Giáo trình Quản lý danh mục cho vay

Khái quát – Cho vay thương mại Nội dung phần này được thiết kế nhằm mục đích nhìn lại hoạt động cho vay thương mại và những yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến chất lượng hoạt động của một tổ chức cho vay. Ngoài ra, trong phần này, chúng tôi cũng sẽ trình bày về những công cụ khác nhau mà một nhà phân tích tài chính thường sử dụng để đánh giá tình hình hoạt động của các ngân hàng thương mại, trong đó đặc biệt lưu ý đến chất lượng tài sản có. A. Khái quát về cho vay thương mại ã Vai trò của các ngân hàng thương mại B. Rủi ro gắn liền với hoạt động cho vay thương mại và các công cụ quản lý rủi ro - Rủi ro tín dụng - Rủi ro thanh khoản - Rủi ro lãi suất - Rủi ro vay nợ và rủi ro về khả năng thanh toán -Rủi ro vận hành - Các công cụ quản lý 1i. Quản lý tài sản có và tài sản nợ 2ii. Quản lý mức chênh C. Đánh giá chất lượng hoạt động của một ngân hàng thương mại ã Phân tích các chỉ tiêu CAMELS D. Chất lượng tài sản có ã Các thuật ngữ và khái niệm kế toán ã Dự phòng nợ cho vay bị tổn thất (tầm quan trọng và xác định mức độ đầy đủ) ã Các tỷ lệ Buổi chiều : Khái quát về quản lý danh mục Nội dung phần này được thiết kế nhằm mục đích giới thiệu với học viên về những khía cạnh cơ bản của việc quản lý danh mục đầu tư, cũng như những khái niệm thường được sử dụng để xác định và quản lý rủi ro trong khuôn khổ danh mục cho vay thương mại. Trong phần này, các học viên cũng sẽ được giới thiệu về những phương pháp khác nhau để xây dựng và quản lý một danh mục các khoản cho vay thương mại. A. Thuật ngữ sử dụng trong việc quản lý danh mục cho vay - Các phương pháp tiếp cận khác nhau đối với việc quản lý danh mục cho vay - Danh mục ngẫu nhiên và danh mục theo kế hoạch - Những khó khăn đối với phương pháp tiếp cận ngẫu nhiên - Những thách thức đối với phương pháp tiếp cận theo kế hoạch B. Khái niệm sử dụng trong việc quản lý danh mục cho vay thương mại - Đa dạng hoá - Hệ th ng phân loốại

pdf97 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1871 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Quản lý danh mục cho vay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ư ư ợ ế thanh toán • Ch t l ng danh m c cho vay (x p h ng r i ro, d phòng các kho n cho vay bấ ượ ụ ế ạ ủ ự ả ị t n th t, r i ro t p trung tín d ng) ổ ấ ủ ậ ụ • Phù h p v i h p đ ng (tình hình tài chính, b o đ m và đ i di n) ợ ớ ợ ồ ả ả ạ ệ • Tài s n đ m b o (s t n t i c a tài s n đ m b o và giá tr ) ả ả ả ự ồ ạ ủ ả ả ả ị Bu i chi u: Áp d ng qu n lý danh m c v i các chính sách và quy trình tín d ng hi uổ ề ụ ả ụ ớ ụ ệ qu ả N i dung ph n này nh m gi i thi u v i h c viên v t m quan tr ng c a vi c xây d ng vàộ ầ ằ ớ ệ ớ ọ ề ầ ọ ủ ệ ự th c hi n các chính sách, quy trình chung c a t ch c liên quan đ n nh ng v n đ nhự ệ ủ ổ ứ ế ữ ấ ề ư trách nhi m c a cán b tín d ng, tiêu chu n c p tín d ng, quy trình xét duy t cho vay,ệ ủ ộ ụ ẩ ấ ụ ệ th m quy n phán quy t cho vay, t p trung danh m c cho vay, h th ng x p h ng r i ro,ẩ ề ế ậ ụ ệ ố ế ạ ủ đ nh gia kho n cho vay, l u tr h s tín d ng và nh ng tr ng h p ngo i l . Đ n cu iị ả ư ữ ồ ơ ụ ữ ườ ợ ạ ệ ế ố ngày, h c viên s cùng nhau xây d ng K ho ch hành đ ng nh m tăng c ng nh ng kọ ẽ ự ế ạ ộ ằ ườ ữ ỹ năng chuyên môn, và b n k ho ch này s đ c g i v c quan c a h c viên.ả ế ạ ẽ ượ ử ề ơ ủ ọ 7 8A. Áp d ng qu n lý danh m c v i các chính sách và quy trình tín d ng hi u qu ụ ả ụ ớ ụ ệ ả • Khái ni m v chính sách tín d ngệ ề ụ • Chính sách tín d ng đ c xây d ng và/ho c đ c cho phép nh th nào ụ ượ ự ặ ượ ư ế • Ích l i c a vi c xây d ng các chính sách tín d ng ợ ủ ệ ự ụ • Chính sách tín d ng đ c truy n đ t nh th nào trong n i b m t t ch c ụ ượ ề ạ ư ế ộ ộ ộ ổ ứ • Các chính sách ch u tác đ ng nh th nào t nh ng thay đ i c a môi tr ng hay thị ộ ư ế ừ ữ ổ ủ ườ ị tr ng? ườ • S tay chính sách tín d ng ổ ụ • M u chính sách tín d ngẫ ụ 9 10 B. K ho ch hành đ ng nh m tăng c ng các k năng chuyên môn – Bài t pế ạ ộ ằ ườ ỹ ậ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 58 / 97 Các kho n cho vay có v n đả ấ ề © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 59 / 97 Nguyên nhân phát sinh các kho n cho vay có v n đả ấ ề Có th phân chia nh ng y u t (nguyên nhân) d n đ n vi c kho n cho vay t t bi n thànhể ữ ế ố ẫ ế ệ ả ố ế n x u làm 3 nhóm chính:ợ ấ − Nguyên nhân bên ngoài; − Nguyên nhân bên trong; và − Nguyên nhân t phía ng i cho vay.ừ ườ Nguyên nhân bên ngoài Nguyên nhân bên ngoài bao g m nh ng y u t n m ngoài t m ki m soát c a ban lãnh đ oồ ữ ế ố ằ ầ ể ủ ạ công ty và ng i cho vay, ví d nh suy thoái kinh t , lãi su t cao, xu t hi n công nghườ ụ ư ế ấ ấ ệ ệ m i ho c đ i th c nh tranh m i, và các tr ng h p “thiên đ nh” b t kh kháng khác.ớ ặ ố ủ ạ ớ ườ ợ ị ấ ả Nguyên nhân bên trong: Nguyên nhân bên trong bao g m nh ng y u t do ban lãnh đ o công ty gây ra. Nh ngồ ữ ế ố ạ ữ nguyên nhân này th ng xu t phát t b t c p trong qu n lý, ví d nh thi u ki m tra vườ ấ ừ ấ ậ ả ụ ư ế ể ề ho t đ ng và/ho c v tài chính, s n ph m suy gi m ch t l ng, đánh m t th ph n, và gianạ ộ ặ ề ả ẩ ả ấ ượ ấ ị ầ l n.ậ Nguyên nhân t phía ng i cho vay:ừ ườ Nhóm này g m nh ng y u t do ng i cho vay gây ra, th ng là xác đ nh c c u kho nồ ữ ế ố ườ ườ ị ơ ấ ả cho vay không h p lý, s ti n cho vay không đ ho c quá nhi u, không giám sát đ cợ ố ề ủ ặ ề ượ kho n vay m t cách đ y đ . Nguyên nhân t phía ng i cho vay cũng có th là phân tíchả ộ ầ ủ ừ ườ ể không chính xác báo cáo tài chính, tài s n b o đ m không đ , h s gi y t không đ y đ ,ả ả ả ủ ồ ơ ấ ờ ầ ủ ng i cho vay thi t kinh nghi m, và gian l n.ườ ế ệ ậ C c u l i kỳ h nơ ấ ạ ạ các kho n cho vay có v n đả ấ ề Các công c và k thu t s d ng đ c c u l i kỳ h n m t kho n cho vay có v n đ cũngụ ỹ ậ ử ụ ể ơ ấ ạ ạ ộ ả ấ ề t ng t nh công c và k thu t s d ng đ c c u m t kho n cho vay.ươ ự ư ụ ỹ ậ ử ụ ể ơ ấ ộ ả Nh ng v n   c n xem xét s  b  bao g m:ữ ấ đề ầ ơ ộ ồ − Xác đ nh m c đích tài tr . M c đích c a kho n cho vay c n đ c xác đ nh rõ ràng;ị ụ ợ ụ ủ ả ầ ượ ị − Xác đ nh ngu n tr n quan tr ng nh t. C n làm rõ kho n cho vay s đ c hoàn trị ồ ả ợ ọ ấ ầ ả ẽ ượ ả nh th nào;ư ế − Xác đ nh nh ng r i ro trong kinh doanh có th h n ch kh năng tr n c a ng iị ữ ủ ể ạ ế ả ả ợ ủ ườ vay; © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 60 / 97 − Thi t k b n h p đ ng nh m đ m b o kh năng tr n c a công ty thông qua quyế ế ả ợ ồ ằ ả ả ả ả ợ ủ đ nh h n ch ban lãnh đ o đ u t vào tài s n, vay n , và rút ti n m t kh i công ty;ị ạ ế ạ ầ ư ả ợ ề ặ ỏ − Xác đ nh th i gian tr n , s ti n tr n g c và lãi đ đ m b o r ng ngu n ti nị ờ ả ợ ố ề ả ợ ố ể ả ả ằ ồ ề m t công ty thu đ c s đ đ tr n ; vàặ ượ ẽ ủ ể ả ợ − Xác đ nh và giành quy n đ i v i ngu n tr n th hai là tài s n đ m b o (k cị ề ố ớ ồ ả ợ ứ ả ả ả ể ả b o lãnh), n u c n thi tả ế ầ ế Khi đã rõ v m c đích, ngu n tr n và r i ro ti m tàng thì b n cũng s bi t ph i s d ngề ụ ồ ả ợ ủ ề ạ ẽ ế ả ử ụ nh ng công c và k thu t phân tích nào đ ch ng minh kh năng tr n c a công ty.