Giáo trình Lập trình hướng đối tượng - Bài 4, Phần 1: Các kỹ thuật xây dựng lớp và sử dụng đối tượng

Lớp System (3) import java.util.Properties; public class PropertiesTest { public static void main(String[] args) { System.out.println( System.getProperty("path.separator")); System.out.println( System.getProperty("file.separator")); System.out.println( System.getProperty("java.class.path")); System.out.println( System.getProperty("os.name")); System.out.println( System.getProperty("os.version")); System.out.println(System.getProperty("user.dir")); System.out.println(System.getProperty("user.home")); System.out.println(System.getProperty("user.name")); } }

pdf13 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Lập trình hướng đối tượng - Bài 4, Phần 1: Các kỹ thuật xây dựng lớp và sử dụng đối tượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/24/2011 1 Bộ môn Công nghệ Phần mềm Viện CNTT & TT Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Bài 04. Các kỹ thuật xây dựng lớp và sử dụng đối tượng Mục tiêu bài học  Nêu được bản chất, vai trò và biết sử dụng kỹ thuật chồng phương thức, chồng phương thức khởi tạo  Thành viên đối tượng, thành viên lớp  Hiểu về cách thức quản lý bộ nhớ và đối tượng trong Java  Nắm về cách thức truyền tham số phương thức  Biết cách sử dụng package, một số lớp tiện ích trong Java: Wrapper class, Math, System, String vs. StringBuffer 2 Nội dung 1. Chồng phương thức 2. Thành viên ĐT và thành viên lớp 3. Quản lý bộ nhớ trong Java 4. Truyền tham số cho phương thức 5. Một số lớp tiện ích trong Java 3 Nội dung 1. Chồng phương thức 2. Thành viên ĐT và thành viên lớp 3. Quản lý bộ nhớ trong Java 4. Truyền tham số cho phương thức 5. Một số lớp tiện ích trong Java 4 1.1. Chồng phương thức  Chồng phương thức (Method Overloading) 5 1.1. Chồng phương thức (2)  Ví dụ 1:  Phương thức println() trong System.out.println() 6 8/24/2011 2 1.1. Chồng phương thức (3)  Ví dụ 2: class MyDate { int year, month, day; public boolean setMonth(int m) { } public boolean setMonth(String s) { } } public class Test{ public static void main(String args[]){ MyDate d = new MyDate(); d.setMonth(9); d.setMonth(”September”); } } 7 Một số chú ý với chồng phương thức 8 Thảo luận void prt(String s) { System.out.println(s); } void f2(short x) { prt("f3(short)"); } void f2(int x) { prt("f3(int)"); } void f2(long x) { prt("f5(long)"); } void f2(float x) { prt("f5(float)"); }  Điều gì xảy ra nếu thực hiện:  f2(5);  char x=‘a’; f2(x);  byte y=0; f2(y);  float z = 0; f2(z);  Điều gì xảy ra nếu gọi f2(5.5)? 9 1.2. Chồng phương thức khởi tạo  Trong nhiều tình huống khác nhau cần khởi tạo đối tượng theo nhiều cách khác nhau 10 Ví dụ public class BankAccount{ private String owner; private double balance; public BankAccount(){owner = “noname”;} public BankAccount(String o, double b){ owner = o; balance = b; } } public class Test{ public static void main(String args[]){ BankAccount acc1 = new BankAccount(); BankAccount acc2 = new BankAccount(“Thuy”, 100); } } 11 1.3. Từ khóa this 12 8/24/2011 3 Ví dụ public class Ship { private double x=0.0, y=0.0 private double speed=1.0, direction=0.0; public String name; public Ship(String name) { this.name = name; } public Ship(String name, double x, double y) { this(name); this.x = x; this.y = y; } public Ship(String name, double x, double y, double speed, double direction) { this(name, x, y); this.speed = speed; this.direction = direction; } //continue 13 //(cont.) private double