Nhiệm vụ không có tính lặp lại, liên tục mà có tính chất
mới mẻ
Nhiệm vụ có tính lặp lại, liên tục
Tỷ lệ sử dụng nguồn lực cao Tỷ lệ sử dụng nguồn lực thấp
Tập trung vào một loại hay một số lượng nhất định hàng
hoá hoặc dịch vụ (sản xuất đơn chiếc)
Một khối lượng lớn hàng hoá dịch vụ được sản xuất
trong một thời kỳ (sản xuất hàng loạt)
Thời gian tồn tại của dự án có giới hạn Thời gian tồn tại của các công ty, tổ chức là lâu dài
Các số liệu thống kê được sử dụng hạn chế trong các dự
án
Các số liệu thống kê sẵn có và hữu ích đối với việc ra
quyết định
Phải trả giá đắt cho các quyết định sai lầm Không quá tốn kém khi chuộc lại lỗi lầm
Nhân sự mới cho mỗi dự án Tổ chức theo tổ nhóm là hình thức phổ biến
Phân chia trách nhiệm thay đổi tuỳ thuộc vào tính chất
của từng dự án
Trách nhiệm rõ ràng và được điều chỉnh qua thời gian
Môi trường làm việc thường xuyên thay đổi Môi trường làm việc tương đối ổn định
324
Điều phối thực hiện
Điều phối tiến độ thời gian
Phân phối nguồn lực
Phối hợp các nỗ lực
Khuyến khích và động viên
cán bộ và nhân viên.
Lập kế hoạch
Thiết lập mục tiêu
Điều tra nguồn lực
Xây dựng kế hoạch
Giám sát
Đo lường kết quả
So sánh với mục tiêu
Báo cáo
Giải quyết các vấn đề.
178 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Quản trị sản xuất và tác nghiệp - Triệu Đình Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trước và không đổi.
+ Đơn hàng được chuyển nhiều lần và thời điểm
chuyển là biết trước.
+ Chỉ tính đến 2 loại chi phí chính là chi phí đặt hàng và
chi phí lưu kho.
+ Không có thiểu hụt nếu đơn hàng được thực hiện
đúng (không tính đến các nhu cầu đột xuất)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
115
IV. Quản trị hàng dự trữ
5. Các mô hình dự trữ
5.2 Mô hình lượng đặt hàng sản xuất.
Đồ thị
Trong đó:
Q* = Lượng hàng (dự trữ) sản xuất
(cung ứng) trong thời gian t – Lượng
hàng (dự trữ) đưa vào sử dụng trong
thời gian t.
Ta gọi:
+ p : Mức sản xuất (cung ứng) hàng ngày
+ d : Mức sử dụng hàng ngày (d < p)
+ t : thời gian sản xuất để có đủ số lượng
cho 1 đơn hàng (hoặc thời gian cung
ứng)
Vậy Qmax= pt - dt
Lại có Q* = pt.
0 A B
Qmax
ŌQ
t
T
Q*
2DS
H
Q* =
d
p
1 -
IV. Quản trị hàng dự trữ
5. Các mô hình dự trữ
5.3 Mô hình dự trữ thiếu.
Nếu ta gọi:
- B: chi phí cho một đơn vị hàng để lại nơi cung ứng
hàng năm
- b: lượng hàng còn lại sau khi đã trừ đi lượng thiếu hụt
có chủ định.
Q* =
2DS
H
H+B
B
x
Q* -b* =
H
B + H
xQ*
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
116
IV. Quản trị hàng dự trữ
5. Các mô hình dự trữ
5.4 Mô hình khấu trừ theo số lượng.
Bước 1: Xác định lượng hàng tối ưu tại mỗi mức giá
Bước 2: Xác định lượng hàng điều chỉnh Q** tại mỗi
mức giá khác nhau.
Bước 3: Tính tổng chi phí tại mỗi mức giá.
Bước 4: Chọn mức giá có tổng chi phí thấp nhất
2DS
Hi
Q* =
2DS
I.Pri
=
TC = Pr x D +
D
Q
xS
Q
2
x H+
IV. Quản trị hàng dự trữ
5. Các mô hình dự trữ
5.5 Mô hình phân tích cận biên.
Trong đó:
- MP: Lợi ích cận biên khi dự trữ thêm 1 đơn vị.
- ML: Chi phí cận biên khi dự trữ thêm 1 đơn vị.
- P : Xác suất để thu được lợi ích khi dự trữ thêm 1 đơn
vị
ML
MP+ML
P ≥
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
117
I. Lập kế hoạch sản xuất.
1 Thực chất và vai trò của kế hoạch sản xuất.
Thực chất kế hoạch sản xuất là một bản mô tả quá trình
sản xuất với các nội dung chủ yếu:
- Loại hàng sản xuất, thành phần cấu tạo, số lượng, tiến
độ.
- Nguyên vật liệu sử dụng, quy cách, tính chất, tiến độ
cung cấp, nguồn cung cấp.
- Bộ phận sản xuất.
- Bộ phận kiểm tra.
- Bộ phận nhập hàng.
Ngoài ra kế hoạch sản xuất còn có thể có một số thông tin
khác tùy từng trường hợp cụ thể hoặc yêu cầu của bộ
phận ban hành.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
118
I. Lập kế hoạch sản xuất.
1 Thực chất và vai trò của kế hoạch sản xuất.
Vai trò chủ yếu của bản kế hoạch sản xuất là:
- Giúp mọi hoạt động sản xuất trong doanh nghiệp được
nhịp nhàng, theo trình tự.
- Tiết kiệm chi phí nhờ biết rõ được thời điểm cần
nguyên vật liệu để sản xuất qua đó có thể dự trữ đúng
thời điểm.
- Giảm lượng tồn kho, tránh rủi ro xuất phát từ thị
trường.
- Giảm lượng đầu tư vào máy móc thiết bị và nhà xưởng.
- Tăng hiệu quả sử dụng tài sản cố định.
I. Lập kế hoạch sản xuất.
2. Quy trình lập kế hoạch sản xuất.
Bước 1: Thu thập thông tin về sản phẩm cần sản xuất.
Thông tin về sản phẩm cần sản xuất có thể là từ bộ
phận kinh doanh, từ đơn đặt hàng trực tiếp của khách
hàng, từ bản kế hoạch sản xuất khác hoặc từ quyết
định của cấp trên Các thông tin này bao gồm : chủng
loại sản phẩm, số lượng mỗi loại, thời gian cần hàng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
119
I. Lập kế hoạch sản xuất.
Bước 2: Phân tích thông tin về sản phẩm.
Sau khi có thông tin về sản phẩm nhà quản trị tiến hành
kiểm tra theo 2 tiêu chí số lượng, tiến độ và cân đối với
công suất của dây chuyền.
Bước 3: Lập bản KHSX
+ Xác định khối lượng, thời gian, tiến độ các bước công
việc (theo nguyên tắc trừ lùi)
+ Xác định các phương án chiến lược thay đổi công suất
trong sản xuất (nghiên cứu trong trương hoạch định
tổng hợp)
II. Điều độ sản xuất.
1. Thực chất và vai trò
1.1 Thực chất và vai trò
- Là khâu tổ chức chỉ đạo, triển khai hệ thống tổ chức
sản xuất đã được thiết kế, nhằm biến các mục tiêu dự
kiến và kế hoạch sản xuất sản phẩm và dịch vụ thành
hiện thực.
- Bao gồm các hoạt động:
+ Xây dựng lịch trình sản xuất.
+ Điều phối, phân giao các công việc cho từng người,
từng nhóm người, từng máy và sắp xếp thứ tự các công
việc ở từng nơi làm việc.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
120
II. Điều độ sản xuất.
1. Thực chất và vai trò
1.1 Thực chất và vai trò
+ Đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ đã xác định trong
lịch trình sản xuất.
+ Sử dụng có hiệu quả khả năng sản xuất.