ữ ụ ỹ ậ ể ứ ả ả ợ ủ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 61 / 97 H n m c tín d ng ng n h nạ ứ ụ ắ ạ N u m c đích cho vay là tài tr nhu c u ng n h n ho c t m th i (ví d nh nhu c u mang tính th i v , mua nguyên li u thô),ế ụ ợ ầ ắ ạ ặ ạ ờ ụ ư ầ ờ ụ ệ thì kho n cho vay s ph i đ c hoàn tr khi nào các tài s n đ c tài tr b ng ngu n v n vay đ c chuy n đ i thành ti n m tả ẽ ả ượ ả ả ượ ợ ằ ồ ố ượ ể ổ ề ặ Công c s d ng: Chu kỳ chuy n đ i tài s n (ụ ử ụ ể ổ ả Asset Conversion Cycle) đ xác đ nh kỳ h n cho vay thích h p và đánh giá r i roể ị ạ ợ ủ kinh doanh, ph ng th c gi m thi u r i ro.ươ ứ ả ể ủ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 62 / 97 Các kho n ph i ả ả thu Nguyên li u ệ thô Thành ph mẩ Ti n m tề ặ Bán hàng WIP Cho vay dài h nạ N u m c đích cho vay là tài tr tài s n dài h n hay nhu c u dài h n/th ng xuyên (ví d nh mua b t đ ng s n, nhà x ng,ế ụ ợ ả ạ ầ ạ ườ ụ ư ấ ộ ả ưở thi t b ; ho c tăng lâu dài ngu n v n l u đ ng), thì kho n cho vay s ph i đ c hoàn tr khi nào các tài s n đ c tài tr t o raế ị ặ ồ ố ư ộ ả ẽ ả ượ ả ả ượ ợ ạ dòng ti n đ đ tr n .ề ủ ể ả ợ Công c s d ng: Phân tích dòng ti n d a trên báo cáo tài chính d ki n (báo cáo chu chuy n ti n m t) đ xác đ nh kh năngụ ử ụ ề ự ự ế ể ề ặ ể ị ả tr n c a công ty; và phân tích ACC đ đánh giá r i ro kinh doanh và nh ng ph ng th c gi m thi u r i ro.ả ợ ủ ể ủ ữ ươ ứ ả ể ủ K  h n cho vay hi n t iỳ ạ ệ ạ S  ti n cho vay :ố ề 3,500,000 K  h n (n m):ỳ ạ ă 5 L ch tr  n :ị ả ợ Thanh toán hàng n m, s  ti n thanh toán  nh k  nh  nhauă ố ề đị ỳ ư Lãi su t : ấ 10.0% N m 1 ă N m 2ă N m 3ă N m 4ă N m 5ă N m 6ă N m 7ă N m 8ă N m 9ă N m 10ă Ti n g c (tri u  ng)ề ố ệ đồ 3,500,000 2,800,000 2,100,000 1,400,000 700,000 Tr  g cả ố 700,000 700,000 700,000 700,000 700,000 Tr  lãiả 350,000 315,000 245,000 175,000 105,000 T ng s  ti n ph i tr  ổ ố ề ả ả 1,050,000 1,015,000 945,000 875,000 805,000 Lu ng ti n th c t /dồ ề ự ế ự  ki nế 900,000 850,000 765,000 765,000 685,000 Th ng   d   (thâm   h t)ặ ư ụ   lu ng ti nồ ề (150,0 00)  (165,0 00) (180,0 00) (110,0 00) (120,0 00) T  l  sai s  ỷ ệ ố ­16.7% ­19.4% ­23.5% ­14.4% ­17.5% © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 63 / 97 K ch b n tái c  c u 1 ị ả ơ ấ Lãi su t : ấ 10.0% K  h n (n m:) ỳ ạ ă 6  N m 1 ă N m 2ă N m 3ă N m 4ă N m 5ă N m 6ă N m 7ă N m 8ă N m 9ă N m 10ă Ti n g c (tri u  ng)ề ố ệ đồ 3,500,000 2,916,667 2,333,333 1,750,000 1,166,667 583,333 Tr  g cả ố 583,333 583,333 583,333 583,333 583,333 583,333 Tr  lãiả 350,000 320,833 262,500 204,167 145,833 87,500 T ng s  ti n ph i tr  ổ ố ề ả ả 933,333 904,167 845,833 787,500 729,167 670,833 Lu ng ti n th c t /dồ ề ự ế ự  ki nế 900,000 850,000 765,000 765,000 685,000 850,000 Th ng   d   (thâm   h t)ặ ư ụ   lu ng ti nồ ề (33,33 3)  (54,167 ) (80,83 3) (22,50 0) (44,16 7) 179,1 67 Sai s  biênố ­3.7% ­6.4% ­10.6% ­2.9% ­6.4% 21.1% K ch b n tái c  c u 2ị ả ơ ấ Lãi su t : ấ 10.0% K  h n (n m) : 7ỳ ạ ă N m 1 ă N m 2ă N m 3ă N m 4ă N m 5ă N m 6ă N m 7ă N m 8ă N m 9ă N m 10ă Ti n g c (tri u  ng)ề ố ệ đồ 3,500,000 3,000,000 2,500,000 2,000,000 1,500,000 1,000,000 500,000 Tr  g cả ố 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 500,000 Tr  lãiả 350,000 325,000 275,000 225,000 175,000 125,000 75,000 T ng s  ti n ph i tr  ổ ố ề ả ả 850,000 825,000 775,000 725,000 675,000 625,000 575,000 Lu ng ti n th c t /dồ ề ự ế ự  ki nế 900,000 850,000 765,000 765,000 685,000 850,000 900,000 Th ng   d   (thâm   h t)ặ ư ụ   lu ng ti nồ ề 50,000 25,000 (10,000 ) 40,000 10,000  225,000 325,00 0 Sai s  biênố 5.6% 2.9% ­1.3% 5.2% 1.5% 26.5% 36.1% © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 64 / 97 K ch b n tái c  c u 3ị ả ơ ấ Lãi su t : ấ 10.5% K  h n (n m) : 8ỳ ạ ă N m 1 ă N m 2ă N m 3ă N m 4ă N m 5ă N m 6ă N m 7ă N m 8ă N m 9ă N m 10ă Ti n g c (tri u  ng)ề ố ệ đồ 3,500,00 0 3,062,50 0 2,625,00 0 2,187,50 0 1,750,00 0 1,312,50 0 875,000 437,500 Tr  g cả ố 437,500 437,500 437,500 437,500 437,500 437,500 437,500 437,500 Tr  lãiả 367,500 328,125 284,375 240,625 196,875 153,125 109,375 65,625 T ng s  ti n ph i tr  ổ ố ề ả ả 805,000 765,625 721,875 678,125 634,375 590,625 546,875 503,125 Lu ng ti n th c t /dồ ề ự ế ự  ki nế 900,000 850,000 765,000 765,000 685,000 850,000 900,000 900,000 Th ng   d   (thâm   h t)ặ ư ụ   lu ng ti nồ ề 95,000  84,375 43,125 86,875 50,625 259,37 5 353,1 25 396,8 75 Sai s  biênố 10.6% 9.9% 5.6% 11.4% 7.4% 30.5% 39.2% 44.1% © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 65 / 97 K ch b n tái c  c u 4ị ả ơ ấ Lãi su t : ấ 12.0% K  h n (n m): 9ỳ ạ ă N m 1 ă N m 2ă N m 3ă N m 4ă N m 5ă N m 6ă N m 7ă N m 8ă N m 9ă N m 10ă Ti n g c (tri u  ng)ề ố ệ đồ 3,500,000 3,111,111 2,722,222 2,333,333 1,944,444 1,555,556 1,166,667 777,778 388,889 Tr  g cả ố 388,889 388,889 388,889 388,889 388,889 388,889 388,889 388,889 388,889 Tr  lãiả 420,000 330,556 291,667 252,778 213,889 175,000 136,111 97,222 58,333 T ng s  ti n ph i tr  ổ ố ề ả ả 808,889 719,444 680,556 641,667 602,778 563,889 525,000 486,111 447,222 Lu ng ti n th c t /dồ ề ự ế ự  ki nế 900,000 850,000 765,000 765,000 685,000 850,000 900,000 900,000 900,000 Th ng   d   (thâm   h t)ặ ư ụ   lu ng ti nồ ề 91,111  130,55 6 84,444  123,33 3  82,222 286,11 1 375,00 0 413,8 89 452,7 78 Sai s  biênố 10.1% 15.4% 11.0% 16.1% 12.0% 33.7% 41.7% 46.0% 50.3% © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 66 / 97 K ch b n tái c  c u 5ị ả ơ ấ Lãi su t : ấ 13.0% K  h n (n m) : 10 ỳ ạ ă N m 1 ă N m 2ă N m 3ă N m 4ă N m 5ă N m 6ă N m 7ă N m 8ă N m 9ă N m 10ă Ti n g c (tri u  ng)ề ố ệ đồ 3,500,000 3,150,000 2,800,000 2,450,000 2,100,000 1,750,000 1,400,000 1,050,000 700,000 350,000 Tr  g cả ố 350,000 350,000 350,000 350,000 350,000 350,000 350,000 350,000 350,000 350,000 Tr  lãiả 455,000 332,500 297,500 262,500 227,500 192,500 157,500 122,500 87,500 52,500 T ng s  ti n ph i tr  ổ ố ề ả ả 805,000 682,500 647,500 612,500 577,500 542,500 507,500 472,500 437,500 402,500 Lu ng ti n th c t /dồ ề ự ế ự  ki nế 900,000 850,000 765,000 765,000 685,000 850,000 900,000 900,000 900,000 900,000 Th ng   d   (thâm   h t)ặ ư ụ   lu ng ti nồ ề 95,000  167,50 0 117,50 0 152,50 0 107,50 0 307,50 0 392,50 0 427,50 0 462,5 00 497,50 0 Sai s  biênố 10.6% 19.7% 15.4% 19.9% 15.7% 36.2% 43.6% 47.5% 51.4% 55.3% © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 67 / 97 Các công c giám sát kho n cho vayụ ả © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 68 / 97 H p đ ngợ ồ H p đ ng là gì?