Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000,
thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường
thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử
dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã
chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử
dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính
$1.800.
106 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Chu trình Kế toán Mỹ - Chương 3: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụ KD chủ yếu 241
“Mua hàng”
“PTNB”,“TP phải trả”
“Tiền”
“CP mua hàng”
“Tiền”,“PTNB”
“TP phải trả”
(1a)
(1b)
(2)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 242
2412.Phương pháp kế toán hàng
mua theo KKĐK
“HM trả lại & giảm giá” “PTNB”
“Chiết khấu mua hàng”
“Tiền”
(3)
(4)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 36
2412.Phương pháp kế toán hàng
mua theo KKĐK
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 243
“Hàng hóa” “XĐKQ” “Hàng hóa”
xxx (5b) (5a)
244
Ví dụ 6
o Trong tháng 3/17, công ty thương mại Beauty Shop
(kế toán theo kiểm kê định kỳ) có các nghiệp vụ sau:
1) Ngày 2/3: mua chịu 16.500 đơn vị hàng P, đơn giá
$18,4, điều kiện thanh toán 1/10, n/30, tại xưởng (FOB
factory).
2) Ngày 3/3: chi tiền trả tiền vận chuyển hàng đã mua là
$1.600.
3) Ngày 12/3: chi tiền trả tiền hàng mua ngày 2/3.
4) Ngày 14/3: mua chịu 12.600 đơn vị hàng P, đơn giá
$18,5, điều kiện 2/15, n/30, tại kho đến (FOB
destination).
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 37
245
Ví dụ 6 (tt)
5) Ngày 15/3: được chấp nhận cho trả lại 20 đơn vị hàng
P kém phẩm chất của đợt mua ngày 14/3. Đã gửi trả
lại bên bán.
6) Ngày 29/3: chuyển tiền trả nợ hàng mua ngày 14/3.
7) Cho biết hàng P tồn kho ngày 28/2 là 1.000 đơn vị,
đơn giá $18,3 và tồn kho ngày 31/3 là 800 đơn vị.
o YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ
phát sinh và bút toán kết chuyển tồn kho. Cho biết
doanh nghiệp tính giá tồn kho theo FIFO
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
246
Bài tập 3.5
● Công ty Taylor Merchandising kế toán tồn kho
theo kiểm kê định kỳ, có các nghiệp vụ mua
hàng trong kỳ như sau:
1) Ngày 3/6: Mua chịu 8.200 đơn vị hàng A, đơn
giá $25, điều kiện n/30, 2/15
2) Ngày 4/6: Chi sec thanh toán tiền vận chuyển
hàng A là $1.500.
3) Ngày 5/6: Nhận được chứng thư báo có của bên
bán đồng ý giảm giá 10% cho 20 đơn vị hàng A
không đúng quy cách đặt hàng
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 38
247
Bài tập 3.5 (tt)
4) Ngày 18/6: Chi sec thanh toán tiền mua hàng
ngày 3/6, và đã trừ chiết khấu thanh toán.
5) Ngày 20/6: xuất kho trả lại 2 đơn vị hàng B
đã mua cuối tháng trước, đơn giá $45.
● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các
nghiệp vụ trên
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
242.Kế toán nghiệp vụ bán hàng (KKĐK)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 248
• “Doanh thu-Sales”
• “Hàng bán trả lại & giảm giá-
Sales returns & allowances”
• “Chiết khấu bán hàng-Sales
discounts”
Tài
khoản
sử
dụng
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 39
242.Kế toán nghiệp vụ bán hàng & bút
toán khóa sổ (KKĐK)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 249
“Doanh thu” “Tiền”
“PTKH”
(1a)
“Thương phiếu phải thu”
(1c)
(1b)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 250
242.Kế toán nghiệp vụ bán hàng và bút
toán khóa sổ (KKĐK)
“PTKH” “HB trả lại & giảm giá”
“CK bán hàng”
“Tiền”
(3)
(2)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 40
242.Kế toán nghiệp vụ bán hàng & bút
toán khóa sổ (KKĐK)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 251
“XĐKQ” “Doanh thu”
“HM trả lại & giảm giá”
“Chiết khấu mua hàng”
(4a)
(4b)
(4c)
4) Cuối kỳ, khóa sổ các tài khoản có số dư tạm
thời “vế Có”:
242.Kế toán nghiệp vụ bán hàng & bút
toán khóa sổ (KKĐK)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 252
5) Cuối kỳ, khóa sổ các tài khoản có số dư tạm
thời “vế Nợ”:
“XĐKQ”
“Mua hàng”
“CP mua hàng”
“HB trả lại & giảm giá”
“CK bán hàng”
“Chi phí...”
(5)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 41
243.Đối chiếu kế toán Việt Nam (KKĐK)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 253
2431.Nghiệp vụ mua
Tương tự
• Sử dụng TK611 “Mua
hàng” để phản ánh giá
mua hàng hóa
• N.611 / C.331, 111,
112...
2431.Đối chiếu nghiệp vụ mua
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 254
• Sử dụng TK611 phản ánh hàng
mua trả lại, giảm giá, chiết khấu
thương mại, ghi: N.331 / C.611
• Chiết khấu thanh toán ghi
TK515
• Sử dụng TK611 để kết chuyển
giá vốn hàng tồn đầu, tồn cuối
Khác
biệt
trong
kế
toán
VN
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 42
2431.Đối chiếu nghiệp vụ mua
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 255
Khác biệt trong kế toán Việt Nam
• Ghi: N.611 / C.156: Giá vốn hàng tồn
đầu
• Ghi: N.156 / C.611: Giá vốn hàng tồn
cuối
• Sử dụng TK632 “GVHB” để phản ánh
GVHB trong kỳ: Tính ra giá vốn hàng
bán trong kỳ trên TK611 theo công
thức & ghi:
• N.632 / C.611: Giá vốn hàng bán
2431.Đối chiếu nghiệp vụ mua
256
611 “GM”1561-ĐK 1561-CK
611 “CPMH”
1562-CK
1562-ĐK
331,311,112
111,112,141,331
632
xxx
xxx
KC hàng tồn đầu
Mua hàng
HM trả lại, giảm giá CKTM
CPMH trong kỳ
KC CPMH đầu kỳ
Ghi hàng tồn cuối
CPMH cuối kỳ
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Phân bổ CPMH cho HB trong kỳ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 43
2432.Đối chiếu nghiệp vụ bán (KKĐK)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
257
Theo
kế
toán
Việt
Nam
Các trường hợp ghi nhận doanh thu
bán hàng, giảm giá, trả lại hàng bán,
chiết khấu thương mại, chiết khấu
thanh toán được ghi nhận như trong
hệ thống kê khai thường xuyên
Bút toán khóa sổ cuối kỳ ghi giảm
doanh thu thuần trước khi kết
chuyển sang TK911
258
Ví dụ 7
● Công ty Smile Store ghi chép tồn kho theo hệ
thống kiểm kê định kỳ, ước tính giá tồn kho
theo phương pháp lãi gộp, tỷ lệ 37%. Tồn kho
hàng M ngày 31/12/16 là $270.000 (gồm 18.000
đơn vị). Trong quý I/2017 có tình hình hàng M
như sau:
1) Mua chịu 36.000 đơn vị, đơn giá $15,2.
2) Bán 27.000 đơn vị đã thu tiền với đơn giá $24
3) Hai ngày sau đã gửi chứng thư đồng ý giảm giá
20% cho 100 đơn vị
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 44
259
Ví dụ 7 (tt)
4) Mua hàng trả ngay bằng tiền 35.000 đơn vị, đơn giá
$15,1.
