Giáo trình Lập trình hướng đối tượng - Bài 2: Cú pháp Java cơ bản

Nội dung 1. Định danh 2. Các kiểu dữ liệu 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng Mảng (array)  Ví dụ:  char c[] = new char[12]; 5.1. Khai báo và khởi tạo mảng  Khai báo, khởi tạo giá trị ban đầu:  Nếu không khởi tạo  nhận giá trị mặc định

pdf8 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Lập trình hướng đối tượng - Bài 2: Cú pháp Java cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/24/2011 1 Bộ môn Công nghệ Phần mềm Viện CNTT & TT Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Bài 02. Cú pháp Java cơ bản Mục tiêu bài học  Nêu được các quy ước đặt tên trong các chương trình Java, tạo ra các định danh hợp lệ  Mô tả các kiểu dữ liệu cơ bản trong Java và cách sử dụng  Các toán tử  Giải thích về phạm vi của biến  Sử dụng các câu lệnh điều khiển, cấu trúc điều kiện, cấu trúc lặp và rẽ nhánh  Khai báo, khởi tạo các biến và mảng trong Java 2 Nội dung 1. Định danh 2. Các kiểu dữ liệu 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 3 Nội dung 1. Định danh 2. Các kiểu dữ liệu 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 4 1. Định danh  Định danh: 5 1. Định danh (2)  Quy ước với định danh (naming convention): 6 8/24/2011 2 1. Định danh (3)  Literals  Từ khóa (keyword)  Từ dành riêng (reserved for future use) 7 Nội dung 1. Định danh 2. Các kiểu dữ liệu 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 8 2. Các kiểu dữ liệu  Hai loại: 9 2.1. Kiểu dữ liệu nguyên thủy 10 a. Số nguyên 11 b. Số thực 12 8/24/2011 3 c. Ký tự 13 d. Giá trị logic 14 2.2. Giá trị hằng (literal) 15 Literals integer..7 floating point7.0f boolean.true character.'A' string.."A" a. Số nguyên  Hệ cơ số 8 (Octals)  Hệ cơ số 16 (Hexadecimals) 16 b. Số thực  float  double  e (hoặc E): 17 c. boolean, ký tự và xâu ký tự  boolean:  Ký tự:  Xâu ký tự: 18 8/24/2011 4 d. Escape sequence  Các ký tự điều khiển nhấn phím  Hiển thị các ký tự đặc biệt trong xâu 19 2.3. Chuyển đổi kiểu dữ liệu (Casting)  hẹp  rộng  Rộng  hẹp 20 int a, b; short c; a = b + c; int d; short e; e = (short)d; double f; long g; f = g; g = f; 2.4. Khai báo và khởi tạo biến  Các biến đơn (biến không phải là mảng) cần phải được khởi tạo trước khi sử dụng trong các biểu thức 21 Chú thích  Java hỗ trợ ba kiểu chú thích 22 Câu lệnh 23 Nội dung 1. Định danh 2. Các kiểu dữ liệu 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 24 8/24/2011 5 3. Toán tử (Operators)  Java cung cấp nhiều dạng toán tử 25 Thứ tự ưu tiên của toán tử  Cho biết toán tử nào thực hiện trước – được xác định bởi các dấu ngoặc đơn hoặc theo ngầm định 26 Nội dung 1. Định danh 2. Các kiểu dữ liệu 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 27 4.1. Lệnh if - else  Cú pháp 28 Ví dụ class CheckNumber { public static void main(String args[]) { int num =10; if (num %2 == 0) System.out.println (num+ “la so chan”); else System.out.println (num + “la so le”); } } 29 4.2. Lệnh switch - case 30 case a action(s) break default action(s) [true] case b action(s) break case z action(s) break ... [false] case a [true] [true] case b case z [false ] [false ] 8/24/2011 6 Ví dụ 31 switch (day) { case 0: case 1: rule = “weekend”; break; case 2: case 6: rule = “weekday”; break; default: rule = “error”; } 4.3. Vòng lặp while và do while 32 int x = 2; while (x < 2) { x++; System.out.println(x); } int x = 2; do { x++; System.out.println(x); } while (x < 2); action state [true] [false] condition 4.4. Vòng lặp for  Ví dụ:  for (int index = 0; index < 10; index++) {  System.out.println(index);  } 33 Ví dụ - vòng lặp for class ForDemo { public static void main(String args[]) { int i=1, sum=0; for (i=1;i<=10;i+=2) sum+=i; System.out.println (“Sum of first fiveold numbers is “ + sum); } } 34 Vòng lặp for và while 35 int sum = 0; for (int index = 1;index <= 10;index++) { sum += index; } int sum = 0; int index = 1; while (index <= 10) { sum += index; index++; } 4.5. Các lệnh thay đổi cấu trúc điều khiển  break  Có hai dạng: 36 8/24/2011 7 4.5. Các lệnh thay đổi cấu trúc điều khiển (2)  continue 37 Ví dụ - break và continue 38 public int myMethod(int x) { int sum = 0; outer: for (int i=0; i<x; i++) { inner: for (int j=i; j<x; j++){ sum++; if (j==1) continue; if (j==2) continue outer; if (i==3) break; if (j==4) break outer; } } return sum; } 4.6. Phạm vi biến 39 Nội dung 1. Định danh 2. Các kiểu dữ liệu 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 40 5. Mảng (array)  Ví dụ:  char c[] = new char[12]; 41 reference Array or Object variableName 5.1. Khai báo và khởi tạo mảng  Khai báo, khởi tạo giá trị ban đầu:  Nếu không khởi tạo  nhận giá trị mặc định 42 8/24/2011 8 43 Tên của mảng (tất cả các thành phần trong mảng có cùng tên, c) Chỉ số (truy nhập đến các thành phần của mảng thông qua chỉ số) c[ 0 ] c[ 1 ] c[ 2 ] c[ 3 ] c[ 4 ] c[ 5 ] c[ 6 ] c[ 7 ] c[ 8 ] c[ 9 ] c[ 10 ] c[ 11 ] -45 6 0 72 1543 -89 0 62 -3 1 6453 78 c.length: cho biết độ dài của mảng c Ví dụ - mảng 5.1. Khai báo và khởi tạo mảng (2)  Ví dụ: int MAX = 5; boolean bit[] = new boolean[MAX]; float[] value = new float[2*3]; int[] number = {10, 9, 8, 7, 6}; System.out.println(bit[0]); System.out.println(value[3]); System.out.println(number[1]); 44 5.2. Mảng nhiều chiều  Bảng với các dòng và cột  Thường sử dụng mảng hai chiều 45 5.2. Mảng nhiều chiều (2) 46 b[ 1 ][ 0 ] b[ 1 ][ 1 ] b[ 1 ][ 2 ] b[ 1 ][ 3 ] Row 0 Row 1 Row 2 Column 0 Column 1 Column 2 Column 3 Chỉ số hàng Tên mảng Chỉ số cột b[ 0 ][ 0 ] b[ 0 ][ 1 ] b[ 0 ][ 2 ] b[ 0 ][ 3 ] b[ 2 ][ 0 ] b[ 2 ][ 1 ] b[ 2 ][ 2 ] b[ 2 ][ 3 ]

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_lap_trinh_huong_doi_tuong_bai_2_cu_phap_java_co_b.pdf