ợ ồ H p đ ng là th a thu n ho c l i h a gi a hai hay nhi u bên, đ c l p thành văn b n, kýợ ồ ỏ ậ ặ ờ ứ ữ ề ượ ậ ả k t và giao cho m i bên, theo đó các bên cam k t th c hi n hay s th c hi n m t công vi cế ỗ ế ự ệ ẽ ự ệ ộ ệ c th , ho c quy đ nh v tính xác th c c a m t s s ki n c th .ụ ể ặ ị ề ự ủ ộ ố ự ệ ụ ể − H p đ ng cho phép ng i cho vay đ c quy n ki m soát m t s n i dung (quanợ ồ ườ ượ ề ể ộ ố ộ tr ng) trong ho t đ ng c a ng i vay. M c đích tr c h t c a h p đ ng là nh mọ ạ ộ ủ ườ ụ ướ ế ủ ợ ồ ằ đ m b o r ng tình hình tài chính c a ng i vay đ c duy trì trong su t th i h nả ả ằ ủ ườ ượ ố ờ ạ c a kho n cho vay, qua đó b o v ng i cho vay tránh đ c t n th t do r i ro kinhủ ả ả ệ ườ ượ ổ ấ ủ doanh và nh ng bi n đ ng b t l i.ữ ế ộ ấ ợ − H p đ ng có th mang tính ch t kh ng đ nh (ợ ồ ể ấ ẳ ị affirmative – các bên cam k t s th cế ẽ ự hi n m t s nghĩa v nh t đ nh) ho c ph đ nh (ệ ộ ố ụ ấ ị ặ ủ ị negative - các bên cam k t sế ẽ không th c hi n m t s nghĩa v nh t đ nh).ự ệ ộ ố ụ ấ ị Nh ng y u t mà h p đ ng tác đ ng đ n bao g m:ữ ế ố ợ ồ ộ ế ồ − Công khai thông tin. − Duy trì tình hình tài chính, ví d nh ụ ư − Duy trì giá tr ròng;ị − Duy trì ch t l ng tài s n có và kh năng thanh kho n c a tài s nấ ượ ả ả ả ủ ả có; và − Duy trì kh năng tr n và qu n lý l u chuy n ti n tả ả ợ ả ư ể ề ệ − Duy trì s t n t i cũng nh nh ng đ c đi m c a công ty.ự ồ ạ ư ữ ặ ể ủ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 69 / 97 Các ví d v h p đ ng hi u quụ ề ợ ồ ệ ả Công khai thông tin Công khai thông tin là y u t  quy t  nh    a ra các quy tế ố ế đị để đư ế   nh  úng th m quy n.đị đ ẩ ề Ví d v m t h p đ ng đ c thi t k nh m tác đ ng đ n vi c công khai thông tin:ụ ề ộ ợ ồ ượ ế ế ằ ộ ế ệ − K p th i cung c p các thông tin tài chínhị ờ ấ Duy trì tình hình tài chính Duy trì giá tr  ròng (v n ch  s  h u)ị ố ủ ở ữ Có th thông qua giá tr ròng c a m t công ty đ đánh giá ho c đ nh l ng s c m nh tàiể ị ủ ộ ể ặ ị ượ ứ ạ chính, kh năng ch ng đ các r i ro trong kinh doanh c a công ty đó. Ví d v m t h pả ố ỡ ủ ủ ụ ề ộ ợ đ ng đ c thi t k nh m tác đ ng đ n vi c duy trì giá tr ròng:ồ ượ ế ế ằ ộ ế ệ ị − Yêu c u v giá tr ròng t i thi uầ ề ị ố ể Duy trì kh  n ng thanh kho n và ch t l ng tài s n cóả ă ả ấ ượ ả Vi c duy trì giá tr tài s n có và hi u qu (trong tr ng h p ho t đ ng kinh doanh bìnhệ ị ả ệ ả ườ ợ ạ ộ th ng và khi thanh lý) s nh h ng đ n kh năng tr n c a công ty. Ví d v m t h pườ ẽ ả ưở ế ả ả ợ ủ ụ ề ộ ợ đ ng đ c thi t k nh m tác đ ng đ n vi c duy trì ch t l ng tài s n có và kh năngồ ượ ế ế ằ ộ ế ệ ấ ượ ả ả thanh kho n:ả − T l ng n h n (ỷ ệ ắ ạ Current Ratio) t i thi u ố ể Duy trì kh  n ng tr  n  và qu n lý chu chuy n ti n m tả ă ả ợ ả ể ề ặ Kh năng tr n hay qu n lý chu chuy n ti n m t c a m t công ty là y u t then ch tả ả ợ ả ể ề ặ ủ ộ ế ố ố quy t đ nh vi c kho n cho vay s đ c thanh toán đúng h n. Ví d v h p đ ng đ cế ị ệ ả ẽ ượ ạ ụ ề ợ ồ ượ thi t k nh m nh h ng đ n vi c tr n :ế ế ằ ả ưở ế ệ ả ợ − L i nhu n tr c chi tr lãi và thu (EBIT) ợ ậ ướ ả ế  Chi phí tr lãiả − L i nhu n tr c chi tr lãi, thu và kh u hao (EBITDA) ợ ậ ướ ả ế ấ  (Chi tr lãi + và g c)ả ố Duy trì s t n t i cũng nh nh ng đ c đi m c a công tyự ồ ạ ư ữ ặ ể ủ Khi c c u t ch c ho c đ c đi m pháp lý c a công ty thay đ i thì cũng có th nh h ngơ ấ ổ ứ ặ ặ ể ủ ổ ể ả ưở tiêu c c đ n kh năng tr n c a công ty đó. Ví d v h p đ ng đ c thi t k nh m nhự ế ả ả ợ ủ ụ ề ợ ồ ượ ế ế ằ ả h ng đ n vi c Duy trì s t n t i cũng nh nh ng đ c đi m c a công ty : ưở ế ệ ự ồ ạ ư ữ ặ ể ủ − Kéo dài (gia h n) s t n t i c a công ty.ạ ự ồ ạ ủ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 70 / 97 Các công c giám sát kho n cho vay ụ ả H th ng thông tin đi u hành (EIS)ệ ố ề © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 71 / 97 Nhu c u thông tin c a ng i qu n lýầ ủ ườ ả H th ng thông tin đi u hành (ệ ố ề Executive Information System – EIS) là m t h th ng máyộ ệ ố tính có ch c năng h tr nhu c u thông tin và ra quy t đ nh c a ban lãnh đ o đi u hành c pứ ỗ ợ ầ ế ị ủ ạ ề ấ cao thông qua vi c cho phép truy c p d dàng đ n các ngu n thông tin n i b và bên ngoàiệ ậ ễ ế ồ ộ ộ c n thi t đ ph c v cho yêu c u ph i đáp ng đ c nh ng m c tiêu chi n l c c a tầ ế ể ụ ụ ầ ả ứ ượ ữ ụ ế ượ ủ ổ ch c.ứ Đi m nh n c a EIS chính là nh ng hi n th d i hình th c đ h a và giao di n thân thi nể ấ ủ ữ ể ị ướ ứ ồ ọ ệ ệ v i ng i s d ng, cho phép th c hi n các ch c năng báo cáo và kéo – th (ớ ườ ử ụ ự ệ ứ ả drill-down) r tấ m nh. Nhìn chung, EIS là h th ng h tr ra quy t đ nh trong ph m vi toàn doanh nghi p,ạ ệ ố ỗ ợ ế ị ạ ệ giúp lãnh đ o c p cao phân tích, so sánh và nêu b t xu th bi n đ ng c a nh ng bi n sạ ấ ậ ế ế ộ ủ ữ ế ố quan tr ng, đ t đó h có th giám sát ch t l ng ho t đ ng và xác đ nh nh ng c h iọ ể ừ ọ ể ấ ượ ạ ộ ị ữ ơ ộ cũng nh v n đ c n gi i quy t.ư ấ ề ầ ả ế Có th s d ng EIS đ giám sát:ể ử ụ ể − Nguy c  phát sinh r i ro, ví d  nh  d  n  cho vay, camơ ủ ụ ư ư ợ   k t và thanh toánế − Ch t l ng danh m c (x p h ng r i ro, d  tr  n  cho vay bấ ượ ụ ế ạ ủ ự ữ ợ ị  m t, r i ro t p trung tín d ng)ấ ủ ậ ụ − Tuân th  h p  ng (tình hình tài chính, b o  m và  iủ ợ đồ ả đả đạ   di n)ệ − Tài s n b o  m (s  t n t i và giá tr )ả ả đả ự ồ ạ ị Cho dù EIS không ch đ n thu n là m t h th ng h ch toán (ghi chép vào s sách các kho nỉ ơ ầ ộ ệ ố ạ ổ ả cho vay, lãi lũy k , x lý các kho n thanh toán và g n k t v i s cái), nh ng v n c n cóế ử ả ắ ế ớ ổ ư ẫ ầ m t h th ng h ch toán k toán đ y đ đ có th phát tri n EIS hi u qu .ộ ệ ố ạ ế ầ ủ ể ể ể ệ ả M t EIS ph i phù h p v i các yêu c u c a t ch c, k c nh ng đ c đi m h t s c đ c thùộ ả ợ ớ ầ ủ ổ ứ ể ả ữ ặ ể ế ứ ặ nh quy mô, th tr ng, lo i hình, văn hóa và kh năng ph c h i d li u. M c dù quá trìnhư ị ườ ạ ả ụ ồ ữ ệ ặ này r t m t th i gian, nh ng ng i s d ng cu i cùng hay ng i nh n (lãnh đ o đi u hànhấ ấ ờ ư ườ ử ụ ố ườ ậ ạ ề c p cao) cũng v n c n tham gia tr c ti p vào vi c xây d ng EIS. N u th c hi n theo cáchấ ẫ ầ ự ế ệ ự ế ự ệ th c th đ ng, t c là ch ti p nh n và s d ng m t s n ph m bày s n, thì s có th gây raứ ụ ộ ứ ỉ ế ậ ử ụ ộ ả ẩ ẵ ẽ ể nhi u v n đ h n là đem l i l i ích.