Giáo trình Sổ kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán Sổ nhật ký chung - Đỗ Thị Tuyết Lan
Số 10212 ngày 17/10: chi phục vụ phòng ban
33.260.000đ (trong đó VAT là 2.356.000đ).
12)Bảng tính khấu hao tài sản cố định phục vụ bán
hàng 27.100.000đ, phục vụ phòng ban
19.300.000đ.
13)Bảng tổng hợp phiếu xuất kho hàng A đã bán
55.230 đơn vị, đơn giá 56.300đ
33 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Sổ kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán Sổ nhật ký chung - Đỗ Thị Tuyết Lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2 – Nội dung
I. Vấn đề chung:
11.Khái niệm
12.Các hình thức kế
toán
II. Hình thức kế toán
Sổ Nhật ký chung
31.Các loại sổ
32.Kết cấu sổ
33.Mối quan hệ giữa
các loại sổC2-Nhật ký chung75
I. VẤN ĐỀ CHUNG
11. Khái niệm:
Là hệ thống tổ chức sổ kế toán bao
gồm
– Các loại sổ kế toán,
– Kết cấu mẫu sổ
– Mối quan hệ giữa các sổ kế toán với
nhau
– Trình tự ghi sổ và cách kiểm tra tính
chính xác của việc ghi sổ nhằm hệ
thống hóa toàn bộ thông tin kế toán
từ các chứng từ kế toán để lập được
báo cáo tài chính định kỳ
C
2-N
hật ký chung
76
11. KHÁI NIỆM
Phân biệt các hình thức kế toán dựa vào:
C
2-N
hật ký chung
77
22.CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Kể
tên
các
hình
thức
kế
toán
C
2-N
hật ký chung
78
Đặc điểm Các loại sổ
C2-Nhật ký chung 79
II. Hình thức kế toán Sổ nhật ký chung
21.Các loại sổ kế toán
Sổ Nhật
ký
chung
C2-Nhật ký chung 80
21.Các loại sổ kế toán
Sổ
nhật
ký
đặc
biệt
Sổ nhật ký thu tiền
Sổ nhật ký chi tiền
Sổ nhật ký mua hàng
Sổ nhật ký bán hàng
C2-Nhật ký chung 81
Sổ
cái
21.Các loại sổ kế toán
C2-Nhật ký chung 82
22. Kết cấu sổ
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03a-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã ghi
Sổ Cái
STT
dòng
Số hiệu
TK
đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chuyển sang
Cộng chuyển sang trang sau x x x
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm... Đơn vị tính:
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C2-Nhật ký chung 83
22. Kết cấu sổ
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03a2-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Ngày, tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Ghi Có TK...
Ghi Nợ các TK
Số hiệu Ngày tháng
Tài khoản khác
Số tiền Số hiệu
A B C D 1 2 3 4 5 6 E
Số trang trước chuyển
sang
Cộng chuyển sang
trang sau
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN
Năm...
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C2-Nhật ký chung 84
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03a1-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Sổ nhật ký thu tiền
Năm...
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ
TK
...
Ghi Có các TK
Số hiệu Ngày tháng
Tài khoản khác
Số tiền Số hiệu
A B C D 1 2 3 4 5 6 E
Số trang trước chuyển sang
Cộng chuyển sang trang sau
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)C2-Nhật ký chung 85
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03a3-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Sổ nhật ký mua hàng
Năm...
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản ghi Nợ
Phải trả người
bán (Ghi Có)Số hiệu Ngày tháng
Hàng
hoá
Nguyên liệu,
vật liệu
TK khác
Số hiệu Số tiền
A B C D 1 2 E 3 4
Số trang trước
chuyển sang
Cộng chuyển sang
trang sau
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C2-Nhật ký chung 86
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03a4-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Sổ nhật ký bán hàng
Năm...
