Gaiso trình Kinh tế vĩ mô - Bài 2: Cung, cầu - Đinh Thiện Đức
GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNGv1.0012112219 51 Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò? a) Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên. b) Giá thịt bò giảm xuống. c) Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi. d) Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên. Đáp án đúng: b) Giá thịt bò giảm xuống. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1v1.0012112219 52 Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về phía bên trái thì: a) A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng. b) A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng. c) A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất. d) B là hàng hoá cấp thấp. Đáp án đúng: a) A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng
53 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 14/01/2022 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Gaiso trình Kinh tế vĩ mô - Bài 2: Cung, cầu - Đinh Thiện Đức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
v1.0012112219 1
Bài 2
CUNG – CẦU
TS. Đinh Thiện Đức
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
v1.0012112219 2
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG
Vậy đâu là lý do dẫn đến sự trồi sụt bất thường đến vậy?
Năm 2011 - 2012, thị trường bất động sản ở Việt Nam tụt dốc thảm hại, giá nhà ở trung
bình những năm này chỉ giảm chỉ còn bằng một nửa so mức giá đỉnh điểm đạt được vào
tháng 7 năm 2008 - 2009.
v1.0012112219 3
• Giúp người học hiểu được hành vi, cũng như các quy luật chi phối hành vi
người mua thông qua khái niệm cầu;
• Giúp người học hiểu được hành vi, cũng như các quy luật chi phối hành vi
người bán thông qua khái niệm cung;
• Giúp người học hiểu các thức giá cả và sản lượng được hình thành như thế
nào, thông qua đó tìm hiểu về các biện pháp can thiệp của chính phủ tới
thị trường.
MỤC TIÊU
v1.0012112219 4
Cung
Cầu
Cân bằng thị trường
NỘI DUNG
v1.0012112219 5
1. CẦU
1.2. Luật cầu
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.3. Mô tả cầu
1.4. Các yếu tố tác động tới cầu
v1.0012112219 6
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Cầu: Số lượng hàng hóa dịch vụ mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua
ở các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus.
• Lượng cầu: Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua
tại một mức giá đã cho, trong khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus.
v1.0012112219 7
1.2. LUẬT CẦU
• Số lượng hàng hóa, dịch vụ được cầu trong khoảng thời gian đã cho tăng lên khi giá
của hàng hóa giảm xuống và ngược lại (Điều kiện các yếu tố khác không đổi).
• Mối quan hệ ngược giữa mức giá và lượng cầu luật cầu.
v1.0012112219 8
1.3. MÔ TẢ CẦU
Panel A
Giá mỗi chiếc
CD ($)
Lượng cầu CD
(mỗi năm)
A 5 10
B 4 20
C 3 30
D 2 40
E 1 50
• Biểu cầu là bảng phản ánh mối
quan hệ giữa giá và lượng cầu.
• Chúng ta phải xem xét:
Khoảng thời gian;
Chất lượng không đổi.
Đồ thị đường cầu
Panel B
0 20 30 40
1
2
3
4
5
10 50
A
B
C
D
E
Số đĩa CD mỗi năm
G
i
á
m
ỗ
i
c
h
i
ế
c
C
D
v1.0012112219 9
1.3. MÔ TẢ CẦU (tiếp theo)
Cầu thị trường
11060501E
9050402D
7040303C
4020204B
2010105A
(4) = (2) + (3)
Tổng lượng hàng
hóa được cầu
Lường cầu CD của
người mua thứ 2 (mỗi
năm)
Lượng cầu CD
của người mua thứ
1 (mỗi năm)
(1) Giá mỗi chiếc CD
($)
Panel A
v1.0012112219 10
1.3. MÔ TẢ CẦU (tiếp theo)
v1.0012112219 11
1.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CẦU
Viễn cảnh: Chính phủ cấp cho mọi sinh viên đã đăng ký học đại học ổ đĩa ghi để sử dụng với máy
tính cá nhân.
v1.0012112219 12
1.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CẦU
Viễn cảnh: Chính phủ cấp cho mọi sinh viên đã đăng ký học đại học ổ đĩa ghi để sử dụng với máy
tính cá nhân.
v1.0012112219 13
1.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CẦU
Viễn cảnh: Chính phủ cấp cho mọi sinh viên đã đăng ký học đại học ổ đĩa ghi để sử dụng với máy
tính cá nhân.
