Đại não
Đại não (1) là thành phần lớn nhất và cao cấp nhất của não bộ.Nó bao gồm 2 bán cầu được ngăn
cách bởi khe dọc sâu,hay còn gọi là rãnh.Khe này không ngăn cách hoàn toàn 2 bán cầu mà ở
giữa chúng vẫn có sự kết nối.Cấu trúc (2) thể chai là phương tiện kết nối cho phép truyền thông
tin giữa 2 bán cầu.Mỗi bán cầu não gồm 5 thùy.Bốn thùy mang tên cùng với tên xương nằm
cạnh nó (3) thùy trán,(4) thùy đỉnh,(5)thùy thái dương,(6) thùy chẩm.Và thùy thứ 5 là thùy đảo
(không thấy được trong ảnh 15.3) do bị các thùy khác che khuất và chỉ thấy được khi giải phẫu .
Bề mặt não có nhiều nếp,tạo thành những cuộn não, được gọi là nếp cuộn não.Các nếp cuộn não
dược ngăn cách với nhau bởi các nếp hoặc khe,cũng có thể gọi là các rãnh.Lớp mỏng nằm
ngoài cùng che phủ toàn bộ bề mặt đại não là chất xám.Hầu hết các quá trình xử lý thông tin
xảy ra ở đây.Phần còn lại của não bộ chủ yếu là chất trắng (sợi thần kinh có bao myelin).Chức
năng chính của não bộ là nhận cảm cảm giác,phân tích,ngôn ngữ,vận động và hình thành trí nhớ
Hệ thống dưới vỏ não,hệ limbic được coi như là 1 “hệ não xúc cảm”.Hệ limbic là hệ thống
mang tính sinh mạng và chúng làm việc trong sự liên kết với “hệ não tư duy”
nó điều khiển nhiều loại hành vi như cơn thịnh nộ,nỗi sợ hãi,tức giận và các hoạt động bản năng
như ăn uống và hành vi giới tính.Các rối loạn về tâm thần và xúc cảm hầu như đều là do sự
mất cân bằng giữa các chất trung gian hóa học hoặc rối loạn hoạt động điện trong hệ limbic.
Tiểu não
Cấu trúc lớn thứ 2 của não bộ là tiểu não(7) nằm ở hố sọ sau.Chức năng của tiểu não bao gồm
Vận động,tư thế và thăng bằng.Khi não bộ thực hiện vận động cơ hoặc nhóm cơ thì tiểu não
sẽ phối hợp và thực hiện chuyển động đó 1 cách tinh tế.
Não trung gian
Não trung gian(8) hay còn gọi là gian não là hệ thống gồm nhiều cấu trúc nhỏ,bao gồm đồi
thị và vùng dưới đồi.(9) Đồi thị thu nhận hầu hết các kích thích giác quan ngoại trừ khứu
giác và chúng phân tích rồi dẫn truyền tới các trung khu đặc hiệu ở vỏ não.Ngoài ra đồi thị
còn có khả năng nhận xung thần kinh từ não bộ để truyền xuống theo các dây ly tâm.Còn
vùng dưới đồi(10) kiểm soát các hoạt động tự động như nhịp tim,thân nhiệt,và cân bằng dịch
thể.Nó cũng có khả năng kiểm soát chức năng nội tiết của cơ thể.
Cuống não
Cuống não gồm 3 cấu trúc: (11) trung não(mesencephalon) ,(12) hành não liên tiếp với tủy sống
và (13) cầu não,nối não giữa với hành não.Nói chung thì cuống não là con đường dẫn truyền
xung thần kinh giữa não và tủy sống.Cuống não có tới 10 trên 12 đôi dây thần kinh sọ và nó
còn có khả năng kiểm soát hô hấp,huyết áp,và nhịp tim.Cuống não được coi là nơi khởi nguồn
sự sống(kích thích tạo nhịp tim đầu tiên ở bào thai) và cũng là nơi kết thúc sự sống(ngừng
thở và ngừng hoạt động của tim)
194 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thuật ngữ y khoa (Phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ă-KO˘ N-d ı˘-lăr
Lachman test
McMurray sign
test
meniscectomy
me˘n- ı˘-SE˘ K-tō-mē
MRI
PCL
synovitis
s˘ın-ō-VĪ-t˘ıs
Visit the Medical Terminology Systems online resource center at DavisPlus to
practice pronunciation and reinforce the meanings of the terms in this
medical report.
350 CHAPTER 10 • Musculoskeletal System
Critical Thinking
Review Operative Report: Right Knee Arthroscopy and Medial Meniscectomy to answer the questions.
1. Describe the meniscus and identify its location.
2. What is the probable cause of the tear in the patient’s meniscus?
3. What does normal ACL and PCL refer to in the report?
4. Explain the McMurray sign test.
5. Why was the surgery performed even though the Lachman and McMurray tests were negative
(normal)?
Documenting Health-Care Activities 351
Documenting Health-Care Activity 10-2
Radiographic Consultation: Tibial Diaphysis Nuclear Scan
Physician Center
2422 Rodeo Drive ■ ■ Sun City, USA 12345 ■ ■ (555)333–2427
September 3, 20xx
Grant Hammuda, MD
1115 Forest Ave
Sun City, USA 12345
Dear Doctor Hammuda:
We are pleased to provide the following in response to your request for consultation.
This is an 18-year-old male cross-country runner. He complains of pain of more than 1 month’s
duration with persistent symptoms over the middle one-third of his left tibia with resting. He finds
no relief with NSAIDs.
Findings: Nuclear scan reveals the following: There is focal increased blood flow, blood pool, and
delayed radiotracer accumulation within the left mid posterior tibial diaphysis. The delayed spot
planar images demonstrate focal fusiform uptake involving 50%–75% of the tibial diaphysis width.
It is our opinion that with continued excessive, repetitive stress, the rate of resorption will exceed the
rate of bone replacement. This will lead to weakened cortical bone with buttressing by periosteal and
endosteal new bone deposition. If resorption continues to exceed replacement, a stress fracture will
occur.
Please let me know if I can be of any further assistance.
Sincerely yours,
Adrian Jones, MD
Adrian Jones, MD
aj:bg
Term Definition
352 CHAPTER 10 • Musculoskeletal System
Terminology
The terms listed in the table that follows are taken from Radiographic Consultation: Tibial Diaphysis
Nuclear Scan. Use a medical dictionary such as Taber’s Cyclopedic Medical Dictionary, the appendices
of this book, or other resources to define each term. Then review the pronunciation for each term
and practice by reading the medical record aloud.
buttressing
BU˘ -tre˘s- ı˘ng
cortical
KOR-t˘ı-kăl
diaphysis
dī-ĂF-˘ı-s˘ıs
endosteal
e˘n-DO˘ S-tē-ăl
focal
FŌ-kăl
fusiform
FŪ-z˘ı-form
NSAIDs
nuclear scan
NŪ-klē-ăr
periosteal
pe˘r-ē-O˘ S-tē-ăl
resorption
rē-SORP-shu˘ n
tibial
TI˘B-ē-ăl
Visit the Medical Terminology Systems online resource center at DavisPlus to
practice pronunciation and reinforce the meanings of the terms in this
medical report.
Documenting Health-Care Activities 353
Critical Thinking
Review the medical record Radiographic Consultation: Tibial Diaphysis Nuclear Scan to answer the
questions.
1. Where was the pain located?
2. What medication was the patient taking for pain, and did it provide relief?
3. How was the blood flow to the affected area described by the radiologist?
4. How was the radiotracer accumulation described?
5. What will be the probable outcome with continued excessive and repetitive stress?
354 CHAPTER 10 • Musculoskeletal System
6. What will happen if resorption continues to exceed replacement?
Documenting Health-Care Activities 355
Documenting Health-Care Activity 10-3
Constructing Chart Notes
To construct chart notes, replace the italicized and boldfaced terms in each of the two scenarios with one
of the listed medical terms.
clavicle open fracture osteoporosis
comminuted orthopedist pathological fractures
femur osteopenia spondylalgia
kyphosis
Mr. L., a 30-year-old male, was brought to the ED following a head-on car collision. X-rays revealed a
minor (1) splintered fracture of the right (2) collarbone. The more serious injury was a (3) broken bone
protruding through the skin surface with laceration of the surrounding soft tissue of the right thigh.
Mr. L. was immediately prepped for a surgical reduction of the right (4) thigh bone. Dr. Michaels,
the (5) specialist in treating bone disorders, will undertake management of this patient.
1.
2.
3.
4.
5.
Mrs. P.’s previous surgical history shows an appendectomy at age 10 and a hysterectomy with the re-
moval of the ovaries and fallopian tubes at age 35. She has a history of (6) a decrease in bone minerals.
She is stooped over with a prominent (7) humpback and complains of (8) pain in the vertebrae. The
results of her DEXA scan show (9) porous bones. She is at risk for (10) bone fractures related to disease.
6.
7.
8.
9.
10.
Check your answers in Appendix A. Review any material that you did not answer correctly.
Correct Answers X 10 = % Score
Hệ Thần Kinh
C H Ư Ơ N G
15
Mục Lục Chương
Mục ti u
Giải Phẫu v Sinh L
Từ kh a thuật ngữ giải phẫu v sinh l
Cấu tr c hệ thần kinh
Neuron
Tế b o thần kinh ệm
Ph n chia hệ thần kinh
Hệ thần kinh trung ương
Hệ thần kinh ngoại vi
Điểm lại về giải phẫu: Cấu trúc não bộ
Hệ cơ quan liên quan:Hệ thần kinh
Th nh tố y học
Bệnh l trong t m
Bệnh mạch m u n o
ộng kinh
a xơ cứng
Bệnh l t m thần
Ung thư học
Bệnh v t nh trạng sức khỏe
Phương ph p chẩn o n, iều trị ,phẫu thuật
Dược l học
Viết tắt
Hoạt ộng học tập
Ghi ch p c c hoạt ộng ch m s c sức khỏe
Mục tiêu
Sau khi ho n th nh chương n y bạn c thể:
Mô tả mối tương quan giữa các cấu trúc thần kinh.
