Giáo trình Công nghệ phần mềm - Chương 2: Xác định và phân tích yêu cầu - Phạm Thị Vương
Giải thích:
D1: Thông tin về thẻ độc giả: Họ tên, Loại độc giả,
Ngày sinh, Địa chỉ, E-Mail, Ngày Lập Thẻ.
D2: Không có
D3: Danh sách các loại độc giả, Tuổi tối thiểu, Tuổi tối
đa, Thời hạn sử dụng.
D4: D1
D5: D4
D6: Danh mục loại độc giả
84 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Công nghệ phần mềm - Chương 2: Xác định và phân tích yêu cầu - Phạm Thị Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 2:
Xác định và phân tích yêu cầu
GVLT: ThS Phạm Thi Vương
2Nội dung
Giai đoạn khảo sát hiện trạng
Hiện trạng tổ chức
Hiện trạng nghiệp vụ
Hiện trạng Tin học (phần cứng, phần mềm, con người)
Xác định và thu thập yêu cầu:
Phân loại yêu cầu:
Yêu cầu chức năng
Yêu cầu phi chức năng
3Nội dung
Xác định và thu thập yêu cầu(tt):
Kỹ thuật thu thập yêu cầu:
Phỏng vấn
Bảng câu hỏi
Phân tích( nghiên cứu) các tài liệu
Quan sát thực tế
Phân tích thiết kế nhóm (JAD - Joint Application
Design)
Phân tích yêu cầu (Mô hình hóa yêu cầu)
4Khảo sát hiện trạng
Hiện trạng tổ chức
Đối nội: Cơ cấu tổ chức nội bộ
Bản thân tổ chức là một hệ thống, có cơ cấu tổ
chức
Sơ đồ cơ cấu tổ chức nội bộ
Cách nhìn tổng thể về 1 tổ chức
Đối ngoại:
Tổ chức Môi trường của tổ chức
5Khảo sát hiện trạng
Hiện trạng nghiệp vụ
Hiểu được quy trình nghiệp vụ: mục tiêu quan trọng
nhất của khảo sát hiện trạng
Có bao nhiêu nghiệp vụ, bao nhiêu quy trình?
Dưới góc nhìn của người làm quản lý, không phải
của chuyên viên Tin học
Nghiệp vụ được thực hiện như thế nào?
Các công đoạn, bộ phận liên quan
Tần suất? Thời điểm thực hiện
6Khảo sát hiện trạng
Hiện trạng nghiệp vụ (tt)
Khối lượng tác vụ/quyết định?
Đánh giá nghiệp vụ hiện tại
Cần có những nhận xét của những người chuyên
môn trong guồng máy công tác hiện tại
Có vấn đề/khó khăn gì hiện tại hay không? Nguyên
nhân?
Vấn đề/khó khăn độc lập với công nghệ, chỉ liên
quan đến chuyên môn nghiệp vụ thì cần giải quyết
ngay
7Khảo sát hiện trạng
Hiện trạng Tin học
Phần cứng:
Các thiết bị hiện tại,
Số lượng,
Cấu hình,
Vị trí (vật lý),
Tình hình kết nối mạng,
Loại kết nối
8Khảo sát hiện trạng
Hiện trạng Tin học (tt)
Phần mềm:
Hệ điều hành
Hệ quản trị CSDL
Các phần mềm tiện ích khác
Con người:
Trình độ chuyên môn Tin học
9Xác định và thu thập yêu cầu
Phân loại yêu cầu (1):
Yêu cầu chức năng: Mô tả hệ thống sẽ làm gì?