5) Nhận được chứng thư đồng ý cho trả lại 50 đơn vị
hàng không đúng quy cách. Đã xuất kho giao lại bên
bán.
6) Xuất bán chịu 50.000 đơn vị, đơn giá $24
7) Cuối quý kiểm kê tồn kho cuối kỳ 11.950 đơn vị hàng
M.
8) Ngày 31/3: Lập các bút toán khóa sổ các tài
khoản tạm thời.
● YÊU CẦU: Ghi các bút toán sổ nhật ký để phản
ánh tình hình trên.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
Bài tập 3.6
260
Doanh nghiệp thương mại bán lẻ Smart Goal Shop kế
toán tồn kho theo kiểm kê định kỳ, có tỷ lệ lãi gộp
trung bình là 35%, ước tính giá vốn hàng tồn kho theo
phương pháp lãi gộp. Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/6
hàng năm, có số dư đầu kỳ của “Hàng hóa” là $96.000
(gồm 3.200 đơn vị hàng C).
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ như sau:
1) Mua chịu hàng C gồm 35.000 đơn vị, đơn giá $30,5
điều kiện n/60, 2/15
2) Chi tiền vận chuyển hàng hóa C về kho $3.500
Bài tập KTM.2015
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 45
261
3) Ba ngày sau nhận được thư chấp nhận giảm giá 10%
cho 1.000 đơn vị hàng C đã mua (nghiệp vụ 1).
4) Bán chịu 25.000 đơn vị hàng C, đơn giá $48, điều
kiện n/60, 2/15, 1/30.
5) Chi trả tiền mua hàng C và được hưởng chiết khấu
thanh toán theo thỏa thuận.
6) Chi tiền mua hàng C gồm 12.000 đơn vị, đơn giá $31
đã nhập kho
7) Bán chịu 20.000 đơn vị hàng C, đơn giá $48,5.
Bài tập 3.6 (tt)
Bài tập KTM.2015
262
8) Thu tiền bán hàng C (nghiệp vụ 4) đã trừ chiết khấu
thanh toán 2% cho khách hàng theo thỏa thuận.
9) Cuối kỳ, tổng hợp được “chi phí bán hàng là
$125.900, “chi phí quản lý chung” là $141.200.
Kiểm kê tồn kho hàng C là 5.200 đơn vị.
YÊU CẦU:
a. Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh
b. Tính giá vốn hàng tồn cuối kỳ và ghi bút toán khóa
sổ vào sổ nhật ký chung.
Bài tập 3.6 (tt)
Bài tập KTM.2015
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 46
263
25. Báo cáo thu nhập & Bản nháp
251. Báo cáo thu nhập
Cho tháng (năm) kết thúc ngày
Doanh thu:
Tổng doanh thu: ..
Trừ: HB trả lại .
Chiết khấu BH . ..
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán:
Lãi gộp
Chi phí hoạt động:
Chi phí BH ..
Chi phí QL chung ..
Chi phí thuế thu nhập .. .......
Lợi nhuận thuần
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
264
251.Báo cáo thu nhập chi tiết (multiple-step
income statement)
• Phần “Giá vốn hàng bán” (COGS) gồm:
Hàng tồn đầu kỳ: ..
Mua hàng gộp: ..
Trừ: HM trả lại và g/giá ..
CKMH .. ..
HM thuần ..
Cộng: CPMH ..
Giá vốn HM ..
Hàng có sẵn để bán ..
Hàng tồn cuối kỳ ..
Giá vốn hàng bán ..
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 47
252.Bản nháp
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 265
2521.Trường hợp kê khai thường xuyên:
Nội dung cơ bản, và phương pháp lập: tương
tự Bản nháp của doanh nghiệp dịch vụ
Thêm vào các dòng TK “Doanh thu bán hàng”;
TK “Hàng bán trả lại và giảm giá”; TK “Chiết
khấu bán hàng”; TK “Giá vốn hàng bán”
Dòng TK “Hàng hóa” chỉ chuyển số liệu
sang cột “Bảng cân đối kế toán”
2522.Trường hợp kiểm kê định kỳ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 266
Bút toán kết chuyển “Hàng hóa tồn đầu
kỳ”, và “Hàng hóa tồn cuối kỳ” có thể
thực hiện ở giai đoạn “điều chỉnh”, hoặc
giai đoạn “khóa sổ”
N. “XĐKQ” / C. “Hàng hóa”: giá trị hàng
tồn đầu
N. “Hàng hóa” / C. “XĐKQ”: giá trị hàng
tồn cuối
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 48
2522.TRƯỜNG HỢP KKĐK
Ghi ở
giai
đoạn
điều
chỉnh
Trên cột “Điều chỉnh” dòng TK “Hàng hóa” sẽ
có số dư đầu và số dư cuối của hàng hóa, trong
đó:
.
.
.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 2
67
2522.TRƯỜNG HỢP KKĐK
Ghi ở
giai
đoạn
khóa
sổ
Trên cột “Báo cáo thu nhập” – dòng “Hàng
hóa” có số dư đầu và cuối của “hàng hóa”,
trong đó:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 2
68
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 49
Ví dụ 8
• Có Bảng-cân-đối-thử-trước-khi-điều-chỉnh của
Doanh nghiệp thương mại 1 chủ “Martin
Sales” như sau (ĐVT: usd):
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 269
Tên tài khoản Nợ Có
1.Tiền 397.030 -
2.Phải thu khách hàng 289.500 -
3.Hàng hóa 185.600 -
4.Vật dụng 59.600 -
5.Phải trả người bán - 266.000
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 270
6.Phải trả nhân viên - -
7.Vốn chủ nhân, Martin - 615.200
8.Rút vốn, Martin 95.000 -
9.Doanh thu - 2.233.000
10.Hàng bán trả lại 3.900 -
11.Mua hàng 1.620.700 -
12.Chiết khấu mua hàng - 8.430
13.Chi phí mua hàng 13.500 -
14.Chi phí tiền lương 132.500 -
15.Chi phí bán hàng 108.900 -
16.Chi phí vật dụng - -
17.Chi phí quản lý chung 216.400 -
Cộng 3.122.630 3.122.630
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 50
Ví dụ 8 (tt)
• Các thông tin điều chỉnh cuối kỳ:
a. Tiền lương chưa đến hạn trả là $4.200
b. Kiểm kê vật dụng tồn cuối kỳ là $5.600
c. Nhận hóa đơn chi phí quảng cáo phải trả $12.430
d. Kiểm kê giá vốn hàng hóa tồn cuối kỳ là $267.300
• YÊU CẦU:
− Lập Bản nháp
− Lập Báo cáo thu nhập chi tiết để tính giá vốn hàng bán
− Ghi sổ nhật ký các bút toán khóa sổ cuối niên độ
Cho biết doanh nghiệp ghi bút toán kết chuyển hàng tồn kho
ở giai đoạn khóa sổ.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 271
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.2
321)Mua chịu lô hàng trị giá $36.000, điều kiện
n/30, 1/10. Được trả lại một phần hàng trị giá
$200. Mười ngày sau trả tiền mua hàng. Số
tiền chi trả là:
a. $35.440 c. $35.442
b. $35.642 d. $35.800
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 272
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 51
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.2
322) Tỷ lệ lãi gộp trung bình của doanh nghiệp là
35%. Hàng tồn kho đầu kỳ trị giá $125.400,
mua vào trong kỳ là $1.635.000, chiết khấu
thanh toán $3.400. Doanh thu bán hàng
$2.480.000, chiết khấu thương mại $11.200.
