Trên đây là toàn bộ nội dung của dự án đầu tư : “Xây dựng Nhà máy chế biến Trà Linh chi – Trung tâm giới thiệu sản phẩm và Nhà khách Hương Lúa”. Dự án khả thi vì những hiệu quả kinh tế – xã hội mà mục tiêu của dự án sẽ mang lại.
Công ty Nấm xuất khẩu Thanh Bình là một doanh nghiệp đã hoạt động trên 10 năm cho sự nghiệp phát triển nông nghiệp – nông thôn Việt Nam nói chung và tỉnh Thái Bình nói riêng. Công ty đã lựa chọn cây nấm và những sản phẩm từ nấm để phát triển sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Quy trình thiết lập nguồn nguyên liệu và quá trình sản xuất đều áp dụng các công nghệ cao như: công nghệ sinh học, công nghệ sau thu hoạch và phương pháp quản lý tiên tiến. Xây dựng dự án qua quá trình nghiên cứu nghiêm túc và khoa học về thị trường đầu vào của nguyên liệu và đầu ra của sản phẩm, sử dụng hợp lý và hiệu quả các nguồn vốn, dự án khả thi cả về nội dung và tiến trình tổ chức thực hiện. Công ty sẽ thực hiện dự án theo mô hình hợp tác “4 Nhà” – là mô hình tiên tiến nhất hiện nay ở Việt Nam: “Nhà nước, Nhà Khoa học, Nhà Doanh nghiệp và Nhà nông”. Để chuẩn bị cho triển khai dự án, chúng tôi đã tổ chức các hội nghị khách hàng là các nhà xuất khẩu, các công ty, các HTX, các trang trại cung cấp nguyên liệu cho công ty và đặc biệt là các nhà khoa học, các nhà quản lý, các chuyên gia nông nghiệp có uy tín để hợp tác với công ty triển khai dự án.
48 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1697 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến trà linh chi trung tâm giới thiệu sản phẩm và nhà khách hương lúa của công ty nấm xuất khẩu thanh bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n phòng
Việt Nam
09 bộ
5.000.000
45.000.000
13
Tủ đựng tài liệu
Việt Nam
18 tủ
2.000.000
36.000.000
14
Máy photocopy
Đông Nam á
01 chiếc
20.000.000
20.000.000
15
Hệ thống ĐHNĐ và quạt
Hàn Quốc
100.000.000
16
Thiết bị văn phòng khác
90.000.000
Cộng
2.248.000.000
(Hai tỷ, hai trăm bốn mươi tám triệu đồng chẵn))
Tương đương = 140.500 USD
2. Trang thiết bị của Nhà máy chế biến trà Linh chi túi lọc
Bảng : Các trang thiết bị, máy móc để sản xuất
Đơn vị: VNĐ
T
T
Danh mục
Xuất xứ
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy đóng túi trà lọc tự động
TQ
30 chiếc
62.000.000
1.860.000.000
2
Máy ép nhựa tia hồng ngoại
TQ
02 chiếc
13.600.000
27.200.000
3
Máy cắt nguyên liệu
VN
10 chiếc
5.000.000
50.000.000
4
Máy nghiền nguyên liệu
VN
02 chiếc
45.000.000
90.000.000
5
Máy sàng tự động
VN
02 chiếc
25.000.000
50.000.000
6
Hệ thống sấy nguyên liệu
VN
02 HT
45.000.000
90.000.000
7
Hệ thống băng tải
VN
02 HT
4.000.000
8.000.000
8
Bàn đóng hộp sản phẩm
VN
02bộ
20.000.000
40.000.000
9
Xe đẩy
VN
10 chiếc
1.000.000
10.000.000
10
Máy dán nhãn
TQ
05 chiếc
3.000.000
15.000.000
11
Máy in nhãn, bao bì
TQ
03 chiếc
25.000.000
75.000.000
12
Máy cắt giấy lọc và ni lông
VN
03 chiếc
30.000.000
90.000.000
13
Hệ thống lọc khí
Malaysia
01 HT
20.000.000
20.000.000
14
Hệ thống thông gió
01 HT
22.000.000
22.000.000
15
Hệ thống điện sản xuất
01 Ht
35.000.000
35.000.000
16
Hệ thống dây chuyền sản xuất
03 Ht
50.000.000
150.000.000
17
Hệ thống camera quan sát
01 Ht
45.000.000
45.000.000
18
Hệ thống chiếu sáng
VN
01 HT
30.000.000
30.000.000
19
Hệ thống tự động phòng cháy
01 Ht
45.000.000
45.000.000
20
Hệ thống hút và xử lý bụi
01 Ht
37.000.000
37.000.000
21
Các trang, thiết bị thí nghiệm
120.000.000
22
Các trang, thiết bị KCS
50.000.000
23
Bảo hộ lao động
20.000.000
24
Các trang, thiết bị khác
50.000.000
Cộng
3.059.200.000
(Ba tỷ, không trăm năm mươi chín triệu, hai trăm ngàn đồng chẵn)
Tương đương = 191.200 USD
3. Vốn đầu tư mua sắm Trang thiết bị của trung tâm giơi thiệu sản phẩm và nhà khách Hương Lúa.
Bảng : Các trang thiết bị trung tâm giới thiệu sản phẩm
và nhà khách hương lúa ( 6 tầng )
Đơn vị: VNĐ
TT
Danh mục
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Trang thiết bị khối ngủ
287.040.000
1
Giường đơn
Cái
18
500.000
9.000.000
2
Giường đôi
Cái
5
1.100.000
5.500.000
3
Bàn nước
Cái
14
300.000
4.200.000
4
Đèn bàn (phòng ngủ)
Cái
14
50.000
700.000
5
Bàn phấn gương soi
Bộ
5
300.000
1.500.000
6
Kệ để Tivi, tủ lạnh
Bộ
14
500.000
7.000.000
7
Ghế salon
Chiếc
14
500.000
7.000.000
8
Đệm giường đơn
Chiếc
25
200.000
5.000.000
9
Đệm giường đôi
Chiếc
8
400.000
3.200.000
10
Ga giường
Chiếc
36
70.000
2.520.000
11
Gối
Chiếc
36
20.000
720.000
12
Màn
Chiếc
30
50.000
1.500.000
13
Rèm cửa
m2
21
200.000
4.200.000
14
Thảm trải phòng + hành lang
m2
500
120.000
60.000.000
15
Máy điều hoà 2 cục12.000PU
Cái
14
12.500.000
175.000.000
Phòng massage
9.425.000
16
Salon đợi
Chiếc
2
500.000
1.000.000
17
Bàn nước
Bộ
2
300.000
600.000
18
Giường massage
Chiếc
4
1.100.000
4.400.000
19
Tủ đầu giường
Chiếc
4
300.000
1.200.000
20
Khăn tắm
Cái
15
15.000
225.000
21
Tủ gửi đồ
Chiếc
1
2.000.000
2.000.000
Phòng Karaoke
63.600.000
22
Salon ngồi hát
Bộ
2
2.000.000
1.000.000
23
Bàn
Chiếc
2
300.000
600.000
24
Tivi 25 inch
Chiếc
2
7.500.000
15.000.000
25
Hệ thống dàn Karaoke
Bộ
2
11.000.000
22.000.000
26
Máy điều hoà 2 cục12.000PU
Chiếc
2
12.500.000
25.000.000
Phòng Bi a
28.700.000
27
Ghế băng
Chiếc
4
300.000
1.200.000
Bàn Bi a
Cái
2
7.500.000
15.000.000
29
Điều hoà 2 cục 12.000PU
Chiếc
1
12.500.000
12.500.000
Phòng hội trường
138.850.000
30
Ghế lật
Chiếc
100
150.000
15.000.000
31
Hệ thống âm thanh
HT
1
10.000.000
10.000.000
32
Hệ thống ánh sáng
HT
1
10.000.000
10.000.000
33
Điều hoà tủ 48.000PU
Chiếc
2
51.925.000
103.850.000
Phòng làm việc
88.000.000
34
Bàn làm việc (cả ghế xoay)
Bộ
2
2.500.000
5.000.000
35
Tủ hồ sơ
Chiếc
2
2.000.000
4.000.000
36
Tủ Telex-Fax
Bộ
2
15.000.000
30.000.000
37
Máy vi tính + máy in laser
Bộ
2
12.000.000
24.000.000
38
Điều hoà 2 cục 12.000PU
Cái
2
12.500.000
25.000.000
Khu bếp
25.000.000
39
Bếp nấu ăn
Cái
2
4.500.000
9.000.000
40
Bàn soạn
Chiếc
1
2.500.000
2.500.000
41
Bàn rửa
Cái
1
4.000.000
4.000.000
42
Trạn treo tường
Chiếc
1
5.000.000
5.000.000
43
Tủ lạnh 180 lít
Chiếc
1
4.500.000
4.500.000
Phòng ăn
24.500.000
44
Bàn ăn lớn (cả ghế)
Bộ
2
3.000.000
6.000.000
45
Bàn ăn nhỏ (cả ghế)
Bộ
4
1.500.000
6.000.000
46
Điều hoà 2 cục 12.000PU
Chiếc
1
12.500.000
12.500.000
Trang thiết bị kỹ thuật
839.500.000
47
Hệ thống thang máy
HT
1
700.000.000
700.000.000
48
Hệ thống báo cháy tự động và PCCN
HT
1
52.000.000
52.000.000
49
Hệ thống máy bơm nước, van phao tự động
HT
1
15.000.000
15.000.000
50
Tổng đài 100 số và máy điện thoại
