Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Nguyễn Việt Kho
Lợi ích đối với
Tổ chức
Người tiêu dùng
Xã hội
Các hạn chế
Về công nghệ
Về những yếu tố
26 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử - Nguyễn Việt Kho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/6/13
1
© 2008 Pearson Prentice Hall, Electronic Commerce 2008, Efraim Turban, et al.
Chương 1
Tổng quan về thương mại điện tử
Ts. Nguyễn Việt Khôi
E-mail: khoivnu@gmail.com
Thương mại điện tử là gì?
Bạn có biết?
l Amazon.com
l Google.com
l Facebook.com
l Ebay.com
l Yahoo messenger
l Skype
l Chodientu.com
l Muachung.com
l Raovat.com 1-2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
2
1-3
Mục tiêu của chương
1. Hiểu định nghĩa EC và các cách thức phân
loại EC.
2. Mô tả và thảo luận nội dung và khuôn khổ
phân tích EC.
3. Mô tả các giao dịch chính trong EC.
4. Mô tả cuộc cách mạng số tác động tới EC.
5. Mô tả ảnh hưởng của môi trường kinh doanh
tới EC.
1-4
Mục tiêu của chương
6. Phân tích các mô hình kinh doanh trên EC.
7. Phân tích ảnh hưởng của EC đến các tổ
chức, người tiêu dùng và xã hội.
8. Hiểu được các hạn chế của EC.
9. Phân tích những đóng góp của EC đến tổ
chức qua áp lực của môi trường kinh doanh.
10. Mô tả các mạng xã hội và mạng kinh doanh.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
3
Thương mại điện tử là gì?
Quan điểm về TMĐT:
l Là việc điện tử hóa hoạt động kinh doanh (quy trình kinh
doanh)
l Là công cụ thỏa mãn nhu cầu đồng thời cắt giảm chi phí
và cải thiện chất lượng dịch vụ của các tổ chức (Dịch vụ)
l Là phương tiện đào tạo trực tuyến trong trường, doanh
nghiệp và các tổ chức khác (Học tập)
l Là giải pháp hỗ trợ phối hợp liên tổ chức hoặc trong tổ
chức (Cộng tác)
l Là nơi học hỏi, trao đổi và cộng tác (Cộng đồng)
1-5
1-6
Thương mại điện tử là gì?
l Thương mại điện tử
(electronic commerce)
Quy trình mua, bán, chuyển đổi hay trao
đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc thông tin qua
các mạng máy tính, hầu hết là qua mạng
internet và các mạng nội bộ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
4
1-7
Kinh doanh điện tử vs TMĐT
l Kinh doanh điện tử (e-business)
Rộng hơn TMĐT, bao gồm không chỉ
việc mua và bán hàng hóa, dịch vụ, mà
còn bao gồm các hoạt động phục vụ
khách hàng, hợp tác với các đối tác kinh
doanh khác và thực hiện các giao dịch
điện tử bên trong tổ chức.
