Giáo án môi trường - Chương 7: Phương pháp xây dựng hệ thống
          
        
            
            
              
            
 
            
                
                    Các điểm quan trắc chất lượng nước trên sông Hương
Các điểm giám sát chất lượng nước trên sông Hương
Nhập số liệu vào các điểm quan trắc chất lượng nước
Nhập các thông số liên quan tới tham số của điểm xả thải : chất ô nhiễm, tải lượng ô
nhiễm, 
Xây dựng một kịch bản tính toán theo mô hình Paal mô phỏng lan truyền chất trong
môi trường nước
Tính toán xử lý kết quả: làm báo cáo khác nhau.
5. Đề tài tiểu luận: Quản lý các ống khói và tính toán mô phỏng ảnh hưởng của
các nguồn thải này bằng phần mềm ENVIMAP cho một đối tượng thực tế
(lấy trên ví dụ thành phố Đà Nẵng). Yêu cầu cần thực hiện trên phần mềm
ENVIMAP là:
Tạo ra các đối tượng cần quản lý trên nền ENVIMAP:
Các điểm quan trắc chất lượng không khí
Các điểm giám sát chất lượng không khí
Nhập số liệu vào các điểm quan trắc và các điểm giám sát chất lượng không khí
Nhập các thông số liên quan tới tham số của ống khói như : chất ô nhiễm, nhiệt độ
khí thoát ra, vận tốc khí phụt, 
Xây dựng một kịch bản tính toán theo mô hình mô phỏng lan truyền chất trong môi
trường không khí: khí, bụi nặng
Xét các trường hợp có gió và lặng gió
Tính toán xử lý kết quả: làm báo cáo khác nhau.
6. Đề tài tiểu luận: Quản lý các phát thải tại các khu công nghiệp và tính toán
mô phỏng chất lượng không khí bằng phần mềm ECOMAP cho một đối
tượng thực tế (lấy trên ví dụ tỉnh Quảng Ngãi). Yêu cầu cần thực hiện trên
phần mềm ECOMAP là:
Tạo ra các đối tượng cần quản lý (đây chính là các CSDL môi trường cần phải xây
dựng trong từng đề tài, dự án) trên nền ECOMAP:
Các khu công nghiệp (KCN)
Các cơ sở sản xuất (CSSX)
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
182 trang | 
Chia sẻ: honghp95 | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môi trường - Chương 7: Phương pháp xây dựng hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Các thông số của lưới tính 
301
Trong hộp thoại này liệt kê các thông số của lưới tính tự dộng phát sinh của 
ENVIMAP: tên, tọa độ điểm đầu, kích thước, bước lưới. Người sử dụng cần chọn các chất 
cần quan tâm bằng cách đánh dấu vào các ô tương ứng rồi nhấn nút Tiếp ở phía dưới bên 
phải màn hình. Sau khi nhấn nút Tiếp màn hình sẽ có dạng như trên Hình 9.144. 
Trong cửa sổ này người sử dụng có thể xem lại các thông số đã nhập, nếu cần sửa đổi 
thì nhấn nút Lùi để sửa đổi các thông số như vừa nêu, nếu các thông số đã chọn là đúng thì 
nhấn nút Hoàn tất để bắt đầu mô phỏng ô nhiễm nươc mặt sông. sẽ chọn khoảng thời gian 
để thống kê dữ liệu. Trên màn hình sẽ xuất hiện thanh quá trình như dưới đây, hiển thị diễn 
tiến quá trình mô phỏng. Khi quá trình này kết thúc thì trên màn hình sẽ xuất hiện kết quả 
mô phỏng ô nhiễm không khí thể hiện dưới dạng các đường đồng mức như trên Hình 9.145 
Hình 9.144. Xem lại các thông số đã nhập trước khi mô phỏng 
Người sử dụng có thể xem và soạn thảo các kết quả của mô hình bằng cách trước hết 
nhấn vào nút Chọn mô hình ở thanh công cụ Mô hình rồi kích vào vùng có đường 
đồng mức. 
Khi đó người sử dụng có thể xem và thay đổi các thông số đầu vào bằng cách chọn 
mục Thông số mô hình trên menu Mô hình hoặc kích phải và chọn mục Thông số mô hình 
trên menu tiếp xúc. Trên màn hình sẽ xuất hiện hộp thoại như trên Hình 9.142 và người sử 
dụng có thể thay đổi các thông số như đã mô tả ở trên. 
Người sử dụng cũng có thể xem các kết quả dạng văn bản của mô hình bằng cách 
chọn mục Kết quả chạy mô hình trên menu Mô hình hoặc kích phải và chọn mục Kết quả 
302
chạy mô hình trên menu tiếp xúc. Trên màn hình sẽ xuất hiện hộp thoại như Hình 
9.146Hình 9.135 
. 
Hình 9.145. Kết quả mô phỏng ô nhiễm dưới dạng các đường đồng mức 
Hình 9.146 bao gồm 4 tab chứa 4 loai thông tin khác nhau. Trong tab thứ nhất là các 
số liệu đầu vào để chạy mô hình (Hình 9.146). Trong tab thứ hai là các giá trị nồng độ tính 
toán tại các nút lưới (Hình 9.147). 
Hình 9.146. Các số liệu đầu vào để chạy mô hình 
303
Hình 9.147. Các giá trị nồng độ tính toán tại các nút lưới 
Hình 9.148. Các giá trị nồng độ cực đại do riêng từng nguồn xả gây ra 
Trong tab thứ ba là các giá trị nồng độ cực đại do riêng từng ống khói gây ra (Hình 
9.148).Trong tab thứ tư là đồ thị phân bố nồng độ chất ô nhiễm dọc hướng gió đối với mỗi 
ống khói nếu như chỉ có ống khói đó hoạt động (Hình 9.149). 
304
Hình 9.149. Đồ thị phân bố nồng độ chất ô nhiễm dọc hướng gió đối với mỗi ống 
khói 
Sau khi đã chọn vùng lưới của mô hình người sử dụng có thể thay đổi các thông số 
của các đường đồng mức bằng cách chọn mục Thuộc tính lưới trên menu Mô hình hoặc 
nhấn nút trên thanh công cụ Mô hình. Khi đó trên màn hình sẽ có dạng như trên Hình 
9.150. 
