Giáo trình Quản trị chiến lược - Lương Thu Hà

Chu kỳ phát triển của ngành và sức mạnh của doanh nghiệp  Quan điểm và năng lực của CEO  Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp  Chiến lược hiện tại và kết quả phân tích nội bộ  Thời điểm lựa chọn và thực thi chiến lược  Lợi ích và áp lực của các đối tượng hữu quan

pdf238 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Quản trị chiến lược - Lương Thu Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
egy CORPORATE STRATEGY Diversification Strategy Intergration Strategy Horizontal Intergration Backward Intergration Forward Intergration Retrenchment Divestiture Liquitdation Cooperative Strategy Int r Str y ification Strategy I Str y i etr t i re Fred R. David Hitt-Hoskission-Ireland CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Phát triển sản phẩm Phát triển thị trƣờng Thâm nhập thị trƣờng Nonequity Strategic Alliance Equity Strategic Alliance Liên Doanh ĐDH không liên quan ĐDH liên quan theo chuỗi ĐDH liên quan ràng buộc Intensive Strategy Chiến lƣợc tăng trƣởng Chiến lƣợc phòng thủ CHIẾN LƢỢC CẤP DN Diversification Strategy Intergration Strategy Hội nhập ngang Hội nhập về sau Hội nhập về trƣớc Retrenchment Divestiture Liquitdation Chiến lƣợc liên kết Chiến lƣợc hội nhập Chiến lƣợc đa dạn hóa Chiến lƣợc TT Tập trung CL đóng cửa DN CL cắt giảm CL bán bớt Fred R. David Hitt-Hoskission-Ireland CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1. Chiến lƣợc tăng trƣởng  Chiến lược tăng trưởng tập trung  Chiến lược đa dạng hóa  Chiến lược hội nhập  Chiến lược liên kết (Liên minh chiến lược) 118 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.1. Chiến lƣợc tăng trƣởng tập trung  Chiến lược thâm nhập thị trường  Chiến lược phát triển thị trường  Chiến lược phát triển sản phẩm 119 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.1.1. Chiến lƣợc thâm nhập thị trƣờng  Mục tiêu: Gia tăng thị phần  Đối tượng: Sản phẩm và dịch vụ hiện tại  Biện pháp: Tăng cường các nỗ lực marketing  Hiệu quả nhất khi:  Thị trường chưa bão hòa  Thị phần của ĐTCT có xu hướng giảm trong khi trị trường mở rộng  Doanh số và chi phí marketing tương quan chặt chẽ  Lợi thế kinh tế nhờ quy mô 120 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.1.2. Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng  Mục tiêu: Các khu vực địa lý mới  Đối tượng: Sản phẩm và dịch vụ hiện tại  Biện pháp: Mở rộng kênh phân phối  Hiệu quả nhất khi:  DN có thể thiết lập kênh phân phối mới hiệu quả  Tồn tại một đoạn thị trường chưa khai thác / bão hòa  DN làm ăn có hiệu quả và có đủ nguồn lực để mở rộng  DN đang hoạt động dưới năng lực  Ngành có xu hướng mở rộng trên toàn cầu 121 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.1.3. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm  Mục tiêu: Gia tăng lượng hàng hóa tiêu thụ  Đối tượng: Sản phẩm hoặc dịch vụ hiện tại  Biện pháp: Thay đổi hoặc cải tiến  Hiệu quả nhất:  Sản phẩm thành công đi vào giai đoạn bão hòa  Ngành có tốc độ đổi mới và phát triển công nghệ cao  Ngành có tốc độ tăng trưởng cao  ĐTCT chính đưa ra sản phẩm có chất lượng tốt hơn với giá bán cạnh tranh hơn  R&D là thế mạnh thật sự của DN 122 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.2. Chiến lƣợc đa dạng hóa  Đa dạng hóa liên quan ràng buộc  Đa dạng hóa liên quan chuỗi  Đa dạng hóa không liên quan 123 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Mức độ và hình thức ĐDH Nội dung Minh họa ĐDH ở mức thấp Lĩnh vực kinh doanh đơn nhất >= 95% LN: LVKD cốt lõi. Lĩnh vực kinh doanh chiếm ưu thế 70% - 95% LN: LVKD chiếm ưu thế ĐDH ở mức trung - cao Đa dạng hóa liên quan ràng buộc < 70% LN: LVKD chiếm ưu thế Các LVKD chia sẻ sản phẩm, công nghệ và kênh phân phối. Đa dạng hóa liên quan theo chuỗi < 70% LN: LVKD chiếm ưu thế Các LVKD chỉ có mối liên hệ nhất định. ĐDH ở mức rất cao ĐDH không liên quan < 70% LN: LVKD chiếm ưu thế Không có mối liên hệ nào giữa các lĩnh vực kinh doanh. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Chiến lƣợc ĐDH liên quan  Mục tiêu: Tạo ra và tận dụng lợi thế kinh tế nhờ quy mô giữa các lĩnh vực kinh doanh  Tác dụng: Tiết kiệm chi phí sản xuất  Biện pháp:  Chia sẻ nguồn lực (Hữu hình)  Chuyển giao năng lực cạnh tranh cốt lõi (Vô hình) 125 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.2.1. ĐDH liên quan ràng buộc Related Constrained Diversification  Mục đích: Tạo ra sự liên hệ trong quá trình tổ chức sản xuất  Biện pháp = cách chia sẻ các hoạt động cơ bản:  Hệ thống phân phối / giao hàng  Các hoạt động hậu cần đầu vào  Các hoạt động hỗ trợ khác  Chi phí cố định  Sự ràng buộc giữa các LVKD => Khá rủi ro 126 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han o ng . c om 1.1.2.2. ĐDH liên quan theo chuỗi Related Linked Diversification  Mục đích: Để chuyển giao năng lực cạnh tranh cốt lõi giữa các lĩnh vực => Sự liên hệ ở cấp DN  Năng lực cạnh tranh cốt lõi: sự tổng hợp nguồn lực và khả năng  Lợi ích cơ bản:  Tiết kiệm chi phí và nguồn lực phát triển NLCT cốt lõi  Tạo LTCT mà ĐTCT khó nắm bắt và bắt chước  Biện pháp:  Chuyển giao công nghệ / phát minh / sáng chế  Thuyên chuyển chuyên gia và nhân sự chủ chốt 127 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Chiến lƣợc ĐDH liên quan hiệu quả nhất khi:  Ngành ko tăng trưởng hoặc tăng trưởng chậm  SP mới có thể cải thiện đáng kể tình hình tiêu thụ SP hiện tại  SP mới có thể định