v1.0012112219 14
1.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CẦU (tiếp theo)
Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu
• Thu nhập (I)
• Thị hiếu và sở thích (T)
• Giá hàng hóa liên quan (Px,y)
Hàng hóa thay thế
Hàng hóa bổ sung
• Kỳ vọng (E)
Giá trong tương lai
Thu nhập
Sự sẵn có hàng hóa thay thế
• Quy mô thị trường (ND)
v1.0012112219 15
Thu nhập: Hàng hoá thông thường
1.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CẦU (tiếp theo)
D1
Q
D2D3
P
Thu nhập giảm
thì cầu giảm
Thu nhập tăng
thì cầu tăng
D1
Q
D2D3
P
Thu nhập tăng
thì cầu giảm
Thu nhập giảm
thì cầu tăng
Thu nhập: Hàng hoá cấp thấp
v1.0012112219 16
1.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CẦU (tiếp theo)
Thị hiếu và sở thích
D1
Q
D2D3
P
Không thích
• Cầu giảm
Thích xe đạp thể thao
• Cầu tăng
v1.0012112219 17
1.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CẦU (tiếp theo)
D1
Q
D2
P Cocacola và Pepsi
• Giá cả hai =
2.000đ/lon
• Khi giá Cocacola
tăng lên thành
2.500đ/lon
• Cầu về Pepsi tăng
D1
Q về loa
D2D3
P
Loa và âm ly
• Nếu giá âm ly tăng
• Cầu về loa giảm
Thu nhập giảm
thì cầu tăng
Giá hàng hoá thay thế Giá hàng hoá bổ sung
v1.0012112219 18
1.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CẦU (tiếp theo)
Kỳ vọng
D1
Q
D2D3
P
Thu nhập cao hơn
hoặc kỳ vọng giá
trong tương lai sẽ
tăng làm tăng cầu
D1
Q
D2D3
P
Dân số giảm sẽ
làm giảm cầu
Dân số tăng sẽ
làm tăng cầu
Dân số
Thu nhập thấp
hơn hoặc kỳ
vọng giá trong
tương lai sẽ giảm
làm giảm cầu
v1.0012112219 19
1.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CẦU (tiếp theo)
Thay đổi cầu khác với thay đổi lượng cầu:
• Khi một trong những nhân tố ảnh hưởng
tới cầu thay đổi (trừ giá của bản thân hàng
hóa) sẽ thay đổi cầu.
• Điều này gây ra sự dịch chuyển toàn bộ
đường cầu.
v1.0012112219 20
2. CUNG
2.2. Luật cung
2.1. Các khái niệm cơ bản
2.3. Mô tả cung
2.4. Các yếu tố tác động tới cung
v1.0012112219 21
2.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Cung: Số lượng hàng hóa dịch vụ mà người sản xuất muốn bán và có khả năng bán ở
các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus.
• Lượng cung: Số lượng hàng hóa dịch vụ mà các hãng muốn bán và có thể bán ở một
mức giá nhất định, trong một khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus.
v1.0012112219 22
2.2. LUẬT CUNG
• Số lượng hàng hóa được cung trong khoảng thời gian đã cho tăng lên khi giá của nó
tăng lên và ngược lại (các yếu tố khác không đổi).
• Quy luật cung phản ánh một thực tế là khi giá tăng, động cơ để sản xuất hàng hóa
tăng lên. Như vậy thì đường cung sẽ là đường dốc lên về phía trái.
v1.0012112219 23
2.3. MÔ TẢ CUNG
v1.0012112219 24
2.3. MÔ TẢ CUNG (tiếp theo)
Cung thị trường
3010201J
4015252I
5520353H
7030404G
9035555F
(4) = (2) + (3)
Tổng lượng
hàng hóa
được cung
(3)
Lượng cung CD của
người bán thứ 2
(mỗi năm)
(2)
Lượng cung CD của
người bán thứ 1
(mỗi năm)
(1)
Giá mỗi
chiếc CD
($)
Panel A
v1.0012112219 25
2.3. MÔ TẢ CUNG (tiếp theo)
Cung thị trường
v1.0012112219 26
2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CUNG
v1.0012112219 27
2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CUNG
v1.0012112219 28
2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CUNG
v1.0012112219 29
2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CUNG (tiếp theo)
Nhân tố ảnh hưởng đến cung
• Chi phí đầu vào (Pi)
• Công nghệ và năng suất (CN)
• Thuế và trợ cấp (t/sp)
• Kỳ vọng (E)
• Số lượng các hãng trong ngành (NS)
v1.0012112219 30
2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CUNG (tiếp theo)
v1.0012112219 31
2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CUNG (tiếp theo)
v1.0012112219 32
2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CUNG (tiếp theo)
v1.0012112219 33
2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CUNG (tiếp theo)
v1.0012112219 34
2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CUNG (tiếp theo)
v1.0012112219 35
2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI CUNG (tiếp theo)
• Thay đổi cung và thay đổi lượng cung.
