4.2 Bài toán 1 : Điều khiển 8 bit đầu ra số
Điều khiển 8 bit đầu ra số là một bài toán đơn giản nhằm giúp người học làm quen
với việc điều khiển vi mạch 8255 để gửi ra cổng một tín hiệu số.
Bài toán thực hiện việc xuất ra một tín hiệu số 8 bit (1 byte) và kết quả này được
hiển thị trên 8 đèn LED nhỏ tương ứng với 8 bit đL được bố trí trên bộ KIT, nếu 1 bit
bằng 1 (High) thì đèn tương ứng sẽ tắt và ngược lại.
4.3 Bài toán 2 : Điều khiển nhận đầu vào 8 bit số và gửi đến 8 bit đầu ra
Bài toán thực hiện việc điều khiển vi mạch 8255 qui định một cổng của nó làm
đầu vào nhận tín hiệu số và gửi tín hiệu đó đến một cổng ra khác.
4.4 Bài toán 3 : Điều khiển hiển thị tĩnh ma trận LED 8x8
Điều khiển hiển thi tĩnh ma trận LED là một bài toán điều khiển đơn giản ma
trận LED hiển thị các điểm LED có màu sắc khác nhau theo từng cột xen kẻ nhau, bài
toán này giúp ng
ời học hiểu rõ hơn cấu tạo của ma trận LED và làm quen với việc
điều khiển nó.
121 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 08/01/2022 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Kỹ thuật vi điều khiển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a ng−ời sử dụng vào EEPROM,
sau đó sẽ chạy trên KIT, có thể chạy độc lập, tức không có sự điều khiển của
MONITOR - chế độ STEP hoặc chạy từng lệnh để debug và theo dõi giá trị bộ nhớ,
các thanh ghi đặc biệt SFR, R0-R7 trên màn hình LCD của KIT.
- Trên giao diện của ch−ơng trình có thể download file dạng Hexa của ch−ơng
trình xuống bộ KIT và có thể upload nội dung bộ nhớ EEPROM của KIT.
- Các nút chức năng trên giao diện :
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 3 : Xây dựng phần mềm
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 79
+ OPEN and COMPILE: Mở một file mO lệnh dạng hợp ngữ (*.asm) và
biên dịch (Compile) thành file HEX hoặc file đO compile d−ới dạng HEXA (*.hex) để
nạp trực tiếp xuống KIT. Kết quả compile đ−ợc hiển thị trong cửa sổ Compile Log.
+ OPEN Hex file: Mở một file mO lệnh đO đ−ợc biên dịch dạng hexa
(*.hex) và dịch ng−ợc (Disasemble) thành file mO lệnh ASM (*.d51). Kết quả dịch
ng−ợc hiển thị trong cửa sổ ASM code, mO máy của bộ nhớ hiển thị trong cửa sổ
Opcode. Kết quả compile đ−ợc hiển thị trong cửa sổ Compile Log.
+ DOWNLOAD : Cho phép download file Hex đ−ợc mở hoặc Compile từ
file mO lệnh ASM xuống bộ nhớ của KIT.
+ UPLOAD : Cho phép đọc nội dung ch−ơng trình của ng−ời sử dụng đO
đ−ợc nạp vào bộ nhớ của KIT từ lần nạp tr−ớc.
+ Erase EEPROM: Cho phép xóa EEPROM.
Ch−ơng trình MONITOR đ−ợc viết d−ới dạng hợp ngữ (Assembly), ban đầu khi
tham khảo có thể gây khó khăn cho ng−ời đọc tuy nhiên hợp ngữ làm cho ng−ời học
có thể hiểu rõ và nắm vững về cấu trúc phần cứng của họ vi điều khiển 8051 hơn nh−
cách tổ chức bộ nhớ, cách thực hiện một ngắt, vị trí của các vector ngắt, các hoạt động
định thời, hiểu rõ vị trí bản đồ bộ nhớ, các thanh ghi đặc biệt SFR ... Ngoài ra khi sử
dụng hợp ngữ ta không phải phụ thuộc vào các trình biên dịch hỗ trợ bằng ngôn ngữ
bậc cao nh− C, Basic ...
Sau đây ta đi xây dựng các nội dung thí nghiệm cần thiết cho ng−ời học để qua
đó ng−ời học từng b−ớc nắm rõ cấu trúc và cách lập trình cho họ vi điều khiển 8051.
- 80 -Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 3 : Các bài tập thực hiện
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 80
Ch−ơng IV
Các bài tập thực hiện trên Kit
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH
- 81 -Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 3 : Các bài tập thực hiện
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 81
Ch−ơng IV
Các bài tập thực hiện trên Kit
Với mục đích là đào tạo nên tất cả ch−ơng trình DEMO của KIT đều đ−ợc viết
bằng hợp ngữ (Assembly), điều này giúp ng−ời học có thể hiểu rõ và nắm vững về cấu
trúc phần cứng của họ vi điều khiển 8051. Ngoài ra còn làm quen đ−ợc với cách lập
trình không cấu trúc, khác với lập trình có cấu trúc bằng các ngôn ngữ bậc cao nh− C
hay Basic, qua các bài thực hành. Cuối cùng ng−ời học có thể tự mình tối −u đ−ợc mL
lệnh để tiết kiệm bộ nhớ, điều này là cần thiết khi dung l−ợng của ROM và RAM tích
hợp sẵn trên chip của các vi điều khiển là không lớn.
4.1 Các ví dụ về điều khiển chip mở rộng I/O 8255 sử dụng trên KIT
Nh− đL tìm hiểu ở ch−ơng 2 về cấu trúc, các chế độ hoạt động của chip 8255, trong
KIT này ta sử dụng 8255 làm chip mở rộng I/O hoạt động ở chế độ 0 – chế độ vào ra
cơ bản. Khi 8255 làm việc ở chế độ này, các cổng A, B, CL, CU có thể đ−ợc lập trình
làm đầu vào hoặc đầu ra. Nên nhấn mạnh rằng, ở chế độ 0 thì tất cả các bit hoặc làm
đầu vào, hoặc làm đầu ra mà không thể điều khiển riêng rẽ từng bit nh− các cổng P0-
P3 của 8051.
Cấu trúc từ điều khiển (CW) ở chế độ này có khuôn dạng nh− hình 2.15
4.1.1. Ví dụ 1: Xác định từ điều khiển của 8255 cho các cấu hình sau:
a) Tất cả các cổng A,B và C đều là các cổng đầu ra (ở chế độ 0).
b) PA làm đầu vào, PB - đầu ra, PCL - đầu vào và PCH - đầu ra
Giải: Từ hình 2.15 ta xác định đ−ợc
a) 10000000B = 80H
b) 10010001B = 91H
- 82 -Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 3 : Các bài tập thực hiện
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 82
D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0
Hình 2.15 Khuôn dạng từ điều khiển của 8255 (chế độ vào ra cơ sở)
4.1.2. Ví dụ 2: Giả sử nh− ta có một chip 8051 đ−ợc nối với chip 8255 sao cho địa
chỉ của các PORT và từ điều khiển của 8255 nh− sau:
8004H –PortA; 8005H – Port B; 8006H –PortC; 8007H –CW
a) Tìm byte điều khiển để PA là cổng vào, PB, PC là cổng ra
b) Viết một ch−ơng trình để lấy dữ liệu ở PA và gửi đến cổng B và C
Giải:
a) Dựa vào hình 2.15 ta có đ−ợc từ điều khiển CW = 10010000B = 90H
b) Ch−ơng trình:
; ################################################
mov A, #90H ; PA là cổng vào, PB, PC là cổng ra
mov DPTR, #8007H ; CW
movx @DPTR, A ; Xuất từ điều khiển
Again:
Chọn mode
00 = Mode 0
01 = Mode 1
1x = Mode 2
1 = I/O Mode
0 = BSR
Mode
Cổng A
1= Input
0 = Output
Cổng C
PC7 – PC4
1= Input
0 = Output
Cổng B
1= Input
0 = Output
Cổng C
PC3– PC0
1= Input
0 = Output
Chọn mode
0 = Mode 0
1 = Mode 1
Nhóm A Nhóm B
- 83 -Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 3 : Các bài tập thực hiện
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 83
mov DPTR, #8004H ; Địa chỉ PA
movx A, @DPTR ; Nhận dữ liệu từ PA
inc DPTR ; Địa chỉ của cổng PB
movx @DPTR, A ; Đ−a dữ liệu ra cổng PB
inc DPTR ; Địa chỉ của cổng PC
movx @DPTR, A ; Đ−a dữ liệu ra PC
; #################################################
Sau khi đL hiểu rõ các thao tác làm việc với 8255 để giao tiếp với các thiết bị ngoại
vi của KIT ta có tiến hành các bài thí nghiệm sau.