Ước tính giá vốn hàng bán trong kỳ theo
phương pháp “lãi gộp” là:
a. $1.612.000 c. $1.604.720
b. $1.142.050 d. $ 864.080
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
273
Câu 3.2 (tt)
323) Tỷ lệ lãi gộp trung bình của doanh nghiệp là
35%. Hàng tồn kho đầu kỳ trị giá $125.400,
mua vào trong kỳ là $1.635.000, chiết khấu
thanh toán $3.400. Doanh thu bán hàng
$2.480.000, chiết khấu thương mại $11.200.
Ước tính giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ theo
phương pháp “lãi gộp” là:
a. $152.280 c. $132.750
b. $145.000 d. $614.950
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 274
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 52
Câu 3.2 (tt)
324) Tỷ lệ lãi gộp trung bình của doanh nghiệp
là 35%. Hàng tồn kho đầu kỳ trị giá
$125.400, mua vào trong kỳ là $1.635.000,
chiết khấu thanh toán $3.400. Doanh thu bán
hàng $2.480.000, chiết khấu thương mại
$11.200. Chiết khấu thanh toán được ghi
(ĐVT: usd)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 275
Câu 3.24 (tt)
a. N.“Phải thu khách hàng” / C.“Tiền”:3.400
b. N. “Tiền” / C.“Phải thu khách hàng”: 3.400
c. N. “Phải trả người bán” / C. “Tiền”: 3.400
d. N.“Phải trả người bán” / C.“Hàng hóa”:3.400
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 276
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 53
III. Kế toán tài sản cố định hữu hình
(Accounting for plant & equipment)
C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu 277
Nội dung
31.
Đặc điểm
kế toán
32.Kế toán
nghiệp vụ
khấu hao
33.Kế toán
sửa chữa &
đổi mới tài
sản
34.Kế toán
nghiệp vụ
giảm tài
sản
31.Đặc điểm kế toán
• Văn phòng (Buildings), Nhà xưởng
(Factory), Nhà kho (Ware house),
Cửa hàng (Store)...
• Đất đai (Land), Công trình kiến tạo
(Land Improvement)...
• Máy móc (Machinery), Thiết bị văn
phòng (Office Equipment), Thiết bị
cửa hàng (Store Equipment)...
• Xe (Trucks, Automobile, Vehicles)
Mở từng
tài khoản
cụ thể theo
đặc điểm
hoạt động
và yêu cầu
quản lý
của doanh
nghiệp
C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu 278
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 54
31.Đặc điểm kế toán
• Hao mòn lũy kế-Văn phòng
(Accumulated Depreciation – Buildings)
• HMLK-Máy móc (Accumulated
Depreciation – Machinery)
• HMLK-Thiết bị (Accumulated
Depreciation – Equipment)
• HMLK-Xe tải (Accumulated
Depreciation – Truck)...
Mỗi tài
khoản phản
ánh tài sản,
phải mở
riêng 1 tài
khoản phản
ánh hao
mòn lũy kế
C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu 279
31.Đặc điểm kế toán
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 280
Đối với tài sản là đất phải được ghi nhận tách
riêng với tài sản trên đất, như “Nhà cửa” trên
đất (buildings), các công trình trên đất (bãi
đậu xe, hàng rào, đèn chiếu sáng ) được ghi
riêng một đối tượng kế toán là “Công trình
kiến tạo” (land improvements)
Nguyên giá tài sản được xác định tùy
theo nguyên nhân tăng, bao gồm toàn
bộ chi phí đầu tư ban đầu để có được tài
sản ở trạng thái sẵn sàng sử dụng
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 55
32.Kế toán nghiệp vụ khấu hao (Accounting
for depreciation)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu281
321.Những vấn đề chung (some assumptions of
depreciation): Các yếu tố ảnh hưởng gồm:
..
..
...
..
321.Những vấn đề chung về khấu hao
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu282
• Là thời gian thực tế của tài sản đó
dùng vào hoạt động của doanh nghiệp
• Thời gian này khác với thời-gian-có-
thể-tồn-tại của tài sản (potential life)
Thời gian hữu
dụng (Service
Life or Useful
Life)
• Là giá trị ước tính thu hồi do bán tài sản
cuối thời gian hữu dụng của nó
• Nếu doanh nghiệp dự định đổi lại tài sản
mới thì giá trị thu hồi ước tính được gọi là
“giá-trị-trao-đổi-ước-tính” (trade-in value)
Giá trị thu hồi
ước tính
(salvage
value)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 56
321.Những vấn đề chung về khấu hao
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu283
Nguyên tắc tính khấu hao
Đối với tài sản tăng không trọn
nguyên năm, hoặc nguyên tháng
284
● Phương pháp đường thẳng (Straight-line
depreciation method):
321. Những vấn đề chung về khấu hao
Mức khấu hao
hàng năm
Nguyên giá – Giá trị thanh lý
Số năm khấu hao
=
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 57
285
● Trường hợp có sự ước tính thay đổi thời-gian-
hữu-dụng của tài sản, hoặc thay đổi giá-trị-thu-
hồi-ước-tính, phải tính toán lại mức trích khấu
hao theo công thức:
321. Những vấn đề chung về khấu hao
−Khấu hao điều chỉnh
mỗi năm sử dụng
còn lại
GTCL GT thu hồi ước tính
Thời gian sử dụng còn lại
=
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
Ví dụ 9
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 286
Một tài sản có nguyên giá $27.200, thời gian sử
dụng ước tính 8 năm, khấu hao đường thẳng, giá trị
thu hồi ước tính $1.200. Đến cuối năm sử dụng thứ
5, bộ phận kỹ thuật ước tính thời gian sử dụng còn
lại là 4 năm, và giá trị thu hồi ước tính là $750.
Yêu cầu: Tính mức khấu hao điều chỉnh của mỗi
năm còn lại
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 58
322.Ghi chép nghiệp vụ khấu hao
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
28
7
Hao mòn lũy kế, tên tài sản
Accumulated Depreciation, name of assets
Chi phí khấu hao, tên tài sản
Depreciation Expense, name of assets
323.Đối chiếu hệ thống kế toán Việt Nam
Tính khấu hao tương ứng theo
số ngày đã sử dụng trong kỳ
Không trừ giá trị thanh lý khi
tính mức khấu hao
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
28
8
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 59
33. Kế toán nghiệp vụ sửa chữa & đổi mới tài
sản (Accounting for repairs & betterment)
Các
loại
sửa
chữa
331.Sửa chữa thường
xuyên
332.Sửa chữa định kỳ
333.Đổi mới & nâng
cấp tài sản
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 289
331.SỬ A C H Ữ A TH Ư Ờ NG XUYÊN (ORDINARY
REPAIRS)
290
C
3.KT nghiệp vụ KD
chủ yếu
Tiền, Phải trả người bán
Cash, Accounts Payable
Chi phí sửa chữa
Repairs Expense
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 60
332.SỬ A C H Ữ A Đ ỊNH KỲ (EXTRAORDINARY
REPAIRS)
291
C
3.KT nghiệp vụ KD
chủ yếu
Là loại sửa chữa nhằm kéo dài
thời gian hữu dụng của tài sản
vượt khỏi thời gian ước tính
ban đầu
332.SỬ A C H Ữ A Đ ỊNH KỲ (EXTRAORDINARY
REPAIRS)
292
C
3.KT nghiệp vụ KD
chủ yếu
Tiền, Phải trả người bán
Cash, Accounts Payable
Hao mòn lũy kế
Accumulated Depreciation
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 61
Ví dụ 10
● Một tài sản (máy móc) mua với giá $33.000, có
thời gian hữu dụng ước tính là 12 năm và giá-trị-
thu-hồi-ước-tính là $900. Đầu năm thứ 9, máy
được đại tu trị giá $3.700 làm kéo dài thời gian
hữu dụng ước tính thêm 2 năm nữa so với thời
gian ước tính 12 năm trước đây.
