b m t n đ nh. Đ gi cho chân khay kh i b tr t c n ph i t o rãnhể ị ấ ổ ị ể ữ ỏ ị ượ ầ ả ạ
ho c các thanh neo đ gi cho chân khay kh i b tr t.ặ ể ữ ỏ ị ượ
Trong tr ng h p chân khay n m trên đ t n n có th b xói thì đ sâu b o v c a chânườ ợ ằ ấ ề ể ị ộ ả ệ ủ
khay ph i đ c xác đ nh có tính đ n ph n d phòng kh năng xói.ả ượ ị ế ầ ự ả
Xác đ nh cao trình và kích th c l p ph c chân:ị ướ ớ ủ ơ
- V i m c n c th pớ ự ướ ấ :
D a vào đ ng t n su t lũy tích m c n c gi ta có MNTTK ng v i t nự ườ ầ ấ ự ướ ờ ứ ớ ầ
su t P=100%.ấ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 99 Ngành: Kỹ Thuật Biển
P m c n c t ng h p, Đi m T17ự ướ ổ ợ ể
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
550
600
1 10 100 1000
H (cm)
P (%) : 1 2 5 10 20 50 100
Tr (nam) : 100 50 20 10 5 2 1
H (cm) : 418.6 355.1 286.4 243.4 205.8 158.9 118.4
Tr (Năm) 2 4 5 1 20 50 10 200 Tr(năm)
100 50 25 20 10 5 2 1 0.5 P(%)
Hình 4.8: Đ ng t n su t m c n c t ng h p t i đi mườ ầ ấ ự ướ ổ ợ ạ ể
T17(106°53', 20°49') Đ ng Bài, Cát H i, TP. H i Phòngồ ả ả
D a vào đ ng t n su t lũy tích m c n c gi ta có MNTTK ng v i t nự ườ ầ ấ ự ướ ờ ứ ớ ầ
su t P=100% thì MNTK = 1,18(m) => h= 0+ 1,18 = 1,18 (m)ấ
Ph m vi đ m b o an toàn cho chân công trình:ạ ả ả
0,4 < hb/h < 0,9 → 0,4.h< hb < 0,9h → 0,4.1,18 < hb <0,9.1,18
→ 0,5 (m) < hb < 1,1 (m) (∗)
H s n đ nh (van der Meer, d=Angremond, and Gerding 1995):ệ ố ổ ị
0,15
S
50 50
N 0,24 1,6 .
.
tk b
od
n n
H h
N
D D
= = + ∆ (4.7)
Trong đó:
NS : ch s n đ nh thi t k cho n n đá đ và n đ nh chân.ỉ ố ổ ị ế ế ề ổ ổ ị
H: Chi u cao sóng t i chân công trình, H = 2,7(m).ề ạ
hs: Chi u cao t đáy đ n MNTTK; hề ừ ế s = h = 1,18 (m).
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 100 Ngành: Kỹ Thuật Biển
hb: đ sâu n c t đ nh chân khay đ n MNTTK.ộ ướ ừ ỉ ế
∆ : t tr ng viên đá; ỷ ọ ∆ = 1,44.
Dn50: Đ ng kính viên đá tiêu chu n 50%.ườ ẩ
Nod: S kh i b d ch chuy n trong b r ng d i Dố ố ị ị ể ề ộ ả n.(ch n Nọ od =0,5).