Trên Hình 9.150 trong tab thứ nhất là các thông số thuộc tính của lưới tính. Người sử 
dụng có thể thay đổi các thông số này: kích thước lưới, số hàng, cột, góc quay, độ dài tối 
thiểu của một đường đồng mức, những thông số cần hiển thị, màu sắc, độ mờ, kiểu đường, 
độ dày nét vẽ, màu nền và màu chữ cho hợp lý hơn. 
Trong tab thứ hai của hộp thoại này (Hình 9.151) là các thông số thuộc tính của các 
đường đồng mức. Người sử dụng có thể thay đổi các thông số này để nhận được bức tranh 
phân bố các đường đồng mức theo ý muốn. Người sử dụng có thể chọn giá trị màu tô, màu 
đường, các thông số cần hiển thị, chọn TCVN tương ứng để so sánh 
305
Hình 9.150. Các thông số thuộc tính của lưới tính 
Hình 9.151. Các thông số thuộc tính của các đường đồng mức
306
9.11 Tính toán mô phỏng ô nhiễm không khí do nguồn phát thải vùng ECOMAP 2.0 
Mô hình tính toán ô nhiễm không khí do phát thải nguồn vùng được thiết kế như là 
một mođun trong menu Mô hình (Hình 9.152) của ECOMAP 2.0. 
Hình 9.152. Menu Mô hình 
Để có thể chạy mô hình tính toán ô nhiễm không khí do phát thải nguồn vùng người 
sử dụng cần phải chọn các cơ sở sản xuất cần tính toán rồi chọn mục Chạy mô hình trên 
menu Mô hình hoặc kích phải chọn mục Chạy mô hình trên menu tiếp xúc, hoặc nhấn nút 
 trên thanh công cụ Mô hình. Sau khi đã chọn chạy mô hình thì trên màn hình của sổ 
ECOMAP 2.0 sẽ có dạng như trên Hình 9.153, trong đó liệt kê danh sách các cơ sở sản xuất 
đã chọn và một số thông số cần thiết để chạy mô hình. Nếu như người sử dụng chọn các đối 
tượng cơ sở sản xuất rồi kích hoạt menu tiếp xúc thì trong cửa sổ này sẽ chỉ hiển thị danh 
sách các đối tượng cơ sở sản xuất đã chọn. 
Trong hộp thoại này người sử dụng cần nhập các thông số cần thiết: thời gian tính 
toán mô phỏng (tháng nào), chất ô nhiễm cần tính toán, giá trị vận tốc gió trung bình mỗi 
hướng gió chính trong tháng tính theo m/s, tần suất gió không thứ nguyên nằm từ 0 đến 1 
của 8 hướng gió chính trong tháng. Tổng các tần suất gió trong tháng phải nhỏ hơn hoặc 
bằng 1. 
307
Hình 9.153. Danh sách các cơ sở sản xuất đã chọn và một số thông số cần thiết để chạy mô 
hình 
Đối với mỗi cơ sở sản xuất cần phải nhập tải lượng phát thải của cơ sở sản xuất đó 
(nếu các đại lượng này không có sẵn trong cơ sở dữ liệu và tải lên tự động) Sau khi nhập 
đầy đủ dữ liệu và nhấn nút Tiếp màn hình sẽ có dạng như trên Hình 9.154. 
308
Hình 9.154. Các thông số của lưới tính 
Trong hộp thoại này liệt kê các thông số của lưới tính tự dộng phát sinh của 
ECOMAP: tên, tọa độ điểm đầu, kích thước, bước lưới, tải lượng phát thải của mỗi ô lưới. 
Người sử dụng có thể thay đổi các thuộc tính này theo yêu cầu rồi nhấn nút Tiếp ở phía 
dưới bên phải màn hình. Sau khi nhấn nút Tiếp màn hình sẽ có dạng như trên Hình 9.155. 
Trong cửa sổ này người sử dụng có thể xem lại các thông số đã nhập, nếu cần sửa 
đổi thì nhấn nút Lùi để sửa đổi các thông số như vừa nêu, nếu các thông số đã chọn là đúng 
thì nhấn nút Hoàn tất để bắt đầu mô phỏng ô nhiễm nươc mặt sông. sẽ chọn khoảng thời 
gian để thống kê dữ liệu. Trên màn hình sẽ xuất hiện thanh quá trình như dưới đây, hiển thị 
diễn tiến quá trình mô phỏng. 
Khi quá trình này kết thúc thì trên màn hình sẽ xuất hiện kết quả mô phỏng ô nhiễm 
không khí thể hiện dưới dạng các đường đồng mức như trên Hình 9.156 
309
Hình 9.155. Xem lại các thông số đã nhập trước khi mô phỏng 
Người sử dụng có thể xem và soạn thảo các kết quả của mô hình bằng cách trước hết 
nhấn vào nút Chọn mô hình ở thanh công cụ Mô hình rồi kích vào vùng có đường 
đồng mức. 
Khi đó người sử dụng có thể xem và thay đổi các thông số đầu vào bằng cách chọn 
mục Thông số mô hình trên menu Mô hình hoặc kích phải và chọn mục Thông số mô 
hình trên menu tiếp xúc. Trên màn hình sẽ xuất hiện hộp thoại như trên Hình 9.153 và 
người sử dụng có thể thay đổi các thông số như đã mô tả ở trên. 
310
. 
Hình 9.156. Kết quả mô phỏng ô nhiễm dưới dạng các đường đồng mức 
Người sử dụng cũng có thể xem các kết quả dạng văn bản của mô hình bằng cách 
chọn mục Kết quả chạy mô hình trên menu Mô hình hoặc kích phải và chọn mục Kết quả 
chạy mô hình trên menu tiếp xúc. Trên màn hình sẽ xuất hiện hộp thoại như trên Hình 
9.157 
Hình 9.157 bao gồm 3 tab chứa 3 loai thông tin khác nhau. Trong tab thứ nhất là các 
số liệu đầu vào để chạy mô hình (Hình 9.157). Trong tab thứ hai là các giá trị tải lượng tính 
toán tại các ô lưới (Hình 9.158). 
311
Hình 9.157. Các số liệu đầu vào để chạy mô hình 
Hình 9.158. Các giá trị tải lượng phát thải tính toán tại các ô lưới 
312
Hình 9.159. Các giá trị nồng độ tính toán tại các ô lưới 
Trong tab thứ ba là các giá trị nồng độ tính toán cho từng ô lưới theo mô hình 
Hanna-Gifford (Hình 9.159). 