Bộ
1
5.000.000
5.000.000
51
Hệ thống cáp TV
HT
1
2.500.000
2.500.000
52
Hệ thống Ăngten +thiết bị thu
HT
1
5.000.000
5.000.000
53
Máy phát điện dự phòng 50KVA
HT
1
50.000.000
50.000.000
Hệ thống giặt là
HT
1
10.000.000
10.000.000
Phòng trưng bày, giới thiệu và bán sản phẩm
53.400.000
Quầy bar
Chiếc
1
10.000.000
10.000.000
Ghế salon
Chiếc
2
500.000
1.000.000
Dãy ghế dài
Dãy
1
400.000
400.000
Tủ kính
Chiếc
3
3.000.000
9.000.000
Giá treo
Bộ
1
5.000.000
5.000.000
Máy vi tính, máy in, máy Fax
Bộ
1
27.000.000
27.000.000
Giá vật dụng
Chiếc
1
1.000.000
1.000.000
Trung tâm công nghệ thông tin
21.500.000
Bàn ghế làm việc
Bộ
1
2.500.000
2.500.000
Máy tính
Bộ
2
5.000.000
10.000.000
Máy in laser
Chiếc
1
7.000.000
7.000.000
Tủ tài liệu
Chiếc
1
2.000.000
2.000.000
Trung tâm du lịch
11.000.000
Máy tính
Bộ
1
5.000.000
5.000.000
Bàn ghế làm việc
Bộ
1
2.500.000
2.500.000
Tủ trưng bày
Chiếc
1
3.000.000
3.000.000
Ghế salon
Chiếc
1
500.000
500.000
Cộng
1.590.515.000
(Một tỷ, năm trăm chín mươi triệu, năm trăm mười lăm ngàn đồng chẵn)
Tương đương = 99.407 USD
Tổng vốn đầu tư mua sắm trang thiết bị:
(1) + (2) + (3) = 2.248.000.000đ + 3.059.200.000đ + 1.590.515.000đ
= 6.897.715.000 đồng
V. Phương án phòng, chống cháy nổ (PCCN)
và đảm bảo Vệ sinh môi trường (VSMT)
Để đảm bảo PCCN và VSMT Công ty có các giải pháp cơ bản sau:
Thành lập “Đội đặc nhiệm” về PCCN và VSMT là các nhân sự được tuyển chọn ở các đơn vị trong Công ty. Đội này, do 1 phó Giám đốc Công ty làm Đội trưởng và 2 Đội phó là Chủ nhiệm nhà khách và Giám đốc Nhà máy. Biên chế của ĐNN khoảng 25 người được huấn luyện chu đáo về kỹ thuật PCCN và kinh nghiệm, biện pháp bảo vệ VSMT.
ở tất cả các bộ phận, đặc biệt là Nhà máy và Nhà khách được trang bị hệ thống trữ nước và dẫn nước, thùng cát, bình bọt và các dụng cụ chữa cháy khác.Trong Nhà máy và Nhà khách lắp đặt hệ thống tự động đo nhiệt độ và khói để phát tín hiệu cảnh báo và tự động xả nước dập đám cháy.
Có phương án di tản người và định vị cửa thoát hiểm khi sự cố xảy ra.
Thiết lập tiêu lệnh cứu hoả và đề ra Nội quy PCCN.
Nguồn rác ở Nhà khách được tập trung một chỗ để xe chở rác Thành phố thu gom.
Xây dựng hệ thống thoát nước và đặt các bể xử lý nước thải bằng phương pháp hoá - sinh trước khi đổ ra hệ thống thoát nước của khu Công nghiệp
Sản xuất trà Linh chi hầu như không dùng đến nước (Công nghệ khô) nên không phải xử nước thải công nghiệp – Chỉ có nước thải sinh hoạt. Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất sẽ sinh ra bụi từ việc nghiền Linh chi. Công ty sẽ đặt hệ thống hút và xử lý bụi trong nhà máy, yêu cầu công nhân đeo khẩu trang để đảm bảo vệ sinh – an toàn lao động.
Để đề phòng những rủi ro về hoả hoạn, cháy nổ và những sự cố khác, Công ty sẽ lắp đặt hệ thống Camera toàn khu vực hoạt động, theo dõi 24/24.
Định kỳ kiểm tra các hệ thống tự động xả nước khi có sự cố trong Nhà khách và khả năng chữa cháy của các bình bọt, nguồn nước, các dụng cụ cầm tay. Quan trọng nhất là trình độ chuyên môn sẵn sàng xử lý của Đội đặc nhiệm và toàn thể nhân viên Công ty.
Chương 3
Quy trình sản xuất - chế biến Trà Linh chi túi lọc
I. Mô hình công nghệ.
Nguyên liệu
Phân loại, XLNL
Cắt lát
Nghiền bột
Sấy
Đóng túi lọc
Đóng hộp
Dán nhãn
CKS
Bọc nilon vỏ hộp
Đóng thùng
Nhập kho
Thị trường
Sàng
Quy trình trên đã nêu rõ phương pháp chế biến Trà Linh chi túi lọc.
Linh chi được chọn lựa từ đầu vào và khi thành bột được tuyển chọn ( sàng ) để có kích cỡ hạt tiêu chuẩn với độ thuỷ phần phù hợp. Nguyên liệu để đóng túi là loại giấy cao cấp có độ dai và khả năng thẩm thấu nhanh. Trà Linh chi đảm bảo vô trùng, mỗi hộp chưa 20 túi Trà. Dự định sản xuất 2 loại bao bì :
Hộp carton – Kích thước: 80 x 80 x 60 và 160 x 80 x 60
Hộp thiếc – Kích thước: 165 x 85 x 65
Quy cách của túi trà: 35 x 55; dây buộc: 110 mm; nhãn: 26 x 32
II. Những thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị chế biến
trà túi lọc Linh chi
Máy đóng trà túi lọc tự động sản xuất tại Trung Quốc
Ký hiệu: DX DDC – 10
Tốc độ vạn hành đóng gói: 28 – 56 túi / phút
Phạm vi định lượng: 5-10 ml
Công suất máy: 1,3 KW
Trọng lượng máy: 400 kg
Kích thước máy: 640 x 1100 x 1850 ( mm)
Điện áp/ tần số: 220 vol/ 50 Hez
Máy ép tia hồng ngoại – Ký hiệu : BS 800
Công suất tối đa: 5,05 KW
Điện áp / tần số: 220 vol / 50 Hez
Máy nghiền bột ( máy nghiền nhẹ ) – Ký hiệu: NN – 0.3; Do viện cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch sản xuất
Năng suất (tuỳ theo tỷ trọng nguyên liệu và độ nhỏ sản phẩm)
0,1 t/ h – 0,3 t/h.
Công suất động cơ : 7,5 KW
Độ nhỏ sản phẩm: 0,1 – 0,5 mm
Chương 4
tổ chức - điều hành – sản xuất
công ty nấm xuất khẩu thanh bình
Giám đốc
Chuyên gia
Kế toán– Tài chính
Phó Giám đốc sản xuất
Phó Giám đốc kinh doanh
Dịch vụ và phát triển thị trường
Giám đốc
(quản lý)
Nhà khách và
Trung tâm thương mại
Ban chủ nhiệm
Nhà máy sản xuất trà Linh chi túi lọc
Phòng
kế hoạch, tổng hợp
Phòng thương mại, thị trường
Quản lý theo tiêu chuẩn chất lượng ISO-9000
Phó Giám đốc
(kỹ thuật)
Kho nguyên liệu
Vật tư
Phòng thí nghiệm mini
Kho sản phẩm
Bếp tập thể
Đội xe
Bảo vệ
Lễ tân
Dịch vụ hội nghị
Dịch vụ bán hàng
Dịch vụ ăn, nghỉ
Dịch vụ tin học
Dịch vụ du lịch
Nguyên liệu đầu vào
Sản xuất sản phẩm
Bao bì, nhãn, mác
KT chất lượng (KCS)
Dịch vụ sản phẩm
Dịch vụ nguyên liệu
Dịch vụ khách hàng
Sơ đồ tổ chức - điều hành công ty
A. Nhân sự
I. Nhân sự lãnh đạo công ty và các phòng chức năng: 23 người
1. Ban lãnh đạo
- Giám đốc Công ty: 01 người
- Phó giám đốc: 02 người
2. Khối hành chính văn phòng
- Tổ chức: 01 người
- Hành chính, văn thư: 02 người
- Thư ký giám đốc: 01 người
3. Phòng kế hoạch tổng hợp
- Trưởng phòng: 01 người
- Nhân viên: 02 người
4. Phòng thương mại và thị trường
- Trưởng phòng: 01 người
- Nhân viên: 02 người
5. Kế toán – Tài chính
- Kế toán trưởng: 01 người
- Kế toán tổng hợp: 01 người
- Thủ quỹ: 01 người
6. Tổ lái xe và bảo vệ
- Lái xe: 05 người
- Bảo vệ: 02 người
II. Nhân sự nhà máy 73 người
1. Ban quản lý
- Giám đốc: 01 người
- Phó giám đốc: 01 người
2. Sản xuất
- Vật tư nguyên liệu: 10 người
- Công nhân kỹ thuật: 50 người
- Cán bộ kỹ thuật bảo trì, sửa chữa: 02 người
- KCS: 02 người
- Tạp vụ: 02 người
- Hành chính Nhà máy: 02 người
- Bảo vệ: 01 người
- Thủ kho: 01 người
- Kế toán Nhà máy: 01 người
III. Nhân sự Dịch vụ phát triển thị trường
Do cán bộ 2 phòng kế hoạch tổng hợp và phòng thương mại – thị trường đảm nhận.