● YÊU CẦU: Định khoản nghiệp vụ sửa chữa
định kỳ và tính mức khấu hao mới của tài sản
theo phương pháp khấu hao đường thẳng.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 293
333.Đổi mới, nâng cấp tài sản (improvement
or betterment)
294C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
Là công việc bổ sung, cải tiến tài sản để tài sản
có công suất cao hơn hoặc nâng cấp kỹ thuật
của tài sản lên; tuy nhiên không bắt buộc phải
kéo dài thêm thời gian hữu dụng của tài sản
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 62
Trường hợp bán bộ phận tài sản bị thay thế, và có
chênh lệch giữa giá bán và giá trị còn lại, thì chênh
lệch được ghi vào TK “Lãi (lỗ) do bán tài sản” (gain
(loss) on sale of . account)
295C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
333.Đổi mới, nâng cấp tài sản (improvement
or betterment)
333.Đổi mới, nâng cấp tài sản
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 296
Tiền, PTNB
Tài sản cố định
Plants & Equipment
(1)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 63
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 297
333.Đổi mới, nâng cấp tài sản
Tài sản cố định
Plants & Equipment
Lỗ (lãi) do bán...
Loss (gain) on sale of ...
Tiền
Hao mòn LK
(2)
(b)(a)
* Trường hợp sửa chữa nhỏ:
• Ghi vào chi phí trong kỳ (tương tự kế toán Mỹ)
* Trường hợp sửa chữa lớn:
• Nếu kết quả sửa chữa làm kéo dài thời gian sử dụng, hoặc
thay đổi công suất sử dụng khác với ước tính ban đầu → ghi
tăng nguyên giá
298C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 64
334.Đối chiếu kế toán Việt Nam
Nếu việc sửa chữa nhằm duy trì tình
trạng hoạt động bình thường của tài sản
và đảm bảo thời gian sử dụng theo thiết
kế → tính vào chi phí trong kỳ
Nếu là trường hợp cải tiến hoặc nâng cấp
tài sản thì phải tính lại mức trích khấu
hao tài sản → tương tự kế toán Mỹ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 299
Một tài sản có giá ghi sổ là $42.000, thời gian hữu
dụng ước tính là 10 năm và giá-trị-thu-hồi-ước-tính là
$1.200, khấu hao đường thẳng. Sau 3 năm sử dụng,
tài sản được thay thế bộ-phận-điều-khiển-bằng-tay
sang hệ-thống-điều-khiển-tự-động. Bộ phận điều
khiển bằng tay có giá trị ước tính bằng 10% nguyên
giá của tài sản. Hệ thống tự động thay thế có giá trị là
$10.200, đã chi tiền. Doanh nghiệp đã bán bộ-phận-
điều-khiển-bằng-tay với giá $2.800; đã thu tiền.
YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu300
Ví dụ 11
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 65
34. Kế toán nghiệp vụ giảm tài sản (Accounting
for plant asset disposals)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
301
341.Kế toán bán tài sản (selling a plant asset):
Tài sản cố định
Plants & Equipment
Lỗ (lãi) do bán...
Loss (gain) on sale of ...
Tiền
Hao mòn LK
(2)
(b)(a)
342.Kế toán thanh lý tài sản
(discarding a plant asset)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 302
Tài sản cố định
Plants & Equipment
Hao mòn lũy kế
Accumulated depreciation
Lãi do thanh lý...
Gain on disposal of... Tiền
(1a)
1) Trường hợp TS thanh lý đã khấu hao đủ:
(1b)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 66
342.Kế toán thanh lý tài sản cố định
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 303
2) Trường hợp TS thanh lý chưa khấu hao đủ:
Tài sản cố định
Plants & Equipment
Hao mòn lũy kế
Accumulated depreciation
Tiền (cash)
Lỗ (Lãi) do thanh lý...
Loss (Gain) on disposal of...
343.Đối chiếu kế toán VN
Sử dụng thêm TK711, và TK811 để phản ánh giá
bán hoặc thu nhập do thanh lý; và giá trị còn lại
hoặc chi phí do bán hoặc thanh lý tài sản
Ghi riêng bút toán giảm tài sản bán
hoặc thanh lý
Phản ánh riêng giá bán, và chi phí do
bán
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 304
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 67
Ví dụ 12
● Ngày 12/4: Doanh nghiệp S bán thanh lý 1 thiết bị bán
hàng có nguyên giá $13.600, đã khấu hao $7.860, với
giá bán $4.500, thu bằng sec chuyển khoản.
● Ngày 10/6: Đã nâng cấp thiết bị quản lý đang sử dụng
bằng cách lắp đặt thêm phụ tùng trị giá $1.080, để thay
thế cho bộ phận cũ (được bán với giá $700) được ước
tính bằng 20% nguyên giá thiết bị, đã chi tiền. Thiết bị
có nguyên giá $12.000, thời gian sử dụng 5 năm, khấu
hao đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính $800, đã hao
mòn lũy kế $6.720.
● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký? Tính lại mức khấu
hao của thiết bị?
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 305
Bài tập 3.7
• Công ty ABC khóa sổ ngày 30/6 hàng năm, có số
dư ngày 30/6/2016 về tài sản cố định là $323.200,
gồm:
Thiết bị cửa hàng: $78.000, giá trị thanh lý ước
tính $3.000, thời gian khấu hao 8 năm
Văn phòng: $153.200, giá trị thanh lý ước tính
$3.200, thời gian khấu hao 25 năm
Xe:$92.000, giá trị trao đổi ước tính $17.000, thời
gian khấu hao 6 năm
306C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 68
1) Ngày 10/12/2016: bán 1 thiết bị cửa hàng có nguyên
giá $12.800, giá trị thanh lý ước tính $800, thời gian
khấu hao 8 năm, hao mòn lũy kế đến 30/6/2016 là
$7.500 với giá bán $4.500, đã thu tiền
2) Ngày 20/3/2017: Mua thêm thiết bị cửa hàng mới giá
mua $18.000, chi phí lắp đặt $600, giá trị thanh lý ước
tính $1.200, thời gian khấu hao 6 năm.
3) Cuối niên độ đã trích khấu hao tài sản cố định
• YÊU CẦU: Tính toán và ghi sổ nhật ký các
nghiệp vụ trên.