giá ở mức giá cạnh tranh cao  SP mới có DT theo mùa vụ làm cân bằng DT theo mùa vụ hiện tại  SP hiện tại đang ở giai đoạn suy thoái  DN có đội ngũ quản lý tốt 128 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.2.3. ĐDH không liên quan  Đầu tư vào ngành có triển vọng lợi nhuận, ngoài chuỗi giá trị hiện tại của DN  Điều kiện đối với DN được lựa chọn  Có nhu cầu mua bán, sáp nhập  Triển vọng lợi nhuân  Được định giá thấp  Rắc rối tài chính, túng quẫn  Triển vọng nhưng thiếu vốn đầu tư  Thách thức: Sự phức tạp trong quản lý và điều hành một công ty theo đuổi CL đa dạng hóa 129 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han o ng . c om Chiến lƣợc ĐDH ko liên quan hiệu quả nhất khi:  SP mới làm DT của SP hiện tại tăng đáng kể  Lượng tiêu thụ sản phẩm mới và hiện tại vận động ngược chiều  Ngành cạnh tranh cao và/hoặc không tăng trưởng  Ngành KD cơ bản của DN có xu hướng suy giảm hoặc thị trường đã bão hòa  DN đủ vốn và năng lực vận hành  DN có thể tận dụng kênh phân phối hiện tại  Xuất hiện cơ hội tốt để đầu tư  Hoạt động chống độc quyền được thực hiện 130 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.3. Chiến lƣợc hội nhập  Chiến lược hội nhập về phía trước (Forward Intergration)  Chiến lược hội nhập về phía sau (Backward Intergration)  Chiến lược hội nhập ngang (Horizontal Intergration) 131 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.3.1. Chiến lƣợc hội nhập về phía trƣớc  Mục đích: Sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát đối với nhà phân phối hoặc người bán lẻ  Một hình thức đặc thù: Franchising  Hạn chế nguồn lực khi cần đa dạng hóa  Một số trường hợp hiệu quả 132 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om CL hội nhập về phía trƣớc hiệu quả nhất khi:  Kênh phân phối hiện tại chi phí cao, ko đáng tin, ko đáp ứng nhu cầu  Kênh phân phối hiện tại tốt nhưng năng lực hạn chế  Ngành tăng trưởng hoặc có triển vọng tăng trưởng rõ ràng  Đủ nguồn lực và năng lực quản lý  Cần tăng khả năng dự báo nhu cầu => ổn định KD  Nhà phân phối hoặc bán lẻ có LN cận biên cao 133 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.3.2. Chiến lƣợc hội nhập về phía sau  Mục đích: Sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát đối với nhà cung cấp  Hai xu hướng cơ bản:  Xu hướng 1: Lựa chọn nhiều nhà cung ứng và trên phạm vi toàn cầu để có mức giá cạnh tranh  Xu hướng 2: Lựa chọn càng ít nhà cung ứng càng tốt, thiết lập quan hệ gần gũi và dài hạn (Nhật Bản)  Một số trường hợp hiệu quả 134 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om CL hội nhập về phía sau hiệu quả nhất khi:  Nhà cung cấp hiện tại chi phí cao, ko đáng tin, ko đáp ứng nhu cầu  Số lượng NCC ít, ĐTCT nhiều  Ngành tăng trưởng hoặc có triển vọng tăng trưởng rõ ràng  Đủ nguồn lực và năng lực quản lý  Cần sự ổn định giá cả các YTĐV => LTCT  Nhà cung cấp có lợi nhuận cận biên cao  DN cần được cung ứng ĐV cần thiết nhanh chóng 135 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.3.3. Chiến lƣợc hội nhập ngang  Mục đích: Nhằm sở hữu hoặc gia tăng khả năng kiểm soát đối với ĐTCT  Ngày càng được sử dụng như là công cụ để tăng trưởng  Một số trường hợp hiệu quả 136 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om CL hội nhập ngang hiệu quả nhất khi:  DN có thể độc quyền kinh doanh mà ko bị đe dọa từ chính phủ  Ngành có tốc độ tăng trưởng cao  Lợi thế về quy mô có thể tạo ra LTCT vượt trội  Đủ nguồn lực và năng lực quản lý  ĐTCT có biến động bất lợi từ nội bộ, ko phải do ngành suy giảm. 137 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.4. Chiến lƣợc liên kết  Chiến lược liên kết: Liên kết để cùng đạt được mục tiêu chung  Các dạng chiến lược liên kết:  Cơ bản và phổ biến nhất: Liên minh chiến lược M&A  Dạng khác 138 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Liên minh chiến lƣợc (Strategic Alliance)  Liên minh chiến lược: Là một loại chiến lược liên kết, trong đó các DN kết hợp một số nguồn lực và khả năng lại với nhau để tạo ra LTCT  Nhiều thành viên với mức độ trao đổi và chia sẻ nguồn lực khác nhau  Khuyếch đại và phát triển nguồn lực và năng lực  Lợi thế cạnh tranh hợp tác hay lợi thế cạnh tranh tương quan 139 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Các loại liên minh chiến lƣợc (LMCL)  Liên doanh Joint venture  LMCL thông qua hình thức sở hữu cổ phần Equity strategic alliance  LMCL không thông qua sở hữu cổ phần Nonequity strategic alliance 140 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.4.1. Liên doanh  Liên doanh là hình thức LMCL trong đó các bên tham gia liên doanh (từ hai trở lên) cùng đóng góp nguồn lực và năng lực của mình để hình thành một chủ thể kinh tế độc lập về mặt pháp lý  Hiệu quả trong các trường hợp sau:  Trong các mối quan hệ dài hạn  Chuyển giao các kiến thức phi văn bản  Tạo ra lợi thế cạnh tranh mới  Để xâm nhập vào thị trường mới có tính ổn định thấp 141 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.4.2. LMCL thông qua sở hữu cổ phần  Là hình thức LMCL trong đó các bên đối tác sở hữu một tỷ lệ phần trăm nhất định cổ phần của DN nhằm kết hợp các nguồn lực và năng lực để tạo ra LTCT cho DN và mang lại lợi ích cho các bên tham gia liên minh  Dạng phổ biến: Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại một số nước Châu Á 142 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om LMCL thông qua hình thức sở hữu cổ phần VD1 – Citygroups Inc. tại Trung Quốc  Citygroups Inc. đã liên minh chiến lược với Ngân hàng Phát triển Thượng Hải – Pudong (Shanghai Pudong Developnment Bank - SPDB), 9th, thông qua việc sở hữu 5% cổ phần.  