Trong các tab này, khi người sử dụng nhấn nút Báo cáo sẽ hiện lên cửa sổ như trên 
Hình 9.160. Người sử dụng có thể xem báo cáo, in ấn,  như trong các cửa sổ Preview 
bình thường khác. 
Người sử dụng cũng có thể lưu báo cáo này dưới dạng file *.pdf bằng cách nhấn nút 
 trên thanh công cụ của cửa sổ này. 
Sau khi đã chọn vùng lưới của mô hình người sử dụng có thể thay đổi các thông số 
của các đường đồng mức bằng cách chọn mục Thuộc tính lưới trên menu Mô hình hoặc 
nhấn nút trên thanh công cụ Mô hình. Khi đó trên màn hình sẽ có dạng như trên Hình 
9.161. 
Trên Hình 9.161 trong tab thứ nhất là các thông số thuộc tính của lưới tính. Người sử 
dụng có thể thay đổi các thông số này: kích thước lưới, số hàng, cột, góc quay, độ dài tối 
thiểu của một đường đồng mức, những thông số cần hiển thị, màu sắc, độ mờ, kiểu đường, 
độ dày nét vẽ, màu nền và màu chữ cho hợp lý hơn. 
313
Hình 9.160. Tự động tạo báo cáo 
Trong tab thứ hai của hộp thoại này (Hình 9.162) là các thông số thuộc tính của các 
đường đồng mức. Người sử dụng có thể thay đổi các thông số này để nhận được bức tranh 
phân bố các đường đồng mức theo ý muốn. Người sử dụng có thể chọn giá trị màu tô, màu 
đường, các thông số cần hiển thị, chọn TCVN tương ứng để so sánh 
314
Hình 9.161. Các thông số thuộc tính của lưới tính 
Hình 9.162. Các thông số thuộc tính của các đường đồng mức 
315
Câu hỏi và bài tập 
1. Trình bày mục tiêu, cấu trúc và một số chức năng chính của của phần mềm 
ENVIMAP 2.0. 
2. Trình bày mục tiêu, cấu trúc và một số chức năng chính của của phần mềm 
ENVIMWQ 2.0. 
3. Trình bày mục tiêu, cấu trúc và một số chức năng chính của của phần mềm 
ECOMAP 2.0. 
4. Đề tài tiểu luận: Quản lý các điểm xả nước thải vào kênh sông và tính toán 
mô phỏng chất lượng nước bằng phần mềm ENVIMWQ cho một đối tượng 
thực tế (lấy trên ví dụ sông Hương, Thừa Thiên Huế). Yêu cầu cần thực hiện 
trên phần mềm ENVIMWQ là: 
- Tạo ra các đối tượng cần quản lý trên nền ENVIMWQ 2.0: 
 Các điểm quan trắc chất lượng nước trên sông Hương 
 Các điểm giám sát chất lượng nước trên sông Hương 
- Nhập số liệu vào các điểm quan trắc chất lượng nước 
- Nhập các thông số liên quan tới tham số của điểm xả thải : chất ô nhiễm, tải lượng ô 
nhiễm,  
- Xây dựng một kịch bản tính toán theo mô hình Paal mô phỏng lan truyền chất trong 
môi trường nước 
- Tính toán xử lý kết quả: làm báo cáo khác nhau. 
5. Đề tài tiểu luận: Quản lý các ống khói và tính toán mô phỏng ảnh hưởng của 
các nguồn thải này bằng phần mềm ENVIMAP cho một đối tượng thực tế 
(lấy trên ví dụ thành phố Đà Nẵng). Yêu cầu cần thực hiện trên phần mềm 
ENVIMAP là: 
- Tạo ra các đối tượng cần quản lý trên nền ENVIMAP: 
 Các điểm quan trắc chất lượng không khí 
 Các điểm giám sát chất lượng không khí 
- Nhập số liệu vào các điểm quan trắc và các điểm giám sát chất lượng không khí 
- Nhập các thông số liên quan tới tham số của ống khói như : chất ô nhiễm, nhiệt độ 
khí thoát ra, vận tốc khí phụt, 
- Xây dựng một kịch bản tính toán theo mô hình mô phỏng lan truyền chất trong môi 
trường không khí: khí, bụi nặng 
- Xét các trường hợp có gió và lặng gió 
- Tính toán xử lý kết quả: làm báo cáo khác nhau. 
6. Đề tài tiểu luận: Quản lý các phát thải tại các khu công nghiệp và tính toán 
mô phỏng chất lượng không khí bằng phần mềm ECOMAP cho một đối 
tượng thực tế (lấy trên ví dụ tỉnh Quảng Ngãi). Yêu cầu cần thực hiện trên 
phần mềm ECOMAP là: 
- Tạo ra các đối tượng cần quản lý (đây chính là các CSDL môi trường cần phải xây 
dựng trong từng đề tài, dự án) trên nền ECOMAP: 
 Các khu công nghiệp (KCN) 
 Các cơ sở sản xuất (CSSX) 
316
- Nhập số liệu vào phát thải vào từng CSSX theo từng tháng. 
- Xử lý số liệu sơ cấp thành số liệu thứ cấp (số liệu khí tượng) 
- Xây dựng một kịch bản tính toán theo mô hình Hanna - Gifford mô phỏng lan truyền 
chất ô nhiễm trong môi trường không khí từ các nguồn vùng 
- Tính toán xử lý kết quả: làm báo cáo khác nhau. 
Tài liệu tham khảo 
1. Bùi Tá Long, Nguyễn Minh Nam, Đoàn Văn Phúc, 1999. Ứng dụng công nghệ GIS 
trong mô phỏng môi trường.// Tạp chí Khí tượng – Thủy văn. Hà Nội, số 12, tr. 34 – 
41. 
2. Bùi Tá Long và CTV, 2002. Hệ thống thông tin trợ giúp công tác quản lý, qui hoạch 
và đánh giá tác động môi trường. Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài cấp Trung tâm 
Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia 1999 – 2000, 121 trang. 
3. Bùi Tá Long và CTV, 2002. ENVIM, phần mềm hỗ trợ quản lý môi trường tổng hợp 
và thống nhất. Sản phẩm đề tài Nghiên cứu Khoa học Công nghệ tỉnh Bà Rịa – Vũng 
Tàu, 4/2002. 69 trang. 
