Giáo trình Chu trình Kế toán Mỹ - Chương 3: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu

Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800.

pdf106 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Chu trình Kế toán Mỹ - Chương 3: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụ KD chủ yếu 241 “Mua hàng” “PTNB”,“TP phải trả” “Tiền” “CP mua hàng” “Tiền”,“PTNB” “TP phải trả” (1a) (1b) (2) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 242 2412.Phương pháp kế toán hàng mua theo KKĐK “HM trả lại & giảm giá” “PTNB” “Chiết khấu mua hàng” “Tiền” (3) (4) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 36 2412.Phương pháp kế toán hàng mua theo KKĐK C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 243 “Hàng hóa” “XĐKQ” “Hàng hóa” xxx (5b) (5a) 244 Ví dụ 6 o Trong tháng 3/17, công ty thương mại Beauty Shop (kế toán theo kiểm kê định kỳ) có các nghiệp vụ sau: 1) Ngày 2/3: mua chịu 16.500 đơn vị hàng P, đơn giá $18,4, điều kiện thanh toán 1/10, n/30, tại xưởng (FOB factory). 2) Ngày 3/3: chi tiền trả tiền vận chuyển hàng đã mua là $1.600. 3) Ngày 12/3: chi tiền trả tiền hàng mua ngày 2/3. 4) Ngày 14/3: mua chịu 12.600 đơn vị hàng P, đơn giá $18,5, điều kiện 2/15, n/30, tại kho đến (FOB destination). C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 37 245 Ví dụ 6 (tt) 5) Ngày 15/3: được chấp nhận cho trả lại 20 đơn vị hàng P kém phẩm chất của đợt mua ngày 14/3. Đã gửi trả lại bên bán. 6) Ngày 29/3: chuyển tiền trả nợ hàng mua ngày 14/3. 7) Cho biết hàng P tồn kho ngày 28/2 là 1.000 đơn vị, đơn giá $18,3 và tồn kho ngày 31/3 là 800 đơn vị. o YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh và bút toán kết chuyển tồn kho. Cho biết doanh nghiệp tính giá tồn kho theo FIFO C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 246 Bài tập 3.5 ● Công ty Taylor Merchandising kế toán tồn kho theo kiểm kê định kỳ, có các nghiệp vụ mua hàng trong kỳ như sau: 1) Ngày 3/6: Mua chịu 8.200 đơn vị hàng A, đơn giá $25, điều kiện n/30, 2/15 2) Ngày 4/6: Chi sec thanh toán tiền vận chuyển hàng A là $1.500. 3) Ngày 5/6: Nhận được chứng thư báo có của bên bán đồng ý giảm giá 10% cho 20 đơn vị hàng A không đúng quy cách đặt hàng C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 38 247 Bài tập 3.5 (tt) 4) Ngày 18/6: Chi sec thanh toán tiền mua hàng ngày 3/6, và đã trừ chiết khấu thanh toán. 5) Ngày 20/6: xuất kho trả lại 2 đơn vị hàng B đã mua cuối tháng trước, đơn giá $45. ● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ trên C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 242.Kế toán nghiệp vụ bán hàng (KKĐK) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 248 • “Doanh thu-Sales” • “Hàng bán trả lại & giảm giá- Sales returns & allowances” • “Chiết khấu bán hàng-Sales discounts” Tài khoản sử dụng C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 39 242.Kế toán nghiệp vụ bán hàng & bút toán khóa sổ (KKĐK) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 249 “Doanh thu” “Tiền” “PTKH” (1a) “Thương phiếu phải thu” (1c) (1b) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 250 242.Kế toán nghiệp vụ bán hàng và bút toán khóa sổ (KKĐK) “PTKH” “HB trả lại & giảm giá” “CK bán hàng” “Tiền” (3) (2) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 40 242.Kế toán nghiệp vụ bán hàng & bút toán khóa sổ (KKĐK) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 251 “XĐKQ” “Doanh thu” “HM trả lại & giảm giá” “Chiết khấu mua hàng” (4a) (4b) (4c) 4) Cuối kỳ, khóa sổ các tài khoản có số dư tạm thời “vế Có”: 242.Kế toán nghiệp vụ bán hàng & bút toán khóa sổ (KKĐK) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 252 5) Cuối kỳ, khóa sổ các tài khoản có số dư tạm thời “vế Nợ”: “XĐKQ” “Mua hàng” “CP mua hàng” “HB trả lại & giảm giá” “CK bán hàng” “Chi phí...” (5) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 41 243.Đối chiếu kế toán Việt Nam (KKĐK) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 253 2431.Nghiệp vụ mua Tương tự • Sử dụng TK611 “Mua hàng” để phản ánh giá mua hàng hóa • N.611 / C.331, 111, 112... 2431.Đối chiếu nghiệp vụ mua C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 254 • Sử dụng TK611 phản ánh hàng mua trả lại, giảm giá, chiết khấu thương mại, ghi: N.331 / C.611 • Chiết khấu thanh toán ghi TK515 • Sử dụng TK611 để kết chuyển giá vốn hàng tồn đầu, tồn cuối Khác biệt trong kế toán VN C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 42 2431.Đối chiếu nghiệp vụ mua C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 255 Khác biệt trong kế toán Việt Nam • Ghi: N.611 / C.156: Giá vốn hàng tồn đầu • Ghi: N.156 / C.611: Giá vốn hàng tồn cuối • Sử dụng TK632 “GVHB” để phản ánh GVHB trong kỳ: Tính ra giá vốn hàng bán trong kỳ trên TK611 theo công thức & ghi: • N.632 / C.611: Giá vốn hàng bán 2431.Đối chiếu nghiệp vụ mua 256 611 “GM”1561-ĐK 1561-CK 611 “CPMH” 1562-CK 1562-ĐK 331,311,112 111,112,141,331 632 xxx xxx KC hàng tồn đầu Mua hàng HM trả lại, giảm giá CKTM CPMH trong kỳ KC CPMH đầu kỳ Ghi hàng tồn cuối CPMH cuối kỳ Kết chuyển giá vốn hàng bán Phân bổ CPMH cho HB trong kỳ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 43 2432.Đối chiếu nghiệp vụ bán (KKĐK) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 257 Theo kế toán Việt Nam Các trường hợp ghi nhận doanh thu bán hàng, giảm giá, trả lại hàng bán, chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán được ghi nhận như trong hệ thống kê khai thường xuyên Bút toán khóa sổ cuối kỳ ghi giảm doanh thu thuần trước khi kết chuyển sang TK911 258 Ví dụ 7 ● Công ty Smile Store ghi chép tồn kho theo hệ thống kiểm kê định kỳ, ước tính giá tồn kho theo phương pháp lãi gộp, tỷ lệ 37%. Tồn kho hàng M ngày 31/12/16 là $270.000 (gồm 18.000 đơn vị). Trong quý I/2017 có tình hình hàng M như sau: 1) Mua chịu 36.000 đơn vị, đơn giá $15,2. 2) Bán 27.000 đơn vị đã thu tiền với đơn giá $24 3) Hai ngày sau đã gửi chứng thư đồng ý giảm giá 20% cho 100 đơn vị C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 44 259 Ví dụ 7 (tt) 4) Mua hàng trả ngay bằng tiền 35.000 đơn vị, đơn giá $15,1. 5) Nhận được chứng thư đồng ý cho trả lại 50 đơn vị hàng không đúng quy cách. Đã xuất kho giao lại bên bán. 6) Xuất bán chịu 50.000 đơn vị, đơn giá $24 7) Cuối quý kiểm kê tồn kho cuối kỳ 11.950 đơn vị hàng M. 8) Ngày 31/3: Lập các bút toán khóa sổ các tài khoản tạm thời. ● YÊU CẦU: Ghi các bút toán sổ nhật ký để phản ánh tình hình trên. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Bài tập 3.6 260  Doanh nghiệp thương mại bán lẻ Smart Goal Shop kế toán tồn kho theo kiểm kê định kỳ, có tỷ lệ lãi gộp trung bình là 35%, ước tính giá vốn hàng tồn kho theo phương pháp lãi gộp. Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/6 hàng năm, có số dư đầu kỳ của “Hàng hóa” là $96.000 (gồm 3.200 đơn vị hàng C).  Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ như sau: 1) Mua chịu hàng C gồm 35.000 đơn vị, đơn giá $30,5 điều kiện n/60, 2/15 2) Chi tiền vận chuyển hàng hóa C về kho $3.500 Bài tập KTM.2015 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 45 261 3) Ba ngày sau nhận được thư chấp nhận giảm giá 10% cho 1.000 đơn vị hàng C đã mua (nghiệp vụ 1). 4) Bán chịu 25.000 đơn vị hàng C, đơn giá $48, điều kiện n/60, 2/15, 1/30. 5) Chi trả tiền mua hàng C và được hưởng chiết khấu thanh toán theo thỏa thuận. 6) Chi tiền mua hàng C gồm 12.000 đơn vị, đơn giá $31 đã nhập kho 7) Bán chịu 20.000 đơn vị hàng C, đơn giá $48,5. Bài tập 3.6 (tt) Bài tập KTM.2015 262 8) Thu tiền bán hàng C (nghiệp vụ 4) đã trừ chiết khấu thanh toán 2% cho khách hàng theo thỏa thuận. 9) Cuối kỳ, tổng hợp được “chi phí bán hàng là $125.900, “chi phí quản lý chung” là $141.200. Kiểm kê tồn kho hàng C là 5.200 đơn vị.  YÊU CẦU: a. Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh b. Tính giá vốn hàng tồn cuối kỳ và ghi bút toán khóa sổ vào sổ nhật ký chung. Bài tập 3.6 (tt) Bài tập KTM.2015 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 46 263 25. Báo cáo thu nhập & Bản nháp 251. Báo cáo thu nhập Cho tháng (năm) kết thúc ngày Doanh thu: Tổng doanh thu: .. Trừ: HB trả lại . Chiết khấu BH . .. Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán: Lãi gộp Chi phí hoạt động: Chi phí BH .. Chi phí QL chung .. Chi phí thuế thu nhập .. ....... Lợi nhuận thuần C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 264 251.Báo cáo thu nhập chi tiết (multiple-step income statement) • Phần “Giá vốn hàng bán” (COGS) gồm: Hàng tồn đầu kỳ: .. Mua hàng gộp: .. Trừ: HM trả lại và g/giá .. CKMH .. .. HM thuần .. Cộng: CPMH .. Giá vốn HM .. Hàng có sẵn để bán .. Hàng tồn cuối kỳ .. Giá vốn hàng bán .. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 47 252.Bản nháp C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 265 2521.Trường hợp kê khai thường xuyên: Nội dung cơ bản, và phương pháp lập: tương tự Bản nháp của doanh nghiệp dịch vụ Thêm vào các dòng TK “Doanh thu bán hàng”; TK “Hàng bán trả lại và giảm giá”; TK “Chiết khấu bán hàng”; TK “Giá vốn hàng bán” Dòng TK “Hàng hóa” chỉ chuyển số liệu sang cột “Bảng cân đối kế toán” 2522.Trường hợp kiểm kê định kỳ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 266 Bút toán kết chuyển “Hàng hóa tồn đầu kỳ”, và “Hàng hóa tồn cuối kỳ” có thể thực hiện ở giai đoạn “điều chỉnh”, hoặc giai đoạn “khóa sổ” N. “XĐKQ” / C. “Hàng hóa”: giá trị hàng tồn đầu N. “Hàng hóa” / C. “XĐKQ”: giá trị hàng tồn cuối C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 48 2522.TRƯỜNG HỢP KKĐK Ghi ở giai đoạn điều chỉnh Trên cột “Điều chỉnh” dòng TK “Hàng hóa” sẽ có số dư đầu và số dư cuối của hàng hóa, trong đó: . . . C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 2 67 2522.TRƯỜNG HỢP KKĐK Ghi ở giai đoạn khóa sổ Trên cột “Báo cáo thu nhập” – dòng “Hàng hóa” có số dư đầu và cuối của “hàng hóa”, trong đó: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 2 68 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 49 Ví dụ 8 • Có Bảng-cân-đối-thử-trước-khi-điều-chỉnh của Doanh nghiệp thương mại 1 chủ “Martin Sales” như sau (ĐVT: usd): C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 269 Tên tài khoản Nợ Có 1.Tiền 397.030 - 2.Phải thu khách hàng 289.500 - 3.Hàng hóa 185.600 - 4.Vật dụng 59.600 - 5.Phải trả người bán - 266.000 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 270 6.Phải trả nhân viên - - 7.Vốn chủ nhân, Martin - 615.200 8.Rút vốn, Martin 95.000 - 9.Doanh thu - 2.233.000 10.Hàng bán trả lại 3.900 - 11.Mua hàng 1.620.700 - 12.Chiết khấu mua hàng - 8.430 13.Chi phí mua hàng 13.500 - 14.Chi phí tiền lương 132.500 - 15.Chi phí bán hàng 108.900 - 16.Chi phí vật dụng - - 17.Chi phí quản lý chung 216.400 - Cộng 3.122.630 3.122.630 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 50 Ví dụ 8 (tt) • Các thông tin điều chỉnh cuối kỳ: a. Tiền lương chưa đến hạn trả là $4.200 b. Kiểm kê vật dụng tồn cuối kỳ là $5.600 c. Nhận hóa đơn chi phí quảng cáo phải trả $12.430 d. Kiểm kê giá vốn hàng hóa tồn cuối kỳ là $267.300 • YÊU CẦU: − Lập Bản nháp − Lập Báo cáo thu nhập chi tiết để tính giá vốn hàng bán − Ghi sổ nhật ký các bút toán khóa sổ cuối niên độ  Cho biết doanh nghiệp ghi bút toán kết chuyển hàng tồn kho ở giai đoạn khóa sổ. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 271 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.2 321)Mua chịu lô hàng trị giá $36.000, điều kiện n/30, 1/10. Được trả lại một phần hàng trị giá $200. Mười ngày sau trả tiền mua hàng. Số tiền chi trả là: a. $35.440 c. $35.442 b. $35.642 d. $35.800 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 272 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 51 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.2 322) Tỷ lệ lãi gộp trung bình của doanh nghiệp là 35%. Hàng tồn kho đầu kỳ trị giá $125.400, mua vào trong kỳ là $1.635.000, chiết khấu thanh toán $3.400. Doanh thu bán hàng $2.480.000, chiết khấu thương mại $11.200. Ước tính giá vốn hàng bán trong kỳ theo phương pháp “lãi gộp” là: a. $1.612.000 c. $1.604.720 b. $1.142.050 d. $ 864.080 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 273 Câu 3.2 (tt) 323) Tỷ lệ lãi gộp trung bình của doanh nghiệp là 35%. Hàng tồn kho đầu kỳ trị giá $125.400, mua vào trong kỳ là $1.635.000, chiết khấu thanh toán $3.400. Doanh thu bán hàng $2.480.000, chiết khấu thương mại $11.200. Ước tính giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp “lãi gộp” là: a. $152.280 c. $132.750 b. $145.000 d. $614.950 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 274 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 52 Câu 3.2 (tt) 324) Tỷ lệ lãi gộp trung bình của doanh nghiệp là 35%. Hàng tồn kho đầu kỳ trị giá $125.400, mua vào trong kỳ là $1.635.000, chiết khấu thanh toán $3.400. Doanh thu bán hàng $2.480.000, chiết khấu thương mại $11.200. Chiết khấu thanh toán được ghi (ĐVT: usd) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 275 Câu 3.24 (tt) a. N.