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Phải thu từ
người mua (Ghi
Nợ)
Ghi Có tài khoản doanh thu
Số hiệu Ngày tháng Hàng hoá Thành phẩm Dịch vụ
A B C D 1 2 3 4
Số trang trước chuyển
sang
Cộng chuyển sang trang
sau
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C2-Nhật ký chung 87
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Ngày,
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu
TK
đối ứng
Số tiền
Số hiệu Ngày tháng
Trang sổ
STT dòng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu quý
SỔ CÁI
Năm .
Tên tài khoản: .. Số hiệu..
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang .
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C2-Nhật ký chung 88
23.Mối quan hệ
Trình tự ghi sổ:
Chứng từ kế toán
Sổ, thẻ kế toán
chi tiếtSỔ NHẬT KÝ CHUNG
Sổ nhật ký
đặc biệt
SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
C2-Nhật ký chung 89
Bài tập 2.1
Số dư ngày 31/5 trên sổ cái TK1111 là 71.563.800đ; TK1121
là 622.917.100đ. Trong tháng 6/17 phòng kế toán Công ty
thương mại dịch vụ Mực Tím có các chứng từ gốc sau đây:
1) PC511/c/2/6: Trả tiền vận chuyển hàng hóa vào kho
1.640.000đ.
2) PC512/c/2/6: Mua bì thư, kẹp giấy 250.000đ (bao gồm
VAT 11.900đ).
3) PT309/t/3/6: Thu tiền dịch vụ tư vấn 1.000.000đ (bao gồm
VAT 90.909đ).
C2-Nhật ký chung90
4) Giấy báo nợ NH 210053/acb/3/6: Thanh toán tiền mua hàng
hóa nhập kho (HĐ713/E/2/5) 231.000.000đ (bao gồm VAT
10%) và được trừ chiết khấu 1% giá chưa thuế.
5) PC513/c/4/6: Giao tạm ứng nhân viên K 5.000.000đ
6) PT310/t/6/6: Thu tiền bán phế liệu do thanh lý tài sản cố định
4.873.000đ (bao gồm VAT 10%).
7) PC514/c/6/6: Chi tiền đăng báo tuyển nhân lực 8.250.000đ (bao
gồm VAT 10%)
8) Giấy báo có NH 135926/acb/7/6: Nhận tiền lãi được chia từ Công
ty Thiên Thanh do liên doanh 476.300.000đ
Bài tập 2.1 (tt)
C2-Nhật ký chung91
9) PC515/c/9/6: Chi bổ sung chênh lệch thiếu do thanh toán
tạm ứng cho nhân viên K 230.000đ, đính kèm Báo cáo
thanh toán tạm ứng 44/tttu/9/6 của K.
10) PC516/c/13/6: Trả tiền bảo trì hệ thống máy tính văn
phòng 3.300.000đ (bao gồm VAT 10%).
11) Giấy báo có NH 136130/acb/13/6: Thu tiền bán hàng hóa
470.360.000đ (bao gồm VAT 10%, đính kèm
HĐ461/E/10/6), đồng thời NH đã trừ ngay nợ vay (GB nợ
NH 210819/acb/13/6)
12) PT311/t/15/6: Thu nợ khách hàng (HĐ461/E/3/6) là
18.502.000đ (bao gồm VAT 10%)
Bài tập 2.1 (tt)
C2-Nhật ký chung92
13) Giấy báo có NH 136522/acb/20/6: Thu tiền bán 4.200
cổ phần kinh doanh VNM, đơn giá bán 146.500đ, phí
NH 0,2% giá giao dịch, đơn giá gốc 135.270đ.
14) PC517/c/21/6: Chi thăm hỏi nhân viên kinh doanh bị
tai nạn 1.000.000đ.
15) Giấy báo nợ NH 211239/21/6: Trả tiền điện thoại theo
HĐ1132248/E/17/6, số tiền 7.238.000đ (bao gồm VAT
10%).
16) PC518/c/22/6: Trả tiền báo tháng 6 là 221.760đ (bao
gồm VAT 5%).