4.2 Bài toán 1 : Điều khiển 8 bit đầu ra số
Điều khiển 8 bit đầu ra số là một bài toán đơn giản nhằm giúp ng−ời học làm quen
với việc điều khiển vi mạch 8255 để gửi ra cổng một tín hiệu số.
Bài toán thực hiện việc xuất ra một tín hiệu số 8 bit (1 byte) và kết quả này đ−ợc
hiển thị trên 8 đèn LED nhỏ t−ơng ứng với 8 bit đL đ−ợc bố trí trên bộ KIT, nếu 1 bit
bằng 1 (High) thì đèn t−ơng ứng sẽ tắt và ng−ợc lại.
4.3 Bài toán 2 : Điều khiển nhận đầu vào 8 bit số và gửi đến 8 bit đầu ra
Bài toán thực hiện việc điều khiển vi mạch 8255 qui định một cổng của nó làm
đầu vào nhận tín hiệu số và gửi tín hiệu đó đến một cổng ra khác.
4.4 Bài toán 3 : Điều khiển hiển thị tĩnh ma trận LED 8x8
Điều khiển hiển thi tĩnh ma trận LED là một bài toán điều khiển đơn giản ma
trận LED hiển thị các điểm LED có màu sắc khác nhau theo từng cột xen kẻ nhau, bài
toán này giúp ng−ời học hiểu rõ hơn cấu tạo của ma trận LED và làm quen với việc
điều khiển nó.
4.5 Bài toán 4 : Điều khiển hiển thị động ma trận LED 8x8
- 84 -Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 3 : Các bài tập thực hiện
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 84
Điều khiển hiển thị động ma trận LED là một bài toán phức tạp hơn bài toán hiển
thị tĩnh ở trên. Nội dung của bài toán là thực hiện việc quét liên lục theo từng dòng của
ma trận LED để hiển thị các chữ số trong hệ Hexa từ 0-9.. đến A-F lên trên bảng LED.
4.6 Bài toán 5 : Điều khiển ADC0809 và DAC0808
Với ADC0809: bài toán thực hiện việc chuyển đổi tín hiệu Analog ở một trong 8
kênh đầu vào thành tín hiệu số 8 bit ở đầu ra của ADC0809. Sau đó đọc tín hiệu số đL
chuyển đổi này hiển thị lên LCD. ở phần này trên KIT còn trang bị sẵn một cảm biến
nhiệt độ, bài toán thí nghiệm để đo nhiệt độ đ−ợc thực hiện khi ta bật nút thứ 4 của DIP
SWITCH để nối tín hiệu đầu ra của LM35 đến kênh đầu vào 4 của ADC0809, nhiệt độ
phòng cũng đ−ợc hiển thị trên LCD.
Với DAC0808: bài toán thực hiện chuyển đổi tín hiệu số 8 bit thành tín hiệu
t−ơng tự có dải 0 -10V ở đầu ra của DAC0808, tín hiệu này có thể đ−a vào máy hiện
sóng (Oscilloscope) để xem kết quả đối với ch−ơng trình tạo sóng (sin) hoặc có thể đo
bằng đồng hồ bình th−ờng nếu chỉ tạo ra ở đầu ra 1 giá trị điện áp không đổi.
4.7 Bài toán 6 : Điều khiển động cơ b−ớc và động cơ 1 chiều
Bài toán thực hiện việc điều khiển động cơ b−ớc quay, thay đổi tốc độ, đảo chiều,
dừng động cơ. Ch−ơng trình sử dụng 4 đầu vào xung để làm các phím làm thay đổi các
trạng thái trên của động cơ b−ớc.
* Th−ờng các cuộn dây của độngcơ b−ớc đ−ợc xác định theo màu của các dây,
tuy nhiên đối với một động cơ b−ớc bất kỳ ta có thể dùng đồng hồ để xác định các cuộn
dây nh− hình vẽ, ở đây trình bày cách xác định cho các động cơ có 5, 6 dây
1. Dùng đồng hồ để xác định đầu Common: dùng đồng hồ để ở thang đo trở, đo
trở giữa các cặp dây, đầu Common là đầu có trở giữa nó các đầu khác bằng 1/2
điện trở của các đầu khác với nhau.
- 85 -Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 3 : Các bài tập thực hiện
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 85
2. Xác định thứ tự các cuộn dây bằng cách cấp nguồn vào đầu Common và nối
đất 1 trong 4 dây còn lại, đồng thời nối đất 1 trong 3 dây còn lại xem phản ứng
(chiều quay) của động cơ và đánh dấu thứ tự cho nó nh− trong bảng sau:
Nối mass một đầu, đánh dấu nó là đầu 4
Giữ nguyên nó, nối mass tiếp lần l−ợt một trong 3 dây còn lại
Nếu động cơ quay theo chiều kim đồng hồ, đó là cuộn 3
Nếu động cơ quay ng−ợc chiều kim đồng hồ, đó là cuộn 1
Dây không có phản ứng gì cả là cuộn 2
Khi biết đ−ợc thứ tự các cuộn dây, ta kích xung theo thứ tự đó động cơ sẽ chạy
Ví dụ một đoạn ch−ơng trình nh− sau, giả sử 4 đầu của động cơ đ−ợc 4 bit P1.0 –
P1.3 của 8051 điều khiển:
; ################################
ORG 0000H
MOV R3,#00000011B
- 86 -Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 3 : Các bài tập thực hiện
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 86
MOV A, R3
BACK: MOV P1,A
RL A ; Quay thanh ghi A
ACALL DELAY
SJMP BACK
; Tốc độ quay có thể thay dổi bằng thay đổi thời gian Delay
DELAY:
MOV R1,#50
H1: MOV R2 ,#255
H2: DJNZ R2,H2
DJNZ R1,H1
RET
END
;###########################
4.8 Bài toán 7 : Giao tiếp với máy tính bằng giao thức RS232 sử dụng cổng nối
tiếp. Ch−ơng trình DEMO chạy trên PC đ−ợc viết bằng Delphi 7, có sử dụng th− viện
CPort 3.0 hỗ trợ giao tiếp.
Các h−ớng dẫn sử dụng có thể xem trực tiếp phần trợ giúp của ch−ơng trình.
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 5 : Lắp ráp, thử nghiệm Kit
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 87
Ch−ơng V
LắP RáP & THử NGHIệM KIT
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 5 : Lắp ráp, thử nghiệm Kit
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 88
Ch−ơng V
LắP RáP & THử NGHIệM KIT
5.1 Sơ đồ bố trí thiết bị
Các thiết bị bố trí trên mạch in theo từng khối rõ ràng và hợp lí, khối CPU nằm ở
vị trí trung tâm của bộ KIT, khối hiển thị LCD nằm ở góc trái, ngay bên cạnh bàn phím
để dễ quan sát. Các đầu vào/ra số, t−ơng tự đ−ợc bố trí ở phía trên của mạch in để dễ
ghép nối với các thiết bị ngoại vi bên ngoài. Các công tắc, nút nhấn điều khiển, mô
phỏng đầu vào đ−ợc bố trí ở phía d−ới gần với ng−ời sử dụng để dễ dàng thao tác. Phía
bên trái của mạch in là các đầu cắm nguồn và các cổng ghép nối với máy tính.
Với mục đích là đào tạo nên các khối đ−ợc tách ra thành các BOARD nhỏ đ−ợc
bố trí xung quanh KIT gồm các khối nh−:
. Khối làm việc với LED đơn, LED 7 đoạn, LED ma trận
. Khối làm việc với động cơ b−ớc, động cơ 1 chiều, các đầu vào ra xung, số
. Khối làm việc với các bộ chuyển đổi ADC, DAC, đo nhiệt độ môi tr−ờng bằng
LM35.