Hình 4.9: Đ th xác đ nh tr ng l ng c u ki nồ ị ị ọ ượ ấ ệ
Gi đ nh chi u cao hả ị ề b= 0,59m=> hb/hs =0.59/1,18 = 0,5 => Ns3 = 10
50 3
2.7 0.87
1,44 10n s
HD m
N
= = =
∆
Ch n c u ki n ph mái đ p làm v t li u ph chân khayọ ấ ệ ủ ậ ậ ệ ủ
Thay vào công th c(4.20) ta đ c: Nứ ượ s3 ≈ 10
bh = 0,59 (m) là th a mãn ỏ
V y ta ch n hậ ọ b = 0,59(m)
- V i m c n c cao:ớ ự ướ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 101 Ngành: Kỹ Thuật Biển
D a vào đ ng t n su t lũy tích m c n c gi ta có MNTTK ng v i t nự ườ ầ ấ ự ướ ờ ứ ớ ầ
su t P=1% thì MNTK = 4,3(m) => h = 0 + 4,3 = 4,3 (m)ấ
Ph m vi đ m b o an toàn cho chân công trình:ạ ả ả
0,4 < hb/h < 0,9 → 0,4.h< hb < 0,9h → 0,4.4,3 < hb <0,9.4,3
→ 1,72 (m) < hb < 3,87 (m) (∗)
Gi đ nh chi u cao ả ị ề 2,58bh = =>
2,58 0.6
4,3
bh
h
= = => 3 20sN =
50 3
2.7 0.69
1,44 20n s
HD m
N
= = =
∆
Thay vào công th c(4.20) ta đ c: Nứ ượ s3 ≈ 20
bh = 2,58 (m) là th a mãn ỏ
V y ta ch n hậ ọ b = 2,58(m)
Ch n đá có kh i l ng gi ng nh l p ph th nh t là 300kgọ ố ượ ố ư ớ ủ ứ ấ
Xác đ nh b r ng chân khay :ị ề ộ
B r ng chân khay nh n giá tr : Bề ộ ậ ị t= 503. 3.0,69 2.07nD m= =
Chon bê rông đinh chân khay la ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ Bt = 2 m
4.1.6. Tính toán l p l c chân đêớ ọ
Trong các đi u ki n c a sóng n c nông, chân c a đê ch n sóng có thề ệ ủ ướ ủ ắ ể
ch u tác đ ng c a sóng v . Các v n t c n c cao và đ o chi u građien thu l c cóị ộ ủ ỡ ậ ố ướ ả ề ỷ ự
th gây ra xói đáy bi n (tr đá) và lún chân công trình. Nh ng nh c đi m trênể ể ừ ở ữ ượ ể ở
có th đ c kh c ph c b ng cách là t o m t th m l c d i chân.ể ượ ắ ụ ằ ạ ộ ề ọ ướ
Theo CEM thì
lõi
đáy
W
W
>15 20÷
Ch n Wọ đáy = W lõi * 20 = 1,5 * 20 = 30 (kg)
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 102 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Theo CEM thì chi u dày c a t ng l c này l y nh nh t là 0,6 và chi u dàiề ủ ầ ọ ấ ỏ ấ ề
c a nó t chân khay ra ngoài l n h n 1,5m.ủ ừ ớ ơ
Ta l a ch n chi u dày c a t ng l c là 0,6m và chi u dài c a nó t chânự ọ ề ủ ầ ọ ề ủ ừ
khay ra ngoài là 2m.