4. Bùi Tá Long và CTV, 2002. INSEMAG, phần mềm hỗ trợ quản lý môi trường nước 
và không khí cho tỉnh An Giang. Sản phẩm đề tài Nghiên cứu Khoa học Công nghệ 
tỉnh An Giang, 9/2003. 120 trang. 
5. Bùi Tá Long, Lê Thị Quỳnh Hà, Trịnh Thị Thanh Duyên, 2004. Ứng dụng tin học 
môi trường phân tích ô nhiễm môi trường khu công nghiệp Hòa Khánh, Tp. Đà 
Nẵng, Tạp chí Khi tượng Thủy văn, N 11 (527), 2004, trang 12 – 24. 
6. Bùi Tá Long, Lê Thị Quỳnh Hà, Lưu Minh Tùng, 2004. Xây dựng phần mềm hỗ trợ 
công tác giám sát chất lượng môi trường cho các tỉnh thành Việt Nam. Tạp chí Khi 
tượng Thủy văn, N 12 (517), 2004, trang 10 – 19. 
7. Bui Ta Long, Le Thi Quynh Ha, Ho Thi Ngoc Hieu, Luu Minh Tung, 2004. 
Integration of GIS, Web technology and model for monitoring surface water quality 
of basin river : a case study of Huong river. Proceedings of International symposium 
on Geoinformatics for spatial – infrastructure development in earth and allied 
sciences. Pp. 299 – 304. 
8. Bùi Tá Long, Lê Thị Quỳnh Hà, Lưu Minh Tùng, Võ Đăng Khoa, 2005. Xây dựng 
hệ thống thông tin môi trường hỗ trợ thông qua quyết định môi trường cấp tỉnh 
thành. Tạp chí Khí tượng – Thủy văn, số 5 (533), trang 31 – 40. 
9. Bui Ta Long, Le Thi Quynh Ha, Cao Duy Truong, Nguyen Thi Tin, 2005. 
Integration GIS and environment information system for environment management 
in central economic key region of VietNam. Proceedings of Asean Conference on 
Remote sensing, Ha Noi 7-11/11/2005. 10 p. 
10. Lê Thị Quỳnh Hà, Lưu Minh Tùng, Bùi Tá Long, 2003. Xây dựng công cụ tích hợp 
trợ giúp công tác giám sát ô nhiễm không khí vùng kinh tế trọng điểm, Tạp chí Khi 
tượng Thủy văn, N 10 (514), 2003, trang 29 – 36. 
11. Web site: WWW.ENVIM.COM.VN 
317
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Bảng 2.1. Các loại thông tin (dữ liệu) môi trường.................................................................11 
Bảng 2.2. Danh mục thứ tự ưu tiên trong thu thập cơ sở dữ liệu và nghiên cứu về môi trường 
(theo “Kế hoạch quốc gia về môi trường và phát triển lâu bền 1991 – 2000 của Việt Nam)12 
Bảng 5.1. Các module cơ bản trong khối xử lý truy vấn dữ liệu trong ENVIMNT............100 
Bảng 5.2. Các module con cần thiết cho phần mềm tích hợp..............................................103 
Bảng 6.1. Phân loại độ bền vững khí quyển theo Pasquill ..................................................117 
Bảng 6.2. Công thức tính σz (x), σy(x) cho vùng thoáng mở (nông thôn).........................117 
Bảng 6.3. Công thức tính σz (x), σy(x) cho điều kiện thành phố .......................................117 
Bảng 6.4.Công thức tính tham số p như một hàm số theo độ ổn định tầng kết và theo điều 
kiện nông thôn hay thành phố..............................................................................................118 
Bảng 6.5. Ký hiệu các ô vuông theo 8 hướng gió khác nhau ..............................................120 
Bảng 6.6. Bảng các hệ số thực nghiệm Smith (1968) .........................................................122 
Bảng 6.7. Các ký hiệu các tham số trong mô hình Paal ......................................................127 
Bảng 6.8. Độ nhạy cảm của thông với sự có mặt của SO2 trong khí quyển ........................133 
Bảng 6.9. Độ nhạy cảm một số dạng địa y đối với SO2 ......................................................133 
Bảng 7.1. Bảng các điểm xả trong phạm vi từng CSSX......................................................147 
Bảng 7.2. Thống tin liên quan tới cống xả...........................................................................147 
Bảng 7.3. Thông tin về trạm cấp nước.................................................................................148 
Bảng 7.4. Cấu trúc dữ liệu điểm lấy mẫu chất lượng nước .................................................148 
Bảng 7.5. Cấu trúc dữ liệu Trạm thủy văn...........................................................................149 
Bảng 7.6. Cấu trúc dữ liệu các điểm kiểm soát chất lượng nước ........................................150 
Bảng 7.7. Thông tin về chất lượng nước cấp.......................................................................150 
Bảng 7.8. Thông tin về lượng nước cấp tại các trạm lấy nước cấp .....................................151 
Bảng 7.9. Cấu trúc dữ liệu của mẫu chất lượng mẫu nước..................................................151 
Bảng 7.10. Cấu trúc dữ liệu các thông tin liên quan tới các mẫu đo đạc...........................152 
Bảng 7.11. Cấu trúc dữ liệu thông tin về thủy văn ..............................................................153 
Bảng 7.12. Cấu trúc dữ liệu đặc trưng nước thải tại các điểm xả nước thải........................153 
Bảng 7.13. Thống tin liên quan tới ống khói .......................................................................161 
Bảng 7.14. Cấu trúc dữ liệu điểm lấy mẫu chất lượng không khí .......................................162 
Bảng 7.15. Cấu trúc dữ liệu Trạm khí tượng.......................................................................163 
Bảng 7.16. Cấu trúc dữ liệu các điểm kiểm soát chất lượng không khí ..............................163 
Bảng 7.17. Cấu trúc dữ liệu của mẫu chất lượng không khí ...............................................164 
Bảng 7.18. Cấu trúc dữ liệu thông tin về khí tượng ............................................................164 
Bảng 7.19. Cấu trúc dữ liệu đặc trưng khí thải tại các nguồn thải điểm ............................165 
Bảng 7.20. Cấu trúc dữ liệu điểm lấy mẫu chất lượng không khí .......................................173 
Bảng 7.21. Cấu trúc dữ liệu Trạm khí tượng.......................................................................174 
Bảng 7.22. Cấu trúc dữ liệu các điểm kiểm soát chất lượng không khí ..............................174 
Bảng 7.23. Cấu trúc dữ liệu của mẫu chất lượng không khí ...............................................175 
Bảng 7.24. Cấu trúc dữ liệu thông tin về khí tượng ............................................................175 
Bảng 7.25. Cấu trúc dữ liệu phát thải tại các CSSX............................................................176 
318
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Cấu trúc của công nghệ thông tin ...........................................................................3 
Hình 1.2. Phân loại công nghệ thông tin theo dạng thông tin .................................................5 
Hình 2.1. Tháp thông tin..........................................................................................................7 
Hình 2.2. Luồng thông tin trong quá trình ra quyết định và lập chính sách liên quan tới môi 
trường /[1]/.............................................................................................................................10 
Hình 2.3. Hai phương pháp sản sinh ra thông tin môi trường ...............................................11 
Hình 2.4. Các bước chính của hệ thống quan trắc môi trường ..............................................15 
Hình 2.5. Sơ đồ khối hệ thống quan trắc ...............................................................................16 
Hình 2.6. Sự phân loại của thông tin môi trường ..................................................................19 
Hình 2.7. Báo cáo môi trường đối với từng CSSX................................................................31 
Hình 2.8. Các dạng báo cáo môi trường ................................................................................32 
Hình 3.1.Các giai đoạn chính của dự án thông tin. Đường kẻ chấm chỉ rõ một số giai đoạn 
