MỤC LỤC
Phần I . 1
MỞ ĐẦU 1
I. LÝ DO HÌNH THÀNH DỰ ÁN BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG Ở ĐĂK LĂK 1
II. NHỮNG CĂN CỨ LẬP DỰ ÁN BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG 2
III. THỜI GIAN VÀ THÀNH PHẦN THAM GIA XÂY DỰNG DỰ ÁN 3
IV. NỘI DUNG VÀ PHưƠNG PHÁP XÂY DỰNG DỰ ÁN 3
1. Nội dung nghiên cứu xây dựng dự án 3
2. Phương pháp luận – Cách tiếp cận xây dựng dự án . 4
3. Phương pháp cụ thể 4
V. NHỮNG THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN 7
Phần II 9
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI CÁC KHU VỰC PHÂN BỐ THỦY TÙNG 9
I. Điều kiện tự nhiên của 3 xã có phân bố thủy tùng 9
1. Khu vực Trấp Kso 9
2. Khu vực Ea Ral 10
3. Khu vực Cư Né . 11
II. Đặc điểm kinh tế xã hội . 12
1. Khu vực Trấp Ksơ 12
2. Khu vực Ea Ral 14
3. Khu vực Cư Né . 15
Phần III 17
TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG NGHIÊN CỨU, QUẢN LÝ BẢO TỒN THỦY TÙNG VÀ NHU CẦU LẬP DỰ ÁN BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG Ở DĂK LĂK 17
I. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU BẢO TỒN THỦY TÙNG TRÊN THẾ GIỚI. 17
II. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU, QUẢN LÝ BẢO TỒN THỦY TÙNG TẠI DĂK LĂK . 19
1. Vấn đề di truyền, nhân giống Thủy tùng 19
2. Đặc điểm sinh thái, sinh trưởng, phân bố cá thể và quần thể Thủy tùng ở Dak Lak . . 22
3. Tình hình quản lý, bảo vệ Thủy tùng, vấn đề xã hội liên quan đến Thủy tùng . 40
III. VẤN ĐỀ TRONG QUẢN LÝ BẢO TỒN THỦY TÙNG VÀ NHU CẦU THIẾT LẬP DỰ ÁN BẢO LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG Ở DĂK LĂK 43
vi
Phần IV . 45
MỤC TIÊU, KẾT QUẢ ĐẦU RA VÀ CHưỜNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG Ở ĐĂK LĂK 45
I. MỤC TIÊU – KẾT QUẢ ĐẦU RA DỰ ÁN 45
1. Mục tiêu tổng thể . 45
2. Mục tiêu cụ thể 45
3. Kết quả đầu ra của dự án . 45
4. Khung logic dự án (Logframe) 46
II. CÁC CHưƠNG TRÌNH – GIẢI PHÁP 48
1. CHưƠNG TRÌNH 1: QUY HOẠCH KHU BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG 48
2. CHưƠNG TRÌNH 2: XÂY DỰNG BỘ MÁY KHU BẢO TỒN BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG 52
3. CHưƠNG TRÌNH 3: XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG . 54
4. CHưƠNG TRÌNH 4: QUẢN LÝ GIÁM SÁT BẢO VỆ THỦY TÙNG 55
5. CHưƠNG TRÌNH 5: NHÂN GIỐNG THỦY TÙNG VÀ THỤC HIỆN BIỆN PHÁP BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG 56
6. CHưƠNG TRÌNH 6: PHÁT TRIỂN HỢP TÁC QUỐC TẾ ĐỂ BẢO TỒN THỦY TÙNG 56
Phần V 58
NHU CẦU VỐN ĐẦU Tư, TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ GIÁM 58
SÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN . 58
I. NHU CẦU VỐN ĐẦU Tư . 58
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN . 59
III. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN . 61
IV. QUẢN LÝ, GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN 62
Phần VI . 64
HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 64
I. HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN 64
II. KẾT LUẬN . 65
III. KIẾN NGHỊ . 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 67
Phụ lục 1 69
Cơ sở dữ liệu Thủy tùng ở tỉnh DaK Lak 69
Phụ lục 2 148
Danh mục các loài thực vật có trong các khu phân bố Thủy tùng ở Dak Lak 148
Phụ lục 3 151
vii
Danh sách các bên liên quan tham gia các hoạt động lập dự án 151
Phụ lục 4 154
Danh sách các hộ hợp đồng trồng Cà phê ở Trâp Ksơr, xã Ea Hồ, Krông Năng 154
Phụ lục 5 155
Danh sách các hộ dân làm ruộng có cây Thủy Tùng ở xã Cư Né, huyện Krông Buk . 155
Phụ lục 6 155
Danh sách các hộ dân canh tác ven hồ Thủy tùng ở Ea Ral, huyện Ea H’Leo. . 155
Phụ lục 7 157
DỰ TOÁN ĐẦU Tư CHO DỰ ÁN BẢO TỒN LÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 157
172 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1846 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự án bảo tồn loài - Sinh cảnh thủy tùng (glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk giai đoạn 5 năm: 2011 – 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tái sinh chồi gốc nhiều, phụ sinh lá héo
10%
88
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
58 465,231 1,463,155 141 45.3 11.2 C 0.768
Tái sinh chồi gốc nhiều, phụ sinh lá héo
10%
59 465,222 1,463,153 53 18.5 12.0 C 0.201 Tái sinh chồi gốc, thân thẳng, lá héo 5%
60 465,227 1,463,112 140 45.1 14.7 B 1.036
Cây 2 thân, ngọn xanh tốt, lá xanh, sinh
trưởng tốt, nhiều dây leo
89
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
61 465,219 1,463,108 167 53.0 23.4 B 2.256
Khô ngọn 3.5m, lá xanh, héo 5%, sinh
trưởng trung bình
62 465,218 1,463,102 42 15.0 11.7 B 0.140 Sinh trưởng trung bình, lá xanh
63 465,220 1,463,099 93 31.2 12.2 A 0.468
Lá xanh, sinh trưởng tốt, tán lá đều,
thân tròn thẳng
90
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
64 465,220 1,463,101 151 48.2 22.2 B 1.829
Khô ngọn 0.5m, lá xanh, héo lá 5%, sinh
trưởng trung bình
65 465,220 1,463,097 77 26.3 15.0 A 0.450
Sinh trưởng khá tốt, lá xanh, thân tròn
thẳng
66 465,228 1,463,091 140 45.0 20.7 A 1.516
Cây sinh trưởng tốt, lá xanh, thân tròn
thẳng
67 465,227 1,463,091 60 21.0 10.2 A 0.204
Cây sinh trưởng tốt, lá xanh, thân tròn
thẳng
91
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
68 465,208 1,463,074 99 33.0 21.8 C 0.983
Khô ngọn 8m, ít cành nhánh, lá héo
10%, Sinh trưởng kém
69 465,227 1,463,052 118 38.5 20.1 B 1.145
Nhiều dây leo, lùm bụi chen lấn, lá xanh,
sinh trưởng trung bình
71 465,222 1,463,149 133 43.0 14.5 C 0.946
Cây bị vạt gốc, lá héo 30%, mục vỏ,
sinh trưởng yếu
92
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
72 465,221 1,463,149 40 14.6 11.8 B 0.135
Tái sinh chồi gốc, thân thẳng, lá héo
20%
73 465,227 1,463,147 183 57.4 23.3 B 2.548
Tái sinh chồi gốc, dây leo nhiều, ngọn
khô, thân thẳng
74 465,221 1,463,142 38 13.9 12.6 B 0.135
Tái sinh chồi gốc, thân thẳng, tán yếu,
sinh trưởng tốt
93
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
75 465,213 1,463,140 310 92.8 18.3 B 4.160
Tái sinh chồi gốc, dây phụ sinh bám