4.1.7. Tính toán m r ng đ u đêở ộ ầ
Các y u t gây m t n đ nh đ u đê:ế ố ấ ổ ị ầ
N u v i cùng tác đ ng c a sóng thì yêu c u n đ nh v t li u đ u đê cao h nế ớ ộ ủ ầ ổ ị ậ ệ ầ ơ
thân đê. Các nguyên nhân gây m t n đ nh đ u đê là:ấ ổ ị ầ
+ Các kh i ph trong hình nón đ u đê liên k t kém h n thân đê;ố ủ ầ ế ơ
+ V n t c tràn trên ph n hình nón có giá tr l n, đôi khi tăng lên do có sóng khúcậ ố ầ ị ớ
x ;ạ
+ Các kh i ph phía sau ch u tác đ ng cùng chi u v i ph ng tr t. ố ủ ở ị ộ ề ớ ươ ượ
Trên hình sau đây cho th y vùng nguy hi m t i đ u đê:ấ ể ạ ầ
Hình 4.10: S đ đ u đê.ơ ồ ầ
Đ i v i chân khay t i đ u đê cũng b nh h ng m nh h m so v i thân đê nh tố ớ ạ ầ ị ả ưở ạ ơ ớ ấ
là đ i v i sóng n c nông và chân khay có th b tr t do xói chân.ố ớ ướ ể ị ượ
Kích th c, c u t o đ u đê.ướ ấ ạ ầ
Đ n đ nh c a đ u đê có th tăng lên b ng cách tăng h s mái d c, tăng kíchộ ổ ị ủ ầ ể ằ ệ ố ố
th c đ u đê.ướ ầ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 103 Ngành: Kỹ Thuật Biển
- Cao trình đ nh đ u đê có th l y cao h n cao trình thân đê nh ng đê ch n cát taỉ ầ ể ấ ơ ư ở ắ
l y b ng cao trình thân đê.ấ ằ
B r ng đ nh đê có th r ng h n b r ng thân đê và chi u dài l y theo kinhề ộ ỉ ể ộ ơ ề ộ ề ấ
nghi m nh sau: Bệ ư d=(1,5-2).Bt
Ld=(2-2.5).Bd
M t khác di n tích đ u đê ph i đ r ng đ b trí các công trình: tín hi u, nhàặ ệ ầ ả ủ ộ ể ố ệ
đèn, tr m ki m soát, tr m d ch v và các công trình ph tr khác c a c ng.ạ ể ạ ị ụ ụ ợ ủ ả
Trong tr ng h p này ta ch n Bườ ợ ọ đ=2Bt và Lđ=2Bđ
V y Bậ đ = 2* 5 =10 (m)
Lđ = 2 *10 = 20 (m)
4.2. Tính toán n đ nhổ ị
4.2.1. T i tr ng sóng lên đê mái nghiêngả ọ
T i tr ng sóng lên đê mái nghiêng đ c tính nh đ i v i tr ng h p kè pả ọ ượ ư ố ớ ườ ợ ố
b (thiên v an toàn). Ngo i l c tác d ng lên đê mái nghiêng khi tính n đ nh chờ ề ạ ự ụ ổ ị ủ
y u là áp l c sóng. Áp l c sóng tác d ng lên đê mái nghiêng đ c xác đ nh theoế ự ự ụ ượ ị
“22TCN222 - 95” đ i v i mái d c đ c gia c b ng nh ng t m l p ghép ho c đố ớ ố ượ ố ằ ữ ấ ắ ặ ổ
t i ch và có mái d c: 1,5 ạ ỗ ố ctg 5.
Bi u đ áp l c t a tĩnh l y theo s đ nh sau:ể ồ ự ự ấ ơ ồ ư
Pd đ c xác đ nh theo công th c sau:ượ ị ứ
hgPkkP relfsd ⋅⋅⋅⋅⋅= ρ (4.8)
Trong đó:
ks đ c xác đ nh theo công th c sau:ượ ị ứ
⋅−⋅+⋅+=
λ
ϕ
λ
hctghk s 15,1028,08,485,0 (4.9)
h: chi u cao sóng tr c chân công trìnhề ướ
λ : b c sóng n c nôngướ ướ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 104 Ngành: Kỹ Thuật Biển
0,1Pd
0,4Pd
Pd
0,4Pd 0,1Pd
§Ønh c«ng tr×nh
5
4
2
1
3MNTT
Hình 4.11: S đ tính áp l c sóng lên mái nghiêng.ơ ồ ự
kf - h s đ c tra theo b ng 10 trang 22/126 “22TCN222-95”, phệ ố ượ ả ụ
thu c vào đ tho i c a sóng ộ ộ ả ủ h/λ .
B ng 4.5ả : Xác đ nh kị f.
Đ tho i c a sóng ộ ả ủ h/λ 10 15 20 25 35
kf 1 1,15 1,3 1,35 1,48
Prel - giá tr áp l c sóng t ng đ i xác đ nh theo b ng IV.6ị ự ươ ố ị ả
B ng 4.6ả : Xác đ nh Pị rel.