ề ấ ề ơ ạ ợ EIS c n ph i h tr ban lãnh đ o xác đ nh xem đã đ t đ c các m c tiêu c a danh m c choầ ả ỗ ợ ạ ị ạ ượ ụ ủ ụ vay hay ch a. Khi xây d ng m t EIS m i ho c quy t đ nh mua lo i EIS nào, chúng ta ph iư ự ộ ớ ặ ế ị ạ ả luôn l u ý đ n tri t lý danh m c cho vay và m c đích s d ng thông tin. Các m c tiêu c aư ế ế ụ ụ ử ụ ụ ủ EIS ph i bao g m:ả ồ − Xác  nh li u có m t c  h i h p lý nào hay không   danhđị ệ ộ ơ ộ ợ để   m c cho vay  t  n các chu n m c c a t  ch c nh  khụ đạ đế ẩ ự ủ ổ ứ ư ả  n ng sinh l i, ch t l ng tài s n có và/ho c các m c tiêuă ờ ấ ượ ả ặ ụ   khác mà ban lãnh  o  a vào danh m c  u tiênđạ đư ụ ư © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 72 / 97 − Xác  nh xem danh m c cho vay có ph n ánh  y   khôngđị ụ ả đầ đủ   tri t lý tín d ng mong mu n, v n hóa và các m c tiêu khácế ụ ố ă ụ   ã  c nêu trong quá trình l p k  ho ch danh m c;đ đượ ậ ế ạ ụ − T o c  h i    i u ch nh k p th i trong quá trình th cạ ơ ộ để đ ề ỉ ị ờ ự   hi n; và ệ − Tác  ng tích c c  n thái  , hành vi c a cán b  chođộ ự đế độ ủ ộ   vay. Nh ng v n đ th ng g p trong h th ng EIS cho vay th ng m i bao g m:ữ ấ ề ườ ặ ệ ố ươ ạ ồ − Không chính xác, ví d  nh  các con s  không g n k t v iụ ư ố ắ ế ớ   nhau − Thi u h  th ng thu t ng  chung ế ệ ố ậ ữ − Thi u m u chu n. S  li u xu t hi n thành t ng m u khácế ẫ ẩ ố ệ ấ ệ ừ ẩ   nhau, t i nh ng th i  i m khác nhauạ ữ ờ đ ể − Quá nhi u d  li u và quá ít thông tinề ữ ệ − Không có b  ph n có th m quy n nào   ki m tra nhanhộ ậ ẩ ề để ể   chóng toàn b  d  li u và có hành  ng thích h p khi x yộ ữ ệ độ ợ ả   ra s  cự ố − Vi c báo cáo không tác  ng gì  n hành việ độ đế − Thi u xem xét,  ánh giá mang tính  nh k  v  EIS   lo iế đ đị ỳ ề để ạ   b  nh ng báo cáo không phù h pỏ ữ ợ Thi t k t EIS là giai đo n cu i cùng trong toàn b quá trình l p k ho ch danh m c choế ế ạ ố ộ ậ ế ạ ụ vay. C n ph i coi EIS nh bài ki m tra cu i cùng c a quá trình l p k ho ch. EIS sầ ả ư ể ố ủ ậ ế ạ ẽ chuy n hóa nh ng khái ni m sau vào th c t :ể ữ ệ ự ế − Th  tr ng m c tiêu ị ườ ụ − Kh  n ng sinh l iả ă ờ − Ch t l ng tài s n cóấ ượ ả − Phân tán ( a d ng hóa) r i ro đ ạ ủ Nh ng m u báo cáo d i đây s minh h a làm th nào mà EIS có th h tr ban lãnh đ oữ ẫ ướ ẽ ọ ế ể ỗ ợ ạ giám sát và qu n lý danh m c cho vay. Nh ng ví d này không ph i là áp d ng chung choả ụ ữ ụ ả ụ m i tr ng h p. Các m u đòi h i ph i ch nh s a d a trên nh ng yêu c u c th c a t ngọ ườ ợ ẫ ỏ ả ỉ ử ự ữ ầ ụ ể ủ ừ t ch c cho vay.ổ ứ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 73 / 97 Các m u báo cáo EISẫ M u báo cáo r i ro, theo ngànhẫ ủ K  báo cáo (tháng ho c n m)ỳ ặ ă M tộ % Hai % Ba % Th ng m iươ ạ 483,179 12.6% 655,282 12.8% 931,033 12.7% Nông  ­ lâm nghi pệ 218,581 5.7% 302,044 5.9% 425,196 5.8% S n xu t và ch  bi nả ấ ế ế 958,688 25.0% 1,269,609 24.8% 1,913,383 26.1% Xây d ngự 575,213 15.0% 829,342 16.2% 1,253,596 17.1% Kho bãi, v n t i và thông tinậ ả 506,187 13.2% 660,402 12.9% 960,357 13.1% Khách s n và nhà hàngạ 510,022 13.3% 675,760 13.2% 1,114,307 15.2% Các d ch v  tài chínhị ụ 95,869 2.5% 102,388 2.0% 109,965 1.5% Khác 487,013 12.7% 624,566 12.2% 623,132 8.5% T ng cho vayổ 3,834,751 100.0% 5,119,393 100.0% 7,330,970 100.0% M u báo cáo r i ro, theo t ng ch th kinh doanhẫ ủ ừ ủ ể K  báo cáo (tháng ho c n m)ỳ ặ ă M tộ % Hai % Ba % Doanh nghi p nhà n cệ ướ 1,645,108 42.9% 2,022,160 39.5% 2,837,085 38.7% Công ty c  ph n và TNHHổ ầ 1,342,163 35.0% 1,853,220 36.2% 2,719,790 37.1% Liên doanh 575,213 15.0% 778,148 15.2% 1,150,962 15.7% 100% v n n c ngoàiố ướ 153,390 4.0% 209,895 4.1% 278,577 3.8% Cá nhân, nông dân và các  iđố   t ng khácượ 118,877 3.1% 255,970 5.0% 344,556 4.7% T ng cho vayổ 3,834,751 100.0% 5,119,393 100.0% 7,330,970 100.0% © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 74 / 97 M u báo cáo r i ro, theo lo i ti n t ẫ ủ ạ ề ệ K  báo cáo (tháng ho c n m)ỳ ặ ă M tộ % Hai % Ba % Cho vay b ng VNDằ 3,094,644 80.7% 4,151,827 81.1% 6,055,381 82.6% Cho vay b ng ngo i tằ ạ ệ 740,107 19.3% 967,565 18.9% 1,275,589 17.4% T ng cho vayổ 3,834,751 100.0% 5,119,393 100.0% 7,330,970 100.0% M u báo cáo r i ro theo kỳ h n cho vay (ng n h n – trung h n – dài h n)ẫ ủ ạ ắ ạ ạ ạ K  báo cáo (tháng ho c n m)ỳ ặ ă M tộ % Hai % Ba % Cho vay ng n h n (d i 12ắ ạ ướ   tháng) 1,618,265 42.2% 2,339,562 45.7% 3,342,922 45.6% Cho vay trung h n (1  n 3ạ đế   n m)ă 1,664,282 43.4% 2,083,593 40.7% 2,595,163 35.4% Cho   vay   dài   h n   (trên   3ạ   n m)ă 552,204 14.4% 696,237 13.6% 1,392,884 19.0% T ng cho vayổ 3,834,751 100.0% 5,119,393 100.0% 7,330,970 100.0% © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 75 / 97 M u báo cáo r i ro theo kỳ h n cho vay và tr ng thái b o đ m (có b o đ m – không có b o đ m)ẫ ủ ạ ạ ả ả ả ả ả ả K  báo cáo (tháng ho c n m)ỳ ặ ă M tộ % Hai % Ba % Cho vay ng n h n (d i 12ắ ạ ướ   tháng)  - có b o  mả đả 890,046 55.0% 1,268,043 54.2% 1,875,379 56.1% - không có b o  mả đả 728,219 45.0% 1,071,520 45.8% 1,467,543 43.9% T ng cho vay ng n h nổ ắ ạ 1,618,265 100.0% 2,339,562 100.0% 3,342,922 100.0% Cho vay trung h n (1  n 3ạ đế   n m)ă - có b o  mả đả 1,098,426 66.0% 1,416,843 68.0% 1,842,566 71.0% - không có b o  mả đả 565,856 34.0% 666,750 32.0% 752,597 29.0% T ng cho vay trung h nổ ạ 1,664,282 100.0% 2,083,593 100.0% 2,595,163 100.0% Cho vay dài h n (trên 3 n m)ạ ă - có b o  mả đả 541,160 98.0% 682,313 98.0% 1,329,750 98.5% - không có b o  mả đả 11,044 2.0% 13,925 2.0% 20,250 1.5% T ng cho vay dài h nổ ạ 552,204 100.0% 696,237 100.0% 1,350,000 100.0% T ng cho vayổ 3,834,751 100.0% 5,119,393 100.0% 7,330,970 100.0% © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 76 / 97 M u báo cáo r i ro theo th i gian đ n h n các kho n cho vay – các kho n cho vay trong h nẫ ủ ờ ế ạ ả ả ạ K   báo   cáo   (tháng   ho cỳ ặ   n m)ă M tộ % Hai % Ba % Trong vòng m t thángộ 68,473 1.8% 96,199 1.9% 151,333 2.1% T  m t tháng  n ba thángừ ộ đế 79,886 2.1% 101,262 2.0% 172,952 2.4% T  ba tháng  n sáu thángừ đế 718,970 18.9% 967,048 19.1% 1,390,824 19.3% T  sáu tháng  n m i haiừ đế ườ   tháng 772,227 20.3% 1,068,310 21.1% 1,607,015 22.3% T  m t n m  n ba n mừ ộ ă đế ă 1,004,275 26.4% 1,280,959 25.3% 1,794,380 24.9% T ba năm đ n năm nămừ ế 711,362 18.7% 906,291 17.9% 1,268,316 17.6% Trên n m n mă ă 448,881 11.8% 643,011 12.7% 821,523 11.4% T ng cho vayổ 3,804,073 100.0% 5,063,079 100.0% 7,206,344 100.0% M u báo cáo r i ro theo ch t l ng – N quá h n ẫ ủ ấ ượ ợ ạ K   báo   cáo   (tháng   ho cỳ ặ   n m)ă M tộ % Hai % Ba % Quá h n 30 – 59 ngày ạ 14,879 48.5% 26,693 47.4% 59,322 47.6% Quá h n 60 – 90 ngày ạ 3,681 12.0% 6,814 12.1% 15,329 12.3% Quá h n 91 – 180 ngàyạ 3,988 13.0% 7,433 