“Phải thu khách hàng” / C.“Tiền”:3.400 b. N. “Tiền” / C.“Phải thu khách hàng”: 3.400 c. N. “Phải trả người bán” / C. “Tiền”: 3.400 d. N.“Phải trả người bán” / C.“Hàng hóa”:3.400 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 276 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 53 III. Kế toán tài sản cố định hữu hình (Accounting for plant & equipment) C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu 277 Nội dung 31. Đặc điểm kế toán 32.Kế toán nghiệp vụ khấu hao 33.Kế toán sửa chữa & đổi mới tài sản 34.Kế toán nghiệp vụ giảm tài sản 31.Đặc điểm kế toán • Văn phòng (Buildings), Nhà xưởng (Factory), Nhà kho (Ware house), Cửa hàng (Store)... • Đất đai (Land), Công trình kiến tạo (Land Improvement)... • Máy móc (Machinery), Thiết bị văn phòng (Office Equipment), Thiết bị cửa hàng (Store Equipment)... • Xe (Trucks, Automobile, Vehicles) Mở từng tài khoản cụ thể theo đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu 278 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 54 31.Đặc điểm kế toán • Hao mòn lũy kế-Văn phòng (Accumulated Depreciation – Buildings) • HMLK-Máy móc (Accumulated Depreciation – Machinery) • HMLK-Thiết bị (Accumulated Depreciation – Equipment) • HMLK-Xe tải (Accumulated Depreciation – Truck)... Mỗi tài khoản phản ánh tài sản, phải mở riêng 1 tài khoản phản ánh hao mòn lũy kế C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu 279 31.Đặc điểm kế toán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 280 Đối với tài sản là đất phải được ghi nhận tách riêng với tài sản trên đất, như “Nhà cửa” trên đất (buildings), các công trình trên đất (bãi đậu xe, hàng rào, đèn chiếu sáng ) được ghi riêng một đối tượng kế toán là “Công trình kiến tạo” (land improvements) Nguyên giá tài sản được xác định tùy theo nguyên nhân tăng, bao gồm toàn bộ chi phí đầu tư ban đầu để có được tài sản ở trạng thái sẵn sàng sử dụng C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 55 32.Kế toán nghiệp vụ khấu hao (Accounting for depreciation) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu281 321.Những vấn đề chung (some assumptions of depreciation): Các yếu tố ảnh hưởng gồm: .. .. ... .. 321.Những vấn đề chung về khấu hao C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu282 • Là thời gian thực tế của tài sản đó dùng vào hoạt động của doanh nghiệp • Thời gian này khác với thời-gian-có- thể-tồn-tại của tài sản (potential life) Thời gian hữu dụng (Service Life or Useful Life) • Là giá trị ước tính thu hồi do bán tài sản cuối thời gian hữu dụng của nó • Nếu doanh nghiệp dự định đổi lại tài sản mới thì giá trị thu hồi ước tính được gọi là “giá-trị-trao-đổi-ước-tính” (trade-in value) Giá trị thu hồi ước tính (salvage value) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 56 321.Những vấn đề chung về khấu hao C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu283 Nguyên tắc tính khấu hao Đối với tài sản tăng không trọn nguyên năm, hoặc nguyên tháng 284 ● Phương pháp đường thẳng (Straight-line depreciation method): 321. Những vấn đề chung về khấu hao Mức khấu hao hàng năm Nguyên giá – Giá trị thanh lý Số năm khấu hao = C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 57 285 ● Trường hợp có sự ước tính thay đổi thời-gian- hữu-dụng của tài sản, hoặc thay đổi giá-trị-thu- hồi-ước-tính, phải tính toán lại mức trích khấu hao theo công thức: 321. Những vấn đề chung về khấu hao −Khấu hao điều chỉnh mỗi năm sử dụng còn lại GTCL GT thu hồi ước tính Thời gian sử dụng còn lại = C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Ví dụ 9 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 286  Một tài sản có nguyên giá $27.200, thời gian sử dụng ước tính 8 năm, khấu hao đường thẳng, giá trị thu hồi ước tính $1.200. Đến cuối năm sử dụng thứ 5, bộ phận kỹ thuật ước tính thời gian sử dụng còn lại là 4 năm, và giá trị thu hồi ước tính là $750.  Yêu cầu: Tính mức khấu hao điều chỉnh của mỗi năm còn lại C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 58 322.Ghi chép nghiệp vụ khấu hao C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 28 7 Hao mòn lũy kế, tên tài sản Accumulated Depreciation, name of assets Chi phí khấu hao, tên tài sản Depreciation Expense, name of assets 323.Đối chiếu hệ thống kế toán Việt Nam Tính khấu hao tương ứng theo số ngày đã sử dụng trong kỳ Không trừ giá trị thanh lý khi tính mức khấu hao C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 28 8 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 59 33. Kế toán nghiệp vụ sửa chữa & đổi mới tài sản (Accounting for repairs & betterment) Các loại sửa chữa 331.Sửa chữa thường xuyên 332.Sửa chữa định kỳ 333.Đổi mới & nâng cấp tài sản C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 289 331.SỬ A C H Ữ A TH Ư Ờ NG XUYÊN (ORDINARY REPAIRS) 290 C 3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Tiền, Phải trả người bán Cash, Accounts Payable Chi phí sửa chữa Repairs Expense C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 60 332.SỬ A C H Ữ A Đ ỊNH KỲ (EXTRAORDINARY REPAIRS) 291 C 3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Là loại sửa chữa nhằm kéo dài thời gian hữu dụng của tài sản vượt khỏi thời gian ước tính ban đầu 332.SỬ A C H Ữ A Đ ỊNH KỲ (EXTRAORDINARY REPAIRS) 292 C 3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Tiền, Phải trả người bán Cash, Accounts Payable Hao mòn lũy kế Accumulated Depreciation C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 61 Ví dụ 10 ● Một tài sản (máy móc) mua với giá $33.000, có thời gian hữu dụng ước tính là 12 năm và giá-trị- thu-hồi-ước-tính là $900. Đầu năm thứ 9, máy được đại tu trị giá $3.700 làm kéo dài thời gian hữu dụng ước tính thêm 2 năm nữa so với thời gian ước tính 12 năm trước đây. ● YÊU CẦU: Định khoản nghiệp vụ sửa chữa định kỳ và tính mức khấu hao mới của tài sản theo phương pháp khấu hao đường thẳng. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 293 333.Đổi mới, nâng cấp tài sản (improvement or betterment) 294C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Là công việc bổ sung, cải tiến tài sản để tài sản có công suất cao hơn hoặc nâng cấp kỹ thuật của tài sản lên; tuy nhiên không bắt buộc phải kéo dài thêm thời gian hữu dụng của tài sản C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 62 Trường hợp bán bộ phận tài sản bị thay thế, và có chênh lệch giữa giá bán và giá trị còn lại, thì chênh lệch được ghi vào TK “Lãi (lỗ) do bán tài sản” (gain (loss) on sale of . account) 295C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 333.