Chi u cao sóngề 0.5 1 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4
Prel 3,7 2,8 2,3 2,1 1,9 1,8 1,75 1,7
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 105 Ngành: Kỹ Thuật Biển
K t qu tính toế ả án đ c trình bày trong b ng 4.7:ượ ả
B ng 4.7ả : B ng tính áp l c sóng lên đê mái nghiêng.ả ự
h λ ctg h/λ λ /h ks kf Prel Pd 0.4 Pd 0.1Pd
2.7 78,2 1,5 0,03 28,9 0.98 1,4 1,86 69 27.6 6.9
Cao đ zộ 2(m) đ c xác đ nh theo công th c:ượ ị ứ
( )( )BActg
ctg
Az ++−+= 1211 222 ϕϕ (4.10)
A và B là các đ i l ng tính b ng m, xác đ nh theo công th c sau:ạ ượ ằ ị ứ
ϕ
ϕλ
2
21023,047,0
ctg
ctg
h
hA +
+= (4-11)
( )
−−=
λ
ϕ hctghB 25,084,095,0 (4-12)
K t qu đ c trình bày trong b ng 4.8ế ả ượ ả
B ng 4.8ả : B ng tính tung đ c a đi m ả ộ ủ ể có áp l c l n nh t zự ớ ấ 2.
h λ ctg h/λ λ /h A B z2
2.7 78.2 1.5 0,03 28,9 4,4 2,5 0,27
z3 là đ cao ng v i chi u cao sóng leo lên mái d c.ộ ứ ớ ề ố
Z3 = 1.7m ( ph n tính chi u cao sóng leo b n Wadibi)ầ ề ằ
Các kho ng lả i ng v i các giá tr áp l c sóng b ng 0,4Pứ ớ ị ự ằ d và 0,1Pd đ c xácượ
đ nh theo công th c sau:ị ứ
l1 = 0.0125l (m)
l2 = 0.0325l (m)
l3 = 0.0265l (m)
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 106 Ngành: Kỹ Thuật Biển
l4 = 0.0675l (m)
4 2 1−
⋅
=
ϕ
ϕλ
ϕ
ctg
ctgl (4.13)
V y k t qu tính toán đ c ghi trong b ng 4.9:ậ ế ả ượ ả
B ng 4.9ả : B ng tính các giá tr lả ị i.
h ctg λ l l1 l2 l3 l4
2,7 1,5 78,2 106 1,325 3,445 2,809 7,155
Ta g i Pọ 1, P2, P3, P4, P5 là áp l c sóng t p trung ng v i các vùng bi u đ ápự ậ ứ ớ ể ồ
l c sóng. Giá tr c a t i tr ng t p trung này đ c tính nh sau: (K t qu c a cácự ị ủ ả ọ ậ ượ ư ế ả ủ
giá tr P là KN sau đó chuy n v đ n v T).ị ể ề ơ ị
( ) ( )1 4 31 0,1 0,4 74,962 d dP P P l l T= × + × − =
( )2 31 0,4 135,672 d dP P P l T= × + × =
( )3 11 0,4 642 d dP P P l T= × + × =
( ) ( )4 2 11 0,4 0,1 36,572 d dP P P l l T= × + × − =
( )5 3 2 21 10,1 11,232 sindP P z z l Tφ
= × × + × − =
V y ta có:ậ
1 2 3 4 5 322,43P P P P P P T= + + + + =∑
4.2.2. Ki m tra tr t ph ng đê mái nghiêngể ượ ẳ
Vì đ u đê có kích th c và kh i l ng l n nh t nên ta ch ki m tra n đ nhầ ướ ố ượ ớ ấ ỉ ể ổ ị
cho đ u đê. N u tho mãn đi u ki n n đ nh thì toàn b đê n đ nh. N u khôngầ ế ả ề ệ ổ ị ộ ổ ị ế
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 107 Ngành: Kỹ Thuật Biển