307
Bài tập 3.7 (tt)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
Nội
dung
41.Kế toán phải thu
bằng thẻ TD
-Nguyên tắc kế toán
-Phương pháp kế toán
42.Kế toán thương
phiếu phải thu
-Nguyên tắc kế toán
-Phương pháp kế toán
43.Đối chiếu kế toán
Việt Nam
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 308
IV. Kế toán khoản phải thu
(Accounting for receivables)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 69
411. Nguyên tắc ghi nhận:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 309
Đối với thẻ tín dụng do Ngân hàng phát hành
• Doanh nghiệp gửi bản sao phiếu thu bán hàng bằng
thẻ tín dụng vào Ngân hàng
• Ngay sau đó sẽ nhận được giấy báo có về tài khoản
tiền gửi của doanh nghiệp (checking account)
41. Kế toán khoản phải thu thanh toán bằng thẻ tín
dụng (Accounting for credit card sales)
411.Nguyên tắc ghi nhận
Đối với một số thẻ tín dụng khác, doanh nghiệp
sẽ gửi một bản sao phiếu thu bán hàng bằng thẻ
tín dụng đến Công ty Thẻ tín dụng (Credit Card
Company) và sẽ được thanh toán tức thời sau đó
Doanh nghiệp phải chịu một khoản dịch vụ phí
theo % trên doanh thu bằng thẻ (chi phí thẻ
“credit card expense”)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 310
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 70
412.Phương pháp kế toán
C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu 311
Tiền (cash)Doanh thu (Sales)
Chi phí thẻ
Credit card expense(1)
Thu bằng thẻ của NH
412.Phương pháp kế toán
C3.KT nghiê ̣p vụ KD chu ̉ yếu 312
Phải thu khách hàng
Accounts receivableDoanh thu (Sales)
Tiền (Cash)
Chi phí thẻ
Credit card expense
(2a) (2b)
2) Khi nhận thẻ tín dụng do các tổ chức phát hành:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 71
313
Ví dụ 13
● Công ty H bán hàng hóa chấp nhận thanh
toán bằng thẻ tín dụng, trong đó các thẻ do
NH A, B, C phát hành, sẽ được báo có ngay
khi nhận thanh toán, mức phí 2,5%; các thẻ
khác phải qua trung tâm thẻ xử lý và chỉ
được thanh toán sớm nhất sau 2 ngày, với
mức phí là 2%.
1) Ngày 6/4: Bán hàng hóa thanh toán bằng thẻ
NH A, số tiền $19.200.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
314
Ví dụ 13 (tt)
2) Ngày 10/4: bán hàng thu bằng thẻ tín dụng của
Công ty P, số tiền $16.500.
3) Ngày 12/4: bán hàng thu bằng thẻ tín dụng
Công ty K, số tiền $13.900. Công ty đã chuyển
nộp các chứng từ sang Công ty thẻ.
4) Ngày 16/4: Nhận giấy báo Có số tiền thu qua
thẻ đồng thời đã bị trừ phí phục vụ
● YÊU CẦU: Định khoản các nghiệp vụ trên
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 72
42. Kế toán thương phiếu phải thu
(Accounting for notes receivable)
421.
Nguyên
tắc ghi
nhận
Thương phiếu (Promissory Notes) là một
chứng từ do bên mua viết hứa trả vô điều
kiện một số tiền nhất định theo yêu cầu hoặc
vào một ngày được ấn định trong tương lai
Trên Thương phiếu gồm “số tiền hứa trả”
gọi là tiền gốc hay mệnh giá (Principal of
the note); người ký nhận hứa trả tiền (the
maker of the note); và người được nhận tiền
(người thụ hưởng – the payee of the note)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 315
411.Nguyên tắc ghi nhận
Đối với bên ký phát
(the maker)
• Phải công bố mức lãi
suất trên thương phiếu
•
Đối với bên thụ
hưởng (the payee)
• Khoản tiền lãi thu được
từ thương phiếu là
doanh thu của DN
•
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 316
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 73
411.Nguyên tắc kế toán
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 317
• Có thể nắm giữ đến ngày đáo hạn, hoặc
đem chiết khấu để nhận tiền trước thời hạn
• Khi chiết khấu các Note, tại doanh nghiệp
sẽ có thể xảy ra một khoản Nợ bất thường
(Contingent liability) trong tương lai, do
người ký phát (the maker) không thanh
toán.
• Khoản nợ này phải được ghi chú
(Footnote) trên Balance sheet
Đối
với
bên
thụ
hưởng
411.Nguyên tắc kế toán
• Đến kỳ đáo hạn, nếu ngân hàng không thu
được tiền từ các Notes nhận chiết khấu, Ngân
hàng sẽ gửi chứng thư cự tuyệt (a notice of
protest) đến doanh-nghiệp-đã-chiết-khấu đòi
tiền (tiến trình này gọi là Protesting of note)
và tính thêm chi phí do cự tuyệt (protest fee)
• Bên thụ hưởng lúc đó sẽ phải ghi nhận trở lại
nợ-phải-thu với bên ký phát Notes lúc ban
đầu
Đối
với
bên
thụ
hưởng
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 318
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 74
421.Nguyên tắc – Tính số tiền khi chiết khấu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu319
Tiền lãi
đáo hạn
Mệnh giá Lãi suất Thời gian
đáo hạn
= x x
Giá trị
đáo hạn
Mệnh giá Tiền lãi
đáo hạn
= +
Kỳ
chiết khấu
Thời gian
đáo hạn
Thời gian nắm giữ
thương phiếu
= –
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu320
421.Nguyên tắc – Tính số tiền khi chiết khấu
Tiền lãi
chiết khấu
Giá trị
đáo hạn
Lãi suất
chiết khấu
Kỳ
chiết khấu
= xx
Số tiền
thực nhận
Giá trị
đáo hạn
Tiền lãi
chiết khấu
= – Phí
hoa hồng
–
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 75
Ví dụ 14
Ngày 28/4 Barker Company nhận được Note trị giá
$72.000, 90-day, lãi suất 4% ghi ngày 28/4 từ khách
hàng Blackhawk. Công ty giữ Note này đến ngày 18/5
và đem ra chiết khấu ở ngân hàng. Suất chiết khấu của
NH là 6%, phí hoa hồng 0,5% mệnh giá.
Yêu cầu: Tính số tiền nhận được do chiết khấu và cho
biết doanh nghiệp được lãi hay lỗ từ nghiệp vụ này?
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 321
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 322
Doanh thu
TP phải thu
Notes receivable
(1)
Bán hàng thu bằng TP
Phải thu khách hàng
Accounts receivable
Thương phiếu phải thu
Notes receivable
Tiền (Cash)(2)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 76
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 323
Thương phiếu phải thu
Notes receivable
Doanh thu tiền lãi
Interest earned
Tiền (Cash)
(3)
Thương phiếu phải thu
Notes receivable
Doanh thu tiền lãi
Interest earned
Phải thu khách hàng
(Accounts receivable)
(4)
422.Phương pháp kế toán TPPT
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu324
Thương phiếu PT
Notes receivable Tiền (Cash)
Chi phí tiền lãi, Doanh thu tiền lãi
Interest expense, Interest earned
(5)
(b) CL lãi(a) CL lỗ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 77
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu325
422.Phương pháp kế toán TPPT
Phải thu khách hàng
Accounts receivableTiền (Cash)
(6)
Doanh thu tiền lãi
Interest earned
Phải thu tiền lãi
Interest receivable
(7)
43.Đối chiếu kế toán Việt Nam
Không quy định xử lý bút toán riêng cho
trường hợp thanh toán thương phiếu
Trường hợp chiết khấu kỳ phiếu được ghi nhận trong
nghiệp vụ đầu tư ngắn hạn, ghi chênh lệch giữa mệnh
giá và số tiền thực nhận vào TK635 hoặc TK515
Không hướng dẫn ghi chép trường hợp
thương-phiếu-đã-chiết-khấu bị cự tuyệt
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 326
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 78
327
Ví dụ 15
● Định khoản các nghiệp vụ phát sinh liên
quan đến thương phiếu phải thu như sau:
1) Ngày 2/4: Thu nợ khách hàng N bằng tiền
$5.000 và bằng thương phiếu $27.000, thời
hạn 60 ngày, lãi suất 3,2%, ký ngày 2/4.