nhiều, khô ngọn, héo lá 20%, thân thẳng
76 465,223 1,463,140 100 33.2 12.3 C 0.521
Tái sinh chồi gốc, dây phụ sinh bám
nhiều, khô ngọn, héo lá 20%
77 465,224 1,463,135 53 18.6 16.0 C 0.280
Tái sinh chồi gốc, vỏ mục, lá héo 30%,
không có phụ sinh
78 465,223 1,463,136 181 56.8 11.5 C 1.133
Tái sinh chồi gốc, vỏ mục, phụ sinh bám
nhiều, lá héo 30%
79 465,356 1,463,103 140 45.0 22.1 B 1.632
Khô ngọn 4m, nhiều cành nhánh, phân
bố đều, nhiều dây leo bu bám
94
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
80 465,229 1,463,096 153 48.9 17.2 B 1.405
Khô ngọn, lá vàng ít, thân thẳng, dây leo
bám ít
81 465,232 1,463,091 100 33.1 13.6 B 0.581
Cây phát triển tốt, 2 thân bị cắt 1 thân, lá
xanh, thân thẳng
82 465,232 1,463,089 178 56.2 18.6 A 1.913
Cây thẳng, khô ngọn, hơi vàng lá, mục
gốc ít, dây leo bám nhiều
83 465,221 1,463,071 88 29.6 8.6 A 0.291
Cây thẳng, lá thân hơi vàng, dây leo
bám ít, gốc to, cây mọc từ gốc
95
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
84 465,204 1,463,062 124 40.5 19.9 B 1.227
Cây 2 thân, bị khô ngọn 6m, lá thân bị
khô 5%, thân thẳng, ít dây leo
85 465,219 1,463,074 194 60.5 21.8 A 2.570
cây khô ngọn, lá thân hơi vàng, thân
thẳng, dây leo nhiều
86 465,217 1,463,073 192 60.0 23.2 A 2.720
Cây khô ngọn, lá hơi vàng, thân thẳng,
dây leo ít
96
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
87 465,216 1,463,059 78 26.5 8.2 C 0.231
Cây khô ngọn, lá xanh, thân thẳng, ít
dây leo
88 465,212 1,463,071 158 50.2 22.6 A 1.990
Cây khô ngọn, lá xanh, không mục gốc,
dây lao bám nhiều
89 465,212 1,463,063 210 65.3 22.3 A 2.975
Cây 2 thân, thân thẳng, khô ngọn, lá
xanh, dây leo ít
91 465,274 1,463,096 128 41.7 19.5 A 1.256
Lá xanh, thân thẳng, khô ngọn, ít dây
leo
97
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
92 465,279 1,463,084 215 66.6 18.9 A 2.549
Cây khô cành, lá vàng ít, 2 thân, thân
thẳng, nhiều dây leo
93 465,282 1,463,097 141 45.5 19.6 A 1.451
Cây xanh, phát triển binh thường, lá
xanh, nhiều dây leo
94 465,284 1,463,097 33 12.2 13.5 B 0.118 Cây cong, lá xanh, nhiều dây leo
98
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
95 465,285 1,463,101 42 15.2 8.1 B 0.094 Cây cong, lá vàng ít, ít dây leo
96 465,287 1,463,111 114 37.3 17.6 A 0.938 Cây thân thẳng, lá xanh tốt, ít dây leo
97 465,280 1,463,112 58 20.1 15.4 A 0.303 Cây cong, khô ngọn, lá chết ít, ít dây leo
99
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
98 465,285 1,463,109 41 14.7 12.2 B 0.142
cây 2 thân, phát triển bình thường, lá
xanh, ít dây leo
99 465,279 1,463,110 56 19.5 12.6 A 0.230 Thân thẳng, lá xanh, dây leo nhiều
100 465,264 1,463,111 135 43.5 20.1 A 1.390
Cây thẳng thân tròn, nhiều cành lá, lá
xanh, sinh trưởng rất tốt
100
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
101 465,261 1,463,121 132 42.8 20.5 A 1.385
Thân tròn thẳng, nhiều cành lá, lá xanh,
cây sinh trưởng tốt
102 465,282 1,463,123 24 9.0 2.1 C 0.009
Cây có 2 thân bị gãy đọt, đang mọc ra, ít
lá non, nhiều dây leo bám
103 465,283 1,463,122 164 52.1 20.3 A 1.871
cây chia 2 thân 0wr độ cao 2.8m, nhiều
cành lá, cây sinh trưởng xanh tốt, lá
xanh
104 465,277 1,463,118 53 18.8 13.2 A 0.229 lá xanh, sinh trưởng tốt
101
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
105 465,279 1,463,117 118 38.5 15.9 A 0.880 nhiều cành lá xanh tươi, sinh trưởng tốt
106 465,296 1,463,105 57 19.8 12.6 B 0.236 cây hơi cong, lá xanh, ít dây leo
107 465,297 1,463,097 40 14.3 12.8 A 0.143
Thân thẳng, lá xanh, cành nhiều, ít dây
leo
102
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
108 465,300 1,463,095 63 21.9 12.8 B 0.282 Cây 2 thân, thân cong, ít dây leo
109 465,283 1,463,116 63 21.7 15.9 A 0.355 nhiều cành lá xanh tươi, sinh trưởng tốt
110 465,319 1,463,110 49 17.5 15.6 A 0.247
Cây sinh trưởng tốt, nhều cành nhánh,
lá xanh
111 465,319 1,463,110 31 11.5 10.1 A 0.078
Cây sinh trưởng tốt, nhều cành nhánh,
lá xanh
103
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
112 465,322 1,463,107 61 21.2 16.1 A 0.346
thân tròn thẳng, cành lá xanh, sinh
trưởng tốt, lá héo 5%
113 465,320 1,463,103 101 33.5 16.7 A 0.746
thân tròn thẳng, cành lá xanh, sinh
trưởng tốt, lá héo 5%
114 465,329 1,463,103 68 23.5 16.1 A 0.408
thân tròn thẳng, cành lá xanh, sinh
trưởng tốt, lá héo 5%
115 465,326 1,463,109 108 35.5 16.1 A 0.785
thân tròn thẳng, cành lá xanh, sinh
trưởng tốt, lá héo 5%
104
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
116 465,327 1,463,111 68 23.5 15.3 A 0.385
thân tròn thẳng, cành lá xanh, sinh
trưởng tốt, lá héo 5%
117 465,329 1,463,115 110 36.3 17.0 A 0.864
Nhiều cành nhánh, thân tròn, lá xanh,
sinh trưởng tốt
118 465,324 1,463,116 95 31.7 14.8 A 0.597
Nhiều cành nhánh, thân tròn, lá xanh,
sinh trưởng tốt
119 465,319 1,463,118 111 36.5 15.6 A 0.792
Nhiều cành nhánh, thân tròn, lá xanh,
sinh trưởng tốt
105
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
120 465,316 1,463,118 118 38.7 19.8 A 1.135
Nhiều cành nhánh, thân tròn, lá xanh,
sinh trưởng tốt, nhiều dây leo bám
121 465,310 1,463,122 100 33.2 17.9 A 0.795
Cây có 2 thân, phân thân ở 3m, nhiều
cành nhánh, lá xanh, sinh trưởng tốt,
nhiều dây leo
122 465,307 1,463,131 98 32.5 16.9 A 0.720
Cây 2 thân ở vị trí 2m, sinh trưởng tốt,
nhiều cành nhánh
123 465,320 1,463,133 51 18.0 11.8 A 0.189 Nhiều cành lá, sinh trưởng tốt, ít dây leo
106
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
124 465,318 1,463,133 134 43.2 16.5 B 1.101
Khô ngọn 1m, nhiều cành lá, lá héo
10%, nhiều dây leo, phân cành thấp
125 465,322 1,463,126 113 37.0 18.5 A 0.980
Thân tròn thẳng, nhiều cành lá, phân tán
đều, lá xanh, sinh trưởng tôt
126 465,329 1,463,117 51 18.0 13.3 A 0.216
Thân tròn thẳng, nhiều cành lá, phân tán
đều, lá xanh, sinh trưởng tôt
127 465,332 1,463,110 94 31.5 16.7 A 0.677
Thân tròn thẳng, nhiều cành lá, phân tán
đều, lá xanh, sinh trưởng tôt, nhiều dây
leo bám
107
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
128 465,329 1,463,101 59 20.5 14.7 B 0.297 ít cành nhánh, lá xanh