• Mô tả mối liên quan về chức năng giữa hệ
thần kinh và hệ thống khác trong cơ thể
• Phát âm,đánh vần và xây dựng các từ có liên
quan với hệ thần kinh.
• Mô tả bệnh lý,tình trạng sức khỏe và các thủ
thuật có liên quan hệ thần kinh
• Giải thích dược lý học có liên quan đến điều trị
các rối loạn về hệ thần kinh.
ứ ế ứ ủ ạ ề ươ ằ
ệ ọ ậ ạ ộ
ứ ỏ
Chương 15: Hệ thần kinh
Ả Ẫ Ọ
Hệ thần kinh là một trong những hệ thống phức tạp nhất về cấu trúc và chức năng ở trong cơ
thể.Nó cảm nhận những thay đổi cơ học và hóa học ở môi trường bên trong và bên ngoài cơ
thể,xử lý chúng và đáp ứng lại để duy trì hằng định nội môi.Hệ thần kinh kiểm soát,phối hợp và
kết hợp những hoạt động hữu ý như đi lại hoặc nói chuyện, và các hoạt động tự động như tiêu
hóa và tuần hoàn.Toàn bộ hệ thống mạng lưới thần kinh hoạt động dựa vào sự dẫn truyền các
xung điện hóa học từ vùng này tới vùng khác trên cơ thể với tốc độ dẫn truyền rất lớn,vì thế mà
cơ thể có thể phản ứng ngay tức thì để thích nghi.
Thuật Ngữ Giải Phẫu v Sinh l
Phần này giới thiệu những thuật ngữ quan trọng,cùng với các định nghĩa và phát âm của
chúng.Các thuật ngữ chính được tô màu trong phần giải phẫu và sinh lý học.Chúng tôi cũng đã
phân tích từ cho các thuật ngữ đã chọn.Phát âm từ và đánh dâu vào ô sau khi bạn học thuộc nó.
Thuật ngữ ị nh nghĩ a
Afferent(hướng t m)
D
ẫ ề ầ ề ệ ầ ươ
Ở ệ ầ ướ ướ ề ệ
ồ ầ ươblood–brain barrier ả ệ ả ấ ặ ệ ở ể ậ
ổ ứ ơ ạ ả
Efferent(ly t m)
D
ẫ ề ừ ệ ầ ươ
ệ ầ ữ ầ ừ ệ ầ
ươ
limbic system
D
ệ ầ ấ ứ ạ ố ạ ộ ướ ỏ ể
ạ ả ọ ớ
ệ ệ ố ố ủ ơ ể ể
ạ ộ ả ư ợ ứ ậ ạ ộ ả ứ
ớNeurilemma(bao thần kinh)
D
ệ ố ọ ầ ượ
ừ ế ỉ ấ ợ ụ ệ
ầ ạ
ế ầ ị ủ ỉ ợ ụ ị ổ
ươ ầ ẽ ố ỗ ạ
ườ ể ợ ụ ượ ạventricle
D
ệ ố ồ ể ứ ị ủ
ệ ầ ị ủ ả ừ ấ ớ
ủ ượ ấ ở ạ
Hỗ trợ ph t m m d i
m ngắn
a¯ — rate e¯ — rebirth
a˘ — alone e˘ — ever
¯ı — isle
˘ı — it
o¯ — over
o˘ — not
u¯ — unite
u˘ — cut
ấ ế ệ ầ
Giải phẫu v sinh l
ặ ệ ố ấ ứ ạ ệ ầ ỉ ấ ạ ở ạ ế ơ ế
ầ ạ ế ấ ạ ầ ủ ộ ơ ể
ơ ẫ ề ầ ộ ướ ề ơ
ầ
ượ ế ạ ướ ấ ủ ơ ế ợ
ụ
ợ ả
(3) sợi nhánh
(1) Thân tế bào
(6) Tế b o Schwann
A
Nh n tế b o
Schwann
(2) Nhân
(7)Bao thần kinh
(4) Axon
(4) Sợi trục
(5) Vỏ Myelin
(8) Eo Ranvier
cúc tận
cùng
Ty thể Bọng synap
(11)Chất dẫn truyền thần kinh
Sợi nh nh
(9)Synap
B
V ng receptor
Figure 15-1 Nơ-ron. (A) Tế b o Schwann. (B) Synap b n trong sợi trục.
Chương 15: Hệ thần kinh
Thân tế bào (1) là cấu trúc của nơ-ron chứa nhân tế bào(2) và nhiều nội bào quan.Các nhánh bào tương
của nó hình thành nên các sợi nhánh(3) mang xung thần kinh đến thân tế bào và sợi trục(4) mang xung
động từ thân tế bào.Sợi nhánh trông giống các nhánh nhỏ ở trên cây,làm tắng khả năng tiếp xúc với các
neuron khác giúp tăng khả năng nhận thông tin.Sợi trục là sợi mở rộng của các tế bào thần kinh truyền
xung động tới các sợi nhánh của neuron khác,tới các cơ và tuyển.
Sợi trục sở hữu 1 khối chất béo,màu trắng bao bọc gọi là bao myelin(5).Nó đóng vai trò như 1 chất cách
điện giúp giảm khả năng tạo ra các xung động tới các dây thần kinh liền kề.Nên sợi trục sẽ dẫn truyền
thông tin nhanh và theo 1 chiều duy nhất.Trên dây thần kinh trong hệ thấn kinh ngoại vi,bao myelin hình
thành do tế bào thần kinh đệm gọi là tế bào Schwann (6) quấn chặt nhiều vòng quanh sợi trục.Bề mặt
ngoài của nó tạo thành 1 ống mỏng gọi là bao thần kinh (7),hoặc bao ngoài bó thần kinh.Bao thần kinh có
chức năng bao phủ bảo vệ neuron ngoại vi.Nếu bao thần kinh còn nguyên vẹn sau tổn thương dây thần kinh
thì chúng sẽ hình thành ống rỗng trong cung cấp chuỗi phản ứng hóa sinh cho việc tái tạo neuron.
Oligodendrocytes-khác với tế bào Schwann là tổ chức thần kinh tạo thành các bao myelin bao bọc xung
quanh sợi trục dây thần kinh bên trong não. Tế bào thần kinh đệm ít gai không tạo bao thần kinh, và như vậy
thương tổn hoặc tổn hại đến nơron ở hệ thần kinh trung ương là không thể sửa chữa được. Khoảng ngắn
không có bao myelin bao bọc xung quanh sợi trục dây thần kinh ngoại vi được gọi là eo Ranvier (8). Bao
myelin này giúp tăng tốc truyền xung động xuống sợi trục.
Chức năng kết nối giữa hai nơron hoặc giữa nơron và các cơ quan tiếp nhận ( cơ hoặc tuyến ) là lỗ hổng
hoặc khoang được gọi là synap thần kinh (9). Xung thần kinh đi bên trong sợi trục( 10 ) tới sợi nhánh của
nơron tiếp theo hoặc tới cơ quan thực hiện.Khi xung động đi tới tận cùng của sợi trục thì nó kích thích sợi
trục giải phóng chất dẫn truyền thần kinh(11). Chất dẫn truyền thần kinh thoát ra khỏi bọng ở màng trước
synap và tới gắn vào các thụ cảm thể ở màng sau synap. Khi màng sau synap tiếp nhận đủ số lượng chất dẫn
truyền thần kinh,nó báo hiệu chấp nhận" thông điệp" và xung động đi qua nơron nhận. Nơron nhận ngay sau
đó lập tức ngăn chặn hoạt động chất dẫn truyền thần kinh và chuẩn bị để tiếp nhận xung động khác.
ầ ệ
ầ ệ ế ỗ ợ ạ ộ ủ ơ ế ơ ặ ữ ơ
ớ
ủ ơ ể ặ ẫ ề ộ ư ự ệ
ấ
ề ạ ộ ể ỗ ợ ơ ự ệ ọ ẹ ứ ủ ậ
ữ ế
ầ ệ ĩ ế ầ ế ượ ằ
ụ
ắ ế ơ ớ ắ ơ ớ ấ ứ
ấ ấ ưỡ ơ ạ ộ ổ
ấ ũ ấ ọ ệ ầ ị ấ ươ ặ ễ
ầ ệ ạ ế ế ệ ế
ệ ỏ ế ầ ệ ủ ố Ả
ế ầ ệ ạ ủ ố ơ ế
ế
ề ơ ặ ạ
ọ ữ ử ướ
ớ
ể ị ủ ế ử ướ ỏ ư
ướ ượ
ể ễ ủ ứ ố
ố ề ị ố ạ ứ ộ ả ư ớ ấ ề ế ũ
ả ự ở ổ ứ ủ ố ế
ọ ế ệ ị ệ
ọ ợ ụ ủ ầ ệ ầ ươ
ế ầ ệ ỏ ế ầ ệ ướ ỏ ấ ả
ự
ấ ọ ễ ệ ầ
ế ầ ệ ố ộ ủ ế ố ộ ủ
ấ ạ ệ ố ầ ươ ứ ầ ị
ủ ề ầ ị ủ
Phân chia hệ thần kinh:
ệ ầ ượ ệ ệ ầ ươ ệ ầ ạ
ệ
ầ ươ ồ ấ ả ế ầ ủ ố ệ ầ
ạ ồ ấ ả ế ầ ộ ệ ầ ươ
ồ ọ ầ ủ ố ả
Chương 15:Hệ thần kinh
Tb lợp ống nội tủy v buồng n o Tb h nh sao
Tb t nh nh Tb thần kinh ệm nhỏ
Figure 15-24 loại tế b o thần kinh ệm.