+ Giải quyết tổng hợp các mục tiêu trái ngược nhau như
cung ứng kịp thời với chi phí dự trữ, thời gian sản xuất
với sử dụng hiệu quả các nguồn lực của Doanh nghiệp.
II. Điều độ sản xuất.
1. Thực chất và vai trò
1.2 Nhiệm vụ chủ yếu
- Xây dựng lịch trình sản xuất.
- Dự tính máy móc, thiết bị, nguyên liệu và lao động.
- Điều phối và phân giao công việc.
- Sắp xếp thứ tự công việc khoa học.
- Theo dõi phát sinh và điều chỉnh kịp thời.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
121
II. Điều độ sản xuất.
1. Thực chất và vai trò
1.3 Các vấn đề cần xem xét trong điều độ
Với sản xuất dây chuyền.
- Thiết kế sản phẩm, dây chuyền và quy trình công nghệ.
- Hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa.
- Những vấn đề ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
- Tính tin cậy và đúng hạn của hệ thống cung ứng.
- Chi phí và khả năng sản xuất của dây chuyền sản xuất.
Với hệ thống sản xuất gián đoạn.
- Độ lớn của loạt sản xuất.
- Thời gian thực hiện từng công việc.
- Thứ tự của công việc.
- Phân bổ công việc giữa các nơi làm việc.
II. Điều độ sản xuất.
1. Thực chất và vai trò
1.4 Lập lịch trình sản xuất: Là một bản kế hoạch ngắn hạn (thường
trong thời gian một vài tuần, thường không quá 8 tuần) cho biết
cụ thể thời điểm phải tiến hành sản xuất và số lượng phải sản
xuất tại thời điểm đó.
Các bước lập lịch trình:
Bước 1: Xác định các thông số quan trọng (dự trữ đầu kỳ, dự trữ kế
hoạch, đơn hàng, dự báo, dự trữ sẵn sàng bán, thời điểm sản
xuất, lượng sản xuất mỗi đợt sản xuất..)
Bước 2 : Thu thập thông tin và tính toán các thông số:
- Dự trữ đầu kỳ (với kỳ sau thì bằng dtkh của kỳ trước), đơn hàng,
dự báo, lượng sản xuất mỗi đợt : cho trước.
- Dự trữ kế hoạch = dự trữ đầu kỳ - max(đơn hàng, dự báo)
- Thời điểm sản xuất là thời điểm mà có dự trữ đầu kỳ < min(đơn
hàng, dự báo)
- Dtrữ sẵn sàng bán = dtđk + lượng sx - tổng đơn hàng (đến kỳ sx
tiếp)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
122
II. Điều độ sản xuất.
2. Phân giao công việc trên một máy trong hệ thống sản
xuất bố trí theo quá trình.
2.1 Các nguyên tắc ưu tiên và chỉ tiêu đánh giá trong phân
giao công việc trên một máy.
Các nguyên tắc.
- Nguyên tắc đến trước làm trước (FCFS)
- Bố trí theo thời hạn hoàn thành sớm nhất (EDD)
- Theo thời gian thực hiện ngắn nhất (SPT)
- Theo thời gian thực hiện dài nhất (LPT)
Tiến hành tính toán các chỉ tiêu theo các nguyên tắc, so
sánh và lựa chọn phương án, nguyên tắc bố trí có nhiều
chỉ tiêu trội hơn.
II. Điều độ sản xuất.
Các chỉ tiêu chủ yếu.
- Dòng thời gian: Khoảng thời gian tính cho từng công việc, từ khi
công việc đưa vào phân xưởng đến khi hoàn thành (tính theo
phương pháp cộng lũy tiến, với điểm đầu tiên của dòng thời gian
là thời điểm công việc được đưa vào phân xưởng và điểm cuối là
điểm mà công việc đó được hoàn thành)
- Tổng thời gian cần thiết để hoàn thành tất cả các công việc.
- Dòng thời gian trung bình: trung bình các dòng thời gian của mỗi
công việc, được tính bằng hiệu của tổng thời gian cần thiết chia
cho số công việc.
- Thời gian chậm trễ: thời gian chênh lệch giữa thời hạn hoàn
thành và thời gian công việc sẽ hoàn thành.
- Độ chậm trễ bình quân của các công việc: bằng tổng thời gian
chậm trễ chia cho tổng số công việc.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
123
II. Điều độ sản xuất.
2.2 Nguyên tắc dùng chỉ số tới hạn.
- Kiểm tra tính hợp lý của thứ tự các công việc đã sắp xếp
trong quá trình thực hiện, phản ánh tình hình thực
hiện công việc và khả năng hoàn thành theo thời gian.
- Trong đó:
+ Ti : Thời gian còn lại theo thời hạn của công việc i.
+ Ni : Số ngày cần thiết còn lại để hoàn thành công việc i.
- Nếu công việc có CR:
+ Lớn hơn 1: công việc có khả năng hoàn thành nhanh
quá.
+ Bằng 1 : công việc có khả năng hoàn thành đúng hạn.
+ Nhỏ hơn 1 : công việc có khả năng bị chậm.
Ti
Ni
CRi =
II. Điều độ sản xuất.
3. Phân giao công việc trên nhiều đối tượng.
3.1 Phương pháp Johnson bố trí thứ tự thực hiện công
việc trên hai máy.
Bước 1: Liệt kê thời gian cần thiết thực hiện từng công
việc trên từng máy.
Bước 2: Tìm công việc có thời gian thực hiện cần thiết
ngắn nhất.
Bước 3: Ưu tiên sắp xếp công việc vừa tìm được nếu nó
được thực hiện trên máy 1 và ngược lại, để sau cùng
nếu nó được thực hiện trên máy 2.
Bước 4: Lặp lại các bước 2 và 3 cho đến hết.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
124
II. Điều độ sản xuất.
3. Phân giao công việc trên nhiều đối tượng.
3.2 Bài toán Hungary.
Bước 1: Lập bảng phân việc theo dữ liệu thực tế.
Bước 2: Tìm số nhỏ nhất trong mỗi hàng, lấy các số còn lại
trừ đi số đó.
Bước 3: Tìm số nhỏ nhất trong từng cột, lấy các số còn lại trừ
đi số đó
Bước 4: Tìm cách kẻ đường thẳng qua các hàng và cột có số
0 sao cho số lượng đường kẻ là ít nhất. Bằng cách tìm hàng
có 1 số 0, khoanh tròn số 0, kẻ đường thẳng đi qua cột có
chứa số 0 đó và ngược lại, các trường hợp không có và có từ
2 trở lên thì bỏ qua, lặp lại đến hết.
Nếu bài toán có số đường kẻ bằng số hàng và số cột thì bài
toán đã có lời giải tối ưu, nếu không chuyển qua bước 5.
II. Điều độ sản xuất.
3. Phân giao công việc trên nhiều đối tượng.
Bước 5. Tìm trong số còn lại (những số chưa kẻ) số nào nhỏ nhất
thì đóng khung.
Lấy số không bị kẻ trừ đi số đó.
Số có 1 đường kẻ đi qua giữ nguyên.
Số có 2 đường kẻ thì cộng với số đó.
Bước 6: Lặp lại bước 4&5 cho đến khi được bài toán tối ưu.
Lưu ý
Nếu số người lớn hơn số việc thì lập thêm cột giả (cho việc)
Nếu tính cho các chỉ số max thì đổi dấu toàn bộ rồi tính như
thường.
Nếu bài toán giảm thiểu thời gian ứ đọng thì làm như với bài
toán tìm min, sau khi xác định được công việc xong, lấy công việc
có thời gian lâu nhất làm công việc chờ. Các công việc có thời
gian lớn hơn hoặc bằng thời gian trên sẽ bị đánh dấu “x”. Coi như
không tính toán đến các công việc đó, rồi giải lại.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
125
II. Điều độ sản xuất.
3. Phân giao công việc trên nhiều đối tượng.
3.2 Phân giao công việc cho nhiều máy ở trạng thái động.
Phân giao n công việc cho m máy
Nguyên tắc khẩn trương
Lý thuyết xếp hàng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
126
1. Vị trí và vai trò của quản trị chất lượng trong sản xuất.
1.1 Quan niệm về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Nhiều quan niệm khác nhau về dịch vụ:
Chức năng công dụng sản phẩm hoặc dịch vụ, tính hữu
ích của chúng.
