Giáo trình Kế toán Tài chính 3 - Chương 2: Hình thức kế toán
Sổ tổng hợp:
• Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
• Sổ cái
Sổ chi tiết: Các sổ (thẻ) chi tiết
Đặc điểm:
• Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được định
khoản trên các Chứng từ ghi sổ
• Ghi chép thủ công, còn trùng lắp, không kịp
thời
Điều kiện vận dụng: doah nghiệp có nhiều nghi
36 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Kế toán Tài chính 3 - Chương 2: Hình thức kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán
2
Sau khi học xong chương này sinh viên có thể:
• Giải thích và trình bày các quy định pháp lý về
sổ kế toán và hình thức kế toán
• Phân biệt các loại sổ kế toán tổng hợp và chi
tiết
• Phân biệt sự khác biệt về cách thức ghi chép
giữa các loại sổ kế toán trong từng hình thức
ghi sổ kế toán
• Thực hiện ghi chép vào sổ kế toán theo hình
thức nhật ký chung
MỤC TIÊU
23
NỘI DUNG
Tổng quát về sổ kế toán
Các hình thức ghi sổ kế toán
Thực hành ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký
chung
4
TỔNG QUÁT VỀ SỔ KẾ TOÁN
Khái niệm
Phân loại
Hệ thống sổ kế toán
Quy trình thực hiện
• Mở sổ
• Ghi sổ
• Khóa sổ
Sửa chữa sổ kế toán
3 Sổ sách kế toán là nơi ghi chép và lưu giữ các
nghiệp vụ.
Sổ sách kế toán cần được ghi chép dựa trên
chứng từ kế toán
Sổ sách kế toán là căn cứ để lập báo cáo tài
chính
5
KHÁI NIỆM
Phân loại theo phương pháp ghi chép vào sổ kế toán
Sổ ghi theo trình tự thời gian là loại sổ ghi chép các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian,
giúp cho việc kiểm tra, tra cứu khi cần thiết. Thí dụ:
Nhật ký.
Sổ ghi theo hệ thống là loại sổ ghi chép các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh phân loại theo tài khoản tổng hợp
và chi tiết, giúp kế toán lưu trữ thông tin và phản ảnh
kiểm tra từng đối tượng kế toán. Ví dụ: Sổ cái, Sổ chi
tiết...
Sổ liên hợp: là loại sổ kết hợp vừa ghi theo trình tự
thời gian, vừa ghi theo hệ thống trên cùng một trang
sổ. 6
PHÂN LOẠI
47
8
5Phân loại theo mức độ phản ảnh các đối tượng
kế toán
Sổ tổng hợp là sổ kế toán ghi chép các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh theo tài khoản. Thí dụ: Sổ cái.
Sổ chi tiết gồm các sổ, thẻ chi tiết được mở để
phản ảnh một cách chi tiết hơn cho những số liệu
đã được phản ảnh trên sổ tổng hợp. Thí dụ: Sổ chi
tiết vật tư,...
Sổ kết hợp hạch toán tổng hợp với hạch toán chi
tiết.
9
PHÂN LOẠI (tiếp)
10
6Phân loại theo cách tổ chức sổ
Sổ đóng thành quyển: Sổ cái, Nhật ký – Sổ cái ...
Sổ tờ rời: thẻ kho, thẻ TSCĐ, sổ chi tiết vật tư, sản phẩm,
hàng hoá
Sổ điện tử trong hệ thống kế toán xử lý bằng máy vi tính,
các sổ kế toán được thiết kế dưới dạng các tập tin lưu trữ
trong các đĩa từ, kế toán ghi sổ bằng cách nhập dữ liệu.
11
PHÂN LOẠI (tiếp)
12
Minh họa sổ tờ rời
7 Mỗi doanh nghiệp chỉ có một hệ thống sổ kế toán
cho một kỳ kế toán.
o Thực hiện quy định về sổ kế toán trong Luật Kế toán,
Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2005.
DN được tự xây dựng biểu mẫu sổ kế toán cho
riêng mình nhưng phải đảm bảo cung cấp thông tin
về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ,
dễ kiểm tra, dễ kiểm soát và dễ đối chiếu
DN được tự xây dựng hình thức ghi sổ kế toán
cho riêng mình trên cơ sở đảm bảo thông tin về
các giao dịch phải được phản ánh đầy đủ, kịp thời,
dễ kiểm tra, kiểm soát và đối chiếu 13
HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN
14
QUY TRÌNH THỰC HIỆN
Khóa sổGhi sổMở sổ
815
MỞ SỔ
Sổ kế toán phải mở vào đầu kỳ kế toán năm.