của dự án có thể quay lại trong quá trình làm việc. ...............................................................37 
Hình 3.2. Các phương pháp nhận nguồn thông tin................................................................39 
Hình 3.3. Sơ đồ đánh giá nguồn thông tin .............................................................................41 
Hình 3.4. Cơ sở hình thành hướng nghiên cứu Tin học môi trường.....................................50 
Hình 3.5. Cấu trúc của môn học Tin học môi trường............................................................51 
Hình 3.6. Tam giác thủy tin học /theo Viện thủy lực Delft (Hà Lan)...................................52 
Hình 3.7. Phân bố các báo cáo khoa học tại Hội nghị Hydroinformatics 2000, Iowa, bang 
Minneapolis, USA .................................................................................................................53 
Hình 4.1. Sơ đố tổng quát của hệ thống................................................................................56 
Hình 4.2. Cấu trúc hệ thống thông tin môi trường.................................................................63 
Hình 4.3. Sơ đồ tiến trình phát triển CSDL không gian ........................................................66 
Hình 4.4. Sơ đồ dòng thông tin trong bước quản lý CSDL không gian ................................71 
Hình 4.5. Các thông tin môi trường trong khối tra cứu .........................................................75 
Hình 4.6. Cơ sở thông tin môi trường trong khối ngân hàng dữ liệu ....................................75 
Hình 4.7. Cơ sở thông tin môi trường trong khối Cơ sở pháp lý...........................................76 
Hình 4.8. Cơ sở thông tin môi trường trong khối Tra cứu thông tin .....................................78 
Hình 4.9. Cơ sở thông tin môi trường trong khối quan trắc môi trường ...............................79 
Hình 5.1. Sơ đồ các phương pháp và thiết bị tổng hợp quan trắc môi trường.......................88 
Hình 5.2.Hệ thống tự động thu thập, truyền, xử lý, bảo quản và đưa thông tin tới người dùng
...............................................................................................................................................89 
Hình 5.3. Sơ đồ mạng lưới quan trắc và phân tích môi trường tại Việt Nam.......................90 
Hình 5.4.Sơ đồ cấu trúc của hệ thống thông tin môi trường cấp tỉnh thành /[2]/ ..................92 
Hình 5.5. Quá trình tự động hóa trong hệ thống thông tin môi trường .................................93 
Hình 5.6. Các bài toán dự báo môi trường chủ yếu của thế kỷ 21 ........................................94 
Hình 5.7. Sơ đồ cấu hình kỹ thuật của Hệ thống thông tin môi trường cấp tỉnh...................96 
Hình 5.8. Sơ đồ cấu trúc tổng quan ENVIMNT....................................................................98 
Hình 5.9. Sơ đố cấu trúc module nhập xuất dữ liệu ..............................................................99 
Hình 5.10. Sơ đồ module truy vấn dữ liệu...........................................................................100 
Hình 5.11. Sơ đồ cấu trúc khối module tạo lập báo cáo ......................................................101 
Hình 5.12. Giao diện của phần mềm ENVIMNT................................................................104 
Hình 6.1. Sơ đồ khuếch tán luồng khí thải dọc theo chiều gió............................................111 
Hình 6.2 Sơ đồ mô hình vết khói Gauss ..............................................................................115 
Hình 6.4. Các ký hiệu và ý nghĩa của chúng trong mô hình Gauss.....................................116 
Hình 6.5. Hệ trục tọa độ và vị trí nguồn thải trong mô hình Paal........................................128 
319
Hình 6.6.Sự thay đổi nồng độ chất ô nhiễm trong cống nước thải theo thời gian...............130 
Hình 6.7. Mối quan hệ giữa con người với các hệ sinh thái................................................131 
Hình 6.8. Sự lan truyền của thủy ngân trong thiên nhiên ....................................................132 
Hình 6.9. Bài toán dự báo môi trường với lợi ích kinh tế....................................................135 
Hình 6.10. Sơ đồ hệ sinh thái nước ......................................................................................136 
Hình 6.11 Sơ đồ thú mồi ....................................................................................................137 
Hình 6.12. Sơ đồ hệ sinh thái nước với các tốc độ dòng chuyển hóa vật chất ......................139 
Hình 7.1. Sơ đồ cấu trúc của phần mềm ENVIMWQ .........................................................145 
Hình 7.2. Sơ đố cấu trúc CSDL môi trường trong ENVIMWQ..........................................145 
Hình 7.3. Mô hình Paal được tích hợp trong ENVIMWQ ..................................................146 
Hình 7.4. Quy trình tạo các đối tượng quản lý trong ENVIMWQ ......................................146 
Hình 7.5. Qui trình nhập số liệu đo đạc – làm báo cáo trong ENVIMWQ .........................155 
Hình 7.6. Sơ đồ qui trình làm thống kê trong ENVIMWQ .................................................156 
Hình 7.7. Các bước chuẩn bị chạy mô hình mô phỏng trong ENVIMWQ .........................158 
Hình 7.8. Sơ đồ cấu trúc của phần mềm ENVIMAP...........................................................159 
Hình 7.9. Sơ đố cấu trúc CSDL môi trường trong ENVIMAP ...........................................160 
Hình 7.10. Mô hình Berliand được tích hợp trong ENVIMAP ...........................................160 
Hình 7.11. Quy trình tạo các đối tượng quản lý trong ENVIMAP......................................161 
Hình 7.12. Qui trình nhập số liệu đo đạc – làm báo cáo trong ENVIMAP.........................166 
Hình 7.13. Sơ đồ qui trình làm thống kê trong ENVIMAP.................................................167 
Hình 7.14. Các bước chuẩn bị chạy mô hình mô phỏng trong ENVIMAP.........................169 
Hình 7.15. Sơ đồ cấu trúc của phần mềm ECOMAP ..........................................................171 
Hình 7.16. Sơ đố cấu trúc CSDL môi trường trong ECOMAP...........................................172 
Hình 7.17. Mô hình Hanna – Gifford được tích hợp trong ECOMAP................................172 
Hình 7.18. Quy trình tạo các đối tượng quản lý trong ECOMAP .......................................173 
Hình 7.19. Các bước chuẩn bị chạy mô hình mô phỏng trong ECOMAP ..........................179 
Hình 8.1. Hộp thoại nhập dữ liệu tính phân bố nồng độ chất bẩn tại mặt đất theo chiều gió
.............................................................................................................................................182 
Hình 8.2. Ví dụ nhập dữ liệu ...............................................................................................183 
Hình 8.3. Kết quả tính toán dưới dạng đồ thị ......................................................................183 
Hình 8.4. Kết quả tính toán dưới dạng văn bản...................................................................184 
Hình 8.5. Giao diện nhập liệu của CMAXU .......................................................................184 
Hình 8.6. Kết quả tính toán dưới dạng đồ thị của CMAXU................................................185 
Hình 8.7. Kết quả tính toán dưới dạng text của CMAXU ...................................................185 
Hình 8.8. Cửa sổ giao diện của CXYHU.............................................................................186 