Các khối này giao tiếp với KIT qua 1 cáp dữ liệu dùng cho máy tính (loại DIP 40
chân) có chuẩn các đ−ờng dữ liệu, các đ−ờng điều khiển và nguồn trên SOCKET này
có dạng nh− hình 5.1
. 8 chân (1, 3, 5, 7 9, 11, 13, 15) làm các chân dữ liệu, đ−ợc nối dến các chân dữ
liệu của 8255
. 2 chân tiếp theo A0, A1 là chân chọn cổng của 8255
. Các chân từ 31 – 40 các các chân nguồn +/-5V, +/-12V
. Chân 25 đ−ợc dành cho các chân chọn chip
Nhờ tổ chức BUS này nên ng−ời sử dụng có thể tự thiết kế các BOARD mở rộng
cho các thiết bị ngoại vi khác với mục đích riêng của mình.
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 5 : Lắp ráp, thử nghiệm Kit
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 89
Cũng với mục đích tạo tính linh hoạt và tính có khả năng mở rộng của KIT, trên
KIT còn chừa ra một SOCKET trống để có thể cắm thêm 1 module ngoại vi khác.
Giới thiệu các nút ấn và công tắc:
Công tắc SELECT ở ngay bên trên của bàn phím có chức năng cho phép ng−ời sử
dụng lựa chọn thực thi ch−ơng trình ở bộ nhớ trong hoặc bộ nhớ ngoài của chip vi điều
khiển. Công tắc này bố trí ở vị trí mà các động tác vô tình của ng−ời học ít chạm phải,
không gây gián đoạn ch−ơng trình khi chạy ở chế độ debug , nó chỉ đ−ợc thiết đặt ở
đầu các lần thí nghiệm.
Công tắc ở khối mạch điều khiển động cơ b−ớc và dộng cơ 1 chiều của bộ KIT
cho phép ng−ời sử dụng lựa chọn loại động cơ b−ớc để điều khiển là loại có điện áp
nguồn cấp 12V hoặc loại có điện áp nguồn cấp 5V. Đây là công tắc tự duy trì, ấn
xuống thì nguồn là 12V, nhả ra thì nguồn cấp là 5V.
Các đ−ờng
chọn chip
-5V
VCC
GND
-12V
12V
BUS SOCKET- 8255
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13 14
15 16
17 18
19 20
21 22
23 24
25 26
27 28
29 30
31 32
33 34
35 36
37 38
39 40
LED 7 DOAN, LED MATRIX 8X8
TO BOARD NGOAI VI 3
D2
D1
D0
D5
D4
D3
VCC
D6
GND
-5V
-12V
12V
/RD
A0
A1
/WR
/CS_8255_MATRIX_LED
D7
/CS_8255_7SEG_LED
BUS
Hình 5.1. Sơ đồ các chân của BUS chung
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 5 : Lắp ráp, thử nghiệm Kit
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 90
Nút RESET cho phép ta RESET lại bộ kit ở trạng thái nh− khi mới bật nguồn,
cũng đ−ợc bố trí ở những nơi ít khi bị vô tình chạm phải.
Sơ đồ bố trí các khối trên mạch in nh− hình 4.1 và sơ đồ bố trí linh kiện cụ thể
đ−ợc thể hiện ở hình 4.2.
5.2 Lắp ráp, thử nghiệm
Sau khi lập sơ đồ bố trí các khối, các linh kiện cụ thể trên mạch in, ta tiến hành
đi dây, chế tạo mạch in và tiến hành lắp đặt các linh kiện lên mạch in. Toàn thể mạch
in sau khi đo lắp đặt linh kiện đ−ợc thể hiện nh− ở hình 4.3 (ảnh của bộ KIT).
Sản phẩm sau khi đo thiết kế và lắp ráp thành công, ta tiến hành nạp ch−ơng trình
Monitor để điều hành toàn bộ các hoạt động của bộ KIT. Sau đó chạy thử nghiệm các
ch−ơng trình trên bộ KIT để kiểm tra hoạt động của bộ KIT. Các ch−ơng trình chạy thử
nghiệm trên bộ KIT nh− sau:
+ Lập trình từ bàn phím bằng mo máy để hiển thị trạng thái bằng các đèn LED,
điều khiển vào/ra số - t−ơng tự, hiển thị ma trận LED.
+ Lập ch−ơng trình từ máy tính, biên dịch thành file Hexa và nạp xuống bộ KIT
để cho hiển thị trên ma trận LED các số chạy từ 0,1,2,... đến ..,E,F với các màu khác
nhau.
+ Lập trình điều khiển động cơ b−ớc sử dụng các đầu vào xung nh− các phím
nhấn để thay đổi trạng thái hoạt động của động cơ b−ớc.
Qua kết quả chạy thử các ch−ơng trình thử nghiệm trên cho thấy bộ KIT hoạt
động chính xác đúng theo ch−ơng trình điều khiển và có tính ổn định, linh hoạt cao.
5.3 ảnh bộ KIT
ảnh bộ KIT sau khi đo lắp ráp nh− hình 4.3
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 5 : Lắp ráp, thử nghiệm Kit
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 91
Hình 5.3a ảnh bộ KIT
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 5 : Lắp ráp, thử nghiệm Kit
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng – Bộ môn TĐH Trang 92
Hình 5.3b ảnh bộ KIT
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 93
Ch−ơng VI
phụ lục
6.1 H−ớng dẫn sử dụng KIT
Ng−ời học phải nắm vững bản đồ bộ nhớ của KIT sau:
Địa chỉ Thiết bị Ghi chú
0000h - 1FFFh EEPROM Chứa ch−ơng trình Monitor
4000h - 7FFFh RAM Chứa ch−ơng trình ứng dụng
8000h - 8003h 8255 (1)
8000h - PortA : Điều khiển LCD.
8001h - PortB : Data bus của LCD.
8002h - PortC : Nhận m/ của bàn phím.
8003h - CW : Thanh ghi điều khiển.
8004h - 8007h 8255 (5)
8004h - PortA: Điều khiển cấp nguồn cho các Anot chung
của LED matrix (các hàng).
8005h - PortB: Điều khiển đèn màu xanh của LED matrix
(các cột xanh).
8006h - PortC: Điều khiển đèn màu đỏ của LED matrix
(các cột đỏ).
8007h - CW: Thanh ghi điều khiển.
8008h - 800Bh 8255 (2)
8008h - PortA : Đ−ờng Data của ADC0809.
8009h - PortB : Đ−ờng Data của DAC0808.
800Ah - PortC : Điều khiển ADC0809.
800Bh - CW : Thanh ghi điều khiển.
800Ch - 800Fh 8255 (3)
800Ch - PortA : Đầu vào Digital.
800Dh - PortB : Điều khiển động cơ b−ớc(PB0-PB3) và
động cơ một chiều (PB4 - PB5).
800Eh - PortC : 4 đầu vào xung dạng nút ấn (PC4-
PC7), 4 đầu vào cho các thiết bị ngoài nh− encoder (PC0 -
PC3).
800Fh - CW : Thanh ghi điều khiển.
C000h - C003h 8255 (4)
C000h - PortA : Hiển thị 8 LED đơn.
C001h - PortB : Hiển thị 2 LED 7 thanh (trái).
C002h - PortC : Hiển thị 2 LED 7 thanh (phải).
C003h - CW : Thanh ghi điều khiển.
C004h – C007h 8255-EX BUS mở rộng dự trữ, có thể gắn thêm 1 module khác
Bảng 2.1 Sắp xếp bộ nhớ và cách phân địa chỉ cho các thiết bị ngoại vi của KIT
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 94
Sau khi đ/ nắm vững bản đồ bộ nhớ, một số l−u ý cần phải nhớ khi thí nghiệm với KIT
nh− sau:
- Nếu nạp ch−ơng trình vào KIT để chạy ở chế độ "Ch−ơng trình ng−ời sử dụng", tức
chạy độc lập với ch−ơng trình MONITOR quản lý KIT thì ch−ơng trình của ng−ời
học phải bắt đầu ở địa chỉ 00H, tức bắt đầu ch−ơng trình bằng lệnh ORG 0. Sau khi
KIT báo nạp hoàn tất thì ấn công tắc MODE SELECT để ở trạng thái hở (nhô lên),
tiếp đó bấm nút reset để bắt đầu chạy ch−ơng trình của mình. ở trạng thái này thì
tất cả các tài nguyên phần cứng và các thiết bị ngoại vi của KIT đều đ−ợc phép sử
dụng mà không có một giới hạn nào.