Nâng tỷ lệ sở hữu lên 25% => NH NN 1st sở hữu trên 20% một NH nội địa  Bệ phóng để Citygroups tấn công thị trường thẻ tín dụng của TQ  2004, SPDB và Citybank đã cùng nhau đưa ra chiếc thẻ tín dụng đầu tiên tại TQ 143 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co n . c om LMCL thông qua hình thức sở hữu cổ phần VD2 – HSBC tại Việt Nam  8/1995: Chi nhánh Tp Hồ Chí Minh của HSBC chính thức hoạt động  12/2005: HSBC mua 10% cổ phần của Techcombank – 1 trong những NHTM lớn nhất VN xét về vốn  7/2007: HSBC tiếp tục mua 5% cổ phiếu của Techcombank  8/2008: Nâng tỷ lệ sở hữu Techcombank từ 15% lên 20% - NH NN 1st sở hữu 20% một NH trong nước 144 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om LMCL thông qua hình thức sở hữu cổ phần VD2 – HSBC tại Việt Nam  9/2007: HSBC mua 10% cổ phiếu của Tập đoàn Bảo Việt => Đối tác NN duy nhất  HSBC sẽ sở hữu 25% cổ phiếu của Tập đoàn Bảo Việt trong 5 năm  Hiện tỷ lệ sở hữu là 18%  HSBC mong muốn nâng tỷ lệ sở hữu lên 25% như đã thỏa thuận 145 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.1.4.3. LMCL ko thông qua sở hữu cổ phần  Là hình thức LMCL trong đó các bên tham gia liên minh thiết lập và phát triển các mối quan hệ thông qua các hợp đồng hợp tác để chia sẻ các nguồn lực riêng biệt nhằm tạo ra LTCT.  Đặc điểm:  Ít phổ biến hơn  Đòi hỏi sự cam kết giữa các bên ít hơn  Không hình thành chủ thể mới hay sở hữu cổ phần => Không phù hợp với các dự án phức tạp 146 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Xu hƣớng LMCL ko sở hữu cổ phần  Các DN ngày càng sử dụng nhiều hình thức khác nhau:  Thỏa thuận license  Thỏa thuận phân phối sản phẩm  Hợp đồng cung ứng   Nguyên nhân là do các ngành công nghiệp trong xu thế toàn cầu:  Phức tạp  Không ổn định 147 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.2. Chiến lƣợc phòng thủ  Chiến lược cắt giảm Retrenchment  Chiến lược bán bớt Divestiture  Chiến lược đóng cửa Liquitdation 148 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.2.1. Chiến lƣợc cắt giảm Retrenchment  Mục đích: Lật ngược quá trình suy giảm DT-LN  Biện pháp: Cơ cấu lại doanh nghiệp  Cụ thể:  Bán đất đai, bất động sản  Cơ cấu lại các tuyến sản phẩm  Cắt giảm nhà máy / LVKD  Tự động hóa quá trình  Cắt giảm lao động  Thiết hệ thống kiểm soát chi phí 149 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u d on g t han co ng . c om Chiến lƣợc cắt giảm của Samsung trong KHTC Châu Á 1996-1997  Kiến trúc sư: Yun Jong Yong (Vice President, CEO)  Chiến lược: cắt giảm và tái cấu trúc  Biện pháp:  Sai thải 1/3 lượng công nhân (24.000 người)  Thay ½ số NQT cấp cao  Bán tài sản thừa (1.9 tỷ USD): 16 nhà máy, máy bay riêng  Cắt giảm 50% chi phí các loại 150 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Chiến lƣợc cắt giảm hiệu quả nhất khi:  DN có năng lực đặc biệt nhưng khai thác thất bại  DN ở vị thế cạnh tranh yếu  Chịu sức ép từ các ĐTHQ vì hoạt động ko hiệu quả  DN thất bại trong việc đối mặt với SWOT  DN tăng trưởng quá nhanh, quá rộng 151 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co n . c om 1.2.2. Chiến lƣợc bán bớt Divestiture  Bán 1 SBU, 1 bộ phận hay 1 phần DN  Mục đích: Huy động tài chính cho hoạt động mua bán hay đầu tư chiến lược trong tương lai  Có thể là 1 phần của CL cắt giảm (TH: ko phù hợp hoặc đòi hỏi quá nhiều nguồn lực) 152 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Chiến lƣợc bán bớt hiệu quả nhất khi:  Thất bại khi theo đuổi chiến lược cắt giảm  1 LVKD có nhu cầu lớn hơn khả năng có thể đáp ứng của DN  1 LVKD có thể làm giảm hiệu quả chung của DN  1 LVKD không phù hợp với định hướng chung  Cần nguồn tài chính lớn, khó huy động  Bị đe dọa từ hoạt động chống độc quyền của CP 153 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on th an con g . o m 1.2.3. Chiến lƣợc đóng cửa Liquidation  Bán toàn bộ tài sản của DN căn cứ vào TSHH  Có thể là thừa nhận thất bại / khó khăn  Đóng cửa các DN mới thành lập, vừa và nhỏ  Đóng cửa DN do cổ phần hóa 154 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Chiến lƣợc đóng cửa hiệu quả nhất khi:  Đã theo đuổi chiến lược cắt giảm và bán bớt nhưng thất bại  Muốn thu lại số tiền lớn nhất có thể có từ tài sản của DN một cách chủ động và có kế hoạch  Bù đắp thiệt hại về tài chính cho chủ sở hữu 155 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.3. Một số CLKD đƣơng đại  Chiến lược đại dương xanh Quan điểm đại dương xanh / đại dương đỏ  Sự hình thành các đại dương xanh  Nguyên tắc hình thành và thực hiện chiến lược đại dương xanh  Chiến lược BPO (Business-Process Outsourcing) 156 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.3.1. Chiến lƣợc đại dƣơng xanh  Tác giả: W. Chan Kim và Renée Mauborgne  Quan điểm đại dương xanh / đại dương đỏ:  Đại dương đỏ: Nền tảng là cạnh tranh  Đại dương xanh: Khoảng trống thị trường không có cạnh tranh (Các ngành chưa tồn tại)  Nghiên cứu 108 công ty:  86% LVKD mới (SP cũ) 62% DT 39% LN  14% LVKD mới 38% DT 61% LN 157 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Sự hình thành các đại dƣơng xanh  Các ngành mới liên tục hình thành và phát triển  Đại dương xanh: Cơ hội lớn và công bằng  Cơ hội và rủi ro trong đại dương xanh / đại dương đỏ 158 