Bảng 15-1 Cấu tr c hệ thần kinh v chức n ng
ả ướ ệ ấ ầ ứ ủ
Cấu tr c Chức n ng
Trung ương
ại n o Trung t m của suy nghĩ v x c cảm,nhận k ch th ch cảm gi c v chi phối
thực hiện chức n ng của to n bộ cơ quan trong cơ thể
Tủy sống Chuyển th ng tin giữa n o v th nh phần kh c trong cơ thể
Ngoại vi
Thần kinh sọ 12 i d y thần kinh sọ xuất ph t từ n o,tủy i ra ngo i qua xương sọ,dẫn truyền
cảm gi c hoặc vận ộng,hoặc cả 2
Thần kinh tủy 31 i d y thần kinh xuất ph t từ tủy sống thực hiện dẫn truyền vận ộng
hoặc cảm gi c
ệ ầ ươ
ệ ầ ươ ồ ủ ố ồ ấ
ấ ắ ợ ụ ọ ấ ắ ợ ượ
ợ ế ạ ấ ủ ủ ố
Chương 15: Hệ thần kinh
ữ ơ ớ ấ ơ ể ấ ứ ấ ứ ạ ả
ế ợ ầ ế ạ ộ ể ự ạ ộ ầ ủ ơ ể ủ ớ ả
ĩ ả ậ ậ ứ ấ ủ
ạ
ể
ố
(1) Đạ i não
(2) Thể chai
m rối mạch mạc n o thất
ba
(11)Trung n o
(mesencephalon)
(8) Gian
não(interb
rain)
(13)
ủ
y
s
ố
n
g
(4) Th y ỉ nh
(3) Thùy trán
(6) Th y chẩm
(5) Th y th i dương
(7) Tiểu n o
Figure 15-3 Cấu tr c n o bộ.
Giải phẫu v sinh l
Đại não
Đại não (1) là thành phần lớn nhất và cao cấp nhất của não bộ.Nó bao gồm 2 bán cầu được ngăn
cách bởi khe dọc sâu,hay còn gọi là rãnh.Khe này không ngăn cách hoàn toàn 2 bán cầu mà ở
giữa chúng vẫn có sự kết nối.Cấu trúc (2) thể chai là phương tiện kết nối cho phép truyền thông
tin giữa 2 bán cầu.Mỗi bán cầu não gồm 5 thùy.Bốn thùy mang tên cùng với tên xương nằm
cạnh nó (3) thùy trán,(4) thùy đỉnh,(5)thùy thái dương,(6) thùy chẩm.Và thùy thứ 5 là thùy đảo
(không thấy được trong ảnh 15.3) do bị các thùy khác che khuất và chỉ thấy được khi giải phẫu .
Bề mặt não có nhiều nếp,tạo thành những cuộn não, được gọi là nếp cuộn não.Các nếp cuộn não
dược ngăn cách với nhau bởi các nếp hoặc khe,cũng có thể gọi là các rãnh.Lớp mỏng nằm
ngoài cùng che phủ toàn bộ bề mặt đại não là chất xám.Hầu hết các quá trình xử lý thông tin
xảy ra ở đây.Phần còn lại của não bộ chủ yếu là chất trắng (sợi thần kinh có bao myelin).Chức
năng chính của não bộ là nhận cảm cảm giác,phân tích,ngôn ngữ,vận động và hình thành trí nhớ
Hệ thống dưới vỏ não,hệ limbic được coi như là 1 “hệ não xúc cảm”.Hệ limbic là hệ thống
mang tính sinh mạng và chúng làm việc trong sự liên kết với “hệ não tư duy”
nó điều khiển nhiều loại hành vi như cơn thịnh nộ,nỗi sợ hãi,tức giận và các hoạt động bản năng
như ăn uống và hành vi giới tính.Các rối loạn về tâm thần và xúc cảm hầu như đều là do sự
mất cân bằng giữa các chất trung gian hóa học hoặc rối loạn hoạt động điện trong hệ limbic.
Tiểu não
Cấu trúc lớn thứ 2 của não bộ là tiểu não(7) nằm ở hố sọ sau.Chức năng của tiểu não bao gồm
Vận động,tư thế và thăng bằng.Khi não bộ thực hiện vận động cơ hoặc nhóm cơ thì tiểu não
sẽ phối hợp và thực hiện chuyển động đó 1 cách tinh tế.
Não trung gian
Não trung gian(8) hay còn gọi là gian não là hệ thống gồm nhiều cấu trúc nhỏ,bao gồm đồi
thị và vùng dưới đồi.(9) Đồi thị thu nhận hầu hết các kích thích giác quan ngoại trừ khứu
giác và chúng phân tích rồi dẫn truyền tới các trung khu đặc hiệu ở vỏ não.Ngoài ra đồi thị
còn có khả năng nhận xung thần kinh từ não bộ để truyền xuống theo các dây ly tâm.Còn
vùng dưới đồi(10) kiểm soát các hoạt động tự động như nhịp tim,thân nhiệt,và cân bằng dịch
thể.Nó cũng có khả năng kiểm soát chức năng nội tiết của cơ thể.
Cuống não
Cuống não gồm 3 cấu trúc: (11) trung não(mesencephalon) ,(12) hành não liên tiếp với tủy sống
và (13) cầu não,nối não giữa với hành não.Nói chung thì cuống não là con đường dẫn truyền
xung thần kinh giữa não và tủy sống.Cuống não có tới 10 trên 12 đôi dây thần kinh sọ và nó
còn có khả năng kiểm soát hô hấp,huyết áp,và nhịp tim.Cuống não được coi là nơi khởi nguồn
sự sống(kích thích tạo nhịp tim đầu tiên ở bào thai) và cũng là nơi kết thúc sự sống(ngừng
thở và ngừng hoạt động của tim)
Tủy sống
Tủy sống dẫn truyền cảm giác từ các vùng khác nhau của cơ thể tới não và vận động từ não tới các cơ quan
trong cơ thể.Sợi cảm giác được gọi là đường đi lên vì hướng truyền xung động thần kinh của nó đi từ dưới
lên trên và ngược lại đối với đường dẫn truyền vận động.Lát cắt ngang qua tủy sống cho ta thấy vùng chất
xám bên trong bao gồm thân tế bào thần kinh và sợi nhánh,vùng bao bên ngoài là chất trắng(sợi trục có bao
myelin).Toàn bộ tủy sống nằm trong ống sống của cột sống,các dây thần kinh thì đi ra ngoài theo các lỗ
gian đốt sống dọc suốt chiều dài cột sống.Khác với các dây thần kinh sọ có tên riêng,các dây thần kinh
sống này lại được nhận dạng bởi nơi chúng thoát ra ở lỗ gian đốt nào.
ổ ứ ủ ố ượ ả ệ ở ệ ố ớ ọ ượ ọ ớ
ầ ượ ứ ệ ề
Chương 15: Hệ thần kinh
ứ
ớ ọ ủ ố ớ ữ ắ ơ
ả ấ ế ộ ủ ượ ọ
ứ ướ ứ ượ ọ ướ ứ ứ ầ ế
ệ
ớ ằ ở ữ ở ĩ ệ ổ ứ ủ ố ư ạ ệ
ớ ả ấ ổ ứ ạ ướ ằ ỏ ẻ ấ ơ ả ồ ạ ướ
ướ ệ ứ ị ủ ấ ỏ ứ ố
ạ ầ ố ượ ấ ỏ ư ủ ố ắ ồ ừ ấ
ổ ứ ấ ấ ưỡ ứ ư ộ ậ ả ả
ệ
ệ ố ầ ươ ườ ị ủ ượ ả ấ ụ
ể
ể ị ổ ữ ấ ườ ề ấ ị ủ ẽ ụ
ị
ọ ủ
ề
ằ ệ ố ả ự ế ổ ứ
ủ ố ố ớ ề ộ ứ ề ạ
ạ ế ể ấ ưỡ ộ ỏ ấ
ủ ề ệ ượ ư ượ ọ
ủ ề
ệ ầ ạ
ệ ầ ạ ồ ấ ả ầ ằ ủ ố
ộ
ồ ơ ả ộ ầ ừ ơ ể ề ệ ầ
ươ ướ ậ ộ ầ ở ủ ố ế ơ
ế ệ ầ ạ ị ượ ệ ầ ể ệ ầ
ự
ủ ộ ố ầ ậ ộ ệ ầ ạ ượ ề ể ằ
ứ
ườ ự ệ ữ ộ ư ộ ầ ể ề ể
ạ ộ ơ ộ ệ ầ ể ố ầ ạ ẫ ề ữ
ầ ự ệ ộ ủ ư ơ ủ ơ ơ
ấ ế ơ ầ ậ ộ ộ ạ ộ ứ
ế ơ ộ ệ ầ ự ủ Ả
Hệ ph giao
cảm
(thư gi n v ti u
h a)
Hệ giao cảm
(chiến ấu hay
bỏ chạy)
Hệ thần kinh ngoại bi n (PNS)
Hệ thần kinh tự ộng
Hệ thần kinh
th n thể
• 12 i d y
thần kinh sọ
• 31 i d y
thần kinh
sống
Ảnh 15-4 Ph n chia hệ thần kinh ngoại bi n.
ệ ầ ể
ệ ầ ể ộ ầ ủ ệ ầ ạ ớ ể ạ
ộ ủ ầ ọ ầ ố
ầ ọ
ọ ắ ồ ừ ố ỗ ủ ề ọ ỗ
ọ ề ượ ố Ả
Giải phẫu v sinh l
Ảnh 15-5 Sơ ồ c c d y thần kinh sọ.