• Đối với doanh nghiệp mới thành lập, sổ kế
toán phải mở từ ngày thành lập.
• Người đại diện theo pháp luật và kế toán
trưởng của doanh nghiệp có trách nhiệm ký
duyệt các sổ kế toán.
• Sổ kế toán có thể đóng thành quyển hoặc để
tờ rời
16
MỞ SỔ (tiếp)
Sổ đóng thành quyển
• Trang đầu sổ phải ghi tõ tên doanh nghiệp, tên sổ,
ngày mở sổ, niên độ kế toán và kỳ ghi sổ, họ tên, chữ
ký của người giữ và ghi sổ, của kế toán trưởng và
người đại diện theo pháp luật, đánh số trang từ trang
đầu đến trang cuối, giữa hai trang sổ phải đóng dấu
giáp lai của đơn vị kế toán.
Sổ tờ rời:
• Đầu mỗi sổ tờ rời phải ghi rõ tên doanh nghiệp, số thứ
tự của từng tờ sổ, tên sổ, tháng sử dụng, họ tên người
giữ và ghi sổ, ghi vào sổ đăng ký sử dụng sổ tờ rời, sổ
tờ rời phải được sắp xếp theo thứ tự các tài khoản kế
toán và phải đảm bảo sự an toàn, dễ tìm.
917
GHI SỔ
Việc ghi sổ kế toán phải căn cứ vào chứng từ kế toán đã
được kiểm tra bảo đảm các quy định về chứng từ kế toán.
Mọi số liệu ghi trên sổ kế toán bắt buộc phải có chứng từ
kế toán hợp pháp, hợp lý chứng minh.
18
KHÓA SỔ
Cuối kỳ kế toán phải khoá sổ kế toán trước khi lập
báo cáo tài chính.
Ngoài ra phải khoá sổ kế toán trong các trường
hợp kiểm kê hoặc các trường hợp khác theo quy
định của pháp luật.
10
19
Bài tập thực hành 1
Hãy thực hiện mở- ghi và khóa sổ cái TK Tiền gởi ngân hàng
trong tháng 1/20x0 với những dữ liệu sau:
Số dư ngày 1/1/20x0: 2.700.000.000đ
Một số nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tiền gởi ngân hàng
trong tháng 1/20x0:
1. Ngày 5/1: Chuyển khoản để mua cổ phiếu thương mại công ty
A, giá mua là 80 triệu đồng, chi phí mua là 0,2% giá mua.
(GBN 1010)
2. Ngày 10/1: Khách hàng B thanh toán nợ mua hàng 200 triệu
đồng bằng chuyển khoản. (GBC 2102)
3. Ngày 15/1: Rút tiền gởi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt để tạm
ứng lương cho nhân viên 360 triệu đồng. (GBN 1018)
4. Ngày 18/1: Bán hàng thu ngay bằng chuyển khoản, giá bán
chưa có thuế GTGT 10% là 180 triệu đồng, giá vốn là 142 triệu
đồng. (Hóa đơn 0014578; GBC 2121, PXK 004)
20
SỔ CÁI
Tên tài khoản:
Số hiệu:
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
Tháng 1/20x0
Số dư đầu tháng 1/20x0
Cộng số phát sinh tháng x
Số dư cuối tháng 1/20x0 x
11
21
SỬA CHỮA SỔ KẾ TOÁN
Phương pháp cải chính
Phương pháp ghi số âm
Phương pháp ghi bổ sung
Trường hợp ghi sổ trên máy tính
22
Phương pháp cải chính
Nguyên nhân:
• Sai sót trong diễn giải, không liên quan đến
quan hệ đối ứng của các tài khoản;
• Sai sót không ảnh hưởng đến số tiền tổng
cộng.
Cách sửa:
• Gạch một đường thẳng xoá bỏ chỗ ghi sai
nhưng vẫn đảm bảo nhìn rõ nội dung sai.