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Nguyên tắc hình thành CL Đại dƣơng xanh  Xác định và hình thành chiến lược:  Nguyên tắc xác lập ranh giới thị trường  Nguyên tắc thiết kế quy trình chiến lược  Nguyên tắc tối đa hóa quy mô thị trường  Nguyên tắc xác định mô hình chiến lược, mô hình kinh doanh bền vững 159 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Nguyên tắc thực hiện CL Đại dƣơng xanh  Vượt qua những rào cản chính về tổ chức:  Động cơ, thái độ, chính trị  Thời gian  Nguồn lực  Xây dựng quy trình thực hiện chiến lược 160 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 1.3.2. Chiến lƣợc BPO  BPO = Business-Process Outssourcing (Thuê ngoài 1 / 1 số khâu của QT sản xuất)  Thị trường BPO ngày càng tăng trưởng: 122 tỷ USD (2003) => 173 tỷ USD (2007) 161 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om Lợi ích của BPO  Tiết kiệm chi phí  Tập trung nguồn lực vào LVKD cốt lõi  Cung cấp DVKH tốt hơn, linh hoạt hơn  Khả năng lựa chọn nhà cung cấp DV phù hợp  Duy trì LTCT = cách tập trung vào hoạt động cốt lõi trong chuỗi giá trị 162 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om II. CHIẾN LƢỢC CẤP KINH DOANH (*)  Ba chiến lược cạnh tranh cơ bản của M.Porter  Chiến lược kinh doanh căn cứ vào vị thế cạnh tranh  Chiến lược kinh doanh căn cứ vào giai đoạn phát triển của ngành (*) Áp dụng cụ thể cho từng lĩnh vực kinh doanh và các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU – Strategic Business Unit) 163 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 2.1. Các CLCT cơ bản của M.Porter  Chiến lược dẫn đầu về chi phí  Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm  Chiến lược trọng tâm hóa (tập trung) 164 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t an con g . co m 165 2.1.1. Chiến lƣợc dẫn đầu về chi phí  Mục đích: hoạt động tốt hơn bằng cách sản xuất ở mức chi phí thấp hơn ĐTCT  Giải pháp:  Lợi thế kinh tế nhờ quy mô  Độc quyền công nghệ Ưu thế về nguồn nguyên liệu, dịch vụ  Lợi thế: sức mạnh đối với nhà cung ứng, hàng rào gia nhập  Bất lợi: dễ dàng bị bắt chước, chất lượng sản phẩm, nhu cầu khách hàng, lợi nhuận CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 166 2.1.2. Chiến lƣợc khác biệt hóa sản phẩm  Mục đích: tạo ra sự khác biệt trong sản phẩm của mình để thu lợi nhuận cao  Giải pháp:  Nâng cao chất lượng  Đổi mới không ngừng  Thích nghi với khách hàng  Lợi thế: lòng trung thành của KH, hàng rào gia nhập đối với ĐTCT tiềm ẩn và Sp thay thế  Bất lợi: có thể bị bắt chước, chi phí sản xuất, chi phí marketing CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 167 2.1.3. Chiến lƣợc trọng tâm hóa (tập trung)  Mục đích: định hướng phục vụ nhu cầu của một nhóm KH hoặc đoạn thị trường  Giải pháp:  Khác biệt hóa sản phẩm  Chi phí thấp  Theo đuổi đồng thời cả hai chiến lược  Lợi thế: hiểu biết thị trường, lòng trung thành của KH, tốc độ đổi mới nhanh hơn  Bất lợi: từ nhà cung ứng, chi phí sản xuất ở quy mô nhỏ, sụ biến động (biến mất) của nhu cầu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 168 2.1.4. Sự bế tắc chiến lƣợc  Sự nhất quán trong chiến lược của DN  Các điều kiện cần thiết để chiến lược thành công  Nguyên nhân: Môi trường thay đổi Mất khả năng kiểm soát  Sự chuyên môn hóa và sự phát triển của KHCN CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 169 2.2. Chiến lƣợc KD theo vị thế cạnh tranh  CLKD của các DN thủ lĩnh  CLKD của các DN ở vị thế thách thức  CLKD của các DN đi sau  CLKD của các DN đang tìm chỗ đứng trên thị trường CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 170 2.2.1. Chiến lƣợc KD của các DN thủ lĩnh  Mục tiêu: Mở rộng quy mô thị trường  Tăng thị phần  Bảo vệ thị phần  Chiến lược bảo vệ thị phần:  Chiến lược đổi mới  Chiến lược củng cố  Chiến lược đối đầu  Chiến lược người dẫn đầu (Ngành suy thoái) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 171 2.2.2. Chiến lƣợc KD của các DN thách thức  DN thách thức ?  Mục tiêu: Tăng trưởng nhanh  Biện pháp: Giành thị phần từ DN thủ lĩnh Giành thị phần từ ĐTCT yếu hơn (Marketing mix)  Dự đoán và đối phó với các hành động trả đũa => Các biện pháp tự vệ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 172 2.2.3. Chiến lƣợc KD của các DN đi sau  Mục tiêu:  Bảo về thị phần hiện có  Tìm cách có thêm khách hàng mới  Hợp tác tránh gây phản kháng  Tránh gây phản kháng:  Phát tín hiệu thị trường  Công khai hóa sự thay đổi  Chỉ rõ nguồn gốc / nguyên nhân của sự thay đổi CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 173 2.2.4. CLKD của các DN đang tìm chỗ đứng trên thị trƣờng  Mục tiêu:  Tập trung tìm kiếm và khai thác thị trường ngách  Xác định phân đoạn TT có cầu ổn định, suy giảm chậm, cấu trúc phù hợp  Biện pháp:  Chuyên môn hóa (sản phẩm, KH, địa lý, dịch vụ)  Tập trung hóa CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 174 2.3. CLKD theo các giai đoạn phát triển của ngành  Mục đích: Duy trì lợi thế cạnh tranh của DN trong những môi trường KD khác nhau  Phân loại:  CLKD trong ngành manh mún  CLKD trong ngành phôi thai và tăng trưởng  CLKD trong ngành trưởng thành  CLKD trong ngành chín muồi  CLKD trong ngành suy thoái CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 175 2.3.1. CLKD trong ngành manh mún  Đặc điểm: Nhiều DN vừa và nhỏ  Lý do duy trì sự mạnh mún:  Bất lợi do quy mô lớn  Rào cản gia nhập thấp  Chiến lược: Chiến lược tập trung  Phá vỡ tính mạnh mún:  Phát triển hệ thống kinh