Giáo trình Lập trình hướng đối tượng - Bài 6: Một số kỹ thuật trong kế thừa

import java.awt.Graphics; abstract class Shape { protected String name; protected int x, y; Shape(String n, int x, int y) { name = n; this.x = x; this.y = y; } public String getName() { return name; } public abstract float calculateArea(); } interface Actable { public void draw(Graphics g); public void moveTo(Graphics g, int x1, int y1); public void erase(Graphics g); } 28 class Circle extends Shape implements Actable { private int radius; public Circle(String n, int x, int y, int r){ super(n, x, y); radius = r; } public float calculateArea() { float area = (float) (3.14 * radius * radius); return area; } public void draw(Graphics g) { System out println("Draw circle at (" + x + “," + y + ")"); g.drawOval(x-radius,y-radius,2*radius,2*radius); } public void moveTo(Graphics g, int x1, int y1){ erase(g); x = x1; y = y1; draw(g); } public void erase(Graphics g) { System out println(“Erase circle at (" + x + “," + y + ")"); // paint the region with background color. } }

pdf6 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Lập trình hướng đối tượng - Bài 6: Một số kỹ thuật trong kế thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/24/2011 1 Bộ môn Công nghệ Phần mềm Viện CNTT & TT Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Bài 06. Một số kỹ thuật trong kế thừa Mục tiêu của bài học  Trình bày nguyên lý định nghĩa lại trong kế thừa  Đơn kế thừa và đa kế thừa  Giao diện và lớp trừu tượng  Sử dụng các vấn đề trên với ngôn ngữ lập trình Java. 2 Nội dung 1. Định nghĩa lại (Redefine/Overiding) 2. Lớp trừu tượng (Abstract class) 3. Đơn kế thừa và đa kế thừa 4. Giao diện (Interface) 3 Nội dung 1. Định nghĩa lại (Redefine/Overriding) 2. Lớp trừu tượng (Abstract class) 3. Đơn kế thừa và đa kế thừa 4. Giao diện (Interface) 4 1. Định nghĩa lại hay ghi đè  Lớp con có thể định nghĩa phương thức trùng tên với phương thức trong lớp cha: 5 class Shape { protected String name; Shape(String n) { name = n; } public String getName() { return name; } public float calculateArea() { return 0.0f; } } class Circle extends Shape { private int radius; Circle(String n, int r){ super(n); radius = r; } public float calculateArea() { float area = (float) (3.14 * radius * radius); return area; } } 6 8/24/2011 2 class Square extends Shape { private int side; Square(String n, int s) { super(n); side = s; } public float calculateArea() { float area = (float) side * side; return area; } } 7 Thêm lớp Triangle class Triangle extends Shape { private int base, height; Triangle(String n, int b, int h) { super(n); base = b; height = h; } public float calculateArea() { float area = 0.5f * base * height; return area; } } 8 this và super  this:  super: 9 package abc; public class Person { protected String name; protected int age; public String getDetail() { String s = name + "," + age; return s; } } import abc.Person; public class Employee extends Person { double salary; public String getDetail() { String s = super.getDetail() + "," + salary; return s; } } 10 1. Định nghĩa lại hay ghi đè (3)  Một số quy định 11 Ví dụ class Parent { public void doSomething() {} protected int doSomething2() { return 0; } } class Child extends Parent { protected void doSomething() {} protected void doSomething2() {} } 12 8/24/2011 3 Ví dụ class Parent { public void doSomething() {} private int doSomething2() { return 0; } } class Child extends Parent { public void doSomething() {} private void doSomething2() {} } 13 Nội dung 1. Định nghĩa lại (Redefine/Overiding) 2. Lớp trừu tượng (Abstract class) 3. Đơn kế thừa và đa kế thừa 4. Giao diện (Interface) 14 2. Lớp trừu tượng (Abstract Class)  Không thể thể hiện hóa (instantiate – tạo đối tượng của lớp) trực tiếp 15 2. Lớp trừu tượng (2)  Cú pháp? 16 abstract class Shape { protected String name; Shape(String n) { name = n; } public String getName() { return name; } public abstract float calculateArea(); } class Circle extends Shape { private int radius; Circle(String n, int r){ super(n); radius = r; } public float calculateArea() { float area = (float) (3.14 * radius * radius); return area; } } 17 Ví dụ lớp trừu tượng 18 import java.awt.Graphics; abstract class Action { protected int x, y; public void moveTo(Graphics g, int x1, int y1) { erase(g); x = x1; y = y1; draw(g); } abstract public void erase(Graphics g); abstract public void draw(Graphics g); } 8/24/2011 4 Ví dụ lớp trừu tượng (2) class Circle extends Action { int radius; public Circle(int x, int y, int r) { super(x, y); radius = r; } public void draw(Graphics g) { System out println("Draw circle at (" + x + "," + y + ")"); g.drawOval(x-radius, y-radius, 2*radius, 2*radius); } public void erase(Graphics g) { System.out.println("Erase circle at (" + x + "," + y + ")"); } } 19 Nội dung 1. Định nghĩa lại (Redefine/Overiding) 2. Lớp trừu tượng (Abstract class) 3. Đơn kế thừa và đa kế thừa 4. Giao diện (Interface) 20 EA D F A B C D Đa kế thừa và đơn kế thừa  Đa kế thừa (Multiple Inheritance)  khác  Đơn kế thừa (Single Inheritance) 21 Vấn đề gặp phải trong Đa kế thừa SomeClass Bird Animal + color + getColor () FlyingThing + color + getColor () Bird Animal + color + getColor () FlyingThing + color + getColor () Nội dung 1. Định nghĩa lại (Redefine/Overiding) 2. Lớp trừu tượng (Abstract class) 3. Đơn kế thừa và đa kế thừa 4. Giao diện (Interface) 23 Circle -radius: float +calculateArea():float +draw(Graphics) +erase(Graphics) Action #x: int #y: int +draw(Graphics) +moveTo(Graphics,int, int)+erase(Graphics) Shape #name: String +getName():String +calculateArea():float Circle -radius:float +calculateArea():float +draw(Graphics) +moveTo(Graphics,int,int)+erase(Graphics) >Actable +draw(Graphics) +moveTo(Graphics,int, int)+erase(Graphics) Shape #name: String #x:int #y:int +getName():String +calculateArea():float 24 8/24/2011 5 4. Giao diện • Không thể thể hiện hóa (instantiate) trực tiếp 25 4. Giao diện (2)  Cú pháp? 26 Circle -radius:float +calculateArea():float +draw(Graphics) +moveTo(Graphics,int,int)+erase(Graphics) >Actable +draw(Graphics) +moveTo(Graphics,int, int)+erase(Graphics) Shape #name: String #x:int #y:int +getName():String +calculateArea():float Ví dụ 27 import java.awt.Graphics; abstract class Shape { protected String name; protected int x, y; Shape(String n, int x, int y) { name = n; this.x = x; this.y = y; } public String getName() { return name; } public abstract float calculateArea(); } interface Actable { public void draw(Graphics g); public void moveTo(Graphics g, int x1, int y1); public void erase(Graphics g); } 28 class Circle extends Shape implements Actable { private int radius; public Circle(String n, int x, int y, int r){ super(n, x, y); radius = r; } public float calculateArea() { float area = (float) (3.14 * radius * radius); return area; } public void draw(Graphics g) { System out println("Draw circle at (" + x + “," + y + ")"); g.drawOval(x-radius,y-radius,2*radius,2*radius); } public void moveTo(Graphics g, int x1, int y1){ erase(g); x = x1; y = y1; draw(g); } public void erase(Graphics g) { System out println(“Erase circle at (" + x + “," + y + ")"); // paint the region with background color... } } 29 Lớp trừu trượng vs. Giao diện Lớp trừu trượng Giao diện 30 8/24/2011 6 Nhược điểm của Giao diện để giải quyết vấn đề Đa kế thừa 31

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_lap_trinh_huong_doi_tuong_bai_6_mot_so_ky_thuat_t.pdf