Giáo trình Lập trình hướng đối tượng - Bài 10: Biểu đồ use case và. Biểu đồ hoạt động

Mối liên hệ (relationship)  Mối liên hệ giữa các actor với nhau  Mối liên hệ giữa actor và use case  Mối liên hệ giữa các use case với nhau 2.3.1. Mối liên hệ giữa các actor với nhau  Generalization  Giao tiếp Mối liên hệ giữa actor với use case  Thiết lập quan hệ giữa Tác nhân và Use Cas Association Use Case 2.3.2. Mối liên hệ giữa actor với use case (2)  Chiều của quan hệ chính là chiều của tín hiệu gửi đi  Từ tác nhân tới Use Case  Từ Use Case tới tác nhân:

pdf5 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Lập trình hướng đối tượng - Bài 10: Biểu đồ use case và. Biểu đồ hoạt động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/24/2011 1 Bộ môn Công nghệ Phần mềm Viện CNTT & TT Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Bài 10. Biểu đồ use case và Biểu đồ hoạt động Mục tiêu  Mô tả được mục đích và lợi ích của Biểu đồ use case  Nắm được các thành phần chính của Biểu đồ use case: Actor, Use case, Relationship  Biết cách xác định các actor, use case và relationship  Hiểu được mục đích và các ký hiệu sử dụng trong Biểu đồ hoạt động Nội dung 1. Tổng quan về biểu đồ use case 2. Các thành phần chính trong biểu đồ use case 3. Biểu đồ hoạt động 3 Nội dung 1. Tổng quan về biểu đồ use case 2. Các thành phần chính trong biểu đồ use case 3. Biểu đồ hoạt động 4 1.1. Tổng quan về biểu đồ use case  Mỗi hệ thống tương tác với con người hoặc các hệ thống khác để thực hiện nhiệm vụ 5 1.1. Tổng quan về biểu đồ use case (2) 6 View Report Card Student Register for Courses Login 8/24/2011 2 1.2. Lợi ích của biểu đồ use case  Giống như một bản hợp đồng giữa người phát triển phần mềm và khách hàng. 7 1.2. Lợi ích của biểu đồ use case (2) 8 End User Domain Expert Users Verification Id en tif ic at io n Use Case Communication Nội dung 1. Tổng quan về biểu đồ use case 2. Các thành phần chính trong biểu đồ use case 3. Biểu đồ hoạt động 9 2.1. Tác nhân (actor) 10 Actor Ví dụ về tác nhân 11 Tìm kiếm tác nhân của hệ thống  Đặt các câu hỏi để tìm ra tác nhân  Thông tin về tác nhân? 12 8/24/2011 3 2.2. Use case  Use case mô tả chức năng của hệ thống 13 Use Case Những điều nên tránh khi tạo UC 14 2.3. Mối liên hệ (relationship)  Mối liên hệ giữa các actor với nhau  Mối liên hệ giữa actor và use case  Mối liên hệ giữa các use case với nhau 15 2.3.1. Mối liên hệ giữa các actor với nhau  Generalization  Giao tiếp 16 2.3.2. Mối liên hệ giữa actor với use case  Thiết lập quan hệ giữa Tác nhân và Use Case 17Actor Association Use Case 2.3.2. Mối liên hệ giữa actor với use case (2)  Chiều của quan hệ chính là chiều của tín hiệu gửi đi  Từ tác nhân tới Use Case  Từ Use Case tới tác nhân: 18 8/24/2011 4 2.2.3. Mối liên hệ giữa các use case 19 a. Quan hệ generalization  Được sử dụng để chỉ ra một vài tính chất chung của một nhóm tác nhân hoặc UC 20 b. Quan hệ > 21 c. Quan hệ > 22 Đọc biểu đồ use case 23 View Report Card Student Register for Courses Login Select Courses to Teach Submit Grades Professor Registrar Billing System Maintain Professor Information Maintain Student Information Close Registration Course Catalog Nội dung 1. Tổng quan về biểu đồ use case 2. Các thành phần chính trong biểu đồ use case 3. Biểu đồ hoạt động 24 8/24/2011 5 3. Biểu đồ hoạt động 25 Flow of Events This use case starts when the Registrar requests that the system close registration. 1. The system checks to see if registration is in progress. If it is, then a message is displayed to the Registrar and the use case terminates. The Close Registration processing cannot be performed if registration is in progress. 2. For each course offering, the system checks if a professor has signed up to teach the course offering and at least three students have registered. If so, the system commits the course offering for each schedule that contains it. Activity 1 Activity 3 Activity 2 3. Biểu đồ hoạt động (2) 26 > Boolean constraint Activity 5 > Boolean constraint Activity 4 Activity 2 AD for Register for course use case 27 Synchronization Bar (Fork) Thanh đồng bộ (phân nhánh)Guard Condition (Điều kiện ràng buộc) Synchronization Bar (Join) Thanh đồng bộ (Kết hợp) Decision Concurrent Threads (Tiến trình song song) Transition (Chuyển dịch) Select Course [ add course ] Check Schedule Check Pre-requisites Assign to Course Resolve Conflicts Update Schedule Delete Course [ checks completed ] [ checks failed ] [ delete course ] Activity/Action Initial activity Final activity Gọi một AD khác 28

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_lap_trinh_huong_doi_tuong_bai_10_bieu_do_use_case.pdf
Tài liệu liên quan