Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến trà linh chi trung tâm giới thiệu sản phẩm và nhà khách hương lúa của công ty nấm xuất khẩu thanh bình

Trên đây là toàn bộ nội dung của dự án đầu tư : “Xây dựng Nhà máy chế biến Trà Linh chi – Trung tâm giới thiệu sản phẩm và Nhà khách Hương Lúa”. Dự án khả thi vì những hiệu quả kinh tế – xã hội mà mục tiêu của dự án sẽ mang lại. Công ty Nấm xuất khẩu Thanh Bình là một doanh nghiệp đã hoạt động trên 10 năm cho sự nghiệp phát triển nông nghiệp – nông thôn Việt Nam nói chung và tỉnh Thái Bình nói riêng. Công ty đã lựa chọn cây nấm và những sản phẩm từ nấm để phát triển sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Quy trình thiết lập nguồn nguyên liệu và quá trình sản xuất đều áp dụng các công nghệ cao như: công nghệ sinh học, công nghệ sau thu hoạch và phương pháp quản lý tiên tiến. Xây dựng dự án qua quá trình nghiên cứu nghiêm túc và khoa học về thị trường đầu vào của nguyên liệu và đầu ra của sản phẩm, sử dụng hợp lý và hiệu quả các nguồn vốn, dự án khả thi cả về nội dung và tiến trình tổ chức thực hiện. Công ty sẽ thực hiện dự án theo mô hình hợp tác “4 Nhà” – là mô hình tiên tiến nhất hiện nay ở Việt Nam: “Nhà nước, Nhà Khoa học, Nhà Doanh nghiệp và Nhà nông”. Để chuẩn bị cho triển khai dự án, chúng tôi đã tổ chức các hội nghị khách hàng là các nhà xuất khẩu, các công ty, các HTX, các trang trại cung cấp nguyên liệu cho công ty và đặc biệt là các nhà khoa học, các nhà quản lý, các chuyên gia nông nghiệp có uy tín để hợp tác với công ty triển khai dự án.

doc48 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến trà linh chi trung tâm giới thiệu sản phẩm và nhà khách hương lúa của công ty nấm xuất khẩu thanh bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n phòng Việt Nam 09 bộ 5.000.000 45.000.000 13 Tủ đựng tài liệu Việt Nam 18 tủ 2.000.000 36.000.000 14 Máy photocopy Đông Nam á 01 chiếc 20.000.000 20.000.000 15 Hệ thống ĐHNĐ và quạt Hàn Quốc 100.000.000 16 Thiết bị văn phòng khác 90.000.000 Cộng 2.248.000.000 (Hai tỷ, hai trăm bốn mươi tám triệu đồng chẵn)) Tương đương = 140.500 USD 2. Trang thiết bị của Nhà máy chế biến trà Linh chi túi lọc Bảng : Các trang thiết bị, máy móc để sản xuất Đơn vị: VNĐ T T Danh mục Xuất xứ Đơn vị Đơn giá Thành tiền 1 Máy đóng túi trà lọc tự động TQ 30 chiếc 62.000.000 1.860.000.000 2 Máy ép nhựa tia hồng ngoại TQ 02 chiếc 13.600.000 27.200.000 3 Máy cắt nguyên liệu VN 10 chiếc 5.000.000 50.000.000 4 Máy nghiền nguyên liệu VN 02 chiếc 45.000.000 90.000.000 5 Máy sàng tự động VN 02 chiếc 25.000.000 50.000.000 6 Hệ thống sấy nguyên liệu VN 02 HT 45.000.000 90.000.000 7 Hệ thống băng tải VN 02 HT 4.000.000 8.000.000 8 Bàn đóng hộp sản phẩm VN 02bộ 20.000.000 40.000.000 9 Xe đẩy VN 10 chiếc 1.000.000 10.000.000 10 Máy dán nhãn TQ 05 chiếc 3.000.000 15.000.000 11 Máy in nhãn, bao bì TQ 03 chiếc 25.000.000 75.000.000 12 Máy cắt giấy lọc và ni lông VN 03 chiếc 30.000.000 90.000.000 13 Hệ thống lọc khí Malaysia 01 HT 20.000.000 20.000.000 14 Hệ thống thông gió 01 HT 22.000.000 22.000.000 15 Hệ thống điện sản xuất 01 Ht 35.000.000 35.000.000 16 Hệ thống dây chuyền sản xuất 03 Ht 50.000.000 150.000.000 17 Hệ thống camera quan sát 01 Ht 45.000.000 45.000.000 18 Hệ thống chiếu sáng VN 01 HT 30.000.000 30.000.000 19 Hệ thống tự động phòng cháy 01 Ht 45.000.000 45.000.000 20 Hệ thống hút và xử lý bụi 01 Ht 37.000.000 37.000.000 21 Các trang, thiết bị thí nghiệm 120.000.000 22 Các trang, thiết bị KCS 50.000.000 23 Bảo hộ lao động 20.000.000 24 Các trang, thiết bị khác 50.000.000 Cộng 3.059.200.000 (Ba tỷ, không trăm năm mươi chín triệu, hai trăm ngàn đồng chẵn) Tương đương = 191.200 USD 3. Vốn đầu tư mua sắm Trang thiết bị của trung tâm giơi thiệu sản phẩm và nhà khách Hương Lúa. Bảng : Các trang thiết bị trung tâm giới thiệu sản phẩm và nhà khách hương lúa ( 6 tầng ) Đơn vị: VNĐ TT Danh mục Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Trang thiết bị khối ngủ 287.040.000 1 Giường đơn Cái 18 500.000 9.000.000 2 Giường đôi Cái 5 1.100.000 5.500.000 3 Bàn nước Cái 14 300.000 4.200.000 4 Đèn bàn (phòng ngủ) Cái 14 50.000 700.000 5 Bàn phấn gương soi Bộ 5 300.000 1.500.000 6 Kệ để Tivi, tủ lạnh Bộ 14 500.000 7.000.000 7 Ghế salon Chiếc 14 500.000 7.000.000 8 Đệm giường đơn Chiếc 25 200.000 5.000.000 9 Đệm giường đôi Chiếc 8 400.000 3.200.000 10 Ga giường Chiếc 36 70.000 2.520.000 11 Gối Chiếc 36 20.000 720.000 12 Màn Chiếc 30 50.000 1.500.000 13 Rèm cửa m2 21 200.000 4.200.000 14 Thảm trải phòng + hành lang m2 500 120.000 60.000.000 15 Máy điều hoà 2 cục12.000PU Cái 14 12.500.000 175.000.000 Phòng massage 9.425.000 16 Salon đợi Chiếc 2 500.000 1.000.000 17 Bàn nước Bộ 2 300.000 600.000 18 Giường massage Chiếc 4 1.100.000 4.400.000 19 Tủ đầu giường Chiếc 4 300.000 1.200.000 20 Khăn tắm Cái 15 15.000 225.000 21 Tủ gửi đồ Chiếc 1 2.000.000 2.000.000 Phòng Karaoke 63.600.000 22 Salon ngồi hát Bộ 2 2.000.000 1.000.000 23 Bàn Chiếc 2 300.000 600.000 24 Tivi 25 inch Chiếc 2 7.500.000 15.000.000 25 Hệ thống dàn Karaoke Bộ 2 11.000.000 22.000.000 26 Máy điều hoà 2 cục12.000PU Chiếc 2 12.500.000 25.000.000 Phòng Bi a 28.700.000 27 Ghế băng Chiếc 4 300.000 1.200.000 Bàn Bi a Cái 2 7.500.000 15.000.000 29 Điều hoà 2 cục 12.000PU Chiếc 1 12.500.000 12.500.000 Phòng hội trường 138.850.000 30 Ghế lật Chiếc 100 150.000 15.000.000 31 Hệ thống âm thanh HT 1 10.000.000 10.000.000 32 Hệ thống ánh sáng HT 1 10.000.000 10.000.000 33 Điều hoà tủ 48.000PU Chiếc 2 51.925.000 103.850.000 Phòng làm việc 88.000.000 34 Bàn làm việc (cả ghế xoay) Bộ 2 2.500.000 5.000.000 35 Tủ hồ sơ Chiếc 2 2.000.000 4.000.000 36 Tủ Telex-Fax Bộ 2 15.000.000 30.000.000 37 Máy vi tính + máy in laser Bộ 2 12.000.000 24.000.000 38 Điều hoà 2 cục 12.000PU Cái 2 12.500.000 25.000.000 Khu bếp 25.000.000 39 Bếp nấu ăn Cái 2 4.500.000 9.000.000 40 Bàn soạn Chiếc 1 2.500.000 2.500.000 41 Bàn rửa Cái 1 4.000.000 4.000.000 42 Trạn treo tường Chiếc 1 5.000.000 5.000.000 43 Tủ lạnh 180 lít Chiếc 1 4.500.000 4.500.000 Phòng ăn 24.500.000 44 Bàn ăn lớn (cả ghế) Bộ 2 3.000.000 6.000.000 45 Bàn ăn nhỏ (cả ghế) Bộ 4 1.500.000 6.000.000 46 Điều hoà 2 cục 12.000PU Chiếc 1 12.500.000 12.500.000 Trang thiết bị kỹ thuật 839.500.000 47 Hệ thống thang máy HT 1 