Những đặc điểm riêng biệt và đặc trưng, tạo ra khả
năng cạnh tranh của sản phẩm hoặc dịch vụ.
Sự phù hợp với những mong đợi của khách hàng.
Tính tin cậy.
Tuổi thọ.
Các dịch vụ sau khi bán.
1.2 Chi phí cho chất lượng: là những khoản đầu tư nhằm làm cho
sản phẩm đạt chất lượng theo chủ quan và khách quan.
- Chi phí sai hỏng: chi phí khắc phục, loại bỏ những sai hỏng trong
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Chi phí sai hỏng bên trong (chi phí cho sai hỏng khi sản phẩm
vẫn ở bên trong doanh nghiệp): tổn thất do sản phẩm sai hỏng
phải loại bỏ, phế phẩm, sửa chữa sản phẩm không đạt tiêu chuẩn,
kiểm tra đánh giá quá trình công nghệ, chất lượng nguyên liệu.
Chi phí sai hỏng bên ngoài (chi phí cho sai hỏng khi sản phẩm
vẫn ở bên trong doanh nghiệp): chi phí đổi sản phẩm hỏng, sửa
chữa, giải quyết khiếu kiện
- Chi phí phòng ngừa (chi phí phòng tránh phế phẩm): chi phí
hoạch định chất lượng, xây dựng kế hoạch chất lượng, xây dựng
kế hoạch chính sách chất lượng
- Chi phí thẩm định: chi phí đánh giá chất lượng sản phẩm, nguyên
vật liệu, dịch vụ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
127
1.3 Thực chất và đặc điểm của quản lý chất lượng:
- Khái niệm: là một tập hợp những hoạt động của chức năng quản
lý chung, nhằm xác định chính sách chất lượng, mục đích trách
nhiệm và thực hiện chúng bằng những phương tiện như lập kế
hoạch, điều khiển chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuôn
khổ hệ thống chất lượng.
- Đặc điểm:
Quản lý chất lượng là chất lượng của quản lý.
Hiệu quả được đánh giá thông qua: chất lượng của sản phẩm và
chất lượng của việc cung ứng sản phẩm.
Được thực hiện thông qua hệ thống các chỉ tiêu, tiêu chuẩn đặc
trưng về kinh tế - kỹ thuật, đánh giá và biểu thị mức độ thỏa mãn
nhu cầu thị trường.
Được thực hiện liên tục trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm.
Quản lý chất lượng là trách nhiệm của tất cả mọi thành viên
trong doanh nghiệp
1.4 Những yêu cầu chủ yếu trong quản lý chất lượng
Chất lượng phải là mục tiêu hàng đầu.
Hiểu rõ chất lượng là nhận thức của khách hàng.
Đảm bảo tính đồng bộ và toàn diện.
Văn bản hóa các hành động có liên quan đến chất
lượng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
128
1.5 Vai trò của chất lượng và quản lý chất lượng trong sản
xuất.
Là 1 trong những nhân tố quan trọng nhất, quyết định
khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
Thống nhất các loại lợi ích của doanh nghiệp, người
tiêu dùng và xã hội.
Tăng chất lượng là tăng năng suất lao động và giảm chi
phí.
2. Các chức năng của quản lý chất lượng.
“Bánh xe Deming” hay “vòng tròn chất lượng”
Plan: hoạch định chất lượng.
Do: Thực hiện
Check: Kiểm tra và đánh giá
Action: Điều chỉnh và cải tiến.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
129
2.1. Hoạch định chất lượng.
- Vai trò:
Định hướng phát triển chung cho toàn doanh nghiệp theo một
hướng thống nhất.
Khai thác và sử dụng có hiệu quả hơn các nguồn lực và tiềm năng
trong dài hạn, góp phần giảm chi phí chất lượng.
Giúp các doanh nghiệp chủ động thâm nhập và mở rộng thị
trường.
Tạo điều kiện nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
trên thị trường.
- Nhiệm vụ:
Xây dựng chương trình chiến lược, chính sách chất lượng và kế
hoạch hóa chất lượng.
Xác định vai trò của chất lượng trong chiến lược sản xuất.
Xác định những yêu cầu chất lượng phải đạt ở từng giai đoạn
nhất định.
2.2 Tổ chức thực hiện
- Vai trò: có ý nghĩa quyết định đến việc biến các kế hoạch
chất lượng.
- Nhiệm vụ hay các hoạt động chủ yếu:
Tạo sự nhận thức đầy đủ và mục tiêu, lợi ích của chất
lượng cho mọi thành viên trong doanh nghiệp.
Giải thích chính xác những nhiệm vụ, kế hoạch chất
lượng cụ thể trong từng giai đoạn.
Tổ chức các chương trình đào tạo, giáo dục, cung cấp
những kiến thức, kinh nghiệm cần thiết.
Xây dựng và ban hành hệ thống tiêu chuẩn quy trình
quản lý chất lượng.
Đầu tư vào khâu kiểm soát chất lượng về con người và
phương tiện kỹ thuật.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
130
2.3 Kiểm tra, kiểm soát chất lượng
- Vai trò: đảm bảo các mục tiêu chất lượng dự kiện được thực hiện
theo đúng yêu cầu kế hoạch đặt ra trong quá trình tổ chức thực
hiện.
- Nhiệm vụ:
Theo dõi và tổ chức thu thập thông tin và các dữ liệu cần thiết về
chất lượng thực hiện.
Đánh giá và xác định mức độ chất lượng đạt được trong thực tế.
So sánh và đánh giá chất lượng thực tế với kế hoạch
Tìm kiếm nguyên nhân của sự sai lệch giữa chất lượng thực tế
với kế hoạch chủ yếu ở 2 góc độ:
+ Sự tuân thủ mục tiêu kế hoạch và nhiệm vụ đề ra.
+ Tính hợp lý của bản thân kế hoạch.
+ Xác định chính xác các nguyên nhân đột biến và nguyên nhân
chung.
Đưa ra những phương hướng biện pháp để khắc phục, cải tiến
chất lượng.
2.4 Điều chỉnh và cải tiến.