Lưu trữ
Tra cứu
Tính toán
Kết xuất
10
Xác định và thu thập yêu cầu
Phân loại yêu cầu (2):
Yêu cầu phi chức năng: Không đề cập trực tiếp tới
các chức năng cụ thể của hệ thống
Yêu cầu bảo mật
Mã hóa dữ liệu
Sao lưu định kỳ
Phục hồi khi có sự cố,
11
Xác định và thu thập yêu cầu
Kỹ thuật thu thập yêu cầu:
Phân tích (nghiên cứu) các tài liệu
Phỏng vấn
Bảng câu hỏi
Quan sát thực tế
Phân tích thiết kế nhóm (JAD)
12
Phân tích (nghiên cứu) tài liệu
Các tài liệu (có thể tìm hiểu những văn bản chung)
Những quy định nội bộ
Các báo cáo liên quan
Những quy định về quy trình nghiệp vụ
Rất khó có đầy đủ văn bản quy định về quy trình
nghiệp vụ
Phân tích luồng công việc
Mô hình hoá các luồng công việc
Kỹ thuật thu thập yêu cầu (1)
13
Phỏng vấn
Chuẩn bị phỏng vấn.
Thực hiện phỏng vấn.
Theo dõi sau phỏng vấn.
Kỹ thuật thu thập yêu cầu (2)
14
Chuẩn bị phỏng vấn
Đọc trước các tài liệu liên quan
Xác định mục tiêu của cuộc phỏng vấn.
Chọn người phỏng vấn (chiến lược chọn mẫu)
Phỏng vấn cá nhân/nhóm
Phỏng vấn có tự do/có định hướng
Thiết kế các câu hỏi, hệ thống hoá các câu hỏi:
Câu hỏi đóng
Câu hỏi mở
Câu hỏi chung chung
Kỹ thuật phỏng vấn (1)
15
Thực hiện phỏng vấn
Luôn bám sát những gì đã chuẩn bị để làm chủ cuộc
phỏng vấn
Không biến cuộc phỏng vấn thành cuộc hỏi cung,
phải tạo không khí thoải mái, có thái độ phù hợp (biết
lắng nghe)
Biết cách ngắt và tóm tắt lại các nội dung quan trọng
để kiểm nghiệm lại
Quan sát biểu hiện của người được phỏng vấn.
Kỹ thuật phỏng vấn (2)
16
Sau khi phỏng vấn
Lập báo cáo phỏng vấn sau khi kết thúc cuộc phỏng
vấn. Thường theo mẫu:
Kỹ thuật phỏng vấn (3)
17
Bảng câu hỏi
Chọn mẫu những người sẽ trả lời bảng câu hỏi.
Thông tin trả lời trên bảng câu hỏi cần bảo mật?
Thiết kế bảng câu hỏi.
Câu hỏi trình bày rõ ràng
Hình thức bảng câu hỏi phải dễ dàng để xử lý tự
động
Tổng hợp và phân tích các câu trả lời
Thông báo kết quả phân tích cho những người tham
gia trả lời.
Kỹ thuật thu thập yêu cầu (3)
18
Phần thiết kế bảng câu hỏi rất quan trọng, cần lưu ý các
nguyên tắc sau:
Bắt đầu bằng câu hỏi quan trọng.
Gom nhóm những câu hỏi có cùng chủ đề một cách
logic.
Không nên trình bày quá nhiều trong một trang.
Tránh viết tắt, tránh dùng những cụm từ/ câu hỏi
không rõ nghĩa.
Thường không yêu cầu người trả lời ghi họ tên.
Bảng câu hỏi
19
Quan sát
Thường được tiến hành sau khi đã phỏng vấn hoặc
dùng bảng câu hỏi
Việc quan sát trực tiếp những người thực hiện công
việc đó giúp ta có thể kiểm tra lại, đồng thời nắm
được những tình huống, những chi tiết đặc biệt mà
người quản lý có thể không nhớ hoặc không nắm hết.
Có thể quan sát định kỳ nhiều lần, có thể thay đổi về
thời điểm quan sát. Các lần quan sát phải có mục
đích rõ ràng.
Kỹ thuật thu thập yêu cầu (4)
20
Joint Application Design - JAD
Do IBM đề nghị
Làm việc tập thể, từ 8-12 người
Bao gồm chuyên viên hệ thống.