700.000.000 700.000.000 48 Hệ thống báo cháy tự động và PCCN HT 1 52.000.000 52.000.000 49 Hệ thống máy bơm nước, van phao tự động HT 1 15.000.000 15.000.000 50 Tổng đài 100 số và máy điện thoại Bộ 1 5.000.000 5.000.000 51 Hệ thống cáp TV HT 1 2.500.000 2.500.000 52 Hệ thống Ăngten +thiết bị thu HT 1 5.000.000 5.000.000 53 Máy phát điện dự phòng 50KVA HT 1 50.000.000 50.000.000 Hệ thống giặt là HT 1 10.000.000 10.000.000 Phòng trưng bày, giới thiệu và bán sản phẩm 53.400.000 Quầy bar Chiếc 1 10.000.000 10.000.000 Ghế salon Chiếc 2 500.000 1.000.000 Dãy ghế dài Dãy 1 400.000 400.000 Tủ kính Chiếc 3 3.000.000 9.000.000 Giá treo Bộ 1 5.000.000 5.000.000 Máy vi tính, máy in, máy Fax Bộ 1 27.000.000 27.000.000 Giá vật dụng Chiếc 1 1.000.000 1.000.000 Trung tâm công nghệ thông tin 21.500.000 Bàn ghế làm việc Bộ 1 2.500.000 2.500.000 Máy tính Bộ 2 5.000.000 10.000.000 Máy in laser Chiếc 1 7.000.000 7.000.000 Tủ tài liệu Chiếc 1 2.000.000 2.000.000 Trung tâm du lịch 11.000.000 Máy tính Bộ 1 5.000.000 5.000.000 Bàn ghế làm việc Bộ 1 2.500.000 2.500.000 Tủ trưng bày Chiếc 1 3.000.000 3.000.000 Ghế salon Chiếc 1 500.000 500.000 Cộng 1.590.515.000 (Một tỷ, năm trăm chín mươi triệu, năm trăm mười lăm ngàn đồng chẵn) Tương đương = 99.407 USD Tổng vốn đầu tư mua sắm trang thiết bị: (1) + (2) + (3) = 2.248.000.000đ + 3.059.200.000đ + 1.590.515.000đ = 6.897.715.000 đồng V. Phương án phòng, chống cháy nổ (PCCN) và đảm bảo Vệ sinh môi trường (VSMT) Để đảm bảo PCCN và VSMT Công ty có các giải pháp cơ bản sau: Thành lập “Đội đặc nhiệm” về PCCN và VSMT là các nhân sự được tuyển chọn ở các đơn vị trong Công ty. Đội này, do 1 phó Giám đốc Công ty làm Đội trưởng và 2 Đội phó là Chủ nhiệm nhà khách và Giám đốc Nhà máy. Biên chế của ĐNN khoảng 25 người được huấn luyện chu đáo về kỹ thuật PCCN và kinh nghiệm, biện pháp bảo vệ VSMT. ở tất cả các bộ phận, đặc biệt là Nhà máy và Nhà khách được trang bị hệ thống trữ nước và dẫn nước, thùng cát, bình bọt và các dụng cụ chữa cháy khác.Trong Nhà máy và Nhà khách lắp đặt hệ thống tự động đo nhiệt độ và khói để phát tín hiệu cảnh báo và tự động xả nước dập đám cháy. Có phương án di tản người và định vị cửa thoát hiểm khi sự cố xảy ra. Thiết lập tiêu lệnh cứu hoả và đề ra Nội quy PCCN. Nguồn rác ở Nhà khách được tập trung một chỗ để xe chở rác Thành phố thu gom. Xây dựng hệ thống thoát nước và đặt các bể xử lý nước thải bằng phương pháp hoá - sinh trước khi đổ ra hệ thống thoát nước của khu Công nghiệp Sản xuất trà Linh chi hầu như không dùng đến nước (Công nghệ khô) nên không phải xử nước thải công nghiệp – Chỉ có nước thải sinh hoạt. Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất sẽ sinh ra bụi từ việc nghiền Linh chi. Công ty sẽ đặt hệ thống hút và xử lý bụi trong nhà máy, yêu cầu công nhân đeo khẩu trang để đảm bảo vệ sinh – an toàn lao động. Để đề phòng những rủi ro về hoả hoạn, cháy nổ và những sự cố khác, Công ty sẽ lắp đặt hệ thống Camera toàn khu vực hoạt động, theo dõi 24/24. Định kỳ kiểm tra các hệ thống tự động xả nước khi có sự cố trong Nhà khách và khả năng chữa cháy của các bình bọt, nguồn nước, các dụng cụ cầm tay. Quan trọng nhất là trình độ chuyên môn sẵn sàng xử lý của Đội đặc nhiệm và toàn thể nhân viên Công ty. Chương 3 Quy trình sản xuất - chế biến Trà Linh chi túi lọc I. Mô hình công nghệ. Nguyên liệu Phân loại, XLNL Cắt lát Nghiền bột Sấy Đóng túi lọc Đóng hộp Dán nhãn CKS Bọc nilon vỏ hộp Đóng thùng Nhập kho Thị trường Sàng Quy trình trên đã nêu rõ phương pháp chế biến Trà Linh chi túi lọc. Linh chi được chọn lựa từ đầu vào và khi thành bột được tuyển chọn ( sàng ) để có kích cỡ hạt tiêu chuẩn với độ thuỷ phần phù hợp. Nguyên liệu để đóng túi là loại giấy cao cấp có độ dai và khả năng thẩm thấu nhanh. Trà Linh chi đảm bảo vô trùng, mỗi hộp chưa 20 túi Trà. Dự định sản xuất 2 loại bao bì : Hộp carton – Kích thước: 80 x 80 x 60 và 160 x 80 x 60 Hộp thiếc – Kích thước: 165 x 85 x 65 Quy cách của túi trà: 35 x 55; dây buộc: 110 mm; nhãn: 26 x 32 II. Những thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị chế biến trà túi lọc Linh chi Máy đóng trà túi lọc tự động sản xuất tại Trung Quốc Ký hiệu: DX DDC – 10 Tốc độ vạn hành đóng gói: 28 – 56 túi / phút Phạm vi định lượng: 5-10 ml Công suất máy: 1,3 KW Trọng lượng máy: 400 kg Kích thước máy: 640 x 1100 x 1850 ( mm) Điện áp/ tần số: 220 vol/ 50 Hez Máy ép tia hồng ngoại – Ký hiệu : BS 800 Công suất tối đa: 5,05 KW Điện áp / tần số: 220 vol / 50 Hez Máy nghiền bột ( máy nghiền nhẹ ) – Ký hiệu: NN – 0.3; Do viện cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch sản xuất Năng suất (tuỳ theo tỷ trọng nguyên liệu và độ nhỏ sản phẩm) 0,1 t/ h – 0,3 t/h. Công suất động cơ : 7,5 KW Độ nhỏ sản phẩm: 0,1 – 0,5 mm Chương 4 tổ chức - điều hành – sản xuất công ty nấm xuất khẩu thanh bình Giám đốc Chuyên gia Kế toán– Tài chính Phó Giám đốc sản xuất Phó Giám đốc kinh doanh Dịch vụ và phát triển thị trường Giám đốc (quản lý) Nhà khách và Trung tâm thương mại Ban chủ nhiệm Nhà máy sản xuất trà Linh chi túi lọc Phòng kế hoạch, tổng hợp Phòng thương mại, thị trường Quản lý theo tiêu chuẩn chất lượng ISO-9000 Phó Giám đốc (kỹ thuật) Kho nguyên liệu Vật tư Phòng thí nghiệm mini Kho sản phẩm Bếp tập thể Đội xe Bảo vệ Lễ tân Dịch vụ hội nghị Dịch vụ bán hàng Dịch vụ ăn, nghỉ Dịch vụ tin học Dịch vụ du lịch Nguyên liệu đầu vào Sản xuất sản phẩm Bao bì, nhãn, mác KT chất lượng (KCS) Dịch vụ sản phẩm Dịch vụ nguyên liệu Dịch vụ khách hàng Sơ đồ tổ chức - điều hành công ty A. Nhân sự I. Nhân sự lãnh đạo công ty và các phòng chức năng: 23 người 1. Ban lãnh đạo - Giám đốc Công ty: 01 người - Phó giám đốc: 02 người 2. Khối hành chính văn phòng - Tổ chức: 01 người - Hành chính, văn thư: 02 người - Thư ký giám đốc: 01 người 3. Phòng kế hoạch tổng hợp - Trưởng phòng: 01 người - Nhân viên: 02 người 4. Phòng thương mại và thị trường - Trưởng phòng: 01 người - Nhân viên: 02 người 5. Kế toán – Tài chính - Kế toán trưởng: 01 người - Kế toán tổng hợp: 01 người - Thủ quỹ: 01 người 6. Tổ lái xe và bảo vệ - Lái xe: 05 người - Bảo vệ: 02 người II. Nhân sự nhà máy 73 người 1. Ban quản lý - Giám đốc: 01 người - Phó giám đốc: 01 người 2. Sản xuất - Vật tư nguyên liệu: 10 người - Công nhân kỹ thuật: 50 người - Cán bộ kỹ thuật bảo