Phân biệt giữa giải quyết hậu quả và loại trừ nguyên
nhân của hậu quả.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
131
Các dạng
đồ thị
Sơ đồ
Xương cá
Phiếu kiểm tra
Biểu đồ
Kiểm soát
Biểu đồ
Pareto
Biểu đồ
tương quan
Biểu đồ
phân bố
7 CÔNG CỤ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CƠ BẢN
3. Các công cụ kiểm soát chất lượng cơ bản
PHIẾU KIỂM TRA
(Check sheet)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
132
Phiếu kiểm tra là một bảng hoặc biểu đồ có sử dụng
những ký hiệu nhằm mục đích thu thập và sắp đặt hợp
lý dữ liệu tại các hạng mục cần kiểm tra hoặc phân tích
Kiểm tra khuyết tật
Máy photocopy Check Sheet
PHIẾU KIỂM TRA (CHECK SHEET)
Kiểm tra sự phân bố của dữ liệu thu thập từ dây
chuyền sản xuất
Kiểm tra các dạng khuyết tật (hiện tượng)
Kiểm tra nguyên nhân gây ra sản phẩm khuyết
tật (nguyên nhân)
Kiểm tra vị trí các khuyết tật
Phúc tra các công việc kiểm tra cuối cùng
Phục vụ các hoạt động kiểm tra khác (lấy mẫu
công việc, trưng cầu ý kiến của khách hàng)
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG PHIẾU KIỂM TRA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
133
PHIẾU KIỂM TRA SỰ PHÂN BỐ CỦA DỮ LIỆU
PHIẾU KIỂM TRA CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY RA LỖI
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
134
PHIẾU KIỂM TRA CÁC VỊ TRÍ KHUYẾT TẬT
BIỂU ĐỒ PARETO
(Pareto Chart)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
135
Số người Của cải
Khách hàng Doanh số
Khuyết tậtNguyên nhân
Học thuyết Pareto
0
50
100
150
200
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
(%)
Loại 1 Loại 2 Loại 3 KhácLoại 4 Loại 5 Loại 6
Biểu đồ Parato
Dạng biểu đồ cột phân loại riêng biệt cho từng loại sản phẩm,
từng công đoạn, từng hiện tượng, từng nguyên nhân. Các vấn
đề này được sắp xếp theo thứ tự giảm dần và so sánh tỉ lệ %
tích lũy dựa trên nguyên tắc “Phần lớn khuyết tật và sai lỗi do
một số ít nguyên nhân gây ra”
Các dạng khuyết tật
T
ầ
n
s
u
ấ
t
x
u
ấ
t
h
iệ
n
BIỂU ĐỒ PARETO
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
136
Giúp tổ chức tìm ra được một số ít đề mục gây
ra nguyên nhân chính để giải quyết phần lớn
các khuyết tật
Giúp cho tổ chức có trực quan rõ ràng về các
vấn đề cần ưu tiên giải quyết để định hướng
các mục tiêu cải tiến liên quan tới chất lượng,
chi phí, năng suất, giá thành
Giúp cho tổ chức xác định tính hiệu lực của
việc cải tiến bằng việc so sánh tình trạng trước
và sau
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ PARETO
1. Xác định vấn đề và quy định cách thức, thời gian thu thập
dữ liệu
2. Thiết kế phiếu kiểm tra
3. Điền vào phiếu kiểm tra và tính tần suất xuất hiện
4. Vẽ bảng dữ liệu
5. Sắp xếp các dạng khuyết tật vào bảng dữ liệu
6. Vẽ trục tung (số lượng) và trục hoành (nguyên nhân), xác
định tỷ lệ trên các trục
7. Vẽ các cột trong biểu đồ
8. Vẽ đường cong lũy tiến
9. Điền các hạng mục cần thiết lên biểu đồ như tiêu đề, số
lượng, đơn vị, thời gian thu thập dữ liệu, đối tượng, nơi
kiểm tra
CÁCH XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ PARETO
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
137
BẢNG DỮ LIỆU SAU KHI THU THẬP VÀ SẮP XẾP
Tần suất
xuất hiện
2031 1713 1422 1160 1107
523 476 455 317 194 68
21.5%
39.6%
54.6%
66.8%
78.5%
84.0%
89.1%
93.9% 97.2%
99.3%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
70.0%
80.0%
90.0%
100.0%
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
C
o
u
n
t
Lỗi dịch vụ Airline PCB
Nguyên
nhân
% tích
lũy
Tổng tích
lũy
VÍ DỤ VỀ BIỂU ĐỒ PARETO
Hạng
mục
trọng
yếu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
138
(Kaoru Ishikawa-1953)
Sơ đồ Xương cá hay biểu đồ “Nguyên nhân – Kết
quả” là sơ đồ thể hiện một cách trực quan giữa các
nguyên nhân (yếu tố ảnh hưởng) có liên quan tới kết
quả (hiện tượng) bằng cách phân loại chúng và liên
kết với nhau bằng các đường mũi tên
MethodMan
MachineMaterial
CAUSE
PROBLEM
Why?
Why?
SƠ ĐỒ XƯƠNG CÁ
Tìm kiếm các nguyên nhân gây
ra các biến động về chất lượng
Huy động được sự tham gia
góp ý của cả tập thể
Trực quan cho việc đào tạo,
phân tích và chỉ ra nguyên
nhân cần được điều tra trước
tiên
Thể hiện sự hiểu biết về các
vấn đề chất lượng của nhóm
QC
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG SƠ ĐỒ XƯƠNG CÁ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
139
SƠ ĐỒ XƯƠNG CÁ
Y
2
Y1
Y12
8
X
obXbxfY 1)(
Đầu ra của phân tích tương quan chính là mô hình mô tả
mối liên hiện X Y
Mối liên hệ giữa việc thay
đổi tốc độ máy tiện và kích
thước của chi tiết
Biểu đồ Scatter là 1 dạng biểu đồ nhằm mục đích khảo
sát mối tương quan giữa 2 loại dữ liệu đo được và xu
hướng thay đổi của chúng
BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
140
1. Dạng quan hệ nguyên nhân-kết quả
Vd: nhiệt độ máy sấy & sản lượng, nhiệt độ hàn & tỷ lệ
khuyết tật, số lần bảo dưỡng & số tai nạn
2. Dạng quan hệ giữa 1 kết quả và 2 nguyên nhân
Vd: tỷ lệ khuyết tật sản phẩm của 2 công nhân A & B
3. Dạng quan hệ giữa nguyên nhân này và nguyên nhân khác
Vd: Kích thước & cường độ của 1 bộ phận, trọng lượng &
thể tích của vật liệu
CÁC DẠNG QUAN HỆ SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN
Tìm ra những giá trị tốt nhất của một loại dữ liệu để kiểm soát
một loại dữ liệu khác khi có mối liên hệ giữa chúng
Deã tìm
Deã ño
Deã xaùc ñònh
Khoù tìm
Khoù ño
Khoù xaùc ñònh
Yeáu toá B (Y)Yeáu toá A (X)
Tìm ra được các nguyên nhân thực sự ảnh hưởng tới kết quả
và loại bỏ các nguyên nhân được dự đoán là không gây ra
ảnh hưởng
Đo lường tính hiệu lực của việc cải tiến sau khi đã xử lý
những nguyên nhân gây ra vấn đề về chất lượng
Sử dụng sau sơ đồ xương cá để kiểm tra xem yếu tố X có
đúng là nguyên nhân của kết quả Y
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
141
Bước 1: Thu thập dữ liệu (ít nhất là 30 cặp dữ liệu)
X YSTT
Bảng dữ liệu tỉ số thành phần K % độ bền sức kéo của vật liệu tại
phòng Thử nghiệm cơ lý theo ASTM B528
CÁCH XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN
Bước 2: Xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cho X, Y
Để dễ tìm giá trị min và max thì ta tim giá trị min và max của từng cột
sau đó so sánh các giá trị min max của từng cột X và Y với nhau
CÁCH XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
142
Bước 3: Xác định tỉ lệ thích hợp cho trục tung (kết quả) và trục