- Nếu nạp vào để chạy ở chế độ DEBUG - gỡ rối, chạy và xem kết quả các vùng nhớ
sau mỗi lệnh thì:
o Ch−ơng trình phải bắt đầu ở vị trí 4000H (vị trí khởi đầu của bộ nhớ RAM).
Thực hiện bằng lệnh ORG 4000H.
o Các vector ngắt phải đ−ợc cộng thêm 4000H. Cụ thể nh− sau:
Nguồn ngắt Cờ
Địa chỉ vector ngắt ở
chế độ bình th−ờng
Địa chỉ vector ngắt ở
chế độ DEBUG
Reset hệ thống RST 0000H 4000H
Ngắt ngoài 0 IE0 0003H 4003H
Bộ định thời 0 TF0 000BH 400BH
Ngắt ngoài 1 IE1 0013H 4013H
Bộ định thời 1 TF1 001BH 401BH
Port nối tiếp RI or TI 0023H 4023H
Bộ định thời 2 TF2 or EXF2 002BH 402BH
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 95
o Ngoài ra ng−ời học còn không đ−ợc sử dụng ngắt ngoài 1 đ/ đ−ợc thiết kế để
phục vụ chế độ DEBUG. Còn đối với ngắt ngoài 0 nh− ở ch−ơng 2 đ/ giới
thiệu, phục vụ giao tiếp với bàn phím của KIT.
o Vùng nhớ RAM nội 32 byte từ 7FH-5FH không sử dụng, tuy nhiên 128 byte
RAM nội đ−ợc định địa chỉ gián tiếp còn lại và 32 K-Byte RAM ngoài đ−ợc
sử dụng thoải mái.
Các h−ớng dẫn cụ thể bằng hình ảnh của KIT sẽ đ−ợc trình bày ở phần trợ giúp của
ch−ơng trình chạy trên môi tr−ờng Windows đi kèm theo KIT, ch−ơng trình hỗ trợ biên
dịch và dịch ng−ợc các file ch−ơng trình dạng hợp ngữ, nạp và xóa bộ nhớ EEPROM của
KIT và một số bài ví dụ của ch−ơng trình nh− bài 7, thí nghiệm về "Truyền thông nối
tiếp"...
Sau đây sẽ là các khai báo mẫu của các ch−ơng trình chạy đ−ợc trên KIT cũng nh− ch−ơng
trình MONITOR và các ví dụ.
6.2 Các khai báo về địa chỉ các hằng và biến số sử dụng trong ch−ơng trình
MONITOR và trong các ví dụ DEMO của KIT
; ##################################################################
; CAC KHAI BAO
; ##################################################################
; Khai bao dia chi cua cac 8255
; 8255-1
LCD_CONTROL EQU 8000H ; PA: Cac tin hieu dieu khien cua LCD 2408
; PA0 = LCD_RS; PA1 = RW; PA2=E1; PA3 = E2
LCD_DATA EQU 8001H ; PB: BUS data cua LCD 2408
KEYPAD EQU 8002H ; D0-D6 lam bus nhan ma phim
CW1 EQU 8003H ; Tu dieu khien CW cua 8255-1
; 8255-5
MATRIX_LED_ANOD EQU 8004H ; Cac hang`, tuc cac anod chung cua led ma tran
MATRIX_LED_G EQU 8005H ; Cac cot xanh cua LED ma tran
MATRIX_LED_R EQU 8006H ; Cac cot do cua LED ma tran
CW5 EQU 8007H ; Tu dieu khien CW cua 8255-5
; 8255-2
ADC_DB EQU 8008H ; Bus du lieu cua ADC0809
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 96
DAC_DB EQU 8009H ; Bus du lieu cua DAC0808
ADC_CONTROL EQU 800AH ; Cac tin hieu dieu khien ADC0809
CW2 EQU 800BH ; Tu dieu khien CW cua 8255-2
; 8255-3
DIGITAL_INPUT EQU 800CH ; Dau vao so
DC_STEPPER EQU 800DH ; Dieu khien dong co buoc (PB0-PB3),
; dong co 1 chieu (PB4-PB7)
PULSE_INPUT EQU 800EH ; 4 dau vao xung = nut(PC4-PC7),
; 4 tu cac nguon phat xung(PC0-PC3)
CW3 EQU 800FH ; Tu dieu khien CW cua 8255-3
;8255-4
LED_DON EQU 0C000H ; Dieu khien hien thi 8 LED don
LED_7_DOAN_12 EQU 0C001H ; Dieu khien hien thi 2 LED 7 doan 1, 2 (ben trai')
LED_7_DOAN_34 EQU 0C002H ; Dieu khien hien thi 2 LED 7 doan 3, 4 (ben phai')
CW4 EQU 0C003H ; Tu dieu khien CW cua 8255-4
; Quy uoc cach dat ten hang` cua tu dieu khien nhu sau: CWx voi x la STT cua 8255
; 011 thu tu cac so la: PA, PB, PC; 0: dau ra, 1: dau vao
CW_011 EQU 10001011B
CW_000 EQU 10000000B
CW_100 EQU 10010000B
CW_101 EQU 10011001B
; ROM - RAM
EEPROM_ADDR EQU 0000H ; Dia chi bat dau cua EEPROM - 8K - ket thuc o 1FFFH
RAM_ADDR EQU 4000H ; Dia chi bat dau cua RAM - 32K - ket thuc o 7FFFH
; Dia chi cac dong` cua LCD 2408
DONG1 EQU 0080H
DONG2 EQU 0098H
DONG3 EQU 00B8H
DONG4 EQU 00D8H
; Chan ngat ngoai o che do debug
CHAN_NGAT_INT0 EQU P3.2
; Ma cac phim chuc nang
KEY_F1 EQU 16
KEY_F2 EQU 17
KEY_BS EQU 18
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 97
KEY_ENTER EQU 19
; RAM danh cho xy ly cua chuong trinh MONITOR
ProgRamAddr EQU 7FH
E EQU ProgRamAddr ; De chon lam viec voi nua man hinh 1 hay 2,
tuong ung E =1, 2
KEY EQU ProgRamAddr - 1 ; Byte dem. cua ban phim, luu gia tri phim
nhan ve, cap nhat bang ngat
So_Man_Hinh EQU ProgRamAddr - 2
LED7Doan1 EQU ProgRamAddr - 3
LED7Doan2 EQU ProgRamAddr - 4
LED7Doan3 EQU ProgRamAddr - 5
LED7Doan4 EQU ProgRamAddr - 6
; RAM lam vung dem cho qua trinh nap EEPROM tu PC
StartAddrH EQU ProgRamAddr - 8; Byte cao cua dia chi can ghi den' cua goi du lieu
StartAddrL EQU ProgRamAddr - 9; Byte thap cua dia chi can ghi den' cua goi du lieu
; ##################################################################
; KET THUC CAC KHAI BAO
; ##################################################################
6.3 Ch−ơng trình quét bàn phím
Ch−ơng trình này đ−ợc nạp cho 1 chip vi điều khiển loại 20 chân của ATMEL
là AT89C2051
; ##########################################################
; Chuong trinh quet ban phim 4x4
; Su dung P1 de giao tiep voi ban phim
; P1.0 - P1.3 noi voi cac hang lan luot 1 2 3 4
; P1.4 - P1.7 noi voi cac cot lan luot 1 2 3 4
; ##########################################################
ORG 0000H
; Truoc het ta doc cac hang 1-4, cac phim chuc nang, da duoc noi dat san
mov P3, #0FFH
call Delay
mov P3, #00H
call Delay
mov P3, #0FFH
Start:
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 98
mov P1, #11111111B ; Dat tat ca len 1
mov A, P1
anl A, #00001111B ; Lay 4 bit thap cua P1, noi voi hang
cjne A, #00001111B, Doc_Cot_Chuc_Nang ; Kiem tra de chac rang tat ca cac
phim chuc nang duoc tha
sjmp Doc_Ban_Phim
Doc_Cot_Chuc_Nang:
mov P1, #11111111B ; Dat tat ca len 1
mov A, P1
anl A, #00001111B ; Che cac bit cot di
F1:
cjne A, #00001110B, F2
Wait:
mov A, P1
anl A, #00001111B
cjne A, #00001111B, Wait ; Doi tha nut
clr P3.7
nop