trì, sửa chữa: 02 người - KCS: 02 người - Tạp vụ: 02 người - Hành chính Nhà máy: 02 người - Bảo vệ: 01 người - Thủ kho: 01 người - Kế toán Nhà máy: 01 người III. Nhân sự Dịch vụ phát triển thị trường Do cán bộ 2 phòng kế hoạch tổng hợp và phòng thương mại – thị trường đảm nhận. IV. Nhà khách và Trung tâm thương mại 39 người - Ban lãnh đạo Chủ nhiệm: 01 người Phó chủ nhiệm: 01 người - Dịch vụ ăn nghỉ: 06 người - Dịch vụ Hội nghị: 02 người - Dịch vụ Du lịch: 03 người - Dịch vụ Thông tin (Internet): 02 người - Dịch vụ Massage: 05 người - Dịch vụ bán hàng: 05 người - Lễ tân: 03 người - Nhà bếp: 06 người - Quầy bar: 02 người - Giặt là: 01 người - Bảo vệ: 02 người V. Bếp ăn tập thể cho cán bộ công nhân: 04 người b. Tiền lương TT Công việc Số lượng (người) Lương (đ/tháng/người) Tổng lương (VNĐ) 1 Giám đốc Công ty 01 4.000.000 4.000.000 2 Phó Giám đốc công ty 02 2.500.000 5.000.000 3 Trưởng phòng các phòng chức năng 02 1.000.000 2.000.000 4 Chủ nhiệm Nhà khách 01 2.000.000 2.000.000 5 Phó Chủ nhiệm Nhà khách 01 1.500.000 1.500.000 6 Kế toán trưởng Công ty 01 800.000 800.000 7 Thư ký Giám đốc 01 800.000 800.000 8 Cán bộ công ty 09 700.000 6.300.000 9 Kế toán tổng hợp 01 600.000 600.000 10 Giám đốc Nhà máy 01 2.500.000 2.500.000 11 Phó Giám đốc Nhà máy 01 2.000.000 2.000.000 12 Hành chính Nhà máy 02 500.000 1.000.000 13 Cán bộ Kỹ thuật 04 700.000 2.800.000 14 Công nhân Kỹ thuật 10 600.000 6.000.000 15 Công nhân Phổ thông 50 500.000 25.000.000 16 Tạp vụ, lễ tân 05 500.000 2.500.000 17 Bảo vệ 05 500.000 2.500.000 18 Phụ trách các Dịch vụ 25 700.000 17.500.000 19 Nhà bếp 10 500.000 5.000.000 20 Thủ kho 01 500.000 500.000 21 Giặt là 01 500.000 500.000 22 Lái xe 05 600.000 3.000.000 Cộng 139 93.300.000 - Tất cả cán bộ, công nhân thuộc Công ty đều được ăn trưa ngày làm việc: 4.000 đ/suất/người/ngày - Được tham gia bảo hiểm Xã hội – Y tế khi trở thành lao động chính thức của Doanh nghiệp. Các quyền lợi và nghĩa vụ theo quy chế Công ty và Bộ luật Lao động Việt Nam. Chương 5 Hạch toán kinh tế Phần I Hạch toán kinh tế Nhà máy chế biến trà Linh chi túi lọc I. Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng nhà máy A. Vốn đầu tư xây lắp Hạng mục đầu tư xây dựng của Nhà máy bao gồm: - Nhà máy sản xuất (Nhà tiền chế) - Các hạng mục công trình khác: Chịu 1/2 tổng chi phí xây dựng của toàn khu sản xuất và dịch vụ thương mại. Bảng: Dự toán vốn đầu tư xây lắp của Nhà máy Đơn vị tính: VNĐ TT Hạng mục Diện tích XD (m2) Đơn giá (đ/m2) Thành tiền (VNĐ) Phân bổ cho Nhà máy I Chi phí xây dựng 1.966.062.500 1 Nhà văn phòng (cải tạo) 457,46 500.000 237.730.000 118.865.000 2 Khu tổng hợp (hoàn thiện và nâng cấp) 571,5 500.000 1.500.000 190.500.000 285.750.000 95.250.000 142.875.000 3 Nhà sản xuất (xây mới) - Nền nhà chịu lực (móng) - HT trần chống nóng 695,7 1.500.000 1.043.550.000 150.000.000 150.000.000 1.043.550.000 150.000.000 150.000.000 4 Các khu phụ khác Nhà bảo vệ (cải tạo) Nhà để xe (làm mới) Công trình phụ (làm mới) 30,87 64,4 104,73 500.000 200.000 1.000.000 15.435.000 12.880.000 104.730.000 7.717.500 6.440.000 52.365.000 5 Đường nội bộ và sân 1.215 200.000 243.000.000 121.500.000 6 Hệ thống cung cấp điện sinh hoạt và sản xuất 30.000.000 15.000.000 7 Hệ thống cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất 50.000.000 25.000.000 8 Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải 25.000.000 12.500.000 9 Cây xanh, bonsai 50.000.000 25.000.000 II Chi phí lắp đặt thiết bị 5% Chi phí trang thiết bị 209.160.000 Tổng cộng 2.175.222.500 (Hai tỷ, một trăm bảy mươi lăm triệu, hai trăm hai mươi ngàn năm trăm đồng) Tương đương = 135.951 USD B. Vốn đầu tư mua sắm Trang thiết bị Trang thiết bị của Nhà máy sản xuất bao gồm: Trang thiết bị sản xuất Trang thiết bị văn phòng: Chịu 1/2 Tổng trang thiết bị văn phòng của toàn khu Bảng : Các trang thiết bị, máy móc để sản xuất Đơn vị: VNĐ TT Danh mục Xuất xứ Đơn vị Đơn giá Thành tiền 1 Máy đóng túi trà lọc tự động TQ 30 chiếc 62.000.000 1.860.000.000 2 Máy ép nhựa tia hồng ngoại TQ 02 chiếc 13.600.000 27.200.000 3 Máy cắt nguyên liệu VN 10 chiếc 5.000.000 50.000.000 4 Máy nghiền nguyên liệu VN 02 chiếc 45.000.000 90.000.000 5 Máy sàng tự động VN 02 chiếc 25.000.000 50.000.000 6 Hệ thống sấy nguyên liệu VN 02 HT 45.000.000 90.000.000 7 Hệ thống băng tải VN 02 HT 4.000.000 8.000.000 8 Bàn đóng hộp sản phẩm VN 02bộ 20.000.000 40.000.000 9 Xe đẩy VN 10 chiếc 1.000.000 10.000.000 10 Máy dán nhãn TQ 05 chiếc 3.000.000 15.000.000 11 Máy in nhãn, bao bì TQ 03 chiếc 25.000.000 75.000.000 Máy cắt giâý lọc và ni lông VN 03 chiếc 30.000.000 90.000.000 Hệ thống lọc khí Malaysia 01 HT 20.000.000 20.000.000 Hệ thống thông gió 01 HT 22.000.000 22.000.000 Hệ thống điện sản xuất 01 Ht 35.000.000 35.000.000 Hệ thống dây chuyền sản xuất 03 Ht 50.000.000 150.000.000 Hệ thống camera quan sát 01 Ht 45.000.000 45.000.000 Hệ thống chiếu sáng VN 01 HT 30.000.000 30.000.000 Hệ thống tự động phòng cháy 01 Ht 45.000.000 45.000.000 Hệ thống hút và xử lý bụi 01 Ht 37.000.000 37.000.000 Các trang, thiết bị thí nghiệm 120.000.000 Các trang, thiết bị KCS 50.000.000 Bảo hộ lao động 20.000.000 Các trang, thiết bị khác 50.000.000 Cộng 3.059.200.000 (Ba tỷ, không trăm năm mươi chín triệu, hai trăm ngàn đồng chẵn) Tương đương = 191.200 USD Bảng: Các trang thiết bị quản lý và điều hành Đơn vị: VNĐ TT Danh mục Xuất xứ đơn vị đơn giá Thành tiền 1 Hệ thống chiếu sáng CC Malaysia 01 HT 25.000.000 25.000.000 2 Hệ thống PCCN Malaysia 01 HT 50.000.000 50.000.000 3 Thiết bị thông khí, gió Malaysia 01 HT 30.000.000 30.000.000 4 Trạm biến áp 320 KVA Việt Nam 01 trạm 180.000.000 220.000.000 5 Ô tô 4 chỗ Hàn Quốc 02 chiếc 300.000.000 600.000.000 6 Ô tô 16 chỗ Hàn Quốc 01 chiếc 400.000.000 400.000.000 7 Ô tô tải 2,5 tấn Hàn Quốc 02 chiếc 250.000.000 500.000.000 8 Máy chiếu + màn hình Nhật Bản 01 chiếc 32.000.000 32.000.000 9 Máy vi tính Đông Nam á 09 chiếc 5.000.000 45.000.000 10 Máy in laser Nhật Bản 02 chiếc 5.000.000 10.000.000 11 Máy điện thoại + Fax Đài Loan 03 HT 15.000.000 45.000.000 12 Bàn ghế văn phòng Việt Nam 09 bộ 5.000.000 45.000.000 13 Tủ đựng tài liệu Việt Nam 18 tủ 2.000.000 36.000.000 14 Máy photocopy Đông Nam á 01 chiếc 20.000.000 20.000.000 15 Hệ thống ĐHNĐ và quạt Hàn Quốc 100.000.000 16 Thiết bị văn