Dây thần kinh sọ có thể là cảm giác, vận động, hoặc hỗn hợp của cả hai loại nơ ron. Cảm giác (
hướng tâm ) thần kinh nhận kích thích từ cơ quan thụ cảm, môi trường, và cơ quan nội tạng và
truyền nó đến Hệ thần kinh trung ương. Vận động( ly tâm ) thần kinh nhận tín hiệu từ hệ thần kinh trung
ương đến cơ và tuyến. Dây thần kinh pha gồm nơ-ron cảm giác ( hướng tâm ) và vận động ( ly tâm ) . Ví
dụ
dây thần kinh pha là dây thần kinh mặt. Nó dẫn truyền ly tâm kích thích tới cơ mặt cho mỉm cười hoặc cau
mày. Tuy nhiên, nó cũng có nhận cảm cảm giác từ lưỡi cảm nhận vị,sau đó truyền lên não
Dây thần kinh tuỷ sống
Dây thần kinh tuỷ sống xuất hiện từ khoảng trống gian đốt sống trong cột sống và tới những vị trí khác
nhaucủa cơ thể. Cả 31 cặp dây thần kinh tuỷ sống là dây thần kinh pha. ( Xem ảnh. 15-6, trang 522. ) Mỗi
cặp được xác định theo đốt sống từ đó nó chui ra. Tất cả dây thần kinh tuỷ sống có 2 rễ: trước ( sừng
bụng) và sau ( sừng lưng ) . Rễ trước chứa sợi thần kinh vận động, và rễ sau chứa sợi cảm giác. Hai rễ hợp
nhất này để tạo thành dây thần kinh tuỷ sống, có đường hướng tâm và ly tâm
Nh nh mắt
II mắt
III V.Nh n chung
IV R ng Rọc
VI V.N.Ngo i H m tr n
H m dưới
V Tam thoa
I Khứu gi c
Hướng t m (cảm
gi c)
Ly t m (Vận ộng)
VII Mặt
XII Hạ thiệt
T.Bằng
XI Phụ T. nh
X M tẩu VIII Th nh gi c
IX Thiệt-hầu
Chương 15: Hệ thần kinh
Chất Ống nội
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
L1
L2
Cổ
Ngực
Trắng
Rễ sau
ủ
Chất
x m
L3 Thắt lưng
L4
L5
S1
S2
S3 C ng
S4
S5
TK tủy
M ng
mềm
M ng
nhện
Co thần kinh cụt
Thần kinh h ng to
nerve
M ng cứng
Rễ trước
Khoang dướI nhện
Ảnh 15-6 Thần kinh tủy.
Giải phẫu v sinh l
ệ ầ ự ộ
ơ ể ườ ể ể ạ ộ ệ ầ ự ủ ồ ạ ệ ố ầ
ặ ệ ồ ệ ả ả ệ ụ ể ệ ầ ự
ậ ự ả ả ế ữ ụ ượ
ơ ự ả ả
ả ạ ộ ứ ủ ơ ườ ệ ẽ ự ệ ệ
ạ ẽ ứ ế ệ ả ườ ớ ả ạ ứ ứ ạ ớ ế ố
ố ợ ậ ơ ầ ố ở ứ ạ ơ
ắ ẩ ị ơ ể ả ứ ế ấ ỏ ạ ượ ạ ệ ả ả
ỷ ố ườ ộ ủ ế ộ ớ ơ ể ạ ả ỏ ặ
ồ ụ ả ợ ả ị ạ ộ ạ ộ
ủ ố ẩ ị ơ ể ỉ ơ ả
Bảng 15-2 Hệ thần kinh giao cảm v ph giao cảm
ả ướ ấ ượ ự ệ ữ ạ ộ ệ ầ ả
ả ủ ệ ự ộ
Giao cảm Ph giao cảm
Gi n ng từ ể t ng lượng nh s ng tới mắt Giảm hoặc t ng ương k nh ồng tử ể iều chỉ nh
ể tối ưu h a hoạt ộng thi gi c lượng nh s ng v o mắt
Giảm tiết nước bọt T ng tiết nước bọt
Gi n phế quản Co thắt phế quản
T ng nhị p tim v chỉ số chuyển h a Giảm nhị p tim,huyết p v chỉ số chuyển h a
Giảm nhu ộng ruột T ng nhu ộng ruột
Constricts visceral blood vessels Dilates visceral blood vessels
Chương 15: Hệ thần kinh
Nhắc lại giải phẫu: Cấu tr c n o bộ
ể nhắc lại giải phẫu: h y iền những từ dưới y v o vị tr ng ở h nh
ảnh dưới
Tiểu n o
cerebellum
Dưới ồi Th y th i dương
ại n o Tủy sống Cầu n o
Thể chai N o giữa (mesencephalon) Th y chẩm
Gian n o (interbrain) Th y ỉ nh ồi thị
Th y tr n
m rối mạch
mạc n o thất ba
Tuyến y n
Tủy sống
ể ởả ạ ữ ị ạ ế
Anatomy and Physiology
Hệ cơ quan liên quan-Hệ thần kinh
Chức n ng ch nh của hệ thần kinh l tiếp nhận v p ứng với những thay ổi m i trường b n
trong v b n ngo i cơ thể ể c thể duy tr hằng ị nh nội m i.Chức n ng quan trọng của hệ
thần kinh li n quan với c c hệ thống kh c ược tr nh b y dưới y.
• Máu và bạch huyết
• Hệ thần kinh tiếp nhận những thay đổi
trong máu và bạch huyết đồng thời tạo ra
các xung kích thích để duy trì hằng định
nội môi
.Hệ thần kinh tiếp nhận c c thay ổi
bệnh l của m v hỗ trợ hệ miễn dị ch
chữa trị tổn thương v th c ẩy qu
tr nh l nh vết thương
Hệ tim mạch
• Mô thần kinh,nhất à hệ thống dẫn truyền
của tim,truyền xung động xuống để gây
co cơ tim
• Hệ thần kinh nhận định sự thay đổi áp
suất trên thành mạch và đáp ứng lại để
điều hòa huyết áp.
Ti u h a
• Hệ tiêu hóa kích thích hoạt động
cơ quan tiêu hóa bằng cách tạo
nhu động
• Thụ cảm thể ở đại tràng xuống
nhận cảm áp lực để xác định nhu
cầu đại tiện
Nội tiết
• Vùng dưới đồi sản xuất hormone.
Sinh sản ở nữ giới
• Hệ thần kinh truyền xung động gây co
thắt tử cung,cần cho quá trình sinh sản.
• Hệ thần kinh truyền xung động làm
tăng tiết sữa
• Hệ thần kinh kích thích hormone cần
cho chu kì kinh nguyệt.
Da liễu
• Hệ thần kinh có những thụ cảm thể
ở trên da để đáp ứng với kích thích
từ môi trường ngoài.
• Hệ thần kinh tự động điều hòa nhiệt độ
cơ thể bằng cách kiểm soát việc ra mồ
hôi và run.
Sinh sản nam
• Hệ thần kinh điều khiển các phản
ứng sinh dục.
• Tổ chức thần kinh trong cơ quan sinh
dục giúp chúng ta cảm nhận khoái
cảm.
Cơ xương khớp
• Hệ thần kinh dẫn truyền xung động
tới cho việc co cơ,thực hiện các động
tác có chủ ý và không có chủ ý.
• Hệ thần kinh tự động cảm nhận sự
thay đổi về tư thế.
H Hấp
• Hệ thần kinh kích thích co cơ để tạo
áp lực cho quá trình hô hấp.
• Hệ thần kinh liên quan đến chỉ số và
độ sâu của nhịp thở
Tiết niệu
• Hệ thần kinh kích thích cảm giác khát
khi lượng dịch trong cơ thể suy giảm.
• Hệ thần kinh liên quan đến toàn bộ quá
trình hình thành nước tiểu
Chương 15: Hệ thần kinh
Th nh tố từ y học
ầ ớ ệ ề ố ậ ố ạ ế ợ ủ ậ ữ ệ ầ
ớ ả ừ ừ ữ ượ ấ ề ỗ ố
ủ ừ ị ướ ế ầ ụ ạ
Th nh tố Nghĩ a Ph n t ch từ
Dạng kết hợp
cerebr/o ạ ườ ổ
ạ
crani/o ọ
ề ạ
encephal/o
ị
gangli/o ạ
ắ ạ ỏ
gli/o ệ
ố
kinesi/o ậ ộ
ậ
ạ
lept/o ỏ ẹ
ệ ọ
lex/o ừ ữ
ồ ệ ớ
ạ
mening/o
meningi/o
ổ
ứ ọ
ủ
ố ể ự
ệ ứ
ưỡ
ả ệ
ị
ố
Giải phẫu v sinh l
Thành tố từ y học
Th nh tố Nghĩ a Ph n t ch từ
myel/o ủ ươ
ố ấ ủ ặ ủ ố
narc/o ự ẩ
ơ
ệ ạ
ủ
ớ
neur/o ầ
ủ ả
radicul/o ễ ầ
sthen/o ứ ạ
ừ ứ ườ
ạ
thalam/o ồ ị
ạ ở
thec/o ườ
ề ậ ớ
ớ
ton/o ự
ồ ệ ớ
ạ
ventricul/o ấ ấ
ố ớ ạ
Suffixes
-algesia
-algia
ạ ừ
Chương 15: Hệ thần kinh
Thành tố từ y học
Th nh tố Nghĩ a Ph n t ch từ
-asthenia ế ự
ế ớ ơ
-esthesia ả
ừ ề ơ ứ ườ
-kinesia ậ ộ
ề ơ ứ ườ ừ
-lepsy ộ
ủ
-paresis ệ
ộ ử
-phasia ờ
ạ ừ
-plegia ệ
ố
-taxia ố ợ
ế
pachy-
para- ầ
ạ ệ
syn-
Visit the Medical Terminology Systems online resource center at DavisPlus for an
audio exercise of the terms in this table. Other activities are also available to
reinforce content.