nop
nop
mov P3,#16
call Delay ; Chong rung
ljmp Tiep_tuc_quet ; Tiep tuc quet phim
F2:
cjne A, #00001101B, BACK_SPACE
Wait1:
mov P1, #11111111B ; Dat tat ca len 1
mov A, P1
anl A, #00001111B
cjne A, #00001111B, Wait1 ; Doi tha nut
mov P3,#17
call Delay ; Chong rung
ljmp Tiep_tuc_quet
BACK_SPACE:
cjne A, #00001011B, ENTER
Wait2:
mov P1, #11111111B ; Dat tat ca len 1
mov A, P1
anl A, #00000100B
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 99
cjne A, #00000100B, Wait2 ; Doi tha nut
mov P3,#18
call Delay ; Chong rung
ljmp Tiep_tuc_quet
ENTER:
cjne A, #00000111B, Start
Wait3:
mov P1, #11111111B ; Dat tat ca len 1
mov A, P1
anl A, #00001000B
cjne A, #00001000B, Wait3 ; Doi tha nut
clr P3.7
mov P3,#19
call Delay ; Chong rung
Tiep_Tuc_Quet:
WAIT4: ; Doi phim duoc tha het
mov P1, #11111111B ; Dat tat ca len 1
mov A, P1
anl A, #00001111B
cjne A, #00001111B, Wait4
call Delay
mov P3, #0FFH; Tat ngat, khoa tin hieu o ngo ra tin hieu o ngo ra
ljmp Start ; Tiep tuc quet phim
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;
;Khong co phim chuc nang nao duoc an, tim phim thuong`
Doc_Ban_Phim:
mov P1,#11110000B ; Noi dat tat ca cac hang
mov A, P1
anl A, #11110000B
cjne A, #11110000B, Co_Phim_Duoc_An ; Neu co phim duoc an
jmp Start ; Neu khong, tiep tuc giam sat
Co_Phim_Duoc_An:
MOV P1,#11111110B ; Noi dat hang 1
MOV A, P1
anl A, #11110000B
cjne A, #11110000B, ROW1
MOV P1,#11111101B ; Noi dat hang 2
MOV A,P1
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 100
ANL A,#11110000B
cjne A,#11110000B, ROW2
MOV P1,#11111011B ; Noi dat hang 3
MOV A,P1
ANL A,#11110000B
cjne A,#11110000B, ROW3
MOV P1,#11110111B ; Noi dat hang 4
MOV A,P1
ANL A,#11110000B
cjne A,#11110000B, ROW4
ROW1: MOV DPTR,#KCODE1
call FIND
ljmp Start
ROW2: MOV DPTR,#KCODE2
call FIND
ljmp Start
ROW3: MOV DPTR,#KCODE3
call FIND
ljmp Start
ROW4: MOV DPTR,#KCODE4
call FIND
ljmp Start
; ##############################################
; THU TUC TIM KIEM TRONG BANG
; ##############################################
FIND:
rlc A ; Quay lan luot cac cot len co nho' de ktra
jnc MATCH ; Neu = 0, dung la cot dang co phim duoc an
inc DPTR ; Neu = 1, tiep tuc tang con tro DL va quay de tim ra cot chua phim
dc an
sjmp FIND
MATCH:
CLR A
MOVC A,@A+DPTR ; Luc nay A se chua cac gia tri tu 0-15
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 101
MOV P3,A ; xuat ra ngoai, do A < 16 nen bit D7 bao gio cung = 0,
; ta tan dung de tao ra ngat ngoai cho CPU
WAIT5: ; Doi phim duoc tha het
mov P1, #11110000B ; Noi dat tat ca cac hang
mov A, P1
anl A, #11110000B
cjne A, #11110000B, WAIT5
mov P3, #0FFH ; Tat ngat, khoa tin hieu o ngo ra
call Delay
ret
; ##############################################
; KET THUC THU TUC TIM KIEM
; ##############################################
DELAY:
TT0: MOV R2,#180
MOV R1,#72
TT1: DJNZ R1,TT1
DJNZ R2,TT1
RET
;Giai ma
KCODE1: DB 3, 2, 1, 0
KCODE2: DB 7, 6, 5, 4
KCODE3: DB 11, 10, 9, 8
KCODE4: DB 15, 14, 13, 12
END
6.4 Ch−ơng trình điều khiển hiển thị LCD
; ######################################################
; THU TUC XUAT LENH RA LCD
; ######################################################
Command_To_LCD:
push DPH
push DPL
push 02H
mov R2, A ; Luu A
mov A,#CW_011 ; Dat A ra, B,C dau vao
mov DPTR, #CW1
movx @DPTR, A ; Xuat tu dieu khien
; Doc thanh ghi lenh
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 102
; PA3 PA2 PA1 PA0
; E2 E1 RW RS
mov A, E
cjne A, #2, Nua_MH1
mov A, #00001010B
jmp Xuat_Ra
Nua_MH1:
mov A, #00000110B
Xuat_Ra:
mov DPTR, #LCD_CONTROL
movx @DPTR, A ; Xuat th dk ra LCD
mov DPTR, #LCD_DATA
Ready_CMD:
movx A, @DPTR ; Doc DB vao
jb ACC.7, Ready_CMD
; Dat lai PA, PB lam cong ra
mov A,#CW_000 ; Dat A,B,C dau RA
mov PTR, #CW1
movx @DPTR, A
mov A, R2
mov DPTR, #LCD_DATA
movx @DPTR, A ; Xuat ra
; Chot du lieu bang cach dua xung tu H to L o chan E1
mov DPTR, #LCD_CONTROL
mov A, E
cjne A, #2, Nua_MH1_C
mov A, #00001000B ; E2 = 1; E1 = 1, RW = 0; RS = 0
jmp Chot
Nua_MH1_C:
mov A, #00000100B ; E2 = 0; E1 = 1, RW = 0; RS = 0
Chot:
movx @DPTR, A ; E2 =1; E1 = 0, RW = 0; RS = 0
nop
nop
mov A, #00000000B
movx @DPTR, A ; Chot du lieu
pop 02H
pop DPL
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 103
pop DPH
ret
; ######################################################
; KET THUC THU TUC XUAT LENH RA LCD
; ######################################################
; ######################################################
; THU TUC IN KI TU RA LCD
; INPUT = A (ASCII)
; ######################################################
In_Ki_Tu:
push DPH
push DPL
push 02H
mov R2, A ; Luu A
mov A,#CW_011 ; Dat A ra, B,C dau vao
mov DPTR, #CW1
movx @DPTR, A ; Xuat tu dieu khien
; Doc thanh ghi lenh
; PA3 PA2 PA1 PA0
; E2 E1 RW RS
mov A, E
cjne A, #2, Nua_MH1_InKT
mov A, #00001010B
jmp Xuat_Ra_InKT
Nua_MH1_InKT:
mov A, #00000110B
Xuat_Ra_InKT:
mov DPTR, #LCD_CONTROL
movx @DPTR, A ; Xuat ra LCD
mov DPTR, #LCD_DATA
Ready_Chr:
movx A, @DPTR ; Doc DB vao
jb ACC.7, Ready_Chr
; Dat lai PA, PB lam cong ra
mov A,#CW_000 ; Dat A,B,C dau RA
mov DPTR, #CW1
movx @DPTR, A ; Xuat tu dieu khien
mov A, R2 ; Lay lai gia tri luu ban dau, lenh
mov DPTR, #LCD_DATA
movx @DPTR, A ; Xuat ra
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 104
; Chot du lieu bang cach dua xung tu H to L o chan E1
mov DPTR, #LCD_CONTROL
mov A, E
cjne A, #2, Nua_MH1_Chot
mov A, #00001001B
jmp Chot_InKT
Nua_MH1_Chot:
mov A, #00000101B
Chot_InKT:
movx @DPTR, A ; E2 =0; E1 = 1, RW = 0; RS = 1
nop
nop
mov A, #00000001B
movx @DPTR, A ; Chot du lieu
pop 02H
pop DPL
pop DPH
ret