129 465,333 1,463,109 81 27.3 15.2 B 0.485 ít cành nhánh, lá xanh, cây lệch một bên
130 465,337 1,463,117 52 18.2 14.5 A 0.242
Cây thẳng, tròn thân, nhiều cành nhánh,
lá xanh, héo 5%, nhiều dây leo bám
108
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
131 465,337 1,463,117 49 17.5 13.5 A 0.210
Cây thẳng, tròn thân, nhiều cành nhánh,
lá xanh, héo 5%, nhiều dây leo bám
132 465,332 1,463,109 31 11.5 7.2 A 0.053
Cây thẳng, tròn thân, nhiều cành nhánh,
lá xanh, héo 5%, nhiều dây leo bám
133 465,332 1,463,109 39 14.0 10.3 A 0.109
Cây thẳng, tròn thân, nhiều cành nhánh,
lá xanh, héo 5%, nhiều dây leo bám
109
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
134 465,334 1,463,106 37 13.5 6.6 C 0.062 Thân cong, ít cành lá
135 465,340 1,463,112 51 18.0 11.5 A 0.183
Thân thẳng, nhiều cành, lá xanh, héo lá
5%, sinh trưởng tốt
136 465,343 1,463,101 153 49.0 14.4 B 1.154
Phân 2 thân ở độ cao 1.7m, có rất nhiều
dây leo bu bám, 1 số cành bị khô
137 465,345 1,463,099 97 32.2 15.2 B 0.630
Đã bị cắt trộm 2 thân, còn lại 1 thân,
cành không đều, cong thân, nhiều dây
leo
110
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
138 465,354 1,463,105 166 52.5 16.8 A 1.531
Phân 2 thân ở độ cao 2m, nhiều cành,
phân bố đều, tán xanh, sinh trưởng tốt,
nhiều dây leo
139 465,350 1,463,110 35 12.8 11.6 B 0.108
Ít cành, tái sinh chồi gốc, cành lệch 1
phía
140 465,294 1,463,105 66 22.7 15.8 B 0.378
Cây 2 thân thẳng, lá xanh, cành nhánh
trung bình, ít dây leo
111
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
141 465,299 1,463,107 68 23.5 16.6 A 0.422
Cây thân thẳng, sinh trưởng tốt, tán
đều, nhiều dây leo
142 465,298 1,463,103 74 25.2 15.8 B 0.446 Thân thẳng, lá vàng ít, nhiều dây leo
143 465,304 1,463,104 148 47.5 17.4 A 1.359
Cây 2 thân, thân thẳng, ngọn xanh, lá
xanh, ít dây leo
112
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
144 465,310 1,463,100 141 45.5 15.2 A 1.091
Cây thân thẳng, lá xanh, sinh trưởng
bình thường, nhiều dây leo
145 465,298 1,463,101 61 21.2 16.4 A 0.354 Cây thân thẳng, lá xanh, ít dây leo
146 465,310 1,463,092 209 65.0 17.2 A 2.206
Thân thẳng, lá vàng it, 2 thân 1 thân bị
chết, nhiều dây leo
113
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
147 465,306 1,463,092 320 95.5 16.9 A 3.981
Cây 2 thân, chia thân ở vị trí 2m, phát
triển tốt, cành nhánh nhiều, dây leo
nhiều
148 465,305 1,463,090 75 25.5 13.2 A 0.372
Cây thân thẳng, lá xanh, sinh trưởng
bình thường, ít dây leo
149 465,306 1,463,089 138 44.5 15.8 A 1.100
Cây thân thẳng, cành nhánh nhiều, sinh
trưởng tốt, nhiều dây leo
114
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
150 465,305 1,463,086 124 40.5 15.6 B 0.934 Thân thẳng, lá chết nhiều
151 465,286 1,463,091 240 73.5 16.2 A 2.506
Thân thẳng, lá xanh, cành nhánh nhiều,
ít dây leo
152 465,282 1,463,090 33 12.2 8.1 B 0.067
Thân thẳng, lá xanh, cụt ngọn, nhiều
dây leo
115
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
153 465,285 1,463,080 148 47.5 15.2 B 1.167
Cây 2 thân, cụt ngọn, lá vàng nhiều,
nhiều dây leo
154 465,287 1,463,074 194 60.5 17.3 A 1.982
Cây 2 thân, cành nhánh nhiều, lá chết
nhiều, nhiều dây leo
155 465,287 1,463,085 124 40.3 13.7 B 0.800
Cây 2 thân 1 thân bị chặt, thân thẳng, lá
xanh
116
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
156 465,338 1,463,070 177 55.8 18.4 A 1.868 Thân thẳng, lá vàng ít, ít dây leo
157 465,335 1,463,069 159 50.5 18.1 A 1.566
Cây 2 thân 1 thân bị chặt, thân thẳng, lá
xanh, cành nhánh nhiều, ít dây leo
158 465,337 1,463,065 172 54.3 19.2 A 1.877
Thân thẳng, cành nhánh nhiều, lá xanh,
nhiều dây leo
117
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
159 465,343 1,463,068 36 13.2 5.2 A 0.046
Mọc từ thân, thân thẳng, chồi ra nhiều,
lá xanh, ít dây leo
160 465,322 1,463,158 211 65.5 15.6 B 2.001
Cây 2 thân, 1 thân bị gẫy, lá xanh, nhiều
dây leo
161 465,347 1,463,081 158 50.2 14.6 B 1.218
Cây 2 thân, 1 thân bị chặt, cây sinh
trưởng tốt, lá xanh, ít dây leo, bị cưa 1
bên
118
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
162 465,347 1,463,081 135 43.5 13.9 B 0.918
Cây 2 thân, 1 thân bị chặt, lá xanh, gốc
khô, nhiều dây leo
163 465,354 1,463,090 292 88.0 16.3 B 3.358
Cây 2 thân, mất ngọn, lá chết ít, 1 cành
khô, nhiều dây leo
164 465,347 1,463,092 171 54.2 17.6 A 1.697
Cây thẳng, gãy ngọn, lá xanh, tán nhiều,
nhiều dây leo
165 465,333 1,463,080 165 52.3 21.2 A 1.977
Cây 3 thân, thân thẳng, lá xanh, lá vàng
ít, tán nhiều nhiều dây leo, 1 thân bị chặt
119
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
166 465,400 1,463,211 333 99.0 22.1 C 5.698
Dây leo phụ sinh bám nhiều, 2 thân, tán
lá héo 20%, sinh trưởng yếu
167 465,423 1,463,204 196 61.2 26.7 B 3.287
Thân thẳng, phụ sinh nhiều, lá héo 30%,
tán đều, 2 thân
168 465,403 1,463,191 30 11.2 6.2 B 0.043
Cây tái sinh chồi rễ (>20 tuổi), dây leo
phụ sinh phủ hết tán, nguy cơ chết, héo
lá 70%, cần luỗng phát dây leo
169 465,403 1,463,175 171 54.2 12.7 C 1.176
Dây leo phụ sinh phủ kín từ gốc đến tán
làm chết 90% lá, sinh trưởng yếu
120
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
170 465,343 1,463,163 54 19.0 14.6 A 0.261
Cây tái sinh chồi gốc, thân thẳng, héo lá
5%, ít dây leo phụ sinh
171 465,345 1,463,163 52 18.4 13.1 A 0.220
Tái sinh chồi gốc, thân thẳng, ít dây leo
phụ sinh, héo lá 10%
172 465,348 1,463,170 43 15.5 10.1 B 0.125
Tái sinh chồi gốc, chẻ cành, sinh trưởng
trung bình, dây leo phụ sinh bám trung
bình
121
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
173 465,350 1,463,163 100 33.3 14.9 B 0.650
Thân thẳng, sinh trưởng tương đối tốt,
héo lá 5%, phụ sinh ít
174 465,340 1,463,159 30 11.2 8.2 B 0.059
Tái sinh chồi gốc, ít dây leo phụ sinh, vỏ
bị tróc mảng, lệch tán, Không héo lá
175 465,342 1,463,161 20 7.6 5.0 C 0.018
Tái sinh chồi gốc, 3 thân, 2 thân còn non
chưa đo, héo lá 50%, không có phụ sinh
122
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