IV. Nhà khách và Trung tâm thương mại 39 người
- Ban lãnh đạo
Chủ nhiệm: 01 người
Phó chủ nhiệm: 01 người
- Dịch vụ ăn nghỉ: 06 người
- Dịch vụ Hội nghị: 02 người
- Dịch vụ Du lịch: 03 người
- Dịch vụ Thông tin (Internet): 02 người
- Dịch vụ Massage: 05 người
- Dịch vụ bán hàng: 05 người
- Lễ tân: 03 người
- Nhà bếp: 06 người
- Quầy bar: 02 người
- Giặt là: 01 người
- Bảo vệ: 02 người
V. Bếp ăn tập thể cho cán bộ công nhân: 04 người
b. Tiền lương
TT
Công việc
Số lượng
(người)
Lương
(đ/tháng/người)
Tổng lương
(VNĐ)
1
Giám đốc Công ty
01
4.000.000
4.000.000
2
Phó Giám đốc công ty
02
2.500.000
5.000.000
3
Trưởng phòng các phòng chức năng
02
1.000.000
2.000.000
4
Chủ nhiệm Nhà khách
01
2.000.000
2.000.000
5
Phó Chủ nhiệm Nhà khách
01
1.500.000
1.500.000
6
Kế toán trưởng Công ty
01
800.000
800.000
7
Thư ký Giám đốc
01
800.000
800.000
8
Cán bộ công ty
09
700.000
6.300.000
9
Kế toán tổng hợp
01
600.000
600.000
10
Giám đốc Nhà máy
01
2.500.000
2.500.000
11
Phó Giám đốc Nhà máy
01
2.000.000
2.000.000
12
Hành chính Nhà máy
02
500.000
1.000.000
13
Cán bộ Kỹ thuật
04
700.000
2.800.000
14
Công nhân Kỹ thuật
10
600.000
6.000.000
15
Công nhân Phổ thông
50
500.000
25.000.000
16
Tạp vụ, lễ tân
05
500.000
2.500.000
17
Bảo vệ
05
500.000
2.500.000
18
Phụ trách các Dịch vụ
25
700.000
17.500.000
19
Nhà bếp
10
500.000
5.000.000
20
Thủ kho
01
500.000
500.000
21
Giặt là
01
500.000
500.000
22
Lái xe
05
600.000
3.000.000
Cộng
139
93.300.000
- Tất cả cán bộ, công nhân thuộc Công ty đều được ăn trưa ngày làm việc:
4.000 đ/suất/người/ngày
- Được tham gia bảo hiểm Xã hội – Y tế khi trở thành lao động chính thức của Doanh nghiệp. Các quyền lợi và nghĩa vụ theo quy chế Công ty và Bộ luật Lao động Việt Nam.
Chương 5
Hạch toán kinh tế
Phần I
Hạch toán kinh tế
Nhà máy chế biến trà Linh chi túi lọc
I. Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng nhà máy
A. Vốn đầu tư xây lắp
Hạng mục đầu tư xây dựng của Nhà máy bao gồm:
- Nhà máy sản xuất (Nhà tiền chế)
- Các hạng mục công trình khác: Chịu 1/2 tổng chi phí xây dựng của toàn khu sản xuất và dịch vụ thương mại.
Bảng: Dự toán vốn đầu tư xây lắp của Nhà máy
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Hạng mục
Diện tích XD (m2)
Đơn giá
(đ/m2)
Thành tiền
(VNĐ)
Phân bổ cho
Nhà máy
I
Chi phí xây dựng
1.966.062.500
1
Nhà văn phòng (cải tạo)
457,46
500.000
237.730.000
118.865.000
2
Khu tổng hợp (hoàn thiện và nâng cấp)
571,5
500.000
1.500.000
190.500.000
285.750.000
95.250.000
142.875.000
3
Nhà sản xuất (xây mới)
- Nền nhà chịu lực (móng)
- HT trần chống nóng
695,7
1.500.000
1.043.550.000
150.000.000
150.000.000
1.043.550.000
150.000.000
150.000.000
4
Các khu phụ khác
Nhà bảo vệ (cải tạo)
Nhà để xe (làm mới)
Công trình phụ (làm mới)
30,87
64,4
104,73
500.000
200.000
1.000.000
15.435.000
12.880.000
104.730.000
7.717.500
6.440.000
52.365.000
5
Đường nội bộ và sân
1.215
200.000
243.000.000
121.500.000
6
Hệ thống cung cấp điện sinh hoạt và sản xuất
30.000.000
15.000.000
7
Hệ thống cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất
50.000.000
25.000.000
8
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
25.000.000
12.500.000
9
Cây xanh, bonsai
50.000.000
25.000.000
II
Chi phí lắp đặt thiết bị
5% Chi phí trang thiết bị
209.160.000
Tổng cộng
2.175.222.500
(Hai tỷ, một trăm bảy mươi lăm triệu, hai trăm hai mươi ngàn năm trăm đồng)
Tương đương = 135.951 USD
B. Vốn đầu tư mua sắm Trang thiết bị
Trang thiết bị của Nhà máy sản xuất bao gồm:
Trang thiết bị sản xuất
Trang thiết bị văn phòng: Chịu 1/2 Tổng trang thiết bị văn phòng của toàn khu
Bảng : Các trang thiết bị, máy móc để sản xuất
Đơn vị: VNĐ
TT
Danh mục
Xuất xứ
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy đóng túi trà lọc tự động
TQ
30 chiếc
62.000.000
1.860.000.000
2
Máy ép nhựa tia hồng ngoại
TQ
02 chiếc
13.600.000
27.200.000
3
Máy cắt nguyên liệu
VN
10 chiếc
5.000.000
50.000.000
4
Máy nghiền nguyên liệu
VN
02 chiếc
45.000.000
90.000.000
5
Máy sàng tự động
VN
02 chiếc
25.000.000
50.000.000
6
Hệ thống sấy nguyên liệu
VN
02 HT
45.000.000
90.000.000
7
Hệ thống băng tải
VN
02 HT
4.000.000
8.000.000
8
Bàn đóng hộp sản phẩm
VN
02bộ
20.000.000
40.000.000
9
Xe đẩy
VN
10 chiếc
1.000.000
10.000.000
10
Máy dán nhãn
TQ
05 chiếc
3.000.000
15.000.000
11
Máy in nhãn, bao bì
TQ
03 chiếc
25.000.000
75.000.000
Máy cắt giâý lọc và ni lông
VN
03 chiếc
30.000.000
90.000.000
Hệ thống lọc khí
Malaysia
01 HT
20.000.000
20.000.000
Hệ thống thông gió
01 HT
22.000.000
22.000.000
Hệ thống điện sản xuất
01 Ht
35.000.000
35.000.000
Hệ thống dây chuyền sản xuất
03 Ht
50.000.000
150.000.000
Hệ thống camera quan sát
01 Ht
45.000.000
45.000.000
Hệ thống chiếu sáng
VN
01 HT
30.000.000
30.000.000
Hệ thống tự động phòng cháy
01 Ht
45.000.000
45.000.000
Hệ thống hút và xử lý bụi
01 Ht
37.000.000
37.000.000
Các trang, thiết bị thí nghiệm
120.000.000
Các trang, thiết bị KCS
50.000.000
Bảo hộ lao động
20.000.000
Các trang, thiết bị khác
50.000.000
Cộng
3.059.200.000
(Ba tỷ, không trăm năm mươi chín triệu, hai trăm ngàn đồng chẵn)
Tương đương = 191.200 USD
Bảng: Các trang thiết bị quản lý và điều hành
Đơn vị: VNĐ
TT
Danh mục
Xuất xứ
đơn vị
đơn giá
Thành tiền
1
Hệ thống chiếu sáng CC
Malaysia
01 HT
25.000.000
25.000.000
2
Hệ thống PCCN
Malaysia
01 HT
50.000.000
50.000.000
3
Thiết bị thông khí, gió
Malaysia
01 HT
30.000.000
30.000.000
4
Trạm biến áp 320 KVA
Việt Nam
01 trạm
180.000.000
220.000.000
5
Ô tô 4 chỗ
Hàn Quốc
02 chiếc
300.000.000
600.000.000
6
Ô tô 16 chỗ
Hàn Quốc
01 chiếc
400.000.000
400.000.000
7
Ô tô tải 2,5 tấn
Hàn Quốc
02 chiếc
250.000.000
500.000.000
8
Máy chiếu + màn hình
Nhật Bản
01 chiếc
32.000.000
32.000.000
9
Máy vi tính
Đông Nam á
09 chiếc
5.000.000
45.000.000
10
Máy in laser
Nhật Bản
02 chiếc
5.000.000
10.000.000
11
Máy điện thoại + Fax
Đài Loan
03 HT
15.000.000
45.000.000
12
Bàn ghế văn phòng
Việt Nam
09 bộ
5.000.000
45.000.000
13
