Giáo trình Sổ kế toán - Chương 3: Hình thức kế toán nhật kí sổ cái - Đỗ Thị Tuyết Lan

20) Phiếu kế toán ngày 31/7: – Phản ánh hao mòn tài sản cố định 5.488.000đ – Tính giá vốn hàng hóa đã bán theo phương pháp giá bán lẻ với tỷ lệ lãi gộp là 35%. 21) Phiếu kế toán ngày 31/7: các bút toán kết chuyển xác định kết quả kinh doanh cuối tháng.  YÊU CẦU: Ghi Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (S07a-DN), Sổ tiền gửi ngân hàng (S08-DN), Nhật ký sổ cái tháng 7/17.

pdf15 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Sổ kế toán - Chương 3: Hình thức kế toán nhật kí sổ cái - Đỗ Thị Tuyết Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: TS. Đỗ Thị Tuyết Lan C3.Nhật ký-Sổ cái108 I. Vấn đề chung: 11. Khái niệm 12. Đặc điểm II. Nội dung tổ chức 21. Các loại sổ 22. Kết cấu sổ 23. Mối quan hệ giữa các loại sổ Chương 3 – Nội dung C3.Nhật ký-Sổ cái 109 I. Vấn đề chung 11. Khái niệm I. Vấn đề chung 12.Đặc trưng:  Đối chiếu số liệu ngay trên Nhật ký-Sổ cái C3.Nhật ký-Sổ cái 110 Tổng số tiền phần nhật ký Tổng số tiền vế Nợ các TK phần sổ cái Tổng số tiền vế Có các TK phần sổ cái = = Tổng số dư vế Nợ các tài khoản Tổng số dư vế Có các tài khoản= II.NỘI DUNG TỔ CHỨC 21.Các loại sổ 22.Kết cấu sổ 23.Mối quan hệ giữa các sổ 111 C 3.N hật ký-Sổ cái • Nhật ký – Sổ cái Sổ tổng hợp • Các loại sổ theo yêu cầu quản lý chi tiết Sổ chi tiết C3.Nhật ký-Sổ cái 112 21.Các loại sổ 22. Kết cấu sổ C3.Nhật ký-Sổ cái113 Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S01-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Thứ tự dòng Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số tiền phát sinh Số hiệu tài khoản đối ứng Thứ tự dòng TK... TK... TK... TK... TK... TK... Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B C D E 1 F G H 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ... ... - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng - Cộng số phát sinh tháng - Số dư cuối tháng - Cộng luỹ kế từ đầu quý NHẬT KÝ – SỔ CÁI Năm: - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 23. Mối quan hệ giữa các sổ C3.Nhật ký-Sổ cái114 Chứng từ kế toán Sổ quỹ Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại Sổ, thẻ kế toán chi tiết NHẬT KÝ-SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Trình tự ghi sổ: Bài tập 3.1  Số dư trên sổ cái ngày 30/6 của các tài khoản tại Shop thời trang Hồng Hoa gồm: C3.Nhật ký-Sổ cái 115 TK 111 11.520.000đ TK 333 11.460.000đ TK 112 273.400.000đ TK 334 22.170.000đ TK 153 3.850.000đ TK 341 200.000.000đ TK 156 128.900.000đ TK 411 500.000.000đ TK 211 784.000.000đ TK 414 24.740.000đ TK 214 245.300.000đ TK 421 104.155.000đ TK 331 93.845.000đ  Sổ chi tiết người bán gồm: – Phải trả Công ty Legamex: 43.890.000đ – Phải trả Công ty May Phương