Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MSSQL 2005 - Chương 7: Bảo mật trong SQL
3. Cấp phát quyền cho người dùng thực thi các câu lệnh:
Cấp phát quyền thực thi các câu lệnh: create database | create table | create view | create rule | create procedure | backup database |
Cú pháp:
GRANT { ALL|
24 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MSSQL 2005 - Chương 7: Bảo mật trong SQL, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7BẢO MẬT TRONG SQLKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINI. THAY ĐỔI CHẾ ĐỘ CHỨNG THỰC CỦA WINDOWSCó hai chế độ xác thực–Windows Authentication: không cần tài khoản và mật khẩu–Mixed mode: có thể đăng nhập ở hai chế độ có hoặc không tài khoản.•Thực hiện cấu hình lúc Cài đặt: - Đảm bảo đầy đủ các quyền với SQL - Tài khoản đăng nhập là SA (SysAdmin): tài khoản toàn quyền làm việc với tất cả các đối tượng và các lệnh SQL• Thay đổi sau khi đã cài đặt: Ví dụ: Đăng nhập SQL Server bằng tài khoản Sa với mật khẩu Sa123. (Đây là tài khoản có đầy đủ các quyền)Thay đổi chế độ chứng thựcKhởi động lại servicesII. TẠO MỚI LOGIN VÀ USERKhái niệm login và usersLogin: Là tài khoản mà người sử dụng dùng để kết nối với SQL Server –Một login có thể có quyền truy cập 0-n database –Trong mỗi database, một login sẽ ứng với một user User: Là người sử dụng cơ sở dữ liệu, thực thi các thao tác trên cơ sở dữ liệu như tạo bảng, truy xuất dữ liệu,... Role: Nhóm các user/login 2. Các Role trong DatabaseCác quyền của role (Login+user)Ví dụ: Tạo một tài khoản Login tên là Dao, password: dao123, có quyền Role là db_owner.Mở Tên ServerMở SecurtyMở Login: Kích phải tại Login\NewLogin3. Thay đổi quyền cho LoginIII. CẤP VÀ PHÁT QUYỀN CHO USER 1. Các loại cấp phát quyền cho User - Cấp phát quyền cho người dùng trên các đối tượng Database: là các quyền đọc/ ghi trên table/view, thực hiện thủ tục, cụ thể: là các quyền SELECT, INSERT, DELETE, UPDATE, EXEC, - Cấp phát quyền cho người dùng thực thi các câu lệnh: là cấp phát quyền thực thi các câu lệnh: create database | create table | create view | create rule | create procedure | backup database | 2. Một số thao tác cấp phát quyền cho UserVí dụ: Tạo các quyền cho người dùng như sau:Tên LoginPasswordTên CSDLTên UserCác quyền user DatabaseTableDungALDung123QLSVDungGrant Select, Deny Insert, Deny Delete, Deny Update Deny Select (DiemMH) DaohtaDao123QLSVDaoGrant SelectGrant InsertGrant UpdateDeny Select (DiemHP)Deny Update (DiemHP)Grant: có quyềnDeny: Không có quyền (cấm)B1. Tạo LoginB2. Tạo User mới với quyềnB4. Khởi động lại ServicesB5. Đặng nhập với tài khoản mớiIV. CẤP PHÁT QUYỀN CHO USER (bằng lệnh)1. Lệnh tạo Login mới Login sp_addLogin [ @loginame = ] ‘login_name’ [ , [ @passwd = ] 'password' ] [ , [ @defdb = ]‘default_database’ ] Lệnh tạo User mới cho LoginCú pháp : Create user user_name For | From Login login_name Ví dụ: Exec Login sp_addlogin ‘Dao’,’123456’,’QLSV’Ví dụ : Create user dev01 for login DaoCreate user dev02 from login Dao •Xóa user : –Cú pháp: drop user user_name –Ví dụ: drop user dev01 15 2. Cấp phát quyền cho người dùng trên các đối tượng Database: Các quyền đọc/ ghi trên table/view, thực hiện thủ tục, GRANT ALL [PRIVILEGES]| [(danh_sách_cột)] ON tên_bảng | tên_khung_nhìn |ON tên_bảng | tên_khung_nhìn [(danh_sách_cột)] |ON tên_thủ_tục |ON tên_hàm | các_quyền_cấp_phát TO danh_sách_người_dùng | nhóm_người_dùng [WITH GRANT OPTION ] 3. Cấp phát quyền cho người dùng thực thi các câu lệnh: Cấp phát quyền thực thi các câu lệnh: create database | create table | create view | create rule | create procedure | backup database | Cú pháp: GRANT { ALL|<Danh sách câu lệnh} TO Tên User | Nhóm User [,...n] Ví dụ: Cấp phát quyền Tạo Table, Tạo View cho người dùng Tên Dao GRANT CREATE TABLE, CREATE VIEW TO AnhdaoBài tập STTTên LoginPasswordTên CSDL1DoannvDoan123QLSV2NhungptNhung123QLSV3DungnvDung123QLSV4HungnvHung123QLSVThay đổi chế độ chứng thực: Mixed modeThay đổi mật khẩu cho tài khoản SA là Dung123Tạo tài khoản tên Admin2, mật khẩu là Ad123, có quyền Role là db_DataWriter, db_DataReader.Tạo danh sách các tài khoản sauBài 5. Phân quyền cho các User tương ứng với các tài khoản ở câu 4.TTTên LoginQuyền loginQuyền userDatabaseTableColumn1DoannvFull Permission2NhungptBackUp Operater+ BackUp +BackUp Log+Select3DungnvPublicDb_DataReaderDb_DataWrtier+Connect+BackUp+Select- Select DIEMTHI DiemMH4HungnvPublicDb_ownerDb_ddladmin+Connect+Alter Any User+Select+Create Funtion+Create Procedure+Create TableAll TableAllColumn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_he_quan_tri_co_so_du_lieu_mssql_2005_chuong_7_bao.ppt