13.2% 16,700 13.4% Quá h n 182 ngày – 1 n m ạ ă 3,712 12.1% 6,870 12.2% 15,329 12.3% Quá h n trên 1 n m ạ ă 4,418 14.4% 8,503 15.1% 17,946 14.4% T ng cho vayổ 30,678 100.0% 56,313 100.0% 124,626 100.0% © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 77 / 97 © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 78 / 97 M u báo cáo r i ro theo x p h ng r i roẫ ủ ế ạ ủ K  báo cáo (tháng ho cỳ ặ   n m)ă M tộ % Hai % Ba % N    tiêu chu nợ đủ ẩ 3,771,094 98.34% 5,006,766 97.80% 7,177,020 97.90% N  c n chú ý ợ ầ 52,153 1.36% 69,624 1.36% 99,701 1.36% N  d i tiêu chu nợ ướ ẩ 1,534 0.04% 2,048 0.04% 2,932 0.04% N  nghi ngợ ờ 1,534 0.04% 2,560 0.05% 3,665 0.05% N  có kh  n ng m t v nợ ả ă ấ ố 8,436 0.22% 38,395 0.75% 47,651 0.65% T ng cho vayổ 3,834,751 100.00% 5,119,393 100.00% 7,330,970 100.00% © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 79 / 97 Áp d ng qu n lý danh m c ụ ả ụ v i các chính sách và ớ quy trình tín d ng hi u quụ ệ ả © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 80 / 97 Chính sách tín d ng là gì?ụ Là chính sách do H i đ ng qu n tr ban hành, đ c thi t k nh m h ng d n và/ho cộ ồ ả ị ượ ế ế ằ ướ ẫ ặ ki m tra đ nh h ng và ho t đ ng c a t ch c cho vay.ể ị ướ ạ ộ ủ ổ ứ Chính sách tín d ng đ c hình thành và/ho c phê duy t nh th nàoụ ượ ặ ệ ư ế Các chính sách tín d ng do các nhân viên c a t ch c cho vay so n th o theo ch đ o c aụ ủ ổ ứ ạ ả ỉ ạ ủ h i đ ng tín d ng. Chính sách tín d ng th hi n quan đi m chung c a lãnh đ o đi u hànhộ ồ ụ ụ ể ệ ể ủ ạ ề ph trách tín d ng, nhân viên tín d ng, giám đ c và các thành viên c a h i đ ng tín d ng,ụ ụ ụ ố ủ ộ ồ ụ và c a h i đ ng qu n tr . Văn b n h ng d n ho c s tay chính sách tín d ng ph i đ củ ộ ồ ả ị ả ướ ẫ ặ ổ ụ ả ượ h i đ ng qu n tr thông qua, b i vì đây đ c coi là tuyên b chính th c v chính sách c aộ ồ ả ị ở ượ ố ứ ề ủ h i đ ng qu n tr , và m i nhân viên trong t ch c đ u ph i th c hi n.ộ ồ ả ị ọ ổ ứ ề ả ự ệ Ích l i c a chính sách tín d ngợ ủ ụ Chính sách tín d ng t o ra m t c ch đ m b o tính th ng nh t trong toàn b t ch c. Cánụ ạ ộ ơ ế ả ả ố ấ ộ ổ ứ b tín d ng có th và c n ph i tuân th các chính sách và quy trình, th t c. N u có câu h iộ ụ ể ầ ả ủ ủ ụ ế ỏ liên quan đ n m t giao d ch nào đó thì cán b tín d ng có th tham kh o văn b n h ngế ộ ị ộ ụ ể ả ả ướ d n chính sách đ đ c gi i đáp.ẫ ể ượ ả Chính sách tín d ng đ c tuyên truy n, ph bi n trong n i b t ch cụ ượ ề ổ ế ộ ộ ổ ứ nh th nàoư ế T ch c cho vay c n xây d ng s tay chính sách tín d ng (b ng văn b n), trong đó nêu rõổ ứ ầ ự ổ ụ ằ ả đ nh nghĩa và t m nhìn c a t ch c cho vay v th c hành cho vay t t. M i nhân viên thamị ầ ủ ổ ứ ề ự ố ỗ gia th c hi n ch c năng cho vay, dù là tr c ti p hay gián ti p, đ u c n có m t cu n s tayự ệ ứ ự ế ế ề ầ ộ ố ổ h ng d n; n m rõ n i dung cu n s tay và ph i tuân th các chính sách này.ướ ẫ ắ ộ ố ổ ả ủ Thay đ i trong môi tr ng ho c th ng tr ng tác đ ng th nào đ nổ ườ ặ ươ ườ ộ ế ế chính sách tín d ng?ụ T t c các văn b n h ng d n đ u không th bao quát, đ c p đ n m i v n đ hay l ngấ ả ả ướ ẫ ề ể ề ậ ế ọ ấ ề ườ tr c đ c m i tình hu ng b t th ng, vì v y không nên coi cu n s tay là v t thay thướ ượ ọ ố ấ ườ ậ ố ổ ậ ế cho nh ng suy xét c n tr ng. N u nh có nh ng h ng d n không phù h p v i đi u ki nữ ẩ ọ ế ư ữ ướ ẫ ợ ớ ề ệ xung quanh thì c n đ a ra th o lu n trong n i b t ch c cho vay. Tr ng h p ph i ch pầ ư ả ậ ộ ộ ổ ứ ườ ợ ả ấ nh n ngo i l thì trong s tay h ng d n cũng nên quy đ nh trình t , th t c ch p thu nậ ạ ệ ổ ướ ẫ ị ự ủ ụ ấ ậ ngo i l đó. N u c n đi u ch nh s tay hay văn b n h ng d n thì cũng ph i ti n hànhạ ệ ế ầ ề ỉ ổ ả ướ ẫ ả ế ngay. © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 81 / 97 S tay chính sách tín d ngổ ụ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 82 / 97 M t trong nh ng thách th c đ i v i h i đ ng qu n tr là ph i k t h p đ c t m nhìn c aộ ữ ứ ố ớ ộ ồ ả ị ả ế ợ ượ ầ ủ t ch c v i văn hóa công ty. H i đ ng qu n tr có th th c hi n đ c nhi m v khó khănổ ứ ớ ộ ồ ả ị ể ự ệ ượ ệ ụ này thông qua vi c xây d ng và truy n bá các chính sách hi u qu c a t ch c. N i dungệ ự ề ệ ả ủ ổ ứ ộ ph n này trình bày m t s ví d v nh ng chính sách mà t ch c đã s d ng đ t o d ngầ ộ ố ụ ề ữ ổ ứ ử ụ ể ạ ự văn hóa công ty. Cũng c n l u ý là không có m t h th ng các chính sách duy nh t nào cóầ ư ộ ệ ố ấ th đáp ng đ c yêu c u c a m i t ch c. Nh ng t ch c có quy mô l n h n, cung c pể ứ ượ ầ ủ ọ ổ ứ ữ ổ ứ ớ ơ ấ s n ph m, d ch v trên vùng lãnh th r ng l n, thì s c n có nh ng chính sách (ph c t p)ả ẩ ị ụ ổ ộ ớ ẽ ầ ữ ứ ạ h n đ gi i quy t r t nhi u tình hu ng khác nhau n y sinh trong quá trình ho t đ ng kinhơ ể ả ế ấ ề ố ả ạ ộ doanh c a mình.ủ Nh ng n i dung đ c p t i ph n này là nh m minh h a cho quy trình xây d ng các chínhữ ộ ề ậ ạ ầ ằ ọ ự sách h ng đ n duy trì ho c tăng c ng ch t l ng ho t đ ng c a t ch c. Các chính sáchướ ế ặ ườ ấ ượ ạ ộ ủ ổ ứ đ c nh c đ n trong ph n này không ph i là đã tr n v n, và c n đ c đi u ch nh cho phùượ ắ ế ầ ả ọ ẹ ầ ượ ề ỉ h p v i hoàn c nh đ c thù c a t ng t ch c cho vay.ợ ớ ả ặ ủ ừ ổ ứ M i t ch c l i có cách th c, ph ng ti n, hình th c khác nhau đ truy n t i n i dungỗ ổ ứ ạ ứ ươ ệ ứ ể ề ả ộ chính sách. Các t ch c cho vay nh th ng tuyên truy n chính sách tín d ng c a mìnhổ ứ ỏ ưở ề ụ ủ thông qua h th ng th n i b ; còn các t ch c cho vay l n l i th ng tuyên truy n, phệ ố ư ộ ộ ổ ứ ớ ạ ườ ề ổ bi n chính sách tín d ng tr c tuy n, thông qua m ng intranet c a công ty. Dù s d ngế ụ ự ế ạ ủ ử ụ ph ng ti n nào đi n a thì khuôn kh , đ nh d ng v n c n r t linh ho t đ có th d thayươ ệ ữ ổ ị ạ ẫ ầ ấ ạ ể ể ễ đ i. Theo th i gian, s có nh ng chính sách tr nên không còn phù h p n a, đ ng th i l iổ ờ ẽ ữ ở ợ ữ ồ ờ ạ c n có thêm chính sách m i. Trong b i c nh đó, nh ng chính sách v n còn áp d ng đ cầ ớ ố ả ữ ẫ ụ ượ thì s ti p t c có hi u l c.ẽ ế ụ ệ ự © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 83 / 97 Nh ng n i dung th ng đ c nêu trong s tay chính sách tín d ng ữ ộ ườ ượ ổ ụ  M c tiêu c a t ch c (tuyên b v t m nhìn)ụ ủ ổ ứ ố ề ầ  Th c thi chính sách tín d ng ự ụ  Trách nhi m c a cán b tín d ngệ ủ ộ ụ  H n ch v đ a lýạ ế ề ị  Các chu n m c/chính sách b o đ m chínhẩ ự ả ả  Quy trình phê duy t cho vayệ  H i đ ng tín d ngộ ồ ụ  Th m quy n cho vayẩ ề  H th ng x p h ng r i ro ệ ố ế ạ ủ  R i ro t p trung tín d ngủ ậ ụ  H n h p và kỳ h n danh m c cho vayỗ ợ ạ ụ  Đ nh giá kho n cho vayị ả  L u tr h s tín d ngư ữ ồ ơ ụ  Quy trình đánh giá kho n vay (ki m toán)ả ể  R i ro môi tr ng và trách nhi mủ ườ ệ  Các tr ng h p ngo i l c a chính sáchườ ợ ạ ệ ủ  Các m u chu nẫ ẩ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 84 / 97 M u chính sách tín d ngẫ ụ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 85 / 97 M u các tuyên b trong chính sách tín d ng ẫ ố ụ Tuyên b v t m nhìnố ề ầ Tuyên b mang tính ch t tri t h c này nh m th hi n t ng lai mong mu n c a m t tố ấ ế ọ ằ ể ệ ươ ố ủ ộ ổ ch c. N i dung tuyên b nêu rõ t ch c mong mu n có đ c m t hình nh và tác đ ng nhứ ộ ố ổ ứ ố ượ ộ ả ộ ư th nào trên th tr ng. Tuyên b v t m nhìn chính là k t qu c a quá trình l p k ho chế ị ườ ố ề ầ ế ả ủ ậ ế ạ chi n l c.