ạ ậ ữ ằ ậ
Bệnh l
Bệnh lý
Cerebrovascular Disease
Seizure Disorders
CHAPTER 15 • Nervous System
Multiple Sclerosis
Multiple sclerosis (MS) is an autoimmune disease that targets the myelin sheath on the nerves of
the central nervous system. MS causes inflammation, hardening (sclerosing), and, finally, loss of
myelin (demyelination) throughout the spinal cord and brain. Myelin deterioration impedes the
transmission of electrical impulses from one neuron to another. In effect, the pathway of nerve
impulses develops “short circuits,” producing a wide variety of symptoms.
Signs and symptoms of MS include tremors, muscle weakness, bradykinesia, and such visual
disturbances as blurred vision, poor contrast, double vision, and eye pain. Other symptoms
include bowel and bladder disorders, sexual disfunction, balance problems, cognitive difficulties,
numbness, tingling, and pain. Many patients require a cane, walker, or wheelchair as the disease
progresses. During remissions, symptoms temporarily disappear, but progressive hardening of
myelinated areas leads to other attacks. MS generally affects a person’s quality of life, rather than
longevity. Medications and physical therapy can ease or control symptoms, but currently there is
no cure for the disease.
Bệnh lý tâm thần____________________________________
Mental illness includes an array of psychological disorders, syndromes, and behavioral patterns
that cause alterations in mood, behavior, and thinking. Its forms range from mild to serious.
Mental illness is a disease that affects mood, thought, behavior, or all three, with symptoms rang-
ing from mild to severe. Signs and symptoms include excessive fears, strong feelings of anger,
hal- lucinations, extreme highs and lows, confused thinking, and prolonged depression. Although
many people may experience one or more of these problems from time to time, when any of them
are ongoing and affect the person’s ability to meet the demands of daily life, it is considered a
mental illness. Causes of mental illness include genetic factors; prenatal environment, including
exposure to drugs and alcohol; biochemical imbalances; and stress. Left untreated, mental illness
can cause relationship difficulties, social isolation, poverty, and homelessness.
Diagnosis and treatment of serious mental disorders usually requires the skills of a medical spe-
cialist called a psychiatrist. In the capacity of a physician, the psychiatrist is licensed to prescribe
medications and perform medical procedures not available to those who do not hold a medical
license. Psychiatrists commonly work in association with clinical psychologists, individuals
trained in evaluating human behavior, intelligence, and personality. (See Table 15-3.)
Research and education have removed much of the stigma attached to mental illness. Today,
mental illness is becoming a more recognizable and treatable disorder. Family physicians, school
psychologists, marriage and family counselors, and even such support groups as grief support and
Alcoholics Anonymous can effectively help in managing psychological problems.
Bệnh l
Bảng 15-3 Thuật ngữ y học li n quan ến bệnh l t m thần
Thuật ngữ ị nh nghĩ a
Rối loạn t m thần Psychological disorder in which the major characteristic is an abnormal
mood, usually mania or depression
anorexia nervosa
a˘n-o¯ -RE˘K-se¯-a˘ ne˘r-VO¯ S-a˘
Eating disorder characterized by a refusal to maintain adequate weight
for age and height and an all-consuming desire to remain thin
anxiety Psychological “worry” disorder characterized by excessive pondering or
thinking “what if”
Feelings of worry, dread, lack of energy, and a loss of interest in life are common
signs associated with anxiety.
attention deficit-hyperactivity
disorder (ADHD)
h ı¯-pe˘r-a˘k-TI˘V- ı˘-te¯
Disorder affecting children and adults and characterized by impulsive-
ness, overactivity, and the inability to remain focused on a task
Behavioral modification with or without medical management is commonly used
in the treatment of ADHD.
autism
AW-t˘ızm
Developmental disorder characterized by extreme withdrawal and an
abnormal absorption in fantasy, usually accompanied by an inability to
communicate even on a basic level
A person with autism may engage in repetitive behavior, such as rocking or
repeating words.
bipolar disorder
b ı¯-PO¯ L-a˘r
Mental disorder that causes unusual shifts in mood, emotion, energy,
and the ability to function; also called manic-depressive illness
bulimia nervosa
bu¯ -LE¯ M-e¯-a˘ ne˘r-VO¯ S-a˘
Eating disorder characterized by binging (overeating) and purging
(vomiting or use of laxatives)
depression
de¯-PRE˘SH-u˘ n
Mood disorder associated with sadness, despair, discouragement and,
commonly, feelings of low self-esteem, guilt, and withdrawal
mania
MA¯ -ne¯-a˘
Mood disorder characterized by mental and physical hyperactivity,
disorganized behavior, and excessively elevated mood
neurosis
nu¯ -RO¯ -s ı˘s
Nonpsychotic mental illness that triggers feelings of distress and anxiety
and impairs normal behavior
A child who has consistently been warned of “germs” by an overprotective
parent may later develop an irrational fear of such things as using public
restrooms and touching doorknobs or phones.
panic attack
PA˘ N- ı˘k
Sudden, intense feeling of fear that comes without warning and is not
attributable to any immediate danger
A key symptom of a panic attack is the fear of its recurrence.
psychosis
s ı¯-KO¯ -s ı˘s
Major emotional disorder in which contact with reality is lost to the
point that the individual is incapable of meeting the challenges of daily life
Ung thư học
Khối u nội sọ hình thành trong sọ được gọi là khối u nguyên phát.Chúng được phân loại theo hình ảnh tổn
thương giải phẫu bệnh .Triệu chứng thường gặp của 1 khối u nội sọ là đau đầu,thường xuất hiện vào
buổi sáng,ho dai dẳng và thường ho khi gập người hoặc khi cử động đột ngột.Bệnh nhân có thể xuất hiện
phù nề gai thị (phình đĩa thị giác sau nhãn cầu) do tăng áp lực nội sọ.Ngoài ra thay đổi nhân cách ngày
cang phổ biến,có thể là trầm cảm,lo âu,dễ bị kích thích
Khối u nội sọ có thể phát triển từ bất kì cấu trúc nào trong não bộ.bao gồm tuyến yên,tuyến tùng,dây thần
kinh sọ não,màng nhện,màng mềm.Hơn nữa,tất cả các vùng này đều có thể là nơi di căn của các khối ung
thư khác xuất phát từ ngoài hệ thống thần kinh.Khối u di căn vào tổ chức não và khoang sọ có xu hướng
bộc lộ đặc tính tăng sinh giống như khối ung thư ác tính nguyên phát ở não nhưng thường chúng sẽ phát
532 Chương 15: Hệ thần kinh
triển chậm hơn khối ung thư “cha mẹ” của chúng.Hơn nữa,khối u di căn sọ não thì thường dễ phẫu thuật
loại bỏ hơn so với khối u nguyên phát ở não.
Chụp cắt lớp(CT) và cộng hưởng từ (MRI) sẽ giúp chẩn đoán tình trạng bệnh lý nhưng không đặc hiệu.Phẫu
thuật loại bỏ khối u sẽ làm giảm áp lực và kết luận được đó là khối u ác tính hay lành tính sau khi xét
nghiệm giải phẫu bệnh.Ngay sau khi phẫu thuật,bệnh nhân phải được xạ trị để tiếp tục điều trị.Nhưng
phương pháp hóa trị kết hợp với xạ trị là phương pháp điều trị tốt nhất,mang lại cơ hội sống cao nhất cho
bệnh nhân.
Bệnh l v t nh trạng sức khỏe
ầ ớ ệ ệ ố ạ ứ ệ ầ ồ ả ầ
ầ ừ ữ ớ ả ộ ố ừ ặ ệ
Thuật ngữ M tả
Agnosia(mất nhận thức)
ạ ừ
ể ế
ạ
ạ ệ ể ể ữ ượ ấ
ượ ử ượ ấ ả ậ ề ả ườ
ẫ ề ả ẹ
ườ ườ ạ ấ ậ ứ ằ ạ ả ị ổ
ươ ụ ư ấ ậ ứ ị ấ ậ ứ ổ ươ
ỉ ổ ế ấAlzheimer disease (AD)
(bệnh Alzheimer)
ạ ệ ế ổ ổ
ươ ỏ ạ ả ể ở ỏ ặ ườ
ẫ ề ệ ọ ữ ế
ể ệ ủ ấ ớ ổ
ộ ả ả ậ ứ ế ố ẫ ớ ử
ệ ề ị ặ ệ ư ử ụ ố
ể ặ ạ ấanencephaly
ấ
ị ậ ẩ ệ ị ấ ầ ặ ấ ả
ộ
Ở ữ ể ế ặ ế
ị ạ ể ệ ọ ố ặ
ụ ớ ạclosed head trauma
( chấn thương sọ n o)
ổ ươ ở ầ ứ ẹ
ế ớ ườ
Ở ệ ấ ươ ọ ị ổ ươ ể ị
ộ ơ ươ ọ ậ ổ ứ ặ ể ở ố ớ
ổ ổ ươ ơ ổ ứ ậ ươ ọ ố
ệComa(h n m ) ạ ấ ứ ộ ặ ớ ạ ấ ả ạ
Concussion(chấn ộng n o) ấ ươ ầ ạ ấ ứ ườ ả
ờ
ắ
ệ ứ ủ ấ ộ ể ứ ầ
ặ ồ ờ ắ ư ệ ứ ờ
ấ ệ ờ
Bệnh l
Bệnh lý và tình trạng sức khỏe
Thuật ngữ ị nh nghĩ a
Co giật ạ ỗ ộ ộ ạ ủ ơ ạ ườ
ế ố ạ ộ ư ứ ộ
Sa s t tr tuệ
ả
ệ
ạ
ậ ữ ĩ ộ ề ế ậ ứ ả
ớ
dyslexia
ồ ệ ớ
ừ
ạ
ả ế ặ ả ọ ỏ ả
Hội chứng Guillain-Barré
ệ ự ễ ạ ổ ươ ầ ạ
ủ ẫ ớ ấ ả ạ ả ầ
ặ ế ơ ộ ộ ễ ẩ
ặ ự
ộ ứ ạ ễ
ườ ấ ặ ấ ệ ể ầ
ấ ỗ ợ ớ ạ ảherpes zoster ạ ấ ả ọ ụ ướ ấ ớ ọ
ề ố ầ ơ ể ặ ỉ ả ệ
ạ ệ ủ ậ ũ ọ Ả
ắ ể ạ ế ả ắ ệ ữ ệ ớ
ả ễ ơ ế
Ảnh 15-7 Herpes zoster (shingles). From Goldsmith,
Lazuarus, and Tharp: Adult and Pediatric Dermatology:
A Color Guide to Diagnosis and Treatment, F.A. Davis,
Philadelphia, 1997, p. 307, with permission.
