Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan (Tiếp theo) - Nguyễn Việt Khôi
Ảnh hưởng lên sản xuất: Sản xuất theo đơn đặt
hàng (build-to-order - pull system) Một quy trình
sản xuất bắt đầu bằng một đơn hàng (thường là
theo yêu cầu). Một khi đặt hàng được thanh toán,
người bán sẽ bắt đầu đáp ứng đơn hàng đó.
Real-Time Demand-Driven Manufacturing
l Virtual Manufacturing
Assembly Lines
Ảnh hưởng lên tài chính và kế toán
Ảnh hưởng đến quản lý nguồn nhân lực à đào tạo
16 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan (Tiếp theo) - Nguyễn Việt Khôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/6/13
1
© 2008 Pearson Prentice Hall, Electronic Commerce 2008, Efraim Turban, et al.
Chương 1: Tổng quan (tiếp)
Thị trường điện tử: Cơ chế, công cụ
và những ảnh hưởng của TMĐT
Ts. Nguyễn Việt Khôi
E-mail: khoivnu@gmail.com
1-2
Các
hoạt
động
TMĐT
Tìm
kiếm
thông
6n,
so
sánh,
phân
;ch,
trình
diễn
và
khám
phá
Các
thị
trường
điện
tử
Thương
mại,
mua,
bán,
trao
đổi
hàng
hóa
(dịch
vụ)
web
bán
hàng,
chợ
điện
tử,
cổng
thông
6n
Giao
6ếp,
cộng
tác,
học
tập
Danh
mục
hàng
hóa
điện
tử,
công
cụ
Vm
kiếm,
giỏ
hàng,
đường
dẫn,
bản
đồ
điện
tử
Cơ
chế
TMĐT
tương
ứng
Giải
trí
Đấu
giá
điện
tử
Nâng
cao
năng
lực
Các
công
cụ
Web
2.0,
dịch
vụ
mạng
xã
hội
Các
hoạt
động
khác:
tuyển
dụng,
phục
vụ
khách
hàng Thanh
toán,
đặt
hàng,
an
ninh
mạng,
hỗ
trợ
khác
Thế
giới
ảo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
2
Quy trình mua hàng trong một thị trường điện tử
2-3
Hoạt
động
trước
mua
hàng
Truy
cập
cửa
hàng
điện
tử
Tìm
kiếm
danh
mục
hàng
hóa
Làm
thủ
tục
đăng
ký,
an
ninh
Tìm
kiếm
hàng
hóa
Mua/
ko
mua
Thoát
ra
ngoài Tìm
hiểu
thêm
So
sánh
giá,
thương
lượng
Cho
vào
rỏ
hàng
-‐
Lựa
chọn
hình
thức
thanh
toán/
thực
hiện
thanh
toán
-‐
Lựa
chọn
hình
thức/
thời
gian
giao
nhận
hàng
Kiểm
tra
các
đk
Xem
lại
lần
cuối
đơn
hàng
và
thanh
toán
Hàng
hóa
được
vận
chuyển
Đợi
hàng
về
Hàng
đến
nơi
nhận
Trả
lại
Xem
Vnh
trạng/
vị
trí
hàng
hóa
Hoàn
thành
Mua
Đệ
trình
2-4
Thị trường điện tử - TTĐT (e-marketplace)
l Một thị trường trực tuyến nơi người mua và người
bán trao đổi hàng hóa, dịch vụ. Có 3 loại thị
trường điện tử là tư nhân, công và consortia.
l Marketspace: một thị trường trong đó người mua
và người bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ để lấy
tiền nhưng hoạt động này thực hiện trong môi
trường điện tử
l TTĐT tư nhân là thị trường được sở hữu và điều hành
bởi 1 công ty duy nhất.
l TTĐT công thường được sở hữu bởi một bên thứ ba
(không phải là người mua và người bán) hoặc bởi một
nhóm công ty mua hoặc bán (một tập đoàn) và họ
phục vụ nhiều người mua và người bán.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
g .