ế ượ Tuyên b v s m nhố ề ứ ệ Chúng tôi s là nhà cung c p s m t [xác đ nh các s n ph m và d ch v s cung ng] và làẽ ấ ố ộ ị ả ẩ ị ụ ẽ ứ ngu n l a ch n đ u tiên trên m t s th tr ng [xác đ nh khu v c đ a lý m c tiêu] đ i v iồ ự ọ ầ ộ ố ị ườ ị ự ị ụ ố ớ ph n l n các khách hàng th ng m i [xác đ nh c s khách hàng m c tiêu]. Chúng tôi sầ ớ ươ ạ ị ơ ở ụ ẽ đánh giá m c đ thành công c a mình b ng hình th c đ nh kỳ kh o sát th tr ng.ứ ộ ủ ằ ứ ị ả ị ườ Các m c tiêu c thụ ụ ể Chúng tôi xác đ nh các m c tiêu ho t đ ng c a mình trong nh ng ph m vi nh t đ nh, b i vìị ụ ạ ộ ủ ữ ạ ấ ị ở chúng tôi hi u r ng các danh m c đ u t th ng m i luôn ch u tác đ ng c a r i ro t pể ằ ụ ầ ư ươ ạ ị ộ ủ ủ ậ trung và r i ro kinh t . Tính ch t n đ nh c a l i nhu n thu đ c có ý nghĩa quan tr ng h nủ ế ấ ổ ị ủ ợ ậ ượ ọ ơ nhi u so v i phát tri n nhanh. Ý th c đ c là trên th c t , tình tr ng th tr ng bi n đ ngề ớ ể ứ ượ ự ế ạ ị ườ ế ộ liên t c đã tàn phá nhi u t ch c cho vay th ng m i, nên chúng tôi s c g ng đ t đ cụ ề ổ ứ ươ ạ ẽ ố ắ ạ ượ m c đ sinh l i n đ nh, ch dao đ ng trong kho ng [X-Y% ROA và X-Y% ROE]. Chúngứ ộ ờ ổ ị ỉ ộ ả tôi s không th đ t đ c các m c tiêu ho t đ ng c a mình n u nh ch t l ng tín d ngẽ ể ạ ượ ụ ạ ộ ủ ế ư ấ ượ ụ không đ c ki m soát trong ph m vi dung sai h t s c h p. Do đó, vi c đ t đ c m c tiêuượ ể ạ ế ứ ẹ ệ ạ ượ ụ tín d ng s là m t ph n quan tr ng trong quá trình đánh giá ch t l ng ho t đ ng c a t ngụ ẽ ộ ầ ọ ấ ượ ạ ộ ủ ừ ng i. Các m c tiêu tín d ng c a chúng tôi nh sau:ườ ụ ụ ủ ư  Duy trì danh sách các kho n n c n chú ý trong kho ng [X-Y] ph n trăm c a t ngả ợ ầ ả ầ ủ ổ d n .ư ợ  D n quá h n không v t quá [X%] đ i v i th i gian quá h n t 30-89 ngày;ư ợ ạ ượ ố ớ ờ ạ ừ chúng tôi s không đ phát sinh n quá h n t 90 ngày tr lên.ẽ ể ợ ạ ừ ở  T l các kho n cho vay không ho t đ ng (ỷ ệ ả ạ ộ non-performing loans – NPL) s khôngẽ v t quá [X] % t ng d n .ượ ổ ư ợ  S ti n xóa n ròng s n m trong kho ng [X-Y] % t ng d n .ố ề ợ ẽ ằ ả ổ ư ợ T p trung tín d ngậ ụ T l sinh l i h p lý và n đ nh s là m c tiêu hàng đ u c a danh m c đ u t th ng m i,ỷ ệ ờ ợ ổ ị ẽ ụ ầ ủ ụ ầ ư ươ ạ và chúng tôi ch có th đ t đ c m c tiêu này n u nh không đ x y ra tình tr ng t p trungỉ ể ạ ượ ụ ế ư ể ả ạ ậ tín d ng quá m c. Do v y, chúng tôi s gi i h n r i ro tín d ng đ i v i [t ng cá nhân,ụ ứ ậ ẽ ớ ạ ủ ụ ố ớ ừ ngành kinh t và vùng đ a lý] theo nh ng m c đ t p trung nh sau:ế ị ữ ứ ộ ậ ư © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 86 / 97 X p h ng r i ro Aế ạ ủ [s ti n b ng đ ng Vi t Nam] ố ề ằ ồ ệ ho c [% T ng d n ]ặ ổ ư ợ X p h ng r i ro B ế ạ ủ [s ti n b ng đ ng Vi t Nam] ố ề ằ ồ ệ ho c [% T ng d n ]ặ ổ ư ợ X p h ng r i ro C ế ạ ủ [s ti n b ng đ ng Vi t Nam] ố ề ằ ồ ệ ho c [% T ng d n ]ặ ổ ư ợ X p h ng r i ro D ế ạ ủ [s ti n b ng đ ng Vi t Nam] ố ề ằ ồ ệ ho c [% T ng d n ]ặ ổ ư ợ Ngành kinh t A ế [s ti n b ng đ ng Vi t Nam] ố ề ằ ồ ệ ho c [% T ng d n ]ặ ổ ư ợ Ngành kinh t B ế [s ti n b ng đ ng Vi t Nam] ố ề ằ ồ ệ ho c [% T ng d n ]ặ ổ ư ợ Ngành kinh t C ế [s ti n b ng đ ng Vi t Nam] ố ề ằ ồ ệ ho c [% T ng d n ]ặ ổ ư ợ Các kho n cho vay h p l , không h p l và b c mả ợ ệ ợ ệ ị ấ N i dung ph n này trình bày quan đi m c a t ch c cho vay v các kho n cho vay h p l ,ộ ầ ể ủ ổ ứ ề ả ợ ệ không h p l và không đ c phép. M c dù chính sách và các ch đ u tiên c a m t tợ ệ ượ ặ ế ộ ư ủ ộ ổ ch c có th thay đ i do nh ng nguyên nhân nh nhu c u vay v n, lãi su t, đi u ki n thứ ể ổ ữ ư ầ ố ấ ề ệ ị tr ng, c nh tranh…, nh ng quan đi m hi n t i c a t ch c c n đ c nêu r t rõ ràng. Vìườ ạ ư ể ệ ạ ủ ổ ứ ầ ượ ấ th , c n chú ý c p nh t n i dung ph n này m t cách k p th i. Sau đây là m t s cách đ nhế ầ ậ ậ ộ ầ ộ ị ờ ộ ố ị nghĩa v các kho n cho vay h p l , không h p l và không đ c phép:ề ả ợ ệ ợ ệ ượ Kho n cho vay h p l có th đ c đ nh nghĩa là:ả ợ ệ ể ượ ị − Các kho n cho vay phù h p v i chính sách c a t ch c v cho vay h p l .ả ợ ớ ủ ổ ứ ề ợ ệ − Các kho n cho vay v n l u đ ng ng n h n, có b o đ m đ y đ đ đáp ng nhuả ố ư ộ ắ ạ ả ả ầ ủ ể ứ c u c a các doanh nghi p đã đ c thành l p [ khu v c th tr ng m c tiêu].ầ ủ ệ ượ ậ ở ự ị ườ ụ − Các kho n cho vay có ngu n tr n th nh t có ch t l ng t t, đ c b o đ mả ồ ả ợ ứ ấ ấ ượ ố ượ ả ả b ng:ằ o Ch ng khoán có th bán đ c ngay, v i m c chênh l ch (so v i giá tr kho nứ ể ượ ớ ứ ệ ớ ị ả cho vay) đ đ bù đ p cho nh ng bi n đ ng c a th tr ng.ủ ể ắ ữ ế ộ ủ ị ườ Chúng tôi đ nhị nghĩa “ch ng khoán có th bán đ c ngay” là nh ng lo i ch ng khoán có thứ ể ượ ữ ạ ứ ị tr ng chính th c trong c n c và có quá trình ho t đ ng n đ nh t tr c đ nườ ứ ả ướ ạ ộ ổ ị ừ ướ ế nay. o Các thi t b có th tr ng đ bán l i (th tr ng đ đã qua s d ng).ế ị ị ườ ể ạ ị ườ ồ ử ụ o V n tham gia vào b t đ ng s n.ố ấ ộ ả Kho n cho vay không h p l có th đ c đ nh nghĩa là:ả ợ ệ ể ượ ị − Các kho n cho vay đ c đ m b o b ng đ dùng gia đình, đ n trang hay tác ph mả ượ ả ả ằ ồ ồ ữ ẩ ngh thu t.ệ ậ − Các kho n cho vay đ c đ m b o b ng c phi u không bán đ c ngay trên thả ượ ả ả ằ ổ ế ượ ị tr ng.ườ Các kho n cho vay b  c m ho c không  c phép bao g m:ả ị ấ ặ đượ ồ − Các kho n cho vay đ i v i nh ng m c đích b t h p pháp.ả ố ớ ữ ụ ấ ợ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 87 / 97 − Các kho n cho vay đ i v i nh ng khách hàng đáng nghi ng v lòng trung th c.ả ố ớ ữ ờ ề ự − Các kho n cho vay có b o đ m b ng tài s n tín thác cho ng i không có năng l cả ả ả ằ ả ườ ự ho c ng i v thành niên.ặ ườ ị Các lo i hình cho vayạ Ph n này đ a ra khái ni m v các lo i hình cho vay khác nhau mà t ch c cung c p. Có thầ ư ệ ề ạ ổ ứ ấ ể d n m t s đ nh nghĩa chung nh sau:ẫ ộ ố ị ư − Th ng m i và công nghi p: các kho n cho vay đ i v i các doanh nghi p là doanhươ ạ ệ ả ố ớ ệ nghi p t nhân, liên danh và công ty, dành cho các m c tiêu th ng m i, côngệ ư ụ ươ ạ nghi p ho c chuyên môn ngh nghi p. ệ ặ ề ệ − Tiêu dùng: các kho n cho vay nh m th c hi n các m c tiêu c a h gia đình và cáả ằ ự ệ ụ ủ ộ nhân khác (không ph i doanh nghi p).