176 465,343 1,463,163 64 22.1 10.7 B 0.234
Tái sinh chồi gốc, thân thẳng, ít phụ
sinh, lá héo 10%
177 465,346 1,463,164 106 35.0 17.1 A 0.821
Thân thẳng, tán đều, không héo lá,
không phụ sinh
178 465,348 1,463,167 30 11.1 8.3 B 0.059
Cây non, thân hơi cong, lá héo 20%,
phụ sinh nhiều
123
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
179 465,350 1,463,163 85 28.6 13.9 B 0.472
Cây 2 thân (thân nhỏ chưa đo), phụ sinh
nhiều, thân thẳng, héo lá 5%
180 465,343 1,463,177 56 19.6 9.6 A 0.171
Thân thẳng, ít phụ sinh, tán đều, héo lá
5%
181 465,347 1,463,174 50 17.6 12.2 B 0.189
Cây 4 thân (3 thân chưa đo), thân
thẳng, héo lá 10%, ít phụ sinh
124
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
182 465,352 1,463,167 28 10.3 3.7 C 0.021
Dây leo phụ sinh nhiều, tán héo 80%, bị
phụ sinh chèn ép, cây có khả năng chết
183 465,343 1,463,169 55 19.4 13.7 A 0.251
Thân thẳng, tán đều, không héo lá, ít
phụ sinh, 2 thân (1 thân nhỏ chưa đo)
184 465,343 1,463,167 101 33.4 13.4 B 0.580
Phụ sinh rất nhiều, ảnh hưởng đến sinh
trưởng, lá héo 30%, thân thẳng
125
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
185 465,316 1,463,172 207 64.2 17.2 B 2.163
Dây phụ sinh rất nhiều, ảnh hưởng đến
sinh trưởng lá héo 30%, tán rộng, thân
thẳng
186 465,355 1,463,176 322 96.0 21.0 C 5.124
Cây 3 thân, dây leo phụ sinh rất nhiều,
sinh trưởng yếu, héo lá 30%, ngọn khô
187 465,356 1,463,169 89 29.8 5.7 C 0.185
Tái sinh chồi gốc, dây phụ sinh nhiều,
cụt ngọn, rỗng ruột, lá héo 30%
126
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
188 465,357 1,463,169 60 20.8 6.9 C 0.130
Tái sinh chồi gốc, dây phụ sinh nhiều,
cụt ngọn, rỗng ruột, lá héo 30%
189 465,369 1,463,176 360 106.2 20.8 B 5.950
Cây 2 thân, dây leo phụ sinh nhiều, lá
héo 20%
190 465,347 1,463,192 37 13.5 8.1 C 0.078
Phụ sinh bám nhiều, sinh trưởng kém,
lá héo 50%
127
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
191 465,367 1,463,169 189 59.1 13.2 B 1.409 3 thân, ít dây phụ sinh, héo lá 10%
192 465,363 1,463,167 116 38.0 5.9 C 0.283
Cây 2 thân, cụt ngọn, tán héo, khô lá
20%, rỗng ruột
193 465,338 1,463,164 119 38.8 9.5 B 0.499 Rỗng ruột, cụt ngọn, chẻ cành sớm
194 465,351 1,463,161 47 16.6 6.4 B 0.083
Cây tái sinh chồi rễ, phụ sinh bám khá
nhiều ở gốc, héo lá 50%, sinh trưởng
trung bình
128
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
195 465,381 1,463,193 165 52.4 17.8 B 1.629
Dây leo phụ sinh nhiều, lá héo 30%,
thân thẳng
196 465,344 1,463,157 32 11.9 7.0 B 0.054
Cây tái sinh chồi rễ, phụ sinh bám khá
nhiều ở gốc, héo lá 50%, sinh trưởng
trung bình
197 465,365 1,463,157 387 113.5 11.8 C 3.496
Cây gãy thân, tái sinh chồi gốc, 4 thân,
phụ sinh trung bình, lá héo 30%, khô
ngọn
129
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
198 465,355 1,463,176 150 47.9 17.0 C 1.342
dây leo phụ sinh rất nhiều, lếch tán, lá
héo 40%, tróc vỏ
199 465,365 1,463,166 176 55.4 13.3 C 1.282
Chẻ cành, cụt ngọn, lên 3 thân chồi,
hình thân xấu, ít cây phụ sinh, lá héo
50%
200 465,373 1,463,168 148 47.4 16.5 B 1.276
Thân thẳng, khô ngọn, héo lá 10%, ít
phụ sinh dây leo
201 465,371 1,463,169 295 88.7 17.3 B 3.635
3 thân, ít dây leo phụ sinh, hơi khô
ngọn, lá héo 10%
130
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
202 465,359 1,463,224 263 79.9 23.3 C 4.304
Dây leo phụ sinh nhiều, phân cnahf
nhiều, héo lá 20%, có cây thăt nghẹn
(đề nghị cắt)
203 465,370 1,463,227 279 84.3 23.0 C 4.619
Dây leo phụ sinh nhiều, 2 thân chẻ cành
nhiều, héo lá 20%
204 465,351 1,463,110 78 26.5 11.3 B 0.332
Ít cành, tái sinh chồi gốc, cành lệch 1
phía
205 465,351 1,463,096 40 14.3 7.8 A 0.082
Tái sinh chồi gốc, cành nhiều, phân bố
đều, lá xanh
131
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
206 465,352 1,463,096 46 16.5 8.5 A 0.114
Thân thẳng, lá xanh, héo lá 5%, nhiều
dây leo bu bám
207 465,357 1,463,088 65 22.5 13.1 A 0.302
Thân thẳng, lá xanh, héo lá 5%, nhiều
dây leo bu bám
208 465,363 1,463,077 118 38.5 19.8 A 1.126
Thân thẳng, lá xanh, héo lá 5%, nhiều
dây leo bu bám
132
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
209 465,354 1,463,239 299 89.9 23.5 C 5.240
Cây đa bám chằng chịt, dây leo nhiều,
tán lá bị phủ bởi dây leo, có khả năng
chết, đề nghị chặt bỏ dây leo
210 465,388 1,463,224 576 163.0 25.7 C 14.887
Cây 2 thân, thành thục, dây leo phụ sinh
rất nhiều chèn ép cành lá 40% cần tỉa
thưa dây leo phụ sinh
54 (bảng cũ) 465,371 1,463,083 87 29.2 19.5 A 0.714
Cây phân 3 thân ở độ cao 2.5m, nhiều
cành lá, lá xanh
55 (bảng cũ) 465,367 1,463,083 31 11.5 20.8 B 0.175 Ít cành, bị khô, nhiều dây leo bu bám
56 (bảng cũ) 465,364 1,463,083 72 24.5 16.8 B 0.457 Lá xanh, héo lá 10%, nhiều cành khô
57 (bảng cũ) 465,365 1,463,093 104 34.5 20.3 B 0.973 Lá xanh, héo lá 10%, nhiều cành khô
58 (bảng cũ) 465,373 1,463,100 65 22.5 16.2 B 0.383
Tái sinh chồi, ít cành, nhiều dây leo bu
bám
133
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
59 (bảng cũ) 465,372 1,463,108 53 18.5 13.6 B 0.231
Tái sinh chồi, ít cành, nhiều dây leo bu
bám
62 (bảng cũ) 465,374 1,463,105 73 25.0 13.6 B 0.372
Tái sinh chồi, ít cành, nhiều dây leo bu
bám
63 (bảng cũ) 465,373 1,463,109 83 28.0 21.1 B 0.730
Tái sinh chồi, ít cành, nhiều dây leo bu
bám, lá héo 10%
64 (bảng cũ) 465,376 1,463,088 131 42.5 18.7 B 1.235 Khô ngọn 2m, nhiều dây leo
65 (bảng cũ) 465,375 1,463,087 67 23.0 16.3 B 0.400 Khô ngọn 1m, nhiều dây leo
67 (bảng cũ) 465,381 1,463,091 130 42.2 20.1 A 1.325 Thân thẳng, nhiều cành, lá héo 10%
134
Số hiệu cây
Tọa độ VN 2000 Tuổi
(A)
(năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm
chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
70 (bảng cũ) 465,392 1,463,119 140 45.0 20.4 B 1.491 Chia 2 thân ở 3.5m, nhiều cành bị khô
135
Dữ liệu cây Thủy Tùng ở Trấp K'Sơ - Xã Ea Hồ - H. Krông Năng, T. Dak Lak
Số
hiệu
cây
Toa độ Vn2000
Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(0.1cm)
H
(0.1m)
Phẩm chất
(A, B, C)
V cây
(m3)
Mô tả hình thái, chất
lượng, sinh trưởng