Bài tập 2.1 (tt)
C2-Nhật ký chung93
17) PT312/t/23/6: Nhận tiền bồi thường từ Công ty P
(đính kèm BB bồi thường 29/BB/23/6) 4.500.000đ.
18) Giấy báo nợ NH 21/211825/27/6: Trả tiền điện theo
hóa đơn AE/17E/116723/24/6 của Công ty Điện lực
18.023.500đ (bao gồm VAT 10%)
19) PT313/t/27/6: Nhận tiền ký quỹ thuê dụng cụ từ
Công ty Hoa Xưa 10.000.000đ.
20) PC519/c/28/6: Chi tiền nước tiếp khách văn phòng
3.750.000đ
Bài tập 2.1 (tt)
C2-Nhật ký chung94
Bài tập 2.1 (tt)
21) PC520/c/29/6: Chi tiền quảng cáo truyền hình (đính kèm
HĐ3312/htv/E/26/6) 16.500.000đ (bao gồm VAT 10%).
22) PC521/c/29/6: Chi tiền kiểm tra xe định kỳ 4.200.000đ.
YÊU CẦU:
a. Ghi sổ nhật ký thu tiền và nhật ký chi tiền
b. Ghi sổ cái TK “Tiền mặt” các nghiệp vụ trên (từ sổ nhật ký
chi tiền và thu tiền).
c. Ghi sổ “Tiền gửi ngân hàng” các nghiệp vụ phát sinh
C2-Nhật ký chung95
Bài tập 2.2
Trích cột “Số dư cuối kỳ” trên Bảng cân đối số
phát sinh ngày 30/9 của Công ty thương mại Hoàn
Hảo như sau:
TK Số dư TK Số dư
-TK111 639.600.000đ -TK156 1.126.500.000đ
-TK112 2.686.650.000đ -TK211 7.580.000.000đ
-TK131 2.169.750.000đ -TK214 1.215.000.000đ
C2-Nhật ký chung 96
Bài tập 2.2 (tt)
-TK331 1.730.960.000đ -TK411 5.000.000.000đ
-TK333 261.300.000đ -TK414 400.000.000đ
-TK334 97.350.000đ -TK421 1.237.890.000đ
-TK341 4.260.000.000đ
Tài liệu chi tiết:
– TK156: 1.126.500.000đ (gồm 20.000 đơn vị hàng A)
– TK 331: 1.730.960.000đ gồm hóa đơn 236/P ngày 20/9, Công
ty Nhị Hà, 28.000 đơn vị hàng A, đơn giá chưa thuế 56.200đ,
VAT 10%, n/60, 1/30.
C2-Nhật ký chung97
– TK 131: 2.169.750.000đ, gồm:
Hóa đơn 0082/E ngày 20/9, Công ty MK,
17.000 đơn vị hàng A, đơn giá chưa thuế
78.900đ, điều kiện n/60, 1/15
Hóa đơn 0085/E ngày 27/9, Công ty R, 8.000
đơn vị hàng A, đơn giá chưa thuế 78.900đ, điều
kiện n/60, 1/15
Bài tập 2.2 (tt)
C2-Nhật ký chung 98
Nghiệp vụ phát sinh trong tháng 10:
1) Giấy báo có NH số 11256/vcb ngày 5/10: Thu nợ Công
ty MK theo hóa đơn 0082/E ngày 20/9 và đã trừ chiết
khấu theo thỏa thuận.
2) Nhận hóa đơn 356/P ngày 6/10 của Công ty Bắc Âu:
mua hàng A gồm 50.000 đơn vị, đơn giá chưa thuế
56.300đ, VAT 10%, điều kiện n/60, 2/10, 1/15. Đính
kèm PNK168/nk ngày 6/10 gồm 50.000 đơn vị hàng A.
Bài tập 2.2 (tt)
C2-Nhật ký chung 99
3) Biên bản thanh lý 012/TL ngày 8/10: thanh lý thiết
bị bán hàng đã khấu hao đủ nguyên giá
48.300.000đ và không còn sử dụng được. Đính
kèm phiếu thu 957/T ngày 8/10, thu tiền bán phế
liệu của thiết bị thanh lý 5.200.000đ.