2) Ngày 12/4: chiết khấu thương phiếu N với
lãi suất chiết khấu 6%, và phí hoa hồng
bằng 0,5% mệnh giá, đã nhận tiền
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
328
Ví dụ 15 (tt)
3) Ngày 1/6: Thương phiếu N bị cự tuyệt, NH
đã trừ vào tài khoản của Công ty giá trị đáo
hạn của thương phiếu và tính thêm phí cự
tuyệt là $20. Đã nhận giấy báo NH.
4) Ngày 30/6: Nhận được giá trị đáo hạn của
thương phiếu N, phí cự tuyệt, và tiền lãi
quá hạn.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 79
Bài tập 3.8
329
Tenda Season Shop khóa sổ hàng năm ngày 30/6, có số dư
TK “Thương phiếu phải thu – Notes Receivable” là
$93.000 (thương phiếu Rose Store, ký phát ngày13/5/17,
lãi suất 3,6%, thời hạn 90 ngày). Các nghiệp vụ phát sinh
trong tháng 6/17 gồm:
1) Ngày 4/6: Bán hàng thu bằng thẻ tín dụng của First
Bank, số tiền $11.500, phí phục vụ thẻ 2%.
2) Ngày 7/6: Bán hàng hóa cho Spring Shop trị giá
$29.500, đã thu tiền $9.500, phần còn lại nhận một
thương phiếu phải thu thời hạn 60 ngày, lãi suất 3,9%.
Bài tập KTM.2015
330
3) Ngày 12/6: Chiết khấu thương phiếu Rose Store với suất
chiết khấu 6%, phí hoa hồng 0,5%, đã nhận tiền
4) Ngày 16/6: Chấp nhận thương phiếu để kéo dài khoản phải
thu đến hạn của Routine Shop, mệnh giá $60.000, lãi suất
3,6%, thời hạn 90 ngày
5) Ngày 20/6: Bán hàng thu bằng thẻ tín dụng của GM
company, đã gửi vào công ty thẻ, số tiền $17.500
6) Ngày 24/6: nhận giấy báo có NH số tiền bán hàng thu bằng
thẻ tín dụng GM, phí phục vụ 1,5%
YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh.
Bài tập 3.8 (tt)
Bài tập KTM.2015
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 80
Bài tập 3.9
● Công ty Garden khóa sổ hàng năm ngày 30/6.
Trong quý II/17, tại Công ty có các nghiệp vụ
kinh tế liên quan đến phải thu như sau:
1) Ngày 8/4: Nhận bằng tiền một phần khoản nợ
phải thu là $4.500 trong số nợ $28.500. Phần
còn lại đã chuyển thành thương phiếu phải thu,
thời hạn 180 ngày, lãi suất 4,5%.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 331
Bài tập 3.9 (tt)
2) Ngày 26/4: Doanh thu bằng thẻ tín dụng NH
là $23.600, đã gửi chứng từ thanh toán vào
NH và bị trừ 2,5% phí phục vụ.
3) Ngày 4/5: Bán hàng trị giá $45.000, đã nhận
ngay bằng tiền $9.000, và một thương phiếu
phải thu mệnh giá $36.000, ghi ngày 3/5, thời
hạn 120 ngày, lãi suất 4,2%.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 332
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 81
Bài tập 3.9 (tt)
4) Ngày 16/5: Chiết khấu thương phiếu $60.000 (ghi
ngày 17/3/17, thời hạn 120 ngày, lãi suất 4%) tại
NH với suất chiết khấu 6%. Phí hoa hồng 0,5%
mệnh giá.
5) Ngày 26/6: đáo hạn 1 thương phiếu 180 ngày, ký
ngày 28/12/16, mệnh giá $63.000, lãi suất 3,5%.
Đã nhận đủ tiền
● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh trên.
Ghi bút toán điều chỉnh tiền lãi
của thương phiếu vào ngày khóa sổ.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 333
V. Kế toán khoản phải trả
(Accounting for payables)
Nội
dung
51.Kế toán
khoản phải trả
người bán
52.Kế toán
thương phiếu
phải trả
-Nguyên tắc
kế toán
-Phương pháp
kế toán
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 334
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 82
51. Kế toán khoản phải trả người bán (Accounting
for accounts payable)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu335
Vật dụng (Supplies)
Hàng hóa (Merchandises)
Thiết bị (Equipment)...
Phải trả người bán
Accounts Payable
(1)
51. Kế toán khoản phải trả người bán
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu336
Phải trả người bán
Accounts Payable
Vật dụng (Supplies)
Hàng hóa (Merchandises)...
Tiền (Cash)
(2)
(3)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 83
51.Kế toán khoản phải trả người bán
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu337
Phải trả người bán
Accounts Payable
Thương phiếu phải trả
Notes Payable
Tiền (Cash)
(4)
(5)
Ví dụ 16
Số dư ngày 31/5 của TK “Phải trả người bán” là
$75.600. Trong tháng 6/17, phòng kế toán Công ty
thương mại Sandora Store (kế toán theo kiểm kê định
kỳ) có các nghiệp vụ phát sinh sau:
1) Ngày 3/6: Mua chịu hàng hóa Y nhập kho, trị giá
$32.400, điều kiện n/45, 2/15.
2) Ngày 5/6: Chi tiền trả phí vận chuyển, bốc xếp hàng Y
là $600.
3) Ngày 11/6: Mua chịu vật dụng cửa hàng nhập kho, trị
giá $12.900, điều kiện n/30, 1/10.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 338
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 84
4) Ngày 13/6: Xuất kho trả lại một số vật dụng trị giá
$300.
5) Ngày 18/6: Chi tiền thanh toán tiền mua hàng Y.
6) Ngày 25/6: Chi tiền $24.000 thanh toán một phần
trong khoản nợ đến hạn $54.000, đồng thời ký phát
một thương phiếu cho số còn lại, thời gian 90 ngày, lãi
suất 4%.
YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ trên.
Tính số dư ngày 30/6 của TK “Phải trả người bán”?
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 339
Ví dụ 16 (tt)
52. Kế toán thương phiếu phải trả
(Accounting for notes payable)
521.
Nguyên
tắc ghi
chép
Có thể ký phát thương phiếu trả lãi sau, hoặc
thương phiếu trả lãi trước (còn gọi là thương-
phiếu-không-chịu-lãi “non-interest-bearing note”)
Đối với thương phiếu trả lãi sau, khi khóa sổ cuối
kỳ phải dồn tích chi phí tiền lãi (nhóm điều chỉnh
dồn tích)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 340
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 85
522.Phương pháp kế toán thương phiếu
phải trả
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 341
Phải trả người bán
Accounts Payable
Thương phiếu phải trả
Notes Payable
(1)
522.Phương pháp kế toán
thương phiếu phải trả
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu342
Tiền (Cash)
Thương phiếu phải trả
Notes Payable
(2)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 86
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 343
522.Phương pháp kế toán thương phiếu
phải trả
Thương phiếu phải trả
Notes PayableTiền (Cash)
CP tiền lãi
Interest expense
(3)
522.Phương pháp kế toán thương phiếu
phải trả
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 344
Thương phiếu phải trả
Notes Payable
Chiết khấu thương phiếu
Discounts on notes payable
Tiền (Cash)
(4)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 87
522.Phương pháp kế toán thương phiếu
phải trả
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 345
Chiết khấu thương phiếu
Discounts on notes payable
Chi phí tiền lãi
Interest expense Tiền (Cash)
TP phải trả
Notes payable
(5a)
(5b)
522.Phương pháp kế toán thương phiếu
phải trả
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 346
Chi phí tiền lãi
Interest expense
Phải trả tiền lãi
Interest payable
Chiết khấu TP
Discounts on notes payables
(6a)
6) Cuối niên độ:
(6a)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 88
53.Đối chiếu kế toán Việt Nam
Ghi nhận nợ phải trả và trả nợ người bán
tương tự cách ghi trong hệ thống kế toán Mỹ
Chiết khấu thanh toán được hưởng ghi doanh
thu tài chính
Lãi tiền vay trả trước ghi nhận là một khoản
tài sản (TK242), cuối kỳ phân bổ vào chi phí
(TK635)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 347
348
Ví dụ 17
● Kearns Company kế toán theo kiểm kê định kỳ,
khóa sổ kế toán vào ngày 30/6 hàng năm. Số dư
ngày 31/5 của TK Phải trả người bán (Accounts
payable account) là $120.000. Trong tháng
6/2017 phòng kế toán có các tài liệu sau:
1) Ngày 1/6: mua chịu hàng hóa từ Printer
Company nhập kho, trị giá $33.000, điều kiện
2/10, 1/30, n/60.