; ######################################################
; KET THUC CHUONG TRINH IN KI TU RA LCD
; ######################################################
; ######################################################
; THU TUC IN CHUOI RA LCD
; INPUT = DIA CHI CUA CON TRO DU LIEU DPTR
; ######################################################
Str_To_LCD:
push ACC
Continue_To_Print:
clr A
movc A,@A+DPTR
jz Done
call In_Ki_Tu
inc DPTR
mov A, #06h ; Dich con tro sang phai
call Command_To_LCD
sjmp Continue_To_Print
Done:
pop ACC
ret
; ######################################################
; KET THUC THU TUC IN CHUOI RA LCD
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 105
; ######################################################
; ######################################################
; THU TUC XOA LCD
; ######################################################
CLS:
mov E, #1
mov A, #01H
call Command_To_LCD
mov E, #2
mov A, #01H
call Command_To_LCD
mov E, #1
mov A, #0EH
call Command_To_LCD
mov A, #0CH ; Bat hien thi, tat con tro
call Command_To_LCD
ret
; ######################################################
; KET THUC THU TUC XOA LCD
; ######################################################
; ######################################################
; THU TUC IN SO HEXA
; ######################################################
phex:
phex8: ; In so hexa 8 bit, input = ACC
push 02
push acc
swap a
anl a, #0FH
add a, #246
jnc phex_b
add a, #7
phex_b:
add a, #58
mov R2, A ;Luu
mov A, #0EH
call Command_To_LCD
mov A, R2
call In_Ki_Tu
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 106
pop acc
phex1:
push acc
anl a, #0FH
add a, #246
jnc phex_c
add a, #7
phex_c:
add a, #58
mov R2, A ;Luu
mov A, #0EH
call Command_To_LCD
mov A, R2
call In_Ki_Tu
pop acc
pop 02
ret
phex16: ; In so hexa 16 bit, input = DPTR
push acc
mov a, dph
acall phex
mov a, dpl
acall phex
pop acc
ret
; ######################################################
; KET THUC THU TUC IN SO HEXA
; ######################################################
6.5 Các ví dụ DEMO
; ###########################################
; CAC VI DU DEMO
; ###########################################
DEMO1: ; LED DON - 8255-4
mov DPTR, #LED_DON
DEMO1_1: ; Nhap nhay cac LED xen ke
mov R5, #48
mov R6, #10101010B
Again_DM11:
mov A, R6
movx @DPTR, A
cpl A
call Delay_100ms
mov R6, A
mov A, KEY ; Neu co nut an tro ve
cjne A, #KEY_BSP, TiepDemo1_1 ; Tiep
tuc chay cho het vong lap
jmp Exit_DEMO1 ; Neu co lenh thoat
thi tro ve luon
TiepDemo1_1:
djnz R5, Again_DM11
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 107
DEMO1_2: ; Chay LED tu trai sang phai
; Nghi mot chut
mov A, #00H
movx @DPTR, A
call Delay_500ms
mov R5, #48
mov R6, #10000000B
Again_DM12:
mov A, R6
movx @DPTR, A
call Delay_100ms
rr A
mov R6, A
mov A, KEY ; Neu co nut an tro ve
cjne A, #KEY_BSP, TiepDemo1_2
; Tiep tuc chay cho het vong lap
jmp Exit_DEMO1
; Neu co lenh thoat thi tro ve luon
TiepDemo1_2:
djnz R5, Again_DM12
DEMO1_3: ; Chay LED tu phai sang trai
; Nghi mot chut
mov A, #00H
movx @DPTR, A
call Delay_500ms
mov R5, #48
mov R6, #10000000B
Again_DM13:
mov A, R6
movx @DPTR, A
call Delay_100ms
rl A
mov R6, A
mov A, KEY
; Neu co nut an tro ve
cjne A, #KEY_BSP, TiepDemo1_3
; Tiep tuc chay cho het vong lap
mp Exit_DEMO1
; Neu co lenh thoat thi tro ve luon
TiepDemo1_3:
djnz R5, Again_DM13
Exit_DEMO1:
mov KEY, #0FFH
call Restore_SCR
; Tra lai man hinh truoc'
ret
; Tro ve man hinh 4, chon vd DEMO
; ------------------------------------------
DEMO2: ; LED 7 DOAN
mov Led7Doan1, #0
mov Led7Doan2, #0
mov Led7Doan3, #0
mov Led7Doan4, #0
DEMO2_1:
; Dem len
mov A, #DONG2
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG11
call Str_To_LCD
mov A, #DONG3
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG12
call Str_To_LCD
Dem_Len:
call Display_Four_7Seg_Led
call Delay_100ms
mov A, KEY
cjne A, #KEY_BSP, Sang_Dem_Xuong
mov KEY, #0FFH
jmp Exit_DEMO2
Sang_Dem_Xuong:
cjne A, #1, TiepTucDemLen
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 108
mov KEY, #0FFH
jmp Exit_DEMO2_1
TiepTucDemLen:
mov A, Led7Doan4
inc A
mov Led7Doan4, A
cjne A, #0AH, Dem_Len
add A, #6
anl A, #00001111B
mov Led7Doan4, A
mov A, Led7Doan3
inc A
mov Led7Doan3, A
cjne A, #0AH, Dem_Len
add A, #6
anl A, #00001111B
mov Led7Doan3, A
mov A, Led7Doan2
inc A
mov Led7Doan2, A
cjne A, #0AH, Dem_Len
add A, #6
anl A, #00001111B
mov Led7Doan2, A
mov A, Led7Doan1
inc A
mov Led7Doan1, A
cjne A, #0AH, Dem_Len
add A, #6
anl A, #00001111B
mov Led7Doan1, A
jmp Dem_Len
Exit_DEMO2_1:
; Thoat dem len, chuyen sang dem xuong
mov KEY, #0FFH
mov A, #DONG2
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG13
call Str_To_LCD
mov A, #DONG3
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG14
call Str_To_LCD
DEMO2_2: ; ---- Dem xuong'
call Display_Four_7Seg_Led
call Delay_100ms
mov A, KEY
cjne A, #KEY_BSP, Sang_Dem_Len
mov KEY, #0FFH
jmp Exit_DEMO2
Sang_Dem_Len:
cjne A, #0, TiepTucDemXuong
mov KEY, #0FFH
jmp DEMO2_1
TiepTucDemXuong:
mov A, Led7Doan4
dec A
mov Led7Doan4, A
cjne A, #0FFH, DEMO2_2
mov Led7Doan4, #9
mov A, Led7Doan3
dec A
mov Led7Doan3, A
cjne A, #0FFH, DEMO2_2
mov Led7Doan3, #9
mov A, Led7Doan2
dec A
mov Led7Doan2, A
cjne A, #0FFH, DEMO2_2
mov Led7Doan2, #9
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 109
mov A, Led7Doan1
dec A
mov Led7Doan1, A
cjne A, #0FFH, DEMO2_2
mov Led7Doan1, #9
jmp DEMO2_2
Exit_DEMO2:
ret
; -------------------------------------------
DEMO3: ; LED MA TRAN
DEMO3_1:
mov DPTR, #MATRIX_LED_ANOD
mov A, #0FFH
movx @DPTR, A
mov A, #11001100B
mov DPTR, #MATRIX_LED_R
mov R7, #32