1-8
Phân loại EC
l EC thuần tuý và EC hỗn hợp (Pure
versus Partial EC)
l EC có thể được thể hiện dưới những dạng
khác nhau phụ thuộc vào mức độ số hoá
(degree of digitization)
1. Sản phẩm (dịch vụ) được bán - the product
(service) sold
2. Quá trình (đặt hàng, thanh toán, hoàn tất) - the
process (e.g., ordering, payment, fulfillment)
3. Phương thức giao hàng - the delivery method
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
d
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
5
1-9
Các dạng, tổ chức TMĐT
1. Sản phẩm (dịch vụ)
được bán
2. Quy trình thực hiện
(VD: Đặt hàng, thanh
toán, giao hàng)
3. Phương thức giao
hàng
1-10
Các khái niệm
l Tổ chức truyền thống - Brick-and-mortar (old
economy) organizations
Tổ chức (công ty) kiểu cũ kinh doanh theo phương
thức truyền thống, bán các sản phẩm vật lý thông qua
các đại lý hữu hình
Old-economy organizations (corporations) that perform
their primary business off-line, selling physical
products by means of physical agents
l Tổ chức ảo - Virtual (pure-play) organizations
Tổ chức chủ yếu thực hiện hoạt động kinh doanh trực
tuyến
Organizations that conduct their business activities
solely online
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
6
1-11
Các khái niệm
l Tổ chức hỗn hợp - Click-and-mortar
(click-and-brick) organizations
Tổ chức thực hiện một số hoạt động EC,
thường coi nó như một kênh hỗ trợ cho
marketing
Organizations that conduct some e-
commerce activities, usually as an
additional marketing channel
1-12
Các khái niệm
l EC qua internet và EC không qua Internet (Internet
versus Non-Internet EC)
l Hầu hết EC được thực hiện trên internet nhưng có
một số loại hình EC được thực hiện trên các mạng cá
nhân (private networks), kiểu như các mạng gia tăng
giá trị (value-added networks), mạng nội bộ (local
area networks), các máy tính đơn lẻ (single
computerized machine)
l EC không qua Internet bao gồm cả việc sử dụng các
máy tính di động nhận dạng chữ viết (mobile
handwriting-recognition computers)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
7
1-13
Các khái niệm
l Thị trường điện tử - Electronic market
(e-marketplace)
Thị trường trực tuyến nơi mà người
mua, người bán có thể gặp gỡ, trao đổi
hàng hoá, dịch vụ, tiền hoặc thông tin.
An online marketplace where buyers and
sellers meet to exchange goods,
services, money, or information.
1-14
Thị trường điện tử (e-marketplace)
l Thị trường điện tử được kết nối với
người mua và người bán thông qua
internet hoặc các hệ thống kết nối liên tổ
chức hoặc trong tổ chức.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
8
1-15
Các khái niệm
l Hệ thống thông tin liên tổ chức - Interorganizational
information systems (IOSs)
Hệ thống thông tin cho phép xử lý các giao dịch và thông tin
thường nhật từ 2 tổ chức trở lên.
Communications systems that allow routine transaction
processing and information flow between two or more
organizations
l Hệ thống thông tin bên trong tổ chức - Intraorganizational
information systems
Hệ thống thông tin cho phép hoạt động EC được thực hiện bên
trong một tổ chức
Communication systems that enable e-commerce activities to go
on within individual organizations
Mạng Internet
l Định nghĩa: Internet là một mạng lưới nối liền các
máy tính trên phạm vi toàn cầu (mạng của các
mạng)
l Đặc điểm:
l Internet hoạt động mà không có 1 trung tâm điều khiển
nào cả.
l Internet chịu ảnh hưởng của các tổ chức quốc tế đưa ra
các chuẩn về mạng và các cơ quan quản lý tên miền ở
mỗi quốc gia.
l Internet là một kho tri thức vô tận, kết nối nhiều lĩnh vực,
gồm tập hợp các trang web được nối với nhau bằng các
siêu liên kết (hyperlink).
1-16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
9
1-17
Mạng Intranet, extranet
l Mạng nội bộ (intranet)
là mạng kết nối của công ty hay của một
tổ chức sử dụng các công cụ của
internet, VD các đường dẫn mạng và
các giao thức internet.
l Mạng ngoại bộ (extranet)
Là một mạng sử dụng internet để kết nối
nhiều mạng intranet.