co
m
11/6/13
3
2-5
Thị trường điện tử (e-marketplace)
l Chức năng: giống như thi trường vật chất, TTĐT có 3
chức năng chính là:
(1) kết nối người mua và người bán,
(2) thúc đẩy trao đổi thông tin, hàng hóa, dịch vụ và thanh
toán,
(3) cung cấp một hạ tầng thể chế như luật pháp, các quy
định và cho phép thị trường hoạt động hiệu quả hơn.
l Người tham gia: khách hàng, người bán, bên trung
gian (gồm cả trung gian thông tin – infomediaries, môi
giới - brokers), các đối tác kinh doanh khác (nhà phân
phối điện tử - e-distributor)
2-6
Người tham gia
l Người bán (bán lẻ, bán buôn hoặc nhà
sản xuất) bán hàng cho các khách hàng
(cá nhân, công ty, chính phủ)
l Người mua: mua từ nhà cung cấp hoặc
mua nguyên vật liệu sản xuất nếu họ là
người sản xuất; và mua hàng hóa hoàn
chỉnh nếu họ là nhà bán lẻ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. co
m
11/6/13
4
Người tham gia
l Trung gian thông tin (infomediaries): là những người
cung cấp và điều khiển dòng thông tin trên mạng,
thường họ sẽ thu thập thông tin và bán chúng cho
những người khác.
l E –distributors: là những trung gian kết nối người sản
xuất với những người mua là doanh nghiệp bằng cách
thu thập các danh mục của nhiều nhà sản xuất vào
một nơi – là website của nhà phân phối.
l Broker: là một công ty giúp thúc đẩy các giao dịch
giữa người mua và người bán
2-7
2-8
Thị trường điện tử - các bộ phận
l Sản phẩm và dịch vụ: TTĐT khác thị trường vật chất
ở đặc điểm nó gồm có cả các sản phẩm/ dịch vụ số.
l Cơ sở hạ tầng của TTĐT: các mạng điện tử, phần
cứng, phần mềm
l Giao diện (front end): cổng thông tin (portal), e-
catalogs, shopping cart, search engine, cổng thanh
toán (payment gateway), công cụ đấu giá (aution
engine)
l Hậu cần (back end): gồm tất cả các hoạt động liên
quan đến đáp ứng đặt hàng, quản lý lưu kho, mua đầu
vào, tài chính kế toán, bảo hiểm, xử lý thanh toán,
đóng gói, giao hàng
l Các dịch vụ khác: dịch vụ chứng nhận, an ninh
mạng...
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
5
2-9
Cơ chế tương tác với khách hàng: web bán hàng
(storefronts), chợ điện tử (malls), cổng điện tử
(portal)
l Storefront: trang web của một công ty duy nhất nơi
hàng hóa và dịch vụ được bán.
l E-malls/stores: một trung tâm mua sắm trực tuyến
nơi có rất nhiều cửa hàng trực tuyến.
l Chở điện tử hỗn hợp (General malls/stores): thị trường điện
tử lớn bán đủ loại hàng hóa (amazon.com, walmart.com, các
cổng thông tin lớn như yahoo.com, aol.com)
l Chợ điện tử chuyên biệt (specialized stores/malls): nơi bán
một hoặc một vài loại sản phẩm như sách, hoa, rượu, xe hơi..
l Chợ điện tử toàn cầu vs khu vực
l Chợ điện tử bán hàng vật chất vs hàng hóa số
2-10
Cổng điện tử (Portals)
l Cổng điện tử
(portal): Điểm truy
cập thông tin duy
nhất của một tổ
chức, là một cổng
thông tin được sử
dụng trong các thị
trường điện tử, chợ
điện tử và các loại
hình TMĐT khác
l Các loại portals:
l Cổng thương mại (public)
l Cổng công ty (Corporate portal)
l Cổng xuất bản (Publishing
portal)
l Cổng cá nhân (Personal portal)
l Cổng di động (Mobile portal)
l Cổng âm thanh (Voice portal)
l Cổng tri thức (Knowledge
portal)a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
6
2-11
Transactions, Intermediation,
and Process in E-Commerce
2-12
Catalogues hàng hóa điện tử
(Electronic Catalogs)
l Electronic catalogs là sự trình bày thông
tin hàng hóa dưới dạng điện tử; là xương
sống của hầu hết các web bán hàng.