Tủ đựng tài liệu
Việt Nam
18 tủ
2.000.000
36.000.000
14
Máy photocopy
Đông Nam á
01 chiếc
20.000.000
20.000.000
15
Hệ thống ĐHNĐ và quạt
Hàn Quốc
100.000.000
16
Thiết bị văn phòng khác
90.000.000
Cộng
2.248.000.000
Phân bổ cho khu sản xuất (1/2 Chi phí thiết bị văn phòng)
1.124.000.000
(Một tỷ, một trăm hai mươi tư triệu đồng chẵn)
Tương đương = 70.250 USD
Tổng vốn đầu tư trang thiết bị: 4.183.200.000 đồng
Bảng: Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng nhà máy sx:
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục
Ghi chú
Giá trị
1
Vốn đầu tư xây lắp
2.175.222.500
2
Vốn đầu tư trang thiết bị
4.183.200.000
3
Chi phí chuẩn bị đầu tư
5% (1 + 2)
317.921.100
4
Phí dự phòng
5% (1 + 2+ 3)
333.817.200
5
Chi phí khác
5% (1+2+3+4)
350.508.000
Tổng cộng
7.360.668.800
(Sáu tỷ, không trăm hai mươi mốt triệu, một trăm tám mươi ngàn chín trăm đồng))
Tương đương = 376.324 USD
ii. Tổng hợp chi phí vận hành hàng năm của nhà máy
1. Chi phí vốn lưu động hàng năm
1.1. Chi phí nguyên vật liệu
Đơn vị tính: VNĐ
Tên nguyên liệu
Số lượng
(tấn)
Đơn giá
Thành tiền
Nấm linh chi khô
30
200.000.000
6.000.000.000
Nhiên liệu phục vụ sx
5% (Chi phí nguyên liệu)
300.000.000
Tổng cộng
6.300.000.000
1.2. Quỹ lương hàng năm
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Chức vụ
Số người
Lương
cơ bản
Tổng lương
tháng
I
Lương cơ bản
47.700.000
1
Giám đốc
01
2.500.000
2.500.000
2
Phó giám đốc
01
2.000.000
2.000.000
3
Kế toán nhà máy
01
600.000
600.000
4
Hành chính nhà máy
02
500.000
1.000.000
5
Thủ kho
01
500.000
500.000
6
Thủ quỹ
01
500.000
500.000
7
KCS
02
600.000
1.200.000
8
CB Vật tư nguyên liệu
10
600.000
6.000.000
9
Công nhân kỹ thuật
50
600.000
30.000.000
10
Cán bộ kỹ thuật, bảo trì sửa chữa
02
700.000
1.400.000
11
Tạp vụ
02
500.000
1.000.000
12
Bảo vệ
01
500.000
500.000
13
Lễ tân
01
500.000
500.000
Lương cơ bản hàng năm
12 tháng
572.400.000
II
Bảo hiểm xã hội
15% Quỹ lương
85.860.000
III
Bảo hiểm y tế
2% Quỹ lương
11.448.000
Tổng Quỹ lương hàng năm
1 năm
669.708.000
2. Chi phí trả lãi tiền vay
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Nội dung
Giá trị
1
Số tiền vay
8.000.000.000
2
Lãi suất vay
4%/năm
3
Tiền lãi vay hàng năm
320.000.000
Bảng: Tổng hợp chi phí vốn lưu động hàng năm
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục chi phí
Diễn giải
Giá trị
1
Chi phí nguyên vật liệu sản xuất
6.300.000.000
2
Quỹ lương hàng năm
669.708.000
3
Lãi suất tiền vay
320.000.000
4
Các chi phí vận hành khác
4.976.970.800
-
Chi phí quản lý
5% Quỹ lương
33.485.400
-
Chi phí văn phòng
5% Quỹ lương
33.485.400
-
Chi phí Marketing
Tạm tính
150.000.000
-
Chi phí giao dịch
Tạm tính
50.000.000
-
Chí phí vận chuyển
Tạm tính
50.000.000
-
Chi phí bao bì, nhãn mác,tem, hộp
40.000đ/1kg
1.200.000.000
-
Chi phí giấy lọc + Dây đóng túi
30.000đ/1kg
900.000.000
-
Chi phí bán hàng
50.000đ/1kg
1.500.000.000
-
Chi phí nghiền bột
20.000đ/1kg
600.000.000
-
Chi phí điện, nước
30.000đ/1kg
360.000.000
-
Chi phí điện thoại
Tạm tính
25.000.000
-
Chi phí bảo trì, bảo dưỡng
Tạm tính
25.000.000
-
Chi phí khác
Tạm tính
50.000.000
Tổng cộng
12.266.678.800
Tương đương = 766.667 USD
3. Khấu hao hàng năm
Bảng : Chi phí khấu hao hàng năm
Đơn vị tính: VN đồng
TT
Tài sản
Giá trị
tài sản
Thời gian khấu hao
Tiền khấu hao
hàng năm
1
Xây dựng cơ bản
20 năm
2
Trang thiết bị
10năm
Tổng cộng
iii. Hạch toán kinh tế – Lợi nhuận hàng năm
Bảng : Lợi nhuận hàng năm
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục Doanh thu
Giá trị
Chú thích
1
Doanh thu hàng năm
17.550.000.000
2
Chi phí vốn lưu động hàng năm
12.266.678.800
3
Chi phí khấu hao hàng năm
537.834.850
4
Lợi nhuận thuần (1 – 2 – 3)
4.745.486.350
5
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%LNT)
1.186.371.600
6
Lãi ròng hàng năm (4 – 5)
3.559.114.750
(Ba tỷ, năm trăm năm mươi chín triệu, một trăm mười bốn ngàn bảy trăm năm mươi đồng)
Tương đương = 222.445 USD
iV. Một số chỉ tiêu hiệu quả kinh tế của dự án
1. thời hạn thu hồi vốn đầu tư
Bảng: Xác định thời hạn thu hồi vốn đầu tư
Đơn vị tính: VN Đồng
TT
Khoản mục
Đầu năm thứ 1
Năm vận hành
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Năm thứ 3
1
Tổng vốn đầu tư ban đầu
- 7.360.668.800
2
Vốn đầu tư còn phải thu hồi đầu năm
- 7.360.668.800
- 4.125.433.500
- 1.185.604.700
3
Doanh thu hàng năm
17.550.000.000
17.550.000.000
17.550.000.000
4
Chi phí vốn lưu động hàng năm
12.266.678.800
12.266.678.800
12.266.678.800
5
Chi phí khấu hao hàng năm
537.834.850
537.834.850
537.834.850
6
Lợi nhuận thuần hàng năm (3-4-5)
4.745.486.350
4.745.486.350
4.745.486.350
7
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%LNT)
1.186.371.600
1.186.371.600
1.186.371.600
8
Lợi nhuận ròng (6-7)
3.559.114.750
3.559.114.750
3.559.114.750
9
Thừa số chiết khấu khi r = 10%;
TSCK = 1/(1+ r)n, (tại năm 1, n=1)
0.909
0,826
0,751
10
Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7)
3.235.235.300
2.939.828.800
2.672.895.200
11
Dòng tiền cộng dồn (2+ 10)
- 4.125.433.500
- 1.185.604.700
+1.487.290.500
* Thời gian thu hồi vốn: 2 năm 5 tháng.
2. Đánh giá hiệu quả của dự án theo thu nhập thuần (NPV) quy về thời điển hiện tại
(năm thứ 1)
Thời gian vận hành : n = 3 năm
Tỷ suất chiết khấu được chọn : r = 10%
Bảng : Hiệu quả đầu tư theo thu nhập thuần NPV của dự án về thời điểm hiện tại (năm thứ 1)
Đơn vị tính: VN Đồng
T
T
Khoản mục
Đầu năm thứ 1
Năm vận hành
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Năm thứ 3
1
Tổng vốn đầu tư ban đầu
- 7.360.668.800
2
Lợi nhuận ròng
3.559.114.750
3.559.114.750
3.559.114.750
3
Thừa số chiết khấu khi r = 10%; (1/(1+ r)n
(tại năm 1, n=1))
0.909
0,826
0,751
4
Giá trị hiện tại khi r = 10% (2 x 3)
8.874959300
3.235.235.300
2.939.828.800
2.672.895.200
5
NPV quy về thời điểm đầu năm 1 (1 + 4)
1.487.290.500
* Thu nhập thuần của dự án tính về thời điểm hiện tại (năm thứ 1): NPV =1.487.290.500 đồng
* NPV = 1.487.290.500 đ > 0, Dự án khả thi.