ả ệ − Nông nghi p: cho vay đ i v i nông dân đ tài tr cho s n xu t nông nghi p. Trongệ ố ớ ể ợ ả ấ ệ nhóm này còn có t t c các lo i cho vay khác đ i v i nông dân mà n u phân lo iấ ả ạ ố ớ ế ạ thành cho vay “tiêu dùng” hay cho vay “b t đ ng s n” thì không th c s phù h p.ấ ộ ả ự ự ợ − B t đ ng s nấ ộ ả Nhà ở Các kho n cho vay nh m tài tr cho lo i hình nhà dành cho t m t đ n b n gia đình.ả ằ ợ ạ ở ừ ộ ế ố Xây d ng và phát tri nự ể Cho vay đ mua, phát tri n và xây d ng và đ c b o đ m b ng chính b t đ ngể ể ự ượ ả ả ằ ấ ộ s n đó.ả Cho vay th ng m i ng n h nươ ạ ắ ạ Ph n dành riêng đ nói v các đi u ki n cho vay th ng m i ng n h n có th bao g mầ ể ề ề ệ ươ ạ ắ ạ ể ồ nh ng n i dung sau:ữ ộ − Cho vay ng n h n – có b o đ m ho c không b o đ m.ắ ạ ả ả ặ ả ả − Cho vay ng n h n có kỳ h n t 1 năm tr xu ng, và đ c hoàn tr t k t qu ho tắ ạ ạ ừ ở ố ượ ả ừ ế ả ạ đ ng kinh doanh bình th ng.ộ ườ − Cho vay ng n h n đòi h i kho ng th i gian t t toán hàng năm là [30 ho c 45] ngàyắ ạ ỏ ả ờ ấ ặ liên t c.ụ Cho vay th ng m i dài h nươ ạ ạ Ph n nói v các đi u ki n cho vay th ng m i dài h n có th bao g m nh ng n i dungầ ề ề ệ ươ ạ ạ ể ồ ữ ộ sau: − Ph i xác đ nh rõ l ch tr n có th th c hi n đ c trên th c t .ả ị ị ả ợ ể ự ệ ượ ự ế − Ch cho vay dài h n có b o đ m (n u không có b o đ m thì ph i có lý do).ỉ ạ ả ả ế ả ả ả © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 88 / 97 − Kỳ h n c a các kho n cho vay dài h n không v t quá [X] năm (n u v t quá thìạ ủ ả ạ ượ ế ượ ph i có lý do).ả − C n xác đ nh rõ s c n thi t và tính h p lý v khía c nh kinh t c a kho n cho vay.ầ ị ự ầ ế ợ ề ạ ế ủ ả − Kỳ h n c a kho n cho vay không đ c dài h n m c đích kinh t c a kho n cho vayạ ủ ả ượ ơ ụ ế ủ ả đó, ho c dài h n th i gian h u d ng c a tài s n đ m b o cho kho n vay.ặ ơ ờ ữ ụ ủ ả ả ả ả Quy trình xét duy t cho vayệ N i dung ph n này nói v quy trình và/ho c c ch phê duy t tín d ng cho ng i vay.ộ ầ ề ặ ơ ế ệ ụ ườ Thông th ng, trong ph n này, t ch c s xác đ nh quy trình phê duy t tín d ng, th mườ ầ ổ ứ ẽ ị ệ ụ ẩ quy n cho vay và c s xác l p th m quy n cho vay. Sau đây là nh ng n i dung có th đ aề ơ ở ậ ẩ ề ữ ộ ể ư vào ph n này:ầ − Phê duy t tín d ng là vi c [cán b tín d ng ho c h i đ ng tín d ng] cho phép c pệ ụ ệ ộ ụ ặ ộ ồ ụ ấ tín d ng cho khách hàng căn c theo th m quy n phán quy t cho vay c a [cán bụ ứ ẩ ề ế ủ ộ ho c h i đ ng] đó.ặ ộ ồ − Th m quy n phán quy t cho vay là s y quy n phê duy t tín d ng.ẩ ề ế ự ủ ề ệ ụ − H i đ ng qu n tr có quy n giao th m quy n cho vay cho m t s cán b tín d ngộ ồ ả ị ề ẩ ề ộ ố ộ ụ trong t ch c và trao quy n h p pháp cho nh ng cá nhân c th đ c ch p thu nổ ứ ề ợ ữ ụ ể ượ ấ ậ th m quy n cho vay cho ng i khác. Không m t cán b tín d ng nào đ c giao l iẩ ề ườ ộ ộ ụ ượ ạ th m quy n cho vay cho ng i khác, tr khi đ c h i đ ng qu n tr cho phép b ngẩ ề ườ ừ ượ ộ ồ ả ị ằ văn b n.ả − [Ch t ch/th ký h i đ ng tín d ng] ch u trách nhi m l u tr s ghi chép v th mủ ị ư ộ ồ ụ ị ệ ư ữ ổ ề ẩ quy n cho vay trong t ch c, g i đ n H i đ ng qu n tr danh sách toàn b các th mề ổ ứ ử ế ộ ồ ả ị ộ ẩ quy n cho vay theo đ nh kỳ [quý/bán niên].ề ị − M t cán b ph trách tài kho n cá nhân có th phê duy t th a thu n tín d ng trongộ ộ ụ ả ể ệ ỏ ậ ụ gi i h n th m quy n cho vay c a mình n u nh th a thu n tín d ng đó phù h p v iớ ạ ẩ ề ủ ế ư ỏ ậ ụ ợ ớ nh ng h ng d n v chính sách tín d ng và không ph i đ c phê chu n riêng nhữ ướ ẫ ề ụ ả ượ ẩ ư đã nêu trong h ng d n này.ướ ẫ − Có hai lo i th m quy n cho vay nh sau:ạ ẩ ề ư (1) Thông th ngườ Th m quy n cho vay thông th ng đ c áp d ng đ i v i vi c phê duy t nh ng kho n choẩ ề ườ ượ ụ ố ớ ệ ệ ữ ả vay có r i ro tín d ng tr c ti p ho c không l n đ i v i t ch c, và đ c báo cáo chungủ ụ ự ế ặ ớ ố ớ ổ ứ ượ trong m t ng i vay.ộ ườ (2) C n có ph n bi nầ ả ệ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 89 / 97 Th m quy n cho vay c n có ph n bi n đ c áp d ng khi phê duy t các kho n cho vay c nẩ ề ầ ả ệ ượ ụ ệ ả ầ có ph n bi n.ả ệ Phê duy t t ng l n (ệ ừ ầ One-Up) − Hình th c phê duy t t ng l n áp d ng đ i v i nh ng tr ng h p đ c bi t, đòi h iứ ệ ừ ầ ụ ố ớ ữ ườ ợ ặ ệ ỏ ph i th o lu n và tham v n nhi u h n tr c khi đi đ n quy t đ nh. Đ i v i nh ngả ả ậ ấ ề ơ ướ ế ế ị ố ớ ữ kho n tín d ng này thì quy trình phê duy t tín d ng bình th ng s là không đ ;ả ụ ệ ụ ườ ẽ ủ thay vào đó, chúng ph i đ c xem xét theo quy trình phê duy t t ng l n – m t quyả ượ ệ ừ ầ ộ trình có s tham gia c a 2 cán b (m t ng i kh i đ u, v a ng i kia k t thúc quyự ủ ộ ộ ườ ở ầ ừ ườ ế trình). − Hình th c phê duy t t ng l n đòi h i ph i có ý ki n ch p thu n c a cán b th haiứ ệ ừ ầ ỏ ả ế ấ ậ ủ ộ ứ [có c p b c ít nh t là cao h n m t c p so v i ng i cán b kh i đ u quy trình;ấ ậ ấ ơ ộ ấ ớ ườ ộ ở ầ ho c có th m quy n cho vay l n h n m c c n thi t đ phê duy t kho n tín d ngặ ẩ ề ớ ơ ứ ầ ế ể ệ ả ụ đang đ c p đ n, tr tr ng h p kho n cho vay đó n m trong b i c nh r t đ cề ậ ế ừ ườ ợ ả ằ ố ả ấ ặ bi t]. C hai cán b tham gia vào quy trình phê duy t t ng l n đ u ph i có th mệ ả ộ ệ ừ ầ ề ả ẩ quy n cho vay thông th ng c n thi t đ ch p thu n giao d ch.ề ườ ầ ế ể ấ ậ ị Nh ng n i dung d i đây là đ minh h a các tr ng h p d c bi t có th x y ra, đòi h iữ ộ ướ ể ọ ườ ợ ặ ệ ể ả ỏ ph i th c hi n theo hình th c phê duy t t ng l n:ả ự ệ ứ ệ ừ ầ − M i t ng quan hi n t i gi a [t i thi u 20%] v i x p h ng tín d ng [nhóm 4 ho cố ươ ệ ạ ữ ố ề ớ ế ạ ụ ặ x u h n] và T ng d n cho vay m t khách hàng đã tăng v t quá [$XXMM] k tấ ơ ổ ư ợ ộ ượ ể ừ l n đánh giá đ nh kỳ th ng niên l n tr c.ầ ị ườ ầ ướ − C p tín d ng đ i v i khách hàng m i.ấ ụ ố ớ ớ − Cho vay đ i v i các công ty m i b t đ u thành l p.ố ớ ớ ắ ầ ậ − Các tr ng h p v t quá gi i h n tín d ng dài h n.ườ ợ ượ ớ ạ ụ ạ H th ng x p h ng r i roệ ố ế ạ ủ H th ng x p h ng r i ro đ c thi t k nh m đ nh l ng r i ro c a m t kho n tín d ngệ ố ế ạ ủ ượ ế ế ằ ị ượ ủ ủ ộ ả ụ ho c c a vi c cho vay đ i v i ng i đi vay. H th ng x p h ng r i ro mong mu n đoặ ủ ệ ố ớ ườ ệ ố ế ạ ủ ố l ng đ c xác su t ng i vay tr đ c c n g c và n lãi nh đã th a thu n. Ngoàiườ ượ ấ ườ ả ượ ả ợ ố ợ ư ỏ ậ vi c xem xét các báo cáo tài chính, quá trình này còn bao g m c vi c đánh giá nh ng y uệ ồ ả ệ ữ ế t nh n n kinh t , môi tr ng, ngành kinh doanh, b o đ m, b o lãnh (công ty và cá nhân),ố ư ề ế ườ ả ả ả th i h n và lo i hình tài tr và gi y t có liên quan.