Những người sử dụng tương lai sẽ tham gia nhiều
nhất vào hệ thống.
Những người có quyền yêu cầu và quyết định về
chức năng của hệ thống
Kỹ thuật thu thập yêu cầu (5)
21
Một số tiêu chí để chọn kỹ thuật phù hợp
Kỹ thuật thu thập yêu cầu
Phần mềm quản lý học sinh
Hệ thống các yêu cầu
Các yêu cầu nghiệp vụ
Các yêu cầu chất lượng
Các yêu cầu hệ thống
Các yêu cầu công nghệ
22
Yêu cầu nghiệp vụ
23
Yêu cầu tiếp nhận hồ sơ học sinh
BM1:
QĐ1:Tuổi từ15 đến 20
24
Yêu cầu xếp lớp
BM2:
QĐ2:Có 3 khối lớp, mỗi khối có 4 lớp,mỗi lớp không quá
30 học sinh
25
Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ
26
Yêu cầu tiến hóa
27
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hoá
28
Yêu cầu hiệu quả
Máy tính với CPU Pentium IV 2.4, RAM 1GB
Đĩa cứng:100GB
29
Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệuquả
30
Yêu cầu tiện dụng
31
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiệndụng
32
Yêu cầu tươngthích
33
Yêu cầu bảomật
34
Bảng trách nhiệm yêu cầu bảomật
35
Yêu cầu antoàn
36
Bảng trách nhiệm yêu cầu antoàn
37
Yêu cầu công nghệ
38
Phần mềm quản lý giáo vụ tại trường đại học
Nội dung khảo sát
Qui trình xử lý nghiệp vụ
Xử lý nhập học
Xử lý nhập điểm
Xử lý sinh viên tốt nghiệp
Quản lý giảng viên
Báo biểu thống kê
Hồ sơ sinh viên
Hồ sơ giảng viên
Danh sách lớp
Bảng điểm sinh viên
Bảng điểm theo lớp
39
40
Phần mềm quản lý giáo vụ tại trường đại học
Kết quả
Yêu cầu chức năng
Lưu trữ những thông tin gì?
Tra cứu theo tiêu chuẩn nào?
Xử lý tính toán theo công thức nào ?
Kết xuất, thống kê ?
Yêu cầu phi chức năng
Cài đặt trên môi trường nào ? Windows ? Web ?
Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu nào?
Sử dụng công nghệ gì ?
41
Phần mềm quản lý giáo vụ tại trường đại học
Phần mềm quản lý thư viện tại trường đại học
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú
1 Tiếp Nhận Nhân Viên BM1 QĐ1
2 Lập thẻ độc giả BM2 QĐ2
3 Tiếp nhận sách mới BM3 QĐ3
4 Tra cứu sách BM4
5 Cho mượn sách BM5 QĐ5
6 Nhận trả sách BM6 QĐ6
7 Lập Phiếu Thu Tiền Phạt BM7 QĐ7
8 Ghi Nhận Mất Sách BM8 QĐ8
9 Thanh Lý Sách BM9 QĐ9
10 Lập báo cáo BM10
Biểu mẫu 1 và qui định 1
43
QĐ1: Có 5 loại bằng cấp (Tú Tài, Trung Cấp, Cao Đẳng, Đại
Học, Thạc Sĩ, Tiến Sĩ), có 4 bộ phận (Thủ Thư, Thủ Kho, Thủ
Quỹ, Ban Giám Đốc), có 5 chức vụ (Giám Đốc, Phó Giám Đốc,
Trưởng Phòng, Phó Phòng, Nhân Viên).
44
Biểu mẫu 3 và qui định 3
45
QĐ3: Có 3 thể loại (A, B, C). Chỉ nhận các sách xuất bản trong
vòng 8 năm. Người nhận sách phải là nhân viên thuộc bộ phận
Thủ Kho.