phòng khác 90.000.000 Cộng 2.248.000.000 Phân bổ cho khu sản xuất (1/2 Chi phí thiết bị văn phòng) 1.124.000.000 (Một tỷ, một trăm hai mươi tư triệu đồng chẵn) Tương đương = 70.250 USD Tổng vốn đầu tư trang thiết bị: 4.183.200.000 đồng Bảng: Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng nhà máy sx: Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục Ghi chú Giá trị 1 Vốn đầu tư xây lắp 2.175.222.500 2 Vốn đầu tư trang thiết bị 4.183.200.000 3 Chi phí chuẩn bị đầu tư 5% (1 + 2) 317.921.100 4 Phí dự phòng 5% (1 + 2+ 3) 333.817.200 5 Chi phí khác 5% (1+2+3+4) 350.508.000 Tổng cộng 7.360.668.800 (Sáu tỷ, không trăm hai mươi mốt triệu, một trăm tám mươi ngàn chín trăm đồng)) Tương đương = 376.324 USD ii. Tổng hợp chi phí vận hành hàng năm của nhà máy 1. Chi phí vốn lưu động hàng năm 1.1. Chi phí nguyên vật liệu Đơn vị tính: VNĐ Tên nguyên liệu Số lượng (tấn) Đơn giá Thành tiền Nấm linh chi khô 30 200.000.000 6.000.000.000 Nhiên liệu phục vụ sx 5% (Chi phí nguyên liệu) 300.000.000 Tổng cộng 6.300.000.000 1.2. Quỹ lương hàng năm Đơn vị tính: VNĐ TT Chức vụ Số người Lương cơ bản Tổng lương tháng I Lương cơ bản 47.700.000 1 Giám đốc 01 2.500.000 2.500.000 2 Phó giám đốc 01 2.000.000 2.000.000 3 Kế toán nhà máy 01 600.000 600.000 4 Hành chính nhà máy 02 500.000 1.000.000 5 Thủ kho 01 500.000 500.000 6 Thủ quỹ 01 500.000 500.000 7 KCS 02 600.000 1.200.000 8 CB Vật tư nguyên liệu 10 600.000 6.000.000 9 Công nhân kỹ thuật 50 600.000 30.000.000 10 Cán bộ kỹ thuật, bảo trì sửa chữa 02 700.000 1.400.000 11 Tạp vụ 02 500.000 1.000.000 12 Bảo vệ 01 500.000 500.000 13 Lễ tân 01 500.000 500.000 Lương cơ bản hàng năm 12 tháng 572.400.000 II Bảo hiểm xã hội 15% Quỹ lương 85.860.000 III Bảo hiểm y tế 2% Quỹ lương 11.448.000 Tổng Quỹ lương hàng năm 1 năm 669.708.000 2. Chi phí trả lãi tiền vay Đơn vị tính: VNĐ TT Nội dung Giá trị 1 Số tiền vay 8.000.000.000 2 Lãi suất vay 4%/năm 3 Tiền lãi vay hàng năm 320.000.000 Bảng: Tổng hợp chi phí vốn lưu động hàng năm Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục chi phí Diễn giải Giá trị 1 Chi phí nguyên vật liệu sản xuất 6.300.000.000 2 Quỹ lương hàng năm 669.708.000 3 Lãi suất tiền vay 320.000.000 4 Các chi phí vận hành khác 4.976.970.800 - Chi phí quản lý 5% Quỹ lương 33.485.400 - Chi phí văn phòng 5% Quỹ lương 33.485.400 - Chi phí Marketing Tạm tính 150.000.000 - Chi phí giao dịch Tạm tính 50.000.000 - Chí phí vận chuyển Tạm tính 50.000.000 - Chi phí bao bì, nhãn mác,tem, hộp 40.000đ/1kg 1.200.000.000 - Chi phí giấy lọc + Dây đóng túi 30.000đ/1kg 900.000.000 - Chi phí bán hàng 50.000đ/1kg 1.500.000.000 - Chi phí nghiền bột 20.000đ/1kg 600.000.000 - Chi phí điện, nước 30.000đ/1kg 360.000.000 - Chi phí điện thoại Tạm tính 25.000.000 - Chi phí bảo trì, bảo dưỡng Tạm tính 25.000.000 - Chi phí khác Tạm tính 50.000.000 Tổng cộng 12.266.678.800 Tương đương = 766.667 USD 3. Khấu hao hàng năm Bảng : Chi phí khấu hao hàng năm Đơn vị tính: VN đồng TT Tài sản Giá trị tài sản Thời gian khấu hao Tiền khấu hao hàng năm 1 Xây dựng cơ bản 20 năm 2 Trang thiết bị 10năm Tổng cộng iii. Hạch toán kinh tế – Lợi nhuận hàng năm Bảng : Lợi nhuận hàng năm Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục Doanh thu Giá trị Chú thích 1 Doanh thu hàng năm 17.550.000.000 2 Chi phí vốn lưu động hàng năm 12.266.678.800 3 Chi phí khấu hao hàng năm 537.834.850 4 Lợi nhuận thuần (1 – 2 – 3) 4.745.486.350 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%LNT) 1.186.371.600 6 Lãi ròng hàng năm (4 – 5) 3.559.114.750 (Ba tỷ, năm trăm năm mươi chín triệu, một trăm mười bốn ngàn bảy trăm năm mươi đồng) Tương đương = 222.445 USD iV. Một số chỉ tiêu hiệu quả kinh tế của dự án 1. thời hạn thu hồi vốn đầu tư Bảng: Xác định thời hạn thu hồi vốn đầu tư Đơn vị tính: VN Đồng TT Khoản mục Đầu năm thứ 1 Năm vận hành Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 1 Tổng vốn đầu tư ban đầu - 7.360.668.800 2 Vốn đầu tư còn phải thu hồi đầu năm - 7.360.668.800 - 4.125.433.500 - 1.185.604.700 3 Doanh thu hàng năm 17.550.000.000 17.550.000.000 17.550.000.000 4 Chi phí vốn lưu động hàng năm 12.266.678.800 12.266.678.800 12.266.678.800 5 Chi phí khấu hao hàng năm 537.834.850 537.834.850 537.834.850 6 Lợi nhuận thuần hàng năm (3-4-5) 4.745.486.350 4.745.486.350 4.745.486.350 7 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%LNT) 1.186.371.600 1.186.371.600 1.186.371.600 8 Lợi nhuận ròng (6-7) 3.559.114.750 3.559.114.750 3.559.114.750 9 Thừa số chiết khấu khi r = 10%; TSCK = 1/(1+ r)n, (tại năm 1, n=1) 0.909 0,826 0,751 10 Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7) 3.235.235.300 2.939.828.800 2.672.895.200 11 Dòng tiền cộng dồn (2+ 10) - 4.125.433.500 - 1.185.604.700 +1.487.290.500 * Thời gian thu hồi vốn: 2 năm 5 tháng. 2. Đánh giá hiệu quả của dự án theo thu nhập thuần (NPV) quy về thời điển hiện tại (năm thứ 1) Thời gian vận hành : n = 3 năm Tỷ suất chiết khấu được chọn : r = 10% Bảng : Hiệu quả đầu tư theo thu nhập thuần NPV của dự án về thời điểm hiện tại (năm thứ 1) Đơn vị tính: VN Đồng T T Khoản mục Đầu năm thứ 1 Năm vận hành Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 1 Tổng vốn đầu tư ban đầu - 7.360.668.800 2 Lợi nhuận ròng 3.559.114.750 3.559.114.750 3.559.114.750 3 Thừa số chiết khấu khi r = 10%; (1/(1+ r)n (tại năm 1, n=1)) 0.909 0,826 0,751 4 Giá trị hiện tại khi r = 10% (2 x 3) 8.874959300 3.235.235.300 2.939.828.800 2.672.895.200 5 NPV quy về thời điểm đầu năm 1 (1 + 4) 1.487.290.500 * Thu nhập thuần của dự án tính về thời điểm hiện tại (năm thứ 1): NPV =1.487.290.500 đồng * NPV = 1.487.290.500 đ > 0, Dự án khả thi. 3. Đánh giá hiệu quả của dự án theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR) Thời gian vận hành : n = 3 năm Lãi suất tối thiểu của dự án : r1 = 10% Lãi suất tối đa của dự án : r2 = 15% Bảng : Hiệu quả đầu tư theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR) Đơn vị tính: VN Đồng T T Khoản mục Đầu năm thứ 1 Năm vận hành Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 1 Tổng vốn đầu tư ban đầu - 7.360.668.800 2 Lợi nhuận ròng 3.559.114.750 3.559.114.750 3.559.114.750 3 Thừa số chiết khấu khi r1 = 10%; (1/(1+ r1)n (tại năm 2005, n=1)) 0.909 0,826 0,751 4 Giá trị hiện tại khi r1 = 10% (2 x 3) 8.874959300 3.235.235.300 2.939.828.800 2.672.895.200 5 NPV1 quy về thời điểm đầu năm 1 (1 + 4) 1.487.290.500 6 Thừa số chiết khấu khấu r2 = 15%; (1/(1+ r2)n (tại năm 1, n=1)) 0,870 0,756 0,658 7 Giá trị hiện tại khi r2 = 15% (2 x 5) 8.129.018.000 3.096.429.800 2.690.690.750 2.341.897.500 NPV2 quy về thời điểm đầu năm 1 (1 + 7) 768.349.300 * Giá trị hiện tại của hiệu số thu chi NPV1 khi lãi suất tối thiểu r1 = 10% là: 1.487.290.500đ * Giá trị hiện tại của hiệu số thu chi NPV2 khi lãi suất tối đa r2 = 15% là : 768.349.300đ * Suất thu nội tại của dự án là: NPV1 1.487.290.500 IRR = r1 + (r2 – r1 ) x = 0,1 + (0,15 – 0,1) x = 0,2034 (NPV1 – NPV2) 1.487.290.500 - 768.349.300) * IRR = 20,34% > r = 10%: Dự án khả thi. Phần II Hạch toán kinh tế Trung tâm giới thiệu sản phẩm và nhà khách hương lúa I. Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng trung tâm A. Vốn đầu tư xây lắp Hạng mục đầu tư xây dựng của Trung tâm bao gồm: - Nhà khách và DVTM (Nhà 6 tầng) - Các hạng mục công trình khác: Chịu 1/2 tổng chi phí xây dựng của toàn khu sản xuất và dịch vụ thương mại. Đơn vị: VNĐ TT Hạng mục Diện tích XD (m2) Đơn giá (đ/m2) Thành tiền (VNĐ) Phân bổ cho Trung tâm I Chi phí xây dựng 6.750.333.500 1 Nhà văn phòng (cải tạo) 457,46 500.000 237.730.000 118.865.000 2 Khu tổng hợp (hoàn thiện và nâng cấp) 571,5 500.000 1.500.000 190.500.000 285.750.000 95.250.000 142.875.000 3 TT giới thiệu SP và nhà khách (xây mới) 1.671,84 Xem thuyết minh 6.127.146.000 6.127.146.000 4 Các khu phụ khác Nhà bảo vệ (cải tạo) Nhà để xe (làm mới) Công trình phụ (làm mới) 30,87 64,4 104,73 500.000 200.000 1.000.000 15.435.000 12.880.000 104.730.000 7.717.500 6.440.000 52.365.000 5 Đường nội bộ và sân 1.215 200.000 243.000.000 121.500.000 6 Hệ thống cung cấp điện sinh hoạt và sản xuất 30.000.000 15.000.000 7 Hệ thống cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất 50.000.000 25.000.000 8 Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải 25.000.000 12.500.000 9 Cây xanh, bonsai 50.000.000 25.000.000 II Chi phí lắp đặt thiết bị 5% Chi phí trang thiết bị 135.726.000 Tổng cộng 6.886.059.500 (Sáu tỷ, tám trăm tám mươi sáu triệu, không trăm năm mươi chín ngàn năm trăm đồng) Tương đương = 430.379 USD B. Vốn đầu tư mua sắm Trang thiết bị Bảng : Các trang thiết bị Trung tâm giới thiệu sản phẩm và nhà khách Hương Lúa ( 6 tầng ) Đơn vị: VNĐ TT Danh mục Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Trang thiết bị khối ngủ 287.040.000 1 Giường đơn Cái 18 500.000 9.000.000 2 Giường đôi Cái 5 1.100.000 5.500.000 3 Bàn nước Cái 14 300.000 4.200.000 4 Đèn bàn (phòng ngủ) Cái 14 50.000 700.000 5 Bàn phấn gương soi Bộ 5 300.000 1.500.000 6 Kệ để Tivi, tủ lạnh Bộ 14 500.000 7.000.000 7 Ghế salon Chiếc 14 500.000 7.000.000 8 Đệm giường đơn Chiếc 25 200.000 5.000.000 9 Đệm giường đôi Chiếc 8 400.000 3.200.000 10 Ga giường Chiếc 36 70.000 2.520.000 11 Gối Chiếc 36 20.000 720.000 12 Màn Chiếc 30 50.000 1.500.000 13 Rèm cửa M2 21 200.000 4.200.000 14 Thảm trải phòng + hành lang M2 500 120.000 60.000.000 15 Máy điều hoà 2 cục12.000PU Cái 14 12.500.000 175.000.000 Phòng massage 9.425.000 16 Salon đợi Chiếc 2 500.000 1.000.000 17 Bàn nước Bộ 2 300.000 600.000 18 Giường massage Chiếc 4 1.100.000 4.400.000 19 Tủ đầu giường Chiếc 4 300.000 1.200.000 20 Khăn tắm Cái 15 15.000 225.000 21 Tủ gửi đồ Chiếc 1 2.000.000 2.000.000 Phòng Karaoke 63.600.000 22 Salon ngồi hát Bộ 2 2.000.000 1.000.000 23 Bàn Chiếc 2 300.000 600.000 24 Tivi 25 inch Chiếc 2 7.500.000 15.000.000 25 Hệ thống dàn Karaoke Bộ 2 11.000.000 22.000.000 26 Máy điều hoà 2 cục12.000PU Chiếc 2 12.500.000 25.000.000 Phòng Bi a 28.700.000 27 Ghế băng Chiếc 4 300.000 1.200.000 Bàn Bi a Cái 2 7.500.000 15.000.000 29 Điều hoà 2 cục 12.000PU Chiếc 1 12.500.000 12.500.000 Phòng hội trường 138.850.000 30 Ghế lật Chiếc 100 150.000 15.000.000 31 Hệ thống âm thanh HT 1 10.000.000 10.000.000 32 Hệ thống ánh sáng HT 1 10.000.000 10.000.000 33 Điều hoà tủ 48.000PU Chiếc 2 51.925.000 103.850.000 Phòng làm việc 88.000.000 34 Bàn làm việc (cả ghế xoay) Bộ 2 2.500.000 5.000.000 35 Tủ hồ sơ Chiếc 2 2.000.000 4.000.000 36 Tủ Telex-Fax Bộ 2 15.000.000 30.000.000 37 Máy vi tính + máy in laser Bộ 2 12.000.000 24.000.000 38 Điều hoà 2 cục 12.000PU Cái 2 12.500.000 25.000.000 Khu bếp 25.000.000 39 Bếp nấu ăn Cái 2 4.500.000 9.000.000 40 Bàn soạn Chiếc 1 2.500.000 2.500.000 41 Bàn rửa Cái 1 4.000.000 4.000.000 42 Trạn treo tường Chiếc 1 5.000.000 5.000.000 43 Tủ lạnh 180 lít Chiếc 1 4.500.000 4.500.000 Phòng ăn 24.500.000 44 Bàn ăn lớn (cả ghế) Bộ 2 3.000.000 6.000.000 45 Bàn ăn nhỏ (cả ghế) Bộ 4 1.500.000 6.000.000 46 Điều hoà 2 cục 12.000PU Chiếc 1 12.500.000 12.500.000 Trang thiết bị kỹ thuật 839.500.000 47 Hệ thống thang máy HT 1 700.000.000 700.000.000 48 Hệ thống báo cháy tự động và PCCN HT 1 52.000.000 52.000.000 49 Hệ thống máy bơm nước, van phao tự động HT 1 15.000.000 15.000.000 50 Tổng đài 100 số và máy điện thoại Bộ 1 5.000.000 5.000.000 51 Hệ thống cáp TV HT 1 2.500.000 2.500.000 52 Hệ thống Ăngten +thiết bị thu HT 1 5.000.000 5.000.000 53 Máy phát điện dự phòng 50KVA HT 1 50.000.000 50.000.000 Hệ thống giặt là HT 1 10.000.000 10.000.000 Phòng trưng bày, giới thiệu và bán sản phẩm 53.400.000 Quầy bar Chiếc 1 10.000.000 10.000.000 Ghế salon Chiếc 2 500.000 1.000.000 Dãy ghế dài Dãy 1 400.000 400.000 Tủ kính Chiếc 3 3.000.000 9.000.000 Giá treo Bộ 1 5.000.000 5.000.000 Máy vi tính, máy in, máy Fax Bộ 1 27.000.000 27.000.000 Giá vật dụng Chiếc 1 1.000.000 1.000.000 Trung tâm công nghệ thông tin 21.500.000 Bàn ghế làm việc Bộ 1 2.500.000 2.500.000 Máy tính Bộ 2 5.000.000 10.000.000 Máy in laser Chiếc 1 7.000.000 7.000.000 Tủ tài liệu Chiếc 1 2.000.000 2.000.000 Trung tâm du lịch 11.000.000 Máy tính Bộ 1 5.000.000 5.000.000 Bàn ghế làm việc Bộ 1 2.500.000 2.500.000 Tủ trưng bày Chiếc 1 3.000.000 3.000.000 Ghế salon Chiếc 1 500.000 500.000 Cộng 1.590.515.000 (Một tỷ, năm trăm chín mươi triệu, năm trăm mười lăm ngàn đồng chẵn) Tương đương = 99.407 USD Bảng: Các trang thiết bị quản lý và điều hành Đơn vị: VNĐ TT Danh mục Xuất xứ Đơn vị Đơn giá Thành tiền 1 Hệ thống chiếu sáng CC Malaysia 01 HT 25.000.000 25.000.000 2 Hệ thống PCCN Malaysia 01 HT 50.000.000 50.000.000 3 Thiết bị thông khí, gió Malaysia 01 HT 30.000.000 