Dự án bảo tồn loài - Sinh cảnh thủy tùng (glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk giai đoạn 5 năm: 2011 – 2015

MỤC LỤC Phần I . 1 MỞ ĐẦU 1 I. LÝ DO HÌNH THÀNH DỰ ÁN BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG Ở ĐĂK LĂK 1 II. NHỮNG CĂN CỨ LẬP DỰ ÁN BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG 2 III. THỜI GIAN VÀ THÀNH PHẦN THAM GIA XÂY DỰNG DỰ ÁN 3 IV. NỘI DUNG VÀ PHưƠNG PHÁP XÂY DỰNG DỰ ÁN 3 1. Nội dung nghiên cứu xây dựng dự án 3 2. Phương pháp luận – Cách tiếp cận xây dựng dự án . 4 3. Phương pháp cụ thể 4 V. NHỮNG THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN 7 Phần II 9 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI CÁC KHU VỰC PHÂN BỐ THỦY TÙNG 9 I. Điều kiện tự nhiên của 3 xã có phân bố thủy tùng 9 1. Khu vực Trấp Kso 9 2. Khu vực Ea Ral 10 3. Khu vực Cư Né . 11 II. Đặc điểm kinh tế xã hội . 12 1. Khu vực Trấp Ksơ 12 2. Khu vực Ea Ral 14 3. Khu vực Cư Né . 15 Phần III 17 TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG NGHIÊN CỨU, QUẢN LÝ BẢO TỒN THỦY TÙNG VÀ NHU CẦU LẬP DỰ ÁN BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG Ở DĂK LĂK 17 I. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU BẢO TỒN THỦY TÙNG TRÊN THẾ GIỚI. 17 II. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU, QUẢN LÝ BẢO TỒN THỦY TÙNG TẠI DĂK LĂK . 19 1. Vấn đề di truyền, nhân giống Thủy tùng 19 2. Đặc điểm sinh thái, sinh trưởng, phân bố cá thể và quần thể Thủy tùng ở Dak Lak . . 22 3. Tình hình quản lý, bảo vệ Thủy tùng, vấn đề xã hội liên quan đến Thủy tùng . 40 III. VẤN ĐỀ TRONG QUẢN LÝ BẢO TỒN THỦY TÙNG VÀ NHU CẦU THIẾT LẬP DỰ ÁN BẢO LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG Ở DĂK LĂK 43 vi Phần IV . 45 MỤC TIÊU, KẾT QUẢ ĐẦU RA VÀ CHưỜNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG Ở ĐĂK LĂK 45 I. MỤC TIÊU – KẾT QUẢ ĐẦU RA DỰ ÁN 45 1. Mục tiêu tổng thể . 45 2. Mục tiêu cụ thể 45 3. Kết quả đầu ra của dự án . 45 4. Khung logic dự án (Logframe) 46 II. CÁC CHưƠNG TRÌNH – GIẢI PHÁP 48 1. CHưƠNG TRÌNH 1: QUY HOẠCH KHU BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG 48 2. CHưƠNG TRÌNH 2: XÂY DỰNG BỘ MÁY KHU BẢO TỒN BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG 52 3. CHưƠNG TRÌNH 3: XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG . 54 4. CHưƠNG TRÌNH 4: QUẢN LÝ GIÁM SÁT BẢO VỆ THỦY TÙNG 55 5. CHưƠNG TRÌNH 5: NHÂN GIỐNG THỦY TÙNG VÀ THỤC HIỆN BIỆN PHÁP BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG 56 6. CHưƠNG TRÌNH 6: PHÁT TRIỂN HỢP TÁC QUỐC TẾ ĐỂ BẢO TỒN THỦY TÙNG 56 Phần V 58 NHU CẦU VỐN ĐẦU Tư, TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ GIÁM 58 SÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN . 58 I. NHU CẦU VỐN ĐẦU Tư . 58 II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN . 59 III. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN . 61 IV. QUẢN LÝ, GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 62 Phần VI . 64 HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 64 I. HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN 64 II. KẾT LUẬN . 65 III. KIẾN NGHỊ . 66 TÀI LIỆU THAM KHẢO . 67 Phụ lục 1 69 Cơ sở dữ liệu Thủy tùng ở tỉnh DaK Lak 69 Phụ lục 2 148 Danh mục các loài thực vật có trong các khu phân bố Thủy tùng ở Dak Lak 148 Phụ lục 3 151 vii Danh sách các bên liên quan tham gia các hoạt động lập dự án 151 Phụ lục 4 154 Danh sách các hộ hợp đồng trồng Cà phê ở Trâp Ksơr, xã Ea Hồ, Krông Năng 154 Phụ lục 5 155 Danh sách các hộ dân làm ruộng có cây Thủy Tùng ở xã Cư Né, huyện Krông Buk . 155 Phụ lục 6 155 Danh sách các hộ dân canh tác ven hồ Thủy tùng ở Ea Ral, huyện Ea H’Leo. . 155 Phụ lục 7 157 DỰ TOÁN ĐẦU Tư CHO DỰ ÁN BẢO TỒN LÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 157

pdf172 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự án bảo tồn loài - Sinh cảnh thủy tùng (glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk giai đoạn 5 năm: 2011 – 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tái sinh chồi gốc nhiều, phụ sinh lá héo 10% 88 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 58 465,231 1,463,155 141 45.3 11.2 C 0.768 Tái sinh chồi gốc nhiều, phụ sinh lá héo 10% 59 465,222 1,463,153 53 18.5 12.0 C 0.201 Tái sinh chồi gốc, thân thẳng, lá héo 5% 60 465,227 1,463,112 140 45.1 14.7 B 1.036 Cây 2 thân, ngọn xanh tốt, lá xanh, sinh trưởng tốt, nhiều dây leo 89 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 61 465,219 1,463,108 167 53.0 23.4 B 2.256 Khô ngọn 3.5m, lá xanh, héo 5%, sinh trưởng trung bình 62 465,218 1,463,102 42 15.0 11.7 B 0.140 Sinh trưởng trung bình, lá xanh 63 465,220 1,463,099 93 31.2 12.2 A 0.468 Lá xanh, sinh trưởng tốt, tán lá đều, thân tròn thẳng 90 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 64 465,220 1,463,101 151 48.2 22.2 B 1.829 Khô ngọn 0.5m, lá xanh, héo lá 5%, sinh trưởng trung bình 65 465,220 1,463,097 77 26.3 15.0 A 0.450 Sinh trưởng khá tốt, lá xanh, thân tròn thẳng 66 465,228 1,463,091 140 45.0 20.7 A 1.516 Cây sinh trưởng tốt, lá xanh, thân tròn thẳng 67 465,227 1,463,091 60 21.0 10.2 A 0.204 Cây sinh trưởng tốt, lá xanh, thân tròn thẳng 91 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 68 465,208 1,463,074 99 33.0 21.8 C 0.983 Khô ngọn 8m, ít cành nhánh, lá héo 10%, Sinh trưởng kém 69 465,227 1,463,052 118 38.5 20.1 B 1.145 Nhiều dây leo, lùm bụi chen lấn, lá xanh, sinh trưởng trung bình 71 465,222 1,463,149 133 43.0 14.5 C 0.946 Cây bị vạt gốc, lá héo 30%, mục vỏ, sinh trưởng yếu 92 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 72 465,221 1,463,149 40 14.6 11.8 B 0.135 Tái sinh chồi gốc, thân thẳng, lá héo 20% 73 465,227 1,463,147 183 57.4 23.3 B 2.548 Tái sinh chồi gốc, dây leo nhiều, ngọn khô, thân thẳng 74 465,221 1,463,142 38 13.9 12.6 B 0.135 Tái sinh chồi gốc, thân thẳng, tán yếu, sinh trưởng tốt 93 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 75 465,213 1,463,140 310 92.8 18.3 B 4.160 Tái sinh chồi gốc, dây phụ sinh bám nhiều, khô ngọn, héo lá 20%, thân thẳng 76 