46
QLTV - YÊU CẦU TIẾN HÓA
47
STT Nghiệp vụ
Tham số cần
thay đổi
Miền giá trị
cần thay đổi
1
2
3
4
48
Mô hình hóa yêu cầu
Tại sao phải mô hình hóa yêu cầu?
Mô hình hóa yêu cầu:
Mô hình hóa là một trong các cách thức mô tả trực
quan một vấn đề dưới dạng các sơ đồ
Mô hình hóa sử dụng hệ thống các ký hiệu tương
ứng với các thành phần của vấn đề cần mô tả
Mô hình hóa phần mềm (Hệ thống dựa trên phần mềm):
Mô tả trực quan các thành phần của phần mềm dưới
dạng các sơ đồ
49
Mô hình hóa yêu cầu
Có hai mức mô hình hóa:
Mức quan niệm (giai đoạn phân tích): Mô tả phát thảo
các thành phần của phần mềm.
Mức logic (giai đoạn thiết kế): Mô tả chi tiết các thành
phần của phần mềm
Các loại mô hình:
Mô hình chức năng: Mô tả thành phần xử lý
Mô hình dữ liệu: Mô tả thành phần dữ liệu
Mô hình đối tượng: Mô tả đồng thời dữ liệu và xử lý
50
Sơ đồ luồng dữ liệu
Mô hình hóa hướng chức năng với sơ đồ luồng dữ liệu –
DFD (Data Flow Diagram)
Mục tiêu: Mô tả mức quan niệm (phát thảo) các thành
phần của phần mềm với sự chú trọng trên thành
phần xử lý
51
Sơ đồ luồng dữ liệu
Các ký hiệu
Tác nhân/thiết bị (Người sử dụng,
thiết bị phát sinh hay tiếp nhận dữ liệu)
Khối xử lý
Luồng dữ liệu (thông tin)
Bộ nhớ phụ (Hồ sơ, Sổ sách, tập tin,
csdl)
52
Sơ đồ tổng quát
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý
D1 D2
D3 D4
D5
D6
Ý nghĩa từng dòng dữ liệu
D1:.
D2:.
D3:.
D4:.
D5:.
D6:.
Thuật toán xử lý:
-Bước 1:
-Bước 2:
-Bước 3:
-..
Dữ liệu
nhập
Dữ liệu
xuất
Dữ liệu
đọc
Dữ liệu
ghi
53
Ví dụ 1
Xét chức năng tính đạo hàm của một đơn thức
1. Phân tích
Sơ đồ luồng dữ liệu
Người dùng
Xử lý tính
đạo hàm
D1 D2
D1: Đơn thức cần tính đạo hàm P
D2: Đơn thức kết quả Q
Thuật toán xử lý
Nhập và kiểm tra D1 (a≠0)
Tính và xuất D2
54
Ví dụ 1
2. Thiết kế
Mô tả chi tiết cách thức giao diện
Khởi động giá
trị ban đầu
Kiểm tra P hợp lệ và
nhập giá trị cho P
Tính Q
Xuất Q
(0)
(1)
55
Ví dụ 1
2. Thiết kế
Mô tả chi tiết kiểu dữ liệu: Sử dụng kiểu cấu trúc
DON_THUC với hai thành phần:
Hệ số có kiểu số thực
Số mũ có kiểu số nguyên (không âm)
Mô tả chi tiết các hàm xử lý
Hàm xử lý biến cố 1
Hàm kiểm tra hệ số, Hàm kiểm tra số mũ
Hàm nhập đơn thức
Hàm tính đạo hàm, Hàm xuất đơn thức
56
Ví dụ 1
3. Lập trình
„Khai báo kiểu cấu trúc (VB6)
Private Type DON_THUC
Heso as Single
Somu as Integer
End type
„Khai báo biến
Dim P as DON_THUC
Dim Q as DON_THUC
„Khai báo kiểu cấu trúc (VB.NET)
Structure DON_THUC