Đổi mới, nâng cấp tài sản (improvement or betterment) 333.Đổi mới, nâng cấp tài sản C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 296 Tiền, PTNB Tài sản cố định Plants & Equipment (1) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 63 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 297 333.Đổi mới, nâng cấp tài sản Tài sản cố định Plants & Equipment Lỗ (lãi) do bán... Loss (gain) on sale of ... Tiền Hao mòn LK (2) (b)(a) * Trường hợp sửa chữa nhỏ: • Ghi vào chi phí trong kỳ (tương tự kế toán Mỹ) * Trường hợp sửa chữa lớn: • Nếu kết quả sửa chữa làm kéo dài thời gian sử dụng, hoặc thay đổi công suất sử dụng khác với ước tính ban đầu → ghi tăng nguyên giá 298C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 64 334.Đối chiếu kế toán Việt Nam Nếu việc sửa chữa nhằm duy trì tình trạng hoạt động bình thường của tài sản và đảm bảo thời gian sử dụng theo thiết kế → tính vào chi phí trong kỳ Nếu là trường hợp cải tiến hoặc nâng cấp tài sản thì phải tính lại mức trích khấu hao tài sản → tương tự kế toán Mỹ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 299  Một tài sản có giá ghi sổ là $42.000, thời gian hữu dụng ước tính là 10 năm và giá-trị-thu-hồi-ước-tính là $1.200, khấu hao đường thẳng. Sau 3 năm sử dụng, tài sản được thay thế bộ-phận-điều-khiển-bằng-tay sang hệ-thống-điều-khiển-tự-động. Bộ phận điều khiển bằng tay có giá trị ước tính bằng 10% nguyên giá của tài sản. Hệ thống tự động thay thế có giá trị là $10.200, đã chi tiền. Doanh nghiệp đã bán bộ-phận- điều-khiển-bằng-tay với giá $2.800; đã thu tiền.  YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu300 Ví dụ 11 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 65 34. Kế toán nghiệp vụ giảm tài sản (Accounting for plant asset disposals) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 301 341.Kế toán bán tài sản (selling a plant asset): Tài sản cố định Plants & Equipment Lỗ (lãi) do bán... Loss (gain) on sale of ... Tiền Hao mòn LK (2) (b)(a) 342.Kế toán thanh lý tài sản (discarding a plant asset) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 302 Tài sản cố định Plants & Equipment Hao mòn lũy kế Accumulated depreciation Lãi do thanh lý... Gain on disposal of... Tiền (1a) 1) Trường hợp TS thanh lý đã khấu hao đủ: (1b) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 66 342.Kế toán thanh lý tài sản cố định C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 303 2) Trường hợp TS thanh lý chưa khấu hao đủ: Tài sản cố định Plants & Equipment Hao mòn lũy kế Accumulated depreciation Tiền (cash) Lỗ (Lãi) do thanh lý... Loss (Gain) on disposal of... 343.Đối chiếu kế toán VN Sử dụng thêm TK711, và TK811 để phản ánh giá bán hoặc thu nhập do thanh lý; và giá trị còn lại hoặc chi phí do bán hoặc thanh lý tài sản Ghi riêng bút toán giảm tài sản bán hoặc thanh lý Phản ánh riêng giá bán, và chi phí do bán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 304 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 67 Ví dụ 12 ● Ngày 12/4: Doanh nghiệp S bán thanh lý 1 thiết bị bán hàng có nguyên giá $13.600, đã khấu hao $7.860, với giá bán $4.500, thu bằng sec chuyển khoản. ● Ngày 10/6: Đã nâng cấp thiết bị quản lý đang sử dụng bằng cách lắp đặt thêm phụ tùng trị giá $1.080, để thay thế cho bộ phận cũ (được bán với giá $700) được ước tính bằng 20% nguyên giá thiết bị, đã chi tiền. Thiết bị có nguyên giá $12.000, thời gian sử dụng 5 năm, khấu hao đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính $800, đã hao mòn lũy kế $6.720. ● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký? Tính lại mức khấu hao của thiết bị? C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 305 Bài tập 3.7 • Công ty ABC khóa sổ ngày 30/6 hàng năm, có số dư ngày 30/6/2016 về tài sản cố định là $323.200, gồm:  Thiết bị cửa hàng: $78.000, giá trị thanh lý ước tính $3.000, thời gian khấu hao 8 năm  Văn phòng: $153.200, giá trị thanh lý ước tính $3.200, thời gian khấu hao 25 năm  Xe:$92.000, giá trị trao đổi ước tính $17.000, thời gian khấu hao 6 năm 306C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 68 1) Ngày 10/12/2016: bán 1 thiết bị cửa hàng có nguyên giá $12.800, giá trị thanh lý ước tính $800, thời gian khấu hao 8 năm, hao mòn lũy kế đến 30/6/2016 là $7.500 với giá bán $4.500, đã thu tiền 2) Ngày 20/3/2017: Mua thêm thiết bị cửa hàng mới giá mua $18.000, chi phí lắp đặt $600, giá trị thanh lý ước tính $1.200, thời gian khấu hao 6 năm. 3) Cuối niên độ đã trích khấu hao tài sản cố định • YÊU CẦU: Tính toán và ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ trên. 307 Bài tập 3.7 (tt) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Nội dung 41.Kế toán phải thu bằng thẻ TD -Nguyên tắc kế toán -Phương pháp kế toán 42.Kế toán thương phiếu phải thu -Nguyên tắc kế toán -Phương pháp kế toán 43.Đối chiếu kế toán Việt Nam C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 308 IV. Kế toán khoản phải thu (Accounting for receivables) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 69 411. Nguyên tắc ghi nhận: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 309  Đối với thẻ tín dụng do Ngân hàng phát hành • Doanh nghiệp gửi bản sao phiếu thu bán hàng bằng thẻ tín dụng vào Ngân hàng • Ngay sau đó sẽ nhận được giấy báo có về tài khoản tiền gửi của doanh nghiệp (checking account) 41. Kế toán khoản phải thu thanh toán bằng thẻ tín dụng (Accounting for credit card sales) 411.Nguyên tắc ghi nhận Đối với một số thẻ tín dụng khác, doanh nghiệp sẽ gửi một bản sao phiếu thu bán hàng bằng thẻ tín dụng đến Công ty Thẻ tín dụng (Credit Card Company) và sẽ được thanh toán tức thời sau đó Doanh nghiệp phải chịu một khoản dịch vụ phí theo % trên doanh thu bằng thẻ (chi phí thẻ “credit card expense”) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 310 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 70 412.Phương pháp kế toán C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu 311 Tiền (cash)Doanh thu (Sales) Chi phí thẻ Credit card expense(1) Thu bằng thẻ của NH 412.Phương pháp kế toán C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu 312 Phải thu khách hàng Accounts receivableDoanh thu (Sales) Tiền (Cash) Chi phí thẻ Credit card expense (2a) (2b) 2) Khi nhận thẻ tín dụng do các tổ chức phát hành: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 71 313 Ví dụ 13 ● Công ty H bán hàng hóa chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng, trong đó các thẻ do NH A, B, C phát hành, sẽ được báo có ngay khi nhận thanh toán, mức phí 2,5%; các thẻ khác phải qua trung tâm thẻ xử lý và chỉ được thanh toán sớm nhất sau 2 ngày, với mức phí là 2%. 