• Trên chỗ bị xoá bỏ ghi con số hoặc chữ đúng
bằng mực thường ở phía trên và phải có chữ
ký của kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán
bên cạnh chỗ sửa
12
23
Ví dụ 1
Ngày 20/1, kế toán phát hiện Phiếu chi số 076
ngày 17/1 có nội dung là thanh toán tiền chi phí
tiếp khách, số tiền 3.620.500 được kế toán ghi
vào sổ cái TK 642 là 3.920.500. Kế toán tiến hành
sửa sổ bằng phương pháp cải chính như sau:
24
SỐ CÁI
Tên tài khoản: Chi phí quản lý DN
Số hiệu: 642
ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
5/1 PB01 03/1 Phân bổ chi phíCCDC 6 3 142 483.000
20/1 0589 15/1 Mua vật dụng chophòng KT 6 9 111 277.500
” PC076 17/1 Thanh toán tiềnchi phí tiếp khách 7 1 111 3.920.500
13
25
Phương pháp ghi âm (Ghi đỏ)
Nguyên nhân:
• Sai về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản do định
khoản sai đã ghi sổ kế toán mà không thể sửa lại bằng
phương pháp cải chính;
• Phát hiện ra sai sót sau khi đã nộp báo cáo tài chính
cho cơ quan có thẩm quyền
Cách sửa:
• Ghi lại bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn bút toán
đã ghi sai để huỷ bút toán đã ghi sai.
• Ghi lại bút toán đúng bằng mực thường để thay thế.
• Lập chứng từ ghi sổ điều chỉnh, trình KTT ký duyệt
26
Ví dụ 2
Ngày 1/2, kế toán phát hiện Phiếu chi số 076 ngày
17/1 có nội dung là thanh toán tiền chi phí tiếp
khách, số tiền 3.620.500 được kế toán ghi vào sổ
cái TK 642 là 3.920.500. Kế toán tiến hành sửa sổ
bằng phương pháp ghi âm như sau:
14
27
SỐ CÁI
Tháng 1/20x1
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh
nghiệp Số hiệu: 642
ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
5/1 PB01 03/1 Phân bổ chi phí CCDC 6 3 142 483.000
20/1
0589 15/1 Mua vật dụng chophòng KT 6 9 111 277.500
” PC076 17/1 Thanh toán tiền chi phítiếp khách 7 1 111 3.920.500
31/
1
KH01 30/1 Trích khấu hao TSCĐ 7 8 214 267.800
KC01 31/1 Kết chuyển CPQLDN 7 12 911 7.601.800
Tổng cộng 7.601.800 7.601.800
28
CHỨNG TỪ GHI SỔ ĐIỀU CHỈNH
STT: 007
Ngày 1/2/20x1
ĐVT: đồng
Diễn giải
Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Người lập Kế toán trưởng
Lập chứng từ ghi sổ điều chỉnh
15
29
CHỨNG TỪ GHI SỔ ĐIỀU CHÍNH
STT: 008
Ngày 1/2/20x1
ĐVT: đồng
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chúNợ Có
Người lập Kế toán trưởng
Lập chứng từ ghi sổ điều chỉnh
30
SỐ CÁI
Tháng 1/20x1
Tên tài khoản: Chi phí quản lý DN Số hiệu: 642
ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
KC01 31/1 Kết chuyển CPQLDN 7 12 911 7.601.800
Tổng cộng tháng 1/20x1 7.601.800 7.601.800
1/2 ĐC007 1/2 Xóa số tiền ghi sai
ĐC007 “ Ghi lại số tiền đúng
ĐC008 “ Xóa số tiền đã kết chuyển
ĐC008 “
Điều chỉnh lại số kết
chuyển
Tổng cộng đã điều chỉnh T1/20x1
Ghi vào sổ từ CTGS điều chỉnh
16
31
Phương pháp ghi bổ sung
Nguyên nhân:
• Ghi đúng về quan hệ đối ứng tài khoản nhưng
số tiền ghi sổ ít hơn số tiền trên chứng từ
• Bỏ sót không cộng đủ số tiền ghi trên chứng
từ.
Cách sửa:
• Ghi lại bút toán bổ sung bằng mực thường.