Khi các biến thay đổi (trừ giá của bản thân hàng hóa) sẽ làm thay đổi cung.
Điều này làm dịch chuyển toàn bộ đường cung.
• Thay đổi giá hàng hóa gây ra sự vận động dọc theo đường cung.
v1.0012112219 36
3. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
3.2. Sự thay đổi trạng thái cân bằng
3.1. Cân bằng thị trường
v1.0012112219 37
Cân bằng: Là một trạng thái mà lượng cung và lượng cầu bằng nhau tại một mức giỏ
3.1. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
v1.0012112219 38
3.1. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG (tiếp theo)
v1.0012112219 39
3.1. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG (tiếp theo)
v1.0012112219 40
3.1. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG (tiếp theo)
v1.0012112219 41
3.1. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG (tiếp theo)
v1.0012112219 42
3.1. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG (tiếp theo)
Thị trường xăng dầu
v1.0012112219 43
Kiểm soát giá: Giá sàn
• Giá sàn là mức giá thấp nhất với môt
loại hàng hóa, dịch vụ cụ thể nào đó
do chính phủ ấn định.
• Nhằm mục đích bảo vệ nhà cung ứng
hàng hóa khi nhà nước cho rằng mức
giá cung ứng hàng hóa cho thị trường
hiện tại là thấp.
3.1. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG (tiếp theo)
v1.0012112219 44
3.1. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG (tiếp theo)
Kiểm soát giá: Giá sàn
• Hậu quả của chính sách lương tối thiểu
Số lượng thất nghiệp tăng lên.
Thế mặc cả giữa những người thuê mướn lao động và những người cung ứng lao động.
v1.0012112219 45
3.2. SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
Cầu dịch chuyển
P
Q
S0
D1
D0
E0
E1
P1
P0
Q0 Q1 Q2
v1.0012112219 46
3.2. SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG (tiếp theo)
Cung dịch chuyển
P
Q
S0D0
E0
E1
P1
P0
Q0 Q1 Q2
S1
v1.0012112219 47
3.2. SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG (tiếp theo)
Cả cung và cầu thay đổi
P
Q
S0D1D0
E0
E1
P1
P0
Q0 Q1
S1
v1.0012112219 48
3.2. SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG (tiếp theo)
Thuế : Chính phủ đánh thuế vào một mặt hàng
t
P1
P2
P3
P
Q1
D1
St
Q
S1
Q2
v1.0012112219 49
3.2. SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG (tiếp theo)
Trợ cấp
P S0D0
E0
E1
P1
P0
Q0 Q1 Q2
S1
P3
v1.0012112219 50
GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG
v1.0012112219 51
Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò?
a) Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên.
b) Giá thịt bò giảm xuống.
c) Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.
d) Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
Đáp án đúng: b) Giá thịt bò giảm xuống.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1
v1.0012112219 52
Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với
hàng hoá B về phía bên trái thì:
a) A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng.
b) A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng.
c) A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất.
d) B là hàng hoá cấp thấp.
Đáp án đúng: a) A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2
v1.0012112219 53
• Phân biệt cầu và lượng cầu; cung và lượng cung.
• Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu, cung. Sự vận động và dịch chuyển của đường cầu và
đường cung.
• Cân bằng thị trường; cách xác định và những nhân tố làm thay đổi trạng thái cân bằng.
• Điều kiện áp dụng mô hình cung cầu: Giá trần; giá sàn và ảnh hưởng của thuế và trợ cấp.
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kinh_te_vi_mo_bai_2_cung_cau_dinh_thien_duc.pdf