3. Đánh giá hiệu quả của dự án theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR)
Thời gian vận hành : n = 3 năm
Lãi suất tối thiểu của dự án : r1 = 10%
Lãi suất tối đa của dự án : r2 = 15%
Bảng : Hiệu quả đầu tư theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR)
Đơn vị tính: VN Đồng
T
T
Khoản mục
Đầu năm thứ 1
Năm vận hành
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Năm thứ 3
1
Tổng vốn đầu tư ban đầu
- 7.360.668.800
2
Lợi nhuận ròng
3.559.114.750
3.559.114.750
3.559.114.750
3
Thừa số chiết khấu khi r1 = 10%; (1/(1+ r1)n
(tại năm 2005, n=1))
0.909
0,826
0,751
4
Giá trị hiện tại khi r1 = 10% (2 x 3)
8.874959300
3.235.235.300
2.939.828.800
2.672.895.200
5
NPV1 quy về thời điểm đầu năm 1 (1 + 4)
1.487.290.500
6
Thừa số chiết khấu khấu r2 = 15%; (1/(1+ r2)n
(tại năm 1, n=1))
0,870
0,756
0,658
7
Giá trị hiện tại khi r2 = 15% (2 x 5)
8.129.018.000
3.096.429.800
2.690.690.750
2.341.897.500
NPV2 quy về thời điểm đầu năm 1 (1 + 7)
768.349.300
* Giá trị hiện tại của hiệu số thu chi NPV1 khi lãi suất tối thiểu r1 = 10% là: 1.487.290.500đ
* Giá trị hiện tại của hiệu số thu chi NPV2 khi lãi suất tối đa r2 = 15% là : 768.349.300đ
* Suất thu nội tại của dự án là:
NPV1 1.487.290.500
IRR = r1 + (r2 – r1 ) x = 0,1 + (0,15 – 0,1) x = 0,2034
(NPV1 – NPV2) 1.487.290.500 - 768.349.300)
* IRR = 20,34% > r = 10%: Dự án khả thi.
Phần II
Hạch toán kinh tế
Trung tâm giới thiệu sản phẩm
và nhà khách hương lúa
I. Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng trung tâm
A. Vốn đầu tư xây lắp
Hạng mục đầu tư xây dựng của Trung tâm bao gồm:
- Nhà khách và DVTM (Nhà 6 tầng)
- Các hạng mục công trình khác: Chịu 1/2 tổng chi phí xây dựng của toàn khu sản xuất và dịch vụ thương mại.
Đơn vị: VNĐ
TT
Hạng mục
Diện tích XD (m2)
Đơn giá
(đ/m2)
Thành tiền
(VNĐ)
Phân bổ cho
Trung tâm
I
Chi phí xây dựng
6.750.333.500
1
Nhà văn phòng (cải tạo)
457,46
500.000
237.730.000
118.865.000
2
Khu tổng hợp (hoàn thiện và nâng cấp)
571,5
500.000
1.500.000
190.500.000
285.750.000
95.250.000
142.875.000
3
TT giới thiệu SP và nhà khách (xây mới)
1.671,84
Xem thuyết minh
6.127.146.000
6.127.146.000
4
Các khu phụ khác
Nhà bảo vệ (cải tạo)
Nhà để xe (làm mới)
Công trình phụ (làm mới)
30,87
64,4
104,73
500.000
200.000
1.000.000
15.435.000
12.880.000
104.730.000
7.717.500
6.440.000
52.365.000
5
Đường nội bộ và sân
1.215
200.000
243.000.000
121.500.000
6
Hệ thống cung cấp điện sinh hoạt và sản xuất
30.000.000
15.000.000
7
Hệ thống cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất
50.000.000
25.000.000
8
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
25.000.000
12.500.000
9
Cây xanh, bonsai
50.000.000
25.000.000
II
Chi phí lắp đặt thiết bị
5% Chi phí trang thiết bị
135.726.000
Tổng cộng
6.886.059.500
(Sáu tỷ, tám trăm tám mươi sáu triệu, không trăm năm mươi chín ngàn năm trăm đồng)
Tương đương = 430.379 USD
B. Vốn đầu tư mua sắm Trang thiết bị
Bảng : Các trang thiết bị Trung tâm giới thiệu sản phẩm
và nhà khách Hương Lúa ( 6 tầng )
Đơn vị: VNĐ
TT
Danh mục
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Trang thiết bị khối ngủ
287.040.000
1
Giường đơn
Cái
18
500.000
9.000.000
2
Giường đôi
Cái
5
1.100.000
5.500.000
3
Bàn nước
Cái
14
300.000
4.200.000
4
Đèn bàn (phòng ngủ)
Cái
14
50.000
700.000
5
Bàn phấn gương soi
Bộ
5
300.000
1.500.000
6
Kệ để Tivi, tủ lạnh
Bộ
14
500.000
7.000.000
7
Ghế salon
Chiếc
14
500.000
7.000.000
8
Đệm giường đơn
Chiếc
25
200.000
5.000.000
9
Đệm giường đôi
Chiếc
8
400.000
3.200.000
10
Ga giường
Chiếc
36
70.000
2.520.000
11
Gối
Chiếc
36
20.000
720.000
12
Màn
Chiếc
30
50.000
1.500.000
13
Rèm cửa
M2
21
200.000
4.200.000
14
Thảm trải phòng + hành lang
M2
500
120.000
60.000.000
15
Máy điều hoà 2 cục12.000PU
Cái
14
12.500.000
175.000.000
Phòng massage
9.425.000
16
Salon đợi
Chiếc
2
500.000
1.000.000
17
Bàn nước
Bộ
2
300.000
600.000
18
Giường massage
Chiếc
4
1.100.000
4.400.000
19
Tủ đầu giường
Chiếc
4
300.000
1.200.000
20
Khăn tắm
Cái
15
15.000
225.000
21
Tủ gửi đồ
Chiếc
1
2.000.000
2.000.000
Phòng Karaoke
63.600.000
22
Salon ngồi hát
Bộ
2
2.000.000
1.000.000
23
Bàn
Chiếc
2
300.000
600.000
24
Tivi 25 inch
Chiếc
2
7.500.000
15.000.000
25
Hệ thống dàn Karaoke
Bộ
2
11.000.000
22.000.000
26
Máy điều hoà 2 cục12.000PU
Chiếc
2
12.500.000
25.000.000
Phòng Bi a
28.700.000
27
Ghế băng
Chiếc
4
300.000
1.200.000
Bàn Bi a
Cái
2
7.500.000
15.000.000
29
Điều hoà 2 cục 12.000PU
Chiếc
1
12.500.000
12.500.000
Phòng hội trường
138.850.000
30
Ghế lật
Chiếc
100
150.000
15.000.000
31
Hệ thống âm thanh
HT
1
10.000.000
10.000.000
32
Hệ thống ánh sáng
HT
1
10.000.000
10.000.000
33
Điều hoà tủ 48.000PU
Chiếc
2
51.925.000
103.850.000
Phòng làm việc
88.000.000
34
Bàn làm việc (cả ghế xoay)
Bộ
2
2.500.000
5.000.000
35
Tủ hồ sơ
Chiếc
2
2.000.000
4.000.000
36
Tủ Telex-Fax
Bộ
2
15.000.000
30.000.000
37
Máy vi tính + máy in laser
Bộ
2
12.000.000
24.000.000
38
Điều hoà 2 cục 12.000PU
Cái
2
12.500.000
25.000.000
Khu bếp
25.000.000
39
Bếp nấu ăn
Cái
2
4.500.000
9.000.000
40
Bàn soạn
Chiếc
1
2.500.000
2.500.000
41
Bàn rửa
Cái
1
4.000.000
4.000.000
42
Trạn treo tường
Chiếc
1
5.000.000
5.000.000
43
Tủ lạnh 180 lít
Chiếc
1
4.500.000
4.500.000
Phòng ăn
24.500.000
44
Bàn ăn lớn (cả ghế)
Bộ
2
3.000.000
6.000.000
45
Bàn ăn nhỏ (cả ghế)
Bộ
4
1.500.000
6.000.000
46
Điều hoà 2 cục 12.000PU
Chiếc
1
12.500.000
12.500.000
Trang thiết bị kỹ thuật
839.500.000
47
Hệ thống thang máy
HT
1
700.000.000
700.000.000
48
Hệ thống báo cháy tự động và PCCN
HT
1
52.000.000
52.000.000
49
Hệ thống máy bơm nước, van phao tự động
HT
1
15.000.000
15.000.000
50
Tổng đài 100 số và máy điện thoại
Bộ
1
5.000.000
5.000.000
51
Hệ thống cáp TV
HT
1
2.500.000
2.500.000
52
Hệ thống Ăngten +thiết bị thu
HT
1
5.000.000
5.000.000
53
Máy phát điện dự phòng 50KVA
HT
1
50.000.000
50.000.000
Hệ thống giặt là
HT
1
10.000.000
10.000.000
Phòng trưng bày, giới thiệu và bán sản phẩm
53.400.000
Quầy bar
Chiếc
1
10.000.000
10.000.000
Ghế salon
Chiếc
2
500.000
1.000.000
Dãy ghế dài
Dãy
1
400.000
400.000
Tủ kính
Chiếc
3
3.000.000
9.000.000
Giá treo
Bộ
1
5.000.000
5.000.000
Máy vi tính, máy in, máy Fax
Bộ
1
27.000.000
27.000.000
Giá vật dụng
Chiếc
1
1.000.000
1.000.000
Trung tâm công nghệ thông tin
21.500.000
Bàn ghế làm việc
Bộ
1
2.500.000
2.500.000
Máy tính
Bộ
2
5.000.000
10.000.000
Máy in laser
Chiếc
1
7.000.000
7.000.000
Tủ tài liệu
Chiếc
1
2.000.000
2.000.000
Trung tâm du lịch
11.000.000
Máy tính
Bộ
1
5.000.000
5.000.000
Bàn ghế làm việc
Bộ
1
2.500.000
2.500.000
Tủ trưng bày
Chiếc
1
3.000.000
3.000.000
Ghế salon
Chiếc
1
500.000
500.000
Cộng
1.590.515.000
(Một tỷ, năm trăm chín mươi triệu, năm trăm mười lăm ngàn đồng chẵn)
Tương đương = 99.407 USD
Bảng: Các trang thiết bị quản lý và điều hành
Đơn vị: VNĐ
TT
Danh mục
Xuất xứ
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
1
Hệ thống chiếu sáng CC
Malaysia
01 HT
25.000.000
25.000.000
2
Hệ thống PCCN
Malaysia
01 HT
50.000.000
50.000.000
3
Thiết bị thông khí, gió
Malaysia
01 HT
30.000.000
30.000.000
4
Trạm biến áp 320 KVA
Việt Nam