Ứng dụng TMĐT
l Hệ thống liên tổ chức
l Hệ thống thanh toán điện tử
l Các dịch vụ tài chính
l Dịch vụ bán lẻ
l Xuất bản phẩm
l Đấu giá
l TMĐT trong doanh nghiệp
l Đào tạo trực tuyến
l Marketing và quảng cáo
l Chính phủ điện tử
l Dịch vụ khách hàng
l 1-18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
10
1-19
Nền tảng cho TMĐT (Framework for EC)
Các dịch vụ hỗ trợ Cơ sở hạ tầng
1. Con người (Người mua, người
bán, trung gian, ban quản lý,
quản trị hệ thống thông tin)
2. Chính sách (Thuế, các vấn đề về
pháp luật, các tiêu chuẩn kỹ
thuật)
3. Marketing và quảng cáo (nghiên
cứu thị trường, nội dung web, xúc
tiến kinh doanh,)
4. Các dịch vụ hỗ trợ (logistics,
thanh toán, phát triển hệ thống an
ninh)
5. Đối tác kinh doanh (liên doanh,
thị trường điện tử, trao đổi)
1. Hạ tầng các dịch vụ kinh doanh
cơ bản (phần cứng, an ninh,
thanh toán điện tử,)
2. Hạ tầng phân phối thông tin và
tin nhắn (EDI, email, chat room,
giao thức truyền dữ liệu)
3. Hạ tầng cung cấp mạng và nội
dung số (HTML, JAVA, XML, )
4. Hạ tầng mạng (Telecom, VAN,
WAN, LAN, intranet, extranet,
wireless)
5. Hạ tầng giao diện (Dịch vụ web,
dữ liệu, ứng dụng với các đối
tác)
1-20
The EC Framework,
Classification, and Content
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
11
1-21
Phân loại Giao dịch TMĐT
l Việc phân loại TMĐT thường căn cứ theo
bản chất của giao dịch TMĐT hoặc là mối
quan hệ giữa những người tham gia
1-22
Phân loại TMĐT
l Business-to-Business (B2B): Mô hình TMĐT trong
đó tất cả những người tham gia là các doanh nghiệp
hoặc các tổ chức khác.
l Business-to-consumer (B2C; E-tailing): Mô hình
TMĐT trong đó doanh nghiệp bán hàng hóa, dịch vụ
cho các khách hàng cá nhân.
l Business to Business to Customer (B2B2C): Mô
hình TMĐT trong đó một doanh nghiệp cung cấp một
số sản phẩm hoặc dịch vụ cho một khách hàng doanh
nghiệp để khách hàng này đáp ứng nhu cầu của
khách hàng của doanh nghiệp đó.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
12
1-23
Phân loại TMĐT
l Customer to Business (C2B): Mô hình TMĐT trong
đó các cá nhân sử dụng Internet để bán hàng hóa,
dịch vụ cho các tổ chức hoặc các cá nhân tìm kiếm
những người bán hàng cá nhân để đấu thầu hàng
hóa, dịch vụ họ cần
l Intrabusiness EC: hoạt động nội bộ liên quan đến
việc trao đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc thông tin giữa các
bộ phận, cá nhân khác nhau trong một tổ chức
l Business to Employees (B2E): Mô hình TMĐT trong
đó một tổ chức cung cấp dịch vụ, thông tin, hay sản
phẩm cho các nhân viên của nó.
l Customer to Customer (C2C): Mô hình TMĐT trong
đó các khách hàng trực tiếp bán hàng cho nhau.
1-24
Phân loại TMĐT
l Thương mại di động (mobile/m-commerce)
Là các hoạt động và thương vụ TMĐT được tiến hành
trong môi trường kết nối không dây.
l Thương mại dựa vào vị trí (location-based/l-
commerce): Các giao dịch thương mại di động nhằm vào
các đối tượng trong một khu vực và thời gian cụ thể.
l Thương mại cộng tác (collaborative/c-commerce): Mô
hình TMĐT trong đó các cá nhân hoặc các tổ chức giao
tiếp hay cộng tác trực tuyến.
l peer-to-peer (P2P): Công nghệ cho phép các máy tính
cùng cấp được kết nối để chia sẻ dữ liệu xử lý trực tiếp
cùng với nhau, có thể được sử dụng trong C2C, B2B và
B2C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
13
1-25
Phân loại TMĐT
l e-learning: là việc cung cấp thông tin trực tuyến phục
vụ đào tạo.
