Dược lí thú y - Bài 3: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ hô hấp - PGS.TS. Võ Thị Trà An

1. Luôn luôn học tập 2. Hãy quan sát thật kĩ 3. Đừng ngại mắc lỗi 4. Đừng bao giờ quá dễ dàng từ bỏ. 5. Hãy học tập những người giỏi hơn mình 6. Học thử những điều mới. 7. Đừng bao giờ tự cho mình là thông minh

pdf20 trang | Chia sẻ: honghp95 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dược lí thú y - Bài 3: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ hô hấp - PGS.TS. Võ Thị Trà An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/10/2016 1 PGS. TS. Võ Thị Trà An BM Khoa học Sinh học Thú Y Khoa CNTY, ĐH Nông Lâm Tp.HCM Kháng sinh Kháng viêm Kháng histamin Long đàm, tan đàm Giãn khí phế quản Chống sung huyết Ức chế ho 3/10/2016 2 Vi khuẩn gây bệnh hô hấp Bệnh Tuổi Pasteurella multocida Viêm phổi 1-8 tuần Bordeltella bronchiseptica Viêm teo xoang mũi, phổi Trễ hơn Mycoplasma hyopneumoniae Viêm hô hấp mãn Heo thịt, heo lớn, gây phụ nhiễm Actinobacillus pleuropneumoniae Viêm phổi, màng phổi Heo thịt, heo lớn, kéo dài tới 10 tuần Actinobacillus suis nhiễm trùng huyết Viêm phổi dính sườn 5-28 ngày Cai sữa đến xuất chuồng Các vi khuẩn gây bệnh hô hấp trên heo 3/10/2016 3 Vi khuẩn Gram Bệnh Pasteurella - Hô hấp Haemophilus - Hô hấp Bordeltella - Hô hấp Orthobacterium - Hô hấp Mycoplasma Hô hấp Các vi khuẩn gây bệnh hô hấp trên gà 3/10/2016 4 3/10/2016 5 Table 8.1 (cont.) 3/10/2016 6 ORT/ gà: ampicillin, amoxicillin/ clavulanic, tetracycline Bệnh lý: viêm mũi, xoang, khí quản, phổi 1. Sul/tri, Amox/clav, Cephalosporin, Penicillin/ aminoglycoside, Doxycycline 2. Cephalosporin, fluoroquinolone, metronidazole 3/10/2016 7 Doxycycline 10 mg/kg Tetracycline 22mg/kg Oxytetracycline 25 mg/kg 3-6 tuần  Mannheimia heamolytica  # Pasteurella multocida  Haemophilus sommus  Mycoplasma bovis 3/10/2016 8  NOTE: chloramphenicol, fluoroquinolones, metronidazole, dimetridazole, nitrofurantoins and the aminoglycoside, gentamicin CANNOT be used in food producing animals in AUSTRALIA. Streptomycin (another aminoglycoside) is no longer registered (except for certain conditions due to residue issues).  First choice (without the results of C&S)  sulfa/trimethoprim, tetracyclines, penicillin, amoxycillin, macrolides/lincosamides (e.g. tilmicosin, tulathromycin), aminoglycosides (apramycin and neomycin only), phenicols (florfenicol)  Second Choice (If 1st choice not available-on the basis of C&S, or for very serious infections)  3rd cephalosporin (ceftiofur-Excenel) Note: withholding periods; export slaughter intervals, extra-label use 3/10/2016 9 3/10/2016 10  Glucocorticoid  Dexamethsone (tiêm IM/IV)  Bệnh ketose bò sữa  Ngộ độc, shock  Kháng viêm (viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm mắt, viêm da)  Dị ứng, côn trùng cắn  Liều dùng  Chó: 0,5-1mg/kg, Addisonian: 0,1-0,2mg/kg  Mèo: 0,125-0,5mg/kg; test hyperadrenocorticism:0,1  Bò: ketosis: 5-20mg/kg; dị ứng: 2mg/kg (+adrenaline)  Heo: 1-10mg/kg  Gia cầm: shock, nội độc tốt G-: 2-4mg/kg  Bò sát: shock: 0,1-0,25mg/kg 3/10/2016 11  Glucocorticoid  Prednisone/ Prednisolone (PO, IM, IV)  Kháng viêm (viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm mắt, viêm da)  Dị ứng, côn trùng cắn  Liều dùng  Chó: 0,5-1mg/kg, ức chế miễn dịch: 2,2mg/kg  Bò: kháng viêm (IM, IV) 0,2-1 mg/kg  Heo: 1-10mg/kg  Gia cầm: : 0.2mg/300g  Bò sát: 5 -10 mg/kg, IV 3/10/2016 12  Lượng ăn vào của bò cạn sữa giảm  Cần nhiều năng lượng khi cho sữa  Không lấy đủ năng lượng  Chuyển hóa mỡ dự trữ - tạo thể Ketone (độc)  Có thể thành bệnh ketose (cấp hoặc bán cấp tính)  Bệnh, bỏ ăn/ giảm ăn  Bệnh dạ múi khế lệch chỗ (Left Displaced Abomasum)  Sản lượng sữa thấp  Giảm trọng  Sinh sản kém (chậm động dục)  Chỉ số của đàn Protein/Fat 1.3  Kiểm tra thể ketones trong nước tiểu/ máu  Gan hóa mỡ IMAGE: S Jeckel, AHVLA. 