2) Ngày 2/6: Được Printer Company đồng ý giảm
giá $600 do một số hàng không đúng yêu cầu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 89
349
Ví dụ 17 (tt)
3) Ngày 5/6: thỏa thuận với người bán Kelly
Company trả 25% trong số nợ quá hạn $50.000
bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu,
thời hạn 90 ngày, lãi suất 4,8%.
4) Ngày 10/6: Trả tiền mua hàng cho Printer
Company sau khi trừ khoản giảm giá và chiết
khấu thanh toán được hưởng.
5) Ngày 15/6: Vay NH bằng cách ký phát một
thương-phiếu-không-chịu-lãi mệnh giá
$150.000, lãi suất 6,3%, thời hạn 180 ngày.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
( t)
6) Ngày 20/6: thỏa thuận với người bán Apparel
Company trả 40% trong số nợ quá hạn $60.000
bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu,
thời hạn 60 ngày, lãi suất 4,2%.
7) Ngày 25/6: nhận hóa đơn dịch vụ điện nước
phải trả $3.630
8) Ngày 30/6: Thực hiện bút toán điều chỉnh
thương phiếu trước khi khóa sổ cuối kỳ
● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký. Tính số
dư cuối kỳ của “Phải trả người bán”?
350
Ví dụ 17 (tt)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
( t)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 90
VI. Kế toán vốn chủ sở hữu (Accounting for owner’s
equity)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
351
61.Kế toán doanh nghiệp một chủ
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
63.Kế toán doanh nghiệp cổ phần
61.Kế toán doanh nghiệp một chủ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 352
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe...
Cash, Supplies, Equipment, Vehicles...
Tiền (Cash)
Rút vốn
Name, Withdrawals
(1) Đầu tư vốn để hoạt động doanh nghiệp
(2)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 91
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 353
XĐKQ
Income summary
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Rút vốn
Name, Withdrawals
(3b) Kết chuyển lỗ cuối kỳ
(3a) Kết chuyển lợi nhuận cuối kỳ
3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”:
(4)
61.Kế toán doanh nghiệp một chủ
Ví dụ 18
● Ông Stone đăng ký hoạt động doanh nghiệp
dịch vụ Redstone Company, đã bỏ vốn ban
đầu gồm thiết bị văn phòng $20.000, vật dụng
$3.000, và tiền gửi ngân hàng $17.000
● Tổng doanh thu trong kỳ là $152.600, chi phí
tiền lương $39.500, chi phí thuê văn phòng
$18.000, chi phí quảng cáo $4.200, chi phí
vật dụng $6.300, chi phí khấu hao thiết bị
$1.536, chi phí quản lý chung $21.394.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 354
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 92
Ví dụ 18 (tt)
● Trong kỳ đã rút chi tiêu cá nhân là $21.600
● YÊU CẦU:
– Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn
đầu kỳ, và khóa sổ cuối kỳ.
– Lập Báo cáo vốn chủ sở hữu cuối kỳ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 355
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 356
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe...
Cash, Supplies, Equipment, Vehicles...
(1) Các thành viên đầu tư vốn
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 93
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 357
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Tiền (Cash)
Rút vốn
Name, Withdrawals
Rút vốn
Name, Withdrawals
...
(2)
3) Cuối niên độ, phân chia kết quả kinh doanh cho
mỗi thành viên (partner) và khóa sổ TK “XĐKQ”
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 358
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
XĐKQ
Income summary
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 94
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 359
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
XĐKQ
Income summary
(3b)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 360
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
Rút vốn
Name, Withdrawals
Rút vốn
Name, Withdrawals
...
4) Khóa sổ từng TK “Rút vốn” của từng thành viên:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 95
361
Ví dụ 19
● Carol Boyce, Sarah Reed, và John Hudson cùng chung
vốn mở doanh nghiệp hợp danh CJS vào ngày 2/7/2014.
Vốn góp bằng tiền, trong đó, Carol Boyce góp $150.0000,
Sarah Reed góp $180.000 và John Hudson góp $170.000.
Các thành viên thỏa thuận thù lao của mỗi người theo mức
độ tham gia quản lý vào hoạt động doanh nghiệp, trong
đó, Carol Boyce được hưởng $21.000, Sarah Reed
$28.800 và John Hudson $20.400. Lợi nhuận sau thuế
hoặc lỗ được phân chia cho mỗi thành viên theo tỷ lệ vốn
góp sau khi trừ khoản chi tiêu cá nhân.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
362
● Trong năm 2014, doanh nghiệp lỗ $35.600, năm
2015, doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế là
$126.000, năm 2016 có lợi nhuận sau thuế $188.200.
● Ngày 17/12/16: cả ba đồng ý chia lợi nhuận là 6%
vốn góp cho mỗi người và đã chi tiền
● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp
vốn, rút vốn, chia lợi nhuận và khóa sổ cuối mỗi niên
độ. Cho biết doanh nghiệp khóa sổ ngày 31/12 hàng
năm và năm 2014 chỉ chi 50% thù lao mỗi người.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
Ví dụ 19 (tt)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 96
63. Kế toán vốn trong doanh nghiệp cổ
phần (Accounting for common stock)
TK “Vốn cổ phần” (Common stock
account)
TK “Lợi nhuận chưa phân phối” (Retained
earnings account)
TK “Công bố chia cổ tức” (Cash dividends
declared account)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
36
3
63. Kế toán vốn cổ phần
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 364
Vốn cổ phần
Common stock
Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Văn phòng,...
Cash, Supplies, Equipment, Buildings...
(1) Cổ đông góp vốn
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 97
63.Kế toán vốn cổ phần
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 365
Công bố chia cổ tức
Cash dividends declared
Phải trả cổ tức
Dividends payableTiền (Cash)
(2a)(2b)
2) Khi chia cổ tức:
63.Kế toán vốn cổ phần
3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 366
Lợi nhuận chưa phân phối
Retained Earnings
Xác định kết quả
Incomme summary
(3a)
(3b)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 98
63.Kế toán vốn cổ phần
4) Cuối niên độ, khoá sổ TK “Công bố chia cổ
tức”:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 367
Công bố chia cổ tức
Cash dividends declared
(4)
LN chưa phân phối
Retained earnings
Ví dụ 20
Ngày 1/1/2014, Amstrong, Brown, và Christopher cùng góp vốn
thành lập công ty cổ phần BAC, gồm 60.000 cổ phần, mệnh giá
$10, mỗi cổ đông mua 20.000 cổ phần thường.