l e-government: Mô hình TMĐT trong đó chính phủ
mua hoặc cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc thông tin
từ hoặc đến các doanh nghiệp hoặc các công dân.
l Exchange: Thị trường điện tử công với sự tham gia
của nhiều người mua và người bán
l Exchange to Exchange (E2E): Mô hình TMĐT trong
đó các thị trường điện tử công được chính thức kết
nối với nhau để trao đổi thông tin
1-26
Lịch sử TMĐT
2005
1999
1990s
1970s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
14
1-27
Bản chất đa ngành/ liên ngành của TMĐT
l Khoa học máy tính, marketing, hành vi
khách hàng, tài chính, kinh tế, hệ thống
thông tin quản lý, kế toán, quản lý, quản
lý nguồn nhân lực, luật kinh doanh, quản
trị công và kỹ thuật.
1-28
TMĐT hiện tại và tương lai
l Google, Amazon, Wal-Mart
l Nguyên nhân thất bại trong EC: thiếu kỹ
năng tài chính, marketing, quản lý hàng
tồn kho và phân phối yếu
l Tương lai: xu hướng TMĐT sẽ tăng
mạnh nhờ vào E-commerce 2.0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
15
1-29
E-Commerce 2.0
l TMĐT 2.0 dựa trên các công cụ của
Web 2.0, các mạng xã hội, và thế giới
ảo.
l Web 2.0: Thế hệ thứ hai của các dịch vụ
ứng dụng internet cho phép mọi người
cộng tác và chia sẻ thông tin trực tuyến
theo các cách mới như các trang mạng
xã hội, wikis, các công cụ giao tiếp, và
folksonomies.
1-30
E-Commerce 2.0
l Social network: Một loạt các ứng dụng internet giúp
kết nối bạn bè, đối tác kinh doanh hay các cá nhân với
các mối quan tâm cụ thể bằng cách cung cấp miễn phí
các dịch vụ như trình diễn ảnh, email, blogging, và các
ứng dụng khác.
l Enterprise-oriented networks: các mạng xã hội phục
vụ thúc đẩy kinh doanh (yub.com)
l Virtual world: một thế giới do người dùng internet tạo
ra trong đó mọi người có thể giao tiếp, chơi trò chơi và
làm kinh doanh. VD: second life
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
16
1-31
E-commerce 2.0
1-32
E – Commerce 2.0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
17
1-33
l Nền kinh tế số (digital/internet/web economy): Nền kinh tế
dựa trên các công nghệ số, bao gồm các mạng giao tiếp
số, các máy tính, phần mềm và các công nghệ thông tin
liên quan khác.
l Doanh nghiệp số: Một mô hình doanh nghiệp mới sử
dụng IT làm nền tảng để đạt một trong ba mục tiêu: tiếp
cận và phục vụ khách hàng hiệu quả hơn, tăng năng xuất
nhân công, và cải thiện hiệu quả hoạt động
l Cổng doanh nghiệp (Corporate Portal): là cánh cổng cho
khách hàng, nhân viên và các đối tác kinh doanh có thể
tiếp cận thông tin doanh nghiệp và giao tiếp với công ty.
l Xã hội số (Digital Society): làm thay đổi những con người
và cách thức họ sống và tương tác (làm việc, giải trí, mua
sắm, du lịch, chăm sóc sức khỏe, giáo dục)
Nền kinh tế số
1-34
The Digital Enterprise
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
c
ng
.