tho mãn các đi u ki n v n đ nh thì ta c n có bi n pháp kh c ph c và ph iả ề ệ ề ổ ị ầ ệ ắ ụ ả
ki m tra cho t ng phân đo n còn l i c a đê.ể ừ ạ ạ ủ
Đi u ki n n đ nh:ề ệ ổ ị
ms
n
tdc fGK
mRmnn ..... ≤ (4-14)
Trong đó:
fms - H s ma sát gi a đáy công trình và đ t n n, fệ ố ữ ấ ề ms = 0,5;
nc - H s t h p t i tr ng, nệ ố ổ ợ ả ọ c = 1;
n - H s v t t i, n = 1,25;ệ ố ượ ả
mđ - h s đi u ki n làm vi c b xung, mệ ố ề ệ ệ ổ đ =1;
m - h s đi u ki n làm vi c, m = 1,15;ệ ố ề ệ ệ
Kn - h s tin c y, ệ ố ậ Kn = 1,25;
4.2.3. Ph ng pháp x lý n nươ ử ề
Theo quy ho ch b trí tuy n đê nh ch ng 3 đã đ c pạ ố ế ư ươ ề ậ
- Đo n 1: n m t cao trình 0 đ n cao trình -2,5mạ ằ ừ ế
- Đo n 2: n m t cao trình -2,5m đ n cao trình -6m.ạ ằ ừ ế
D a theo đ c đi m b trí tuy n nh v y ta đ a ra ph ng pháp x lý n n nhự ặ ể ố ế ư ậ ư ươ ử ề ư
sau:
Đo n 1 bóc b l p đ t sao cho toàn tuy n đê đ t t i cao trình -2,5m.Dùng ph ngạ ỏ ớ ấ ế ạ ớ ươ
pháp khoan x t đ tăng tính ch u l c cho l p đ t n n. Đo n 2 ta đ cát, nèn ch t đị ể ị ự ớ ấ ề ạ ổ ặ ể
c tuy n đê cũng đ t t i cao trình -2,5m.ả ế ạ ớ
Sau đó dùng ph ng pháp s d ng v i đ a k thu t đ x lý n n.ươ ử ụ ả ị ỹ ậ ể ử ề L p v iớ ả đ a kị ỹ
thu t đ t m t n n có tác d ng phân cách n n đê và thân đê, làm cho kh i đ tậ ặ ở ặ ề ụ ề ố ấ
đ p không b lún chìm vào n n, áp l c đ t đ p đê phân b tắ ị ề ự ấ ắ ổ ng đ i đ ng đ uươ ố ồ ề
vào m t n n t o đi u ki n cho n n c k t t t .ặ ề ạ ề ệ ề ố ế ừ ừ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 108 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Ta tr i l p v i đ a k thu t t i cao trình -2,5m. Tr c khi tr i v i đ a k thu t,ả ớ ả ị ỹ ậ ạ ướ ả ả ị ỹ ậ
m t n n ph i đ c san ho c l p đ m đ n đ ch t yêu c u. B m t ti p xúc v iặ ề ả ượ ặ ấ ầ ế ộ ặ ầ ề ặ ế ớ
v i ph i t ng đ i ph ng, đ m b o cho v i ti p xúc t t v i n n. Nh ng v t c ngả ả ươ ố ẳ ả ả ả ế ố ớ ề ữ ậ ứ
s c nh n ph i đ c d n s ch đ không làm h ng v i. ắ ọ ả ượ ọ ạ ể ỏ ả
Sau khi l p v i đ a k thu t đ c tr i, ta ti n hành đ cát lên, nèn ch t đ n caoớ ả ị ỹ ậ ượ ả ế ổ ặ ế
trình -0,6m, r i g p mép v i đ a k thu t trùng lên nhau.ồ ấ ả ị ỹ ậ
T i cao trình -0,6m ta ti n hành thi công l p l c, l p l c dày 0,6m (xem thi t kạ ế ớ ọ ớ ọ ế ế
l p l c). Nh v y là quá trình x lý n n k t thúc. ớ ọ ư ậ ử ề ế