Dim he_so As Single
Dim so_mu As Integer
End Structure
57
Ví dụ 1
3. Lập trình
„Hàm xử lý biến cố tính đạo hàm trên màn hình
Private sub cmdDaoham_Click()
if Kiem_Tra_He_So() and Kiem_Tra_So_Mu() then
Nhap()
DaoHam()
Xuat()
End if
End sub
58
Ví dụ 2
Xét chức năng giải bất phương trình bậc nhất có dạng
ax + b ≥ 0, với a ≠ 0
Hãy phân tích, thiết kế và lập trình
59
Ví dụ 2
D1: Các hệ a, b của bất phương trình
D2: Nghiệm của bất phương trình
thuộc một trong hai dạng sau:
Dạng 1: (-∞, x0], Dạng 2: [x0, +∞)
Người dùng
Giải bất
phương trình
D1 D2
Xử lý:
Nhập và kiểm tra D1 (a ≠ 0)
Tính D2 theo qui tắc:
a>0: nghiệm thuộc dạng 2
a<0: nghiệm thuộc dạng 1
Với x0 = -b/a
Xuất D2
Sơ đồ luồng dữ liệu
60
Ví dụ 3
Xét chức năng giải phương trình bậc hai:
ax² + bx + c = 0, với a ≠ 0
Hãy phân tích, thiết kế và lập trình
61
Ví dụ 3
D1: Các hệ a, b, c của tam thức bậc 2
P(x) = ax² + bx + c
D2: Nghiệm của phương trình P(x) = 0
thuộc một trong ba loại sau:
Vô nghiệm
Nghiệm kép x1 = x2
Hai nghiệm phân biệt x1 và x2
Người dùng
Giải phương
Trình bậc 2
D1 D2
Sơ đồ luồng dữ liệu
62
Ví dụ 3
2a
b
Xử lý:
Nhập và kiểm tra D1 (a ≠ 0)
Tính D2 theo các bước:
Δ = b² - 4ac
Nếu Δ < 0 : nghiệm loại 1
Nếu Δ = 0 : nghiệm loại 2, với x1=x2=-b/2a
Nếu Δ > 0 : nghiệm loại 3, với x1 =
x2 =
Xuất D2
2abab2
Người dùng
Giải phương
Trình bậc 2
D1 D2
63
Ví dụ 4
Xét phần mềm quản lý thư viện, hãy lập sơ đồ luồng dữ
liệu cho yêu cầu Lập thẻ độc giả
64
Ví dụ 4
Người dùng,
Thủ thư
Thiết bị nhập Máy in
Lập thẻ
độc giả
D1 D6
D3 D4
D2 D5
65
Ví dụ 4
Giải thích:
D1: Thông tin về thẻ độc giả: Họ tên, Loại độc giả,
Ngày sinh, Địa chỉ, E-Mail, Ngày Lập Thẻ.
D2: Không có
D3: Danh sách các loại độc giả, Tuổi tối thiểu, Tuổi tối
đa, Thời hạn sử dụng.
D4: D1
D5: D4
D6: Danh mục loại độc giả
66
Ví dụ 4
Thuật toán:
Bước 01: Kết nối dữ liệu
Bước 02: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ
Bước 03: Nhận D1 từ người dùng
Bước 04: Kiểm tra “Loại độc giả” có thuộc “danh sách
các loại độc giả” hay không?
Bước 05: Tính tuổi độc giả.
Bước 06: Kiểm tra qui định “Tuổi tối thiểu”
Bước 07: Kiểm tra qui định “Tuổi tối đa”
67
Ví dụ 4
Thuật toán:
Bước 08: Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì
tới bước 12
Bước 09: Tính ngày hết hạn của thẻ.
Bước 10: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ
Bước 11: Xuất D5 ra máy in
Bước 12: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 13: Kết thúc.