30.000.000 4 Trạm biến áp 320 KVA Việt Nam 01 trạm 180.000.000 220.000.000 5 Ô tô 4 chỗ Hàn Quốc 02 chiếc 300.000.000 600.000.000 6 Ô tô 16 chỗ Hàn Quốc 01 chiếc 400.000.000 400.000.000 7 Ô tô tải 2,5 tấn Hàn Quốc 02 chiếc 250.000.000 500.000.000 8 Máy chiếu + màn hình Nhật Bản 01 chiếc 32.000.000 32.000.000 9 Máy vi tính Đông Nam á 09 chiếc 5.000.000 45.000.000 10 Máy in laser Nhật Bản 02 chiếc 5.000.000 10.000.000 11 Máy điện thoại + Fax Đài Loan 03 HT 15.000.000 45.000.000 12 Bàn ghế văn phòng Việt Nam 09 bộ 5.000.000 45.000.000 13 Tủ đựng tài liệu Việt Nam 18 tủ 2.000.000 36.000.000 14 Máy photocopy Đông Nam á 01 chiếc 20.000.000 20.000.000 15 Hệ thống ĐHNĐ và quạt Hàn Quốc 100.000.000 16 Thiết bị văn phòng khác 90.000.000 Cộng 2.248.000.000 Phân bổ cho Trung tâm TMDV (1/2 Chi phí thiết bị văn phòng) 1.124.000.000 (Một tỷ, một trăm hai mươi tư triệu đồng chẵn) Tương đương = 70.250 USD Tổng vốn đầu tư trang thiết bị: 2.714.515.000đồng = 169.657.USD Bảng: Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng trung tâm: Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục Ghi chú Giá trị 1 Vốn đầu tư xây lắp 6.886.059.500 2 Vốn đầu tư trang thiết bị 2.714.515.000 3 Chi phí chuẩn bị đầu tư 5% (1 + 2) 480.028.700 4 Phí dự phòng 5% (1 + 2+ 3) 504.034.100 5 Chi phí khác 5% (1+2+3+4) 529.231.900 Tổng cộng 11.113.869.200 (Mười một tỷ, một trăm mười ba triệu, tám trăm sáu mươi chín triệu hai trăm đồng) Tương đương = 694.616 USD ii. Tổng hợp chi phí vận hành hàng năm của TRUNG TÂM 1. Chi phí vốn lưu động hàng năm 1.1. Quỹ lương hàng năm Đơn vị tính: VNĐ TT Công việc Số lượng (người) Lương (đ/tháng/người) Tổng lương (VNĐ) 1 Chủ nhiệm Nhà khách 01 2.000.000 2.000.000 2 Phó Chủ nhiệm Nhà khách 01 1.500.000 1.500.000 3 Dịch vụ ăn nghỉ 06 600.000 3.600.000 4 Dịch vụ Du lịch 03 600.000 1.800.000 5 Dịch vụ Hội nghị: 02 600.000 1.200.000 6 Dịch vụ Thông tin (Internet) 02 600.000 1.200.000 7 Dịch vụ Massage 05 500.000 2.500.000 8 Dịch vụ bán hàng 05 500.000 2.500.000 9 Quầy bar 02 500.000 1.000.000 19 Tạp vụ, lễ tân 05 500.000 2.500.000 11 Bảo vệ 05 500.000 2.500.000 12 Nhà bếp 06 500.000 3.000.000 13 Thủ kho 01 500.000 500.000 14 Giặt là 01 500.000 500.000 Cộng 45 25.300.000 Quỹ lương hàng năm 303.600.000 1.2. Chi phí trả lãi tiền vay Đơn vị tính: VNĐ TT Nội dung Giá trị 1 Số tiền vay 8.000.000.000 2 Lãi suất vay 4%/năm 3 Tiền lãi vay hàng năm 320.000.000 Bảng: Tổng hợp chi phí vận hành hàng năm: Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục chi phí Diễn giải Giá trị 1 Quỹ lương hàng năm 303.600.000 2 Lãi suất tiền vay 320.000.000 3 Các chi phí vận hành khác - Chi phí quản lý 5% Quỹ lương 15.180.000 - Chi phí văn phòng 5% Quỹ lương 15.180.000 - Chi phí điện, nước Tạm tính 24.000.000 - Chi phí điện thoại Tạm tính 12.000.000 - Chi phí bảo trì, bảo dưỡng Tạm tính 6.000.000 - Chi phí khác Tạm tính 6.000.000 Tổng cộng 701.960.000 Tương đương = 43.873 USD 2. Khấu hao hàng năm Bảng : Chi phí khấu hao hàng năm Đơn vị: VN đồng TT Tài sản Giá trị tài sản Thời gian khấu hao Tiền khấu hao hàng năm 1 Xây dựng cơ bản 6.886.059.500 20 năm 344.303.000 2 Trang thiết bị 2.714.515.000 10 năm 271.451.500 Tổng cộng 615.754.500 3. Doanh thu hàng năm Bảng : Dự kiến doanh thu hành năm hàng năm Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục Doanh thu Giá trị 1 Doanh thu từ dịch vụ cho thuê 2.823.321.600 2 Doanh thu từ dịch vụ ăn uống 480.000.000 3 Doanh thu từ dịch vụ giải trí 600.000.000 4 Doanh thu từ các dịch vụ khác 240.000.000 Tổng cộng 4.143.321.600 Bốn tỷ, một trăm ba mươi triệu, ba trăm hai mươi mốt ngàn sáu trăm đồng Tương đương = 258.395 USD * Chú thích: - Doanh thu từ dịch vụ cho thuê: + Tổng điện tích: 1.671,84 m2 + Đơn giá cho thuê bình quân: 11USD/1m2/tháng + Tỷ giá quy đổi đồng ngoại tệ: 16.000 VNĐ/1usd Doanh thu từ dịch vụ cho thuê hàng năm: 1.671,81 m2 x 11USD x 16.000đ x 12 tháng = 2.823.321.600 đồng iII. Hạch toán kinh tế – Lợi nhuận hàng năm Bảng : Lợi nhuận hàng năm Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục Doanh thu Giá trị Chú thích 1 Doanh thu hàng năm 4.143.321.600 2 Chi phí vốn lưu động hàng năm 701.960.000 3 Chi phí khấu hao hàng năm 615.754.500 4 Lợi nhuận thuần (1 – 2 – 3) 2.825.607.100 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%LNT) 706.401.775 6 Lãi ròng hàng năm (4 – 5) 2.119.205.325 (Hai tỷ, một trăm mười chín triệu, hai trăm linh năm ngàn ba trăm hai mươi lăm đồng) Tương đương = 132.450 USD iV. hiệu quả kinh tế của dự án 1. thời hạn thu hồi vốn đầu tư Bảng: Xác định thời hạn thu hồi vốn đầu tư Đơn vị tính: VND TT Khoản mục Đầu năm 1 Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 1 Tổng vốn đầu t ban đầu -11.113.869.200 2 Vốn đầu t còn phải thu hồi đầu năm -11.113.869.200 -9.187.511.560 -7.437.047.961 -5.845.524.762 3 Doanh thu hàng năm 4.143.321.600 4.143.321.600 4.143.321.600 4.143.321.600 4 Chi phí vốn lu động hàng năm 701.960.000 701.960.000 701.960.000 701.960.000 5 Chi phí khấu hao hàng năm 615.754.500 615.754.500 615.754.500 615.754.500 6 Lợi nhuận thuần hàng năm (3-4-5) 2.825.607.100 2.825.607.100 2.825.607.100 2.825.607.100 7 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%LNT) 706.401.775 706.401.775 706.401.775 706.401.775 8 Lợi nhuận ròng (6-7) 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 9 Thừa số chiết khấu khi r = 10%; TSCK = 1/(1+ r)n, (tại năm 1, n=1) 0.909 0.826 0.751 0.683 10 Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7) 1.926.357.640 1.750.463.598 1.591.523.199 1.447.417.237 11 Dòng tiền cộng dồn (2+ 10) -9.187.511.560 -7.437.047.961 -5.845.524.762 -4.398.107.525 Bảng: Xác định thời hạn thu hồi vốn đầu tư (tiếp theo) Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục Năm vận hành Năm thứ 5 Năm thứ 6 Năm thứ 7 Năm thứ 8 Năm thứ 9 1 Vốn đầu t còn phải thu hồi đầu năm -4.398.107.525 -3.082.081.018 -1.886.849.215 -799.696.883 +189.972.004 2 Doanh thu hàng năm 4.143.321.600 4.143.321.600 4.143.321.600 4.143.321.600 4.143.321.600 3 Chi phí vốn lu động hàng năm 701.960.000 701.960.000 701.960.000 701.960.000 701.960.000 4 Chi phí khấu hao hàng năm 615.754.500 615.754.500 615.754.500 615.754.500 615.754.500 5 Lợi nhuận thuần hàng năm (3-4-5) 2.825.607.100 2.825.607.100 2.825.607.100 2.825.607.100 