hoành (nguyên nhân) dựa trên giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
từng yếu tố
CÁCH XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN
Bước 4: Chấm từng cặp số liệu trên đồ thị (trong trường hợp có
sự trùng nhau giữa hai hệ thống dữ liệu ta có thể sử dụng một
trong các cách sau: hoặc2
CÁCH XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
143
Bước 5: Điền tất cả các thông tin cần thiết vào biểu đồ: tên biểu
đồ, khoảng thời gian thu thập dữ liệu, số lượng cặp dữ liệu,
tiêu đề và các đơn vị cho mỗi trục, tên người xây dựng biểu
đồ,
CÁCH XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN
Tương quan thuận (mạnh) Tương quan thuận (yếu/tương đối)
cần kiểm tra lại các giá trị X
CÁCH ĐỌC BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
144
Tương quan nghịch (mạnh) Tương quan nghịch (yếu)
CÁCH ĐỌC BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN
Không có mối tương quan giữa X và Y
CÁCH ĐỌC BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
145
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ
(HISTOGRAM)
Khối lượng
1 con dao
Độ phân tán khối lượng các con dao
Khối lượng
các con dao
Khối lượng
các con dao
Min Max
Một người thợ cơ khí chế tạo những con
dao bếp với cùng 1 phương pháp và
nguyên vật liệu sử dụng. Mặc dù vậy vẫn
tạo ra một số con dao có khối lượng và
khả năng cắt khác nhau
SỰ PHÂN BỐ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
146
Nếu mật độ phân
tán các giá trị khối
lượng của những
con dao quá rộng
thì rất có thể sẽ
xuất hiện một số
con dao bị lỗi kỹ
thuật
KHÁCH HÀNG SẼ
TỪ CHỐI KHÔNG
MUA HOẶC
KHIẾU NẠI VỚI
NGƯỜI BÁN
SỰ PHÂN BỐ
Biểu đồ phân bố là một dạng của biểu đồ mà dữ liệu thu thập
được thể hiện dưới dạng các cột (các lớp). Các cột có cùng chiều
rộng biểu thị cho một khoảng độ rộng của dãy số liệu đã thu
thập, trong khi chiều cao khác nhau là tần suất xuất hiện của dữ
liệu và sự biến đổi của chúng tạo nên hình dạng của sự phân bố
Tầ
n
s
u
ất
x
u
ất
h
iệ
n
Giá trị đo
USLLSL
T
ầ
n
s
u
ấ
t x
u
ấ
t h
iệ
n
c
ủ
a
1
g
iá
trị
Giá trị trung tâm của 1 cột
Độ rộng cột h
Giá trị biên của cột
Đ
ư
ờ
n
g giớ
i h
ạn
tiê
u
ch
u
ẩn
kỹ th
u
ât
Đ
ư
ờ
n
g giớ
i h
ạn
tiê
u
ch
u
ẩn
kỹ th
u
ât
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ HISTOGRAM
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
147
Mô tả được hình dạng phân bố chung của dữ
liệu được thu thập
Đánh giá được quá trình thu thập dữ liệu có
được phân vùng hay không và phát hiện được
những vùng dữ liệu cá biệt
Đánh giá quá trình sản xuất có phù hợp với tiêu
chuẩn hay quy định kỹ thuật
Đánh giá hiệu quả của hoạt động trước và sau
khi cải tiến quá trình hoặc năng lực của 2 người
thực hiện cùng 1 công việc
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ
1. Thu thập số liệu
2. Xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy số liệu
3. Xác định độ rộng của sự phân bố R=Xmax-Xmin
4. Xác định số lớp K (số cột): K= (N là số lượng dữ liệu)
hoặc theo bảng sau:
N
Số lượng dữ liệu (N) Số cột (K)
Ít hơn 50 5÷7
50÷100 6÷10
101÷ 250 7÷12
251 trở lên 10÷20
CÁC BƯỚC XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
148
5. Xác định bề rộng của lớp h=R/K
6. Xác định giá trị biên:
Biên dưới=Xmin, biên trên=Xmin+h(tính tới lớp sau cùng)
7. Lập bảng tần suất dữ liệu, tính giá trị trung bình mỗi lớp
8. Vẽ biểu đồ phân bố:
Xác định số trên trục hoành theo dãy số liệu
Xác định tần số xuất hiện của từng giá trị trên trục tung
Vẽ chiều cao của cột và ghi từng giá trị cần thiết lên biểu đồ
CÁC BƯỚC XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ
VÍ DỤ
Công ty VPC chuyên sản xuất tấm tôn sóng theo yêu cầu
thiết kế bề dày của tôn là 3.50±0.15mm. Đề điều tra sự
phân bố về bề dày của những tấm tôn từ dây chuyền sản
xuất, mỗi ngày bộ phận QC lấy ra 10 mẫu sản phẩm để
kiểm tra và lấy trong vòng 10 ngày và ghi lại 100 giá trị đo
được. Dựa vào số liệu này, nhân viên QC phải xây dựng
biểu đồ mật độ phân bố về bề dày của những tấm tôn
sóng.
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
149
Bước 1: Thu thập dữ liệu vào phiếu kiểm tra checksheet
Bước 2: Xác định giá trị Xmax=3.68 và Xmin=3.3
Số liệu kết quả đo bề dày của tấm tôn sóng Công ty VPC (Đơn vị đo mm)
Ngày Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Mẫu 4 Mẫu 5 Mẫu 6 Mẫu 7 Mẫu 8 Mẫu 9 Mẫu 10
01/04/2010 3.56 3.45 3.48 3.5 3.42 3.43 3.52 3.49 3.44 3.5
02/04/2010 3.48 3.56 3.5 3.52 3.47 3.48 3.46 3.5 3.56 3.38
03/04/2010 3.41 3.37 3.47 3.49 3.45 3.44 3.5 3.49 3.46 3.44
04/04/2010 3.55 3.52 3.44 3.5 3.45 3.44 3.48 3.46 3.52 3.44
05/04/2010 3.48 3.48 3.36 3.4 3.52 3.34 3.45 3.43 3.3 3.45
06/04/2010 3.59 3.63 3.59 3.63 3.38 3.52 3.45 3.48 3.31 3.45
07/04/2010 3.4 3.54 3.45 3.51 3.48 3.5 3.68 3.6 3.46 3.52
08/04/2010 3.48 3.5 3.56 3.5 3.52 3.46 3.48 3.46 3.52 3.56
09/04/2010 3.52 3.48 3.46 3.45 3.44 3.54 3.54 3.48 3.49 3.41
10/04/2010 3.41 3.45 3.34 3.44 3.47 3.47 3.41 3.48 3.54 3.47
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ
Bước 7: Lập bảng tần suất và tính giá trị trung bình các lớp
No Biên giới lớp Giá trị trung
bình của lớp
Tần suất Tổng
1 3.30~3.34 3.32 // 2
2 3.34~3.38 3.36 //// 4
3 3.38~3.42 3.40 ///// /// 8
4 3.42~3.46 3.44 ///// ///// ///// ///// / 21
5 3.46~3.50 3.48 ///// ///// ///// ///// ///// //// 29
6 3.50~3.54 3.52 ///// ///// ///// ///// 20
7 3.54~3.58 3.56 ///// ///// 10
8 3.58~3.62 3.60 /// 3
9 3.62~3.66 3.64 // 2
10 3.66~3.70 3.68 / 1
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
150
Bước 8: Vẽ biểu đồ với N=100
0
5
10
15
20
25
30
35
40
3.32 3.36 3.4 3.44 3.48 3.52 3.56 3.6 3.64 3.68
T
ầ
n
s
u
ấ
t
x
u
ấ
t
h
iệ
n
Độ dày đo được
Tiêu chuẩn cho phép
Độ biến đổi của sản phẩm
XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ
BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
(CONTROL CHART)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
151
Biến động do nguyên nhân thường (không tránh được)
Đường trung tâm (CL)
Đường giới hạn trên (UCL)
Đường giới hạn dưới LCL
Biến động do nguyên nhân đặc biệt (có thể tránh được)
(Walter A. Shewhart)
Biểu đồ kiểm soát là dạng đường gấp khúc thể hiện sự thay đổi
dữ liệu trong một khoảng thời gian và có những đường giới hạn
kiểm tra được lập ra nhằm chỉ ra sự bất thường của quá trình hay
để phân biệt giữa biến động có thể tránh được và biến động