l Ba thang đo của catalogues điện tử:
1. Cách thức trình bày thông tin
2. Mức độ thay tự đổi hàng hóa/dịch vụ theo nhu
cầu (customization)
3. Sự kết hợp với các quy trình kinh doanh (đặt
hàng, marketing, thanh toán, thương thảo, giao
tiếp)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
7
2-13
So sánh giữa catalogueđiện tử và
catalogue giấy
2-14
Công cụ tìm kiếm (search engine)
l Một chương trình máy tính cho phép truy cập dữ liệu
internet, tìm kiếm thông tin cụ thể hoặc các từ khóa
và báo cáo kết quả tìm kiếm. (enterprise search,
destop search, )
l software (intelligent) agent
là phần mềm có thể có nhiều chức năng hơn công
cụ tìm kiếm, nó còn có khả năng thực hiện các
nhiệm vụ đòi hỏi trí thông minh.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
8
2-15
Giỏ hàng điện tử - electronic shopping cart
Công nghệ xử lý đơn hàng cho phép
các khách hàng có thể tích lũy (nắm
giữ) hàng hóa họ mong muốn mua
trong khi vẫn có thể mua hàng hóa
khác.
2-16
ĐẤU GIÁ - auction
Một cơ chế thị trường sử dụng một quy
trình cạnh tranh trong đó một người
bán hỏi lần lượt từng chào giá của
nhiều người mua (đấu giá truyền
thống/ đấu giá xuôi – forward autions)
hoặc một người mua hỏi chào giá của
nhiều người bán (Đấu giá ngược –
backward autions). Giá cả được quyết
định một cách linh động theo chào giá.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
9
2-17
Đấu giá truyền thống và đấu giá điện tử
l Đấu giá truyền thống diễn ra nhanh, người mua sẽ
có ít thời gian để ra quyết định, người bán sẽ mất
những người mua tiềm năng, người mua cũng
không có nhiều thời gian để kiểm tra hàng, chi phí
cao (thuê địa điểm, quảng cáo
l Đấu giá điển tử tiến hành trực tuyến, giải quyết
được những hạn chế của đấu giá truyền thống
l Giá linh hoạt (dynamic pricing) là giá thay đổi dựa
trên mối quan hệ cung cầu tại một thời điểm nhất
định.
2-18
Các loại đấu giá
l Chỉ có 1 người mua và 1 người bán (One buyer, one
seller): sử dụng thương lượng, mặc cả, trao đổi
hàng (negotiating, bargaining, bartering), giá phụ
thuộc vào bên nào mạnh hơn.
l Một người bán, nhiều người mua (One seller, many
potential buyers): đấu giá xuôi (forward auction),
người mua trả giá, ai trả giá cao sẽ thắng.
l Một người mua và nhiều người bán (đấu giá ngược,
đấu thầu): người bán giảm giá dần, người thắng là
người trả giá thấp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
10
2-19
Các loại đấu giá
Mô hình “đưa ra giá của bạn” (“name-your-
own-price” model) là mô hình trong đó một
người mua xác định giá mà anh ta đồng ý trả đối
với bất kỳ người bán nào có thể đáp ứng. Đây là
một mô dạng mô hình C2B mà đi đầu là
priceline.com áp dụng
Mô hình nhiều người bán và nhiều người mua,
người mua và giá chào của họ đáp ứng nhiều
người mua và giá trào sẽ được chấp nhận phụ
dựa trên số lượng của cả hai bên (double aution)
2-20
Auctions as EC Market Mechanisms
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
11
2-21
Hạn chế của đấu giá
l Tính an toàn thấp
l Rủi ro bị lừa đảo
l Việc tham gia bị hạn chế
2-22
Ảnh hưởng của đấu giá
l Sử dụng như một cơ chế phối hợp
l Sử dụng như một cơ chế xã hội để quyết
định giá
l Sử dụng như một cơ chế phân phối khả
thi cao
l Sử dụng như một cấu phần của TMĐT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
12
2-23
Trao đổi hàng và thương lượng trực tuyến
l Trao đổi hàng trực tuyến (online bartering) thường
diễn ra trong một thị trường điện tử (bartering
exchange – một thị trường trong đó một trung gian sắp
xếp các giao dịch trao đổi hàng).