465,223 1,463,140 100 33.2 12.3 C 0.521 Tái sinh chồi gốc, dây phụ sinh bám nhiều, khô ngọn, héo lá 20% 77 465,224 1,463,135 53 18.6 16.0 C 0.280 Tái sinh chồi gốc, vỏ mục, lá héo 30%, không có phụ sinh 78 465,223 1,463,136 181 56.8 11.5 C 1.133 Tái sinh chồi gốc, vỏ mục, phụ sinh bám nhiều, lá héo 30% 79 465,356 1,463,103 140 45.0 22.1 B 1.632 Khô ngọn 4m, nhiều cành nhánh, phân bố đều, nhiều dây leo bu bám 94 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 80 465,229 1,463,096 153 48.9 17.2 B 1.405 Khô ngọn, lá vàng ít, thân thẳng, dây leo bám ít 81 465,232 1,463,091 100 33.1 13.6 B 0.581 Cây phát triển tốt, 2 thân bị cắt 1 thân, lá xanh, thân thẳng 82 465,232 1,463,089 178 56.2 18.6 A 1.913 Cây thẳng, khô ngọn, hơi vàng lá, mục gốc ít, dây leo bám nhiều 83 465,221 1,463,071 88 29.6 8.6 A 0.291 Cây thẳng, lá thân hơi vàng, dây leo bám ít, gốc to, cây mọc từ gốc 95 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 84 465,204 1,463,062 124 40.5 19.9 B 1.227 Cây 2 thân, bị khô ngọn 6m, lá thân bị khô 5%, thân thẳng, ít dây leo 85 465,219 1,463,074 194 60.5 21.8 A 2.570 cây khô ngọn, lá thân hơi vàng, thân thẳng, dây leo nhiều 86 465,217 1,463,073 192 60.0 23.2 A 2.720 Cây khô ngọn, lá hơi vàng, thân thẳng, dây leo ít 96 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 87 465,216 1,463,059 78 26.5 8.2 C 0.231 Cây khô ngọn, lá xanh, thân thẳng, ít dây leo 88 465,212 1,463,071 158 50.2 22.6 A 1.990 Cây khô ngọn, lá xanh, không mục gốc, dây lao bám nhiều 89 465,212 1,463,063 210 65.3 22.3 A 2.975 Cây 2 thân, thân thẳng, khô ngọn, lá xanh, dây leo ít 91 465,274 1,463,096 128 41.7 19.5 A 1.256 Lá xanh, thân thẳng, khô ngọn, ít dây leo 97 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 92 465,279 1,463,084 215 66.6 18.9 A 2.549 Cây khô cành, lá vàng ít, 2 thân, thân thẳng, nhiều dây leo 93 465,282 1,463,097 141 45.5 19.6 A 1.451 Cây xanh, phát triển binh thường, lá xanh, nhiều dây leo 94 465,284 1,463,097 33 12.2 13.5 B 0.118 Cây cong, lá xanh, nhiều dây leo 98 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 95 465,285 1,463,101 42 15.2 8.1 B 0.094 Cây cong, lá vàng ít, ít dây leo 96 465,287 1,463,111 114 37.3 17.6 A 0.938 Cây thân thẳng, lá xanh tốt, ít dây leo 97 465,280 1,463,112 58 20.1 15.4 A 0.303 Cây cong, khô ngọn, lá chết ít, ít dây leo 99 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 98 465,285 1,463,109 41 14.7 12.2 B 0.142 cây 2 thân, phát triển bình thường, lá xanh, ít dây leo 99 465,279 1,463,110 56 19.5 12.6 A 0.230 Thân thẳng, lá xanh, dây leo nhiều 100 465,264 1,463,111 135 43.5 20.1 A 1.390 Cây thẳng thân tròn, nhiều cành lá, lá xanh, sinh trưởng rất tốt 100 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 101 465,261 1,463,121 132 42.8 20.5 A 1.385 Thân tròn thẳng, nhiều cành lá, lá xanh, cây sinh trưởng tốt 102 465,282 1,463,123 24 9.0 2.1 C 0.009 Cây có 2 thân bị gãy đọt, đang mọc ra, ít lá non, nhiều dây leo bám 103 465,283 1,463,122 164 52.1 20.3 A 1.871 cây chia 2 thân 0wr độ cao 2.8m, nhiều cành lá, cây sinh trưởng xanh tốt, lá xanh 104 465,277 1,463,118 53 18.8 13.2 A 0.229 lá xanh, sinh trưởng tốt 101 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 105 465,279 1,463,117 118 38.5 15.9 A 0.880 nhiều cành lá xanh tươi, sinh trưởng tốt 106 465,296 1,463,105 57 19.8 12.6 B 0.236 cây hơi cong, lá xanh, ít dây leo 107 465,297 1,463,097 40 14.3 12.8 A 0.143 Thân thẳng, lá xanh, cành nhiều, ít dây leo 102 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 108 465,300 1,463,095 63 21.9 12.8 B 0.282 Cây 2 thân, thân cong, ít dây leo 109 465,283 1,463,116 63 21.7 15.9 A 0.355 nhiều cành lá xanh tươi, sinh trưởng tốt 110 465,319 1,463,110 49 17.5 15.6 A 0.247 Cây sinh trưởng tốt, nhều cành nhánh, lá xanh 111 465,319 1,463,110 31 11.5 10.1 A 0.078 Cây sinh trưởng tốt, nhều cành nhánh, lá xanh 103 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 112 465,322 1,463,107 61 21.2 16.1 A 0.346 thân tròn thẳng, cành lá xanh, sinh trưởng tốt, lá héo 5% 113 465,320 1,463,103 101 33.5 16.7 A 0.746 thân tròn thẳng, cành lá xanh, sinh trưởng tốt, lá héo 5% 114 465,329 1,463,103 68 23.5 16.1 A 0.408 thân tròn thẳng, cành lá xanh, sinh trưởng tốt, lá héo 5% 115 465,326 1,463,109 108 35.5 16.1 A 0.785 thân tròn thẳng, cành lá xanh, sinh trưởng tốt, lá héo 5% 104 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 116 465,327 1,463,111 68 23.5 15.3 A 0.385 thân tròn thẳng, cành lá xanh, sinh trưởng tốt, lá héo 5% 117 465,329 1,463,115 110 36.3 17.0 A 0.864 Nhiều cành nhánh, thân tròn, lá xanh, sinh trưởng tốt 118 465,324 1,463,116 95 31.7 14.8 A 0.597 Nhiều cành nhánh, thân tròn, lá xanh, sinh trưởng tốt 119 465,319 1,463,118 111 36.5 15.6 A 0.792 Nhiều cành nhánh, thân tròn, lá xanh, sinh trưởng tốt 105 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 120 465,316 1,463,118 118 38.7 19.8 A 1.135 Nhiều cành nhánh, thân tròn, lá xanh, sinh trưởng tốt, nhiều dây leo bám 121 465,310 1,463,122 100 33.2 17.9 A 0.795 Cây có 2 thân, phân thân ở 3m, nhiều cành nhánh, lá xanh, sinh trưởng tốt, nhiều dây leo 122 465,307 1,463,131 98 32.5 16.9 A 0.720 Cây 2 thân ở vị trí 2m, sinh trưởng tốt, nhiều cành nhánh 123 465,320 1,463,133 51 18.0 11.8 A 0.189 Nhiều cành lá, sinh trưởng tốt, ít dây leo 106 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 124 465,318 1,463,133 134 43.2 16.5 B 1.101 Khô ngọn 1m, nhiều cành lá, lá héo 10%, nhiều dây leo, phân cành thấp 125 465,322 1,463,126 113 37.0 18.5 A 0.980 Thân tròn thẳng, nhiều cành lá, phân tán đều, lá xanh, sinh trưởng tôt 126 465,329 1,463,117 51 18.0 13.3 A 0.216 Thân tròn thẳng, nhiều cành lá, phân tán đều, lá xanh, sinh trưởng tôt 127 465,332 1,463,110 94 31.5 16.7 A 0.677 Thân tròn thẳng, nhiều cành lá, phân tán đều, lá xanh, sinh trưởng tôt, nhiều dây leo bám 107 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 128 465,329 1,463,101 59 20.5 14.7 B 0.297 ít cành nhánh, lá xanh 129 465,333 1,463,109 81 27.3 15.2 B 0.485 ít cành nhánh, lá xanh, cây lệch