M a giật Huntington ạ ố ạ ệ ầ ươ ể ệ ằ ể
ộ ự ủ ố ạ ữ ờ ượ ầ
ệ ượ ọ ầ ề
ệ ậ ườ ả ộ ộ ở ộ ổ ế
Chương 15: Hệ thần kinh
Bệnh lý và tình trạng sức khỏe
Thuật ngữ ị nh nghĩ a
N o ng thủy
ướ
ầ
ạ ấ
Chứng ngủ lị m
Nhược cơ (MG)
ơ
ế ượ
ạ ụ ị ủ ấ
ự
ộ ọ ươ ọ
ạ ủ ủ ắ ả ặ ở ẻ
ủ ẩ ả ẻ ệ
ẻ
ạ ả ạ ộ ặ ấ ả ứ ố ớ ữ
ườ
Là tình trạng mạn tính,rối loạn tiến triển do mất dẫn thụ cảm thể đặc
hiệụ dẫn truyền thần kinh làm cho cơ ngày càng suy yếu(ảnh 15-8)
Thần kinh
Kh ng thể
Gắn với AChR
Tế b o cơ
Cơ hoạt ộng b nh thường
A
Acetylcholine
AChR
Ức chế hoạt ộng của cơ
B Nhược cơ
Ảnh 15-8 Nhược cơ. (A) Acetylcholine gắn với v ng chứa thụ cảm thể acetylchoine ở cơ ể k ch th ch cơ co. (B) Kh ng
thể ng n chặn acetylcholine bằng c ch gắn v o thụ cảm thể acetylcholine,ng n chặn việc co cơ
Bệnh l
Bệnh lý và tình trạng sức khỏe
Thuật ngữ ị nh nghĩ a
spina bifida
(tật nứt
ốt sống)
meningocele
ả ệ ủ
ố
ị
myelomeningocele
ủ ố ủ ươ
ị
Occulta(thể ẩn)
ạ ị ậ ẩ ủ ố ầ ấ ẽ ở
ủ ố ố
ể ủ ọ ế ậ ố ầ
ữ ể ặ ấ ủ ậ ứ ố ố ể ị
ị ủ ể ấ ả
ể ủ ậ ứ ố ố ủ ố ể ườ
ư ị ộ ố
ạ ọ ấ ủ ậ ứ ố ố
ủ
ố ề ị
Tủy
sống
M ng n o
Vị tr hở
bất
thường
M ng n o Tủy
sống
Cột sống b nh thường Tật nứt ốt sống thể ẩn Thể m ng n o Thể m ng n o-tủy sống
Ảnh 15-9 tật nứt ốt sống.
Chương 15: Hệ thần kinh
Bệnh lý và tình trạng sức khỏe
Thuật ngữ ị nh nghĩ a
Palsy(Liệt)
Bell palsy(liệt Bell)
Liệt n o (CP)
ọ ườ ớ ặ ể ế ơ
ể ể ượ ặ
ệ ặ ạ ả ố ạ ứ ầ ố
ọ ệ ầ ặ
ệ ườ ế ư ũ
ể ạ ệ ể ự ỏ ầ
ạ ệ ả ưở ớ ả ậ ộ ố ợ ậ ộ
ủ
ộ ơ ể ả ưở ế ả ự ệ ậ ộ ế
ườ ả ấ ươ ọ ướ ặ
ở
Paralysis(Liệt) ạ ấ ả ự ệ ậ ộ ủ ộ ặ ề
ơ ể ặ ấ ả
ộ ỵ ổ ươ ủ ố ổ ế ấ
ệ ộ ỵ ườ ệ ơ ể ổ ươ ộ ố
ệ ướ ị ổ ươ ả
Bệnh l
Bệnh lý và tình trạng sức khỏe
Thuật ngữ ị nh nghĩ a
C4
Tổn
thương
(Liệt tứ chi)
Liệt tứ chi l t nh trạng liệt
Tay ch n,ruột,cơ b ng
q quang v cơ quan sinh dục
T6
Liệt
Hạ liệt l liệt 2 ch n b n
phần hoặc to n phần,c
thể ảnh hưởng tới v ng
th n m nh nhưng kh ng
liệt tay.
C6
Tổn thương
(Liệt tứ chi)
L1
Hạ liệt
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
L1
L2
L3
L4
L5
Cột sống
cỏ
(neck)
Ngực
(Lưng tr n)
Thắt
lưng(Lưng
dưới)
C ng
Cụt
Ả
n
h 15-10Tổn thương tủy g y liệt v ng tương ứng .
Chương 15: Hệ thần kinh
Bệnh lý và tình trạng sức khỏe
Thuật ngữ ị nh nghĩ a
Paresthesia(dị cảm) ả ư ế ộ ạ ả ả
ứ ị ả ả ữ ệ ả ưở ế ệ ầ
ươ ư ộ ỵ ơ ế ụ ộ ơ ứ ủ
Bệnh Parkinson ạ ổ ươ ế ẫ ế ả
ả ậ ộ ứ ơ ể ộ ệ ũ
ọ ệ ặ ệ ề ớ ộ ứ
poliomyelitis
ấ ặ ủ
ủ ươ ủ ố
ạ ấ ủ ố ệ ườ ẫ ớ
ế ạ ộ ố ệ
ệ ủ ể ằ ủ ớ ẻ
Radiculopathy
(Bệnh rễ thần kinh)
ễ ầ
ệ
ạ ệ ộ ặ ề ầ ở
ơ ễ ầ ờ ỏ ộ ố ườ ậ ả ủ
ị ặ ĩ ệ ớ ặ ỏ
ươ ệ ọ ễ ầ
ễ ị ả ưở ấ ổ ệ ễ ầ ổ ắ
ư ệ ễ ầ ắ ư ặ ầ ọ ệ
ề ị ệ ả ỉ ơ ử ụ ố
Hội chứng Reye ắ ả ộ ứ ả ử ườ
ổ ươ ớ ể ệ ư ộ ở ấ
ạ ự ộ ể ộ ứ ũ ọ
ộ ứ ấ ế ợ ỡ
ộ ứ ủ ế ặ ở ẻ ộ ổ ế
ụ ồ ộ ạ ễ ể
ấ ủ ậ ặ ệ ệ ử
ụSyncope(ngất) ạ ấ ứ ộ ộ ờ ắ
ạ ạ ờ ư ừ ũ ĩ ươ ự
ấ ể ớ ạ ạ ế ộ ộ ả ị
ặ ổ ề ố ượ ố ệ
ườ ồ ụ ứ ỉ ậ ư ườ ị
ờ
ể ạ ầ ệ ọ ạ ứ ỏ ằ ậ ự ầ
Bệnh l
Phương ph p chẩn o n, iều trị v phẫu thuật
ầ ề ẩ ủ ậ ũ ư ẫ ậ ự ệ ể ẩ
ề ị ề ụ ề ầ ả ậ ữ ượ
ầ ủ
Phương ph p M tả
Phương ph p chẩn o n
L m s ng
Điện não đồ (EEG) ạ ạ ộ ệ ủ ế ầ ở
ệ ồ ả ạ
ứ ủ ề ĩ ẩ ượ ệ ố
ạ ễ ậ ạ ộ ạ
ặ ạ ộ ủ ộ
Chương 15: Hệ thần kinh
Phương pháp chẩn đoán ,điều trị và phẫu thuật
Phương ph p M tả
ộng kinh
N o tr i
N o phải
iện n o ồ
Iện cực
M y theo d i
Amplifier
Figure 15-11 iện n o ồ. (A) iện cực ghi lại hoạt ộng iện thế của tế b o thần kinh. (B)Bộ phận thu nhận v khuếch
ại xung thần kinh gửi th ng tin tới m y chủ. (C) M y chủ nh n v ghi th ng tin l n m n h nh
Điện cơ đồ(EMG)
ơ
ạ ữ ệ
ạ ộ ệ ở
ơ ỉ
ự ệ ơ ể
ị ơ ổ ươ
ầ ổ ươ
Ở ệ ự ồ ơ ẫ
ề ạ ộ ệ ủ ơ
ể ị
ể ứ ơ
ế ầ ậ ộ ể
Bệnh l
Phương pháp chẩn đoán,điều trị và phẫu thuật
Phương ph p M tả
Chọc ống sống TL
lumbar puncture (LP)
ươ ọ ướ ệ ở ự ắ ư ể
ấ
ị ủ ặ ử ụ ể ư ấ ố ủ ị ủ
ể
ư ấ ị ướ ệ ụ ư ấ ả ủ
ậ
ượ ọ ọ ủ ố ả
Khoang dưới
nhện chứa dị ch
n o tủy
ốt L3
ốt L4
o vận tốc dẫn truyền
thần kinh
nerve conduction
velocity (NCV)
Ảnh 15-12 Chọc ống sống thắt lưng.