• Lập chứng từ ghi sổ điều chỉnh, trình KTT ký
duyệt
32
Ví dụ 3
Ngày 20/1, kế toán phát hiện Phiếu chi số 076
ngày 17/1 có nội dung là thanh toán tiền chi phí
tiếp khách, số tiền 4.620.500 được kế toán ghi
vào Sổ cái TK 642 và Sổ cái TK 111 là 3.620.500.
Kế toán tiến hành sửa sổ bằng phương pháp ghi
bổ sung như sau:
17
33
SỐ CÁI
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh
nghiệp Số hiệu: 642
ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung
Số
hiệu
TKĐ
Ư
Số tiền phát sinh
Số Ngày Tran
g sổ
STT
dòng Nợ Có
5/1 PB01 03/1 Phân bổ chi phíCCDC 6 3 142 483.000
20/1 0589 15/1 Mua vật dụng chophòng KT 6 9 111 277.500
” PC076 17/1 Thanh toán tiền chiphí tiếp khách 7 1 111 3.620.500
34
CHỨNG TỪ GHI SỔ BỔ SUNG
STT: 011
Ngày 20/1/20x1
ĐVT: đồng
Diễn giải
Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Bổ sung số tiền của
PC076 ngày 17/1
Người lập Kế toán trưởng
Lập chứng từ ghi sổ bổ sung
18
35
Ghi vào sổ từ CTGS bổ sung
SỐ CÁI
Tên tài khoản: Chi phí quản lý DN Số hiệu: 642
ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
5/1 PB01 03/1 Phân bổ chi phíCCDC 6 3 142 483.000
15/1 0589 15/1 Mua vật dụng chophòng KT 6 9 111 277.500
” PC076 17/1 Thanh toán tiền chiphí tiếp khách 7 1 111 3.620.500
Thực hiện sửa sổ tương tự cho sổ cái TK 111
36
Trường hợp phát hiện sai sót trước khi báo cáo tài
chính năm nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thì phải sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán
của năm đó trên máy vi tính;
Trường hợp phát hiện sai sót sau khi báo cáo tài
chính năm đã nộp cho cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền thì phải sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán
của năm đã phát hiện sai sót trên máy vi tính và ghi
chú vào dòng cuối của sổ kế toán năm có sai sót;
Phương pháp áp dụng: Ghi âm, ghi bổ sung
SỬA CHỮA SỔ - KHI SỬ DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN
19
37
Bài tập thực hành 2
Có nghiệp vụ sau: ngày 5/1/20x1: Nhận Giấy báo
nợ khoản thanh toán tiền mua chứng khoán kinh
doanh, số tiền là 80.160.000 (Nợ TK 121/ Có TK
112: 80.160.000đ). Hãy trình bày cách chữa sổ kế
toán trong các trường hợp sau:
38
SỔ CÁI
Tên tài khoản TIỀN GỞI NGÂN HÀNG
Số hiệu: 112
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày,
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
Tháng 1/20x0
Số dư đầu tháng 1/20x0 xxx
5/1 1010 5/1 Mua cổ phiếu công ty A 121 80.000.000
10/1 2102 10/1 Thu nợ khách hàng B 131 200.000.000
... ... ... ...
Trường hợp a
Số tiền ghi vào sổ là 80.000.000đ, ngày phát hiện sai sót là ngày 30/1
20
39
SỔ CÁI
Tên tài khoản TIỀN GỞI NGÂN HÀNG
Số hiệu: 112
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày,
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
Tháng 1/20x0
Số dư đầu tháng 1/20x0 100.200.000
5/1 1010 5/1 Mua cổ phiếu công ty A 121 80.000.000
10/1 2102 10/1 Thu nợ khách hàng B 131 200.000.000
... ... ... ...
Cộng tháng 1/20x0 398.000.000 440.000.000
Số dư cuối tháng 1/20x0 2.600.000.000
Trường hợp b
Số tiền ghi vào sổ là 80.000.000đ, ngày phát hiện sai sót là ngày 3/2
40
SỔ CÁI
Tên tài khoản TIỀN GỞI NGÂN HÀNG
Số hiệu: 112
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E 1 2
Tháng 1/20x0
Số dư đầu tháng 1/20x0 xxx
5/1 1010 5/1 Mua cổ phiếu công ty A 128 80.160.000
10/1 2102 10/1 Thu nợ khách hàng B 131 200.000.000
... ... ... ...