1) Ngày 6/4: Bán hàng hóa thanh toán bằng thẻ NH A, số tiền $19.200. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 314 Ví dụ 13 (tt) 2) Ngày 10/4: bán hàng thu bằng thẻ tín dụng của Công ty P, số tiền $16.500. 3) Ngày 12/4: bán hàng thu bằng thẻ tín dụng Công ty K, số tiền $13.900. Công ty đã chuyển nộp các chứng từ sang Công ty thẻ. 4) Ngày 16/4: Nhận giấy báo Có số tiền thu qua thẻ đồng thời đã bị trừ phí phục vụ ● YÊU CẦU: Định khoản các nghiệp vụ trên C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 72 42. Kế toán thương phiếu phải thu (Accounting for notes receivable) 421. Nguyên tắc ghi nhận Thương phiếu (Promissory Notes) là một chứng từ do bên mua viết hứa trả vô điều kiện một số tiền nhất định theo yêu cầu hoặc vào một ngày được ấn định trong tương lai Trên Thương phiếu gồm “số tiền hứa trả” gọi là tiền gốc hay mệnh giá (Principal of the note); người ký nhận hứa trả tiền (the maker of the note); và người được nhận tiền (người thụ hưởng – the payee of the note) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 315 411.Nguyên tắc ghi nhận Đối với bên ký phát (the maker) • Phải công bố mức lãi suất trên thương phiếu • Đối với bên thụ hưởng (the payee) • Khoản tiền lãi thu được từ thương phiếu là doanh thu của DN • C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 316 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 73 411.Nguyên tắc kế toán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 317 • Có thể nắm giữ đến ngày đáo hạn, hoặc đem chiết khấu để nhận tiền trước thời hạn • Khi chiết khấu các Note, tại doanh nghiệp sẽ có thể xảy ra một khoản Nợ bất thường (Contingent liability) trong tương lai, do người ký phát (the maker) không thanh toán. • Khoản nợ này phải được ghi chú (Footnote) trên Balance sheet Đối với bên thụ hưởng 411.Nguyên tắc kế toán • Đến kỳ đáo hạn, nếu ngân hàng không thu được tiền từ các Notes nhận chiết khấu, Ngân hàng sẽ gửi chứng thư cự tuyệt (a notice of protest) đến doanh-nghiệp-đã-chiết-khấu đòi tiền (tiến trình này gọi là Protesting of note) và tính thêm chi phí do cự tuyệt (protest fee) • Bên thụ hưởng lúc đó sẽ phải ghi nhận trở lại nợ-phải-thu với bên ký phát Notes lúc ban đầu Đối với bên thụ hưởng C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 318 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 74 421.Nguyên tắc – Tính số tiền khi chiết khấu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu319 Tiền lãi đáo hạn Mệnh giá Lãi suất Thời gian đáo hạn = x x Giá trị đáo hạn Mệnh giá Tiền lãi đáo hạn = + Kỳ chiết khấu Thời gian đáo hạn Thời gian nắm giữ thương phiếu = – C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu320 421.Nguyên tắc – Tính số tiền khi chiết khấu Tiền lãi chiết khấu Giá trị đáo hạn Lãi suất chiết khấu Kỳ chiết khấu = xx Số tiền thực nhận Giá trị đáo hạn Tiền lãi chiết khấu = – Phí hoa hồng – C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 75 Ví dụ 14  Ngày 28/4 Barker Company nhận được Note trị giá $72.000, 90-day, lãi suất 4% ghi ngày 28/4 từ khách hàng Blackhawk. Công ty giữ Note này đến ngày 18/5 và đem ra chiết khấu ở ngân hàng. Suất chiết khấu của NH là 6%, phí hoa hồng 0,5% mệnh giá.  Yêu cầu: Tính số tiền nhận được do chiết khấu và cho biết doanh nghiệp được lãi hay lỗ từ nghiệp vụ này? C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 321 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 322 Doanh thu TP phải thu Notes receivable (1) Bán hàng thu bằng TP Phải thu khách hàng Accounts receivable Thương phiếu phải thu Notes receivable Tiền (Cash)(2) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 76 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 323 Thương phiếu phải thu Notes receivable Doanh thu tiền lãi Interest earned Tiền (Cash) (3) Thương phiếu phải thu Notes receivable Doanh thu tiền lãi Interest earned Phải thu khách hàng (Accounts receivable) (4) 422.Phương pháp kế toán TPPT C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu324 Thương phiếu PT Notes receivable Tiền (Cash) Chi phí tiền lãi, Doanh thu tiền lãi Interest expense, Interest earned (5) (b) CL lãi(a) CL lỗ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 77 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu325 422.Phương pháp kế toán TPPT Phải thu khách hàng Accounts receivableTiền (Cash) (6) Doanh thu tiền lãi Interest earned Phải thu tiền lãi Interest receivable (7) 43.Đối chiếu kế toán Việt Nam Không quy định xử lý bút toán riêng cho trường hợp thanh toán thương phiếu Trường hợp chiết khấu kỳ phiếu được ghi nhận trong nghiệp vụ đầu tư ngắn hạn, ghi chênh lệch giữa mệnh giá và số tiền thực nhận vào TK635 hoặc TK515 Không hướng dẫn ghi chép trường hợp thương-phiếu-đã-chiết-khấu bị cự tuyệt C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 326 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 78 327 Ví dụ 15 ● Định khoản các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến thương phiếu phải thu như sau: 1) Ngày 2/4: Thu nợ khách hàng N bằng tiền $5.000 và bằng thương phiếu $27.000, thời hạn 60 ngày, lãi suất 3,2%, ký ngày 2/4. 2) Ngày 12/4: chiết khấu thương phiếu N với lãi suất chiết khấu 6%, và phí hoa hồng bằng 0,5% mệnh giá, đã nhận tiền C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 328 Ví dụ 15 (tt) 3) Ngày 1/6: Thương phiếu N bị cự tuyệt, NH đã trừ vào tài khoản của Công ty giá trị đáo hạn của thương phiếu và tính thêm phí cự tuyệt là $20. Đã nhận giấy báo NH. 4) Ngày 30/6: Nhận được giá trị đáo hạn của thương phiếu N, phí cự tuyệt, và tiền lãi quá hạn. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 79 Bài tập 3.8 329  Tenda Season Shop khóa sổ hàng năm ngày 30/6, có số dư TK “Thương phiếu phải thu – Notes Receivable” là $93.000 (thương phiếu Rose Store, ký phát ngày13/5/17, lãi suất 3,6%, thời hạn 90 ngày). Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 6/17 gồm: 1) Ngày 4/6: Bán hàng thu bằng thẻ tín dụng của First Bank, số tiền $11.500, phí phục vụ thẻ 2%. 