Hình ảnh minh họa
X Y
1 476,525 1,436,667 130 42.1 13.2 A 0.823
Thân thẳng, tán đều lá,
xanh, không cụt ngọn,
sinh trưởng tốt
2 476,490 1,436,564 108 35.7 9.2 A 0.422
Cây sinh trưởng tốt, lá
hơi héo 20%, lá xanh
tốt
3 476,532 1,436,615 151 48.3 9.3 B 0.690
Sinh trưởng trung bình,
cụt ngọn, chẽ nhiều
thân lá xanh, thân bị
khuyết tật lá vàng 10%
136
Số
hiệu
cây
Toa độ Vn2000
Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(0.1cm)
H
(0.1m)
Phẩm chất
(A, B, C)
V cây
(m3)
Mô tả hình thái, chất
lượng, sinh trưởng
Hình ảnh minh họa
X Y
4 476,550 1,436,522 220 68.1 12.5 B 1.659
Cây cụt ngọn, lá héo
20%, thân bị khuyết tật,
rỗng ruột, chẽ nhiều
thân
5 476,341 1,436,468 381 112.0 20.4 C 6.333
Bị đốt cháy, héo lá
70%, 30% còn xanh,
nguy cơ chết, bộng,
rỗng ruột, hình thân
cong queo, thấp
6 476,445 1,436,446 196 61.2 17.5 A 2.044
Thân thấp, sinh trưởng
tốt, cháy lá 10%, tán
đều
137
Số
hiệu
cây
Toa độ Vn2000
Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(0.1cm)
H
(0.1m)
Phẩm chất
(A, B, C)
V cây
(m3)
Mô tả hình thái, chất
lượng, sinh trưởng
Hình ảnh minh họa
X Y
7 476,501 1,436,431 361 106.6 19.0 C 5.406
Già cỗi, cụt ngọn, chẽ
nhiều thân, lá vẫn còn
xanh, cây bị rổng ruột
8 476,379 1,436,427 381 112.0 22.6 B 7.106
Già cỗi, phân cành,
sinh trưởng trung bình,
lá xanh 80%, héo 20%
9 476,120 1,436,405 144 46.2 6.2 B 0.408
Cây bị cắt thân, chỉ còn
cành và gốc lá vẫn còn
xanh
138
Số
hiệu
cây
Toa độ Vn2000
Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(0.1cm)
H
(0.1m)
Phẩm chất
(A, B, C)
V cây
(m3)
Mô tả hình thái, chất
lượng, sinh trưởng
Hình ảnh minh họa
X Y
10 475,987 1,436,379 77 26.2 10.0 C 0.284
Cháy toàn cây, lá vàng
100%, còn sống
11 476,089 1,436,358 123 40.0 15.0 B 0.876
Thân thẳng, lá bị cháy
70%, sinh trưởng trung
bình, đang ra lá non
12 476,062 1,436,353 95 31.7 14.0 C 0.561
Cây 2 thân, cháy, lá
héo 90%, còn sống
nhưng có nguy cơ chết
139
Số
hiệu
cây
Toa độ Vn2000
Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(0.1cm)
H
(0.1m)
Phẩm chất
(A, B, C)
V cây
(m3)
Mô tả hình thái, chất
lượng, sinh trưởng
Hình ảnh minh họa
X Y
13 476,057 1,436,322 119 39.0 11.7 C 0.636
Thân thẳng, tán đều,
gốc bị xém, lá bị cháy
90%, đang mọc một số
cụm lá non
14 475,851 1,436,323 338 100.3 16.5 C 4.189
Cháy thân nặng, thân
chính bị cụt ngọn, lá
xanh, vẫn còn sống
15 476,056 1,436,307 195 60.9 19.2 B 2.251
Thân thẳng, tán đều,
gốc bị cháy xem, lá bị
cháy 60%, 40% còn
xanh tốt, sinh trưởng
trung bình
140
Số
hiệu
cây
Toa độ Vn2000
Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(0.1cm)
H
(0.1m)
Phẩm chất
(A, B, C)
V cây
(m3)
Mô tả hình thái, chất
lượng, sinh trưởng
Hình ảnh minh họa
X Y
16 475,965 1,436,297 -
Mất bảng, bị đốt cháy
gốc, khả năng chết cao
17 476,121 1,436,316 115 37.6 14.5 A 0.764
Thân thẳng, lá bị cháy
10%, số còn lại vẫn còn
xanh, sinh trưởng trung
bình
18 476,310 1,436,306 475 136.7 19.5 B 8.258
Cây già cỗi, 2 thân,
sinh trưởng yếu, vàng
một ít lá
141
Số
hiệu
cây
Toa độ Vn2000
Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(0.1cm)
H
(0.1m)
Phẩm chất
(A, B, C)
V cây
(m3)
Mô tả hình thái, chất
lượng, sinh trưởng
Hình ảnh minh họa
X Y
19 476,089 1,436,277 181 57.0 18.8 B 1.980
Thân thẳng, tán đều, bị
cháy lá 50%, số còn lại
vẫn xanh tốt, gốc bị
cháy xém
20 475,965 1,436,266 199 62.1 15.4 C 1.812
Lá bị cháy 60%, chết
ngọn, cháy thân nặng
21 475,919 1,436,161 203 63.3 17.6 B 2.171
Lá xanh, chia 2 thân ở
độ cao 4m; 1 thân lớn,
1 nhỏ
142
Số
hiệu
cây
Toa độ Vn2000
Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(0.1cm)
H
(0.1m)
Phẩm chất
(A, B, C)
V cây
(m3)
Mô tả hình thái, chất
lượng, sinh trưởng
Hình ảnh minh họa
X Y
22 475,924 1,436,164 250 76.3 11.2 C 1.756
Cháy hơn nửa thân, lá
xanh, thân hiện tại nhỏ,
lá chồi cao ở 4 mét;
phần thân bị mục
23 476,141 1,436,197 331 98.5 11.8 B 2.793
Cây cụt ngọn,sinh
trưởng kém, lá vàng
40%, cây bị cưa nửa
gốc
24 476,171 1,436,206 512 146.5 13.8 C 6.249
Cây già cỗi, bọng, cụt
ngọn, lá vẫn còn xanh,
sinh trưởng yếu
143
Số
hiệu
cây
Toa độ Vn2000
Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(0.1cm)
H
(0.1m)
Phẩm chất
(A, B, C)
V cây
(m3)
Mô tả hình thái, chất
lượng, sinh trưởng
Hình ảnh minh họa
X Y
25 476,200 1,436,195 68 23.4 13.5 A 0.332
Thân thẳng, tán đều, lá
xanh, cây sinh trưởng
tốt
26 476,407 1,436,211 354 104.6 20.8 B 5.808
Cây già cỗi, thân tương
đối thẳng, lá xanh, tán
lệch, sinh trưởng trung
bình
27 476,507 1,436,198 266 80.9 21.8 B 4.074
Cây già, thân cong, tán
lá xanh, sinh trưởng
trung bình, nhiều rễ thở
lớn
144
Số
hiệu
cây
Toa độ Vn2000
Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(0.1cm)
H
(0.1m)
Phẩm chất
(A, B, C)
V cây
(m3)
Mô tả hình thái, chất
lượng, sinh trưởng
Hình ảnh minh họa
X Y
D1.1 477,098 1,429,668 175 55.1 15.8 A 1.543
Thân thẳng, tán đều,
sinh trưởng tốt, lá xanh
tốt (Hộ Y Mion Niê,
buôn Gier, xã Ea Hồ,
huyện Krông Năng)
D1.2 477,100 1,429,654 122 39.7 13.3 A 0.756
Thân thẳng, tán đều, lá
xanh (Hộ Y Mion Niê,
buôn Gier, xã Ea Hồ,
huyện Krông Năng)
D2a 479,214 1,429,760 561 159.0 12.6 A 6.424
Già cỗi, rỗng ruột, lá
vẫn xanh (Hộ Y Phor
Nie, xã Ea Hồ, huyện
Krông Năng)
145
Số
hiệu
cây
Toa độ Vn2000
Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(0.1cm)
H
(0.1m)
Phẩm chất
(A, B, C)
V cây
(m3)
Mô tả hình thái, chất
lượng, sinh trưởng
Hình ảnh minh họa
X Y
D2b 479,214 1,429,760 381 112.0 14.9 C 4.449
Già cỗi, rỗng ruột, lá
vẫn xanh (Hộ Y Phor
Niê, xã Ea Hồ, huyện
Krông Năng)
D3 476,169 1,429,862 244 74.6 16.3 B 2.584
Thân thẳng, lá héo
50%, sinh trưởng yếu
(Hộ Bảo Hùng, thị xã
Buôn Hồ)
146
Dữ liệu cây Thủy Tùng ở Cƣ Né - Xã Cƣ Né - H. Krong Buk, Dak Lak
Số hiệu cây
Tọa độ Vn2000 Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
1
474,528
1,446,658
423 123 15.1 C 5.240
Cây bị cắt ngọn, gốc phình to, cành
dưới phân nhiều, sinh trưởng tốt,
thân thẳng, không héo lá
2
474,533
1,446,636
488 140.2 8.6 C 3.426
Cây bị cắt ngọn, 2 thân, sinh
trưởng tốt, lá xanh, héo lá 10%