Công trình đ c đ t t i cao trình 0m.ượ ặ ạ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 109 Ngành: Kỹ Thuật Biển
K t ế Lu n Và Ki n Nghậ ế ị
1. K t lu nế ậ
V i đ ng b bi n dài trên 3260km các khu v c kinh t tr ng đi m ven bi nớ ườ ờ ể ự ế ọ ể ể
đã đóng góp m t ph n r t quan tr ng vào s phát tri n kinh t xã h i chung c a cộ ầ ấ ọ ự ể ế ộ ủ ả
đ t n c. Chính vì v y các công trình b o v b bi n ngày càng gi m t v tríấ ướ ậ ả ệ ờ ể ữ ộ ị
quan tr ng trong đ i s ng kinh t xã h i cũng nh vi c nghiên c u, tính toán thi tọ ờ ố ế ộ ư ệ ứ ế
k , đánh giá n đ nh các công trình b o v b ngày càng ph i đ c quan tâm h n.ế ổ ị ả ệ ờ ả ượ ơ
Trong nhi u năm qua, các k thu t công ngh m i nh các thi t b m i, sề ỹ ậ ệ ớ ư ế ị ớ ử
d ng các ph n m m mô hình toán đã đ c đ a vào và tri n khai áp d ng ph c vụ ầ ề ượ ư ể ụ ụ ụ
cho công tác nghiên c u và đem l i nhi u k t qu kh quan, phù h p v i th c t .ứ ạ ề ế ả ả ợ ớ ự ế
Trong quá trình nghiên c u và ti n hành th c hi n đ tài t t nghi p “Thi t kứ ế ự ệ ề ố ệ ế ế
đê ch n sóng c ng L ch Huy n- H i Phòng, tôi cũng đã s d ng ph n m m môắ ả ạ ệ ả ử ụ ầ ề
ph ng cho khu v c nghiên c u, t đó đ a ra các quy lu t, di n bi n dòng ch y,ỏ ự ứ ừ ư ậ ễ ế ả
v n chuy n bùn cát trong khu v c nghiên c u. T vi c nghiên c u mô hình hóa vàậ ể ự ứ ừ ệ ứ
công đo n thi t k thi công, tôi rút ra đ c m t s k t lu n sau:ạ ế ế ượ ộ ố ế ậ
- Vi c ng d ng mô hình hi n đ i Mike 21Couple Flow FM là gi i pháp hi uệ ứ ụ ệ ạ ả ệ
qu và h p lý đ nghiên c u dòng ch y t i khu v c L ch Huy n và lân c n v iả ợ ể ứ ả ạ ự ạ ệ ậ ớ
đ a hình đáy và b b chia c t b i các đ o, bãi c n, c a sông, lu ng tàu... và s bị ờ ị ắ ở ả ạ ử ồ ẽ ị
chia c t thêm khi có công trình c ng L ch Huy n và lu ng tàu kèm theo.ắ ả ạ ệ ồ
- Các c s d li u nh p c n thi t liên quan đ n dòng ch y t i vùng nghiênơ ỏ ữ ệ ậ ầ ế ế ả ạ
c u và lân c n đã đ c xây d ng h p lý, b o đ m tính đúng đ n c a nghi m sứ ậ ượ ự ợ ả ả ắ ủ ệ ố
mô hình th y l c s . V trí ch n đ t các đo n biên l ng đã đ c cân nh c tủ ự ố ị ọ ặ ạ ỏ ượ ắ ừ
nhi u phía sao cho sát v i biên t nhiên, đ xa vùng nghiên c u và phù h p v iề ớ ự ủ ứ ợ ớ
công ngh tính toán hi n nay. Các c s d li u nh p và các thông s mô hình đãệ ệ ơ ở ữ ệ ậ ố
đ c ki m đ nh ch t ch tr c khi ng d ng đ tính toán dòng ch y hi n tr ngượ ể ị ặ ẽ ướ ứ ụ ể ả ệ ạ