ể ố ộ ẫ ề ầ
Ở ẽ ệ ự ầ ầ ệ ự
ặ ở ữ ơ ể ể ế ậ ệ ệ
ề ế ạ ờ ẫ ề ử ệ ẩ
ạ ạ ưỡ ơ ố ạ ẫ ề ầ ổ ươ
Chương 15: Hệ thần kinh
Phương pháp chẩn đoán,điều trị và phẫu thuật
Phương ph p M tả
Ph ng th nghiệm
Ph n t ch dị ch n o tủy (CSF)
ủ ố
ớ
ệ ấ ị ủ ẩ ệ
ủ ệ ầ ươ ụ ư ễ ẩ ệ
ố ầ ạ ấ ế
Chẩn o n h nh ảnh
Cắt lớp vi t nh ,Chụp
mạch cản quang(CT,
CTA)
ắ
ả ạ
ạ ạ
ặ ạ ế
ả ạ
ủ ậ ụ ấ ả ạ ế ợ ớ
ả ắ ớ ể ạ ộ ả ả ề
ủ ạ
ị ạ ẽ ạ ạ ả
ấ ụ ạ ũ ẩ
ệ ộ ỵ ồ ả
Discography ụ ắ ớ ở ộ ố ắ ư ố ả
ằ ệ ệ ộ ố ễ ầ ủ
Echoencephalography ỹ ậ ứ ấ ọ ẩ
ổ ươ ẩ ườ ữ
ủ ậ ầ ữ ể ự ệ ạ ườ
ệ ể ệ ấ ế ủ ở ẻ ướ ổ ẻ ơ
ư ệ ạ ụ ắ ớ ạ ỹ ậ ượ ử ụ ổ ế
ớ ữ ẻ ớ ơ ườ ưởChụp n o bằng từ trường (MSI) ỹ ậ ả ọ ấ ị ị
ơ
ạ ộ ủ ổ ộ ỗ ợ ề ị ẫ ậ ố ắ
ỏ
ộ ĩ ậ ượ ọ ừ ồ
ủ ậ ầ ế ể ệ ộ ướ
ổ ị ị ạ ộ
Myelography
ủ ố ủ ươ
ả ạ
ụ ủ ố ố ả ể ệ ệ
ủ ố ồ ị ổ ươ ủ ầ ố
Chụp cắt lớp ph t xạ (PET) ĩ ậ ụ ắ ớ ằ ạ ệ ươ
ư
ấ ồ ị ạ ơ ể ấ ả ặ ẳ ứ
ạ
ộ ể ủ ế ể ẩ ệ
ươ ữ ệ ể ộ ệ ầ
ẩ ữ ệ ẫ ế ố ạ ể
ế ư ầ ệ ộ ộ ỵ
ể ẩ ệ ạ ấ
Khoang
ph c mạc
Bệnh l
Phương pháp chẩn đoán,điều trị và phẫu thuật
Phương ph p M tả
Phẫu thuật
ẫ ậ ạ
Thủ thuật hủy ồi thị
ắ ườ ầ
ắ
ẫ ư ấ
ạ
ấ
ạ
ỹ ậ ơ ấ ườ ở ệ ộ ấ ể ủ
ẫ ậ ạ ỉ ả ượ ử ụ ể ủ ố
ủ ừ ầ ồ ị ể ỏ ườ ẫ ề ả ề
ị ơ ẳ ậ ộ ủ
ặ ố ạ ả
ủ ồ ị ể ố ạ ầ ặ ổ
ắ ầ ở ố ặ ủ ố
ắ ườ ầ ử ụ ể ị ơ ẳ
ỹ ậ ắ ở ể ộ ộ ả
ự ộ ọ
ả ự ộ ọ ằ ư ượ ị ủ ư ừ
ố ọ ớ ạ
Figure 15-13Dẫn lưu n o th t-ph c mạc.
ường rạch
v o hộp sọ
Catheter
n o thất
Catheter ặt ở
n o thất b n
Catheter chạy
dưới da
ường
racchj
ường i v o
ph c mạc
Chương 15: Hệ thần kinh
Phương pháp chẩn đoán,điều trị và phẫu thuật
Phương ph p M tả
Ti m tĩ nh mạch yếu tố k ch hoạt
plasminogen ở m
Intravenous tissue
plasminogen activator(tPA)
ề ị ộ ỵ ồ ử ế ố ạ ở
ự ế ĩ ạ ố ố ế ố
ĩ ạ ề ị ộ ỵ ồ ư ộ
ệ ả ế ớ ừ ấ ệ ệ ứ
ấ ệ ứ ọ ậ ứ ẩ
ớ ề ị ệ ả ấ
(T ch huyết tương)
plasmapheresis
ự ệ ế ươ ể ề ị ệ ắ
ệ
ự ễ ằ ể ứ ể ệ
ế ằ ế ươ ườ ườ
ế ươ ề ị ệ ự ễ ư ơ ứ ộ
ứ ượ ơ
(Phẫu thuật xạ trị lập
thể)
Stereotactic
radiosurgery
ủ ậ ử ụ ề ậ ể ể ậ ề ứ
ạ
ể ố ố ấ ườ ộ
ố
ữ ơ ủ ơ ể ế ấ ớ ổ ứ
ở ộ ệ ả ề ị ố ượ ử ụ
ố ớ ọ ệ ạ ị ậ ể ơ
ể
ượ ọ
ộ ố ầ ả ặ ấ ơ ặ ộ ể
ả ứ ơ ả ố ủ ạ ố ử ụ ố ầ
ả ạ ộ ứ ủ ộ ể ị ầ ồ
ủ
ả ấ ầ ặ ộ ả ượ ử ụ ẫ ậ
ươ ề ị ệ ầ ườ ổ ấ
ũ ượ ử ụ ể ề ỉ ố ạ ệ ầ
ũ
ả ệ ứ ầ ả ữ ố ạ ộ ả ệ ủ ũ
Dược l học
Bảng 15-4 Thuốc sử dụng iều trị bệnh l thần kinh v t m thần
Ph n loại T c ộng trị liệu T n chung quốc tế&t n ri ng
Thần kinh
G y m G y ra mất 1 phần hoặc to n bộ cảm gi c,c thể
hoặc kh ng g y ra mất thức
a˘n-e˘s-THE˘T- ı˘ks
Thuốc bao gồm loại toàn thân,tại
chỗ và phong bế thần kinh
Toàn thân Gây mê làm mất hoàn toàn chức năng propofol
thức tỉnh của não,bệnh nhân mất ý thức hoàn PRO˘ -po¯ -fo˘ l
toàn Diprivan
Thuốc gây tê tấn cong tất cả các vùng trên cơ thể
trong đó có não,Vì chúng ngăn chặn tất cả các phản xạ
trong đó có ho và nuôt,nên đều phải sử dụng ống thở
Tại chỗ T c ộng l n d y thần kinh hoặc ường i procaine
Của chúng để ngăn dẫn truyền PRO¯ -ka¯n
Gây tê tại chỗ là bệnh nhân được tiêm trực tiếp Novocain
thuốc vào vùng phẫu thuật.Bênh nhân hoàn toàn lidocaine
Tỉnh táo nếu như không cung cấp thuốc gây LI¯-do¯ -ka¯n
ngủ nào Xylocaine
Phong bế thần kinh phong bế v ng thần kinh chi phối l m levobupivacaine
mất cảm giác đau le˘v-o¯ -bu¯ -PI¯-va˘-ka¯n
Thuốc phong bế thần kinh ược coi như thuốc g y Chirocaine
T ,sử dụng trong phẫu thuật ch n,tay,mặt
Chống co giật Ngăn các hoạt động không thể kiểm soát carbamazepine
a˘n-t ı˘-ko˘ n-VU˘ L-sa˘nts của neuron bằng cách biến đổi hoạt động ka˘r-ba˘-MA˘ Z-e˘-pe¯
Điện của neuron hoặc gây biến đổi thành phần Tegretol
hóa học chất dẫn truyền thần kinh,còn cách gọi valproate
khác là thuốc chống động kinh va˘l-PRO¯ -a¯t
Depacon
Nhiều thuốc chống co giật được sử dụng để ổn
phenytoin
Định cảm xúc
FE˘N- ı˘-to¯ - ı˘n
Dilantin
Chống Parkinson
a˘n-t ı˘-pa˘r-k ı˘n-SO¯ N-e¯-a˘n
Kiểm so t run v cứng cơ li n quan
tới bệnh Parkinson bằng c ch t ng
lương dopamine trong chất n o
levodopa
le¯-vo¯ -DO¯ -pa˘
l-dopa, Larodopa
levodopa/carbidopa
ka˘r-b ı˘-DO¯ -pa˘
Sinemet, Sinemet CR
(continued)
Chương 15: Hệ thần kinh
Bảng 15-4 Thuốc dùng điều trị bệnh lý thần kinh và tâm
thần
Ph n loại T c ộng trị liệu T n chung quốc tế&t n ri ng
T m thần
Thuốc an thần
a˘n-t ı˘-a˘ng-ZI¯-e˘-te¯
T c ộng v o c c v ng thụ cảm thể ri ng
biệt ở hệ limbic v hệ vỏ n o ể giảm lo u
alprazolam
a˘l-PR A¯ -zo¯ -la˘m
Xanax
D ng Benzodiazepine , v dụ như alprazolam,
c thể sử dụng ể iều trị chứng hoảng sợ
buspirone
bu¯ -SPI¯-ro¯ n
Buspar
ả ạ ầ
a˘n-t ı˘-s ı¯-KO˘ T- ı˘ks
iều trị chứng rối loạn t m thần,hoang
tưởng,t m thần ph n liệt bằng c ch
clozapine
CLO¯ -za˘-pe¯ n
L m biến ổi hoạt chất trong n o,bao gồm Clozaril
cả hệ limbic,hệ kiểm so t x c cảm risperidone
r ı˘s-PE˘R- ı˘-do¯ n
Risperdal
Chống trầm cảm
a˘n-t ı˘-de¯-PRE˘S-sa˘ntz
iều trị trầm cảm bằng t ng mức ộ
nhạy cảm với chất dẫn truyền thần
citalopram
s ı¯-TA˘ L-o¯ -pra˘m
kinh .Thuốc n y c thể xếp v o nhiều loại
Celexa
Kh c nhau,1 số cũng ược sử dụng iều trị
chứng lo u v au ớn
fluoxetine
floo-O˘ K-se˘-te¯ n
Prozac
Thuốc ngủ
h ı˘p-NO˘ T- ı˘ ks
L m giảm hoạt ộng chức n ng hệ thần
kinh trung ương,th c ầy nhanh cơ thể i
temazepam
te˘-MA˘ Z-e˘-pa˘m
V o giấc ngủ v l m giảm au,xoa dị u lo
u,
Restoril
k ch ộng.Trước y barbiturate ược sử
dụng l m thuốc ngủ,nhưng do nguy cơ g y
nghiện n n kh ng c n ược d ng,hiện tại
thay thế bằng benzodiazepin
zolpidem
ZO¯ L-p ı˘-de˘m
Ambien
Thuốc kích thích thần
kinh
s ı¯-ko¯ -STI˘M-u¯ -la˘ntz
Thuốc l m t ng khả n ng dẫn truyền hệ
thần kinh,gi p trấn tĩ nh ối với những
người c bệnh l rối loạn t ng ộng giảm
dextroamphetamine
de˘ks-tro¯ -a˘m-FE˘T-a˘-me¯ n
ch v cũ g sử dụng ể iều trị chứng Dexedrine
ngủ rũ methylphenidate
me˘th- ı˘l-FE˘N- ı˘-da¯t
Ritalin
Từ viết tắt
Từ viết tắt
ầ ấ ữ ừ ế ắ ĩ ủ ượ ề ậ ươ
Từ viết tắt Nghĩ a Từ viết tắt Nghĩ a
ệ ọ ố ố ắ ư
ụ ả ể ừ ườ ồ
ố ạ ộ
ả
ượ ơ
ệ ầ ươ ụ ộ ưở ừ
ệ ơ ứ ơ ươ
ớ ẹ
ị ủ ụ ừ ườ
ắ ớ ệ ậ ố ẫ ề ầ
ụ ạ ắ ớ
ệ
ụ ắ ớ ạ
ế ạ ệ ầ ạ
ệ ồ ẫ ậ ạ ị ậ ể
ệ ơ ồ ơ ế ụ ộ
ự ộ ọ ấ ạ
ĩ ạ
ữ ậ ướ ể ắ ắ ộ ượ ọ
CHAPTER 15 • Nervous System
LEARNING ACTIVITIES
Visit the Medical Language Lab at medicallanguagelab.com. Use it to enhance
your study and reinforcement of this chapter with the flash-card activity. We
recommend that you complete the flash-card activity before starting Learning
Activities 15-1 and 15-2.