3/10/2016 13 BHBA >3.0 mmol/L - treated Điều trị - Nhanh chóng cung cấp glucose (IV) - Sử dụng GC: dexamethasone 5- 20mg/kg - Propylene glycol: 250–400 g/1 lần/ ngày x 2- 3 ngày (cẩn thận kẻo quá liều !) 3/10/2016 14  NSAID  Flunixin - Chó: viêm khớp, đột quị, tiêu chảy, shock, viêm mắt, trước sau phẫu thuật, trị parvo virus 0,25 -1 mg/kg (IV, IM) - Trâu bò: viêm hô hấp cấp tính, viêm vú do coliform với nội độc tố, sốt, đau, tiêu chảy ở bê 1,1 -2,2 mg/kg (IM, IV) - Heo: mất sữa, liệt, tiêu chảy heo con  Phenylbutazone o Chó: 3-5 mg/kg PO mỗi 12 giờ (giảm đau); 13 mg/kg o Trâu bò: 10-20 mg/kg PO mỗi 12 giờ trong 48h, sau đó giảm liều 2,5-5 mg/kg o Heo: 4-8 mg/kg hoặc 2-5 mg/kg IV o Diclofenac  Kháng sinh + kháng viêm  Oxytetracycline + flunixin  Ampicillin + colistin + dexamethasone  Kháng sinh + hạ sốt  Amoxicillin + acetaminophen 3/10/2016 15  Chlorpheniramine  Chó: viêm da mủ: 0,2-0,8 mg/kg, PO; an thần nhẹ: 0.2mg/kg, PO  Mèo: 2-4mg/ con, 3 lần/ ngày  Promethazine  Chó: kháng histamine: 1-2mg/kg, PO, 2 lần; Chống nôn: 2mg/kg, PO/IM  Bromhexin  Chó mèo: 1mg/kg x 2 lần/ngày  Bê nghé: 0,5-1mg/kg/ngày  Kết hợp với amoxicillin, doxycycline, enrofloxacin N-acetyl cystein  Chó mèo: tan đàm: 50 ml/h trong 30-60 phút mỗi 12h giải độc paracetamol:150mg/kg PO, IV sau đó giảm 1/3 liều 3/10/2016 16 Doxycycline (10%) + Bromhexin (0,5%) • Bào chế dạng bao hạt • Tránh vón cục • Ổn định hoạt chất • Tăng sự hòa tan trong nước • Cải thiện mùi, vị Heo con cai sữa 28 – 30 ngày tuổi khỏe mạnh, tương đối đồng đều về trọng lượng (khoảng 6,5 – 7,5 kg), giống, giới tính và có bấm số tai đến hàng trăm theo kiểu Mỹ. 30-36 75-81 Trộn KS Không trộn KS 15 0 3/10/2016 17 Nội dung Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 Lô ĐC Số heo/lô 76 75 75 74 75 Chế phẩm Doxipure D Doxipure D 0 Liều (kg/tấn) 1,5 0,3 2 0,4 0 Doxycycline Bromhexine (ppm) 150 7,5 150 0 200 10 200 0 0 0 D= Doxyveto-50S là premix có kháng sinh doxycycline 4.9 1 0.8 4.5 3.9 2 5.3 0.4 0.1 6.2 2.5 1.8 7.1 5.3 2.7 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Ho Thở bụng Ho + Thở bụng Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 Lô 5 Doxypure 150ppm Doxycycline 150ppm Doxypure 200ppm Doxycycline 200ppm Không 3/10/2016 18  Theophyllin  Chó mèo: 5-10 mg/kg  Trâu bò: 5mg/kg  Salbutamol  Chó mèo: 50 mcg/kg, PO  Ngựa: 8mcg, PO, ngày 2 lần  Clenbuterol  Điều trị mèo bị hen suyễn  Ephedrine:  Chống co thắt phế quản  Chó: 1-2mg/kg, PO  Mèo: 2-5 mg/kg, PO  Chống giảm huyết áp trong gây mê  Chó: 0,1-0,2 mg/kg, IV  Mèo: 0,15-0,25 mg/kg, IV  Trị tiểu không kiểm soát  Chó: 4mg/kg, PO, mỗi 8-12h  Mèo: 2-4 mg/kg, PO 3/10/2016 19  Codein  Chó mèo: 1-2 mg/kgP/P.O (giảm ho) Heo: 15-60 mg Ngựa: 0,2-2 g 1. Luôn luôn học tập 2. Hãy quan sát thật kĩ 3. Đừng ngại mắc lỗi 4. Đừng bao giờ quá dễ dàng từ bỏ. 5. Hãy học tập những người giỏi hơn mình 6. Học thử những điều mới. 7. Đừng bao giờ tự cho mình là thông minh 3/10/2016 20

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_khoa_hoc_sinh_hoc_thu_y_bai_3_7794_2081240.pdf
Tài liệu liên quan