một bên 130 465,337 1,463,117 52 18.2 14.5 A 0.242 Cây thẳng, tròn thân, nhiều cành nhánh, lá xanh, héo 5%, nhiều dây leo bám 108 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 131 465,337 1,463,117 49 17.5 13.5 A 0.210 Cây thẳng, tròn thân, nhiều cành nhánh, lá xanh, héo 5%, nhiều dây leo bám 132 465,332 1,463,109 31 11.5 7.2 A 0.053 Cây thẳng, tròn thân, nhiều cành nhánh, lá xanh, héo 5%, nhiều dây leo bám 133 465,332 1,463,109 39 14.0 10.3 A 0.109 Cây thẳng, tròn thân, nhiều cành nhánh, lá xanh, héo 5%, nhiều dây leo bám 109 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 134 465,334 1,463,106 37 13.5 6.6 C 0.062 Thân cong, ít cành lá 135 465,340 1,463,112 51 18.0 11.5 A 0.183 Thân thẳng, nhiều cành, lá xanh, héo lá 5%, sinh trưởng tốt 136 465,343 1,463,101 153 49.0 14.4 B 1.154 Phân 2 thân ở độ cao 1.7m, có rất nhiều dây leo bu bám, 1 số cành bị khô 137 465,345 1,463,099 97 32.2 15.2 B 0.630 Đã bị cắt trộm 2 thân, còn lại 1 thân, cành không đều, cong thân, nhiều dây leo 110 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 138 465,354 1,463,105 166 52.5 16.8 A 1.531 Phân 2 thân ở độ cao 2m, nhiều cành, phân bố đều, tán xanh, sinh trưởng tốt, nhiều dây leo 139 465,350 1,463,110 35 12.8 11.6 B 0.108 Ít cành, tái sinh chồi gốc, cành lệch 1 phía 140 465,294 1,463,105 66 22.7 15.8 B 0.378 Cây 2 thân thẳng, lá xanh, cành nhánh trung bình, ít dây leo 111 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 141 465,299 1,463,107 68 23.5 16.6 A 0.422 Cây thân thẳng, sinh trưởng tốt, tán đều, nhiều dây leo 142 465,298 1,463,103 74 25.2 15.8 B 0.446 Thân thẳng, lá vàng ít, nhiều dây leo 143 465,304 1,463,104 148 47.5 17.4 A 1.359 Cây 2 thân, thân thẳng, ngọn xanh, lá xanh, ít dây leo 112 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 144 465,310 1,463,100 141 45.5 15.2 A 1.091 Cây thân thẳng, lá xanh, sinh trưởng bình thường, nhiều dây leo 145 465,298 1,463,101 61 21.2 16.4 A 0.354 Cây thân thẳng, lá xanh, ít dây leo 146 465,310 1,463,092 209 65.0 17.2 A 2.206 Thân thẳng, lá vàng it, 2 thân 1 thân bị chết, nhiều dây leo 113 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 147 465,306 1,463,092 320 95.5 16.9 A 3.981 Cây 2 thân, chia thân ở vị trí 2m, phát triển tốt, cành nhánh nhiều, dây leo nhiều 148 465,305 1,463,090 75 25.5 13.2 A 0.372 Cây thân thẳng, lá xanh, sinh trưởng bình thường, ít dây leo 149 465,306 1,463,089 138 44.5 15.8 A 1.100 Cây thân thẳng, cành nhánh nhiều, sinh trưởng tốt, nhiều dây leo 114 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 150 465,305 1,463,086 124 40.5 15.6 B 0.934 Thân thẳng, lá chết nhiều 151 465,286 1,463,091 240 73.5 16.2 A 2.506 Thân thẳng, lá xanh, cành nhánh nhiều, ít dây leo 152 465,282 1,463,090 33 12.2 8.1 B 0.067 Thân thẳng, lá xanh, cụt ngọn, nhiều dây leo 115 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 153 465,285 1,463,080 148 47.5 15.2 B 1.167 Cây 2 thân, cụt ngọn, lá vàng nhiều, nhiều dây leo 154 465,287 1,463,074 194 60.5 17.3 A 1.982 Cây 2 thân, cành nhánh nhiều, lá chết nhiều, nhiều dây leo 155 465,287 1,463,085 124 40.3 13.7 B 0.800 Cây 2 thân 1 thân bị chặt, thân thẳng, lá xanh 116 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 156 465,338 1,463,070 177 55.8 18.4 A 1.868 Thân thẳng, lá vàng ít, ít dây leo 157 465,335 1,463,069 159 50.5 18.1 A 1.566 Cây 2 thân 1 thân bị chặt, thân thẳng, lá xanh, cành nhánh nhiều, ít dây leo 158 465,337 1,463,065 172 54.3 19.2 A 1.877 Thân thẳng, cành nhánh nhiều, lá xanh, nhiều dây leo 117 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 159 465,343 1,463,068 36 13.2 5.2 A 0.046 Mọc từ thân, thân thẳng, chồi ra nhiều, lá xanh, ít dây leo 160 465,322 1,463,158 211 65.5 15.6 B 2.001 Cây 2 thân, 1 thân bị gẫy, lá xanh, nhiều dây leo 161 465,347 1,463,081 158 50.2 14.6 B 1.218 Cây 2 thân, 1 thân bị chặt, cây sinh trưởng tốt, lá xanh, ít dây leo, bị cưa 1 bên 118 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 162 465,347 1,463,081 135 43.5 13.9 B 0.918 Cây 2 thân, 1 thân bị chặt, lá xanh, gốc khô, nhiều dây leo 163 465,354 1,463,090 292 88.0 16.3 B 3.358 Cây 2 thân, mất ngọn, lá chết ít, 1 cành khô, nhiều dây leo 164 465,347 1,463,092 171 54.2 17.6 A 1.697 Cây thẳng, gãy ngọn, lá xanh, tán nhiều, nhiều dây leo 165 465,333 1,463,080 165 52.3 21.2 A 1.977 Cây 3 thân, thân thẳng, lá xanh, lá vàng ít, tán nhiều nhiều dây leo, 1 thân bị chặt 119 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 166 465,400 1,463,211 333 99.0 22.1 C 5.698 Dây leo phụ sinh bám nhiều, 2 thân, tán lá héo 20%, sinh trưởng yếu 167 465,423 1,463,204 196 61.2 26.7 B 3.287 Thân thẳng, phụ sinh nhiều, lá héo 30%, tán đều, 2 thân 168 465,403 1,463,191 30 11.2 6.2 B 0.043 Cây tái sinh chồi rễ (>20 tuổi), dây leo phụ sinh phủ hết tán, nguy cơ chết, héo lá 70%, cần luỗng phát dây leo 169 465,403 1,463,175 171 54.2 12.7 C 1.176 Dây leo phụ sinh phủ kín từ gốc đến tán làm chết 90% lá, sinh trưởng yếu 120 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 170 465,343 1,463,163 54 19.0 14.6 A 0.261 Cây tái sinh chồi gốc, thân thẳng, héo lá 5%, ít dây leo phụ sinh 171 465,345 1,463,163 52 18.4 13.1 A 0.220 Tái sinh chồi gốc, thân thẳng, ít dây leo phụ sinh, héo lá 10% 172 465,348 1,463,170 43 15.5 10.1 B 0.125 Tái sinh chồi gốc, chẻ cành, sinh trưởng trung bình, dây leo phụ sinh bám trung bình 121 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 173 465,350 1,463,163 100 33.3 14.9 B 0.650 Thân thẳng, sinh trưởng tương đối tốt, héo lá 5%, phụ sinh ít 174 465,340 1,463,159 30 11.2 8.2 B 0.059 Tái sinh chồi gốc, ít dây leo phụ sinh, vỏ bị tróc mảng, lệch tán, Không héo lá 175 465,342 1,463,161 20 7.6 5.0 C 0.018 Tái sinh chồi gốc, 3 thân, 2 thân còn non chưa đo, héo lá 50%, không có phụ sinh 122 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 176 465,343 1,463,163 64 22.1 10.7 B 0.234 Tái sinh chồi gốc, thân thẳng, ít phụ sinh, lá héo 10% 177 465,346 1,463,164 106 35.0 17.1 A 0.821 Thân thẳng, tán đều, không héo lá, không phụ sinh 