Trường hợp c
Số tiền ghi vào đúng nhưng sai TK đối ứng, ngày phát hiện sai sót là
ngày 30/1
21
41
HƯỚNG DẪN CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Khái niệm
Các hình thức kế toán hiện nay
Căn cứ lựa chọn hình thức kế
toán
Qui trình ghi sổ theo các hình
thức:
• Nhật ký sổ cái
• Chứng từ ghi sổ
• Nhật ký chung
• Nhật ký chứng từ
• Kế toán trên máy vi tính
42
KHÁI NIỆM
Hình thức kế toán là việc tổ chức hệ thống sổ
kế toán:
• Số lượng sổ
• Kết cấu sổ
• Mối quan hệ giữa các loại sổ trong việc ghi
chép, tổng hợp các số liệu từ chứng từ gốc để
cung cấp thông tin cho chỉ tiêu cần lập trên các
báo cáo kế toán.
22
43
CÁC HÌNH THỨC GHI SỔ KẾ TOÁN
Hình thức kế toán NHẬT KÝ – SỔ CÁI
Hình thức kế toán NHẬT KÝ CHUNG
Hình thức kế toán CHỨNG TỪ GHI SỔ
Hình thức kế toán NHẬT KÝ CHỨNG TỪ
Hình thức kế toán trên máy vi tính
44
CĂN CỨ XÂY DỰNG HÌNH THỨC GHI SỔ
Đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý,
• Đảm bảo thông tin về các giao dịch phải
được phản ánh đầy đủ, kịp thời, dễ kiểm tra,
kiểm soát và đối chiếu.
23
45
Quy trình ghi sổ Hình thức nhật ký chung
Sổ tổng hợp:
• Nhật ký chung
• Các Nhật ký chuyên dùng (Nhật ký đặc biệt)
• Sổ cái
Sổ chi tiết: Các sổ (thẻ) chi tiết
Đặc điểm:
• Kết cấu sổ và ghi chép đơn giản, thuận lợi cho
việc ứng dụng tin học
• Trình tự xử lý nghiệp vụ nhanh
Điều kiện vận dụng: mọi loại hình doanh nghiệp,
nhất là trong điều kịên ứng dụng tin học
46
Chứng từ kế toán
Sổ, thẻ kế toán
Chi tiếtNhật ký đặc biệt Nhật ký chung
Sổ cái
Bảng cân đối
Tài khoản
Bảng tổng hợp
Chi tiết
Báo cáo tài chính
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG
24
47
Ví dụ 4
Tóm tắt một số nghiệp vụ của cty ABC trong tháng 1/20x1:
1. Ngày 2/1: Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 200.000.000đ. GBN111;
PT444
2. Ngày 3/1: Mua hàng hóa PP với giá mua chưa có thuế GTGT 10% là
140.000.000đ, đã trả bằng TGNH. HĐ222; GBN112
3. Ngày 5/1: Xuất quỹ tiền mặt ứng lương cho nhân viên văn phòng là
10.000.000đ. PC333
4. Ngày 7/1: Bán hàng PP chưa thu tiền KH A, giá bán chưa có thuế
GTGT 10% là 48.000.000đ. HĐ888
5. Ngày 8/1: Chi tiền mặt thanh toán tiền điện ở văn phòng là
8.000.000đ, chưa có thuế GTGT 10%. PC334
6. Ngày 10/1: Thu tiền nhượng bán TSCĐ là 3.000.000đ, chưa có thuế
GTGT 10%, bằng tiền mặt. PT445
7. Ngày 10/1: Khách hàng B trả nợ mua hàng bằng chuyển khoản là
80.000.000đ. GBC555
8.