01 trạm
180.000.000
220.000.000
5
Ô tô 4 chỗ
Hàn Quốc
02 chiếc
300.000.000
600.000.000
6
Ô tô 16 chỗ
Hàn Quốc
01 chiếc
400.000.000
400.000.000
7
Ô tô tải 2,5 tấn
Hàn Quốc
02 chiếc
250.000.000
500.000.000
8
Máy chiếu + màn hình
Nhật Bản
01 chiếc
32.000.000
32.000.000
9
Máy vi tính
Đông Nam á
09 chiếc
5.000.000
45.000.000
10
Máy in laser
Nhật Bản
02 chiếc
5.000.000
10.000.000
11
Máy điện thoại + Fax
Đài Loan
03 HT
15.000.000
45.000.000
12
Bàn ghế văn phòng
Việt Nam
09 bộ
5.000.000
45.000.000
13
Tủ đựng tài liệu
Việt Nam
18 tủ
2.000.000
36.000.000
14
Máy photocopy
Đông Nam á
01 chiếc
20.000.000
20.000.000
15
Hệ thống ĐHNĐ và quạt
Hàn Quốc
100.000.000
16
Thiết bị văn phòng khác
90.000.000
Cộng
2.248.000.000
Phân bổ cho Trung tâm TMDV (1/2 Chi phí thiết bị văn phòng)
1.124.000.000
(Một tỷ, một trăm hai mươi tư triệu đồng chẵn)
Tương đương = 70.250 USD
Tổng vốn đầu tư trang thiết bị: 2.714.515.000đồng = 169.657.USD
Bảng: Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng trung tâm:
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục
Ghi chú
Giá trị
1
Vốn đầu tư xây lắp
6.886.059.500
2
Vốn đầu tư trang thiết bị
2.714.515.000
3
Chi phí chuẩn bị đầu tư
5% (1 + 2)
480.028.700
4
Phí dự phòng
5% (1 + 2+ 3)
504.034.100
5
Chi phí khác
5% (1+2+3+4)
529.231.900
Tổng cộng
11.113.869.200
(Mười một tỷ, một trăm mười ba triệu, tám trăm sáu mươi chín triệu hai trăm đồng)
Tương đương = 694.616 USD
ii. Tổng hợp chi phí vận hành hàng năm của TRUNG TÂM
1. Chi phí vốn lưu động hàng năm
1.1. Quỹ lương hàng năm
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Công việc
Số lượng
(người)
Lương
(đ/tháng/người)
Tổng lương
(VNĐ)
1
Chủ nhiệm Nhà khách
01
2.000.000
2.000.000
2
Phó Chủ nhiệm Nhà khách
01
1.500.000
1.500.000
3
Dịch vụ ăn nghỉ
06
600.000
3.600.000
4
Dịch vụ Du lịch
03
600.000
1.800.000
5
Dịch vụ Hội nghị:
02
600.000
1.200.000
6
Dịch vụ Thông tin (Internet)
02
600.000
1.200.000
7
Dịch vụ Massage
05
500.000
2.500.000
8
Dịch vụ bán hàng
05
500.000
2.500.000
9
Quầy bar
02
500.000
1.000.000
19
Tạp vụ, lễ tân
05
500.000
2.500.000
11
Bảo vệ
05
500.000
2.500.000
12
Nhà bếp
06
500.000
3.000.000
13
Thủ kho
01
500.000
500.000
14
Giặt là
01
500.000
500.000
Cộng
45
25.300.000
Quỹ lương hàng năm
303.600.000
1.2. Chi phí trả lãi tiền vay
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Nội dung
Giá trị
1
Số tiền vay
8.000.000.000
2
Lãi suất vay
4%/năm
3
Tiền lãi vay hàng năm
320.000.000
Bảng: Tổng hợp chi phí vận hành hàng năm:
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục chi phí
Diễn giải
Giá trị
1
Quỹ lương hàng năm
303.600.000
2
Lãi suất tiền vay
320.000.000
3
Các chi phí vận hành khác
-
Chi phí quản lý
5% Quỹ lương
15.180.000
-
Chi phí văn phòng
5% Quỹ lương
15.180.000
-
Chi phí điện, nước
Tạm tính
24.000.000
-
Chi phí điện thoại
Tạm tính
12.000.000
-
Chi phí bảo trì, bảo dưỡng
Tạm tính
6.000.000
-
Chi phí khác
Tạm tính
6.000.000
Tổng cộng
701.960.000
Tương đương = 43.873 USD
2. Khấu hao hàng năm
Bảng : Chi phí khấu hao hàng năm
Đơn vị: VN đồng
TT
Tài sản
Giá trị
tài sản
Thời gian khấu hao
Tiền khấu hao
hàng năm
1
Xây dựng cơ bản
6.886.059.500
20 năm
344.303.000
2
Trang thiết bị
2.714.515.000
10 năm
271.451.500
Tổng cộng
615.754.500
3. Doanh thu hàng năm
Bảng : Dự kiến doanh thu hành năm hàng năm
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục Doanh thu
Giá trị
1
Doanh thu từ dịch vụ cho thuê
2.823.321.600
2
Doanh thu từ dịch vụ ăn uống
480.000.000
3
Doanh thu từ dịch vụ giải trí
600.000.000
4
Doanh thu từ các dịch vụ khác
240.000.000
Tổng cộng
4.143.321.600
Bốn tỷ, một trăm ba mươi triệu, ba trăm hai mươi mốt ngàn sáu trăm đồng
Tương đương = 258.395 USD
* Chú thích:
- Doanh thu từ dịch vụ cho thuê:
+ Tổng điện tích: 1.671,84 m2
+ Đơn giá cho thuê bình quân: 11USD/1m2/tháng
+ Tỷ giá quy đổi đồng ngoại tệ: 16.000 VNĐ/1usd
Doanh thu từ dịch vụ cho thuê hàng năm:
1.671,81 m2 x 11USD x 16.000đ x 12 tháng = 2.823.321.600 đồng
iII. Hạch toán kinh tế – Lợi nhuận hàng năm
Bảng : Lợi nhuận hàng năm
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục Doanh thu
Giá trị
Chú thích
1
Doanh thu hàng năm
4.143.321.600
2
Chi phí vốn lưu động hàng năm
701.960.000
3
Chi phí khấu hao hàng năm
615.754.500
4
Lợi nhuận thuần (1 – 2 – 3)
2.825.607.100
5
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%LNT)
706.401.775
6
Lãi ròng hàng năm (4 – 5)
2.119.205.325
(Hai tỷ, một trăm mười chín triệu, hai trăm linh năm ngàn ba trăm hai mươi lăm đồng)
Tương đương = 132.450 USD
iV. hiệu quả kinh tế của dự án
1. thời hạn thu hồi vốn đầu tư
Bảng: Xác định thời hạn thu hồi vốn đầu tư
Đơn vị tính: VND
TT
Khoản mục
Đầu năm 1
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Năm thứ 3
Năm thứ 4
1
Tổng vốn đầu t ban đầu
-11.113.869.200
2
Vốn đầu t còn phải thu hồi đầu năm
-11.113.869.200
-9.187.511.560
-7.437.047.961
-5.845.524.762
3
Doanh thu hàng năm
4.143.321.600
4.143.321.600
4.143.321.600
4.143.321.600
4
Chi phí vốn lu động hàng năm
701.960.000
701.960.000
701.960.000
701.960.000
5
Chi phí khấu hao hàng năm
615.754.500
615.754.500
615.754.500
615.754.500
6
Lợi nhuận thuần hàng năm (3-4-5)
2.825.607.100
2.825.607.100
2.825.607.100
2.825.607.100
7
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%LNT)
706.401.775
706.401.775
706.401.775
706.401.775
8
Lợi nhuận ròng (6-7)
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
9
Thừa số chiết khấu khi r = 10%;
TSCK = 1/(1+ r)n, (tại năm 1, n=1)
0.909
0.826
0.751
0.683
10
Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7)
1.926.357.640
1.750.463.598
1.591.523.199
1.447.417.237
11
Dòng tiền cộng dồn (2+ 10)
-9.187.511.560
-7.437.047.961
-5.845.524.762
-4.398.107.525
Bảng: Xác định thời hạn thu hồi vốn đầu tư (tiếp theo)
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục
Năm vận hành
Năm thứ 5
Năm thứ 6
Năm thứ 7
Năm thứ 8
Năm thứ 9
1
Vốn đầu t còn phải thu hồi đầu năm
-4.398.107.525
-3.082.081.018
-1.886.849.215
-799.696.883
+189.972.004
2
Doanh thu hàng năm
4.143.321.600
4.143.321.600
4.143.321.600
4.143.321.600
4.143.321.600
3
Chi phí vốn lu động hàng năm
701.960.000
701.960.000
701.960.000
701.960.000
701.960.000
4
Chi phí khấu hao hàng năm
615.754.500
615.754.500
615.754.500
615.754.500
615.754.500
5
Lợi nhuận thuần hàng năm (3-4-5)
2.825.607.100
2.825.607.100
2.825.607.100
2.825.607.100
2.825.607.100
6
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%LNT)
706.401.775
706.401.775
706.401.775
706.401.775
706.401.775
7
Lợi nhuận ròng (6-7)
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
8
Thừa số chiết khấu khi r = 10%;
TSCK = 1/(1+ r)n, (tại năm 1, n=1)
0.621
0.564
0.513
0.467
0.424
9
Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7)
1.316.026.507
1.195.231.803
1.087.152.332
989.668.886,8
898.543.057,8
10
Dòng tiền cộng dồn (2+ 10)
-3.082.081.018
-1.886.849.215
-799.696.883
+189.972.004
+1.088.515.061
* Thời gian thu hồi vốn: 7 năm 5 tháng
2. Đánh giá hiệu quả của dự án theo thu nhập thuần (NPV) quy về thời điển hiện tại (năm thứ 1).