Hình 8.9. Kết quả tính toán dưới dạng đồ thị của CXYHU.................................................186 
Hình 8.10.Kết quả tính toán dưới dạng text của CXYHU...................................................187 
Hình 8.11. Cửa sổ giao diện của COXRN...........................................................................188 
Hình 8.12. Kết quả tính toán dạng đồ thị của COXRN .......................................................188 
Hình 8.13. Kết quả tính toán dạng text của COXRN ..........................................................189 
Hình 8.14. Khởi động CAP 2.5 trên màn hình Windows....................................................190 
Hình 8.15. Menu Mô hình của CAP 2.5 ..............................................................................191 
Hình 8.16. Nhập dữ liệu cho ống khói.................................................................................192 
Hình 8.17. Nhập các dữ liệu điều kiện khí tượng................................................................193 
Hình 8.18. Các hệ số khuếch tán tính theo mặc định và thay đổi chúng.............................194 
Hình 8.19. Tạo lưới tính mới ...............................................................................................194 
Hình 8.20. Lưới tính trong CAP 2.5 ....................................................................................195 
Hình 8.21. Biểu diễn ô nhiễm không khí trong CAP 2.5.....................................................196 
Hình 8.22 Danh sách các đường bình độ .............................................................................196 
Hình 8.23. Hiển thị kết quả tính toán dưới dạng các đường đồng mức...............................197 
320
Hình 8.24. Kết quả tính toán trong trường hợp lặng gió .....................................................197 
Hình 8.25. Nồng độ chất ô nhiễm hiển thị ở thanh công cụ ................................................197 
Hình 8.26. Phân bố nồng độ chất ô nhiễm theo hướng gió .................................................198 
Hình 8.27. Sự phân bố nồng độ chất ô nhiễm theo hướng gió trong trường hợp lặng gió ..198 
Hình 8.28. Xem kết quả mô phỏng theo chiều gió dưới dạng text ......................................199 
Hình 8.29. Hộp thoại để tính toán nồng độ chất ô nhiễm tại một điểm bất kỳ...................199 
Hình 8.30. Tính toán nồng độ chất ô nhiễm tại điểm bất kyø .............................................199 
Hình 8.31. Nồng độ cực đại của chất ô nhiễm tại các vận tốc gió khác nhau .....................200 
Hình 8.32. Khoảng cách đạt nồng độ cực đại của chất ô nhiễm tại các vận tốc gió khác nhau
.............................................................................................................................................201 
Hình 8.33. Hộp thoại in ấn...................................................................................................202 
Hình 9.1. Khởi động ENVIMWQ 2.0 trên màn hình Windows. .........................................209 
Hình 9.2. Màn hình đăng nhập của ENVIMWQ 2.0 ...........................................................209 
Hình 9.3. Màn hình đăng ký người sử dụng của ENVIMWQ 2.0.......................................210 
Hình 9.4. Màn hình khởi động của ENVIMWQ 2.0 ...........................................................210 
Hình 9.5. Menu File.............................................................................................................211 
Hình 9.6 Menu Thống kê.....................................................................................................211 
Hình 9.7. Menu Soạn thảo ...................................................................................................211 
Hình 9.8. Menu Cửa sổ ........................................................................................................211 
Hình 9.9. Menu Thông tin ...................................................................................................211 
Hình 9.10 Menu Bản đồ.......................................................................................................211 
Hình 9.11. Menu Giao diện .................................................................................................211 
Hình 9.12. Menu tiếp xúc ....................................................................................................213 
Hình 9.13. Các thành phần của thanh trạng thái..................................................................213 
Hình 9.14. Chọn lớp bản đồ để soạn thảo............................................................................213 
Hình 9.15. Hộp thoại thông thường.....................................................................................214 
Hình 9.16. Xuất các thông tin này ra file.............................................................................215 
Hình 9.17. Yêu cầu xác nhận lưu dữ liệu ............................................................................215 
Hình 9.18. Hộp thoại dạng bảng..........................................................................................216 
Hình 9.19. ............................................................................................................................217 
Hình 9.20. Hộp thoại Customization ...................................................................................217 
Hình 9.21. Nhóm các dòng dữ liệu theo giá trị của một cột ................................................217 
Hình 9.22. Các dữ liệu được nhóm theo giá trị của một cột................................................218 
Hình 9.23. Chọn hiển thị dữ liệu theo điều kiện..................................................................219 
Hình 9.24. Các điều kiện để chọn hiển thị dữ liệu...............................................................219 
Hình 9.25. Xem thông tin của đối tượng trong bảng...........................................................219 
Hình 9.26. Đồ thị của các số liệu thống kê theo không gian ...............................................220 
Hình 9.27. Chọn kiểu đồ thị dạng cột ..................................................................................220 
Hình 9.28. Hộp thoại lưu đồ thị nhận được .........................................................................221 
Hình 9.29. Menu Giao diện .................................................................................................221 
Hình 9.30. Menu Điều khiển lớp bản đồ .............................................................................223 
Hình 9.31. Quản lý các lớp bản đồ ......................................................................................223 
Hình 9.32. Đo khoảng cách .................................................................................................225 
Hình 9.33. Thông tin của đối tượng bản đồ .........................................................................225 
Hình 9.34. Hiển thị thông tin hình học của đối tượng .........................................................226 
Hình 9.35. Chọn loại thông tin cần lấy làm nhãn ................................................................226 
Hình 9.36. Menu tiếp xúc của đối tượng .............................................................................227 
Hình 9.37. Hộp thoại Thuộc tính chữ ..................................................................................228 
Hình 9.38. Thông tin đối tượng đa giác...............................................................................229 