3
474,503
1,446,590
382 112.3 8.7 C 2.441
Cây bị cắt ngọn, 2 thân bọng, còn
ra ít lá cháy, rỗng ruột (đang chết)
147
Số hiệu cây
Tọa độ Vn2000 Tuổi (A)
(Năm)
D1.3
(cm)
H (m)
Phẩm chất
cây
V (m3)
Mô tả hình thái, chất lượng, sinh
trưởng
Hình ảnh
X Y
4
474,488
1,446,603
438 127.1 7.7 C 2.590
Cây bị cắt ngọn, tái sinh chồi gốc,
ra cành mạnh, sinh trưởng tương
đối tốt, lá còn xanh
5
474,374
1,446,659
565 160.2 5.1 C 2.353
Cây bị cắt cụt thân, ngọn còn 1
chùm lá xanh, cành rỗng ruột, cây
già khả năng chết
148
Phụ lục 2
Danh mục các loài thực vật có trong các khu phân bố Thủy tùng ở Dak
Lak
Các loài cây gỗ trong quần thể Thủy tùng
STT Tên Việt Nam Tên La Tinh Họ Ghi chú
1 Trôm Sterculia pierrei Trôm -
Sterculiaceae
Cây gỗ lớn
2 Dực nang Pterocymbiumtinctorium Trôm -
Sterculiaceae
Cây gỗ lớn
3 Các loài đa si Ficus spp. Dâu tằm –
Moraceae
Cây nhỡ hoặc
lớn
4 Côm Elaecarpus harmandii Côm -
Elaecarpaceae
Cây gỗ nhỡ
5 Bùi nƣớc Ilex annamensis Bùi -
Aquifoliaceae
Cây gỗ nhỏ hay
nhỡ
6 Sp (Liễu lá rộng) Salix thorelii Liễu -
Salicaceae
Cây gỗ nhỡ
7 Bời lời Litsea longipes Long não –
Lauraceae
Cây gỗ nhỏ hay
nhỡ
8 Giổi Michelia mollis Ngọc lan -
Magnoliaceae
Cây gỗ nhỏ hay
nhỡ
9 Bọt ếch Glochidion hirsutum Thầu dầu -
Euphorbiaceae
Cây gỗ nhỏ hay
nhỡ
10 Đơn nem Maesa sp. Cơm nguội –
Myrsinaceae
Cây gỗ nhỏ hay
nhỡ
11 Nhọc (quần đầu) Polyalthia harmandii Na -
Annonaceae
Cây gỗ nhỏ hay
nhỡ
12 Máu chó (Xăng
máu)
Horsfieldia sp. Đậu Khấu
Myristicaceae
Cây gỗ nhỡ hay
lớn
13 Trâm vỏ đỏ Syzygium zeilannicum Sim –
Myrtaceae
Cây có vỏ đỏ
14 Trâm trắng Syzygium syzygoides Sim –
Myrtaceae
Cây gỗ nhỏ hay
nhỡ
15 Cồng Calophyllum sp. Bứa -
Clusiaceae
Cây gỗ nhỏ
Các loài dây leo có trong quần thể Thủy tùng
STT Tên Việt Nam Tên La Tinh Họ Ghi chú
1 Dƣơng xỉ leo (Choại) Stenochlaena palustris Nguyệt xỉ -
Adiantaceae
Dƣơng xỉ
leo bám cây
dày đặc
2 Bòng bông nhật Lygodium japonicum
Bòng bông -
Schizeaceae
Giống loài
trên nhƣng
lá phân
thùy và nhỏ
hơn
3 Mây
Calamuspalustris Cau dừa -
Arecaceae
Dây leo cao
4-10m
4 Sung leo Ficus laevis Dâu tằm - Dây leo cao
149
STT Tên Việt Nam Tên La Tinh Họ Ghi chú
Moraceae 10 – 20m
5 Bƣớm bạc
Mussaenda dinhensis Cà phê - Rubiaceae Dài 7-8m
6 Rum thơm Poikilospermum
suaveolens
Cây ngứa -
Urticaceae
Dài trên 5m
7 Mây nƣớc
Flagellaria indica Mây nƣớc -
Flagellariaceae
Cao đến
trên 10m
8 Nắp ấm Nepenthes mirabili
Nắp ấm -
Nepenthacaeae
Dây leo
thấp
9 Lấu leo - Psychotria serpens
Cà phê - Rubiaceae Dây leo
thấp
10 Trâm hùng dẹp Raphistemma pulchellum Thiên lý -
Asclepiadaceae
Dây leo nhỏ
có mủ trắng
11 Cầu quạ Zehneria indica
Bầu bí -
Cucurbiaceae
Dây leo bò
dài
Một số loài thân thảo và cỏ trong quần thể Thủy tùng
STT Tên Việt Nam Tên La Tinh Họ Ghi chú
1 Cơm nguội
Ardisia aciphylla Cơm nguội –
Myrsinaceae
Cây thấp
dƣới 1m
2 Can Xỉ dài Asplenium longissimum Can xỉ Aspleniaceae nt
3 Dong sậy
Catimbium speciosum Mình tinh-
Marantaceae
Cây cao 1-
2m
4 Dong lùn Donax cannaeformis Mình tinh-
Marantaceae
Cây dƣới
1m
5 Ngái đơn
Ficus simplicipinna Dâu tằm Moraceae Cây thấp
dƣới 1m
6 Sung dây Ficus .subulata Dâu tằm Moraceae Cỏ bò
7 Thài lài Floscopa glomerulata Thài lài -
Commelinaceae
Cỏ bò sát
đất
8 Dƣơng xỉ
Nephrolepis biserrata Dƣơng xỉ -
Lomariopsidaceae
Cây nhỏ
dƣới 0,5m
9 Xà căn
Ophiorrhiza sanguinea Cà phê - Rubiaceae Cây cao
khoảng
0,5m
10 Lan Trúc Arundina graminifolia Lan - Orchidaceae Thân thảo
nhỏ
11 Kiều lan Calanthe lyroglossa Lan - Orchidaceae Thân thảo
nhỏ
12 Lƣơng lan Hetaeria sp. Lan - Orchidaceae Thân thảo
nhỏ
13 Thài lài hoa trắng Commelina paludosa Thài lài -
Commelinaceae
Thân thảo
nhỏ
14 Cỏ năng
Eleocharis sp. Cói - Cyperaceae Thân thảo
nhỏ
15 Cỏ Đắng tán Fuirena umbellata
Cói - Cyperaceae Thân thảo
nhỏ
16 Bóng nƣớc Hydrocera triflora Bóng nƣớc- Thân thảo
150
STT Tên Việt Nam Tên La Tinh Họ Ghi chú
Balsaminaceae nhỏ
17 Chóc gai Lasia spinosa Ráy – Araceae Thân thảo
nhỏ
18 Rau dừa nƣớc Ludwidgia perennis
Rau mƣơng -
Onagraceae
Thân thảo
nhỏ
19 Rau cần cơm Oenanthe javanica Hoa tán - Apiaceae Thân thảo
nhỏ
20 Hoàng thảo mũi Scirpus mucronatus Cói - Cyperaceae Thân thảo
nhỏ
21 Cƣơng tản phòng Scleria corymbifera Cói - Cyperaceae Thân thảo
nhỏ
22 Nhĩ cán Utricularia sp Nhĩ cán -
Utriculariaceae
Thân thảo
nhỏ
151
Phụ lục 3
Danh sách các bên liên quan tham gia các hoạt động lập dự án
Danh sách thành viên tham gia lập dự án xây dựng khu bảo tồn Thủy Tùng
Stt Họ và tên Cơ quan Ngày làm việc Địa điểm
1. Nguyễn Văn Kiểm Hạt kiểm lâm Krông Năng 08/6/2010 Trạm QLBV
Thủy tùng Trấp
Ksơr 2.
Phạm Ngọc Quang Hạt kiểm lâm Krông Năng
3. Bùi Thọ Đảm Trạm QLBVR Trấp Ksơr
4. Nguyễn Tiến Tâm Trạm QLBVR Trấp Ksơr
5. Nguyễn Hùng Cương Trạm QLBVR Trấp Ksơr
6. La Văn Bền Trạm QLBVR Trấp Ksơr
7. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên
8. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên
9. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên
10. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên
11. Phạm Quang Vinh Hạt Kiểm lâm Ea H’leo 09/6/2010 Trạm QLBV
Thủy tùng Ea
Ral 12.
Bùi Anh Dũng Hạt Kiểm lâm Ea H’leo
13. Hoàng Văn Hiền Trạm QLBVR Ea Ral
14. Bùi Văn Thông Trạm QLBVR Ea Ral
15. Y Thuel Trạm QLBVR Ea Ral
16. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên
17. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên
18. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên
19. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên
20. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 28/6 –
1/7/2010
Trạm QLBV
Thủy tùng Trấp
Ksơr 21.
Võ Hùng Trường Đại học Tây Nguyên
22. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên
23. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên
24. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên
25. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên
26. Nguyễn Công Tài Anh Trường Đại học Tây Nguyên
27. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 17 – 22/8/2010 Trạm QLBV
Thủy tùng Ea
Ral 28.