om
11/6/13
18
1-35
1-36
Động lực phát triển TMĐT
l Khả năng/ lợi ích của TMĐT
l Sự phát triển của Công nghệ
l Sự thay đổi của môi trường kinh doanh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
19
Khả năng/ lợi ích của TMĐT
l Giao dịch kinh doanh hiệu quả và năng suất hơn
l Giúp việc mua, bán hoặc tìm kiếm đối tác trên phạm vi toàn cầu
l Tiến hành kinh doanh mọi lúc, mọi nơi và tiện lợi
l Truyền tin nhanh chóng
l Giúp so sánh giá cả
l Cá biệt hóa hàng hóa và cá nhân hóa dịch vụ
l Sử dụng phương tiện truyền thông phong phú để quảng cáo, giải trí,
và tạo liên kết xã hội
l Thu nhận ý kiến chuyên gia hoặc khách hàng một cách nhanh chóng
l Giúp tạo ra nhiều phương pháp liên kết trong và ngoài doanh nghiệp
l Chia sẻ thông tin và tri thức
l Tăng năng suất và hiệu quả, giảm chi phí và tiết kiệm thời gian
l Dễ dàng và nhanh chóng tìm kiếm thông tin về người bán, các sản
phẩm và đối thủ cạnh tranh
1-37
1-38
Business Environment Drives EC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
20
1-39
Business Environment Drives EC
1-40
Các mô hình kinh doanh TMĐT
l Mô hình kinh doanh là gì?
Là phương pháp làm kinh doanh dựa vào đó một công
ty có thể tạo ra doanh thu và duy trì hoạt động của nó.
l Chuỗi giá trị (Value chain): là một loạt các hoạt động
bổ sung giá trị mà một tổ chức tiến hành để đạt mục
tiêu của nó. Mô hình kinh doanh cũng cho thấy vị trí
của doanh nghiệp trong chuỗi giá trị.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
o
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
21
1-41
Cấu trúc và nội dung của Mô hình kinh doanh
1. Khách hàng, mối quan hệ của công ty với khách hàng, giá
trị nhận được theo quan điểm của khách hàng
2. Sản phẩm và dịch vụ được bán và thị trường của chúng
3. Quy trình kinh doanh để tạo ra và cung cấp hàng hóa, dịch
vụ (bao gồm việc phân phối và các chiến lược marketing)
4. Các nguồn lực cần thiết (nguồn lực nào tự phát triển và
nguồn lực nào lấy ở ngoài)
5. Chuỗi cung ứng (các nhà cung cấp và các đối tác kinh
doanh)
6. Các đối thủ cạnh tranh, thị phần và điểm mạnh/ điểm yếu
7. Lợi thế cạnh tranh
8. Những thay đổi có thể xảy ra và những rào cản đối với
thay đổi
9. Dự kiến doanh thu, chi phí, nguồn tài chính và lợi nhuận
1-42
Các mô hình doanh thu (Revenue models)
l Mô hình doanh thu là một bản mô tả việc
doanh nghiệp hoặc dự án TMĐT làm thế
nào để có được doanh thu.
l Giải trình giá trị (value proposition): Đề
cập đến những lợi ích mà một công ty có
thể thu được từ việc sử dụng TMĐT.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
22
1-43
Các mô hình doanh thu
l Bán hàng (sales): Doanh thu từ bán hàng hóa và dịch vụ
thông qua website.
l Phí giao dịch (transaction fees): Doanh nghiệp thu phí hoa
hồng dựa trên khối lượng giao dịch.
l Phí đăng ký (subscription fees): Khách hàng trả phí cố
định, thường theo tháng, để hưởng một số loại hình dịch
vụ.
l Phí quảng cáo (Advertising fees): Doanh nghiệp thu phí
của các doanh nghiệp khác để cho phép họ đặt banner lên
website của mình.
l Phí liên kết (Affiliate fees): Doanh nghiệp nhận hoa hồng
từ việc giới thiệu khách hàng đến website của doanh
nghiệp khác.