Learning Activity 15-1
Medical Word Elements
Combining Forms Suffixes Prefixes
cerebr/o myel/o -al -lepsy hyper-
encephal/o narc/o -algia -oma intra-
gangli/o neur/o -asthenia -pathy quadri-
kinesi/o radicul/o -cele -plegia uni-
later/o thec/o -ectomy -rrhaphy
mening/o ventricul/o -itis -stomy
my/o -kinesia -therapy
1. forming an opening (mouth) in the ventricle
2. tumor of a nerve
3. pain in a nerve root
4. excision of a ganglion
5. seizure of sleep
6. pertaining to one side
7. inflammation of the meninges
8. paralysis of four (extremities)
9. movement that is excessive
10. weakness or debility of muscles
11. disease of the cerebrum
12. pertaining to within the sheath
13. hernia(tion) or swelling of the brain
14. treatment (using) movement
15. suture of the spinal cord
Correct Answers X 6.67 = % Score
Learning Activities
Learning Activity 15-2
Building Medical Words
1. disease of the brain
2. herniation of the brain
3. radiography of the brain
4. disease of the cerebrum
5. inflammation of the cerebrum
6. herniation (through the) cranium
7. instrument for measuring the skull
8. pain in a nerve
9. specialist in the study of the nervous system
10. crushing a nerve
11. herniation of the spinal cord
12. paralysis of the spinal cord
13. pertaining to the mind
14. abnormal condition of the mind
15. movement that is slow
16. painful or difficult movement
17. paralysis of one half (of the body)
18. paralysis of four (limbs)
CHAPTER 15 • Nervous System
19. difficult speech
20. lacking or without speech
21. destruction of a nerve
22. incision of the skull
23. surgical repair of the skull
24. suture of a nerve
25. incision of the brain
Correct Answers X 4 = % Score
Learning Activities
Learning Activity 15-3
Diseases and Conditions
Alzheimer clonic Guillain-Barré paraplegia
ataxia concussion hemiparesis Parkinson
autism convulsion ischemic poliomyelitis
bipolar dementia multiple sclerosis radiculopathy
bulimia epilepsies myelomeningocele shingles
1. weakness in one-half of the body
2. cognitive deficit, including memory impairment
3. disease associated with formation of small plaques in the cerebral cortex
4. eating disorder characterized by binging and purging
5. phase of a grand mal seizure characterized by uncontrolled jerking of the body
6. autoimmune syndrome that causes acute inflammation of peripheral nerves
7. defective muscle coordination
8. mental disorder that causes unusual shifts in mood, emotion, and energy
9. chronic or recurring seizure disorders
10. stroke caused by narrowing of the carotid arteries
11. disease caused by the same organism that causes chickenpox in children
12. disease of the nerve root associated with the spinal cord
13. paralysis of the lower portion of the trunk and both legs
14. disease that causes inflammation of the gray matter of the spinal cord
15. sudden, violent contraction of one or more voluntary muscles
16. most severe form of spina bifida, where the spinal cord and meninges protrude through
the spine
17. mental disorder characterized by extreme withdrawal and abnormal absorption
in fantasy
18. disease characterized by head nodding, bradykinesia, tremors, and shuffling gait
19. disease characterized by demyelination in the spinal cord and brain
20. loss of consciousness caused by trauma to the head
Correct Answers X 5 = % Score
CHAPTER 15 • Nervous System
Learning Activity 15-4
Procedures, Pharmacology, and Abbreviations
antipsychotics general anesthetics plasmapheresis
cryosurgery hypnotics psychostimulants
CSF analysis lumbar puncture TIA
echoencephalography myelography tractotomy
electromyography NCV trephination
1. tests the speed at which impulses travel through a nerve
2. treat attention deficit-hyperactivity disorder and narcolepsy
3. treat psychosis, paranoia, and schizophrenia by altering chemicals in the brain, including the limbic
system, which controls emotions
4. act upon the brain to produce complete loss of feeling with loss of consciousness
5. ultrasound technique used to study the intracranial structures of the brain
6. technique that uses extreme cold to destroy tissue
7. radiological examination of the spinal canal, nerve roots, and spinal cord
8. stroke with symptoms that resolve in about 24 hours
9. laboratory analysis used to diagnose infections, tumors, and intracranial hemorrhage
10. recording of electrical signals when a muscle is at rest and during contraction to assess nerve
damage
11. procedure to extract spinal fluid for diagnostic purposes, introduce anesthetic agents, or remove
fluid
12. extracorporal procedure to remove autoantibodies in autoimmune diseases
13. transection of a nerve tract in the brainstem or spinal cord
14. agents that depress central nervous system functions, promote sedation and sleep, and relieve
agitation, anxiousness, and restlessness
15. incision of a circular opening into the skull to reveal brain tissue and decrease intracranial
pressure
Correct Answers X 6.67 = % Score
Documenting Health-Care Activities
DOCUMENTING HEALTH-CARE ACTIVITIES
Documenting Health-Care Activity 15-1
Discharge Summary: Subarachnoid Hemorrhage
■ ■ ■ ■
Michael R. Saadi, MD
Term Definition
CHAPTER 15 • Nervous System
aneurysm
cerebral MRI
cisterna
subarachnoidalis
CSF
hydrocephalus
lumbar puncture
meningismus
occipital
R/O
subarachnoid
Visit the Medical Terminology Systems online resource center at DavisPlus to
practice pronunciation and reinforce the meanings of the terms in this
medical report.
Documenting Health-Care Activities
1. In what part of the head did the patient feel pain?
2. What imaging tests were performed, and what was the finding in each test?
3. What was the result of the lumbar puncture?
4. What was the result of the repeat MRI?
5. Regarding activity, what limitations were placed on the patient?
CHAPTER 15 • Nervous System
Documenting Health-Care Activity 15-2
Consultation Report: Acute-Onset Paraplegia
■ ■ ■ ■
Jake S. Domer, MD
Term Definition
Documenting Health-Care Activities
abscess
acute
epidural
infarct
lumbar
myelitis
paraplegia
paresthesia
subarachnoid
T10–11
Visit the Medical Terminology Systems online resource center at DavisPlus to
practice pronunciation and reinforce the meanings of the terms in this
medical report.
CHAPTER 15 • Nervous System
1. What was the original cause of the patient’s current problems, and what treatments were provided?
2. Why was the patient admitted to the hospital?
3. What medications did the patient receive, and why was each given?
4. What was the cause of bladder retention?
Documenting Health-Care Activities
5. What occurred after the catheter was removed?
6. What three disorders were listed in the differential diagnosis?
CHAPTER 15 • Nervous System
Documenting Health-Care Activity 15-3
Constructing Chart Notes
bradykinesia neuralgia Parkinson disease
bradyphasia neuropathy sciatica
dysphagia osteophyte tremor
herniation
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Correct Answers X 10 = % Score
Các file đính kèm theo tài liệu này:
giao_trinh_thuat_ngu_y_khoa_phan_2.pdf