Hình 9.39. Thông tin gắn với đối tượng ..............................................................................229 
321
Hình 9.40. Thông báo về chưa có thông tin gắn với đối tượng ...........................................230 
Hình 9.41. Tạo mới thông tin gắn với đối tượng.................................................................230 
Hình 9.42. Danh sách các thông tin có thể gắn với đối tượng.............................................231 
Hình 9.43. Thông báo xóa đối tượng...................................................................................232 
Hình 9.44. Hộp thoại Lấy mẫu ............................................................................................232 
Hình 9.45. Các số liệu lấy mẫu của trạm lấy mẫu chất lượng nước ....................................233 
Hình 9.46. Thông tin về lần lấy mẫu của trạm lấy mẫu chất lượng nước ...........................233 
Hình 9.47. Các số liệu lấy mẫu của trạm lấy mẫu chất lượng nước ....................................234 
Hình 9.48. Menu Thông tin .................................................................................................235 
Hình 9.49. Danh sách các khu công nghiệp.........................................................................235 
Hình 9.50. Danh sách các cơ sở sản xuất ............................................................................236 
Hình 9.51. Danh sách các cơ sở sản xuất ............................................................................236 
Hình 9.52. Danh sách các cống xả nước thải.......................................................................237 
Hình 9.53. Menu con trạm lấy mẫu chất lượng nước ..........................................................237 
Hình 9.54. Danh sách các điểm kiểm soát chất lượng nước................................................238 
Hình 9.55. Danh sách các trạm thủy văn .............................................................................238 
Hình 9.56. Danh sách các trạm nước cấp ............................................................................239 
Hình 9.57. Danh sách các Tiêu chuẩn Việt Nam.................................................................239 
Hình 9.58. Danh sách Các thông số đo ứng với trạm..........................................................240 
Hình 9.59. Các hệ số chuyển hóa ứng với chất ...................................................................241 
Hình 9.60. Menu Tạo mới đối tượng...................................................................................241 
Hình 9.61. Tạo mới thông tin khu công nghiệp...................................................................242 
Hình 9.62. Các cơ sở sản xuất có trong khu công nghiệp ...................................................243 
Hình 9.63. Tạo mới thông tin cơ sở sản xuất.......................................................................243 
Hình 9.64. Các điểm xả nước thải có trong cơ sở sản xuất .................................................244 
Hình 9.65. Tạo mới thông tin điểm xả nước thải.................................................................244 
Hình 9.66. Tạo mới thông tin cống xả nước thải.................................................................245 
Hình 9.67. Các điểm xả nước thải đổ vào cống xả ..............................................................246 
Hình 9.68. Tạo mới thông tin trạm lấy mẫu chất lượng nước .............................................246 
Hình 9.69. Tạo mới thông tin trạm lấy mẫu chất lượng nước .............................................247 
Hình 9.70. Tạo mới thông tin trạm thủy văn .......................................................................247 
Hình 9.71. Tạo mới thông tin trạm lấy mẫu chất lượng nước .............................................248 
Hình 9.72. Tạo mới thông tin Tiêu chuẩn Việt Nam...........................................................249 
Hình 9.73. Các giá trị giới hạn ứng với Tiêu chuẩn Việt Nam............................................249 
Hình 9.74. Menu Thống kê..................................................................................................250 
Hình 9.75. Chọn đối tượng để thống kê lượng xả thải tại cống xả......................................250 
Hình 9.76. Chọn các chất để thống kê .................................................................................251 
Hình 9.77. Chọn thời điểm để thống kê...............................................................................252 
Hình 9.78. Các sô liệu thống kê được..................................................................................252 
Hình 9.79. Đồ thị dạng đường thẳng ...................................................................................253 
Hình 9.80. Đồ thị dạng cột...................................................................................................254 
Hình 9.81. Tự động tạo báo cáo...........................................................................................254 
Hình 9.82. Chọn đối tượng để thống kê lượng xả thải tại cơ sở sản xuất............................255 
Hình 9.83. Chọn các chất để thống kê .................................................................................256 
Hình 9.84. Chọn thời điểm để thống kê...............................................................................257 
Hình 9.85. Các sô liệu thống kê được..................................................................................258 
Hình 9.86. Đồ thị dạng đường thẳng ...................................................................................258 
Hình 9.87. Đồ thị dạng cột...................................................................................................259 
Hình 9.88. Tự động tạo báo cáo cho cơ sở sản xuất ............................................................260 
Hình 9.89. Chọn đối tượng để thống kê lượng xả thải tại điểm xả......................................261 
322
Hình 9.90. Chọn các chất để thống kê .................................................................................261 
Hình 9.91. Chọn thời điểm để thống kê...............................................................................262 
Hình 9.92. Các sô liệu thống kê được..................................................................................263 
Hình 9.93. Đồ thị dạng đường thẳng ...................................................................................263 
Hình 9.94. Đồ thị dạng cột...................................................................................................264 
Hình 9.95. Tự động tạo báo cáo...........................................................................................265 
Hình 9.96. Chọn đối tượng để thống kê lượng xả thải tại cơ sở sản xuất............................266 
Hình 9.97. Chọn thời điểm để thống kê...............................................................................266 
Hình 9.98. Các sô liệu thống kê được..................................................................................267 
Hình 9.99. Đồ thị dạng đường thẳng ...................................................................................268 
Hình 9.100. Đồ thị dạng cột.................................................................................................269 
Hình 9.101. Tự động tạo báo cáo.........................................................................................270 
Hình 9.102. Chọn đối tượng để thống kê lượng xả thải tại cơ sở sản xuất..........................271 