68
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ
D1: Thông tin cần lưu trữ (dựa vào biểu
mẫu liên quan)
D5: Thông tin cần lưu trữ (chỉ có trong
một số yêu cầu đặc biệt)
D3:
Các danh mục để chọn lựa
Dữ liệu cần thiết cho việc kiểm tra tính
hợp lệ (dựa vào quy định)
D2:
Các danh mục để chọn lựa
Kết quả thành công/thất bại
D4: Dữ liệu được lưu trữ (dựa vào biểu
mẫu).
Ghi chú: Thông thường
D4 = D1 (+ D5) (+ ID tự phát sinh)
D6: Dữ liệu kết xuất (chỉ có trong một số
yêu cầu đặc biệt)
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý LT
D1 D2
D3 D4
D5
D6
69
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ
Xử lý lưu trữ
Đọc D3 để lấy các tham số,
quy định và danh mục
Hiển thị D2 (các danh mục)
Nhận thông tin D1, D5 (nếu
cần)
Kiểm tra các thông tin D1, D5
có thỏa quy định liên quan hay
không (dựa vào D3 nếu cần
thiết)
Nếu thỏa quy định, ghi D4,
thông báo kết quả D2 (nếu cần)
và xuất D6 (nếu cần thiết)
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý LT
D1 D2
D3 D4
D5
D6
70
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu lưu trữ
Ghi chú:
D1 không nhất thiết chứa toàn
bộ thông tin trong biểu mẫu
liên quan
Tùy theo quy định có thể có
hay không có D5
D4 hoặc D6 không nhất thiết
phải trùng với D1 hoặc D5
D2 không nhất thiết phải trùng
với D3
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý LT
D1 D2
D3 D4
D5
D6
71
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu
D1: Thông tin về đối tượng muốn tìm kiếm (dựa
vào biểu mẫu liên quan đến đối tượng cần
tìm kiếm)
D5: Thông tin về đối tượng muốn tìm kiếm (chỉ
có trong một số yêu cầu đặc biệt)
D3:
Các danh mục để chọn lựa
Dữ liệu về đối tượng khi tìm thấy (dựa vào
biểu mẫu liên quan đến đối tượng cần tìm
kiếm)
D2:
Các danh mục để chọn lựa
Dữ liệu về đối tượng khi tìm thấy (dựa vào
biểu mẫu liên quan đến đối tượng cần tìm
kiếm)
D6: Dữ liệu kết xuất (thông thường là cần thiết)
D4: Dữ liệu cần lưu trữ lại
Thông thường không cần thiết
Cần thiết khi nào???
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý TC
D1 D2
D3 D4
D5
D6
72
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu
Xử lý tra cứu
Đọc để lấy các danh mục (D3)
Hiển thị D2 (các danh mục)
Nhận thông tin về tiêu chí tìm
kiếm D1, D5 (nếu cần)
Tìm kiếm theo các tiêu chí D1,
D5, nhận được danh sách các
đối tượng tìm được (D3)
Hiển thị thông tin kết quả (D2)
và kết xuất D6 (nếu cần)
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý TC
D1 D2
D3 D4
D5
D6
73
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tra cứu
Ghi chú:
Có rất nhiều mức độ khác nhau từ rất
đơn giản đến rất phức tạp để xác định
D1
D1 chứa nhiều thông tin thì việc tìm kiếm
sẽ dễ dàng cho người dùng và ngược lại
sẽ khó khăn cho phần thiết kế và cài đặt
chức năng này
D3 thông thường là danh sách các đối
tượng tìm thấy cùng với thông tin liên
quan.