degreeToRadian(double degrees) { return(degrees * Math.PI / 180.0); } public void move() { move(1); } public void move(int steps) { double angle = degreesToRadians(direction); x = x + (double)steps*speed*Math.cos(angle); y = y + (double)steps*speed*Math.sin(angle); } public void printLocation() { System.out.println(name + " is at (" + x + "," + y + ")."); } } //end of Ship class 14 Nội dung 1. Chồng phương thức 2. Thành viên ĐT và thành viên lớp 3. Quản lý bộ nhớ trong Java 4. Truyền tham số cho phương thức 5. Một số lớp tiện ích trong Java 15 2.1. Thành viên static 16 Ví dụ lớp JOptionPane trong javax.swing  Thuộc tính  Phương thức: 17 Ví dụ - sử dụng thuộc tính và phương thức static lớp JOptionPane JOptionPane.showMessageDialog(null,"Ban da thao tac loi", "Thong bao loi", JOptionPane.ERROR_MESSAGE); JOptionPane.showConfirmDialog(null,"Ban co chac chan muon thoat?", "Hay lua chon", JOptionPane.YES_NO_OPTION); 18 8/24/2011 4 Ví dụ - sử dụng thuộc tính và phương thức static lớp JOptionPane (2)  Object[] options = { "OK", "CANCEL" };  JOptionPane.showOptionDialog(null,“Nhan OK de tiep tuc", "Canh bao", JOptionPane.DEFAULT_OPTION, JOptionPane.WARNING_MESSAGE,null,option s,options[0]); 19 2.1. Thành viên static (2)  Thay đổi giá trị của một thành viên static trong một đối tượng của lớp? 20 Ví dụ 1 class TestStatic{ public static int iStatic; public int iNonStatic; } public class TestS { public static void main(String[] args) { TestStatic obj1 = new TestStatic(); obj1.iStatic = 10; obj1.iNonStatic = 11; System.out.println(obj1.iStatic+”,”+obj1.iNonStatic); TestStatic obj2 = new TestStatic(); System.out.println(obj2.iStatic+”,”+obj2.iNonStatic); obj2.iStatic = 12; System.out.println(obj1.iStatic+”,”+obj1.iNonStatic); } } 21 Ví dụ 2 public class Demo { int i = 0; void tang(){ i++; } public static void main(String[] args) { tang(); System.out.println("Gia tri cua i la" + i); } } 22 2.2. Thành viên hằng  Ví dụ: final double PI = 3.141592653589793; public final int VAL_THREE = 39; private final int[] A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 }; 23 Instance member vs. Class member Thành viên đối tượng Thành viên lớp 24 8/24/2011 5 Nội dung 1. Chồng phương thức 2. Thành viên ĐT và thành viên lớp 3. Quản lý bộ nhớ trong Java 4. Truyền tham số cho phương thức 5. Một số lớp tiện ích trong Java 25 3. Quản lý bộ nhớ trong Java  Java không sử dụng con trỏ 26 3.1. Bộ nhớ Heap String s = new String(“hello”); 27 3.1. Bộ nhớ Heap String s = new String(“hello”); String t = s; 28 3.2. Bộ nhớ Stack 29 String s = new String(“hello”); String t = s; int i = 201; int j = i; i 201 j 201 3.3. Bộ thu gom rác (Garbage Collector)  Tiến trình chạy ngầm 30 8/24/2011 6 Phương thức void finalize()  Lớp nào cũng có phương thức finalize() 31 3.4. So sánh đối tượng  Dữ liệu thường với toán tử ==? 32 3.4. So sánh đối tượng (2)  Đối với các đối tượng, toán tử == có ý nghĩa khác  Ví dụ: 33 Employee a = new Employee(1); Employee b = new Employee(1); if (a==b)... // false Employee a = new Employee(1); Employee b = a; if (a==b)... // true 3.4. So sánh đối tượng (3)  Bất kỳ đối tượng nào cũng có phương thức equals 34 Ví dụ == và equals – Lớp Integer public class Equivalence { public static void main(String[] args) { Integer n1 = new Integer(47); Integer n2 = new Integer(47); System.out.println(n1 == n2); System.out.println(n1.equals(n2)); } } 35 Ví dụ 3 – equals của lớp tự viết class Value { int i; } public class EqualsMethod2 { public