Võ Hùng Trường Đại học Tây Nguyên
29. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên
30. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên
31. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên
32. Nguyễn Công Tài Anh Trường Đại học Tây Nguyên
33. Trịnh Ngọc Trọng Trường Đại học Tây Nguyên
34. Nguyễn Thế Hiển Trường Đại học Tây Nguyên
35. Phùng Văn Thiện Trường Đại học Tây Nguyên
36. Phạm Văn Đức Trường Đại học Tây Nguyên
37. Nguyễn Văn Hùng Phòng Bảo tồn, CCKL Đăk Lăk 27/8/2010 Hạt kiểm lâm
Krông Năng
38. Ông Thanh Hạt kiểm lâm Krông Năng
152
Stt Họ và tên Cơ quan Ngày làm việc Địa điểm
39. Phạm Ngọc Quang Hạt kiểm lâm Krông Năng
40. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên
41. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên
42. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên
43. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên
44. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên
45. Trương Văn Hồng Hạt kiểm lâm Krông Buk 27/8/2010 Hạt kiểm lâm
Krông Buk
46. Đinh Quyết Thắng Hạt kiểm lâm Krông Buk
47. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên
48. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên
49. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên
50. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên
51. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên
153
Danh sách tham dự hội thảo thủy tùng tại Đại học Tây Nguyên, ngày 8/10/2010
Stt Họ và tên Chức vụ Cơ quan
1 TS. Nguyễn Tiến Đạt Phó hiệu trưởng Đại học Tây Nguyên
2 TS. Trần Trung Dũng Trưởng Phòng Đại học Tây Nguyên
3 TS. Trần Văn Thủy Trưởng Khoa Đại học Tây Nguyên
4 TS. Phan Văn Tân Phó trưởng khoa Đại học Tây Nguyên
5 Th.S Nguyễn Thị Mừng Trưởng Bộ môn Đại học Tây Nguyên
6 PGS.TS Bảo Huy Chủ nhiệm CT Đại học Tây Nguyên
7 TS. Võ Hùng Giảng viên Đại học Tây Nguyên
8 ThS. Nguyễn Đức Định Giảng viên Đại học Tây Nguyên
9 TS. Cao Thị Lý Giảng viên Đại học Tây Nguyên
10 TS. Nguyễn Thị Thanh Hương Giảng viên Đại học Tây Nguyên
11 Hồ Đình Bảo Giảng viên Đại học Tây Nguyên
12 TS. Lê Thương Trưởng Bộ môn Đại học Tây Nguyên
13 ThS. Nguyễn Thị Thu Giảng viên Đại học Tây Nguyên
14 TS. Nguyễn Văn Kết Trưởng Khoa Đại học Đà Lạt
15 ThS. Phạm Ngọc Tuân Giảng viên Đại học Đà Lạt
16 TS. Kiều Phương Nam Giảng viên ĐH KHTN Tp Hồ Chí Minh
17 Bùi Xuân Sơn Giảng viên ĐH KHTN Tp Hồ Chí Minh
18 ThS. Trần Vinh Phó Viện trưởng Viện KHKT Nông Lâm nghiệp Tây
Nguyên
19 ThS.Trần Văn Khoa Chuyên viên Chi cục kiểm lâm Đăk Lăk
20 Nguyễn Văn Hùng Chuyên viên Chi cục kiểm lâm Đăk Lăk
21 Nguyễn Văn Kiểm Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm Krông Năng
22 Trần Văn Vinh Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm Ea H’Leo
23 Hà Đình Nghĩa Cán bộ Hạt kiểm lâm Krông Buk
154
Phụ lục 4
Danh sách các hộ hợp đồng trồng Cà phê ở Trấp Ksơr, xã Ea Hồ, Krông
Năng
Stt
Họ tên người hợp đồng
SDĐ
Địa chỉ thường trú Nguồn gốc sử dụng đất
Diện tích
SDĐ (m
2
)
1. Nguyễn Văn Cao Thị xã Buôn Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 15.000
2. Lưu Văn Âu Xã Ea Đê – Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 5.000
3. Phạm Bích Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 5.000
4. Nguyễn Văn Luận P. An Bình, Buôn Hồ HĐ-KL Nguyễn Văn Luận 7.000
5. Trần Văn Năm P An Lạc, Buôn Hồ HĐ-KL 7.000
6. Huỳnh Kim Long P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL Huỳnh Kim Long 10.000
7. Nguyễn Đức Tịnh P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL Nguyễn Đức Tịnh 9.000
8. Nguyễn Đức Thành P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL 10.000
9. Nguyễn Văn Ninh P. An Bình, Buôn Hồ HĐ-KL 7.000
10. Huỳnh Quặp Thị xã Buôn Hồ HĐ-KL Huỳnh Quặp 7.000
11. Ngô Xuân Linh P An Lạc, Buôn Hồ HĐ-KL Ngô Xuân Linh 11.000
12. Nguyễn Ngọc Quang Tân Lập, Krông Buk HĐ-KL Nguyễn Ngọc Quang 6.000
13. Hoàng Nghĩa Thành Tân Lập, Krông Buk HĐ-KL Hoàng Nghĩa Thành 6.000
14. Hồ Văn Gấm Thị xã Buôn Hồ HĐ-KL Hồ Văn Gấm 7.000
15. Nguyễn Văn Đông P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL Nguyễn Văn Đông 18.000
16. Phạm Đức Thắng P Thiện An, Buôn Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 4.000
17. Lê Thị Ánh Tuyết Hồ Tiếng, Ea Hồ HĐ-KL Lê Minh Châu 1 + 2 48.870
18. Hoàng Văn Hiếu Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá, lấn chiếm 2.000
19. Phạm Đức Thiên Pơng Drang, Krông Buk Tự khai phá, lấn chiếm 2.000
20. Phạm Văn An Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Ngô Trung Hải 3.000
21. Ngô Trung Hải Trung Hồ, Ea Hồ HĐ-KL Ngô Trung Hải 7.000
22. Nguyễn Đăng Sơn P Đoàn Kết, Buôn Hồ HĐ-KL Ng Đăng Sơn 10.000
23. Bùi Văn Tuyên Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Trần Văn Đệ 10.000
24. Lê Văn Quý TT Krông Năng HĐ-KL Lê Văn Quý 7.000
25. Nguyễn Xuân Trứ Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Nguyễn Xuân Trứ 7.000
26. Hà Văn Khai Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Hà Văn Khai 3.000
27. Nguyễn Hữu Điệp Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Văn Đức Chấp 3.500
28. Lã Quý Khu Trâp Kso, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 7.000
29. Nguyễn Văn Tâm Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 3.800
30. Đinh Quốc Đạt Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 6.500
31. Y Căm Niê (Ma Chuyên) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 7.000
32. Y nguăt Mlô (Ma Roat) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000
33. Y Boat Niê (Ma Giêk) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000
34. Y Bly Mlô (Ma Cương) B.Mrưm, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000
35. Vũ Đình Tỉnh Ea Blang, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 8.000
36. Y Kê Niê (Ma Duyên) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000
37. Y Sim Niê (Ma Knô) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000
38. Lộc Văn Chỉnh Trâp Kso, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 2.000
39. Hà Đình Thu T5, Tân Thịnh,Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 7.000
40. Hoàng Văn Vương Trâp Kso, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 3.500
41. Hoàng Văn Hiếu (Ma Khăm) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 3.000
155
Phụ lục 5
Danh sách các hộ dân làm ruộng có cây Thủy Tùng ở xã Cƣ Né, huyện
Krông Buk
STT Họ và tên người SDĐ Địa chỉ thường trú
Diện tích
(m
2
)
Ghi chú
1 Y Chư Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 5.300 Ruộng
2 Y Kran Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 2.220 Ruộng
3 Y Plao Mlô Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 4.462 Ruộng
4 Y Tuân Mlô Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 1.100 Ruộng
5
Y Thăch Niê
Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk
1.100 Ruộng
1.620 Rẫy
6 Y Nhủ Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 4.144 Ruộng
7 Y Soái Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 440 Ruộng
Phụ lục 6
Danh sách các hộ dân canh tác ven hồ Thủy tùng ở Ea Ral, huyện Ea
H’Leo.