D3 cũng có rất nhiều mức độ khác nhau
để xác định các thông tin của đối tượng
tìm thấy
D2 và D6 thường trùng với D3 (nhưng
không nhất thiết)
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý TC
D1 D2
D3 D4
D5
D6
74
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán
D1: Thông tin về đối tượng cần thực hiện việc
xử lý tính toán (dựa vào các biểu mẫu liên
quan)
D5: Thông tin về đối tượng cần thực hiện việc
xử lý tính toán (chỉ có trong một số yêu cầu đặc
biệt)
D3:
Dữ liệu cần thiết cho việc xử lý tính toán
(dựa vào biểu mẫu và quy định liên quan)
Các tham số tính toán
D4: Kết quả của xử lý tính toán
D2: Kết quả của xử lý tính toán (thường gồm cả
D3 và D4)
D6: Dữ liệu kết xuất (thường gồm cả D3 và D4)
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý TT
D1 D2
D3 D4
D5
D6
75
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán
Xử lý tính toán
Nhận thông tin D1, D5 (nếu
cần)
Đọc D3 để lấy các dữ liệu cần
thiết cho việc tính toán (kể cả
các tham số)
Sử dụng D1, D3, D5 và quy
định liên quan để tính kết quả
D4
Ghi kết quả D4
Hiển thị thông tin kết quả D2 và
kết xuất D6
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý TT
D1 D2
D3 D4
D5
D6
76
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu tính toán
Ghi chú:
D1 thường có chứa yếu tố thời gian
thực hiện xử lý tính toán
Có nhiều mức độ khác nhau xác
định D1 trong xử lý tính toán (để
tăng tính tiện dụng)
D1 có thể rỗng (tính toán cho mọi
đối tượng trong tất cả cột mốc thời
gian liên quan)
D4 có thể có hay không có
=> Khi nào cần D4?
Thông thường D2 và D6 bao gồm
D3 và D4
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý TT
D1 D2
D3 D4
D5
D6
77
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu
D1: Thông tin về báo biểu muốn thực
hiện (dựa vào biểu mẫu liên quan)
D5: Thông tin về báo biểu muốn thực
hiện (chỉ có trong một số yêu cầu đặc
biệt)
D3: Dữ liệu cần thiết cho việc thực hiện
báo biểu (dựa vào biểu mẫu và quy
định liên quan)
D4: Thông tin có trong báo biểu liên
quan (cần thiết phải lưu lại) nhưng
chưa được xử lý và ghi nhận lại (yêu
cầu xử lý tính toán)
D2: Thông tin về báo biểu được lập
(biểu mẫu liên quan)
D6: Dữ liệu kết xuất (thường giống D2)
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý BB
D1 D2
D3 D4
D5
D6
78
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu
Xử lý báo biểu
Nhận thông tin D1, D5 (nếu
cần)
Đọc D3 để lấy các dữ liệu
cần thiết cho việc lập báo
biểu
Nếu có D4 thì tính toán theo
quy định và Ghi kết quả D4
Hiển thị thông tin báo biểu
D2 và kết xuất D6
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý BB
D1 D2
D3 D4
D5
D6
79
Sơ đồ tổng quát cho Yêu cầu báo biểu
Ghi chú:
D1 thường có chứa yếu tố
thời gian của báo biểu
Có nhiều mức độ khác
nhau xác định D1 trong xử
lý tính toán (để tăng tính
tiện dụng)
D4 có thể có hay không có
=> Khi nào cần D4?
Thông thường D2 và D6
bao gồm D3 và D4
Người dùng
Thiết bị nhập Thiết bị xuấtXử lý BB
D1 D2
D3 D4
D5
D6
80
Bài tập
1. Xét phần mềm quản lý học sinh với nghiệp vụ tiếp nhận
hồ sơ học sinh
Hãy lập sơ đồ luồng dữ liệu
81
Bài tập
2. Xét phần mềm quản lý bán hàng với nghiệp vụ lập
phiếu thu tiền của khách hàng
Hãy lập sơ đồ luồng dữ liệu
82
Bài tập
3. Xét phần mềm quản lý các đại lý với nghiệp vụ tiếp
nhận hồ sơ đại lý
Hãy lập sơ đồ luồng dữ liệu
83
Bài tập
4. Xét phần mềm quản lý giải vô địch bóng đá quốc gia
Hãy lập sơ đồ luồng dữ liệu
84
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_cong_nghe_phan_mem_chuong_2_xac_dinh_va_phan_tich.pdf