không thể tránh được
BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Hỗ trợ cho việc làm ổn định và giảm sự biến
động của quá trình
Hỗ trợ việc giám sát khả năng và và xu hướng
của quá trình theo thời gian
Hỗ trợ kiểm soát viên phát hiện các bất thường
Hỗ trợ việc quyết định chất lượng của các mẫu
được lấy từ lô
Hỗ trợ cho việc theo dõi trước và sau khi cải
tiến quá trình
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
152
Dữ liệu Liên tục
Cỡ mẫu của nhóm=1
X-mR
8>Cỡ mẫu của nhóm>1
X –R (Xbar-R)
Cỡ mẫu của nhóm≥8
X –s (Xbar-S)
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Dữ liệu rời rạc
Định tính
Sản phẩm không
phù hợp
Số khuyết tật /1
đơn vị sản phẩm
Cùng cỡ mẫu
Pn
Khác cỡ mẫu
P
Cùng cỡ mẫu
C
Khác cỡ mẫu
U
Số nhóm: 20÷25, cỡ mẫu của nhóm≥50
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
153
np
p= =
n
Số sản phẩm khuyết tật
Cỡ của nhóm mẫu
p n
p =
n
Pn
Pn= =
k
Tổng số sản phẩm khuyết tật
Số nhóm mẫu
P n
p =
n
Tổng số sản phẩm khuyết tật
Cỡ của nhóm mẫu
c
u=
n
Số lượng khuyết tật
Cỡ mẫu
c
u =
n
c
c = =
k
Số lượng khuyết tật
Số lượng mẫu
CÁC CÔNG THỨC SỬ DỤNG TRONG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
p
p (1 - p )
U C L = p + 3
n
p
p (1 - p )
L C L = p -3
n
X 2UCL = X +E mR
X 2LCL = X -E mR
m R 4U C L = D m R
m R 3L C L = D m R
2X
U C L = X + A R
2X
LCL =X-A R
R 4U C L = D R
R 3L C L = D R
S 3L C L = B S
3X
L C L = X -A S
S 4U C L = B S
S 3L C L = B S
P nU C L = p n + 3 p n ( 1 - p )
P nL C L = p n - 3 p n ( 1 - p ) U
u
U C L = u + 3
n
U
u
L C L = u - 3
n
CU C L = c+ 3 c
CLC L = c-3 c
Xbar-SX-mR Xbar-R
P Pn C U
CÁC CÔNG THỨC SỬ DỤNG TRONG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
154
Cỡ nhóm mẫu n
X bar-Chart
Ước lượng
6σ
R-Chart S-chart
X
Median
X -mR
Individual
A2 A3 d2 D3 D4 B3 B4 A2
~ E2
2 1.88 2.659 1.128 -- 3.267 -- 3.267 1.880 2.660
3 1.023 1.954 1.693 -- 2.574 -- 2.568 1.187 1.772
4 0.729 1.628 2.059 -- 2.282 -- 2.266 0.796 1.457
5 0.577 1.427 2.326 -- 2.114 -- 2.089 0.691 1.290
6 0.483 1.287 2.534 -- 2.004 0.03 1.97 0.548 1.184
7 0.419 1.182 2.704 0.076 1.924 0.118 1.882 0.508 1.109
8 0.373 1.099 2.847 0.136 1.864 0.185 1.815 0.433 1.054
9 0.337 1.032 2.97 0.184 1.816 0.239 1.761 0.412 1.010
10 0.308 0.975 3.078 0.223 1.777 0.284 1.716 0.362 0.975
11 0.285 0.927 3.173 0.256 1.744 0.321 1.679
12 0.266 0.886 3.258 0.283 1.717 0.354 1.646
13 0.249 0.85 3.336 0.307 1.693 0.382 1.618
14 0.235 0.817 3.407 0.328 1.672 0.406 1.594
15 0.223 0.789 3.472 0.347 1.653 0.428 1.572
16 0.212 0.763 3.532 0.363 1.637 0.448 1.552
17 0.203 0.739 3.588 0.378 1.622 0.466 1.534
18 0.194 0.718 3.64 0.391 1.608 0.482 1.518
19 0.187 0.698 3.689 0.403 1.597 0.497 1.503
20 0.18 0.68 3.735 0.415 1.585 0.51 1.49
21 0.173 0.663 3.778 0.425 1.575 0.523 1.477
22 0.167 0.647 3.819 0.434 1.566 0.534 1.466
23 0.162 0.633 3.858 0.443 1.557 0.545 1.455
24 0.157 0.619 3.895 0.451 1.548 0.555 1.445
25 0.153 0.606 3.931 0.459 1.541 0.565 1.435
HỆ SỐ SỬ DỤNG TRONG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
1. Thu thập dữ liệu (dữ liệu càng nhiều càng tốt)
2. Tính giá trị trung bình của dữ liệu thu thập, và độ rộng
hoặc phương sai với trường hợp dữ liệu là dạng liên tục
3. Tính giá trị giới hạn trên UCL và giới hạn dưới LCL, đối với
trường hợp dữ liệu là dạng liên tục dựa vào bảng hệ số biểu
đồ kiểm soát
4. Vẽ các đường UCL và LCL
5. Dựng các điểm dựa trên dữ liệu thu thập theo thứ tự thời
gian
6. Điền các hạng mục cần thiết liên quan như tên của quá
trình theo dõi, tên sản phẩm, phương pháp đo lường, điều
kiện làm việc, số hiệu ca trực
CÁC BƯỚC XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
155
BÁO CÁO CÓ BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
310
Dự án: Khám phá mới của bạn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
156
Các nội dung chính
311
Tổng quan
về dự án
Dự án và các đặc trưng của dự án
Các giai đoạn của dự án
Các bên liên quan đến dự án
Tổng quan
về dự án
Quản trị dự án và các đặc trưng của quản trị dự án
Các mục tiêu của quản trị dự án
Vai trò của quản trị dự án
Quá trình quản trị dự án
Nội dung quản trị dự án
312
Dự án: Công cụ thực hiện mục đích
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
157
313
Thời gian Mục đích
Hiệu quả: lợi ích
(tối đa)
Lợi nhuận cho
chủ đầu tư
Lợi ích của
cả xã hội
Khái niệm về dự án
Dự án sản xuất là
một tâp hợp những
hoạt động những
công việc có liên
quan với nhau theo
một logic, một trật tự
nhất định nhằm vào
những mục tiêu cụ
thể hoạch định trước
trong điều kiện nguồn
lực nhất định và thời
gian xác định
314
Đặc thù
Rủi ro
Tương hỗ
Mâu
thuẫn
Tạm thời,
chu kỳ
sống
Có mục
đích
Dự án có một
điểm xuất phát,
và đích đến cụ thể
Mỗi dự án là
duy nhất,
Không có dự án
thứ 2 tương tự
Rủi ro luôn
song hành
với dự án
Đặc điểm dự án
Giới hạn về
nguồn lực (tiền,
lao động,
MMTB)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
158
315
Báo cáo
đầu tư
Dự án
đầu tư
Thẩm
định
Thiết kế
chi tiết
Đấu thầu,
Hợp
đồng
Xây
dựng, TC
Khai thác
DA
Đánh giá
lại, thanh
lý
Cơ hội
đầu tư
Chuẩn
bị
ĐẦU
TƯ
Thực
hiện
ĐẦU
TƯ
Kết
thúc
ĐẦU
TƯ
Các giai
đoạn
đầu tư
316
Bắt đầu
chậm
Kết thúc
chậm
Tăng trưởng
nhanh
%
hoàn
thành
của
dự án
Thời gian
Chu kỳ của dự án
Bắt đầu
chậm
Kết thúc nhanh
Tăng trưởng
nhanh
%
hoàn
thàn
h của
dự
án
Thời gian
Dự án thông
thường
Dự án đặc biệt có
kết thúc nhanh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
159
317
Hình
thành
Lập kế hoạch, tiến độ,
giám sát, kiểm soát
Lựa
chọn
Mứ
c độ
nỗ
lực
Thời gian
Đỉnh mức nỗ lực
Đánh giá
và kết thúc
Phân bố thời gian cho các nỗ lực của dự án
318
Giai đoạn
xây dựng ý
tưởng
Giai đoạn
phát triển
Giai đoạn
thực hiện
Giai đoạn
kết thúc
Nội dung quản trị
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
160
319
Chủ
dự án
Tổ chức
tài trợ
vốn
Nhà
nước
Nhà
cung
ứng
Tư vấn
Khách
hàng
Nhà
thầu
Ngân hàng, định
chế tài chính, đối
tác liên doanh
Đưa ra các yêu
cầu về thời
gian, chất
lượng, chi phí
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
Bộ Xây dựng
Bộ Tài chính
Ngân hàng Nhà nước
Đơn vị xây dựng
công trình, lắp đặt
trang thiết bị
Cung ứng
nguyên vật liệu,
thiết bị, máy móc
Chuyên môn về khảo sát,
thiết kế, lập dự toán, giám sát
CT, nghiệm thu chất lượng
CT
Các bên liên quan đến dự án
320
Để không lạc đường
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
g .