178 465,348 1,463,167 30 11.1 8.3 B 0.059 Cây non, thân hơi cong, lá héo 20%, phụ sinh nhiều 123 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 179 465,350 1,463,163 85 28.6 13.9 B 0.472 Cây 2 thân (thân nhỏ chưa đo), phụ sinh nhiều, thân thẳng, héo lá 5% 180 465,343 1,463,177 56 19.6 9.6 A 0.171 Thân thẳng, ít phụ sinh, tán đều, héo lá 5% 181 465,347 1,463,174 50 17.6 12.2 B 0.189 Cây 4 thân (3 thân chưa đo), thân thẳng, héo lá 10%, ít phụ sinh 124 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 182 465,352 1,463,167 28 10.3 3.7 C 0.021 Dây leo phụ sinh nhiều, tán héo 80%, bị phụ sinh chèn ép, cây có khả năng chết 183 465,343 1,463,169 55 19.4 13.7 A 0.251 Thân thẳng, tán đều, không héo lá, ít phụ sinh, 2 thân (1 thân nhỏ chưa đo) 184 465,343 1,463,167 101 33.4 13.4 B 0.580 Phụ sinh rất nhiều, ảnh hưởng đến sinh trưởng, lá héo 30%, thân thẳng 125 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 185 465,316 1,463,172 207 64.2 17.2 B 2.163 Dây phụ sinh rất nhiều, ảnh hưởng đến sinh trưởng lá héo 30%, tán rộng, thân thẳng 186 465,355 1,463,176 322 96.0 21.0 C 5.124 Cây 3 thân, dây leo phụ sinh rất nhiều, sinh trưởng yếu, héo lá 30%, ngọn khô 187 465,356 1,463,169 89 29.8 5.7 C 0.185 Tái sinh chồi gốc, dây phụ sinh nhiều, cụt ngọn, rỗng ruột, lá héo 30% 126 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 188 465,357 1,463,169 60 20.8 6.9 C 0.130 Tái sinh chồi gốc, dây phụ sinh nhiều, cụt ngọn, rỗng ruột, lá héo 30% 189 465,369 1,463,176 360 106.2 20.8 B 5.950 Cây 2 thân, dây leo phụ sinh nhiều, lá héo 20% 190 465,347 1,463,192 37 13.5 8.1 C 0.078 Phụ sinh bám nhiều, sinh trưởng kém, lá héo 50% 127 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 191 465,367 1,463,169 189 59.1 13.2 B 1.409 3 thân, ít dây phụ sinh, héo lá 10% 192 465,363 1,463,167 116 38.0 5.9 C 0.283 Cây 2 thân, cụt ngọn, tán héo, khô lá 20%, rỗng ruột 193 465,338 1,463,164 119 38.8 9.5 B 0.499 Rỗng ruột, cụt ngọn, chẻ cành sớm 194 465,351 1,463,161 47 16.6 6.4 B 0.083 Cây tái sinh chồi rễ, phụ sinh bám khá nhiều ở gốc, héo lá 50%, sinh trưởng trung bình 128 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 195 465,381 1,463,193 165 52.4 17.8 B 1.629 Dây leo phụ sinh nhiều, lá héo 30%, thân thẳng 196 465,344 1,463,157 32 11.9 7.0 B 0.054 Cây tái sinh chồi rễ, phụ sinh bám khá nhiều ở gốc, héo lá 50%, sinh trưởng trung bình 197 465,365 1,463,157 387 113.5 11.8 C 3.496 Cây gãy thân, tái sinh chồi gốc, 4 thân, phụ sinh trung bình, lá héo 30%, khô ngọn 129 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 198 465,355 1,463,176 150 47.9 17.0 C 1.342 dây leo phụ sinh rất nhiều, lếch tán, lá héo 40%, tróc vỏ 199 465,365 1,463,166 176 55.4 13.3 C 1.282 Chẻ cành, cụt ngọn, lên 3 thân chồi, hình thân xấu, ít cây phụ sinh, lá héo 50% 200 465,373 1,463,168 148 47.4 16.5 B 1.276 Thân thẳng, khô ngọn, héo lá 10%, ít phụ sinh dây leo 201 465,371 1,463,169 295 88.7 17.3 B 3.635 3 thân, ít dây leo phụ sinh, hơi khô ngọn, lá héo 10% 130 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 202 465,359 1,463,224 263 79.9 23.3 C 4.304 Dây leo phụ sinh nhiều, phân cnahf nhiều, héo lá 20%, có cây thăt nghẹn (đề nghị cắt) 203 465,370 1,463,227 279 84.3 23.0 C 4.619 Dây leo phụ sinh nhiều, 2 thân chẻ cành nhiều, héo lá 20% 204 465,351 1,463,110 78 26.5 11.3 B 0.332 Ít cành, tái sinh chồi gốc, cành lệch 1 phía 205 465,351 1,463,096 40 14.3 7.8 A 0.082 Tái sinh chồi gốc, cành nhiều, phân bố đều, lá xanh 131 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 206 465,352 1,463,096 46 16.5 8.5 A 0.114 Thân thẳng, lá xanh, héo lá 5%, nhiều dây leo bu bám 207 465,357 1,463,088 65 22.5 13.1 A 0.302 Thân thẳng, lá xanh, héo lá 5%, nhiều dây leo bu bám 208 465,363 1,463,077 118 38.5 19.8 A 1.126 Thân thẳng, lá xanh, héo lá 5%, nhiều dây leo bu bám 132 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 209 465,354 1,463,239 299 89.9 23.5 C 5.240 Cây đa bám chằng chịt, dây leo nhiều, tán lá bị phủ bởi dây leo, có khả năng chết, đề nghị chặt bỏ dây leo 210 465,388 1,463,224 576 163.0 25.7 C 14.887 Cây 2 thân, thành thục, dây leo phụ sinh rất nhiều chèn ép cành lá 40% cần tỉa thưa dây leo phụ sinh 54 (bảng cũ) 465,371 1,463,083 87 29.2 19.5 A 0.714 Cây phân 3 thân ở độ cao 2.5m, nhiều cành lá, lá xanh 55 (bảng cũ) 465,367 1,463,083 31 11.5 20.8 B 0.175 Ít cành, bị khô, nhiều dây leo bu bám 56 (bảng cũ) 465,364 1,463,083 72 24.5 16.8 B 0.457 Lá xanh, héo lá 10%, nhiều cành khô 57 (bảng cũ) 465,365 1,463,093 104 34.5 20.3 B 0.973 Lá xanh, héo lá 10%, nhiều cành khô 58 (bảng cũ) 465,373 1,463,100 65 22.5 16.2 B 0.383 Tái sinh chồi, ít cành, nhiều dây leo bu bám 133 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 59 (bảng cũ) 465,372 1,463,108 53 18.5 13.6 B 0.231 Tái sinh chồi, ít cành, nhiều dây leo bu bám 62 (bảng cũ) 465,374 1,463,105 73 25.0 13.6 B 0.372 Tái sinh chồi, ít cành, nhiều dây leo bu bám 63 (bảng cũ) 465,373 1,463,109 83 28.0 21.1 B 0.730 Tái sinh chồi, ít cành, nhiều dây leo bu bám, lá héo 10% 64 (bảng cũ) 465,376 1,463,088 131 42.5 18.7 B 1.235 Khô ngọn 2m, nhiều dây leo 65 (bảng cũ) 465,375 1,463,087 67 23.0 16.3 B 0.400 Khô ngọn 1m, nhiều dây leo 67 (bảng cũ) 465,381 1,463,091 130 42.2 20.1 A 1.325 Thân thẳng, nhiều cành, lá héo 10% 134 Số hiệu cây Tọa độ VN 2000 Tuổi (A) (năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 70 (bảng cũ) 465,392 1,463,119 140 45.0 20.4 B 1.491 Chia 2 thân ở 3.5m, nhiều cành bị khô 135 Dữ liệu cây Thủy Tùng ở Trấp K'Sơ - Xã Ea Hồ - H. Krông Năng, T. Dak Lak Số hiệu cây Toa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (0.1cm) H (0.1m) Phẩm chất (A, B, C) V cây (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh minh họa X Y 1 476,525 1,436,667 130 42.1 13.2 A 0.823 Thân thẳng, tán đều lá, xanh, không cụt ngọn, sinh trưởng tốt 2 476,490 1,436,564 108 35.7 9.2 A 0.422 Cây sinh trưởng tốt, lá hơi héo 20%, lá xanh tốt 3 476,532 1,436,615 151 48.3 9.3 B 0.690 Sinh trưởng trung bình, cụt ngọn, chẽ nhiều thân lá