doanh  Nhượng quyền thương mại  Hợp nhất theo chiều ngang CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 176 2.3.2. CLKD trong ngành phôi thai và tăng trƣởng  Đặc điểm: Sự đổi mới của các DN tiên phong  Mục tiêu: Khai thác sự đổi mới và thiết lập lợi thế cạnh tranh dài hạn  Căn cứ lựa chọn chiến lược:  Tài sản bổ xung để khai thác sự đổi mới  Rào cản đối với các ĐTCT  Khả năng bắt chước của các ĐTCT CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 177 2.2.3. CLKD trong ngành trƣởng thành  Sự thống trị của số lượng nhỏ các DN lớn  Chiến lược ngăn cản sự gia nhập của ĐTCT:  Tăng chủng loại (phát triển) sản phẩm Giảm giá  Duy trì NLSX dư thừa  Chiến lược quản lý mối quan hệ ngành:  Phát tín hiệu về giá  Lãnh đạo giá (đối với DN thủ lĩnh)  Tăng cường cạnh tranh phi giá  Thâm nhập thị trường  Kiểm soát năng lực sản xuất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 178 2.2.4. CLKD trong ngành chín muồi  Mục đích: Khống chế đầu vào và nắm quyền phân phối sản phẩm  Chiến lược: Hợp nhất theo chiều dọc Hợp nhất về phía sau Hợp nhất về phía trƣớc Bảo về thị phần Nắm vững thông tin về KH Nâng cao chất lượng, giảm chi phí Đảm bảo chất lượng DVBH và DV sau BH Cung ứng kịp thời Giảm chênh lệch lợi nhuận khi phân phối qua nhiều trung gian CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 179 2.2.5. CLKD trong ngành suy thoái  Tính khốc liệt của sự suy thoái: Chiều cao của rào cản rút lui Tốc độ suy thoái Chi phí cố định Bản chất của sản phẩm Mức độ cạnh tranh CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 180 CLKD trong ngành suy thoái  Các chiến lược chính:  Chiến lược người dẫn đầu (Ngành suy thoái)  Chiến lược thị trường độc tôn (Tập trung hóa)  Chiến lược thu hoạch  Chiến lược rút lui khỏi ngành CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 181 Lựa chọn chiến lƣợc trong ngành suy thoái Rút lui khỏi ngành Thu hoạch / Rút lui khỏi ngành Ngƣời dẫn đầu / Thị trƣờng độc tôn Thị trƣờng độc tôn / Thu hoạchMức độ cạnh tranh trong ngành suy thoái Thấp Cao Điểm mạnh của công ty Ít Nhiều CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 182 III. CHIẾN LƢỢC CHỨC NĂNG  Chiến lược chức năng nhằm:  Đạt hiệu quả cao nhất  Nâng cao chất lượng sản phẩm  Đổi mới  Đáp lại khách hàng => Xây dựng và duy trì lợi thế cạnh tranh  Chuỗi giá trị CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u uo ng th an con g . co m 183 Chuỗi giá trị Cơ sở hạ tầng Nguồn nhân lực R & D Quản lý vật tƣ Chế tạo Các hoạt động chính Hậu cần đầu vào Dịch vụ BH và sau BH Hậu cần đầu ra M a r k e t i n g Tổ chức sản xuất Các hoạt động hỗ trợ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 184 3.1. (CLCN nhằm) Đạt hiệu quả cao nhất  Chiến lược sản xuất và tác nghiệp  Chiến lược marketing  Chiến lược quản lý nguyên vật liệu  Chiến lược nghiên cứu phát triển  Chiến lược tài chính  Chiến lược nguồn nhân lực CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 185 3.1.1.Chiến lƣợc sản xuất và tác nghiệp  Thứ tự ưu tiên cho sản xuất:  Chi phí sản xuất thấp  Phân phối sản phẩm  Chất lượng sản phẩm dịch vụ  Tính linh hoạt và dịch vụ khách hàng   Tính kinh tế nhờ quy mô và hiệu ứng đường cong kinh nghiệm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 186 Chiến lƣợc sản xuất và tác nghiệp  Định vị hệ thống sản xuất:  Thiết kế sản phẩm: Theo đặt hàng / Chuẩn hóa  Quy trình sản xuất: Tập trung vào sản phẩm / quy trình  Sử lý sản phẩm: Lưu kho / Theo đơn hàng  Kế hoạch sản phẩm / dịch vụ mới  Công nghệ và quy trình sản xuất  Phân bổ nguồn lực cho sản xuất  Nhân tố phụ trợ cho sản xuất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 187 3.1.2. Chiến lƣợc marketing  Vai trò của chiến lược marketing  Phân đoạn thị trường và thị trường mục tiêu  Nội dung của chiến lược marketing:  4P: Product, Price, Place, Promotion  7P: 4P + People, Progress, Physical Evidence CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 188 3.1.3. Chiến lƣợc quản lý nguyên vật liệu  Nguyên vật liệu và vấn đề giảm chi phí sản xuất (chiếm 50-70% tổng doanh thu)  Quản lý NVL:  Đến nơi sản xuất  Trong quá trình sản xuất  Trong quá trình phân phối  Hệ thống quản lý JIT (Just – In – Time) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 189 3.1.4. Chiến lƣợc nghiên cứu phát triển  Nghiên cứu Cơ bản / Ứng dụng / Triển khai  Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới  Nghiên cứu cải tiến quy trình công nghệ: Giảm số chi tiết, bộ phận / Sản phẩm Giảm số bước trong quy trình sản xuất Giảm số thao tác / bước công việc Giảm thời gian chế tác CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 190 3.1.5. Chiến lƣợc tài chính  Vai trò của chiến lược tài chính đối với DN  Đánh giá khả năng tài chính của DN:  Cân đối dòng tiền: Khả năng thanh toán và tài trợ cho các khoản đầu tư mới  Khả năng huy động tín dụng: niềm tin và sự kỳ vọng thu lợi nhuận trong tương lai của nhà đầu tư  Sự linh hoạt về tài chính: VLĐ/VCĐ, VLĐ/ Nợ ngắn hạn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 191 3.1.6. Chiến lƣợc nguồn nhân lực  Vai trò của nguồn nhân lực đối và chiến lược phát triển nguồn nhân lực  Nội dung của chiến lược nguồn nhân lực:  Kế hoạch hóa nguồn nhân lực  Chính sách tuyển dụng và bố trí công việc  Chính sách thù lao và tạo động lực cho người lao động  Chính sách đào tạo và phát triển nguồn nhân lực CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 192 3.2. (CLCN nhằm) Đạt chất lƣợng cao  Chất lượng sản phẩm với vấn đề thương hiệu và giảm chi phí sản xuất  Khái niệm Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM – Total Quality Management): TQM là một triết lý về quản lý, nó tập trung vào cải thiện chất lượng sản phẩm, dịch vụ của công ty và nhấn mạnh rằng tất cả các hoạt động của công ty cần phải hướng tới thực hiện mục tiêu chất lượng. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 193 Thực hiện TQM  Xây dựng cam kết của tổ chức về chất lượng  Tập trung vào khách hàng: KH muốn gì?  Tìm kiếm phương tiện đo lường chất lượng  Thiết lập các mục tiêu và động viên khích lệ  Thu hút sự đóng góp của các nhân viên CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 194 Thực hiện TQM (Tiếp)  Phát hiện sai sót và tìm căn nguyên  Hệ thống cung ứng tức thời (Just – In – Time)  Mối quan hệ với nhà cung cấp  Tổ chức sản xuất tinh gọn  Phá vỡ hàng rào ngăn cách giữa các bộ phận CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 195 3.3. (CLCN nhằm) Đổi mới  Đổi mới – Sự khác biệt hóa – Lợi thế hơn ĐTCT  Mức độ rủi ro trong đổi mới sản phẩm (Tỷ lệ thành công 12 – 20%)  Tính không chắc chắn  Khả năng thương mại hóa  Dung lượng thị trị trường  Thời gian CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 196 Xây dựng năng lực đổi mới  Khuyến khích phát triển kỹ năng nghiên cứu  Kết hợp R&D với marketing  Kết hợp R&D với sản xuất  Tăng tốc độ đưa sản phẩm ra thị trường CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 197 3.4. (CLCN nhằm) Đáp lại khách hàng  Mức độ thỏa mãn của khách hàng và giá trị thương hiệu  Các biện pháp cụ thể:  Xây dựng quan điểm thống nhất toàn DN  Tập trung vào nhu cầu của khách hàng  Tìm hiểu nhu cầu khách hàng  Thỏa mãn nhu cầu khách hàng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC ThS. Lương Thu Hà Hà Nội, 2011 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 199 Nội dung  Các kỹ thuật phân tích định hướng chiến lược  Lựa chọn chiến lược  Tổ chức thực hiện chiến lược CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 200 I. CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH ĐỊNH HƢỚNG CHIẾN LƢỢC  Kỹ thuật phân tích SWOT  Kỹ thuật đánh giá yếu tố bên trong, bên ngoài (Ma trận IE)  Ma trận hình ảnh cạnh tranh CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 201 1.1. Kỹ thuật phân tích SWOT  Sử dụng sau khi phân tích môi trường kinh doanh và môi trường nội bộ DN  Kết nối các nguồn lực và khả năng của một công ty với môi trường mà công ty đó hoạt động  (Ma trận / Kỹ thuật phân tích) SWOT: Phương pháp phân tích:  Điểm mạnh / Điểm yếu  Cơ hội / Thách thức CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 202 Sử dụng ma trận SWOT trong QTCL  Bước 1: Tổng hợp kết quả phân tích MTKD – Cơ hội và nguy cơ  B1.1. Cơ hội và xếp hạng cơ hội  B1.2. Thách thức và xếp hạng thách thức  Bước 2: Tổng hợp kết quả phân tích nội bộ DN – Điểm mạnh và điểm yếu  Bước 3: Tổng hợp kết quả và hình thành ma trận SWOT CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 203 Bƣớc 1: Tổng hợp kết quả phân tích MTKD bên ngoài của DN Các yếu tố MTKD bên ngoài Mức độ quan trọng của yếu tố đối với ngành Mức độ quan trọng của yếu tố đối với DN Tính chất tác động Điểm đánh giá Bình luận (1) (2) (3) (4) (5) (6) Liệt kê các yếu tố thuộc MTKD quốc tế, quốc gia và MT ngành Rất quan trọng = 3 Quan trọng = 2 Ít quan trọng = 1 Ko quan trọng = 0 Rất quan trọng = 3 Quan trọng = 2 Ít quan trọng = 1 Ko quan trọng = 0 Thuận lợi (+) Không thuận lợi (-) Cột (2) x (3) và lấy dấu của cột (4) Đề xuất (nếu có) nhằm tận dụng cơ hội, hạn chế tác động của nguy cơ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 204 Bƣớc 1.1. Cơ hội và xếp hạng cơ hội Các cơ hội chính Mức độ quan trọng Tác động đối với doanh nghiệp Điểm số Liệt kê các yếu tố môi trường bên ngoài là cơ hội chính đối với doanh nghiệp Phân loại mức độ quan trọng của mỗi yếu tố đối với doanh nghiệp Mức cao = 3 Mức TB = 2 Mức thấp = 1 Phân loại mức độ tác động của mỗi yếu tố đối với doanh nghiệp Nhiều = 3 Trung bình = 2 Ít = 1 Nhân cột (2) với cột (3) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 205 Bƣớc 1.2. Thách thức và xếp hạng thách thức Các cơ hội chính Mức độ quan trọng Tác động đối với doanh nghiệp Điểm số Liệt kê các yếu tố môi trường bên ngoài là thách thức chính đối với doanh nghiệp Phân loại mức độ quan trọng của mỗi yếu tố đối với doanh nghiệp Mức cao = 3 Mức TB = 2 Mức thấp = 1 Phân loại mức độ tác động của mỗi yếu tố đối với doanh nghiệp Nhiều = 3 Trung bình = 2 Ít = 1 Nhân cột (2) với cột (3) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 206 Bƣớc 2: Tổng hợp kết quả phân tích MT nội bộ của DN Các yếu tố MTKD bên ngoài Mức độ quan trọng của yếu tố đối với ngành Mức độ quan trọng của yếu tố đối với DN Tính chất tác động Điểm đánh giá Bình luận (1) (2) (3) (4) (5) (6) Liệt kê các yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp Rất quan trọng = 3 Quan trọng = 2 Ít quan trọng = 1 Ko quan trọng = 0 Rất quan trọng = 3 Quan trọng = 2 Ít quan trọng = 1 Ko quan trọng = 0 Thuận lợi (+) Không thuận lợi (-) Cột (2) x (3) và lấy dấu của cột (4) Đề xuất (nếu có) nhằm tận dụng điểm mạnh, khắc phục điểm yếu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 207 Bƣớc 3: Tổng hợp kết quả và hình thành ma trận SWOT MT nội bộ doanh nghiệp MT bên ngoài Doanh nghiệp Các điểm mạnh (S) Liệt kê những điểm mạnh