Again_DM3_1: ; Nhay LED cua cac cot, xen ke
movx @DPTR, A
cpl A
call Delay_100ms
djnz R7, Again_DM3_1
DEMO3_2:
mov DPTR, #MATRIX_LED_ANOD
mov A, #0FFH
movx @DPTR, A
mov A, #11001100B
mov DPTR, #MATRIX_LED_R
mov R7, #32
Again_DM3_2: ; Chay LED
movx @DPTR, A
rr A
call Delay_100ms
djnz R7, Again_DM3_2
DEMO3_3:
mov DPTR, #MATRIX_LED_ANOD
mov A, #0FFH
movx @DPTR, A
mov A, #11001100B
mov DPTR, #MATRIX_LED_R
mov R7, #32
Again_DM3_3: ; Chay LED
movx @DPTR, A
rl A
call Delay_100ms
djnz R7, Again_DM3_3
DEMO3_4: ; Thi nghiem voi cac cot
mov A, #0FFH
mov DPTR, #MATRIX_LED_R
movx @DPTR, A
mov A, #0FFH
mov DPTR, #MATRIX_LED_G
movx @DPTR, A
mov DPTR, #MATRIX_LED_ANOD
mov A, #01H
movx @DPTR, A
mov R7, #64
Again_DM3_4: ; Chay LED
movx @DPTR, A
rl A
call Delay_100ms
djnz R7, Again_DM3_4
ret
DEMO4: ; BAN PHIM, LCD
ret
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 110
DEMO5: ;ADC, DAC
; 8255-2
; ADC_DB EQU 8008H ; Bus du lieu cua ADC0809
; DAC_DB EQU 8009H ; Bus du lieu cua DAC0808
; ADC_CONTROL EQU 800AH ; Cac tin hieu dieu khien ADC0809
; CW2 EQU 800BH ; Tu dieu khien CW cua 8255-2
; Cac bit cua ADC_CONTROL nhu sau
; 7 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
; ----|-----|----|--------|------|------|------|
; X X | EOC | OE | ALE+SC | ADDC | ADDB | ADDA |
ADC:
mov DPTR, #CW2
mov A, #CW_100 ; A vao, B, C ra
movx @DPTR, A
mov DPTR, #ADC_CONTROL ; Chon
kenh analog 0
mov A, #00001000B
movx @DPTR, A
nop
nop
nop
mov A, #00100000B ; Chot
dia chi va bat dau chuyen doi
movx @DPTR, A
mov DPTR, #CW2 ; Chuyen PC -
ADC_CONTROL lam dau vao
mov A, #CW_101 ; A, C vao, B ra
movx @DPTR, A
Wait_EOC: ; Cho` cho
qua trinh convert ket thuc
mov DPTR, #ADC_CONTROL
movx A, @DPTR
anl A, #00100000B
cjne A, #00100000B, Wait_EOC
; Ket thuc qua trinh chuyen doi
mov DPTR, #CW2 ; Dat lai PC lam dau
ra
mov A, #CW_100 ; A vao, B, C ra
movx @DPTR, A
mov DPTR, #ADC_CONTROL
mov A, #00110000B ; Cho phep dau ra OE
= 1
movx @DPTR, A
mov DPTR, #ADC_DB ; Doc du lieu tra ve
movx A, @DPTR
mov Nhiet_Do, A
mov E, #2
mov A, #DONG1
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG34
call Str_To_LCD
mov A, #DONG2
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG35
call Str_To_LCD
mov A, #DONG3
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG33
call Str_To_LCD
mov A, Nhiet_Do
clr CY
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 111
subb A, #100
jc Nhiet_Do_Nho_Hon_100
Nhiet_Do_Lon_Hon_100:
mov A, Nhiet_Do
dec A ; Tru 1
rl A
rl A ; Nhan 4 de nhay cho dung
vi tri chuoi can tra trong bang
mov R6, #4
mov R0, A
mov DPTR, #LON_HON_100_DO
In_Nhiet_Do_1:
movc A, @A + DPTR
call In_Ki_Tu
inc R0
mov A, R0
djnz R6, In_Nhiet_Do_1
jmp In_Do_C
Nhiet_Do_Nho_Hon_100:
mov A, Nhiet_Do
dec A ; Tru 1
rl A ; Nhan 2 de nhay cho dung
vi tri chuoi can tra trong bang
mov R6, #2
mov R0, A
mov DPTR, #NHO_HON_100_DO
In_Nhiet_Do_2:
movc A, @A + DPTR
call In_Ki_Tu
inc R0
mov A, R0
djnz R6, In_Nhiet_Do_2
In_Do_C:
mov A, #' '
call In_Ki_Tu
mov A, #'d'
call In_Ki_Tu
mov A, #'o'
call In_Ki_Tu
mov A, #' '
call In_Ki_Tu
mov A, #'C'
call In_Ki_Tu
mov A, #' '
call In_Ki_Tu
call Delay_500ms
call Delay_500ms
mov A, KEY
cjne A, #KEY_ENTER, KT_Thoat_ADC
mov KEY, #0FFH
jmp DAC
KT_Thoat_ADC:
cjne A, #KEY_BSP, Tiep_Tuc_ADC
mov KEY, #0FFH
call Restore_SCR
ret
Tiep_Tuc_ADC:
jmp ADC
; -------------------------------------------
----
DAC:
mov E, #2
mov A, #01
call Command_To_LCD
mov A, #DONG2
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG38 ; 'Thi nghiem voi
DAC'
call Str_To_LCD
; DAC_DB EQU 8009H
; Bus du lieu cua DAC0808
mov A, #DONG3
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG36
call Str_To_LCD
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 112
mov Ap_Ra, #10
Tang_Ap_DAC:
mov A, Ap_Ra
Dao_Gia_Tri:
rrc A
mov 07H, C
rrc A
mov 06H, C
rrc A
mov 05H, C
rrc A
mov 04H, C
rrc A
mov 03H, C
rrc A
mov 02H, C
rrc A
mov 01H, C
rrc A
mov 00H, C
mov A, 20H
mov DPTR, #DAC_DB
movx @DPTR, A
mov A, Ap_Ra
add A, #2
mov Ap_Ra, A
call Delay_500ms
call Delay_500ms
call Delay_500ms
call Delay_500ms
call Delay_500ms
call Delay_500ms
mov A, Ap_Ra
cjne A, #254, KT_Thoat_Tang_Ap_DAC
jmp Exit_DEMO5
KT_Thoat_Tang_Ap_DAC:
mov A, KEY
cjne A, #KEY_BSP, Tang_Ap_DAC
mov KEY, #0FFH
Exit_DEMO5:
call Restore_SCR
ret
DEMO6: ; STEPPER, DC MOTOR
;DIGITAL_INPUT EQU 800CH ; Dau vao so
;DC_STEPPER EQU 800DH ; Dieu khien dong co
buoc (PB0-PB3), dong co 1 chieu(PB4-PB7
; PULSE_INPUT EQU 800EH ; 4 dau vao xung =
nut(PC4-PC7), 4 tu cac nguon phat
xung(PC0-PC3)
; CW3 EQU 800FH ; Tu dieu khien CW cua
8255-3
mov DPTR, #DC_STEPPER
mov R4, #00110011B
mov R7, #255
mov R6, #5
mov Nut1, #0
mov Nut2, #0
mov Nut3, #0
mov Nut4, #0
Quay_Thuan:
mov A, R4
movx @DPTR, A
rl A
mov R4, A
call Delay_7ms
call Delay_7ms
call Delay_7ms
mov A, KEY
cjne A, #KEY_BSP, Case_Enter_QT
mov KEY, #0FFH
call Restore_SCR
ret
; MSG29: db 'ENTER=Test pulse input', 0
; MSG30: db 'ENTER=Test digital
input',0
Case_Enter_QT:
mov A, KEY
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 113
cjne A, #KEY_ENTER, Du_So_Buoc1
mov KEY, #0FFH
;Hien thi thong bao bam enter de quay
nguoc
mov E, #2
mov A, #DONG1
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG29
call Str_To_LCD
mov R7, #255
mov R6, #5
mov R4, #00110011B
mov DPTR, #DC_STEPPER
jmp Quay_Nguoc
Du_So_Buoc1:
djnz R7, Quay_Thuan
mov R7, #255
djnz R6, Quay_Thuan
Quay_Nguoc:
mov A, R4
movx @DPTR, A
rr A
mov R4, A
call Delay_7ms
call Delay_7ms
call Delay_7ms
mov A, KEY
cjne A, #KEY_BSP, Case_Enter_QN
mov KEY, #0FFH
call Restore_SCR
ret
Case_Enter_QN:
mov A, KEY
cjne A, #KEY_ENTER, Du_So_Buoc2