Hình 9.103. Chọn thời điểm để thống kê.............................................................................271 
Hình 9.104. Chọn thời điểm để thống kê.............................................................................272 
Hình 9.105. Các sô liệu thống kê được................................................................................273 
Hình 9.106. Đồ thị dạng đường thẳng .................................................................................273 
Hình 9.107. Đồ thị dạng cột.................................................................................................274 
Hình 9.108. Tự động tạo báo cáo.........................................................................................275 
Hình 9.109. Chọn đối tượng để thống kê chất lượng nước tại điểm lấy mẫu chất lượng nước
.............................................................................................................................................276 
Hình 9.110. Chọn các chất để thống kê ...............................................................................277 
Hình 9.111. Chọn thời điểm để thống kê.............................................................................277 
Hình 9.112. Các sô liệu thống kê được................................................................................278 
Hình 9.113. Đồ thị dạng đường thẳng .................................................................................278 
Hình 9.114. Đồ thị dạng cột.................................................................................................279 
Hình 9.115. Tự động tạo báo cáo.........................................................................................280 
Hình 9.116. Chọn đối tượng để thống kê lượng xả thải tại cống xả....................................281 
Hình 9.117. Chọn các chất để thống kê ...............................................................................281 
Hình 9.118. Chọn thời điểm để thống kê.............................................................................282 
Hình 9.119. Các sô liệu thống kê được................................................................................283 
Hình 9.120. Đồ thị dạng đường thẳng .................................................................................283 
Hình 9.121. Đồ thị dạng cột.................................................................................................284 
Hình 9.122. Tự động tạo báo cáo.........................................................................................285 
Hình 9.123. Chọn đối tượng để thống kê lượng xả thải tại cống xả....................................286 
Hình 9.124. Chọn các chất để thống kê ...............................................................................286 
Hình 9.125. Chọn thời điểm để thống kê.............................................................................287 
Hình 9.126. Các sô liệu thống kê được................................................................................288 
Hình 9.127. Đồ thị dạng đường thẳng .................................................................................288 
Hình 9.128. Đồ thị dạng cột.................................................................................................289 
Hình 9.129. Tự động tạo báo cáo.........................................................................................290 
Hình 9.130. Menu Mô hình .................................................................................................291 
Hình 9.131. Danh sách các cống xả đã chọn và một số thông số cần thiết để chạy mô hình
.............................................................................................................................................292 
Hình 9.132. Các thông số của lưới tính ...............................................................................293 
Hình 9.133. Xem lại các thông số đã nhập trước khi mô phỏng .........................................293 
Hình 9.134. Kết quả mô phỏng ô nhiễm dưới dạng các đường đồng mức..........................294 
Hình 9.135. Các số liệu đầu vào để chạy mô hình ..............................................................295 
Hình 9.136. Các giá trị nồng độ tính toán tại các nút lưới...................................................295 
Hình 9.137. Các giá trị nồng độ cực đại do riêng từng nguồn xả gây ra.............................296 
323
Hình 9.138. Đồ thị phân bố nồng độ chất ô nhiễm dọc sông đối với mỗi cống xả .............296 
Hình 9.139. Các thông số thuộc tính của lưới tính ..............................................................297 
Hình 9.140. Các thông số thuộc tính của các đường đồng mức ..........................................298 
Hình 9.141. Menu Mô hình .................................................................................................299 
Hình 9.142. Danh sách các ống khói đã chọn và một số thông số cần thiết để chạy mô hình
.............................................................................................................................................300 
Hình 9.143. Các thông số của lưới tính ...............................................................................300 
Hình 9.144. Xem lại các thông số đã nhập trước khi mô phỏng .........................................301 
Hình 9.145. Kết quả mô phỏng ô nhiễm dưới dạng các đường đồng mức..........................302 
Hình 9.146. Các số liệu đầu vào để chạy mô hình ..............................................................302 
Hình 9.147. Các giá trị nồng độ tính toán tại các nút lưới...................................................303 
Hình 9.148. Các giá trị nồng độ cực đại do riêng từng nguồn xả gây ra.............................303 
Hình 9.149. Đồ thị phân bố nồng độ chất ô nhiễm dọc hướng gió đối với mỗi ống khói ...304 
Hình 9.150. Các thông số thuộc tính của lưới tính ..............................................................305 
Hình 9.151. Các thông số thuộc tính của các đường đồng mức ..........................................305 
Hình 9.152. Menu Mô hình .................................................................................................306 
Hình 9.153. Danh sách các cơ sở sản xuất đã chọn và một số thông số cần thiết để chạy mô 
hình ......................................................................................................................................307 
Hình 9.154. Các thông số của lưới tính ...............................................................................308 
Hình 9.155. Xem lại các thông số đã nhập trước khi mô phỏng .........................................309 
Hình 9.156. Kết quả mô phỏng ô nhiễm dưới dạng các đường đồng mức..........................310 
Hình 9.157. Các số liệu đầu vào để chạy mô hình ..............................................................311 
Hình 9.158. Các giá trị tải lượng phát thải tính toán tại các ô lưới .....................................311 
Hình 9.159. Các giá trị nồng độ tính toán tại các ô lưới......................................................312 
Hình 9.160. Tự động tạo báo cáo.........................................................................................313 
Hình 9.161. Các thông số thuộc tính của lưới tính ..............................................................314 
Hình 9.162. Các thông số thuộc tính của các đường đồng mức ..........................................314 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
moi_truong_pdf_p2_7535_2117346.pdf