Năm 2014 công ty lỗ $22.500
Năm 2015 công ty có lợi nhuận $48.200
Năm 2016 công ty có lợi nhuận $106.400
Tháng 5/2017, HĐQT quyết định chia cổ tức bằng 9,6% mệnh
giá. Cuối tháng 5 đã chi trả cổ tức.
YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ trên, cho biết
Công ty khóa sổ ngày 30/6 hàng năm.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 368
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 99
Bài tập 3.10
●Công ty cổ phần Northern Mill phát hành 2.000.000 cổ
phần thường, với giá phát hành bằng mệnh giá (par value)
là $1, hoạt động từ 1/10/14. Các cổ đông đã góp đủ vốn
bằng tiền. Công ty khóa sổ vào ngày 31/12 hàng năm.
1)Cuối năm 2015, có số dư các tài khoản gồm TK “Doanh
thu” (sales) $1.586.400; TK “Hàng bán trả lại” (Sales
returns) $9.500; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales
discounts) $22.600; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods
sold) $1.031.160; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense)
$217.600; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and
administrative expense) $310.540.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 369
Bài tập 3.10 (tt)
2) Cuối năm 2016, số dư các tài khoản gồm TK
“Doanh thu” (sales) $1.875.300; TK “Hàng bán
giảm giá” (Sales allowances) $7.200; TK “Chiết
khấu bán hàng” (Sales discounts) $25.800; TK
“Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold)
$1.218.945; TK “Chi phí bán hàng” (sales
expense) $201.400; và TK “Chi phí quản lý
chung” (general and administrative expense)
$294.155.
3) Ngày 1/9/2017 công bố chia cổ tức năm 2016 là
6% mệnh giá cổ phần, thời hạn đăng ký sở hữu
cổ phần 30 ngày.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 370
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 100
Bài tập 3.10 (tt)
4) Ngày 1/10/2017 đã chi tiền trả cổ tức năm 2016 cho
tất cả cổ phần đang lưu hành.
5) Cuối năm 2017, số dư các tài khoản gồm TK “Doanh
thu” (sales) $2.166.500; TK “Hàng bán giảm giá”
(Sales allowances) $4.000; TK “Chiết khấu bán
hàng” (Sales discounts) $31.600; TK “Giá vốn hàng
bán” (cost of goods sold) $1.386.560; TK “Chi phí
bán hàng” (sales expense) $267.160; và TK “Chi phí
quản lý chung” (general and administrative expense)
$287.180.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 371
Bài tập 3.10 (tt)
● YÊU CẦU:
a. Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn ngày
1/10/2013.
b. Ghi bút toán sổ nhật ký các bút toán khóa sổ
cuối kỳ, công bố và chi trả cổ tức trong kỳ.
c. Vào Sổ cái hình cột của TK “Lợi nhuận giữ lại”
(Retained Earnings Account)
d. Ghi chỉ tiêu về vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối
kế toán cuối năm 2016, và cuối năm 2017./.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 372
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 101
373
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.3
331) Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000,
thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường
thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử
dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã
chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử
dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính
$1.800. Mức khấu hao hàng năm sau khi sửa
chữa của tài sản là:
a. $6.300 c. $6.540
b. $6.060 d. $5.940
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
374
Câu 3.3 (tt)
332)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000,
thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường
thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử
dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã
chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử
dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính
$1.800. Chi phí sửa chữa tài sản được ghi:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 102
375
Câu 3.32 (tt)
a. N. “HMLK” / C. “Tiền”: $4.500
b. N. “Chi phí sửa chữa” / C. “Tiền”: $4.500
c. N. “Xe tải” / C. “Tiền”: $4.500
d. N. “HMLK”: $1.800 / N. “Xe tải”: $4.500 /
C. “Tiền”: $6.300
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
376
Câu 3.3 (tt)
333)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian
khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị
thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm
Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500
làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá
trị thanh lý ước tính $1.800. Nguyên giá ghi sổ của xe
sau khi sửa chữa là:
a. $58.500 c. $57.300
b. $54.000 d. $32.100
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 103
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.4
341) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm.
Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu,
mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90
ngày. Bút toán điều chỉnh cuối niên độ có số
tiền là:
a. $126 c. $567
b. $132,3 d. $504
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 377
Câu 3.4 (tt)
342) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm.
Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh
giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày.
Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi
suất chiết khấu là 6%. Tiền lãi chiết khấu là:
a. $522 c. $736,65
b. $540 d. $545,67
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 378
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 104
Câu 3.4 (tt)
343) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm.
Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh
giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày.
Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi
suất chiết khấu là 6%. Phí hoa hồng 0,4% mệnh
giá Số tiền thực nhận do chiết khấu ngày 10/10 là:
a. $53.829 c. $53.805,33
b. $54.351 d. $53.614,35
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 379
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.5
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu380
351.Công ty Samba Store khóa sổ ngày 30/6
hàng năm. Ngày 14/4/16, ký nhận một
thương-phiếu-không-chịu-lãi (non-interest
bearing note) mệnh giá $300.000, lãi suất 6%,
thời hạn 180 ngày. “Chi phí tiền lãi” của
khoản vay đến cuối kỳ là:
a. $3.900 c. $2.350
b. $3.850 d. $1.950
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 105
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.6
361)Công ty hợp danh ABC do 3 thành viên
góp vốn, gồm A $30.000; B $45.000, C
$25.000, thỏa thuận lợi-nhuận-sau-thuế sau
khi trừ khoản thù lao quản lý đã rút trong
năm, sẽ phân chia theo tỷ lệ vốn góp. Thù
lao thỏa thuận theo sức lao động của mỗi
thành viên mỗi năm như sau: A là $9.000,
B là $12.000, và C là $10.000. Thuế suất
thu nhập doanh nghiệp là 20%.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu381
Câu 3.61 (tt)
● Tổng doanh thu trong năm là $875.000,
GVHB $560.000, CPBH $77.200, CPQLDN
$74.800.
3611) Lợi nhuận sau thuế được phân chia cho mỗi
thành viên A, B, C lần lượt là (ĐVT: usd)
a. 29.820 – 44.730 – 24.850
b. 39.600 – 59.400 – 33.000
c. 39.120 – 58.680 – 32.600
d. 48.900 – 73.350 – 40.750
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu382
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 106
Câu 3.61 (tt)
3612)Số tiền ghi bút toán khóa sổ TK“XĐKQ”
đối ứng với TK“Vốn chủ nhân” của mỗi
thành viên A, B, C lần lượt là:
a. 48.900 – 73.350 – 40.750
b. 38.820 – 56.730 – 34.850
c. 29.820 – 44.730 – 24.850
d. 48.600 – 71.400 – 43.000
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu383
3613)Nếu số dư đầu kỳ của TK “Vốn chủ
nhân” của thành viên A là $61.800; B là
$92.700; C là $51.500, thì số dư cuối kỳ của
mỗi TK “Vốn chủ nhân” lần lượt là:
a. 100.920 – 151.380 – 84.100
b. 101.400 – 152.100 – 84.500
c. 110.700 – 166.050 – 92.250
d. 91.620 – 137.430 – 76.350
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu384
Câu 3.61 (tt)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_chu_trinh_ke_toan_my_chuong_3_ke_toan_nghiep_vu_k.pdf