2.825.607.100 6 Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%LNT) 706.401.775 706.401.775 706.401.775 706.401.775 706.401.775 7 Lợi nhuận ròng (6-7) 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 8 Thừa số chiết khấu khi r = 10%; TSCK = 1/(1+ r)n, (tại năm 1, n=1) 0.621 0.564 0.513 0.467 0.424 9 Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7) 1.316.026.507 1.195.231.803 1.087.152.332 989.668.886,8 898.543.057,8 10 Dòng tiền cộng dồn (2+ 10) -3.082.081.018 -1.886.849.215 -799.696.883 +189.972.004 +1.088.515.061 * Thời gian thu hồi vốn: 7 năm 5 tháng 2. Đánh giá hiệu quả của dự án theo thu nhập thuần (NPV) quy về thời điển hiện tại (năm thứ 1). Thời gian vận hành : n = 9 năm Tỷ suất chiết khấu được chọn : r = 10% Bảng: Hiệu quả đầu tư theo thu nhập thuần NPV của dự án về thời điểm hiện tại (năm thứ 1) Đơn vị tính: VN Đồng TT Khoản mục Đầu năm 1 Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 1 Tổng vốn đầu t ban đầu -11.113.869.200 2 Vốn đầu t còn phải thu hồi đầu năm -11.113.869.200 -9.187.511.560 -7.437.047.961 -5.845.524.762 8 Lợi nhuận ròng (6-7) 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 9 Thừa số chiết khấu khi r = 10%; TSCK = 1/(1+ r)n, (tại năm 1, n=1) 0.909 0.826 0.751 0.683 10 Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7) 12.202.384.261 1.926.357.640 1.750.463.598 1.591.523.199 1.447.417.237 NPV quy về thời điểm đầu năm 1(1+10) 1.088.515.061 Bảng: Hiệu quả đầu tư theo thu nhập thuần NPV của dự án về thời điểm hiện tại (năm thứ 1)(tiếp theo) Đơn vị tính: VN Đồng TT Khoản mục Năm vận hành Năm thứ 5 Năm thứ 6 Năm thứ 7 Năm thứ 8 Năm thứ 9 2 Vốn đầu tư còn phải thu hồi đầu năm -4.398.107.525 -3.082.081.018 -1.886.849.215 -799.696.883 189.972.004 8 Lợi nhuận ròng (6-7) 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 9 Thừa số chiết khấu khi r = 10%; TSCK = 1/(1+ r)n, (tại năm 1, n=1) 0.621 0.564 0.513 0.467 0.424 10 Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7) 1.316.026.507 1.195.231.803 1.087.152.332 989.668.886,8 898.543.057,8 * Thu nhập thuần của dự án tính về thời điểm hiện tại (năm thứ 1): NPV =1.088.515.061 đồng * NPV = 1.088.515.061 đ > 0, Dự án khả thi. 3. Đánh giá hiệu quả của dự án theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR) Thời gian vận hành : n = 9 năm Lãi suất tối thiểu của dự án : r1 = 10% Lãi suất tối đa của dự án : r2 = 15% Bảng: Hiệu quả đầu tư theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR) Đơn vị tính: VN Đồng TT Khoản mục Đầu năm 1 Năm vận hành Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 1 Tổng vốn đầu t ban đầu -11.113.869.200 2 Lợi nhuận ròng (6-7) 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 3 Thừa số chiết khấu khi r1 = 10%; TSCK = 1/(1+ r1)n, (tại năm 1, n=1) 0.909 0.826 0.751 0.683 4 Giá trị hiện tại khi r1 = 10% (6x7) 12.202.384.261 1.926.357.640 1.750.463.598 1.591.523.199 1.447.417.237 5 NPV1 quy về đầu năm thứ 1 1.088.515.061 6 Thừa số chiết khấu khấu r2 = 15%; TSCK = (1/(1+ r2)n, tại năm 1, n=1 0.87 0.756 0.658 0.572 7 Giá trị hiện tại khi r2 = 15% (2 x 5) 10.034.437.214 1.843.708.633 1.602.119.226 1.394.437.104 1.212.185.446 8 NPV2 quy về thời điểm đầu năm 1 (1 + 7) -1.079.431.986 Bảng: Hiệu quả đầu tư theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR) Đơn vị tính: VN Đồng TT Khoản mục Năm vận hành Năm thứ 5 Năm thứ 6 Năm thứ 7 Năm thứ 8 Năm thứ 9 1 Lợi nhuận ròng (6-7) 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 2.119.205.325 2 Thừa số chiết khấu khi r1 = 10%; TSCK = 1/(1+ r1)n, (tại năm 1, n=1) 0.621 0.564 0.513 0.467 0.424 3 Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7) 1.316.026.507 1.195.231.803 1.087.152.332 989.668.886,8 898.543.057,8 5 Thừa số chiết khấu khấu r2 = 15%; TSCK = (1/(1+ r2)n 0.497 0.432 0.376 0.327 0.247 (tại năm 1, n=1) 6 Giá trị hiện tại khi r2 = 15% (2 x 5) 1.053.245.047 915.496.700,4 796.821.202,2 692.980.141,3 523.443.715,3 * Giá trị hiện tại của hiệu số thu chi NPV1 khi lãi suất tối thiểu r1 = 10% là: 1,088,515,061đ * Giá trị hiện tại của hiệu số thu chi NPV2 khi lãi suất tối đa r2 = 15% là : -1,079,431,986đ * Suất thu nội tại của dự án là: NPV1 1.088.515.061 IRR = r1 + (r2 – r1 ) x = 0,1 + (0,15 – 0,1) x = 0,1251 (NPV1 – NPV2) 1.088.515.061 – (- 1.079.431.986) * IRR = 12,51% > r = 10%: Dự án khả thi. Chương 6 Tổng hợp vốn đầu tư I. Vốn cố định Bảng: Tổng hợp vốn cố định: Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục Ghi chú Giá trị I Vốn ĐT xây dựng Nhà máy SX 7.360.668.800 1 Vốn đầu tư xây lắp 2.175.222.500 2 Vốn đầu tư trang thiết bị 4.183.200.000 3 Chi phí chuẩn bị đầu tư 5% (1 + 2) 317.921.100 4 Phí dự phòng 5% (1 + 2+ 3) 333.817.200 5 Chi phí khác 5% (1+2+3+4) 350.508.000 II Vốn ĐT xây dựng Trung tâm 11.113.869.200 1 Vốn đầu tư xây lắp 6.886.059.500 2 Vốn đầu tư trang thiết bị 2.714.515.000 3 Chi phí chuẩn bị đầu tư 5% (1 + 2) 480.028.700 4 Phí dự phòng 5% (1 + 2+ 3) 504.034.100 5 Chi phí khác 5% (1+2+3+4) 529.231.900 Tổng cộng 18.474.538.000 (Mười tám tỷ, bốn trăm bảy mươi bốn triệu, năm trăm ba mươi tám ngàn đồng chẵn) Tương đương = 1.154.659 USD ii. Vốn lưu động Bảng: Tổng hợp chi phí vốn lưu động hàng năm: Đơn vị tính: VNĐ TT Khoản mục chi phí Diễn giải Giá trị I Vốn lưu động hàng năm của Nhà máy chế biến trà TLLC 12.266.678.800 1 Chi phí nguyên vật liệu sản xuất 6.300.000.000 2 Quỹ lương hàng năm 669.708.000 3 Lãi suất tiền vay 320.000.000 4 Các chi phí vận hành khác 4.976.970.800 - Chi phí quản lý 5% Quỹ lương 33.485.400 - Chi phí văn phòng 5% Quỹ lương 33.485.400 - Chi phí Marketing Tạm tính 150.000.000 - Chi phí giao dịch Tạm tính 50.000.000 - Chí phí vận chuyển Tạm tính 50.000.000 - Chi phí bao bì, nhãn mác,tem, hộp 40.000đ/1kg 1.200.000.000 - Chi phí giấy lọc + Dây đóng túi 30.000đ/1kg 900.000.000 - Chi phí bán hàng 50.000đ/1kg 1.500.000.000 - Chi phí nghiền bột 20.000đ/1kg 600.000.000 - Chi phí điện, nước 30.000đ/1kg 360.000.000 - Chi phí điện thoại Tạm tính 25.000.000 - Chi phí bảo trì, bảo dưỡng Tạm tính 25.000.000 - Chi phí khác Tạm tính 50.000.000 II Vốn lưu động hàng năm của Trung tâm và nhà khách Hương lúa 701.960.000 1 Quỹ lương hàng năm 303.600.000 2 Lãi suất tiền vay 320.000.000 3 Các chi phí vận hành khác - Chi phí quản lý 5% Quỹ lương 15.180.000 - Chi phí văn