2) Ngày 7/6: Bán hàng hóa cho Spring Shop trị giá $29.500, đã thu tiền $9.500, phần còn lại nhận một thương phiếu phải thu thời hạn 60 ngày, lãi suất 3,9%. Bài tập KTM.2015 330 3) Ngày 12/6: Chiết khấu thương phiếu Rose Store với suất chiết khấu 6%, phí hoa hồng 0,5%, đã nhận tiền 4) Ngày 16/6: Chấp nhận thương phiếu để kéo dài khoản phải thu đến hạn của Routine Shop, mệnh giá $60.000, lãi suất 3,6%, thời hạn 90 ngày 5) Ngày 20/6: Bán hàng thu bằng thẻ tín dụng của GM company, đã gửi vào công ty thẻ, số tiền $17.500 6) Ngày 24/6: nhận giấy báo có NH số tiền bán hàng thu bằng thẻ tín dụng GM, phí phục vụ 1,5%  YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh. Bài tập 3.8 (tt) Bài tập KTM.2015 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 80 Bài tập 3.9 ● Công ty Garden khóa sổ hàng năm ngày 30/6. Trong quý II/17, tại Công ty có các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến phải thu như sau: 1) Ngày 8/4: Nhận bằng tiền một phần khoản nợ phải thu là $4.500 trong số nợ $28.500. Phần còn lại đã chuyển thành thương phiếu phải thu, thời hạn 180 ngày, lãi suất 4,5%. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 331 Bài tập 3.9 (tt) 2) Ngày 26/4: Doanh thu bằng thẻ tín dụng NH là $23.600, đã gửi chứng từ thanh toán vào NH và bị trừ 2,5% phí phục vụ. 3) Ngày 4/5: Bán hàng trị giá $45.000, đã nhận ngay bằng tiền $9.000, và một thương phiếu phải thu mệnh giá $36.000, ghi ngày 3/5, thời hạn 120 ngày, lãi suất 4,2%. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 332 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 81 Bài tập 3.9 (tt) 4) Ngày 16/5: Chiết khấu thương phiếu $60.000 (ghi ngày 17/3/17, thời hạn 120 ngày, lãi suất 4%) tại NH với suất chiết khấu 6%. Phí hoa hồng 0,5% mệnh giá. 5) Ngày 26/6: đáo hạn 1 thương phiếu 180 ngày, ký ngày 28/12/16, mệnh giá $63.000, lãi suất 3,5%. Đã nhận đủ tiền ● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. Ghi bút toán điều chỉnh tiền lãi của thương phiếu vào ngày khóa sổ. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 333 V. Kế toán khoản phải trả (Accounting for payables) Nội dung 51.Kế toán khoản phải trả người bán 52.Kế toán thương phiếu phải trả -Nguyên tắc kế toán -Phương pháp kế toán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 334 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 82 51. Kế toán khoản phải trả người bán (Accounting for accounts payable) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu335 Vật dụng (Supplies) Hàng hóa (Merchandises) Thiết bị (Equipment)... Phải trả người bán Accounts Payable (1) 51. Kế toán khoản phải trả người bán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu336 Phải trả người bán Accounts Payable Vật dụng (Supplies) Hàng hóa (Merchandises)... Tiền (Cash) (2) (3) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 83 51.Kế toán khoản phải trả người bán C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu337 Phải trả người bán Accounts Payable Thương phiếu phải trả Notes Payable Tiền (Cash) (4) (5) Ví dụ 16  Số dư ngày 31/5 của TK “Phải trả người bán” là $75.600. Trong tháng 6/17, phòng kế toán Công ty thương mại Sandora Store (kế toán theo kiểm kê định kỳ) có các nghiệp vụ phát sinh sau: 1) Ngày 3/6: Mua chịu hàng hóa Y nhập kho, trị giá $32.400, điều kiện n/45, 2/15. 2) Ngày 5/6: Chi tiền trả phí vận chuyển, bốc xếp hàng Y là $600. 3) Ngày 11/6: Mua chịu vật dụng cửa hàng nhập kho, trị giá $12.900, điều kiện n/30, 1/10. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 338 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 84 4) Ngày 13/6: Xuất kho trả lại một số vật dụng trị giá $300. 5) Ngày 18/6: Chi tiền thanh toán tiền mua hàng Y. 6) Ngày 25/6: Chi tiền $24.000 thanh toán một phần trong khoản nợ đến hạn $54.000, đồng thời ký phát một thương phiếu cho số còn lại, thời gian 90 ngày, lãi suất 4%.  YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ trên. Tính số dư ngày 30/6 của TK “Phải trả người bán”? C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 339 Ví dụ 16 (tt) 52. Kế toán thương phiếu phải trả (Accounting for notes payable) 521. Nguyên tắc ghi chép Có thể ký phát thương phiếu trả lãi sau, hoặc thương phiếu trả lãi trước (còn gọi là thương- phiếu-không-chịu-lãi “non-interest-bearing note”) Đối với thương phiếu trả lãi sau, khi khóa sổ cuối kỳ phải dồn tích chi phí tiền lãi (nhóm điều chỉnh dồn tích) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 340 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 85 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 341 Phải trả người bán Accounts Payable Thương phiếu phải trả Notes Payable (1) 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu342 Tiền (Cash) Thương phiếu phải trả Notes Payable (2) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 86 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 343 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả Thương phiếu phải trả Notes PayableTiền (Cash) CP tiền lãi Interest expense (3) 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 344 Thương phiếu phải trả Notes Payable Chiết khấu thương phiếu Discounts on notes payable Tiền (Cash) (4) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 87 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 345 Chiết khấu thương phiếu Discounts on notes payable Chi phí tiền lãi Interest expense Tiền (Cash) TP phải trả Notes payable (5a) (5b) 522.Phương pháp kế toán thương phiếu phải trả C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 346 Chi phí tiền lãi Interest expense Phải trả tiền lãi Interest payable Chiết khấu TP Discounts on notes payables (6a) 6) Cuối niên độ: (6a) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 88 53.Đối chiếu kế toán Việt Nam Ghi nhận nợ phải trả và trả nợ người bán tương tự cách ghi trong hệ thống kế toán Mỹ Chiết khấu thanh toán được hưởng ghi doanh thu tài chính Lãi tiền vay trả trước ghi nhận là một khoản tài sản (TK242), cuối kỳ phân bổ vào chi phí (TK635) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 347 348 Ví dụ 17 ● Kearns Company kế toán theo kiểm kê định kỳ, khóa sổ kế toán vào ngày 30/6 hàng năm. Số dư ngày 31/5 của TK Phải trả người bán (Accounts payable account) là $120.000. Trong tháng 6/2017 phòng kế toán có các tài liệu sau: 1) Ngày 1/6: mua chịu hàng hóa từ Printer Company nhập kho, trị giá $33.000, điều kiện 2/10, 1/30, n/60. 2) Ngày 2/6: Được Printer Company đồng ý giảm giá $600 do một số hàng không đúng yêu cầu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 89 349 Ví dụ 17 (tt) 3) Ngày 5/6: thỏa thuận với người bán Kelly Company trả 25% trong số nợ quá hạn $50.000 bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu, thời hạn 90 ngày, lãi suất 4,8%. 