l Các nguồn doanh thu khác (Other revenue sources)
1-44
EC Business Models
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
23
1-45
Chức năng của một Mô hình Kinh doanh
l Mô tả các quy trình kinh doanh chủ yếu của doanh
nghiệp
l Mô tả vị trí của mô hình doanh nghiệp trong mạng lưới
giá trị gắn với các nhà cung cấp và khách hàng. Đồng
thời phải mô tả được chuỗi giá trị và chuỗi cung ứng.
l Xây dựng chiến lược cạnh tranh và kế hoạch kinh
doanh dài hạn của doanh nghiệp
l Làm rõ giá trị đem lại cho khách hàng (value
proposition)
l Xác định phân khúc thị trường, cấu trúc chuối giá trị
l Ước tính chi phí và lợi nhuận
1-46
Các mô hình kinh doanh TMĐT phổ biến
l Online direct marketing: bán hàng hóa và dịch vụ
online
l Hệ thống đấu thầu điện tử (Electronic tendering
systems – Reverse auction): những tổ chức lớn
thường mua hàng hóa/ dịch vụ với số lượng/ giá trị
lớn qua hệ thống đấu thầu điện tử
l Chợ điện tử và sàn giao dịch (electronic marketplaces
and exchanges)
l Viral marketing: một dạng quảng cáo truyền miệng
(word of mouth) qua mạng
l Social networking và Web 2.0 tools
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
o
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
24
1-47
Các mô hình kinh doanh TMĐT phổ biến
l Online direct marketing
l Electronic tendering systems.
l Name your own price
l Find the best price
l Affiliate marketing
l Viral marketing
l Group purchasing
l Online auctions
l Product and service
customization
l Electronic marketplaces and
exchanges
l Information brokers
(informediaries)
l Bartering
l Deep discounting
l Membership
l Value-chain integrators
l Value-chain service providers
l Supply chain improvers
l Social networks,
communities, and blogging
l Direct sale by manufacturers
l Negotiation
1-48
Các mô hình kinh doanh TMĐT phổ biến
l Hệ thống đấu thầu (tendering
(bidding) system)
Mô hình mà những yêu cầu của người
mua sẽ được những người bán đề nghị
thầu, ai là nhà thầu với giá thấp nhất sẽ
thắng thầu.
l name-your-own-price model
Mô hình trong đó người mua ra giá để
mời người bán cung cấp hàng hóa, dịch
vụ tại mức giá đề nghị.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
o
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
25
1-49
Các mô hình kinh doanh TMĐT phổ biến
l Mua theo nhóm (group purchasing)
Mua theo số lượng lớn cho phép nhóm
người mua nhận được giá giảm đối với
hàng hóa được mua.
l e-co-ops: một tên gọi khác cho các tổ
chức mua theo nhóm trực tuyến
l Cá biệt hóa (customization): việc tạo
ra sản phẩm/ dịch vụ theo yêu cầu của
người mua
1-50
Lợi ích và hạn chế của TMĐT
l Lợi ích đối với
l Tổ chức
l Người tiêu dùng
l Xã hội
l Các hạn chế
l Về công nghệ
l Về những yếu tố khác ngoài công nghệ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
11/6/13
26
1-51
Các câu hỏi
1. Tại sao B2B lại hấp dẫn đến vậy?
2. Có nhiều doanh nghiệp TMĐT thất bại-
làm thế nào để tránh được thất bại?
3. Làm thế nào chúng ta có thể chuyển
đổi tổ chức của chúng ta thành một tổ
chức số?
1-52
Managerial Issues
4. Chúng ta phải đánh giá độ lớn của sức
ép kinh doanh và lợi thế công nghệ
như thế nào?
5. Chúng ta có thể khai thác hoạt động
kết nối xã hội/doanh nghiệp?
6. Chiến lược của công ty đối với TMĐT
phải là gì?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cu
u
du
on
g t
han
co
ng
. c
om
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thuong_mai_dien_tu_chuong_1_tong_quan_ve_thuong_m.pdf