co
m
5/3/2017
161
321
Lịch sử Quản trị dự án
Bùng nổ tri thức nhân loại
Tăng trưởng nhu cầu hàng hóa/dịch
vụ
Thị trường cạnh tranh toàn cầu
Quản trị dự án Chuyên nghiệp
1950: Lĩnh vực quân sự Mỹ:
Manhattan, Apollo, Sao Bắc Cực
Lịch sử cổ đại:
Kim tự tháp Ai Cập, đế chế Ba Tư
Nghề nghiệp bất thường
Nâng cao hiệu
quả hoạt động
của tổ chức
322
Thời gian
Chi phí Chất lượng
Lợi nhuận
Mục
đích
ban đầu
Sản
phẩm/
dịch vụ
Mục tiêu
cấp 1
Mục tiêu
cấp 2
Sự hài lòng
của khách hàng
Hệ thống chỉ
tiêu kỹ thuật
Mục tiêu quản trị dự án
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
162
323
Các hoạt động của dự án Các hoạt động sản xuất – kinh doanh
Nhiệm vụ không có tính lặp lại, liên tục mà có tính chất
mới mẻ
Nhiệm vụ có tính lặp lại, liên tục
Tỷ lệ sử dụng nguồn lực cao Tỷ lệ sử dụng nguồn lực thấp
Tập trung vào một loại hay một số lượng nhất định hàng
hoá hoặc dịch vụ (sản xuất đơn chiếc)
Một khối lượng lớn hàng hoá dịch vụ được sản xuất
trong một thời kỳ (sản xuất hàng loạt)
Thời gian tồn tại của dự án có giới hạn Thời gian tồn tại của các công ty, tổ chức là lâu dài
Các số liệu thống kê được sử dụng hạn chế trong các dự
án
Các số liệu thống kê sẵn có và hữu ích đối với việc ra
quyết định
Phải trả giá đắt cho các quyết định sai lầm Không quá tốn kém khi chuộc lại lỗi lầm
Nhân sự mới cho mỗi dự án Tổ chức theo tổ nhóm là hình thức phổ biến
Phân chia trách nhiệm thay đổi tuỳ thuộc vào tính chất
của từng dự án
Trách nhiệm rõ ràng và được điều chỉnh qua thời gian
Môi trường làm việc thường xuyên thay đổi Môi trường làm việc tương đối ổn định
324
Điều phối thực hiện
Điều phối tiến độ thời gian
Phân phối nguồn lực
Phối hợp các nỗ lực
Khuyến khích và động viên
cán bộ và nhân viên.
Lập kế hoạch
Thiết lập mục tiêu
Điều tra nguồn lực
Xây dựng kế hoạch
Giám sát
Đo lường kết quả
So sánh với mục tiêu
Báo cáo
Giải quyết các vấn đề.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
.
om
5/3/2017
163
325
Tổng thể các chính
sách, cơ chế, pháp luật,
quy định.Nhà nước
Nhà quản
trị dự án
Dự án
đầu tư
Giai đoạn dự án
Lĩnh vực dự án
Quản trị dự án
326
Lập kế hoạch
tổng quan
Quản trị phạm
vi
Quản trị thời
gian
Quản trị chi phí
Quản trị chất
lượng
Quản trị nhân
lực
Quản trị thông
tin
Quản trị rủi ro
Quản trị hoạt
động cung ứng
Nội dung quản trị
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
164
327
Các vấn đề mấu chốt
Dự án là gì?
Quản trị dự án để làm gì?
Đặc điểm dự án ảnh hưởng đến quản trị dự án như
thế nào?
Thế nào là dự án thành công?
Các nội dung quản trị dự án?
Lần lượt từng ngày đi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
165
.
Quá
trình lập
kế hoạch
.
Kế hoạch cấp 1
Kế hoạch cấp 2
Kế hoạch cấp
3
Quá
trình lập
kế hoạch
Các mức
độ của kế
hoạch
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
166
Bí quyết để thiết kế nhiệm vụ
Biểu đồ Gantt:
Kế hoạch cho chương trình quốc gia đưa mèo vào
vũ trụNhiệm vụ chính Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Thiết kế, chế tạo tàu vũ trụ cho mèo
Thử nghiệm tàu vũ trụ
Nghiên cứu chức năng sinh lý của
mèo trong vũ trụ
Tuyển chọn/huấn luyện mèo
Xây dựng hệ thống/mô hình đưa
mèo lên vũ trụ /đưa mèo về
Đưa mèo lên vũ trụ / đưa mèo về
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
167
1
2
3
4
1
2
3
4
Chuỗi công việc tuần tự
Chuỗi công việc dây chuyền
1
2
3
4
Chuỗi
công
việc
song
song
Sơ đồ mạng?
Sơ đồ CPM: Critical Path Method –
phương pháp đường găng
Sơ đồ PERT: Program and Evalution
Review Technique – Kỹ thuật đánh giá
và kiểm soát chương trình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
168
Sơ đồ mạng AON:
sơ đồ mạng sự kiện
công việc đặt trên
nút
Sơ đồ mạng AOA:
Sơ đồ mạng công việc
công việc đặt trên
đường
B
C
D
E
F
G
K
I
A 1
2
7
3
5
6
4
8
9
2
7
6
5
4
31
F
B
C
D G
E
A
K
I
Theo đúng trình tự
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
169
Trình tự lập sơ đồ
mạng
Xác định
WBS
Lập sơ
đồ mạng
Tính thời
gian, chi phí
công việc
Xác định
đường găng,
thời gian DA
Quy tắc lập sơ đồ
mạng:
- Đánh số
- Tách và nhập công việc
- Đơn giản
- Phản ánh quan hệ
2
7
6
5
4
31
F
B
C
D G
E
A
K
I
Ta là người quan trọng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
170
Một số định nghĩa về công việc:
Công việc thực: 4 5
Đổ BT móng
10 ngày
Công việc ảo: 1 2Đào đất móng
5 ngày
3 4
Lắp ghép
móng
2 ngày
Công việc chờ
đợi
Công việc nối tiếp
nhau:
Hai công việc cùng bắt đầu:
Hai công việc cùng kết thúc:
1 2
A B
1 B
A
1
A
B
Một số định nghĩa về sự kiện:
Sự kiện đầu
Sự kiện cuối
2 A
2
B
Sự kiện xuất
phát
1
Sự kiện hoàn
thành
8
Đường: chuỗi các công việc sắp xếp liên tục
Đường găng: đường có độ dài lớn nhất
Mạng lưới: phối hợp giữa nút và cung
Tài nguyên: Dự trữ được/Không dự trữ
được
Thời gian công việc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
171
Các thông số trong sơ đồ mạng
Thời điểm sớm của sự kiện: Ej
Ej = Ei + tij
Ej = Max [(Ei + tij) ; (Eh + thj );]
Thời điểm muộn của sự kiện: Lj
Lj = Lk – tjk
Lj = Min [(Lk - tik) ; (Ll - til);]
Thời gian dự trữ của sự kiện: Rj
Rj = Lj – Ej
i
h
k
j
l
i
j
Ej Lj
Thời điểm sớm của các công việc
Thời điểm bắt đầu sớm: ESij = Ei
Thời điểm kết thúc sớm: EFij = ESij + tij
Thời điểm muộn của các công việc
Thời điểm kết thúc muộn: LFij = Lj
Thời điểm bắt đầu muộn: LSij = LFij – tij