static void main(String[] args) { Value v1 = new Value(); Value v2 = new Value(); v1.i = v2.i = 100; System.out.println(v1.equals(v2)); } } 36 8/24/2011 7 Nội dung 1. Chồng phương thức 2. Thành viên ĐT và thành viên lớp 3. Quản lý bộ nhớ trong Java 4. Truyền tham số cho phương thức 5. Một số lớp tiện ích trong Java 37 4. Truyền tham số cho phương thức  Có thể sử dụng bất kỳ kiểu dữ liệu nào cho tham số của phương thức hoặc constructor 38 4. Truyền tham số cho phương thức (2)  Java: pass-by-value 39 4.1. Với kiểu dữ liệu tham trị  Các giá trị nguyên thủy không thể thay đổi khi truyền như một tham số 40 4.2. Với kiểu dữ liệu tham chiếu 41 Ví dụ public class Point { private double x; private double y; public Point() { } public Point(double x, double y) { this.x = x; this.y = y; } public void setX(double x) { this.x = x; } public void setY(double y) { this.y = y; } public void printPoint() { System.out.println("X: " + x + " Y: " + y); } } 42 8/24/2011 8 public class Test { public static void tricky(Point arg1, Point arg2) { arg1.setX(100); arg1.setY(100); Point temp = arg1; arg1 = arg2; arg2 = temp; } public static void main(String [] args) { Point pnt1 = new Point(0,0); Point pnt2 = new Point(0,0); pnt1.printPoint(); pnt2.printPoint(); System.out.println(); tricky(pnt1, pnt2); pnt1.printPoint(); pnt2.printPoint(); } } 43 44 4.3. Truyền số lượng tham số tùy ý  Được gọi là varargs.  Ví dụ:  System.out.printf ("%s: %d, %s\n", name, idnum, address);  System.out.printf ("%s: %d, %s, %s, %s\n", name, idnum, address, phone, email); 45 Nội dung 1. Chồng phương thức 2. Thành viên ĐT và thành viên lớp 3. Quản lý bộ nhớ trong Java 4. Truyền tham số cho phương thức 5. Một số lớp tiện ích trong Java 46 5.1. Package trong Java  Package giống như thư mục 47 5.1. Package trong Java (2)  Tên đầy đủ của lớp: 48 8/24/2011 9 a. Tham chiếu giữa các lớp  Ví dụ: public class HelloNameDialog{ public static void main(String[] args){ String result; result = javax.swing.JOptionPane.showInputDialog (“Hay nhap ten ban:”); javax.swing.JOptionPane.showMessageDialog(null, ”Xin chao “+ result + “!”); } } 49 a. Tham chiếu giữa các lớp (2)  Lệnh import:  Sử dụng lệnh import để khai báo các package hoặc các lớp để khi sử dụng không cần nêu tên đầy đủ. 50 b. Các package trong Java •java.applet •java.awt •java.beans •java.io •java.lang •java.math •java.net •java.nio •java.rmi •java.security •java.sql •java.text •java.util •javax.accessibility •javax.crypto •javax.imageio •javax.naming •javax.net •javax.print 51 •javax.rmi •javax.security •javax.sound •javax.sql •javax.swing •javax.transaction •javax.xml •org.ietf.jgss •org.omg.CORBA •org.omg.CosNaming •org.omg.Dynamic •org.omg.IOP •org.omg.Messaging •org.omg.PortableInterceptor •org.omg.PortableServer •org.omg.SendingContext •org.omg.stub.java.rmi •org.w3c.dom •org.xml b. Các package trong Java (2)  Các package cơ bản trong Java  java.lang  java.util  java.io 52 b. Các package trong Java (3)  Các package cơ bản trong Java  java.math  java.sql  javax.swing 53 5.2. Các lớp bao (Wrapper class)  Mỗi kiểu dữ liệu nguyên thủy có một lớp tương ứng gọi là lớp bao: 54 8/24/2011 10 5.2. Các lớp bao (2) 55 a. Chuyển đổi kiểu dữ liệu  Sử dụng toString()  Sử dụng Value()  Sử dụng parse() và valueOf() 56 a. Chuyển đổi kiểu dữ liệu (2) 57 b. Các hằng số 58  Boolean  Boolean FALSE  Boolean TRUE  Byte  byte MIN_VALUE  byte MAX_VALUE  Character  int MAX_RADIX  char MAX_VALUE  int MIN_RADIX  char MIN_VALUE  Unicode