và d báo tác đ ng c a công trình.ự ộ ủ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 110 Ngành: Kỹ Thuật Biển
- Ph ng án thi t k công trình là phù h p, gi m thi u tác đ ng c a công trình lênươ ế ế ợ ả ể ộ ủ
dòng ch y đ c th hi n:ả ượ ể ệ
+ V trí xây d ng công trình kè ch n sóng n m trên vùng b i t và đ a hình nhô cao,ị ự ắ ằ ồ ụ ị
gi m thi u tác đ ng đ n dòng ch yả ể ộ ế ả
+ Ph ng c a công trình song song v i h ng dòng ch y chính trên c a L chươ ủ ớ ướ ả ử ạ
Huy n, do đó m c đ ngăn dòng là t i thi uệ ứ ộ ố ể
- Thi t k s b h th ng đê ch n sóng c ng L ch Huy n b ng nh ng tiêu chu nế ế ơ ộ ệ ố ắ ả ạ ệ ằ ữ ẩ
thi t k m i.ế ế ớ
2. Ki n nghế ị
Các k t qu nghiên c u trong đ án này có th s d ng đế ả ứ ồ ể ử ụ ể
- Làm đ u vào trong công tác t v n thi t k xây d ng c ng c a ngõ L ch Huy n;ầ ư ấ ế ế ự ả ử ạ ệ
- Làm đ u vào đ tính toán b i/xói t i vùng khu v c nghiên c u trong đi u ki nầ ể ồ ạ ự ứ ề ệ
hi n tr ng và sau khi có công trình.ệ ạ
Đ ngh c quan ch đ u t cho ti p t c quan tr c, đo đ c dòng ch y, bùnề ị ơ ủ ầ ư ế ụ ắ ạ ả
cát, di n bi n b i xói khu v c ễ ế ồ ự L ch Huy n trong các b c nghiên c u, thi t kạ ệ ướ ứ ế ế
ti p theo và sau khi có công trình đ k p th i x lý các v n đ m i xu t hi n do sế ể ị ờ ử ấ ề ớ ấ ệ ự
bi n đ ng c a khí h u toàn c u và ho t đ ng c a con ng i t i vùng này và khuế ộ ủ ậ ầ ạ ộ ủ ườ ạ
v c lân c n.ự ậ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Trang 111 Ngành: Kỹ Thuật Biển
Tài Li u Tham Kh oệ ả
1. TEDI (2006). D án đ u t xây d ng công trình c ng c a ngõ L ch Huy nự ầ ư ự ả ử ạ ệ
- H i Phòng. ả
2. Vi n Đ a Lý (1997). Báo cáo t ng k t đ tài c p nhà n c: “Nguyên nhânệ ị ổ ế ề ấ ướ
và gi i pháp ch ng sa b i lu ng tàu vùng c ng H i Phòng”. Ch nhi mả ố ồ ồ ả ả ủ ệ
PGS.TS Nguy n Văn C .ễ ư
3. DHI (2005). User guide and Reference Manual.
4. TS Nguy n H u Nhân (2006). L a ch n và hoàn thi n mô hình đ ng l c vễ ữ ự ọ ệ ộ ự ề
s v n chuy n bùn cát t i L ch Huy n- Nam Đ S n.ự ậ ể ạ ạ ệ ồ ơ
5. Đ i h c Th y L i. Giáo trình công trình b o v b bi n.ạ ọ ủ ợ ả ệ ờ ể
6. Tiêu chu n thi t k 22 TCN 222-95. T i tr ng và tác đ ng (so sóng và doẩ ế ế ả ọ ộ
tàu) lên công trình th y.ủ
Sinh viên: Nguyễn Quốc Cường Lớp: 47B
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Do an tot nghiep ky su nganh ky thuat bien.pdf