Stt Họ và tên Địa chỉ Ghi chú
1 Phan Văn Lộc Thôn 4 xã Ea Ral
2 Y Xim Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral
3 Y Xoang Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral
4 H Lú ADrơng Buôn A Riêng xã Ea Ral
5 Y Van Adrơng Buôn A Riêng xã Ea Ral
6 Y Blar Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral
7 Y Lơk Niê Buôn A Riêng xã Ea Ral
8 Y Phun Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral
9 Y Xom Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral
10 Y Rin Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral
11 Phan Văn Thiện Thôn 6- xã Ea Ral
12 Trần Hữu Đức Thôn 5- xã Ea Ral
13 Nguyễn Quán Long Thôn 5- xã Ea Ral
14 Nguyễn Văn Thọ Thôn 7- xã Ea Ral
15 Đặng Thị Thanh Tổ Dân Phố 7-Thị trấn EaDrăng
16 Đặng Văn Điền Thôn 7- xã Ea Ral
17 Đặng Thị Thanh Trúc Thôn 7- xã Ea Ral
18 Võ Hiền Thôn 4- xã Ea Ral
19 Nguyễn Văn Chính Thôn 4- xã Ea Ral
20 Lê Anh Xuân Thôn 5- xã Ea Ral
21 Lê Thăng Long Tổ Dân Phố 2-Thị trấn EaDrăng
22 Lê Xuân Thăng Tổ Dân Phố 9-Thị trấn EaDrăng
156
Stt Họ và tên Địa chỉ Ghi chú
23 Nguyễn văn Lý Thôn 7- xã Ea Ral
24 Hoàng văn Miện Thôn 5- xã Ea Ral
25 Nguyễn văn Cầu Thôn 2- xã Ea Ral
26 Hồ Sỹ Hải Tổ Dân Phố 10-Thị trấn EaDrăng
27 Vũ văn Hiên Thôn 5- xã Ea Ral
28 Phạm Mạnh Ân Tổ Dân Phố 4-Thị trấn EaDrăng
29 Nguyễn Như Hải Thôn 6a- xã Ea Ral
30 Vũ văn Điệu Tổ Dân Phố 7-Thị trấn EaDrăng
31 Hoàng xuân Thạo Thôn 4- xã Ea Ral
32 Nguyện Xuân Thanh Thôn 4- xã Ea Ral
33 Võ Công Yên Thôn 5- xã Ea Ral
34 Tiêu viết Long Thôn 4- xã Ea Ral
35 Phan Trường Giang Thôn 4- xã Ea Ral
36 Phan Như Mai Thôn 4- xã Ea Ral
37 Trần Huy Thuận Tổ Dân Phố 9-Thị trấn Ea Drăng
38 Trần Đình Danh Tổ Dân Phố 9-Thị trấn Ea Drăng
39 Huỳnh văn Công Thôn 3- xã Ea Ral
40 Hoàng văn Thư Thôn 4- xã Ea Ral
41 Phan Tiến Dũng Tổ Dân Phố 2-Thị trấn Ea Drăng
157
Phụ lục 7
DỰ TOÁN ĐẦU TƢ CHO DỰ ÁN BẢO TỒN LÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
(Đ/v: Triệu đồng)
TT Các chƣơng trình/hoạt động Đơn vị
tính
Đơn
giá
Khối
lƣợng
Tổng đầu tƣ Năm
2011 2012 2013 2014 2015
1 Quy hoạch khu bảo tồn 9,800 9,800 - - - -
1.1 Đo vẽ thiết kế các phân khu, Bản 100 1 100 100
1.2 Đền bù giải tỏa đất cà phê Ea Ral ha 250 22 5,500 5,500
1.3 Hỗ trợ đền bù giải tỏa cà phê ở Trấp Sơ ha 50 34 1,700 1,700
1.4 Làm cọc mốc ranh giới Cọc 5 500 2,500 2,500
2 Xây dựng và hoạt động của bộ máy khu
bảo tồn
5,207 1,041 1,041 1,041 1,041 1,041
2.1 Giám đốc Ngƣời 2.5 1 150 30 30 30 30 30
2.2 Phó Giám đốc Ngƣời 2.3 2 276 55 55 55 55 55
2.3 Thạc sĩ quản lý tài nguyên môi trƣờng Ngƣời 2.2 1 132 26 26 26 26 26
2.4 Kỹ sƣ quản lý tài nguyên môi trƣờng Ngƣời 2.1 8 1,008 202 202 202 202 202
2.5 Trung cấp lâm nghiệp Ngƣời 1.7 4 408 82 82 82 82 82
2.6 Cán bộ hành chính, tổ chức Ngƣời 1.7 2 204 41 41 41 41 41
2.7 Trạm trƣởng 3 trạm Ngƣời 2.1 3 378 76 76 76 76 76
2.8 Kế toán Ngƣời 2.1 2 252 50 50 50 50 50
2.9 Thủ quỹ, văn thu Ngƣời 1.5 2 180 36 36 36 36 36
2.10 Cán bộ xây dựng cơ bản Ngƣời 1.4 1 84 17 17 17 17 17
2.11 Lái xe Ngƣời 1.5 2 180 36 36 36 36 36
2.12 Trung cấp lâm nghiệp Ngƣời 1.7 14 1,428 286 286 286 286 286
158
TT Các chƣơng trình/hoạt động Đơn vị
tính
Đơn
giá
Khối
lƣợng
Tổng đầu tƣ Năm
2.13 Dự phòng lƣơng, phụ cấp trách nhiệm
(10%)
527 105 105 105 105 105
3 Xây dựng cơ sở vật chất khu bảo tồn 19,291 10,441 7,660 930 130 130
3.1 Xây dựng văn phòng 300 m2 m2 4.0 300 1,200 1,200
3.2 Làm đƣờng nhựa chung quanh các khu km 1500.0 8.2 12,300 6,150 6,150
3.3 Đƣờng đi lại trong khuôn viên m 1.2 500 600 300 300
3.4 Hàng rào bê tông m 0.5 700 350 350
3.5 Hệ thống nƣớc sinh hoạt 150 150
3.6 Hệ thống điện chiếu sáng phục vụ sinh
hoạt, nghiên cứu
400 400
3.7 Thiết bị văn phòng 500 500
3.8 Canô Chiếc 200 1 200 200
3.9 Hilux Toyota Chiếc 600 1 600 600
3.10 Xe tải 2.5 tấn Chiếc 380 1 380 380
3.11 Xe tải lớn Chiếc 500 1 500 500
3.12 Xe máy Win Chiếc 40 12 480 480
3.13 Máy phát điện Cái 200 1 200 200
3.14 Roi điên Cái 4 9 36 36
3.15 Súng hơi cay Cái 10 12 120 120
3.16 Còng Cái 3 20 60 60
3.17 Ống nhòm Cái 3 5 15 15
3.18 GPS Cái 10 15 150 150
3.19 Máy tính Cái 20 15 300 300
3.20 Internet, điện thoại Năm 30 5 150 30 30 30 30 30
3.21 Thiết bị phòng cháy Bộ 100 1 100 100
3.22 Khác 500 100 100 100 100 100
4 Quản lý bảo vệ thuỷ tùng ha 675 675 - - - -
159
TT Các chƣơng trình/hoạt động Đơn vị
tính
Đơn
giá
Khối
lƣợng
Tổng đầu tƣ Năm
4.1 Xây dựng các trạm quản lý bảo vệ rừng 3
nơi
m2 150 3 450 450
4.2 Làm đƣờng cáp đi trong rừng Earal m 150 1.5 225 225
5 Nhân giống và bảo tồn sinh cảnh thủy
tùng
8,000 500 2,450 2,400 1,550 1,100
5.1 Xây dựng vƣờn ƣơm lƣới/kính Cái 1000 1 1,000 1,000
5.2 Nghiên cứu nuôi cấy mô Dự án 1000 1 1,000 500 500
5.3 Nghiên cứu tái sinh chồi rễ thở Dự án 500 1 500 250 250
5.4 Nghiên cứu điều chỉnh tổ thành loài Dự án 500 1 500 250 250
5.5 Gieo ƣơm cây con thủy tùng, bùi nƣớc,
bản địa
900 300 300 300
5.6 Trồng rừng trong khu phục hồi sinh thái ha 50 50 2,500 900 900 700
5.7 Trồng rừng trong vùng đệm ha 20 60 1,200 600 600
5.8 Tham quan trao đổi thông tin Đợt 20 20 400 100 100 100 100
6 Hợp tác quốc tế về bảo tồn thủy tùng 1,600 320 320 320 320 320
6.1 Chuyên gia nhân giống (1 ngƣời/đợt/năm) Ngƣời/ đợt 60 5 300 60 60 60 60 60
6.2 Chuyên gia bảo tồn quần thể (1
ngƣời/đợt/năm)
Ngƣời/ đợt 60 5 300 60 60 60 60 60
6.3 Trao đổi thông tin, quảng bá 1,000 200 200 200 200 200
7 Giám sát đánh giá dự án 300 - - 100 - 200
7.1 Đánh giá giữa kỳ Đợt 100 1 100 100
7.2 Đánh giá kết thúc dự án Đợt 200 1 200 200
9 Dự phòng 1,015 203 203 203 203 203
Tổng dự toán đầu tƣ cho dự án 45,888 22,980 11,674 4,994 3,244 2,994
160
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thuy Tung Du an Daklak.Vn.pdf