48
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Trang 1
Ngày
ghi sổ
Số
chứng từ
gốc
Ngày
chứng
từ gốc
Diễn giải
Số
hiệu
TK
Số phát sinh
Nợ Có
Tháng 1/20x1
25
49
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Trang 1
Ngày
ghi sổ
Số
chứng từ
gốc
Ngày
chứng
từ gốc
Diễn giải
Số
hiệu
TK
Số phát sinh
Nợ Có
Tháng 1/20x1
50
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Trang 1
Ngày
ghi sổ
Số
chứng từ
gốc
Ngày
chứng
từ gốc
Diễn giải
Số
hiệu
TK
Số phát sinh
Nợ Có
Tháng 1/20x1
26
51
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Tiền mặt Số hiệu: 111
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
52
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 112
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
27
53
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 156
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
54
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 133
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
28
55
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 331
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
56
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 334
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
29
57
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 131
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
58
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 511
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
30
59
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 333
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
60
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 642
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
31
61
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 133
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
62
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Số hiệu: 711
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
Số tiền phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Tháng 1/20x1
Số dư đầu T1/20x1 xxx
32
63
Quy trình ghi sổ theo Hình thức Nhật ký - sổ cái
Sổ kế toán sử dụng:
• Sổ tổng hợp: Nhật ký – sổ cái
• Sổ chi tiết: Các sổ (thẻ) chi tiết
Điều kiện vận dụng:
• Quy mô nhỏ
• Có ít nghiệp vụ kinh tế phát sinh
• Sử dụng ít tài khoản
64
Chứng từ gốc
Sổ quỹ Bảng tổng hợp
Chứng từ gốc Sổ chi tiết
Nhật ký – sổ cái
Báo cáo kế toán
Bảng tổng hợp
chi tiết
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ- SỔ CÁI
33
65
NHẬT KÝ – SỔ CÁI
THÁNG 1 NĂM 20x1
TT
Dòng
Ngày
tháng
GS
Chứng từ
Diễn giải Số tiền
Số hiệu TK
Thứ
tự
dòng
TK 111 TK 112
Số Ngàytháng Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 Số dư đầu tháng 1/20x1 1 xxx xxx
2 SPS trong tháng 1/20x1 2
3 2/1 GBN111 2/1 Rút TGNH 200 111 112 3 200 200
4 4
5 5
6 6
7 7
66
Quy trình ghi sổ Hình thức chứng từ ghi sổ
Sổ tổng hợp:
• Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
• Sổ cái
Sổ chi tiết: Các sổ (thẻ) chi tiết
Đặc điểm:
• Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được định
khoản trên các Chứng từ ghi sổ
• Ghi chép thủ công, còn trùng lắp, không kịp
thời
Điều kiện vận dụng: doah nghiệp có nhiều nghiệp
vụ kinh tế phát sinh, sử dụng nhiều tài khoản.
34
67
Chứng từ gốc/
Bảng tổng hợp chứng từ
Sổ quỹ
Sổ chi tiếtChứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng cân đối
Tài khoản
Báo cáo tài chính
Bảng tổng hợp
Chi tiết
Sổ đăng ký
CTGS
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
68
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 001
Ngày 10 tháng 1 năm 20x1
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chúNợ Có
Ứng lương nhân viên 334 111 10.000.000
Tiền điện ở văn phòng 642 111 8.000.000
133 111 800.000
TỔNG CỘNG 18.800.000
Kèm theo 2.. chứng từ gốc
35
69
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
NĂM 20X1
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu Ngày tháng
A B 1
001 10/1/20x1 18.800.000
Tổng cộng XXX
Đối chiếu với Bảng cân đối TK
XXX = Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh CÓ
70
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Tên tài khoản Tiền mặt
Số hiệu: 111
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi
sổ
Diễn giải
Số
hiệu
TK đối
ứng
Số tiền Ghi chú
Nợ CóSố
hiệu
Ngày,
tháng
A B C D E 1 2 G
Tháng 1/20x1
Số dư đầu tháng 1/20x1 xxx
10/1 001 10/1 Ứng lương nhân viên 334 10.000.000
“ “ “ Tiền điện ở văn phòng 642 8.000.000
“ “ “ “ 133 800.000
36
71
Quy trình ghi sổ Hình thức kế toán trên máy vi tính
SỔ KẾ TOÁN
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ
KẾ TOÁN CÙNG LOẠI
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán quản trị
PHẦN MỀM KẾ
TOÁN
MÁY VI TÍNH
Ghi chú:
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN
THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH
72
BẢNG KÊ NHẬT KÝ
CHỨNG TỪ
SỔ CÁI
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG TỔNG HỢP
CHI TIẾT
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ
CÁC BẢNG PHÂN BỔ
SỔ, THẺ KẾ
TOÁN CHI TIẾT
Quy trình ghi sổ Hình thức Nhật ký- chứng từ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_ke_toan_tai_chinh_3_chuong_2_hinh_thuc_ke_toan.pdf