xanh, thân bị khuyết tật lá vàng 10% 136 Số hiệu cây Toa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (0.1cm) H (0.1m) Phẩm chất (A, B, C) V cây (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh minh họa X Y 4 476,550 1,436,522 220 68.1 12.5 B 1.659 Cây cụt ngọn, lá héo 20%, thân bị khuyết tật, rỗng ruột, chẽ nhiều thân 5 476,341 1,436,468 381 112.0 20.4 C 6.333 Bị đốt cháy, héo lá 70%, 30% còn xanh, nguy cơ chết, bộng, rỗng ruột, hình thân cong queo, thấp 6 476,445 1,436,446 196 61.2 17.5 A 2.044 Thân thấp, sinh trưởng tốt, cháy lá 10%, tán đều 137 Số hiệu cây Toa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (0.1cm) H (0.1m) Phẩm chất (A, B, C) V cây (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh minh họa X Y 7 476,501 1,436,431 361 106.6 19.0 C 5.406 Già cỗi, cụt ngọn, chẽ nhiều thân, lá vẫn còn xanh, cây bị rổng ruột 8 476,379 1,436,427 381 112.0 22.6 B 7.106 Già cỗi, phân cành, sinh trưởng trung bình, lá xanh 80%, héo 20% 9 476,120 1,436,405 144 46.2 6.2 B 0.408 Cây bị cắt thân, chỉ còn cành và gốc lá vẫn còn xanh 138 Số hiệu cây Toa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (0.1cm) H (0.1m) Phẩm chất (A, B, C) V cây (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh minh họa X Y 10 475,987 1,436,379 77 26.2 10.0 C 0.284 Cháy toàn cây, lá vàng 100%, còn sống 11 476,089 1,436,358 123 40.0 15.0 B 0.876 Thân thẳng, lá bị cháy 70%, sinh trưởng trung bình, đang ra lá non 12 476,062 1,436,353 95 31.7 14.0 C 0.561 Cây 2 thân, cháy, lá héo 90%, còn sống nhưng có nguy cơ chết 139 Số hiệu cây Toa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (0.1cm) H (0.1m) Phẩm chất (A, B, C) V cây (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh minh họa X Y 13 476,057 1,436,322 119 39.0 11.7 C 0.636 Thân thẳng, tán đều, gốc bị xém, lá bị cháy 90%, đang mọc một số cụm lá non 14 475,851 1,436,323 338 100.3 16.5 C 4.189 Cháy thân nặng, thân chính bị cụt ngọn, lá xanh, vẫn còn sống 15 476,056 1,436,307 195 60.9 19.2 B 2.251 Thân thẳng, tán đều, gốc bị cháy xem, lá bị cháy 60%, 40% còn xanh tốt, sinh trưởng trung bình 140 Số hiệu cây Toa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (0.1cm) H (0.1m) Phẩm chất (A, B, C) V cây (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh minh họa X Y 16 475,965 1,436,297 - Mất bảng, bị đốt cháy gốc, khả năng chết cao 17 476,121 1,436,316 115 37.6 14.5 A 0.764 Thân thẳng, lá bị cháy 10%, số còn lại vẫn còn xanh, sinh trưởng trung bình 18 476,310 1,436,306 475 136.7 19.5 B 8.258 Cây già cỗi, 2 thân, sinh trưởng yếu, vàng một ít lá 141 Số hiệu cây Toa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (0.1cm) H (0.1m) Phẩm chất (A, B, C) V cây (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh minh họa X Y 19 476,089 1,436,277 181 57.0 18.8 B 1.980 Thân thẳng, tán đều, bị cháy lá 50%, số còn lại vẫn xanh tốt, gốc bị cháy xém 20 475,965 1,436,266 199 62.1 15.4 C 1.812 Lá bị cháy 60%, chết ngọn, cháy thân nặng 21 475,919 1,436,161 203 63.3 17.6 B 2.171 Lá xanh, chia 2 thân ở độ cao 4m; 1 thân lớn, 1 nhỏ 142 Số hiệu cây Toa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (0.1cm) H (0.1m) Phẩm chất (A, B, C) V cây (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh minh họa X Y 22 475,924 1,436,164 250 76.3 11.2 C 1.756 Cháy hơn nửa thân, lá xanh, thân hiện tại nhỏ, lá chồi cao ở 4 mét; phần thân bị mục 23 476,141 1,436,197 331 98.5 11.8 B 2.793 Cây cụt ngọn,sinh trưởng kém, lá vàng 40%, cây bị cưa nửa gốc 24 476,171 1,436,206 512 146.5 13.8 C 6.249 Cây già cỗi, bọng, cụt ngọn, lá vẫn còn xanh, sinh trưởng yếu 143 Số hiệu cây Toa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (0.1cm) H (0.1m) Phẩm chất (A, B, C) V cây (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh minh họa X Y 25 476,200 1,436,195 68 23.4 13.5 A 0.332 Thân thẳng, tán đều, lá xanh, cây sinh trưởng tốt 26 476,407 1,436,211 354 104.6 20.8 B 5.808 Cây già cỗi, thân tương đối thẳng, lá xanh, tán lệch, sinh trưởng trung bình 27 476,507 1,436,198 266 80.9 21.8 B 4.074 Cây già, thân cong, tán lá xanh, sinh trưởng trung bình, nhiều rễ thở lớn 144 Số hiệu cây Toa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (0.1cm) H (0.1m) Phẩm chất (A, B, C) V cây (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh minh họa X Y D1.1 477,098 1,429,668 175 55.1 15.8 A 1.543 Thân thẳng, tán đều, sinh trưởng tốt, lá xanh tốt (Hộ Y Mion Niê, buôn Gier, xã Ea Hồ, huyện Krông Năng) D1.2 477,100 1,429,654 122 39.7 13.3 A 0.756 Thân thẳng, tán đều, lá xanh (Hộ Y Mion Niê, buôn Gier, xã Ea Hồ, huyện Krông Năng) D2a 479,214 1,429,760 561 159.0 12.6 A 6.424 Già cỗi, rỗng ruột, lá vẫn xanh (Hộ Y Phor Nie, xã Ea Hồ, huyện Krông Năng) 145 Số hiệu cây Toa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (0.1cm) H (0.1m) Phẩm chất (A, B, C) V cây (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh minh họa X Y D2b 479,214 1,429,760 381 112.0 14.9 C 4.449 Già cỗi, rỗng ruột, lá vẫn xanh (Hộ Y Phor Niê, xã Ea Hồ, huyện Krông Năng) D3 476,169 1,429,862 244 74.6 16.3 B 2.584 Thân thẳng, lá héo 50%, sinh trưởng yếu (Hộ Bảo Hùng, thị xã Buôn Hồ) 146 Dữ liệu cây Thủy Tùng ở Cƣ Né - Xã Cƣ Né - H. Krong Buk, Dak Lak Số hiệu cây Tọa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 1 474,528 1,446,658 423 123 15.1 C 5.240 Cây bị cắt ngọn, gốc phình to, cành dưới phân nhiều, sinh trưởng tốt, thân thẳng, không héo lá 2 474,533 1,446,636 488 140.2 8.6 C 3.426 Cây bị cắt ngọn, 2 thân, sinh trưởng tốt, lá xanh, héo lá 10% 3 474,503 1,446,590 382 112.3 8.7 C 2.441 Cây bị cắt ngọn, 2 thân bọng, còn ra ít lá cháy, rỗng ruột (đang chết) 147 Số hiệu cây Tọa độ Vn2000 Tuổi (A) (Năm) D1.3 (cm) H (m) Phẩm chất cây V (m3) Mô tả hình thái, chất lượng, sinh trưởng Hình ảnh X Y 4 474,488 1,446,603 438 127.1 7.7 C 2.590 Cây bị cắt ngọn, tái sinh chồi gốc, ra cành mạnh, sinh trưởng tương đối tốt, lá còn xanh 5 474,374 1,446,659 565 160.2 5.1 C 2.353 Cây bị cắt cụt thân, ngọn còn 1 chùm lá xanh, cành rỗng ruột, cây già khả năng