phòng 5% Quỹ lương 15.180.000 - Chi phí điện, nước Tạm tính 24.000.000 - Chi phí điện thoại Tạm tính 12.000.000 - Chi phí bảo trì, bảo dưỡng Tạm tính 6.000.000 - Chi phí khác Tạm tính 6.000.000 Tổng cộng 12.968.630.800 (Mười hai tỷ, chín trăm sáu mươi tám triệu, sáu trăm ba mươi ngàn tám trăm đồng) Tương đương = 810.540 USD iii. Tổng hợp vốn đầu tư: 1. Tổng vốn đầu tư: 31.443.168.800 đồng – Tương đương: 1.965.198 USD -Vốn cố định : 18.474.538.000 đồng -Vốn lưu động : 12.968.630.800 đồng 2. Cơ cấu nguồn vốn - Vốn tự có : 965.198 USD - Vốn vay quốc tế : 1.000.000 USD Chương 7 Hiệu quả xã hội của dự án Về kinh tế, tính khả thi của Dự án là rất cao. Đồng thời cũng khẳng định hiệu quả Xã hội to lớn của Dự án. Điều đó thể hiện ở những vấn đề chủ yếu sau: Giải quyết công ăn, việc làm ổn định và có thu nhập khá trực tiếp cho 139 người (chưa kể các chuyên gia và cộng tác viên) Tạo nên vùng trồng Nấm nói chung và Linh chi nói riêng có quy mô lớn để phục vụ sản xuất Công nghiệp. Tạo nên công việc và thu nhập cho hàng trăm lao động nuôi trồng Nấm. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho Nông nghiệp Công nghệ cao, thúc đẩy Công nghệ Sinh học và Công nghệ sau thu hoạch phát triển. Xây dựng ngành sản xuất mới, sản phẩm mới hướng về xuất khẩu. Tham gia chuyển dịch cơ cấu Kinh tế Nông nghiệp, cơ cấu Cây trồng để tăng năng suất, hiệu quả sản xuất Nông nghiệp. Tham gia đào tạo Nông dân trở thành lao động Kỹ thuật – thành người Công nhân. Đóng góp ngân sách cho nhà nước địa phương, tăng Kim ngạch xuất khẩu sản phẩm có chất lượng cao. Đẳy mạnh Công nghiệp chế biến nông sản theo hướng công nghệ cao ở địa phương. Tạo niềm tin đối với nhà đầu tư nước ngoài (Tài chính) về việc sử dụng vốn vay hiệu quả, phát triển vốn chủ sở hữu. Kết luận và kiến nghị Trên đây là toàn bộ nội dung của dự án đầu tư : “Xây dựng Nhà máy chế biến Trà Linh chi – Trung tâm giới thiệu sản phẩm và Nhà khách Hương Lúa”. Dự án khả thi vì những hiệu quả kinh tế – xã hội mà mục tiêu của dự án sẽ mang lại. Công ty Nấm xuất khẩu Thanh Bình là một doanh nghiệp đã hoạt động trên 10 năm cho sự nghiệp phát triển nông nghiệp – nông thôn Việt Nam nói chung và tỉnh Thái Bình nói riêng. Công ty đã lựa chọn cây nấm và những sản phẩm từ nấm để phát triển sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Quy trình thiết lập nguồn nguyên liệu và quá trình sản xuất đều áp dụng các công nghệ cao như: công nghệ sinh học, công nghệ sau thu hoạch và phương pháp quản lý tiên tiến. Xây dựng dự án qua quá trình nghiên cứu nghiêm túc và khoa học về thị trường đầu vào của nguyên liệu và đầu ra của sản phẩm, sử dụng hợp lý và hiệu quả các nguồn vốn, dự án khả thi cả về nội dung và tiến trình tổ chức thực hiện. Công ty sẽ thực hiện dự án theo mô hình hợp tác “4 Nhà” – là mô hình tiên tiến nhất hiện nay ở Việt Nam: “Nhà nước, Nhà Khoa học, Nhà Doanh nghiệp và Nhà nông”. Để chuẩn bị cho triển khai dự án, chúng tôi đã tổ chức các hội nghị khách hàng là các nhà xuất khẩu, các công ty, các HTX, các trang trại cung cấp nguyên liệu cho công ty và đặc biệt là các nhà khoa học, các nhà quản lý, các chuyên gia nông nghiệp có uy tín để hợp tác với công ty triển khai dự án. Bằng dự án này, chúng tôi mong nhận được sự ủng hộ về tài chính và công nghệ của đối tác quốc tế để dự án sớm được triển khai. Trân trọng cảm ơn sự quan tâm ./. Giám đốc công ty Nguyễn Tiến Tranh Mục lục Chương 1: Những căn cứu và sự cần thiết phải đầu tư 1 1. Chủ đầu tư 1 2. Cơ sở pháp lý và thực tiễn 2 3. Sự cần thiết phải đầu tư 2 4. Mục tiêu 5 5.Sản phẩm 6 6. Thị trường 6 Chương 2: Các giải pháp thực hiện 8 I. Nguồn vốn đầu tư 8 II. Địa điểm xây dựng 8 III. Phương án xây dựng và cải tạo 8 IV. Tổng hợp các chi phí đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị máy móc 10 1. Trang thiết bị quản lý và điều hành 10 2. Trang thiết bị của Nhà máy chế biến trà Linh chi túi lọc 11 3. Vốn đầu tư mua sắm Trang thiết bị của trung tâm giới thiệu sản phẩm và nhà khách Hương Lúa 11 V. Phương án phòng, chống cháy nổi (PCCN) và bảo đảm vệ sinh môi trường (VSMT) 14 Chương 3: Quy trình sản xuất - chế biến trà linh chi túi lọc 15 I. Mô hình công nghệ 15 II. Những thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị chế biến trà túi Linh Chi 16 1. Máy đóng trà túi lục tự động sản xuất tại Trung Quốc 16 2. Máy ép tia hồng ngoại - 16 3. Máy nghiền bột (máy nghiền nhẹ) 16 Chương 4: Tổ chức điều hành sản xuất công ty nấm xuất khẩu thanh bình 17 I. Nhân sự lãnh đạo của công ty và các phòng chức năng 18 II. Nhân sự nhà máy 18 III. Nhân sự dịch vụ phát triển thị trường 18 IV. Nhà khách và Trung tâm thương mại 18 V. Bếp ăn tập thể cho cán bộ công nhân viên 19 Chương 5: Hạch toán kinh tế 20 Phần I: Hạch toán kinh tế nhà máy chế biến Trà Linh Chi túi lọc 20 I. Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng nhà máy 20 A. Vốn đầu tư xây lắp 20 B. Vốn đầu tư mua sắm trang thiết bị 20 II.Tổng hợp chi phí vận hành hàng năm của nhà máy 22 1. Chi phí vốn lưu động hàng năm 22 2. chi phí trả lãi tiền vay 23 3. Khấu hao hàng năm 24 III. Hạch toán kinh tế - lợi nhuận hàng năm 24 IV. Một số chỉ tiêu hiệu quả kinh tế của dự án 25 1. Thời hạn thu hồi vốn đầu tư 25 2. Đánh giá hiệu quả của dự án theo thu nhập thuần (NPV) quy về thời điểm hiện tại 26 3. Đánh giá hiệu quả của dự án theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR) 27 Phần II: Hạch toán kinh tế trung tâm giới thiệu sản phẩm và nhà khách Hương Lúa 28 I. Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng trung tâm 28 A. Vốn đầu tư xây lắp 28 B. Vốn đầu tư mua sắm trang thiết bị 29 II. Tổng hợp chi phí vận hành hàng năm của trung tâm 32 1. Chi phí vốn lưu động hàng năm 32 2. Khấu hao hàng năm 33 III. Hạch toán kinh tế - lợi nhuận hàng năm 34 IV. Hiệu quả kinh tế của dự án 35 1. Thời hạn thu hồi vốn đầu tư 35 2. Đánh giá hiệu quả của dự án theo thu nhập thuần (NPV) quy về thời điểm hiện tại (năm thứ 1) 37 3. Đánh giá hiệu quả của đự án theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR) 39 Chương 6: Tổng hợp vốn đầu tư 41 I. Vốn cố định 41 II. Vốn lưu động 42 III. Tổng hợp vốn đầu tư 43 Chương 7: Hiệu quả xã hội của dự án 44 Kết luận và kiến nghị 45

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc28666.doc
Tài liệu liên quan