l Thương lượng trực tuyến (online negotiating): thường
được sử dụng cho các hàng hóa đắt đỏ, đặc biệt/ cho
các đơn hàng lớn/ giống như đấu giá thương lượng
trực tuyến thường bắt nguồn từ việc mặc cả giữa
người mua và người bán.
2-24
Máy tính di động - mobile computing
Sử dụng các thiết bị di động thường trong môi trường
wireless, cho phép truy cập thông tin, ứng dụng bất cứ
lúc nào.
l Thương mại di động (mobile commerce): TMĐT được
thực hiện qua các thiết bị di động kết nối không dây
l m-business: khái niệm rộng nhất của m-commerce,
trong đó kinh doanh điện tử được thực hiện trong một
môi trường kết nối không dây.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
13
2-25
Cuộc cách mạng các thiết bị di động
l Các công ty ứng dụng công nghệ máy tính
di động vì các lý do sau:
l Cải thiện năng xuất lao động tại nơi làm việc
l Công nghệ kết nối không dây phát triển nhanh
chóng
l Ngày càng có nhiều ứng dụng có thể hoạt động
trực tuyến hoặc không trực tuyến
l Giá cả các thiết bị không dây ngày càng giảm trong
khi khả năng của chúng tăng.
2-26
Các yếu tố cạnh tranh – giao dịch
trực tuyến cho phép:
l Chi phí tìm kiếm
thấp hơn cho người
mua
l So sánh nhanh
chóng
l Giá thấp hơn
l Phục vụ khách
hàng tốt hơn
l Rào cản vào ngành
giảm
l Nhiều đối tác ảo
l Kẽ hở thị trường nhiều
l Khả năng khác biệt
hóa và cá biệt hóa cao
(personalization: khả
năng thiết kế sản
phẩm theo ý người
dùng)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
14
2-27
Ảnh hưởng của e-marketplaces lên B2C
marketing trực tiếp
l Cải tiến sản phẩm
l Kênh bán hàng mới
l Tiết kiệm thời gian
l Cải thiện dịch vụ khách hàng
l Phát triển thương hiệu và hình ảnh công ty
l Thiết kế hàng hóa theo nhu cầu
l Quảng cáo
l Hệ thống đặt hàng
l Tiếp cận thông tin
2-28
Ảnh hưởng TMĐT
l Chuyển đổi tổ chức thành tổ chức
dựa trên công nghệ và tri thức, thay
đổi cách thức làm việc
l Xác định lại tổ chức
l Sản phẩm mới
l Cải thiện chuỗi cung ứng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
15
2-29
Impacts of EC on
Business Processes and Organizations
2-30
Ảnh hưởng TMĐT
l Ảnh hưởng lên sản xuất: Sản xuất theo đơn đặt
hàng (build-to-order - pull system) Một quy trình
sản xuất bắt đầu bằng một đơn hàng (thường là
theo yêu cầu). Một khi đặt hàng được thanh toán,
người bán sẽ bắt đầu đáp ứng đơn hàng đó.
l Real-Time Demand-Driven Manufacturing
l Virtual Manufacturing
l Assembly Lines
l Ảnh hưởng lên tài chính và kế toán
l Ảnh hưởng đến quản lý nguồn nhân lực à đào tạo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
16
2-31
Một số câu hỏi
1. What about intermediaries?
2. Should we auction?
3. Should we barter?
4. What m-commerce opportunities are
available?
5. How do we compete in the digital economy?
6. What organizational changes will be needed?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thuong_mai_dien_tu_chuong_1_tong_quan_tiep_theo_n.pdf