Đông: 19.360.000đ – Phải trả Xí nghiệp Vinabiz: 45.595.000đ – Ứng trước Xí nghiệp May Nhà Bè: 15.000.000đ  Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 7/17: 1) Giấy báo nợ NH 1248/dn5/acb ngày 2/7: trả tiền Xí nghiệp Vinabiz 45.595.000đ theo hóa đơn AA0231/17E ngày 1/6. C3.Nhật ký-Sổ cái 116 Bài tập 3.1 (tt) 2) Phiếu chi 292/c ngày 3/7: chi mua chỉ nút sửa áo cho khách 430.000đ 3) Phiếu xuất kho 27/cc ngày 6/7: xuất công cụ phục vụ bán hàng 856.000đ 4) Phiếu thu 97/t ngày 10/7: thu tiền bán hàng hóa 17.600.000đ (bao gồm VAT 10%) 5) Giấy báo nợ NH 1295/dn5/acb ngày 11/7: nộp thuế 11.460.000đ 6) Giấy báo có NH 1772/dn5/acb ngày 15/7: thu tiền bán hàng hóa 56.760.000đ (bao gồm VAT 10%) C3.Nhật ký-Sổ cái 117 Bài tập 3.1 (tt) 7) Hóa đơn BB0127/17E ngày 15/7: nhập kho hàng hóa từ Xí nghiệp May Nhà Bè giá chưa thuế 31.500.000đ, VAT 10%, đính kèm PNK63/N ngày 15/7. 8) Phiếu thu 98/t ngày 16/7: rút tiền ngân hàng 40.000.000đ 9) Phiếu chi 293/c ngày 16/7: chi tiền lãi cho thành viên góp vốn 50.000.000đ 10) Giấy báo nợ NH 1348/dn5/acb: trả tiền điện theo hóa đơn AB0596345/17E ngày 16/7 số tiền 7.172.000đ (gồm VAT 10%). 11) Giấy báo có NH 1988/dn5/acb ngày 18/7: thu tiền bán hàng 95.920.000đ (gồm VAT 10%) C3.Nhật ký-Sổ cái 118 Bài tập 3.1 (tt) 12) Phiếu chi 294/c ngày 18/7: nộp tiền điện thoại theo hóa đơn AC046551/17E, số tiền 2.398.000đ (gồm VAT 10%) 13) Giấy báo nợ NH 1522/dn5/acb ngày 20/7: trả lương vào tài khoản thẻ của nhân viên 22.170.000đ 14) Phiếu thu 98/t ngày 21/7: thu tiền bán hàng hóa 19.800.000đ (gồm VAT 10%) 15) Giấy báo nợ NH 1604/dn5/acb ngày 21/7: trả tiền Công ty Legamex theo hóa đơn BB0796/17E ngày 20/6 là 43.890.000đ C3.Nhật ký-Sổ cái 119 Bài tập 3.1 (tt) 16) Giấy báo có NH 2367/dn5/acb ngày 23/7: thu tiền bán hàng hóa 27.500.000đ (bao gồm VAT 10%) 17) Phiếu chi 295/c ngày 26/7: chi tiền thuê giữ xe 1.500.000đ 18) Giấy báo nợ NH 1724/17E ngày 30/7: trả lãi tiền vay 1.400.000đ, phí quản lý tài khoản 308.400đ 19) Phiếu kế toán ngày 30/7: – Phản ánh tiền lương phải trả nhân viên bán hàng 15.630.000đ, nhân viên quản lý 6.540.000đ. – Phản ánh các khoản theo lương theo chế độ hiện hành C3.Nhật ký-Sổ cái 120 Bài tập 3.1 (tt) 20) Phiếu kế toán ngày 31/7: – Phản ánh hao mòn tài sản cố định 5.488.000đ – Tính giá vốn hàng hóa đã bán theo phương pháp giá bán lẻ với tỷ lệ lãi gộp là 35%. 21) Phiếu kế toán ngày 31/7: các bút toán kết chuyển xác định kết quả kinh doanh cuối tháng.  YÊU CẦU: Ghi Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (S07a-DN), Sổ tiền gửi ngân hàng (S08-DN), Nhật ký sổ cái tháng 7/17. C3.Nhật ký-Sổ cái 121 Bài tập 3.1 (tt)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_so_ke_toan_chuong_3_hinh_thuc_ke_toan_nhat_ki_so.pdf
Tài liệu liên quan