Thời gian vận hành : n = 9 năm
Tỷ suất chiết khấu được chọn : r = 10%
Bảng: Hiệu quả đầu tư theo thu nhập thuần NPV của dự án về thời điểm hiện tại (năm thứ 1)
Đơn vị tính: VN Đồng
TT
Khoản mục
Đầu năm 1
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Năm thứ 3
Năm thứ 4
1
Tổng vốn đầu t ban đầu
-11.113.869.200
2
Vốn đầu t còn phải thu hồi đầu năm
-11.113.869.200
-9.187.511.560
-7.437.047.961
-5.845.524.762
8
Lợi nhuận ròng (6-7)
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
9
Thừa số chiết khấu khi r = 10%;
TSCK = 1/(1+ r)n, (tại năm 1, n=1)
0.909
0.826
0.751
0.683
10
Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7)
12.202.384.261
1.926.357.640
1.750.463.598
1.591.523.199
1.447.417.237
NPV quy về thời điểm đầu năm 1(1+10)
1.088.515.061
Bảng: Hiệu quả đầu tư theo thu nhập thuần NPV của dự án về thời điểm hiện tại (năm thứ 1)(tiếp theo)
Đơn vị tính: VN Đồng
TT
Khoản mục
Năm vận hành
Năm thứ 5
Năm thứ 6
Năm thứ 7
Năm thứ 8
Năm thứ 9
2
Vốn đầu tư còn phải thu hồi đầu năm
-4.398.107.525
-3.082.081.018
-1.886.849.215
-799.696.883
189.972.004
8
Lợi nhuận ròng (6-7)
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
9
Thừa số chiết khấu khi r = 10%;
TSCK = 1/(1+ r)n, (tại năm 1, n=1)
0.621
0.564
0.513
0.467
0.424
10
Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7)
1.316.026.507
1.195.231.803
1.087.152.332
989.668.886,8
898.543.057,8
* Thu nhập thuần của dự án tính về thời điểm hiện tại (năm thứ 1): NPV =1.088.515.061 đồng
* NPV = 1.088.515.061 đ > 0, Dự án khả thi.
3. Đánh giá hiệu quả của dự án theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR)
Thời gian vận hành : n = 9 năm
Lãi suất tối thiểu của dự án : r1 = 10%
Lãi suất tối đa của dự án : r2 = 15%
Bảng: Hiệu quả đầu tư theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR)
Đơn vị tính: VN Đồng
TT
Khoản mục
Đầu năm 1
Năm vận hành
Năm thứ 1
Năm thứ 2
Năm thứ 3
Năm thứ 4
1
Tổng vốn đầu t ban đầu
-11.113.869.200
2
Lợi nhuận ròng (6-7)
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
3
Thừa số chiết khấu khi r1 = 10%;
TSCK = 1/(1+ r1)n, (tại năm 1, n=1)
0.909
0.826
0.751
0.683
4
Giá trị hiện tại khi r1 = 10% (6x7)
12.202.384.261
1.926.357.640
1.750.463.598
1.591.523.199
1.447.417.237
5
NPV1 quy về đầu năm thứ 1
1.088.515.061
6
Thừa số chiết khấu khấu r2 = 15%;
TSCK = (1/(1+ r2)n, tại năm 1, n=1
0.87
0.756
0.658
0.572
7
Giá trị hiện tại khi r2 = 15% (2 x 5)
10.034.437.214
1.843.708.633
1.602.119.226
1.394.437.104
1.212.185.446
8
NPV2 quy về thời điểm đầu năm 1 (1 + 7)
-1.079.431.986
Bảng: Hiệu quả đầu tư theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR)
Đơn vị tính: VN Đồng
TT
Khoản mục
Năm vận hành
Năm thứ 5
Năm thứ 6
Năm thứ 7
Năm thứ 8
Năm thứ 9
1
Lợi nhuận ròng (6-7)
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
2.119.205.325
2
Thừa số chiết khấu khi r1 = 10%;
TSCK = 1/(1+ r1)n, (tại năm 1, n=1)
0.621
0.564
0.513
0.467
0.424
3
Giá trị hiện tại khi r = 10% (6x7)
1.316.026.507
1.195.231.803
1.087.152.332
989.668.886,8
898.543.057,8
5
Thừa số chiết khấu khấu r2 = 15%; TSCK = (1/(1+ r2)n
0.497
0.432
0.376
0.327
0.247
(tại năm 1, n=1)
6
Giá trị hiện tại khi r2 = 15% (2 x 5)
1.053.245.047
915.496.700,4
796.821.202,2
692.980.141,3
523.443.715,3
* Giá trị hiện tại của hiệu số thu chi NPV1 khi lãi suất tối thiểu r1 = 10% là: 1,088,515,061đ
* Giá trị hiện tại của hiệu số thu chi NPV2 khi lãi suất tối đa r2 = 15% là : -1,079,431,986đ
* Suất thu nội tại của dự án là:
NPV1 1.088.515.061
IRR = r1 + (r2 – r1 ) x = 0,1 + (0,15 – 0,1) x = 0,1251
(NPV1 – NPV2) 1.088.515.061 – (- 1.079.431.986)
* IRR = 12,51% > r = 10%: Dự án khả thi.
Chương 6
Tổng hợp vốn đầu tư
I. Vốn cố định
Bảng: Tổng hợp vốn cố định:
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục
Ghi chú
Giá trị
I
Vốn ĐT xây dựng Nhà máy SX
7.360.668.800
1
Vốn đầu tư xây lắp
2.175.222.500
2
Vốn đầu tư trang thiết bị
4.183.200.000
3
Chi phí chuẩn bị đầu tư
5% (1 + 2)
317.921.100
4
Phí dự phòng
5% (1 + 2+ 3)
333.817.200
5
Chi phí khác
5% (1+2+3+4)
350.508.000
II
Vốn ĐT xây dựng Trung tâm
11.113.869.200
1
Vốn đầu tư xây lắp
6.886.059.500
2
Vốn đầu tư trang thiết bị
2.714.515.000
3
Chi phí chuẩn bị đầu tư
5% (1 + 2)
480.028.700
4
Phí dự phòng
5% (1 + 2+ 3)
504.034.100
5
Chi phí khác
5% (1+2+3+4)
529.231.900
Tổng cộng
18.474.538.000
(Mười tám tỷ, bốn trăm bảy mươi bốn triệu, năm trăm ba mươi tám ngàn đồng chẵn)
Tương đương = 1.154.659 USD
ii. Vốn lưu động
Bảng: Tổng hợp chi phí vốn lưu động hàng năm:
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Khoản mục chi phí
Diễn giải
Giá trị
I
Vốn lưu động hàng năm của Nhà máy chế biến trà TLLC
12.266.678.800
1
Chi phí nguyên vật liệu sản xuất
6.300.000.000
2
Quỹ lương hàng năm
669.708.000
3
Lãi suất tiền vay
320.000.000
4
Các chi phí vận hành khác
4.976.970.800
-
Chi phí quản lý
5% Quỹ lương
33.485.400
-
Chi phí văn phòng
5% Quỹ lương
33.485.400
-
Chi phí Marketing
Tạm tính
150.000.000
-
Chi phí giao dịch
Tạm tính
50.000.000
-
Chí phí vận chuyển
Tạm tính
50.000.000
-
Chi phí bao bì, nhãn mác,tem, hộp
40.000đ/1kg
1.200.000.000
-
Chi phí giấy lọc + Dây đóng túi
30.000đ/1kg
900.000.000
-
Chi phí bán hàng
50.000đ/1kg
1.500.000.000
-
Chi phí nghiền bột
20.000đ/1kg
600.000.000
-
Chi phí điện, nước
30.000đ/1kg
360.000.000
-
Chi phí điện thoại
Tạm tính
25.000.000
-
Chi phí bảo trì, bảo dưỡng
Tạm tính
25.000.000
-
Chi phí khác
Tạm tính
50.000.000
II
Vốn lưu động hàng năm của Trung tâm và nhà khách Hương lúa
701.960.000
1
Quỹ lương hàng năm
303.600.000
2
Lãi suất tiền vay
320.000.000
3
Các chi phí vận hành khác
-
Chi phí quản lý
5% Quỹ lương
15.180.000
-
Chi phí văn phòng
5% Quỹ lương
15.180.000
-
Chi phí điện, nước
Tạm tính
24.000.000
-
Chi phí điện thoại
Tạm tính
12.000.000
-
Chi phí bảo trì, bảo dưỡng
Tạm tính
6.000.000
-
Chi phí khác
Tạm tính
6.000.000
Tổng cộng
12.968.630.800
(Mười hai tỷ, chín trăm sáu mươi tám triệu, sáu trăm ba mươi ngàn tám trăm đồng)
Tương đương = 810.540 USD
iii. Tổng hợp vốn đầu tư:
1. Tổng vốn đầu tư: 31.443.168.800 đồng – Tương đương: 1.965.198 USD
-Vốn cố định : 18.474.538.000 đồng
-Vốn lưu động : 12.968.630.800 đồng
2. Cơ cấu nguồn vốn
- Vốn tự có : 965.198 USD
- Vốn vay quốc tế : 1.000.000 USD
Chương 7
Hiệu quả xã hội của dự án
Về kinh tế, tính khả thi của Dự án là rất cao. Đồng thời cũng khẳng định hiệu quả Xã hội to lớn của Dự án. Điều đó thể hiện ở những vấn đề chủ yếu sau:
Giải quyết công ăn, việc làm ổn định và có thu nhập khá trực tiếp cho 139 người (chưa kể các chuyên gia và cộng tác viên)
Tạo nên vùng trồng Nấm nói chung và Linh chi nói riêng có quy mô lớn để phục vụ sản xuất Công nghiệp.