quan trọng nhất từ bảng tổng hợp MT nội bộ Các điểm yếu (W) Liệt kê những điểm yếu quan trọng nhất từ bảng tổng hợp MT nội bộ Các cơ hội (O) Liệt kê những cơ hội quan trọng nhất từ bảng tổng hợp MTKD SO Tận dụng thế mạnh của DN để khai thác cơ hội từ MTKD WO Tận dụng các cơ hội bên ngoài để khắc phục điểm yếu bên trng DN Các nguy cơ (T) Liệt kê những nguy cơ quan trọng nhất từ bảng tổng hợp MTKD ST Tận dụng điểm mạnh bên trong DN để giảm bớt tác động của các nguy cơ bên ngoài WT “Phòng thủ” – Khắc phục điểm yếu để giảm tác động hoặc tránh nguy cơ từ bên ngoài CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 208 1.2. Ma trận đánh giá yếu tố bên trong và bên ngoài IE  Kỹ thuật phân tích mang tính định lượng  Ngày càng được sử dụng rộng rãi  Ma trận IE (Internal – Extrenal Factors of Environment): Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 209 1.2.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) Các yếu tố thuộc MTKD bên ngoài Mức độ quan trọng Phân loại Điểm quan trọng (1) (2) (3) (4) Liệt kê các nhân tố thuộc MTKD bên ngoài DN Cho điểm từ 0- 1 tương ứng với mức độ quan trọng DN ít phản ứng = 1 DN phản ứng TB = 2 DN phản ứng trên TB = 3 DN phản ứng tốt = 4 (4) = (2) x (3) Tổng = 1 Tổng = X CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 210  Ma trận EFE: Tổng điểm 1.0 < X < 4.0  0 < X < 2.5 Doanh nghiệp không tận dụng được cơ hội, tránh né được nguy cơ  X = 2.5 Trung bình  2.5 < X < 4.0 Doanh nghiệp đang phản ứng tốt với đe dọa và cơ hội từ môi trường Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 211 1.2.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) Các yếu tố thuộc MTKD nội bộ DN Mức độ quan trọng Phân loại Điểm quan trọng (1) (2) (3) (4) Liệt kê các nhân tố thuộc MT nội bộ DN Cho điểm từ 0- 1 tương ứng với mức độ quan trọng Điểm yếu quan trọng nhất = 1 Điểm yếu = 2 Điểm mạnh = 3 Điểm mạnh quan trọng nhất = 4 (4) = (2) x (3) Tổng = 1 Tổng = Y CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 212  Ma trận IFE: Tổng điểm 1.0 < Y < 4.0  0 < Y < 2.5 Doanh nghiệp yếu về nội bộ  Y = 2.5 Trung bình  2.5 < Y < 4.0 Doanh nghiệp mạnh về nội bộ Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (IFE) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 213 1.2.3. Tổng hợp ma trận IE Mạnh T.bình Yếu Cao T.bình Thấp IFE – Yếu tố môi trƣờng bên trong EFE – Yếu tố môi trƣờng bên ngoài MA TRẬN BÊN TRONG – BÊN NGOÀI (IE) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 214 1.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh Các yếu tố ảnh hƣởng đến KNCT của DN Tầm quan trọng Đánh giá Điểm số (1) (2) (3) (4) Bƣớc 1: Lập danh sách khoảng 10 yếu tố có ảnh hưởng quan trọng đến khả năng của một công ty trong ngành Bƣớc 2: Phân loại tầm quan trọng từ 0.0 đến 1.0 0.0 = Ko quan trọng 1.0 = Rất quan trọng Bƣớc 3: Đánh giá khả năng của công ty theo từng yếu tố 4 = Tốt 3 = Khá 2 = Trung bình 1= Yếu Bƣớc 4: Xác định điểm số đối với từng yếu tố (4) = (2) x (3) Tổng = 1 Bƣớc 5: Tính tổng điểm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 215 II. LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC  Căn cứ lựa chọn chiến lược  Phương pháp đánh giá các phương án chiến lược  Xây dựng lộ trình thực hiện chiến lược CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 216 2.1. Căn cứ lựa chọn chiến lƣợc  Chu kỳ phát triển của ngành và sức mạnh của doanh nghiệp  Quan điểm và năng lực của CEO  Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp  Chiến lược hiện tại và kết quả phân tích nội bộ  Thời điểm lựa chọn và thực thi chiến lược  Lợi ích và áp lực của các đối tượng hữu quan CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 217 2.2. Phƣơng pháp đánh giá các phƣơng án chiến lƣợc – PP cho điểm  Bước 1: Xác định quan điểm lựa chọn chiến lược  Bước 2: Xác định các tiêu chí, xác định các thang điểm  Bước 3: Tính điểm cho từng phương án chiến lược  Bước 4: Lựa chọn chiến lược  Chọn p/a có tổng điểm cao nhất và trên trung bình  Nếu 2 p/a có tổng điểm bằng nhau => Chọn p/a có điểm có trọng số cao nhất là cao nhất  Nếu p/a cao nhất có điểm thấp hơn trung bình => Không chọn => Quay về chương II và làm từ đầu  Quyết định chính thức phương án chiến lược và bắt đầu triển khai thực hiện CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 218 2.3. Xây dựng lộ trình thực hiện  Xác định các bước thực hiện gắn với thời hạn tương ứng  Dự kiến nội dung của các bước thực hiện chiến lược  Dự kiến hệ thống kiểm soát chiến lược  Dự kiến phương pháp đánh giá và điều chỉnh chiến lược CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 219 III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC  Ý nghĩa của giai đoạn tổ chức thực hiện chiến lược  Nội dung các bước thực hiện chiến lược  Yêu cầu tổ chức thực hiện chiến lược CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 220 Khái niệm tổ chức thực hiện chiến lƣợc Tổ chức thực hiện chiến lược là quá trình nhằm đảm bảo cho chiến lược được thực hiện ở mọi khâu và mọi bộ phận trong doanh nghiệp. => Đạt được các mục tiêu chiến lược đã đề ra CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 221 3.1. Ý nghĩa của giai đoạn tổ chức thực hiện chiến lƣợc  Tạo ra sự phù hợp về chức năng: Lựa chọn và thực hiện các chính sách phù hợp  Tạo ra sự phù hợp về tổ chức quản trị: CCTC, MIS  Tạo lập và phân bổ nguồn lực: Vốn, nguồn nhân lực CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 