4) Ngày 10/6: Trả tiền mua hàng cho Printer Company sau khi trừ khoản giảm giá và chiết khấu thanh toán được hưởng. 5) Ngày 15/6: Vay NH bằng cách ký phát một thương-phiếu-không-chịu-lãi mệnh giá $150.000, lãi suất 6,3%, thời hạn 180 ngày. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu ( t) 6) Ngày 20/6: thỏa thuận với người bán Apparel Company trả 40% trong số nợ quá hạn $60.000 bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu, thời hạn 60 ngày, lãi suất 4,2%. 7) Ngày 25/6: nhận hóa đơn dịch vụ điện nước phải trả $3.630 8) Ngày 30/6: Thực hiện bút toán điều chỉnh thương phiếu trước khi khóa sổ cuối kỳ ● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký. Tính số dư cuối kỳ của “Phải trả người bán”? 350 Ví dụ 17 (tt) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu ( t) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 90 VI. Kế toán vốn chủ sở hữu (Accounting for owner’s equity) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 351 61.Kế toán doanh nghiệp một chủ 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh 63.Kế toán doanh nghiệp cổ phần 61.Kế toán doanh nghiệp một chủ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 352 Vốn chủ nhân Name, Capital Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe... Cash, Supplies, Equipment, Vehicles... Tiền (Cash) Rút vốn Name, Withdrawals (1) Đầu tư vốn để hoạt động doanh nghiệp (2) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 91 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 353 XĐKQ Income summary Vốn chủ nhân Name, Capital Rút vốn Name, Withdrawals (3b) Kết chuyển lỗ cuối kỳ (3a) Kết chuyển lợi nhuận cuối kỳ 3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”: (4) 61.Kế toán doanh nghiệp một chủ Ví dụ 18 ● Ông Stone đăng ký hoạt động doanh nghiệp dịch vụ Redstone Company, đã bỏ vốn ban đầu gồm thiết bị văn phòng $20.000, vật dụng $3.000, và tiền gửi ngân hàng $17.000 ● Tổng doanh thu trong kỳ là $152.600, chi phí tiền lương $39.500, chi phí thuê văn phòng $18.000, chi phí quảng cáo $4.200, chi phí vật dụng $6.300, chi phí khấu hao thiết bị $1.536, chi phí quản lý chung $21.394. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 354 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 92 Ví dụ 18 (tt) ● Trong kỳ đã rút chi tiêu cá nhân là $21.600 ● YÊU CẦU: – Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn đầu kỳ, và khóa sổ cuối kỳ. – Lập Báo cáo vốn chủ sở hữu cuối kỳ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 355 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 356 Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe... Cash, Supplies, Equipment, Vehicles... (1) Các thành viên đầu tư vốn C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 93 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 357 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Tiền (Cash) Rút vốn Name, Withdrawals Rút vốn Name, Withdrawals ... (2) 3) Cuối niên độ, phân chia kết quả kinh doanh cho mỗi thành viên (partner) và khóa sổ TK “XĐKQ” C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 358 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... XĐKQ Income summary C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 94 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 359 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... XĐKQ Income summary (3b) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 360 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... Rút vốn Name, Withdrawals Rút vốn Name, Withdrawals ... 4) Khóa sổ từng TK “Rút vốn” của từng thành viên: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 95 361 Ví dụ 19 ● Carol Boyce, Sarah Reed, và John Hudson cùng chung vốn mở doanh nghiệp hợp danh CJS vào ngày 2/7/2014. Vốn góp bằng tiền, trong đó, Carol Boyce góp $150.0000, Sarah Reed góp $180.000 và John Hudson góp $170.000. Các thành viên thỏa thuận thù lao của mỗi người theo mức độ tham gia quản lý vào hoạt động doanh nghiệp, trong đó, Carol Boyce được hưởng $21.000, Sarah Reed $28.800 và John Hudson $20.400. Lợi nhuận sau thuế hoặc lỗ được phân chia cho mỗi thành viên theo tỷ lệ vốn góp sau khi trừ khoản chi tiêu cá nhân. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 362 ● Trong năm 2014, doanh nghiệp lỗ $35.600, năm 2015, doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế là $126.000, năm 2016 có lợi nhuận sau thuế $188.200. ● Ngày 17/12/16: cả ba đồng ý chia lợi nhuận là 6% vốn góp cho mỗi người và đã chi tiền ● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn, rút vốn, chia lợi nhuận và khóa sổ cuối mỗi niên độ. Cho biết doanh nghiệp khóa sổ ngày 31/12 hàng năm và năm 2014 chỉ chi 50% thù lao mỗi người. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Ví dụ 19 (tt) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 96 63. Kế toán vốn trong doanh nghiệp cổ phần (Accounting for common stock) TK “Vốn cổ phần” (Common stock account) TK “Lợi nhuận chưa phân phối” (Retained earnings account) TK “Công bố chia cổ tức” (Cash dividends declared account) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 36 3 63. Kế toán vốn cổ phần C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 364 Vốn cổ phần Common stock Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Văn phòng,... Cash, Supplies, Equipment, Buildings... (1) Cổ đông góp vốn C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 97 63.Kế toán vốn cổ phần C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 365 Công bố chia cổ tức Cash dividends declared Phải trả cổ tức Dividends payableTiền (Cash) (2a)(2b) 2) Khi chia cổ tức: 63.Kế toán vốn cổ phần 3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 366 Lợi nhuận chưa phân phối Retained Earnings Xác định kết quả Incomme summary (3a) (3b) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 98 63.Kế toán vốn cổ phần 4) Cuối niên độ, khoá sổ TK “Công bố chia cổ tức”: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 367 Công bố chia cổ tức Cash dividends declared (4) LN chưa phân phối Retained earnings Ví dụ 20  Ngày 1/1/2014, Amstrong, Brown, và Christopher cùng góp vốn thành lập công ty cổ phần BAC, gồm 60.000 cổ phần, mệnh giá $10, mỗi cổ đông mua 20.000 cổ phần thường.  Năm 2014 công ty lỗ $22.500  Năm 2015 công ty có lợi nhuận $48.200  Năm 2016 công ty có lợi nhuận $106.400  Tháng 5/2017, HĐQT quyết định chia cổ tức bằng 9,6% mệnh giá. Cuối tháng 5 đã chi trả cổ tức.  YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ trên, cho biết Công ty khóa sổ ngày 30/6 hàng năm. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 368 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 99 Bài tập 3.10 ●Công ty cổ phần Northern Mill phát hành 2.000.000 cổ phần thường, với giá phát hành bằng mệnh giá (par value) là $1, hoạt động từ 1/10/14. Các cổ đông đã góp đủ vốn bằng tiền. Công ty khóa sổ vào ngày 31/12 hàng năm. 1)Cuối năm 2015, có số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $1.586.400; TK “Hàng bán trả lại” (Sales returns) $9.500; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $22.600; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.031.160; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $217.600; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $310.540. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 369 Bài tập 3.10 (tt) 2) Cuối năm 2016, số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $1.875.300; TK “Hàng bán giảm giá” (Sales allowances) $7.200; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $25.800; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.218.945; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $201.400; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $294.155. 3) Ngày 1/9/2017 công bố chia cổ tức năm 2016 là 6% mệnh giá cổ phần, thời hạn đăng ký sở hữu cổ phần 30 ngày. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 370 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 100 Bài tập 3.10 (tt) 4) Ngày 1/10/2017 đã chi tiền trả cổ tức năm 2016 cho tất cả cổ phần đang lưu hành. 5) Cuối năm 2017, số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $2.166.500; TK “Hàng bán giảm giá” (Sales allowances) $4.000; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $31.600; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.386.560; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $267.160; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $287.180. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 371 Bài tập 3.10 (tt) ● YÊU CẦU: a. Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn ngày 1/10/2013. b. Ghi bút toán sổ nhật ký các bút toán khóa sổ cuối kỳ, công bố và chi trả cổ tức trong kỳ. c. Vào Sổ cái hình cột của TK “Lợi nhuận giữ lại” (Retained Earnings Account) d. Ghi chỉ tiêu về vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán cuối năm 2016, và cuối năm 2017./. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 372 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 101 373 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.3 331) Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Mức khấu hao hàng năm sau khi sửa chữa của tài sản là: a. $6.300 c. $6.540 b. $6.060 d. $5.940 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 374 Câu 3.3 (tt) 332)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Chi phí sửa chữa tài sản được ghi: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 102 375 Câu 3.32 (tt) a. N. “HMLK” / C. “Tiền”: $4.500 b. N. “Chi phí sửa chữa” / C. “Tiền”: $4.500 c. N. “Xe tải” / C. “Tiền”: $4.500 d. N. “HMLK”: $1.800 / N. “Xe tải”: $4.500 / C. “Tiền”: $6.300 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 376 Câu 3.3 (tt) 333)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Nguyên giá ghi sổ của xe sau khi sửa chữa là: a. $58.500 c. $57.300 b. $54.000 d. $32.100 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 103 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.4 341) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Bút toán điều chỉnh cuối niên độ có số tiền là: a. $126 c. $567 b. $132,3 d. $504 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 377 Câu 3.4 (tt) 342) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi suất chiết khấu là 6%. Tiền lãi chiết khấu là: a. $522 c. $736,65 b. $540 d. $545,67 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 378 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 104 Câu 3.4 (tt) 343) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi suất chiết khấu là 6%. Phí hoa hồng 0,4% mệnh giá Số tiền thực nhận do chiết khấu ngày 10/10 là: a. $53.829 c. $53.805,33 b. $54.351 d. $53.614,35 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 379 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.5 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu380 351.Công ty Samba Store khóa sổ ngày 30/6 hàng năm. Ngày 14/4/16, ký nhận một thương-phiếu-không-chịu-lãi (non-interest bearing note) mệnh giá $300.000, lãi suất 6%, thời hạn 180 ngày. “Chi phí tiền lãi” của khoản vay đến cuối kỳ là: a. $3.900 c. $2.350 b. $3.850 d. $1.950 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 105 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.6 361)Công ty hợp danh ABC do 3 thành viên góp vốn, gồm A $30.000; B $45.000, C $25.000, thỏa thuận lợi-nhuận-sau-thuế sau khi trừ khoản thù lao quản lý đã rút trong năm, sẽ phân chia theo tỷ lệ vốn góp. Thù lao thỏa thuận theo sức lao động của mỗi thành viên mỗi năm như sau: A là $9.000, B là $12.000, và C là $10.000. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 20%. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu381 Câu 3.61 (tt) ● Tổng doanh thu trong năm là $875.000, GVHB $560.000, CPBH $77.200, CPQLDN $74.800. 3611) Lợi nhuận sau thuế được phân chia cho mỗi thành viên A, B, C lần lượt là (ĐVT: usd) a. 29.820 – 44.730 – 24.850 b. 39.600 – 59.400 – 33.000 c. 39.120 – 58.680 – 32.600 d. 48.900 – 73.350 – 40.750 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu382 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 106 Câu 3.61 (tt) 3612)Số tiền ghi bút toán khóa sổ TK“XĐKQ” đối ứng với TK“Vốn chủ nhân” của mỗi thành viên A, B, C lần lượt là: a. 48.900 – 73.350 – 40.750 b. 38.820 – 56.730 – 34.850 c. 29.820 – 44.730 – 24.850 d. 48.600 – 71.400 – 43.000 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu383 3613)Nếu số dư đầu kỳ của TK “Vốn chủ nhân” của thành viên A là $61.800; B là $92.700; C là $51.500, thì số dư cuối kỳ của mỗi TK “Vốn chủ nhân” lần lượt là: a. 100.920 – 151.380 – 84.100 b. 101.400 – 152.100 – 84.500 c. 110.700 – 166.050 – 92.250 d. 91.620 – 137.430 – 76.350 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu384 Câu 3.61 (tt)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_chu_trinh_ke_toan_my_chuong_3_ke_toan_nghiep_vu_k.pdf
Tài liệu liên quan