chết 148 Phụ lục 2 Danh mục các loài thực vật có trong các khu phân bố Thủy tùng ở Dak Lak Các loài cây gỗ trong quần thể Thủy tùng STT Tên Việt Nam Tên La Tinh Họ Ghi chú 1 Trôm Sterculia pierrei Trôm - Sterculiaceae Cây gỗ lớn 2 Dực nang Pterocymbiumtinctorium Trôm - Sterculiaceae Cây gỗ lớn 3 Các loài đa si Ficus spp. Dâu tằm – Moraceae Cây nhỡ hoặc lớn 4 Côm Elaecarpus harmandii Côm - Elaecarpaceae Cây gỗ nhỡ 5 Bùi nƣớc Ilex annamensis Bùi - Aquifoliaceae Cây gỗ nhỏ hay nhỡ 6 Sp (Liễu lá rộng) Salix thorelii Liễu - Salicaceae Cây gỗ nhỡ 7 Bời lời Litsea longipes Long não – Lauraceae Cây gỗ nhỏ hay nhỡ 8 Giổi Michelia mollis Ngọc lan - Magnoliaceae Cây gỗ nhỏ hay nhỡ 9 Bọt ếch Glochidion hirsutum Thầu dầu - Euphorbiaceae Cây gỗ nhỏ hay nhỡ 10 Đơn nem Maesa sp. Cơm nguội – Myrsinaceae Cây gỗ nhỏ hay nhỡ 11 Nhọc (quần đầu) Polyalthia harmandii Na - Annonaceae Cây gỗ nhỏ hay nhỡ 12 Máu chó (Xăng máu) Horsfieldia sp. Đậu Khấu Myristicaceae Cây gỗ nhỡ hay lớn 13 Trâm vỏ đỏ Syzygium zeilannicum Sim – Myrtaceae Cây có vỏ đỏ 14 Trâm trắng Syzygium syzygoides Sim – Myrtaceae Cây gỗ nhỏ hay nhỡ 15 Cồng Calophyllum sp. Bứa - Clusiaceae Cây gỗ nhỏ Các loài dây leo có trong quần thể Thủy tùng STT Tên Việt Nam Tên La Tinh Họ Ghi chú 1 Dƣơng xỉ leo (Choại) Stenochlaena palustris Nguyệt xỉ - Adiantaceae Dƣơng xỉ leo bám cây dày đặc 2 Bòng bông nhật Lygodium japonicum Bòng bông - Schizeaceae Giống loài trên nhƣng lá phân thùy và nhỏ hơn 3 Mây Calamuspalustris Cau dừa - Arecaceae Dây leo cao 4-10m 4 Sung leo Ficus laevis Dâu tằm - Dây leo cao 149 STT Tên Việt Nam Tên La Tinh Họ Ghi chú Moraceae 10 – 20m 5 Bƣớm bạc Mussaenda dinhensis Cà phê - Rubiaceae Dài 7-8m 6 Rum thơm Poikilospermum suaveolens Cây ngứa - Urticaceae Dài trên 5m 7 Mây nƣớc Flagellaria indica Mây nƣớc - Flagellariaceae Cao đến trên 10m 8 Nắp ấm Nepenthes mirabili Nắp ấm - Nepenthacaeae Dây leo thấp 9 Lấu leo - Psychotria serpens Cà phê - Rubiaceae Dây leo thấp 10 Trâm hùng dẹp Raphistemma pulchellum Thiên lý - Asclepiadaceae Dây leo nhỏ có mủ trắng 11 Cầu quạ Zehneria indica Bầu bí - Cucurbiaceae Dây leo bò dài Một số loài thân thảo và cỏ trong quần thể Thủy tùng STT Tên Việt Nam Tên La Tinh Họ Ghi chú 1 Cơm nguội Ardisia aciphylla Cơm nguội – Myrsinaceae Cây thấp dƣới 1m 2 Can Xỉ dài Asplenium longissimum Can xỉ Aspleniaceae nt 3 Dong sậy Catimbium speciosum Mình tinh- Marantaceae Cây cao 1- 2m 4 Dong lùn Donax cannaeformis Mình tinh- Marantaceae Cây dƣới 1m 5 Ngái đơn Ficus simplicipinna Dâu tằm Moraceae Cây thấp dƣới 1m 6 Sung dây Ficus .subulata Dâu tằm Moraceae Cỏ bò 7 Thài lài Floscopa glomerulata Thài lài - Commelinaceae Cỏ bò sát đất 8 Dƣơng xỉ Nephrolepis biserrata Dƣơng xỉ - Lomariopsidaceae Cây nhỏ dƣới 0,5m 9 Xà căn Ophiorrhiza sanguinea Cà phê - Rubiaceae Cây cao khoảng 0,5m 10 Lan Trúc Arundina graminifolia Lan - Orchidaceae Thân thảo nhỏ 11 Kiều lan Calanthe lyroglossa Lan - Orchidaceae Thân thảo nhỏ 12 Lƣơng lan Hetaeria sp. Lan - Orchidaceae Thân thảo nhỏ 13 Thài lài hoa trắng Commelina paludosa Thài lài - Commelinaceae Thân thảo nhỏ 14 Cỏ năng Eleocharis sp. Cói - Cyperaceae Thân thảo nhỏ 15 Cỏ Đắng tán Fuirena umbellata Cói - Cyperaceae Thân thảo nhỏ 16 Bóng nƣớc Hydrocera triflora Bóng nƣớc- Thân thảo 150 STT Tên Việt Nam Tên La Tinh Họ Ghi chú Balsaminaceae nhỏ 17 Chóc gai Lasia spinosa Ráy – Araceae Thân thảo nhỏ 18 Rau dừa nƣớc Ludwidgia perennis Rau mƣơng - Onagraceae Thân thảo nhỏ 19 Rau cần cơm Oenanthe javanica Hoa tán - Apiaceae Thân thảo nhỏ 20 Hoàng thảo mũi Scirpus mucronatus Cói - Cyperaceae Thân thảo nhỏ 21 Cƣơng tản phòng Scleria corymbifera Cói - Cyperaceae Thân thảo nhỏ 22 Nhĩ cán Utricularia sp Nhĩ cán - Utriculariaceae Thân thảo nhỏ 151 Phụ lục 3 Danh sách các bên liên quan tham gia các hoạt động lập dự án Danh sách thành viên tham gia lập dự án xây dựng khu bảo tồn Thủy Tùng Stt Họ và tên Cơ quan Ngày làm việc Địa điểm 1. Nguyễn Văn Kiểm Hạt kiểm lâm Krông Năng 08/6/2010 Trạm QLBV Thủy tùng Trấp Ksơr 2. Phạm Ngọc Quang Hạt kiểm lâm Krông Năng 3. Bùi Thọ Đảm Trạm QLBVR Trấp Ksơr 4. Nguyễn Tiến Tâm Trạm QLBVR Trấp Ksơr 5. Nguyễn Hùng Cương Trạm QLBVR Trấp Ksơr 6. La Văn Bền Trạm QLBVR Trấp Ksơr 7. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 8. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên 9. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên 10. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên 11. Phạm Quang Vinh Hạt Kiểm lâm Ea H’leo 09/6/2010 Trạm QLBV Thủy tùng Ea Ral 12. Bùi Anh Dũng Hạt Kiểm lâm Ea H’leo 13. Hoàng Văn Hiền Trạm QLBVR Ea Ral 14. Bùi Văn Thông Trạm QLBVR Ea Ral 15. Y Thuel Trạm QLBVR Ea Ral 16. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 17. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên 18. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên 19. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên 20. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 28/6 – 1/7/2010 Trạm QLBV Thủy tùng Trấp Ksơr 21. Võ Hùng Trường Đại học Tây Nguyên 22. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên 23. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên 24. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên 25. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên 26. Nguyễn Công Tài Anh Trường Đại học Tây Nguyên 27. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 17 – 22/8/2010 Trạm QLBV Thủy tùng Ea Ral 28. Võ Hùng Trường Đại học Tây Nguyên 29. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên 30. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên 31. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên 32. Nguyễn Công Tài Anh Trường Đại học Tây Nguyên 33. Trịnh Ngọc Trọng Trường Đại học Tây Nguyên 34. Nguyễn Thế Hiển Trường Đại học Tây Nguyên 35. Phùng Văn Thiện Trường Đại học Tây Nguyên 36. Phạm Văn Đức Trường Đại học Tây Nguyên 37. Nguyễn Văn Hùng Phòng Bảo tồn, CCKL Đăk Lăk 27/8/2010 Hạt kiểm lâm Krông Năng 38. Ông Thanh Hạt kiểm lâm Krông Năng 152 Stt Họ và tên Cơ quan Ngày làm việc Địa điểm 39. Phạm Ngọc Quang Hạt kiểm lâm Krông Năng 40. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 41. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên 42. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên 43. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên 44. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên 45. Trương Văn Hồng Hạt kiểm lâm Krông Buk 27/8/2010 Hạt kiểm lâm Krông Buk 46. Đinh Quyết Thắng Hạt kiểm lâm Krông Buk 47. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 48. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên 49. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên 50. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên 51. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên 153 Danh sách tham dự hội thảo thủy tùng tại Đại học Tây Nguyên, ngày 8/10/2010 Stt Họ và tên Chức vụ Cơ quan 1 TS. Nguyễn Tiến Đạt Phó hiệu trưởng Đại học Tây Nguyên 2 TS. Trần Trung Dũng Trưởng Phòng Đại học Tây Nguyên 3 TS. Trần Văn Thủy Trưởng Khoa Đại học Tây Nguyên 4 TS. Phan Văn Tân Phó trưởng khoa Đại học Tây Nguyên 5 Th.S Nguyễn Thị Mừng Trưởng Bộ môn Đại học Tây Nguyên 6 PGS.TS Bảo Huy Chủ nhiệm CT Đại học Tây Nguyên 7 TS. Võ Hùng Giảng viên Đại học Tây Nguyên 8 ThS. Nguyễn Đức Định Giảng viên Đại học Tây Nguyên 9 TS. Cao Thị Lý Giảng viên Đại học Tây Nguyên 10 TS. Nguyễn Thị Thanh Hương Giảng viên Đại học Tây Nguyên 11 Hồ Đình Bảo Giảng viên Đại học Tây Nguyên 12 TS. Lê Thương Trưởng Bộ môn Đại học Tây Nguyên 13 ThS. Nguyễn Thị Thu Giảng viên Đại học Tây Nguyên 14 TS. Nguyễn Văn Kết Trưởng Khoa Đại học Đà Lạt 15 ThS. Phạm Ngọc Tuân Giảng viên Đại học Đà Lạt 16 TS. Kiều Phương Nam Giảng viên ĐH KHTN Tp Hồ Chí Minh 17 Bùi Xuân Sơn Giảng viên ĐH KHTN Tp Hồ Chí Minh 18 ThS. Trần Vinh Phó Viện trưởng Viện KHKT Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên 19 ThS.Trần Văn Khoa Chuyên viên Chi cục kiểm lâm Đăk Lăk 20 Nguyễn Văn Hùng Chuyên viên Chi cục kiểm lâm Đăk Lăk 21 Nguyễn Văn Kiểm Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm Krông Năng 22 Trần Văn Vinh Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm Ea H’Leo 23 Hà Đình Nghĩa Cán bộ Hạt kiểm lâm Krông Buk 154 Phụ lục 4 Danh sách các hộ hợp đồng trồng Cà phê ở Trấp Ksơr, xã Ea Hồ, Krông Năng Stt Họ tên người hợp đồng SDĐ Địa chỉ thường trú Nguồn gốc sử dụng đất Diện tích SDĐ (m 2 ) 1. Nguyễn Văn Cao Thị xã Buôn Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 15.000 2. Lưu Văn Âu Xã Ea Đê – Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 3. Phạm Bích Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 4. Nguyễn Văn Luận P. An Bình, Buôn Hồ HĐ-KL Nguyễn Văn Luận 7.000 5. Trần Văn Năm P An Lạc, Buôn Hồ HĐ-KL 7.000 6. Huỳnh Kim Long P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL Huỳnh Kim Long 10.000 7. Nguyễn Đức Tịnh P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL Nguyễn Đức Tịnh 9.000 8. Nguyễn Đức Thành P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL 10.000 9. Nguyễn Văn Ninh P. An Bình, Buôn Hồ HĐ-KL 7.000 10. Huỳnh Quặp Thị xã Buôn Hồ HĐ-KL Huỳnh Quặp 7.000 11. Ngô Xuân Linh P An Lạc, Buôn Hồ HĐ-KL Ngô Xuân Linh 11.000 12. Nguyễn Ngọc Quang Tân Lập, Krông Buk HĐ-KL Nguyễn Ngọc Quang 6.000 13. Hoàng Nghĩa Thành Tân Lập, Krông Buk HĐ-KL Hoàng Nghĩa Thành 6.000 14. Hồ Văn Gấm Thị xã Buôn Hồ HĐ-KL Hồ Văn Gấm 7.000 15. Nguyễn Văn Đông P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL Nguyễn Văn Đông 18.000 16. Phạm Đức Thắng P Thiện An, Buôn Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 4.000 17. Lê Thị Ánh Tuyết Hồ Tiếng, Ea Hồ HĐ-KL Lê Minh Châu 1 + 2 48.870 18. Hoàng Văn Hiếu Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá, lấn chiếm 2.000 19. Phạm Đức Thiên Pơng Drang, Krông Buk Tự khai phá, lấn chiếm 2.000 20. Phạm Văn An Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Ngô Trung Hải 3.000 21. Ngô Trung Hải Trung Hồ, Ea Hồ HĐ-KL Ngô Trung Hải 7.000 22. Nguyễn Đăng Sơn P Đoàn Kết, Buôn Hồ HĐ-KL Ng Đăng Sơn 10.000 23. Bùi Văn Tuyên Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Trần Văn Đệ 10.000 24. Lê Văn Quý TT Krông Năng HĐ-KL Lê Văn Quý 7.000 25. Nguyễn Xuân Trứ Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Nguyễn Xuân Trứ 7.000 26. Hà Văn Khai Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Hà Văn Khai 3.000 27. Nguyễn Hữu Điệp Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Văn Đức Chấp 3.500 28. Lã Quý Khu Trâp Kso, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 7.000 29. Nguyễn Văn Tâm Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 3.800 30. Đinh Quốc Đạt Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 6.500 31. Y Căm Niê (Ma Chuyên) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 7.000 32. Y nguăt Mlô (Ma Roat) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 33. Y Boat Niê (Ma Giêk) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 34. Y Bly Mlô (Ma Cương) B.Mrưm, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 35. Vũ Đình Tỉnh Ea Blang, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 8.000 36. Y Kê Niê (Ma Duyên) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 37. Y Sim Niê (Ma Knô) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 38. Lộc Văn Chỉnh Trâp Kso, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 2.000 39. Hà Đình Thu T5, Tân Thịnh,Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 7.000 40. Hoàng Văn Vương Trâp Kso, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 3.500 41. Hoàng Văn Hiếu (Ma Khăm) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 3.000 155 Phụ lục 5 Danh sách các hộ dân làm ruộng có cây Thủy Tùng ở xã Cƣ Né, huyện Krông Buk STT Họ và tên người SDĐ Địa chỉ thường trú Diện tích (m 2 ) Ghi chú 1 Y Chư Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 5.300 Ruộng 2 Y Kran Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 2.220 Ruộng 3 Y Plao Mlô Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 4.462 Ruộng 4 Y Tuân