4) Hóa đơn 0090/E ngày 10/10: bán cho Xí nghiệp K
30.000 đơn vị hàng A, đơn giá chưa thuế 81.200đ,
điều kiện n/60, 2/10, 1/15.
Bài tập 2.2 (tt)
C2-Nhật ký chung 100
5) Hóa đơn 304/P ngày 13/10: mua dụng cụ bán hàng
từ Nhà máy P, giá chưa thuế 47.820.000đ, VAT
10%, đã đưa ra sử dụng ngay, phân bổ 12 tháng.
6) Phiếu thu 958/T ngày 15/10: thu do bán 230 đơn vị
hàng A, đơn giá chưa thuế 78.000đ
7) Hóa đơn 0091/E ngày 21/10: bán cho Công ty X
gồm 25.000 đơn vị hàng A, đơn giá chưa thuế
81.200đ, điều kiện n/60, 2/15.
Bài tập 2.2 (tt)
C2-Nhật ký chung 101
8) Giấy báo có NH số 11298/vcb ngày 25/10: thu tiền
hóa đơn 0090/E ngày 10/10 từ Xí nghiệp K, NH đã
trừ ngay chiết khấu thanh toán theo thỏa thuận.
9) Tổng hợp các giấy báo nợ NH, gồm:
a. Số 13925/vcb ngày 19/10: trả tiền mua hàng cho
Công ty Nhị Hà theo hóa đơn 236/P ngày 30/9
đồng thời giữ lại chiết khấu thanh toán được hưởng
theo thỏa thuận
Bài tập 2.2 (tt)
C2-Nhật ký chung 102
b. Số 13942/vcb ngày 25/10: nộp thuế TNDN
156.780.000đ
c. Số 13970/vcb ngày 26/10: trả nợ vay gốc
1.500.000.000đ và lãi tiền vay 35.500.000đ
d. Số 14013/vcb ngày 27/10: trả lương tháng 10 là
57.630.000đ
e. Số 14020/vcb ngày 29/10: trả tiền điện tháng 9 là
17.303.000đ (bao gồm VAT 10%)
Bài tập 2.2 (tt)
C2-Nhật ký chung 103
10)Bảng tính lương phải trả nhân viên bán hàng
41.600.000đ, nhân viên quản lý 28.300.000đ. Đồng
thời hình thành các khoản bảo hiểm theo lương
tính vào chi phí 21,5% và khấu trừ lương là 10,5%.
11)Tổng hợp các phiếu chi:
– Số 10211/c ngày13/10: chi phục vụ bán hàng
16.385.000đ (trong đó VAT là 1.022.000đ)
Bài tập 2.2 (tt)
C2-Nhật ký chung 104
– Số 10212 ngày 17/10: chi phục vụ phòng ban
33.260.000đ (trong đó VAT là 2.356.000đ).
12)Bảng tính khấu hao tài sản cố định phục vụ bán
hàng 27.100.000đ, phục vụ phòng ban
19.300.000đ.
13)Bảng tổng hợp phiếu xuất kho hàng A đã bán
55.230 đơn vị, đơn giá 56.300đ
Bài tập 2.2 (tt)
C2-Nhật ký chung 105
14) Bảng phân bổ chi phí dụng cụ trong tháng 10 là
3.985.000đ
15) Tờ khai thuế giá trị gia tăng: khấu trừ toàn bộ thuế đầu
vào phát sinh trong kỳ
YÊU CẦU:
a. Ghi sổ Nhật ký chung
b. Ghi sổ chi tiết mua hàng, sổ chi tiết bán hàng
c. Ghi sổ cái TK156
Bài tập 2.2 (tt)
C2-Nhật ký chung 106
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_so_ke_toan_chuong_2_hinh_thuc_ke_toan_so_nhat_ky.pdf