Tạo nên công việc và thu nhập cho hàng trăm lao động nuôi trồng Nấm.
Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho Nông nghiệp Công nghệ cao, thúc đẩy Công nghệ Sinh học và Công nghệ sau thu hoạch phát triển.
Xây dựng ngành sản xuất mới, sản phẩm mới hướng về xuất khẩu.
Tham gia chuyển dịch cơ cấu Kinh tế Nông nghiệp, cơ cấu Cây trồng để tăng năng suất, hiệu quả sản xuất Nông nghiệp.
Tham gia đào tạo Nông dân trở thành lao động Kỹ thuật – thành người Công nhân.
Đóng góp ngân sách cho nhà nước địa phương, tăng Kim ngạch xuất khẩu sản phẩm có chất lượng cao.
Đẳy mạnh Công nghiệp chế biến nông sản theo hướng công nghệ cao ở địa phương.
Tạo niềm tin đối với nhà đầu tư nước ngoài (Tài chính) về việc sử dụng vốn vay hiệu quả, phát triển vốn chủ sở hữu.
Kết luận và kiến nghị
Trên đây là toàn bộ nội dung của dự án đầu tư : “Xây dựng Nhà máy chế biến Trà Linh chi – Trung tâm giới thiệu sản phẩm và Nhà khách Hương Lúa”. Dự án khả thi vì những hiệu quả kinh tế – xã hội mà mục tiêu của dự án sẽ mang lại.
Công ty Nấm xuất khẩu Thanh Bình là một doanh nghiệp đã hoạt động trên 10 năm cho sự nghiệp phát triển nông nghiệp – nông thôn Việt Nam nói chung và tỉnh Thái Bình nói riêng. Công ty đã lựa chọn cây nấm và những sản phẩm từ nấm để phát triển sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Quy trình thiết lập nguồn nguyên liệu và quá trình sản xuất đều áp dụng các công nghệ cao như: công nghệ sinh học, công nghệ sau thu hoạch và phương pháp quản lý tiên tiến. Xây dựng dự án qua quá trình nghiên cứu nghiêm túc và khoa học về thị trường đầu vào của nguyên liệu và đầu ra của sản phẩm, sử dụng hợp lý và hiệu quả các nguồn vốn, dự án khả thi cả về nội dung và tiến trình tổ chức thực hiện. Công ty sẽ thực hiện dự án theo mô hình hợp tác “4 Nhà” – là mô hình tiên tiến nhất hiện nay ở Việt Nam: “Nhà nước, Nhà Khoa học, Nhà Doanh nghiệp và Nhà nông”. Để chuẩn bị cho triển khai dự án, chúng tôi đã tổ chức các hội nghị khách hàng là các nhà xuất khẩu, các công ty, các HTX, các trang trại cung cấp nguyên liệu cho công ty và đặc biệt là các nhà khoa học, các nhà quản lý, các chuyên gia nông nghiệp có uy tín để hợp tác với công ty triển khai dự án.
Bằng dự án này, chúng tôi mong nhận được sự ủng hộ về tài chính và công nghệ của đối tác quốc tế để dự án sớm được triển khai.
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm ./.
Giám đốc công ty
Nguyễn Tiến Tranh
Mục lục
Chương 1: Những căn cứu và sự cần thiết phải đầu tư 1
1. Chủ đầu tư 1
2. Cơ sở pháp lý và thực tiễn 2
3. Sự cần thiết phải đầu tư 2
4. Mục tiêu 5
5.Sản phẩm 6
6. Thị trường 6
Chương 2: Các giải pháp thực hiện 8
I. Nguồn vốn đầu tư 8
II. Địa điểm xây dựng 8
III. Phương án xây dựng và cải tạo 8
IV. Tổng hợp các chi phí đầu tư xây dựng và mua sắm trang
thiết bị máy móc 10
1. Trang thiết bị quản lý và điều hành 10
2. Trang thiết bị của Nhà máy chế biến trà Linh chi túi lọc 11
3. Vốn đầu tư mua sắm Trang thiết bị của trung tâm giới thiệu sản phẩm
và nhà khách Hương Lúa 11
V. Phương án phòng, chống cháy nổi (PCCN) và bảo đảm vệ sinh
môi trường (VSMT) 14
Chương 3: Quy trình sản xuất - chế biến trà linh chi túi lọc 15
I. Mô hình công nghệ 15
II. Những thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị chế biến trà túi Linh Chi 16
1. Máy đóng trà túi lục tự động sản xuất tại Trung Quốc 16
2. Máy ép tia hồng ngoại - 16
3. Máy nghiền bột (máy nghiền nhẹ) 16
Chương 4: Tổ chức điều hành sản xuất công ty nấm xuất khẩu thanh bình 17
I. Nhân sự lãnh đạo của công ty và các phòng chức năng 18
II. Nhân sự nhà máy 18
III. Nhân sự dịch vụ phát triển thị trường 18
IV. Nhà khách và Trung tâm thương mại 18
V. Bếp ăn tập thể cho cán bộ công nhân viên 19
Chương 5: Hạch toán kinh tế 20
Phần I: Hạch toán kinh tế nhà máy chế biến Trà Linh Chi túi lọc 20
I. Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng nhà máy 20
A. Vốn đầu tư xây lắp 20
B. Vốn đầu tư mua sắm trang thiết bị 20
II.Tổng hợp chi phí vận hành hàng năm của nhà máy 22
1. Chi phí vốn lưu động hàng năm 22
2. chi phí trả lãi tiền vay 23
3. Khấu hao hàng năm 24
III. Hạch toán kinh tế - lợi nhuận hàng năm 24
IV. Một số chỉ tiêu hiệu quả kinh tế của dự án 25
1. Thời hạn thu hồi vốn đầu tư 25
2. Đánh giá hiệu quả của dự án theo thu nhập thuần (NPV) quy về
thời điểm hiện tại 26
3. Đánh giá hiệu quả của dự án theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR) 27
Phần II: Hạch toán kinh tế trung tâm giới thiệu sản phẩm và
nhà khách Hương Lúa 28
I. Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng trung tâm 28
A. Vốn đầu tư xây lắp 28
B. Vốn đầu tư mua sắm trang thiết bị 29
II. Tổng hợp chi phí vận hành hàng năm của trung tâm 32
1. Chi phí vốn lưu động hàng năm 32
2. Khấu hao hàng năm 33
III. Hạch toán kinh tế - lợi nhuận hàng năm 34
IV. Hiệu quả kinh tế của dự án 35
1. Thời hạn thu hồi vốn đầu tư 35
2. Đánh giá hiệu quả của dự án theo thu nhập thuần (NPV)
quy về thời điểm hiện tại (năm thứ 1) 37
3. Đánh giá hiệu quả của đự án theo tỷ suất thu lợi nội tại (IRR) 39
Chương 6: Tổng hợp vốn đầu tư 41
I. Vốn cố định 41
II. Vốn lưu động 42
III. Tổng hợp vốn đầu tư 43
Chương 7: Hiệu quả xã hội của dự án 44
Kết luận và kiến nghị 45
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 28666.doc