Mlô Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 1.100 Ruộng 5 Y Thăch Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 1.100 Ruộng 1.620 Rẫy 6 Y Nhủ Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 4.144 Ruộng 7 Y Soái Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 440 Ruộng Phụ lục 6 Danh sách các hộ dân canh tác ven hồ Thủy tùng ở Ea Ral, huyện Ea H’Leo. Stt Họ và tên Địa chỉ Ghi chú 1 Phan Văn Lộc Thôn 4 xã Ea Ral 2 Y Xim Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 3 Y Xoang Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 4 H Lú ADrơng Buôn A Riêng xã Ea Ral 5 Y Van Adrơng Buôn A Riêng xã Ea Ral 6 Y Blar Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 7 Y Lơk Niê Buôn A Riêng xã Ea Ral 8 Y Phun Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 9 Y Xom Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 10 Y Rin Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 11 Phan Văn Thiện Thôn 6- xã Ea Ral 12 Trần Hữu Đức Thôn 5- xã Ea Ral 13 Nguyễn Quán Long Thôn 5- xã Ea Ral 14 Nguyễn Văn Thọ Thôn 7- xã Ea Ral 15 Đặng Thị Thanh Tổ Dân Phố 7-Thị trấn EaDrăng 16 Đặng Văn Điền Thôn 7- xã Ea Ral 17 Đặng Thị Thanh Trúc Thôn 7- xã Ea Ral 18 Võ Hiền Thôn 4- xã Ea Ral 19 Nguyễn Văn Chính Thôn 4- xã Ea Ral 20 Lê Anh Xuân Thôn 5- xã Ea Ral 21 Lê Thăng Long Tổ Dân Phố 2-Thị trấn EaDrăng 22 Lê Xuân Thăng Tổ Dân Phố 9-Thị trấn EaDrăng 156 Stt Họ và tên Địa chỉ Ghi chú 23 Nguyễn văn Lý Thôn 7- xã Ea Ral 24 Hoàng văn Miện Thôn 5- xã Ea Ral 25 Nguyễn văn Cầu Thôn 2- xã Ea Ral 26 Hồ Sỹ Hải Tổ Dân Phố 10-Thị trấn EaDrăng 27 Vũ văn Hiên Thôn 5- xã Ea Ral 28 Phạm Mạnh Ân Tổ Dân Phố 4-Thị trấn EaDrăng 29 Nguyễn Như Hải Thôn 6a- xã Ea Ral 30 Vũ văn Điệu Tổ Dân Phố 7-Thị trấn EaDrăng 31 Hoàng xuân Thạo Thôn 4- xã Ea Ral 32 Nguyện Xuân Thanh Thôn 4- xã Ea Ral 33 Võ Công Yên Thôn 5- xã Ea Ral 34 Tiêu viết Long Thôn 4- xã Ea Ral 35 Phan Trường Giang Thôn 4- xã Ea Ral 36 Phan Như Mai Thôn 4- xã Ea Ral 37 Trần Huy Thuận Tổ Dân Phố 9-Thị trấn Ea Drăng 38 Trần Đình Danh Tổ Dân Phố 9-Thị trấn Ea Drăng 39 Huỳnh văn Công Thôn 3- xã Ea Ral 40 Hoàng văn Thư Thôn 4- xã Ea Ral 41 Phan Tiến Dũng Tổ Dân Phố 2-Thị trấn Ea Drăng 157 Phụ lục 7 DỰ TOÁN ĐẦU TƢ CHO DỰ ÁN BẢO TỒN LÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 (Đ/v: Triệu đồng) TT Các chƣơng trình/hoạt động Đơn vị tính Đơn giá Khối lƣợng Tổng đầu tƣ Năm 2011 2012 2013 2014 2015 1 Quy hoạch khu bảo tồn 9,800 9,800 - - - - 1.1 Đo vẽ thiết kế các phân khu, Bản 100 1 100 100 1.2 Đền bù giải tỏa đất cà phê Ea Ral ha 250 22 5,500 5,500 1.3 Hỗ trợ đền bù giải tỏa cà phê ở Trấp Sơ ha 50 34 1,700 1,700 1.4 Làm cọc mốc ranh giới Cọc 5 500 2,500 2,500 2 Xây dựng và hoạt động của bộ máy khu bảo tồn 5,207 1,041 1,041 1,041 1,041 1,041 2.1 Giám đốc Ngƣời 2.5 1 150 30 30 30 30 30 2.2 Phó Giám đốc Ngƣời 2.3 2 276 55 55 55 55 55 2.3 Thạc sĩ quản lý tài nguyên môi trƣờng Ngƣời 2.2 1 132 26 26 26 26 26 2.4 Kỹ sƣ quản lý tài nguyên môi trƣờng Ngƣời 2.1 8 1,008 202 202 202 202 202 2.5 Trung cấp lâm nghiệp Ngƣời 1.7 4 408 82 82 82 82 82 2.6 Cán bộ hành chính, tổ chức Ngƣời 1.7 2 204 41 41 41 41 41 2.7 Trạm trƣởng 3 trạm Ngƣời 2.1 3 378 76 76 76 76 76 2.8 Kế toán Ngƣời 2.1 2 252 50 50 50 50 50 2.9 Thủ quỹ, văn thu Ngƣời 1.5 2 180 36 36 36 36 36 2.10 Cán bộ xây dựng cơ bản Ngƣời 1.4 1 84 17 17 17 17 17 2.11 Lái xe Ngƣời 1.5 2 180 36 36 36 36 36 2.12 Trung cấp lâm nghiệp Ngƣời 1.7 14 1,428 286 286 286 286 286 158 TT Các chƣơng trình/hoạt động Đơn vị tính Đơn giá Khối lƣợng Tổng đầu tƣ Năm 2.13 Dự phòng lƣơng, phụ cấp trách nhiệm (10%) 527 105 105 105 105 105 3 Xây dựng cơ sở vật chất khu bảo tồn 19,291 10,441 7,660 930 130 130 3.1 Xây dựng văn phòng 300 m2 m2 4.0 300 1,200 1,200 3.2 Làm đƣờng nhựa chung quanh các khu km 1500.0 8.2 12,300 6,150 6,150 3.3 Đƣờng đi lại trong khuôn viên m 1.2 500 600 300 300 3.4 Hàng rào bê tông m 0.5 700 350 350 3.5 Hệ thống nƣớc sinh hoạt 150 150 3.6 Hệ thống điện chiếu sáng phục vụ sinh hoạt, nghiên cứu 400 400 3.7 Thiết bị văn phòng 500 500 3.8 Canô Chiếc 200 1 200 200 3.9 Hilux Toyota Chiếc 600 1 600 600 3.10 Xe tải 2.5 tấn Chiếc 380 1 380 380 3.11 Xe tải lớn Chiếc 500 1 500 500 3.12 Xe máy Win Chiếc 40 12 480 480 3.13 Máy phát điện Cái 200 1 200 200 3.14 Roi điên Cái 4 9 36 36 3.15 Súng hơi cay Cái 10 12 120 120 3.16 Còng Cái 3 20 60 60 3.17 Ống nhòm Cái 3 5 15 15 3.18 GPS Cái 10 15 150 150 3.19 Máy tính Cái 20 15 300 300 3.20 Internet, điện thoại Năm 30 5 150 30 30 30 30 30 3.21 Thiết bị phòng cháy Bộ 100 1 100 100 3.22 Khác 500 100 100 100 100 100 4 Quản lý bảo vệ thuỷ tùng ha 675 675 - - - - 159 TT Các chƣơng trình/hoạt động Đơn vị tính Đơn giá Khối lƣợng Tổng đầu tƣ Năm 4.1 Xây dựng các trạm quản lý bảo vệ rừng 3 nơi m2 150 3 450 450 4.2 Làm đƣờng cáp đi trong rừng Earal m 150 1.5 225 225 5 Nhân giống và bảo tồn sinh cảnh thủy tùng 8,000 500 2,450 2,400 1,550 1,100 5.1 Xây dựng vƣờn ƣơm lƣới/kính Cái 1000 1 1,000 1,000 5.2 Nghiên cứu nuôi cấy mô Dự án 1000 1 1,000 500 500 5.3 Nghiên cứu tái sinh chồi rễ thở Dự án 500 1 500 250 250 5.4 Nghiên cứu điều chỉnh tổ thành loài Dự án 500 1 500 250 250 5.5 Gieo ƣơm cây con thủy tùng, bùi nƣớc, bản địa 900 300 300 300 5.6 Trồng rừng trong khu phục hồi sinh thái ha 50 50 2,500 900 900 700 5.7 Trồng rừng trong vùng đệm ha 20 60 1,200 600 600 5.8 Tham quan trao đổi thông tin Đợt 20 20 400 100 100 100 100 6 Hợp tác quốc tế về bảo tồn thủy tùng 1,600 320 320 320 320 320 6.1 Chuyên gia nhân giống (1 ngƣời/đợt/năm) Ngƣời/ đợt 60 5 300 60 60 60 60 60 6.2 Chuyên gia bảo tồn quần thể (1 ngƣời/đợt/năm) Ngƣời/ đợt 60 5 300 60 60 60 60 60 6.3 Trao đổi thông tin, quảng bá 1,000 200 200 200 200 200 7 Giám sát đánh giá dự án 300 - - 100 - 200 7.1 Đánh giá giữa kỳ Đợt 100 1 100 100 7.2 Đánh giá kết thúc dự án Đợt 200 1 200 200 9 Dự phòng 1,015 203 203 203 203 203 Tổng dự toán đầu tƣ cho dự án 45,888 22,980 11,674 4,994 3,244 2,994 160

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThuy Tung Du an Daklak.Vn.pdf
Tài liệu liên quan