ờ ạ ạ ợ ấ ờ M t vài h th ng x p h ng tín d ng th c hi n đo l ng, đánh giá ch t l ng tín d ng nóiộ ệ ố ế ạ ụ ự ệ ườ ấ ượ ụ chung c a ng i vay; m t s h th ng khác l i đo l ng ch t l ng tín d ng c a t ngủ ườ ộ ố ệ ố ạ ườ ấ ượ ụ ủ ừ kho n cho vay. Các h th ng x p h ng r i ro kép, t c là x p h ng tín d ng đ i v i cả ệ ố ế ạ ủ ứ ế ạ ụ ố ớ ả t ng ng i vay l n t ng kho n cho vay riêng l đ i v i ng i vay, đang ngày càng tr nênừ ườ ẫ ừ ả ẻ ố ớ ườ ở ph bi n. Nh ng gi y t c n có th ng bao g m các báo cáo tài chính m i nh t, các b ngổ ế ữ ấ ờ ầ ườ ồ ớ ấ ả tóm t t thông tin tài chính và k t qu phân tích t l ; th m đ nh tài s n b o đ m; c p nh tắ ế ả ỷ ệ ẩ ị ả ả ả ậ ậ c a ng i b o lãnh….ủ ườ ả © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 90 / 97 Xung đ t quy n l iộ ề ợ N i dung ph n này nói v các tr ng h p mâu thu n quy n l i có th phát sinh trong quáộ ầ ề ườ ợ ẫ ề ợ ể trình ho t đ ng kinh doanh bình th ng c a doanh nghi p. ạ ộ ườ ủ ệ Sau đây là nh ng n i dung có th đ a vào ph n này:ữ ộ ể ư ầ − B n thân t ch c ph i có chính sách nh m tránh vi c cho vay n u nh có nh ngả ổ ứ ả ằ ệ ế ư ữ y u t khác có th nh h ng đ n phán quy t tín d ng c a chúng ta ho c kh năngế ố ể ả ưở ế ế ụ ủ ặ ả c a chúng ta trong vi c ti p t c s d ng các k thu t thu h i n thông th ng sauủ ệ ế ụ ử ụ ỹ ậ ồ ợ ườ này. − Trong b t kỳ hoàn c nh nào, cán b tín d ng cũng không đ c phép cho vay đ i v iấ ả ộ ụ ượ ố ớ doanh nghi p có liên quan, h hàng c a b n thân mình, ho c b n thân c a mình.ệ ọ ủ ả ặ ạ ủ N u nh ng ng i này có đ n vay v n thì c n chuy n cho cán b tín d ng khác xế ữ ườ ơ ố ầ ể ộ ụ ử lý. Chính sách này áp d ng đ i v i t t c cán b trong t ch c, t Ch t ch và CEO,ụ ố ớ ấ ả ộ ổ ứ ừ ủ ị đ n nh ng nhân viên m i.ế ữ ớ − M i cán b , ng i gi v trí lãnh đ o đ u không th tham gia v tài chính vàoọ ộ ườ ữ ị ạ ề ể ề nh ng d án do t ch c tài tr n u nh tr c h t không công khai toàn b cho h iữ ự ổ ứ ợ ế ư ướ ế ộ ộ đ ng qu n tr v t t c cá chi ti t c a vi c tham gia đó. B t kỳ cán b nào bí m tồ ả ị ề ấ ả ế ủ ệ ấ ộ ậ tham gia vào m t giao d ch cho vay n i gián đem l i l i ích v m t tài chính đ u sộ ị ộ ạ ợ ề ặ ề ẽ b mi n nhi m ngay l p t c.ị ễ ệ ậ ứ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 91 / 97 Bài t p ậ L p K Ho ch Hành Đ ng nh m ậ ế ạ ộ ằ tăng c ng các k năng chuyên môn ườ ỹ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 92 / 97 I: K  ho ch hành  ng nh m c ng c  các k  n ng chuyên mônế ạ độ ằ ủ ố ỹ ă Ch ng trình đào t o Qu n lý Danh m c cho vay Trung h n đã trình bày các khái ni m, công c đ tăng c ng, c ng c k năng qu n lýươ ạ ả ụ ạ ệ ụ ể ườ ủ ố ỹ ả danh m c c a b n.ụ ủ ạ Nhi m v :ệ ụ ­ Trong b ng d i đây, b n hãy ghi năm (5) công c đã trình bày trong ch ng trình đào t o mà b n tin r ng s giúp b n tăng c ng khả ướ ạ ụ ươ ạ ạ ằ ẽ ạ ườ ả năng c a mình trong vi c qu n lý danh m c cho vay c a t ch c mình. Đó ph i là nh ng công c mà b n d ki n s s d ng khi quay vủ ệ ả ụ ủ ổ ứ ả ữ ụ ạ ự ế ẽ ử ụ ề làm vi c. Ngoài ra, b n hãy nêu rõ s làm th nào đ s d ng các công c này, tác đ ng hay l i ích c a vi c s d ng chúng. B n hãy ghiệ ạ ẽ ế ể ử ụ ụ ộ ợ ủ ệ ử ụ ạ l i các thông tin vào c t thích h p trong b ng K ho ch Hành đ ng nh m C ng c K năng chuyên môn d i đây.ạ ộ ợ ả ế ạ ộ ằ ủ ố ỹ ướ K ho ch Hành đ ng nh m C ng c K năng chuyên mônế ạ ộ ằ ủ ố ỹ Công  cụ B n có th /s  s  d ng công c  nh  thạ ể ẽ ử ụ ụ ư ế  nào Tác  ng ho c l i ích d  ki n c a vi c sđộ ặ ợ ự ế ủ ệ ử  d ng công cụ ụ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 93 / 97 II: K  ho ch hành  ng nh m c ng c  các k  n ng chuyên môn c a nhóm ế ạ độ ằ ủ ố ỹ ă ủ M c đích c a bài t p này là đ c Nhóm th ng nh t v K ho ch hành đ ng K năng chuyên môn, làm c s cho m i thành viên trongụ ủ ậ ể ả ố ấ ề ế ạ ộ ỹ ơ ở ọ Nhóm th c hi n.ự ệ Nhi m v :ệ ụ −T ng thành viên Nhóm s trình bày K ho ch hành đ ng nh m c ng c K năng chuyên môn c a mình cho c nhóm nghe;ừ ẽ ế ạ ộ ằ ủ ố ỹ ủ ả −C Nhóm s xem xét t ng công c ghi trong K ho ch hành đ ng c a m i thành viên;ả ẽ ừ ụ ế ạ ộ ủ ỗ −C Nhóm s th ng nh t l a ch n năm (5) công c mà t t c các thành viên s s d ng trong vòng 3 tháng t i sau khi k t thúc khóa đàoả ẽ ố ấ ự ọ ụ ấ ả ẽ ử ụ ớ ế t o;ạ −Nhóm s ghi l i năm (5) công c đã th ng nh t vào b ng K ho ch hành đ ng nh m c ng c k năng chuyên môn c a nhóm d i đây.ẽ ạ ụ ố ấ ả ế ạ ộ ằ ủ ố ỹ ủ ướ Ngoài ra, nhóm s ph i cung c p thông tin v vi c nh ng công c này có th /s đ c s d ng nh th nào và tác đ ng ho c l i ích dẽ ả ấ ề ệ ữ ụ ể ẽ ượ ử ụ ư ế ộ ặ ợ ự ki n c a vi c s d ng nh ng công c đó;ế ủ ệ ử ụ ữ ụ −C nhóm s c m t thành viên làm Ng i phát ngôn đ trình bày K ho ch hành đ ng nh m c ng c k năng chuyên môn nhóm cuả ẽ ử ộ ườ ể ế ạ ộ ằ ủ ố ỹ ả nhóm mình K ho ch Hành đ ng nh m C ng c K năng chuyên môn c a nhómế ạ ộ ằ ủ ố ỹ ủ Công cụ B n có th /s  s  d ng công c  nhạ ể ẽ ử ụ ụ ư  th  nàoế Tác  ng ho c l i ích d  ki n c a vi c sđộ ặ ợ ự ế ủ ệ ử  d ng công cụ ụ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 94 / 97 © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 95 / 97 III: K  ho ch hành  ng nh m c ng c  các k  n ng chuyên môn c a l p – t  ch cế ạ độ ằ ủ ố ỹ ă ủ ớ ổ ứ M c đích c a bài t p này là giúp c l p th ng nh t v K ho ch hành đ ng K năng chuyên môn d ki n s đ c t ng thành viên trong l pụ ủ ậ ả ớ ố ấ ề ế ạ ộ ỹ ự ế ẽ ượ ừ ớ s d ng và gi i thi u đ n t ch c, ngân hàng c a mình.ử ụ ớ ệ ế ổ ứ ủ Nhi m v :ệ ụ −T ng nhóm s trình bày K ho ch hành đ ng nh m c ng c K năng chuyên môn nhóm c a nhóm mình cho c l p nghe;ừ ẽ ế ạ ộ ằ ủ ố ỹ ủ ả ớ −C l p s xem xét t ng công c ghi trong K ho ch hành đ ng c a m i nhóm;ả ớ ẽ ừ ụ ế ạ ộ ủ ỗ −C l p s th ng nh t l a ch n năm (5) công c mà t t c các thành viên l p s s d ng trong vòng 3 tháng t i sau khi k t thúc khóa đàoả ớ ẽ ố ấ ự ọ ụ ấ ả ớ ẽ ử ụ ớ ế t o và s khuy n ngh ngân hàng mình s d ng các công c này (trong bài t p này, b n cũng có th cân nh c vi c ki n ngh thay đ i vạ ẽ ế ị ử ụ ụ ậ ạ ể ắ ệ ế ị ổ ề quy trình đ tăng c ng vi c qu n lý danh m c cho vay, và qua đó nâng cao ch t l ng cung ng d ch v cho khách hàng là các doanhể ườ ệ ả ụ ấ ượ ứ ị ụ nghi p v a và nh - SME);ệ ừ ỏ −Năm (5) công c mà l p đã th ng nh t s đ c trình lên các ngân hàng, t ch c c a thành viên l p nh là khuy n ngh t p th c a l p.ụ ớ ố ấ ẽ ượ ổ ứ ủ ớ ư ế ị ậ ể ủ ớ Ngoài ra, l p s ph i cung c p thông tin v vi c nh ng công c này có th đ c s d ng nh th nào và l i ích d ki n c a vi c s d ngớ ẽ ả ấ ề ệ ữ ụ ể ượ ử ụ ư ế ợ ự ế ủ ệ ử ụ nh ng công c đó. ữ ụ K ho ch Hành đ ng nh m C ng c K năng chuyên môn c a t ch cế ạ ộ ằ ủ ố ỹ ủ ổ ứ Công cụ B n có th /s  s  d ng công c  nhạ ể ẽ ử ụ ụ ư  th  nàoế Tác  ng ho c l i ích d  ki n c a vi c sđộ ặ ợ ự ế ủ ệ ử  d ng công cụ ụ © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 96 / 97 © Dickerson Knight Group, Inc. 2003 trang 97 / 97

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquanlydmdtu_1589_1076.pdf
Tài liệu liên quan