222 3.2. Nội dung thực hiện chiến lƣợc  Thiết lập mục tiêu thường niên  Đảm bảo nguồn lực cần thiết cho thực hiện chiến lược  Xây dựng cơ cấu tổ chức  Triển khai thực hiện chiến lược và các hoạt động điều chỉnh  Đánh giá việc thực hiện chiến lược CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 223 3.2.1. Thiết lập mục tiêu thƣờng niên  Soát xét lại các mục tiêu chiến lược:  Bước đánh giá cuối cùng  Sự phù hợp với môi trường từ soạn thảo – triển khai  Sự nhận thức của các đối tượng có liên quan  Thiết lập các mục tiêu thường niên:  Thường lượng hóa thông qua mục tiêu tài chính  Ý nghĩa đặc biệt quan trọng  Thiết lập chính sách hướng dẫn thực hiện CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 224 3.2.2. Đảm bảo nguồn lực cần thiết  Đánh giá nguồn lực: có đủ nguồn lực cần thiết để thực hiện chiến lược không?  Khả năng huy động và huy động thêm  Lập chương trình hành động cụ thể  Phân bổ nguồn lực:  Hoạt động trung tâm trong tổ chức thực hiện CL  Phân phối và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực  Tài chính, vật chất, nhân sự, công nghệ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 225 3.2.3. Xây dựng cơ cấu tổ chức “Cơ cấu tổ chức của DN là tổng hợp các bộ phận được chuyên môn hóa, có những trách nhiệm và quyền hạn nhất định, có mối liên hệ và quan hệ phụ thuộc lẫn nhau, được bố trí theo từng cấp nhằm đảm bảo thực hiện các chức năng quản trị và thực hiện mục tiêu chung của doanh nghiệp”  Các loại cơ cấu tổ chức  Lựa chọn cơ cấu tổ chức phù hợp với chiến lược CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 226 3.2.4. Triển khai thực hiện  Một số vấn đề thường gặp khi thực hiện:  Chậm tiến độ  Thừa/thiếu tài chính  Sự cố phát sinh  Những biến động không lường trước được Mất dần khả năng kiểm soát CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 227 3.2.5. Đánh giá việc thực hiện chiến lƣợc  Tiến hành trong quá trình tổ chức thực hiện  Kiểm tra, đánh giá cụ thể  Can thiệp và điều chỉnh cần thiết  Mức độ và tần suất điều chỉnh hợp lý CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u d on g t han co ng . c om 228 3.3. Yêu cầu tổ chức thực hiện chiến lƣợc  Đảm bảo từng bước thực hiện những nội dung và mục tiêu cơ bản  Đảm bảo đủ những điều kiện và nguồn lực cần thiết  Đảm bảo cơ chế phối hợp, hợp tác, chia sẻ  HTTC và CCTC phải năng động, linh hoạt và đáp ứng được yêu cầu đặt ra CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU CHỈNH CHIẾN LƢỢC ThS. Lương Thu Hà Hà Nội, 2011 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 230 Nội dung  Mục đích kiểm tra và đánh giá  Các tiêu chuẩn kiểm tra và đánh giá  Đánh giá và điều chỉnh chiến lược CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u d on g t han co ng . c om 231 I. MỤC ĐÍCH CỦA KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ  Hình thức: Khâu cuối cùng trong QTCL  Bản chất: Có mặt ở mọi chức năng quản lý  Mục đích chung:  Xác định các sai lệch (mục tiêu, biện pháp, cách thức)  Chiều hướng và mức độ của các sai lệch  Dự kiến các biện pháp điều chỉnh hoạt động hoặc điều chỉnh chiến lược CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 232 Yêu cầu đối với kiểm tra và đánh giá  Phù hợp với các giai đoạn khác nhau của QTCL (nội dung, tiêu chuẩn, phương pháp)  Đảm bảo tính linh hoạt (hình thức và phương pháp)  Đảm bảo tính dự phòng: căn cứ xác định giải pháp, biện pháp điều chỉnh  Tập trung vào các điểm, nội dung thiết yếu và quan trọng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 233 II. TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ  Các tiêu chuẩn định tính:  Tính nhất quán  Tính phù hợp  Tính khả thi  Các tiêu chuẩn định lượng: đa dạng và gắn với lĩnh vực và nội dung kiểm tra  Các tiêu chuẩn khác: liên quan đến các môi trường khác ngoài môi trường kinh tế CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 234 Tính chất của các tiêu chuẩn KTĐG  Tính cụ thể của tiêu chuẩn  Tiêu chuẩn thay thế  Sự sai lệch và mức giới hạn sai lệch cho phép CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 235 III. ĐÁNH GIÁ – ĐIỀU CHỈNH CHIẾN LƢỢC  Quá trình đánh giá chiến lược  Điều chỉnh chiến lược  Tái cấu trúc doanh nghiệp CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 236 3.1. Quá trình đánh giá chiến lƣợc Kiểm tra và đánh giá chiến lược Có thay đổi lớn trong các yếu tố môi trường không Có thay đổi lớn trong khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp không Có Không Không Có Triển khai theo chiến lược hiện tại Điều chỉnh Mục tiêu ngắn hạn Giải pháp Chính sách Chiến lƣợc điều chỉnh CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 237 3.2. Điều chỉnh chiến lƣợc  Bước 1: Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược  Bước 2: Xác định các cản trở tới sự điều chỉnh chiến lược  Bước 3: Thực hiện điều chỉnh chiến lược  Bước 4: Đánh giá tác động của điều chỉnh chiến lược CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om 238 3.3. Tái cấu trúc doanh nghiệp  Nguyên nhân:  Đa dạng hóa quá mức  Xu hướng sáp nhập dọc – ngang Giảm quy mô bằng tái cơ cấu và giảm đầu tư  Nội dung tái cấu trúc:  Xác định và thực hiện các chiến lược rút lui: Giảm bớt đầu tư, thu hồi, thanh lý  Chuyển hướng chiến lược CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt cu u du on g t han co ng . c om

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_quan_tri_chien_luoc_luong_thu_ha.pdf