Thời gian dự trữ của công việc:
Dự trữ toàn phần: GRii = Lj – Ei – tij
Dự trữ bắt đầu: SRij = Lj – Li – tij
Dự trư kết thúc: FRij= Ej –Ei – tij
Dự trữ độc lập: IRij = Ej - Li – tij
i
h
k
j
l
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
172
Trình tự lập sơ đồ mạng CPM
GRij = Lj – Ei – tij
SRij = Lj –Li – tij
FRij = Ej –Ei – tij
IRij = Ej –Li – tij
B1: Tính thời điểm sớm của sự kiện
Ej
B2: Tính thời điểm muộn của sự
kiện Lj
B3: Xác định đường găng
B4: Tính thời điểm sớm của công
việc
B5: Tính thời điểm muộn của công
việc
B6: Tính thời gian dự trữ
E1 = 0
Ej = Max (Ei +
tij)
Ln = En
Lj = Min (Lk – tjk)
đường dài nhất,
có Rj = 0
ESij = Ei
EFij = ESij + tij
LFij = Lj
LSij = LFij – tij
Công
việc
Thời
hạn
Trình tự
thực hiện
A
B
C
D
E
F
G
I
K
2
4
4
3
6
12
4
4
3
Khởi công
Khởi công
Khởi công
sau A
sau B
sau C
sau F, E, D
sau G
sau C
Bước 1: E1 = 0
E2 = E1 + t12 = 2
E3 = E1+ t13 = 4
E4 = E1+ t14 = 4
E5 = max [E2+ t25; E3+ t35;
E4+ t45] = E4+ t45 = 16
E6 = E5+ t56 = 16 + 4 = 20
E7 = max [ E4+ t47; E6+ t67] =
E6+ t67 = 20 + 4 = 24
Ví dụ
2
7
6
5
4
31
A,2
B,4
C,4
D,3
E,6
F,12
G,4
I,4
K,3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
173
2
7
6
5
4
31
A,2
B,4
C,4
D,3
E,6
F,12
G,4
I,4
K,3
Bước 2:
Ln = En L7 = E7 = 24
L6 = L7 - t67 = 24 - 4 = 20
L5 = L6 - t56 = 20 - 4 = 16
L4 = min [L7 - t47; L5 - t45] = L5 - t45 = 4
L3 = L5 - t35 = 16 - 6 = 10
L2 = L5 - t25 = 16 - 3 = 13
Bíc 3:
Sự kiện găng: 1, 4, 5, 6, 7 đường găng C, F, G, I
Bước 4, 5, 6:
Công
việc
tij ESij
= Ei
EFij LFij
= Lj
LSij GRij SRij FRij IRij
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A (1-2) 4 0 4 13 9 9 9 0 0
B (1-3) 2 0 2 10 8 8 8 0 0
C (1-4) 4 0 4 4 0 0 0 0 0
D (2-5) 3 4 7 16 13 9 0 9 0
E (3-5) 6 2 8 16 10 8 0 8 0
F (4-5) 12 4 16 16 4 0 0 0 0
G (5-6) 4 16 20 20 16 0 0 0 0
I (6-7) 4 20 20 24 20 0 0 0 0
K (4-7) 3 4 7 24 21 17 17 17 17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
174
Đối thủ cạnh tranh nặng ký
Các thông số trong sơ đồ mạng PERT
S = te = tij
2 = 2ij (ij là các công việc
găng)
=
b - a
6
6
V =
2
=
b - a
( )
2
te =
a + 4m + b
6
Thời hạn hoàn thành dự án
tương ứng với mức xác suất
p?
Từ p Z D
Khả năng hoàn thành dự
án trong thời gian mong
muốn D?
Từ D Z p%
2
ijtong
SDSD
Z
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
175
Các bước thực hiện
Vẽ sơ đồ mạng
Tính thời gian tij và
2 của mỗi công việc
Dùng phương pháp CPM với tij = te để xác định các
công việc găng và đường găng
Xác định khả năng hoàn thành dự án trong thời
gian mong muốn
Ví dụ: cho ví dụ như trên
Xác định thời
gian sớm nhất để
hoàn thành DA?
Xác định xác
suất để hoàn
thành DA muộn
nhất là 28 tuần?
Tính thời gian
hoàn thành DA
với khả năng
70%?
Công
việc
a m b te
2
A 1 2 6 2.5 0.8 0.7
B 3 4 5 4.0 0.3 0.1
C 3 4 8 4.5 0.8 0.7
D 2 3 5 3.2 0.5 0.3
E 4 6 8 6.0 0.7 0.4
F 11 12 16 12.5 0.8 0.7
G 2 4 9 4.5 1.2 1.4
I 3 4 9 4.7 1.0 1.0
K 1 3 8 3.5 1.2 1.4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
176
Thời gian sớm nhất để hoàn thành DA là S = 26,17
tuần
2T = 3,8
Z =
D - S
2T
28 - 27
= 1,028 p = 0,845=
Công việc găng:
C, F, G, I
Đường găng:
1 - 4 - 5 - 6 - 7
D = (Z *2T ) + S = 0,502*(3,83)
1/2 +26,17 = 27,2 tuần
Với p = 0,7 Z = 0,502
2
7
6
5
4
31
A,3
B,4
C,5
D,3
E,6
F,13
G,5
I,5
K,4
8,3
Giải pháp cho những điều phức
tạp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
177
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Các vấn đề mấu chốt
Sơ đồ Gantt hay sơ đồ mạng?
Mạng CPM hay mạng PERT?
Lập sơ đồ mạng như thế nào?
354
Bài 1 : Công ty kinh doanh máy tính Nam Hải dự định thực hiện dự án lắp đặt hệ thống
máy tính cho một doanh nghiệp. Sau đây là các bước công việc, thời gian, chi phí cho các
công việc :
Công
việc
Nội dung công việc
Thời
gian dự
định
(ngày)
Khả
năng rút
ngắn
(ngày)
Chi phí
chưa rút
ngắn
(USD)
Chi phí
sau khi
rút ngắn
(USD)
AB
BC
CH
AD
DE
AG
GH
HI
IJ
JN
JK
KP
AE
GE
EF
FI
IL
LM
MN
NP
Vận chuyển máy tính đến
Lắp đặt máy tính
Kiểm tra tổng thể
Hoàn thành thủ tục
Lập chương trình
Thiết kế chương trình ứng dụng
Lập lịch trình cho các Mhình
Kiểm tra mô hình ứng dụng
Phân loại các mô hình ứng dụng
Cập nhật những dữ liệu mới
Điều khiển chương trình mới
Nối mạng cho hệ thống
Chuyển đổi
Điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Kiểm tra tổng thể
Hoàn thiện đồng bộ
Chạy thử không tải
Chạy thử có tải
Đánh giá và bàn giao
4
12
3
3
8
7
7
3
6
8
6
4
2
4
12
3
15
2
12
2
2
4
1
1
2
1
2
1
2
3
2
1
0
2
4
0
5
1
4
0
8000
20000
35000
2000
68000
65000
60000
5000
15000
12000
12000
40000
20000
5000
6000
900
30000
1000
12000
500
15000
30000
45000
2500
80000
70000
76000
8000
18000
15000
13000
50000
20000
7000
8000
900
40000
1500
15000
500
a. Phát triển sơ đồ mạng cho dự án
b. Tìm đường găng cho dự án ? Tổng thời gian ngắn nhất hoàn thành dự án nếu không áp
dụng các biện pháp rút ngắn thời gian ?
c. Hãy xác định thời gian rút ngắn các công việc sao cho :
Thời gian rút ngắn mong đợi cho toàn bộ dự án là 3 ngày ?
Thời gian rút ngắn mong đợi cho toàn bộ dự án là 10 ngày ?
Thời gian rút ngắn mong đợi cho toàn bộ dự án là 15 ngày ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
5/3/2017
178
Chương 10 : JIT (Just in time)
355
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_quan_tri_san_xuat_va_tac_nghiep_trieu_dinh_phuong.pdf