mov KEY, #0FFH
;Hien thi thong bao bam enter de quay
TEST pulse input
mov E, #2
mov A, #DONG1
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG30
call Str_To_LCD
mov DPTR, #DC_STEPPER
mov A, #0
movx @DPTR, A
jmp Pulse_Digital_Input_Test
Du_So_Buoc2:
djnz R7, Quay_Nguoc
mov R7, #255
djnz R6, Quay_Nguoc
Pulse_Digital_Input_Test:
; MSG32: db 'Digital input value: ',0
mov E, #2
mov A, #DONG2
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG31
call Str_To_LCD
mov A, #DONG3
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG32
call Str_To_LCD
; DIGITAL_INPUT EQU 800CH ;
Dau vao so
; DC_STEPPER EQU 800DH ;
Dieu khien dong co buoc (PB0-PB3), dong co 1
chieu(PB4-PB7)
; PULSE_INPUT EQU 800EH ;
4 dau vao xung = nut(PC4-PC7), 4 tu cac nguon
phat xung(PC0-PC3)
; CW3 EQU 800FH
; Tu dieu khien CW cua 8255-3
Quet_phim:
mov DPTR, #PULSE_INPUT
movx A, @DPTR
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 114
cjne A, #0FFH, Phim1
jmp Cap_nhat_gia_tri
Phim1:
movx A, @DPTR
anl A, #11110000B ; Neu phim
thu 1 dc an
cjne A, #01110000B, Phim2
Cho_Phim1_tha:
mov DPTR, #PULSE_INPUT
movx A, @DPTR
anl A, #11110000B
cjne A, #11110000B, Cho_Phim1_tha
call Delay_7ms
call Delay_7ms
call Delay_7ms
inc Nut1 ; Duoc tha roi thi tang
Nut1 - chua tong so lan bam len
jmp Cap_nhat_gia_tri
Phim2:
movx A, @DPTR
anl A, #11110000B ; Neu phim
thu 2 duoc an
cjne A, #10110000B, Phim3
Cho_Phim2_tha:
movx A, @DPTR
anl A, #11110000B
cjne A, #11110000B, Cho_Phim2_tha
call Delay_7ms
call Delay_7ms
call Delay_7ms
inc Nut2 ; Duoc tha roi thi tang
Nut1 - chua tong so lan bam len
jmp Cap_nhat_gia_tri
Phim3:
movx A, @DPTR
anl A, #11110000B ; Neu phim
thu 3 duoc an
cjne A, #11010000B, Phim4
Cho_Phim3_tha:
movx A, @DPTR
anl A, #11110000B
cjne A, #11110000B, Cho_Phim3_tha
call Delay_7ms
call Delay_7ms
call Delay_7ms
inc Nut3 ; Duoc tha roi thi tang
Nut1 - chua tong so lan bam len
jmp Cap_nhat_gia_tri
Phim4:
movx A, @DPTR
anl A, #11110000B ; Neu phim
thu 4 duoc an
cjne A, #11100000B, Cap_nhat_gia_tri
Cho_Phim4_tha:
movx A, @DPTR
anl A, #11110000B
cjne A, #11110000B, Cho_Phim4_tha
call Delay_7ms
call Delay_7ms
call Delay_7ms
inc Nut4 ; Duoc tha roi thi tang
Nut1 - chua tong so lan bam len
Cap_nhat_gia_tri:
Cap_nhat_gia_tri_digital_input:
mov A, #DONG3 + 28
call Command_To_LCD
mov DPTR, #DIGITAL_INPUT
movx A, @DPTR
call phex8 ; in ra gia tri cua
digital input
; MSG31: db 'B1: |B2: |B3: |B4: ',0
Cap_nhat_so_lan_bam_cac_nut:
mov A, #DONG2 + 3
call Command_To_LCD
mov A, Nut1
call phex8
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 115
mov A, #DONG2 + 9
call Command_To_LCD
mov A, Nut2
call phex8
mov A, #DONG2 + 15
call Command_To_LCD
mov A, Nut3
call phex8
mov A, #DONG2 + 21
call Command_To_LCD
mov A, Nut4
call phex8
mov A, KEY
cjne A, #KEY_BSP, Tiep_tuc
mov KEY, #0FFH
call Restore_SCR
ret
Tiep_tuc:
jmp Quet_Phim
ret
DEMO7: ; RS232
call Disable_SERIAL_INT
; Lam viec voi nua man hinh 2
mov E, #2
mov A, #01
call Command_To_LCD ; Xoa LCD
mov A, #DONG1
call Command_TO_LCD
; Select receive mode, bam nut 0
mov DPTR, #MSG24
call Str_TO_LCD
mov A, #DONG2
call Command_TO_LCD
; Select receive mode, bam nut 1
mov DPTR, #MSG25
call Str_TO_LCD
mov A, #0CH ; Giau con tro
call Command_To_LCD
Cho_Phim_0_DM7:
mov A, KEY
cjne A, #0, Cho_Phim_1_DM7
mov KEY, #0FFH
jmp Receive_Mode
Cho_Phim_1_DM7:
mov A, KEY
cjne A, #1, Cho_Phim_BSP_DM7
mov KEY, #0FFH
jmp Send_Mode
Cho_Phim_BSP_DM7:
mov A, KEY
cjne A, #KEY_BSP, Cho_Phim_0_DM7
mov KEY, #0FFH
call Enable_SERIAL_INT
ret
Receive_Mode:
mov A, #DONG3
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG26
call Str_To_LCD
mov A, #DONG4
call Command_To_LCD
mov A, #0FH ; Nhap nhay con tro
call Command_To_LCD
clr RI
mov R7, #23
Doi_Nhan_Du_Lieu:
mov A, KEY
cjne A, #KEY_BSP, Co_Du_Lieu_Den
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 116
mov KEY, #0FFH
jmp DEMO7
Co_Du_Lieu_Den:
jnb RI, Doi_Nhan_Du_Lieu
mov A, SBUF
call In_Ki_Tu
djnz R7, Chua_Het_Hang
mov R7, #24
mov A, #DONG4 ; Tro ve dau dong
call Command_To_LCD
Chua_Het_Hang:
clr RI
jmp Doi_Nhan_Du_Lieu
; ------------------------------------
Send_Mode:
mov A, #DONG3
call Command_To_LCD
mov DPTR, #MSG27
call Str_To_LCD
Continue_Transfer:
mov DPTR, #MSG22
call Send_String
mov A, #13
call Send_Char
mov A, #10
call Send_Char
mov DPTR, #MSG23
call Send_String
mov A, #13
call Send_Char
mov A, #10
call Send_Char
call Delay_500ms
call Delay_500ms
call Delay_500ms
call Delay_500ms
mov A, KEY
cjne A, #KEY_BSP, Continue_Transfer
mov KEY, #0FFH
jmp DEMO7
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 117
6.5 Sơ đồ mạch in của các board
Sơ đồ mạch in của BOARD CPU - mặt trên
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 118
Sơ đồ mạch in của BOARD CPU - mặt d−ới
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 119
Sơ đồ mạch in của BOARD ADC - mặt trên
Sơ đồ mạch in của BOARD xung số, động cơ b−ớc- mặt d−ới
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 120
Sơ đồ mạch in của BOARD LED
đơn, LED 7 đoạn và LED ma trận
(mặt trên)
(mặt d−ới)
Giáo trình môn Kỹ thuật Vi Điều Khiển Ch−ơng 61 :Phần phụ lục
Biên soạn : Lâm tăng Đức – Lê Tiến Dũng –Bộ môn TĐH Trang 121
Tài liệu tham khảo
1. Cấu trúc và lập trình họ vi điều khiển 8051 – Nguyễn Tăng C−ờng – Nhà
xuất bản khoa học kỹ thuật – 2004
2. Họ vi điều khiển 8051 – Tống Văn On, Hoàng Đức Hải – Nhà xuất bản
Lao động –X/ hội – 2001
3. Các tài liệu tham khảo khác d−ới dạng html và dạng pdf đi kèm theo CD
ở th− mục “Tai lieu tham khao”
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_ky_thuat_vi_dieu_khien.pdf