classification constants  Double  double MAX_VALUE  double MIN_VALUE  double NaN  double NEGATIVE_INFINITY  double POSITIVE_INFINITY  Float  float MAX_VALUE  float MIN_VALUE  float NaN  float NEGATIVE_INFINITY  float POSITIVE_INFINITY  Integer  int MIN_VALUE  int MAX_VALUE  Long  long MIN_VALUE  long MAX_VALUE  Short  short MIN_VALUE  short MAX_VALUE Ví dụ double d = (new Integer(Integer.MAX_VALUE)). doubleValue(); System.out.println(d); String input = "test 1-2-3"; int output = 0; for (int index=0;index<input.length();index++) { char c = input.charAt(index); if (Character.isDigit(c)) output = output * 10 + Character.digit(c, 10); } System.out.println(output); 59 5.3. Xâu (String)  Kiểu String là một lớp và không phải là kiểu dữ liệu nguyên thủy 60 8/24/2011 11 a. Ghép xâu  Toán tử +  Các kiểu dữ liệu cơ bản sử dụng trong lời gọi println() được chuyển đổi tự động sang kiểu String 61 String name = "Joe Smith"; name.toLowerCase(); name.toUpperCase(); "Joe Smith ".trim(); "Joe Smith".indexOf('e'); "Joe Smith".length(); "Joe Smith".charAt(5); "Joe Smith".substring(5); "Joe Smith".substring(2,5); b. Các phương thức của xâu 62 c. So sánh hai xâu  oneString.equals(anotherString)  oneString.equalsIgnoreCase(anotherString)  So sánh oneString == anotherString sẽ gây nhập nhằng 63 c. So sánh hai xâu (2) String s1 = new String(“Hello”); String s2 = s1; String s1 = new String(“Hello”); String s2 = new String(“Hello”); 64 Hello s1 s2 Hello s1 s2 Hello d. Điểm đặc biệt của String  Khởi tạo String theo 2 cách:  Gán 1 giá trị literal  Dùng toán tử new (Không khuyến khích dùng)  Ví dụ:  String str1 = "Java is Hot";  String str2 = new String("I'm cool"); 65 String Literal vs. String Object  String s1 = "Hello";  String s2 = "Hello";  String s3 = s1;  String s4 = new String("Hello");  String s5 = new String("Hello"); 66 8/24/2011 12 5.4. StringBuffer  String là kiểu bất biến:  StringBuffer là kiểu biến đổi: 67 5.4. StringBuffer (2) 68  String s = new String(“hello”); String t = s; s = new String(“goodbye”); 5.4. StringBuffer (3) 69  StringBuffer:  Khi nào dùng? 5.4. StringBuffer (4)  Tính biến đổi 70 5.4. StringBuffer (5) 71 StringBuffer buffer = new StringBuffer(15); buffer.append("This is ") ; buffer.append("String") ; buffer.insert(7," a") ; buffer.append('.'); System.out.println(buffer.length()); System.out.println(buffer.capacity()); String output = buffer.toString() ; System.out.println(output); 5.5. Lớp Math  java.lang.Math cung cấp các thành phần static: 72 8/24/2011 13 5.5. Lớp Math (2)  Ví dụ : Math.pow(Math.E, Math.sqrt(2.0*Math.PI)) Hoặc: Math.exp(Math.sqrt(2.0*Math.PI)) 73 5.6. Lớp System  java.lang.System chứa nhiều hàm tiện ích hữu dụng 5.6. Lớp System (2)  currentTimeMillis():  exit():  gc():  Các phương thức liên quan đến thuộc tính của hệ thống: 5.6. Lớp System (3) import java.util.Properties; public class PropertiesTest { public static void main(String[] args) { System.out.println( System.getProperty("path.separator")); System.out.println( System.getProperty("file.separator")); System.out.println( System.getProperty("java.class.path")); System.out.println( System.getProperty("os.name")); System.out.println( System.getProperty("os.version")); System.out.println(System.getProperty("user.dir")); System.out.println(System.getProperty("user.home")); System.out.println(System.getProperty("user.name")); } }

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_lap_trinh_huong_doi_tuong_bai_4_cac_ky_thuat_xay.pdf